Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.01 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Hoạt động 1: Học sinh lĩnh hội kiến thức góc giữa hai đờng thẳng trong khơng gian.</b>
+ HS nhớ li kin thc
cũ và trả lời câu hỏi.
+ HS nghiên cứu SGK,
trả lời
- Nghe, hiểu câu hỏi
và tr¶ lêi
- Hiểu câu hỏi, trả lời
và giải thích. Từ đó rút
ra các nhận xét trong
SGK
+ Yêu cầu HS nhắc lại góc giữa
hai đờng thẳng bất kì trong mặt
phẳng ?
+ Đa ra mơ hình hai đờng thng
bt kỡ trong khụng gian
CH1: Cách xđ góc giữa hai đt
trong không gian ?
Nhn xột a ra hỡnh v c th v
nh ngha.
CH2: Góc giữa hai đt có phụ
thuộc vào cách lấy điểm O
không ?
Vy ly O ở đâu thì dễ tính
nhất, đơn giản nhất tùy từng bài
cụ thể.
CH3: Có nhận xét gì về số đo
góc giữa hai đờng thẳng ?
CH4: Nếu ta có <sub>u</sub> và <sub>v</sub>lần lợt là
vectơ chỉ phơng của hai đt a và
b thì góc giữa <sub>u</sub> và <sub>v</sub>có mối
quan hệ gì với góc giữa a và b.
<b>1. Gúc gia hai ng thng</b>
O
b'
a'
b
a
<i><b>a) Định nghĩa: SGK</b></i>
<i><b>b) Nhận xét: SGK</b></i>
<b>Hoạt động 2: Củng cố cách xác định góc và tính góc.</b>
+ HS gi¶i vÝ dơ 1
gợi ý HS tính góc giữa <sub>SC</sub> , <sub>AB</sub>
bằng cơng thức tích vơ hớng và
sử dụng qui tắc chèn điểm.
+ Yêu cầu HS suy ra góc giữa
hai đờng thẳng SC và AB.
+ Nhận xét
CH5: Có cách nào khác để giải
ví dụ trên ko ? yêu cầu học sinh
về nhà suy nghĩ .
SA=SB=SC = AB = AC = a và BC=a
2.Gọi M và N lần lợt là trung điểm
của SA và SB . Tính góc giữa hai đờng
thẳng MN và BC; SC và AB
P
C
B
A
N
M
S
<b>Hoạt động 3: Học sinh lĩnh hội kiến thức hai đờng thẳng vng góc</b>
+ HS suy nghĩ trả lời
Từ đó nêu định nghĩa
+ Nghiªn cøu SGK, rót
ra nhËn xÐt.
+ NhËn nhiƯm vơ.
Chøng minh tứ giác
ABCD là hình vuông.
Sử dụng công thức tích
vô hớng và qui tắc
chèn điểm.
+ Tính diện tích
ABCD.
+ HiĨu nhiƯm vơ, tr¶
lêi.
+ BiĨu diƠn PQ theo
PA , <sub>AC</sub> , CQ vµ PQ
+ Yêu cầu HS cho biết hai đờng
thẳng trong phẳng vuông góc
khi nào ? từ đó dẫn dắt HS phát
biểu định nghĩa hai đờng thẳng
vng góc trong khơng gian.
+ Hớng dẫn HS nghiên cứu
SGK từ đó rút ra nhận xét.
+ Nêu cách chứng
+ §a ra vÝ dụ 2 trong SGK, hớng
dẫn HS giải.
CH6: Tứ giác ABCD là hình gì
?
+ a ra vớ d 3 trong SGK ,
định hớng HS sử dụng kiến thức
vectơ để cm vì kẻ hai đờng tơng
ứng // để tính góc khú.
+ Yêu cầu HS biểu thị PQ theo
PA
, <sub>AC</sub> , CQ vµ PQ theo <sub>PB</sub> ,
PD
, DQ từ đó rút ra
<b>2. Hai đờng thẳng vuụng gúc</b>
<i><b>a) Định nghĩa: (SGK)</b></i>
- Kí hiệu: a vuông góc víi b lµ
a b hc b a
- a b <sub>u.v 0</sub> <sub></sub> với <sub>u</sub> và <sub>v</sub> lần
l-ợt là hai vectơ chỉ phơng của a, b
<i><b>b) Nhận xét: </b></i>
a // b
a c
b c
§Ĩ chøng minh a và b vuông gãc
víi nhau cã 2 c¸ch sau:
- a b <sub>u.v 0</sub> <sub></sub>
- Khẳng định góc giữa a và b là 900
<i><b>c) VÝ dô : </b></i>
- VD2: SGK
D'
C'
B'
A'
D
- VD3: SGK
theo <sub>PB</sub> , <sub>PD</sub> , DQ
+ TÝnh (1 - k)PQ víi
AB .
(1 - k)PQ = <sub>AC</sub> - k<sub>BD</sub>
TÝnh (1 - k)PQ víi <sub>AB</sub> .
Q
P
D
C
B
A
<b>Hoạt động 4: Củng cố kiến thức, nhấn mạnh trọng tâm.</b>
<b>- Nắm định nghĩa và cách tính góc giữa hai đờng thẳng.</b>
- Nắm định nghĩa và cách chứng minh hai đờng thẳng vng góc.
<b>BTVN: 7, 8, 9, 10, 11 - SGK T95, 96</b>