Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ñeà cöông oân taäp hoïc kì ii tröôøng thcs nguyeãn thaùi bình hoï vaø teân lôùp ñeà kieåm tra hoïc kyø ii naêm hoïc 2007 2008 moân vaät lyù 11 phoå caäp thôøi gian 45’ khoâng keå thôøi gian giao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.31 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THCS Nguyễn Thái Bình
Họ và Tên: ………


Lớp: ………… <b> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (Năm học 2007-2008)</b> Môn: Vật lý 11 (Phổ cập)
Thời gian: 45’ (không kể thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra:


<b>Điểm:</b> <b>Lời phê của giáo viên:</b>


<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3đ)</b>


<i><b>Hãy khoanh trịn vào chữ cái A, B, C, D trước câu em chọn là đúng nhất:</b></i>


Câu 1: Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn MN có dịng điện chạy qua đặt vng góc với đường
sức từ sẽ thay đổi khi:


A. Dịng điện đổi chiều. B. Từ trường đổi chiều.


C. Cường độ dòng điện thay đổi. D. Dòng điện và từ trường đồng thời đổi chiều.
Câu 2: Cảm ứng từ bên trong một ống dây dẫn điện hình trụ, có độ lớn tăng lên khi:


A. Chiều dài hình trụ tăng lên. B. Đường kính hình trụ giảm đi.
C. Số vòng dây quấn tăng lên. D. Cường độ dòng điện giảm đi.
Câu 3: Đơn vị tesla (T) tương đương với:


A. Kg.ms-1<sub>/C </sub> <sub>B. Kg.s</sub>-1<sub>/C </sub> <sub>C. Kg.s</sub>-1<sub>/mC </sub> <sub>D. Kg.s/mC</sub>


Câu 4: Định luật Lenxơ là hệ quả của định luật bảo tồn:


A. Dịng điện. B. Điện tích. C. Động lượng. D. Năng lượng.



Câu 5: Tỉ số nào dưới đây là giá trị bằng chiết suất tỉ đối n12 của môi trường (1) đối với mơi trường (2):


A. <sub>sin</sub>sin<sub>r</sub>i B.
21
n


1
C.


1
2


n
n


D. Bất kì biểu thức nào trong số A, B, C.


Câu 6: Một cuộn tự cảm có độ tự cảm 0,1 H, trong đó dịng điện biến thiên đều 200A/s thì sức điện
động tự cảm xuất hiện sẽ có giá trị là bao nhiêu?


A. 10V B. 20V C. 0,1KV D. 2KV


Câu 7: Hãy chỉ ra câu sai:


A. Chiết suất tuyệt đối của mọi môi trường trong suốt đều lớn hơn 1.
B. Chiết suất tuyệt đối của chân không được quy ước là 1.


C. Chiết suất tuyệt đối cho biết vận tốc truyền ánh sáng trong môi trường chậm hơn trong chân
không bao nhiêu lần.



D. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường cũng luôn luôn lớn hơn 1.


Câu 8: Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn có dịng điện chạy qua có hướng hợp với hướng của
dịng điện góc :


A. Có độ lớn cực đại khi  = 0


B. Có độ lớn cực đại khi  = <sub>2</sub>


C. Có độ lớn khơng phụ thuộc góc 


D. Có độ lớn dương khi  nhọn và âm khi  tù


Câu 9: Tốc độ ánh sáng trong chân khơng là c = 3.108<sub>m/s. Kim cương có chiết suất n = 2,42. Tốc độ </sub>


truyền ánh sáng trong kim cương (tính tròn) là bao nhiêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 10: Trong một thí nghiệm về sự khúc xạ ánh sáng
được ghi lại trên tấm bìa, 3 đường truyền của ánh sáng như
bên nhưng quên ghi chiều. Tia nào kể sau có thể là tia
khúc xạ?


A. IR1 B. IR2


C. IR3 D. IR1 hoặc IR3


Câu 11: Một lăng kính trong suốt có tiết diện thẳng là tam
giác vuông. Góc chiết quang A của lăng kính có giá trị là
bao nhiêu?



A. 300 <sub>B. 60</sub>0 <sub>C. 90</sub>0


D. A, B, C đúng tùy đường truyền tia sáng.


Câu 12: Một học sinh có kết luận như sau về thấu kính. Tìm câu đúng:
A. Thấu kính hội tụ ln tạo chùm tia ló hội tụ.


B. Thấu kính phân kì luôn tạo ảnh ảo nhỏ hơn vật thaät.


C. Ảnh của vật tạo bởi cả 2 loại thấu kính ln có độ lớn khác với vật.
D. Ảnh và vật cùng tính chất (thật, ảo) thì cùng chiều và ngược lại.
<b>B. PHẦN TỰ LUẬN KHÁCH QUAN: (7đ)</b>


Câu 1: (3đ) Một thanh kim loại MN có chiều dài l, khối lượng m, được treo bằng 2 dây kim loại cứng
AM, CN cùng độ dài trong một từ trường đều, cảm ứng từ B có hướng đi lên hợp với phương thẳng
đứng một góc . Lúc đầu hai dây treo AM và CN thẳng đứng. Sau đó cho dịng điện cường độ I chạy


vào MN. Xác định góc lệch giữa AM và CN so với phương thẳng đứng.


Áp dụng bằng số: l = 4cm, m = 4g, B = 0,1T, I = 10A trong trường hợp  = 600.


Câu 2: (2đ) Một cuộn tự cảm có L = 50mH cùng mắc nối tiếp với 1 điện trở R = 20 nối vào 1 nguồn


điện có  = 90V, r  0. Xác định tốc độ biến thiên của dòng điện I tại:


a) Thời điểm ban đầu ứng với cường độ i = 0.
b) Thời điểm i = 2A.


(Tốc độ biến thiên của I được đo bằng thương số I<sub>t</sub>




)


Câu 3: (2đ) Thấu kính phân kì tạo ảnh ảo bằng <sub>2</sub>1 vật thật và cách vật 10cm.
a) Tính tiêu cự của thấu kính.


b) Vẽ đường đi của một chùm tia sáng minh họa sự tạo ảnh ảo.


R 2


R1


R 3


I


( 1 )


( 2 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN VAØ BIỂU ĐIỂM</b>


<b>THI HK2 VẬT LÝ 11 PHỔ CẬP</b>


<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3đ) Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25đ</b>


Caâu 1 Caâu 2 Caâu 3 Caâu 4 Caâu 5 Caâu 6 Caâu 7 Caâu 8 Caâu 9 Caâu 10 Caâu 11 Caâu 12


D C B D B B D B B A D B



<b>B. PHẦN TỰ LUẬN KHÁCH QUAN: (7đ)</b>
Câu 1: (3đ)


Ta có: B hợp với phương thẳng đứng 1 góc 


thì lực từ F  B hợp với phương thẳng đứng một góc  = <sub>2</sub>


Độ lớn lực từ: F = BIl (0,5đ)


Lực tổng hợp R của lực từ và trọng lực mg<sub> có độ lớn:</sub>


R2<sub> = F</sub>2<sub> + (mg)</sub>2


 2F(mg) cos


R2<sub> = F</sub>2<sub> + (mg)</sub>2


 2Fmg sin (0,5đ)


Vậy góc lệch  giữa AM và CN so với phương thẳng đứng:




 cos
R
sin
R
sin


F


 sin = Fcos<sub>R</sub> 


= <sub>F</sub>2 <sub></sub><sub>(</sub><sub>mg</sub>F<sub>)</sub>cos2 <sub></sub> <sub>2</sub><sub>Fmg</sub><sub>sin</sub><sub></sub> (0,5đ)
Với <sub>l</sub> = 0,04m, m = 4.10-3<sub>Kg</sub>


B = 0,1T, I = 10A,  = 600


sin = 2 2 0


0
60
sin
)
Fmg
(
2
)
mg
(
F
60
cos
F



F = BIl = 0,1 . 10 . 4 . 10-2<sub> = 4 . 10</sub>-2<sub>N</sub>



mg = 4 . 10-3<sub> . 10 = 4 . 10</sub>-2<sub>N</sub>


sin = 2 2 2 2 2 2 0


0
2
60
sin
)
10
.
4
(
2
)
10
.
4
(
)
10
.
4
(
60
cos
10
.
4







(0,5ñ)


= 0 <sub>0</sub>


60
sin
2
1
1
60
cos

 =
2
1
.
2
1
1
2
3



 0,96



Vaäy  = 740 (1đ)


Câu 2: (2đ)


Tóm tắt: L = 50mH = 50.10-3<sub>H</sub>


R = 20,  = 90V, r  0


a) Xác định <sub>t</sub>I



tại i = 0
b) Xác định <sub>t</sub>I





tại i = 2A
Giải:


Theo định luật Ôm cho mạch kín:


 + etc = Ri (0,5đ)


 L <sub>t</sub>i




= RI (0,5ñ)


a) Khi i = 0 (t = 0)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

 L <sub>t</sub>i



= 0


 <sub>t</sub>i





= <sub>50</sub><sub>.</sub><sub>10</sub> 3


90


L  




= 1,8 . 10-3<sub>A/s </sub> <sub>(0,5ñ)</sub>


b) Khi i = 2A


 L <sub>t</sub>i




= 20 . 2 = 40


 L <sub>t</sub>i





= 90  40 = 50


 <sub>t</sub>i





= <sub>50</sub><sub>.</sub><sub>10</sub> 3


50


 = 10


3<sub>A/s </sub>


(0,5đ)
Câu 3: (2đ)


a) Tiêu cự của vật: b) Vẽ hình: (1đ)
k = d<sub>d</sub>' <sub>2</sub>1  d’ = d<sub>2</sub>


Ta coù: d + d’ = 10cm



 d = 20cm, d’ = 10cm
f = <sub>d</sub>dd<sub>d</sub>'<sub>'</sub>


 = 20cm (1ñ)





B


A F ' A '
B '


</div>

<!--links-->

×