Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Hai duong thang vuong gocNC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.01 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Chơng III: Vectơ trong không gian, quan hệ vng góc (Nâng cao)


Giáo án: Hai đờng thẳng vng góc



<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>



- Nắm khái niệm góc giữa hai đờng thẳng, đặc biệt hai đờng thẳng vuông góc


- Nắm định nghĩa hai đờng thẳng vng góc.



<b>2. KÜ năng:</b>



- Bit cỏch tớnh gúc gia hai ng thng.



- Bit cách chứng minh hai đờng thẳng vng góc.


<b>3. T duy, thái độ.</b>



- BiÕt vËn dơng kiÕn thøc cị vỊ vect¬ trong không gian, qui lạ về quen.


- Cẩn thận, chính xác.



<b>II. Phơng tiện dạy học.</b>



- Kin thc bi c ng thời kiến thức về góc giữa hai đờng thẳng trong mt


phng.



- Dụng cụ dựng hình không gian (mô hình).


<b>III. Phơng pháp dạy học</b>



- Trc quan, gi m vn ỏp để học sinh phát hiện kiến thức.


IV. Tiến trình bài ging


Hđ của hs

Hđ của gv

<sub>Ghi bảng trình chiÕu</sub>




<b> Hoạt động 1: Học sinh lĩnh hội kiến thức góc giữa hai đờng thẳng trong khơng gian.</b>
+ HS nhớ li kin thc


cũ và trả lời câu hỏi.


+ HS nghiên cứu SGK,
trả lời


- Nghe, hiểu câu hỏi
và tr¶ lêi


- Hiểu câu hỏi, trả lời
và giải thích. Từ đó rút
ra các nhận xét trong
SGK


+ Yêu cầu HS nhắc lại góc giữa
hai đờng thẳng bất kì trong mặt
phẳng ?


+ Đa ra mơ hình hai đờng thng
bt kỡ trong khụng gian


CH1: Cách xđ góc giữa hai đt
trong không gian ?


Nhn xột a ra hỡnh v c th v
nh ngha.



CH2: Góc giữa hai đt có phụ
thuộc vào cách lấy điểm O
không ?


Vy ly O ở đâu thì dễ tính
nhất, đơn giản nhất tùy từng bài
cụ thể.


CH3: Có nhận xét gì về số đo
góc giữa hai đờng thẳng ?
CH4: Nếu ta có <sub>u</sub> và <sub>v</sub>lần lợt là
vectơ chỉ phơng của hai đt a và
b thì góc giữa <sub>u</sub> và <sub>v</sub>có mối
quan hệ gì với góc giữa a và b.


<b>1. Gúc gia hai ng thng</b>


O


b'
a'


b
a


<i><b>a) Định nghĩa: SGK</b></i>
<i><b>b) Nhận xét: SGK</b></i>


<b>Hoạt động 2: Củng cố cách xác định góc và tính góc.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ HS gi¶i vÝ dơ 1


gợi ý HS tính góc giữa <sub>SC</sub> , <sub>AB</sub>
bằng cơng thức tích vơ hớng và
sử dụng qui tắc chèn điểm.
+ Yêu cầu HS suy ra góc giữa
hai đờng thẳng SC và AB.
+ Nhận xét


CH5: Có cách nào khác để giải
ví dụ trên ko ? yêu cầu học sinh
về nhà suy nghĩ .


SA=SB=SC = AB = AC = a và BC=a
2.Gọi M và N lần lợt là trung điểm
của SA và SB . Tính góc giữa hai đờng
thẳng MN và BC; SC và AB


P
C
B
A
N
M
S


<b>Hoạt động 3: Học sinh lĩnh hội kiến thức hai đờng thẳng vng góc</b>
+ HS suy nghĩ trả lời


Từ đó nêu định nghĩa


hai đờng thẳng vng
góc trong khơng gian.


+ Nghiªn cøu SGK, rót
ra nhËn xÐt.


+ NhËn nhiƯm vơ.
Chøng minh tứ giác
ABCD là hình vuông.
Sử dụng công thức tích
vô hớng và qui tắc
chèn điểm.


+ Tính diện tích
ABCD.


+ HiĨu nhiƯm vơ, tr¶
lêi.


+ BiĨu diƠn PQ theo
PA , <sub>AC</sub> , CQ vµ PQ


+ Yêu cầu HS cho biết hai đờng
thẳng trong phẳng vuông góc
khi nào ? từ đó dẫn dắt HS phát
biểu định nghĩa hai đờng thẳng
vng góc trong khơng gian.
+ Hớng dẫn HS nghiên cứu
SGK từ đó rút ra nhận xét.
+ Nêu cách chứng



+ §a ra vÝ dụ 2 trong SGK, hớng
dẫn HS giải.


CH6: Tứ giác ABCD là hình gì
?


+ a ra vớ d 3 trong SGK ,
định hớng HS sử dụng kiến thức
vectơ để cm vì kẻ hai đờng tơng
ứng // để tính góc khú.


+ Yêu cầu HS biểu thị PQ theo
PA




, <sub>AC</sub> , CQ vµ PQ theo <sub>PB</sub> ,
PD




, DQ từ đó rút ra


<b>2. Hai đờng thẳng vuụng gúc</b>


<i><b>a) Định nghĩa: (SGK)</b></i>


- Kí hiệu: a vuông góc víi b lµ
a  b hc b  a



- a  b  <sub>u.v 0</sub> <sub></sub> với <sub>u</sub> và <sub>v</sub> lần
l-ợt là hai vectơ chỉ phơng của a, b


<i><b>b) Nhận xét: </b></i>
a // b


a c
b c

 

 


§Ĩ chøng minh a và b vuông gãc
víi nhau cã 2 c¸ch sau:


- a  b  <sub>u.v 0</sub> <sub></sub>


- Khẳng định góc giữa a và b là 900


<i><b>c) VÝ dô : </b></i>


- VD2: SGK


D'
C'
B'
A'
D


C
B
A


- VD3: SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

theo <sub>PB</sub> , <sub>PD</sub> , DQ
+ TÝnh (1 - k)PQ víi


AB .


(1 - k)PQ = <sub>AC</sub> - k<sub>BD</sub>


TÝnh (1 - k)PQ víi <sub>AB</sub> .


Q
P


D


C
B


A


<b>Hoạt động 4: Củng cố kiến thức, nhấn mạnh trọng tâm.</b>
<b>- Nắm định nghĩa và cách tính góc giữa hai đờng thẳng.</b>


- Nắm định nghĩa và cách chứng minh hai đờng thẳng vng góc.
<b>BTVN: 7, 8, 9, 10, 11 - SGK T95, 96</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×