Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

thøngµy tuaàn 8 – töø 510 ñeán 9102009 thöïc hieän theo chuaån kieán thöùc kó naêng ôû tieåu hoïc thøngµy m«n tªn bµi hai 510 §¹o §øc to¸n tëp ®äc kó chuyön nhí ¬n tæ tiªn tiõt 2 sè thëp ph©

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (304.13 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 8 – TỪ 5/10 ĐẾN 9/10/2009</b>



<b>THỰC HIỆN THEO CHUẨN KIẾN THỨC - KĨ NĂNG Ở TIỂU HC</b>


<b>Thứ/ngày</b> <b>Môn</b> <b>Tên bài</b>


Hai
5/10


o c
Toỏn
Tp c
K chuyn


Nhớ ơn tổ tiên ( Tiết 2 )
Số thập phân bằng nhau
Kì diệu rừng xanh


K chuyn ó nghe ó c .
Ba


6/10


Thể dục
Toán
Chính tả
Luyện từ và câu


Khoa hc
Luyn vit ch p



Bài 15


So sánh số thập phân


Nghe viết: kì diệu rừng xanh
MRVT: Thiên nhiên


Phòng bệnh viêm gan A


T
7/10


Toỏn
Tp c
Tp lm vn


VSMT


Luyện tập
Trớc cổng trời
Luyện tập tả cảnh
Bài 8


Năm
8/10


Toán
Luyện từ và câu


Khoa học


Địa lÝ
Thể dục


Lun tËp chung


Lun tËp vỊ tõ nhiỊu nghÜa
Phòng tránh HIV / AIDS
Dân số nớc ta


Bài 16
Saựu


9/10


Kĩ thuật
Toán
Taọp laứm vaờn


Lịch s
Sinh hot


Nấu cơm (tiết 2)


Viết các số đo độ dài dới dạng số thập phân
Luyện tập tả cảnh (Dựng đoạn MB- KB )
Xơ Viết - Nghệ Tĩnh


NhËn xÐt tn 8


<i>Thứ hai ngày 5 tháng 10 năm 2009</i>




<b>ĐẠO ĐỨC Bài : NHỚ ƠN TỔ TIÊN ( Tiết 2 )</b>



<b> A / Yêu cầu cần đạt: Biết được con người ai cũng có tổ tiên và mỗi người</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Nêu được những việc cần làm phù hợp với khả năng để thể hiện lòng biết
ơn tổ tiên.


Biết làm những việc cụ thể để tỏ lòng biết ơn tổ tiên, tự hào về truyền
thống gia đình, dịng họ.


<b>B/ Tài liệu , phương tiện : -GV: Tranh vẽ phóng to SGK .</b>


-HS : Sưu tầm các tranh, ảnh, bài báo nói về
ngày Giỗ Tổ Hùng Vương; các câu ca dao, tục ngữ …nói về lịng biết ơn tổ tiên.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>HĐ1:Tìm hiểu về Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương</b>
(Bài tập 4 SGK) .


<i>*Mục tiêu</i> : Giáo dục HS ý thức về cội nguồn.


<i>*Cách tiến hành :</i> -Cho các đại diện nhóm lên
giới thiệu các tranh, ảnh, thông tin mà các em
thu nhập được về Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương.
- Cho HS thảo luận cả lớp theo các gợi ý sau :
+Em nghĩ gì khi xem , đọc và nghe các thơng tin
trên ?



+Việc nhân dân ta tổ chức Giỗ Tổ Hùng Vương
vào ngày mùng 10 tháng 3 hằng năm thể hiện
điều gì ?


- GV kết luận về ý nghĩa cửa Ngày Giỗ Tổ
Hùng Vương .


<b>HĐ2: Giới thiệu truyền thống tốt đẹp của gia</b>
đình, dịng họ (Bài tập 2SGK).


<i>*Mục tiêu :</i>HS biết tự hào về truyền thống tốt
đẹp của gia đình , dịng họ mình và có ý thức
giữ gìn, phát huy các truyền thống đó.


<i>*Cách tiến hành</i> : - GV mời một số HS lên giới
thiệu về truyền thống tốt đẹp của gia đình, dịng
họ mình.


-GV chúc mừng các HS đó và hỏi thêm :


+ Em có tự hào về các truyền thống đó khơng ?
+ Em cần làm gì để xứng đáng với các truyền
thống tốt đẹp đó ?


-GV kết luận : Mỗi gia đình, dịng họ đều có
những truyền thống tốt đẹp riêng của mình.
Chúng ta cần có ý thức giữ gìn và phát huy các
truyền thống đó.


<b>HĐ3: HS đọc ca dao, tục ngữ, kể chuyện về chủ</b>


đề Biết ơn tổ tiên (Bài tập 3 SGK ).


<i>*Mục tiêu</i> :Giúp HS củng cố bài học.


<i>* Cách tiến hành :</i> -Mời một số HS trình bày.


- Đại diện nhóm lên giới
thiệu các tranh…..


- HS thảo luận cả lớp.


-Các bạn khác nhận xét, bổ
sung.


-HS lắng nghe.


- HS giới thiệu về truyền
thống tốt đẹp.


-HS trả lời câu hỏi.
-HS lắng nghe .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Cho cả lớp trao đổi, nhận xét.


-GV khen các em đã chuẩn bị tốt phần sưu tầm.
-GV mời 2 HS đọc phần ghi nhớ SGK.


<b>HĐ nối tiếp: Về nhà mỗi nhóm chuẩn bị đồ</b>
dùng hóa trang để đóng vai theo truyện Đơi bạn
SGK.



-Lớp trao đổi ,nhận xét .
-HS đọc phần ghi nhớ SGK .



<b>---Tập đọc : KÌ DIỆU RỪNG XANH</b>



Theo Nguyễn Phan Hách
I.- Mục tiêu:


1)Đọc trơi chảy tồn bài


-Biết đọc diễn cảm bài văn với cảm xúc ngưỡng mộ trước vẻ đẹp của rừng.
-Cảm nhận được vẻ đẹp kì thú của rừng; tình cảm yêu mến, ngưỡng mộ của tác
giả đối với vẻ đẹp của rừng. Trả lời được câu hỏi 1, 2, 4


II.- Đồ dùng dạy học:


-Tranh, ảnh về vẻ đẹp của rừng.
III.- Các hoạt động dạy – học:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1) Kiểm tra bài cũ :


H: Tìm hình ảnh đẹp trong bài thơ thể
hiện sự gắng bó giữa con người với
thiên nhiên.


H: Hình ảnh “ Biển sẽ nằm bỡ ngỡ
giữa cao nguyên nói lên sức mạnh của


con người như thế nào?


GV nhận xét, ghi điểm.


-2 HS đọc bài và trảlời câu hỏi .


2) Bài mới:


a) Giới thiệu bài: Hôm nay, thầy cùng
các em sẽ theo chân nhà văn Nguyễn
Phan Hách đi thăm rừng xanh. Trong
rừng có những gì đẹp? Các con thú ra
sao? Cây cối thế nào? Tất cả các câu
hỏi đó sẽ được thể hiện qua bài “ kì
diệu rừng xanh”.


b) Luyện đọc:


HĐ1: Gọi một HS khá đọc bài.


HĐ2: GV chia đoạn: 3 on. Đ1:
<i>Loanh quanhdới chân. Đ2: Nắng </i>
<i>tr-a.nhìn theo</i> . Đ3: còn lại .


-c ỳng: loanh quanh, lỳp xỳp, miếu
mạo, giang sơn vàng rợi,…


-HS laéng nghe.


-Cả lớp đọc thầm.


-HS đọc đoạn nối tiếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

HS đọc nối tiếp.


Cho HS đọc chú giải và giải nghĩa từ.
HĐ3: GV đọc diễn cảm tồn bài.
c) Tìm hiểu bài:


H: Những cây nấm rừng đã khiến cho
tác giả có những liên tưởng thú vị gì ?


H: Nhờ những liên tưởng ấy mà cảnh
vật đẹp thêm như thế nào?


H: Những muông thú trong rừng được
miêu tả như thế nào?


H: Sự có mặt của chúng mang lại vẻ
đẹp gì cho cảnh rừng?


H: Hãy nói cảm nghĩ của em khi đọc
bài văn trên.


d) Đọc diễn cảm:


-GV viết đoạn văn cần luyện đọc lên
bảng phụ và hướng dẫn HS cách đọc.
-GV đọc mẫu đoạn văn 1 lần.


quanh, lúp xúp, sặc sỡ, mải miết…


HS đọc đoạn nối tiếp lượt 2


-Một HS đọc chú giải.
-Cả lớp theo dõi.


-Nhìn cây nấm rừng mọc suốt dọc lối
đi, tác giả nghĩ đó như một thành phố
nấm. Mỗi chiếc nấm như một toà kiến
trúc. Tác giả nghĩ mình như người
khổng lồ lạc vào kinh đô của một
vương quốc tí hon với những đền đài,
miếu mạo, cung điện lúp xúp dưới
chân.


-Cảnh vật trong rừng trở nên đẹp
thêm, vẻ đẹp lãng mạn thần bí của
truyện cổ tích.


-Những con thú được miêu tả:


*Những con vượn bạc má ôm con gọn
ghẽ chuyền nhanh như tia chớp.


*Những con mang vàng đang ăn cỏ
non, những chiếc chân vàng giẫm lên
thảm lá vàng.


-Làm cho cảnh rừng trở nên sống
động, đầy bất ngờ và những điều kì
thú.



-HS phát biểu tự do.


-HS đọc đoạn theo hướng dẫn.
-HS thi đọc diễn cảm.


- Bình chọn đọc hay .
3) Củng cố :


-H: Bài văn ca ngợi rừng xanh như thế
nào?


*Bài văn ca ngợi rừng xanh mang lại
vẻ đẹp cho cuộc sống, niềm hạnh phúc
cho con người.


4) Nhận xét, dặn dò:
-GV nhận xét tiết học.


-Các em về nhà luyện đọc bài văn
nhiều lần và đọc trước bài “Trước
cổng trời”.




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

I. Mơc tiªu : Gióp HS nhËn biÕt:


- Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân hoặc bỏ chữ số 0 ở tận cùng bên
phải phần thập phân của một số thập phân thì giá trị của số thập phân khơng đổi.
II. Lên lớp



A. Bµi cũ : 2 em lên chữa bài 2;3 trong VBT.
- GV chÊm mét sè vë, nhËn xÐt.


B. Bµi míi


1/ Giới thiệu bài : nêu mục tiêu tiết học.
2/ Đặc điểm số thập phân bằng nhau
- GV viết VD lên bảng yêu cầu HS điền
vào chỗ chấm và đổi ra đơn vị là mét.
- Rút ra nhận xét gì ?


- Ta cã kÕt ln nh thÕ nµo ?


- Tìm thêm một số ví dụ.


3/ Thực hành


+ Bi 1 : gọi HS đọc đề bài
- yêu cầu HS lm bi


- Nhận xét, chữa bài.


+ Bài 2 : Tỉ chøc cho HS lµm nh bµi 1


- NhËn xét, chữa bài tập.
Bài tập 3:


3/ Củng cố



- Nhắc lại khái niệm số thâp phân bằng
nhau.


- Nhận xét tiết học,
-Bài tập ở nhà: Bài 3
Dặn Hs chuẩn bị bài sau


- HS nêu miệng :
9dm = 90cm


Mµ: 9dm = 0,9m ; 90cm = 0,90m
Nªn : 0,9m = 0,90m


VËy : 0,9 = 0,90 hc 0,90 = 0,9


+Khi viết thêm(hoặc xoá đi) chữ số 0
vào (ở) bên phải phần thập phân của một
số thập phân thì đợc một số thập phân
bằng nó .


- Mét sè HS nªu vÝ dơ .


- Ví dụ : 8,75 = 8,750 = 8,7500 =
8,75000.


- 1 em c bi


- 1 em lên bảng làm, lớp làm vào bảng
con .



- B cỏc ch s 0 ở tận cùng bên phải
phần TP để các số TP viết dưới dạng
gọn hơn .


a) 7,800 = 7,8 . b) 2001,300 =
. =2001,3


64,9000 = 64,9 . 35,020 = 35,02
3,0400 = 3,04 . 100,0100 =
100,01


-HS đọc đề bài.


a) 5,612 =5,612 b) 24,5 = 24,500.
17,2 = 17,200. 80,01 = 80,010.
480,59 = 480,590 14,678


- NhËn xÐt bài làm trên bảng .
- 1 em lên bảng, lớp làm vào vở


Hs khá giỏi sau khi làm xong bài tập 1
2 nếu còn thời gian thì làm tiÕp bµi
tËp 3


0,100 =


1000
100


=



10
1


0,100 = 0,10 =


100
10


=


10
1


0,100 = 0,1 =


10
1


Nh vậy các bạn Lan và Mỹ viết đúng,
bạn Hùng viết sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

---


<b>KĨ chun </b>

<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE ĐÃ ĐỌC</b>


<b>I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU</b>


- Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về quan hệ giữa con người với thiên nhiên.
-Biết trao đổi về trách nhiệm của con người đối với thiên nhiên; biết nghe và nhận xét lời


kể của bạn.


-Học sinh khá giỏi kể được câu chuyện ngồi SGK; nêu được trách nhiệm giữ gìn thiên
nhiên tươi đẹp.


II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


Một số sách truyện, bài báo viết về quan hệ giữa con người với thiên nhiên: truyện cổ
tích, ngụ ngơn, truyện thiếu nhi.


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A.<b>Kiểm tra bài cũ:</b>


HS kể 1-2 đoạn của câu chuyện <i>Cây cỏ nước Nam. </i>GV nhận xét.
B.<b>Dạy bài mới: </b>


1.<b>Giới thiệu bài :</b>Trong cuộc sống, con ngời và thiên nhiên ln ràng buộc, gắn
bó với nhau.có khi thiên nhiên là ngời bạn tốt của con ngời. Nhng cũng có lúc thiên
nhiên lại là kẻ thù của con ngời. Trong tiết học này các em sẽ kể những chuyện đã
nghe, đã đọc về thiên nhiên.


2.<b>Hướng dẫn HS kể chuyện.</b>


<i>a)Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề bài</i>


HS đọc yêu cầu đề bài. GV gạch chân những từ ngữ cần chú ý ( đã nghe, đã đọc, quan
hệ giữa con người với thiên nhiên) Một HS đọc các gợi ý trong SGK. Cả lớp theo dõi.


Gv nhắc HS: những truyện đã nêu ở <i>Gợi ý 1(Cóc kiện Trời, Con chó nhà hàng xóm</i>
<i>,Người hàng xóm,...) </i>là những truyện đã học, có tác dụng giúp các em hiểu yêu cầu đề bài.


Các em cần kể truyện ngoài SGK.


Một số HS nói tên câu chuyện sẽ kể và giới thiệu truyện,.sách về quan hệ giữa con người
với thiên nhiên.


<i>b)HS thực hành kể chuỵện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện</i>


HS kể chuyện theo cặp và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.


GV nhắc HS câu chuyện dài thì các em kể gọn lại hoặc kể 1 đến 2 đoạn.
Thi kể chuyện trước lớp.


-HS xung phong kể hoặc đại diện kể trước lớp.


Mỗi HS kể chuyện xong đều nói ý nghĩa câu chuyện hoặc trao đổi , đặt câu hỏi cho các
bạn trả lời.


Cả lớp và GV nhận xét theo tiêu chí:


-Nội dung câu chuyện có hay có mới không ?
-Cách kể (giọng điệu, cử chỉ).


-Khả năng hiểu câu chuyện của người kể.


Cả lớp bình chọn bạn có chuyện hay nhất; bạn kể chuyện hay nhất, tự nhiên hấp dẫn
nhất.


3.<b>Củng cố dặn dò.</b>


GV nhận xét tiết học. yêu cầu HS về nhà kể lại câu chuyện vừa kể ở lớp cho người thân.


Dặn HS chuẩn bị bài của tuần sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>THỂ DỤC BAØI 15 ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ</b>
<b>I/ Yêu cầu cần đạt: </b>


-Thực hiện được tập hợp hàng dọc, hàng ngang, dóng thẳng hàng, điểm đúng số
của mình.


-Thực hiện được đi đều thẳng hướng và vòng trái, vòng phải.


-Biết cách thực hiện động tác vươn thở và tay của bài thể dục phát triển chung.
-Biết cách chơi và tham gia được các trò chơi.


II/ Nội dung và phương pháp lên lớp
<b>1/Phần mở đầu </b>


<b>-Gv tập họp lớp, phổ biến nhiệm và phương pháp ơn tập </b>
* Đứng tại chỗ hát. chơi trị chơi: Chim đầu đàn


- Ôn động tác tập hợp hàng ngang, dóng hàng điểm số quay phải quay trái đi
đều vòng phải vòng trái, đổi chân khi đi sai nhịp. GV điều khiển lớp ôn tập.
<b>2/ Phần cơ bản </b>


a/ Ôn tập : Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, quay phải quay trái, đi
đều, đứng lại


b/ Trò chơi : Kết bạn


-GV tập hợp HS theo đội hình chơi, nhắc lại quy định chơi.



-Cho cả lớp cùngchơi GV quan sát, nhận xét , biểu dương , thi đua
<b> 3/Phần kết thúc </b>


-Cho cả lớp chạy đều thành 1vòng tròn, đứng lại quay mặt vào vòng tròn
-Hát1 bài theo nhịp vỗ tay.


-GV nhận xét đánh giá kết quả bài học.
- Về nhà ôn nội dung đội hình đội ngũ.



<b>---Toán : SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN</b>
I– Mục tiêu :


- Giuùp Hs biết cách so sánh hai số TP.


- Biết sắp xếp các số TP theo thứ tự từ bé đến lớn (và ngược lại ) .
IIĐồ dùng dạy học :


1 – GV :Bảng phụ .
2 – HS: VBT .


IIICác hoạt động dạy học chủ yếu :


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<i>1–Oån định lớp</i> :


<i>2–Kiểm tra bài cũ</i> :


-Nêu cách viết STP bằng nhau ?


- Nhận xét,sửa chữa .


<i>3 – Bài mới</i> :


<i>a– Giới thiệu bài : </i>
<i> b– Hoạt động : </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>*HÑ 1 :</i>HD HS tìm cách so sánh 2
STP có phần nguyên khác nhau, chẳng
hạn so sánh 8,1 và 7,9 .


-HD HS đưa về dạng 2 số tự nhiên để
so sánh .


-Muốn so sánh 2 số thập phân có phần
nguyên khác nhau ta so sánh như thế
nào ?


Ví dụ :214,036 > 212,63, cho HS giải
thích ?


<i>*HĐ 2 : </i>HD HS tìm cách so sánh hai
STP có phần nguyênbằng nhau, phần
thập phân khác nhau, chẳng hạn so
sánh 35,7và 35,698 .


-Hai STP có phần nguyên bằng nhau, ta
so sánh các phần thập phân


-Cho HS so sánh các phần thập phân .



- Muốn so sánh 2 số TP có phần


nguyên bằng nhau, phần TP khác nhau
ta so sánh như thế nào ?


<i> *HĐ 3 </i>: Qui tắc :


- Nêu cách so sánh 2 số TP .
- Gọi vài HS nhắc lại .


<i>* HHĐ 4</i> : Thực hành :
Bài 1 : So sánh 2 số TP .


- Gọi 3 HS lên bảng cả lớp làm vào vở
bài tập .


8,1m = 81 dm 7,9m = 79 dm
Ta có 81dm>79dm ( 81>79)
Tức là :8,1m>7,9m .


Vậy :8,1>7,9 (phần nguyên có 8>7)
Trong hai STP có phần nguyênkhác
nhau,STP nào có phần ngun lớn
hơn thì số đó lớn hơn.


- 214,036 > 212,63 (214 > 212 vì ở
hàng đơn vị 4 > 2 )


-Phần thập phân của 35,7m là <sub>10</sub>7 m


= 7dm = 700mm.


-Phần thập phân của35,698m là
698


1000m = 698mm.


Mà 700mm > 698mm (700 > 698 vì
ở hàng trăm có 7 > 6),


Nên : <sub>10</sub>7 ><sub>1000</sub>698


Do đó : 35,7m > 35,698m.


Vậy : 35,7 > 35,698( Phần nguyên
bằng nhau,hàng phần mười có 7 > 6)
- Trong 2 số TP có phần nguyên
bằng nhau, số TP nào có hàng phần
mười lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Muốn so sánh 2 số TP ta làm như
sau :


+ So sánh các phần nguyên của 2 số
đó …thì 2 số đó bằng nhau .


- Vài HS nhắc lại .
- 1 HS đọc đề .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Nhận xét ,sửa chữa (Cho HS giải thích
Kquả làm bài ) .



Bài 2 : Nêu yêu cầu bài tập .
- Cho Hs thảo luận theo cặp .


- Vài HS lên trình bày Kquả (Giải thích
cách làm )


- Nhận xét, sửa chữa .


Baøi 3 : HS khá giỏi làm sau khi làm
xong bài 1, 2.


<i>4– Củng cố :</i>


- Nêu cách so sánh 2 số TP ? Cho ví dụ
minh hoạ.


<i>5– Nhận xét – dặn doø</i> :


- Nhận xét tiết học. BT ở nhà: Bài 3
- Chuẩn bị bài sau :Luyện tập


3)


c) 0,7 > 0,65 (Vì phần nguyên bằng
nhau, ở hàng phần mười 7 > 6 ) .
- Viết các số sau theo thứ tự từ bé
đến lớn .


- HS laøm baøi :



6,375 ; 6,735 ;7,19 ; 8,72 ; 9,01 .
- Viết các số sau theo thứ tự từ lớn
đến bé .


0,4 ; 0,312; 0,32; 0,197; 0,187.


Hs trả lời



<b>---CHÍNH TẢ Nghe - viết : KÌ DIỆU RỪNG XANH</b>
<b>I /Yêu cầu cần đạt:</b>


-Nghe – viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xi


-Tìm được các tiếng chứa yê , ya trong đoạn văn. Tìm được tiếng có vần un
thích hợp để điền vào ơ trống (Bài tập 2 và 3)


<b>II / Đồ dùng dạy học : Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2 , 3.</b>
<b>III / Hoạt động dạy và học :</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>A / Kiểm tra bài cũ : 02 HS lên bảng</b>
viết: viếng, nghĩa, hiền, điều, liệu và
giải thích ngun tắc đánh dấu thanh trên
các tiếng có ngun âm đôi ia, iê.


<b>B / Bài mới :</b>



<i><b>1 / Giới thiệu bài</b></i> : Hôm nay các em sẽ
viết một đoạn bài Kì diệu rừng xanh và
luyện tập đánh dấu thanh ở các tiếng
chứa ya, yê.


<i><b>2 / Hướng dẫn HS nghe – viết</b></i> :
-GV đọc bài chính tả trong SGK .


Hỏi : Những mn thú trong rừng được
miêu tả như thế nào ?


-01 HS lên bảng viết viết :viếng ,
nghĩa , hiền , điều , liệu và giải
thích nguyên tắc đánh dấu thanh
trên các tiếng có ngun âm đơi
ia, iê.


-HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-Hướng dẫn HS viết những từ mà HS dễ
viết sai: rọi xuống, trong xanh, rào rào,
chuyển động.


-GV đọc rõ từng câu cho HS viết.
-GV đọc tồn bài cho HS sốt lỗi.


-Chấm chữa bài :+GV chọn chấm một số
bài của HS.


+Cho HS đổi vở chéo


nhau để chấm


-GV rút ra nhận xét và nêu hướng khắc
phục lỗi chính tả cho cả lớp .


<i><b>3 / Hướng dẫn HS làm bài tập :</b></i>


* Bài tập 2 : GV treo bảng phu .
- HS nêu yêu cầu của bài tập 2 .
-Cho HS hoạt động cá nhân .


-GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng .
* Bài tập 3 : GV treo bảng phụ .


-Cho HS nêu yêu cầu của bài tập 3 .
-Cho HS xem tranh minh hoạ để làm bài
tập.


-Cho HS đọc lại câu thơ , khổ thơ có chứa
vần uyên


-GV chữa bài tập ,nhận xét và chốt lại.
Hỏi: Nêu quy tắc đánh dấu thanh các
tiếng có ya , .


* Bài tập 4:


-Cho HS nêu tên các loài chim trong
tranh .



<i><b>4 / Củng cố dặn dò :</b></i>


-HS nhắc lại quy tắc đánh dấu thanh ở
các tiếng chứa các nguyên âm đơi ya,
.


-Nhận xét tiết học biểu dương HS học tốt.


-HS viết từ khó vào bảng con
-HS viết bài chính tả.


- HS sốt lỗi.


-2 HS ngồi gần nhau đổi vở chéo
nhau để chấm.


-HS lắng nghe.


-1 HS nêu yêu cau cuỷa baứi taọp 2.


- 1 em lên bảng làm, lớp làm vở .
-Các tiếng: khuya, trun thut,
<i>xuyªn, yªn .</i>


-Các tiếng chứa có âm cuối, dấu
thanh đợc đánh vào chữ cái thứ hai
ở âm chính .


-1 em đọc đề bài .



- 1 em lên bảng làm, lớp làm vào vở
Từ cần điền : a) thun


b) khuyªn


-1 em đọc đề bài


-chim yểng, chim hải yến, chim
quyờn .


+yểng: loài chim cùng họ với sáo,
lông đen, mắt có hai mẩu thịt màu
vàng, có thể bắt trớc tiÕng ngêi .
+h¶i n: chim biĨn, nhá, cïng hä
víi Ðn, cánh dài và nhọn .


- quyờn: chim nh, hi giống gà,
sống ở gần bờ bụi, còn gọi là chim
quốc .


-HS hoạt động cá nhân , lên bảng
trình bày .


-HS laéng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ : THIÊN NHIÊN</b>


<b> I- Mục tiêu:</b>


1-Hiểu nghĩa của từ thiên nhiên (BT 1).



2-Nắm được một số từ chỉ sự vật, hiện tượng thiên nhiên trong một số
thành ngữ, tục ngữ (BT2)


3-Tìm được từ ngữ tả khơng gian, tả sơng nước và đặt câu với một từ mgữ
tìm được ở mỗi ý a, b, c của BT3, BT4.


4-HS khá giỏi hiểu ý nghĩa các thành ngữ, tục ngữ ở BT2, có vốn từ
phong phú và biết đặt câu với mỗ từ tìm được ở ý d của BT3


<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


 Từ điển HS hoặc vài trang phô-tô-cô-pi từ điển phục vụ bài học
 Bảng phụ ghi sẵn BT2.


 Một số tờ giấy khổ to để HS làm BT.


<b>III- Các hoạt động dạy – học:</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1) Kiểm tra bài cũ :</b>


-Kieåm tra 2 HS


GV: Em hãy đặt câu để phân biệt các nghĩa của từ


<i><b>ñi</b></i>.


GV: Em hãy đặt câu để phân biệt các nghĩa của từ


<i><b>đứng</b></i>.



-GV nhận xét + cho ñieåm


-1HS.
-1HS
<b>2) Bài mới</b>


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>:


<i>Trong tiết học hơm nay, chúng ta sẽ tìm hiểu</i>
<i>nghĩa của từ <b>thiên nhiên</b>. Sau đó các em sẽ được</i>
<i>mở rộng vốn từ chỉ các sự vật, hiện tượng của thiên</i>
<i>nhiên và được biết thêm một số thành ngữ, tục ngữ</i>
<i>mượn các sự vật, hiện tượng thiên nhiên để nói về</i>
<i>những vấn đề trong đời sống của con người.</i>


<i><b>b) Luyện tập</b></i>:


<b>HĐ1: Hướng dẫn HS làm BT1</b>
-Cho HS đọc yêu cầu của BT1


-GV giao việc: Bài tập cho 3 dòng a, b, c. Các em
phải chỉ rõ dòng trong 3 dịng giải thích đúng nghĩa
từ <i><b>thiên nhiên.</b></i>


-Cho HS làm bài, GV: Các em nhớ dùng bút chì
đánh dấu vào dịng mình chọn.


-Cho HS trình bày kết quả làm bài.



-GV nhận xét và khẳng định dịng đúng nghĩa từ


<i><b>thiên nhiên </b></i>là ý b: Tất cả những sự vật, hiện tượng
khơng do con người tạo ra.


- HS lắng nghe.


-1HS đọc to, cả lớp đọc
thầm.


-HS làm việc theo cặp.
-Đai diện cặp nêu dòng
cặp mình chọn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>HĐ2: Hướng dẫn HS làm BT2</b>
-Cho HS đọc yêu cầu BT


-GV giao việc: Bài tập cho 4 câu a, b, c, d. Nhiệm
vụ của các em là tìm trong 4 câu a, b, c, d đó những
từ chỉ các sự vật, hiện tượng thiên nhiên.


-GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng
a) Lên thác xuống ghềnh.


b) Góp gió thành bão.
c) Qua sơng phải lụy đị.
d) Khoai đất lạ mạ đất quen.


GV giải nghóa của các câu: (dành cho HS khá giỏi)



 lên thác xuống ghềnh chỉ người gặp nhiều gian


lao, vất vả trong cuộc sống.


 Góp gió thành bão tích tụ lâu nhiều cái nhỏ sẽ


thành cái lớn, sức mạnh lớn.


 Qua sơng phải lụy đị muốn được việc phải nhờ


vả người có khả năng giải quyết.


 Khoai đất lạ, mạ đất quen khoai trồng ở nơi đất


mới, đất lạ thì tốt. Mạ trồng nơi đất quen thì tốt.
<b>HĐ3: hướng dẫn HS làm BT3</b>


-Cho HS đọc yêu cầu BT3
-GV giao việc:


 Các em tìm từ ngữ miêu tả chiều rộng, chiều dài,


chiều cao, chiều sâu.


 Chọn một từ vừa tìm được và đặt câu với từ ở a,


b, c. (d daønh cho HS klhá giỏi).


-GV nhận xét và chốt lại những từ HS tìm đúng.
a)Từ ngữ tả chiều rộng bao la: mênh mông, bát


ngát, vô tận, …


b)Từ ngữ tả chiều dài (xa): xa tít tắp, tít mù khơi,
mn trùng khơi, thăm thẳm…


c)Từ ngữ tả chiều cao: cao vút, cao chót vót, cao
ngất, cao chất ngất, cao vời vợi…


d)Từ ngữ tả chiều sâu: hun hút, thăm thẳm, sâu
hoắm, sâu hoăm hoắm…


-GV chọn ra một số câu hay được đặt với các từ
khác nhau để đọc cho HS nghe.


gạch dưới các từ chỉ sự
vật, hiện tượng thiên
nhiên.


-Lớp nhận xét


-Một số HS đọc lại các
câu trên.


-1 HS đọc, lớp đọc thầm


-Các nhóm làm bài vào
vbt. Lần lượt ghi các từ
tìm được theo thứ tự của
câu a, b, c, d.



-Đại diện các nhóm lên
làm trên bảng lớp.


-Lớp nhận xét.


- 1 em đọc đề bài .


- Làm theo nhóm 4, 2
nhóm làm vào bảng nhóm
sau đó treo lên bảng trình
bày .


- HS díi líp nhËn xÐt, bæ
sung


- Một số em nối tiếp đọc
câu mình đặt .


- viết câu mình đặt vào vở .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>HĐ4: Hướng dẫn HS làm BT4</b>
GV chốt lại kết quả đúng:


a)Tả tiếng sóng: ì ầm, ầm ầm, ầm ào, rì rào, ào ào,
ì oạp, ồm oạp,…


b)Tả làm sóng nhẹ: lăn tăn, dập dềnh, trườn lên,
bị lên,…


c)Tả đợt sóng mạnh: cuồn cuộn, trào dâng, ào ạt,


điên cuồng, dữ dội,…


GV nhận xét + khen những HS đặt câu hay.


mình chọn.


-HS đặt câu với các từ
mình chọn.


<b>4) Củng cố , dặn dò:</b>


-GV nhận xét tiết học, biêu dương những HS những
nhóm làm việc tốt.


-Yêu cầu HS về nhà làm lại vào vở các BT3,4.
- Chuẩn bị tiết sau






<b>---KHOA HOÏC : PHÒNG BỆNH VIÊM GAN A.</b>


<b>A – Mục tiêu : </b>


Sau bài học, HS cần biết cách phòng trtánh bệnh viêm gan A
<b>B – Đồ dùng dạy học:</b>


1 – GV : - Thoâng tin & hình trang 32, 33 SGK.


<b> - Có thể sưu tầm các thơng tin về tác nhân, đường lây truyền &</b>


cách phòng tránh bệnh viêm gan A.


<b> 2 – HS: SGK.</b>


<b>C – Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<i><b>I –</b><b>Ổn định lớp</b></i><b> : </b>


<i><b>II –</b><b>Kieåm tra bài cũ</b></i> : “ Phòng bệnh viêm
não “


_ Nguyên nhân gây bệnh viêm não
?


_ Nêu cách đề phịng bệnh viêm
não ?


- Nhận xét


<i><b>III – Bài mới</b></i> :


<i><b>1 – Giới thiệu bài : </b></i>“ Phòng bệnh viêm
gan A “


<i><b> 2 – Hoạt động :</b></i>


<i><b>a) HĐ 1 : </b></i>- Làm việc với SGK



*Mục tiêu: HS nêu được tác nhân,
đường lây truyền bệnh viêm gan A.


*Cách tiến hành:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

GV chia lớp thành 7 nhóm và giao
nhiệm vụ cho các nhóm: Đọc lời thoại
của các nhân vật trong hình 1 SGK và trả
lời các câu hỏi:


+ Nêu một số dấu hiệu của bệnh
viêm gan A.


+ Taùc nhân gây ra bệnh viêm gan A
là gì ?


+ Bệnh viêm gan A lây truyền qua
đường nào ?


Keẫt luaôn:


-Dấu hiệu: sốt nhẹ; đau ở vùng bụng bên
phải; chán ăn.


-Tác nhân: Vi-rút viêm gan A.


-Đường lây truyền: lây qua đường tiêu
hoá.


Bệnh viêm gan A lây qua đường tiêu hố.



<i><b> b) HĐ 2 :</b></i>.Quan sát & thảo luận .
*Mục tiêu: Giúp HS:


- Nêu được cách phòng bệnh viêm
gan A .


- Có ý thức thực hiện phòng tránh
bệnh viêm gan A


*Cách tiến hành:


- GV yêu cầu HS quan sát các hình 2,
3, 4, 5 SGK và trả lời các câu hỏi:


+ Chỉ và nói nội dung của từng
hình.




- GV nêu các câu hỏi cho cả lớp thảo
luận :


+Nêu các cách phòng bệnh viêm gan A.
+ Người mắc bệnh viêm gan A cần lưu ý
điều gì.




Kết luaän:



- Để phịng bệnh viêm gan A cần ăn
chín, uống chín ; rửa sạch tay trước khi ăn
& sau khi đại tiện.


- Thảo luận nhóm 4.


- HS đọc lời thoại của các nhân vật
trong hình 1 SGK và trả lời các câu
hỏi.


-Dấu hiệu: sốt nhẹ; đau ở vùng
bụng bên phải; chán ăn.


-Tác nhân: Vi-rút viêm gan A.
-Đường lây truyền: lây qua đường
tiêu hố.


- HS quan sát các hình 2, 3, 4, 5
SGK và trả lời các câu hỏi.


- H2 Uống nước đun sôi để nguội.


- H3 : Aên thức ăn đã nấu chín.


- H4 :Rửa tay bằng nước sạch và xà


phòng trước khi ăn.


- H5 : Rửa tay bằng nước sạch và



xà phòng sau khi đi đại tiện.


-Muốn phòng bệnh : ăn chín, uống
sơi, rửa sạch tay trước khi ăn và
sau khi đi đại tiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-Người mắc bệnh viêm gan A cần lưu
ý : Người bệnh cần nghỉ ngơi; ăn thức ăn
lỏng chứa nhiều chất đạm, vi-ta-min;
không ăn mỡ; không uống rượu.


<i><b>IV – Củng cố : </b></i>Gọi HS đọc mục “Bạn
cần biết.”


<i><b>V – Nhận xét – dặn dò</b></i> :
- Nhận xét tiết học .


- Bài sau “Phòng tránh HIV/ AIDS”.


- 2 HS đọc.
- HS lắng nghe.



<i>---Thứ tư ngày 7 tháng 10 năm 2009</i>



<b>Toán : </b>

<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I - Mục tiêu :</b>


HS bieát :



- So sánh 2 số TP;


-Sắp xếp các số TP theo thứ tự từ bé đến lớn..
<b>II - Đồ dùng dạy học :</b>


1 – GV : phấn màu .
2 – HS : VBT


<b>III - Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<i><b>1-</b><b>Ổn định lớp</b></i><b> : </b>


<i><b>2-Kiểm tra bài cũ</b></i><b> : </b>


- Nêu cách so sánh 2 số TP cho ví dụ .
- Nhận xét,sửa chữa .


<i><b>3- Bài mới</b></i><b> : </b>


<i><b>a- Giới thiệu bài :</b></i>


<i>- GV giới thiệu và ghi bảng đề bài:</i>


<b>Luyện tập</b>


<i><b> b- Hoạt động : </b></i>



Baøi 1:


- Gọi 2 HS lên bảng cả lớp làm vào vở .
- Nêu cách so sánh 2 stp.


- Nhận xét,sửa chữa.
<b>Bài 2 :</b>


- Gọi 2 HS lên bảng làm trên bảng, cả
lớp làm vào vở


- Nhận xét ,sửa chữa .
<b>Bài 3 : </b>


- HS neâu.


- HS nghe.


- 1HS đọc đề bài 2 HS lên bảng cả
lớp làm vào vở


84,2 > 84,19 47,5 = 47,500.
6,843 < 6,85 90,6 > 89,6
1HS đọc đề bài. 2 HS lên bảng cả
lớp làm vào vở


4,23 ; 4,32; 5,3; 5,7; 6,02.
1HS đọc đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Cho Hs thảo luận theo cặp, đại diện 1


số cặp trình bày Kquả.


- Nhận xét sửa chữa.
<b>Bài 4 : </b>


- Chia lớp làm 6 nhóm hướng dẫn HS
thảo luận nhóm câu a, đại diện nhóm
trình bày kết quả.


-Câu b dành cho HS khá giỏi làm thêm
- Nhận xét, sửa chữa.


<i><b>4– Củng cố</b> :</i>


- Nêu cách so sánh 2 số TP.


<i><b>5– Nhận xét – dặn dò</b></i> :
- Nhận xét tiết học .


- Chuẩn bị bài sau: Luyeọn taọp chung


- 1 em lên bảng làm và giảI thích:
9,7x8 < 9,718. Phần nguyên và hàng
phần mời của hai số bằng nhau.
Để 9,7x8 < 9,718 thì x < 1 . Vëy x = 0
Ta cã : 9,708 < 9,718


1HS đọc đề bài .


Đại diện nhóm trình bày Kquả.


a) 0,9 < x < 1,2 .


Ta cã x = 1 v× 0,9 < 1 < 1,2
b) 64,97 < x < 65,14


x = 65 v× 64,97 < 65 < 65,14


- HS nghe.



<b>---Tập đọc : TRƯỚC CỔNG TRỜI </b>


<b> Nguyễn Đình Aùnh</b>
I.- Mục tiêu:


1)Biết đọc diễn cảm bài thơ thể hiện cảm xúc tự hào trước vẻ đẹp của thiên
nhiên vùng cao nước ta


2) Hiểu nội dung bài thơ: Ca ngợi vẻ đẹp thơ mộng của thiên nhiên vùng cao và
cuộc sống thanh bình trong lao động của đồng bào các dân tộc. Trả lời được câu
hỏi 1, 3, 4; thuộc lòng những câu thơ em thích


II.- Đồ dùng dạy học:


- Tranh ảnh sưu tầm về khung cảnh thiên nhiên và cuộc sống con người vùng
cao.


- Bảng phụ.


III.- Các hoạt động dạy – học:



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1) Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra 2 HS


GV : nhận xét cho điểm -HS đọc bài + trả lời câu hỏi .
2) Bài mới:


a) Giới thiệu bài: Hôm nay, chúng ta
được đi thăm một vùng núi cao, nơi
thiên nhiên có vẻ đẹp hoang sơ trong
lành, có mây trời bồng bềnh trên
những đỉnh núi, có cảnh sắc như thực,
như mơ … qua bài tập đọc Trước cổng


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>trời của nhà thơ Nguyễn Đình Ánh</b>
b) Luyện đọc:


Cho HS đọc khổ nối tiếp


Cần nhấn giọng ở những từ ngư :
<b>cổng trời, ngút ngát, ngân nga, soi,</b>
<b>ngút ngàn, …</b>


- Cho HS đọc chú giải + giải nghĩa từ.
GV đọc diễn cảm bài thơ 1 lần.
c) Tìm hiểu bài:


H : Vì sao người ta gọi là “cổng trời”?


H : Trong những cảnh vật được miêu
tả, em thích nhất cảnh vật nào? vì


sao?


H : Điều gì đã khiến cho cảnh rừng
sương giá như ấm lên ?


*Khung cảnh thiên nhiên ở vùng cao
thật đẹp và thanh bình. Giữa cái giá
lạnh của khơng khí, cánh rừng nh ấm
lên bởi có hình ảnh con ngời. Mọi ngời
ở đây đều tất bật rộn ràng bởi cơng việc
của mình, ngời Tày từ khắp ngả đi gặt
lúa, trồng rau, ngời Giáy, ngời Dao đi
tìm măng, hái nấm, tiếng nhạc ngựa
vang lên suốt triền rừng, những vạt áo
chàm nuộm xanh cả nắng chiều .


d) Đọc diễn cảm:


HĐ1) GV hướng dẫn HS đọc diễn
cảm


- GV đưa bảng phụ đã chép sẵn khổ
thơ cần luyện đọc lên .


HĐ2) Cho HS thi đọc thuộc lòng
- GV nhận xét + khen thưởng


1 em đọc toàn bài


-HS nối tiếp nhau đọc bài thơ. Mỗi em


đọc 4 dòng.


- Cho HS luyện đọc từ khó: vách đá,
<b>khoảng trời, ngút ngát, suối, sương</b>
<b>giá</b>


HS nối tiếp nhau đọc bài thơ lượt 2
Đọc theo cặp.


1 em đọc tồn bài


-Nơi ủãy là một đèo cao giữa hai vách
đá, từ đỉnh đèo có thể nhìn thấy cả một
khoảng trời lộ ra, có mây bay, có gió
thoảng, tạo cảm giác nh là chiếc cổng để
đi lên trời


-Một số em tiếp nối nhau phát biểu
VD: Em thích hình ảnh đứng ở cổng
trời, ngẩng đầu lên nhìn thấy khoảng
khơng có gió thổi, mây trơi, tởng nh
mình có thể lên đến trời đợc.


-Cánh rừng ấm lên bởi có sự xuất hiện
của con người. Ai nấy tất bật với công
việc. Người Tàu đi gặt lúa, trồng rau,
người Giáy, người Dao đi tìm măng,
hái nấm . Tiếng xe ngựa vang lên …


-2 HS đọc diễn cảm khổ thơ


-HS đọc theo cặp.


Thi đọc hay và đọc thuộc
- Lớp nhận xét


3) Củng cố :


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

quê hương.
4) Nhận xét, dặn dò:


-Yêu cầu HS về nhà tiếp tục HTL khổ
thơ mình thích.


-Tìm hiểu và trả lời câu hỏi 2 trong
bài


-Đọc trước bài TĐ của tuần 9: “Cái
gì q nhất “




<b>---TẬP LÀM VĂN </b>

<b>LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>



<b>I / Mục đích yêu cầu :</b>


1 /Lập được dàn ýù cho bài văn miêu tả 1 cảnh đẹp ở địa phương đủ 3
phần: mở bài, thân bài, kết bài.


2 / Dựa vào dàn ý (thân bài), viết được một đoạn văn miêu tả cảnh đẹp ở
địa phương.



<b>II / Đồ dùng dạy học : </b>


-Tranh ảnh minh hoạ cảnh đẹp ở các miền đất nước .
<b>III / Hoạt động dạy và học :</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>A / Kiểm tra bài cũ : </b>


- 02 HS đọc đoạn văn tả cảnh sông nước
(đã viết ở tiết TLV trước).


-Kiểm tra việc chuẩn bị bài ở nhà của
HS.


<b>B / Bài mới :</b>


<i><b>1 / Giới thiệu bài</b></i> :


<i>Trong tiết học tập làm văn trước,</i>
<i>trên cơ sở những kết quả quan sát đã có,</i>
<i>các em sẽ lập dàn ý cho bài văn tả cảnh</i>
<i>đẹp ở địa phương. Sau đó, tập chuyển 1</i>
<i>phần trong dàn ý thành đoạn văn hồn</i>
<i>chỉnh </i>


<i><b>2 / Hướng dẫn HS luyện tập:</b></i>


* Bài tập 1 :


Bµi 1 :


-GV cho HS xem các tranh ảnh về cảnh
đẹp của đâùt nước .


Gọi HS đọc yêu cầu của bài


- GV cïng HS x©y dùng dàn ý chung bằng
hệ thống câu hỏi và ghi nhanh câu trả lời
lên bảng.


-02 HS ln lt c bi lm ca
mỡnh.


-HS laộng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ Phần mở bài, em cần nêu những gì ?
+ Em h·y nªu néi dung chính của phần
thân bài .


+ Các chi tiết miêu tả cần đợc sắp xếp theo
trỡnh t no ?


+ Phần kết bài cần nêu những g× ?


- Yêu cầu HS tự lập dàn ý cho cảnh mình
định tả.


Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu và gi ý ca bi
tp.



- Yêu cầu HS tự viết đoạn văn.


*Gi ý: ch cn vit 1 on trong phn thõn
bi. Đoạn văn này chỉ cần tả một đặc điểm
hay một bộ phận của cảnh.


- Nhận xét 2 bài làm trên bảng.
- Gọi 3 HS đọc đoạn văn của mình.


- Nhận xét cho điểm những HS viết đạt yêu
cầu.


<i><b>3 / Cuûng cố dặn dò :</b></i>


-GV nhận xét tiết học.


-Về nhà hồn chỉnh lại đoạn văn.


+MB: giới thiệu cảnh đẹp định tả,
địa điểm của cảnh đẹp đó .


+TB: Tả những đặc điểm nổi bật
của cảnh, những chi tiết làm cho
cảnh đẹp trở nên gần gũi, hấp dẫn
ngời đọc.


-Sắp xếp theo trình tự từ xa đến gần,
từ cao xuống thấp.



+KB: nêu cảm xúc của mình với
cảnh đẹp quê hơng .


3 HS đọc dàn ý của mình.


-2 em viÕt vµo bảng, líp viÕt vµo vë


- Nhận xét, sửa chữa.
-3 em đọc bài của mình.





<i>---Thứ năm ngày 8 tháng 10 năm 2009</i>



<b>Toán :</b>

<b> LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I– Mục tiêu :</b>


Giúp HS biết :


- Đọc, viết, sắp xếp thứ tự các số TP.
- Tính nhanh bằng cách thuận tiện nhất.
<b> II - Đồ dùng dạy học:</b>


1 – GV : Bảng phụ.
2 – HS : VBT.


<b>III - Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh



<i><b>1–</b><b>Ổn định lớp</b></i><b> : </b>


<i><b>2–</b><b>Kiểm tra bài cũ</b></i><b> : </b>


+ Nêu cách đọc viết số TP ?
+ Nêu cách so sánh 2 số TP ?
- Nhận xét, sửa chữa .


<i><b>3 – Bài mới</b></i><b> : </b>
<b>a)</b><i><b> Giới thiệu bài :</b></i>


<i>- GV giới thiệu và ghi bảng đề bài:</i>


<b>Luyện tập chung</b>


<i><b>b) Hoạt động : </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Baøi 1 : </b>


- Đọc các số TP sau đây:


- Gọi 2 HS đọc các số, các HS khác nghe
rồi nêu nhận xét .


- GV hỏi HS về giá trị của chữ số trong
mỗi số:


+Nêu giá trị chữ số 5 trong số 7,5 ?



<b>Bài 2 : Viết số TP có.</b>


- Cho HS viết số vào vở, 1 HS viết lên
bảng.


- Nêu cách viết số TP.
- Nhận xét, sửa chữa.
<b>Bài 3 : </b>


- Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Cho HS tự làm bài rồi chữa bài.


<b>Bài 4 : (câu a)</b>


Tính bằng cách thuận tiện nhất .


- Cho HS thảo luận theo cặp rồi gọi 2 HS
lên bảng trình bày.


- Nhận xét, sửa chữa .


<i><b>4– Củng cố</b> :</i>


- Nêu cách đọc,viết số TP ?
- Nêu cách so sánh các số TP .


<i><b>5– Nhận xét – dặn dò</b></i>:
- Nhận xét tiết học.



- Về nhà làm câu b bài tập 4.


- Chuẩn bị bài sau: Viết các số đo độ dài
dưới dạng số thập phân


a) bảy phẩy năm , hai mươi tám
phẩy bốn trăm mười sáu …


b) Ba mươi sáu phẩy hai, chín
phẩy khơng trăm linh một…
+ Chữ số 5 chỉ năm phần mười.
- a) 5,7 b) 32,85 .
c) 0,01 d) 0,304.
- HS nêu.


- HS laøm baøi


41,358 ; 41,538; 41,835; 42,538.
- HS thảo luận theo cặp .


a) 36<sub>6</sub><i><sub>x</sub>x</i>45<sub>5</sub> = 6<i>x</i>6<sub>6</sub><i><sub>x</sub>x</i>9<sub>5</sub><i>x</i>5 = 54


HS neâu.
-HS neâu.
- HS nghe.




<b>---Luyện từ và câu: LUYỆN TẬP VỀ TỪ NHIỀU NGHĨA</b>


<b>I- Mục tiêu:</b>


1) Phân biệt được những từ đồng âm, từ nhiều nghĩa trong các từ nêu ở
bài tập 1.


2) Hiểu được nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ nhiều nghĩa (BT2); HS
khá giỏi biết đặt câu phân biệt các nghĩa của từ nhiều nghĩa (BT3).


<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ, phấn màu


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1) Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 2 HS, làm</b>


bài tập 3 và bài tập 4
- GV nhận xét cho điểm


-HS1 làm lại BT3
-HS2 làm lại BT4
<b>2) Bài mới:</b>


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>: <i>Trong tiết LTVC</i>
<i>hôm nay, các em sẽ phân biệt được từ</i>
<i>nhiều nghĩa với từ đồng âm, hiểu được</i>
<i>các nghĩa của từ nhiều nghĩa, biết đặt</i>
<i>câu phân biệt các nghĩa của một số từ</i>
<i>nhiều nghĩa là tính từ</i>


<i><b>b) Luyện tập</b></i>:


<b>HĐ1: Hướng dẫn HS làm bài tập 1</b>


-Cho HD đọc yêu cầu của bài tập
-GV giao việc : +Đọc lại 3 câu a, b, c
+Chỉ rõ trong các từ in đậm ở câu a, b ,
c, những từ nào là từ đồng âm với nhau,
những từ nào là từ nhiều nghĩa.


- Cho HS làm bài


-Cho HS trình bày kết quả


-GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng


<b>HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập 2</b>
- Cho HS đọc yêu cầu của BT2


-GV giao việc : + các em dùng viết chì
gạch một gạch dưới tất cả các từ xuân
trong các câu thơ , câu văn.


+ Chỉ rõ từ xuân được dùng với những
nghĩa nào ?


- Cho HS laøm baøi


- GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng.
<b>HĐ3: Hướng dẫn HS làm bài tập 3 ( các</b>
bước như HĐ1)


- GV nhận xét, khen những HS đặt câu
đúng, câu hay.



- HS laéng nghe.


-1 em đọc đề bài


- Thảo luận nhóm 5 làm bài, sau đó
nối tiếp nhau phát biểu:


a)Chín1: hoa, quả hạt phát triển đến
mức tu hoạch đợc. Chín 2: số 9. Chín
3: suy nghĩ kĩ càng. Chín 1 và chín 3
là từ nhiều nghĩa, đồng âm với chín 2 .
b) Đờng 1: chất kết tinh vị ngọt. Đờng
2: vật nối liền hai đầu. Đờng 3: chỉ lối
đi lại. Từ đờng 2 và từ đờng 3 là từ
nhiều nghĩa, đồng âm với từ đờng 1 .
c) Vạt 1: mảnh đất trồng trọt trải dài
trên đồi, núi. Vạt 2: xiên, đẽo. Vạt 3:
thân áo. Từ vạt 1 và từ vạt 3 là từ
nhiều nghĩa, đồng âm với từ vạt 2 .
- 1 em đọc đề bài .


- Thảo luận nhóm 2 làm bài sau đó
nối tiếp nhau phát biểu:


+ Xuân 1: từ chỉ mùa đầu tiên của bốn
mùa trong năm. Xuân 2: tơi đẹp. Xn
3: tuổi .


+ xuân 1: nghóa gốc ; Xuân 2 và xuân


3 là nghóa chuyển


-1HS đọc to, lớp đọc thầm.


- Hs phân biệt nghĩa của các từ: cao,
nặng, ngọt.


- HS khá giỏi yêu cầu đặt được câu,
một số HS đọc câu mình đặt


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Yêu cầu HS về nhà làm lại BT 3


- Chuẩn bị tiết sau: mở rợng vốn từ:
Thiên nhiên



<b>---Khoa học: PHÒNG TRÁNH HIV / AIDS</b>



<b>A – Mục tiêu : Sau bài học , HS biết nguyên nhân và cách phòng tránh</b>
HIV/AIDS.


<b>B – Đồ dùng dạy học :</b>


1 – GV : -Thoâng tin & hình trang 35 SGK .


- Các bộ phiếu hỏi – đáp có nội dung như trang 34 SGK ( đủ
cho mỗi nhóm một bộ)


<b> 2 – HS : Có thể sưu tầm các tranh ảnh, tờ rơi, tranh cổ động & các thông</b>
tin về HIV/AIDS.



<b>C – Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<i><b>I –</b><b>Ổn định lớp</b></i><b> : </b>


<i><b>II –</b></i> <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i> : “Phòng bệnh viêm
gan A “


- Bệnh viêm gan A lây truyền qua
đường nào ?


- Nêu cách phòng bệnh viêm gan A?
- Nhận xét bài cũ.


<i><b>III – Bài mới</b></i> :


<i><b>1 – Giới thiệu bài : </b></i>“ Phòng tránh
HIV/AIDS “


<i><b> 2 – Hoạt động :</b></i>


<i><b>a) HĐ 1 : </b></i>- Trò chơi “Ai nhanh , Ai đúng
? “


Mục tiêu: Giúp HS :


- Giải thích được một cách đơn giản
HIV là gì .



- Nêu được các đường lây truyền HIV .
Cách tiến hành:


-Bước 1: Tổ chức và hướng dẫn .
GV phát cho mỗi nhóm một bộ
phiếu có nội dung như SGK, Một tờ giấy
khổ to và băng keo u cầu các nhóm thi
tìm được câu trả lời đúng và nhanh nhất .
-Bước 2: Làm việc theo nhóm.
- Bước 3: Làm việc cả lớp.


-HS trả lời.
- HS nghe .


- Các nhóm thi tìm được câu trả lời
đúng và nhanh nhất .


- Nhóm trưởng điều khiển nhóm
mình sắp xếp mỗi câu trả lời tương
ứng với một câu hỏi và dán vào
giấy khổ to. Nhóm nào làm xong
thì dán sản phẩm của mình lên
bảng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

GV theo dõi và tuyên dương những
nhóm làm đúng, đep, nhanh.


Kết luận: HIV là một là một loại
vi-rút, khi xâm nhập vào cơ thể sẽ làm khả


năng chống để bệnh tật của cơ thể bị suy
giảm.


<i><b> b) HĐ 2:</b></i>.Sưu tầm thông tin hoặc
tranh ảnh & triển lãm .


Mục tiêu: Giúp HS:


- Nêu được cách phòng tránh
HIV/AIDS.


- Có ý thức tuyên truyền, vận động
mọi người cùng phòng tránh HIV/AIDS .
Cách tiến hành:


-Bước 1: Tổ chức và hướng dẫn.
-Bước 2: Làm việc theo nhóm.


- Bước 3: Trình bày triển lãm .


GV phân chia khu vực trình bày triển
lãm cho mỗi nhóm.


Kết luận: Có 3 con đường lây truyền
HIV .


<i><b>IV – Củng cố : </b></i>HS về nhà sưu tầm thông
tin hoặc tranh ảnh về phòng tránh
HIV/AIDS.



<i><b>V – Nhận xét – dặn dò</b></i> :
- Nhận xét tiết học .


Bài sau”Thái độ đối với người nhiễm
HIV/AIDS”.


đáp án đúng:


1 - c 2 - b 3 - d 4 - e 5 - a
- HS nghe.


- HS theo dõi.


- Nhóm trưởng điều khiển và phân
cơng các bạn trong nhóm mình làm
việc.


- Đại diện mỗi nhóm lên trình bày
triển lãm.


- HS laéng nghe.


- HS về nhà sưu tầm thông tin hoặc
tranh ảnh về phịng tránh
HIV/AIDS.


- HS lắng nghe.


-HS xem trước bài ở nhà.




<b>---địa lí </b>

<b>dân số nớc ta</b>



<b>I. Mục tiêu : Học xong bài này HS biết sơ lợc về dân số, sự gia tăng dân số của</b>
Việt Nam:


- Việt Nam thuộc hàng các nớc đông dân trên thế giới.
-Dân số nớc ta tăng nhanh.


- Biết tác động của dân số đông và tăng nhanh : gây nhiều khó khăn đối với việc
đảm bảo nhu cầu học hành, chăm sóc y tế của ngời dân về ăn, mặc, ở, học hành, đi
lại.


-Sử dụng bảng số liệu, biểu đồ để nhận biết một số đặc điểm về dân số v s gia
tng dõn s.


II. Đồ dùng dạy học


- Bảng số liệu về dân số các nớc Đông Nam á năm 2004 phóng to.
- Biểu đồ tăng dân số Vit Nam.


III. Lên lớp


A. Kiểm tra bài cũ : 2 em lên bảng trả lời:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Nờu đặc điểm về sơng ngịi, đất và rừng ở nớc ta.
B. Bi mi


1/ Giới thiệu bài và nêu mục tiêu tiết học.


2/ Tìm hiểu bài


a / Dân sè


- Dán bảng số liệu về dân số các nớc
ĐNA năm 2004 và yêu cầu 1 em đọc to .
+Năm 2004, dân số nớc ta là bao nhiêu
+Năm 2004, dân số nớc ta đứng hàng
thứ mấy trong cỏc nc NA ?


+ Nhắc lại diện tích phần l·nh thỉ níc ta
?


*KL: nớc ta có diện tích vào loại trung
bình nhng lại thuộc hàng các nc ụng
dõn trờn th gii .


b / Gia tăng dân sè .


- Treo biểu đồ tăng dân số VN. Yêu cầu
HS quan sát biểu đồ và thảo luận trả lời
các cõu hi :


+Cho biết dân số của từng năm ở nớc ta
+Nêu nhận xét về sự tăng dân số ë níc
ta ?


GV nói thêm: Từ 1979 đến 1999, TB
mỗi năm dân số nớc ta tăng thêm bằng
số dân của một tỉnh TB nh: Hng Yên,


Vĩnh Phúc, Gia Lai,…; gần gấp đôi dân
số của một tỉnh nh : Cao Bằng, Lào Cai ,
; gấp 3 dân số của tnh Kon Tum, Lai


Châu ,


- Trng bày tranh ảnh về hậu quả của tăng
dân số nhanh .


+ Yờu cu HS dựa vào tranh ảnh và vốn
hiểu biết để thảo luận về hậu quả của
việc tăng dân số nhanh.


*KL : tăng dân số nhanh ảnh hởng lớn
đến đời sống của con ngời ,…


- Trong những năm gần đây, vì sao tốc
độ tăng dân số đã giảm đi so với trớc?
*KL Những năm gần đây nhà nớc tích
cực vận động nhân dân làm tốt cơng tác
kế hoạch hố gia đình, mặt khác do ngời
dân đã ý thức đợc sự cần thiết phải sinh
ít con để có điều kiện chăm sóc con cái
tốt hơn và nâng cao chất lợng cuộc
sống .


3/ Cñng cè


-NhËn xÐt tiÕt häc, dặn chuẩn bị bµi


sau .


- 1 em đọc to, lớp quan sỏt .


-Năm 2004 dân số nớc ta là 82 triệu
ng-ời .


- Đứng hàng thø 3 trong c¸c níc ë
§NA .


- 330.000 km2<sub> .</sub>


- Quan sát và thảo luận nhóm 2 trả lời :
+ 1979 : 52,7 triÖu ngêi .


+ 1989 : 64,4 triÖu ngêi .
+ 1999 : 76,3 triƯu ngêi .


- D©n sè nớc ta tăng nhanh, bình quân
mỗi năm tăng khoảng trên 1 triÖu ngêi .


- HS trng bày tranh ảnh theo nhóm 4
+ Nhà đơng con nheo nhóc, đời sống
nghèo khó ,…


+D thừa lao động trở thành gánh nặng
cho XH .


- Vì thực hiện tốt kế hoạch hố gia
đình.



- 1 em đọc ghi nhớ sgk .

<b>---THEÅ DUẽC BAỉI 16 ẹỘNG TÁC VệễN THễÛ VAỉ TAY .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

-Biết cách thực hiện động tác vươn thở và tay của bài thể dục phát triển
chung.


-Biết cách chơi và tham gia trị chơi “dẫn bóng”
II/ Lên lớp


<b>1/ Phần mở đầu </b>


GV nhận lớp ,phổ biến nhiệm vụ ,YC baihọc
Chạy một hàng dọc quanh sân


Khởi động xoay các khớp
Trò chơi :đồn kết


<b>2/ Phần cơ bản </b>


Học động tác vươn thơ:û


GV nêu tên động tác , vừa phân tích kỹ thuật động tácvừa làm mẫu và cho
HS tập theo, lần đầu làm chậm từng nhịp để hs nắm được phương hướng và
biên độ động tác, lần sau Gv hô nhịp chậm cho HS tập, sau mỗi lần tập GV
nhận xét, uốn nắn sửa động tác sai cho HS rồi mới tập tiếp


Học động tác tay :



-Dạy tương tự như động tác vươn thở
-Ôn 2 động tác vươn thở và tay
-Chia tổ tập luyện


-Báo cáo kết quả tập luyện
-Trò chơi dẫn bóng


Gv nêu tên trị chơi, HS chơi thử Gv nhận xét. HS chơi chính thức
<b>3/ Phần kết thúc </b>


-GV hướng dẫn hs thả lỏng
-GV hệ thống lại bài


- Nhận xét đánh giá kết quả bài học



<i>---Thứ sáu ngày 9 tháng 10 năm 2009</i>



<b>Kỹ thuật</b>

<i><b> </b></i>

<b>NẤU CƠM</b>



<i><b> (tiết 2)</b></i>


<i><b>I/ Mục tiêu:</b></i>



<i>-Biết cách nấu cơm</i>



<i>-Biết liên hệ với việc nấu cơm ở gia đình</i>

<i><b>. </b></i>


<i><b>II/ Các hoạt động dạy học </b></i>



<i>1/Bài cũ :</i>




<i>Trình bày cách nấu cơm bằng bếp ñun ?</i>



<i>Theo em muốn nấu cơm bằng bếp đun đạt y/c cần chú ý khâu nào ?</i>



<i><b>II/ Bài mới </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

H4


Hãy so sánh nguyên liệu và dụng
cụ cần chuẩn bị để nấu cơm bằng nồi
cơm điện với nấu cơm bằng bếp đun


Nêu cách nấu cơm bằng nồi cơm
điện và so sánh với cách nấu cơm
bằng bếp đun


-Giống nhau : cùng phải chuẩn bị gạo ,
nước sạch ,rá chậu để vo gạo


Khác nhau : Dụng cụ nấu và nguồn
nhiệt khi nấu cơm.


-San đều gạo trong nồi


- đậy nắp, cắm điện và bật nấc nấu
-khi nước cạn nấc nấu tự độngchuyển
sang nấc ủ


-sau 8 -> 10 phút cơm chín

<b> HĐ4 Đánh giá kết quả học tập </b>




- Có mấy cách nấu cơm ? đó là những cách nào ?


- Gia đình em thường nấu cơm bằng cách nào ? em hãy nêu cách nấu cơm
ấy.


<i>Dặn dò: </i>


- Về nhà chuẩn bị bài: luộc rau


---

<b>Toán : viết các số đo độ dài </b>



<b> dới dạng số thập phân</b>



<b>I. Yờu cầu cần đạt: </b>



- Biết viết số đo độ dài dớ dạng số thập phân (trờng hợp đơn giản)
II. Lên lp


A. Bài cũ


- 2 em lên bảng chữa bài 1 , 2 trong VBT .
- Nhận xét, chữa bài, cho điểm HS .


B. Bài mới


1/ Gii thiu bài: nêu mục tiêu tiết học.
2/ Ôn tập về các đơn vị đo độ dài.



a) Bảng đơn vị đo độ dài.


- Treo bảng đơn vị đo độ dài, yêu cầu
HS nêu các đơn vị đo độ dài theo thứ tự
từ lớn đến bé.


- Gọi 1 em lên viết các đơn vị đo độ dài
vào bảng.


b) Quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề.
- Nêu mối quan hệ giữa mét và
đề-ca-mét, giữa mét và đề-xi-mét (GV viết vào
bảng ).


- Hỏi tơng tự với các đơn vị khác.


- Nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo độ
dài liền kề nhau .


c) Quan hệ giữa các đơn vị đo thơng
dụng.


- Nªu mối quan hệ giữa mét với
ki-lô-mét, xăng-ti-ki-lô-mét, mi-li-mét.


3/ Viết số đo độ dài dới dạng số thập
phân.


a) VÝ dơ 1: ViÕt sè thËp ph©n thích hợp



- 1 em nêu trớc lớp, cả lớp theo dõi và
nhận xét.


- 1 em lên bảng viết .


- HS nªu : 1m =


10
1


dam = 10dm


- Mỗi đơn vị đo độ dài gấp 10 lần đơn vị
bé hơn tiếp liền nó và bằng


10
1


( 0,1 )
đơn vị lớn hơn tiếp liền nó.


- HS lÇn lợt nêu:


1000m = 1 km 1m =


1000
1


km
1m = 100cm 1cm =



100
1


m
1m = 1000m 1mm =


1000
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

vào chỗ chấm : 6m 4dm = …. m


- Gäi HS ph¸t biĨu ý kiến, GV ghi bảng
các bớc làm.


b) Ví dụ 2 : Tổ chức cho HS làm ví dụ 2
tơng tự nh vÝ dơ 1.


4/ Thùc hµnh
+Bµi 1 :


- Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài
- Gọi HS chữa bài của bạn trên bảng .
- Nhận xét, cho điểm HS.


+ Bài 2 : Gọi HS đọc đề bài
- Gọi 1 em nêu cách làm .
- Yêu cầu HS làm bài
- Nhận xét, chữa bài
+ Bài 3 :



- Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài
- Nhận xét, chữa bi


5/ Củng cố


-Nhận xét tiết học, dặn chuẩn bị bài sau.


- HS nêu các bớc làm :
6m 4dm = 6


10
4


m = 6,4 m
- HS thùc hiÖn:


3m 5cm = 3


100
5


m = 3,05m
- 2 em lên bảng lµm, líp lµm vµo vë :
a) 8m 6dm = 8


10
6


m = 8,6m


..


……


- 1 em đọc đề - 1 em nêu cách làm
- 1 em lên bảng. lớp làm vào vở
a) 2m 5cm = 2


100
5


m = 2,05m
.


……


- 3 em lên bảng
a)5km 302m = 5


1000
302


km = 5,302 km




---


<b>Tập làm văn</b>

<b> lun tËp t¶ c¶nh</b>




(Dựng đoạn mở bài, kết bài )
<b>I. Yêu cầu cần đạt: </b>


- Nhận biết và nêu đợc cách viết 2 kiểu mở bài: mở bài trực tiếp, mở bài gián tiếp
(BT1)


- Phân biệt đợc 2 cách kết bài : kết bài mở rộng, kết bài không mở rộng (BT2). Viết
đợc đoạn mở bài kiếu gián tiếp, đoạn mở bài kirur mở rộng cho bài văn tả cảnh
thiên nhiên ở địa phơng (BT3)


<b>II. Lªn líp </b>


<b>A. Bài cũ : 2 em đọc phần thân bài của bài văn tả cảnh thiên nhiên ở địa phơng em </b>
- Nhận xét, cho điểm từng HS .


<b>B. Bµi míi </b>


<b>1/ Giíi thiệu bài : Tiết TLV hôm nay chúng ta tiÕp tơc häc vỊ lun tËp t¶ c¶nh</b>
(ghi b¶ng: TLV- Luyện tập tả cảnh )


- Gọi 1 HS nêu dàn ý chung của 1 bài văn tả cảnh .


- Tiết học hôm nay sẽ giúp các em củng cố kiến thức về đoạn mở bài kết bài và biết
cách viết các kiểu mở bài, kết bài cho bài văn tả cảnh .


2/ Luyện tập
Bài 1


- Gi 1 em đọc to nội dung bài tập


? Thế nào là kiu MB trc tip, giỏn tip
?


- GV nhắc lại yêu cầu bài tập và giao
nhiệm vụ cho HS .


- Gi HS trình bày: Đoạn nào MB trực
tiếp, đoạn nào mở bài theo kiểu dán
tiếp ? vì sao em biết điều đó.


- Em thÊy kiĨu më bµi nào tự nhiên hấp
dẫn hơn ?


- Cách viết kiểu mở bài gián tiếp nh vậy


-1 em c to.


+MB trc tip: giới thiệu ngay đối tợng
đợc tả.


+MB gián tiếp: Nói chuyện khác để dẫn
vào đối tợng định tả.


-Làm bài theo nhóm đơi vào VBT, đại
diện một số nhóm trình bày .


+Đoạn a: MB trực tiếp : giới thiệu ngay
con đờng sẽ tả là đờng N TR Tộ


+Đoạn b: MB gián tiếp: vì nói về những


kỉ niệm tuổi thơ đối với những cảnh vật
quê hơng để dẫn đến con đờng quen
thuộc bạn sẽ tả.


-MB theo kiểu gián tiếp sinh động, hấp
dẫn hơn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

nhằm mục đích gì ?


Bài 2 : Gọi 1 em đọc đề bài


- Nh¾c lại 2 kiểu KB không mở rộng và
KB mở rộng.


- Nhắc lại yêu cầu bài tập và giao nhiệm
vụ cho HS .


- Gọi HS trình bày bài làm .


ngi nghe. Làm chio ngời đọc cảm nhận
đợc vẻ đẹp và sự gắn bó của bạn đối với
con đờng, cảm nhận đợc bạn nhỏ là ngời
rất yêu quê hơng.


-1 em đọc to


+KB không mở rộng: cho biết kết cục,
không bình luận thêm.


+KB mở rộng: sau khi cho biết kết cục


có bình luận thêm.


-HS làm nhóm 4 vào VBT, 2 nhóm làm
vào giÊy khỉ to.


- Đại diện một số nhóm trình bày.
GV nhận xét, chốt lời giải đúng:


+Giống nhau: đều nói lên tình cảm u q, gắn bó thân thiết của tác giả với con
đ-ờng.


+Khác nhau: đoạn KB không mở rộng khẳng định con đờng là ngời bạn quý, gắn
bó với kỉ niệm thời thơ ấu của tác giả. Đoạn KB mở rộng vừa nói về tình cảm u
q con đờng của bạn HS vừa ca ngợi công ơn của các cô bác công nhân vệ sinh đã
giúp cho con đờng sạch, đẹp và những hành động thiết thực để thể hiện tình cảm
yêu quý con đờng của các bạn nhỏ .


- Em thÊy kiĨu kÕt bµi nµo hÊp dÉn ngêi


đọc hơn ? - KB mở rộng hay hơn, hấp dẫn ngời đọchơn .


* Nh vậy, trong 1 bài văn, kiểu mở bài trực tiếp và kết bài không mở rộng tuy ngắn
gọn, dễ viết nhng lại ít cảm xúc, khơng thu hút ngời đọc. Cịn mở bài gián tiếp và
kết bài mở rộng tuy khó viết hơn nhng lại giàu cảm xúc, lơi cuốn ngời đọc. Muốn
có 1 bài văn tả cảnh hay, hấp dẫn ngời đọc, ngoài phần thân bài, các em cần đặc
biệt quan tâm đến phần mở bài và kết bài. Phần mở bài hay sẽ gây đợc bất ngờ, tạo
sự chú ý của ngời đọc. Phần kết bài sâu sắc, giàu tình cảm sẽ làm cho bài văn tả
cảnh thật ấn tợng sinh động.


Bài 3 : Gọi 1 em đọc đề bài


- GV phân tích đề bài .


- Giới thiệu tranh về một số cảnh đẹp ở Gia Lai .
- Yêu cầu 2 em lên bảng làm, lớp làm vào vở bài tập .
- Nhận xét, sửa chữa 2 bài trên bảng .


- Gọi 3 em dới lớp đọc bài làm của mình - lớp và GV nhận xét, bổ sung.
- GV chấm và nhận xét một số bài .


<b>3/ Cñng cố </b>


-Nhận xét tiết học, dặn chuẩn bị bài sau .



<b>---LỊCH SỬ: XÔ VIẾT NGHỆ - TĨNH</b>
<b>A – Mục tiêu : Học xong bài này HS biết :</b>


+Kể lại đợc cuộc biểu tình ngày 12 – 9 – 1930 ở Nghệ An


+Biết được một số biểu hiện về xây dựng cuộc sống mới ở thôn, xã.
<b>B– Đồ dùng dạy học :</b>


1 – GV : + Hình trong SGK phóng to
+ Phiếu học tập của HS
<b> 2 – HS : SGK.</b>


<b>C – Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS



<i><b>I –</b><b>Oån định lớp</b></i><b> : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

-Đảng ta được thành lập trong
hoàn cảnh nào ?


-Nêu ý nghóa của việc thành lập
ĐCSVN.


<i><b>III – Bài mới</b></i> :


<i><b>1 – Giới thiệu bài </b>: ‘Xô viết nghệ Tỉnh’</i>


<i><b> 2 – Hoạt động :</b></i>


<i><b>a)H</b></i><b>oạt động 1: Tinh thần cách mạng</b>
<b>của nhân dân Nghệ - Tĩnh trong</b>
<b>những năm 1930-1931</b>


<b>-</b>GV treo ảnh hình 1 trong SGK lên
bảng và nêu yêu cầu thảo luận:


Hãy tường thuật lại cuộc biểu tình của
nơng dân các huyện Hưng Ngun, Nam
Đàn vào ngày 12-9-1930.


Từ đó trở đi ngày 12-9-1930 trở thành
ngày gì?


-Phong trào Xô Viết Nghệ - Tĩnh nổ ra
ở đâu? Vào thời gian nào?



-Đoàn người biểu tình hơ khẩu hiệu
gì?


-Để ngăn chặn đoàn biểu tình, thực
dân Pháp đã làm gì và kết quả ra sao?


-Trước hành động khủng bố của Pháp,
nhân dân ta đã làm gì?


-GV chốt lại và ghi bảng:


+<i>Ngày 12-9-1930: nông dân Hưng</i>


<i>Nguyên, Nam Đàn biếu tình.</i>


<i>+Ngày 12-9-1930 ngày kỉ niệm Xô</i>
<i>viết Nghệ - Tĩnh.</i>


- GV treo bản đồ VN chỉ địa điểm Nghệ
An- Hà Tĩnh .


<b>Hoạt động 2: Những chuyển biến mới</b>
<b>ở nơi nhân dân dành được chính</b>
<b>quyền</b>


-GV treo ảnh hình2 trong SGK.


-Những năm 1930-1931, trong các
thơn xã ở Nghệ -Tĩnh có chính qun Xơ


viết đã diễn ra điều gì mới?


-GV chốt lại và ghi bảng:


Hstrả lời
- HS nghe.


HS làm việc nhóm 5.


*HS đọc SGK, tường thuật trong
nhóm cho các bạn nghe bổ sung. Phân
cơng một bạn tường thuật, các bạn
còn lại phụ họa hơ khẩu hiệu, đóng
làm binh lính, nơng dân,...


-2 nhóm HS tường thuật, kết hợp
chỉ ảnh.


-Ngày kỉ niệm Xô viết Nghệ - Tĩnh.
-...nổ ra ở 2 tỉnh Nghệ An và Hà
Tĩnh vào tháng 9,10-1930.


- Đả đảo đế quốc, đả đảo Nam triu,


- Chúng cho máy bay ném bom làm
hơn 200 ngời chết, hàng trăm ngời bị
thơng .


- Ln súng đấu tranh càng lên mạnh


.




- HS. đọc SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

+<i>Không hề xảy ra trộm cắp.</i>


<i>+Bãi bỏ những tâp tục lạc hậu, mê tín</i>
<i>dị đoan.</i>


<i>+Tịch thu ruộng đất của địa chủ, xóa</i>
<i>bỏ các thuế vơ lí.</i>


-HS trình bày xong, GV nói thêm: Bọn
đế quốc hoảng sợ, đàn áp phong trào Xơ
viết Nghệ -Tĩnh hết sức dã man. Chúng
điều thêm lính về đàn áp, triệt hạ làng
xóm. Hàng nghìn đảng viên cộng sản và
chiến sĩ yêu nước bị tù đày hoặc bị giết.


-Phong trào bị dập tắt khi nào?


<b>Hoạt động 3: ý nghĩa của phong trào</b>
<b>Xô viết Nghệ -Tĩnh</b>


-Phong trào Xô viết Nghệ -Tĩnh có ý
nghĩa gì?


-GV chốt và ghi bảng:



+<i>Chứng tỏ tinh thần dũng cảm, khả</i>


<i>năng cách mạng của nhân dân lao động.</i>
<i>+Cổ vũ tinh thần yêu nước của nhân</i>
<i>dân ta</i>


<i><b>IV – Củng cố :</b></i> Gọi HS đọc nội dung
chính của bài .


<i><b>V – Nhận xét – dặn dò</b></i> :
- Nhận xét tiết học .


Chuẩn bị bài sau “Cách mạng mùa
thu


-HS thảo luận nhóm 5 và trả lời
+Chứng tỏ tinh thần dũng cảm khả
năng cách mạng của nhân dân lao
động


+Cổ vũ tinh thần yêu nước của nhân
dân ta


-2 HS đọc


- HS laéng nghe .


- Xem trước bài học tuần sau. .




<b>---SINH HOẠT TUẦN 8</b>



I/ Đánh giá tuần 7

-

Tổ trưởng nhận xét


-Lớp trưởng nhận xét
-Chi đơi trưởng nhận xét.


-

Gv nhận xét


* Ưu điểm :


Đa số các em thực hiện tốt nội quy của nhà trường
Học bài và làm bài đầy đủ


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Thi đua học tốt được 13tiết , đạt điểm 9, 10.
*Nhược điểm :


Một vài em chưa học bài ở nhà.


Em Hiền chưa thật thà với cha mẹ, nghỉ học khơng lí do.
II/ Kế hoạch tuần 9


-100% HS thực hiện tốt nội quy của nhà trường


-Chăm chỉ học tập , hăng say phát biểu xây dựng bài
- Tiến hành sáng tác thơ văn chuẩn bị kỉ niệm ngày 20 – 11
- Tìm hiểu thư Bác Hồ gửi cho ngành GD



- Tìm hiểu ngày thành lập Hội Liên hiệp PNVN 20 - 10
- Tâïp 2 tiết mục văn nghệ chào mừng ngày nhà giáo VN


-

Ra tập báo tay ( từ nay đến 15 – 11)


</div>

<!--links-->

×