Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Dai so 8 tuan 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.17 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 01</b>
Ngày soạn:


Ngày dạy:


<b>Tit 1. nhân đơn thức với đa thức</b>


<b>A. mơc tiªu:</b>


- Kiến thức : HS nắm đợc quy tắc nhân đơn thức với đa thức.


- Kỹ năng : HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức.


- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm tốn, thái độ nghiêm túc trong hc tp.


<b>B. Chuẩn bị của GV và HS: </b>


- Giáo viên : Bảng phụ , phấn màu.


- Hc sinh : Ôn tập quy tắc nhân một số vi mt tng, nhõn hai n thc.


<b>C. phơng pháp:</b>


-Vn ỏp gợi mở, kết hợp hoạt động nhóm.


<b>D. TiÕn tr×nh d¹y häc:</b>


<b>Tỉ chøc:</b> <b>8A:</b> <b>8B:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



<i>Hoạt động 1. Kiểm tra</i>


- GV giới thiệu chng trỡnh i s 8.


- Nêu yêu cầu về sách vở, dụng cụ học tập, ý thức và phơng pháp học tập bộ môn toán.
- GV giới thiệu chơng I.


<i>Hot ng 2. Qui tc</i>


GV: Yêu cầu HS làm ?1.
HS: thực hiện


GV: đa ra ví dụ SGK, yêu cầu HS lên bảng
thực hiện, GV chữa.


? Mun nhõn mt n thc vi một đa thức
ta làm nh thế nào ?


HS: Trả lời theo ý hiểu -> HS khác đọc quy
tắc sgk.


GV :nh¾c lại quy tắc và nêu dạng tổng quát
A. (B + C) = A. B + A. C


(A, B, C là các đơn thức).


<b>1. Quy t¾c.</b>


<i><b>*) VÝ dơ: 5x (3x</b></i>2<sub> - 4x + 1)</sub>



= 5x. 3x2<sub> - 5x. 4x + 5x. 1</sub>


= 15x3<sub> - 20x</sub>2<sub> + 5x.</sub>


<i><b>*) Quy t¾c SGK.</b></i>
A(B + C) = A.B + A.C


<i>Hoạt động 3. ỏp dng</i>


Ví dụ: Làm tính nhân:
(- 2x3<sub>) (x</sub>2<sub> + 5x - </sub>


2
1


).
GV: híng dẫn HS làm.


GV: yêu cầu HS làm ?2.


GV: Có thể bỏ bớt bớc trung gian.
GV: Yêu cầu HS làm ?3.


Nêu công thức tính diện tích h×nh thang ?
ViÕt biĨu thøc tÝnh diện tích mảnh vờn
theo x và y ?


<b>2. áp dông</b>
<i><b>*) VÝ dô:</b></i>



(- 2x3<sub>) (x</sub>2<sub> + 5x - </sub>


2
1
)


= - 2x3<sub>. x</sub>2<sub> + (- 2x</sub>3<sub>). 5x + (- 2x</sub>3<sub>). </sub>


(-2
1
)
= - 2x5<sub> - 10x</sub>4<sub> + x</sub>3<sub>.</sub>


<i><b>*) ?2. (3x</b></i>3<sub>y - </sub>


2
1


x2<sub> + </sub>


5
1


xy)
=3x3<sub>y. 6xy</sub>3<sub> + </sub>


(-2
1



x2<sub>). 6xy</sub>3<sub> + </sub>


5
1


xy.6xy3


= 18x4<sub>y</sub>4<sub> - 3x</sub>3<sub>y</sub>3<sub> + </sub>


5
6


x2<sub>y</sub>4<sub>.</sub>


<i><b> *) ?3.</b></i>


Sht =

(5<i>x</i> 3) (<sub>2</sub>3<i>x</i> <i>y</i>)

.2<i>y</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV đa đề bài sau lên bảng phụ:
Bài giải sau đúng (Đ) hay sai (S).
1) x (2x + 1) = 2x2<sub> + 1.</sub>


2) (y2<sub>x - 2xy) (- 3x</sub>2<sub>y) = 3x</sub>3<sub>y</sub>3<sub> + 6x</sub>3<sub>y</sub>2<sub>.</sub>


3) 3x2<sub> (x - 4) = 3x</sub>3<sub> - 12x</sub>2<sub>.</sub>


4)


4
3


 x (4x - 8) = - 3x2<sub> + 6x.</sub>


? Tãm lại bài học hôm nay các em cần nắm
nội dung kiÕn thøc nào? Cần rèn luyện kĩ
năng gì?


HS:...


GV: Khng nh li


= 8xy + 3y + y2<sub>.</sub>


Víi x = 3 m ; y = 2 m.
S = 8. 3 . 2 + 3 . 2 + 22


= 48 + 6 + 4
= 58 m2<sub>.</sub>


1) S
2) S
3) §
4) §.


<i>Hoạt động 4. Củng cố </i>–<i> Luyn tp</i>


- Yêu cầu HS làm bài tập 1 SGK.
- GV gọi hai HS lên chữa bài.



- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn.


- GV cho HS hot ng nhúm bi 2, GV a
bi lờn bng ph.


Đại diện một nhóm lên trình bày bài giải.


<i><b>*) Bài 1:</b></i>
a) x2<sub> (5x</sub>3<sub> - x - </sub>


2
1
)
= 5x5<sub> - x</sub>3<sub> - </sub>


2
1


x2<sub>.</sub>


b) (3xy - x2<sub> + y). </sub>


3
2


x2<sub>y</sub>


= 2x3<sub>y</sub>2<sub> - </sub>



3
2


x4<sub>y + </sub>


3
2


x2<sub>y</sub>2<sub>.</sub>


<i><b>*) Bµi 2:</b></i>


a) x (x - y) + y (x + y) t¹i x = - 6
y = 8
= x2<sub> - xy + xy + y</sub>2


= x2<sub> + y</sub>2


Thay x = - 6 vµ y = 8 vµo biĨu thøc:
(- 6)2<sub> + 8</sub>2<sub> = 100.</sub>


b) x (x2<sub> - y) - x</sub>2<sub> (x + y) + y (x</sub>2<sub> - x)</sub>


t¹i x =
2
1


; y = - 100.


= x3<sub> - xy - x</sub>3<sub> - x</sub>2<sub>y + x</sub>2<sub>y - xy = - 2xy.</sub>



Thay x =
2
1


vµ y = -100 vµo biĨu thøc:
- 2 . (


2
1


) . (- 100) = 100.
- GV đa bài 3 <tr. 5> lên bảng phụ.


- Mun tỡm x trờn ng thc trờn, trc ht ta
cn lm gỡ ?


- GV yêu cầu cả lớp làm bài, 2 HS lên bảng.


<i><b>Bài 3 </b></i>


a) 3x. (12x - 4) - 9x (4x - 3) = 30
36x2<sub> - 12x - 36</sub>2<sub> + 27x = 30</sub>


15x = 30
x = 2.


b) x (5 - 2x) + 2x (x - 1) = 15
5x - 2x2<sub> + 2x</sub>2<sub> - 2x = 15</sub>



3x = 15
x = 5.


<i>Hoạt động 5. Hớng dẫn về nhà (2 ph)</i>


 Học thuộc quy tắc nhân đơn thức với đa thức, có kĩ năng nhân thành thạo, trình bày
theo hớng dẫn.


 Lµm bµi tËp: 4 ; 5 ; 6 <5, 6 SGK>.
 1 ; 2 ; 3 ; 4 <3 SBT>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ngày dạy:


<b>Tiết 2. Nhân đa thức với đa thức</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: HS nắm vững quy tắc nhân đa thức víi ®a thøc.


- Kĩ năng : HS biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.


<b>B. chuÈn bÞ:</b>


- GV: Bảng phụ, phấn màu.
- HS: Làm bài tập đầy .


<b>C. Phơng pháp:</b>


-Vn ỏp gi m, kt hp hot ng nhúm.



<b>D. Tiến trình dạy học:</b>


Tổ chức: 8A: 8B:


<b>Hot ng của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>Hoạt động 1. Kiểm tra</b></i>
–Phát biểu quy tắc nhân đơn thức vi a


thức . Viết dạng tổng quát . Chữa bài tập 5 Tr
6 SGK


-Chữa bài tập 5 Tr 3 SBT
HS nhận xét và cho điểm HS


HS1 Phát biểu , làm bài 5SGK
a, = x2<sub> y</sub>2


b, = xn<sub> - y</sub>n


HS 2 chữa bài 5 SBT
Kq x = -2


HS nhận xét bài làm của bạn
<i><b>Hoạt động 2</b><b> . Quy tắc</b></i>


VD . ( x – 2 ) . ( 6x2<sub> – 5x + 1 ) </sub>


Các em hãy tự đọc SGK gii thớch cỏch


lm


GV nêu lại các bớc làm và nói : Muốn nhân
đa thức ( x 2) với đa thức 6x2<sub> 5x + 1 ,</sub>


ta nhân mỗi hạng tử của đa thức x 2 với
từng hạng tư cđa ®a thøc 6x2<sub> – 5x + 1 rồi</sub>


cộng các tích lại với nhau


Ta nói đa thức 6x3<sub> 17x</sub>2<sub> +11x 2 là tích</sub>


của đa thức x 2 và đa thức 6x2<sub> 5x + 1 </sub>


Vậy muốn nhân đa thức với đa thức ta lµm
thÕ nµo?


GV đa quy tắc lên bảng phụ để nhn mnh
cho HS nh


HÃy viết dạng tổng quát ?


GV yêu cầu HS đọc nhận xét SGK
? 1 (


2
1


xy – 1 ) . ( x3<sub> – 2x – 6 ) </sub>



GV híng dÉn HS lµm ? 1


Cho HS lµm tiÕp bµi tËp :
( 2x – 3 ) . (x2<sub> – 2x +1) </sub>


GV cho HS nhËn xÐt bµi lµm


GV : Khi nhân các đa thức một biến ở VD
trên , ta cịn có thể trình bày theo cách sau :
Cách 2 : Nhân đa thức đã sắp xếp


6x2<sub> – 5x + 1 </sub>


x- 2
- 12x2<sub> + 10x – 2</sub>


6x3<sub> -5x</sub>2<sub> + x</sub>


6x3<sub> – 17x</sub>2<sub> + 11x – 2 </sub>


HS cả lớp nghiên cứu VD Tr 6 SGK và làm
bài vào vở


Một HS lên bảng trình bày l¹i
( x – 2 ) . ( 6x2<sub> – 5x + 1 ) </sub>


= x . (6x2<sub> – 5x + 1 ) – 2 . (6x</sub>2<sub> – 5x + 1 )</sub>


= 6x3<sub> – 5x</sub>2<sub> + x – 12x</sub>2<sub> + 10x – 2 </sub>



= 6x3<sub> – 17x</sub>2<sub> + 11x – 2 </sub>


HS nêu quy tắc
Hai HS đọc quy tắc


( A +B ) .(C + D) = AC +AD +BC +BD
HS đọc nhận xét trong SGK


HS lµm bµi díi sù híng dÉn cđa GV
=


2
1


xy .( x3<sub> – 2x – 6 ) – 1 .( x</sub>3<sub> – 2x –</sub>


6 )
=


2
1


x4<sub>y –x</sub>2<sub>y – 3xy – x</sub>3<sub> +2x + 6</sub>


HS lµm bµi vµo vë , mét HS lên bảng làm
HS : = 2x .( x2<sub> – 2x +1) – 3 .( x</sub>2<sub> – 2x +1)</sub>


= 2x3<sub> – 4x</sub>2<sub> + 2x – 3x</sub>2<sub> + 6x – 3 </sub>


= 2x3<sub> – 7x</sub>2<sub> + 8x – 3 </sub>



HS c¶ líp nhËn xÐt bài làm của bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

GV nhn mnh các đơn thức đồng dạng phải
sắp xếp cùng một cột để dễ thu gọn


Cho HS thùc hiƯn phÐp nh©n theo c¸ch 2
( x2<sub> – 2x + 1) .( 2x – 3 ) </sub>


Gv nhËn xÐt bµi lµm cđa HS


<i><b>Hoạt động 3 . áp dụng :</b></i>
GV yêu cầu HS làm ? 2


GV nhËn xÐt bµi lµm cđa HS
GV yêu cầu HS làm


HS làm bài vào vở , một HS lên bảng làm
X2<sub> – 2x + 1 </sub>


2x – 3
-3x2<sub> +6x – 3</sub>


2x3 <sub>- 4x</sub>2<sub> + 2x </sub>


2x3<sub> – 7x</sub>2<sub> + 2x – 3 </sub>


HS nhËn xÐt bµi lµm cđa HS
Ba HS lên bảng trình bày



HS 1 : a) ( x + 3) . ( x2<sub> + 3x – 5 ) </sub>


= x . ( x2<sub> + 3x – 5 ) + 3 . ( x</sub>2<sub> + 3x –</sub>


5 )


= x3<sub> + 3x</sub>2<sub> – 5x + 3x</sub>2<sub> + 9x – 15 </sub>


= x3<sub> +6x</sub>2<sub> + 4x – 15 </sub>


HS 2 : x2<sub> + 3x – 5</sub>


x+ 3


3x2<sub> + 9x – 15 </sub>


x3<sub> +3x</sub>2<sub>- 5x </sub>




x3<sub>+6x</sub>2<sub> + 4x – 15 </sub>


HS3 : b) ( xy – 1 ) ( xy + 5)


= xy . ( xy + 5) – 1. ( xy + 5 )
= x2<sub>y</sub>2<sub> + 5xy – xy – 5 </sub>


= x2<sub>y</sub>2<sub> + 4xy – 5</sub>


HS DiƯn tÝch HCN lµ :


S = ( 2x + y ) .( 2x – y)
= 4x2<sub> – 2xy + 2xy – y</sub>2


= 4x2<sub> – y</sub>2


Víi x = 2,5 m vµ y = 1 m ta cã S = 4 . 2,52<sub> </sub>


-12


= 24 m2


<i><b>HĐ4 . Luyện tập</b></i>
Bài 7 Tr 8 SGK


GV cho HS hoạt động theo nhóm
Na lớp làm phần a


Na lớp làm phần b


GV kiểm tra một vài nhóm và nhận xét


HS hot ng nhúm


Đại diện hai nhóm lên trình bày , mỗi nhóm
làm một phần


<i><b>Hoạt động 5. Hớng dẫn về nhà</b></i>
Học thuộc quy tc nhõn a thc vi a thc


-Nắm vững cách trình bày phép nhân hai đa thức cách 2


-Làm BT 8 tr 8 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TUầN 2</b>
Ngày soạn:


Ngày dạy:


<b>Tiết 3. LUYệN TậP</b>


<b>A. Mơc tiªu : </b>


- Kiến thức: HS đợc củng cố kiến thức về quy tắc nhân đơn thức với đa thức , nhân đa thức
với đa thức .


- Kĩ năng : HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức , đa thức .
- Thái độ : Giáo dục tính tích cực học tập bộ mơn.


<b>B . Chn bÞ : </b>


GV : Bảng phụ
HS : Bảng nhóm


<b>C. Phơng pháp :</b>


-Vn đáp gợi mở, kết hợp hoạt động nhóm.


<b>D . TiÕn trình dạy - học : </b>


Tổ chức : 8A : 8B :



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ </b></i>–<i><b> Chữa bài tập</b></i>
HS1 : -Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa


thøc ? Chữa bài tập 8 Tr 8 sgk


GV nhận xét bài làm của HS


HS1 : Phát biểu quy tắc
Chữa bài tập 8


a , ( x2<sub>y</sub>2<sub> - </sub>


2
1


xy + 2y ) . ( x – 2y )
= x3<sub>y</sub>2<sub> – 2x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> - </sub>


2
1


x2<sub>y + xy</sub>2<sub> + 2xy – 4y</sub>2


b , ( x2<sub> –xy + y</sub>2<sub> ) . ( x + y ) </sub>


= x3<sub> + x</sub>2<sub>y –x</sub>2<sub>y –xy</sub>2<sub> + xy</sub>2<sub> + y</sub>3



= x3<sub> + y</sub>3


HS2 : Chữa bài tập 6 Tr4 SBT
a , ( 5x – 2y ) . ( x2<sub> – xy + 1 ) </sub>


= 5x3<sub> – 5x</sub>2<sub>y + 5x – 2x</sub>2<sub>y + 2xy</sub>2<sub> – 2y </sub>


= 5x3<sub> – 7x</sub>2<sub>y + 2xy</sub>2<sub> + 5x – 2y </sub>


b , ( x – 1 ) .( x + 1) . ( x + 2 )
= ( x2<sub> + x – x – 1 ) . ( x + 2 ) </sub>


= ( x2<sub> – 1 ) . ( x + 2 ) </sub>


= x3<sub>+ 2x</sub>2<sub> – x – 2 </sub>


HS nhận xét bài làm của bạn
HS cả lớp làm bài vào vở
<i><b>Hoạt động2. Luyện tập</b></i>


Bµi 10 Tr 8 SGK


GV yêu cầu câu a , trình bày theo 2 cách


GV theo dõi HS làm bài dới lớp
GV nhận xét bài làm trên bảng


Ba HS lên bảng làm , mỗi HS làm một bµi
HS 1 :



a , ( x2<sub> – 2 x + 3 ) . (</sub>


2
1


x – 5 )
=


2
1


x3<sub> – 5x</sub>2<sub> – x</sub>2<sub> + 10x +</sub>


2
3


x – 15
=


2
1


x3<sub> – 6x</sub>2<sub> + </sub>


2
23


x 15
HS2 : Trình bày C2 câu a ,



x 2 – 2x + 3


2
1


x – 5
- 5x2<sub> + 10x – 15</sub>



2
1


x3<sub> - x</sub>2<sub> + </sub>


2
3


x


2
1


x3<sub> - 6x</sub>2<sub> +</sub>


2
23


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bµi TËp 11 Tr 8 SGK



GV : Muốn chứng minh giá trị của biểu thức
không phụ thuộc vào giá trị của biến ta làm
thế nµo ?


GV theo dâi HS lµm bµi díi líp


Bài Tập 12 Tr 8 SGK
GV đa bài trên bảng phụ


GV yêu cầu HS trình bày miệng quá tr×nh rót
gän biĨu thøc


Sau đó gọi HS lên bảng điền giá trị của biểu
thức


Bµi 13 Tr 9 SGK


Yêu cu HS hot ng nhúm


GV đi kiểm tra các nhóm và nhắc nhở việc
làm bài


GV kiểm tra bài lµm cđa vµi ba nhãm


HS 3 : b , ( x2<sub> – 2xy + y</sub>2<sub> ) . ( x – y ) </sub>


= x3<sub>- x</sub>2<sub>y -2x</sub>2<sub>y +xy</sub>2<sub> – y</sub>3


= x3<sub> – 3x</sub>2<sub>y + xy</sub>2<sub> – y</sub>3



HS : Ta rót gän biĨu thøc , sau khi rót gän ,
biểu thức không còn chứa biến ta nói rằng :
giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá
trị của biến


HS làm bài vào vở , Hai HS lên bảng làm
HS1 : a , ( x 5) . ( 2x +3) – 2x ( x – 3 )
+ x + 7


= 2x2<sub> + 3x – 10x – 15 -2x</sub>2<sub> + 6x +x +</sub>


7


= - 8


Vậy giá trị của biểu thức không phụ thuộc
vào giá trị của biến


HS2 : b , (3x -5 ) ( 2x + 11 ) – ( 2x +3) ( 3x
+7 )


= 6x2<sub> + 33x – 10x – 55- ( 6x</sub>2<sub> +14x</sub>


+9x +21


= 6x2<sub> + 33x – 10x – 55 – 6x</sub>2<sub> – 14x</sub>


– 9x -21
= - 76



Vậy giá trị của biểu thức không phụ thuộc
vào giá trị của biến


Giá trị của x Giá trị của biÓu
thøc


( x2<sub>-5) (x +3)+ (x+4</sub>


) ( x- x2<sub> ) </sub>


= -x -15
x = 0


x = -15
x = 15
x = 0,15


-15
0
-30
-15,15


Hs c¶ líp nhËn xÐt


HS hoạt động theo nhóm
Nửa lớp làm câu a


Nửa lớp làm câu b
<i><b>Hoạt động 3. Hớng dẫn về nhà</b></i>


Bài 14, 15 Tr 9 SGK


Bµi 8 , 9 ,10 Tr 4SBT
Híng dÉn bµi 14 :


-Viết công thức của 3 số tự nhiên chẵn liªn tiÕp
2n , 2n + 2 , 2n + 4 ( n

N )


-H·y biĨu diƠn tÝch hai số sau lớn hơn tích hai số đầu là 192
( 2n +2 ) ( 2n +4) – 2n( 2n +2) =192


-Đọc trớc bài : Hằng đẳng thức ỏng nh


Ngày soạn :
Ngày dạy :


<b>Tiết 4 : nHữNG HằNG ĐẳNG THứC ĐáNG NHớ</b>
<b>A. MụC TIªU : </b>


- Kiến thức: HS nắm đợc các hằng đẳng thức: Bình phơng của một tổng, bình phơng của
một hiệu, hiệu hai bình phơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>B . ChuÈn bÞ : </b>


- GV: Bảng phụ vẽ H1 ; các hằng đẳng thức, thớc kẻ , phn mu.


- HS: Ôn quy tắc nhân đa thức với đa thức.
<b>C. Phơng pháp :</b>


-Vn ỏp gợi mở, tơng tự, kết hợp hoạt động nhóm.


<b>D . Tiến trình dạy - học : </b>


Tỉ chøc : 8A : 8B :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>Hoạt động 1. Kiểm tra :</b></i>
Phát biểu quy tắc nhân a thc vi a thc


Chữa bài tập 15 Tr 9 SGK


GV nhận xét cho điểm


Một HS lên bảng
-Phát biểu quy tắc
-Chữa bài tập 15
a, (


2
1


x +y ) (
2
1
x +y)
=
4
1


x2<sub> + </sub>



2
1


xy +
2
1


xy +y2


=
4
1


x2<sub> + xy + y</sub>2


b , ( x -
2
1


y ) . ( x
-2
1


y )
= x2<sub> </sub>


-2
1
xy -


2
1
xy +
4
1
y2


= x2<sub> – xy +</sub>


4
1


y2


HS nhận xét bài làm của bạn
<i><b>Hoạt động 2. . Bình phơng của một tổng</b></i>


Gv đặt vấn đề : Trong bài toán trên để tớnh
(


2
1


x +y ) (
2
1


x +y) bạn phải thực hiện phép
nhân đa thức với đa thức .



cú kt quả nhanh chóng cho phép nhân
một số dạng đa thức thờng gặp và ngợc lại
biến đổi đa thức thành tích , ngời ta lập các
hằng đẳng thức đáng nhớ . Trong chơng trình
tốn lớp 8 , chúng ta sẽ lần lợt học hằng đẳng
thức . Các hằng đẳng thức này có nhiều ứng
dụng để việc biến đổi biểu thức , tính giá trị
biểu thức đợc nhanh hơn .


GV yªu cầu HS làm ? 1


GV : Với a > 0, b >0 công thức này đợc
minh hoạ bởi diện tích các hình vng và
hình chữ nhật trong hình 1


GV đa hình 1 đã vẽ sẵn trên bảng phụ để giải
thích :


Diện tích hình vuông lớn là ( a + b ) 2<sub> bằng</sub>


tổng diện tích của hai hình vuông nhỏ ( a2<sub> và</sub>


b2<sub> ) và hai hình chữ nhật ( 2.ab ) </sub>


Với A , B là các biểu thøc tuú ý ta còng cã :
( A +B )2<sub> = A</sub>2<sub> + 2AB + B</sub>2


GV yêu cầu HS thùc hiƯn ?2 víi A lµ biĨu
thøc thø nhÊt , B là biểu thức thứ hai . Vế trái
là một tỉng hai biĨu thøc



GV chỉ lại hằng đẳng thức và phát biểu chính
xác


p dơng : a , TÝnh ( a + 1 ) 2


? H·y chØ râ biÓu thøc thø nhÊt biĨu thøc thø
hai


GV híng dÉn HS ¸p dơng cơ thĨ :
( a + 1 ) 2<sub> = a</sub>2<sub> +2 . a . 1 + 1</sub>2


Hs làm tại lớp , một HS lên bảng thực hiện
( a + b ) 2<sub> = ( a + b ) . ( a + b ) </sub>


= a2<sub> + ab + ab + b</sub>2


= a2<sub> + 2ab + b</sub>2


HS : Bình phơng của một tổng hai biểu thức
bằng bình phơng biểu thức thứ nhất cộng hai
lÇn tÝch biĨu thøc thø nhÊt víi biĨu thøc thø
hai cộng bình phơng biểu thức thứ hai
HS : BiĨu thøc thø nhÊt lµ a , biĨu thøc thø
hai là 1


HS làm nháp một HS lên bảng làm :
(


2


1


x + y ) 2<sub> = (</sub>


2
1


x )2<sub> +2 . </sub>


2
1


x . y + y2


=
4
1


x2<sub> +xy +y</sub>2<sub> </sub>


HS : B»ng nhau


HS : x2<sub> + 4x + 4 = x</sub>2<sub> + 2. x . 2 + 2</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

= a2<sub> + 2a + 1 </sub>


GV yêu cầu HS tính (
2
1



x + y ) 2


GV HÃy so sánh kết quả làm lúc trớc ?
GV : ViÕt biÓu thøc x2<sub> + 4x + 4 dới dạng</sub>


bình phơng của một tổng .


GV gợi ý x2<sub> là bình phơng biểu thức thứ nhất</sub>


, 4 = 22<sub> lµ bình phơng biểu thøc thø hai ,</sub>


phân tích 4x thành hai lần tích biểu thức thứ
nhất với biểu thức thứ hai


Tơng tự hÃy viết đa thức sau dới dạng bình
phơng của một tổng


a . x2<sub> +2x + 1 </sub>


b . 9x2<sub> + y</sub>2<sub> + 6xy</sub>


c . TÝnh nhanh : 512<sub> ; 301</sub>2


GV gợi ý tách 51 = 50 +1 rồi áp dụng vào
hằng đẳng thức


Gv nhận xét


HS cả lớp làm nháp
Hai HS lên bảng làm



HS1 x2<sub> +2x + 1 = x</sub>2<sub> +2 . x . 1 + 1</sub>2


= ( x + 1 )2


HS2 9x2<sub> + y</sub>2<sub> + 6xy = ( 3x )</sub>2<sub> + 2 . 3x . y + y</sub>2


= (3x + y)2


Hai HS lên bảng lµm


512<sub> = ( 50 + 1 )</sub>2<sub> = 50</sub>2<sub> + 2.50.1+ 1</sub>2


= 2500 + 100 + 1 = 2601


3012<sub> = ( 300+1)</sub>2<sub> = 300</sub>2<sub> + 2.300.1 + 1</sub>2


= 90000 + 600 + 1 = 9061


<i><b>Hoạt động 3. Bình phơng của một hiệu</b></i>
GV yêu cầu HS tính ( a - b )2<sub> theo hai cách </sub>


C¸ch 1 : ( a - b )2<sub> = ( a - b ) . ( a - b ) </sub>


C¸ch 2 : ( a - b )2<sub> = </sub>

<sub></sub>

<i><sub>a</sub></i><sub></sub><i><sub>( b</sub></i><sub></sub> <sub>)</sub>

<sub></sub>

2


Nửa lớp làm cách 1
Nửa lốp làm cách 2
GV ta có kết quả :



( a – b ) = a2<sub> – 2ab + b</sub>2


T¬ng tù :


( A – B )2<sub> = A</sub>2<sub> – 2AB + B</sub>2


Hãy phát biểu hằng đẳng thức bình phơng
một hiệu hai biểu thức bằng lời


¸p dơng tÝnh a , (x -
2
1


) 2


GV cho HS hoạt động nhóm tính :
b , (2x – 3y )2


c , tÝnh nhanh 992


HS làm bài tại chỗ , sau đó hai HS lên bảng
trình bày .


C¸ch 1 ( a - b )2<sub> = ( a - b ) . ( a - b ) </sub>


= a2<sub> – ab – ab + b</sub>2<sub> = a</sub>2<sub> – 2ab + b</sub>2


C¸ch 2 ( a – b )2<sub> = </sub>

<i><sub>a</sub></i><sub></sub><i><sub>( b</sub></i><sub></sub> <sub>)</sub>

2


= a2<sub> + 2 . a . (-b ) + (-b )</sub>2<sub> = a</sub>2<sub>-2ab +b</sub>2



HS ph¸t biĨu


HS : Hai hằng đẳng thức khi khai triển có
hạng tử đầu và cuối giống nhau , hai hạng tử
giữa đối nhau


HS tr¶ lêi miƯng , GV ghi l¹i
( x -


2
1


) 2<sub> = x</sub>2 <sub>– 2 .x . </sub>


2
1
+(
2
1
)2


= x2<sub> – x + </sub>


4
1
HS hoạt động theo nhúm


Đại diện nhóm trình bày bài giải . HS c¶ líp
nhËn xÐt



<i><b>Hoạt động 4. Hiệu hai bình phơng</b></i>
Gv yêu cầu HS thực hiện ? 5


GV tõ kÕt quả trên ta có
a2<sub> b</sub>2<sub> = ( a + b ) . ( a – b ) </sub>


Tỉng qu¸t :


A2<sub> – B</sub>2<sub> = ( A + B ) ( A – B ) </sub>


GV : Phát biểu thành lời hằng đẳng thức đó
GV lu ý HS phân biệt bình phơng một hiệu
( A – B ) 2<sub> với hiệu hai bình phơng A</sub>2<sub> </sub>


B2<sub> , tránh nhầm lẫn </sub>


Aựp dụng tính :
a , ( x + 2 ) . ( x - 2 )
b , ( x – 3y ) . ( x + 3y )
c , TÝnh nhanh 56 . 64
GV yêu cầu HS làm ? 7


GV nhấn mạnh : Bình phơng của hai đa thc
i nhau thỡ bng nhau


HS lên bảng làm , dới lớp làm nháp
( a + b ) . ( a – b ) = a2<sub>- ab + ab – b</sub>2


= a2<sub> – b</sub>2



HS ph¸t biĨu : HiƯu hai bình phơng của hai
biểu thức bằng tÝch cđa tỉng hai biĨu thức
với hiệu của chúng .


HS làm bài ba HS lên bảng làm :


HS1 : a, ( x + 2 ) . ( x - 2 ) = x2<sub> - 2</sub>2<sub> = x</sub>2<sub> – 4</sub>


HS2 : b , ( x – 3y ) . ( x + 3y ) = x2<sub> – (3y)</sub>2
= <sub>x</sub>2<sub> – 9y</sub>2


HS3 : c , 56 . 64 = ( 60 – 4 ) . ( 60 + 4 )
= 602<sub> – 4</sub>2<sub> = 3600 – 16 = 3584 </sub>


HS tr¶ lêi miƯng :


Đức và Thọ đều viết đúng vì : x2<sub> – 10x + 25</sub>


=


25 -10x + x2


 ( x – 5) 2<sub> = ( 5 – x )</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

HS viết ra nháp , một HS lên bảng viết
<i><b>Hoạt động 5. Củng cố</b></i>


? Hãy viết ba hằng đẳng thức vừa học
GV Các phép biến đổi sau đúng hay sai ?


a , ( x – y)2<sub> = x</sub>2<sub> – y</sub>2


b , ( x + y )2 <sub>= x</sub>2<sub> + y</sub>2


c , ( a – 2b )2<sub> = - ( 2b – a )</sub>2


d , ( 2a + 3b ) . ( 3b – 2a ) = 9b2<sub> – 4a</sub>2


HS trả lời
a , Sai
b , Sai
c , Sai
d , Đúng
<i><b>Hoạt động 6. HDVN</b></i>


Học thuộc và phát biểu đợc thành lời ba hằng đẳng thức đã học , viết theo hai chiu ( tớch


tổng )


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>TUầN 3</b>
Ngày soạn : 04/09/


<i><b>Ngày d¹y : </b></i>


<b>TiÕt 5 . LUN TËP</b>


<b>A . MơC TIªU : </b>


- KiÕn thøc: học sinh củng cố & mở rộng các HĐT bình phơng của tổng bình phơng của 1
hiệu và hiệu 2 bình phơng.



- K nng: hc sinh bit ỏp dụng cơng thức để tính nhẩm tính nhanh một cách hợp lý giá trị
của biểu thức đại số


- Thái độ: rèn luyện tính nhanh nhẹn, thơng minh và cẩn thận


<b>b . CHUÈN BÞ : </b>
GV : Bảng phụ


<b>c. Phơng pháp:</b>


- Luyện tập thực hành, hợp tác nhóm


<b>d . TIếN TRìNH DạY - HọC: </b>


<b>Tổ chức: 8A:</b> <b>8B:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>Hoạt động 1. Kiểm tra</b></i>
HS1 : Viết và phát biểu thành lời hai hằng


đẳng thức ( A - B )2<sub> v ( A - B )</sub>2


Chữa bài tập 11 Tr 4 SBT


HS2 : Viết và phát biểu thành lời hng ng
thc hiu hai bỡnh phng


Chữa bài tập 18 Tr 11 SGK



GV nhËn xÐt cho ®iĨm


HS trả lời


Chữa bài tập 11 :


( x + 2y )2<sub> = x</sub>2<sub> + 4xy + 4y</sub>2


( x - 3y ) . ( x + 3y ) = x2<sub> - 9y</sub>2


( 5 - x )2<sub> = 25 -10x + x</sub>2


HS2 Trả lời
Chữa bài tập 18


a , x2<sub> + 6xy +9y</sub>2<sub> = ( x + 3y) </sub>2


b , x2<sub> - 10xy + 25y</sub>2<sub> = ( x - 5y)</sub>2


c ,( 2x - 3y ) . ( 2x + 3y ) = 4x2<sub> - 9y</sub>2


HS nhận xét
<i><b>Hoạt động 2. Luyện tập</b></i>


Bµi 20 Tr12 SGK :


Nhận xét sự đúng sai của kết quả sau :
( x2<sub> + 2xy + 4y</sub>2<sub> ) = ( x + 2y )</sub>2



Bµi 21 Tr12 SGK


GV yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bi


GV : Câu a Cần phát hiện bình phơng biểu
thức thứ nhất , bình phơng biểu thức thứ hai ,
råi lËp tiÕp hai lÇn biĨu thøc thø nhÊt vµ thø
hai


GV yêu cầu HS nêu đề bài tơng t
Bi 17 Tr11 SGK


GV đa bài lên b¶ng phơ
H·y chøng minh :


HS tr¶ lêi


KÕt quả trên sai vì hai vế không bằng nhau
Vế ph¶i : ( x + 2y )2<sub> = x</sub>2<sub> + 4xy + 4y</sub>2<sub> khác</sub>


với vế trái


HS làm bài vào vở , một HS lên bảng làm
9x2<sub> - 6x + 1 = (3x)</sub>2<sub> - 2 . 3x . 1 + 1</sub>2


= ( 3x - 1 )2


b , ( 2x + 3y )2<sub> +2 ( 2x +3y ) +1</sub>


= ( 2x + 3y + 1 )2



HS tù nªu


( 10a + 5 )2<sub> = (10a)</sub>2<sub> +2.10a.5 + 25</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

( 10a + 5 )2<sub> = 100a ( a + 1 ) + 25</sub>


GV : (10a + 5 )2<sub> víi a </sub>

<sub> N chính là bình</sub>


phơng của một số có tận cùng lµ 5 , víi a lµ
sè chơc cđa nã


VD : 252<sub> = ( 2 . 10 + 5 )</sub>2


Vậy qua kết quả biến đổi hãy nêu cách tính
nhẩm bình phơng của một số tự nhiên có tận
cùng bằng 5?


(Nếu HS khơng nêu đợc thì GV hớng dẫn )
áp dụng tính 252<sub> ta làm nh sau : </sub>


+ Lấy a( là 2 ) nhân a +1 (là 3) đợc 6


+ Viết 25 vào sau số 6 , ta đợc kết quả là 625
Sau đó yêu cầu HS làm tiếp


Bµi 22 Tr 12 SGK


Bµi 23 Tr 12 SGK : Gv đa bài tập lên bảng
phụ



Hi : Để chứng minh một đẳng thức ta làm
thế nào ?


Gọi hai HS lên bảng làm , các HS khác làm
bài vào vở , GV theo dõi HS làm bài dới lớp
GV lu ý : Các công thức này nói về mối liên
hệ giữa bình phơng của một tổng và bình
ph-ơng của một hiệu , cần ghi nhớ để áp dụng
cho các bài tập sau


VD TÝnh (a - b )2<sub> biÕt a + b = 7 vµ a .b = 12</sub>


Sau đó GV cho HS làm phần b


Bµi 25 Tr12 SGK : TÝnh a , (a +b +c )2<sub> =</sub>


? Làm thế nào để tính đợc bình phơng của
một tổng ba số


GV ? Em nào còn có cách tính khác
Các phần b , c về nhà làm tơng tự


HS : Muốn tính nhẩm bình phơng của một số
tự nhiên có tận cïng b»ng 5 ta lÊy sè chơc
nh©n víi sè liỊn sau nã råi viÕt tiÕp 25 vµo
cuèi


HS tÝnh : 352 <sub> 65</sub>2 <sub> 85</sub>2



HS hoạt động theo nhóm


a , 1012<sub> = ( 100 + 1)</sub>2<sub> = 10000 +200 +1</sub>


=10201


b , 1992<sub> = (200 -1)</sub>2<sub> = 40000- 400 +1 =39601</sub>


c , 47. 53 = (50 -3) (50 +3) = 502<sub> -3</sub>2<sub> = 2491</sub>


Đại diện nhóm trình bày


Các HS khác nhận xét , chữa bài


HS Để chứng minh đẳng thức ta biến đổi một
vế bằng vế còn lại


HS 1 : a , ( a+b)2<sub> = ( a - b)</sub>2<sub> +4ab</sub>


B§ VP : ( a - b)2<sub> +4ab = a</sub>2<sub> -2ab + b</sub>2<sub> +4ab</sub>


= a2<sub> +2ab + b</sub>2


= ( a+b)2<sub> = VT</sub>


HS2 : b, ( a - b )2<sub> = ( a+b)</sub>2<sub> -4ab </sub>


B§ VP : ( a+b)2<sub> -4ab = a</sub>2<sub> +2ab + b</sub>2<sub> - 4ab </sub>


= a2<sub> - 2ab + b</sub>2



= (a -b )2<sub> = VT</sub>


<i><b>Hoạt động 3. Tổ Chức Trị Chơi Thi Làm Tốn Nhanh</b></i>
GV thành lập hai đội chơi , mỗi đội 5 HS ,


HS sau có thể chữa bài của HS liền trớc . Đội
nào đúng và nhanh hơn là thắng .


Biến đổi tổng thành tích hoặc tích thành tổng
.


1 / x2<sub> - y</sub>2


2 / ( 2 - x) 2


3 / ( 2x + 5) 2


4 / ( 3x +2) ( 3x -2)
5 / x2<sub> - 10x +25 </sub>


HS (a +b +c )2<sub> = </sub>

(<i>a</i><sub></sub><i>b</i>)<sub></sub><i>c</i>

2<sub> =</sub>


(a+b)2<sub>+2(a+b).c+c</sub>2<sub> = a</sub>2<sub> + 2ab +b</sub>2<sub> +2ac +2bc</sub>


+c2<sub> = a</sub>2<sub> +b</sub>2<sub> +c</sub>2<sub> +2ab +2bc +2ac </sub>


HS : (a +b +c )2<sub> = (a +b +c) . (a +b +c) </sub>


Hai đội lên chơi , mỗi đội có một bút ,


chuyền tay nhau viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

GV cùng chấm thi , công bố đội thắng cuộc,
phát thởng


<i><b>Hoạt động 4. HDNV</b></i>
Học thuộc kỹ các hằng đẳng thức đã học


Bµi tËp : 24, 25(b,c) Tr12 SGK
13, 14 Tr4, 5 SBT


Ngày soạn:4/9/2010


<i><b>Ngày giảng: </b></i>


<i><b>Tiết 6. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiếp)</b></i>


<b>a. MôC TI£U : </b>


- KiÕn thức: học sinh hiểu và nhớ thuộc lòng tất cả bằng công thức và phát biểu thành lêi
vỊ lËp ph¬ng cđa tỉng lËp ph¬ng cđa 1 hiƯu .


- Kỹ năng: học sinh biết áp dụng cơng thức để tính nhẩm tính nhanh một cách hợp lý giá trị
của biểu thức đại số


- Thái độ: rèn luyện tính nhanh nhẹn, thơng minh và cẩn thận
b. Chuẩn bị:


gv: - B¶ng phơ



hs: -Thuộc ba hằng đẳng thức 1,2,3
c. phơng pháp:


- Tơng tự, luyện tập thực hành, vấn đáp.
d. Tiến trình dạy học:


Tỉ chøc: 8A: 8B


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>Hoạt động 1. Kiểm tra</b></i>


+ HS1: H·y ph¸t biĨu thành lời & viết công
thức bình phơng của một tổng 2 biểu thức,
bình phơng của một hiệu 2 biểu thức, hiệu 2
bình phơng ?


+ HS2: Nờu cỏch tính nhanh để có thể tính
đ-ợc các phép tính sau: a) 312; b) 492<sub>; c) 49.31</sub>


+ HS3: ViÕt kÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh sau: (a +


b + 5 )2 <sub>Đáp án: a</sub>2<sub> +b</sub>2<sub>+ 25 + 2ab +10a + 10b</sub>


<i><b>Hoạt động 2. XD hằng đẳng thức thứ 4</b></i>
Gv cho HS làm ? 1


TÝnh ( a +b) ( a +b)2<sub> (víi a,b lµ hai sè t ý ) </sub>


GV : ( a +b) ( a +b)2<sub> = (a +b)</sub>3



VËy ta cã :


(a +b)3<sub> = a</sub>3<sub> +3a</sub>2<sub>b +3ab</sub>2<sub> +b</sub>3


Tơng tự :


HS làm bài vào vở một HS lên bảng làm
= ( a +b) .( a2<sub> +2ab +b</sub>2<sub> ) </sub>


= a3<sub> +2a</sub>2<sub>b +ab</sub>2<sub> +a</sub>2<sub>b +2ab</sub>2<sub> +b</sub>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

(A +B)3<sub> = A</sub>3<sub> +3A</sub>2<sub>B +3AB</sub>2<sub> +B</sub>3


GV : Hãy phát biểu hằng đẳng thức lập
ph-ơng của một tổng hai biểu thức bằng lời
áp dụng : Tính a , (x +1) 3


b , ( 2x + 3y)3


Hái : Nªu biĨu thøc thø nhÊt , biÓu thøc thø
hai


Aựp dụng hằng đẳng thức lập phơng của một
tổng để tính


GV nhËn xét


HS phát biểu


HS làm bài vào vở , Hai HS lên bảng làm


a , = x3<sub> + 3 . x</sub>2<sub> .1 + 3 .x . 1</sub>2<sub> +1</sub>3


= x3<sub> +3x</sub>2<sub> + 3x +1 </sub>


b , = (2x)3<sub> + 3 .(2x)</sub>2<sub> .3y + 3 . 2x .(3y)</sub>2<sub> +(3y)</sub>3


= 8x3<sub> + 36 x</sub>2<sub>y +54xy</sub>2<sub> +27y</sub>3


HS c¶ líp nhËn xÐt


<i><b>Hoạt động 3. XD hằng đẳng thức thứ 5</b></i>
GV yêu cầu HS tính (a -b)3<sub> bằng hai cách </sub>


Nưa líp tÝnh : (a -b)3<sub> = ( a- b )</sub>2<sub> ( a - b )</sub>


Nưa líp tÝnh : a -b)3<sub> = </sub>

<i>a</i><sub></sub><i>( b</i><sub></sub> )

3


GV Hai cách làm trên đều cho kết quả :
(a -b)3<sub> = a</sub>3<sub> - 3a</sub>2<sub>b +3ab</sub>2<sub> - b</sub>3


T¬ng tù :


(A - B)3<sub> = A</sub>3<sub> - 3A</sub>2<sub>B +3AB</sub>2<sub> - B</sub>3<sub> với A , B là</sub>


các biểu thức


GV : Hãy phát biểu hằng đẳng thức lập
ph-ơng của một hiệu hai biểu thức thành lời
GV phát biểu lại



? So sánh biểu thức khai triển của hai hằng
đẳng thức (A +B)3<sub>và (A - B)</sub>3<sub> em có nhận xét</sub>


g× ?


p dơng TÝnh : a , ( x - <sub>3</sub>1 ) 3<sub> b , ( x -2y ) </sub>3


GV: Cho biết biểu thức thứ nhất , biểu thức
thứ hai , sau đó khai triển biểu thức ?


c , Trong các khảng định sau , khảng định
nào đúng ? ( GV đa bài tập lên bảng phụ )
1 / ( 2x - 1 )3 <sub>= ( 1 - 2x )</sub>3


2 / (x- 1 )2<sub> = (1 - x )</sub>2


3 / ( x + 1 )3<sub> = ( 1 + x )</sub>3


4 / x2<sub> - 1 = 1 - x</sub>2


5 / ( x -3 )2<sub> = x</sub>2<sub> -2x + 9 </sub>


Em cã nhËn xÐt g× vỊ quan hƯ cđa ( A - B )2


HS tính cá nhân theo hai cách
Hai HS lên bảng tính


Cách 1 : (a -b)3<sub> = ( a- b )</sub>2<sub> ( a - b ) </sub>


= ( a2<sub> -2ab +b</sub>2<sub>) ( a -b ) </sub>



= a3<sub> -a</sub>2<sub>b -2a</sub>2<sub>b +2ab</sub>2<sub> +ab</sub>2<sub> - b</sub>3


= a3<sub> -3a</sub>2<sub>b +3ab</sub>2<sub> - b</sub>3


C¸ch 2 : a -b)3<sub> = </sub>

<i>a</i><sub></sub><i>( b</i><sub></sub> )

3


= a3<sub> +3a</sub>2<sub>.(-b) +3a. (-b)</sub>2<sub> +(-b)</sub>3


= a3<sub> - 3a</sub>2<sub>b +3ab</sub>2<sub> - b</sub>3


Hai HS ph¸t biĨu


HS : Biểu thức khai triển cả hai hằng đẳng
thức này đều có bốn hạng tử ( trong đó luỹ
thừa của A giảm dần , luỹ thừa của B tăng
dần


ở hằng đẳng thức lập phơng của một tổng có
bốn dấu đều là dấu “+” ,cịn hằng đẳng thức
lập phơng của một hiệu , các dấu “+” , “-“
xen kẽ nhau


HS lµm bµi vµo vë , hai HS lên bảng làm
HS1 ( x -


3
1


) 3<sub>= x</sub>3<sub> - 3.x</sub>2<sub> .</sub>



3
1


+3x.(
3
1


)2<sub>-(</sub>


3
1
)3


= x3<sub> - x</sub>2<sub> + </sub>


3
1


x -
27


1


HS 2 : = x3<sub> - 3 . x</sub>2<sub> .2y + 3.x .(2y)</sub>2<sub> - (2y)</sub>3


= x3<sub> - 6x</sub>2<sub>y + 12xy</sub>2<sub> - 8y</sub>3


HS tr¶ lêi miƯng , cã gi¶i thÝch



1 / Sai , Vì lập phơng của hai đa thức đối
nhau thì đối nhau


2 / Đúng , Vì bình phơng của hai đa thức i
nhau thỡ bng nhau


3 / Đúng , Vì x + 1 = 1 +x


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

víi ( B- A )2<sub> , cđa (A - B )</sub>3<sub> víi ( B - A )</sub>3<sub>?</sub> <sub>x</sub>2<sub> - 1 = - (1 - x</sub>2<sub> ) </sub>


5 / Sai , ( x -3 )2<sub> = x</sub>2<sub> -6x + 9</sub>


HS : ( A - B )2<sub> = ( B- A )</sub>2


(A - B )3<sub> = - ( B - A )</sub>3


<i><b>Hoạt động 4. Luyện tập - Củng cố</b></i>
Bài 26 Tr14 SGK


Bµi 29 Tr14 SGK


GV : Em hiĨu thÕ nµo lµ con ngêi Nhân
Hậu


HS cả lớp làm bài vào vở
Hai HS lên bảng làm


a (2x2<sub> + 3y ) </sub>3<sub>= (2x</sub>2<sub>)</sub>3<sub> +3.( 2x</sub>2<sub>)</sub>2<sub>.3y+</sub>


3.2x2<sub>(3y)</sub>2<sub>+(3y)</sub>3<sub>=8x</sub>6<sub>+36x</sub>4<sub>y + 54x</sub>2<sub>y</sub>2 <sub>+ 27y</sub>3



b , (
2
1


x - 3 )3<sub> = (</sub>


2
1


x)3<sub>- 3. (</sub>


2
1


x)2<sub>.3 +3. </sub>


2
1
x.32<sub> - 3</sub>3<sub> = </sub>


8
1


x3<sub> - </sub>


4
9


x2<sub> + </sub>



2
27


x - 27


HS hoạt động nhóm làm bài trên phiếu học
tập cú in sn bi


Đại diện nhóm trả lời
Hs c¶ líp nhËn xÐt


N . x3<sub> -3x</sub>2<sub> +3x -1 = ( x -1 )</sub>3


U . 16 +8x +x2<sub> = ( x + 4 )</sub>2


H . 3x2<sub> + 3x + 1 +x</sub>3<sub> = ( x + 1 )</sub>3<sub>= ( 1 +x)</sub>3


© . 1 - 2y + y2<sub> = ( 1 - y )</sub>2<sub> = ( y - 1 )</sub>2


HS giải ra từ NHâN HậU


HS : Ngời nhân hậu là ngời giàu tình thơng ,
biết chia sẻ cùng mọi ngời , Thơng ngời nh
thể thơng thân


<i><b>Hot động 5. Hớng dẫn về nhà</b></i>
ôn tập 5 Hằng đẳng thức đã học , so sánh để ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Tuần 4</b>


Ngày soạn: 7.9


Ngày giảng:


Tiết 7. những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiếp)


<b>a. Mơc tiªu :</b>


- Kiến thức: H/s nắm đợc các HĐT : Tổng của 2 lập phơng, hiệu của 2 lập phơng, phân biệt
đợc sự khác nhau giữa các khái niệm " Tổng 2 lập phơng", " Hiệu 2 lập phơng" với khái
niệm " lập phơng của 1 tổng" " lập phơng của 1 hiệu".


- Kỹ năng: HS biết vận dụng các HĐT " Tổng 2 lập phơng, hiệu 2 lập phơng" vào giải BT
- Thái độ: Giáo dc tớnh cn thn, rốn trớ


<b>b. chuẩn bị:</b>


GV: Bảng phụ, thíc th¼ng


HS: Thớc; Học 5 hằng đẳng thức ở bài c .


<b>c. phơng pháp</b>


<b>- Vn ỏp, luyn tp thc hnh.</b>


<b>d. tiến trình lên lớp:</b>


Tổ chức: 8A: 8B:


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<i><b>Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ</b></i>
1. Phát biểu ,viết công thức, cho 1 VD minh


hoạ về hằng đẳng thức lập phơng 1 tổng
2. Phát biểu viết công thức cho 1 VD minh
hoạ về hằng đẳng thức lập phơng 1 hiệu
GV gọi HS nhận xét và cho điểm


HS1 ph¸t biĨu


(A+B)3<sub> = A</sub>3<sub>+3A</sub>2<sub>B+3AB</sub>2<sub>+B</sub>3


VD: (x+2y)3<sub>= x</sub>3<sub> +6x</sub>2<sub>y+12xy</sub>2<sub>+8y</sub>3


HS2 ph¸t biÓu


(A-B)3<sub> = A</sub>3<sub>-3A</sub>2<sub>B+3AB</sub>2<sub>-B</sub>3


VD: (2a-b)3<sub>= 8a</sub>3<sub> -12a</sub>2<sub>b+6ab</sub>2<sub>-b</sub>3


<i><b>Hoạt động 2. XD hằng đẳng thức thứ 6:</b></i>
GV: cả lớp làm?1


Gäi HS nhËn xÐt và chữa a3<sub>+b</sub>3<sub> gọi là hằng</sub>


ng thc tng 2 lập phơng.
Viết cơng thức tổng qt?
GV: trả lời ?2



¸p dơng:


a) ViÕt x3<sub> + 8 d¹ng tÝch</sub>


b) ViÕt (x+1)(x2<sub> -x+1) díi dạng tổng</sub>


2hs lên bảng trình bày


Nhận xét bài làm từng bạn?


Chữa và chốt phơng pháp khi áp dụng


1 HS lên bảng trình bày
HS làm ?1. Tính


(a+b)(a2<sub> - ab+b</sub>2<sub>) = a</sub>3<sub> -a</sub>2<sub>b+ab</sub>2<sub>+a</sub>2<sub>b-ab</sub>2<sub>+b</sub>3


= a3<sub>+b</sub>3


HS NxÐt : a3<sub>+b</sub>3<sub>= (a+b)(a</sub>2<sub> - ab+b</sub>2<sub>)</sub>


TQ: A3<sub>+B</sub>3<sub>= (A+B)(A</sub>2<sub> - AB+B</sub>2<sub>)</sub>


HS ph¸t biĨu:tỉng hai lËp ph¬ng b»ng tÝch
cđa tỉng sè thø nhÊt víi sè thø hai vµ bình
phơng thiếu của 1 hiệu


áp dụng


a) x3<sub> + 8=x</sub>3<sub> +2</sub>3



=(x+2)(x2<sub> +2x+2</sub>2<sub>)</sub>


=(x+2)(x2<sub> +2x+4)</sub>


b) (x+1)(x2<sub> -x+1) = x</sub>3<sub>+1</sub>


<i><b>Hoạt động 3. XD hằng đẳng thức thứ 7:</b></i>
GV: trả lời ?3


1hs lªn bảng


HS :Thực hiện ?3


a3<sub>-b</sub>3 <sub> là hiệu hai lập phơng. viết công thức</sub>


tổng quát


Gọi(a2<sub>+ ab+b</sub>2<sub>) là bình ph¬ng thiÕu cđa tỉng</sub>


GV trả lời ?4 Phát biểu hằng đẳng thức 7


(a-b)(a2<sub> + ab+b</sub>2<sub>)</sub>


= a3<sub> +a</sub>2<sub>b+ab</sub>2<sub>-a</sub>2<sub>b-ab</sub>2<sub>-b</sub>3


= a3<sub>-b</sub>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

b»ng lêi



¸p dơng


a) TÝnh (x+1) (x2<sub>+ x+1) </sub>


b) ViÕt 8x3<sub> -y</sub>3 <sub>dới dạng tích</sub>


c) Bảng phụ
3 HS lên bảng


Gi HS nhận xét sau đó chữa và chốt phơng
pháp


Từ những tiết học trớc và tiết học này ta có
mầy hằng đẳng thức?Kể tên


TQ: A3<sub>-B</sub>3<sub>= (A-B)(A</sub>2<sub> + AB+B</sub>2<sub>)</sub>


HS ph¸t biĨu: HiƯu 2 lËp ph¬ng b»ng hiƯu sè
thø nhÊt víi sè thø hai nhân với bình phơng
thiếu của tổng


áp dụng tính


a) (x+1) (x2<sub>+ x+1) = x</sub>3<sub>-1</sub>


b) 8x3<sub> -y</sub>3<sub>= (2x-y)(4x</sub>2<sub>+2xy+y</sub>2<sub>)</sub>


c) Hãy đánh dấu (X) vào đáp số đúng của
tích (x+2)(x2<sub>-2x+4)</sub>



x3<sub>+8 X </sub>


HS nhËn xÐt


HS: 7 hằng đẳng thức
<i><b>Hoạt ng 4. Cng c</b></i>


1. BT32/16 (bảng phụ)
4 HS lên bảng


2. BT31/16 CMR:
a3<sub>+b</sub>3<sub>= (a+b)</sub>3<sub>-3ab(a+b)</sub>


? Nêu phơng pháp làm dạng bài tËp nµy ntn.
HS


a)...(9x-3xy+y2<sub>)=...</sub>


b) (2x-5)(4x2<sub>+10x+25) =8x</sub>3<sub>-125</sub>


HS Biến đổi vế phải


HS : Biến đổi VP = VT
VP = (a+b)3<sub>-3ab(a+b)</sub>


= a3<sub>+3a</sub>2<sub>b+ 3ab</sub>2<sub> + b</sub>3<sub>-3a</sub>2<sub>b- 3ab</sub>2


= a3<sub>+b</sub>3


<i><b>Hoạt động 5. HDVN</b></i>


- học thuộc 7 hằng đẳng thức đã học


- BTVN: 30, 31b ,32 / 16 sgk


*Bài 32: Điền các đơn thức thích hợp vào ơ trống :


a) (3x+y)( ... - ... + ...) = 27x3<sub> + y</sub>3<sub> </sub><sub></sub> <sub> ( 3x)</sub>3<sub> + y</sub>3<sub> = (3x+y)(9x</sub>2<sub> - 6xy + y</sub>2<sub>) </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Ngày soạn: 7.9
Ngày giảng:


Tiết 8. lun tËp


<b>A </b>


<b> Mơc tiªu :</b>


- Kiến thức: HS củng cố và ghi nhớ một cách có hệ thống các HĐT đã học.
- Kỹ năng: Kỹ năng vận dụng các HĐT vào chữa bài tập.


- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, u mơn học.


<b>B. chn bị :</b>


GV: Bảng phụ, thớc thẳng


HS: Thc; Hc 7 hng ng thc bi c


<b>C. Phơng pháp:</b>



- t v gii quyt vn ,hot ng nhúm


<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>Tổ chøc:</b> <b>8A:</b> <b>8B:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ</b></i>
GV: 1. Phát biểu nội dung hng ng thc


tổng 2 lập phơng
Chữa bài tập 32/16 sgk


2. Phát biểu hằng đẳng thức hiệu hai lập
ph-ơng. chữa bài tập 32 b trang 16 sgk


GV gọi HS nhận xét và cho điểm


HS 1: Phát biĨu ...
BT 32/16


a) (3x+y)(9x2<sub>-3xy +y</sub>2<sub>) = 27x</sub>3<sub>+y</sub>3


HS 2: Ph¸t biĨu ...


b) (2x-5)(4x2<sub>+10x+25) = 8x</sub>3<sub> -125</sub>


<i><b>Hoạt động 2. Luyện tập</b></i>
<b>Bài 33 /16sgk </b>



TÝnh: a) (2+xy)2<sub> = ...</sub>


c) (5-x2<sub>) (5+x</sub>2<sub>) = ...</sub>


d) (5x-1)3<sub> = ...</sub>


GV: 3HS lên bảng trình bày lời giải (ë díi
líp cïng lµm bµo vë bµi tËp )


GV u cầu HS chữa và chốt lại các hằng
đẳng thức đã áp dụng.


<b>BT34/ tr17</b>


Rót gän c¸c biĨu thøc sau:
a) (a+b)2<sub> - (a-b)</sub>2


c. (x+y+z)2<sub> -2(x+y+z)(x+y)+(x+y)</sub>2


? ¸p dơng hđt nào và cho biết phơng pháp
giải?


GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm .


Các nhóm cùng làm và đa ra kÕt qu¶ của
nhóm mình?


3HS lên bảng :



a) (2+xy)2<sub> = 4+4xy+x</sub>2<sub>y</sub>2


c) (5-x2<sub>) (5+x</sub>2<sub>) = 25 -x</sub>4


d) (5x-1)3<sub> = 125x</sub>3<sub> -75x</sub>2<sub> +15x-1</sub>


HS nhËn xÐt


HS : phần a áp dụng hằng đẳng thức
a2<sub>-b</sub>2<sub> hoặc (a+b)</sub>2<sub> ; (a-b)</sub>2


để khai triển rồi rút gọn. Phần c áp dng
hng ng thc (a-b)2


HS đa ra kết quả tõng nhãm
a) (a+b)2<sub> - (a-b)</sub>2


= (a+b+ a-b)[(a+b) - (a-b)]
= 2a.2b = 4ab


c. (x+y+z)2<sub> -2(x+y+z)(x+y)+(x+y)</sub>2


GV: Đa ra đáp án để các nhóm tự kiểm tra
chéo. Đáp án


a) (a+b+a-b)(a+b-a+b) = 2a.2b = 4ab
c) [(x+y+z) - (x+y)]2<sub>= z</sub>2


=[x+y+z-(x+y)]2



= (x+y+z-x-y)2<sub> = z</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

GV chốt phơng pháp
<b>BT36a/ tr17 </b>


Tnh giá trị của biểu thức:
a. x2<sub> +4x+4 tại x=98</sub>


? cho biết phơng pháp giải?


GV gọi 1 em lên bảng trình bày, GV kiĨm tra
bµi lµm cđa 3HS díi líp


<b>BT37/ tr17</b>


<b>GV đa BT37/17 trên bảng phụ yêu cầu HS</b>
dùng phấn nối 2 vế để tạo thành hằng đẳng
thức đúng


HS áp dụng hằng đẳng thức (a+b)2<sub> để thu</sub>


gọn biểu thức phần a. Sau đó thay giỏ tr ca
bin vo biu thc


HS trình bày phần ghi bảng:
a. x2<sub> +4x+4 tại x=98</sub>


x2<sub> +4x+4 = (x+2)</sub>2<sub> (1)</sub>


Thay x=98 vµo (1) cã


(98+2)2<sub> = 100</sub>2<sub> = 10000</sub>


HS nhËn xÐt


1 HS lên bảng làm
<i><b>Hoạt động 3. Cng c</b></i>


GV tổ chức cho HS chơi trò chơi Đôi bạn


nhanh nhất HS tham gia trò chơi


<i><b>Hot ng 4. Hớng dẫn về nhà</b></i>
Học và viết Công thức của 7 hằng đẳng thức


BTVN 33 đến 38 (các phần còn lại)/16,17 sgk


<b>* BT38/tr17. CM các hằng đẳng thức sau: a) (a-b)</b>3<sub> = -(b-a)</sub>3<sub> (1)</sub>


Biến đổi: VT = VP => kết lun


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Tuần 5</b>
Ngày soạn: 14.9


Ngày giảng:


<b>Tit 9. phõn tích đa thức thành nhân tử</b>
<b>bằng phơng pháp đặt nhân tử chung</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>



<b>- Kiến thức: HS hiểu phân tích đa thức thành nhân tử có nghĩa là biến đổi đa thức đó thành </b>
tích của đa thức. HS biết PTĐTTNT bằng p2<sub>đặt nhân tử chung.</sub>


<b>- Kỹ năng: Biết tìm ra các nhân tử chung và đặt nhân tử chung đối với các đa thức không </b>
qua 3 hạng tử.


- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, u mơn hc


<b>B. Chuẩn bị:</b>


GV: Bảng phụ, thớc thẳng


HS: Thc; c trc bài “Phân tích đa thức ... đặt nhân tử chung”


<b>C. phơng pháp</b>


t v gii quyt vn ,hot ng nhúm


<b>d. Tiến trình lên lớp:</b>


Tổ chức: 8A: 8B:


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot động của HS</b>


<i><b>Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ</b></i>
<b>1. Chữa BT 36/17 sgk </b>


2. T×m thõa sè chung cđa biĨu thøc 2x +3xy
Gäi HS nhËn xÐt. Ch÷a và chốt phơng pháp .
Cho điểm HS



<b>HS: BT 36/17 tính giá trị của biểu thức </b>
b) x3<sub> +3 x</sub>2<sub>+ 3x+1 t¹i x = 99</sub>


= (x+1)3<sub> (1)</sub>


Thay x = 99 vµo (1) cã
(99+1)3<sub> = 100</sub>3


HS thừa số chung là x
Vì 2x = 2.x ; 3xy = 3y.x
<i><b>Hoạt động2`: Hình thành bài mới từ ví dụ</b></i>
GV: Viết 2x +3xy thành tích bằng cách đặt


thõa số chung


Việc làm trên gọi là phân tích đa thức thành
nhân tử. Thế nào là phân tích đa thức thành
nhân tử?


Phng phỏp trờn gọi là phân tích đa thức
thành nhân tử bằng phơng phỏp t nhõn t
chung.


GV tơng tự nh trên: HÃy phân tích
15x3<sub> -5x</sub>2<sub> +10x thành nhân tử?</sub>


1 HS lên bảng


GV gọi HS nhận xét sau đó chốt lại phơng


pháp đặt nhân tử chung


HS thùc hiÖn:


a) VD1: ViÕt 2x +3xy thµnh tÝch
3xy+2x = x(3y+2)


HS ... là biến đổi đa thức đó thành 1 tích của
những đa thức


HS thùc hiƯn:
b. VD2: Phân tích


15x3<sub> -5x</sub>2<sub> +10x thành nhân tử</sub>


= 5x(3x2<sub>-x+2)</sub>


<i><b>Hot ng 3: Bài tập áp dụng</b></i>
Yêu cầu Hs làm ?1


3 HS lên bảng


Nhận xét bài làm của từng bạn?


Trong phn c phải làm ntn để xuất hiện nhân


a) x2<sub>-x= x(x-1)</sub>


b) 5x2<sub>(x-2y) -15x(x-2y)</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

tö chung ?


GV chốt lại phơng pháp phân tích đa thức
thành nhân tử chung. Sau đó đa ra chú ý
GV ng/c ?2 và nêu cỏch gii


2 HS lên bảng giải phần ?2


Gi HS nhận xét sau đó chữa và chốt phơng
pháp


HS phần c: phải đổi dấu (y -x) = -(x-y)
HS chữa bài


HS phân tích VT thành nhân tử
áp dụng: A.B = 0 =>A = 0 hoặc B = 0
HS tình bày lêi gi¶i


HS nhËn xÐt


<i><b>Hoạt động 4. Củng cố</b></i>
<b>GV 3 em lên bảng giải BT 39/19 (a,d,e)</b>


b¶ng phơ


Gọi HS nhận xét và chữa
<b>GV u cầu HS giải BT 40b/19</b>
Hoạt động nhóm


Sau đó chữa và chốt phơng pháp



HS


a) 3x - 6y = 3(x-2y)


d) 2/5x (y-1) -2/5y(y-1) = 2/5(y-1) (x-y)
e) 10x(x-y) -8y(y-x)


= 10x(x-y) +8y(x-y)
= 2(x-y)(5x+4y)


HS hoạt động nhóm


<i><b>Hoạt động 5. Hớng dẫn về nhà</b></i>
BTVN: 39,40 (phần còn lại), 41,42/19 sgk


Xem lại các ví dụ và BT đã chữa. Đọc trớc bài sau
* Bi 42:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Ngày soạn: 14.9
Ngày giảng:


<b>Tit 10. phân tích đa thức thành nhân tử</b>
<b>bằng phơng pháp dùng hằng đẳng thức</b>


<b>A. Mơc tiªu</b>


- HS hiểu đợc cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phơng pháp dùng hằng
đẳng thức.



- HS biết vận dụng các hằng đẳng thức vào việc phân tích đa thức thành nhân tử..


<b>B. ChuÈn bị</b>


GV: Bảng phụ, thớc thẳng


HS: ụn li ni dung 7 hng ng thc.


<b>C. phơng pháp</b>


t v gii quyt vn ,hot ng nhúm


<b>D. Tiến trình lên lớp</b>


<b>Tổ chức :</b> <b>8A:</b> <b>8B:</b>


<b>Hot động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ</b></i>
? Điền vào chỗ (... )để hoàn thiện các hằng


đẳng thức sau:


1. A3<sub>+3A</sub>2<sub>B +3AB</sub>2<sub> + B</sub>3<sub> =...</sub>


2. A2<sub>- B</sub>2<sub> =...</sub>


3. A2<sub>- 2AB +B</sub>2<sub>=...</sub>


4. A3<sub>- B</sub>3<sub>=...</sub>



5. A3<sub>-3A</sub>2<sub>B +3AB</sub>2<sub> - B</sub>3<sub> =...</sub>


6. A3<sub>+ B</sub>3<sub> =...</sub>


7. A2<sub>+2AB +B</sub>2<sub> =...</sub>


HS điền từ câu 1 đến 4
HS điền từ câu 5 đến 7


HS 1:


1. = (A+B)3


2. = (A+B) (A-B)
3. = (A-B)2


4. = (A+B) (A2<sub>+ AB +B</sub>2<sub>)</sub>


HS 2:
5. =(A-B)3


6. = (A+B) (A2<sub>- AB +B</sub>2<sub>)</sub>


7. = (A+B)2


HS nhËn xÐt vµ cho điểm
<i><b>HĐ2: Hình thành phơng pháp PTĐTTNT</b></i>
Gv phân tích



a) x2<sub> -4x +4</sub>


b) x2<sub> -2</sub>


c) 1- 8x3


thành nhân tử? (3 HS lên bảng)


+ lm c bi tp trờn ta đã làm ntn?
+ Đó là phơng pháp phân tích thành nhân tử
bằng phơng pháp dùng hằng đẳng thức


GV cho c¶ lớp làm ?1
2 HS lên bảng


Nhận xét bài làm của bạn
GV chữa và chốt phơng pháp


HS 1. Ví dụ : Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x2<sub> -4x +4= (x-2)</sub>2


b)
c) 1-8x3


= (1-2x)(1+2x+4x2<sub>)</sub>


HS áp dụng các hằng đẳng thức đã học


HS : a) =(x+1)3



b) (x+y+3x)(x+y-3x)
HS nhËn xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Gọi HS làm và chữa =130.80 = 10400


<i><b>Hoạt động3. Vận dụng PP để PTĐTTNT</b></i>
GV: áp dụng làm bài tập sau: CMR


(2n+5)2<sub>-25 chia hÕt cho 4 víi mäi sè nguyªn</sub>


n?


Mn CM: (2n+5)2<sub>-25 chia hÕt cho 4 ta làm</sub>


ntn?


Trình bày theo nhóm


Gi cỏc nhúm trỡnh by sau đó chữa và chốt
phơng pháp


HS đọc đề bi


HS phân tích (2n+5)2<sub>-25 thành nhân tử </sub>


HS hot ng nhóm


<i><b>Hoạt động 4. Củng cố</b></i>
GV: 2 em lên bảng giải bài tập 43 a.d/20



bảng phụ


Gọi HS nhận xét và chốt phơng ph¸p


GV cho HS hoạt động nhóm bài tập c,d bi
44/20 (bng ph)


Gọi HS nhận xét, chốt phơng pháp
GV gọi HS chữa bài tập 45a/20 sgk


HS : a) x2<sub>+6x+9 =(x+3)</sub>2


d) = ...


HS: c) (a+b)3<sub>+(a-b)</sub>3


=(a+b+a-b)[(a+b)2<sub>-(a</sub>2<sub>-b</sub>2<sub>)+ (a-b)</sub>2<sub>] </sub>


= 2a(3b2<sub>) =6ab</sub>2


d) 8x3<sub> +12x</sub>2<sub>y+6xy</sub>2<sub> +y</sub>3<sub>= (2x +y)</sub>3


<i><b>Hoạt động 5. Hớng dãn về nhà</b></i>
- GV: Học lại 7 hằng đẳng thức


- BTVN: 43,44,45 (phần còn lại), 46/20,21.


* Hng n bi 45b/SGK: Phõn tớch vế trái thành hằng đẳng thức ( x -
2
1



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×