Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

bai 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.99 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 2</b>



<i><b> </b></i> <i><b> Thứ hai, ngày 6 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>Chào cờ </b>




---


<b>---Tập đọc</b>


<b>DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU (TT)</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


<b> </b>- Đọc rành mạch, trôi chảy, giọng đọc phù hợp với tính cách mạnh mẽ của nhân
vật Dế Mèn.


- Hiểu ND câu chuyện: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng nghĩa hiệp, ghét áp bức, bất
cơng, bênh vực chị Nhà trò yếu đuối.


+ Chọn được danh hiệu phù hợp với Dế Mèn. (Trả lời được các câu hỏi trong
SGK) .


( HS khá, giỏi chọn đúng danh hiệu hiệp sĩ và giải thích được lí do vì sao lựa
chọn (CH4) ).


<b>II. Chuẩn bị:</b> - Tranh SGK phóng to, băng giấy hoặc (bảng phụ) viết sẵn câu, đoạn
văn cần hướng dẫn luyện đọc.


<b>III. </b>Các hoạt động dạy - học:



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định </b> :


<b>2. Bài cũ </b> :” Mẹ ốm”.


- Gọi 3 em lên bảng đọc thuộc bài thơ và trả
lời câu hỏi SGK.


- GV nhận xét, ghi điểm


<b>3. Bài mới</b> :


<i><b>a. Giới thiệu bài – Ghi đề.</b></i>


<i> <b>b. Luyện đọc</b></i>


- Gọi 1 HS khá đọc cả bài trước lớp.


- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc theo đoạn
đến hết bài ( 2 lượt).


- GV theo dõi và sửa sai phát âm cho HS.
- GV ghi từ khó lên bảng, hướng dẫn HS
luyện phát âm.


- Hướng dẫn HS đọc câu văn dài
- Cho HS đọc lượt thứ 2



- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm bàn
- Cho HS thi đọc giữa các nhóm


- GV nhận xét, tuyên dương.
- GV đọc diễn cảm cả bài


<i><b>c. Tìm hiểu bài:</b></i>


- 3 HS lên bảng đọc bài và trả lời câu
hỏi


- Lắng nghe và nhắc lại đề bài.


- 1 HS đọc bài và phần chú giải, cả lớp
lắng nghe, đọc thầm theo SGK.


- Nối tiếp nhau đọc bài, cả lớp thầm.
- HS luyện phát âm


- Lắng nghe.


- HS đọc đoạn nối tiếp lần 2
- HS luyện đọc theo nhóm bàn


- Đại diện một số nhóm đọc, lớp nhận
xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>+ Đoạn 1: </b>Cho HS đọc thầm đoạn 1


<b>? </b>Trận mai phục của bọn nhện đáng sợ như


thế nào?


GV: Giảng từ “<i>sừngsững”,</i> “ <i>lủngcủng</i>”


<b> ?</b> Qua hình ảnh trên cho ta thấy điều gì?
- Giáo viên chốt ý, ghi bảng


<b>+ Đoạn 2: </b>Cho HS đọc thầm đoạn 2


<b>? </b>Dế Mèn đã làm cách nào để bọn nhện phải
sợ?


<b>? </b>Dế Mèn đã dùng những lời lẽ nào để ra
oai?


<b>? </b>Nêu ý2 ?


- Giáo viên chốt ý, ghi bảng


<b>+ Đoạn 3</b>:


<b>?</b> Dế Mèn nói thế nào để bọn nhện nhận ra
lẽ phải?


<b>? </b>Sau lời lẽ đanh thép của Dế Mèn, bọn
nhện đã hành động như thế nào?


<b> ?</b> Qua hình ảnh trên cho ta thấy điều gì?
- Giáo viên chốt ý ,ghi bảng



- HS thảo luận theo nhóm 2 và trả lời câu
hỏi.


-u cầu các nhóm trình bày. Giáo viên
chốt như SGV.


- Cho HS thảo luận nhóm tìm đại ý của bài
- Yêu cầu học sinh trình bày.


- Giáo viên chốt ý ghi bảng


<b> d. Luyện đọc diễn cảm.</b>


- Gọi 4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn trước lớp.
- GV hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm<i>.</i>


- GV đọc mẫu đoạn văn trên.


- GV chia lớp thành 4 nhóm, cho HS đọc
phân vai trong nhóm.


- Thi đọc trước lớp.
- GV nhận xét, bổ sung
- Nhận xét và tuyên dương.


<b>4</b>. <b>Củng cố:</b>


- Thực hiện đọc thầm và trả lời câu hỏi.
-…bọn nhện chăng tơ từ bên nọ sang
bên kia đường, sừng sững giữa lối đi


trong khe đá lủng củng những nhện là
nhện rất hung dữ


<b>Ý1: Cảnh trận địa mai phục của bọn</b>
<i><b>nhện thật đáng sợ.</b></i>


- HS đọc thầm đoạn 2


… Dế Mèn chủ động hỏi : Ai đứng
chóp bu bọn này? Ra đây ta nói
chuyện. Thấy vị chúa trùm nhà nhện,
Dế Mèn quay phắt lưng, phóng càng
đạp phanh phác?


… lời lẽ thách thức “Ai đứng chóp bu
bọn này? Ra đây ta nói chuyện.”


<b>Ý2 : Dế Mèn ra oai với bọn nhện.</b>


- Đọc thầm đoạn 3


… Dế Mèn phân tích theo cách so sánh
để bọn nhện thấy chúng hành động hèn
hạ, không quân tử rất đáng xấu hổ và
còn đe doạ chúng.


… chúng sợ hãi, cùng dạ ran cuống
cuồng chạy dọc ngang, phá hết các dây
tơ chăng lối.



<b>Ý3: Dế Mèn giảng giải để bọn nhện</b>
<i><b>nhận ra lẽ phải.</b></i>


- HS đọc thầm bài, thảo luận nhóm, nêu
ý kiến


<i><b>Đại ý: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng</b></i>
<i><b>nghĩa hiệp , ghét áp bức, bất cơng,</b></i>
<i><b>bênh vực chị Nhà Trị yếu đuối, bất</b></i>
<i><b>hạnh</b></i>


- HS đọc đoạn nối tiếp, lớp nhận xét
- HS theo dõi


- HS luyện đọc trong nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Gọi 1 HS đọc lại bài và nhắc lại NDC.


<b>? </b>Qua bài học hôm nay, em học được gì ở
nhân vật Dế Mènh


- GV kết hợp giáo dục HS. Nhận xét tiết
học.


<b>5</b>. <b>Dặn dò </b>: -Về nhà luyện đọc bài văn,
chuẩn bị bài sau.


- Vài em nhắc lại nội dung chính
- HS nêu



- HS lắng nghe
---


<b>---Tốn</b>


<b>CÁC SỐ CĨ SÁU CHỮ SỐ</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


- HS biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.
- Biết đọc, viết các số có 6 chữ số.


- Các em có ý thức tự giác học tập.


<b>II. Chuẩn bị</b> :


* GV : Kẻ sẵn khung 2 trong sách trang 9 vào bảng phụ. Các hình biểu diễn đơn
vị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn, trăm nghìn.


* HS : Kẻ sẵn khung 2 trong sách trang 9 vào nháp.


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b> :


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Kiểm tra</b>: Gọi 3 HS thực hiện :
<i>Viết các số sau :</i>


Hai trăm sáu mươi lăm nghìn.


Hai mươi tám vạn.


Mười ba nghìn.


<b>3. Bài mới</b>:<b> </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài, ghi đề.</b></i>


<i><b> b. Tìm hiểu hàng và lớp. Giới</b></i>
<i><b>thiệu cách đọc, viết các số có 6 chữ số.</b></i>


1) <i>Ơn tập về các hàng đơn vị, trăm,</i>
<i>chục, nghìn, chục nghìn </i>.:


- Yêu cầu HS nêu quan hệ giữa đơn vị
các hàng liền kề.


2) <i>Giới thiệu số có 6 chữ số.</i>


- Giáo viên giới thiệu :


<b>10 chục nghìn bằng 1 trăm nghìn.</b>


<i>1 trăm nghìn viết 100 000</i>


3) <i>Giới thiệu cách đọc, viết các số có 6 </i>
<i>chữ số.</i>


- Yêu cầu HS hồn thành bảng 2 theo
nhóm.



- u cầu cả lớp cùng nhận xét và sửa
bài.


- 3 học sinh thực hiện


- HS lắng nghe


- Từng em nêu.1 em làm ở bảng.
Cả lớp theo dõi.


- Lắng nghe. Nhắc lại


- Nhóm 2 em thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>GV Chốt lại:</i> như SGV


+ Về cách đọc số có 6 chữ số :
+ Về cách viết số có 6 chữ số :


<b> c. Thực hành</b>


<b>Bài 1 :</b> Gọi HS đọc yêu cầu bài


- GV gọi HS lên bảng làm, cho lớp
làm vào vở nháp.


- GV nhận xét, sửa


<b>Bài 2</b> : Gọi HS đọc yêu cầu bài



- Gọi HS làm trên bảng, lớp làm vở.
- GV chấm bài nhận xét, sửa chữa.


<b>Bài 3 </b>: Gọi HS đọc yêu cầu bài


- Gọi HS lần lượt lên bảng, lớp làm
vở nháp.


- GV nhận xét, sửa


<b>Bài 4( HS TB và yếu làm a,b) </b>: - Gọi
HS đọc yêu cầu bài.


- GV hướng dẫn.


- Gọi HS làm trên bảng, lớp làm vở.
- GV chấm bài nhận xét, sửa chữa.


<b> 4. Củng cố</b> : Gọi 1 học sinh nhắc lại
cách đọc, viết các số có sáu chữ số.


+ Giáo viên nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dò</b> : Chuẩn bị bài tiếp theo.


Theo dõi, lắng nghe và lần lượt nhắc lại
theo bàn.


- Đọc yêu cầu bài



- 3 HS nt lên bảng làm, lớp làm vào vở
nháp - Lần lượt lên bảng sửa bài.


- 1 HS đọc yêu cầu bài


- 1 HS làm trên bảng, lớp làm vở.
- HS sửa bài nếu sai.


- Đọc yêu cầu bài


- HS lên bảng làm, lớp làm vào vở nháp


- 1 HS đọc yêu cầu bài


- 2 HS làm trên bảng, lớp làm vở.
- HS sửa bài nếu sai.


- HS nhắc lại
- HS lắng nghe
---


<b>---Khoa học</b>


<b>TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI (TT)</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>Sau bài học, HS có khả năng:


- Kể được tên một số cơ quan trực tiếp tham gia vào q trình trao đổi chất ở
người: hơ hấp, tiêu hố, tuần hồn, bài tiết.



- Biết được nếu 1 trong các cơ quan trên ngừng hoạt động, cơ thể sẽ chết.


<b>II. Chuẩn bị</b> : - Hình trang 8 SGK, Phiếu học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b> :


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Bài cũ</b> : Trao đổi chất ở người.


<b>?</b> Trao đổi chất là gì?


<b>? </b>Con người, thực vật và động vật sống
được là nhờ những gì?


<b>?</b> Vẽ lại sơ đồ quá trình trao đổi chất ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV nhận xét, ghi điểm


<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài, ghi đề.</b></i>


<i><b>b. Xác định những cơ quan trực tiếp</b></i>
<i><b>tham gia vào quá trình trao đổi chất ở</b></i>
<i><b>người.</b></i>


* <i>Mục tiêu:</i> Kể tên những biểu hiện bên


ngoài của quá trình trao đổi chất và những
cơ quan thực hiện quá trình đó.Nêu được
vai trị của cơ quan tuần hồn trong quá
trình trao đổi chất xảy ra ở bên trong cơ
thể.


<i>* Cách tiến hành</i>


<i><b>Bước 1</b></i>:


- Giáo viên phát phiếu học tập yêu cầu
học sinh làm việc theo nhóm 4.


- GV nghe và ghi tất cả các ý kiến lên
bảng.


<i><b>Bước 2</b></i>:


- GV tóm tắt lại các ý kiến của HS và rút
ra nhận xét chung. (Xem SGV)


<i><b>Bước 3 : Thảo luận cả lớp</b></i>


Dựa vào kết quả phiếu học tập. Yêu cầu
HS mở SGK và trả lời câu hỏi.


<b>? </b>Hãy nêu những biểu hiện bên ngồi của
q trình trao đổi chất giữa cơ thể và môi
trường? Kể tên các cơ quan thực hiện q
trình đó?



<b>? </b>Nêu vai trị của cơ quan tuần hồn trong
việc thực hiện q trình trao đổi chất diễn
ra ở bên trong cơ thể?


<i><b>c. Tìm hiểu mối quan hệ giữa các cơ</b></i>
<i><b>quan trong việc thực hiện sự trao đổi </b></i>
<i><b>chất ở người.</b></i>


<i>* Mục tiêu</i> : Trình bày được sự phối hợp


- Lắng nghe và nhắc lại đề.


- Nhóm 4 em thảo luận, sau đó lần lượt
trình bày ý kiến. Lớp lắng nghe, nhận xét,
bổ sung.


- Vài em nhắc lại.


- Mở sách và trả lời câu hỏi.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
* <i><b>Những biểu hiện:</b></i>


- <i>Trao đổi khí:</i> Do cơ quan hơ hấp thực
hiện: lấy ơ- xi; thải ra khí cac-bơ-níc.
- Trao đổi thức ăn:Do cơ quan tiêu hoá
thực hiện lấy nước và các thức ăn có chứa
các chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể;
thải ra chất cặn bã.



- <i>Bài tiết:</i> Do cơ quan bài tiết nước tiểu
(thải ra nước tiểu) và da( thải ra mồ hôi)
thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

hoạt động của các cơ quan tiêu hố, hơ
hấp tuần hoàn, bài tiết trong việc thực
hiện sự trao đổi chất ở bên trong cơ thể và
giữa cơ thể với môi trường.


* <i>Cách tiến hành</i>


- Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi ghép
chữ vào chỗ…… trong sơ đồ.


<b>Bước 1</b> :


- GV nêu cách chơi và luật chơi.


<b>Bước 2 : </b>- Yêu cầu các nhóm treo sản
phẩm của nhóm mình và giải thích sơ đồ.


<b>Bước 3 : </b>Hoạt động cả lớp


<b>? </b>Hằng ngày cơ thể phải lấy những gì từ
mơi trường và thài ra mơi trường những
gì?


<b>?</b> Nhờ cơ quan nào mà quá trình trao đỏi
chất ở bên trong cơ thể thực hiện được?



<b>?</b> Điều gì sẽ xảy ra nếu một trong các cơ
quan tham gia vào quá trình trao đổi chất
ngừng hoạt động?


<b>Kết luận: </b> SGK


<b>4. Củng cố </b>:


- Gọi HS đọc phần kết luận.
- Giáo viên nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dò</b> : - Chuẩn bị bài 4.


- Các nhóm nhận đồ dùng, thực hiện thảo
luận, nhóm trưởng điều hành dán thẻ ghi
chữ vào đúng chỗ trong sơ đồ.


- Cá nhân trả lời


- Nếu một trong các cơ quan tiêu hố, hơ
hấp, tuần hồn, bài tiết ngừng hoạt động,
sự trao đổi chất sẽ ngừng và cơ thể sẽ
chết.


- 2 học sinh nhắc lại.
- 1 HS đọc, lớp theo dõi.
- Lắng nghe và ghi bài.
---


<b>---Đạo đức</b>



<b>TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP (TIẾT 2)</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Giúp học sinh nêu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập.


- Biết được: Trung thực trong học tập giúp em học tập tiến bộ, được mọi người
yêu mến.


- Hiểu được trung thực trong học tập là không dối trá, gian lận bài làm, bài thi,
bài kiểm tra... là trách nhiệm của người HS.


- HS có thái độ và hành vi trung thực trong học tập.


- Học sinh (khá, giỏi) nêu được ý nghĩa của trung thực trong học tập và biết quý
trọng những bạn trung thực và không bao che cho những hành vi thiếu trung thực trong
học tập.


<b>II. Chuẩn bị </b>: - GV : Tranh vẽ, bảng phụ.


- HS : sưu tầm các chuyện, tấm gương về sự trung thực trong học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Ổn định</b> :


<b>2. Bài cũ :</b>


<b>?</b> Hãy nêu những hành vi của bản thân em mà
em cho là trung thực?



<b>? </b> Tại sao cần phải trung thực trong học tập?
- GV nhận xét, ghi điểm


<b>3</b>. <b>Bài mới </b>:


<i><b>a. Giới thiệu bài – Ghi đề .</b></i>


<i><b> H</b></i><b>Đ 1: Kể tên những việc làm đúng sai</b>


- Cho HS làm việc theo nhóm 4. Yêu cầu các
HS nêu tên ba hành động trung thực, ba hành
động khơng trung thực.


- u cầu các nhóm dán kết quả thảo luận lên
bảng, đại diện các nhóm trình bày, nhóm bạn
nhận xét bổ sung.


<b>* GV kết luận</b> <i>: Trong học tập chúng ta cần</i>
<i>phải trung thực, thật thà để tiến bộ và mọi</i>
<i>người yêu quí.</i>


<b> HĐ 2: Xử lí tình huống.</b>


- u cầu HS thảo luận nhóm 2 tìm cách xử lí
cho mọi tình huống và giải thích vì sao lại
giải quyết theo cách đó ở <b>bài tập 3(SGK)</b>.
- Đại diện các nhóm trả lời 3 tình huống và
giải thích vì sao lại xử lí như thế.


- GV tóm tắt các cách giải quyết :


- GV nhận xét khen ngợi các nhóm.
- Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ SGK.


<b> HĐ3: Làm việc cá nhân bài tập 4 (SGK).</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 4 trong SGK.
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân bài tập 4.
- GV kết luận như SGV.


<b>? </b>Qua các mẩu chuyện bạn kể các em học tập
được gì ?


<b>? </b>Để trung thực trong học tập ta cần phải làm
gì?


<i>GV kết luận</i> : Việc học tập sẽ thực sự giúp em
tiến bộ nếu em trung thực.


<b>4. Củng cố : </b>


- Làm bài tập 6: GV nêu câu hỏi, HS trả lời.
- Học sinh nhắc lại ghi nhớ.


<b>?</b> Thế nào là trung thực trong học tập? Vì sao
phải trung thực trong học tập.


- 2 HS lên bảng trả lời


- Lắng nghe và nhắc lại.



- Học sinh làm việc theo nhóm, thư kí
nhóm ghi lại kết quả.


- Các nhóm dán kết quả và nhận xét
bổ sung cho bạn.


- Học sinh lắng nghe, nhắc lại.


- Thảo luận nhóm 2 em.


- Trình bày ý kiến thảo luận, mời bạn
nhận xét.


- HS theo dõi.


- HS đọc phần ghi nhớ SGK.
- Nêu yêu cầu bài


- Làm việc cá nhân, trình bày trước
lớp - lớp theo dõi nhận xét, bổ sung
- Học sinh trả lời


- 2 -3 học sinh nhắc lại


- 1HS đọc nội dung bài tập 6, lớp
suy nghĩ, trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Giáo viên nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dò :</b> - Chuẩn bị tiết sau.



<b>Tiếng Việt</b>


Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ

:

<b>Nhân hậu - Đoàn kết</b>



<b>I. Mục tiêu :</b>


- Củng cố cho hs vốn từ theo chủ điểm Nhân hậu- đoàn kết, hiểu ý nghĩa các từ đó và
cách dùng.


<b>II. Hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định</b> :


<b>2. Luyện tập</b>


<i><b>* Thi tìm từ:</b></i> gv cho hs 3 đội đại diện cho 3
dãy lên thi viết các từ về lòng nhân hậu


Thi lượt 2 viết các từ nói về sự đồn kết


<i><b>Bài 1 (VTN-T10)</b></i>


- Gọi 1 hs đọc yêu cầu và nội dung của bài
- Yêu cầu hs suy nghĩ và lựa chọn


- Yc hs giơ thẻ tn, thi đua giữa các dãy
- Gọi 1 số hs giải thích



- Yêu cầu hs giải thích nghĩa các từ kia
- Gv chốt


<i><b>Bài 2,3 (VTN-T10)</b></i>


- Gọi 1 hs đọc yêu cầu và nội dung của bài
- Yêu cầu hs suy nghĩ và lựa chọn


- Yc hs giơ thẻ tn, thi đua giữa các dãy
- Gọi 1 số hs giải thích


- Yêu cầu hs giải thích nghĩa các câu kia
- Gv giải thích


<i><b>* Trị chơi Ai nhanh ai đúng: Tìm từ trái</b></i>
<i><b>nghĩa</b></i>


<b>3. Củng cố dặn dị</b>


Hs lên thi tìm từ


- 1 hs đọc


- hs suy nghĩ và lựa chọn
- Cả lớp giơ thẻ tn


- hs yếu giải thích trước, hs khá giỏi
nhận xét



- hs giải thích nghĩa các từ kia
- nghe


- 1 hs đọc


- hs suy nghĩ và lựa chọn
- Cả lớp giơ thẻ tn


- hs yếu giải thích trước, hs khá giỏi
nhận xét


- hs giải thích nghĩa các câu kia
- nghe


HS chơi trò chơi
---


<b>---Thể dục</b>
<b>Bài 3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Củng cố và nâng cao kỹ thuật, quay phải, quay trái, dàn hàng, dồn hàng.


Trò chơi: “Thi xếp hàng nhanh”. Yêu cầu HS biết chơi đúng luật, trật tự, nhanh nhẹn,
hào hứng.


<b>II/ Địa điểm, phương tiện:</b>


Trên sân trường, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn học tập.
Phương tiện: 01 còi



<b>III/ Nội dung và phương pháp lên lớp:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1) Phần mở đầu:


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu
bài học, chấn chỉnh đội ngũ, trang phục
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát


- Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp
2) Phần cơ bản:


- Ôn quay phải, quay trái, dồn hàng


- lần 1- 2: GV điều khiển có nhận xét, sửa
chữa sai sót, biểu dương


- Cả lớp trình diễn đội hình, đội ngũ
- Cho cả lớp tập để củng cố do GV điều
khiển.


b) Trò chơi vận động


- Trò chơi: “Thi xếp hàng nhanh”.


- GV nêu tên, giải thích cách chơi rồi cho một
tổ chơi thử cả lớp


- GV quan sát nhận xét, biểu dương


3) Phần kết thúc:


- Cho HS làm động tác thả lỏng
- GV cùng HS hệ thống bài
- GV nhận xét, đánh giá


3 hàng dọc, nghe, khởi động


3 hàng dọc, tập theo hướng dẫn của
gv


Chơi trò chơi


3 hàng dọc, thả lỏng, nghe gv nhận
xét


---


<b>---Tiếng Anh</b>


( Đ/c Vân dạy)


<i><b> </b></i>---


<i><b>---Thứ ba, ngày 7 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>Mĩ thuật</b>


<b>Vẽ theo mẫu: vẽ hoa lá</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

---



<b>---Toán</b>
<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp HS:


- Viết và đọc được số có đến 6 chữ số.


<b>II. Chuẩn bị:</b> - Kẻ các bảng như SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b> :


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Bài cũ:</b> Gọi 2 HS lên bảng làm bài
1. Đọc các số sau: 154 876; 873 592.
2. Viết các số sau:


+ Tám mươi hai nghìn một trăm bảy mươi hai.
+ một trăm năm mươi ba nghìn sáu trăm hai mươi
- GV nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới: </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài – ghi đề.</b></i>


<i><b>b. HĐ1</b> : <b>Củng cố cách viết – đọc số</b>.</i>


- Yêu cầu từng nhóm ơn lại cách viết – đọc số.


- Yêu cầu các nhóm nhắc lại cách viết – đọc số.


<i><b>c. HĐ2</b> :<b> Thực hành làm bài tập.</b></i>
<b>Bài 1:</b>


- Chia lớp thành 4 nhóm, làm bài trên phiếu bài tập.
- Yêu cầu các nhóm dán kết quả lên bảng.


- GV chấm, chữa bài.


<b>Bài 2:</b>


- Gọi 1 em nêu yêu cầu của đề.


- Yêu cầu mỗi cá nhân đọc một số trước lớp và nêu
tên hàng của chữ số 5 trong mỗi số đó.


- GV nghe và chốt kết quả đúng.


<b>Bài 3:( Hs TB, yếu làm a, b, c)</b>
<b>- </b> Gọi 1 em đọc đề.


- Yêu cầu từng HS làm vào vở.
- Gọi từng HS lần lượt lên bảng sửa.


- Chấm bài theo đáp án sau : Các cần viết theo thứ
tự : 4300; 24316; 24301; 180715; 307421; 999999.


<b>Bài 4:( Hs TB, yếu làm a, b)</b>
<b>- </b> Gọi 1 em yêu cầu



- Yêu cầu từng HS làm vào vở.
- Gọi từng HS lần lượt lên bảng sửa.
- Gv sửa bài


<b> 4. Củng cố:</b>


- 2 HS lên bảng làm bài


- Từng nhóm thực hiện.


- Từng nhóm cử đại diện nêu.
- Nhóm làm bài trên phiếu.
- Từng nhóm dán kết quả.
- Lớp theo dõi.


1 em nêu yêu cầu của đề.
- mỗi em đọc một số trước lớp
và nêu tên hàng của chữ số 5
trong mỗi số đó.


- Theo dõi, sửa bài.
- Nêu yêu cầu bài
- Từng HS làm bài
- Theo dõi bạn sửa a,b,c
- 1 em nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Gọi 1 em nhắc lại cách đọc, viết số.
- Nhận xét tiết học.



<b>5. Dặn dò:</b> - Xem lại bài và làm bài số 4.
- Chuẩn bị bài sau.


---


<b>---Chính tả:</b> (Nghe - viết).


<b>MƯỜI NĂM CÕNG BẠN ĐI HỌC</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu</b>:


- HS nghe - viết đúng và trình bày bài chính tả sạch sẽ, đúng quy định; không mắc
quá 5 lỗi trong bài.


- Làm đúng BT2 và BT3(a).


<b>II. Chuẩn bị</b> : - Bảng phụ viết sẵn đoạn văn và bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Bài cũ</b> :


- GV đọc cho 2 em viết bảng lớp, cả lớp viết
nháp những tiếng có âm đầu là l/n, ang/an trong
BT2 tiết trước.


- Nhận xét và sửa sai.



<b>3. Bài mới </b> :


<i><b>a. Giới thiệu bài- Ghi đề.</b></i>
<i><b> b. Hướng dẫn nghe - viết.</b></i>


* <i>Tìm hiểu nội dung bài viết:</i>


- Gọi 1 HS đọc đoạn viết chính tả 1 lượt


<b>? </b>Tìm những tên riêng cần viết hoa trong bài?
* <i>Hướng dẫn viết từ khó:</i>


- u cầu HS tìm những tiếng, từ khó ?
- GV nêu một số từ mà lớp hay viết sai.
- Gọi 2 em lên bảng viết, dưới lớp viết nháp.
- Gọi HS nhận xét, phân tích sửa sai.


- Gọi 1 HS đọc lại những từ viết đúng trên bảng.
* <i>Viết chính tả</i>:


- GV hướng dẫn cách viết và trình bày.
- Đọc từng câu cho học sinh viết.


- Đọc cho HS soát bài.


- Thu chấm một số bài, nhận xét


<b> c. Luyện tập.</b>



<i>Bài 2</i> : - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2, cả lớp đọc
thầm, suy nghĩ làm bài tập vào vở.


- Gọi 1 HS lên bảng sửa bài.


- Yêu cầu HS đọc kết quả bài làm, thực hiện chấm


- Thực hiện 2 em viết bảng lớp,
cả lớp viết nháp.


- Lắng nghe.


- 1 em đọc, lớp đọc thầm theo.
…Vinh Quang, Chiêm Hoá,
Tuyên Quang, Đoàn Trường
Sinh, Hanh,


- 2 - 3 em nêu, ….


- 2 HS viết bảng, lớp viết nháp.
- Thực hiện phân tích trước lớp,
sửa nếu sai.


-Viết bài vào vở.


- Lắng nghe soát bút mực.
- Thực hiện sửa lỗi nếu sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

đúng / sai.



- Yêu cầu cả lớp sửa bài theo lời giải đúng.


<i>Bài 3</i> a):


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 3.


- Cho HS thi giải câu đố nhanh và viết đúng – viết
vào bảng con ( bí mật lời giải)


- Cho HS giơ bảng con.


- GV nhận xét, khen ngợi những em trả lời nhanh
và viết đáp án đúng, đẹp.


<b>4.Củng cố:</b><i>- </i>


<i>- </i>Cho cả lớp xem những bài viết đẹp.
- Nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dò: </b>


- Về nhà sửa lỗi sai, chuẩn bị bài sau.


nhận xét.


- Thực hiện sửa bài, nếu sai.
- 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.
- HS làm bài theo 2 dãy lớp.
- 1 số em đọc lại câu đố và lời
giải.



- Theo dõi.


- Lắng nghe và ghi nhận.


---


<b>---Luyện từ và câu</b>


<b> MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN HẬU, ĐỒN KẾT</b>
<b>I . Mục đích u cầu</b>:


- HS biết thêm 1 số từ ngữ (gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt thông dụng) về
chủ điểm <i>thương người như thể thương thân</i> (BT1, BT4); nắm được cách dùng một số
từ có tiếng “nhân” theo 2 nghĩa khác nhau: người, lòng thương người. (BT2, BT3).
- HS Khá, giỏi nêu được ý nghĩa của các câu tục ngữ ở BT4.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Giấy khổ to kẻ sẵn BT1, BT2, bút dạ


- Từ điển TV (nếu có) hoặc phơ tơ vài trang cho nhóm HS.


<b>III.Các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động dạy của GV </b> <b>Hoạt động học của HS </b>
<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Bài cũ</b> : “Luyện tập về cấu tạo của tiếng”
Kiểm tra 2 HS lên bảng, các HS khác viết vào vở


nháp các tiếng mà phần vần có : 1 âm; có 2 âm.
- Nhận xét và cho điểm HS.


<b>3. Bài mới </b>:


<i><b>a. Giới thiệu bài – Ghi đề.</b></i>


<i><b>b. Hướng dẫn HS làm các bài tập</b>.</i>


<i><b>Bài 1:</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Cho HS thảo luận làm BT theo nhóm bàn
- Phát giấy + bút dạ cho từng nhóm.


- Yêu cầu 2 nhóm dán phiếu lên bảng. Các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


- Tun dương nhóm tìm được nhiều từ đúng.(SGV)


- 2 HS lên bảng làm


- HS lắng nghe


- 1HS đọc yêu cầu trong SGK.
- Hoạt động nhóm bàn


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Giúp HS giải nghĩa một số từ ngữ.



<i><b>Bài 2</b>: (tương tự bài1)</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu BT2.


- Yêu cầu HS tự làm bài trong nhóm 6 em.


- Gọi nhóm xong trước dán bài lên bảng. Các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


- Chốt lại lời giải đúng.
- Nhận xét, tuyên dương.


<i><b>Bài 3:</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu BT3: Đặt câu với 1 từ trong
bài tập 2 nói trên.


- Yêu cầu HS thực hiện cá nhân vào vở.2 HS làm
trên bảng.


- Gọi HS nhận xét bài của bạn.


VD : Nhân dân Việt Nam rất anh hùng.
Bác Hồ có lịng nhân ái bao la.


<i><b>Bài 4:</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.


- Yêu cầu từng nhóm 3 em trao đổi nhanh về các


câu tục ngữ với nội dung khuyên bảo hay chê bai
trong từng câu.


- Yêu cầu HS lần lượt phát biểu ý kiến về từng
thành ngữ, tục ngữ.


? Câu thành ngữ ( tục ngữ) em vừa giải thích có thể
dùng trong tình huống nào ?


- Mời một số HS khá, giỏi nêu tình huống sử dụng
các thành ngữ , tục ngữ trên.


- GV nhận xét, chốt lại lời giải.


<b>4 . Củng cố :</b>


Gọi HS đọc TL các thành ngữ, tục ngữ ở BT4.
- Nhận xét tiết học.


<b>5. Dăn dò:</b> - Chuẩn bị bài tiếp theo.


- Lắng nghe.


- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK,
lớp đọc thầm.


- HS làm bài theo nhóm 6 em.
1HS lên bảng làm bài.


- Nhận xét bài trên bảng.


- 3 - 4 HS đọc lại.


- 1 HS đọc yêu cầu.
- Trao đổi và làm bài.
- 2 HS làm trên bảng.


- 2 HS đọc yêu cầu.


Từng nhóm trao đổi nhanh về
ý nghĩa của các câu thành ngữ,
tục ngữ trên.


Nêu tình huống sử dụng.
Theo dõi, lắng nghe.


- Đọc thuộc câu thành ngữ, tục
ngữ.


---


<b>---Toán</b>


<b>Luyện tập đọc, viết, xếp thứ tự các số có đến 6 chữ số</b>



<b>I . Mục đích yêu cầu</b>:


- Củng cố cho học sinh cách đọc , viết các số có 6 chữ số; nắm chắc thứ tự của các số
có 6 chữ số


<b>II.Các hoạt động dạy và học</b>



<b>Hoạt động dạy của GV </b> <b>Hoạt động học của HS </b>
<i><b>Bài 1( VTN –T7)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Yêu cầu hs làm và 2 hs cùng bàn trao đổi nx
cho nhau


- Mời hsnt lên bảng làm, trình bày
- yc hs nx


- gv chốt


<i><b>Bài 4( VTN –T8)</b></i>


-Yêu cầu 1 hs nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu hs làm : Nhóm 1 làm 2 phần
Nhóm 2 làm cả bài
- Mời hs lên bảng làm, trình bày


- yc hs nx
- gv chốt


<i><b>Thi ai nhanh ai đúng(Bài 3 trang8 , Bài </b></i>
<i><b>1,2,3,4,5 Trang 9, VTN)</b></i>


<b>* Củng cố, dặn dò</b>


- làm bài


- 4 hs nt lên bảng làm


- Hs nx


- 1 hs đọc yc


- Làm theo sự hướng dẫn của
gv


- 4 hs lên làm
- nx


HS thi
---


<b>---Mĩ thuật</b>


<b>Thực hành:Vẽ theo mẫu: vẽ hoa lá</b>



( Đ/c Quyên dạy)
---


<b>---Thể dục</b>


<b>Bài 4: Động tác quay sau</b>


<b>Trò chơi: “Nhảy đứng, nhảy nhanh”</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Củng cố và nâng cao kỹ thuật: Quay phải, quay trái, đi đều. Yêu cầu động tác đều với
khẩu lệnh.



(Thực hiện động tác đi đều ( nhịp 1 bước chân trái, nhịp 2 bước chân phải), chưa chú ý
đến động tác đánh tay)


- Học động tác quay sau


-Trò chơi: “nhảy đứng, nhảy nhanh”


<b>II/ Địa điểm, phương tiện:</b>


Trên sân trường, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện
Phương tiện: 01 còi và kẻ sân chơi trò chơi


<b>III/ Nội dung và phương pháp lên lớp</b>


<b>Nội dung</b> <b>Phương pháp, hđ của hs</b>


1) Phần mở đầu:


- Nhận lớp, phổ biến nội dung


- Chơi trị chơi: “diệt các cơn trùng có hại”
2) Phần cơ bản:


- Ôn quay phải, quay trái, đi đều
- GV điều khiển lớp tập


- Tổ tập luyện


- GV quan sát sửa chữa sai sót



3 hàng dọc, nghe
Chơi trị chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Học kỹ thuật động tác quay sau ( Xem sách HD)
- Chia tổ tập luyện: GV quan sát sửa chữa sai sót
cho HS


b) Trị chơi vận động


- Trị chơi: “nhảy đứng, nhảy nhanh”


- Tập theo đội hình chơi nêu tên: GV hoặc nhóm HS
làm mẫu rồi tổ chức chơi


- Cho cả lớp thi đua


- GV quan sát nhận xét, biểu dương tổ thắng cuộc.
3) Phần kết thúc:


- Cho HS hát một bài và vỗ tay theo nhịp
- GV cùng HS hệ thống bài


- GV nhận xét, đánh giá


Chơi trò chơi


3 hàng dọc, vỗ tay, nghe gv
nhận xét


---



<i><b>---Thứ tư, ngày 8 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>Âm nhạc</b>


<b>Học bài hát: Em u hịa bình (Nhạc và lời: Nguyễn Đức Toàn)</b>



( Đ/c Tân dạy)


---


<b>---Tập đọc</b>


<b> TRUYỆN CỔ NƯỚC MÌNH</b>
<b>I : Mục đích u cầu</b> :


- Đọc rành mạch, trơi chảy; ngắt nghỉ hơi đúng nhịp thơ; bước đầu biết đọc diễn
cảm một đoạn thơ với giọng tự hào, tình cảm.


- Hiểu nội dung câu chuyện : Ca ngợi truyện cổ nước ta vừa nhân hậu, thông minh
vừa chứa đựng kinh nghiệm quý báu của cha ông. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK;
học thuộc 10 dòng đầu hoặc 12 dòng cuối của bài thơ.)


<b>II: Đồ dùng dạy _ Học</b>


- Tranh minh họa bài tập đọc trang 9 SGK
- Bảng phụ viết sẵn 10 dòng thơ


- Các tranh hoặc truyện : Tấm Cám, Thạch Sanh, Cây tre trăm đốt…


<b>III: Các họat động dạy - Học</b>



<b> Họat động của GV </b> <b>Họat động của HS</b>


<b>1 : Ổn định</b>


<b>2 : Bài cũ</b> : - Gọi 3 emđọc nối tiếp
đọan trích.


<b>?</b> Qua đọan trích em thích nhất hình ảnh
nào về Dế Mènh Vì sao?


<b>?</b> Theo em Dế Mèn là người như thế nào?
- GV nhận xét cho điểm


<b>3: Bài mới</b> :


<i><b>a. Giới thiệu bài _ Ghi đề</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>b. Luyện đọc</b></i>


- Gọi HS đọc toàn bài và phần chú giải
- GV phân đoạn, cho HS đọc đoạn nối


tiếp, GV theo dõi, sửa sai.


- Ghi từ khó, hướng dẫn HS luyện phát
âm.


- Hướng dẫn HS đọc bài, lưu ý cách ngắt
nhịp các câu thơ. ( SGV)



- Cho HS đọc đoạn nối tiếp lần 2
- Đọc đoạn trong nhóm


- Thi đọc giữa các nhóm
- GV nhận xét, tuyên dương


+ GV đọc mẫu : Đọc toàn bài với giọng
nhẹ nhàng, tình cảm trầm lắng pha lẫn
niềm tự hào.


<i><b>c. Tìm hiểu bài</b></i>


- Cho HS đọc thầm đoạn 1


<b>+ Đọan 1</b> : “Từ đầu …….đa mang “


<b>? </b>Vì sao tác giả yêu truyện cổ nước nhà ?


<b>? </b>Em hiểu câu thơ “ vàng cơn nắng trắng
cơn mưa “ là thế nào ?


<b>? T</b>ừ “ nhận mặt “ ở đây nghĩa là thế nào ?


<b>?</b> Đọan thơ này ý nói gì ?
- Cho HS đọc thầm đoạn 2
+ <b>Đọan 2 : </b>Còn lại


<b>?</b> Bài thơ gợi cho em nhớ những truyện
cổ nào ? Chi tiết nào cho em biết điều đó


- Cho HS đọc thầm 2 câu thơ cuối


<b>? </b>câu thơ cuối nói gì ?


<b>? </b>Đọan thơ cuối ý nói gì ?


<b>?</b> Bài thơ này nói lên điều gì?


- Cho HS thảo luận nhóm tìm đại ý của bài


<i><b>d. Đọc diễn cảm và học thuộc bài thơ </b></i>


- Gọi 2 HS đọc tòan bài thơ . Yêu cầu HS
nhận xét giọng đọc của bạn


- Hướng dẫn HS đọc đoạn 1. –


- Đọc bài + chú giải, lớp đọc thầm
- 5 HS đọc đoạn nối tiếp


- Luyện phát âm
- HS theo dõi


- HS đọc đoạn nối tiếp lần 2
- Đọc bài theo nhóm 2


- Đại diện một số nhóm đọc, lớp nhận
xét


- Theo dõi



- HS đọc thầm đoạn 1


-Vì truyện cổ nườc nhà rất nhân hậu và
có ý nghĩa sâu xa ...


- Ơng cha ta đã trải qua bao nhiêu mưa
nắng , qua thời gian để đúc rút những bài
học kinh nghiệm cho con cháu


- Truyền thống tốt đẹp, bản sắc của dân
tộc, của ông cha ta từ bao đời nay


<b>Ý1 </b>: <i><b>Đọan thơ ca ngợi truyện cổ đề cao </b></i>
<i><b>lòng nhân hậu ,ăn ở hiền lành</b></i>


+ HS nhắc lại


- HS đọc thầm đọan 2


- Bài thơ gợi cho em nhớ những truyện
cổ : Tấm Cám, Đẽo cày giữa đường,..
- Hai câu thơ cuối bài là lời ông cha
răn dạy con cháu đời sau: hãy sống nhân
hậu, độ lượng, công bằng, chăm chỉ,tự tin


<b>Ý2: Bài học quý của ông cha ta muốn </b>
<i><b>răn dạy con cháu đời sau</b></i>.


<i><b>Đại ý : Bài thơ Ca ngợi kho tàng truyện</b></i>


<i><b>cổ nước ta vừa nhân hậu, thông minh </b></i>
<i><b>vừa chứa đựng kinh nghiệm quý báu </b></i>
<i><b>của cha ông.</b></i>


- HS đọc nối tiếp bài, lớp theo dõi, nhận
xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Gọi một số HS đọc diễn cảm đoạn thơ
- GV nhận xét, tuyên dương


+ Yêu cầu HS đọc thầm để thuộc từng khổ
thơ


+ HS đọc thuộc từng khổ thơ, đọan thơ
+ Cho HS thi đọc thuộc lòng cả bài thơ
+ GV nhận xét _ Ghi điểm


3: <b>Củng cố , Dặn dò :</b>


<b>?</b> Qua những câu chuyện cổ ông cha
khuyên chúng ta điều gì?


_ Nhận xét giờ học _ Về học bài thơ


- HS đọc, lớp nhận xét
- đọc thầm


- đọc thuộc


- đọc thuộc cả bài thơ


- HS trả lời


---


<b>---Toán</b>
<b>HÀNG VÀ LỚP.</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>Giúp HS:


- Biết được các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn.


- Biết giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ số đó trong mỗi số.
- Biết viết số thành tổng theo hàng.


<b>II. Chuẩn bị</b> : - Bảng phụ kẻ sẵn như phần bài học SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b> :


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.</b> <b>Ổn định:</b>


<b>2.</b> <b>Bài cũ </b>: - Gọi 2 HS lên bảng.


<i><b>Bài 1</b></i>: Viết 4 số có sáu chữ số, mỗi số đều có 5 chữ
số 8,9,3,2,1, -> 89321; 93218; 32189; 19832.


<i><b>Bài 2 : </b></i>Sắp xếp các số trong bài 1 theo thứ tự tăng
dần:


- Nhận xét và ghi điểm.



<b>3. Bài mới</b> :


<i><b>a. Giới thiệu bài, ghi đề.</b></i>


<i><b>b. Giới thiệu lớp đơn vị, lớp nghìn: </b></i>


<b>? </b>Nêu tên các hàng đã học theo thứ tự từ nhỏ đến
lớnh


- GV treo bảng phụ giới thiệu:


- Lớp đơn vị gồm ba hàng là hàng đơn vị, hàng
chục, hàng trăm.


- Lớp nghìn gồm hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng
trăm nghìn.


<b>?</b> Lớp đơn vị gồm mấy hàng, là những hàng nào?


<b>?</b> Lớp nghìn gồm mấy hàng, là những hàng nào?
- GV viết số 321 vào cột số ở bảng phụ và yêu cầu
HS đọc


<b>?</b> Hãy viết các chữ số của số 321 vào các cột ghi


2 HS lên bảng


Theo dõi.



- Hàng đơn vị, hàng chục, hàng
trăm, hàng nghìn, hàng chục
nghìn, hàng trăm nghìn.


Vài em nhắc lại.


- Lớp theo dõi, nhận xét và bổ
sung.


- Vài em đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

hàng trên bảng phụ.


- GV làm tương tự với các số:654000, 654321.


<b>? </b>Nêucác chữ số ở các hàng của số: 321, 654000,
654321?


* Lưu ý : Khi viết các chữ số vào cột ghi hàng nên
viết theo các hàng từ nhỏ đến lớn (từ phải sang trái).
- Yêu cầu HS đọc thứ tự các hàng từ đơn vị đến
trăm nghìn.


<i><b>c. Thực hành</b></i>
<i><b>Bài 1</b></i>:


<b>? </b>Nêu nội dung của các cột trong bảng số của bài
tập?


<b>?</b> Hãy đọc số của dòng thứ nhất?



<b>? </b>Hãy viết số năm mươi tư nghìn ba trăm mười hai?
- Yêu cầu HS viết các chữ số của sơ 54312 vào cột
thích hợp trong bảng.


<b>?</b> Số 54312 có những chữ số hàng nào thuộc lớp
nghình


<b>?</b> Các chữ số cịn lại thuộc lớp gì?
- Hướng dẫn làm tiếp các phần còn lại.
- Nhận xét và cho điểm HS.


<i><b>Bài 2</b></i>a:.


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.


- Yêu cầu từng cặp đọc cho nhau nghe các số và ghi
lại chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào?


<b>Bài 2b</b>: Gọi HS đọc yêu cầu của bài.


<b>?</b> Dịng thứ nhất cho biết gì?


<b>?</b> Dịng thứ hai cho biết gì?


- GV viết lên bảng số 38 753 yêu cầu HS đọc.


<b>?</b> Chữ số 7 thuộc hàng nào, lớp nào?


<b>?</b> Giá trị của chữ số 7 trong số 38 753 là bao nhiêu?


- GV yêu cầu HS làm tiếp các phần còn lại.


<i><b>Bài 3</b></i> : HS đọc yêu cầu của bài.
GV viết lên bảng : 52 314


<b>? </b>Số 52 314 gồm mấy trăm nghìn, mấy chục nghìn,
mấy nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy
đơn vị?


? Hãy viết số 52 314 thành tổng các chục nghìn,
nghìn, trăm, chục, đơn vị?


- Gọi 3 em lên bảng làm bài, dưới lớp làm vào vở


cá nhân.


- Lần lượt lên bảng thực hiện,
lớp theo dõi và nhận xét.
Lần lượt nêu.


Vài em đọc.


1 em đọc.


- Năm mươi tư nghìn ba trăm
mười hai


- 54312


- 1 HS lên bảng, lớp viết nháp.


- Cả lớp nhận xét.


- Chữ số 5 thuộc hàng chục
nghìn và 4 hàng nghìn thuộc
lớp nghìn.


- lớp đơn vị


- HS hồn thành vào vở bài tập.
- 1em lên bảng .


- 2 em đọc. Từng cặp làm bài.
- 4 em lên bảng sửa


- lớp Sửa bài nếu sai.


Vài em đọc.


-Chữ số 7 thuộc hàng trăm, lớp
đơn vị.


- 700


- 1 em đọc.


- Số 52 314 gồm 5 chục nghìn,
2 nghìn, 3 trăm, 1 chục, 4 đơn
vị.


- HS lên bảng làm, lớp làm vào


vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Sửa bài chung cho cả lớp.


<i><b>Bài 4</b></i> :(Nếu còn thời gian)
- Yêu cầu HS làm vào vở


GV lần lượt đọc từng số trong bài cho HS viết


<b>4. Củng cố</b> :- nhận xét – Nhấn mạnh một số bài
HS hay sai.


- Hướng dẫn bài 5 về nhà.
- Giáo viên nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dò</b> : Về nhà làm bài 5.


- chuẩn bị bài: “So sánh các số có nhiều chữ sơ’”.


- 1 em đọc đề, 2 em tìm hiểu
đề trước lớp.


- 1 HS lên bảng.


Lớp theo dõi, nhận xét,


---


<b>---Kể chuyện</b>



<b> KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC.</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu :</b>


- Hiểu câu chuyện thơ Nàng tiên Ốc, kể lại đủ ý bằng lời của mình


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Con người cần thương yêu, giúp đỡ lẫn nhau.


- Giáo dục HS biết con người phải thương yêu nhau. Ai sống nhân hậu, thương
yêu mọi người sẽ có cuộc sống hạnh phúc.


<b>II. Chuẩn bị</b> : - Tranh minh hoạ SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b> :


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Bài cũ:</b> Kể chuện:”Sự tích hồ
Ba Bể “


<b>? </b> Nêu ý nghĩa câu chuyệnh
- Nhận xét, ghi điểm


<b>3. Bài mới: </b>
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>b. Tìm hiểu câu chuyện</b></i>


- Đọc diễn cảm bài thơ.


- Yêu cầu HS đọc lại.
- Cho thảo luận theo cặp


<i>+ <b>Đoạn 1: </b></i>


<b>?</b> Bà lão nghèo làm nghề gì để sinh
sống?


<b>? </b>Bà lão làm được gì khi bắt được ốc?


<i>+ <b>Đoạn 2</b>:</i>


<b>?</b> Từ khi có ốc, bà lão thấy trong nhà
có gì lạ?


<i>+ <b>Đoạn 3</b>:</i>


<b>? </b>Khi rình xem, bà lão đã nhìn thấy gì?


- 2 em kể.
- 1 em nêu.
Lắng nghe.
- Theo dõi SGK.


- 3em đọc nối tiếp 3 đoạn
- 1 em đọc toàn bài.


- Bà lão kiếm sống bằng nghề mò cua bắt
ốc.



- Thấy ốc đẹp, bà thương không muốn bán,
thả vào chum nước để nuôi.


- Đi làm về, bà thấy nhà cửa đã quét sạch sẽ,
đàn lợn đã được cho ăn, cơm nước đã nấu
sẵn, vườn rau được nhặt sạch cỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>? </b>Sau đó, bà lão đã làm gì?


<b>?</b> Câu chuyện kết thúc thế nào?


<i><b>c. H/ dẫn HS kể chuyện.</b></i>


<b>? </b>Thế nào là kể lại câu chuyện bằng
lời của em?


<b>GV chốt</b>: <i>Kể lại câu chuyện bằng lời </i>
<i>của em tức là em đóng vai người kể, </i>
<i>kể lại câu chuyện cho người khác </i>
<i>nghe. (Kể bằng lời của em là dựa vào </i>
<i>nội dung truyện thơ, không đọc lại </i>
<i>từng câu thơ.) </i>


- H/dẫn HS kể chuyện theo nhóm 2.
- Thi kể truyện trước lớp


- Nhận xét, tuyên dương


- Gọi 1 học sinh kể cả câu chuyện.
- Câu chuyện nói lên điều gì?



- GV và cả lớp nhận xét và bình chọn
bạn kể chuyện hay nhất, bạn hiểu câu
chuyện nhất để tuyên dương trước lớp.


<b>4. Củng cố:</b>


- GV liên hệ giáo dục HS: Biết quan
tâm giúp đỡ và phải biết thương yêu
nhau trong cuộc sống sẽ có hạnh phúc.
- Nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dò:</b> - Về kể lại cho người
thân và bạn bè nghe. Chuẩn bị bài sau.


bước ra.


- Bà bí mật đập vỡ vỏ ốc, rồi ôm lấy nàng
tiên.


- Bà lão và nàng tịên sống hạnh phúc bên
nhau. Họ thương yêu nhau như hai mẹ con.
-<i> Tức là em đóng vai người kể, kể lại câu </i>
<i>chuyện cho người khác nghe. Kể bằng lời </i>
<i>của em là dựa vào nội dung truyện thơ, </i>
<i>không đọc lại từng câu thơ. </i>


- Nhắc lại


- HS kể truyện trong nhóm, trao đổi cùng


bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện
- Đại diện một số nhóm kể, lớp nhận xét
- Một HS kể


-<i> Câu chuyện giúp ta hiểu rằng: Con người </i>
<i>phải thương yêu nhau.Ai sống nhân hậu, </i>
<i>thương yêu mọi người sẽ có cuộc sống hạnh</i>
<i>phúc. </i>


Lắng nghe.


---


<b>---Tập làm văn</b>


<b>KỂ LẠI HÀNH ĐỘNG CỦA NHÂN VẬT.</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu</b> :


- Giúp HS hiểu : Hành động của nhân vật thể hiện tính cách nhân vật; nắm được
cách kể hành động của nhân vật (ND ghi nhớ)


- Biết dựa vào tính cách để xác định hành động của từng nhân vật (Chim Sẻ, Chim
Chích), bước đầu biết sắp xếp các hành động theo thứ tự trước - sau để thành câu


chuyện.


- Giáo dục HS có những hành động phù hợp với bản thân.


<b>II. Chuẩn bị</b> : - Bảng phụ viết sẵn các câu hỏi của phần nhận xét và chín câu văn ở
phần luyện tập để HS điền tên nhân vật vào chỗ trống và sắp xếp lại cho đúng thứ tự.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Bài cũ:</b>


<b>? </b>Thế nào là kể chuyệnh


<b>? </b>Nhân vật trong truyện là gì?


- GV nhận xét, ghi điểm


<b>3. Bài mới: </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài - Ghi đề. </b></i>
<i><b>b. Nhận xét </b></i>


- Gọi HS đọc truyện.
- GV đọc diễn cảm.


- Gọi HS đọc yêu cầu bài 2,3


<b>?</b> Bài tập 2 yêu cầu gì?


- GV chia lớp thành 4 nhóm, cho HS thảo luận
làm bài 2,3


- Gọi một số nhóm trình bày kết quả.


- GV theo dõi. Sau đó GV sửa bài cho cả lớp và


chốt lại. (Xem SGV)


GV giảng thêm: <i>Tình cha con là một tình cảm tự </i>
<i>nhiên, rất thiêng liêng. Hình ảnh cậu bé khóc khi </i>
<i>bạn hỏi sao không tả ba của người khác để gây </i>
<i>xúc động trong lịng người đọc bởi tình u cha, </i>
<i>lịng trung thực, tâm trạng buồn tủi vì mất ba của</i>
<i>cậu bé</i>.


<b>? </b>Các hành động của cậu bé được kể theo thứ tự
nào,em có nhận xét gì về thứ tự kể các hành động
nói trênh


<b>? </b>Khi kể lại hành động của nhân vật cần chú ý
điều gì?


<i><b>c. Rút ra ghi nhớ. </b></i>


Yêu cầu HS đọc ghi nhơ trong sách?


<b>? </b>ví dụ chứng tỏ khi kể chuyện chỉ kể những
hành động tiêu biểu và hành động nào xảy ra
trước thì kể trước…?


<i><b>d. Luyện tâp. </b></i>


- Gọi HS đọc đề và nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm 2.


- Cho HS thi làm tiềp sức sắp xếp các hành động


cho đúng thành 1 câu chuyện


- Nhận xét, tuyên dương


- GV sửa bài theo đáp án : 1-5-2-4-7-3-6-8-9.
- Gọi HS kể lại câu chuyện theo dàn ý đã sắp xếp.
- GV và cả lớp theo dõi, nhận xét, góp ý.


<b>4. Củng cố:</b>


- GV liên hệ giáo dục HS.
- Nhận xét tiết học.


- Hai em đọc nối tiếp.
- Lắng nghe.


- Đọc yêu cầu bài 2,3
- Vài em nêu.


- HS thảo luận nhómlàm bài
- Đại diện nhóm trình bày. Các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- Hành động nào xảy ra trước thì
kể trước, xảy ra sau thì kể sau.
chỉ kể những hành động tiêu biểu
của nhân vật


- Đọc yêu cầu bài
- Thảo luận nhóm



- HS làm tiếp sức,lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>5. Dặn dò:</b> - Về nhà học thuộc phần ghi
nhớ, viết lại câu chuyện Sẻ và chim Chích.
- Chuẩn bị bài sau .


---


<i><b>---Thứ năm, ngày 9 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>Toán</b>


<b>SO SÁNH CÁC SỐ CĨ NHIỀU CHỮ SỐ</b>
<b>I: Mục đích u cầu </b>:


- Biết so sánh các số có nhiều chữ số bằng cách so sánh các chữ số với nhau, so
sánh các số cùng hàng với nhau.


- Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có khơng q 6 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn.


<b>II: Đồ dùng dạy _Học</b> : Chuẩn bị sách vở


<b>III: Các họat động dạy học </b>:


<b>Họat động của GV</b> <b>Họat động của HS</b>


<b> 1. Ổn định:</b>


<b>2. Bài cũ</b> : Hai HS lên bảng : Đọc các số sau :
580; 46 032 ; 547 517; 357 321; 780 109


- GV kiểm tra bài làm ở nhà của HS


- Nhận xét – ghi điểm


<b> 3. Bài mới </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài - Ghi đề </b></i>


<b>b.</b> <i><b>H/dẫn so sánh các số có nhiều chữ số </b></i>
<b>a)</b> So sánh các số có nhiều chữ số khác nhau
- GV viết : 99 578 và số 100 000 yêu cầu HS so
sánh hai số này với nhau .


? Vì sao số 99 578< 100 000?


<b>KẾT LUẬN :</b><i>Vậy khi so sánh các số có nhiều </i>
<i>chữ số với nhau ,ta thấy số nào có nhiều chữ số </i>
<i>hơn thì số đó lớn hơn và ngược lại.</i>


b) So sánh các số có nhiều chữ số với nhau
_ GV viết : <b>693 251</b> và <b>963 500</b>


?So sánh hai số trên với nhau ?


<b>KẾT LUẬN :</b> 2số này có số chữ số bằng nhau.
Các chữ số hàng trăn nghìn đều bằng 6, hàng
chục nghìn đều bằng 9, hàng nghìn đều bằng 3.
Đến hàng trăn có 2< 5, vậy : 693 251 < 693500
hay 693500> 693251



<i><b>c. Luyện tập</b></i>


<b>Bài 1</b>: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 1


<b>?</b> Bài này yêu cầu gì ?


<b>?</b> Nêu cách so sánh số?


- Gọi HS lên bảng làm, cho lớp làm vào vở nháp


- Lớp làm vào vở nháp.
- Nhận xét bài làm của bạn


- HS so sánh 99 578 < 100 000
-Vì 99578 chỉ có 5 chữ số cịn 100
000 có 6 chữ số


- HS nhắc lại


- HS nêu kết quả so sánh của mình
- HS nhắc lại


- HS đọc bài


- So sánh số và điền dấu <, > =
vào chỗ trống


- HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- GV nhận xét, sửa



<b>Bài 2</b>: Gọi HS nêu yêu cầu bài


<b>?</b> Bài tập 2 yêu cầu điều gì?


<b>? </b>Muốn tìm số lớn nhất trong các số đã cho ta
làm thế nào ?


- Cho HS làm bài vào vở nháp


<b>Bài 3</b>


<b>? </b>Để sắp xếp thứ tự số béđến lớn ta làm như thế
nào ?


- Gọi HS lên bảng làm, lớp làm vào vở


<b>Bài 4:( Nếu còn thời gian)</b>


- HS đọc đề bài – Lớp làm bài vào vở


<b>?</b> Số có 3 chữ số lớn nhất là số nào ? Vì sao ?


<b>? </b>Số có 3 chữ số bé nhất là số nào? Vì sao?


<b>? </b>số lớn nhất có 6 chữ số là số nào ? Vì sao?


<b>? </b>Số có 6 chữ số bé nhất là số nào?Vì sao?


<b>4) Củng cố</b>: (5 phút)



- Nêu cách so sánh các số có nhiều chữ số?


<b>5) Dặn dị</b>: - Làm bài tập luyện tập thêm.
- Chuẩn bị “Triệu và lớp triệu”


- HS đọc và nêu yêu cầu bài tập 2
- Tìm các số lớn nhất trong các số
đã cho


-…so sánh các số với nhau
- HS làm bài vào vở nháp
Số lớn nhất là : 902 011
HS đọc đọc yêu cầu bài số 3
….phải so sánh các số với nhau
- HS làm bài vào vở


- Sắp xếp theo thứ tự :
,28 092 , 932 018 , 943 567


-…là số 999.Vì tất cả các số có ba
chữ số khác đều nhỏ hơn 999.
…là số 100 vì tất cả các số có 3
chữ số khác đều lớn hơn 100.
…là số 999 999 vì tất cả các số có
6 chữ số đều lớn hơn 999 999.
…là số 100 000, vì tất cả các số có
6 chữ số khác đều lớn hơn 100
000.



---


<b> Luyện từ và câu</b>


<b>DẤU HAI CHẤM</b>


<b>I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU</b>


- Hiểu tác dụng của dấu hai chấm trong câu (ND Ghi nhớ).


- Nhận biết tác dụng của dấu hai chấm(BT1); bước đầu biết dùng dấu hai chấm
khi viết văn (BT2).


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>2. Bài mới:</b>
<b>a.Giới thiệu bài</b>
<b>b.Phần nhận xét:</b>


- Cho HS đọc yêu cầu + 3 câu a,b,c.
- GV giao việc: Các em phải đọc các
câu văn,thơ đã cho và phải chỉ ra được tác
dụng của dấu hai chấm trong các câu đó.


- Cho HS làm bài và trình bày. GV nhận
xét và chốt lại lời giải đúng.


<b>c.Phần ghi nhớ:</b>



- Cho HS đọc ghi nhớ trong SGK


<b>d.Phần luyện tập:</b>
<i><b>Bài 1:</b></i>


- Cho HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Cho HS làm bài.Cho HS trình bày.
- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.


<i><b>Bài 2:</b></i>


- Cho HS đọc yêu cầu của BT.
- GV Hướng dẫn.


- Cho HS làm bài.
- Cho HS trình bày.


GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.


<i>+Dấu hai chấm khác dấu chấm ở chỗ </i>
<i>nào?</i>


<b>3. Củng cố – dặn dò:</b>
- Ôn lại bài ở nhà


- GV nhận xét tiết học.


Yêu cầu HS về nhà tìm trong bài đọc 3
trường hợp dùng hai chấm và giải thích tác


dụng của cách dùng đó.


-<b> HS đọc u cầu + 3 câu a,b,c.</b>


- HS làm bài và trình bày.
- HS đọc ghi nhớ trong SGK.
- HS đọc yêu cầu của bài tập.
- HS làm bài.Cho HS trình bày.


- HS làm bài vào vở.
- Vài HS trình bày.


--- ---


<b>Lịch sử</b>


<b>LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ (TT)</b>
<b>I- Mục tiêu:</b> Học xong bài này hs biết :


 Nêu được các bước sử dụng bản đồ: đọc tên bản đồ, xem bảng chú giải, tìm


đối tượng lịch sử hay địa lí trên bản đồ.


 Biết đọc bản đồ ở mức độ đơn giản: nhận biết vị trí, đặc điểm của đối tượng


trên bản đồ; dựa vào kí hiệu, màu sắc phân biệt độ cao, nhận biết núi, cao nguyên,
đồng bằng, vùng biển.


<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>



<b>-</b> <b>Bản đồ </b>địa lí tư nhiên Việt Nam


<b> - Bản đồ</b> hành chính Việt Nam


<b>III</b>- <b>Các hoạt đơng dạy – học</b>


<b>HOẠT ĐÔNG DẠY </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>2 . Kiểm tra :</b> 2 em


<b>?</b> Muốn vẽ bản đổ ta phải làm như thế nào?


<b>? </b>Tỉ lệ bản đồ cho ta biết điều gì ?
– GV nhận xét, ghi điểm


<b> 3. Bài mới </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài - </b> ghi đề bài</i>


<i><b>b. Làm việc cả lớp</b></i>


<b>- </b>GV treo bản đồ địa lý VN lên bảng
- Gọi 1 HS đọc tên bản đồ


<b>? </b>Tên bản đồ cho ta biết điều gì ?


<b>?</b> Dựa vào đâu để tìm đối tượng lịch sử, địa
lý trên bản đồ?


<b>?</b> Dựa vào bảng chú giải ở hình 3 để đọc


các kí hiệu của một só đối tượng địa lí?


<b>?</b> Lên bảng chỉ trên bản đồ phần đất liền
của Việt Nam với các nước láng giềng ?


<b>? </b>Vì sao lại biết đó là đường biên giới quốc
gia ?


<i><b>c. Hoạt động thực hành chỉ bản đồ</b></i>


GV treo bản đồ Địa lí tự nhiên, Bản đồ
hành chính Việt Nam


- Đại diện từng nhóm lên chỉ đường biên
giới, các thành phố lớn, …..


<i><b>d.</b></i> <b>Làm bài tập , làm bài b ý 3</b>


- Cho HS quan sát H1a,1b


<b>? </b>Chỉ tên các nước láng giềng của Việt
Nam? Biển, quần đảo, đảo?


<b>?</b> Kể tên một số sơng chính trên bản đồ?


<b> 4- Củng cố – dặn dò</b>


<b>- M</b>ột em lên bảng chỉ, đọc tên bản đồ các
hướng trên bản đồ.



- Một em lên chỉ tên các Tỉnh, Thành
phố,mình đang sống trên bản đồ.


- Dặn HS về nhà học bài, xem bài mới


- 2 HS lên bảng


- Quan sát


- 1 HS đọc tên bản đồ


- Cho biết bản đồ đó thể hiện nội dung
gì.


- Dựa vào ký hiệu trong bảng chú giải
của mỗi bản đồ.


- HS dựa vào bảng chú giải đọc ký
hiệu của một số đối tượng địa lý.
- 2 nhóm cử đại diện lên chỉ
- Dựa vào bảng chú giải


- Đại diện từng nhóm lên chỉ đường
biên giới, các thành phố lớn,...


- Quan sát hình, thảo luận nhóm
- Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia
- Vùng biển nước ta là một phần của
biển Đông



- Quần đảo của Việt Nam: Hoàng Sa ,
Trương Sa…


- Một số đảo của Việt Nam: Phú
Quốc, Côn Đảo , Cát Bà….


- Sơng Hồng, sơng Thái Bình, sơng
Tiền, sơng Hậu


Lắng nghe, ghi bài
---


<b>---Khoa học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b> VAI TRÒ CỦA CHẤT BỘT ĐƯỜNG</b>
<b>I: Mục tiêu</b>: Qua bài HS biết :


- Kể tên các chất dinh dưỡng có trong thức ăn : Chất bột đương, chất đạm, chất béo, vi-
ta- min, chất khoáng.


- Kể tên những thức ăn chứa nhiều chất bột đường : gạo, bánh mì, khoai, ngơ, sắn...
- Nêu được vai trò của chất bột đường đối với cơ thể: cung cấp năng lượng cần thiết cho
mọi hoạt đơng và duy trì mọi hoạt động cho cơ thể.


- Giáo dục HS có ý thức ăn đầy đủ các lọai thức ăn, ăn uống vệ sinh để đảm bảo cho
họat động sống.


<b> II:</b> <b>Đồ dùng dạy _- Học</b>


- Hình minh họa SGK trang 10,11


- Phiếu học tập Các thẻ có ghi chữ :


<b>II: Các họat động dạy _ Học: </b>


<b> Họat động của GV </b> <b> Họat động của HS </b>
<b> 1: Ổn định</b> :


<b>2: Bài cũ</b> : Gọi 2 HS lên bảng


<b>? </b>Hãy kể tên các cơ quan tham gia vào quá
trình trao đổi chất ?


<b>?</b> Gỉai thích sơ đồ sự trao đổi chất của cơ
thể người ?


- Nhân xét, ghi điểm


<b>3: Bài mới </b>:


* <i><b>Giới thiệu bài _ Ghi đề</b></i>


<i><b>* HĐ1: Phân lọai thức ăn và đồ uống</b></i>


<i>+ Cho HS quan sát tranh 10 SGK</i>


<b>?</b> Thức ăn đồ uống nào có nguồn gốc động
vật, thức ăn đồ uống có nguồn gốc thực
vật?


_ Gọi lần lượt HS lên xếp thẻ ghi tên thức


ăn,đồ uống vào đúng cột phân lọai


_ Yêu cầu HS nói tên các lọai thức ăn khác
có nguồn gốc động vật và thực vật


_ Tuyên dương những HS tìm được nhiều


+ HS quan sát tranh


+ Lần lượt HS lên bảng gắn thẻ và ghi bổ sung
tên lọai thức ăn ,đồ uống


<b>NGUỒN GỐC</b>


Thực vật Động vật
Đậu cô ve Trứng ,tôm


Rau cải cá


Chuối ,táo Thịt lợn ,thịt
bị


Bánh mì,bún Cua ,tơm
Bánh, phở,


cơm


Trai ,ốc
Khoai tây ,… ếch



Sắn ,… Sữa bị tươi


<b>Trứng</b> <b>Đậu</b> <b>Tơm</b> <b>Sữa</b> <b>Gà</b>


<b>Rau</b> <b>Gà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

lọai thức ăn và phân lọai đúng nguồn gốc


<i>+ Họat động cả lớp </i>


- Cho HS đọc phần bạn cần biết T/10 SGK


<b>? </b>Người ta cịn có cách nào để phân lọai
thức ăn nữa ?


<b>? </b>Theo cách này thức ăn chia thành mấy
nhóm? Đó là những nhóm nào ?


? Vậy có mấy cách phân loại thức ăn ? Dựa
vào đâu để phân lọai như vậy ?


<b>Kết luận </b>: SGV


<b>Họat động 2:</b> <i>Các lọai thức ăn có chứa</i>
<i>nhiều bột đường và vai trị của chúng </i>


+ Họat động theo nhóm ( 6 em )


Yêu cầu HS quan sát các tranh11 SGK
+ Câu hỏi thảo luận :



<i>Câu 1</i><b>: </b>Kể tên những thức ăn giàu chất bột
ở các tranh 11 SGK


<i>Câu 2</i>: Kể tên một số lọai thức ăn hằng
ngày em ăn có chứa chất đường ,bột ?


<b>KẾT LUẬN</b> <i>:Chất bột đường là cung cấp</i>
<i>năng lượng chủ yếu cho cơ thể và duy trì</i>
<i>nhiệt độ của cơ thể . Chất bột đường có</i>
<i>nhiều ở gạo, ngơ ,bột mì ,…ở một số lọai</i>
<i>củ như khoai, sắn, đậu và ở đường ăn </i>


- GV hướng dẫn HS làm việc cá nhân
+ Phát phiếu học tập cho HS


+ GV tiến hành sửa bài tập - chấm bài


<b> 4</b> <b>: Củng cố -_Dặn dò</b> :


- đọc nội dung bạn cần biết trang 11 SGK
- Liên hệ giáo dục


- Tuyên dương HS hăng hái phát biểu xây
dượng bài.


Sữa đậu nành hến
- HS đọc _ lớp theo dõi


- Người ta phân lọai thức ăn dựa vào


chất dinh dưỡng chứa trong thức ăn đó
+ Theo cách này người ta chia thành 4
nhóm :


Nhóm thức ăn chứa nhiều bột đường
Nhóm thức ăn chứa nhiều chất đạm
Nhóm thức ăn chứa nhiều chất béo
Nhóm thức ăn chứa nhiều vi – ta -
minvà chất khóang


+ Có 2 cách phân lọai thức ăn. Dựa vào
nguồn gốc và dựa vào lượng các chất
dinh dưỡng có chứa trong các thức ăn
đó


- HS lắng nghe, ghi nhớ


HS làm nhóm – thảo luận và báo cáo
kết quả


+ …gạo, bánh mì, mì sợi,
ngơ,miến,bánh quy, bánh phở, bún…
+….cơm ,bánh mì ,chuối ,đường ,phở


- HS nhắc lại


+ HS làm bài
HS nghe



--- ---


<b>Toán</b>


<b> So sánh các số có nhiều chữ số; phân biệt hàng, lớp trong một số</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Củng cố cho học sinh cách so sánh các số có nhiều chữ số , phân biệt hàng lớp trong
một số


<b>II.Các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động dạy của GV </b> <b>Hoạt động học của HS </b>
<i><b>Bài 5( VTN –T8)</b></i>


-Yêu cầu 1 hs nêu yêu cầu của bài
- yêu cầu hs điền dấu


- Mời 2 hs yếu lên làm, giải thích cách làm
- Mời hs khá giỏi nx


- gv chốt


<i><b>Bài 6,7 ( VTN –T8)</b></i>


-Yêu cầu 1 hs nêu yêu cầu của bài
- yc hs suy nghĩ lựa chọn


- Mời hs giơ thẻ trắc nghiệm thi đua giữa các
dãy



- yc hs giải thích cách làm
- gv chốt


<i><b>Bài 9 ( VTN –T8</b>)( Nhóm 1 làm 2 phần)</i>


-Yêu cầu 1 hs nêu yêu cầu của bài
- yc hs làm bài


- Mời 3 hs lên trình bày
- Chốt


<b>* Củng cố, dặn dò</b>


- 1 hs đọc yc
- hs làm bài


- 2 hs yếu lên làm, giải thích
cách so sánh


- hs khá giỏi nx


- 1 hs nêu yc
- làm bài


- Hs giơ thẻ TN
- Giải thích, nx
- 1 hs nêu yc
- làm bài
- 3 hs lên làm
- nx



--- ---


<b>Tiếng Anh</b>


( Đ/c Vân dạy)
---


<b>---Tiếng Việt</b>


<b>Ôn Tập làm văn: </b>

<b>Kể lại hành động của nhân vật</b>



<b>I . Mục đích yêu cầu</b>:


- HS hiểu được hành động của nhân vật được biểu hiện qua tính cách của nhân vật.
- Biết cách xây dựng nhân vật với các hành động tiêu biểu.


<b>II.Các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động dạy của GV </b> <b>Hoạt động học của HS </b>
<b>KT</b>: Khi kể chuyện cần lưu ý điều gì?


<b>HĐ1</b>: Kể lại câu chuyện “Nàng tiên Ốc”.


? Em có nhận xét gì về mỗi hành động của nhân vật
? Qua câu chuyện giúp em hiểu điều gì


<b>HĐ2: Luyện viết</b>


<b>Đề bài</b>: Em hãy viết một đoạn văn ngắn từ 5 đến 7



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

câu kể về một lần em hay bạn em bị cơ giáo nhắc
nói chuyện riêng trong lớp.


- yc 1 hs đọc đề.


? Trong câu chuyện em kể ai là nhân vật


Nhắc hs kể theo thứ tự và hồn cảnh dẫn đến việc
nói chuyện riêng trong lớp


- Gv gợi ý cho hs làm


- Hs làm VBT trắc nghiệm TV
- GV gọi từng em trình bày
- Gọi hs nx


- Gv kết luận chung


- 1 hs đọc đề
- trả lời
- Lắng nghe
- Hs làm bài
- vài hs trình bày
- nx


<i><b>Thứ sáu, ngày 27 tháng 8 năm 2010</b></i>
<b>Toán: </b>
<b> TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh nhận biết đuợc lớp trịêu gồm các hàng: triệu, chục triệu, trăm triệu,
- Biết viết các số đến lớp triệu.


- Giáo dục học sinh tính chính xác.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b> :<b> </b>


- Bảng các lớp, hàng, đã được kẻ sẵn trên bảng phụ


<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC


<b>1. Ổn định</b> Hát


<b>2. Bài cũ:</b> ( 5 phút)


HS1 : Xếp các số sau theo thứ tự từ
lớn đến bé: 213897; 213978; 213789;
213798; 213987


HS2: Xếp các số sau theo thứ tự từ
bé đến lớn: 546102; 546201; 546210;
546012; 546120.


<b>3. Bài mới :</b>


<i><b>a. Giáo viên giới thiệu bài: </b></i>


<i><b>b. Hoạt động 1</b><b> : </b>Tìm hiểu bài</i>


1.Hàng triệu, chục triệu, trăm triệu, lớp
triệu.


<b>?</b> Hãy kể các hàng và lớp đã học ?
- GV đọc : Một trăm, một nghìn, mười
nghìn, một trăm nghìn, mười trăm
nghìn


- GV giới thiệu: mười trăm nghìn cịn
gọi là một triệu.


- 2 HS lên bảng.


- Lớp theo dõi, nhận xét.


- Lớp đơn vị: hàng đơn vị, hàng chục, hàng
trăm


- Lớp nghìn : hàng nghìn, hàng chục nghìn,
hàng trăm nghìn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>? </b>Một triệu bằng mấy trăm nghìn ?


<b>?</b> Số một triệu có mấy chữ số? Đó là
những chữ số nào?


- Gọi h/s viết số mười triệu, một trăm
triệu



<i>- G/V giới thiệu:</i> <b>Hàng triệu, hàng </b>
<b>chục triệu, hàng trăm triệu tạo thành</b>
<b>lớp triệu</b>.


- GV kết hợp điền tên hàng lớp triệu
vào bảng phụ (đã chuẩn bị)


<i><b>c. Hoạt động 2</b><b> :</b></i> <i>Luyện tập thực </i>
<i>hành </i>


<i><b>Bài 1:</b></i> - Gọi HS nêu yêu cầu bài 2


<b>? </b>Hãy đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến
10 triệu?


<i><b>Bài 2 : - </b></i>Gọi H S nêu yêu cầu bài


<b>?</b> Hãy đếm thêm một chục triệu từ 1
chục triệu đến 10 chục triệu


<b>? </b>1 chục triệu cịn gọi là gì ?


- Viết các số từ 10 triệu đến 100 triệu


<i><b>Bài 3</b></i> ( cột 2):Đọc và viết số


- GV đọc cho HS viết vào vở nháp,
gọi 1 HS lên bảng viết.



- GV nhận xét, sửa


<b> 4. Củng cố, dặn dò : </b>


- Nhấn mạnh nội dung bài học .
- Dặn dò : - về nhàlàm BT4.
- Chuẩn bị bài sau.
Nhận xét giờ học .


- 1 triệu bằng 10 trăm nghìn


….có bảy chữ số( một chữ số 1 và sáu chữ
số 0 )


- H/s lên bảng viết


- Học sinh nhắc lại tên các hàng ở lớp triệu.
- HS thi đua kể tên các hàng và lớp đã học.
- HS nêu yêu cầu bài


- HS xung phong đếm
- HS nêu yêu cầu bài


- HS đếm: 1 chục triệu, 20 chục triệu,…..10
chục triệu


…..10 triệu


- HS viết:10000000; 20000000; ….. ;
100000000



- HS nêu yêu cầu bài
- HS làm vào vở bài tập.


---


<b>---T p làm v nậ</b> <b>ă</b>


<b> TẢ NGOẠI HÌNH CỦA NHÂN VẬT TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Hiểu được trong bài văn kể chuyện, việc tả ngoại hình nhân vật là cần thiết để
thể hiện tính cách của nhân vật (ND Ghi nhớ).


- Biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để xác định tính cách của nhân vật (BT1, mục
III); Kể lại được 1 đoạn câu chuyện <i>Nàng tiên Ốc</i> có kết hợp tả ngoại hình bà lão hoặc
nàng tiên (BT2).


- HS khá, giỏi kể được toàn bộ câu chuyện, kết hợp tả ngoại hình của 2 nhân vật
(BT2).


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Viết yêu cầu bài tập 1vào khổ giấy to.


<b>III. Các hoạt động dạy – học :</b>


HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC


<b>1. Ổn định</b> :



<b>2. Bài cũ</b>:


- Khi kể lại hành động của từng nhân vật cần
chú ý điều gì?


- 2 HS kể lại câu chuyện đã giao.


<b>3. Bài mới</b>:


<i><b>* GV giới thiệu bài –Ghi đề.</b></i>
<i><b>* Hoạt động 1</b>:</i> <i><b>Nhận xét</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc đoạn văn.
- GV phát phiếu-Nêu yêu cầu


 Ghi vắn tắt ngoại hình của Nhà Trị:


- Sức vóc:
- Thân hình
- Cánh


- Trang phục:


 Ngoại hình của Nhà Trị nói lên điều gì?


- GV kết luận:<i>Những đặc điểm về ngoại hình</i>
<i>có thể góp phần nói lên tính cách hoặc thân </i>
<i>phận của nhân vật đó.</i>



- Rút ra ghi nhớ(sgk)


<b> * Hoạt động 2: luyện tập</b>
<b> Bài 1</b>: - Gọi HS nêu yêu cầu bài.


- GV phát mỗi nhóm một tờ giấy có yêu cầu:


 Chi tiết tả đặc điểm và ngoại hình của


chú bé liên lạc:


 Chi tiết ấy nói lên :


- GV sửa bài - Đánh giá kết quả của từng
nhóm.


Qua bài tập GV khắc sâu thêm cho HS thấy
được: Ngoại hình của nhân vật có thể nói lên


- 3HS đọc nối tiếp.
- HS hoạt động nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.


- Nhóm khác bổ sung để hồn chỉnh .
* Ngoại hình Nhà Trị:


- Sức vóc: gầy yếu q


- Thân hìnhbé nhỏ, người bự những
phấn như mới lột.



- Cánh mỏng như cánh bướm non,
ngắn chùn chùn.


* Ngoại hình của Nhà Trịnói lên:
- Tính cách yếu đuối.


- Thân phận: tội nghiệp,đáng thương,
dễ bị bắt nạt.


- 3HS đọc ghi nhớ.


- 2 Hs nêu yêu cầu của bài tập.
- HS hoạt động nhóm(4nhóm)
- Các nhóm dán kết quả lên bảng.


<i>1) Ngoại hình</i> Người gầy,tóc búi
ngắn,hai túi áo cánh nâu trễ xuống tận
đùi, quần ngắn tới phần đầu gối,đôi
bắp chân nhỏ luôn độngđậy, đơi mắt
sáng và xếc?


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

tính cách hoặc thân phận của nhân vật đó.


<b> Bài 2:</b>


- GV treo tranh minh họa truyện thơ “Nàng
tiên ốc” và yêu cầu: Kể một đoạn có kết hợp
tả ngoại hình của nhân vật. Hs khá giỏi kể
tồn bộ kết hợp tả ngoại hình 2 nhân vật


- GV nhận xét chung –Tuyên dương những
HS kể hay.


<b>4. Củng cố: </b>


- Khi tả ngoại hình nhân vật cần chú ý tả
những gì?


- Tại sao khi tả ngoại hình của nhân vật chỉ
nên tả những đặc điểm tiêu biểu?


<b>5. Dặn dò:</b>


- Học ghi nhớ


- Viết lại bài tập 2 vào vở.


- HS xung phong kể. - Lớp nhận xét
bổ sung những thiếu sót.


- hs khá giỏi kể toàn bộ câu chuyện


--- ---


<b>Địa lí</b>


<b>DÃY HỒNG LIÊN SƠN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, khí hậu của dãy núi Hoàng Liên


Sơn: + Dãy núi cao và đồ sộ nhất Việt Nam: có nhiều đỉnh nhọn, sườn núi rất dốc,
thung lũng thường hẹp và sâu.


+ Khí hậu ở những nơi cao lạnh quanh năm.


- Chỉ được dãy Hoàng Liên Sơn trên lược đồ và bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam.
- Sử dụng bảng số liệu để nêu đặc điểm khí hậu ở mức độ đơn giản: dựa vào bảng
số liệu cho sẵn để nhận xét về nhiệt độ của Sa Pa vào tháng 1 và tháng 7.


- HS khá, giỏi: + Chỉ và đọc tên những dãy núi chính ở Bắc Bộ: Sông Gâm, Ngân
Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều...


+ Giải thích vì sao Sa Pa trở thành nơi du lịch, nghỉ mát nổi tiếng ở
vùng núi phía Bắc.


- Khơi gợi niềm tự hào về cảnh đẹp thiên nhiên của đất nước Việt Nam.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam.


-Tranh ảnhvề dãy núi Hoàng Liên Sơn và đỉnh núi Phan-xi-păng.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b> 1. Ổn định</b>:


<b>2. Bài cũ </b>:



<b>?</b> Bản đồ là gì?


<b>? </b>Kể tên các yếu tố của bản đồ?
- GV nhận xét, Ghi điểm.


<b>3. Bài mới</b> :


* <i><b>GV giới thiệu bài – Ghi đề.</b></i>


<i><b>1</b> – Hoàng Liên Sơn dãy núi cao và đồ </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i>sộ nhất</i>


<i><b>* HĐ 1</b> : Làm việc cá nhân</i>


- GV treo bản đồ tự nhiên VN lên bảng.
- GV chỉ vị trí của dãy núi HLS trên bản
đồ.


<b>?</b> Dựa vào kí hiệu trên( bản đồ địa lý )
lược đồ hình 1, chỉ vị trí dãy HLS trên
lược đồ ?


- GV cho HS quan sát và tìm hiểu trong
SGK.


<b>? </b>Kể tên những dãy núi chính ở phía bắc
nước ta ? Dãy núi nào dài nhất ?



<b>? </b>Dãy núi HLS nằm ở phía nào của sơng
Hồng và sơng Đà ?


<b>? </b>Dãy HLS dài ? km, rộng ? km?


<b>?</b> Đỉnh , sườn và thung lũng ở dãy núi
HLS như thế nào?


<i><b>* HĐ 2</b> : Thảo luận nhóm</i>


- GV chia lớp thành 4 nhóm , giao nhiệm
vụ cho từng nhóm.


<b>?</b> Chỉ vị trí dãy núi HLS và cho biết độ
cao của nó ?


<b>?</b> Tại sao nói đỉnh Phan – xi păng là “nóc
nhà của” Tổ Quốc?


<b>?</b> Quan sát hình 2  mô tả đỉnh núi


Phan - xi - păng?


- GV nhận xét và chốt ý :


<i><b>Kết luận :</b></i> Dãy HLS nằm giữa sông
Hồng và sông Đà. Đây là dãy núi
...và sâu.


<b>2</b><i>– Khí hậu quanh năm </i>



<i><b>* HĐ 3</b> : Làm việc cả lớp </i>


- Cho HS đọc thầm mục 2.


<b>?</b> Khí hậu ở nơi cao của HLS như thế
nào ?


? So sánh khí hậu ở HLS với khí hậu ở
địa phương em


- Gọi HS lên bảng chỉ vị trí của Sa – Pa
trên bản đồ, lược đồ.


- Dựa vào bản đồ, lược đồ, bảng số liện.
Hãy nhận xét về khí hậu ở Sa Pa?


- HS theo dõi, quan sát.
- HS theo dõi.


- HS xác định vị trí dãy núi trên lược đồ.


- HS quan sát và tìm hiểu


- Dãy HLS, Sơng Gâm, Ngân Sơn, Bắc
Sơn, Đông Triều. Trong các dãy núi đó
dãy HLS dài nhất.


- ...Tây Bắc



- Dài khoảng 180 km, rộng khoảng gần 30
km


- Có nhiều đỉnh, sườn rất dốc, thung lũng
hẹp và sâu.


- HS thảo luận nhóm.
- Cao 3143m....


- Vì nó có đỉnh cao nhất nước ta.


- Đỉnh nhọn, xung quanh có mây mù che
phủ.


- Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả
của nhóm mình.


- Nhóm khác nhận xét bổ sung.
- Nhắc lại


- Khí hậu ...quanh năm lạnh, nhất là vào
những tháng mùa đơng đơi khi có tuyết
rơi.


- vài hs trả lời
- HS lên bảng chỉ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

 Bài học : SGK


<b>4 ) Củng cố, dặn dò : </b>



- Nhấn mạnh nội dung bài học.
- Dặn dò : Học bài, chuẩn bị bài sau.
Nhận xét giờ học.


- HS đọc bài học.


---


<b>---Kĩ thuật</b>


<b>VẬT LIỆU, DỤNG CỤ CẮT, KHÂU, THÊU</b><i>.(tiết 2)</i>


<b>I.</b> <b>Mục tiêu</b>:<b> </b>


- Củng cố đặc điểm, tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật liệu, dụng cụ
đơn giản thường dùng để cắt, khâu, thêu.


- Biết cách và thực hiện được thao tác xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ.
- GD HS ý htức an toàn lao động.


<b>II.</b> <b>Đồ dùng dạy học</b>:<b> </b>


- GV:Mẫu vật và vật liệu, dụng cụ cắt, khâu, thêu.
- HS:Dụng cụ thực hànhvải, chỉ ,kim,kéo,khung thêu.


<b>III.</b> <b>Các hoạt động dạy và học</b>:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>1. Ổn định</b> :


<b>2. Bài cũ:</b>


- Nêu các loại chỉ thường dùng may, khâu?
- Nêu các dụng cụ cắt, khâu, thêu?


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.


<b>3. Bài mới:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG 1:</b>


<i><b>1)Hướng dẫn học sinh tìm hiểu đặc điểm và cách sử dụng</b></i>
<i><b>kim:</b></i>


GV cho HS quan sát H4 và kim khâu.


<b>?</b> Em hãy mô tả đặc điểm cấu tạo của kim khâu và cách sử
dụng?


- <b>GV nghe và chốt ý:</b> <i>Kim thêu được làm bằng kim loại</i>
<i>cứng, có nhiều cỡ to, nhỏ khác nhau. Mũi kim nhọn, sắc.</i>
<i>Thân khim khâu nhỏ và nhọn dần về phía mũi kim. Đi kim</i>
<i>khâu hơi dẹt, có lỗ để xâu chỉ.</i>


- Trước khi khâu, thêu cần xâu chỉ qua lỗ kim ở đuôi kim và
vê nút chỉ theo trình tự :


+ Cắt một đoạn chỉ dài khoảng 50cm - 60cm
+ Vuốt nhọn một đầu chỉ.



+ Tay trái cầm ngang thân kim, đuôi kim quay lên trên,
ngang với tầm mắt và hướng về phía ánh sáng đ63n nhìn rõ lỗ
kim. Tay phải cầm cách đầu chỉ đã vuốt nhọn khoảng 1cm để
xâu chỉ vào lỗ kim.


- HS quan sát nêu
nhận xét:


- 2-3 HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

+ Cầm đầu sợi chỉ vừa xâu qua lỗ kim và kéo một đoạn
bằng


3
1


chiều dài sợi chỉ nếu khâu chỉ một hoặc kéo cho hai
đầu chỉ bằng nhau nếu khâu chỉ đôi.


+ Vê nút chỉ: Tay trái cầm ngang sơi chỉ, cách đầu
chỉ chuẩn bị nút khoảng 10cm. Tay phải cầm vào đầu sợi chỉ
để nút và cuốn một vịng chỉ qua ngón trỏ. Sau đó, dùng ngón
cái vê cho sợi chỉ xoắn vào vòng chỉ và kếo xuống sẽ tạo thành
nút chỉ.


-> Cách nút chỉ này đơn giản nhưng chỗ thắt nút nhỏ
nên dễ bị tuột.


<b>HOẠT ĐỘNG 2 </b> :



- Cho HS thực hành xâu chỉ vào kim, vê nút chỉ theo nhóm
bàn:


- GV theo dõi


<b>HOẠT ĐỘNG 3:</b> - GV hướng dẫn HS đánh giá sản phẩm
- GV theo dõi


<b>4. Củng cố:</b> - HS đọc lại ghi nhớ(2 HS đọc)


<b>5. Dặn dò: </b>-Về nhà thực hành


- HS thực hành theo
nhóm(nhóm bàn)
- HS tự đánh giá sản
phẩm của mình


--- ---


<b>Sinh hoạt tập thể</b>


<b>Kiểm điểm tuần 2</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>:<b> </b>


- Đánh giá các hoạt động tuần qua ,đề ra kế hoạch tuần đến.
- Rèn kỹ năng sinh hoạt tập thể.


- GDHS ý thức tổ chức kỉ luật ,tinh thần làm chủ tập thể.



<b>II. CHUẨN BỊ</b>:Nội dung sinh hoạt


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<i><b>1) Đánh giá các hoạt động tuần qua:</b></i>


<i>a) Hạnh kiểm:</i>


- Các em có tư tưởng đạo đức tốt.


- Đi học chuyên cần ,biết giúp đỡ bạn bè.
- Một số em chưa ngoan: Hải, Khanh


<i>b) Học tập:</i>


- Các em có ý thức học tập tốt, hoàn thành bài trước khi đến lớp.


- Hăng hái phát biểu xây dựng bài có: Tuấn, Chiến, Vinh, Thuận, Hán Trang,
Khang,….


- Truy bài 15 phút đầu giờ tốt


- Một số em có tiến bộ chữ viết:Lừng, Lựa


- Một số em còn lười học: Hải, Khanh, Hạnh, Huynh


<i>c ) Các hoạt động khác:</i>


-Tham gia sinh hoạt đội, sao đầy đủ.



<i><b>2) Kế hoạch tuần 3:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Thực hiện tốt Đôi bạn học tập để giúp đỡ nhau cùng tiến bộ.


- Thi Đua học tập tốt dành nhiều hoa điểm 10 chào mừng đại lễ kỉ niệm 1000
năm Thăng Long- Đông Đô- Hà Nội


<b>IV. CỦNG CỐ-DẶN DÒ</b>:
- Chuẩn bị bài vở Thứ hai đi học


---


<b>---Tin học</b>


( Đ/c Thành dạy)
---


<b>---Tin học</b>


( Đ/c Thành dạy)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×