Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

tuan 10 chuan tieu hoc moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.82 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 10</b>


<i> So¹n 2510/2009</i>


<i><b> Thø hai ngày 26 tháng 10 năm 2009</b></i>


<b>Tit 1:</b> <b>Tp c</b>


<i><b>Ôn tập giữa kỳ I (tiết 1)</b></i>



<b>I. Mc ớch yờu cầu</b>


- HS đọc trơi chảy và lu lốt các bài tập đọc đã học trong 09 tuần đầu của
sách Tiếng Việt lớp 5 tập 1 ( phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 100 chữ/ phút. Biết
ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ, biết đọc diễn cảm thể hiện đúng
nội dung văn bản nghệ thuật.


- Thuéc 2-3 bài thơ đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính,ý nghĩa cơ bản của
bài thơ, bài văn.


- Lp bng thng kê các bài thơ đã đọc trong 3 chủ điểm Việt Nam - Tổ quốc
em. Cánh chim hịa bình, Con ngi vi thiờn nhiờn theo mu SGK.


<b>II. Đồ dùng dạy häc</b>


- Bộ phiếu ghi tên các bài tập đọc và HTL trong 9 tuần đầu.
- Phiếu bài tập và bút dạ.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>



- Đọc bài: Đất cà mau, trả lời câu
hỏi nội dung bµi


- 2HS đọc, lớp theo dõi nhận xét bạn
- Nhận xét , ghi điểm


<b>B. Bµi míi</b>
<b>1. giíi thiƯu bµi</b>
Ghi bảng đầu bài


- Lắng nghe ghi đầu bài vµo vë.
<b>2. Bµi míi</b>


<i><b>a, Kiểm tra tập đọc và học thuộc</b></i>
<i><b>lịng</b></i>


- KiĨm tra sÜ sè HS của lớp


- Tổ chức HS bốc thăm chọn bài - Tõng HS lªn bốc thăm chọn bài,
bốc xong xem lại 1-2 phút.


- Cho HS c trong SGK hay HTL
theo chỉ định ghi trên phiếu.


- HS đọc.
- Hỏi thêm câu hỏi về nội dung


đoạn bài vừa đọc.


- HS trả lời.


- Cùng HS nhận xét, đánh giá ghi


điểm đọc.


- Cho HS đọc cha đạt yêu cầu
luyện đọc ở nhà để kiểm tra tiết sau.


b. Lập bảng thống kê các loại bài
thơ trong 9 tuần đã học.


- Nhóm 6 hoạt động, th ký ghi phiếu,
nhóm trởng điều khiển.


- Trình bày. - Các nhóm dán phiếu, đại diện trình
bày, lớp nhận xét bổ sung.


- GV nhận xét, chốt ý ỳng.


<b>Chủ điểm</b> <b>Tên bài</b> <b>Tên tác giả</b> <b>Nội dung</b>


Việt Nam -Tổ
quốc em


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Nam.
Cánh chim hòa


bình


Bi ca v trái đất Định Hải - Trái đất thật
đẹp, chúng ta cần


giữ trái đất bình
yên khơng có
chiến tranh.
Ê - mi-li, con… Tố Hữu Chú Mo ri


-xơn đã tự thiêu
trớc Bộ quốc
phòng Mỹ để
phản đối cuộc
chiến tranh xâm
lợc của Mỹ ở
Việt Nam.


Con ngời với
thiên nhiên


Ting n ba-
la-lai- ca trờn sụng


Đà


Quang Huy - Cảm xúc của
nhà thơ trớc cảnh
cô gái Nga chơi
đàn trên công
tr-ờng thuỷ điện
sông Đà vào một
đêm trăng đẹp.
Trớc cổng trời Nguyễn Đình ảnh - Vẻ đẹp hùng



vÜ, nên thơ của
một vùng cao.


Tiết 2 Tiếng Anh.


Cô Thu dạy


<b>Tiết 3:</b> <b>Toán</b>


<i><b>Luyện tập chung (48)</b></i>



<b>I. Mục tiêu.</b>


- Giúp HS củng cố về.


- Chuyển phân số thập phân thành số thập phân.


- So sỏnh s o độ dài viết dới một số dạng khác nhau.
- Giải bài tốn có liên quan đến “rút về đơn vị” hoặc “tỉ số”.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- B¶ng con (BT 1)


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ.</b>


- So sánh sự khác nhau giữa việc
chuyển đổi đơn vị đo độ dài và đơn
vị đo diện tích?



- 1HS nªu, cho vÝ dơ líp cïng thùc
hiƯn.


- NhËn xét chung, ghi điểm
<b>B. Bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

đầu bài


<b>2. Luyện tập</b>


<i><b>Bài 1 (48):Chuyển các phân số </b></i>
<i><b>thập phân thành sè thËp ph©n</b></i>


- 1 HS nêu yêu cầu
- Cho hs làm bài trên bảng con. - Làm bảng con từng ý
- Cùng HS chốt đúng và yêu cầu


HS đọc các số thập phân.


- HS đọc số thập phân


a.
127


12,7


10  <sub> ( Mêi hai phÈy b¶y).</sub>
b.


65



0, 65


100 <sub> (Không phẩy sáu </sub>
năm)


c.
2005


2,005


1000 <sub> (Hai phẩy không </sub>
không năm)


d.
8


0,008


1000 <sub> (Không phẩy </sub>
không không tám).


- Nêu cách chuyển phân số thập
phân thành số thập phân


- 1 HS nờu.
<i><b>Bi 2(49): Trong cỏc s o </b></i>


<i><b>dài dới đây những số nào b»ng </b></i>
<i><b>11,02 km.</b></i>



- 1 hs đọc yêu cầu


- Tæ chøc HS tự làm bài, tự chữa
bài.


- Lớp làm nháp


- 1 HS lên bảng làm bài.
- Cùng HS nhận xÐt, chèt bµi


đúng.
- Ta có:


a. 11,20 km > 11,02 km


b. 11,020 km = 11,02 km (khi viết
chữ số không vào tận cùng bên phải
phần thập phân của một số thập phân
thì số đó khơng thay đổi).


c. 11 km 20m =
20


11 11,02
1000<i>km</i> <i>km</i>


d. 11020m = 11000m + 20 m = 11
km 20 m =



20


11 11,02
1000<i>km</i> <i>km</i>


- Lắng nghe,sửa bài trong vở nháp


- Vậy các số đo ở b,c,d
bằng 11,02 km


- Nhận xét, cho điểm


<i><b>Bài 3(49): Viết số thập phân </b></i>
<i><b>thích hợp vào chỗ chấm.</b></i>


- 1 HS c yờu cu ca bi


- Mời hs lên bảng làm bài - 2 HS cùng làm trên bảng, Lớp làm
vµo vë.


- GV cùng HS nhận xét, chữa chốt
bài đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Bài 4(49): Giải bài toán</b></i> - HS đọc đề bài tốn


- Bài tốn đã cho biết gì? - Mua 12 hộp đồ dùng học toán hết
180 000 ng


- Bài toán hỏi gì? - Mua 36 hộp hết bao nhiêu tiền?
- Bài toán thuộc dạng toán gì ? - Quan hệ tỉ lệ.



- Nêu các bớc giải toán. - 1 HS nêu


- Yêu cầu HS làm bài vào vở. - Cả lớp làm bài cá nhân.
- Thu chấm một số bài, nhận xét. - 2 HS lên làm 02 cách.


<b>Bài giải</b>
- GV cùng HS nhận xét chốt bài


ỳng.


<i><b>Cách 1</b></i>


Giỏ tin ca mt hp dựng l:
180 000 : 12 = 15 000 (đồng)
Mua 36 hộp đồ dùng nh thế phải trả
số tiền là:


15000 x 36 = 540 000 (đồng)
Đáp s: 540 000 (ng)
<i><b>Cỏch 2</b></i>


- Yêu cầu HS nêu cách giải khác. 36 hộp gấp 12 hộp số lần là:
36 : 12 = 3 (lÇn)


Số tiền phải trả để mua 36 hộp đồ
dùng là:


180 000 x 3 = 540 000 (đồng)
Đáp số: 540 000 (đồng)


<b>iV. Củng cố, dặn dò</b>


<b>-</b> Cho học nêu lại các bớc giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ .
<b>-</b> Nhận xét tiết học, dặn về nhà ôn lại bài chuẩn bị tiết sau KTĐK- GKI


<b>TiÕt 4:</b> <b>LÞch sư</b>


<i><b>Bác Hồ đọc Tun ngơn Độc lập (21)</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Sau bài học HS biết


- Tng thut li cuộc mít tinh ngày 2.9.1945 tại Quảng trờng Ba Đình.Chủ
tịch Hồ Chí Minh đọc tun ngơn độc lập:


+ Ngày 2.9.1945 nhân dân Hà Nội tập trung tại Quảng trờng Ba Đình, tại
buổi lễ Bác Hồ đọc tun ngơn độc lập khai sinh ra nớc Việt nam Dân chủ cộng
hồ.Tiếp đó là lễ ra mắt va tuyên thệ của các thành viên Chính phủ lâm thời. Đến
chiều buổi lễ kết thúc.


- Ghi nhớ:Đây là sự kiện lịch sử trọng đại,đánh dấu sự ra đời của nớc Việt
Nam Dân chủ Cộng Hoà.


- Ngày 2- 9- 1945 trở thành ngày quốc khánh của nớc ta.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Hình trong SGK (¶nh t liƯu)



<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>


- Têng tht cc tỉng khëi nghÜa
giµnh chÝnh qun ë Hµ Nội ngày
19/8/1945 thắng lợi của cách mạng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

tháng 8 có ý nghĩa nh thếnào?
- Nhận xét, ghi điểm


<b>B. Bài mới</b>


<i><b>* Gii thiu bi:</b></i> dựng ảnh t liệu dẫn dắt đến sự kiện lịch sử trọng đại của dân
tộc.


<b>1. Hoạt động 1</b>: <b>Quang cảnh Hà Nội ngày 2- 9- 1945 </b>
- Tổ chức HS đọc SGK v kt hp


quan sát hình


- Thực hiện yêu cầu


- Tả quang cảnh ngày 2- 9- 1945? - Hà Nội tng bừng cờ hoa (thủ đơ
hoa vàng nắng Ba Đình)


- Chốt ý đúng:


- Đồng bào Hà Nội mọi ngời đều
xuống đờng, hớng về Ba Đình, chờ


buổi lễ.


- Đội danh dự đứng nghiêm trang
quanh lễ đài


<b>2. Hoạt động 2:Diễn biến buổi lễ tuyên bố độc lập.</b>
- Buổi lễ tuyên b c lp ca dõn


tộc bắt đầu khi nào?


- Vo đúng 14h
- Trong buổi lễ diễn ra sự việc


chÝnh nµo?


- Bác Hồ và các vị trong chính phủ
lâm thời bớc lên lễ đài chào nhân dân.


- Bác Hồ đọc bản Tuyên ngôn Độc
lập.


- Các thành viên của chính phủ
lâm thời ra mắt và tun thề trớc
đồng bào.


- Bi lƠ kÕt thóc


- KL nh÷ng nÐt chÝnh vỊ diƠn biÕn
cđa bi lƠ.



- Buổi lễ kết thúc nhng giọng nói
Bác Hồ và lời khẳng định trong bản
Tun ngơn Độc lập cịn vang vọng
mãi trong lòng mỗi ngời dân Việt
Nam.


<b>3. Hoạt động 3</b>: <b>Một số nội dung của bản Tuyên ngơn Độc lập</b>.
- Đọc 2 đoạn trích đoạn của Tun


ng«n §éc lËp


- 2 HS đọc
- Nêu nội dung chính của bn


Tuyên ngôn Độc lập


- Nêu miệng cá nh©n
- Chèt 1 sè ý chÝnh:


- Bản Tuyên ngôn khẳng định
quyền độc lập tự do thiêng liêng của
dân tộc, và khẳng định dân tộc Việt
Nam sẽ quyết tâm giữ vững quyền tự
do, độc lập ấy


- Nghe ghi nhí


<b>4. Hoạt động 4:</b> ý <b>nghĩa của sự kiện lịch sử ngày 2- 9- 1945</b>
- Sự kiện lịch sử ngày 2- 9- 1945



đã tác động nh thế nào tới lịch sử nớc
ta?


- Khẳng định quyền độc lập dân
tộc, khai sinh chế độ mới.


- Em hãy nêu cảm nghĩ của mình
về hình ảnh Bỏc H c bn Tuyờn


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

ngôn Độc lập.


- Hình ảnh Bác Hồ đọc bản tun
ngơn độc lập ngày 2- 9 - 1945 đã
khẳng định quyền độc lập của dân tộc
ta và toàn thế giới, cho rằng nớc Việt
Nam đã có một chế độ mới ra đời
thay thế cho chế độ thực dân phong
kiến đánh dấu kỷ nguyờn c lp ca
dõn tc ta.


- Giảng và kết luận:


Ngy 2- 9 -1945 Bác tuyên bố nớc Việt Nam độc lập dân tộc VN có
quyền tự do bình đẳng với các dân tộc trên thế giới… giờ phút đó thật thiêng
liêng làm nhiều ngời xúc động rơi nớc mắt.


<b>IV. Củng cố dặn dò</b>


- 1 HS nêu lại ý nghĩa lịch sử ngày 2- 9 - 1945
- Nhận xét tiết häc



- Về nhà chuẩn bị bài 11: Ôn tập hơn tám mơi năm chống thực dân
PháỗPâm lợc và đô hộ (1858 1945).


<b>Tit 5:</b> <b>o c</b>


<i><b>Tình bạn (tiết 2)</b></i>



<b>I. Mục tiªu</b>


- HS hiểu đợc.


- Ai cũng cần có bạn bè và trẻ em có quyền đợc tự do kết giao bạn bè.
- Thực hiện đối xử tốt với bạn bè xung quanh trong cuộc sống hàng ngày.
- Thân ái đoàn kết với bạn bè.


<b>II. Các hoạt động dạy học</b>


<b>A. KiÓm tra bµi cị </b>


- Cần đối xử với bạn bè ntn? - 2 HS nêu, lớp nhận xét
- Nhận xét việc học ở nhà của hs


<b>B. Bµi míi</b>
<i><b>* Giíi thiƯu bài</b></i>


<b>1. Hot ng 1:úng vai BT1 (18)</b>


<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS biết ứng xử phù hợp với tình huống bạn mình làm điều sai.
<i><b>* Cách tiến hành</b></i>



- Tổ chức HS thảo
luận


- HS đóng vai theo nhóm 4.
- Những việc làm sai


trái: vứt rác không đúng
nơi quy định, quay cóp
trong giờ kiểm tra, làm
việc riờng trong gi hc.


- HS chọn cách ứng xử và thĨ hiƯn.


- Trình bày - Lần lợt các nhóm đóng vai thể hiện
- Nhiều HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

nội dung nhóm bạn thể
hiện, chọn cách ứng x
ỳng.


d. Khuyên ngăn bạn
- Nhận xét, kết luận:


- Cần khuyên ngăn, góp ý khi thấy bạn làm điều sai trái để giúp bạn tiến bộ,
nh thế mới là ngời bạn tốt.


<b>2. Hoạt động 2</b>: <b>Tự liên hệ</b>.


<i><b>* Mục tiêu</b></i>: HS biết tự liên hệ về cách đối xử với bạn bè.


<i><b>* Cách tiến hành</b></i>


- Tổ chức HS trao đổi
nhóm 2


- HS cïng th¶o ln.


- HS thảo luận theo nội dung của GV yêu cầu.
- Em đã làm gì đề có


tình bạn đẹp? Kể về tình
bạn của em?


- Nªu miệng cá nhân.


- Trao i c lp. - Nhiu HS kể về tình bạn tốt của mình, lớp cùng
trao đổi.


- GV cïng HS nhËn xÐt, kÕt luËn.


<i><b>* Kết luận:</b></i> Tình bạn đẹp khơng phải tự nhiên đã có mà mỗi con ngời chúng
ta cần phải cố gắng vun đắp giữ gìn.


<b>3. Hoạt động 3</b>: <b>Củng cố dặn dị.</b>


- Tổ chức HS kể chuyện, đọc chữ, đọc ca dao, tục ngữ về chủ đề tình bạn.


<b>TiÕt 6:</b> <b> </b> <b> Chào cờ</b>


<i><b>Nghe nhận xét tuần 9</b></i>




<i><b>Soạn 26/ 10/ 2009</b></i>


<i><b>Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2009</b></i>


<b>TiÕt 1:</b> <b>To¸n </b>


<i><b>KTĐK </b></i>

<i><b> Giữa kì 1</b></i>


<i><b>(Theo đề chung ca trng)</b></i>


Tiết 2 Tiếng Anh


Cô Thu dạy


<b>Tiết 3:</b> <b>Chính t¶ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I. Mục đích u cầu</b>.


Mức độ yêu cầu về kĩ năng,đọc nh tiết 1.


Nghe viết đúng bài chính tả, tốc độ khoảng 95 chữ trong 15 phỳt,khụng mc
quỏ 5 li


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bộ phiếu viết tên từng bài ở tiết 1.


<b>III. Cỏc hot động dạy học.</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>



<b>2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (khoảng 1/4 số HS của lớp) thực </b>
<b>hiện nh tiết 1.</b>


<b>3. Nghe </b>–<b> viÕt chÝnh t¶</b>


- Yêu cầu HS đọc đoạn văn - 1 HS đọc, tập đọc thầm
- Em hiểu thế nào là cầm trch, canh


cánh ?


- 1HS nêu chú giải


- Nờu ni dung đoạn văn - Thể hiện nỗi niềm trắc trở, băn
khoăn và trách nhiệm của con ngời đối
với việc bảo vệ rừng và giữ gìn nguồn
nớc.


- Nêu một số từ khi viết còn sai. <b>VD</b>: bột nứa, ngợc, giận, nỗi niềm,
cầm trịch, đỏ lừ,canh cánh.


- Trong bµi văn có những chữ nào
phải viết hoa?


- Những chữ đầu câu và tên riêng Đà,
Hồng phải viết hoa.


- GV lu ý khi viết - Cách cầm bút, t thế ngồi viết
<b>4. Viết chính tả</b> - HS viết bài



- GV c - HS viết


<b>5. Soát lỗi, chấm bài</b> - GV đọc chậm, HS soát lỗi
- GV thu một số bài chấm - HS cha li


<b>IV. Củng cố, dặn dò.</b>


- Nhn xột tiết học
- Về nhà luyện đọc


<b>TiÕt 4:</b> <b>Lun tõ vµ câu</b>


<i><b>Ôn tập giữa học kỳ I (tiết 3)</b></i>



<b>I. Mc ớch yêu cầu</b>


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng,đọc nh tiết 1.


- Tìm và ghi lại đợc các chi tiết mà học sinh thích nhất trong các bài văn
miêu tả ó hc( BT2).


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- B phiu vit tên từng bài tập đọc và HTL
- Hình ảnh minh họa các bài văn miêu tả đã học.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>



<b>2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (khoảng 1/4 số học sinh của lớp </b>
<b>thực hiện nh tiết 1).</b>


<b>3. Bµi tËp 2: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

thích lý do mình thích.
- Trong bài tp c ó hc bi vn


nào là bài văn miêu tả?


- Quang cảnh làng mạc ngày mùa.
- Một chuyên gia máy xúc.


- Kỳ diệu rừng xanh.
- Đất cà mau


- Khuyn khích học sinh đọc nhiều
hơn 1 bài văn nêu nhiều hn 1 chi tit.


- Thực hiện theo yêu cầu


- Trình bµy - Nèi tiÕp nhau nªu chi tiÕt mình
thích và giải thích lý do mình thích.
- Cùng HS nhận xét, khen HS tìm


chi tiết hay và giải thích tốt.
<b>VD:</b>


a. Trong bài văn miêu tả quang cảnh làng mạc ngày mùa em thích nhất chi
tiết.



Nhng chựm qu xoan vàng lịm không trông thấy cuống, nh những chuỗi
chàng hạt bồ đề treo lơ lửng. Vì từ vàng lịm vừa là từ chỉ màu sắc, vừa gợi cảm
giữa vị ngọt của quả xoan chín mọng, cịn hình ảnh so sánh chùm quả xoan với
chuỗi hạt bồ đề treo l lng tht bt ng v chớnh xỏc.


Hoặc bài b, Một chuyên gia máy xúc.


Em thớch chi tit ngoi hỡnh của anh A – lếch – xây cao lớn, mái tóc vàng
óng, ửng lên nh một mảng nắng ... bộ quần áo xanh cơng nhân, thân hình chắc
khỏe khn mặt to chất phác... tất cả gợi lên ngay từ phút đầu những nét giản dị,
thân mật của anh đối với cơng việc và con ngời Việt Nam.


c. Bµi Kú diƯu rõng xanh.


Em thích nhất chi tiết một thành phố nấm lúp xúp dới bóng cây tha. Tác giả
đã có sự so sánh thật chính xác và gần gũi. Mỗi chiếc nấm nh một lâu đài kiến
trúc tân kỳ, bản thân tác giả nh một ngời khổng lồ. Cách miêu tả so sánh của tác
làm cho ngời đọc có những liên tng thỳ v bt ng.


<b>IV. Củng cố dặn dò.</b>
- Nhận xÐt tiÕt häc


- Về nhà ôn bài tập luyện từ và câu đã học. Chuẩn bị trang phục diễn vở kch
Lũng dõn.


__________________________________________


<b>Tiết 5:</b> <b>Kể chuyện</b>



<i><b>Ôn tập giữa học kỳ I (tiÕt 4)</b></i>



<b>I. Mục đích, yêu cầu</b>


- Lập đợc bảng từ ngữ( danh từ,động từ, tính từ, thành ngữ,tục ngữ) về chủ
điểm đã học(BT1).


- Tìm đợc từ đồng nghĩa,tráI nghĩa theo yờu cu BT2.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Phiếu và bút dạ cho hai bài tập


<b>III. Cỏc hot ng dy hc</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b> Ghi bảng đầu bài
<b>2. Bài tập</b>


<i><b>Bi tập 1</b></i>: Trao đổi nhóm để lập bảng từ ngữ về các chủ điểm đã học theo
mẫu sau:


- Tổ chức HS trao đổi nhận xét - HS đọc yêu cầu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

dịng ở phiếu khiển nhóm trao đổi tìm từ và th ký ghi
phiếu.


- Ph¸t phiÕu cho các nhóm


- Trình bày - Đại diện nhóm lên trình bày dán



phiếu
- Cùng HS nhËn xÐt, khen nhãm


tìm đúng nhiều từ.


<b>ViƯt Nam tỉ qc em</b> <b>C¸nh chim hoà bình</b> <b>Con ngời với thiên nhiên</b>
<b>Danh</b>


<b>từ</b>


T quc, t nớc, giang
sơn, quốc gia, quê hơng,
quê mẹ, nông dân, cơng
nhân


Hồ bình, trái đất, mặt
đất, cuộc sống, tơng
lai, niềm vui, tình hữu
nghị, niềm mơ ớc


Bầu trời, biển cả, sơng ngịi,
kênh rạch, mơng máng, rừng
núi, núi đồi, đồng ruộng…..
<b>Động</b>


<b>tõ</b>
<b>tÝnh</b>


<b>tõ</b>



Bảo vệ, giữ gìn, xây
dựng, kiến thiết, khôi
phục, vẻ vang, giầu đẹp,
cần cù, anh dng, kiờn
c-ng, bt khut.


Hợp tác, bình yên,
thanh bình, thái bình,
tự do, hạnh phóc, h©n
hoan, vui vầy, sum
họp, đoàn kết, hữu
nghị


Bao la, vi vi, mờnh mụng,
xanh bic, cuồn cuộn, hùng
vĩ, tơi đẹp, khắc nghiệt, lao
động, chinh phục, tơ điểm.
<b>Thành</b>


<b>ng÷,</b>
<b>tơc</b>
<b>ng÷</b>


Non xanh nớc biếc, q
cha đất tổ, muôn ngời
nh một, uống nớc nhớ
nguồn….


Bốn biển một nhà, vui
nh mở hội, kề vai sát


cánh, chung lng đấu
cật, chia ngọt sẻ bùi…


Lªn thác xuống ghềnh, góp
giá thành bÃo, muôn hình
muôn vẻ, thẳng cánh cò
bay


<i><b>Bi 2: Tỡm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau</b></i>:


<b>Bảo vệ</b> <b>Bình n</b> <b>Đồn kết</b> <b>Bạn bè</b> <b>Mênh mơng</b>
<b>Từ đồng</b>


<b>nghÜa</b>


Giữ gìn, gần
gũi
Bình an,
bình n,
thanh bình,
n ổn
Kết đồn,
liên kết
Bạn hữu,
bầu bạn,
bè bạn
Bao la,
bát ngát,
mênh mông
<b>Từ trái</b>


<b>nghĩa</b>
Phá hoại,
tàn phá,
tàn lụi,
phá phách,
phá huỷ,
huỷ hoại
Bất ổn,
náo động,
náo loạn
Chia s,
phõn tỏn,
mõu thun,
xung t


Kẻ thù, kẻ
đich


Chật chội,
chật hẹp,


hạn hẹp


- GV lên bảng chữa
- GV nhận xét


<b>IV. Củng cố dặn dò</b>


Nhn xét tiết học
Dặn về nhà luyện đọc.



____________________________________________


<b>TiÕt 6:</b> <b>ThĨ dơc</b>


<i><b>§éng tác vặn mình</b></i>



<i><b>Trò chơi: "Ai nhanh và khéo hơn"</b></i>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Học động tác vặn mình, thực hiện tơng đối đúng động tác.


- Trò chơi: Ai nhanh và khéo hn yờu cu chi nhit tỡnh, chi ch ng.


<b>II. Địa điểm, phơng tiện</b>


- Sân trờng, vệ sinh an toàn.
- 1 còi, bóng, kẻ sân chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>1. Phần mở đầu</b> ĐHTT


- Lớp trởng tập trung b¸o c¸o sÜ sè x x x x x
- GV nhËn líp phỉ biÕn nhiƯm vơ


yªu cÇu giê häc


x x x x x
x x x x x
x x x x x


- Khởi động: xoay các khớp


- Chạy chậm thành vòng tròn - Thực hiện u cầu
- Trị chơi: đứng ngồi theo hiệu lệnh


<b>2. PhÇn cơ bản</b> ĐHHT


- ễn 3 động tác vơn thở, tay chân x x x x x
x x x x x
x x x x x
x x x x x
- Học động tác vặn mình


- Quan sát sửa lại - Lớp trởng điều khiển lớp tập
- Lớp trởng hô cho cả líp thùc hiƯn
- Tõng tỉ thùc hiƯn, líp trëng ®iỊu
khiĨn


- Lớp trởng quan sát sửa lại
- GV quan sát giúp bn sai


- Trò chơi: Ai nhanh và khéo hơn - Phổ biến luật chơi, cách chơi
- Cho HS ch¬i thư. - HS ch¬i thư.


- Cho HS ch¬i chÝnh thức - HS chơi chính thức
- Thi đua các cặp
- Quan sát nhận xét, tuyên dơng


cặp thắng cuộc.
<b>3. Phần kÕt thóc</b>



- Tập một số động tác thả lỏng ĐHKT x x x x x
- Hệ thống bài


x x x x x
x x x x x
x x x x x
- NhËn xÐt giê häc


- Về nhà ơn lại động tác vừa học.


<i><b>So¹n 27/ 10/ 2009</b></i>


<i><b>Thø t ngày 28 tháng 10 năm 2009</b></i>


<b>Tit 1:</b> <b>Tp c</b>


<i><b>Ôn tËp gi÷a kú I (tiÕt 5)</b></i>



<b>I. Mục đích u cầu</b>


- Mức độ yêu cầu đọc thành tiếng nh ở tiết 1.


-Nêu đợc một số đặc điểm về tính cách nhân vật trong vở kịch Lịng dân và
b-ớc đầu có ging c phự hp


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Phiu vit tên bài tập đọc tiết 1
- Trang phục đóng vở kịch Lịng dân



<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>


<b>2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lịng thực hiện nh tiết 1</b>
<b>3. Bài tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Nêu tính cách nhân vật trong vở
kịch lòng dân


- HS yêu cầu bài


- HS c thầm vở kịch và lần lợt
nêu tính cách từng nhân vật


- GV cùng HS nhận xét, chốt ý
ỳng


VD:


Lính: Hống hách


Cai: Xảo quyệt, vòi vĩnh


Dì Năm: bình tĩnh, nhanh trí, khôn
khéo, dũng cảm bảo vệ cán bé


An: Thơng minh, nhanh trí, biết làm
cho kẻ địch khơng nghi ng



Chú cán bộ: bình tĩnh, tự tin, tin
t-ởng vào lòng dân


- Diễn 1 trong 2 phần vở kịch lòng
dân


- Mỗi nhóm chọn diễn 1 phần
- Chia lớp thành 3 nhóm - Mỗi nhóm chọn diễn 1 phần
- GV cùng HS nhận xét, bình chọn


cá nhân, nhóm diễn xuất giỏi


<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>


Nhận xét tiết học: Chuẩn bị ôn tiết sau


<b>Tiết 2:</b> <b>Toán</b>


<i><b>Cộng hai số thập phân</b></i>



<b>I.Mục tiêu</b>


- Gióp häc sinh:


- BiÕt thùc hiƯn phÐp céng hai sè thập phân.


- Biết giải bài toán với phép cộng các số thập phân.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



Bảng con ( BT1)


<b>II. Cỏc hot ng dy hc</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


- Đọc và nêu cấu tạo cđa sè thËp
ph©n sau: 0,234; 9,060; 23,005


- 1 sè häc sinh nªu, líp nhËn xÐt
- NhËn xÐt chung, ghi điểm


<b>B.Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bà</b>i ghi bảng đầu bài


<b>2. H ớng dẫn thực hiện phép cộng hai số thập phân </b>


VD1: Đờng gấp khúc - HS nêu VD



C

2,45m
A B


1,84m


- HS quan sát hình



- Đờng gÊp khóc ABC: Cã đoạn
thẳng AB dài?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Đoạn thẳng BC dµi? m - BC dµi 2,45m


- Bài tốn hỏi gì? - Đờng gấp khúc đó dài bao
nhiêu m


- Muốn tính độ dài của đờng gấp
khúc ta làm ntn?


- Ta tính tổng độ dài của hai đoạn
thẳng AB và BC


- Hai đờng gấp khúc có độ dài bao
nhiêu ta làm ntn?


- Ta thùc hiÖn phÐp céng 1,84m +
2,45m


- Thùc hiÖn phép cộng - Lớp làm nháp


1,84 + 2,45 =?(m) - 1 HS lên bảng thực hiện
1,84 = 184cm
2,45m = 245 cm


429 cm = 4,29m


- Hớng dẫn HS đặt tính và thực hiện - HS quan sát, thực hiện phép cộng




1,84
+ <sub>2,45</sub>


4,29


- Nêu cách thực hiện phép cộng hai
số thập phân


- Đặt tính rồi tính nh phép cộng các
số tự nhiên, viết dấu phẩy ở tổng thẳng
với các dấu phẩy của các số hạng.
b. VD2: 15,9 + 8,75 = ? - Mét HS lên bảng lµm, líp lµm


nháp
- Cùng HS nhận xột, cht, trao i


cách làm và kết quả.


15,9
+ <sub>8,75</sub>


24,65
- Muèn céng hai sè thËp phân ta


làm ntn?


- 1 số HS nªu miƯng
Chèt:



- Mn céng hai sè thËp ph©n ta
làm nh sau:


- Viết số hạng này dới số hạng kia
sao cho các chữ số ở cùng hàng thẳng
cột với nhau.


- Cộng nh cộng số tự nhiên


- ViÕt dÊu phÈy ë tỉng th¼ng cét
víi các dấu phẩy của các số hạng


<b>Bi 1(50):Tớnh</b> - 1 HS đọc yêu cầu bài
- Cùng HS nhận xét chung - Lớp làm bảng con
- Yêu cầu HS trình bày cỏch thc


hiện từng phép tính


- 4 HS lên bảng chữa
a. 58,2


+ 24,3
82,5


b. 19,36
+ 4,08
23,44
c. 75,8



+ 249,19
324,99


d. 0,995
+ 0,868


1,863
<b>Bài 2 (50): Đặt tính rồi tính</b>


- Cùng HS nhận xét cách đặt tính
và yêu cầu HS trình bày cách thực hiện


- HS đọc yêu cầu, làm bài vào nháp
- Cùng HS nhận xét chốt ý bài lm


ỳng.


- HS chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

17,4 44,57 93,018
<b>Bài 3(50): Giải bài toán</b> - 1 HS đọc yờu cu bi toỏn


- Cho HS nêu cách làm - Nêu miệng cá nhân
- Yêu cầu HS làm bào vở - Cả lớp làm bài
- Thu chấm 1 số bài nhận xét - 1 HS chữa bài


Bài giải
Tiến cân nặng lµ:
32,6 + 4,8 = 37,4 (kg)



Đáp số: 37,4 kg
- Cùng HS nhận xét , trao đổi , chốt


bài đúng.


<b>III. Củng cố dặn dò</b>


- Muốn cộng hai số thập phân ta lµm ntn?


- NhËn xÐt tiÕt häc: vỊ nhµ häc thuộc quy tắc cộng 2 số thập phân.


<b>Tiết 3:</b> <b>Tập làm văn</b>


<i><b>Ôn tập giữa kỳ I (tiết 6)</b></i>



<b>I. Mc ớch yêu cầu</b>


1. Tìm đợc từ đồng nghĩa, trái nghĩa, từ đồng âm từ nhiều nghĩa để thay thế
theo yêu cầu BT1,BT2( chọn 3 trong 5 mục a,b,c,d,e).


2. Đặt đợc câu để phân biệt đợc từ đồng âm,từ trái nghĩa.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Giấy tô ki và bút dạ


<b>III. Cỏc hot ng dy hc</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>- Ghi bảng đầu bài
<b>2. Bài tập</b>



<i><b>Bi tp 1: Thay từ in đậm trong</b></i>
<i><b>đoạn văn bằng các từ đồng nghĩa cho</b></i>
<i><b>chính xác hơn.</b></i>


- 1 HS đọc yêu cầu bài tập
- Tổ chức HS tự làm bài và nêu


miÖng


- Lần lợt HS nêu từng câu và thay
từng từ, lớp nhận xét, trao đổi


- Nhận xét chốt từ đúng VD:


- GV nhận xét chốt ý đúng Bê <i>→</i> bng: vì chén nớc nhẹ
không cần bê


Bảo <i>→</i> mời: vì cháu bảo ơng là
thiếu lễ độ


Vị <i>→</i> xoa: vì khơng thể hiện
đúng hành động của ông vuốt tay nhẹ
nhàng trên tóc cháu


- Thùc hành <i></i> làm: vì không
hợp với việc giải quyết một nhiệm vụ
cụ thể nh bài tập.


<i><b>Bài 2: Tìm từ trái nghĩa thích hợp</b></i>


<i><b>với mỗi ô trống.</b></i>


- 1 HS c yờu cu ca bài 2
- Tổ chức HS trao đổi cả lớp - HS đọc yêu cầu bài, trao đổi N2
- GV nhận xét chung, chốt câu


đúng


a. Một miếng khi đói bằng một gói
khi no.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

d. Nãi lêi ph¶i giữ lấy lời,


Đừng nh con bớm đậu rồi lại bay.
e. Tốt gỗ hơn tốt nớc sơn


Xu ngi p nt cũn hơn đẹp ngời.
<i><b>Bài 3: Đặt câu để phân biệt 2 từ</b></i>


<i><b>đồng âm</b></i>


- 1 HS nêu yêu cầu
- HS làm bài vào vở
Đặt câu để phân biệt hai từ đồng


âm: giá ( giá tiền) giá ( giá để đồ vật)


- 1 sè HS viÕt phiÕu


- Nêu miệng, dán phiếu, lớp nhận


xét trao đổi


VD:


- Quyển truyện này giá bao nhiªu
tiỊn ?


- Trªn gi¸ s¸ch cđa Lan cã nhiỊu
trun hay.


<i><b>Bài 4: Đặt câu với mỗi nghĩa dới</b></i>
<i><b>đây của từ đánh</b></i>


- 1 HS đọc yêu cầu bài 4
- Cho lớp làm vào VBT - Lớp làm vào VBT.
- Thu chấm một số bài - 1 s em lờn bng lm


- Trình bày VD:


- GV cùng HS nhận xét chốt đúng a. Bố em không bao giờ đánh con.
b. Nam đánh trống rất giỏi.


c. Em thờng đánh ấm chén giúp mẹ.


<b>IV. Cđng cè dỈn dò</b>


Nhận xét tiết học


Về nhà học và chuẩn bị kiểm tra giữa kỳ I.



<b>Tiết 4:</b> <b>Địa lý</b>


<i><b>Nông nghiệp (87)</b></i>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học xong bài này học sinh biết:


- Nờu đợc một số đặc điểm nổi bật về tình hình phát triển và phân bố nông
nghiệp ở nớc ta:


+Trång trät là ngành chính của nông nghiệp.


+Lỳa go c trng nhiu nhất ở đồng bằng;cây công nghiệp trồng nhiều ở
miền núi và cao nguyên.


+Lợn và gia cầm đợc nuôi nhiều ở đồng bằng; trâu,bị,dê đợc ni nhiều ở
miền núi và cao nguyên.


- Biết nớc ta trồng nhiều loại cây,trong đó có lúa gạo đợc trồng nhiều nhất.
- Nhận xét trên bản đồ vùng phân bố của một số loại cây trồng, vật nI
chính ở nớc ta.


- Sử dụng lợc đồ để bớc đầu nhận xét về cơ cấu và phân bố của nông nghiệp:
lúa gạo ở đồng bằng; cây công nghiệp ở vùng núi,cao nguyên; trâu bò ở vùng
núi và cao nguyờn, gia cm ng bng.


<b>II. Đồ dùng dạy häc</b>


- Bản đồ kinh tế Việt Nam.



- Tranh ¶nh vỊ các vùng trồng lúa, cây công nghiệp cây ăn quả ë níc ta.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

tộc nào đơng nhất ?


- Phân bố dân c ở nớc ta có đặc
điểm gì ?


- GV nhận xét chung, ghi điểm
<b>B. Bài mới </b>


<i><b>* Giới thiệu bài </b></i> Ghi bảng đầu<b> </b>
bµi


<i><b>1. Ngµnh trång trät </b></i>


* Hoạt động 2: Vai trò của ngành
trồng trọt.


- Tổ chức HS đọc thầm SGK (87) - Lớp thực hiện
- Ngành trồng trọt có vai trũ nh th


nào trong sản xuất nông nghiệp ở nớc
ta?


- Trồng trọt là ngành sản xuất chính


trong nông nghiệp.


- ở nớc ta trồng trọt phát triển hơn
chăn nuôi.


- Nhận xét, chốt ý :Trồng trọt là
ngành sản xuất chính trong nông
nghiệp của nớc ta. Trồng trọt nớc ta
phát triển mạnh hơn chăn nuôi, chăn
nuôi đang đợc chú trọng phát triển.


<b>* Hoạt động 2</b>: Các loại cây và đặc
điểm chính của cây trồng Việt Nam.


- Cho hs hoạt động nhóm theo Y/ C
sau:


-Hoạt động nhóm 2
- Quan sát hình 1 trả lời, câu hỏi


môc 1:


- Đại diện nhóm lần lợt trả lời câu
hỏi, nhận xét, trao đổi bổ sung.


- GV nhận xét kết luận: Do ảnh
h-ởng của khí hậu nhiệt đới gió mùa
nớc ta trồng loại cây, trong đó lúa gạo
là nhiều nhất, cây công nghiệp và cây
ăn quả cũng đang đợc chỳ ý phỏt trin.



- Vì sao cây trồng nớc ta chủ yếu là
cây xứ nóng ?


- Vỡ nc ta cú khí hậu nhiệt đới
- Nớc ta đợc những thành tựu gì


trong viƯc trång lóa g¹o


- Đủ ăn, d gạo, xuất khẩu.
- NhËn xÐt chèt l¹i: ViÖt Nam trë


thành một trong những nớc xuất khẩu
gạo hàng đầu thế giới (chỉ đứng sau
Thái Lan)


<b>* Hoạt động 3</b>: Sự phân bố cây
trồng ở nớc ta.


- Quan sát hình 1 và vốn hiểu biết,
trả lời


- HS chỉ bản đồ về vùng phân bố
của 1 số cây trồng chủ yếu ở nớc ta.
- Nhận xét kết luận :


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Bộ., đồng bằng Bắc Bộ ,vùng nỳi phớa
Bc.


<i><b>2. Ngành chăn nuôi </b></i>



<b>* Hot ng 4</b>: Lm việc cả lớp
- Vì sao số lợng gia súc gia cầm
ngày càng tăng ?


- Do nguồn thức ăn do chăn nuôi
ngày càng đợc đảm bảo; ngô, khoai,
sắn, thức ăn chế biến sẵn. Nhu cầu thịt
trứng sữa của nhân dân ngày càng
nhiều thúc đẩy ngành chăn ni ngày
càng phát triển.


- KĨ tªn mét sè vËt nuôi ở nớc ta? - Trâu, bò, lợn, gia cầm.
- Dựa vào hình 1 cho biết vật nuôi ở


nớc ta nuôi nhiều ở đâu?


- Trõu bị đợc ni nhiều ở miền
núi.


- Lợn gà đợc nuôi nhiều ở đồng
bằng.


- Giáo viên nhận xét, chốt ý chính
- Đọc mục bài học


<b>IV. Củng cố dặn dò </b>


- Kể một số cây trồng chính ở nớc ta, loại cây nµo trång nhiỊu nhÊt?
NhËn xÐt tiÕt häc, vỊ nhµ học bài và chuẩn bị bài 11



<b>Tiết 5:</b> <b>Khoa häc</b>


<i><b>Phịng tránh tai nạn giao thơng đờng bộ (40)</b></i>



<b>I. Mơc tiêu:</b>


- Sau bài học HS có khả năng:


- Nờu c một số việc nên làm và không nên làm để đảm bảo an tồn khi
tham gia giao thơng đờng bộ.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Hình trang 40,41 SGK


- Su tầm các hình ảnh và thông tin về một số tai nạn giao thông


<b>III. Cỏc hot ng dy hc</b>


A. Kiểm tra bµi cị


- Nêu một số tình huống dẫn đến
nguy cơ bị xâm hại ?


- 2 HS nêu, lớp nhận xét.
- Nêu những điểm cần chú ý


phòng tránh bị xâm hại?



- Nhận xét chung, ghi điểm
<b>B. Bài mới</b>


<i><b>* Giới thiệu bài</b></i>


<b>1. Hoạt động 1</b>: Quan sát và thảo luận


<i><b>* Mục tiêu</b></i>: HS nhận ra đợc những việc làm vi phạm luật giao thơng của
những ngời tham gia giao thơng trong hình.


<i><b>* Cách tiến hành:</b></i>


- Tổ chức HS quan sát SGK/40 theo
cặp


- HS quan sát và trao đổi
- Nêu những việc làm vi phạm của


ngêi tham gia giao th«ng trong từng
hình.


- HS thảo luận
- Nêu những hậu quả có thể xẩy ra


của những sai phạm.


- HS thảo luận cặp


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

hỏi, nhóm khác trả lời, nhận xét, trao
đổi.



H1: Ngời đi bộ dới lòng đờng
H2: Cố ý vợt đèn đỏ


H3: Đi xe đạp hàng 3
H4: Chở hàng cồng kềnh


- Nªu nguyên nhân gây tai nạn giao
thông


- Phóng nhanh vợt ẩu
- Lái xe khi say rợu


- Bỏn hng khụng ỳng vi nơi quy
định.


- Khơng quan sát đờng
- Đờng có nhiều khúc cua
- Trời ma, đờng trơn


- Xe máy khơng có đèn bỏo hiu
- Ngoi nhng nguyờn nhõn em ó


nêu còn có nguyên nhân nào nữa?


- VD:


- Phng tiện giao thông quá cũ
không đảm bảo tiêu chuẩn.



- Thêi tiÕt qu¸ xÊu


<i><b>Kết luận</b></i>: Một trong những nguyên nhân gây tai nạn giao thông đờng bộ là
do lỗi tại ngời tham gia giao thông không chấp hành đúng luật giao thông đờng
bộ: nh vỉa hè bị lấn chiếm, ngời đi bộ hay đi xe không đúng phần đờng quy định,
đi xe đạp hàng 3, các xe chở hàng cồng kềnh.


<b>2. Hoạt động 2</b>: Quan sát và thảo luận


Những việc làm để thực hiện an tồn giao thơng


<i><b>* Mục tiêu</b></i>: Nêu đợc một số biện pháp an tồn giao thơng
<i><b>* Cách tiến hành:</b></i>


Tổ chức HS quan sát SGK trang 41 - Quan sát hình 5,6,7 theo cặp
- Trao đổi trong nhóm và nêu
- Nêu những việc cần làm đối với


ngời tham gia giao thông đợc thể hiện
qua hỡnh


- Lần lợt các nhóm lên trình bày
- Nêu tõng h×nh


- Lớp nhận xét, trao đổi
H5: HS đợc học về luật an tồn giao


thơng đờng bộ


H6: HS đi xe đạp sát lề đờng bên


phải, có đội mũ bảo hiểm


- H7: Những ngời đi xe máy i
ỳng phn ng quy nh


- Nêu một số biện pháp an toàn giao
thông


- Nhng HS nờu, trao i vi lp
- Nhiều HS nhắc lại


+ Đi đúng phần đờng quy định
+ Học luật an tồn giao thơng đờng
bộ


+ Khi đi đờng phải quan sát kĩ các
biển báo giao thông.


+ Đi xe đạp sát lề đờng bên phải đội
mũ bảo hiểm khi tham gia giao thụng


+ Đi bộ trên vỉa hè hoặc bên phải
đ-ờng


+ Khụng i hng ba, hng t va i
va lụ ựa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

phải quan sát kỹ các phơng tiện ngời
đang tham gia giao thông.



- Ghi tóm tắt lên bảng, ghi ý kiến
hay.


<b>IV. Củng cố dặn dò</b>


Nờu một số nguyên nhân dẫn đến tai nạn giao thông, nhận xét tiết học, về
nhà chuẩn bị bài sau ôn tp.


<i><b>Soạn 28/ 10/ 2009</b></i>


<i><b>Thứ năm ngày 29 tháng 10 năm 2009</b></i>


<b>Tiết 1:</b> <b>Toán</b>


<i><b>Luyện tập (52)</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng cố kỹ năng cộng các số thập phân.


- Nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng các số thập phân.
- Củng cố về giải toán có nội dung hình học, tìm số trung bình cộng.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


<b>-</b> Bảng phụ kẻ bảng BT 1.
<b>-</b> Bảng nhóm BT 2


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>



<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>


- Mn cộng 2 số thập phân ta làm
ntn? Lấy ví dụ và thực hiện?


- 2 HS nêu và lấy ví dụ
- Lớp cùng làm


- Nhận xét chung, ghi điểm
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b> Ghi bảng đầu
bài


- Lắng nghe, ghi vở đầu bài
<b>2. Luyện tập</b>


<i><b>Bài 1</b></i>(50)<i><b>: Tính rồi so sánh giá trị</b></i>
<i><b>của a + b và b + a</b></i>.


- 1 HS nêu yêu cầu của đề bài
- Nêu u cầu, treo bảng kẻ sẵn


h-íng dÉn hs lµm bài


- Theo dõi, lắng nghe
- HS thực hiện vào nháp


- 3 HS lên bảng làm 3 cột đến dòng
a+b



a 5,7 14,9 0,53


b 6,24 4,36 3,09


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Em cã nhận xét gì về kết quả a+b
và b+a


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Yêu cầu HS rút ra quy tắc của b+a
ở bảng trên


- HS nêu a+b = b+a
- HS nêu


- Khi đổi chỗ các số hạng trong một
tổng thì tổng ấy khơng thay đổi


- Từ đó ta rút ra quy tắc a+b=b+a - HS nêu quy tắc SGK/50
<i><b>Bài 2 (50) : Thực hiện phép cộng</b></i>


<i><b>rồi dùng tính chất giao hốn để thử</b></i>
<i><b>lại.</b></i>


- 1 HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS tự làm bài và thử lại - 1 HS đọc đầu bài
- Lớp làm nháp


- 3 HS lên bảng thực hiện
- Cùng HS nhận xét, chốt lại đúng a. 9,46 3,8



+ 3,8 Thử lại 9,46
13,26 13,26
b. 45,08 24,47
+ 24,97 Thử lại + 45,08
70,05 70,05
c. 0,07 0,09
+ 0,09 Thử lại + 0,07
0,16 0,16
<i><b>Bài 3(51): Giải bài toán</b></i> - 1 HS đọc đề bài toán


- Bài toán cho biết gì? - Một hình chữ nhật cã chiỊu réng
16,34m, chiỊu dµi h¬n chiỊu réng
8,32m


- Bài tập u cầu gì? - Tính chu vi hình chữ nhật ú


- Cho HS tóm tắt Tóm tắt


Chiều rộng: 16,34m


Chiều dài h¬n chiỊu réng: 8,32m
Chu vi: …. m ?


- Cho hs làm bài trên bảng nhóm - Làm việc nhóm 4
Bài giải


Chiều dài của hình chữ nhật là:
16,34 + 8,32 = 24,66 (m)



Chu vi hình chữ nhật là:
(24,66 + 16,34) x 2 = 82(m)


- Nhận xét, cho điểm các nhóm Đáp số: 82m


<i><b>Bi 4(51): Gii bi toỏn</b></i> - 1 HS đọc đề bài toán
- Hớng dẫn hs khai thác toỏn, ri


làm bài vào vở.


- Lắng nghe, tìm cách làm bài
- Mời 1 hs nêu miệng cách làm - 1 hs nêu miệng cá nhân


Bài giải


S một vi cửa hàng đã bán trong
hai tuần lễ là:


314,78 + 525,22 = 840 (m)
- Thu vở chấm bài, chữa nhận xét Tổng số ngày trong 2 tuần lễ là:


7 x 2 = 14 (ngµy)


Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán
đợc số mét vải là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>IV. Cđng cè dỈn dò</b>


- Muốn cộng hai số thập phân ta làm nh thÕ nµo?



- NhËn xÐt tiÕt häc, vỊ nhµ vµ chn bị bài Tổng nhiều số thập phân (51).


<b>Tiết 2:</b> <b>Luyện từ và câu</b>


<i><b>Kim tra c hiu, luyn t v cõu</b></i>


( Theo chung ca trng)


Tit 3 m nhạc


Thầy Tùng d¹y


<b>TiÕt 4:</b> <b>Kü tht</b>


<i><b>Bày, dọn bữa ăn trong gia đình(42)</b></i>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- Học sinh cần phải:


- Bit cỏch bày, dọn bữa ăn trong gia đình.


- Có ý thức giúp gia đình bày, dọn trớc và sau bữa ăn.Liên h gia ỡnh.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh ảnh một số kiểu bày món ăn trên mâm.


<b>III. Cỏc hot động dạy học</b>


<b>A. KiĨm tra</b> .


<b>B. Bµi míi: </b>
<i><b>* Giíi thiƯu bµi.</b></i>


<b>1. Hoạt động 1</b>: Tìm hiểu cách bày dọn món ăn và dụng cụ ăn uống trớc bữa
ăn.


- Hớng dẫn hs quan sát hình 1, đọc
nội dung SGK và đặt câu hỏi yêu cầu
hs nêu mục đích của việc bày món ăn,
dụng cụ ăn uống trớc bữa ăn và nêu
cách bày món ăn phổ biến, ở nơng thơn
hoặc thành thi mà em biết.


- Quan sát hình, đọc nội dung SGK
trả lời cõu hi


- Tóm tắt ý trả lời của hs.


<b>2. Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu cách thu
dọn sau bữa ăn.


- Đặt câu hỏi để hs nêu mục đích,
cách thu dọn sau bữa ăn của gia đình.


- 1 số hs nêu miệng cá nhân
- Nhận xét và tóm tắt những ý hs


vừa trình bµy.


- ở nhà em có đợc giúp gia đình


bày dọn bữa ăn khơng ?


- Hớng dẫn hs về nhà giúp đỡ gia
đình bày, dọn bữa n


- Trả lời thực tế


<b>IV. củng cố Dặn dò </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Chuẩn bị bài Rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống (44)


<b>Tiết 5:</b> <b>Thể dục</b>


<i><b>Trò chơi: Chạy nhanh theo số</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Hc trũ chi: “Chạy nhanh theo số” yêu cầu nắm đợc cách chơi.


- Ôn 4 động tác vơn thở, tay, chân, vặn mình ca bi th dc phỏt trin chung.


<b>II. Địa điểm phơng tiện</b>


- Sân trờng, vệ sinh an toàn
- 1 còi, kẻ sân chơi, trò chơi.


<b>III. Nội dung và phơng pháp lên lớp</b>


<b>1. Phần mở đầu</b> - Lớp trởng tập trung báo



ĐHTT x x x x x
- Nhận lớp phổ biến nhiệm vụ, yêu


cầu giờ học.


x x x x x
x x x x x
x x x x x
- Cho HS khởi động: xoay các khớp ĐHKĐ


- Cho HS ch¹y chËm thành vòng
tròn


- Chạy chậm thành vòng tròn
- Cho Hs ch¬i trò chơi: làm theo


hiệu lƯnh


- Chơi trị chơi: Làm theo hiệu lệnh
- Kiểm tra bài cũ: tập động tác vặn


m×nh


- 1 sè HS tËp
<b>2. Phần cơ bản</b>


- Cho hs ụn 4 ng tỏc vn th, tay,


chân, vặn mình ĐHÔT x x x x x
x x x x x


x x x x x
x x x x x


- Lớp trởng hô cả lớp thực hiện
- Quan sát giúp đỡ những em tập sai


- Trò chơi: chạy nhanh theo số - Nêu tên trò chơi, cách chơi, chơi
thử, chơi chÝnh thøc.


<b>3. PhÇn kÕt thóc</b>


ĐHKT x x x x x
- Tập 1 số động tác thả lỏng tại chỗ x x x x x


x x x x x
x x x x x


Cïng HS hÖ thèng bµi




- NhËn xÐt giê häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>Soạn 29/ 10/ 2009</b></i>


<i><b>Thứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2009</b></i>


<b>Tiết 1:</b> <b>Toán</b>



<i><b>Tổng nhiều số thập phân</b></i>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Gióp häc sinh;


- BiÕt tÝnh tỉng nhiỊu sè thập phân (tơng tự nh tính tổng hai số thập phân)
+ Nhận biết tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân và biết vận
dụng các tính chất cđa phÐp céng b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng con BT1, Bảng phụ kẻ sẵn bảng BT2


<b>III. Cỏc hot ng dy hc</b>


<b>A. Kiểm tra bµi cị</b>


- Mn céng hai số thập phân ta
làm nh thÕ nµo ? LÊy vÝ dơ vµ thực
hiện.


- 3 HS nêu và lấy ví dụ
- Líp nhËn xÐt


- NhËn xÐt chung, ghi ®iĨm
<b>B. Bµi míi </b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi </b>



<b>2. H íng dÉn HS tù tÝnh tỉng</b>
<b>nhiỊu sè thËp ph©n </b>


<i><b>a. Ví dụ1:</b></i> Nêu ví dụ SGK và nêu
yêu cầu thùc hµnh


27,5 + 36,75 + 14,5 = ? (1)


- Nêu cách đặt tính - Viết lần lợt các số hạng sao cho các
chữ số cùng 1 hàng thẳng cột với nhau
- Yêu cầu tự tính


- GV cùng học sinh nhận xét, chốt
đúng trao đổi, nhắc li cỏch t tớnh v
tớnh


- 1HS lên bảng, lớp làm nh¸p
27,5


+ 36,75
14,5
78,75
- So sánh cách tính tổng nhiều số


thập phân với cách tính tỉng cđa 2 sè
thËp ph©n.


- Giống nhau về cách đặt tính và
thực hiện phép cộng



- Kh¸c nhau cã 3 phÐp tÝnh và 2
phép tính.


<i><b>b. Bài toán</b></i>: GV nêu bài toán, vẽ
hình


- HS nêu yêu cầu bài
- Muốn tính chu vi hình tam giác


ta làm nh thế nào ?


- Cộng số đo ba cạnh với nhau.
- Yêu cầu HS tự làm bài - 1HS lên bảng chữa, lớp làm nháp
- GV cùng HS nhận xét, chốt bài


ỳng


Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

8,7 + 6,25 + 10 = 24,95 (dm)
Đáp sè: 24,95 dm
<b>3. Thùc hµnh:</b>


<i><b>Bµi 1: TÝnh</b></i>


- Đọc cho hs từng ý để hs làm bảng
con. Nhận xét chung, chữa bài


- 1 Học sinh đọc yêu cầu


Làm bài vào bảng con


5,27 6,4 20,08
+ 14,35 + 18,36 + 32,91
9,25 52 7,15


28,87 76,76 60,14


<i><b>Bµi 2 (52):TÝnh råi so sánh giá trị</b></i> - 1 hs nêu yêu cầu của bài
- Treo bảng phụ dà kẻ sẵn nh SGK - HS thực hiện vào nháp


- 2HS nêu lên bảng làm một cột
(a+b) + c


- Cùng HS nhËn xÐt, chèt kÕt qu¶


a b c (a + b) + c a + (b + c)


2,5 6,8 1,2 (2,5 + 6,8) + 1,2 = 9,3 +1,2 = 10,5 (2,5 + 6,8) + 1,2 = 10,5


1,34 0,52 4 (1,34 + 0,52) + 4 = 1,86 + 4 = 5,86 1,34+(0,52+4)=1,34+4,52=5,86
- Em có nhận xét gì về kết quả - 2 HS nªu: (a+b) +c = a + (b+c)


(a+b) + c và a + (b+c)


- Yêu cầu HS nêu kết qu¶ cđa a+
(b+c) ë trên bảng ?


- T ú rỳt ra quy tc - 1 HS nêu quy tắc SGK/52
(a+b) + c = a + (b+c) - 1 HS nhắc lại



<i><b>Bài 3(52) : Sử dụng tính chất giao</b></i>
<i><b>hốn và tính chất kết hợp để tính.</b></i>


- Thu chÊm 1 sè bµi, nhËn xÐt


- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- Làm bài vào vở.


- Lớp đổi chéo vở kiểm tra.
- Cùng HS nhận xét chốt bài đúng,


trao đổi cách làm bài = 14 + 5,89 = 19,89<b>a</b>.12,7+5,89+1,3 = 12,7+1,3+ 5,89
- Em đã sử dụng tính chất nào khi


lµm bµi 38,6 + (2,09 +7,91) = 38,6 + 10 = 48,6<b>b</b>. 38,6 + 2,09 +7,91 =
<b>c</b>. 5,75 + 7,8 + 4,25 + 1,2 =


(5,75 + 4,25) + (7,8+1,2) = 10 + 9 = 19
<b>d</b>. 7,34 + 0,45 + 2,66 + 0,55 =
(7,34 + 2,66) +(0,45 +0,55)=10+1 = 11


<b>IV. Củng cố dặn dò</b>


- Nêu tính chất kết hợp trong phép cộng các số thập phân
- Nhận xét tiết học


- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau: Luyện tập (52)


<b>Tiết 2:</b> <b>Tập làm văn</b>



<i><b>Kim tra viết chính tả, tập làm văn</b></i>


(Theo đề chung của trờng)


<b>TiÕt 3:</b> <b>Khoa học</b>


<i><b>Ôn tập: </b></i>

<i><b>c</b></i>

<i><b>on ngời và sức khoẻ(42)</b></i>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Sau bài học HS có khả năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

cách phòng tránh: bệnh sốt rét sốt xuất huyết, viêm nÃo, viêm gan, nhiễm
HIV/AIDS.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:


- S trang 42 SGK. Sơ đồ trang 43 kẻ sẵn
- Giấy, bút dạ


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>A. KiÓm tra bµi cị.</b>


- Nêu một số ngun nhân dẫn đến
tai nạn giao thơng ?


- 2 HS nªu, líp nhËn xÐt.
- Nêu 1 số biện pháp an toàn giao



thông ?


- Nhận xét chung, ghi điểm
<b>B. Bài mới:</b>


Gii thiu bài, nêu MĐ YC giờ học
<b>1. Hoạt động 1</b>: Làm việc với SGK


<i><b>* Mục tiêu:</b></i> Ôn lại cho học sinh một số kiến thức trong bài; nam hay nữ, từ
lúc mới sinh đến tuổi dậy thì


<i><b>* C¸ch tiÕn hµnh </b></i>


- Tổ chức HS trao đổi theo cặp 3
yêu cầu SGK


- Tõng cỈp thùc hiƯn


- Vẽ sơ đồ lên bảng - Yêu cầu 1: 2 HS lên bảng hồn
thiện sơ đồ.


- Trình bày - Tuổi dậy thì ở nữ 10 - 15 tuổi
- Tuổi dậy thì ở nam 13 - 17 tuổi
- Yêu cầu 2: Phần d là phần đúng
nhất.


- Yêu cầu 3: Phần c là phần đúng
nhất.


- Nhận xét, chốt đúng - HS nhắc lại



<b>2. Hoạt động 2: </b> - Trò chơi ai nhanh hơn
<i><b>* Mục tiêu</b></i>: Học sinh viết hoặc vẽ


đợc sơ đồ cách phòng trỏnh mt trong
cỏc bnh ó hc.


<i><b>* Cách tiến hành </b></i>


- Treo sơ đồ đã kẻ sẵn nh ở T(43) - HS quan sát


- Tổ chức HS hoạt động nhóm - Chia lớp thành 3 nhóm


Hoạt động nhóm 5: Nhóm trởng
điều khiển.


- Phát phiếu, bút và giao nhiệm vụ
- Chọn 1 số bệnh và vẽ sơ đồ phịng
tránh các bệnh đó


- Vẽ sơ đồ phòng tránh bệnh sốt rét
- Vẽ sơ đồ phòng tránh bệnh sốt
xuất huyết


- Vẽ sơ đồ phịng tránh bệnh viêm
não.


- Nhóm nào xong trớc là nhóm đó
thắng cuộc



- Theo sơ đồ, đại diện trình bày lớp
nhận xét, trao đổi


- GV chốt, khen nhóm thắng cuộc - HS nhắc lại cách phòng tránh từng
bệnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Em hÃy nêu cách phòng bệnh sốt
rét ?


- Tng vệ sinh, khơi thông cống
rãnh, dọn sạch nớc đọng, vũng ly,
chụn kớn nc thi, phun thuc tr mui.


- Diệt muỗi diƯt bä gËy
- ng thc phßng bƯnh


- Chống muỗi đốt, mắc màn khi đi
ngủ, mặc quần áo dài vào buổi tối.
<i><b>b. Cách phòng bệnh sốt xuất huyết</b></i>


- Em hÃy nêu cách phòng bệnh sốt
xuất huyết ?


- Giữ vệ sinh môi trờng xung quanh
+ Quét dọn sạch sẽ


+ Khơi thông cống rÃnh
+ Đậy nắp chum, vại bể nớc
- Giữ vệ sinh nhà ở



+ Quột dn nhà cửa sạch sẽ
+ Mắc quần áo gọn gàng
+ Giặt quần áo sạch sẽ
- Diệt muỗi diệt bọ gậy
- Chống muỗi đốt
- Mắc màn khi đi ngủ
<i><b>c. Cách phòng bệnh viêm não</b></i>


- Nêu cách phòng bệnh - Giữ vệ sinh môi trờng xung quanh
+ Khơng để ao tù nớc đọng


- Gi÷ vƯ sinh nhµ ë


+ Chng gia sóc ë xa nơi ở
+ Dọn vệ sinh sạch sẽ
+ Chôn rác thải


- Diệt muỗi, diệt bọ gậy


- Tiêm chủng, mắc màn khi đi ngủ.
<i><b>d. Cách phòng tránh HIV/AIDS</b></i>


- Nêu cách phòng tránh HIV - Xét nghiệm máu trớc khi trun
- Thùc hiƯn nÕp sèng lµnh mạnh,
chung thuỷ


- Phụ nữ nhiễm HIV không nên có
con.


- Không dùng chung bơm kim tiêm


- Không sử dụng ma tuý


<b>IV. Củng cố dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

nhà.


<b>Tiết 4:</b> <b>Mỹ tht</b>


<i><b>Vẽ trang trí đối xứng qua trục</b></i>



<b>I. Mơc tiªu</b>


- Hiểu cách trang trí đối xứng qua trục


- vẽ đợc bài trang trí đối xứng cơ bản băng hoạ tiết đối xng, giy v, chỡ,
mu thc


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Hình gợi ý c¸ch vÏ trang trÝ


- Một số bài vẽ trang trí đối xứng, giấy vẽ, chì màu, thớc


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>A. KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh</b>
<b>B. Bµi míi</b>


<b>1. Hoạt động1</b>: Quan sát và nhận xét
- Tổ chức quan sát hình vẽ trang trí


đối xứng có dạng hình trịn, hình
vng


- HS quan s¸t
- Em cã nhận xét gì về các phần hoạ


tiết 2 bên trục


- Giống nhau, bằng nhau, và đợc vẽ
cùng màu.


- Có thể vẽ trang trí, đối xứng - Tạo cho hình đợc trang trí đối
xứng có vẻ đẹp cân đối.


<b>2. Hoạt động 2</b>: Cách trang trí đối xứng


- Giới thiệu hình gợi ý các bớc vẽ - HS quan s¸t


- Nêu các bớc trang trí đối xứng - HS nêu tìm khuôn khổ và hình
định trang trí, vẽ các trục đối xứng, vẽ
phác mảng chính phụ, vẽ hoạ tiết phù
hợp các hình mảng, vẽ màu theo ý
thích.


- GV chèt


<b>3. Hoạt động 3</b>: Thực hành - HS thực hành vào v
- Yờu cu trang trớ hỡnh vuụng hoc


hình tròn theo ý thÝch.



- HS thực hành theo các bớc vẽ
- GV quan sát giúp đỡ HS cịn lúng


tóng


- HS thực hành
<b>4. Hoạt động 4</b>: Nhận xét đánh giá


- Cùng HS nhận xét, đánh giá xếp
loại tuyên dơng HS có bài vẽ tt.


- Trng bày sản phẩm


<b>IV. Dặn dò</b>


- Su tầm tranh ảnh cho ngày nhà giáo Việt Nam 20/11


<b>Tiết 5:</b> <b>Sinh hoạt lớp</b>


<i><b>Nhận xét trong tuần 10 </b></i>



<b>I. Yêu cầu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Biết phát huy những u điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc phải trong
tuần


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> Sổ biên bản sinh hoạt lớp.


<b>-</b> Sổ theo dõi thi đua hàng ngày.


<b>III. Lên lớp </b>


<i><b>1. Nhận xét chung </b></i>


- Duy trì tỉ lệ chuyên cần cao, trong tuần có 01 Hs nghỉ học( do ốm nặng)
- Duy trì học đúng giờ, xếp hàng ra vào lớp nhanh nhẹn.


- Thùc hiƯn tèt nỊ nÕp cđa trêng, líp.
- KT§K giữa học kỳ I nghiêm túc.
- Vệ sinh lớp học, thân thể sạch sẽ
- Khen: Hiền, Linh, Chi, Thuỷ
<i><b>Tồn tại:</b></i>


- Một số em nam ý thức tự quản và tự rèn luyện còn yếu.
- Lời học bài và làm bµi.


- Đi học quên đồ dùng.
Chê: Tiến, hay nghịch
<i><b>2. Phơng hớng tuần 11 </b></i>


- Ph¸t huy u điểm, khắc phục tồn tại của tuần 10


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×