Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Lop 4 T30 Buoi chieu TL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.65 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 30</b>


<i>Ngày soạn: 4/3/2010</i>



<i>Ngày giảng: Thứ hai ngày 12 tháng 4 năm 2010</i>


<b>Tiếng việt</b>



<b>Luyn Vit: Ai ngh ra cỏc s 1, 2, 3, 4, …</b>


<b>I. Mục đích, yêu cầu: </b>


- Nghe – viết đúng chính tả bài “Ai đã nghĩ ra các số 1, 2, 3, 4, …”,
- Trình bày đúng bài báo ngắn gọn có các chữ số.


- làm đúng bài tập 3 (kết hợp đọc lại mẩu chuyện sau khi hoàn chỉnh bài tập),
hoặc bài tp chớnh t phng ng (BT2b).


<b>II. Đồ dùng dạy - häc:</b>


Bảng nhóm, vở BT TV.
III. Các hoạt động dạy – học:


A. KiÓm tra:


Gọi HS lên chữa bài tập.
B. Dạy bài mới:


<i>1. Giới thiƯu bµi: </i>


<i>2. Híng dÉn nghe </i>–<i> viÕt:</i>


- GV đọc bài chính tả “Ai đã nghĩ ra các



sè 1, 2, 3, 4, …”. - C¶ líp theo dâi SGK.


HS: Đọc thầm lại đoạn văn.


- GV c tng cõu cho HS viết bài vào vở HS: Gấp SGK, nghe đọc viết bài vào vở.


- GV đọc lại bài. HS: Soát lỗi chính tả.


- Thu tõ 7  10 bài chấm điểm và nêu
nhận xét.


<i>3. Hớng dẫn HS làm bµi tËp:</i>


+ Bài 2: GV nêu yêu cầu bài tập. HS: - 1 em đọc lại yêu cầu.


- Cả lớp suy nghĩ làm bài cá nhân vào vở.
- 2 HS làm bài trên bảng nhóm sau đó treo
lên bảng.


- GV cïng c¶ líp nhËn xÐt, chèt lêi gi¶i:
2b) - bÕt, chÕt, dÖt, hÖt, hÕt, hÕch, chÕch,
chÖch, kÕt, tÕt.


 Thằng bé ngi bt xung t.


Con chó nhà em bị chết hôm qua.


Trông nó giống hệt tôi.


Mặt mũi trắng bệch nh sắp chết.



<i>4. Củng cố </i><i> dặn dò:</i>


- NhËn xÐt giê häc.


- Về nhà học và viết lại bi cho p.

<b>Toỏn</b>



<b>Luyện tập giải toán</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Cng cố kỹ năng giải tốn về tìm hai số khi tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó.
- Rèn kỹ năng giải tốn nhanh, đúng.


- Gi¸o dơc ý thøc tự giác thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Vở BT Toán.


<b>III. Hot động dạy </b>–<b> học:</b>


A. KiĨm tra:
B. Bµi míi:


<i>1. Giíi thiƯu bµi: </i>


<i>2. Híng dÉn HS thùc hµnh:</i>


+ Bµi 1: Tóm tắt - 1 HS lên bảng giải BT .


- HS: Làm BT vào vở.



<i>Bài giải:</i>


Tng s phn bng nhau là:
2 + 3 = 5 (phần)
Số bé là: 100 : 5 x 2 = 40
Số bé là: 100 – 40 = 60
Đáp số: Số bé 40;
Số lớn 60.
+ Bài 2: Giải bài toán theo sơ đồ sau: - 1 HS lên bảng giải BT .


- HS: Lµm BT vào vở.


- GV và HS nhận xét, chữa bài.


<i>Bài giải:</i>


Tổng số phần bằng nhau là:
4 + 5 = 9 (phần)


Lớp 4A cã sè häc sinh lµ:
54: 9 x 4 = 24 (häc sinh )
Líp 4B cã sè häc sinh lµ:


54 24 = 30 (học sinh )


Đáp số: Lớp 4A 24 häc sinh
Líp 4B 30 häc sinh
+ Bµi 3: Giải bài toán theo tóm tắt sau:



- 1 HS lên bảng giải BT .
Số bé:


Số lớn:


100
?


?


Lớp 4A:
Lớp 4B:


54 HS
? HS


? HS


Sè bÐ:
Sè lín:


? HS


?


?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- HS: Làm BT vào vở.
- GV chấm, chữa bài.



<i>Bài giải:</i>


HiƯu sè phÇn b»ng nhau lµ:
7 – 4 = 3 (phần)


Số bé là: 45 : 3 x 4 = 60
Sè lín lµ: 60 + 45 = 105


Đáp số: Số bé 60;
Sè lín 105.
- GV chÊm bµi, nhËn xÐt, chèt lời giải


ỳng.


<i>3. Củng cố, dặn dò:</i> NhËn xÐt giê häc.

<b>Tù häc</b>



<b>I. Môc tiªu:</b>


- Củng cố lại các kiến thức đã học trong các môn đã học trong bài học trớc
- HS có thói quen tự học, tự làm bài tập.


- Gi¸o dục ý thức tự giác học tập.


<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học: </b>


- Vở BT các môn, SGK.


<b>III. Tiến</b> hành:



1. GV tæ chøc cho HS lµm các bài tập


trong v BT o đức. - HS làm bài tập.


2. HD HS «n tập, làm các bài tập trong vở
BT các môn học To¸n, TV,…


- HS làm bài tập trong vở BT.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu


3. GV tổ chức cho HS ơn lại kiến thức đã


häc trong bi s¸ng. - HS lµm bµi tËp.


- HS làm BT.
- GV theo dõi, giỳp HS yu.


<i>4. Củng cố, dặn dò:</i> NhËn xÐt giê häc.

<i>Ngày soạn: 5/4/2010</i>



<i>Ngày giảng: Thứ t ngày 14 tháng 4 năm 2010</i>


<b>Tiếng việt</b>



<b>Luyn tp M rng vn t: Du lch </b>

<b> Thám hiểm</b>


<b>I. Mục đích, u cầu: </b>


Cđng cè, gióp HS :


- Biết đợc một số từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch và hoạt động thám
hiểm.



- Bớc đầu vận dụng vốn từ đã học theo chủ điểm du lịch, thám hiểm để viết đợc
đoạn văn nói về du lch, thỏm him.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


V BT trắc nghiệm TV.
III. Các hoạt động dạy – học:


A. KiÓm tra:
B. Dạy bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>2. Hớng dẫn HS làm bài tập:</i>


+ Bài 1: - Những nơi nào ngêi ta thêng


đến trong các chuyến du lịch ? HS: Nối tiếp phát biểu.


- GV nhận xét, chốt lời giải đúng:


Là nơi có nhiều phong cảnh đẹp, nơi có
nhiều di tích lịch sử văn hố, nơi có nhiều
cơng trình kiến trúc đẹp.


+ bài 2: Câu tục ngữ “Đi một ngày ng


học một sàng khôn muốn nói gì ? - Có đi ta ngoài thì con ngời mới có điều


kin hc hỏi để hiểu biết và khôn ngoan
hơn.



- HS : nhận xét, bổ sung.
- GV chốt ý đúng.


+ Bài 3: Viết lờn 3 hot ng ngi ta


th-ờng làm trong các chuyến du lịch. - 1 HS lên bảng làm BT .


- HS: Làm BT vào vở.
- GV chấm bài, nhận xét., chốt ý đúng:


<i>Ngắm cảnh đẹp, chụp ảnh, đi dạ hội,…</i>


+ Bài 4: Những từ nào chỉ đức tớnh m


nhà thám hiểm cần có? - 1 HS lên bảng làm BT .


- HS: Lm BT vo v.
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng: Các từ


lµ <i>dịng cảm, thông minh, tự tin, kiên trì,</i>


<i></i>


<i>3. Củng cố, dặn dß:</i> NhËn xÐt giê học.

<b>Thể dục</b>



<i>(Đ/C Hồng </i><i> GV bộ môn soạn, giảng)</i>


<b>Tự học</b>




<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố lại các kiến thức đã học trong các môn đã học trong bài học trớc
- HS có thói quen tự học, tự làm bài tập.


- Giáo dục ý thức tự giác học tập.


<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học: </b>


- Vở BT các môn, SGK.


<b>III. Tiến</b> hµnh:


1. GV tỉ chøc cho HS lµm các bài tập


trong vở BT Lịch sử. - HS làm bài tập.


2. HD HS ôn tập, làm các bài tập trong vở
BT các môn häc To¸n, TV,…


- HS làm bài tập trong vở BT.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu


3. GV tổ chức cho HS ơn lại kiến thức đã


häc trong bi s¸ng. - HS lµm bµi tËp.


- HS làm BT.
- GV theo dừi, giỳp HS yu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Ngày soạn: 7/4/2010</i>



<i>Ngày gi¶ng: Thø t ngày 16 tháng 4 năm 2010</i>


<b>Tiếng việt</b>



<b>Luyn tp quan sỏt con vật</b>


<b>I. Mục đích, yêu cầu: </b>


Củng cố để giúp học sinh:


- Bớc đầu biết cách quan sát một con vật để chọn lọc các chi tiết nổi bật về ngoại
hình, hoạt động và tìm từ ngữ để miêu tả con vt ú.


<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học: </b>


Tranh minh họa bài đọc trong SGK, tranh ảnh chó, mèo…
III. Các hoạt động dạy – học:


A. KiÓm tra:


HS đọc nội dung ghi nhớ bài trớc.
B. Dạy bài mới:


<i>1. Giíi thiƯu bµi: </i>


<i>2. Híng dÉn HS quan s¸t:</i>


* Bài 1: Đọc bài <i>Đàn ngan con</i> (SGK , tr.
120) và cho biết: Để miêu tả đàn ngan,


tác giả đã quan sát những bộ phận nào


cđa chóng ? HS: Đọc nội dung bài và trả lời câu hỏi.


- GV nhn xột, cht li gii ỳng:


+ Hình dáng: Chỉ to hơn cái trứng một tí.


+ Bộ lông: vàng óng, nh màu của các con tơ nõn mới guồng.


+ ụi mắt: chỉ bằng hạt cờm, đen nhánh hạt huyền, long lanh đa đi đa lại nh có nớc.
+ Cái mỏ: Màu nhung hơu vừa bằng ngón tay đứa bé mới đẻ mọc ngăn ngắn đằng trớc.
+ Cái đầu: Xinh xinh vng nut.


+ Hai cái chân: lủn chủn, bé tí.


+ Nhng câu miêu tả nào em cho là hay ? HS: Tự nêu.
* Bài 2: Quan sát và miêu tả các c im


ngoại hình của con vật mà em yêu thích
nhất của nhà em.


HS: Đọc yêu cầu của bài.


- Ghi vắn tắt vào vở kết quả quan sát đặc
điểm ngoại hình của con vật mà em thích.


<i>* Ví dụ:</i> + Bộ lông: Hung hung có màu sắc vằn đo đỏ.
+ Cái đầu: Trịn trịn.



+ Hai tai: Dong dỏng, dựng đứng, rất thính nhạy.
+ Đơi mắt: Hiền lành, ban đêm sáng long lanh.
+ Bộ ria: Vểnh lên có vẻ oai vệ lắm.


+ Bốn chân: Thon thon, bớc đi êm, nhẹ … lớt … đất.
+ Cái đuôi: Dài thớt tha duyên dáng.


* Bài 4: Quan sát và miêu tả hoạt động
một con vật mà em thích ca nh em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV và cả lớp nhận xét, cho điểm những
em viết hay.


- Nối tiếp nhau nói bài của mình.


<i>3. Củng cố </i><i> dặn dò:</i>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà hoàn chỉnh lại bài viết.


<b>Toán</b>



<b>Luyn tập về ứng dụng tỉ lệ bản đồ và giải toán</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Củng cố cách giải các bài toán về ứng dụng bản đồ và các bài toán về tỉ số.
- Rèn kỹ năng giải toán nhanh, đúng.


- Giáo dục ý thức tự giác thực hành.



<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học: </b>


Vở BT Toán.


III. Hot ng dy học:
A. Kiểm tra:


B. Bµi míi:


<i>1. Giíi thiƯu bµi: </i>


<i>2 . Híng dÉn HS thùc hµnh:</i>


+ Bài 1: Một bản đồ có tỉ lệ 1 : 1 000 000.
a) Quãng đờng Hà Nội – Lạng Sơn đo
ợc 169 mm. Tính độ dài thật của quãng
đ-ờng hà Nội – Lạng Sơn.


Quãng đờng TP Hồ Chí Minh – cần Thơ
dài 174 km. Tính qng đờng đó trên bản
đồ dài bao nhiêu mi – li - mét ?


- HS: Đọc đề toán, làm BT vào vở.
- 2 HS lên bng lm bi tp.


<i>Bài giải:</i>


Đổi: 174 km = 174 000 000 mm
a) Độ dài thật quãng đờng Hà Nội –


Lạng Sơn là:


169 x 1 000 000 = 169 000 000 (mm)
169 000 000 mm = 169 km


b) Quãng đờng TP Hồ Chí Minh –
Cần Thơ trên bản đồ là:


174 000 000 : 1 000 000 = 174 (mm)
Đáp số: 169 km; 174 mm
- GV vµ häc sinh nhËn xÐt, chữa bài.


+ Bài 2: Năm nay chị kém em 8 tuổi, và
tuổi em bằng


5
3


tuổi chị. Hỏi năm nay em
bao nhiêu tuổi.


- HS làm bài tập vào vở.
- 1 HS lên bảng làm bài tập.


Bi gii:
Ta cú s :


Tuæi anh:
Tuæi em:



? tuæi


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
5 – 3 = 2 (phần)


Em cã cã sè ti lµ:


8 : 2 x 3 = 12 (tuổi)
Đáp số: 12 tuổi.


+ Bi 2: Trờn cỏnh ng có 36 con trâu và
bị. Số bị bằng


3
1


số trâu. Hỏi trên cánh
đồng có bao nhiêu con bị, bao nhiêu con
trâu ?


- HS : 1 em lªn bảng làm bài tập.
- Làm bài tập vào vở.


- GV chấm bài, nhận xét và chốt lời giải
đúng là: Trâu 27 con; bị 9 con.


+ bµi 3: Dµnh cho HS khá, giỏi.


Trung bình céng cđa hai sè lµ 50. Sè
thø nhÊt b»ng



7
3


s th hai. Tỡm hai s ú.


-1 HS lên bảng làm bài tập.
- HS: làm bài tập vào vở.
Bài giải:


Tng của hai số là: 50 x 2 = 100
Ta có sơ đồ:


Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
3 + 7 = 10 (phần)


Sè thø nhÊt lµ:


100 : 10 x 3 = 30
Sè thø hai lµ: 100 – 30 = 70


Đáp số: Số thứ nhất 30;
sè thø hai 70
- GV chấm, chữa bài, nhận xét.


<i>3. Củng cố, dặn dò:</i> NhËn xÐt giê häc.

<b>Tù häc</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>



- Củng cố lại các kiến thức đã học trong các môn đã học trong bài học trớc
- HS có thói quen tự học, tự làm bài tp.


- Giáo dục ý thức tự giác học tập.


<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học: </b>


- Vở BT các môn, SGK.


? ti


Sè T1:
Sè T2:


?


?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>III. TiÕn</b> hµnh:


1. GV tæ chøc cho HS làm các bài tập


trong vở BT Địa lí. - HS làm bài tập.


2. HD HS ôn tập, làm các bài tập trong vở
BT các môn học Toán, Khoa häc.


- HS làm bài tập trong vở BT.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu



3. GV tổ chức cho HS ơn lại kiến thức đã


häc trong bi s¸ng. - HS lµm bµi tËp.


- HS làm BT.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×