Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (492.1 KB, 91 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 1</b>
<b>Tiết 1</b>
Ngày soạn: 20/ 8/ 07
Ngày dạy: 24/ 8/ 07
<b>Bi 1: Th gii ng vt đa dạng phong phú</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>
- Học sinh chứng minh đợc sự đa dạng và phong phú của động vật thể hiện ở số lồi và mơi trờng sng.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Rốn k nng quan sỏt, so sỏnh.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
<b>3. Thái độ</b>
- Gi¸o dơc ý thức học tập yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy vµ häc</b>
- Tranh ảnh về động vật và mơi trờng sống.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
- KiĨm tra sÜ sè.
- Lµm quen víi häc sinh.
- Chia nhãm häc sinh.
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
<b>3. Bµi häc</b>
VB: GV u cầu HS nhớ lại kiến thức sinh học 6, vận dụng hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi:
- Sự đa dạng, phong phú của động vật đợc thể hiện nh thế nào?
<i><b>Hoạt động 1: Đa dạng loài và sự phong phú về số lợng cá thể</b></i>
<i><b>Mục tiêu: HS nêu đợc số loài động vật rất nhiều, số cá thể trong lồi lớn thể hiện qua các ví dụ cụ thể.</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK, quan sát H
1.1 và 1.2 trang 56 và trả lời câu hỏi:
<i>- Sự phong phú về loài đợc thể hiện nh thế no?</i>
- GV ghi tóm tắt ý kiến của HS và phần bổ sung.
- GV yêu cầu HS trả lời câu hái:
<i>- Hãy kể tên loài động vật trong một mẻ lới kéo</i>
<i>ở biển, tát một ao cá, đánh bắt ở hồ, chặn dịng</i>
<i>nớc suối nơng?</i>
<i>- Ban đêm mùa hè ở ngồi đồng có những động</i>
<i>vật nào phát ra tiếng kêu?</i>
- GV lu ý thông báo thông tin nếu HS không nêu
đợc.
<i>- Em có nhận xét gì về số lợng cá thể trong bầy</i>
<i>ong, đàn kiến, đàn bớm?</i>
- GV yêu cầu HS tự rút ra kết luận về sự đa dạng
của động vật.
- GV thông báo thêm: Một số động vật đợc con
ngời thuần hoá thành vật ni, có nhiều đặc
điểm phù hợp với nhu cầu của con ngời.
- Cá nhân HS đọc thông tin SGK, quan sát hình và trả lời
câu hỏi:
+ Sè lỵng loài hiện nay khoảng 1,5 triệu loài.
+ Kích thớc của các loài khác nhau.
- 1 vi HS trỡnh by ỏp án, các HS khác nhận xét, bổ
sung.
- HS thảo luận từ những thông tin đọc đợc hay qua thực
tế và nêu đợc:
+ Dù ở ao, hồ hay sông suối đều có nhiều lồi động vật
khác nhau sinh sống.
+ Ban đêm mùa hè thờng có một số lồi động vật nh:
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ
sung. Yêu cầu nêu đợc: Số lợng cá thể trong loài rất lớn.
- HS lắng nghe GV giới thiệu thêm.
- Thế giới động vật rất đa dạng và phong phú về loài và đa dạng về số cá thể trong lồi.
<i><b>Hoạt động 2: Đa dạng về mơi trờng sống</b></i>
<i><b>Mục tiêu: HS nêu đợc một số loài động vật thích nghi cao với mơi trờng sống, nêu đợc đặc điểm của một số</b></i>
lồi động vật thích nghi cao độ với môi trờng sống.
Hoạt động của GV Hoạt động ca HS
- GV yêu cầu HS quan sát H 1.4 hoàn thành bài
tập, điền chú thích.
- GV cho HS chữa nhanh bài tập.
- GV cho HS thảo luận rồi trả lời:
<i>- Đặc điểm gì giúp chim cánh cụt thích nghi với</i>
<i>khí hậu giá lạnh ở vùng cực?</i>
<i>- Nguyờn nhõn no khiến động vật ở nhiệt đới</i>
<i>đa dạng và phong phú hơn vùng ơn đới, Nam</i>
<i>cực?</i>
<i>- §éng vËt níc ta cã đa dạng, phong phú</i>
<i>không? Tại sao?</i>
- GV hỏi thêm:
<i>- Hóy cho VD để chứng minh sự phong phú về</i>
<i>môi trờng sống của ng vt?</i>
- GV cho HS thảo luận toàn lớp.
- Yêu cầu HS tự rút ra kết luận.
- Cá nhân HS tự nghiên cứu thông tin và hoàn thành bài
tập.
Yêu cầu:
+ Dới nớc: Cá, tôm, mực...
+ Trên cạn: Voi, gà, chó, mèo...
+ Trên không: Các loài chim. dơi..
- Cỏ nhõn vn dụng kiến thức đã có, trao đổi nhóm và nêu
đợc:
+ Chim cánh cụt có bộ lơng dày, xốp, lớp mỡ dới da dày
để giữ nhiệt.
+ Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm, thực vật phong phú, phát
triển quanh năm là nguồn thức ăn lớn, hơn nữa nhiệt độ
phù hợp cho nhiều lồi.
+ Nớc ta động vật cũng phong phú vì nằm trong vùng khí
hậu nhiệt đới.
+ HS có thể nêu thêm 1 số lồi khác ở mơi trờng nh: Gấu
trắng Bắc cực, đà điểu sa mạc, cá phát sáng ở đáy biển...
- Đại diện nhóm trình bày.
<i><b>KÕt ln: </b></i>
- §éng vËt có ở khắp nơi do chúng thích nghi với mọi m«i trêng sèng.
<b>4. Cđng cè</b>
- GV cho HS đọc kết luận SGK.
- Yêu cầu HS làm phiếu học tập.
<i><b>Hãy khoanh trũn vo cõu tr li ỳng:</b></i>
<i>Câu 1: Động vật có ở khắp mọi nơi do:</i>
a. Chúng có khả năng thích nghi cao.
b. Sự phân bố có sẵn từ xa xa.
c. Do con ngi tỏc ng.
<i>Câu 2: Động vật đa dạng, phong phú do:</i>
a. Số cá thể nhiều
b. Sinh sản nhanh
c. Sè loµi nhiỊu
d. Động vật sống ở khắp mọi nơi trên Trái Đất.
e. Con ngời lai tạo, tạo ra nhiều giống mới.
<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>
<b>TiÕt 2</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy:
<b>Bi 2: Phõn bit ng vt với thực vật</b>
<b>đặc điểm chung của động vật</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>
- Học sinh nắm đợc đặc điểm cơ bản để phân biệt động vật với thực vật.
- Nêu đợc đặc điểm chung của động vật.
- Nắm đợc sơ lợc cỏch phõn chia gii ng vt.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Rốn k năng quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
<b>3. Thái độ</b>
- Gi¸o dơc ý thøc học tập, yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy và häc</b>
- Tranh ảnh về động vật và môi trờng sống.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
- KiĨm tra sÜ sè.
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
- Hãy kể tên những động vật thờng gặp ở nơi em ở? Chúng có đa dạng, phong phú không?
- Chúng ta phải làm gì để thế giới động vật mãi đa dạng và phong phú?
<b>3. Bµi häc</b>
VB: Nếu đem so sánh con gà với cây bàng, ta thấy chúng khác nhau hoàn toàn, song chúng đều là cơ
thể sống. Vậy phân biệt chúng bằng cách nào?
<i><b>Hoạt động 1: Phân biệt động vật với thực vật</b></i>
<i><b>Mục tiêu: HS tìm đợc đặc điểm giống và khác nhau giữa động vật và thực vật.</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS quan s¸t H 2.1 hoàn thành
bảng trong SGK trang 9.
- GV kẻ bảng 1 lên bảng phụ để HS chữa bài.
- GV lu ý: nên gọi nhiều nhóm để gây hứng thú
trong giờ học.
- GV ghi ý kiÕn bæ sung vào cạnh bảng.
- GV nhn xét và thông báo kết quả đúng nh
bảng ở dới.
- GV yêu cầu tiếp tục thảo luận:
<i>- Động vật giống thực vật ở điểm nào?</i>
<i>- Động vật khác thực vật ở điểm nào?</i>
- Cỏ nhõn quan sỏt hỡnh v, c chú thích và ghi nhớ
kiến thức, trao đổi nhóm và tr li.
- Đại diện các nhóm lên bảng ghi kết quả của nhóm.
- Các HS khác theo dõi, nhận xét, bổ sung.
- HS theo dõi và tự sửa chữa bài.
- Một HS trả lời, các HS khác nhận xét, bổ sung.
điểm
Đối
tợng
phân
biệt
Cấu tạo từ tế
Thành
xenlulo của
tế bào
Lớn lên và
sinh sản
Chất hữu cơ
nuôi cơ thể
Khả năng di
chuyển
Hệ thần kinh và
giác quan
Không Có Không Có Không Có Tự
tng
hp
c
Sử dụng
chất
hữu cơ
có sẵn
Không Có Không Có
Động
<i><b>Kết luận: </b></i>
- §éng vËt vµ thùc vËt:
+ Giống nhau: đều cấu tạo từ tế bào, lớn lên và sinh sản.
+ Khác nhau: Di chuyển, dị dỡng, thần kinh, giác quan, thành tế bào.
<i><b>Hoạt động 2: Đặc điểm chung của động vật</b></i>
<i><b>Mục tiêu: HS nắm đợc đặc điểm chung của động vật.</b></i>
Hoạt động ca GV Hot ng ca HS
- Yêu cầu HS lµm bµi tËp ë mơc II trong
SGK trang 10.
- GV ghi câu trả lời lên bảng và phần bổ
sung.
- GV thụng bỏo ỏp ỏn.
- ễ 1, 4, 3.
- Yêu cầu HS rót ra kÕt luËn.
- HS chọn 3 đặc điểm cơ bản của động vật.
- 1 vài em trả lời, các em khác nhận xét, bổ
sung.
- HS theo dâi vµ tù sưa ch÷a.
- HS rót ra kÕt ln.
<i><b>KÕt ln: </b></i>
- Động vật có đặc điểm chung là có khả năng di chuyển, có hệ thần kinh và giác quan, chủ yếu dị dỡng.
<i><b>Hoạt động 3: Sơ lợc phân chia giới động vật</b></i>
<i><b>Mục tiêu: HS nắm đợc các ngành động vật sẽ học trong chơng trình sinh học lớp 7.</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV giới thiệu: Động vật đợc chia thành
20 ngành, thể hiện qua hình 2.2 SGK.
Ch-ơng trình sinh học 7 chỉ học 8 ngành cơ
bản.
- HS nghe vµ ghi nhí kiÕn thøc.
<i><b>KÕt ln: </b></i>
- Cú 8 ngnh ng vt
+ Động vật không xơng sèng: 7 ngµnh.
+ Động vật có xơng sống: 1 ngành ( có 5 lớp: cá, lỡng c, bị sát, chim, thú).
<i><b>Hoạt động 4: Vai trò của động vật</b></i>
<i><b>Mục tiêu: HS nắm đợc lợi ích và tác hại của động vật</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS hoàn thành bảng 2: Động vật
với đời sống con ngời.
- GV kẽ sẵn bảng 2 để HS chữa bài.
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
<i>- Động vật có vai trị gì trong đời sống con</i>
<i>ngời?</i>
- Các nhóm hoạt ng, trao i vi nhau v
hon thnh bng 2.
- Đại diện nhóm lên ghi kết quả, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.
- Yêu cầu HS rút ra kÕt luËn. h¹i cho con ngêi.
STT Các mặt lợi, hại Tên lồi động vật đại diện
1 <i>§éng vËt cung cÊp nguyên liệu cho </i>
<i>ng-ời:</i>
<i>- Thực phẩm</i>
<i>- Lông</i>
<i>- Da</i>
<i>- Gà. lợn, trâu, thỏ, vịt...</i>
<i>- Gà, cừu, vịt...</i>
<i>- Trâu, bò...</i>
2 <i>Động vật dùng làm thí nghiệm:</i>
<i>- Học tập nghiên cứu khoa học</i>
<i>- Thư nghiƯm thc</i>
<i>- Õch, thá, chã...</i>
<i>- Cht, chã...</i>
3 <i>Động vật hỗ trợ con ngời</i>
<i>- Lao động</i>
<i>- Gi¶i trÝ</i>
<i>- ThĨ thao</i>
<i>- B¶o vƯ an ninh</i>
<i>- Trâu, bị, ngựa, voi, lạc đà...</i>
<i>- Voi, gà, khỉ...</i>
<i>- Ngùa, chã, voi...</i>
<i>- Chã.</i>
4 <i>§éng vËt trun bệnh</i> <i>- Ruồi, muỗi, rận, rệp...</i>
<i><b>Kết luận: </b></i>
- Động vật mang lại lợi ích nhiều mặt cho con ngời, tuy nhiên một số loài có hại.
<b>4. Củng cố</b>
- GV cho HS c kt lun cui bi.
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1 và 3 SGK trang 12.
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục Có thể em cha biết.
- Chuẩn bị cho bài sau:
+ Tỡm hiu i sng ng vật xung quanh.
+ Ngâm rơm, cỏ khơ vào bình trớc 5 ngày.
+ Lấy nớc ao, hồ, rễ bèo Nhật Bản.
<b>TuÇn 2</b>
<b>Tiết 3</b>
Ngày soạn:3/ 9/ 07
Ngày dạy:7/ 9/ 07
<b>Bµi 3: Thùc hµnh</b>
<b>Quan sát một số động vật ngun sinh</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
- Học sinh thấy đợc ít nhất 2 đại diện điển hình cho ngành động vật nguyên sinh lag: trùng roi và trùng đế
- Phân biệt đợc hình dạng, cách di chuyn ca 2 i din ny.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Rèn kĩ năng sử dụng và quan sát mẫu bằng kính hiển vi.
<b>3. Thỏi </b>
- Nghiêm túc, tỉ mỉ, cẩn thận.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>
+ GV: - Kớnh hin vi, lam kính, la men, kim nhọn, ống hút, khăn lau.
- Tranh trung đế giày, trùng roi, trùng biến hình.
+ HS: Váng nớc ao, hồ, rễ bèo Nhật Bản, rơm khô ngâm nớc trong 5 ngày.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
- KiÓm tra sÜ sè.
<b>2. KiÓm tra bài cũ</b>
Câu hỏi 1, 2 SGK.
<b>3. Bài học</b>
VB nh SGK.
<i><b>Hot động 1: Quan sát trùng giày</b></i>
<i><b>Mục tiêu: HS tìm và quan sát đợc trùng giày trong nớc ngâm rơm, cỏ khô.</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV lu ý hớng dẫn HS tỉ mỉ vì đây là bài thực
hành đầu tiên.
- GV hớng dẫn các thao tác:
+ Dïng èng hót lÊy 1 giät nhá ë níc ng©m rơm
(chỗ thành bình)
+ Nhỏ lên lam kính, đậy la men và soi dới kính
hiển vi.
+ Điều chỉnh thị trờng nhìn cho râ.
+ Quan sát H 3.1 SGK để nhận biết trùng giày.
- GV kiểm tra ngay trên kính của các nhóm.
- GV yêu cầu lấy một mẫu khác, HS quan sát
trùng giày di chuyển
<i>- Di chuyÓn theo kiÓu tiÕn th¼ng hay xoay tiÕn?</i>
- GV cho HS làm bài tập trang 15 SGK chọn câu
trả lời đúng.
- GV thông báo kết quả đúng để HS tự sửa chữa,
- HS làm việc theo nhóm đã phân cơng.
- Các nhóm tự ghi nh cỏc thao tỏc ca GV.
- Lần lợt các thành viên trong nhóm lấy mẫu soi
dới kính hiển vi nhận biết trùng giày.
- HS vẽ sơ lợc hình dạng của trùng giày.
- HS quan sỏt c trựng giy di chuyển trên lam
kính, tiếp tục theo dõi hớng di chuyn .
- HS dựa vào kết quả quan sát rồi hoàn thành bài
tập.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.
<i><b>Hoạt động 2: Quan sát trùng roi</b></i>
<i><b>Mục tiêu: HS quan sát đợc hình dạng của trùng roi và cách di chuyển.</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV cho HS quan sát H 3.2 và 3.3 SGK
trang 15.
- GV yêu cầu HS làm với cách lấy mẫu và
quan sát tơng tự nh quan sát trùng giày.
- GV gọi đại diện một số nhóm lên tiến
- HS tự quan sát hình trang 15 SGK để
nhận biết trùng roi.
- Trong nhóm thay nhau dùng ống hút lấy
mẫu để bạn quan sát.
tõng nhãm.
- GV lu ý HS sử dụng vật kính có độ
phóng đại khác nhau để nhìn rõ mẫu.
- Nếu nhóm nào cha tìm thấy trùng roi thì
GV hỏi nguyên nhân và cả lớp góp ý.
- GV yêu cầu HS làm bài tập mục SGK
trang 16.
- GV thông báo đáp án đúng:
+ Đầu i trc
+ Màu sắc của hạt diệp lục.
- Các nhóm dựa vào thùc tÕ quan sát và
thông tin SGK trang 16 trả lời câu hỏi.
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.
<b>4. Củng cố</b>
- GV yêu cầu HS vẽ hình trùng giày và trùng roi vào vở và ghi chó thÝch.
<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>
- VÏ hình trùng giày, trùng roi và ghi chú thích.
- Đọc trớc bài 4.
- Kẻ phiếu học tập Tìm hiểu trùng roi xanh vào vở bài tập.
Ngày soạn: 28 / 8 / 09
Ngày dạy:1 / 9 / 09
<b>1. KiÕn thøc</b>
- Học sinh nắm đợc đặc điểm cấu tạo, dinh dỡng và sinh sản của trùng roi xanh, khả năng hớng sáng.
- HS thấy đợc bớc chuyển quan trọng từ động vật đơn bào đến động vật đa bào qua i din l tp on trựng
roi.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Rốn kĩ năng quan sát, thu thập kiến thức.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
<b>3. Thái độ</b>
- Gi¸o dơc ý thøc häc tập.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>
- GV: Phiếu học tập, tranh phóng to H 1, H2, H3 SGK.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. n nh tổ chức</b>
- KiĨm tra sÜ sè.
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
- Câu hỏi SGK.
<b>3. Bài học</b>
MB: ng vt nguyờn sinh rt nhỏ bé, chúng ta đã đợc quan sát ở bài trớc, tiết này chúng ta tiếp tục
tìm hiểu một số đặc điểm của trùng roi.
<i><b>Hoạt động 1: Trùng roi xanh</b></i>
<i><b>1. Cấu tạo và di chuyển</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung cần đạt
- GV yêu cầu:
+ Nghiªn cøu SGK, vËn
dơng kiÕn thøc bµi tríc.
+ Quan s¸t H 4.1 vµ 4.2
SGK.
+ Hoµn thµnh phiÕu häc
tËp.
- GV đi đến các nhóm
theo dõi và giúp đỡ nhóm
yếu.
- GV kẻ phiếu học tập lên
bảng để chữa bài.
- GV chữa bài tập trong
phiếu, yêu cầu:
<i>- Trình bày quá trình sinh</i>
<i>sản của trùng roi xanh?</i>
- Yêu cầu HS giải thích thí
nghiệm ë môc ë môc 4:
Tính hớng sáng
- Làm nhanh bài tập mục
thø 2 trang 18 SGK.
- Cá nhân tự đọc thông tin
ở mục I trang 17 và 18
SGK.
- Th¶o luËn nhãm, thèng
nhÊt ý kiÕn vµ hoµn thµnh
phiÕu häc tËp:
- Yêu cu nờu c:
+ Cấu tạo chi tiết trùng roi
+ Cách di chuyển nhờ roi
+ Các hình thức dinh dỡng
+Kiểu sinh sản vô tính
chiều dọc cơ thể.
+ Khả năng híng vỊ phÝa
cã ¸nh sáng.
- Đại diện các nhãm ghi
kÕt quả trên bảng, các
nhóm kh¸c bỉ sung.
- HS dự vào H 4.2 SGK và
trả lời, lu ý nhân phân chia
trớc rồi đến các phần khác.
- Nhờ có điểm mắt nên có
khả năng cảm nhận ánh
sáng.
- Đáp án: Roi, đặc điểm
mắt, quang hợp, có diệp
- GV yêu cầu HS quan sát
phiếu chuẩn kiến thức.
- Sau khi theo dõi phiếu,
GV nên kiểm tra số nhóm
có câu trả li ỳng.
lục.
- HS các nhóm nghe, nhận
xét và bổ sung (nếu cần).
- 1 vài nhóm nhắc lại nội
dung phiếu học tập.
tập
Tờn ng vt
Đặc điểm Trùng roi xanh
1
Cấu tạo
Di chuyển
- Là 1 tế bào (0,05 mm) hình thoi, có roi, điểm mắt, hạt
diệp lục, hạt dự trữ, không bào co bóp.
- Roi xoáy vào nớc vừa tiến vừa xoay mình.
2
Dinh dỡng - Tự dỡng và dị dỡng.
- Hơ hấp: Trao đổi khí qua màng tế bào.
3 Sinh sản - Vơ tính bằng cách phân đơi theo chiều dọc.
4 Tính hớng sáng - Điểm mắt và roi giúp trùng roi hớng về chỗ có ánh sáng.
<i><b>Hoạt động 2: Tập đồn trùng roi</b></i>
<i><b>Mục tiêu: HS thấy đựoc tập đoàn trùng roi xanh là động vật trung gian giữa động vật đơn bào và động vật đa</b></i>
bào.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung cần đạt
- GV yêu cầu HS:
+ Nghiªn cøu SGK quan
sát H 4.3 trang 18.
+ Hoàn thành bài tập mục
trang 19 SGK (điền từ
vào chỗ trống).
- GV nêu câu hỏi:
<i>- Tập đoàn Vônvôc dinh </i>
<i>d-ỡng nh thế nào?</i>
<i>- Hình thức sinh sản của</i>
<i>tập đoàn Vônvôc?</i>
- GV lu ý nếu HS không
trả lời đợc thì GV giảng:
<i>- Tập đồn Vơnvơc cho ta</i>
<i>suy nghĩ gì về mối liên</i>
<i>quan giữa động vật đơn</i>
<i>bào và động vật đa bào?</i>
- GV rót ra kết luận.
- Cá nhân tù thu nhËn
kiÕn thøc.
- Trao đổi nhóm và hồn
thành bài tập:
- u cầu lựa chọn: trùng
roi, tế bào, đơn bo, a
bo.
- Đại diện nhóm trình
bày kết quả, nhóm khác
bổ sung.
- 1 vài HS đọc toàn bộ
nội dung bài tập.
- HS l¾ng nghe GV
gi¶ng.
- Yêu cầu nêu đợc: Trong
tập đoàn bắt đầu có sự
phân chia chức năng cho
1 số tế bo.
- Tập đoàn trùng roi gồm
nhiều tế bào, bớc đầu có
sự phân hoá chức năng
<b>4. Củng cố</b>
- GV dùng câu hái cuèi bµi trong SGK.
- Häc bµi và trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục Em có biết
- Kẻ phiếu học tập vào vở bài tập.
Ngày soạn: 28/ 8 / 09
Ngày dạy :1/ 9 / 09
<b>Bài 5: Trùng biến hình và trùng giày</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Học sinh nắm đợc đặc điểm cấu tạo, di chuyển, dinh dỡng và sinh sản của trùng biến hình và trùng giày.
- HS thấy đợc sự phân hoá chức năng các bộ phận trong tế bào của trùng giày, đó là biểu hiện mầm mống của
động vật đa bào.
<b>2. KÜ năng</b>
- Rốn k nng quan sỏt, so sỏnh, phõn tớch, tổng hợp.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
<b>3. Thái độ</b>
- Gi¸o dục ý thức học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>
- Hình phóng to 5.1; 5.2; 5.3 trong SGK.
- Chuẩn bị t liệu về động vật nguyên sinh.
- HS kẻ phiếu hc tp vo v.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. n nh tổ chức</b>
- KiĨm tra sÜ sè.
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
- Kiểm tra hình vẽ giờ trớc của HS.
<b>3. Bài học</b>
VB: Chúng ta đã tìm hiểu trùng roi xanh, hơm nay chúng ta tiếp tục nghiên cứu một số đại diện khác
của ngành động vật nguyên sinh: Trùng biến hình và trùng giày.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung cần đạt
- GV yêu cầu HS nghiên cứu
SGK, trao đổi nhóm và hồn
thành phiếu học tập.
- GV quan sát hoạt động của các
nhóm để hớng dẫn, đặc biệt là
nhóm học yếu.
- GV kẻ phiếu học tập lên bảng để
- Cá nhân tự đọc các thông tin
SGK trang 20, 21.
- Quan sát H 5.1; 5.2; 5.3 SGK
trang 20; 21 ghi nhớ kiến thức.
- Trao đổi nhóm thống nhất câu
trả lời.
Yêu cầu nêu đợc:
+ Cấu tạo: cơ thể đơn bào
+ Di chuyÓn: nhê bé phËn của cơ
thể; lông bơi, chân giả.
+ Dinh dỡng: nhờ không bào co
bóp.
+ Sinh sản: vô tính, hữu tính.
HS chữa bài.
- Yêu cầu các nhóm lên ghi câu
trả lời vào phiếu trên bảng.
- GV ghi ý kiến bổ sung của các
nhóm vào bảng.
- Da vo õu để chọn những câu
trả lời trên?
- GV tìm hiểu số nhóm có câu trả
lời đúng và cha đúng (nếu cịn ý
kiến cha thống nhất, GV phân tích
cho HS chọn lại).
- GV cho HS theo dõi phiếu kiến
thức chuẩn.
- Đại diện nhóm lên ghi câu trả
lời, các nhãm kh¸c theo dâi,
nhËn xÐt vµ bỉ sung.
- HS theo dâi phiÕu chn, tù sửa
chữa nếu cần.
Bài
tập
Tờn ng vt
Đặc điểm Trùng biến hình Trùng giày
1 Cấu tạo
Di chuyển
- Gồm 1 tế bào có:
+ ChÊt nguyªn sinh lỏng,
nhân
+ Không bào tiêu hoá, không
bào co bóp.
- Nhờ chân giả (do chÊt
nguyªn sinh dån vỊ 1 phÝa).
- Gåm 1 tế bào có:
+ Chất nguyên sinh láng,
nh©n lín, nh©n nhá.
+ 2 không bào co bóp,
không bào tiêu hoá, rÃnh
+ Lông bơi xung quanh cơ
thể.
- Nhờ lông bơi.
2 Dinh dỡng - Tiêu hoá nội bào.
- Bi tiết: chất thừa dồn đến
khơng bào co bóp và thải ra
ngồi ở mọi vị trí.
- Thức ăn qua miệng tới
hầu tới khơng bào tiêu hố
và biến đổi nhờ enzim.
- Chất thải đợc đa đến
khơng bào co bóp và qua
lỗ để thốt ra ngồi.
3 Sinh sản Vơ tính bằng cách phân đơi
cơ thể.
- Vơ tính bằng cách phân
đơi cơ thể theo chiều
ngang.
- Hữu tính: bằng cách tiếp
hợp.
- GV lu ý gii thớch 1 số vấn đề cho HS:
+ Khơng bào tiêu hố ở động vật nguyên
sinh hình thành khi lấy thức ăn vào cơ thể.
+ Trùng giày: tế bào mới chỉ có sự phân
hoá đơn giản, tạm gọi là rãnh miệng và
hầu chứ không giống nh ở con cá, gà.
+ Sinh sản hữu tính ở trùng giày là hình
thức tăng sức sống cho cơ thể và rất ít khi
sinh sản hữu tính.
- GV cho HS tiếp tục trao i:
+ Trình bày quá trình bắt mồi và tiêu hoá
mồi của trùng biến hình.
<i>trùng biến hình nh thế nào?</i>
- Số lợng nhân và vai trò của nhân?
- Quá trình tiêu hoá ở trùng giày và trùng
biến hình khác nhau ở điểm nào?
+ Trựng biến hình đơn
giản
+ trùng đế giày phức tạp
+ Trùng đế giày: 1 nhân
dinh dỡng và 1 nhân sinh
sản.
+ Trùng đế giày đã có
Enzim để bíên đổi thức ăn.
<i><b>Kết luận: </b></i>
- Néi dung trong phiÕu häc tËp.
<b>4. Cđng cè</b>
- GV sư dơng 3 c©u hái ci bµi trong SGK.
<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>
- Häc bài và trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục Em có biết
- Kẻ phiếu học tập vào vở bài tập.
Ngày soạn: 6 / 9 / 2009
Ngày dạy: 8 / 9 / 2009
<b>Bài 6: Trùng kiết lị và trùng sốt rét</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>
- Học sinh nắm đợc đặc điểm cấu tạo của trùng sốt rét và trùng kiết lị phù hợp với lối sống kí sinh.
- HS chỉ rõ đợc những tác hại do 2 loại trùng này gây ra v cỏch phũng chng bnh st rột.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Rèn kĩ năng quan sát, thu thập kiến thức qua kênh hình.
- Kĩ năng phân tích, tổng hợp.
<b>3. Thỏi </b>
- Giáo dục ý thức vệ sinh, bảo vệ môi trờng và cơ thể.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>
- Tranh phóng to H 6.1; 6.2; 6.4 SGK.
- HS kỴ phiÕu häc tập bảng 1 trang 24 Tìm hiểu về bệnh sốt rÐt” vµo vë.
STT Tên động vật
Đặc điểm
Trïng kiÕt lÞ Trïng sèt rét
1 Cấu tạo
2 Dinh dỡng
3 Phát triển
<b>III. Tiến trình bài gi¶ng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
- KiĨm tra sÜ sè.
- Đặc điểm di chuyển, lấy thức ăn, tiêu hoá và thải bà của trùng biến hình và trùng giày?
<b>3. Bài học</b>
VB: Trên thực tế có nhng bệnh do trùng gây nên làm ảnh hởng tới sức khoẻ con ngời. Ví dụ: trùng kiết
lị, trùng sốt rét.
<i><b>Hot động 1: Trùng kiết lị và trùng sốt rét</b></i>
<i><b>Mục tiêu: HS nắm đợc đặc điểm cấu tạo của 2 loại trùng này phù hợp với đời sống kí sinh. Nêu</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung cần đạt
- GV yêu cầu HS nghiên cứu
SGK, quan sát hình 6.1; 6.2;
6.3 SGK trang 23, 24. Hoàn
thành phiếu học tập.
- GV nên quan sát lớp và
h-ớng dẫn các nhóm học yếu.
- GV kẻ phiÕu häc tËp lên
bảng.
- Yờu cu cỏc nhúm lờn ghi
kt qu vo phiếu học tập.
- GV ghi ý kiến bổ sung lên
bảng để các nhóm khác theo
dõi.
- GV lu ý: Nếu cịn ý kiến
cha thống nhất thì GV phân
tích để HS tiếp tục lựa chọn
câu trả lời.
- GV cho HS quan s¸t phiÕu
mÉu kiÕn thøc.
- Cá nhân tự đọc thông tin
và thu thập kiến thức.
- Trao đổi nhóm thống nhất
ý kiến hoàn thành phiếu
học tp.
- Yờu cu nờu c:
+ Cấu tạo: cơ thể tiêu gi¶m
bé phËn di chun.
+ Dinh dỡng: dùng chất
dinh dỡng của vật chủ.
+ Trong vòng đời; phát
triển nhanh và phá huỷ cơ
quan kí sinh.
- Đại diện các nhóm ghi ý
kiến vào từng đặc điểm của
phiếu học tập.
- Nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ
sung.
- C¸c nhãm theo dâi phiÕu
chuÈn kiÕn thøc và tự sửa
chữa.
- Mt vi HS đọc nội dung
phiếu.
Tên động vật
Đặc điểm
Trïng kiết lị Trùng sốt rét
1 Cấu tạo - Có chân giả ngắn
- Không có không bào.
- Không có cơ quan di chuyển.
- Không có các không bào.
2 Dinh dỡng
- Thực hiện qua màng tế bào.
- Nuốt hồng cầu.
- Thực hiện qua mµng tÕ bµo.
3 Phát triển
- Trong môi trờng, kết bào xác,
khi vào ruột ngời chui ra khỏi
bào xác và bám vào thành ruột.
- Trong tuyến nớc bọt của muỗi,
khi vào máu ngời, chui vào hồng
cầu sống và sinh sản phá hủ
hång cÇu.
- GV cho HS lµm
nhanh bµi tập mục
- Yêu cầu:
trang 23 SGk, so sánh
trùng kiết lị và trùng
biến hình.
- GV lu ý: trựng st rét
không kết bào xác mà
sống ở động vật trung
gian.
<i>- Khả năng kết bào xác</i>
<i>của trùng kiết lị có tác</i>
- Nu HS khụng tr lời
đợc, GV nên giải thích.
- GV cho HS làm bảng
1 trang 24.
- GV cho HS quan sát
bảng 1 chuẩn.
giả, kết bào xác.
+ Đặc diểm khác: chỉ ăn
hồng cầu, có chân giả
ngắn.
- Cá nhân tự hoàn thành
bảng 1.
- Một vài HS chữa bài tËp,
c¸c HS kh¸c nhËn xÐt, bổ
sung.
<i><b>Bảng 1: So sánh trùng kiết lị và trùng sốt rét</b></i>
Đặc điểm
Động vật
Kích thớc
(so với hồng
cầu)
Con ng
truyn dch
bệnh
Nơi kí sinh Tác hại Tên bệnh
Trùng kiết lị
To Đờng tiêu
hóa
Ruột ngời Viêm loét
ruột, mất
hồng cầu.
Kiết lị.
Trùng sốt rét
Nhỏ Qua muỗi Máu ngời
Ruột và nớc
bọt của
muỗi.
- Phá hủ
hång cÇu.
Sèt rÐt.
- GV u cầu HS đọc
lại nội dung bảng 1,
kết hợp với hình 6.4
SGK.
<i>- Tại sao ngời bị sốt</i>
<i>rét da tái xanh?</i>
<i>- Tại sao ngời bị kiết</i>
<i>lị đi ngoài ra máu?</i>
Liên hệ<i>: Muốn phòng</i>
<i>tránh bệnh kiết lị ta</i>
<i>phải làm gì?</i>
- GV đề phòng HS
hỏi: Tại sao ngời bị
sốt rét khi đang sốt
nóng cao mà ngời lại
rét run cầm cập?
- HS dùa vµo kiÕn thøc ë
b¶ng 1 trả lời. Yêu cầu:
+ Do hồng cầu bị phá huỷ.
+ Thành ruột bị tổn thơng.
- Giữ vệ sinh ăn uống.
<i><b>Hot động 2: Bệnh sốt rét ở nớc ta</b></i>
<i><b>Mục tiêu: HS nắm đợc tình hình bệnh sốt rét và các biện pháp phòng tránh.</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung cần đạt
- GV yêu cầu HS đọc
SGK kết hợp với thông
- Cỏ nhân đọc thông tin
SGK và thông tin mục “
tin thu thập c, tr li
cõu hi:
<i>- Tình trạng bÖnh sèt</i>
<i>rÐt ë ViƯt Nam hiƯn</i>
<i>nµy nh thÕ nµo?</i>
<i>- Cách phịng tránh</i>
<i>bệnh sốt rét trong cộng</i>
<i>đồng?</i>
- GV hái<i>: T¹i sao ngêi</i>
<i>sèng ë miền núi hay bị</i>
<i>sốt rét?</i>
- GV thông báo chính
sách của Nhà nớc trong
công tác phòng chống
+ Tuyên truyền ngủ có
màn.
+ Dùng thuốc diệt muỗi
nhúng màn miễn phí.
+ Phát thuốc chữa cho
ngời bệnh.
- GV yêu cầu HS rót ra
kÕt luËn.
Em có biết” trang 24, trao
đổi nhóm và hồn thành
câu trả lời. Yêu cầu:
+ Bệnh đã đợc đẩy lùi
nh-ng vẫn còn ở một số vùnh-ng
miền núi.
+ Diệt muỗi và vệ sinh
môi trờng.
- HS lắng nghe.
thanh toán.
- Phòng bệnh: vệ sinh
môi trêng, vÖ sinh cá
nhân, diệt muỗi
<b>4. Củng cố</b>
Khoanh trũn vo u cõu ỳng:
<i><b>Câu 1: Bệnh kiết lị do loại trùng nào gây nên?</b></i>
a. Trùng biến hình.
b.Tất cả các loại trùng
c. Trùng kiết lị
<i><b>Câu 2: Trùng sốt rét phá huỷ loại tế bào nào của máu?</b></i>
a. Bạch cầu
b. Hồng cầu
c. Tiểu cầu
<i><b>Cõu 3: Trựng st rét vào cơ thể ngời bằng con đờng nào?</b></i>
a. Qua n ung
b. Qua hô hấp
c. Qua máu
<i><b>Đáp án: 1c; 2b; 3c.</b></i>
<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>
- Häc bµi vµ trả lời câu hỏi SGK
- Tìm hiểu về bệnh do trùng gây ra.
---Ngày soạn: 10 / 9 / 2009
Ngày dạy: 15 / 9 / 2009
<b>Tit 7 : Bài 7: Đặc điểm chung </b>–<b> vai trò thực tiễn </b>
<b>của động vật ngun sinh</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>
- Học sinh nắm đợc đặc điểm chung của động vật ngun sinh.
- HS chỉ ra đợc vài trị tích cực của động vật nguyên sinh và những tác hại do ng vt nguyờn sinh gõy ra.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Rốn k năng quan sát, thu thập kiến thức.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
<b>3. Thái độ</b>
- Gi¸o dơc ý thøc häc tËp, giữ vệ sinh môi trờng và cá nhân.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>
- Tranh vẽ một số loại trùng.
- T liệu về trùng gây bệnh ở ngời và động vật.
- HS: kẻ bảng 1 và 2 vào vở và ôn bài hơm trớc.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
- KiĨm tra sÜ sè.
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
- Tác hại của trùng kiết lị và trùng sốt rét đối với con ngời.
<b>3. Bµi häc</b>
VB: Động vật nguyên sinh, cá thể chỉ là một tế bào, song chúng có ảnh hởng lớn đối với con ngời. Vậy
ảnh hởng đó nh thế nào, chúng ta cùng tìm hiểu bài học hôm nay.
<i><b>Hoạt động 1: Đặc điểm chung</b></i>
<i><b>Mục tiêu: HS nắm đợc đặc điểm chung nhất của động vật nguyên sinh.</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung cần đạt
- GV yêu cầu HS quan sát
hình một s trựng ó hc,
- Cá nhân tù nhí l¹i kiÕn
thøc bµi tríc và quan sát
trao đổi nhóm và hoàn
thành bảng 1.
- GV kẻ sẵn bảng một số
trùng đã học để HS cha
bi.
- GV cho các nhóm lên ghi
kết quả vào bảng.
- GV ghi phần bổ sung của
các nhóm vào bên cạnh.
- GV cho HS quan sát bảng
1 kiến thức chuẩn.
hình vÏ.
- Trao đổi nhóm, thống nhất
ý kiến.
- Hoµn thµnh néi dung bảng
1.
- Đại diện nhóm trình bày
bằng cách ghi kết quả vào
bảng, các nhóm kh¸c nhËn
xÐt, bỉ sung.
- HS tự sửa chữa nếu cha
đúng.
+ Cơ thể chỉ là một tế bào
đảm nhận mọi chức nng
sng.
+ Dinh dỡng chủ yếu bằng
+ Sinh sản vô tính và hữu
tính.
<b>Bng 1: c im chung ca ng vt nguyờn sinh</b>
TT Đại diện
Kích thớc Cấu tạo từ
Thức ăn Bộ phận di
chuyển
Hình thức
sinh sản
Hiển
vi Lớn
1 tế
bào
Nhiều
tế bào
1 Trùng roi <i>X</i> <i>X</i> <i>Vụn hữu cơ</i> <i>Roi</i> <i>Vô tính theo</i>
<i>chiều däc</i>
2 Trïng biÕn
h×nh
<i>X</i> <i>X</i> <i>Vi khn,</i>
<i>vơn hữu cơ</i>
<i>Chân giả</i> <i>Vô tính</i>
3 Trùng giày <i>X</i> <i>X</i> <i>Vi khuẩn,</i>
<i>vụn hữu cơ</i>
<i>Lông bơi</i> <i>Vô tính,</i>
<i>hữu tính</i>
4 Trùng kiết
lị
<i>X</i> <i>X</i> <i>Hồng cầu</i> <i>Tiêu giảm</i> <i>Vô tính</i>
5 Trùng sốt
rét
<i>X</i> <i>X</i> <i>Hồng cầu</i> <i>Không có</i> <i>Vô tính</i>
- GV yêu cÇu HS tiÕp tục
thảo luận nhóm và trả lời 3
câu hỏi:
<i>- Động vật ngun sinh sống</i>
<i>tự do có đặc điểm gì ?</i>
<i>- Động vật ngun sinh sống</i>
- GV yêu cầu HS rót ra kÕt
luËn.
- Cho 1 HS nh¾c l¹i kiÕn
thøc.
- HS trao đổi nhóm, thống
nhất câu trả lời, yêu cầu
nêu đợc:
+ Sèng tù do: cã bé phËn
di chun vµ tự tìm thức
ăn.
+ Sống kí sinh: một số bộ
phân tiêu giảm.
+ Đặc điểm cấu tạo, kích
thớc, sinh sản...
- Đại diện nhóm trình bày,
các nhãm kh¸c nhËn xÐt,
bỉ sung.
<i><b>Hoạt động 2: Vai trò thực tiễn của động vật ngun sinh</b></i>
<i><b>Mục tiêu: HS nắm đợc vai trị tích cực và tác hại của động vật nguyên sinh.</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung cần đạt
- GV yêu cầu HS nghiên cứu
thông tin SGK, quan sát
hình 7.1; 7.2 SGK trang 27
và hoàn thành bảng 2.
- GV kẻ sẵn bảng 2 để chữa
- Cá nhân đọc thông tin
trong SGK trang 26; 27
và ghi nhớ kiến thức.
- Trao đổi nhóm thống
nhất câu ý kiến và hoàn
bµi.
- GV yêu cầu HS chữa bài.
- GV lu ý: Những ý kiến của
nhóm ghi đầy đủ vào bảng,
sau đó là ý kiến bổ sung.
- GV nên khuyến khích các
nhóm kể thêm đại diện khác
SGK.
- GV thông báo thêm một
vài loài khác gây bệnh ở
ng-ời và động vật.
- Cuèi cïng GV cho HS
thành bảng 2.
- Yêu cầu nêu đợc:
+ Nêu lợi ích từng mặt
của động vật nguyên sinh
đối với tự nhiên và đời
sống con ngời.
+ Chỉ rõ tác hại đối với
động vật và ngời.
+ Nêu đợc đại diện.
- Đại diện nhóm lên ghi
đáp án vào bảng 2. Nhóm
khác nhận xét, bổ sung.
- HS lắng nghe GV
giảng.
- HS tự sửa chữa bài của
mình nếu sai.
Vai trị Tên đại diện
Lỵi Ých
- Trong tù nhiên:
+ Làm sạch môi trờng nớc.
+ Lm thc n cho động vật nớc: giáp xác
nhỏ, cá biển.
- §èi víi con ngêi:
+ Giúp xác định tuổi địa tầng, tìm mỏ dầu.
+ Nguyên liệu ch giy giỏp.
- Trùng biến hình, trùng giày, trùng
hình chuông, trùng roi.
- Trùng biến hình, trùng nhảy, trùng
roi giáp.
- Trùng lỗ
- Trùng phóng xạ.
Tác hại
- Gõy bnh cho ng vt
- Gõy bnh cho ngi
- Trùng cầu, trùng bào tử
- Trùng roi máu, trùng kiết lị, trùng
<b>4. Củng cố</b>
Khoanh trũn vào đầu câu đúng:
<i><b>Động vật nguyên sinh có những đặc im:</b></i>
a. Cơ thể có cấu tạo phức tạp
b. Cơ thể gåm mét tÕ bµo
c. Sinh sản vơ tính, hữu tính đơn giản
d. Có cơ quan di chuyển chun hố.
e. Tổng hợp đợc chất hữu cơ nuôi sống cơ thể.
g. Sống dị dỡng nhờ chất hữu cơ có sẵn
h. Di chuyển nh roi, lụng bi hay chõn gi.
<i>Đáp án: b, c, g, h.</i>
<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>
- Häc bµi và trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục Em có biết
Ngày soạn:15 / 9/ 2009
Ngày dạy: 16 / 9 / 2009
Chơng I- Ngành ruột khoang
<b>Bài 8: Thuỷ tøc</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>
- Học sinh nắm đợc đặc điểm hình dạng, cấu tạo, dinh dỡng và cách sinh sản của thuỷ tức, đại diện cho ngành
ruột khoang và l ngnh ng vt a bo u tiờn.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Rèn kĩ năng quan sát, tìm kiếm kiến thức.
- Kĩ năng hoạt động nhóm, phân tích, tổng hợp.
<b>3. Thái độ</b>
- Giáo dục ý thức học tập, thái độ yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>
- GV: Tranh thuỷ tức di chuyển, bắt mồi, tranh cấu tạo trong, thuỷ tức nếu bắt đợc.
- HS: Kẻ bảng 1 vào vở.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. n nh t chc</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- Đặc điểm chung của §VNS.
<b>3. Bµi häc</b>
VB nh SGK.
<i><b>Hoạt động 1: Cấu tạo ngồi và di chuyển</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung cần đạt
- GV yêu cầu HS quan sát
hình 8.1 và 8.2, đọc thông
tin trong SGK trang 29 v
tr li cõu hi:
<i>- Trình bày hình dạng, cấu</i>
<i>tạo ngoài của thuỷ tức?</i>
- Cá nhân tự đọc thông
tin SGK trang 29, kết hợp
với hình vẽ và ghi nhớ
kiến thức.
- Trao đổi nhóm, thống
nhất đáp án, yêu cu nờu
c:
+ Hình dạng: trên là lỗ
- Cấu tạo ngoài: hình trụ
dài
+ Phn di l ,
cú tỏc dng bỏm.
+ Phần trên có lỗ
miệng, xung quanh có tua
miệng.
<i>- Thuỷ tức di chuyển nh thế</i>
<i>nào? Mô tả bằng lêi 2 c¸ch</i>
<i>di chun?</i>
- GV gọi các nhóm chữa bài
bằng cách chỉ các bộ phận
cơ thể trên tranh và mô tả
cách di chuyển trong đó nói
rõ vai trị của đế bám.
- Yêu cầu HS rút ra kết luận.
- GV giảng giải về kiểu đối
xứng toả tròn.
miệng, trụ dới có đế bám.
+ Kiểu đối xứng: toả trịn
+ Có các tua l ming.
+ Di chuyn: sõu o, ln
u.
- Đại diện các nhóm trình
bày, các nhóm khác nhận
xét, bổ sung.
tròn.
- Di chuyển: kiểu sâu đo,
kiểu lộn đầu, bơi.
<i><b>Hot ng 2: Cấu tạo trong</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung cần đạt
- GV yêu cầu HS quan sát
hình cắt dọc của thuỷ tức,
đọc thơng tin trong bảng 1,
hoàn thành bảng 2 vào
trong vở bài tập.
- GV ghi kÕt qu¶ của nhóm
lên bảng.
<i>- Khi chn tờn loi t bo</i>
<i>ta da vào đặc điểm nào?</i>
- GV thông báo đáp án
đúng theo thứ tự từ trên
xuống.
1: TÕ bµo gai
2: TÕ bµo sao (tế bào thần
kinh)
3: Tế bào sinh sản
- GV cần tìm hiểu số nhóm
có kết quả đúng và cha
đúng.
<i>- Trình bày cấu t¹o trong</i>
<i>cđa thủ tøc</i>?
- GV cho HS tự rút ra kết
luận.
- Cá nhân quan sát tranh
và hình ở bảng 1 của
SGK.
- Đọc thông tin về chức
năng tõng lo¹i tÕ bào,
ghi nhó kiến thức.
- Thảo luận nhóm, thống
nhất ý kiÕn vỊ tªn gọi
các tế bào.
- Yêu cầu:
+ Xác đinh vị trí của tế
bào trên cơ thể.
+ Quan sát kĩ hình tế
- C¸c nhãm theo dâi và
tự sửa chữa (nếu cần).
- Có nhiều loại tế bào
thực hiện chức năng
riêng.
- HS tự rút ra KL
Thành cơ thể có 2 lớp:
+ Líp ngoµi: gåm
tÕ bµo gai, tÕ bµo thần
kinh, tế bào mô bì cơ.
+ Lớp trong: tế bào
mô cơ - tiêu hoá
- Giữa 2 líp lµ tÇng keo
máng.
- GV giảng giải: Lớp trong
cịn có tế bào tuyến nằm
- HS tiÕp thu kiÕn tøc.
-
<i><b>Hoạt động 3: Hoạt động dinh dỡng</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung cần đạt
- GV yêu cầu HS quan sát
tranh thuỷ tức bắt mồi, kết
hợp thông tin SGK trang
31, trao đổi nhóm và trả
lời câu hỏi:
<i>- Thuû tøc đa mồi vào</i>
<i>miệng bằng cách nào?</i>
<i>- Nhờ loại tế bào nào của</i>
<i>cơ thể, thuỷ tức tiêu hoá </i>
<i>đ-ợc con mồi?</i>
<i>- Thuỷ tøc th¶i b· bằng</i>
<i>cách nào?</i>
- Các nhóm chữa bài.
- GV hỏi: <i>- Thuỷ tức dinh</i>
<i>dỡng bằng cách nào?</i>
- Nu HS tr li không đầy
đủ, GV gợi ý từ phần vừa
thảo luận.
- GV cho HS tù rót ra kÕt
ln.
- C¸ nh©n HS quan sát
tranh, chú ý tua miệng, tế
bào gai.
+ Đọc th«ng tin trong
SGK.
- Trao đổi nhóm, thống
nhất câu trả lời, yêu cầu:
+ Đa mồi vào miệng bng
tua.
+ Tế bào mô cơ thiêu hoá
mồi.
+ Lỗ miệng thải bÃ.
- Đại diện nhóm trả lời câu
hỏi, các nhãm kh¸c nhËn
xÐt, bỉ sung.
- Thủ tøc b¾t mồi bằng
tua miệng. Quá trình tiêu
hoá thùc hiÖn ë khoang
tiêu hoá nhờ dịch từ tế bào
tuyến.
- S trao đổi khí thực hiện
qua thành cơ thể.
<i><b>Hoạt động 4: Sự sinh sản</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung cần đạt
- GV yêu cầu HS quan sát
tranh “sinh s¶n cđa thuỷ
tức, trả lời câu hỏi:
<i>- Thuỷ tức có những kiểu</i>
<i>sinh sản nào?</i>
- HS tù quan s¸t tranh,
tìm kiếm kiến thức, yêu
cầu:
+ Chú ý: U mọc trên c¬
thĨ thủ tøc mĐ.
+ Tun trøng và tuyến
tinh trên cơ thể mẹ.
- Các hình thức sinh sản
+ Sinh sản vô tính:
bằng cách mọc chồi.
- GV gọi 1 vài HS chữa bài
tập bằng cách miêu tả trên
tranh kiểu sinh s¶n cđa
thủ tøc.
- GV yêu cầu từ phân tích
ở trên HS h·y rót ra kÕt
luËn vÒ sù sinh s¶n cđa
thủ tøc.
- GV bổ sung thêm hình
thức sinh sản đặc biệt, đó
là tái sinh.
- GV giảng thêm: khả
năng tái sinh cao ở tuỷ tức
là do thuû tøc còn có tế
bào cha chuyên hoá.
<i>- Tại sao gọi thuỷ tức là</i>
(Gợi ý dựa vào cấu tạo và
dinh dỡng cđa thủ tøc).
- Mét sè HS chữa bài,
HS khác bổ sung.
- HS l¾ng nghe GV
gi¶ng.
- HS tr¶ lêi.
<b>4. Cđng cè</b>
- GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập trắc nghiệm
<i><b>Hãy khoanh tròn vào số đầu câu đúng:</b></i>
1. Cơ thể đối xứng 2 bên
2. Cơ thể đối xứng toả tròn
3. Bơi rất nhanh trong nớc
4. Thành cơ thể có 2 lớp: ngồi – trong
5. Thành cơ thể có 3 lớp : ngoài, giữa và trong.
6. Cơ thể đã có lỗ miệng, lỗ hậu mơn
7. Sống bám vào các vt nc nh bỏm.
8. Có lỗ miệng là nơi lấy thức ăn và thải bà ra ngoài.
9. Tổ chức cơ thể cha phân biệt chặt chẽ.
<i>Đáp án: 2, 4, 7, 8, 9</i>
<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>
- Đọc và trả lời câuhỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết
Ngày soạn: 15 / 9 / 09
Ngày dạy: 22 / 9 / 09
<b>Bài 9: Đa dạng của ngành ruột khoang</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Hc sinh nm đợc sự đa dạng của ngành ruột khoang đợc thể hiện ở cấu tạo cơ thể, lối sống, tổ chức c th,
di chuyn.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Rốn k nng quan sỏt, so sánh, phân tích, tổng hợp.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
<b>3. Thái độ</b>
- Giáo dục ý thức học tập, thái độ u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>
- Tranh hình SGK.
- Su tầm tranh ảnh về sứa, san hô, hải quỳ.
- Chuẩn bị xi lanh bơm mực tím, 1 đoạn xơng san hô.
- Kẻ phiếu học tập vào vở.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. n nh t chc</b>
- Kiểm tra sÜ sè.
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
- Cấu tạo, cách di chuyển của thuỷ tức?
<b>3. Bài học</b>
VB nh SGK.
<i><b>Hoạt động 1: Đa dạng của ruột khoang</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung cần đạt
- GV yêu cầu các nhóm
nghiên cứu các thông tin
trong bài, quan sát tranh hình
trong SGK trang 33, 34, trao
đổi nhóm và hồn thành
phiếu học tập.
- GV kẻ phiếu học tập lên
bảng HS cha bi.
- Cá nhân theo dâi néi
dung trong phiÕu, tù
nghiªn cøu SGK vµ ghi
nhí kiÕn thøc.
- Trao đổi nhóm, thống
nhất câu trả lời và hoàn
thành phiếu học tập.
- Yêu cầu nêu đợc:
+ Hình dạng đặc biệt của
từng đại diện.
+ Cấu tạo: đặc điểm của
tầng keo, khoang tiêu hố.
+ Di chuyển có liên quan
đến cấu tạo cơ thể.
- GV gọi nhiều nhóm HS để
có nhiều ý kiến và gây hứng
thú học tập.
- GV nên dành nhiều thời
gian để các nhóm trao đổi
đáp án.
- GV thông báo kết quả đúng
+ Lối sống: đặc biệt là tập
đoàn lớn nh san hụ.
- Đại diện các nhóm ghi
kết quả vào từng néi dung
cña phiÕu häc tËp, c¸c
nhãm kh¸c theo dâi, bỉ
sung.
- HS c¸c nhãm theo dõi, tự
sửa chữa nếu cần.
TT
Đại diện
Đặc điểm
Thuỷ tức Sứa Hải quỳ San hô
1
Hình dạng <i>Trụ nhỏ</i> <i>Hình cái dù</i>
<i>có khả năng</i>
<i>xoè, cụp</i>
<i>Trụ to, ngắn</i> <i>Cành cây khối lớn.</i>
2
Cấu tạo
- Vị trí
- Tầng keo
- Khoang
miệng
<i>- ở trên</i>
<i>- Mỏng</i>
<i>- Rộng</i>
<i>- ở dới</i>
<i>- Dày</i>
<i>- Hẹp</i>
<i>- ở trên</i>
<i>- Dày, rải rác có</i>
<i>các gai xơng</i>
<i>- Xuất hiện vách</i>
<i>ngăn</i>
<i>- ở trên</i>
<i>- Cú gai xơng đá vơi</i>
<i>và chất sừng</i>
<i>- Cã nhiỊu ngăn thông</i>
<i>nhau giữa các cá thể.</i>
3
Di chuyển <i>- Kiểu sâu</i>
<i>đo, lộn</i>
<i>đầu</i>
<i>- Bơi nhờ tế</i>
<i>bào có khả</i>
<i>năng co rót</i>
<i>m¹nh dï.</i>
<i>- Khơng di chuyển,</i>
<i>có đế bám.</i>
<i>- Khơng di chuyển, có</i>
<i>đế bám</i>
4 Lèi sèng <i>- C¸ thĨ</i> <i>- C¸ thĨ</i> <i>- TËp trung mét sè</i>
<i>c¸ thĨ</i>
<i>- TËp đoàn nhiều các</i>
<i>thể liên kết.</i>
<i>- Sứa có cấu tạo phù hợp với</i>
<i>lối sống bơi tự do nh thế nào?</i>
San hô và hải quỳ bắt mồi nh
thế nào?
- GV dựng xi lanh bơm mực
tím vào 1 lỗ nhỏ trên đoạn san
hô để HS thấy sự liên thông
giữa các cá thể trong tập đồn
san hơ.
- GV giới thiệu ln cách
hình thành đảo san hơ ở biển.
- Nhóm tiếp tục thảo luận
và trả lời câu hỏi.
- Đại diện nhóm trả lêi,
c¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt,
bỉ sung.
<b>4. Cđng cè</b>
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi SGK.
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>
- Đọc và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.
Ngày soạn: 20 / 9 / 2009
Ngày dạy: 23 / 9 / 2009
<b>Bài 10: Đặc điểm chung và vai trò </b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Hc sinh nắm đợc những đặc điểm chung nhất của ngành ruột khoang.
- Học sinh chỉ rõ đợc vai trò của ngành ruột khoang trong tự nhiên và trong đời sống.
<b>2. KÜ năng</b>
- Rốn k nng quan sỏt, tỡm kim kin thc.
- Kĩ năng hoạt động nhóm, phân tích, tổng hợp.
<b>3. Thái độ</b>
- Giáo dục ý thức học tập, thái độ yêu thích mơn học, bảo vệ động vật q, có giá trị.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>
- GV: Tranh phãng to h×nh 10.1 SGK trang 37.
- HS : kẻ bảng: Đặc điểm chung của một số đại diện ruột khoang, chuẩn bị tranh ảnh về san hơ.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
- KiÓm tra sÜ sè.
<b>2. KiÓm tra bài cũ</b>
- Đặc điểm của sứa, hải quỳ, san hô?
<b>3. Bài học</b>
Chỳng ta ó hc mt s đại diện của ngành ruột khoang, chúng có những đặc điểm gì chung và có giá
trị nh thế nào?
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung cần đạt
- Yêu cầu HS nhớ lại kin
thức cũ, quan sát H 10.1 SGK
trang 37 và hoàn thành bảng
Đặc điểm chung của một số
ngành ruột khoang.
- GV kẻ sẵn bảng này để HS
chữa bài.
- GV quan sát hoạt động của
các nhóm, giúp đỡ nhóm yếu
và động viên nhóm khá.
- GV gọi 1 số nhóm lên chữa
bài.
- GV cần ghi ý kiến bổ sung
cảu các nhóm để cả lớp theo
dõi và có thể bổ sung tiếp.
- Tìm hiểu một số nhóm có ý
kiến trùng nhau hay khác
nhau.
- Cho HS quan s¸t b¶ng
chuÈn kiÕn thøc.
- Cá nhân HS quan sát H
10.1, nhớ lại kiến thức đã
học về sứa, thuỷ tức, hải
quỳ, san hơ, trao đổi nhóm
thống nhất ý kiến để hoàn
thành bảng.
- Yêu cầu:
+ Kiểu đối xứng.
+ Cấu tạo thành cơ thể.
+ Cách bắt mồi dinh dỡng.
+ Lối sống.
- Đại diện nhóm lên ghi
kết quả vào từng nội dung.
- Nhóm khác nhận xét, bổ
sung.
- HS theo dõi và sửa chữa
nếu cần.
- Đặc điểm chung cđa
ngµnh rt khoang:
+ Cơ thể có đối xứng to
trũn.
+ Ruột dạng túi.
+ Thành cơ thể có 2 lớp tế
bào.
+ Tự vệ và tấn công bằng
tế bào gai.
<i><b>c im của một số đại diện ruột khoang</b></i>
TT
Đại diện
Đặc điểm
Thuỷ tức Sứa San hô
1 Kiu đối xứng <i>Toả trịn</i> <i>Toả trịn</i> <i>Toả trịn</i>
2 C¸ch di chuyển <i>Lộn đầu, sâu đo</i> <i>Lộn đầu co bóp</i>
<i>dù</i>
<i>Không di chuyển</i>
3 Cách dinh dỡng <i>Dị dỡng</i> <i>Dị dỡng</i> <i>Dị dỡng</i>
4 Cách tự vệ <i>Nhờ tế bào gai</i> <i>Nhờ tÕ bµo gai,</i>
<i>di chun</i>
<i>Nhê tÕ bào gai</i>
5 Số lớp tế bào của thành cơ
thể
<i>2</i> <i>2</i> <i>2</i>
6 KiĨu rt <i>Rt tói</i> <i>Rt tói</i> <i>Rt tói</i>
7 Sống đơn độc, tập đoàn. <i>Đơn độc</i> <i>Đơn độc</i> <i>Tập đoàn</i>
- GV yêu cầu từ kết quả của
bảng trên HS cho biết: <i>đặc</i>
<i>điểm chung của ngành ruột</i>
<i>khoang?</i>
- HS tù rót ra kÕt luËn.
- HS tìm hiểu những đặc
điểm cơ bản nh: đối xứng,
thành cơ thể, cấu tạo ruột.
<i><b>Hoạt động 2: Vai trò của ngành ruột khoang</b></i>
<i><b>Mục tiêu: HS chỉ rõ đợc lợi ích và tác hại của ruột khoang.</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung cần đạt
th¶o luËn nhãm và trả lời
<i>- Ruột khoang có vai trò</i>
<i>nh thế nào trong t nhiờn</i>
<i>v i sng?</i>
<i>- Nêu rõ tác h¹i cđa rt</i>
<i>khoang?</i>
- GV tổng kết những ý kiến
của HS, ý kiến nào cha đủ,
GV bổ sung thêm.
- Yêu cầu HS rút ra kÕt
luËn.
SGK trang 38 kết hợp với
tranh ảnh su tầm đợc và ghi
nhớ kiến thức.
- Thảo luận nhóm, thống
nhất đáp án, u cầu nêu
đ-ợc:
+ Lỵi Ých: lµm thøc ăn,
trang trí....
+ Tỏc hi: gõy m tu...
- i din nhóm trình bày,
các nhóm khác nhận xét, bổ
cã vai trß:
+ Trong tù nhiªn:
- Tạo vẻ đẹp thiên
nhiên
- Có ý nghĩa sinh thái
đối với biển
+ Đối với đời sống:
- Làm đồ trang trí,
trang sức: san hụ
- Là nguồn cung cấp
nguyênliệu vôi: san hô
- Làm thực phẩm có
giá trị: søa
- Hoá thạch san hơ
góp phần nghiên cu a
cht.
+ Tác hại:
- Mt số loài gây
- Tạo đá ngầm, ảnh
hởng đến giao thơng.
<b>4. Cđng cè</b>
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi SGK.
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết
- Kẻ phiếu häc tËp vµo vë bµi tËp:
Đặc điểm
Đại diện Cấu tạo Di chuyển Sinh sản Thích nghi
Sán lông
Sán lá gan
Ngày soạn: 22 / 9 / 2008
Ngày dạy: 26 / 9 / 2008
Chơng III- Các ngành giun
Ngành giun dẹp
<b>Bài 11: Sán lá gan</b>
<b>I. Mục tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>
- Học sinh nắm đợc đặc điểm nổi bật của ngành giun dẹp là cơ thể đối xứng 2 bên.
- Học sinh chỉ rõ đợc đặc điểm cấu tạo của sán lá gan thích nghi với đời sng kớ sinh.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Rốn k nng quan sỏt, so sánh, thu thập kiến thức.
- Kĩ năng hoạt động nhúm.
<b>3. Thỏi </b>
- Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh môi trờng, phòng chống giun sán kí sinh cho vật nuôi.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>
- Tranh vòng đời của sán lá gan.
- HS kẻ phiếu học tập vào vở.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
- KiĨm tra sÜ sè.
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
- Đặc điểm chung vai trò của ngành rt khoang?
<b>3. Bµi häc</b>
Nghiên cứu 1 nhóm động vật đa bào, cơ thể có cấu tạo phức tạp hơn so với thuỷ tức đó là giun dẹp.
<i><b>Hoạt động 1: Sán lông và sán lá gan</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung cần đạt
- GV yêu cầu HS quan sát hình
trong SGK trang 40; 41, đọc
thông tin trong SGK, thảo luận
nhóm và hồn thành phiếu học
tập.
- GV quan sát hoạt động của
các nhóm, giúp đỡ các nhóm
yếu.
- Kẻ phiếu học tập lên bảng để
HS chữa bài.
- Gäi nhiÒu nhãm.
- GV ghi ý kiến bổ sung lên
bảng để HS nhận xét.
(Nếu ý kiến cha đúng, GV gợi
ý để HS nhận biết kiến thức).
- Cho HS theo dõi phiếu chuẩn
kiến thức.
- Cá nhân HS quan sát
tranh và hình SGK, kết
- Yêu cầu nêu đợc:
+ CÊu tạo của cơ quan
tiêu ho¸, di chun, gi¸c
quan.
+ C¸ch di chun.
+ ý nghÜa thÝch nghi
+ C¸ch sinh sản.
- Đại diện các nhóm lên
ghi kết quả vào phiếu học
tập trên bảng.
- Các nhóm khác theo dõi,
nhận xét vµ vµ bỉ sung.
- HS tù theo dâi vµ sửa
chữa nếu cần.
- Nội dung phiếu học tập
<i><b>Phiếu học tập: Tìm hiểu sán lông và sán lá gan</b></i>
Đặc điểm
Đại diện
Cấu tạo
Di chuyển Sinh sản Thích nghi
Mắt Cơ quan
tiêu hoá
Sán lông
<i>Có 2 mắt</i>
<i>ở đầu</i>
<i>- Nhánh</i>
<i>ruột</i>
<i>- Cha có</i>
<i>hậu môn</i>
<i>- Bơi nhờ lông</i>
<i>bơi xung quanh</i>
<i>cơ thể</i>
<i>- Lỡng tính</i>
<i>- Đẻ kén cã</i>
<i>chøa trøng</i>
<i>- Lèi sèng b¬i</i>
Sán lá gan
<i>Tiêu</i>
<i>giảm</i>
<i>- Nhánh</i>
<i>ruột phát</i>
<i>triển</i>
<i>- Cha có lỗ</i>
<i>hậu môn.</i>
<i>- Cơ quan di</i>
<i>chuển tiêu giảm</i>
<i>- Giác bám phát</i>
<i>triển.</i>
<i>- Thành cơ thể</i>
<i>có khả năng</i>
<i>chun giÃn.</i>
<i>- Lỡng tính</i>
<i>- Cơ quan sinh</i>
<i>dục phát triển</i>
<i>- Đẻ nhiều trứng</i>
<i>- Kí sinh</i>
<i>- Bám chặt vào</i>
<i>gan, mật</i>
- GV yêu cầu HS nhắc lại:
<i>- Sán lơng thích nghi với đời</i>
<i>sống bơi lội trong nớc nh</i>
<i>thếnào?</i>
<i>- Sán lá gan thich nghi với</i>
<i>đời sống kí sinh trong gan</i>
<i>mật nh thế nào?</i>
- Mét vài HS nhắc lại vµ
rót ra kÕt ln.
.
<i><b>Hoạt động 2: Vịng đời của sán lá gan</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung cần đạt
- GV yêu cầu HS nghiên
cứu SGK, quan sát hình
11.2 trang 42, thảo luận
nhóm và hoàn thành bài
tập mục : Vòng đời sán
lá gan ảnh hởng nh thế nào
nếu trong thiên nhiên xy
+ Trứng sán không gặp
n-ớc.
+ Êu trïng në kh«ng gặp
cơ thể ốc thích hợp
+ c cha u trùng bị động
vật khác ăn mất.
+ Kén bám vào rau bèo
nh-ng trâu bị khơnh-ng ăn phải.
-u cầu HS viết sơ đồ
biểu diễn vịng đời của sán
lá gan.
<i>- S¸n l¸ gan thÝch nghi víi</i>
<i>sù ph¸t t¸n nòi giống nh</i>
<i>thế nào?</i>
<i>- Muốn tiêu diệt sán lá gan</i>
<i>ta phải làm gì?</i>
- GV gäi c¸c nhóm lên
chữa bài.
- GV lu ý vì có nhiều nội
dung thảo luận nên GV cần
ghi tóm tắt ý kiến và phần
- Sau khi chữa bài, GV
thơng báo ý kiến đúng, nếu
cha rõ, GV giải thích thêm.
- Cho HS liên hệ thực tế và
có biện pháp phũng c
th.
- GV gọi 1, 2 HS lên trình
bày.
- Cá nhân đọc thông tin,
quan sát hình 11.2 và ghi
nhớ kiến thức
- Th¶o luËn nhãm thèng
nhÊt ý kiÕn vµ hoµn thµnh
bµi tập.
Yêu cầu:
+ Khụng n đợc thành ấu
trùng.
+ Êu trïng sÏ chÕt.
+ ấu trùng không phát triển
+ Kén hỏng và không nở
thành sán đợc.
- Dùa vµo h×nh 11.2 trong
SGK viÕt theo chiỊu mịi
tªn, chú ý các giai đoạn ấu
trùng và kén.
+ Trứng phát triển ngoài
môi trêng th«ng qua vËt
chđ.
+ DiƯt èc, xư lÝ ph©n diƯt
trøng, xử lí rau diệt kén.
- Đại diện các nhóm trình
bày, c¸c nhãm kh¸c nhËn
xÐt, bỉ sung.
- HS liªn hƯ thùc tÕ và trình
bày.
<b>4. Củng cố</b>
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>
- Học bài và trả lời câu hái SGK.
- §äc mơc “Em cã biÕt”.
- Tìm hiểu các bệnh do sán gây nên ở ngời và động vật.
- K bng trang 45 vo v.
Ngày soạn: 29 / 9 / 2008
Ngày dạy: 1 / 10 / 2008
<b>Bi 12: Một số giun dẹp khác và </b>
<b>đặc điểm chung của ngành giun dẹp</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>
- Học sinh nắm đợc hình dạng, vịng đời của một số giun dẹp kí sinh.
- HS thơng qua các đại diện của ngành giun dẹp nêu đợc những đặc điểm chung của giun dp.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Rốn k nng quan sỏt, phõn tớch, so sánh, thu thập kiến thức.
- Kĩ năng hoạt động nhúm.
<b>3. Thỏi </b>
- Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh cơ thể và môi trờng.
<b>II. Đồ dùng dạy và häc</b>
- Chn bÞ tranh mét sè giun dĐp kÝ sinh.
- HS kẻ bảng 1 vào vở.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
- KiÓm tra sÜ sè.
- Cấu tạo của sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh?
<b>3. Bµi häc</b>
- Sán lá gan sống kí sinh có đặc điểm nào khác với sán lông sống tự do? Hôm nay chúng ta sẽ nghiên
cứu tiếp một số giun dẹp kí sinh.
<i><b>Hoạt động 1: Một số giun dẹp khác</b></i>
<i><b>Mục tiêu: Nêu một số đặc điểm của giun dẹp kí sinh và biện pháp phòng chống.</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung cần đạt
- GV yêu cầu HS đọc thông
tin SGK, quan sát hình 12.1;
12.2; 12.3, thảo luận nhóm
và trả lời câu hỏi:
<i>- Kể tên mét sè giun dÑp kÝ</i>
<i>sinh?</i>
<i>- Giun dẹp thờng kí sinh ở</i>
<i>bộ phận nào trong cơ thể</i>
<i>ngời và động vật? Vì sao?</i>
<i>- Để phịng giun dẹp kí sinh</i>
<i>cần phải ăn uống giữ vệ</i>
<i>sinh nh thế nào cho ngời và</i>
<i>gia súc?</i>
- GV cho c¸c nhãm ph¸t
biĨu ý kiÕn.
- GV cho HS đọc mục “Em
có biết” cuối bài và trả li
cõu hi:
<i>- Sán kí sinh gây tác hại nh</i>
<i>thế nµo?</i>
<i>- Em sẽ làm gì để giúp mọi</i>
<i>ngời tránh nhiễm giun sán?</i>
- GV cho HS tù rót ra kết
luận.
- GV giới thiệu thêm một số
sán kí sinh: s¸n l¸ song chđ,
s¸n mÐp, s¸n chã.
- HS tù quan sát tranh hình
SGK trang 44 vµ ghi nhí
kiÕn thøc.
- Th¶o luËn nhãm, thèng
nhÊt ý kiÕn và trả lời câu
hỏi, yêu cầu:
+ Kể tên
+ B phn kớ sinh ch yu
l: máu, ruột,gan, cơ.
+ Vì những cơ quan này có
nhiều chất dinh dỡng.
+ Giữ vệ sinh ăn uống cho
ngời và động vật, vệ sinh
mơi trờng.
- Đại diện nhóm trình bày
đáp án, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung, yêu cầu
nêu đợc:
+ S¸n kÝ sinh lÊy chÊt dinh
dìng cđa vËt chủ,làm cho
vật chủ gầy yếu.
+ Tuyên truyền vệ sinh, an
toàn thực phẩm, không ăn
thịt lợn, bò gạo.
- Một số sán kí sinh:
+ Sán lá máu trong
máu ngời.
+ Sán bà trầu trong
ruột lợn
+ Sán dây trong ruột ngời
.
<i><b>Hot ng 2: Đặc điểm chung</b></i>
<i><b>Mục tiêu: HS nêu đợc đặc điểm chung cơ bản của ngành giun dẹp.</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung cần đạt
- Yêu cầu HS nghiên cứu
SGK, th¶o luËn nhãm vµ
hoµn thµnh b¶ng 1 trang
45.
- GV kẻ sẵn bảng 1 để HS
- Cá nhân đọc thông tin
SGK trang 45, nhớ lại
kiến thức ở bài trớc, thảo
luận nhóm hon thnh
bng1.
- Đặc điểm chung cđa
ngµnh giun dĐp:
+ Cơ thể dẹp có
đối xng 2 bờn.
chữa bài.
- GV gọi HS chữa bài
bằng cách tự điền thông tin
vào bảng 1 (GV lu ý cần
gọi nhiều nhóm trả lời).
- GV ghi phần bổ sung để
các nhóm khác tiếp tục
theo dõi góp ý hay đồng ý.
- GV cho HS xem bảng 1
chuẩn kiến thức.
- Cần chú ý lối sống có
liên quan đến 1 số c
im cu to.
- Đại diện các nhóm lên
bảng ghi kÕt qu¶ cđa
nhãm.
- Nhãm kh¸c theo dâi, bỉ
sung.
- HS tù sưa chữa nếu cần.
nhánh, cha có hậu môn.
+ Phân biệt đuôi,
lng, bụng.
<i><b>Mt s c im ca i din giun dp</b></i>
TT Đại diện
Đặc điểm so sánh
Sán lông
(Sống tự do)
Sán lá gan
(Kí sinh)
Sỏn
dõy
(kớ
sinh)
1 Cơ thể dẹp và đối xứng 2
bªn + + +
2 Mắt và lông bơi phát
triển +
3 Phân biệt đầu đuôi lng
bụng + + +
4 Mắt và lông bơi tiêu
giảm + +
5 Giác bám phát triển + +
6 Ruột phân nhánh cha có
hậu môn + + +
7 C¬ quan sinh dơc ph¸t
triĨn + +
8 Ph¸t triĨn qua các giai
đoạn ấu trùng + +
GV yêu cầu các nhóm xem
lại bảng 1, thảo luận tỡm
c im chung ca ngnh
giun dp.
- GV yêu cầu HS tù rót ra
kÕt luËn.
- Nhóm thảo luận, yêu cầu
nêu c:
+ Đặc điểm cơ thể.
+ Đặc ®iĨm mét sè c¬
quan.
+ Cấu tạo cơ thể liên quan
<b>4. Cñng cè</b>
- GV yêu cầu HS làm bài tập trắc nghiệm. Khoanh trịn vào những câu trả lời đúng:
<i><b>Ngành giun dẹp có nhng c im:</b></i>
1. Cơ thể có dạng túi.
2. C th dẹt có đối xứng 2 bên.
3. Ruột hình túi cha có lỗ hậu mơn.
4. Ruột phân nhánh cha có lỗ hậu mơn.
5. Cơ thể chỉ có 1 phần đầu và đế bám.
6. Một số kí sinh có giác bám.
9. Vịng đời qua giai đoạn ấu trùng.
<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Tìm hiểu thêm về sán kí sinh.
- Tỡm hiu v giun a.
Ngày soạn: 29 / 9 / 2008
Ngày dạy: 15 / 10 / 2008
Ngành giun tròn
<b>Tit 13 : Bài 13: Giun đũa</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>
- Học sinh nắm đợc đặc điểm cơ bản về cấu tạo di chuyển và dinh dỡng, sinh sản của giun đũa thích nghi với
đời sống kí sinh.
- HS nắm đợc những tác hại của giun đũa v cỏch phũng trỏnh.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Rốn k nng quan sát, phân tích, so sánh.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
<b>3. Thỏi </b>
- Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân và môi trờng.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>
- Chuẩn bị tranh hình SGK.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. n định tổ chức</b>
- KiĨm tra sÜ sè.
<b>2. KiĨm tra bµi cũ</b>
- Đặc điểm chung của ngành giun dẹp? Cách phòng chống?
VB: Nh SGK
- Giun đũa thờng sống ở đâu?
<i><b>Hoạt động 1: Cấu tạo, dinh dỡng, di chuyển của giun đũa</b></i>
<i><b>Mục tiêu: Nêu đợc đặc điểm cấu tạo, dinh dỡng và di chuyển của giun đũa.</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung cần đạt
- GV yêu cầu HS đọc
th«ng tin trong SGK,
quan sát hình 13.1; 13.2
trang 47, thảo luận nhóm
và trả lời câu hỏi:
<i>? Trỡnh by cu to ca</i>
<i>giun a?</i>
<i>- Giun cái dài và mập</i>
<i>hơn giun đực có ý nghĩa</i>
<i>sinh học gì?</i>
<i>- Nếu giun đũa thiếu vỏ</i>
<i>cuticun thì chúng sẽ nh</i>
<i>thế nào?</i>
<i>- Ruột thẳng ở giun đũa</i>
<i>liên quan gì tới tốc độ</i>
<i>tiêu hoá? khác với giun</i>
<i>dẹp đặc điểm nào? Tại</i>
<i>sao?</i>
<i>- Giun đũa di chuyển</i>
<i>bằng cách nào? -- Nhờ</i>
<i>đặc điểm nào mà giun</i>
<i>đũa chui vào ống mật?</i>
<i>hậu quả gây ra nh thế</i>
<i>nào đối với con ngời?</i>
- GV lu ý vì câu hỏi thảo
luận dài nên cần để HS
trả lời hết sau đó mới gọi
HS khác bổ sung.
- GV nên giảng giả về
tốc độ tiêu hoá nhanh do
thức ăn chủ yếu là chất
dinh dỡng và thức ăn đi
một chiều.
Câu hỏi (*) nhờ đặc điểm
cấu tạo của cơ thể là đầu
thuôn nhọn, cơ dọc phát
triển chui rúc.
- GV yêu cầu HS rút ra
kết luận về cấu tạo, dinh
- Cá nhân HS tù nghiªn
cøu thông tin SGK kết
hợp víi quan s¸t h×nh,
- Thảo luận nhóm thống
nhất cõu tr li, yờu cu
nờu c:
+ Hình dạng
+ Cấu tạo:
- Lớp vỏ cuticun
- Thành cơ thể
- Khoang cơ thể.
+ Giun cái dài, to đẻ
nhiều trứng.
+ Vỏ có tác dụng chống
tác động của dịch tiêu
hoá.
+ Tốc độ tiêu hoá nhanh,
xuất hiện hậu mụn.
+ Dch chuyn rt ớt, chui
rỳc.
- Đại diện nhóm trình
bày, các nhóm kh¸c nhËn
xÐt, bỉ sung.
- HS tù rót ra kÕt ln.
- Cấu tạo:
+ Hình trụ dài 25
cm.
+ Thành cơ thể:
biểu bì cơ dọc phát triển.
+ Cha cã khoang
c¬ thĨ chÝnh thøc.
+ èng tiêu hoá
thẳng: có lỗ hậu môn.
+ Tuyến sinh dục
dài cuộn khúc.
+ Lớp cuticun có
tác dụng làm căng cơ thể,
tránh dịch tiêu hoá.
- Di chuyển: hạn chế.
dỡng và di chuyển của
giun đũa.
- Cho HS nhắc lại kết
luận.
<i><b>Hot ng 2: Sinh sản của giun đũa</b></i>
<i><b>Mục tiêu: HS nắm đợc vòng đời của giun đũa và biện pháp phòng tránh.</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung cần đạt
- Yêu cầu HS đọc mục I
trong SGK trang 48 và trả
lời câu hỏi:
<i>- Nờu cấu tạo cơ quan</i>
<i>sinh dục ở giun đũa?</i>
<i>- Yêu cầu HS đọc SGK,</i>
<i>quan sát hình 13.3 và</i>
<i>13.4, trả lời câu hỏi:</i>
<i>- Trình bày vòng đời của</i>
<i>giun đũa bằng sơ đồ?</i>
<i>- Rửa tay trớc khi ăn và</i>
<i>không ăn rau sống vì có</i>
<i>liên quan gì đến bệnh giun</i>
<i>đũa?</i>
<i>- T¹i sao y häc khuyên</i>
<i>mỗi ngời nên tÈy giun tõ</i>
<i>1-2 lÇn trong một năm?</i>
- GV lu ý: trứng và ấu
trùng giun đũa phát triển ở
ngồi mơi trờng nên:
+ Dễ lây nhim
+ D tiờu dit
- GV nêu một số tác hại:
gây t¾c rt, t¾c èng mËt,
suy dinh dìng cho vËt chđ.
- Yêu cầu HS tự rút ra kết
luận.
- Cỏ nhân tự đọc thông
tin và trả lời câu hỏi.
- 1 HS trình bày, HS
khác nhận xét, bổ sung.
- Cá nhân đọc thông tin
SGK, ghi nhớ kiến thức.
- Trao đổi nhóm về vịng
đời của giun a.
- Yêu cầu:
+ Vũng i: ni trng v
u trùng phát triển, con
đờng xâm nhập vào vật
chủ l ni kớ sinh.
+ Trứng giun trong thức
ăn sống hay bám vào
tay.
+ Diệt giun đũa, hạn chế
đợc số trứng.
- Đại diện nhóm lên
- Giun đũa (trong ruột
ngời) đẻ trứng ấu
trùng thức ăn sống
ruột non (ấu trùng)
máu, tim, gan, phổi
ruột ngời.
- Phßng chèng:
+ Giữ vệ sinh
môi trờng, vệ sinh cá
nhân khi ăn uống.
+ Ty giun nh
kỡ.
<b>4. Củng cố</b>
- HS trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.
<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>- Häc bµi vµ trả lời câu hỏi SGK.- Đọc mục: Em có biết.
-Đọc mục em có biết
Ngày soạn: 14 / 10 / 2008
Ngày dạy: 17 / 10 / 2008
<b>Bi 14: Một số giun tròn khác và </b>
<b>đặc điểm chung của ngành giun tròn</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>
- Học sinh nêu rõ đợc một số giun trịn đặc biệt là nhóm giun trịn kí sinh gây bệnh, từ đó có biện pháp phòng
tránh.
- Nêu đợc đặc điểm chung của ngành giun trũn.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Rốn k nng quan sỏt, phõn tớch.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
<b>3. Thái độ</b>
- Gi¸o dơc ý thức giữ gìn vệ sinh cơ thể và môi trờng, vệ sinh ăn uống.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
- KiÓm tra sÜ sè.
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
- Đặc điểm cấu tạo và tác hại của giun đũa?
<b>3. Bµi häc</b>
<i><b>Hoạt động 1: Một số giun tròn khác</b></i>
<i><b>Mục tiêu: Nêu một số đặc điểm của giun dẹp kí sinh và biện pháp phòng chống.</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung cần đạt
- GV yêu cầu HS nghiên
cøu SGK, quan s¸t hình
14.1; 14.2; 14.3; 14.4, thảo
luận nhóm, trả lời câu hỏi:
<i>- Kể tên các loại giun trịn</i>
<i>kí sinh ở ngời? Chúng có</i>
<i>tác hại gì cho vật chủ?</i>
<i>- Trình bày vòng đời của</i>
<i>giun kim?</i>
<i>- Giun kim gây cho trẻ em</i>
<i>những phiền phức gì?</i>
<i>- Do thói quen nào ở trẻ</i>
<i>em mà giun kim khép kín </i>
<i>đ-ợc vịng đời nhanh nhất?</i>
- GV để HS tự chữa bài,
GV chỉ thông báo ý kiến
đúng sai, các nhóm tự sửa
chữa nếu cần.
- GV thông báo thêm: giun
<i>- Chúng ta cần có biện</i>
<i>pháp gì để phòng tránh</i>
<i>bệnh giun kí sinh?</i>
- GV cho HS tù rót ra kÕt
ln.
- Cá nhân tự đọc thơng
tin và quan sát các hình,
ghi nhớ kiến thức.
- Trao đổi trong nhóm,
thống nhất ý kiến và trả
lời.
- Yêu cầu nêu đợc:
+ Ngứa hậu môn.
+ Mút tay.
- Đại diện nhóm trình
bày, các nhóm khác nhËn
xÐt, bỉ sung.
+ Kí sinh ở động vật,
- Tác hại: lúa thối rẽ,
năng suất giảm. Lợn gầy,
năng suất chất lợng giảm.
+ Bin phỏp: gi v sinh,
c bit là trẻ em. Diệt
muỗi, tẩy giun định kì.
- Đa số giun trịn kí sinh
nh: giun kim, giun tóc,
giun móc, giun chỉ...
- Giun trịn kí sinh ở cơ,
ruột... (ngời, động vật).
Rễ, thân, quả (thực vật)
gây nhiều tác hại.
- Cần giữ vệ sinh môi
tr-ờng, vệ sinh cá nhân và
vệ sinh ăn uống để tránh
giun
.
<i><b>Hoạt động 2: Đặc điểm chung</b></i>
<i><b>Mục tiêu: HS thông qua các đại diện, nêu đợc đặc điểm chung của ngành.</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung cần đạt
- Yêu cầu HS trao đổi
nhãm, hoàn thành bảng 1
Đặc điểm của ngành giun
tròn
- GV k sn bng 1 để HS
chữa bài.
- GV thông báo kiến thức
đúng trong bảng để các
- Cá nhân nhớ lại kiến
thức. Trao đổi nhóm để
thống nhất ý kiến hoàn
thành các nội dung
bng.
- Đại diện các nhóm ghi
kết quả của nhóm vào
bảng 1, nhóm khác nhận
- Cơ thể h×nh trơ cã vá
cuticun.
- Khoang c¬ thĨ cha
chÝnh thøc.
nhãm tù sưa chữa. xét, bổ sung.
<i><b>Bảng 1: Kiến thức chuẩn</b></i>
c im Giun a Giun kim Giun móc Giun rễ lúa
1 N¬i sèng Rt non
ng-êi
Rt già ngời Tá tràng Rễ lúa
2 Cơ thể hình trụ thuôn
2 đầu <i>X</i> <i>X</i>
3 Lớp vỏ cuticun trong
suèt <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>
4 KÝ sinh ë 1 vật chủ <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>
5 Đầu nhọn đuôi tï. <i>X</i> <i>X</i>
- GV yêu cầu HS tiếp tục
thảo luận tìm đặc điểm
chung của ngành giun
tròn.
- GV yêu cầu HS tự rút ra
kết luận về đặc điểm
chung của giun trịn.
- u cầu nêu đợc:
+ Hình dạng cơ thể.
+ Cu to, c trng ca c
th.
+ Nơi sống.
- Đại diện nhóm trình bày
kết quả, nhóm khác bổ
sung.
<b>4. Củng cố</b>
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1,2 SGK.
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Tìm hiểu thêm về sán kí sinh.
Ngày soạn: 19 / 10 / 2008
Ngày dạy: 22 / 10 / 08
Ngnh giun đốt
<b>Tiết 15: Bài 15: Giun đất</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Học sinh nắm đợc đặc điểm cấu tạo, di chuyển, dinh dỡng, sinh sản của giun đất đại diện cho ngành giun
đốt.
- Chỉ rõ đặc điểm tiến hố hơn của giun đất so với giun trịn.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Rốn k nng quan sỏt, phõn tớch, so sánh.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
<b>3. Thái độ</b>
- Giáo dục ý thức bảo vệ động vật có ích.
<b>II. Đồ dùng dy v hc</b>
- Chuẩn bị tranh hình SGK phóng to.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. n nh t chc</b>
- Kiểm tra sÜ sè.
<b>2. KiĨm tra bµi cị </b>
- Đặc điểm chung của ngành giun tròn?
<b>3. Bài học</b>
- Giun đất sống ở đâu? Em thấy giun đất vào thời gian nào trong ngày?
<i><b>Hoạt động 1: Cấu tạo của giun đất</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung cần đạt
- GV yêu cầu HS đọc SGK,
quan sát hình 15.1; 15.2;
15.3; 15.4 ở SGK và trả lời
câu hỏi:
<i>- Giun đất có cấu tạo ngồi</i>
<i>phù hợp với lối sống chui</i>
<i>rúc trong đất nh thế nào?</i>
<i>- So sánh với giun trịn, tìm</i>
<i>ra cơ quan và hệ cơ quan</i>
<i>mới xuất hiện ở giun đất?</i>
<i>- Hệ cơ quan mới ở giun đất</i>
<i>có cấu tạo nh thế nào?</i>
- GV ghi ý kiÕn cña các
nhóm lên bảng và phần bổ
sung.
- GV ging gii mt s vn
:
+ Khoang cơ thể chính thức
có chứa dịch cơ thể căng.
+ Thành cơ thể có lớp mô bì
tiết chất nhầy da trơn.
+ Dạ dày có thành cơ dày
có khả năng co bóp nghiền
thức ăn.
+ Hệ thần kinh: tập trung,
chuỗi hạch (hạch là nơi tập
trung tế bào thần kinh).
+ Hệ tuần hoàn: GV vẽ sơ
đồ lên bảng để giảng giải:
di chuyển của máu.
- Cá nhân đọc thông tin và
quan sát hình vẽ SGK, ghi
nhớ kiến thức.
- Thảo luận nhóm, thống nhất
ý kiến và trả lời câu hỏi:
- Yêu cầu nêu đợc:
+ Hình dạng cơ thể.
+ Vòng tơ ở mỗi đốt.
+ Hệ cơ quan mới xuất hiện:
hệ tuần hồn (có mạch lng,
mạch bụng, mao quản da, tim
n gin).
+ Hệ tiêu hoá: phân hoá rõ có
enzim tiêu hoá thức ăn.
+ Hệ thần kinh: tiến hoá hơn,
tập trung thành chuỗi, cã
h¹ch.
- Đại diện nhóm trình bày
đáp án, các nhóm khác theo
- HS l¾ng nghe vµ tiÕp thu
kiÕn thøc.
- HS tù rót ra kÕt ln.
- CÊu t¹o ngoài:
+ Cơ thể dài, thuôn
hai đầu.
+ Phõn t, mỗi đốt
có vịng tơ (chi bên).
+ ChÊt nhÇy gióp da
trơn.
+ Có đai sinh dục và
lỗ sinh dục.
- Cấu t¹o trong:
+ Cã khoang cơ thể
chính thức, chứa dịch.
+ Hệ tiêu hoá: phân
hoá rõ: lỗ miệng hầu thực
quản diều, dạ dày cơ ruột
tịt hậu môn.
+ H tuần hoàn:
Mạch lng, mạch bụng, vòng
hầu (tim đơn giản), tuần hồn
kín.
- GV u cầu HS rút ra kết
luận về cấu tạo ngoài và cấu
tạo trong của giun đất.
- GV cần bổ sung thêm cho
hoàn chỉnh kết luận.
<i><b>:</b></i>
.
<i><b>Hoạt động 2: Di chuyển của giun đất</b></i>
<i><b>Mục tiêu: HS nắm đợc cách di chuyển của giun đất liên quan đến cấu tạo cơ thể</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung cần đạt
- Cho HS quan sát hình 15.3
trong SGK, hồn thành bài
tập mục trang 54: Đánh số
vào ô trống cho đúng thứ tự
các động tác di chuyển của
giun đất.
- GV ghi phÇn trả lời của
nhóm lên b¶ng.
- GV lu ý: Nếu các nhóm
làm đúng thì GV cơng nhận
kết quả, cịn cha đúng thì GV
thơng báo kết quả đúng: 2, 1,
4,3 . Giun đất di chuyển từ
trái qua phải.
- GV cần chú ý: <i>HS hỏi tại</i>
<i>sao giun đất chun gión c</i>
<i>c th?</i>
- GV: Đó là do sự điều chỉnh
sức ép của dịch khoang trong
các phần kh¸c nhau cđa c¬
thĨ.
- Cá nhân tự đọc các thông
tin, quan sát hình và ghi
nhận kiến thức.
- Trao đổi nhóm hồn thành
bài tập. u cầu:
+ Xác định đợc hớng di
chuyển.
+ Ph©n biƯt 2 lÇn thu mình
phồng đoạn đầu, thu đoạn
đuôi.
+ Vai trũ ca vũng t ở mỗi
đốt.
- Đại diện các nhóm trình
bày đáp án, nhóm khác bổ
sung nếu cần.
- HS tr¶ lêi.
Giun dÊt di chuyển bằng
cách:
- Cơ thể phình duỗi xen kẽ,
vòng tơ làm chỗ tựa kéo c¬
thĨ vỊ mét phÝa
.
<i><b>Hoạt động 3: Dinh dỡng của giun đất</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung cần đạt
- GV yêu cầu HS nghiên cứu
SGK, trao đổi nhóm và trả
lời câu hỏi:
<i>- Quá trình tiêu hố của</i>
<i>giun đất diễn ra nh thế nào?</i>
<i>- Vì sao khi ma nhiều, nớc</i>
<i>- Cuốc phải giun đất, thấy có</i>
- Cá nhân đọc thông tin trang
54, ghi nhớ kiến thức, trao
đổi nhóm hồn thành câu trả
lời, u cầu:
+ Q trình tiêu hố: sự hoạt
động của dạ dày và vai trò
của enzim.
+ Nớc ngập, giun đất không
hô hấp đợc, phải chui lên.
Giun dất hô hấp qua da.
- Thức ăn giun đất qua lỗ
miệng hầu diều (chứa
thức ăn) dạ dày (nghiền
nhỏ) enzim biến đổi ruột
tịt bã đa ra ngoài.
<i>chất lỏng màu đỏ chảy ra,</i>
<i>đó là chất gì? Tại sao nó có</i>
<i>màu đỏ?</i>
- GV yªu cÇu HS tù rót ra kÕt
ln.
+ Chất lỏng đó là mỏu, do
mỏu cú O2.
- Đại diƯn nhãm tr×nh bày,
các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.
<i><b>Hot ng 4: Sinh sn</b></i>
Hot động của GV Hoạt động của HS Nội dung cn t
- GV yêu cầu HS nghiên cứu
SGK, quan sát hình 15.6 và
trả lời câu hỏi:
<i>- Giun đất sinh sản nh th</i>
<i>no?</i>
- GV yêu cầu HS tự rút ra kÕt
luËn.
<i>- Tại sao giun đất lỡng tính,</i>
<i>khi sinh sản lại ghép đơi?</i>
- HS tù thu nhËn th«ng tin
qua nghiên cứu SGK.
- Yêu cầu:
+ Miờu tả hiện tợng ghép
đôi.
+ T¹o kÐn.
- Đại diện HS trình bày đáp
án.
- Giun đất lỡng tính.
- Ghép đơi trao đổi tinh
dịch tại đai sinh dục.
- Đai sinh dục tuột khỏi cơ
thể tạo kén chứa trng
.<b>4. Củng cố</b>
- HS trả lời câu hỏi:
- Trỡnh by cấu tạo giun đất phù hợp với đời sống chui rúc trong đất?
- Cơ thể giundất có đặc điểm nào tiến hố so với ngành động vật trớc?
<b>5. Híng dÉn học bài ở nhà</b>
- Học bài và trả lời câu hái SGK.
- §äc mơc: “Em cã biÕt”.
- Chuẩn bị mỗi nhóm 1 con giun đất to, kính lúp cầm tay.
Ngµy soạn: 20 /10/ 2008
<b>Tiết 16 :Bài 16: Thực hành</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>
- Học sinh nhận biết đợc loài giun khoang, chỉ rõ đợc cấu tạo ngồi (đốt, vịng tơ, đai sinh dục) và cấu tạo
trong (một số nội quan).
<b>2. KÜ năng</b>
- Tp thao tỏc m ng vt khụng xng sng.
- Sử dụng các dụng cụ mổ, dùng kính lúp quan sỏt.
<b>3. Thỏi </b>
- Giáo dục ý thức tự giác, kiên trì và tinh thần hợp tác trong giờ học thực hành.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>
- HS: Chun b :1-2 con giun đất
Học kĩ bài giun đất
- GV: Bộ đồ m
Tranh câm hình 16.1 16.3 SGK.
<b>III. Tiến trình bài gi¶ng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
- KiĨm tra sÜ sè.
<b>2. KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS</b>
- KiĨm tra mÉu vËt vµ kiÕn thøc cị.
<b>3. Bµi häc</b>
VB: Chúng ta tìm hiểu cấu tạo giun đất để củng cố khắc sâu lí thuyết về giun đất.
<i><b>Hoạt động 1: Cấu tạo ngồi</b></i>
<i><b>C¸ch xư lÝ mÉu</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK ở mục
trang 56 và thao tác luôn.
- <i>Yêu cầu HS trình bày cách xử lí mẫu?</i>
- GV kim tra mu thc hành, nếu nhóm nào
cha làm đợc, GV hớng dẫn thêm.
- Cá nhân tự đọc thông tin và ghi nhớ kiến
thức.
- Trong nhãm cư 1 ngêi tiÕn hµnh (lu ý dùng
hơi ete hay cồn vừa phải).
- Đại diện nhóm trình bày cách xử lí mẫu.
- Thao tác thật nhanh.
<i><b>Quan sát cấu tạo ngoài</b></i>
Hot ng ca GV Hot ng của HS
- GV yêu cầu các nhóm:
+ Quan sát các đốt, vòng to.
+ Xác định mặt lng và mặt bụng.
+ Tìm đai sinh dục.
<i>- Làm thế nào để quan sát đợc vòng tơ?</i>
<i>- Dựa vào đặc điểm nào để xác định mặt lng,</i>
<i>mặt bụng?</i>
<i>-Tìm đai sinh dục, lỗ sinh dục dựa vào đặc</i>
<i>điểm nào?</i>
- GV cho HS lµm bµi tËp: chú thích vào hình
16.1 (ghi vào vở).
- GV gọi đại diện nhóm lên chú thích vào
tranh.
- GV thơng báo đáp án đúng: 16.1 A
- Trong nhóm đặt giun lên giấy quan sát bằng
kính lúp, thống nhất đáp án, hồn thành u
cầu của GV.
- Trao đổi tiếp câu hỏi:
+ Quan sát vòng tơ kéo giun thấy lạo xạo.
+ Dựa vào màu sắc để xác định mặt lng và
mặt bụng của giun đất.
+ Tìm đai sinh dục: phía đầu, kích thớc bằng
3 đốt, hơi thắt lại màu nhạt hơn.
- Các nhóm dựa vào c im mi quan sỏt,
thng nht ỏp ỏn.
- Đại diện các nhóm chữa bài, nhóm khác bổ
sung.
1- Lỗ miệng; 2- Đai sinh dục; 3- Lỗ hậu mơn;
Hình 16.1B : 4- Đai sinh dục; 3- Lỗ cái; 5- Lỗ
đực. Hình 16.1C: 2- Vịng tơ quanh đốt.
<i><b>Hoạt động 2: Cấu tạo trong</b></i>
<i><b>Mục tiêu: HS mổ phanh giun đất, tìm đợc một số hệ cơ quan nh: tiêu hoá, thần kinh.</b></i>
<i><b>Cách mổ giun đất</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động ca HS
- GV yêu cầu:
+ HS cỏc nhúm quan sỏt hình 16.2 đọc các
+ Thực hành mổ giun đất.
- GV kiĨm tra s¶n phÈm cđa c¸c nhãm b»ng
c¸ch:
+ Gọi 1 nhóm mổ đẹp đúng trình bày thao tác
mổ.
+ 1 nhóm mổ cha đúng trình bày thao tác mổ.
<i>- Vì sao mổ cha đúng hay nát các nội quan?</i>
- GV giảng: mổ động vật không xơng sống
chú ý:
+ Mổ mặt lng, nhẹ tay đờng kéo ngắn, lách
nội quan từ từ, ngâm vào nớc.
+ ở giun đất có thể xoang chứa dịch liên quan
đến việc di chuyển của giun đất.
- Cá nhân quan sát hình, đọc kĩ các bớc tiến
hành mổ.
- Cử 1 đại diện mổ, thnh viờn khỏc gi, lau
dch cho sch mu.
- Đại diện nhóm lên trình bày kết quả.
- Nhúm khỏc theo dừi, gúp ý cho nhúm m
cha ỳng.
<i><b>Quan sát cấu tạo trong</b></i>
Hot động của GV Hoạt động của HS
- GV híng dẫn:
+ Dùng kéo nhọn tách nhẹ nội quan.
+ Dựa vào hình 16.3A nhận biết các bộ phận
của hệ tiêu hoá.
+ Dựa vào hình 16.3B SGK, quan sát bộ phận
sinh dục.
+ Gạt ống tiêu hoá sang bên để quan sát hệ
thần kinh màu trắng ở bụng.
+ Hoµn thµnh chó thÝch ë hình 16B và 16C
SGK.
- GV kim tra bng cỏch gi đại diện nhóm
lên bảng chú thích vào tranh câm.
- Trong nhãm:
+ Mét HS thao t¸c gì néi quan.
+ HS khác đối chiếu với SGK để xác định các
hệ cơ quan.
- Ghi chú thích vào hình vẽ.
- Đại diện các nhóm lên chữa bài, nhóm khác
nhận xét, bổ sung.
<i><b>Kết luận chung:</b></i>
GV gọi đại diện 1-3 nhóm:
+ Trình bày cách quan sát cấu tạo ngồi của giun đất.
+ Trình bày thao tác mổ và cách quan sát cấu tạo trong của giun đất.
+ Nhận xét giờ và vệ sinh.
<b>4. Kiểm tra - đánh giá</b>
- GV đánh giá điểm cho 1-2 nhóm làm việc tốt và kết quả đúng đẹp.
<b>5. Híng dÉn häc bài ở nhà</b>
- Kẻ bảng 1, 2 trang 60 SGK vào vở.
Ngày soạn: 25 / 10 / 08
Ngày dạy: 28 /10 / 08
<b>Tit 17: Bi 17: Mt số giun đốt khác</b>
<b>Và đặc điểm chung của ngành giun đốt</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>
- Học sinh nắm đợc đặc điểm đại diện giun đốt phù hợp với lối sống.
- HS nêu đợc đặc điểm chung của ngành giun đốt v vai trũ ca giun t.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh, tổng hợp kiến thøc.
<b>3. Thái độ</b>
- Giáo dục ý thức bảo vệ động vật.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>
- Chuẩn bị tranh một số giun đốt phóng to nh: rơi, giun đỏ, róm biển.
- HS: kẻ bảng 1 và 2 vào vở.
<b>III. TiÕn trình bài giảng</b>
<b>1. n nh t chc</b>
- Kiểm tra sĩ sè.
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
<b>3. Bµi häc</b>
<i><b>Hoạt động 1: Một số giun đốt thờng gặp</b></i>
<i><b>Mục tiêu: Thông quan các đại diện , HS thấy đợc sự đa dạng của giun đốt.</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung cần đạt
- GV cho HS quan sát tranh
hình vẽ giun đỏ, rơi, róm biển.
- u cầu HS đọc thông tin
trong SGK trang 59, trao đổi
nhóm hồn thành bảng 1.
- GV kẻ sẵn bảng 1 vào bảng
phụ để HS cha bi.
- GV gọi nhiều nhóm lên chữa
bài.
- GV ghi ý kiến bổ sung của
từng nội dung để HS tiện theo
dõi.
- GV thông báo các nội dung
đúng và cho HS theo dõi bảng
1 chuẩn kiến thức.
- GV yêu cầu HS tự rút ra kết
luận về sự đa dạng của giun
đốt về số lồi, lối sống, mơi
tr-- Cá nhân HS tự quan sát
- Yêu cầu:
+ Ch ra đợc lối sống của
các đại diện giun đốt.
+ 1 số cấu tạo phù hợp với
lối sống.
- Đại diƯn c¸c nhãm lên
bảng ghi kết quả ở từng nội
dung.
- Nhóm khác theo dâi, nhËn
xÐt vµ bỉ sung.
- HS theo dâi vµ tự sửa chữa
nếu cần.
- Giun t có nhiều lồi:
vắt, đỉa, róm biển, giun đỏ.
- Sống ở các mơi trờng: đất
ẩm, nớc, lá cây.
êng sèng.
- HS rót ra kÕt luËn.
<i><b>Bảng 1: Đa dạng của ngành giun đốt</b></i>
STT a dng
Đại diện Môi trờng sèng Lèi sèng
1 Giun đất <i>- Đất ẩm</i> <i>- Chui rỳc.</i>
2 Đỉa <i>- Nớc ngọt, mặn, nớc lợ.</i> <i>- Kí sinh ngoài.</i>
3 Rơi <i>- Nớc lợ.</i> <i>- Tự do.</i>
4 Giun <i>- Nc ngt.</i> <i>- nh c.</i>
5 Vắt <i>- Đất, lá cây.</i> <i>- Tự do.</i>
6 Róm biển <i>- Nớc mặn.</i> <i>- Tù do.</i>
<i><b>Hoạt động 2: Đặc điểm chung của ngành giun đốt</b></i>
<i><b>Mục tiêu: HS nắm đợc đặc điểm chung của ngành giun đốt.</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung cần đạt
- GV cho HS quan sát lại
tranh hình đại diện của
ngành.
- Nghiên cứu SGK trang 60,
- GV kẻ sẵn bảng 2 lên bảng
phụ, HS chữa bài.
- GV cha nhanh bng 2.
- Cho HS tự rút ra kết luận về
những đặc điểm chung ca
ngnh giun t.
- GV yêu cầu HS nhắc lại kết
luận.
- Cá nhân HS tự thu nhận
thông tin từ hình vẽ và thơng
tin trong SGK trang 60.
- Trao i nhúm thng nht
cõu tr li.
- Đại diện nhóm lên bảng ghi
kết quả, nhóm khác bổ sung.
- Các nhóm tự sửa chữa nếu
cần.
Giun t cú c im:
- C thể dài phân đốt.
- Có thể xoang.
- Hơ hấp qua da hay
mang.
- Hệ tuần hồn kín,
máu màu đỏ.
- HƯ tiêu hoá phân
hoá.
- Hệ thần kinh dạng
chuỗi hạch và gi¸c quan ph¸t
triĨn.
- Di chun nhờ chi
bên, tơ hoặc thành cơ thể.
<i><b>Bng 2: Đặc điểm chung của ngành giun đốt</b></i>
TT i din
Đặc điểm
Giun
t
Giun
a Ri
1 C th phõn đốt <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>
2 Cơ thể không phân đốt
3 C¬ thĨ xoang (xoang c¬ thĨ) <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>
4 Có hệ tuần hồn, máu đỏ <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>
5 Hệ thần kinh và giác quan phát triển <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>
6 Di chuyển nhờ chi bên, tơ hoặc thành cơ thể. <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>
7 ống tiêu hoá thiếu hậu môn
8 ống tiêu hoá phân hóa <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>
9 H« hÊp qua da hay b»ng mang <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>
<i><b>Hoạt động 3: Vai trò giun đốt</b></i>
<i><b>Mục tiêu: Chỉ rõ lợi ích nhiều mặt của giun đốt và tác hại.</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung cần đạt
bài tập trong SGK trang 61.
+ Làm thức ăn cho ngời...
+ Làm thức ăn cho động
vật...
- GV hỏi: Giun đốt có vai trị
gì trong tự nhiên và đời sống
con ngời ? -> từ đó rút ra kết
luận.
tËp.
Yêu cầu: Chọn đúng loi
giun t.
- Đại diƯn mét nhãm HS
tr×nh bµy -> HS kh¸c bỉ
sung.
ngời và động vật, làm cho
đất tơi xốp, thống khí, màu
mỡ.
- Tác hại: Hút máu ngời v
ng vt, gõy bnh.
<b>4. Củng cố</b>
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
+ Trỡnh by c im chung của giun đốt ?
+ Vai trò của giun đốt ?
+ Để nhận biết đại diện ngành giun đốt cần dựa vào đặc điểm cơ bản nào?
<b>5. Híng dÉn häc bài ở nhà</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Làm bài tập 4 tr.61.
- Chuẩn bị nội dung kiểm tra.
Ngày soạn: 16/ 10 / 09
Ngày dạy: 21 / 10 / 09
<b> Tiết 18</b>
<b>Kiểm tra 45 phút</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
Khi học xong bài nµy, häc sinh:
- Ơn tập, củng cố, ghi nhớ các nội dung đã học.
- u thích mơn học.
- Cã tÝnh tự giác trong thi cử.
<b>II. Phơng tiện</b>
<b>III . Ma trận</b>
<b>Nội dung</b> <b>BiÕt</b> <b>HiĨu</b> <b>VËn dơng</b>
<b>tn</b> <b>tl</b> <b>tn</b> <b>tl</b> <b>tn</b> <b>tl</b>
<b>§éng vật</b>
<b>nguyên</b>
<b>sinh</b>
<b>1</b>
<b>(0.5)</b>
<b>Ngành</b>
<b>ruột</b>
<b>khoang</b>
<b>1</b>
<b>(0.5)</b>
<b>Ngành</b>
<b>giun dẹp</b>
<b>1</b>
<b>(0.5)</b>
<b>1</b>
<b>(0.5)</b>
<b>1</b>
<b>(2)</b>
<b>Ngành</b>
<b>giun tròn</b>
<b>1</b>
<b>(0.5)</b>
<b>1</b>
<b>(3)</b>
<b>Ngnh</b>
<b>giun t</b>
<b>1</b>
<b>(0.5)</b>
<b>1</b>
<b>(2)</b>
<b>III. Cỏc hot ng dy - học</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
<b>3. Bµi mới</b>
<b>* Đề bài</b>
<i><b>Hot ng 1: Giỏo viờn phỏt </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>Họ và tên ... M«n sinh 7</b></i>
<i><b>Líp : ... Thêi gian : </b></i>
<i><b>Câu 1: Điền chú thích vào h×nh H×nh 16.3 A</b></i>
.
<i><b>Câu 2: Đánh dấu X vào đầu câu trả lời đúng:</b></i>
1. Đặc trng nào của động vật nguyên sinh chứng tỏ chúng là những cơ thể độc lập:
a. Dinh dỡng c. Sinh sản, bài tiết
b. Sinh trởng, hô hấp d. Cả a, b, c
2. Kiểu sinh sản nào là đặc trng đối với thuỷ tức:
a. H÷u tÝnh c. Sinh dỡng
b. Vô tính d. Cả a, b
3. Bộ phận nào của sán dây là nguồn gốc gây nhiễm bƯnh cho ngêi:
a. Trøng c. Êu trïng
b. Nang s¸n d. C¶ a, c
4. Giun đũa thải các chất thải qua loại lỗ nào?
a. Huyệt
b. MiƯng
c. HËu m«n
5. Sự thụ tinh cho tế bào trứng ở giun đất lỡng tính xảy ra nh thế nào?
a. Tự thụ tinh
b. TiÕp hỵp
c. Thơ tinh chÐo
6. Lấp đầy khoang cơ thể chính thức của giun đất là gì?
a. Khơng khí c. Dịch lỏng
Câu 1(2,5đ : Nêu cấu tạo và cách di chuyển của giun tròn
Câu 2(2đ) :Nêu vòng đời của sán lá gan
Câu 3 (3,5)đ: Nêu cấu tạo trong ca giun t
<b>* Biểu điểm:</b>
Câu 1: 4 điểm
1. Miệng 5. Dạ dày
2. Hầu 6. Cơ quan sinh dỡng (lỡng tính)
3. Thực quản 7. Chuỗi thần kinh bụng
4. Diều 8. Ruột tịt
Câu 2: 2 điểm
1. d 5 . c
2. d 6 . c
3. b
4.
Ngày soạn: 02/11/2008
Ngày dạy: 05/11/2008
Chơng V: Ngành th©n mỊm
<b>1. KiÕn thøc</b>
- Học sinh nắm đợc vì sao trai sơng đợc xếp vào ngành thân mềm.
- Giải thích đợc đặc điểm cấu tạo của trai thích nghi với đời sống ẩn mình trong bùn cát.
- Nắm đợc các đặc điểm dinh dỡng, sinh sản của trai.
- Hiểu rõ khái niệm: áo, cơ quan áo.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Rốn k nng quan sỏt tranh v mu.
- K năng hoạt động nhóm.
<b>3. Thái độ</b>
- Gi¸o dơc ý thøc yêu thích bộ môn.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>
- Tranh phãng to h×nh 18.2; 18.3; 18.4 SGK.
- MÉu vËt: con trai, vỏ trai.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. n nh t chức</b>
- KiĨm tra sÜ sè.
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
<b>3. Bµi häc</b>
GV giới thiệu ngành thân mềm có mức độ cấu tạo nh giun đốt nhng tiến hoá theo hớng: có vỏ bọc
ngồi, thân mềm khơng phân đốt. Giới thiệu đại diện nghiên cứu là con trai sông.
<i><b>Hoạt động 1: Hình dạng, cấu tạo</b></i>
<i><b>Mục tiêu: HS nắm đợc đặc điểm của vỏ và cơ thể trai. Giải thích các khái niệm; áo, khoang áo.</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung cần đạt
- GV yêu cầu HS làm việc độc
lập với SGK.
- GV gọi HS giới thiệu đặc
điểm vỏ trai trên mẫu vật.
- GV gii thiu vũng tng
tr-ng v.
- Yêu cầu các nhóm th¶o luËn.
<i>- Muèn më vỏ trai quan sát</i>
<i>phải làm nh thế nào?</i>
<i>- Mài mặt ngoài vỏ trai ngửi</i>
<i>thấy cã mïi khÐt, v× sao?</i>
<i>- Trai chÕt th× më vá, t¹i sao?</i>
- GV tỉ chức thảo luận giữa
các nhóm.
- GV giải thích cho HS vì sao
lớp xà cừ óng ánh màu cầu
vồng.
- HS quan sát hình 18.1;
18.2, đọc thông tin SGK
trang 62, quan sát mẫu vật,
tự thu thập thông tin về vỏ
trai.
- 1 HS chØ trªn mÉu trai
sông.
- Các nhóm thảo luận, thống
nhất ý kiến. Yêu cầu nêu
đ-ợc:
+ Mở vỏ trai: cắt dây chằng
phía lng, cắt 2 cơ khép vỏ.
+ Mài mặt ngoµi cã mïi
khÐt v× líp sõng bằng chất
hữu cơ bị ma sát, khi cháy
có mùi khét.
- Đại diện nhãm ph¸t biĨu ý
kiÕn, c¸c nhãm khác nhận
xét, bổ sung.
<i><b>Cơ thể trai</b></i>
Hot động của GV Hoạt động của HS Nội dung cn t
- GV yêu cầu HS trả lời câu
hỏi:
<i>- Cơ thể trai có cấu tạo nh</i>
<i>thế nào?</i>
- GV giải thích khái niệm áo
trai, khoang áo.
<i>- Trai tự vệ bằng cách nào?</i>
<i>Nêu đặc điểm cấu tạo của</i>
<i>trai phự hp vi cỏch t v</i>
<i>ú?</i>
- GV giới thiệu: đầu trai tiêu
giảm
- C th cú 2 mnh v bng
ỏ vụi che chở bên ngồi.
- Cấu tạo:
+ Ngoµi; áo trai tạo thành
khoang áo, có ống hút và
ống thoát nớc.
+ Giữa: tấm mang
+ Trong: thân trai.
- Chân rìu.
<i><b>Hot ng 2: Di chuyn</b></i>
Hot động của GV Hoạt động của HS Nội dung cần đạt
- GV yêu cầu HS đọc thông
tin và quan sát hình 18.4
SGK, th¶o luËn và trả lời
câu hỏi:
<i>- Trai di chun nh thÕ nµo?</i>
- GV chốt lại kiến thức.
- GV mở rộng: chân thò
theo hớng nào, thân chuyển
động theo hng ú.
- HS căn cứ vào thông tin và
hình 18.4 SGK, mô tả cách
di chuyển.
- 1 HS ph¸t biĨu, líp bæ
sung.
- Chân trai hình lỡi rìu
thị ra thụt vào, kết hợp
đóng mở vỏ để di chuyển.
<i><b>Hoạt động 3: Dinh dỡng</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung cần đạt
- GV yêu cầu HS làm việc
độc lập với SGK, thảo luận
nhóm và trả lời:
<i>+ Nớc qua ống hút và</i>
<i>khoang áo đem gì đến cho</i>
<i>miệng và mang trai?</i>
<i>+ Nªu kiĨu dinh dìng của</i>
<i>trai?</i>
- GV chốt lại kiến thức.
<i>+ Cách dinh dỡng của trai</i>
<i>cã ý nghÜa nh thế nào với</i>
<i>môi trờng nớc?</i>
Nu HS không trả lời đợc,
GV giải thích vai trị lọc
n-ớc.
- HS tự thu nhận thông tin,
thảo luận nhóm và hồn
thành đáp án.
- Yêu cầu nêu đợc:
+ Nớc đem đến oxi và thức
+ Kiểu dinh dỡng thụ động.
- Thức ăn: động vật
nguyên sinh và vụn hữu
cơ.
- Oxi trao đổi qua mang.
<i><b>Hoạt động 4: Sinh sản</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung cn t
- GV yêu cầu HS thảo luận
và trả lời:
<i>- ý nghÜa cña giai đoạn</i>
<i>trứng phát triển thµnh Êu</i>
- HS căn cứ vào thông tin
SGK, thảo luận và trả lời:
+ Trứng phát triển trong
mang trai mẹ, đợc bảo vệ và
- Trai ph©n tÝnh.
<i>trùng trong mang trai mẹ?</i>
<i>- ý nghĩa giai đoạn ấu trùng</i>
<i>bám vào mang và da cá?</i>
- GV cht li c im sinh
sn.
tăng lợng oxi.
+ u trựng bỏm vo mang và
da cá để tăng lợng oxi và đợc
bảo vệ.
<b>4. Cñng cố</b>
- HS làm bài tập trắc nghiệm
<i><b>Khoanh trũn vo cõu đúng:</b></i>
1. Trai xếp vào ngành thân mềm vì có thân mềm không phân đốt.
2. Cơ thể trai gồm 3 phần đầu trai, thân trai và chân trai.
3. Trai di chuyÓn nhờ chân rìu.
4. Trai ly thc n nh c ch lọc từ nớc hút vào.
5. Cơ thể trai có đối xứng 2 bên.
<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>
- Häc bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em cã biÕt”.
- Su tầm tranh, ảnh của một số đại din thõn mm.
Ngày soạn: 05/11/2008
Ngày dạy: 07/11/2008
<b>Bài 19: Một số thân mềm khác</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Thấy đợc sự đa dạng của thân mềm.
- Giải thích đợc ý nghĩa một số tập tính ở thân mềm.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Rốn k nng quan sỏt tranh v mu vật.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
<b>3. Thái độ</b>
- Giáo dục ý thức bảo vệ động vật thân mềm.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>
- Tranh ảnh một số đại diện của thân mềm.
- Mẫu vật: ốc sên, sò, mai mực và mực, ốc nhồi.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
- KiĨm tra sÜ sè.
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
- Cấu tạo của trai sông? Cách dinh dìng cđa trai cã ý nghÜa nh thÕ nµo víi môi trờng nớc?
<b>3. Bài học</b>
- Ngời ta có thể tìm thấy thân mềm ở những nơi nào?
<i><b>Hot ng 1: Mt số đại diện</b></i>
<i><b>Mục tiêu: Thông qua đặc điểm các đại diện của thân mềm HS thấy đợc sự đa dạng của thân mềm.</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung cần đạt
- GV yêu cầu HS quan sát kĩ
Hình 19 SGK (1-5), đọc chú
thích và nêu đợc các đặc
điểm đặc trng của mỗi đại
diện.
- Hái:
<i>- Tìm các đại diện tơng tự</i>
<i>mà em gặp ở địa phơng?</i>
- Qua các đại diện trên GV
yêu cầu HS rỳt ra nhn xột
v:
<i>+ Đa dạng loài?</i>
- HS quan sát kĩ 5 hình trong
SGK trang 65, đọc chú
thích, thảo luận và rút ra đặc
điểm.
+ ốc sên sống trên cây, ăn lá
cây.
Cơ thể gåm 4 phÇn: đầu,
thân, chân, áo. Thở bằng
phổi (thích nghi ở trên cạn).
+ Mực sống ở biển, vỏ tiêu
giảm (mai mực). Cơ thể gồm
4 phần, di chuyển nhanh.
+ Bạch tuộc sèng ë biÓn,
mai lng tiêu giảm, có 8 tua.
Săn mồi tích cực.
+ Sò 2 m¶nh vá, cã giá trị
xuất khẩu.
- Cỏc nhúm kể tên các đại
diện có ở địa phơng, các
nhóm khác bổ sung. HS t
rỳt ra nhn xột.
- Thân mềm có 1 số loài lớn.
- Chỳng có lối sống vùi lấp,
bị chậm chạp và di chuyển
tốc độ cao (bơi).
<i><b>Hoạt động 2: Một số tập tính ở thân mềm</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung cần đạt
- GV yêu cầu HS làm việc
độc lập với SGK và trả lời:
<i>- Vì sao thân mềm có nhiều</i>
<i>tập tính thÝch nghi víi lèi</i>
<i>sèng?</i>
- GV yêu cầu HS quan sát
hình 19.6 SGK, đọc kĩ chú
thích và thảo luận:
- è<i>c sªn tù vƯ bằng cách</i>
<i>nào?</i>
<i>- ý ngha sinh học của tập</i>
<i>tính đào lỗ để trứng của ốc</i>
<i>sên?</i>
- GV điều khiển các nhóm
<i>- Mực săn mồi nh thế nào?</i>
<i>- Hoả mù của mực có tác</i>
<i>dụng gì?</i>
<i>- Vì sao ngời ta thờng dùng</i>
<i>ánh sáng để câu mực?</i>
- GV chèt l¹i kiÕn thøc.
- HS đọc thông tin SGK
trang 66 nêu đợc: Nhờ hệ
thần kinh phát triển (hạch
não) làm cơ sở cho tp tớnh
phỏt trin.
a. Tập tính ở ốc sên
- Các nhóm thảo luận thống
nhất ý kiến:
+ Tự vệ bằng cách thu m×nh
trong vá.
+ Đào lỗ để trứng để bảo vệ
trứng.
b. Tập tính của mực
- Đại diện các nhóm trình
bày ý kiÕn, c¸c nhãm kh¸c
nhËn xÐt, bỉ sung.
- Hệ thần kinh của thân
mềm phát triển là cơ sở
cho giác quan và tập tính
phát triển thích nghi với
đời sống.
<b>4. Cđng cè</b>
- HS tr¶ lêi các câu hỏi:
- K i din khỏc ca thõn mm và chúng có những đặc điểm gì khác với trai sống?
- ốc sên bò thờng để lại dấu vết trên lá cây, em hãy giải thích?
<b>5. Híng dÉn häc bµi ở nhà</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.
Ngày soạn: 08/11/2008
Ngày dạy: 12/11/2008
<b>Tiết 21</b>
<b>Bài 20: Thực hành</b>
<b>Quan sát một số thân mỊm</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>
- Học sinh quan sát cấu tạo đặc trng của một số đại diện thân mềm.
- Phân biệt đợc các cấu tạo chính của thân mềm từ vỏ, cấu tạo ngoài đến cấu tạo trong.
<b>2. KÜ năng</b>
- Rèn kĩ sử dụng kính lúp.
- K nng quan sát đối chiếu mẫu vật với hình vẽ.
<b>3. Thái độ</b>
- Giáo dục thái độ nghiêm túc, cẩn thận.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>
- MÉu trai, mùc mỉ s½n.
- Mẫu trai, ốc, mực để quan sát cấu tạo ngồi.
- Tranh, mơ hình cấu tạo trong của trai mực.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
- KiÓm tra sÜ sè.
<b>2. KiÓm tra sự chuẩn bị của học sinh</b>
<b>3. Bài học</b>
<i><b>Hot ng 1: Tổ chức thực hành</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung cần đạt
- GV nêu yêu cầu ca tit
thực hành nh SGK.
- Phân chia nhóm thực hành
và kiểm tra sự chuẩn bị của
các nhóm.
- HS trình bày sự chuẩn bị
của mình.
<i><b>Hot động 2: Tiến trình thực hành</b></i>
<i><b>Bớc 1: GV hớng dẫn ni dung quan sỏt:</b></i>
<i>a. Quan sát cấu tạo vỏ:</i>
- Trai : + Đầu, đuôi
+ Đỉnh, vòng tăng trởng
+ Bản lề
- ốc: quan sát mai mực, đối chiếu hình 20.2 SGK trang 68 để nhận biết các bộ phận, chú thích bằng số vào
hình.
- Mực: quan sát mai mực, đối chiếu hình 20.3 SGK trang 69 để chú thích số vào hỡnh.
<i>b. Quan sát cấu tạo ngoài:</i>
- Trai: quan sát mẫu vật phân biệt:
+ áo trai
+ Thân trai, chân trai
+ Cơ khép vỏ.
Đối chiếu mẫu vật với hình 20.4 SGK trang 69, điền chú thích vào hình.
- c: Quan sát mẫu vật, nhận biết các bộ phận: tua, mắt, lỗ miệng, chân, thân, lỗ thở.
- Bằng kiến thức đã học chú htích bằng số vào hình 20.5 SGK trang 69.
<i>c. Quan sát cấu tạo trong </i>
- GV cho HS quan sát mẫu mổ sẵn cấu tạo trong của mực.
- Đối chiếu mẫu mổ với tranh vẽ, phân biệt các cơ quan.
- Thảo luận trong nhóm và điền số vào ô trống của chú thích hình 20.6 SGK trang 70.
<i><b>Bớc 2: HS tiến hành quan sát:</b></i>
- HS tin hnh quan sát theo các nội dung đã hớng dẫn.
- GV đi tới các nhóm kiểm tra việc thực hiện của SH, hỗ trợ các nhóm yếu.
- HS quan sát đến õu ghi chộp n ú.
<i><b>Bớc 3: Viết thu hoạch</b></i>
- Hoàn thành chú thích các hình 20 (1-6).
- Hoàn thành bảng thu ho¹ch (theo mÉu trang 70 SGK).
<b>4. Nhận xét - đánh giá</b>
- Nhận xét tinh thần, thái độ của các nhóm trong giờ thực hành.
- Kết quả bài thu hoạch sẽ là kết quả tờng trình.
Đặc điểm cần quan sát ốc Trai Mực
1 Số lớp cấu tạo vỏ <i>3</i> <i>3</i> <i>1</i>
2 Số chân (hay tua) <i>1</i> <i>1</i> <i>10</i>
3 Số mắt <i>2</i> <i>không</i> <i>2</i>
4 Có giác bám <i>không</i> <i>không</i>
5 Có lông trên tua miệng <i>không</i> <i>không</i> <i>có</i>
6 Dạ dày, ruột, gan, túi mực. <i>có</i> <i>có</i> <i>có</i>
- Các nhóm thu dọn vệ sinh.
<b>5. Dặn dò</b>
Ngày soạn: 11/11/2008
Ngày dạy: 14/11/2008
<b>Tiết 22</b>
<b>Bài 21: Đặc điểm chung và </b>
<b>vai trò của ngành thân mềm </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>
- Học sinh nắm đợc sự đa dạng của ngành thân mềm.
- Trình bày đợc đặc điểm chung và ý ngha thc tin ca ngnh thõn mm.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Rèn kĩ năng quan sát tranh.
- Rèn kĩ năng hoạt ng nhúm.
<b>3. Thỏi </b>
- Giáo dục ý thức bảo vệ nguồn lợi từ thân mềm.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>
- Tranh phóng to hình 21.1 SGK.
- Bảng phụ ghi nội dung bảng 1.
<b>1. n nh t chức</b>
- KiĨm tra sÜ sè.
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
<b>3. Bµi häc</b>
Ngành thân mềm có số lồi rất lớn, chúng có cấu tạo và lối sống phong phú. Bài học hôm nay chúng ta
sẽ tìm hiểu đặc điểm và vai trị của thân mềm.
<i><b>Hoạt động 1: Đặc điểm chung</b></i>
- GV u cầu HS đọc thơng
tin, quan sát hình 21 và hình
19 SGK thảo luận nhóm và
trả lời câu hi:
<i>- Nêu cấu tạo chung cđa</i>
<i>th©n mỊm?</i>
- Lựa chọn các cụm từ để
hoàn thành bảng 1.
- GV treo bảng phụ, gọi HS
lên làm bài.
- GV chốt lại kiến thøc.
- HS Đọc thơng tin, quan sát
hình và ghi nhớ sơ đồ cấu
tạo chung gm: v, thõn,
chõn.
- Các nhóm thảo luËn thèng
nhÊt ý kiÕn và điền vào
bảng.
- Đại diƯn nhãm lªn điền
các cụm từ vào bảng 1, các
nhóm kh¸c nhËn xÐt, bỉ
sung.
- Đặc điểm chung cđa
th©n mỊm:
- Thân mềm khơng phân
đốt, có vỏ đá vơi.
- Cã khoang áo phát triển
- Hệ tiêu hoá phân hoá.
Các đặc
im
i din
Ni sng Li ng Kiu v ỏ
vụi
Đặc điểm cơ thể
Khoang
ỏo phỏt
trin
Thõn
mm
Khụng
phõn
t
Phõn
t
1. Trai sông <i>Nớc ngọt</i> <i>Vùi lấp</i> <i>2 mảnh</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>
2. Sò <i>Nớc lợ</i> <i>Vùi lấp</i> <i>2 mảnh</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>
3. ốc sên <i>Cạn</i> <i>Bò chậm</i> <i>Xoắn ốc</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>
4. ốc vặn <i>Nớc ngọt</i> <i>Bò chậm</i> <i>Xoắn ốc</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>
5. Mực <i>Biển</i> <i>Bơi nhanh</i> <i>Tiêu giảm</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>
- Từ bảng trên GV yêu cầu
HS thảo luận:
<i>- Nhận xét sự đa dạng của</i>
<i>thân mềm?</i>
<i>- Nờu đặc điểm chung của</i>
- HS nêu đợc:
+ Đa dạng:
- Kích thớc
- Cấu tạo cơ thể
- Mơi trờng sống
- Tp tớnh
+ Đặc điểm chung: cấu tạo
cơ thể.
<i><b>Hot ng 2: Vai trò của thân mềm</b></i>
<i><b>Mục tiêu: HS nắm đợc ý nghĩa thực tiễn của thân mềm và lấy đợc các ví dụ cụ thể ở địa phơng.</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung cần đạt
- GV yêu cầu HS làm bài
tập bảng 2 trang 72 SGK.
- GV gäi HS hoàn thành
bảng.
- GV cht li kiến thức sau
đó cho HS thảo luận:
<i>- Ngµnh th©n mỊm cã vai</i>
<i>trò gì?</i>
<i>- Nêu ý nghĩa của vỏ thân</i>
<i>mềm?</i>
- HS dựa vào kiến thức trong
chơng và vốn sống để hon
thnh bng 2.
- 1 HS lên làm bài tập, lớp
bổ sung.
- HS thảo luận rút ra lợi ích
và tác hại của thân mềm.
Vai trò của thân mềm
- Lợi ích:
+ Lµm thùc phÈm cho con
ngêi.
+ Nguyên liệu xuất khẩu.
+ Làm thc n cho ng
vt.
+ Làm sạch môi trờng
n-ớc.
+ Lm trang trớ, trang
sc.
- Tác hại:
bệnh.
+ ăn hại cây trồng.
<b>4. Củng cố</b>
- HS làm bài tập trắc nghiƯm:
<i><b>Khoanh trịn vào câu trả lời đúng nhất:</b></i>
<i>Câu 1</i>: Mực và ốc sên thuộc ngành thân mềm vì:
a. Thân mềm, khụng phõn t.
b. Có khoang áo phát triển.
c. Cả a vµ b.
<i>Câu 2</i>: Đặc điểm nào dới dây chứng tỏ mực thích nghi với lối di chuyển tốc độ nhanh.
a. Có vỏ cơ thể tiêu giảm.
b. Cã c¬ quan di chuyển phát triển.
c. Cả a và b.
<i>Câu 3</i>: Những thân mềm nào dới đây có hại:<b> Tiết 22</b>
Ngày soạn:11/11/08
Ngày dạy: 14/11/08
<b>Bài 21: Đặc điểm chung và </b>
<b>vai trò của ngành thân mềm </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Hc sinh nm đợc sự đa dạng của ngành thân mềm.
- Trình bày đợc đặc điểm chung và ý nghĩa thực tiễn của ngnh thõn mm.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Rốn k nng quan sỏt tranh.
- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm.
<b>3. Thái độ</b>
- Gi¸o dục ý thức bảo vệ nguồn lợi từ thân mềm.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>
- Tranh phóng to hình 21.1 SGK.
- Bảng phụ ghi nội dung bảng 1.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. n nh t chc</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>3. Bµi häc</b>
Ngành thân mềm có số lồi rất lớn, chúng có cấu tạo và lối sống phong phú. Bài học hơm nay chúng ta
sẽ tìm hiểu đặc điểm và vai trò của thân mềm.
<i><b>Hoạt động 1: Đặc điểm chung</b></i>
<i><b>Mục tiêu: Thông qua bài tập HS thấy đợc sự đa dạng của thân mềm và rút ra đợc đặc điểm của ngành.</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nôị dung cần đạt
- GV yêu cầu HS đọc thơng
tin, quan sát hình 21 và hình
19 SGK thảo luận nhóm và
trả lời câu hỏi:
<i>- Nªu cÊu t¹o chung cđa</i>
<i>th©n mỊm?</i>
- Lựa chọn các cụm từ để
hoàn thnh bng 1.
- GV treo bảng phụ, gọi HS
lên làm bài.
- GV chốt lại kiến thức.
- HS Đọc thông tin, quan
sát hình và ghi nhớ sơ đồ
cấu tạo chung gồm: vỏ,
thân, chõn.
- Các nhóm thảo luận thống
nhất ý kiến và điền vào
bảng.
- Đại diện nhóm lên điền
- Đặc điểm chung của thân
mềm:
- Thân mềm không phân
đốt, có vỏ đá vơi.
- Cã khoang ¸o ph¸t triĨn
- Hệ tiêu hoá phân hoá.
Các đặc
điểm
Đại diện
Nơi sng Li ng Kiu v ỏ
vụi
Đặc điểm cơ thể
Khoang
áo phát
triển
Thân
mềm
Không
phân
t
Phõn
t
1. Trai sông <i>Nớc ngọt</i> <i>Vùi lấp</i> <i>2 mảnh</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>
2. Sò <i>Nớc lợ</i> <i>Vùi lấp</i> <i>2 mảnh</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>
3. ốc sên <i>Cạn</i> <i>Bò chậm</i> <i>Xoắn ốc</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>
4. ốc vặn <i>Nớc ngọt</i> <i>Bò chậm</i> <i>Xoắn ốc</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>
5. Mực <i>Biển</i> <i>Bơi nhanh</i> <i>Tiêu giảm</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>
- Từ bảng trên GV yêu cầu
HS thảo luận:
<i>- Nhận xét sự đa dạng của</i>
<i>thân mềm?</i>
<i>- Nờu c im chung của</i>
<i>thân mềm?</i>
- HS nêu đợc:
+ Đa dạng:
- Kích thớc
+ Đặc điểm chung: cấu tạo
cơ thể.
<i><b>Hot ng 2: Vai trũ ca thân mềm</b></i>
<i><b>Mục tiêu: HS nắm đợc ý nghĩa thực tiễn của thân mềm và lấy đợc các ví dụ cụ thể ở địa phơng.</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung cần đạt
- GV yêu cầu HS làm bài
tập bảng 2 trang 72 SGK.
- GV gäi HS hoàn thành
bảng.
- GV chốt lại kiến thức sau
- HS dựa vào kiến thức
trong chơng và vốn sống để
hoàn thnh bng 2.
- 1 HS lên làm bài tập, lớp
bổ sung.
Vai trò của thân mềm
- Lợi ích:
+ Làm thùc phÈm
đó cho HS thảo luận:
<i>- Ngµnh thân mềm có vai</i>
<i>trò gì?</i>
<i>- Nêu ý nghĩa của vỏ thân</i>
<i>mềm?</i>
- HS thảo luận rút ra lợi ích
và tác hại của thân mềm.
khẩu.
+ Lm thc n cho
ng vt.
+ Làm sạch môi
tr-ờng nớc.
+ Lm trang trớ,
trang sc.
- Tác hại:
+ Là vật trung gian
truyền bệnh.
+ ăn hại cây trồng.
<b>4. Củng cố</b>
- HS làm bài tập trắc nghiệm:
<i><b>Khoanh trũn vo cõu tr li ỳng nhất:</b></i>
<i>Câu 1</i>: Mực và ốc sên thuộc ngành thân mềm vì:
a. Thân mềm, khơng phân đốt.
b. Cã khoang ¸o ph¸t triển.
c. Cả a và b.
<i>Cõu 2</i>: c im no di dây chứng tỏ mực thích nghi với lối di chuyển tốc độ nhanh.
a. Có vỏ cơ thể tiêu giảm.
b. Cã cơ quan di chuyển phát triển.
c. Cả a và b.
<i>Câu 3</i>: Những thân mềm nào dới đây có hại:
a. ốc sên, trai, sò.
b. Mực, hà biển, hến.
c. c sờn, c đỉa, ốc bơu vàng.
<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Chuẩn bị theo nhóm: con tôm sông còn sống, tôm chín.
Ngày soạn:12 / 11/08
Ngày dạy: 19/ 11/ 08
Chơng IV- Ngành chân khớp
Lớp giáp xác
<b> Tiết 23</b>
<b>Bài 22: Tôm sông</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức</b>
<b>2. Kĩ năng</b>
- Rốn k nng quan sỏt tranh v mu vt.
- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm.
<b>3. Thái độ</b>
- Gi¸o dơc ý thức yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>
+ GV:
- Tranh cấu tạo ngoài của tôm.
- Mẫu vật: tôm sông
- Bảng phụ nội dung bảng 1, các mảnh giấy rời ghi tên, chức năng phần phụ.
- Mỗi nhóm mang 1 tôm sống, 1 tôm chín.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. n nh t chc</b>
- Kiểm tra sĩ sè.
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
- Vai trò của thân mềm?
<b>3. Bài mới </b>
GV gii thiệu đặc điểm chung ngành chân khớp và đặc điểm lớp giáp xác nh SGK. Giới hạn nghiên
cứu là đại diện con tơm sơng.
<i><b>Hoạt động 1: Cấu tạo ngồi và di chuyển</b></i>
<i><b>Mục tiêu: HS giải thích đợc các đặc điểm cấu tạo ngồi của tơm thích nghi với đời sống ở nớc, xác định đợc vị</b></i>
trí, chức năng của các phần phụ.
<i><b>Vá c¬ thĨ</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung cần đạt
- GV hớng dẫn HS quan sát
mÉu t«m, thảo luận nhóm và
trả lời các câu hỏi:
<i>- Cơ thể tôm gồm mấy phần?</i>
<i>- Nhận xét màu sắc vỏ tôm?</i>
-Yờu cầu HS bóc một vài
khoanh vỏ, nhận xét độ cứng?
- GV chốt lại kiến thức.
- GV cho HS quan sát tôm
sống ở các địa điểm khác
nhau, giải thích ý nghĩa hiện
tợng tơm có màu sắc khác
nhau (màu sắc mơi trờng tự
vệ).
<i>- Khi nµo vá t«m cã mµu</i>
<i>hång?</i>
- Các nhóm quan sát mẫu
theo hớng dẫn, đọc thơng
tin SGK trang 74, 75 thảo
luận nhóm thống nhất ý
kiến.
- Đại diện nhóm phát biểu,
các nhóm khác bổ sung, rút
ra đặc im cu to v c
th.
- Cơ thể gồm 2 phần: đầu
ngực và bụng.
- Vỏ:
+ Kitin ngấm
canxi, tác dụng cứng che
chở và là chỗ bám cho cơ
thể.
+ Có sắc tố giúp
màu sắc giống của môi
tr-ờng.
tôm theo các bớc:
+ Quan sỏt mẫu, đối chiếu
hình 22.1 SGK, xác định tên,
vị trí phần phụ trên con tơm
sơng.
- Các nhóm quan sát mẫu
theo hớng dẫn, ghi kết quả
quan sát ra giấy.
Cơ thể tôm sông gồm:
- Đầu ngực:
+ Mt, râu định
+ Quan sát tôm hoạt động để
xác định chức năng phần phụ.
- GV yêu cầu HS hoàn thành
bảng 1 trang 75 SGK.
- GV treo b¶ng phụ gọi SH
dán các mảnh giÊy rêi.
- Gäi HS nhắc lại tên, chức
năng các phần phụ.
- Các nhóm thảo luận điền
bảng 1.
- Đại diện nhóm hoàn
thành trên bảng phụ.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
+ Chân ngực: bò
và bắt mồi.
- Bụng:
+ Chân bụng: bơi,
giữ thăng bằng, ôm trứng
(con cái).
+ Tấm lái: lái, giúp
<i>- Tôm có những hình thức di</i>
<i>chuyển nào?</i>
<i>- Hình thức nào thể hiện bản</i>
<i>năng tự vệ của tôm?</i>
- HS suy nghĩ, vận dụng
kiến thức và trả lời.
- Di chuyển:
+ Bò
+ Bơi: tiÕn, lïi.
+ Nh¶y.
Hoạt động 2: Dinh dỡng
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung cần đạt
- GV cho HS thảo luận các câu
hái:
<i>- T«m kiÕm ¨n vµo thêi gian</i>
<i>nµo trong ngày? Thức ăn của</i>
<i>tôm là gì?</i>
<i>- Vỡ sao ngời ta dùng thính</i>
<i>thơm để làm mồi cất vó tôm?</i>
- GV cho HS đọc thông tin
SGKvà chốt li kin thc.
- Các nhóm thảo luận, tự
rút ra nhận xét.
- Tiêu hoá:
+ Tụm n tạp,
hoạt động về đêm.
+ Thức ăn đợc
tiêu hoá ở dạ dày, hấp th
rut.
- Hô hấp: thở bằng mang.
- Bài tiÕt: qua tuyÕn bµi
tiÕt.
<i><b> Hoạt động 3: Sinh sản</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung cần đạt
- GV yêu cầu HS quan sát
tơm, phân biệt tơm đực và tơm
cái.
- Th¶o ln và trả lời:
<i>- Tôm mẹ ôm trứng có ý nghĩa</i>
<i>gì?</i>
<i>- Vì sao ấu trùng tơm phải lột</i>
<i>xác nhiều lần để ln lờn?</i>
- Hsquan sát tôm.
- HS thảo luận nhóm và
trả lời.
- 1 HS trả lời, các HS khác
nhận xét, bổ sung.
- Tôm phân tính:
+ Con c: càng
to
+ Con c¸i: ôm
trứng.
- Lớn lên qua lột xác
nhiều lần.
<b>4. Cng c :</b>- HS làm bài tập trắc nghiệm: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng
<i>Câu 1</i>: Tôm đợc xếp vào ngành chân khớp vì:
<i>Câu 2</i>: Tôm thuộc lớp giáp xác vì:
a. Vỏ cơ thể bằng kitin ngấm canxi nên cứng nh áo giáp.
b. Tôm sống ở nớc. c. Cả a và b
a. Bơi lùi c. Nhảy
b. Bơi tiến d. Cả a vµ c.
<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>
- Häc bµi và trả lời câu hỏi SGK.
- Chuẩn bị thực hành theo nhóm: 2 con tôm sông còn sống.
Ngày soạn:18 /11/ 08
Ngày dạy: 21 / 11 / 08
<b>Bài 23: Thực hành</b>
<b>Mổ và quan sát tôm sông</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Học sinh mổ và quan sát cấu tạo mang: nhận biết phần gốc chân ngực và các lá mang.
- Nhận biết một số nội quan của tôm nh: hệ tiêu hoá, hƯ thÇn kinh.
- Viết thu hoạch sau buổi thực hành bằng cách tập chú thích đúng cho các hình câm trong SGK.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Rốn k nng m ng vt không xơng sống.
- Biết sử dụng các dụng cụ mổ.
<b>3. Thái độ</b>
- Giáo dục thái độ nghiêm túc, cẩn thận.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>
- Tơm sơng cịn sống: 2 con.
- Chậu mổ, bộ đồ mổ, kính lúp.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
- KiÓm tra sÜ sè.
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
<b>3.Bµi míi</b>
<i><b>Hoạt động 1: Tổ chức thực hành</b></i>
- GV nêu yêu cầu của tiết thực hành nh SGK.
- Phân chia nhóm thực hành và kiểm tra sự chuẩn bị của các nhóm.
<i><b>Hoạt động 2: Tiến trình thực hành</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 1:</b><b> GV híng dÉn néi dung thực hành</b></i>
Mổ và quan sát mang tôm
- GV hớng dẫn cách mổ nh hớng dẫn ở hình 23.1 A, B (SGK trang 77).
- Dïng kÝnh lóp quan s¸t 1 chân ngực kèm lá mang, nhận biết các bộ phận và ghi chú thích vào hình 23.1 thay
các con số 1, 2, 3, 4.
- Thảo luận ý nghĩa đặc điểm lá mang với chức năng hô hấp, điền vào bảng.
<i><b>Bảng 1: </b><b>ý</b></i>
Đặc điểm lá mang ý nghĩa
- Bám vào gốc chân ngực
- Thành túi mang máng
- Cã l«ng phđ
- Tạo dịng nớc đem theo oxi
- Trao đổi khí dễ dàng
- Tạo dịng nớc
<i><b>a. Mỉ tôm</b></i>
- Cách mổ SGK.
- Đổ nớc ngập cơ thể tôm.
- Dùng kẹp nâng tấm lng vừa cắt bỏ ra ngoài.
<i><b>b. Quan sát cấu tạo các hệ cơ quan</b></i>
+ Cơ quan tiªu hãa:
- Quan sát trên mẫu mổ đối chiếu hình 23.3A (SGK trang 78) nhận biết các b phn ca c quan tiờu
hoỏ.
- Điền chú thích vào chữ số ở hình 23.3B.
+ Cơ quan thần kinh
- Cách mỉ: dïng kÐo vµ kĐp gì bá toµn bé néi quan, chuỗi hạch thần kinh màu sẫm sẽ hiện ra, quan sát
các bộ phận của cơ quan thần kinh.
+ Cấu tạo:
+ Gồm 2 hạch nÃo với với 2 dây nối với hạch dới hầu tạo nên vòng thần kinh hầu lớn.
+ Khối hạch ngực tập trung thành chuỗi.
+ Chuỗi hạch thần kinh bụng.
- Tìm chi tiết cơ quan thần kinh trên mẫu mổ.
- Chú thích vào hình 23.3C.
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 2</b><b> : HS tiến hành quan sát</b></i>
- HS tin hành theo các nội dung đã hớng dẫn.
- GV đi tới các nhóm kiểm tra việc thực hiện của HS, hỗ trợ các nhóm yếu sửa chữa sai sót (nếu có).
- HS chú ý quan sát đến đâu, ghi chép đến đó.
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 3</b><b> : ViÕt thu ho¹ch</b></i>
- Hoàn thành bảng ý nghĩa đặc điểm các lá mang ở nội dung 1
- Chú thích các hình 23.1B, 23.3B, C thay cho các chữ số.
<b>IV. Nhận xét - đánh giá</b>
- Nhận xét tinh thần thái độ của các nhóm trong giờ học thực hành.
- Đánh giá mẫu mổ của các nhóm.
- GV căn cứ vào kĩ thuật mổ và kết quả bài thu hoạch để cho điểm các nhóm.
- Các nhóm thu dọn vệ sinh.
<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ</b>
- Su tầm tranh ảnh một số đại diện của giáp xác.
- Kẻ phiếu học tập và bảng trang 81 SGK vo v.
Ngày soạn:22/11/08
Ngày dạy: 26/11/08
<b> Tiết 25</b>
<b>Bài 24: Đa dạng và vai trò của lớp giáp xác</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Hc sinh trỡnh by một số đặc điểm về cấu tạo và lối sống của các đại diện giáp xác thờng gặp.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Rốn kĩ năng quan sát tranh.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
<b>3. Thái độ</b>
- Giáo dục thái độ đúng đắn bảo vệ các giáp xác có lợi.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>
- Tranh phãng to h×nh 24 trong SGK (1-7)
Đại diện
Kích thớc Cơ quan di
chuyển
Lối sống Đặc điểm
1. Mọt ẩm
2. Sun
3. Rận nớc
4. Chân kiến
5. Cua đồng
6. Cua nhn
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. n định tổ chức</b>
- KiĨm tra sÜ sè.
<b>2. KiĨm tra bµi cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>
Mở bài nh mục thông tin trong SGK.
<i><b>Hot động 1: Một số giáp xác khác</b></i>
<i><b>Mục tiêu: </b></i>
- HS trình bày đợc một số đặc điểm về cấu tạo và lối sống của loài giáp xác thờng gặp.
Hoạt động của GV Hoat động của HS Nội dung cần đạt
- GV yêu cầu HS quan sát kĩ
hình 24 từ 1-7 SGK, đọc
thông báo dới hình, hồn
thành phiếu học tập.
- GV gäi HS lên bảng điền
trên bảng.
- GV chốt lại kiến thức.
- HS quan sát hình, đọc chú
thích SGK trang 79, 80 ghi
nhớ thụng tin.
- Thảo luận nhóm và hoàn
thành phiếu học tập.
- Đại diện nhóm lên điền
các nội dung, c¸c nhãm
kh¸c bỉ sung.
- Gi¸p xác có số lợng loài
lớn, sống ở các môi trờng
khác nhau, cã lèi sèng
phong phó.
Đặc điểm
Đại diện
Kích
th-ớc
Cơ quan di
chuyển Lối sống Đặc điểm khác
1. Mọt ẩm Nhỏ Chân ở cạn Thở bằng mang
2. Sun Nhỏ Đôi râu lớn Cố định Sống bám vào vỏ tàu
3. RËn níc RÊt nhá Ch©n kiÕm Sèng tự do Mùa hạ sinh toàn con cái
4. Chân kiến Rất nhỏ Chân bò Tự do, kí sinh Kí sinh: phÇn phơ tiêu
giảm
5. Cua ng Ln Chõn bũ Hang hc Phn bng tiờu gim
6. Cua nhện Rất lớn Chân bò Đáy biển Chân dài giống nhện
7. Tôm ở nhờ Lớn Chân bò ẩn vào vào vỏ ốc Phần bụng vá máng vµ
mỊm
- Tõ bảng GV yêu cầu HS
thảo luận:
<i>- Trong các đại diện trên</i>
<i>lồi nào có ở địa phơng? Số</i>
<i>lợng nhiều hay ít?</i>
<i>- Nhận xét sự đa dạng của</i>
<i>giáp xác?</i>
- HS thảo luận và rót ra
nhËn xÐt.
+ Tuỳ địa phơng có cỏc i
din khỏc nhau.
+ Đa dạng:
Có cấu tạo và lối sống rất
khác nhau
<i><b>Hot ng 2: Vai trò thực tiễn</b></i>
<i><b>Mục tiêu: </b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung cần đạt
- GV yêu cầu HS làm việc độc
lËp víi SGK vµ hoµn thành
bảng 2.
- GV kẻ bảng gọi HS lên điền.
- NÕu cha chÝnh xác GV bổ
sung thêm:
<i>- Lớp giáp xác có vai trò nh</i>
<i>thế nào?</i>
- GV có thể gợi ý bằng cách
đặt các câu hỏi nhỏ:
<i>- Nêu vai trò của giáp xác với</i>
<i>đời sống con ngời?</i>
<i>- Vai trò nghề nuôi tôm?</i>
<i>- Vai trò của giáp xác nhá</i>
<i>trong ao, hå, biĨn?</i>
- HS kÕt hỵp SGK và hiểu biết
của bản thân, làm bảng trang
81.
- HS lên lµm bµi tËp, líp bỉ
sung.
- Từ thơng tin của bảng, HS
nêu đợc vai trò ca giỏp xỏc.
Vai trò của giáp xác:
- Lợi ích:
+ Là nguồn thức ăn của cá.
+ Là nguån cung cÊp thùc
phÈm
+ Là nguồn lợi xuất khẩu.
- Tác hại:
+ Cú hại cho giao thơng đờng
thuỷ
+ Cã h¹i cho nghỊ cá
+ Truyền bệnh giun sán.
<b>4. Củng cố</b>
- Yêu cầu HS làm bài tập trắc nghiệm
<i>Cõu 1: Nhng ng vt có đặc điểm nh thế nào đợc xếp vào lớp giáp xác?</i>
a. Mình có một lớp vỏ bằng kitin và đá vôi
b. Phần lớn đều sống ở nớc và thở bằng mang
c. Đầu có 2 đơi râu, chân có nhiều đốt khớp với nhau.
d. Đẻ trứng, ấu trùng lột xác nhiều lần.
<i>Câu 2: Trong những động vật sau, con nào thuc lp giỏp xỏc?</i>
- Tôm sông - Mối - Cáy
- T«m só - KiÕn - Mät Èm
- Cua biĨn - RËn níc - NhƯn
<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết
Ngày soạn:25/11/08
Ngày dạy: 28 / 11/ 08
<b> TiÕt 26</b>
Líp h×nh nhện
<b>Bài 25: Nhện và sự đa dạng của lớp hình nhƯn</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>
- Học sinh trình bày đợc đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện và một số tập tính của chúng.
- Nêu đợc sự đạng của hình nhn v ý ngha thc tin ca chỳng.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Rèn kĩ năng quan sát tranh, kĩ năng phân tích.
- K nng hot ng nhúm.
<b>3. Thỏi </b>
- Bảo vệ các loài hình nhện có lợi trong tự nhiên.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>
- Mẫu: con nhện
- Tranh cõm cu to ngoài của nhện và các mảnh giấy rời ghi tên các bộ phận, chức năng từng bộ phận.
- Tranh một s i din hỡnh nhn.
- HS: Kẻ sẵn bảng 1,2 vào vở.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. n nh t chc</b>
- KiĨm tra sÜ sè.
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
- Trình bày vài trò của giáp xác?
<b>3. Bài mới</b>
M bài: GV giới thiệu lớp hình nhện: là động vật có kìm, là chân khớp ở cạn đầu tiên với sự xuất hiện
của phổi và ống khí, hoạt động chủ yếu về đêm.
- Giới thiệu đại diện của lớp là con nhện.
<i><b>Hoạt động 1:Nhện</b></i>
<i><b>Mục tiêu: </b></i>
- HS nắm đợc cấu tạo ngồi của nhện.
- Xác định đợc vị trí, chức năng từng bộ phận cấu tạo ngồi.
- Tập tính của nhn.
<i><b>a.</b></i>
Hot ng ca GV Hoat ng của HS Nội dung cần đạt
- GV hớng dẫn HS quan sát
mẫu con nhện, đối chiếu với
hình 25.1 SGK.
- Yªu cÇu HS:
<i>+ Xác định giới hạn phần</i>
<i>đầu ngực và phần bụng?</i>
- GV treo tranh cÊu tạo
ngoài, gọi HS lên trình bày.
- GV yêu cầu HS quan s¸t
- HS quan sát hình 25.1
trang 82, đọc chú thích, xác
định các bộ phận trên mẫu
con nhện.
- Yêu cầu nêu đợc:
- Cơ thể gồm 2 phần:
+ Đầu ngực: đôi kìm, đơi
chân xúc giác, 4 đơi chân
bị.
+ Bông: khe thë, lỗ sinh
dục, núm tuyến tơ.
- 1 HS trình bày trên tranh,
cả lớp bổ sung.
- HS thảo luận, làm râ chøc
tiếp hình 25.1, hoàn thành
bài tập bảng 1 trang 82.
- GV treo bảng 1 đã kẻ sẵn,
gọi HS lên bảng điền.
- GV chèt lại bằng bảng
kiến thức chuẩn.
- Yêu cầu HS nhắc lại cấu
tạo ngoài của nhện.
năng tõng bé phËn, điền
vào bảng1.
- Đại diện nhóm trình bày,
các nhãm kh¸c nhËn xÐt,
bỉ sung.
- HS nhắc lại.
Các phần cơ thể Tên bộ phận quan sát <b>Bảng chuẩn kiến thức:</b>
Chức năng
Đầu ngực
- ụi kìm có tuyến độc.
- Đơi chân xúc giác phủ đầy lụng
- 4 ụi chõn bũ
- Bắt mồi và tự vệ
- Cảm giác về khøu gi¸c, xóc
gi¸c
- Di chun chăng lới
Bụng
- Đôi khe thở
- 1 lỗ sinh dục
- Các núm tuyến tơ
- Hô hấp
- Sinh sản
- Sinh ra tơ nhÖn
- Vấn đề 1: Chăng lới
- GV yêu cầu HS quan sát
hình 25.2 SGK, đọc chú
thích và sắp xếp quá trình
chăng lới theo thứ tự đúng.
- GV chốt lại đáp án đúng:
4, 2, 1,3.
- Vấn đề 2: Bắt mồi
- GV yêu cầu HS đọc thông
tin về tập tính săn mồi của
nhện và sắp xếp lại theo thứ
tự đúng.
- GV cung cấp đáp án đúng:
<i>- NhÖn chăng tơ vào thời</i>
<i>gian nµo trong ngµy?</i>
- GV có thể cung cấp thêm
thơng tin: có 2 loại lới:
+ Hình phễu (thảm): chăng
ở mặt đất
+ H×nh tấm: Chăng ở trên
không.
- Cỏc nhúm tho lun, ỏnh
s vo ụ trng theo thứ tự
đúng với tập tính chăng lới
ở nhện.
- Đại diện nhóm trình bày
đáp án, các nhóm khác bổ
sung.
- 1 HS nhắc lại thao tác
chăng lới đúng.
- HS nghiên cứu kĩ thông
tin, đánh thứ tự vào ô trống.
- Thống kê số nhúm lm
ỳng.
- HS trả lời.
- Lắng nghe GV giảng.
- Chăng lới săn bắt mồi
sống.
- Hot động chủ yếu vào
ban đêm.
<i><b>Hoạt động 2: Sự đa dạng của lớp hình nhện</b></i>
<i><b>Mục tiêu: Thơng qua các đại diện HS thấy đợc sự đa dạng của lớp nhện và ý ssnghĩa thực tiễn của chúng.</b></i>
Hoat động của GV Hoat động của HS Nội dung cần đạt
tranh và hình 25.3, 4, 5 SGK,
nhận biết một số đại diện của
hình nhện.
- GV thơng báo thêm một số
hình nhện: nhện đỏ hại bơng,
ve, mị, bọ mạt, nhện lông,
đuôi roi.
- GV yêu cầu HS hoàn thiện
bảng 2 trang 85.
- GV chốt lại bảng chuẩn.
<i>+ Sù ®a dạng của lớp hình</i>
<i>nhện?</i>
<i>+ Nªu ý nghÜa thực tiễn của</i>
<i>hình nhện?</i>
diện:
+ Bọ cạp
+ Cái ghẻ
+ Ve bò
- Các nhóm hoàn thành
bảng.
- i din nhóm đọc kết
quả, lớp bổ sung.
- HS rót ra nhận xét sự đa
dạng về:
+ Số lợng loài
+ Lối sống
+ Cấu tạo cơ thể
cú tp tớnh phong phỳ.
- a số có lợi, một số gây
hại cho ngời, động vật và
<b>4. Cñng cè</b>
- Yêu cầu HS làm bài tập trắc nghiệm
Đánh dấu X vào câu trả lời đúng
<i>Câu 1: Số đôi phần phụ của nhện là:</i>
a. 4 đôi
b. 5 ụi
c. 6 ụi
<i>Câu 2: Để thích nghi với lối săn mồi, nhện có các tập tính:</i>
a. Chăng lới
b. Bắt mồi
c. Cả a và b
<i>Cõu 3: B cp, ve bũ, nhện đỏ hại bơng xếp vào lớp hình nhện vì?</i>
a. Cơ thể có 2 phần đầu ngực và bụng
b. Có 4 ụi chõn bũ
c. Cả a và b
- GV treo tranh câm cấu tạo ngoài của nhện:
+ 1 HS lên điền tên các bộ phận
+ 1 HS lờn in chc năng từng bộ phận bằng cách đích các tờ giấy rời.
<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>
Ngµy soạn:20 /11/09
Ngày dạy: 23 /11/09
<b>Tiết 27</b>
Lớp sâu bọ
<b>Bài 26: Châu chÊu</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>
- Học sinh trình bày đợc các đặc điểm cấu tạo ngoài của chấu chấu liên quan đến sự di chuyển.
- Nêu đợc các đặc điểm cấu toạ trong, các đặc điểm dinh dỡng, sinh sản v phỏt trin.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Rốn k nng quan sỏt tranh và mẫu vật.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
<b>3. Thái </b>
- Giáo dục ý thức yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>
- Mẫu: con châu chấu
- Mô hình châu chấu
- Tranh cấu tạo ngoài, cấu tạo trong của châu chấu.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. n nh t chc</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- Đặc điểm cấu tạo của nhện?
- Vai trò của lớp hình nhện?
<b>3. Bµi míi</b>
Mở bài: GV giới thiệu đặc điểm của lớp sâu bọ, giới hạn nghiên cứu của bài là con châu chấu đại diện
cho lớp sâu bọ về cấu tạo và hoạt động sống.
<i><b>Hoạt động 1: Cấu tạo ngoài và di chuyển</b></i>
<i><b>Mục tiêu: </b></i>
- Mơ tả đợc cấu tạo ngồi của châu chấu.
- Trình bày đợc các đặc điểm cấu tạo liên quan đến sự di chuyển.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung cần đạt
- GV yêu cầu HS đọc thông
tin trong SGk, quan sát hỡnh
26.1 v tr li cõu hi:
<i>- Cơ thể châu chấu gồm mấy</i>
<i>phần?</i>
<i>- Mô tả mỗi phần cơ thể của</i>
<i>châu chấu?</i>
- GV yêu cầu HS quan sát con
châu chấu (hoặc mô hình),
nhận biết các bộ phận ở trên
mẫu (hoặc mô hình).
- Gọi HS mô tả c¸c bé phËn
- HS quan sát kĩ hình 26.1 SGK
trang 86, nêu c;
+ Cơ thể gồm 3 phần:
u: Rõu, mt kộp, c quan miệng
Ngực: 3 đơi chân, 2 đơi cánh
Bụng: Có các đơi lỗ thở
- HS đối chiếu mẫu với hình 26.1,
xác định vị trí các bộ phận trờn
mu.
- 1 HS trình bày, lớp nhận xét, bổ
sung.
- Cơ thể gồm 3 phần:
+ Đầu: Râu, mắt kép, cơ
quan miệng.
+ Ngực: 3 đôi chân, 2 đôi
cánh
+ Bụng: Nhiều đốt, mỗi t
cú 1 ụi l th.
trên mẫu (mô h×nh)
- GV cho HS tiÕp tơc th¶o
ln:
<i>+ So với các loài sâu bọ khác</i>
<i>khả năng di chuyển của châu</i>
<i>chấu có linh hoạt hơn không?</i>
<i>Tại sao?</i>
- GV chốt lại kiÕn thøc.
- GV ®a thêm thông tin về
châu chấu di c.
+ Linh hoạt hơn v× chóng cã thể
bò, nhảy hoặc bay.
<i><b>Hot ng 2: Cu to trong</b></i>
- GV yêu cầu HS quan sát
hình 26.2, đọc thơng tin SGK
và trả lời câu hỏi:
<i>- Ch©u chÊu có những hệ cơ</i>
<i>quan nào?</i>
<i>- Kể tên các bộ phận của hệ</i>
<i>tiêu hoá?</i>
<i>- H tiờu hoỏ v h bi tit có</i>
<i>quan hệ với nhau nh thế nào?</i>
<i>- Vì sao hệ tuần hoàn ở sâu</i>
<i>bọ lại đơn giản đi?</i>
- GV chèt l¹i kiÕn thøc.
- HS tự thu nhận thông tin, tìm câu
trả lời.
+ Chõu chấu có đủ 7 hệ cơ quan.
+ Hệ tiêu hố: miệng, hầu, diều, dạ
dày, ruột tịt, ruột sau, trực tràng,
hậu môn.
+ Hệ tiêu hoá và bài tiết đều đổ
chung vào ruột sau.
+ HƯ tn hoàn không làm nhiệm
vụ vận chuyển oxi, chỉ vận chuyển
chất dinh dỡng.
- Một vài HS phát biểu, lớp nhận
xét, bổ sung.
- Nh th«ng tin SGK trang 86, 87
.
<i><b>Hoạt động 3: Dinh dỡng</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung cần đạt
- GV cho HS quan s¸t h×nh
26.4 SGK råi giíi thiƯu c¬
quan miƯng.
<i>- Thøc ăn của châu chấu là</i>
<i>gì?</i>
<i>- Thc n c tiờu hoỏ nh th</i>
<i>no?</i>
<i>- Vì sao bụng châu chấu luôn</i>
<i>phập phồng?</i>
- HS đọc thơng tin và trả lời câu
hỏi.
- 1 vµi HS trả lời câu hỏi, cả lớp
nhận xét, bổ sung.
- Châu chấu ăn chồi và lá cây.
- Thức ¨n tËp trung ë diều, nghiền
nhỏ ở dạ dày, tiêu hoá nhờ enzim do
ruột tịt tiết ra.
- Hô hấp qua lỗ thở ở mặt bụng.
<i><b> Hoạt động 4: Sinh sản và phát triển</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung cần dạt
- GV yêu cầu HS đọc thông tin
trong SGk và trả lời câu hỏi:
<i>- Nêu đặc điểm sinh sn ca</i>
<i>chõu chu?</i>
<i>- Vì sao châu chấu non phải</i>
<i>lột xác nhiỊu lÇn?</i>
- HS đọc thơng tin ở SGK trang
87 và tìm câu trả lời.
+ Châu chấu đẻ trứng dới đất.
+ Châu chấu phải lột xác để lớn
<b>4. Cñng cè</b>
<i><b>Những đặc điểm nào giúp nhận dạng châu chấu trong các đặc điểm sau:</b></i>
a. Cơ thể có 2 phần đầu ngực và bng.
b. Cơ thể có 3 phần đầu, ngực và bụng
c. Cã vá kitin bao bäc c¬ thĨ
d. Đầu có 1 đơi râu
e. Ngực có 3 đơi chân và 2 đơi cỏnh
g. Con non phát triển qua nhiều lần lột xác.
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.
- Su tầm tranh ảnh về các đại diện sâu bọ.
- Kẻ bng trang 91 vo v.
Ngày soạn:21/11/09
Ngày dạy: 24/11/09
<b> TiÕt 28</b>
<b> Bài 27: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp sâu bọ</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>
- Thông qua các đại diện nêu đợc sự đa dạng của lớp sâu bọ.
- Trình bày đợc đặc điểm chung của lớp sâu bọ.
- Nêu đợc vai trò thực tiễn của sâu bọ.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Rốn k nng quan sỏt, phõn tớch.
- K nng hot ng nhúm.
<b>3. Thỏi </b>
- Biết cách bảo vệ các loài sâu bọ có ích và tiêu diệt sâu bọ có hại.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>
- Tranh mt số đại diện của lớp sâu bọ
- HS kẻ sẵn bảng 1 và 2 vào vở.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
- KiÓm tra sÜ sè.
<b>2. KiÓm tra bài cũ</b>
- Nêu cấu tạo ngoài và cấu tạo trong của châu chấu?
- Trình bày di chuyển, dinh dỡng và sinh sản của châu chấu?
<b>3. Bài mới</b>
Mở bài: GV giới thiƯu nh th«ng tin SGK.
<i><b>Hoạt động 1: Một số đại diện sâu bọ</b></i>
<i><b>Mục tiêu: HS biết đợc đặc điểm một số sâu bọ thờng gặp. Qua các đại diện thấy đợc sự đa dạng của lớp sâu</b></i>
bọ.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung càn đạt
hình 27.1 đến 27.7 SGK, đọc
thơng tin dới hình và trả lời câu
hỏi:
<i>- ở hình 27 có những đại diện</i>
<i>nào?</i>
<i>- Em hãy cho biết thêm những</i>
<i>đặc điểm của mỗi đại diện mà</i>
<i>em biết?</i>
- GV điều khiển HS trao đổi cả
lớp.
- GV yªu cầu HS hoàn thành
bảng 1 trang 91 SGK.
- GV chốt lại đáp án.
- GV yêu cầu HS nhận xét sự đa
dạng của lớp sâu bä.
- GV chèt l¹i kiÕn thøc.
+ Kể tên 7 đại diện.
+ Bổ sung thêm thông tin về các
đại diện.
VD:
+ Bọ ngựa: ăn sâu bọ, có khả
năng biến đổi màu sắc theo môi
trờng.
+ Ve sầu: đẻ trứng trên thân cây,
ấu trùng ở đất, ve đực kêu vào
mùa hạ.
+ Ruồi, muỗi là động vật trung
gian truyền nhiều bệnh…
- 1 vài HS phát biểu, líp nhËn
xÐt, bỉ sung.
- HS bằng hiểu biết của mình để
- 1 vài HS phát biểu, lớp nhận
xét, bổ sung đại diện
- HS nhận xét sự đa dạng về số
l-ợng loài, cấu tạo cơ thể, môi
tr-ờng sống và tập tính.
+ Chúng có số lợng loài lớn.
+ Môi trờng sống đa dạng.
+ Cã lèi sèng vµ tËp tÝnh phong phó
thÝch nghi víi ®iỊu kiƯn sèng
.
<i><b>Hoạt động 2: Đặc điểm chung của sâu bọ</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung cần đạt
- GV yêu cầu HS đọc thông tin
trong SGK, thảo luận, chọn các
đặc điểm chung nổi bật của lớp
sâu bọ.
- GV chốt lại đặc điểm chung.
- Một số HS đọc to thông tin
- Thảo luận trong nhóm, la
chn cỏc c im chung.
- Đại diện nhóm phát triển, lớp
bổ sung
- Cơ thể gåm 3 phÇn: đầu, ngực,
bụng.
- Phn u cú 1 ụi râu, ngực có 3
đơi chân và 2 đơi cánh.
- H« hÊp b»ng èng khÝ.
- Ph¸t triĨn qua biÕn th¸i.
<i><b>Hoạt động 3: Vai trò thực tiễn của sâu bọ</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung cần đạt
- GV yêu cầu HS đọc thông tin
và làm bài tập điền bng 2 trang
92 SGK.
- GV kẻ nhanh bảng 2, gọi HS
lên điền.
- Để lớp sôi nổi GV nên gäi
<i>- Ngoµi 7 vai trò trên, lớp sâu</i>
<i>bọ còn có những vai trò gì?</i>
- HS có thể nêu thêm:
VD:
- Bng kin thức và hiểu biết của
mình để điền tên sâu bọ và đánh
dấu vào ơ trống vai trị thực tiễn
ở bảng 2.
- 1 HS lªn điền trên bảng, lớp
nhận xét, bổ sung.
- HS trả lời.
- HS lắng nghe và tiếp thu kiến
Vai trò của sâu bọ:
- ích lợi:
+ Làm thuốc chữa bệnh
+ Làm thực phẩm
+ Thụ phấn cho c©y trång
+ Làm thức ăn cho động vật khác.
+ Dit cỏc sõu b cú hi
+ Làm sạch môi trờng
- Tác hại:
+ Làm sạch môi trờng: bọ hung
+ Làm hại các cây nông nghiệp.
thức. + Làm hại cho sản xuất nông nghiệp
.<b>4. Củng cố</b>
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
1. Hóy cho bit 1 s loi sâu bọ có tập tính phong phú ở địa phơng?
2. Nêu đặc điểm phân biệt lớp sâu bọ với lớp khác trong ngành chân khớp?
3. Nêu biện pháp chống sâu bọ có hại nhng an tồn cho mơi trờng?
<b>5. Híng dẫn học bài ở nhà</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.
- Ôn tập ngành chân khớp.
- Tìm hiểu tập tính của sâu bọ.
Ngày soạn:7/12/08
Ngày dạy: 10/12/08
<b> Tiết 29</b>
<b>Bài 28: Thực hành</b>
<b>Xem băng hình về tập tính của sâu bọ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Thông qua băng hình học sinh quan s¸t, ph¸t hiƯn mét sè tËp tÝnh cđa sâu bọ thể hiện trong tìm kiếm, cất giữ
thức ăn, trong sinh sản và trong quan hệ giữa chúng với con mồi hoặc kẻ thù.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Rốn k nng quan sát trên băng hình.
- Kĩ năng tóm tắt nội dung đã xem.
<b>3. Thái độ</b>
- Gi¸o dơc ý thøc häc tập, yêu thích bộ môn.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>
- Học sinh ôn lại kiến thức ngành chân khớp.
Tờn ng
vt quan sỏt
c
Môi
Các tập tính
Tự vệ Tấn
công
Dự trữ
thức ăn
Cộng
sinh
Sống thành
xà hội
Chăm sóc
thế hệ sau
1
2
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. n nh t chức</b>
- KiĨm tra sÜ sè.
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
<b>3. Bµi míi</b>
<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu.</b></i>
- Giáo viên nêu yêu cầu ca bi thc hnh:
+ Theo dõi nội dung băng hình.
+ Ghi chép các diễn biến của tập tính sâu bọ
+ Có thái độ nghêm túc trong giờ học.
- Giáo viên phân chia các nhóm thực hành.
<i><b>Hoạt động 2: Học sinh xem băng hình</b></i>
- Giáo viên cho HS xem băng lần th nht ton b on bng hỡnh.
- Giáo viên cho HS xem lại đoạn băng hình với yêu cầu ghi chép các tập tính của sâu bọ.
+ Tìm kiếm, cất giữ thức ăn.
+ Sinh sản
+ Tính thích nghi và tồn tại của sâu bọ.
- Hc sinh theo dừi bng hỡnh, quan sát đến đâu điền vào phiếu học tập đến đó.
- Với những đoạn khó hiểu HS có thể trao đổi trong nhóm hoặc yêu cầu GV chiếu lại.
<i><b>Hoạt động 3: Thảo luận nội dung băng hình</b></i>
- Giáo viên dành thời gian để các nhóm thảo luận, hồn thành phiếu học tập của nhóm.
- Giáo viên cho HS thảo luận, trả lời các câu hỏi sau:
+ Kể tên những sâu bọ quan sát đợc.
+ Kể tên các loại thức ăn và cách kiếm ăn đặc trng của từng loài.
+ Nêu các cách tự vệ, tấn cơng của sâu bọ.
+ KĨ các tập tính trong sinh sản của sâu bọ.
+ Ngoi những tập tính có ở phiếu học tập em cịn phát hiện thêm những tập tính nào khác ở sâu bọ.
- HS dựa vào nội dung phiếu học tập, trao i nhúm, tỡm cõu tr li.
- GV kẻ sẵn bảng gọi HS lên chữa bài.
- i din nhúm lờn ghi kết quả trên bảng, các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV thơng báo đáp án đúng, các nhóm theo dõi, sửa chữa.
<b>4. Nhận xét - đánh giá</b>
- GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS.
- Dựa vào phiếu họctập, GV đánh giá kết quả học tập của nhóm.
<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>
Ngày soạn:5/12/09
Ngày dạy: 7/12/09
<b> Tiết 30</b>
<b>Bài 29: Đặc điểm chung và vai trò </b>
<b>của ngành chân khớp</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Hc sinh trỡnh bày đợc đặc điểm chung của ngành chân khớp.
- Giải thích đợc sự đa dạng của ngành chân khớp.
- Nêu c vai trũ thc tin ca chõn khp.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích tranh.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
<b>3. Thái độ</b>
- Có ý thức bảo vệ các lồi động vật có ích.
<b>II. Đồ dùng dạy và hc</b>
- Tranh phóng to các hình trong bài.
- HS kẻ sẵn bảng 1, 2, 3 SGK trang 96, 97 vào vở.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. n nh t chc</b>
- Kiểm tra sÜ sè.
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
Më bµi: GV giíi thiƯu nh th«ng tin SGK.
<i><b>Hoạt động 1: Đặc điểm chung</b></i>
<i><b>Mục tiêu: Thơng qua hình vẽ và đặc điểm của các đậi diện ngành chân khớp, HS rút ra đợc đặc điểm chung</b></i>
của ngành.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung cần đạt
- GV yêu cầu HS quan sát
hình 29 từ 1 đến 6 SGK, đọc
kĩ các đặc điểm dới hình và
lựa chọn đặc điểm chung
của ngành chân khớp.
- GV chốt lại bằng đáp án
đúng đó là các đặc điểm 1,
3, 4.
- HS làm việc độc lập với
SGK.
- Thảo luận trong nhóm và
đánh dấu vào ô trống
những đặc điểm lựa chọn.
- Đại diện nhóm phát biểu,
các nhóm khác nhận xét,
bổ sung.
Đặc điểm chung:
- Có vỏ kitin che chở bên
ngoài và làm chỗ bám cho
cơ.
- Phn ph phân đốt, các
đốt khớp động với nhau.
- Sự phát triển và tăng
tr-ởng gắn liền với sự lột xác
Hoat động của GV Hoạt động của HS Nội dung cần đạt
- GV u cầu HS hồn thành
b¶ng 1 trnag 96 SGK.
- GV kẻ bảng, gọi HS lên làm
(nên gọi nhiều HS để hon
thnh bng).
- GV chốt lại bằng bảng chuẩn
kiến thức.
- HS vận dụng kiến thức
trong ngành để đánh dấu
và điền vào bảng 1
- 1 HS lên hoàn thành
bảng, lớp nhËn xÐt, bỉ
sung.
<i><b>a. §a dạng về cấu tạo và</b></i>
<i><b>môi trờng sống</b></i>
Phiếu học tập
Tờn i din
Môi trờng sống Các
phần
cơ thể
Rõu S ụi
chân
ngực
Cánh
Nớc Nơi
ẩm Cạn Số lợng
Không
có
Không
có
Có
1- Giáp xác
(tụm sụng) <i>X</i> <i>2</i> <i>2 ụi</i> <i>5</i> <i>X</i>
2- Hình nhện
(nhện) <i>X</i> <i>2</i> <i>X</i> <i>4</i> <i>X</i>
3- Sâu bọ
(chõu chu) <i>X</i> <i>3</i> <i>1 đôi</i> <i>3</i> <i>X</i>
- GV cho HS th¶o luận và
hoàn thành bảng 2 trang 97
SGK.
- GV kẻ sẵn bảng gọi HS lên
điền bài tập.
- GV chốt lại kiến thc
ỳng.
<i>+ Vì sao chân khớp đa dạng</i>
<i>về tập tÝnh?</i>
- HS tiếp tục hoàn thành bảng
2. Lu ý 1 số đại diện có thể
có nhiều tập tính.
- 1 vµi HS hoàn thành bảng,
các HS khác nhËn xÐt, bỉ
<i><b>b. §a d¹ng vỊ tËp tÝnh</b></i>
<i><b>KÕt ln: </b></i>
- Nhê sù thÝch nghi với điều
kiện sống và môi trờng khác
nhau mà ch©n khíp rÊt đa
dạng về cấu tạo, môi trờng
sống và tập tính
.
<i><b>Hot động 3: Vai trò thực tiễn</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung cần đạt
- GV yêu cầu HS dựa vào kiến
thức đã học, liên hệ thực tế để
hoàn thành bảng 3 trang 97
SGK.
- GV cho HS kể thêm các đại
diện có ở địa phơng mình.
- GV tiếp tục cho HS thảo luận.
<i>- Nêu vai trò của chân khớp đối</i>
<i>với tự nhiên và đời sống?</i>
- GV chèt l¹i kiÕn thøc.
- HS dựa vào kiến thức của
ngành vf hiểu biết của bản
thân, lựa chọn những đại
diện có ở địa phơng điền vào
bảng 3.
- 1 vài HS báo cáo kết quả.
- HS thảo luận trong nhóm,
nêu đợc lợi ích và tác hại của
chân khớp.
Vai trß cđa sâu bọ:
- ích lợi:
+ Cung cấp thùc phÈm cho
con ngêi.
+ Là thức ăn của động vật
khác.
+ Lµm thuèc chữa bệnh
+ Làm sạch môi trờng.
+Thụ phấn cho hoa
+Làm hại cây trồng
- Tác hại
+ Lm hi cho nụng nghip
+ Hi đồ gỗ, tàu thuyền…
+ Là vật trung gian truyền
.<b>4. Cñng cố</b>
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
2. Đặc điểm đặc trng để nhận biết chân khớp?
3. Lớp nào trong ngành chân khớp có giá trị thực phÈm lín nhÊt?
<b> 5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>
- Học bài và trả lêi c©u hái SGK.
- Ơn tập tồn bộ động vật khơng xơng sống.
- Đọc trớc bài 31.
- Chn bÞ 1 con cá chép.
Ngày soạn:6/12/09
Ngày dạy: 8/12/09
Chng VI Ngnh ng vật có xơng sống
<b> Tiết 31</b>
Các lớp cá
<b>Bài 31: Cá chép</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thøc</b>
- HS hiểu đợcc ác đặc điểm đời sống cá chép.
- Giải thích đợc các đặc điểm cấu tạo ngồi của cá thích nghi với đời sống ở nớc.
<b>2. KÜ năng</b>
- Rốn k nng quan sỏt tranh v mu vt.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
<b>3. Thái độ</b>
- Gi¸o dơc ý thức học tập, lòng say mê yêu thích bộ môn.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>
- GV: Tranh cấu tạo ngoài của cá chép.
Một con cá chép thả trong bình thuỷ tinh.
Bảng phụ (giấy Ao) ghi nội dung bảng 1 và các mảnh giấy ghi những câu lựa chọn phải điền.
- HS: theo nhóm: 1 con cá chép thả trong bình thuỷ tinh + rong
Kẻ sẵn bảng 1 vào vở.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. n nh t chc</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- Đặc điểm chung và vai trò của chân khớp?
M bi: GV gii thiệu chung về ngành động vật có xơng sống. Giới thiệu vị trí của các lớp cá và giới
hạn nội dung bài nghiên cứu 1 đại diện của các lớp đó là cá chép.
<i><b>Hoạt động 1: Đời sống cá chép</b></i>
<i><b>Mục tiêu: </b></i> <i><b>- HS hiểu đợc đặc điểm môi trờng sống và đời sống của cá chép.</b></i>
- Trình bày đợc đặc điểm sinh sản của cá chép.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung cần đạt
- GV yêu cầu HS đọc thơng
tin, thảo luận các câu hỏi sau:
<i>- C¸ chÐp sống ở đâu? thức ăn</i>
<i>của chúng là gì?</i>
<i>- Ti sao nói cá chép là động</i>
<i>vật biến nhiệt?</i>
- GV cho HS tiếp tục thảo luận
và trả lời:
<i>- Đặc điểm sinh sản cđa c¸</i>
<i>chÐp?</i>
<i>- Vì sao số lợng trứng trong</i>
<i>mỗi lứa đẻ của cá chép lên tới</i>
<i>hàng vạn?</i>
<i>- Sè lỵng trøng nhiỊu nh vËy</i>
<i>cã ý nghÜa g×?</i>
- Yêu cầu HS rút ra kết luận về
đời sống của cá chép.
- HS tù thu nhËn th«ng tin
SGk trang 102, thảo luận tìm
câu trả lời.
+ Sng h, ao, sông, suối.
+ Ăn động vật và thực vật.
+ Nhiệt độ cơ thể phụ thuộc
vào môi trờng.
+ Cá chép thụ tinh ngoài nên
khả năng trứng gặp tinh
trùng ít (nhiều trứng không
đợc thụ tinh).
+ ý nghÜa: Duy tr× nòi
giống.
- 1 vài HS phát biểu, các HS
khác nhận xÐt, bỉ sung.
- M«i trêng sống: nớc
ngọt
- Đời sống:
+ Ưa vực nớc lặng
+ Ăn tạp
+ L ng vt bin nhit
- Sinh sn:
+ Thụ tinh ngoài, đẻ
trứng
+ Trøng thô tinh phát
triển thành phôi.
<i><b>Hot ng 2: Cu to ngồi</b></i>
<i><b>Mục tiêu: HS giải thích đợc các đặc điểm cấu tạo ngồi của cá chép thích nghi với đời sống ở nớc. </b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung cần đạt
- Vấn đề 1: Quan sát cấu
tạo ngoài
- GV yêu cầu HS quan sát
mẫu cá chép sống đối chiếu
với hình 31.1 trang 103
- GV treo tranh câm cấu
tạo ngồi, gọi HS trình bày.
- GV giải thích: tên gọi các
loại vây liên quan đến vị trí
của vây.
- Vấn đề 2: Tìm hiểu đặc
điểm cấu tạo thích nghi với
đời sống
- GV yêu cầu HS quan sát
cá chép đang bơi trong nớc,
đọc kĩ bảng 1 và thông tin
đề xuất, chọn câu trả lời.
- GV treo bảng phụ, gọi HS
lên bảng điền.
- GV nêu đáp án đúng: 1B,
- HS bằng cách đối chiếu
giữa mẫu vật và hình vẽ, ghi
nhớ các bộ phận cu to
ngoi.
- Đại diện nhóm trình bày
các bộ phận cấu tạo ngoài trê
- HS làm việc cá nhân với
bảng 1 SGK trang 103.
- Thảo luận nhúm, thng nht
ỏp ỏn.
- Đại diện nhóm điền bảng
phụ, c¸c nhãm kh¸c nhËn
xÐt, bæ sung.
2C, 3E, 4A, 5G.
- 1 HS trình bày lại đặc
điểm cấu tạo ngoài của cá
chép thích nghi vi i
sng bi li.
- GV yêu cầu HS trả lời câu
hỏi sau:
<i>- Vây cá có chức năng gì?</i>
<i>- Nêu vai trò của từng loại</i>
<i>vây cá?</i>
- HS c thụng tin SGK trang
103 v tr li cõu hi:
- Vây cá nh bơi chèo, giúp cá
di chuyển trong nớc.
<i><b>b. Chức năng của vây cá</b></i>
- Vai trò của từng loại vây cá
- V©y ngùc, v©y bụng: giữ
thăng bằng, rẽ phải, rẽ trái,
lên, xuống.
- Vây lng, vây hậu môn: giữ
thăng bằng theo chiều dọc.
- Khúc đuôi mang vây đuôi:
giữ chức năng chính trong sự
di chuyển của cá.
<b>4. Củng cố</b>
- Yêu cầu HS trả lêi c©u hái:
1. Trình bày trên tranh: đặc điểm cấu tạo ngồi của cá chép thích nghi với đời sống ở nớc?
2. Cho HS làm bài tập sau:
Cột A Cột B Đáp án
1- Vây ngực, vây bụng
2- Vây lng, vây hậu môn
3- Khúc đuôi mang vây đuôi
a- Giúp cá di chuyển về phía trớc
b- Giữ thăng bằng, rẽ phải, rẽ trái,
c- Giữ thăng bằng theo chiỊu däc.
<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>
- Häc bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Chuẩn bị thực hành: theo nhóm
+ 1 con cá chép (cá giếc)
+ Khăn lau, xà phòng.
Ngày soạn:6/12/09
Ngày dạy:9/12/09
<b> Tiết 32</b>
<b>Bài 32: Thực hành mổ cá</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>
- HS xác định đợc vị trí và nêu rõ vai trò một số cơ quan của cá trên mu m.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Rốn k nng m trờn ng vật có xơng sống.
- Rèn kĩ năng trình bày mẫu mổ.
<b>3. Thái độ</b>
- GV: MÉu c¸ chÐp
Bộ đồ mổ, khay mổ, đinh ghim.
Tranh phãng to h×nh 32.1 và 32.3 SGK.
Mô hình nÃo cá hoặc mẫu nÃo mổ sẵn.
- HS: + 1 con cá chép (cá giếc)
+ Khăn lau, xà phòng.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. n định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>
<i><b>Hoạt động 1: Tổ chức thực hành</b></i>
- GV phân chia nhóm thực hnh
- Kiểm tra sự chuẩn bị của các nhóm.
- Nêu yêu cầu của tiết thực hành (nh SGK).
<i><b>Hot ng 2: Tiến trình thực hành (4 bớc)</b></i>
<b>B</b>
<b> íc 1:</b><i><b> GV hớng dẫn quan sát và thực hiện viết tờng trình</b></i>
<i>a. Cách mổ:</i>
- GV trỡnh by k thut gii phu (nh SGK trang 106) chú ý vị trí đờng cắt để nhìn rõ nội quan của cá).
- Biểu diễn thao tác mổ (dựa vào hình 32.1 SGK).
- Sau khi mỉ cho HS quan sát vị trí tự nhiên của các nội quan cha gỡ.
<i>b. Quan sát cấu tạo trong trên mÉu mỉ</i>
- Hớng dẫn HS xác định vị trí các nội quan
- Gỡ nội quan để quan sát rõ các cơ quan (nh SGK).
- Quan sát mẫu bộ não cá và nhận xét màu sắc và các đặc điểm khác.
<i>c. Hớng dẫn viết tơng trình</i>
- Hng dn HS cỏch in vào bảng các nội quan của cá
+ Trao đổi nhóm nhận xét vị trí, vai trị các cơ quan
+ Điền ngay vào bảng kết quả quan sát của mỗi cơ quan
+ Kết quả bảng 1 đó là bản tờng trình bài thực hành.
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 2:</b><b> Thùc hµnh cđa häc sinh</b></i>
- HS thùc hµnh theo nhãm 4-6 ngêi
- Mỗi nhóm cử ra:
+ Nhóm trởng: điều hành chung
+ Th kí: ghi chép kết quả quan sát.
- Các nhóm thực hµnh theo híng dÉn cđa GV:
+ Mổ cá: lu ý nâng mũi kéo để tránh cắt phải các cơ quan bên trong
- Sau khi quan sát các nhóm trao đổi, nêu nhận xét vị trí và vai trò của từng cơ quan, điền bảng SGK trang 107.
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 3</b><b> : KiĨm tra kÕt qu¶ quan s¸t cđa HS:</b></i>
- GV quan sát việc thực hiện những sai sót của HS khi xác định tên và vai trị của từng cơ quan.
- GV thơng báo đáp án chuẩn, các nhóm đối chiếu, sửa chữa sai sót.
Tên cơ quan Nhận xét vị trí và vai trò
- Mang (h hụ hp) Nằm dới xơng nắp mang trong phần đầu gồm các lá mang gần các
xơng cung mang – có vai trị trao đổi khí.
- Tim (hệ tuần hồn) Nằm phía trớc khoang thân ứng với vây ngực, co bóp để đẩy máu
vào động mạch – giúp cho sự tuần hoàn máu.
- Hệ tiêu hoá (thực quản,
dạ dày, ruột, gan)
Phân hoá rõ rệt thành thực quản, dạy dày, ruột, có gan tiết mật giúp
cho sự tiêu hoá thức ăn.
n-ớc.
- Thận (hệ bài tiết) Hai dải, sát cột sống. Lọc từ máu các chất khơng cần thiết để thải ra
ngồi.
- Tun sinh dơc (hƯ sinh
s¶n)
Trong khoang thân, ở cá đực là 2 dải tinh hoàn, ở cá cái là 2 buồng
trứng phát triển trong mùa sinh sản.
- Não (hệ thần kinh) Não nằm trong hộp sọ, ngồi ra cịn tuỷ sống nằm trong các cung
đốt sống, điều khiển, điều hoà hoạt động của cá.
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 4:</b><b> Tỉng kÕt</b></i>
- GV nhận xét từng mẫu mổ: mổ đúng, nội quan gỡ khơng bị nát, trình bày đẹp.
- Nêu sai sót của từng nhóm cụ thể.
- Nhận xét tinh thần, thái độ học tập của các nhóm.
- Cho các nhóm thu dọn vệ sinh.
- Kết quả bảng phải điền sẽ là kết quả tờng trình
- GV đánh giá điểm cho 1 số nhóm.
<b>4. Kiểm tra - đánh giá</b>
- GV đánh giá việc học của HS
- Cho HS trình bày các nội dung đã quan sát đợc
- Cho điểm 1-2 nhóm có kết quả tốt.
<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>
Ngày soạn:12/12/09
Ngày dạy:15/12/09
<b> Tiết 33</b>
<b>Bài 32: Cấu tạo trong của cá chÐp</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>
- HS nắm đợc vị trí, cấu tạo các hệ cơ quan của cá chép.
- Giải thích đợc những đặc điểm cấu tạo trong thích nghi vi i sng nc.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Rốn k nng quan sát tranh.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
<b>3. Thái độ</b>
- Giáo dục ý thức học tập, lòng say mê yêu thích bộ môn.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>
- Tranh cấu tạo trong của cá chép.
- Mô hình nÃo cá
- Tranh sơ đồ hệ thần kinh cá chép.
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>
Mở bài: Kể tên các hệ cơ quan của cá chép mà em đã quan sát đợc trong bài thực hành?
<i><b>Hoạt động 1: Các cơ quan dinh dỡng</b></i>
<i><b>Mục tiêu: </b></i> <i><b>- HS nắm đợc cấu tạo và hoạt động của bốn cơ quan dinh dỡng: tuần hồn, hơ hấp,</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung cần đạt
- GV yêu cầu các nhóm quan
sát tranh, kết hợp với kết quả
quan sát đợc trên mẫu mổ ở
bài thực hành, hồn thành bài
tập sau:
C¸c bé phËn
cđa ống tiêu
hóa
Chức năng
1
2
3
4
- GV cung cấp thêm thông
tin về tuyến tiêu hoá.
<i>- Hot ng tiờu hoỏ thc n</i>
<i>din ra nh th no?</i>
<i>- Nêu chức năng của hệ tiêu</i>
<i>hoá?</i>
- Yêu cÇu HS rót ra vai trò
- Các nhãm th¶o luËn và
hoàn thành bài tập
- Đại diện nhóm hoàn thành
trên b¶ng phơ cđa GV, c¸c
nhãm kh¸c nhËn xÐt, bæ
sung.
- HS nêu đợc:
+ Thức ăn đợc nghiền nát
nhờ răng hàm, dới tác dụng
của enzim tiêu hoá. Thức ăn
biến đổi thành chất dinh
d-ỡng ngấm qua thành ruột vào
máu.
+ Các chất cặn bã đợc thải ra
+ Chức năng: biến đổi thức
ăn thành chất dinh dng, thi
của bóng hơi. cặn bÃ.
- GV cho HS thảo luận:
<i>- Cá hô hấp bằng gì?</i>
<i>- Hãy giải thích hiện tợng: cá</i>
<i>có cử động há miệng liên tiếp</i>
<i>kết hợp với cử động khép mở</i>
<i>của nắp mang?</i>
<i>- Vì sao trong bể nuôi cá </i>
<i>ng-ời thờng thả rong hoặc c©y</i>
<i>thủ sinh?</i>
- GV u cầu HS quan sát sơ
đồ hệ tuần hồn, thảo luận:
<i>- HƯ tuần hoàn gồm những</i>
<i>cơ quan nµo?</i>
+ Hoµn thµnh bài tập điền
vào chỗ trống.
- GV chèt l¹i kiÕn thøc
chuÈn.
Từ cần điền: 1- tâm nhĩ;
2-tâm thất; 3- động mạch chủ
bụng; 4- các động mạch
mang; 5- động mạch chủ
l-ng; 6- mao mạch ở các cơ
quan; 7- tĩnh mạch; 8- tâm
nhĩ
- HS dùa vµo hiĨu biÕt của
mình và trả lời.
- HS quan sát tranh, đọc kĩ
chú thích và xác định các bộ
phận của hệ tuần hồn. Chú ý
vị trí của tim và đờng đi của
máu.
- Th¶o luËn tìm các từ cần
thiết điền vào chỗ trống.
- Đại diện nhóm báo cáo, c¸c
nhãm kh¸c nhËn xÐt, bổ
sung.
<i><b>b. Tuần hoàn và hô hấp</b></i>
Tuần hoàn:
- Tim 2 ngăn: 1 tâm nhĩ
và 1 tâm thất.
- 1 vũng tuần hồn, máu
đi ni cơ thể là máu đỏ
tơi.
- Hoạt động nh trong
SGK.
<i>- Hệ bài tiết nằm ở đâu? có chức</i>
<i>năng gì?</i>
- HS nhớ lại kiến thức bài
thực hành và trả lời.
<i><b>c. H bài tiết</b></i>
- Hai dải thận màu đỏ,
nằm sát sống lng có tác
dụng lọc từ máu các chất
độc để thải ra ngoài.
<i><b>Hoạt động 2: Thần kinh và giác quan của cá</b></i>
<i><b>Mục tiêu: </b></i> - HS nắm đợc cấu tạo, chức năng của hệ thần kinh.
- Nắm đợc thành phần cấu tạo bộ não cá chép.
- Biết đợc vai trò các giác quan của cá.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung cần đạt
- Yªu cÇu HS quan s¸t H
33.2; 33.3 SGK và mô hình
nÃo, trả lời câu hái:
<i>- HƯ thÇn kinh của cá gồm</i>
<i>những bộ phËn nµo?</i>
<i>- Bé n·o cá chia làm mấy</i>
<i>phần? Mỗi phần có chức</i>
<i>năng nh thế nào?</i>
- Gọi 1 HS lên bảng trình bày
cấu tạo nÃo cá trên mô hình.
- Hệ thần kinh:
+ Trung ơng thần kinh:
n·o, tuû sèng
+ Dây thần kinh: đi từ
trung ơng thần kinh đến
các c quan.
- Cấu tạo nÃo cá: 5 phần
+ NÃo trớc: kém phát triển
+ NÃo trung gian
+ NÃo giữa: lớn, trung khu
thị giác
<i>- Nêu vai trò của các giác</i>
<i>quan?</i>
<i>- Vì sao thức ăn có mùi lại</i>
phức tạp.
+ Hnh tu: điều khiển
hoạt động nội quan.
- Gi¸c quan:
+ Mắt: không có mí nên
chỉ nhìn gần.
+ Mi: ỏnh hi, tìm mồi.
+ Cơ quan đờng bên: nhận
biết áp lực tốc dũng nc,
vt cn.
<b>4. Củng cố</b>
- Yêu cầu HS trả lêi c©u hái:
1. Nêu các cơ quan bên trong của cá thể hiện sự thích nghi với đời sống ở nc?
2. Lm bi tp s 3
+ Giải thích hiện tợng ở thí nghiệm hình 33.4 trang 109 SGK
+ Đặt tên cho c¸c thÝ nghiƯm.
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà . Vẽ sơ đồ cấu tạo cá chép . học bi c</b>
Ngày soạn:13/12/09
<b> Tiết 34</b>
<b>Bài 30: ÔN tập kì I</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>
Củng cố lại kiến thức của HS trong phần động vật khơng xơng sống về:
- Tính đa dạng của động vật khơng xơng sống.
- Sự thích nghi của động vật không xơng sống với môi trờng.
- Các đặc điểm cấu tạo, lối sống của các đại diện đặc trng cho ngành.
- ý nghĩa thực tiễn của ĐVKXS trong tự nhiờn v trong i sng.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Rốn k nng phân tích, tổng hợp kiến thức.
- Kĩ năng hoạt động nhúm.
<b>3. Thỏi </b>
- Giáo dục ý thức học tập, lòng say mê yêu thích bộ môn.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>
- Bảng phụ ghi nội dung bảng 1 và 2.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. n nh t chc</b>
<b>2. Kim tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>
<i><b>Hoạt động 1: Tính đa dạng của động vật không xơng sống</b></i>
- GV yêu cầu HS đọc đặc điểm của các đại
diện, đối chiếu với hình vẽ ở bảng 1 trang 99
SGK và làm bài tập:
+ Ghi tên ngành vào chỗ trống
+ Ghi tờn i din vo chỗ trống dới hình.
- GV gọi đại diện lên hồn thành bảng
- GV chốt đáp án đúng
- Tõ b¶ng 1 GV yêu cầu HS:
+ K thờm cỏc i din mỗi ngành.
+ Bổ sung đặc điểm cấu tạo trong đặc trng
- HS tự điền kiến thức đã học vào các hình vẽ,
tự điền vào bảng 1.
+ Ghi tên ngành của 5 nhóm động vật.
+ Ghi tên các đại diện.
- Mét vµi HS viÕt kÕt qu¶, líp nhËn xÐt, bỉ
sung.
của từng lớp động vật.
- GV yêu cầu HS nhận xét tính đa dng ca
ng vt khụng xng sng.
+ Đặc điểm cấu tạo
- Các nhóm suy nghĩ thống nhất câu trả lời.
<i><b>Kết luận: </b></i>
- Động vật không xơng sống đa dạng về cấu tạo, lối sống nhng vẫn mang đặc điểm đặc trng của mỗi ngành
thích nghi với điều kiện sống.
<i><b>Hoạt động 2: Sự thích nghi của động vật khơng xơng sống</b></i>
- GV hớng dẫn HS làm bài tập:
+ Chän ë b¶ng 1 mỗi hàng dọc (ngành) 1 loài.
+ Tiếp tục hoàn thành các cột 3, 4, 5, 6
- GV gọi HS hoàn thành bảng.
- GV lu ý HS cú th la chn các đại diện
khác nhau, GV chữa hết các kết quả của HS
- HS nghiên cứu kĩ bảng 1 vận dụng kiến thức
đã học, hoàn thành bảng.
- Một vài HS lên hoàn thành theo hàng ngang
từng đại diện, lớp nhận xét, bổ sung.
STT Tên động vật Môi trờng sống
Sù thÝch nghi
Kiểu dinh
d-ỡng
Kiểu di
chuyển Kiểu hô hấp
1 Trùng giày
<i><b>Hot ng 3: Tầm quan trọng thực tiễn của động vật không xơng sống</b></i>
- Yêu cầu HS đọc thông tin bảng 3 v ghi tờn
loài vào ô trống thích hợp.
- GV gọi HS lên điền bảng
- GV bổ sung thêm các ý nghÜa thùc tiễn
khác.
- GV chốt lại bằng bảng kiến thức chuẩn.
- HS lựa chọn tên các loài động vật ghi vào
bảng 3.
- 1 HS lên điền, lớp nhận xét, bổ sung.
- Một số HS bổ sung thêm.
Tầm quan trọng Tên loài
- Làm thực phẩm
- Có giá trị xuất khẩu
- Đợc chăn nuôi
- Có giá trị chữa bệnh
- Lm hi c th ng vật và ngời
- Làm hại thực vật
- Làm đồ trang trớ
- Tôm, cua, sò, trai, ốc, mực
- Tôm, cua, mực
- Tôm, sò, cua
- Ong mật
- Sỏn lỏ gan, giun a
- Châu chấu, ốc sên…
- San hơ, ốc…
<b>4. Cđng cè</b>
- Yªu cầu HS làm bài tập sau:
Cột A Cột B Đáp án
1- C th chỉ là một tế bào nhng thực hiện đủ các
chức năng sống của cơ thể.
2- Cơ thể đối xứng toả trịn, thờng hình trụ hay hình
dù với 2 lớp tế bào.
3- Cơ thể mềm, dẹp, kéo dài hoặc phân đốt
4- Cơ thể mềm, thờng khơng phân đốt và có đá vơi
5- Cơ thể có bộ xơng ngồi bằng kitin, có phần phụ
phân đốt.
<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>
- Ơn tập ton b phn ng vt khụng xng.
Ngày soạn:
Ngày dạy:
<b> TiÕt 35</b>
<b>KiĨm tra häc k× I</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
Khi học xong bài này học sinh:
- Cng cố lại nội dung các đặc điểm, cấu tạo, lối sống các đại diện của các ngành đã học.
- Có kĩ năng làm bài kiểm tra.
- Có thái độ nghiêm túc trong thi cử.
- GV: đề bài đã chuẩn bị sẵn.
- HS: Sự chuẩn bị theo nội dung đã ơn tập.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>
- GV đọc đề bài 1 lần.
- Phát đề, yêu cầu HS làm bài.
<b>I. Tr¾c nghiƯm</b>
<i><b>A. Đánh dấu X vào đầu cõu tr li ỳng nht:</b></i>
<i>Câu 1: Đặc điểm chung của ngành thân mềm:</i>
a. C th mm khụng phõn t
b. Có lớp vỏ đá vơi
c. Cơ quan vận động đã giảm
d. Cơ quan tiêu hố đã phân hố, có hệ tuần hồn.
<i>Câu 2: Vỏ tơm cứng mà tơm vẫn tăng trng c l nh:</i>
a. Vỏ tôm ngày càng dày và lớn lên làm cho cơ thể tôm lớn lên theo.
b. Sau mỗi giai đoạn tăng trởng, tôm phải lột xác.
c. Đến giai đoạn tăng trởng vỏ kitin mềm ra.
d. Cả a, b, c.
<i>Câu 3: Hệ tuần hoàn của châu chấu thuộc dạng nào:</i>
a. Hệ tuần hoàn hở
b. Hệ tuần hoàn kín
c. Tim hình ống dài
d. Cả a, b, c
<i>Câu 4: Châu chấu di chuyển nhờ cơ quan nào?</i>
a. Chân trớc
b. Chân sau
c. Cánh
d. Cả a, b, c
Loài sâu bọ
Thụ phấn
cho cây
Tiêu diệt
các sâu
bọ
Làm
thực
phẩm
Truyền
bệnh
Phá hoại
cây trồng
Làm thuốc
chữa bƯnh
Ri
Muỗi
Tằm
Ong mật
Ong mắt đỏ
Ch©u chÊu
<b>II. Tù ln</b>
- Nêu cấu tạo ngoài của nhện và các chức năng phù hợp với các cấu tạo đó.
Biểu điểm
<b>I. Tr¾c nghiƯm</b>
A. 4 điểm (mỗi câu đúng 1 điểm)
B. 2 điểm
<b>II. Tù luËn</b>
- Nªu cÊu tạo ngoài: 2 phần ( 2 điểm)
- Chức năng : (2 điểm)
<b>IV. Củng cố</b>
- GV nhận xét giờ
- Chữa bài nếu còn thời gian.
<b>V. Hớng dẫn về nhà</b>
- HS học bài
Ngày soạn: 24/12/ 09
Ngày dạy: 29/129/ 09 <b>TiÕt 36</b>
<b>Bài 34: Đa dạng và đặc điểm chung của cá</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>
- HS nắm đợc sự đa dạng của cá về số lồi , lối sống, mơi trờng sống.
- Trình bày đợc đặc điểm cơ bản phân biệt lớp cá sụn và lớp cá xơng.
- Nêu đợc vai trò của cá trong đời sống con ngời.
- Trình bày đợc đặc im chung ca cỏ.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Rốn k nng quan sát tranh, so sánh để rút ra kết luận.
- Kĩ nng hot ng nhúm.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>
- Tranh ảnh 1 số loài cá sống trong các điều kiện sống khác nhau.
- Bảng phụ ghi nội dung bảng SGK trang 111.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. n nh t chc</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>
<i><b>Hoạt động 1: Sự đa dạng về thành phần lồi </b></i>
<i><b>và đa dạng về mơi trờng sống</b></i>
<i><b>Mơc tiªu: </b></i>
- HS thấy đợc sự đa dạng của cá về số lồi và mơi trờng sống.
- Thấy đợc do thích nghi với những điều kiện sống khác nhau nên cá có cấu tạo và hoạt động sống khác nhau.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung cần đạt
- Yêu cầu HS đọc thơng tin hồn
thành bi tp sau:
Dấu hiệu so
sánh
Lớp cá
sụn
Lớp cá
xơng
Nơi sống
Đặc điểm dễ
phân biệt
Đại diện
- Thy c do thớch nghi vi nhng
iu kin sống khác nhau nên cá có
cấu tạo và hoạt động sống khác
nhau.
- GV chốt lại đáp án đúng
- GV tiếp tục cho thảo luận:
<i>- Đặc điểm cơ bản nhất để phân</i>
<i>biệt lớp cá sụn v lp cỏ xng?</i>
- Mỗi HS tự thu nhận thông
tin hoµn thµnh bµi tËp.
- Các thành viên trong nhóm
thảo luận thống nhất đáp án.
- Đại diện nhóm lên bảng
điền, các nhóm khác nhận
xét, bổ sung.
- Căn cứ vào bảng, HS nêu
đặc điểm cơ bản phân biệt 2
lớp là : Bộ xng.
- Số lợng loài lớn.
- Cá gồm:
+ Lớp cá sụn: bộ xơng bằng
chất sụn.
.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ni dung cn t
- GV yêu cầu HS quan sát hình 34
(1-70 và hoàn thành bảng trong
SGK trang 111.
- GV treo b¶ng phụ, gọi HS lên
- GV chốt lại bằng bảng kiến thức
chuẩn.
- HS quan sát hình, đọc kĩ
chú thích và hoàn thành
bảng.
- HS ®iỊn b¶ng, líp nhËn xÐt,
bỉ sung.
- HS đối chiếu, sửa chữa sai
sót nếu có.
- Điều kiện sống khác nhau
đã ảnh hởng đến cấu tạo v
tp tớnh ca cỏ.
TT Đặc điểm môi
trờng
Loài điển
hình
Hình dáng
thân
Đặc điểm
khúc đuôi
Đặc điểm
vây chân
Bơi: nhanh, bình
thờng, chậm, rất
chậm
1
Tầng mặt
th-ờng thiếu nơi
ẩn náu
Cá nhám Thon dài Khoẻ Bình thờng Nhanh
2 Tầng giữa và
tầng đáy
C¸ vỊn, c¸
chÐp
Tơng đối
ngắn
Ỹu Bình thờng Bình thờng
3 Trong các
hang hốc
Lơn Rất dài Rất yếu Không có Rất chậm
4 Trờn mt ỏy
bin
Cá bơn, cá
đuối
Dẹt, mỏng Rất yếu To hoặc
nhỏ
Chậm
- GV cho HS th¶o luËn:
<i>- Điều kiện sống ảnh hởng đến cấu</i>
<i>tạo ngồi của cá nh thế nào?</i>
- HS tr¶ lêi.
<i><b>Hoạt động 2: Đặc điểm chung của cá</b></i>
<i><b>Mục tiêu: HS nắm đợc các đặc điểm chung của cá. </b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung cần đạt
- Cho HS thảo luận đặc điểm của
cá về:
+ M«i trêng sèng
+ Cơ quan di chuyển
+ Hệ hô hấp
+ H tun hon
+ Đặc điểm sinh sản
- GV gọi 1-2 HS nhc li c im
chung ca cỏ.
- Cá nhân nhớ lại kiến thức bài
trớc, thảo luận nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày đáp
án, nhóm khác nhận xét, bổ
sung.
- HS thông qua các câu trả lời và
rút ra đặc điểm chung của cá.
- Cá là động vật có xơng
sống thích nghi với đời
sống hồn tồn ở nớc:
+ B¬i bằng vây, hô
hấp bằng mang.
+ Tim 2 ngăn: 1
vòng tuần hồn, máu đi
ni cơ thể là máu đỏ tơi.
+ Thụ tinh ngoài.
+ Là động vật biến
nhiệt.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung cần đạt
- GV cho HS thảo luận:
<i>- Cá có vai trị gì trong tự nhiên và</i>
<i>đời sống con ngời?</i>
+ Mỗi vai trò yêu cầu HS lấy VD
để chứng minh
- GV lu ý HS 1 số loài cá có thể
gây ngộ độc cho ngời nh: cá nóc,
mật cỏ trm
<i>- Để bảo vệ và phát triển nguồn lợi</i>
<i>cá ta cần phải làm gì?</i>
- HS thu thập thông tin GSK vµ
hiĨu biÕt cđa bản thân và trả
lời.
- 1 HS trình bày các HS khác
nhận xét, bổ sung.
- Cung cÊp thùc phÈm.
- Nguyªn liƯu chế thuốc
chữa bệnh.
- Cung cấp nguyên liệu cho
các ngành công nghiệp.
- Diệt bọ gậy, sâu bọ hại lúa.
<b>4. Củng cố</b>
Yêu cầu HS trả lời câu hỏi sau:
<i>- Nêu vai trò của cá trong đời sống con ngời?</i>
<i><b>Đánh dấu X vào câu trả lời em cho là ỳng.</b></i>
<i>Câu 1: Lớp cá đa dạng vì:</i>
a. Có số lợng loài nhiều
b. Cấu tạo cơ thể thích nghi với các điều kiện sống khác nhau
c. Cả a và b
<i>Cõu 2: Dấu hiệu cơ bản để phân biệt cá sụn và cá xơng:</i>
a. Căn cứ vào đặc điểm bộ xơng
b. Căn c vo mụi trng sng.
c. C a v b.
<i>Đáp án: 1c, 2a.</i>
<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>
- Häc bµi và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biÕt”.
- Chuẩn bị: + ếch đồng