Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.49 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Sở GD&ĐT Lai Châu
Trng THPT Mng So <b>đề thi học kì 2 năm 2009-2010Mơn : TN lớp 10</b>
<i>thêi gian: 90 phót</i>
<i>tiÕt:</i>
<b>đề số : 1</b>
<b>Câu1(2 điểm): Kết quả kiểm tra học kì 2 năm học 2009-2010 của lớp 10 A đợc </b>
cho bởi bảng số liệu sau
Líp ®iĨm thi tÇn sè TÇn st
[0;3)
[3;6) 15 50
[6;9] 9
Tỉng
a) Hãy hồn thiện bảng phân bố tần số , tần suất ghép lớp cịn thiếu trên
b) Vẽ biểu đồ tần suất hình ct
c) Tính số trung bình cộng
<b>Câu 2(2 điểm): Giải bất phơng trình:</b>
2
2 1
) 2 0 ) 0
2
<i>x</i>
<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>b</i>
<i>x</i>
<b>Câu 3(2 điểm): Khai triển các biểu thức sau ®a vỊ tỉng:</b>
a) sin2x.cos5x
b) cosx.cos3x.cos2x
<b>Câu4(3 điểm):Trong hệ toạ độ cho tam giác ABC biết: A(-1;2) B( 2;3) C(1;4)</b>
a) Viết phơng trình tham số BC
b) Viết phơng trình đờng caoAH hạ từ A xuống BC
c) Tìm toạ độ chân đờng cao H
d) Viết phơng trình đờng trịn đi qua A và tiếp xúc với BC
<b>Câu5( 1điểm) Chứng minh:</b>
a) sin3a= 3sina - 4sin3<sub>a và cos3a= 4cos</sub>3<sub>a - 3cosa</sub>
Sở GD&ĐT Lai Châu
Trng THPT Mờng So <b>đề thi học kì 2 năm 2009-2010Mơn : TOáN lớp 10</b>
<i>thêi gian: 90 phót</i>
<i>TiÕt:</i>
<b>đề số : 2</b>
<b>Câu1(2 điểm)</b>: Kết quả kiểm tra học kì 2 năm học 2009-2010 của lớp 10 A đợc
Líp ®iĨm thi tÇn sè TÇn st
[0;3) 6
[3;6) 15 50
[6;9]
Tỉng
a) Hãy hồn thiện bảng phân bố tần số , tần suất ghép lớp cịn thiếu trên
b) Vẽ biểu đồ tần suất hình cột
c) Tính số trung bình cộng
<b>Câu 2(2 điểm): Giải bất phơng tr×nh:</b>
2
2 4
) 2 3 0 ) 0
3
<i>x</i>
<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>b</i>
<i>x</i>
<b>Câu 3(2 điểm): Khai triển các biểu thức sau ®a vỊ tỉng:</b>
a) sin2x.cos4x
b) cosx.cos4x.cos2x
<b>Câu4(3 điểm):Trong hệ toạ độ cho tam giác ABC biết: A(-1;2) B(1;4) C( 2;3)</b>
a) Viết phơng trình tham số BC
b) Viết phơng trình đờng caoAH hạ từ A xuống BC
c) Tìm toạ độ chân đờng cao H
d) Viết phơng trình đờng trịn đi qua A và tiếp xúc với BC
<b>Câu5( 1điểm) Chứng minh:</b>
a) sin3a= 3sina - 4sin3<sub>a và cos3a= 4cos</sub>3<sub>a - 3cosa</sub>
Sở GD&ĐT Lai Châu
Trng THPT Mờng So <b>ĐáP áN đề thi học kì 2 năm 2009-2010Mơn : TN lớp 10</b>
<i>thêi gian: 90 phót</i>
<b>đề số : 1</b>
Câu Đáp án điểm
1
2
<b>Câu1(2 điểm)</b>:
Lớp điểm thi tần sè TÇn st
[0;3) 6 20
[3;6) 15 50
[6;9] 9 30
Tỉng 30 100%
b) Vẽ biểu đồ tần suất hình cột
c) Tính số trung bình cộng
<b>Câu 2(2 điểm): Giải bất phơng trình:</b>
2
) 2 0
<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>
a) Ta cã x1 = 1 ; x2 = -2
1
3
4
5
TËp NghiƯm bÊt ph¬ng trình [-2;1]
b) Lập bảng xét dấu
2 <sub>1</sub>
( )
2
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
-Qua bảng xét dấu
Tập nghiệm của bất phơng trình là: <b>2;</b><b>1</b><b>1;</b>
<b>Câu 3(2 điểm): Khai triển các biểu thức sau đa về tæng:</b>
a)
<b>sin3x </b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b></b>
<b>-sin7x</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>x </b>
<b>sin2x.cos5</b>
b)
<b>4</b>
<b>1</b>
<b>x</b>
<b>4</b>
<b>cos</b>
<b>4</b>
<b>1</b>
<b>x</b>
<b>2</b>
<b>Câu4(3 điểm):Trong hệ toạ độ cho tam giác ABC biết: A(-1;2) </b>
B( 2;3) C(1;4)
a) ViÕt phơng trình tham số BC
Ta cú ng thng BC I qua B(2;3) và nhận véc tơ
<b>)</b>
<b>1</b>
<b>;</b>
<b>BC</b> làm véc tơ chỉ phơng
Phơng trình tham số đờng BC có dạng:
b) Viết phơng trình đờng caoAH hạ từ A xuống BC
Đờng cao AH đi qua A(-1;2) và nhận <b>BC</b><b>(</b><b>1;1)</b> làm véc tơ
ph¸p tun
-1(x+1)+1.(y-2)= 0
<b>0</b>
<b>3</b>
<b>y</b>
c) Tìm toạ độ chân đờng cao H
Tọa độ H là nghiệm của hệ phơng trình :
Thay x , y vào (2) ta đợc:
-(2-t)+(3+t)-3= 0 <b>t</b><b>1</b>
Thay vào (1) ta đợc:
Vậy tọa độ H(1;4)
d) Viết phơng trình đờng trịn đi qua A và tiếp xúc với BC
Đờng trịn tâm A(-1;2) và có bán kính R=AH= <b>8</b>
Phơng trình đờng trịn có dạng:
(x+1)2<sub> + (y-2)</sub>2<sub> =8</sub>
<b>Câu5( 1điểm) Chứng minh:</b>
a) sin3a= 3sina - 4sin3<sub>a </sub>
Ta cã:
Sin3a=
= sin(2a+a) = sin2a.cosa + cos2a.sina
=2sina.cos2<sub>a + (1-2sin</sub>2<sub>a).sina</sub>
=4sina – 3sin3<sub>a</sub>
b) cos3a=
= cos2a.cosa – sin2a.sina
=( 2cos2<sub>a -1 ).cosa – 2cosa.sin</sub>2<sub>a</sub>
= 4cos3<sub>a - 3cosa</sub>
0,5
Sở GD&ĐT Lai Châu
Trờng THPT Mờng So
ỏP ỏN thi học kì 2 năm 2009-2010
Mơn : TN lớp 10
<i>thêi gian: 90 phút</i>
s : 2
Câu Đáp án Điểm
1
2
3
<b>Câu1(2 điểm): </b>
Lớp ®iĨm thi tÇn sè TÇn st
[0;3) 6 20
[3;6) 15 50
[6;9] 9 30
Tỉng 30 100%
b) Vẽ biểu đồ tần suất hình cột
c) Tính số trung bình cộng
<b>Câu 2(2 điểm): Giải bất phơng trình:</b>
2
) 2 3 0
<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>
a) Ta cã x1 = 1 ; x2 = -3
TËp NghiÖm bÊt phơng trình [-3;1]
b) Lập bảng xét dấu
2 <sub>4</sub>
( )
3
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
-Qua bảng xét dấu
Tập nghiệm của bất phơng trình là: <b>3;</b><b>2</b><b>2;</b>
<b>Câu 3(2 điểm): Khai triển các biểu thức sau đa vỊ tỉng:</b>
a)
1
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
4
5
<b>Câu4(3 điểm):Trong hệ toạ độ cho tam giác ABC biết: A(-1;2) </b>
B( 2;3) C(1;4)
a) ViÕt ph¬ng tr×nh tham sè BC
Ta có đờng thẳng BC đI qua B(2;3) và nhận véc tơ
<b>)</b>
<b>1</b>
<b>;</b>
<b>1</b>
<b>(</b>
<b>BC</b> làm véc tơ chỉ phơng
Phơng trình tham số đờng BC có dạng:
b) Viết phơng trình đờng caoAH hạ từ A xuống BC
Đờng cao AH đi qua A(-1;2) và nhận <b>BC</b><b>(1;</b><b>1)</b> làm véc tơ
ph¸p tun
1(x+1)-1.(y-2)= 0
<b>0</b>
<b>3</b>
<b>y</b>
<b>x</b>
c) Tìm toạ độ chân đờng cao H
Tọa độ H là nghiệm của hệ phơng trình :
Thay x , y vào (2) ta đợc:
Thay vào (1) ta đợc:
Vậy tọa độ H(1;4)
d) Viết phơng trình đờng trịn đi qua A và tiếp xúc với BC
Đờng trịn tâm A(-1;2) và có bán kính R=AH= <b>8</b>
Phơng trỡnh ng trũn cú dng:
(x+1)2<sub> + (y-2)</sub>2<sub> =8</sub>
<b>Câu5( 1điểm) Chứng minh:</b>
c) sin3a= 3sina - 4sin3<sub>a </sub>
= sin(2a+a) = sin2a.cosa + cos2a.sina
=2sina.cos2<sub>a + (1-2sin</sub>2<sub>a).sina</sub>
=4sina – 3sin3<sub>a</sub>
d) cos3a=
= cos2a.cosa – sin2a.sina
=( 2cos2<sub>a -1 ).cosa – 2cosa.sin</sub>2<sub>a</sub>