Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Hệ thống bài tập ôn tập Chương 5 môn Hóa học 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (869.45 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
<b>HỆ THỐNG BÀI TẬP ƠN TẬP CHƢƠNG V MƠN HĨA HỌC 8 </b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM </b>


<b>DẠNG 1: Khoanh tròn vào câu trả lời A, B, C, D mà em cho là đúng nhất : </b>


<i><b>Câu 1</b></i>: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào chứa khối lượng hiđro là nhiều nhất:


A. 18 gam H2O B. 53,5 gam NH4Cl C. 63 gam HNO3 D. 40 gam NaOH
<i><b>Câu 2</b></i>: Trong vỏ Trái Đất, ahiđro chiếm 1% về khối lượng, silic chiếm 26 % về khối lượng, oxi chiếm
49 % về khối lượng. Nguyên tố có nhiều nguyên tử hơn trong vỏ Trái Đất là:


A. Hiđro B. Oxi C. Silic D. Nguyên tố khác


<i><b>Câu 3</b></i>: Đốt nóng 32 gam đồng (II) oxit rồi cho luồng khí hiđro đi qua để khử hồn toàn lượng oxit trên.
Khối lượng đồng thu được và thể tích khí hiđro (đktc) tham gia phản ứng là:


A. 28,8 gam Cu và 10,08 lít H2 B. 10,08 gam Cu và 28,8 lít H2


C. 25,6gam Cu và 8,96lít H2 D. 2,88 gam Cu và 1,008 lít H2


<i><b>Câu 4</b></i>: Cho khí hiđro tác dụng với 1,12 lít khí oxi (đktc). Khối lượng nước thu được là:


A. 1,8 gam B. 3,6 gam C. 18 gam D. 36 gam


<i><b>Câu 5</b></i>: Có một hỗn hợp A gồm (Fe2O3 và CuO), tỉ lệ về khối lượng là 2:1. Người ta dùng khí hiđro để
khử 240 gam hỗn hợp A. Khối lượng Fe và Cu thu được sau phản ứng lần lượt là:


A. 116,8 gam Fe và 64 gam Cu B. 115,4 gam Fe và 64 gam Cu



C. 11,2 gam Fe và 64 gam Cu D. 112 gam Fe và 64 gam Cu


<i><b>Câu 6</b></i>: Dùng bao nhiêu lít khí hiđro (đktc) để khử hồn tồn 80 gam Fe2O3 ở nhiệt độ cao?


A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 33,6 lít D. 22,4 lít


<i><b>Câu 7</b></i>: Cho luồng khí cacbon oxit (CO) đi qua 80 gam sắt (III) oxit Fe2O3, thu được 28 gam sắt. Thể tích
khí CO cần dùng cho phản ứng (đktc) là:


A. 18,6 lít B. 16,8 lít C. 1,86 lít D. 1,68 lít


<i><b>Câu 8</b></i>: Khử hồn tồn 32g hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khí H2 thấy tạo ra 9g H2O. Khối lượng hỗn hợp
kim loại thu được là? (kết quả làm tròn số)


A. 21gam B. 22 gam C. 23 gam D. 24 gam


<i><b>Câu 9</b></i>: Khử 21,7g HgO bằng khí H2 ở nhiệt độ cao. Khối lượng Hg thu được là? (cho Hg = 200)


A. 16 gam B. 18 gam C. 20gam D. 22 gam


<i><b>Câu 10</b></i>: Đốt hỗn hợp gồm 10 ml khí H2 và 10 ml khí O2. Khí nào cịn dư sau phản ứng?


A. H2 dư B. O2 dư C. 2 khí vừa hết D. Khơng xác


định được


<i><b>Câu 11</b></i>: Phản ứng hóa học có thể dùng để điều chế hiđro trong công nghiệp là?
A. Zn + 2 HCl  ZnCl2 + H2 


B. 2 H2O <i>dp</i> 2 H2  + O2 


C. 2 Al + 6 HCl  2 AlCl3 + H2 
D. Fe + H2SO4  FeSO4 + H2 


<i><b>Câu 12</b></i>: Khi thu khí H2 vào ống nghiệm bằng cách đẩy khơng khí, ta úp ngược ống nghiệm vì khí H2:


A. Tan ít trong nước B. Nặng hợn khơng khí


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Câu 13</b></i>: Để điều chế khí hiđro trong phịng thí nghiệm, người ta cho các kim loại Mg, Al, Zn, Fe tác dụng
với dung dịch H2SO4 loãng. Nếu lấy cùng một khối lượng thì kim loại nào cho nhiều khí hiđro nhất?


A. Mg B. Al C. Zn D. Fe


<i><b>Câu 14</b></i>: Hòa tan hoàn toàn 10,2 gam hỗn hợp (Mg và Al) vào dung dịch H2SO4 lỗng, thu được 8,96 lít khí
hiđro (đktc). Khối lượng của Mg và Al lần lượt là:


A. 4,8 gam và 5,4 gam B. 8,4 gam và 4,5 gam C. 5,8 gam và 4,4 gam D. 3,4 gam và 6,8 gam
<i><b>Câu 15</b></i>: Một học sinh tiến hành thí nghiệm điều chế khí hiđro bằng cách cho kim loại Fe tác dụng với
dung dịch H2SO4 loãng, thu được 3,36 lít khí hiđro (đktc). Khối lượng của Fe cần dùng là bao nhiêu?


A. 8,4 gam B. 6,8 gam C. 9,2 gam D. 10,2 gam


<i><b>Câu 16</b></i>: Hòa tan hỗn hợp chứa Zn và Fe có tỉ lệ 2:1 vào dung dịch HCl dư, thu được 10,08 lít khí hiđro
(đktc). Khối lượng của Zn và Fe có trong hỗn hợp lần lượt là:


A. 19,5 gam Zn và 8,4 gam Fe B. 8,4 gam Zn và 19,5 gam Fe


C. 20,4 gam Zn và 10,6 gam Fe D. 9,6 gam Zn và 3,25 gam Fe


<i><b>Câu 17</b></i>: Dùng khí hiđro để khử 81,375 gam thủy ngân (II) oxit, khối lượng của thủy ngân thu được là:



A. 75,345 gam B. 73,545 gam C. 57,345 gam D. 57,545 gam


<i><b>Câu 18</b></i>: Cần dùng bao nhiêu gam Al tác dụng với dung dịch HCl, thì thu được 10,08 lít khí hiđro (đktc):


A. 9,2 gam B. 6,8 gam C. 7,9 gam D. 8,1 gam


<i><b>Câu 19</b></i>: Về ứng dụng của hiđro, điều khẳng định nào sau đây là <i><b>sai</b></i>?


A. Hiđro dùng để sản xuất nhiên liệu B. Hiđro dùng để sản xuất nước
C. Hiđro dùng để nạp vào khinh khí cầu D. Hiđro dùng để sản xuất phân đạm
<i><b>Câu 20</b></i>: Cho các kim loại Zn, Fe, Al, Sn. Nếu lấy cùng số mol cho tác dụng với dung dịch axit HCl thì
kim loại nào giải phóng nhiều H2 nhất?


A. Zn B. Fe C. Al D. Mg


<i><b>Câu 21</b></i>: Chọn câu <i><b>đúng</b></i> trong các câu sau?


A. Khí hiđro và khí oxi đều là chất khí và nhẹ hơn khơng khí.
B. Khí hiđro và khí oxi đều là chất khí và nặng hơn khơng khí.


C. Khí hiđro nặng hơn khơng khí cịn khí oxi nhẹ hơn khơng khí, đều là chất khí.
D. Khí hiđro nhẹ hơn khơng khí cịn khí oxi nặng hơn khơng khí, đều là chất khí
<i><b>Câu 22</b></i>: Cho các phản ứng hóa học sau:


1/ Na2CO3 + 2HCl  2 NaCl + CO2 + H2O 2/ CaCO3 
<i>o</i>


<i>t</i>


CaO + CO2


3/ Fe2O3 + 3 CO 


<i>o</i>


<i>t</i>


2 Fe + CO2 4/ Fe2O3 + 2 Al 
<i>o</i>


<i>t</i>


Al2O3 + 2 Fe
5/ CuO + H2 


<i>o</i>


<i>t</i>


Cu + H2O 6/ 2 Fe(OH)3 


<i>o</i>


<i>t</i>


Fe2O3 + 3 H2O
Trong các phản ứng trên những phản ứng oxi hóa-khử là:


A. 1, 2, 4 B. 3, 4, 5 C. 1, 3, 5 D. 2, 4, 6


<i><b>Câu 23</b></i>: Dùng 3,36 lít khí hiđro (đktc) để khử hoàn toàn sắt (III) oxit. Khối lượng sắt (III) oxit bị khử và


khối lượng sắt tạo thành lần lượt sẽ là:


A. 6,3 gam và 2,8 gam B. 3,6 gam và 2,2 gam C. 36 gam và 28 gam D. 8,0 gam và 5,6 gam
<i><b>Câu 24</b></i>: Dùng khí CO để khử Fe3O4 thì thu được 67,2 gam Fe. Thể tích khí CO (đktc) và khối lượng
Fe3O4 cần là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
C. 35,84 lít và 92,8 gam D. 34,85 lít và 98,2 gam


<i><b>Câu 25</b></i>: Muốn điều chế 22,4 lít H2 (đktc) thì cần lấy kim loại nào dưới đây cho tác dụng với dung dịch
axit để chỉ cần một khối lượng nhỏ nhất?


A. Mg B. Fe C. Zn D. Al


<i><b>Câu 26</b></i>: Hãy chỉ ra điều khẳng định <i><b>đúng</b></i>. Phản ứng oxi hóa-khử là:
A. Phản ứng hóa học chỉ xảy ra sự khử.


B. Phản ứng hóa học chỉ xảy ra sự oxi hóa.


C. Phản ứng hóa học diễn ra đồng thời sự khử và sự oxi hóa.
D. Cả A, B, C đều đúng.


<i><b>Câu 27</b></i>: Có một hỗn hợp chứa (0,1 mol Fe2O3 và 0,1 mol Fe3O4). Dùng khí hiđro để khử hỗn hợp trên ở
nhiệt độ cao. Thể tích khí hiđro phản ứng và khối lượng sắt thu được là:


A. 16,58 lít và 28 gam B. 18,56 lít và 82 gam C. 15,68 lít và 28 gam D. 15,86 lít và 82 gam
<i><b>Câu 28</b></i>: Dùng khí hiđro để khử hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO, người ta thu được 11,2 gam sắt và 19,2 gam
đồng. Thể tích hơi nước (đktc) tạo thành trong q trình trên là:


A. 12,44 lít B. 15,44 lít C. 13,44 lít D. 14,44 lít



<i><b>Câu 29</b></i>: Dùng khí hiđro để khử hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO, người ta thu được 11,2 gam sắt và 19,2 gam
đồng. Thể tích khí hiđro (đktc) tham gia phản ứng trong quá trình trên là:


A. 35 gam B. 40 gam C. 45 gam D. 50 gam


<i><b>Câu 30</b></i>: Khi cho khí hiđro tác dụng với khí oxi thì thu được 10,8 gam nước. Thể tích khí hiđro và thể tích
khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng lần lượt là:


A. 6,72 lít và 3,36 lít B. 6,72 lít và 4,48 lít C. 12,36 lít và 6,72 lít D. 13,44 lít và 6,72 lít
<i><b>Câu 31</b></i>: Cho 5,6 lít khí hiđro tác dụng với 3,36 lít khí oxi (đktc). Sau phản ứng, khối lượng nước thu


được là: A. 2,25 gam B. 4,5 gam C. 3,25 gam D. 6,5 gam


<i><b>Câu 32</b></i>: Đốt cháy 6,72 lít khí hiđro trong 6,72 lít khí oxi (đktc). Thể tích khí cịn lại sau phản ứng là:
A. 3,36 lít khí hiđro B. 3,36 lít khí oxi C. 2,24 lít khí hiđro D. 4,48 lít khí oxi
<i><b>Câu 33</b></i>: Cho 224 kg vơi sống (CaO) tác dụng với nước, biết rằng vôi sống chứa 6% tạp chất. Khối lượng
canxi hiđroxit [Ca(OH)2] thu được sau phản ứng là:


A. 256,27 kg B. 287,24 kg C. 278,24 kg D. 278,42 kg


<i><b>Câu 34</b></i>: Trong số các chất sau: NaOH, H2O, KOH, Ca(OH)2. Chất nào không cùng loại?


A. NaOH B. H2O C. KOH D. Ca(OH)2


<i><b>Câu 35</b></i>: Cho 40 gam SO3 tác dụng với nước thu được dung dịch chứa m gam axit sunfuric H2SO4. Giá trị


m sẽ là: A. 49 gam B. 94 gam C. 98 gam D. 89 gam


<i><b>Câu 36</b></i>: Trong số các khái niệm sau, khái niệm nào <i><b>không</b></i> cùng loại với các khái niệm khác?



A. Sự oxi hóa B. Sự khử C. Phản ứng oxi hóa-khử D. Sự phân hủy


<i><b>Câu 37</b></i>: Công thức phân tử của các axit: H2SO3, H2SO4, H2CO3, HNO3, H3PO4. Các oxit tương ứng lần
lượt là: A. SO2, SO3, CO, N2O5, P2O5 B. SO3, SO2, CO2, P2O5, N2O5


C. SO2, SO3, CO2, N2O5, P2O5 D. SO2, CO2, SO3, P2O5, N2O5


<i><b>Câu 38</b></i>: Cho 4,6 gam kim loại natri (Na) và nước, sau phản ứng khối lượng natri hiđroxit (NaOH) tạo
thành và thể tích khí hiđro thốt ra (đktc) lần lượt là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

nước là:


A. MgO, Na2O, CaO, CuO, SO2 B. SO3, Na2O, CaO, CO, Al2O3
C. Na2O, CuO,CO, P2O5, SO2 D. SO3, Na2O, CaO, P2O5, SO2


<i><b>Câu 40</b></i>: Cho các oxit sau: BaO, Na2O, SO3, P2O5, N2O5. Khi tác dụng với nước thì thu được sản phẩm
lần lượt là:


A. Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO4, HNO3 B. H2SO4, H3PO4, HNO3, Ba(OH)2, NaOH
C. H2SO4, H3PO4, Ba(OH)2, NaOH, HNO3 D. NaOH, H2SO4, H3PO4, Ba(OH)2, HNO3
<i><b>Câu 41</b></i>: Cho 0,2 mol nhôm tác dụng với 0,3 mol axit chohidric (HCl). Khối lượng muối nhôm clorua
(AlCl3) là:


A. 15,33 gam B. 12,63 gam C. 13,35 gam D. 14,76 gam


<i><b>Câu 42</b></i>: Cho lượng dư khí hiđro để khử hoàn toàn 16 gam Fe2O3. Khối lượng Fe thu được sẽ là:


A. 5,6 gam B. 8,2 gam C. 14,2 gam D. 11,2 gam



<i><b>Câu 43</b></i>: Người ta thường dùng vôi sống (CaO) mới nung để làm khô (hấp thụ hết hơi nước). Trong số
các khí cho dưới đây, khí nào <i><b>khơng thể</b></i> làm khô bằng vôi sống?


A. H2 B. N2 C. CO2 D. O2


<i><b>Câu 44</b></i>: Cho 2,4 gam magie tác dụng với dung dịch axit sunfuric H2SO4 lỗng, dư. Thể tích khí hiđro
(đktc) thu được sẽ là: A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 1,12 lít D. 5,6 lít
<i><b>Câu 45</b></i>: Cho 2,4 gam magie tác dụng với dung dịch axit sunfuric H2SO4 loãng, dư. Khối lượng muối
magie sunfat thu được sẽ là: A.12 gam B. 24 gam C. 36 gam D. 48 gam
<i><b>Câu 46</b></i>: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng thế?


A. 2 KClO3 
<i>o</i>


<i>t</i>


2 KCl + 3 O2 B. SO3 + H2O  H2SO4
C. Fe2O3 + 6 HCl 2 FeCl3 + H2O D. Fe3O4 + 4 H2 


<i>o</i>


<i>t</i>


3 Fe + 4 H2O
<i><b>Câu 47</b></i>: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa-khử?


A. CaO + H2O  Ca(OH)2 B. CaCO3 


<i>o</i>



<i>t</i>


CaO + CO2
C. CO2 + C 


<i>o</i>


<i>t</i>


2 CO D. Cu(OH)2 


<i>o</i>


<i>t</i>


CuO + H2O
<i><b>Câu 48</b></i>: Phản ứng nào dưới đây <i><b>không</b></i> thuộc loại phản ứng thế?


A. CuO + H2 
<i>o</i>


<i>t</i>


Cu + H2O B. Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 + H2O
C. Mg + 2 HCl  MgCl2 + H2 D. Zn + CuSO4  ZnSO4 + Cu
<i><b>Câu 49</b></i>: Phản ứng nào dưới đây <i><b>không</b></i> thuộc loại phản ứng oxi hóa-khử?


A. CaO + CO2  CaCO3 B. CuO + H2 


<i>o</i>



<i>t</i>


Cu + H2O
C. 2 FeO + C <i>to</i> 2 Fe + CO2 D. Fe2O3 + 2 Al 


<i>o</i>


<i>t</i>


2 Fe + Al2O3
<i><b>Câu 50</b></i>: Cho CuO tác dụng với dung dịch axit HCl, sau phản ứng sẽ có hiện tượng:


A. Chất khí làm đục nước vối trong B. Chất khí cháy được trong khơng khí


C. Dung dịch có màu nâu D. Dung dịch có màu xanh


<i><b>Câu 51</b></i>: Cho các chất rắn: CaO, P2O5, MgO, Na2SO4. Dùng những thuốc thử nào để phân biệt các chất?
A. Dùng axit và giấy quỳ tím B. Dùng axit H2SO4 và giấy phenolphalein


C. Dùng nước và giấy quỳ tím D. Dùng dung dịch NaOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
A. Quỳ tím


B. Dung dịch phenolphalein
C. Dung dịch AgNO3


D. Dung dịch Na2SO4



<i><b>Câu 53</b></i>: Một trong những thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch Na2SO4 và dung dịch Na2CO3 là:


A. Dung dịch bari clorua BaCl2 B. Dung dịch axit clohidric HCl


C. Dung dịch natri hiđroxit NaOH D. Dung dịch bạc nitrat AgNO3


<i><b>Câu 54</b></i>: Chất nào dưới đây khơng làm cho giấy quỳ tím đổi màu?


A. HNO3 B. NaOH C. Ca(OH)2 D. NaCl


<i><b>Câu 55</b></i>: Chất nào dưới đây làm cho giấy quỳ tím hóa xanh?


A. Dấm ăn B. Nước vơi C. Muối ăn D. Đường


<i><b>Câu 56</b></i>: Số gam sắt cần tác dụng hết với axit clohidric để cho 2,24 lít khí hiđro (đktc) là:


A. 56 gam B. 28 gam C. 5,6 gam D. 2,8 gam


<i><b>Câu 57</b></i>: Thể tích khí hiđro thốt ra (đktc) khi cho 13 gam kẽm tác dụng hết với dung dịch axit sunfuric


lỗng là: A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 22,4 lít D. 3,36 lít


<i><b>Câu 58</b></i>: Cho 13 gam kẽm tác dụng vừa đủ với dung dịch axit clohidric. Khối lượng muối thu được là:


A. 27,2 gam B. 136 gam C. 272 gam D. 13,6 gam


<i><b>Câu 59</b></i>: Cho kim loại nhôm tác dụng với 7,3 gam dung dịch axit clohidirc. Khối lượng muối thu được là:


A. 93,45 gam B. 34,95 gam C. 45,93 gam D. 9,345 gam



<i><b>Câu 60</b></i>: Cho kim loại nhôm tác dụng với 7,3 gam dung dịch axit clohidirc. Thể tích khí hiđro (đktc) thu


được là: A. 22,4 lít B. 33,6 lít C. 2,24 lít D. 5,6 lít


<i><b>Câu 61</b></i>: Dùng khí hiđro để khử đồng (II) oxit, thu được 24 gam đồng. Khối lượng đồng (II) oxit bị khử


là: A. 35 gam B. 30 gam C. 45 gam D. 60 gam


<i><b>Câu 62</b></i>: Khử 12 gam sắt (III) oxit bằng khí hiđro. Thể tích khí hiđro cần dùng (đktc) là:


A. 5,04 lít B. 7,56 lít C. 10,08 lít D. 8,2 lít


<i><b>Câu 63</b></i>: Phản ứng hóa học dùng để điều chế hiđro trong cơng nghiệp là:


A. Fe + 2 HCl  FeCl2 + H2 B. Zn + 2 HCl  ZnCl2 + H2
C. 2 Al + 6 HCl  2 AlCl3 + 3 H2 D. 2 H2O <i>đp</i> O2 + 2 H2


<i><b>Câu 64</b></i>: Khi thu khí hiđro vào ống nghiệm bằng cách đẩy khơng khí, ta phải úp ống nghiệm vì khí hiđro:


A. Tan ít trong nước B. Nặng hơn không khí


C. Nhẹ hơn khơng khí D. Nhiệt độ hóa lỏng thấp


<i><b>Câu 65</b></i>: Phân hủy hồn tồn 27 gam nước. Thể tích khí hiđro và khí oxi (đktc) thu được lần lượt là:
A. 33,6 l và 20 l B. 33,6 l và 16,8 l C. 33,6 l và 22,4 l D. 33,6 l và 67,2 l
<i><b>Câu 66</b></i>: Hịa tan hồn tồn 9,2 gam kim loại natri vào nước, thu được khối lượng natri hiđroxit và thể
tích khí hiđro (đktc) lần lượt là: A. 16 g và 4,48 l B. 8 g và 4,48 l C. 16 g và 22,4 l D. 8 g và
11,2 l


<i><b>Câu 67</b></i>: Ứng dụng của khí hiđro là:



A. Dùng làm nhiên liệu cho động cơ tên lửa, là nguồn nguyên liệu trong sản xuất amoniac, axit, nhiều
hchc,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C. Vì là khí nhẹ nhất nên dùng để bơm vào khinh khí cầu, bóng thám khơng.
D. Cả A, B, C đều đúng.


<i><b>Câu 68</b></i>: Dung dịch axit làm cho giấy quỳ tím hóa thành:


A. Màu xanh B. Màu nâu C. Màu đỏ D. Màu đen


<i><b>Câu 69</b></i>: Dung dịch bazơ làm cho giấy quỳ tím hóa thành:


A. Màu nâu B. Màu đỏ C. Màu đen D. Màu xanh


<i><b>Câu 70</b></i>: Sản phẩm thu được khi cho một kim loại tác dụng với dung dịch axit là:


A. Muối và kim loại B. Muối và khí hiđro C. Muối và bazơ D. Muối và axit
<b>DẠNG 2: Hãy điền từ và cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau: </b>


<i><b>Câu 71</b></i>: Ở nhiệt độ thích hợp, khí hiđro khơng những kết hợp được với đơn chất oxi mà nó cịn có thể kết
hợp với (1)… trong một số (2)… kim loại. Hiđro có tính (3)… Các phản ứng này đều (4)…


A. oxit B. khử C. nguyên tố oxi D. phát sáng E. tỏa nhiệt


<i><b>Câu 72</b></i>: Trong các chất khí, hiđro là khí (1)… Khí hiđro có (2)… Phản ứng giữa H2 và CuO gọi là phản
ứng oxi hóa-khử vì xảy ra (3)… sự oxi hóa và (4)…


A. sự oxi hóa B. sự khử C. nhẹ nhất D. đồng thời E. tính khử



<i><b>Câu 73</b></i>: Phân tử muối gồm có một hay nhiều (1)… kim loại liên kết với một hay nhiều (2)… axit. Muối
(3)… là muối mà trong gốc axit khơng có ngun tử (4)… có thể thay thế bằng nguyên tử kim loại.


A. gốc axit B. nguyên tử C. gốc D. trung hòa E. hiđro


<i><b>Câu 74</b></i>: Trong phản ứng giữa H2 và CuO, thì H2 có (1)… vì (2)… của chất khác; cịn CuO có (3)… vì
(4)… cho chất khác


A. tính oxi hóa B. sự oxi hóa-khử C. chiếm oxi D. nhường oxi E. tính khử
<i><b>Câu 75</b></i>: Nước là hợp chất tạo bởi hai (1)… là hiđro và oxi. Nước tác dụng với một số (2)… ở nhiệt độ
thường, tác dụng với (3)… tạo ra dung dịch bazơ, tác dụng với nhiều (4)… tạo ra dung dịch axit.


A. oxit axit B. oxit bazơ C. nguyên tố D. phi kim E. kim loại


<b>DẠNG 3: Kết hợp cột (I) và cột (II) cho phù hợp </b>


<i><b>Câu 76: Ghép nối các nửa câu ở cột A và B sao cho thích hợp </b></i>


<b>A </b> <b>B </b> <b>Trả lời </b>


1. Thả một mẩu kim loại natri bằng hạt đậu xanh
vào một chậu thủy tinh đựng nước, natri nổi trên
mặt nước


a. Khí thốt ra là khí oxi


1-


2. Mẩu natri nóng chảy thành giọt tròn chạy lung
tung trên mặt nước



b. Khí thốt ra là khí hiđro 2-


3. Có khí thốt ra c. Dung dịch tạo ra là NaOH có tính kiềm 3-


4. Nhỏ 1-2 giọt phenolphalein và chậu nước thì
xuất hiện màu hồng


d. Phản ứng tỏa nhiệt, nhiệt tỏa ra làm
nóng chảy mẩu natri. Ở trạng thái lỏng,
mẩu natri co thành giọt trịn do sức căng
mặt ngồi. Phản lực của khí hiđro sinh ra
làm cho mẩu natri chuyển động


4-


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>A </b> <b>B </b> <b>Trả lời </b>


1. Phản ứng thế là phản ứng hóa học giữa đơn
chất và hợp chất, trong đó


a. từ một chất ban đầu tạo ra hai hay


nhiều chất mới 1-


2. Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học, trong
đó



b. nguyên tử của đơn chất thay thế
nguyên tử của một nguyên tố trong hợp
chất


2-


3. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học,
trong đó


c. xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử 3-


4. Phản ứng oxi hóa-khử là phản ứng hóa học,
trong đó


d. từ hai hay nhiều chất ban đầu tạo thành


một chất mới 4-


e. có sự tỏa nhiệt và phát sáng
<i><b>Câu 78: Ghép nối các nửa câu ở cột A và B sao cho thích hợp </b></i>


<b>A </b> <b>B </b> <b>Trả lời </b>


1. Khi hiđro có a. tính oxi hóa 1-


2. Khí oxi có b. tính khử 2-


3. Hiđro là khí c. nặng hơn khơng khí 3-


4. Oxi là khí d. nhẹ nhất trong các khí 4-



e. nhẹ hơn khơng khí
<i><b>Câu 79: Ghép nối các nửa câu ở cột A và B sao cho thích hợp </b></i>


<b>A </b> <b>B </b> <b>Trả lời </b>


1. Nước là hợp chất tạo bởi a. không mùi, không vị 1-


2. Nước là chất lỏng không màu b. hai nguyên tố: hiđro và oxi 2-


3. Dung dịch bazơ c. làm đổi màu quỳ tím thành đỏ 3-


4. Dung dịch axit d. hai nguyên tử: hiđro và oxi 4-


e. làm đổi màu quỳ tím thành xanh
<i><b>Câu 80: Ghép nối các nửa câu ở cột A và B sao cho thích hợp </b></i>


<b>A </b> <b>B </b> <b>Trả lời </b>


1. 2 Al2O3  <i>dpnc</i> 4 Al + 3 O2 a. phản ứng hóa hợp 1-


2. 2 Al + 6 HCl  2 AlCl3 + 3 H2 b. phản ứng oxi hóa-khử 2-
3. 4 Al + 2 Fe2O3 


<i>o</i>


<i>t</i>


2 Al2O3 + 4 Fe c. phản ứng thế 3-



4. Na2O + H2O  2 NaOH d. phản ứng trung hòa 4-


e. phản ứng phân hủy
<b>II. TỰ LUẬN </b>


<b>a) Bài tập định tính: </b>


<b>Câu 1:</b> Hồn thành các phản ứng hố học và cho biết các phản ứng đó thuộc loại phản ứng nào đó học.
1. S + O2 → SO2


3. CaO + CO2 → CaCO3
5. CaCO3 → CaO + CO2


7. Fe2O3 + CO → Fe + CO2


2. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu


4. KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
6. CuO + H2 → Cu + H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 2: </b>Hoàn thành PT PƯHH của những phản ứng giữa các chất sau:<b> </b>
a. Mg + O2 →


b. Na + H2O →
c. P2O5 + H2O →


d. H2O → ...+...
đ. KClO3 → ...+ …
e. Fe + CuSO4 →… + …



<b>Câu 3:</b> Viết phương trình hố học biểu diễn các biến đổi hóa học sau và cho biết mỗi phản ứng đó thuộc
loại phản ứng nào?


a. Na → Na2O →NaOH


b. P → P2O5 → H3PO4
c. KMnO4 → O2 → CuO → H2O → KOH


d. CaCO3 → CaO → Ca(OH)2 → CaCO3


<b>Câu 4</b>: Cho các CTHH sau: Al2O3, SO3, CO2, CuO, H2SO4, KOH, Ba(OH)2, ZnSO4, Na2SO4, NaHCO3,
K2HPO4, Ca(HSO4)2, H3PO4, CaCl2. Hãy cho biết mỗi chất trên thuộc loại hợp chất nào? Gọi tên từng
hợp chất.


<b>Câu 5:</b> Có 3 bình đựng riêng biệt đựng các chất khí: Khơng khí, O2, H2. Bằng cách nào nhận biết được
các chất trong mỗi lọ.


<b>Câu 6</b>: Có 4 lọ mất nhãn đựng riêng biệt : dd axit HCl, dd bazơ NaOH, dd muối ăn NaCl, nước cất. Bằng
cách nào nhận biết được các chất trong mỗi lọ.


<b>Câu 7</b>: Có 3 bình đựng riêng biệt các dung dịch trong suốt sau: dd NaOH, dd axit HCl, dd Ca(OH)2.
Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết mỗi dung dịch đó cho?


<b>Câu 8. </b>Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau:


a) H2O → H2 + O2


b) O2 + P → P2O5


c) H2 +` Fe2O3 → Fe + H2O



<b> </b>d) Na + H2O →


e) K2O + H2O → KOH
g) SO3 + H2O → H2SO4


i) Fe + HCl → FeCl2 + H2
k) CuO + H2 → Cu + H2O
l) Fe + O2→ Fe3O4


m) KNO3 → KNO2 + O2.
n) Al + Cl2→ AlCl3


<b>Câu 9:</b> Viết cơng thức hố học của những chất có tên gọi dưới đây:
a) Canxi oxit : … Natri oxit … kalioxit:…


Magiê oxit: …nhôm oxit:… sắt ( II) oxit : …
b) Bari hiđroxit : … Natri hiđroxit: … Kẽmhiđroxit:…


c) Axit phốtphoric : … Axit sunfuric : … Axit nitric:…
Axit Clohiđric:… Axit sunfurơ: …


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
a) Cho H2 pư lần lượt với : CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, ZnO, HgO, PbO, O2.


b) Cho HCl , H2SO4 pư lần lượt với Mg, Al, Zn, Fe, Ca, Na
<b>Bài 2.</b> Có 3,36 lít khí H2 (đktc)


a) Với lượng khí H2 này có thể khử hết bao nhiêu gam : CuO, Fe2O3, Fe3O4
b) Tính m kim loại hu được trong mỗi trường hợp



<b>Bài 3.</b> Dúng khí H2 để khử lần lượt :
a) 16,2g ZnO


b) 4g CuO


Hãy tính thể tích khí H2 (đktc) đã dùng và m kim loại thu được trong mỗi trường hợp.
<b>BÀI TOÁN LƢỢNG DƢ </b>


<b>Bài 4.</b> Dẫn 11,2 lít khí H2 (dktc) qua ống nghiệm chứa 16g CuO. Sau pư kết thúc, hãy tính: m kim loại
thu được. Sau pư có chất nào cịn dư khơng? Tính m oxit dư hoặc V khí cịn dư


<b>Bài 5.</b> Đốt cháy hồn tồn 4,48 lít khí H2 trong bình chứa 11,2 lít khí O2. Tính m H2O thu được. Các khí
đo ở đktc


<b>Bài 6.</b> Để khử 16g sắt (III) oxit ở to cao người ta dùng 16,8 lít khí H2 (đktc). Sau pư kết thúc, hỏi sắt (III)
oxit có bị khử hết khơng? Tính khối lượng kim loại sắt thu được


<b>Bài 7.</b> Để khử hoàn toàn 13g kẽm trong dung dịch axit HCl thu được bao nhiêu lít khí H2 (đktc)? Dẫn
tồn bộ khí thu được qua 23,2g bột Fe3O4, hãy tính khối lượng kim loại thu được.


<b>Bài 8.</b> Ngâm 2,7g bột nhôm trong dung dịch chứa 39,2g H2SO4
a) Tính VH2 thu được (đktc)


b) Lượng khí H2 trên có thể dùng để khử tối da bao nhiêu gam bột chì (II) oxit?
<b>BÀI TẬP HỖN HỢP </b>


<b>Bài 9.</b> Một hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 nặng 40 gam. Trong hh này thì CuO chiếm 20% khối lượng.
Dùng khí H2 để khử hồn tồn hh trên. Hãy tính:



a) Tổng thể tích H2 (đktc) đã dùng.
b) Khối lượng hh kim loại thu được


<b>Bài 10.</b> Một hh X nặng 32g gồm CuO và Fe2O3 có tỉ lệ khối lượng tương ứng là 2 : 3. Dùng khí H2 để
khử hồn tồn hh này ở nhiệt độ cao


a) Tổng thể tích H2 (đktc) đã dùng.
b) Khối lượng hh kim loại thu được


<b>Bài 11.</b> Đốt cháy hồn tồn hh khí gồm CO và H2 cần dùng 10,08 lít khí O2 và sau pư thu được 2,7g H2O.
Hãy tính:


a) TP% mỗi khí trong hh đầu
b) VCO2 thu dược


<b>Bài 12.</b> Dùng khí CO để khử hồn tồn hh gồm PbO và CuO thu được 2,07g Pb và 1,6g Cu. Hãy tính:
a) Khối lượng hh oxit ban đầu


b) VCO đã dùng


<b>Bài 13.</b> Khử hoàn toàn a (g) Fe2O3 bằng khí H2 dư thu được b (g) kim loại Fe. Đốt cháy hết lượng Fe này
trong khí O2 dư thu được 23,2g oxit sắt từ. Hãy viết các PTHH. Tính a và b


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

a) Tính TP% mỗi kim loại trong hh đầu
b) Tính m H2SO4 đã pư


<b>Bài 15.</b> Cho hịa tan hồn tồn 20g hh kim loại gồm Fe và Cu trong dd HCl dư thu được 6,72 lít khí hidro
(đktc). Biết Cu khơng tan trong HCl.


a) Tính khối lượng mỗi kim loại và TP% mỗi kl trong hh đầu



b) Để có được lượng Cu trong hh phải khử bao nhiêu gam CuO nếu dùng khí CO làm chất khử?
<b>Bài 16.</b> Cho 11,3g hh gồm Zn và Mg tác dụng vừa đủ với dd HCl tạo thành 6,72 lít khí H2 thốt ra ở đktc


a) Viết các PTHH


b) Tính % về khối lượng của từng kim loại có trong hỗn hợp đầu
c) Lượng khí H2 này có thể khử được tối đa bao nhiêu gam Fe3O4


<b>Bài 17.</b> Khử hoàn toàn hh gồm CuO và Fe2O3 nặng 14g phải dùng hết 5,04 lít khí H2 (đktc). Viết các
PTHH xảy ra và tính:


a) Tổng thể tích H2 (đktc) đã dùng
b) Khối lượng hh kim loại thu được


c) Để có lượng khí H2 trên phải dùng bao nhiêu gam kim loại Zn và axit HCl


<b>Bài 18.</b> Cho 11g hh gồm Al và Fe tác dụng vừa đủ với dd HCl tạo thành 8,96 lít khí H2 thốt ra ở đktc.
Viết các PTHH và tính:


a) Tính % về khối lượng của từng kim loại có trong hỗn hợp


b) Dẫn tồn bộ lượng khí trên qua 16g bột CuO đun nóng đến pư kết thúc. Tính m Cu thu được.
<b>Bài 19.</b> Khử hoàn toàn 19,7g hh gồm Fe3O4 và ZnO cần dùng vừa đủ 6,72 lít H2 (đktc) thu được hh kim
loại. Tính:


a) Khối lượng mỗi oxit trong hh đầu
b) Khối lượng mỗi kim loại thu được


c) Để có lượng H2 trên phải dùng bao nhiêu gam kim loại Mg và axit H2SO4? Biết lượng axit dùng


dư 10%


<b>Bài 20.</b> Khử hoàn toàn m (g) hh CuO và ZnO cần dùng vừa đủ 4,48 lít H2 (đktc) thu được 12,9g hh kim
loại. Tính:


a) Khối lượng hh đầu


b) TP% khối lượng mỗi kim loại thu được


<b>Bài 21.</b> Cho 11g hh gồm Al và Fe tác dụng vừa đủ với dd HCl tạo thành 8,96 lít khí H2 thốt ra ở đktc.
Tính % khối lượng tưng kim loại có trong hỗn hợp


<b>Bài 22.</b> Cho 11,3g hỗn hợp gồm Zn và Mg tác dụng vừa đủ với dd HCl tạo thành 6,72 lít khí H2 thốt ra ở
đktc. Tính % khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp đầu


<b>Bài 23.</b> Đốt cháy hoàn toàn m(g) hh kim loại Fe và Al cần dùng vừa đủ 5,6 lít khí O2 (đktc). Nếu lấy
m(g) hh trên hịa tan hết trong dd HCl thì thấy thốt ra 10,08 lít khí H2 (đktc). Hãy tính m(g) hh kim loại
và tính TP% mỗi kim loại trong hh đầu.


<b>BÀI TẬP XÁC ĐỊNH TÊN NGUYÊN TỐ </b>


<b>Bài 24.</b> Hịa tan 3,6g một kim loại A hóa trị II bằng một lượng dư axit HCl thu được 3,36 lít khí H2
(đktc). Xác định tên kim loại A


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>Bài 26.</b> Hịa tan hồn tồn 9,75g kim loại M chưa rõ hóa trị trong dd H2SO4 lỗng dư thu được 3,36 lít
khí H2 (đktc). Xác định tên M và m HCl đã dùng


<b>Bài 27.</b> Hịa tan hồn tồn 2,8g kim loại R chưa rõ hóa trị trong dd HCl dư thu được 1,12 lít khí H2


(đktc). Xác định tên R


<b>Bài 28.</b> Khử hoàn toàn 16g oxit của kim loại M có hóa trị II người ta dùng đúng 4,48 lít khí H2 (đktc) thu
được kim loại M. Xác định tên M và CTHH của oxit trên


<b>Bài 29.</b> Khử hoàn toàn 16g oxit của kim loại M có hóa trị III người ta dùng đủ 6,72 lít khí CO (đktc) thu
được kim loại M và khí CO2. Xác định tên M và CTHH của oxit trên


<b>Bài 30.</b> Khử hoàn toàn 11,6g một oxit sắt (FexOy) bằng khí H2 ở to cao thu được 8,4g sắt kim loại. Xác
định CTHH của oxit sắt và tính VH2 (đktc) đã dùng


<b>C. Các bài tập khác: </b>


<b>Bài 1:</b> Khử 12 g Sắt (III) oxit bằng khí Hiđro.


a) Tính thể tích khí Hiđro (ở đktc) cần dùng.
b) Tính khối lượng sắt thu được sau phản ứng.


<b>Bài 2.</b> Cho 19,5g Zn tác dụng với dung dịch axitsunfuric loãng.
a) Tính khối lượng kẽm sunfat thu được sau phản ứng
b) Tính thể tích khí Hiđro thu được ở (đktc).


c) Nếu dùng toàn bộ lượng hiđrô bay ra ở trên đem khử 16g bột CuO ở nhiệt độ cao thì chất nào cịn
dư? dư bao nhiêu gam?


<b>Bài 3</b>: Hoà tan 7,2 g magie bằng dung dịch axit clohiđric
a) Thể tích khí H2 sinh ra (đktc)?


b) Nếu dùng thể tích H2 trên để khử 19,2 g sắt (III) oxit thì thu được bao nhiêu gam sắt?



<b>Bài 4</b>: Cho 60,5 g hỗn hợp gồm hai kim loại Zn và Fe tác dụng với dung dịch axit clohđric. Thành phần
phần trăm của sắt trong hỗn hợp là 46,28%. Hãy xác định:


a) Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp?
b) Thể tích khí H2 sinh ra (ở đktc).


c) Khối lượng các muối tạo thành sau phản ứng .


<b>Bài 5</b>: Cho 22,4 g sắt tác dụng với dd H2SO4 lỗng chứa 24,5 g H2SO4
a) Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc?


b) Chất nào dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam?
<b>Bài 6</b>: Đốt cháy 2,8 lít khí hiđro trong khơng khí


a) Tính thể tích và khối lượng của khí oxi cần dựng?


b) Tính khối lượng nước thu được (Thể tích các khí đo ở đktc).


<b>Bài 7</b>: Cho 22,4 l khí hiđro tác dụng với 16,8 l khí oxi . Tính khối nước thu được. (các khí đo ở đktc).
<b>Bài 8</b>: Khử hồn tồn 48 gam đồng (II) oxit bằng khí H2 ở nhiệt độ cao


a) Tính số gam đồng kim loại thu được?
b) Tính thể tích khí H2 (đktc) cần dùng?


<b>Bài 9</b>: Cho một hỗn hợp chứa 4,6 g natri và 3,9 g kali tác dụng với nước .
a) Tính thể tích khí hiđro thu được (đktc ) ?


b) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch biết khối lượng nước là 91,5 g?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

dịch Axit clohiđric vừa đủ .



a) Viết phương trình hố học của phản ứng xảy ra .
b) Tính thể tích khí Hiđro thu được (ở đktc).


c) Dẫn tồn bộ lượng khí sinh ra bột đồng (II) oxit dư đun nóng . Tính lượng đồng kim loại tạo thành.
<b>Bài 11: </b>Cho 0,54g Al tác dụng với dung dịch HCl .


a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.


b) Khối lượng đồng tạo thành là bao nhiêu gam?
c) Tính thể tích khí hidro thu được (ở đktc).


<b>Bài 12:</b> Cho sơ đồ phản ứng: Al + HCl →AlCl3 + H2
a) Hoàn thành sơ đồ phản ứng trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh


tiếng xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học
và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b>



các trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các
trường Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy </i>
<i>Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em


HS THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường
và đạt điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dƣỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ </b>


<b>Hợp</b> dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá </i>
<i>Khánh Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ </i>
<i>Quốc Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chƣơng trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12


tất cả các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí,
kho tư liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa


đề thi miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học
và Tiếng Anh.



<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×