Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Đề cương ôn thi học kì 2 môn Hóa 11 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.83 MB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ II – MƠN HĨA HỌC 11 </b>
<b>CHƯƠNG 4: ĐẠI CƯƠNG HĨA HỮU CƠ </b>


<b>A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG </b>


<b>1.KH\I NIỆM: Hợp chất hữu cơ l{ c|c hợp chất của C trừ oxit của C, muối cacbua, muối cacbonat, </b>
muối xianua.


<b>2. ĐẶC ĐIỂM: </b>


- Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa C, hay có H thường gặp O ngo{i ra cịn có halogen, N, P...
- Liên kết chủ yếu trong hợp chất hữu cơ l{ liên kết cộng hóa trị.


- C|c hợp chất hữu cơ thường dễ bay hơi, dễ ch|y, kém bền nhiệt.


- C|c phản ứng trong ho| học hữu cơ thường chậm, không ho{n to{n, xảy ra theo nhiều hướng
thường phải đun nóng v{ có xúc t|c.


<b>3.ĐỒNG ĐẲNG: l{ hiện tượng c|c chất hữu cơ có cấu tạo v{ tính chất hóa học tương tự nhau nhưng </b>
th{nh phần ph}n tử kh|c nhau một hay nhiều nhóm -CH2.


<b>4. ĐỒNG PH]N: Đồng ph}n l{ c|c chất hữu cơ có cùng công thức ph}n tử nhưng cấu tạo kh|c nhau </b>
nên tính chất hóa học kh|c nhau.


<b>5.C\C LOẠI CƠNG THỨC: </b>


- Công thức tổng qu|t l{ công thức cho biết hợp chất hữu cơ chứa nguyên tử của những nguyên tố
nào.


- Công thức đơn giản nhất l{ công thức cho biết tỷ lệ tối giản số nguyên tử mỗi nguyên tố trong hợp
chất hữu cơ.



- Công thức ph}n tử l{ công thức cho biết số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong hợp chất hữu cơ.
- Công thức cấu tạo l{ công thức cho biết thứ tự liên kết v{ kiểu liên kết giữa c|c nguyên tử trong
hợp chất hữu cơ.


<b>B. TRẮC NGHIỆM ĐẠI CƯƠNG HÓA HỮU CƠ </b>
<b>Câu 1: Th{nh phần c|c nguyên tố trong hợp chất hữu cơ </b>


<b>A. nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P... </b>
<b>B. gồm có C, H v{ c|c nguyên tố kh|c. </b>


<b>C. bao gồm tất cả c|c nguyên tố trong bảng tuần ho{n. </b>
<b>D. thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P. </b>


<b>Câu 2: Hiện tượng c|c chất có cấu tạo v{ tính chất ho| học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau </b>
một hay nhiều nhóm metylen (-CH2-) được gọi l{ hiện tượng


<b>A. đồng phân. </b> <b>B. đồng vị. </b> <b>C. đồng đẳng. </b> <b>D. đồng khối. </b>


<b>Câu 3: C|c chất trong nhóm chất n{o dưới đ}y đều l{ dẫn xuất của hiđrocacbon ? </b>
<b>A. CH2Cl2, CH2Br-CH2Br, NaCl, CH3Br, CH3CH2Br. </b>


<b>B. CH2Cl2, CH2Br-CH2Br, CH3Br, CH2=CHCOOH, CH3CH2OH. </b>
<b>C. CH2Br-CH2Br, CH2=CHBr, CH3Br, CH3CH3. </b>


<b>D. HgCl2, CH2Br-CH2Br, CH2=CHBr, CH3CH2Br. </b>


<b>Câu 4: Trong những d~y chất sau đ}y, d~y n{o có c|c chất l{ đồng ph}n của nhau ? </b>


<b>A. C2H5OH, CH3OCH3. </b> <b>B. CH3OCH3, CH3CHO. </b>



<b>C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH. </b> <b>D. C4H10, C6H6. </b>


<b>Câu 5: Hợp chất (CH3)2C=CHC(CH3)2CH=CHBr có danh pháp IUPAC là </b>


<b>A. 1-brom-3,5-trimetylhexa-1,4-đien. </b> <b>B. 3,3,5-trimetylhexa-1,4-đien-1-brom. </b>
<b>C. 2,4,4-trimetylhexa-2,5-đien-6-brom. </b> <b>D. 1-brom-3,3,5-trimetylhexa-1,4-đien. </b>
<b>Câu 6: Hợp chất (CH3)2C=CH-C(CH3)3 có danh pháp IUPAC là: </b>


<b>A. 2,2,4- trimetylpent-3-en. </b> <b>B. 2,4-trimetylpent-2-en. </b>


<b>C. 2,4,4-trimetylpent-2-en. </b> <b>D. 2,4-trimetylpent-3-en. </b>


<b>Câu 7: Hợp chất CH2=CHC(CH3)2CH2CH(OH)CH3 có danh pháp IUPAC là: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 8: Tổng số liên kết </b> v{ vòng ứng với công thức C5H9O2Cl là:


<b>A. 0. </b> B. 1. <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 9: Tổng số liên kết </b> v{ vịng ứng với cơng thức C5H12O2 là:


<b>A. 0. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 10: Hợp chất C4H10O có số đồng ph}n ancol v{ tổng số đồng ph}n l{: </b>


<b>A. 7 và 4. </b> <b>B. 4 và 7. </b> <b>C. 8 và 8. </b> <b>D. 10 và 10. </b>


<b>Câu 11: Số lượng đồng ph}n ứng với công thức ph}n tử C4H11N là: </b>


<b>A. 7. </b> <b>B. 8. </b> <b>C. 9. </b> <b>D. 10. </b>



<b>Câu 12: Đốt ch|y 0,282 gam hợp chất hữu cơ X, cho sản phẩm đi qua c|c bình đựng CaCl2 khan và </b>
KOH dư. Thấy bình đựng CaCl2 tăng thêm 0,194 gam cịn bình đựng KOH tăng thêm 0,8 gam. Mặt
kh|c nếu đốt ch|y 0,186 gam chất X thì thu được 22,4 ml khí N2 (ở đktc). Biết rằng hợp chất X chỉ
chứa một nguyên tử nitơ. Công thức ph}n tử của hợp chất X l{:


<b>A. C6H6N2. </b> <b>B. C6H7N. </b> <b>C. C6H9N. </b> <b>D. C5H7N. </b>


<b>Câu 13: Đốt ch|y ho{n to{n một hợp chất hữu cơ X (C, H, N) bằng lượng khơng khí vừa đủ (gồm </b>
1/5 thể tích O2, cịn lại l{ N2) được khí CO2 , H2O và N2. Cho to{n bộ sản phẩm ch|y qua bình đựng
dung dịch Ba(OH)2 dư thấy có 39,4 gam kết tủa, khối lượng dung dịch giảm đi 24,3 gam. Khí tho|t
ra khỏi bình có thể tích 34,72 lít (đktc). Biết


2


X O


d 2. CTPT của X l{:


<b>A. C2H7N. </b> <b>B. C2H8N. </b> <b>C. C2H7N2. </b> <b>D. C2H4N2. </b>


<b>Câu 14: Đốt ch|y ho{n to{n 1,88 gam hợp chất hữu cơ Z (chứa C, H, O) cần 1,904 lít khí O2 (đktc), </b>
thu được CO2 và H2O với tỷ lệ mol tương ứng l{ 4 : 3. Công thức ph}n tử của Z l{:


<b>A. C4H6O2. </b> <b>B. C8H12O4. </b> <b>C. C4H6O3. </b> <b>D. C8H12O5. </b>


<b>Câu 15: Đốt ch|y ho{n to{n 5,8 gam một hợp chất hữu cơ đơn chức X cần 8,96 lít khí O2 (đktc), thu </b>
được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. CTĐGN của X l{:


<b>A. C2H4O. </b> <b>B. C3H6O. </b> <b>C. C4H8O. </b> <b>D. C5H10O. </b>



<b>Đ\P \N TRẮC NGHIỆM ĐẠI CƯƠNG HÓA HỮU CƠ </b>


<b>1.A </b> <b>2.C </b> <b>3.B </b> <b>4.A </b> <b>5.D </b> <b>6.C </b> <b>7.C </b> <b>8.B </b> <b>9.A </b> <b>10.B </b>


<b>11.B </b> <b>12.B </b> <b>13.A </b> <b>14.D </b> <b>15.B </b>


<b>CHƯƠNG 5: HIĐROCACBON NO </b>
<b>A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG </b>
<b>1. ĐỊNH NGHĨA: ankan (parafin) l{ những hiđrocacbon no, mạch hở. </b>
<b>2. CÔNG THỨC CHUNG: CnH2n+2 (n ≥ 1). </b>


<b>3. TÊN GỌI: </b>
<b>+ Tên thay thế: </b>


Số chỉ vị trí nh|nh + tên nh|nh + tên mạch chính + an
<b>+ Tên thường: </b>


Nếu chỉ có một nh|nh duy nhất CH3 ở nguyên tử C số 2 thì thêm tiền tố iso, nếu có 2 nh|nh CH3 ở C
số 2 thì thêm tiền tố neo. Chú ý ph}n biệt isoankan với isoankyl v{ neoankan với neoankyl. Isooctan
là 2,2,4 – trimetylpentan.


<b>4. ĐỒNG PH]N: Mạch Cacbon </b>
<b>5. TÍNH CHẤT HÓA HỌC: </b>


<b>a.Phản ứng ch|y: CnH2n+2 + </b>

3n


2


1



O2 → nCO2 + (n + 1)H2O
<b>b.Phản ứng thế: CnH2n+2 + xX2 → CnH2n+2-xXx + xHX </b>


<i>Khả năng phản ứng giảm theo thứ tự F2 > Cl2 > Br2 > I2 </i>
<b>c. Phản ứng t|ch (Đề Hidro hóa): CnH2n+2 </b> <sub>Fe,t</sub>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>d. Phản ứng ph}n hủy: CnH2n+2 + nCl2 </b> <sub>t</sub>0


 CnCl2n+2 + (n + 1)H2
<b>e. Phản ứng crăcking: CnH2n+2 </b> <sub>t , p, xt</sub>0


 CxH2x+2 + CyH2y (n ≥ 3)
<b>CHƯƠNG 6 : HIDROCACBON KHÔNG NO </b>


<b>A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG </b>
<b>I. ANKEN </b>


1.ĐỊNH NGHĨA: Anken hay olefin l{ hiđrocacbon khơng no, mạch hở trong ph}n tử có chứa 1 liên
kết đơi C=C


cịn lại l{ c|c liên kết đơn.


<b>2. CÔNG THỨC CHUNG: CnH2n (n ≥ 2). </b>
<b>3. TÊN GỌI: </b>


+ Tên thay thế: Số chỉ vị trí mạch nh|nh + tên nh|nh + tên mạch chính + số chỉ vị trí nối đơi + en
+ Tên thường: Thay đuôi ‘an’ của ankan bằng đuôi ‘ilen’


<b>4. ĐỒNG PH]N: </b>



+ Đồng ph}n xicloankan (n ≥ 3)
+ Đồng ph}n vị trí liên kết đôi (n ≥ 4)
+ Đồng ph}n mạch C (n ≥ 4)


+ Đồng ph}n hình học.
<b>5.TÍNH CHẤT HĨA HỌC: </b>
<b>a. Phản ứng cộng: </b>


<b>- Cộng H2: CnH2n + H2 </b> <sub>Ni, t</sub>0


 CnH2n+2


<b>- Cộng Halogen: CnH2n + Br2 (n}u đỏ) → CnH2nBr2 (không màu) </b>


Cho anken qua dung dịch brom thì khối lượng bình đựng nước brom tăng l{ khối lượng của c|c
anken đ~ bị giữ lại trong bình, thể tích khí giảm l{ thể tích anken đ~ phản ứng với dung dịch brom.
Nếu dung dịch brom mất m{u thì brom hết, nếu dung dịch brom nhạt m{u thì anken hết.


<b>- Cộng HX: CnH2n + HX → CnH2n+1X </b>


+ Phản ứng cộng HX v{o anken bất đối tạo ra hỗn hợp 2 sản phẩm.


+ Sản phẩm chính của phản ứng cộng được x|c định theo quy tắc cộng Maccopnhicop: H cộng v{o C
ở liên kết đơi có nhiều H hơn cịn X v{o C có ít H hơn.


+ Nếu thực hiện phản ứng cộng HBr v{o anken có xúc t|c peoxit thì sản phẩm chính lại ngược quy
tắc Maccopnhicop.


<b>b. Phản ứng trùng hợp: </b>



nCH2=CH2 → (-CH2–CH2-)n (Polietylen hay PE)


nCH2=CH–CH3 → (-CH2–CH(CH3)-)n (Polipropilen hay PP)
<b>c. Phản ứng oxi hóa: </b>


<b>- Oxi hóa hồn tồn: CnH2n + 3n/2O2 → nCO2 + nH2O </b>
<b>- Oxi hóa khơng hoàn toàn: </b>


3CnH2n + 2KMnO4 + 4H2O → 3CnH2n(OH)2 + 2KOH + 2MnO2


Riêng CH2=CH2 cịn có phản ứng oxi hóa khơng ho{n to{n tạo CH3CHO.


CH2=CH2 + 1/2O2 0


2 2


PdCl , CuCl , t


 CH3CHO


→ anken l{m mất m{u dung dịch thuốc tím nên có thể dùng dung dịch thuốc tím để nhận biết
anken.


<b>d. Phản ứng thế clo: </b>


CH2=CH2 + Cl2 → CH2=CHCl + HCl


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>II. ANKAĐIEN </b>



<b>1. ĐỊNH NGHĨA: Ankađien l{ những hiđrocacbon không no, mạch hở trong ph}n tử có chứa 2 liên </b>
kết đơi cịn lại l{ c|c liên kết đơn.


<b>2. CÔNG THỨC CHUNG:</b>CnH2n-2 (n ≥ 3).


<b>3. TÊN GỌI: số chỉ vị trí nh|nh + tên nh|nh + tên mạch chính + a + số chỉ vị trí nối đơi + đien. </b>
<b>4. ĐỒNG PH]N: </b>


+ Đồng ph}n mạch C
+ Đồng ph}n vị trí nối đơi
+ Đồng ph}n hình học.
<b>5.TÍNH CHẤT HÓA HỌC: </b>


<b>a. Phản ứng cộng cộng H2, cộng dung dịch Br2 v{ cộng HX </b>
<i><b>a. Cộng tỷ lệ mol 1:1 </b></i>


- Cộng kiểu 1,2 (thường xảy ra ở nhiệt độ thấp khoảng -800<sub>C): phản ứng n{y chỉ t|c động đến 1 liên </sub>
kết đơi C=C, liên kết cịn lại giữ nguyên:


CH2=CH-CH=CH2 + H2 <sub>Ni, t</sub>0


 CH3-CH2-CH=CH2


- Cộng kiểu 1,4 (thường xảy ra ở nhiệt độ cao hơn khoảng 400<sub>C): phản ứng n{y t|c động đến cả 2 </sub>
liên kết đôi v{ tạo ra 1 liên kết đôi C=C mới nằm giữa 2 liên kết đôi ban đầu.


CH2=CH-CH=CH2 + H2 <sub>Ni, t</sub>0


 CH3-CH=CH-CH3
<i><b>b. Cộng tỷ lệ mol 1:2 </b></i>



CH2=CH-CH=CH2 + 2H2 <sub>Ni, t</sub>0


 CH3-CH2-CH2-CH3
→ Ankađien cũng l{m mất m{u dung dịch nước brom.
<b>b. Phản ứng trùng hợp </b>


C|c phản ứng trùng hợp chủ yếu xảy ra theo kiểu 1,4.
nCH2=CH-CH=CH2 <sub>Na, t</sub>0


 (-CH2-CH=CH-CH2-)n
(Cao su buna)


nCH2=C(CH3)-CH=CH2 <sub>xt, t , p</sub>0


 (-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)n
(Cao su isopren)


<b>c. Phản ứng oxi hóa </b>


<i><b>+ Oxi hóa hồn tồn: CnH2n-2 + (3n - 1)/2O2 → nCO2 + (n - 1)H2O </b></i>
Đặc điểm của phản ứng đốt ch|y ankađien:


2 2


CO H O
n n và


2 2



CO H O


n  n = nankađien.
<i><b>+ Oxi hóa khơng hồn tồn </b></i>


Ankađien cũng l{m mất m{u dung dịch thuốc tím ở ngay nhiệt độ thường.
<b>III. ANKIN </b>


<b>1. ĐỊNH NGHĨA: Ankin l{ hiđrocacbon không no, mạch hở trong ph}n tử có chứa 1 liên kết ba CΞC </b>
cịn lại l{ c|c liên kết đơn.


<b>2.CƠNG THỨC CHUNG: CnH2n-2 (n ≥ 2). </b>
<b>3.TÊN GỌI: </b>


<b>+ Tên thay thế: Số chỉ vị trí mạch nh|nh + tên nh|nh + tên mạch chính + số chỉ vị trí nối ba + in </b>
<b>+ Tên thường: Tên gốc hiđrocacbon gắn với C mang liên kết ba + axetilen </b>


<b>4.ĐỒNG PH]N: </b>


+ Đồng ph}n bixicloankan (n ≥ 4)
+ Đồng ph}n vị trí liên kết ba (n ≥ 4)
+ Đồng ph}n mạch C (n ≥ 5)


+ Đồng ph}n xicloanken
+ Đồng ph}n ankađien.
<b>5.TÍNH CHẤT HĨA HỌC: </b>
<b>a. Phản ứng cộng </b>


CnH2n-2 + H2 0
3



Pd/PbCO , t


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

CnH2n-2 + 2H2 <sub>Ni, t</sub>0


 CnH2n+2
CnH2n-2 + Br2 → CnH2n-2Br2
CnH2n-2 + 2Br2 → CnH2n-2Br4
<b>b. Cộng HX </b>


CHCH + H2O 0


2 4 4


H SO , HgSO , 80 C


 CH3 – CHO
CHC-CH3 + H2OH <sub> CH3-CO-CH3 </sub>


CHCH + HCl 0
2 2


0


15
H Cl


0
g



200




 CH2=CHCl (vinyl clorua
CHCH + HCN → CH2=CH-CN (nitrin acrylic)


CHCH + CH3COOH → CH3COOCH=CH2 (vinylaxetat)
CHCH + C2H5OH → CH2=CH-O-CH3 (etylvinylete)
<b>c. Phản ứng trùng hợp </b>


- Đime hóa


2CHCH 0


4 2 2


NH Cl, Cu Cl , t


 CHC-CH=CH2 (vinyl axetilen)
- Trime hóa


3CHCH <sub>C, 600 C</sub>0


 C6H6


- Trùng hợp (polime hóa)
nCHCH <sub>xt, t , p</sub>0


 (-CH=CH-)n (nhựa cupren)


<b>d. Phản ứng oxi hóa </b>


<i><b>+ Phản ứng oxi hóa hồn tồn CnH2n-2 + (3n - 1)/2O2 → nCO2 + (n - 1)H2O </b></i>
→ đặc điểm của phản ứng đốt ch|y ankin:


2 2


CO H O
n n và


2 2


CO H O


n  n = nankin.
<i><b>+ Phản ứng oxi hóa khơng hồn tồn </b></i>


- C|c ankin đều l{m mất m{u dung dịch thuốc tím ở nhiệt độ thường.
3C2H2 + 8KMnO4 + 2H2O → 3(COOK)2 + 2MnO2 + 2KOH


Nếu trong mơi trường axit thì tạo th{nh CO2 sau đó CO2 phản ứng với KOH tạo th{nh muối.
- Với c|c ankin kh|c sẽ có sự đứt mạch tạo th{nh hỗn hợp 2 muối:


R1-CC-R2 + 2KMnO4 → R1COOK + R2COOK + 2MnO2
<b>e. Phản ứng thế của ank-1-in </b>


CHCH + Ag2O → CAgCAg↓ + H2O


2CHC-R + Ag2O → CAgC-R↓ (vàng) + H2O
<b>* Chú ý: </b>



- Chỉ có C2H2 mới phản ứng với Ag2O theo tỉ lệ mol 1:1; c|c ank-1-in kh|c chỉ phản ứng theo tỉ lệ 2:1.
- Nếu có hỗn hợp ankin tham gia phản ứng với Ag2O m{ tỉ lệ mol của (ankin : Ag2O) = k có gi| trị:
+ k < 2 → có C2H2.


+ k > 2 → khơng có C2H2


+ k = 2 → hỗn hợp gồm 2 ank-1-in hoặc hỗn hợp C2H2 v{ ankin kh|c (khơng phải ank-1-in) có số
mol bằng nhau.


- Từ kết tủa v{ng thu được có thể khôi phục lại ankin ban đầu bằng c|ch cho t|c dụng với HCl.
CAgC-R + HCl → CHC-R + AgCl


(phản ứng n{y dùng để t|ch ank-1-in khỏi hỗn hợp)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>B. TRẮC NGHIỆM HIDROCACBON NO, KHÔNG NO </b>
<b>Câu 1. C|c chất n{o sau đ}y l{ đồng đẳng của etilen ? </b>


1-propilen (chất 1), 2-butilen (chất 2), 3-etan (chất 3), 4-propan (chất 4), 5-isobutan (chất 5),
6-isobutilen (chất 6)


<b>A. 1,2,3 </b> B.2,3,6 <b>C.4,5,6 </b> <b>D.1,2,6 </b>


<b>Câu 2. Công thức chung của anken l{ </b>


<b>A. CnH2n (n>2) </b> <b>B.CnH2n+2 (</b><i>n</i>3) <b>C. CnH2n+1(</b><i>n</i>3) <b>D.CnH2n-2(</b><i>n</i>3)
<b>Câu 3.Tên gọi 2-metylpropen ứng với CTCT n{o sau đ}y? </b>


<b>A. CH2=CH-CH3 </b> <b>B.CH2=CHCH2-CH3 </b> <b>C. CH3-CH=CH-CH3 </b> <b>D. CH2=C(CH3)CH3 </b>
<b>Câu 4. But-1-en và xiclobutan có cùng CTPT C4H8 do nó </b>



<b>A. l{ đồng đẳng của nhau </b> <b>B. l{ đồng ph}n của nhau </b>


<b>C. không thể l{ đồng đẳng của nhau </b> <b>C. không thể l{ đồng ph}n của nhau </b>
<b>Câu 5.Trường hợp n{o sau đ}y có thể có c{ đồng ph}n cấu tạo v{ đồng ph}n hình học? </b>


<b>A. C4H10 </b> <b>B.C4H8 </b> <b>C. C3H8 </b> <b>D. CHCl=CHCl </b>


<b>Câu 6. Để điều chế khí metan trong phịng thí nghiệm, người ta sử dụng phương ph|p: </b>


<b>A. Thủy ph}n canxicacbua </b> <b>B. Thủy ph}n dẫn xuất halogen </b>


<b>C. Cộng hợp hiđro v{o anken </b> <b>D. Nung Natri axetat với vôi tôi xút </b>
<b>Câu 7. Người ta điều chế etilen trong phịng thí nghiệm bằng cách </b>


<b>A. ph}n hủy etan </b> <b>B. ph}n hủy propen </b> <b>C. t|ch nước của etanol D. ph}n hủy butan </b>
<b>Câu 8. Chọn c}u ph|t biểu đúng </b>


<b> A. Anken l{ những hidrocacbon có cơng thức tổng qu|t CnH2n(</b><i>n</i>3)


<b>B. Anken l{ những hidrocacbon khơng no, mạch hở có cơng thức tổng qu|t CnH2n (</b><i>n</i>2)
<b>C. Mọi anken đều có đồng ph}n hình học v{ đồng ph}n mạch cacbon </b>


<b>D. Nhóm CH2=CH- có tên là nhóm etyl </b>
<b>Câu 9. C}u n{o sau đ}y l{ khơng đúng? </b>


<b> A. Nhiệt độ nóng chảy v{ nhiệt độ sơi của anken giống với ankan có cùng số C trong ph}n tử </b>
<b> B. liên kết pi ở nối đôi của anken kém bền vững nên trong phản ứng dễ d{ng bị đứt ra để tạo </b>
th{nh liên kết xich



ma với c|c nguyên tử kh|c


<b>C. anken có khả năng l{m mất m{u dd brom nên có thể dùng phản ứng n{y để ph}n biệt ankan v{ </b>
anken


<b>D. Tất cả anken đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp </b>


<b>Câu 10. C2H4 l{ d~y đồng đẳng anken thuộc loại hidrocacbon không no có tính chất hóa học kh|c </b>
với hidrocacbon no l{ do trong ph}n tử


<b> A.có liên kết đơi C=C chứa 1 liên kết đơn không bền </b>
<b> B. có liên kết đơi C=C chứa 1 liên kết pi không bền </b>


<b> C. có liên kết đơi C=C chứa 2 liên kết xich ma tương đối bền </b>
<b> D. có liên kết ba chứa 1 liên kết pi không bền </b>


<b>Câu 11. Sản phẩm chính của phản ứng but-1-en cộng nước có xúc t|c H</b>+<sub> là </sub>
A. CH3CH(OH) CH2CH3 <b>B. CH2(OH)-CH2-CH2-CH3 </b>


<b>C. CH2=C(OH)-CH2-CH3 </b> <b>D. Cả A v{ B </b>


<b>Câu 12. Cho polime sau: CH3 </b>


(-CH2- C- )n


CH3
Monome tạo polime trên là


A. CH2=CH-CH2-CH3 <b>B.CH2=C(CH3)-CH2-CH3 C. CH2=C(CH3)-CH3 D. CH3-CH=CH-CH3 </b>
<b>Câu 13. Để ph}n biệt 2 bình chứa khí etan v{ etilen, có thể dùng thuốc thử n{o sau đ}y? </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 14. Dùng với lượng dư cặp c|c chất n{o sau đ}y đều có thể l{m mất m{u dd brom và dd kali </b>
pemanganat?


A. propen và xiclobutan <b>B. but-1-en và xiclobutan </b>
<b>C. eten và but-1-en </b> <b>D. but-1-en và butan </b>


<b>Câu 15. Ở điều kiện nhiệt độ, xúc tác, |p suất thích hợp cặp chất n{o sau đ}y đều có phản ứng </b>
trùng hợp?


A. propen và xiclobutan <b>B. but-1-en và xiclobutan </b>
<b>C. eten và but-1-en </b> <b>D. but-1-en và butan </b>


<b>Câu 16. Số đồng ph}n ankin có cơng thức ph}n tử C5H8 là: </b>


<b> A. 2 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 5 </b>


<b>Câu 17. Cho 2-metylpropen t|c dụng với dd HCl tạo th{nh sản phẩm chính l{ </b>
A. CH2Cl-CH(CH3)-CH3 <b>B. CH3-CCl(CH3)-CH3 </b>
<b> C. CH3-CHCl-CH2-CH3 </b> <b>D. CH2Cl-CCl(CH3)-CH3 </b>


<b>Câu 18. 0,7g anken X phản ứng vừa đủ với dd chứa1,6g brom. Ph}n tử khối của X bằng: </b>


A. 70 <b>B. 72 </b> <b>C. 35 </b> <b>D. 56 </b>


<b>Câu 19. Công thức chung của dien mạch hở hay còn gọi l{ ankadien l{ </b>


<b> A. CnH2n (</b><i>n</i>3) <b>B. CnH2n+2 (</b><i>n</i>3) <b>C. CnH2n+1(</b><i>n</i>3) <b>D. CnH2n-2(</b><i>n</i>3)
<b>Câu 20. Trong ph}n tử butadien ( buta-1,3-dien ) có; </b>



A. 1 liên kết đôi <b>B. 2 liên kết đôi liên hợp C. 2 liên kết đôi </b> <b>D. 3 liên kết đôi </b>
<b>Câu 21. Chất n{o dưới đ}y có nhiệt độ sơi cao nhất? </b>


<b> A. Metanol. </b> <b>B. Metan </b> <b>C. Metylclorua </b> <b>D. Đimetylete </b>


<b>Câu 22. Cho isopren t|c dụng với hidro có xúc t|c Ni ở nhiệt độ cao tạo th{nh sản phẩm l{ </b>
A. isopentan <b>B. neopentan </b> <b>C. pentan </b> <b>D. butan </b>


<b>Câu 23. Ph|t biểu n{o sau đ}y đúng? </b>


A. ankadien l{ hợp chất có 2 nối đơi trong ph}n tử


B. ankadien l{ hidrocacbon khơng no, mạch hở, ph}n tử chỉ có 2 liên kết pi
C. ankadien l{ hidrocacbon không no, mạch hở ph}n tử có 2 liên kết đơi
D. ankadien liên hợp l{ những ankadien có 2 nối đôi liền nhau trong ph}n tử


<b>Câu 24. Từ isopentan có xúc t|c thích hợp v{ ở nhiệt độ cao có thể điều chế trực tiếp được chất nào </b>
sau đ}y bằng phản ứng t|ch?


A. buta -1,3-dien <b>B. isopren </b> <b>C. Butan </b> <b>D. pentan </b>
<b>Câu 25.</b>Cặp chất n{o sau đ}y l{ hidrocacbon khơng no có liên kết ba trong ph}n tử ?


A. propin, eten <b>B. but-1-in, buten </b> C. propin, but-2-in <b>D. but-1-in, buta-1,3-dien </b>
<b>Câu 26. Khi hiđrat hóa khí axetilen có xúc t|c thu được sản phẩm cuối cùng l{ </b>


A. CH3CH2OH <b>B. CH2=CHOH </b> <b>C. CH3CHO </b> <b>D. CH3OCH3 </b>


<b>Câu 27. Trong phịng thí nghiệm, có thể điều chế axetilen bằng c|ch: </b>
A. Cho CaC2 hợp nước <b>B. Cho Al4C3 hợp nước </b>



C. T|ch nước của ancol etylic <b>D. Đun nóng natriaxetat với vơi tơi xút </b>
<b>Câu 28. Cơng thức chung CnH2n – 2 ứng với d~y đồng dẳng n{o sau đ}y ? </b>


A. ankin, ankan <b>B. anken, ankin </b> <b>C. ankin, xicloankan </b> <b>D. ankin, ankadien </b>
<b>Câu 29. Phát biểu n{o sau đ}y về ankin l{ đúng? </b>


<b>A.</b> Ankin l{ những hidrocacbon khơng no, mạch hở, ph}n tử có chứa 1 liên kết đôi, 1 liên kết
ba


<b>B.</b> Ankin là những hidrocacbon không no, mạch hở, ph}n tử có chứa 2 liên kết ba
<b>C.</b> Ankin l{ những hidrocacbon không no, mạch hở, ph}n tử có chứa 3 liên kết pi
<b>D.</b> Ankin l{ những hidrocacbon không no, mạch hở, ph}n tử có chứa 1 liên kết ba
<b>Câu 30. Chất n{o sau đ}y có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3? </b>


A. CH3-C C-CH3 <b>B. CH3-C</b>C-C2H5 <b>C. CH</b>C-C2H5 <b>D. CH3CH2C</b>C-CH3
<b>Câu 31. Sục khí axetilen v{o dd AgNO3/NH3 thấy có kết tủa m{u v{ng nhạt, đó l{ do có phản ứng </b>
hóa học tạo th{nh


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 32. Dùng dung dịch brom có thể ph}n biệt được cặp khí n{o sau đ}y ? </b>


1. metan, axetilen 2. metan, etilen 3. etilen, axetilen 4. propilen,
xiclopropan


A. 1,3 <b>B. 1,2 </b> <b>C. 2,3 </b> <b>D. 2,4 </b>


<b>Câu 33. Dẫn 0,336 lít hỗn hợp axetilen v{ etilen qua với dung dịch bạc nitrat dư trong amoniac thu </b>
được 0,112 lít khí ở cùng điều kiện. Phần trăm thể tích của axetilen trong hỗn hợp l{


<b> A. 33,33% </b> <b>B. 30% </b> <b>C. 66,67% </b> <b>D. 70% </b>



<b>Câu 34. Cả eten, etan, etin đều có tính chất hóa học giống nhau l{ </b>


A. Có phản ứng cộng H2, halogen, HX <b>B. Có phản ứng l{m mất m{u dd thuốc tím </b>


C. Có phản ứng thế halogen khi chiếu s|ng <b>D. Có phản ứng oxi hóa hồn tồn, tỏa nhiều nhiệt </b>
<b>Câu 35. Có thể l{m sạch khí etilen có lẫn tạp chất khí axetilen bằng c|ch dẫn hỗn hợp khí đi qua </b>
A. nước brom dư <b>B. dd HCl </b> <b>C. dd AgNO3/NH3 dư </b> <b>D. dd KMnO4 dư </b>
<b>Câu 36. Có c|c số liệu thực nghiệm như sau: </b>


- Đốt ch|y ho{n to{n 1,12 lít khí hidrocacbon X thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc)


- Nếu dẫn khí X vào dd AgNO3/NH3 dư thì thu được kết tủa m{u v{ng nhạt. CTCT n{o sau đ}y l{
đúng với X ?


<b> A. CH3-CH=CH2 </b> <b>B. CH</b>CH <b>C. CH3-C</b>CH <b>D.CH2=CH-C</b>CH


<b>Câu 37. Khí C2H4 và C2H2 đều phản ứng được với tất cả c|c chất trong d~y n{o sau đ}y? </b>
A. H2, NaOH, dd Br2 <b>B. dd Br2, dd HCl, dd AgNO3/NH3 </b>
<b> C.CO2, dd KMnO4, khí HBr </b> <b>D. dd Br2, dd HCl, dd KMnO4 </b>


<b>Câu 38. Trong ph}n tử ankin X hidro chiếm 11,76% khối lượng. Công thức ph}n tử của X l{ </b>


A. C2H2 <b>B. C2H4 </b> <b>C. C4H6 </b> <b>D. C5H8 </b>


<b>Câu 39. Dẫn V lít (đktc) khí but-2-en đi qua dung dịch brom dư đến khi phản ứng xảy ra ho{n to{n. </b>
Sau phản ứng thấy có 16 gam brom tham gia phản ứng. Gi| trị V l{:


<b> A. 4,48 lít </b> <b>B. 2,24 lít </b> <b>C. 3,36 lít </b> <b>D. 5,6 lít </b>


<b>Câu 40. Đốt ch|y ho{n to{n 1,3g ankin X thu được 2,24 lít CO2(đktc). Cơng thức ph}n tử của X l{ </b>



A. C5H8 <b>B. C2H2 </b> <b>C. C4H6 </b> <b>D. C3H4 </b>


<b>Câu 41: Hợp chất hữu cơ X có tên gọi l{: 2 - clo - 3 - metylpentan. Công thức cấu tạo của X l{: </b>


<b>A. CH3CH2CH(Cl)CH(CH3)2. </b> <b>B. CH3CH(Cl)CH(CH3)CH2CH3. </b>


<b>C. CH3CH2CH(CH3)CH2CH2Cl. </b> <b>D. CH3CH(Cl)CH3CH(CH3)CH3. </b>


<b>Câu 42: Có bao nhiêu đồng ph}n cấu tạo có cơng thức ph}n tử C5H12 ? </b>


<b>A. 3 đồng ph}n. </b> <b>B. 4 đồng ph}n. </b> <b>C. 5 đồng ph}n. </b> <b>D. 6 đồng ph}n </b>


<b>Câu 43: Có bao nhiêu đồng ph}n cấu tạo có cơng thức ph}n tử C6H14 ? </b>


<b>A. 3 đồng ph}n. </b> <b>B. 4 đồng ph}n. </b> <b>C. 5 đồng ph}n. </b> <b>D. 6 đồng ph}n </b>


<b>Câu 44: Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no l{ </b>


<b>A. Phản ứng t|ch. </b> <b>B. Phản ứng thế. </b> <b>C. Phản ứng cộng. </b> <b>D. Cả A, B v{ C. </b>


<b>Câu 45: Cho iso-pentan t|c dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được </b>
là:


<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 46: Khi cho 2-metylbutan t|c dụng với Cl2 theo tỷ lệ mol 1:1 thì tạo ra sản phẩm chính l{: </b>
<b>A. 1-clo-2-metylbutan. </b> <b>B. 2-clo-2-metylbutan. </b> <b>C. 2-clo-3-metylbutan. </b> <b>D. 1-clo-3-metylbutan. </b>
<b>Câu 47: Khi clo hóa C5H12 với tỷ lệ mol 1:1 thu được 3 sản phẩm thế monoclo. Danh ph|p IUPAC </b>
của ankan đó l{:



<b>A. 2,2-đimetylpropan. </b> <b>B. 2-metylbutan. </b> <b>C. pentan. </b> <b>D. 2-đimetylpropan. </b>
<b>Câu 48: Khi clo hóa metan thu được một sản phẩm thế chứa 89,12% clo về khối lượng. Công thức </b>
của sản phẩm l{:


<b>A. CH3Cl. </b> <b>B. CH2Cl2. </b> <b>C. CHCl3. </b> <b>D. CCl4. </b>


<b>Câu 49: Cho c|c chất sau: CH2=CHCH2CH2CH=CH2; CH2=CHCH=CHCH2CH3; </b>


CH3C(CH3)=CHCH2; CH2=CHCH2CH=CH2; CH3CH2CH=CHCH2CH3; CH3C(CH3)=CHCH2CH3;
CH3CH2C(CH3)=C(C2H5)CH(CH3)2; CH3CH=CHCH3.


Số chất có đồng ph}n hình học l{:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 50: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo th{nh 2 ancol (rượu). Hai anken đó l{ </b>


<b>A. 2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten-1). </b> <b>B. propen và but-2-en (hoặc buten-2). </b>
<b>C. eten và but-2-en (hoặc buten-2). </b> <b>D. eten và but-1-en (hoặc buten-1). </b>
<b>Câu 51: Anken thích hợp để điều chế Ancol sau đ}y (CH3 CH2)3C-OH là </b>


<b>A. 3-etylpent-2-en. </b> <b>. 3-etylpent-3-en. </b> <b>C. 3-etylpent-1-en. </b> <b>D. 3,3- </b>
đimetylpent-1-en.


<b>Câu 52: Hiđrat hóa hỗn hợp X gồm 2 anken thu được chỉ thu được 2 ancol. X gồm </b>


<b>A. CH2=CH2 và CH2=CHCH3. </b> <b>B. CH2=CH2 và CH3CH=CHCH3. </b>


<b>C. B hoặc D. </b> <b>D. CH3CH=CHCH3 và CH2=CHCH2CH3 </b>


<b>Câu 53: Có hai ống nghiệm, mỗi ống chứa 1 ml dung dịch brom trong nước có m{u v{ng nhạt. Thêm </b>


v{o ống thứ nhất 1 ml hexan v{ ống thứ hai 1 ml hex-1-en. Lắc đều cả hai ống nghiệm, sau đó để yên
hai ống nghiệm trong v{i phút. Hiện tượng quan s|t được l{:


<b>A. Có sự t|ch lớp c|c chất lỏng ở cả hai ống nghiệm. </b>
<b>B. M{u v{ng nhạt vẫn không đổi ở ống nghiệm thứ nhất </b>


<b>C. Ở ống nghiệm thứ hai cả hai lớp chất lỏng đều không m{u. </b>
<b>D. A, B, C đều đúng. </b>


<b>Câu 54: Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo l{: </b>


<b>A. (-CH2=CH2-)n . </b> <b>B. (-CH2-CH2-)n . </b> <b>C. (-CH=CH-)n. </b> <b>D. (-CH3-CH3-)n . </b>
<b>Câu 55: Oxi ho| etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm l{: </b>


<b>A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH. </b> <b>B. C2H5OH, MnO2, KOH. </b>


<b>C. K2CO3, H2O, MnO2. </b> <b>D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2 </b>


<b>Câu 56: 0,05 mol hiđrocacbon X la m ma t ma u vư a đu dung di ch chư a 8 gam brom cho ra sa n pha m </b>
co ha m lươ ng brom đa t 69,56%. Co ng thư c pha n tư cu a X la :


<b>A. C3H6. </b> <b>B. C4H8. </b> <b>C. C5H10. </b> <b>D. C5H8. </b>


<b>Câu 57: Dẫn từ từ 8,4 gam hỗn hợp X gồm but-1-en và but-2-en lội chậm qua bình đựng dung dịch </b>
Br2, khi kết thúc phản ứng thấy có m gam brom phản ứng. m có gi| trị l{:


<b>A. 12 gam. </b> <b>B. 24 gam. </b> <b>C. 36 gam. </b> <b>D. 48 gam. </b>


<b>Câu 58: Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken l{ đồng đẳng kế tiếp v{o bình nước brom dư, </b>
thấy khối lượng bình tăng thêm 7,7 gam. Th{nh phần phần % về thể tích của hai anken l{:



<b>A. 25% và 75%. </b> <b>B. 33,33% và 66,67%. </b> <b>C. 40% và 60%. </b> <b>D. 35% và 65%. </b>
<b>Câu 59: Hỗn hợp X gồm 2 anken l{ đồng đẳng liên tiếp có thể tích 4,48 lít (ở đktc). Nếu cho hỗn hợp </b>
X đi qua bình đựng nước brom dư, khối lượng bình tăng lên 9,8 gam. % thể tích của một trong 2
anken là:


<b>A. 50%. </b> <b>B. 40%. </b> <b>C. 70%. </b> <b>D. 80%. </b>


<b>Câu 60: Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken l{ đồng đẳng kế tiếp v{o bình nước brom dư, </b>
thấy khối lượng bình tăng thêm 7,7 gam. CTPT của 2 anken l{:


<b>A. C2H4 và C3H6. </b> <b>B. C3H6 và C4H8. </b> <b>C. C4H8 và C5H10. </b> <b>D. C5H10 và C6H12. </b>
<b>Đ\P \N TRẮC NGHIỆM HIĐROCACBON NO, KHÔNG NO </b>


<b>1.D </b> <b>2.A </b> <b>3.D </b> <b>4.B </b> <b>5.B </b> <b>6.D </b> <b>7.C </b> <b>8.B </b> <b>9.D </b> <b>10.B </b>


<b>11.A </b> <b>12.C </b> <b>13.B </b> <b>14.C </b> <b>15.C </b> <b>16.B </b> <b>17.B </b> <b>18.C </b> <b>19.D </b> <b>20.B </b>


<b>21.A </b> <b>22.A </b> <b>23.C </b> <b>24.B </b> <b>25.C </b> <b>26.C </b> <b>27.A </b> <b>28.D </b> <b>29.D </b> <b>30.C </b>


<b>31.A </b> <b>32.B </b> <b>33.A </b> <b>34.D </b> <b>35.C </b> <b>36.B </b> <b>37.D </b> <b>38.D </b> <b>39.B </b> <b>40.B </b>


<b>41.B </b> <b>42.A </b> <b>43.C </b> <b>44.B </b> <b>45.D </b> <b>46.B </b> <b>47.C </b> <b>48.C </b> <b>49.A </b> <b>50.C </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>CHƯƠNG 7: HIĐRO CACBON THƠM - NGUỒN HIĐROCACBON THIÊN NHIÊN </b>
<b>A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG </b>


<b>ĐỊNH NGHĨA: Hiđrocacbon thơm l{ hiđrocacbon trong ph}n tử có chứa vịng benzen trong ph}n tử. </b>
<b>I. BENZEN C6H6 </b>



<b>1. Phản ứng thế </b>
C6H6 + Br2 <sub>Fe, t</sub>0


 C6H5Br + HBr


C6H6 + HNO3 0


2 4


H SO đac, t


 C6H5NO2 + H2O
<b>2. Phản ứng cộng </b>


C6H6 + 3H2 <sub>Ni, t</sub>0


 xiclohexan


C6H6 + 3Cl2as <sub> C6H6Cl6 (hexacloran hay 666 hay 1,2,3,4,5,6 - hexacloxiclohexan) </sub>
<b>3. Phản ứng oxi hóa </b>


- Benzen khơng l{m mất m{u dung dịch KMnO4.
- Oxi hóa hồn toàn: C6H6 + 7,5O2 <sub>t</sub>0


 6CO2 + 3H2O
<b>4. Nhận biết benzen </b>


- Thuốc thử: l{ hỗn hợp HNO3 đặc nóng/H2SO4 đặc.


- Hiện tượng: xuất hiện chất lỏng có m{u v{ng, mùi hạnh nh}n nổi trên bề mặt.


<b>II. ĐỒNG ĐẲNG CỦA BENZEN </b>


- L{ những hiđrocacbon trong ph}n tử có chứa 1 vịng benzen v{ nh|nh ankyl.
- Công thức chung: CnH2n-6 (n > 6).


Hay gặp l{ toluen C6H5CH3, xilen C6H4(CH3)2, cumen C6H5CH(CH3)2…
<b>1. Tính chất hóa học </b>


<i><b>a. Phản ứng thế </b></i>


- Quy tắc thế v{o vòng benzen:


+ Nếu vòng benzen đ~ có sẵn nhóm thế loại I (l{ c|c nhóm chỉ chứa liên kết đơn hoặc có cặp e chưa
sử dụng: -OH, ankyl, …) thì phản ứng thế xảy ra dễ hơn so với benzen v{ ưu tiên thế v{o vị trí
và p-.


+ Nếu vịng benzen đ~ có sẵn nhóm thế loại II (l{ những nhóm thế có liên kết p: COOH, CHO,
-CH=CH2) thì phản ứng thế xảy ra khó hơn so với benzen v{ ưu tiên thế v{o vị trí m-.


<i><b>Chú ý: Vận dụng quy tắc thế v{o vòng benzen: </b></i>


+ So s|nh khả năng tham gia phản ứng thế v{o vòng benzen của c|c hợp chất thơm.
+ Sử dụng thứ tự hóa chất thích hợp để điều chế o - (p -) hoặc m- NO2-C6H4-Br…


- Do c|c đồng đẳng của benzen cịn có nh|nh ankyl nên trong điều kiện thích hợp có thể thế H của
nhánh ankyl.


C6H5CH3 + Cl2 as <sub> C6H5CH2Cl + HCl </sub>
<i><b>b. Phản ứng cộng </b></i>



CnH2n-6 + 3H2 <sub>Ni, t</sub>0


 xicloankan CnH2n
C6H5CH3 + 3H2 <sub>Ni, t</sub>0


 C6H11CH3
<i><b>c. Phản ứng oxi hóa </b></i>


- Oxi hóa khơng ho{n to{n: c|c đồng đẳng của benzen l{m mất m{u dung dịch thuốc tím ở nhiệt độ
cao m{ khơng l{m mất m{u dung dịch nước Brom.


C6H5CH3 + 2KMnO4 <sub>t</sub>0


 C6H5COOK + KOH + 2MnO2 + H2O
- Oxi hóa hồn toàn:


CnH2n-6 + (3n - 3)/2O2 <sub>t</sub>0


 nCO2 + (n - 3)H2O


Đặc điểm của phản ứng đốt ch|y benzen v{ đồng đẳng:


2 2


CO H O


n n và CO2 H O2


RH
n n



n
3






<b>2. Nhận biết đồng đẳng của benzen </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>III. STIREN (VINYL BENZEN) </b>
- Công thức ph}n tử C8H8.


- Công thức cấu tạo: C6H5-CH=CH2.
<i><b>a. Phản ứng thế vào vòng benzen </b></i>
Ưu tiên thế v{o vị trí meta.
<i><b>b. Phản ứng cộng </b></i>


C6H5-CH=CH2 + H2 <sub>Ni, t</sub>0


 C6H5-CH2-CH3
C6H5-CH=CH2 + 4H2 <sub>Ni, t</sub>0


 C6H11-CH2-CH3 (Ni, t0<sub>) </sub>
C6H5-CH=CH2 + Br2 dung dịch → C6H5-CHBr-CH2Br
<i><b>c. Phản ứng trùng hợp </b></i>


n-C6H5-CH=CH2 <sub>t , xt, p</sub>0


 (-CH2-CH(C6H5)-)n


(Polstiren - PS)
<i><b>d. Phản ứng oxi hóa khơng hoàn toàn </b></i>


- Stiren l{m mất m{u dung dịch thuốc tím ở nhiệt độ thường:


3C6H5CH=CH2 + 2KMnO4 + 4H2O → 3C6H5-CHOH-CH2OH + 2KOH + 2MnO2
- Stiren l{m mất m{u dung dịch thuốc tím ở nhiệt độ cao:


3C6H5-CH=CH2 + 10KMnO4 → 3C6H5COOK + 3K2CO3 + KOH + 10MnO2 + 4H2O
<b>2. Nhận biết </b>


- L{m mất m{u dung dịch Brom.


- L{m mất m{u dung dịch thuốc tím ở nhiệt độ thường.


<b>B. TRẮC NGHIỆM BENZEN V[ D^Y ĐỒNG DẲNG </b>
<b>Câu 1. Công thức tổng qu|t d~y đồng đẳng của benzen l{ </b>


<b> A. CnH2n+1( n</b>6) <b>B. CnH2n+2( n</b>6) <b>C. CnH2n-6( n</b>6) <b>D. CnH2n( n</b>6)
<b>Câu 2. Chất n{o sau đ}y thuộc d~y đồng đẳng của benzen? </b>


<b> A. C6H5CH3 </b> <b>B. C6H11CH3 </b> <b>C. C6H11CH2CH3 </b> <b>D. C6H5OH </b>


<b>Câu 3. Tính thơm của benzen v{ d~y đồng đẳng của benzen thể hiện l{ </b>
<b> A. Dễ tham gia phản ứng cộng, khó tham gia phản ứng thế </b>


<b> B. Dễ tham gia phản ứng cộng, khó tham gia phản ứng oxi hóa </b>


<b> C. Dễ tham gia phản ứng thế, khó tham gia phản ứng cộng, bền vững với chất oxi hóa </b>
<b> D. Dễ tham gia phản ứng với chất oxi hóa, halogen ở nhiệt độ thường </b>



<b>Câu 4. ở điều kiện thích hợp, benzen tác dụng được với tất cả c|c chất trong nhóm n{o sau đ}y ? </b>
<b> A. brom khan, khí Clo, dd thuốc tím , hidro </b> <b>B. brom khan, khí clo, </b>
hỗn hợp HNO3đ và H2SO4đ, hidro


<b>C. hỗn hợp HNO3 đ v{ H2SO4đ, KMnO4, hidro </b> <b>D. dd brom, hỗn hợp </b>
HNO3đ và H2SO4đ, hidro


<b>Câu 5. Ở điều kiện thích hợp, toluen t|c dụng được với tất cả c|c chất trong nhóm n{o sau đ}y ? </b>
<b> A. ddbrom , dd thuốc tím, hidro, oxi </b>


<b> B. brom khan, hỗn hợp HNO3đặc v{ H2SO4đ, oxi, hidro, ddKMnO4 </b>
<b> C. hỗn hợp HNO3đặc v{ H2SO4đ, KMnO4,hidro, oxi, nước Clo </b>


<b>D. ddBrom, hỗn hợp HNO3đặc v{ H2SO4đ, oxi, ddKMnO4 </b>


<b>Câu 6. Toluen phản ứng thế ở nh}n benzen với c|c chất tương tự benzen nhưng kh|c với benzen </b>
<b> A. phản ứng của toluen xảy ra chậm hơn v{ chỉ có một sản phẩm duy nhất </b>


<b> B. phản ứng của toluen xảy ra chậm hơn v{ thường có 2 sản phẩm </b>


<b> C. phản ứng của toluen xảy ra dễ d{ng hơn v{ thường có 2 sản phẩm thế v{o vị trí ortho và para </b>
<b> D. phản ứng của toluen xảy ra nhanh hơn v{ chỉ có một sản phẩm duy nhất </b>


<b>Câu 7. Nhóm sản phẩm n{o sau đ}y l{ của phản ứng giữa toluen với brom khan có bột sắt l{m xúc </b>
tác?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 8. Có thể dùng chất n{o sau đ}y để ph}n biệt 2 chất lỏng l{ benzen và toluen? </b>


<b>A. brom khan v{ bột sắt </b> <b>B. dd brom </b>



<b>C. hỗn hợp HNO3 đặc v{ H2SO4đ </b> <b>D. dd thuốc tím, đun nóng </b>


<b>Câu 9. Cho 0,78g benzen v{o ống nghiệm chứa sẵn hỗn hợp HNO3đặc v{ H2SO4đặc dư v{ lắc mạnh </b>
thu được một chất lỏng nặng m{u v{ng nhạt. Khối lượng chất lỏng đó l{


<b>A. 12,3g </b> <b>B. 6,15g </b> <b>C. 1,23g </b> <b>D. 0,123g </b>


<b>Câu 10. Khi đốt ch|y ho{n to{n hiđrocacbon lỏng X thu được tỉ lệ thể tích V CO2: VH2O = 2:1. CTPT </b>
của X l{


<b> A. C5H12 </b> <b>B. C5H10 </b> <b>C. C6H6 </b> <b>D. C2H2 </b>


<b>Câu 11. Kết luận n{o sau đ}y không đúng ? </b>
A. Stiren không l{m mất m{u dd thuốc tím


<b>B. Stiren cịn có tên là vinylbenzen </b>


<b> C. C|c nguyên tử trong ph}n tử stiren cùng nằm trên một mặt phẳng </b>
<b> D. Stiren vừa có tính chất giống anken vừa có tính chất giống bezen </b>
<b>Câu 12. Tính chất hóa học của stiren l{ </b>


<b> A. l{m mất m{u dd brom </b> <b>B. l{m mất m{u dd thuốc tím </b>


<b>C. có phản ứng trùng hợp, đồng trùng hợp </b> <b>D. tất cả A,B,C đều đúng </b>


<b>Câu 13. Khi cho hợp chất hữu cơ X v{o dd brom thì thấy dd brom nhạt m{u, tạo th{nh hợp chất </b>
C8H8Br2. Chất X l{


<b>A. C6H5CH2CH=CH2 </b> <b>B. C6H5C2H5 </b> <b>C. C6H5CH=CH2 </b> <b>D. C6H5CH3 </b>



<b>Câu 14. Cho sơ đồ điều chế polistiren như sau: </b>
Khí thiên nhiên <sub>1500</sub>0<i><sub>C</sub></i>


 C2H2 <i><sub>xt t</sub></i><sub>,</sub>0


X <i>C H</i>2 4


<i>H</i>


C6H5C2H5 <i><sub>xt t</sub></i><sub>,</sub>0


Y <i><sub>xt t</sub></i><sub>, ,</sub>0 <i><sub>p</sub></i>


PS. X,Y tương ứng l{
<b> A. C6H6 và C7H8 </b> <b>B. C6H6 và C8H8 </b> <b>C. C2H4 và C8H8 </b> <b>D. C4H6 và C8H10 </b>


<b>Câu 15. Phản ứng hóa học n{o sau đ}y xảy ra trong q trình cracking? </b>
<b> A. C4H10 </b> <i><sub>t</sub></i>0


<i>xt</i>


 C2H6 + C2H4
<b> B. CH3-[CH2]4–CH3 </b> <i><sub>t</sub></i>0


<i>xt</i>


CH3-CH(CH3) + CH2CH2CH=CH2
<b> C. CH3-[CH2]4–CH3</b> <i><sub>t</sub></i>0



<i>xt</i>


 xiclohexan + H2
<b> D. Xiclohexan </b> <i><sub>t</sub></i>0


<i>xt</i>


 benzen + 3H2
<b>Câu 16: CH3C6H2C2H5 có tên gọi l{: </b>


<b>A. etylmetylbenzen. B. metyletylbenzen. </b> <b>C. p-etylmetylbenzen. </b> <b>D. p-metyletylbenzen. </b>
<b>Câu 17: (CH3)2CHC6H5 có tên gọi l{: </b>


<b>A. propylbenzen. </b> <b>B. n-propylbenzen. </b> <b>C. iso-propylbenzen. D. đimetylbenzen. </b>
<b>Câu 18: Tính chất n{o sau đ}y không phải của ankyl benzen </b>


<b>A. Không m{u sắc. </b> <b>B. Không mùi vị. </b>


<b>C. Không tan trong nước. </b> <b>D. Tan nhiều trong c|c dung môi hữu cơ. </b>
<b>Câu 19: Phản ứng n{o sau đ}y không xảy ra: </b>


<b>A. Benzen + Cl2 (as). </b> <b>B. Benzen + H2 (Ni, p, t</b>o<sub>). </sub>


<b>C. Benzen + Br2 (dd). </b> <b>D. Benzen + HNO3 (đ) /H2SO4 (đ). </b>


<b>Câu 20: Tính chất n{o khơng phải của benzen ? </b>


<b>A. Dễ thế. </b> <b>B. Khó cộng. </b>


<b>C. Bền với chất oxi hóa. </b> <b>D. Kém bền với c|c chất oxi hóa. </b>



<b>Câu 21: Tiến h{nh thí nghiệm cho nitro benzen t|c dụng với HNO3 (đ)/H2SO4 (đ), nóng ta thấy: </b>
<b>A. Khơng có phản ứng xảy ra. </b>


<b>B. Phản ứng dễ hơn benzen, ưu tiên vị trí meta. </b>


<b>C. Phản ứng khó hơn benzen, ưu tiên vị trí meta. </b>
<b>D. Phản ứng khó hơn benzen, ưu tiên vị trí ortho. </b>


<b>Câu 22: Cho 100 ml bezen (d = 0,879 g/ml) ta c du ng vơ i mo t lươ ng vư a đu brom lo ng (xu c ta c bo t </b>
sa t, đun no ng) thu đươ c 80 ml brombenzen (d = 1,495 g/ml). Hie u sua t brom ho a đa t la


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 23: Tie n ha nh tru ng hơ p 10,4 gam stiren đươ c ho n hơ p X go m polistiren va stiren (dư). Cho X </b>
ta c du ng vơ i 200 ml dung di ch Br2 0,15M, sau đo cho dung KI dư va o tha y xua t hie n 1,27 gam iot.
Hie u sua t tru ng hơ p stiren la


<b>A. 60%. </b> <b>B. 75%. </b> <b>C. 80%. </b> <b>D. 83,33%. </b>


<b>Câu 24: Đề hiđro ho| etylbenzen ta được stiren; trùng hợp stiren ta được polistiren với hiệu suất </b>
chung 80%. Khối lượng etylbenzen cần dùng để sản xuất 10,4 tấn polisitren l{:


<b>A.13,52 tấn. </b> <b>B. 10,6 tấn. </b> <b>C. 13,25 tấn. </b> <b>D. 8,48 tấn. </b>


<b>Câu 25: Đốt ch|y hết 9,18 gam 2 đồng đẳng kế tiếp thuộc d~y của benzen A, B thu được H2O và </b>
30,36 gam CO2. Công thức ph}n tử của A v{ B lần lượt l{:


<b>A. C6H6 ; C7H8. </b> <b>B. C8H10 ; C9H12. </b> <b>C. C7H8 ; C9H12. </b> <b>D. C9H12 ; C10H14. </b>


<b>Câu 26: Đốt 0,13 gam mỗi chất A v{ B đều cùng thu được 0,01 mol CO2 và 0,09 gam H2O. Tỉ khối hơi </b>
của A so với B l{ 3; tỉ khối hơi của B so với H2 là 13. Công thức của A v{ B lần lượt l{:



<b>A. C2H2 và C6H6. </b> <b>B. C6H6 và C2H2. </b> <b>C. C2H2 và C4H4. </b> <b>D. C6H6 và C8H8. </b>
<b>Câu 27: A có cơng thức ph}n tử l{ C8H8, ta c du ng vơ i dung di ch KMnO4 ở nhiệt độ thường tạo ra </b>
ancol 2 chức. 1 mol A t|c dụng tối đa với:


<b>A. 4 mol H2; 1 mol brom. </b> <b>B. 3 mol H2; 1 mol brom. </b>
<b>C. 3 mol H2; 3 mol brom. </b> <b>D. 4 mol H2; 4 mol brom. </b>


<b>Câu 28: Đốt ch|y ho{n to{n hiđrocacbon X cho CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1,75 : 1 về thể tích. Cho </b>
bay hơi ho{n to{n 5,06 gam X thu được một thể tích hơi đúng bằng thể tích của 1,76 gam oxi trong
cùng điều kiện. Nhận xét n{o sau đ}y l{ đúng đối với X ?


<b> A. X không l{m mất m{u dung dịch Br2 nhưng l{m mất m{u dung dịch KMnO4 đun nóng. </b>
<b> B. X t|c dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng. </b>


<b> C. X có thể trùng hợp th{nh PS. </b>
<b> D. X tan tốt trong nước. </b>


<b>Câu 29: Để ph}n biệt benzen, toluen, stiren ta chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất l{: </b>


<b>A. Brom (dd). </b> <b>B. Br2 (Fe). </b> <b>C. KMnO4 (dd). </b> <b>D. Br2 (dd) hoặc </b>
KMnO4(dd).


<b>Câu 30: Để ph}n biệt được c|c chất Hex-1-in, Toluen, Benzen ta dùng 1 thuốc thử duy nhất l{: </b>
<b>A. dd AgNO3/NH3. </b> <b>B. dd Brom. </b> <b>C. dd KMnO4. </b> <b>D. dd HCl. </b>


<b>Đ\P \N TRẮC NGHIỆM HIĐRO CACBON THƠM - NGUỒN HIĐROCACBON THIÊN NHIÊN </b>


<b>1.C </b> <b>2.A </b> <b>3.C </b> <b>4.B </b> <b>5.D </b> <b>6.C </b> <b>7.D </b> <b>8.D </b> <b>9.C </b> <b>10.D </b>



<b>11.A </b> <b>12.B </b> <b>13.C </b> <b>14.B </b> <b>15.A </b> <b>16.A </b> <b>17.C </b> <b>18.B </b> <b>19.C </b> <b>20.D </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>CHƯƠNG 8: DẪN XUẤT HALOGEN-ANCOL-PHENOL </b>
<b>A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG </b>


<b>I. DẪN XUẤT HALOGEN </b>


<b>1. ĐỊNH NGHĨA: Dẫn xuất halogen của hidrocacbon l{ sản phẩm thu được khi thay thế nguyên tử H </b>
trong ph}n tử hiđrocacbon bằng nguyên tử halogen như Clo, Brom, Iot, Flo.


<b>2. CÔNG THỨC CHUNG: CnH2n+2-2k-xXx với X l{ c|c nguyên tố halogen hay CxHyXz. </b>
<b>3. TÊN GỌI: </b>


+ Tên thường: clorofom, bromofom, …


+ Tên gốc - chức = tên gốc hiđrocacbon + halogenua


+ Tên thay thế = chỉ số nh|nh + tên nh|nh + tên mạch chính (coi c|c halogen l{ nh|nh)
<b>4.TÍNH CHẤT HĨA HỌC </b>


<b>a. Phản ứng thế nguyên tử halogen bằng nhóm OH: </b>
R-X + NaOHdung dịch → R-OH + NaX


<i>Khả năng thế của dẫn xuất alyl v{ benzyl > dẫn xuất ankyl > dẫn xuất phenyl v{ vinyl.</i>
<b>b. Phản ứng t|ch HX: CnH2n+1X + NaOHancol → CnH2n + NaX + H2O </b>


<b>c. Phản ứng t|ch X2: CnH2nX2 + Zn → CnH2n + ZnX2 </b>
<b>d. Phản ứng với Mg: R-Cl + Mg → R-MgCl </b>


<b>II. ANCOL </b>



<b>1. ĐỊNH NGHĨA:</b>Ancol l{ những hợp chất hữu cơ trong ph}n tử có chứa nhóm -OH liên kết với
nguyên tử C no (C sp3<sub>) của gốc hiđrocacbon. </sub>


<b>2. CÔNG THỨC CHUNG: </b>


- CxHyOz (x, y, z thuộc N*<sub>; y chẵn; 4 ≤ y ≤ 2x + 2; z ≤ x): thường dùng khi viết phản ứng ch|y. </sub>
- CxHy(OH)z hay R(OH)z: thường dùng khi viết phản ứng xảy ra ở nhóm OH.


- CnH2n+2-2k-z(OH)z (k = số liên kết p + số vòng; n, z l{ c|c số tự nhiên; z ≤ n): thường dùng khi viết
phản ứng cộng H2, cộng Br2, khi biết rõ số chức, no hay không no…


<b>3. TÊN GỌI: </b>


- Tên thay thế = Tên hiđrocacbon tương ứng + số chỉ vị trí nhóm OH + ol
- Tên thường = ancol (rượu) + Tên gốc hiđrocacbon + ic


<b>4. TÍNH CHẤT VẬT LÍ </b>
<b>Nhiệt độ sơi </b>


- So với c|c chất có M tương đương thì nhiệt độ sơi của: Muối > Axit > Ancol > Anđehit >
Hiđrocacbon, ete v{ este...


- Giải thích: nhiệt độ sơi của một chất thường phụ thuộc v{o c|c yếu tố:
+ M: M c{ng lớn thì nhiệt độ sôi c{ng cao.


+ Độ ph}n cực của liên kết: liên kết ion > liên kết cộng hóa trị có cực > liên kết cộng hóa trị khơng
cực.


+ Số liên kết hiđro: c{ng nhiều liên kết H thì nhiệt độ sôi c{ng cao.



+ Độ bền của liên kết hiđro: liên kết H c{ng bền thì nhiệt độ sơi c{ng cao.
<b>5.TÍNH CHẤT HĨA HỌC </b>


<b>a. Phản ứng với kim loại kiềm </b>
R(OH)z + zNa → R(ONa)z + z/2H2


R(ONa)z: Natri ancolat rất dễ bị thủy ph}n trong nước:
R(ONa)z + zH2O → R(OH)z + zNaOH


<i>Chú ý:</i>


- Trong phản ứng của ancol với Na:


mbình Na tăng = mAncol - mH2 = nAncol.(MR + 16z).
mbình Ancol tăng = mNa - mH2 = nAncol.22z.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Số nhóm chức Ancol = 2.nH2/ nAncol.
<b>b. Phản ứng với axit </b>


<i>- Với axit vô cơ HX</i>


CnH2n+2-2k-z(OH)z + (z + k) HX → CnH2n + 2 - zXz + k


→ số nguyên tử X bằng tổng số nhóm OH v{ số liên kết pi.
<i><b>- Với axit hữu cơ (phản ứng este hóa) </b></i>


ROH + R’COOH ↔ R’COOR + H2O


yR(OH)x + xR’(COOH)y ↔ R’x(COO)xyRy + xyH2O


<i><b>Chú ý: </b></i>


- Phản ứng được thực hiện trong môi trường axit v{ đun nóng.


- Phản ứng có tính thuận nghịch nên chú ý đến chuyển dịch c}n bằng.
<b>c. Phản ứng t|ch nước (đề hiđrat hóa) </b>


<i><b>*Tách nước từ 1 phân tử ancol tạo anken của ancol no, đơn chức, mạch hở. </b></i>
CnH2n+1OH → CnH2n + H2O (H2SO4 đặc, >1700<sub>C) </sub>


Điều kiện của ancol tham gia phản ứng: ancol có Hα.
<i><b>Chú ý: </b></i>


- Nếu ancol no, đơn chức mạch hở khơng t|ch nước tạo anken thì Ancol đó khơng có Hα (là CH3OH
hoặc ancol m{ nguyên tử C liên kết với OH chỉ liên kết với C bậc 3 kh|c).


- Nếu một ancol t|ch nước tạo ra hỗn hợp nhiều anken thì đó l{ ancol bậc cao (bậc II, bậc III) v{
mạch C không đối xứng qua C liên kết với OH.


- Nhiều ancol t|ch nước tạo ra một anken thì xảy ra c|c khả năng sau:
+ Có ancol khơng t|ch nước.


+ C|c ancol l{ đồng ph}n của nhau.


- Sản phẩm chính trong qu| trình t|ch nước theo quy tắc Zaixep.
- Khi giải b{i tập có liên quan đến phản ứng t|ch nước cần nhớ:
mAncol = manken + mH2O + mAncol dư


nancol phản ứng = nanken = nnước



- C|c phản ứng t|ch nước đặc biệt:
CH2OH-CH2OH → CH3CHO + H2O


CH2OH-CHOH-CH2OH → CH2=CH-CHO + 2H2O
<i><b>*Tách nước từ 2 phân tử ancol tạo ete </b></i>
ROH + ROH → ROR + H2O (H2SO4 đặc; 1400<sub>C) </sub>
ROH + R’OH → ROR’ + H2O (H2SO4 đặc; 1400<sub>C) </sub>
<i><b>Chú ý: </b></i>


- Từ n ancol kh|c nhau khi t|ch nước ta thu được n.(n + 1)/2 ete trong đó có n ete đối xứng.
- Nếu t|ch nước thu được c|c ete có số mol bằng nhau thì c|c ancol tham gia phản ứng cũng có số
mol bằng nhau v{ nAncol = 2.nete = 2.nH2O và nAncol = mete + nH2O + mAncol dư.


<b>d. Phản ứng oxi hóa </b>
<i><b>*Oxi hóa hồn tồn </b></i>


CxHyOz + (x + y/4 - z/2)O2 → xCO2 + y/2H2O
<i><b>Chú ý: </b></i>


- Phản ứng đốt ch|y của ancol có đặc điểm tương tự phản ứng đốt ch|y hiđrocacbon tương ứng.
+ Nếu đốt ch|y ancol cho nH2O > nCO2 → ancol đem đốt ch|y l{ ancol no và nAncol = nH2O - nCO2.
+ Nếu đốt ch|y ancol cho nH2O > 1,5.nCO2 → ancol là CH3OH. Chỉ có CH4 và CH3OH có tính chất n{y
(không kể amin).


- Khi đốt ch|y 1 hợp chất hữu cơ X thấy nH2O > nCO2 → chất đó l{ ankan, ancol no mạch hở hoặc ete
no mạch hở (cùng có cơng thức CnH2n+2Ox).


<i><b>*Oxi hóa khơng hồn tồn (phản ứng với CuO hoặc O2 có xúc tác là Cu) </b></i>
- Ancol bậc I + CuO tạo anđehit:



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Ancol bậc III khơng bị oxi hóa bằng CuO.
<i>Chú ý:</i>


mchất rắn giảm = mCuO phản ứng - mCu tạo th{nh = 16.nAncol đơn chức.
<b>e. Phản ứng riêng của một số loại ancol </b>


- Ancol etylic CH3CH2OH:


C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O (men giấm)


2C2H5OH → CH2=CH-CH=CH2 + 2H2O + H2 (Al2O3, ZnO, 4500<sub>C) </sub>


- Ancol khơng no có phản ứng như hidrocacbon tương ứng ví dụ: alylic CH2 = CH - CH2OH
CH2=CH-CH2OH + H2 → CH3-CH2-CH2OH (Ni, t0<sub>) </sub>


CH2=CH-CH2OH + Br2 → CH2Br-CHBr-CH2OH


3CH2=CH-CH2OH + 2KMnO4 + 4H2O → 3C3H5(OH)3 + 2KOH + 2MnO2


- Ancol đa chức có c|c nhóm OH liền kề: tạo dung dịch m{u xanh lam với Cu(OH)2 ở nhiệt độ
thường:


2R(OH)2 + Cu(OH)2 → [R(OH)O]2Cu + 2H2O
- Một số trường hợp ancol không bền:


+ Ancol có nhóm OH liên kết với C nối đôi chuyển vị th{nh anđehit hoặc xeton:
CH2=CH-OH → CH3CHO


CH2=COH-CH3 → CH3-CO-CH3



+ Ancol có 2 nhóm OH cùng gắn v{o 1 nguyên tử C bị t|ch nước tạo anđehit hoặc xeton:
RCH(OH)2 → RCHO + H2O


HO-CO-OH → H2O + CO2
RC(OH)2R’ → RCOR’ + H2O


+ Ancol có 3 nhóm OH cùng gắn v{o 1 nguyên tử C bị t|ch nước tạo th{nh axit:
RC(OH)3 → RCOOH + H2O


<b>6. Nhận biết </b>


- Tạo khí khơng m{u với kim loại kiềm <i>(chú ý mọi dung dịch đều có phản ứng n{y)</i>.
- L{m CuO đun nóng từ m{u đen chuyển th{nh Cu m{u đỏ.


- Ancol đa chức có c|c nhóm OH liền kề hịa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch m{u xanh.
- Ancol khơng no có phản ứng l{m mất m{u dung dịch Brom.


<b>III. PHENOL </b>


<b>1. ĐỊNH NGHĨA: Phenol l{ những hợp chất hữu cơ trong ph}n tử có nhóm OH liên kết trực tiếp với </b>
ngun tử C của vịng benzen.


<b>2. CƠNG THỨC CHUNG:</b>C6H5OH
<b>3.TÍNH CHẤT HĨA HỌC </b>


<i><b>a. Tính chất của nhóm OH </b></i>


- T|c dụng với kim loại kiềm:
C6H5OH + Na → C6H5ONa + 1/2H2



<i>→ </i>Phản ứng n{y dùng để ph}n biệt phenol với anilin.
- T|c dụng với dung dịch kiềm:


C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O


Ancol khơng có phản ứng n{y chứng tỏ H của phenol linh động hơn H của Ancol v{ chứng minh
ảnh hưởng của gốc phenyl đến nhóm OH.


→ Phản ứng n{y dùng để t|ch phenol khỏi hỗn hợp anilin v{ phenol sau đó thu hồi lại phenol nhờ
phản ứng với c|c axit mạnh hơn:


C6H5ONa + CO2 + H2O → C6H5OH + NaHCO3
C6H5ONa + HCl → C6H5OH + NaCl


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>b. Phản ứng thế vào vòng benzen </b></i>


- Thế Brom: phenol t|c dụng với dung dịch brom tạo 2,4,6 - tribromphenol kết tủa trắng:


→ Phản ứng n{y dùng để nhận biết phenol khi khơng có mặt của anilin v{ chứng minh ảnh hưởng
của nhóm OH đến khả năng phản ứng của vịng benzen.


- Thế Nitro: phenol t|c dụng với HNO3 đặc có xúc t|c H2SO4 đặc, đun nóng tạo 2,4,6 - trinitrophenol
(axit picric):


C6H5OH + 3HNO3 → C6H2(NO2)3OH + 3H2O


<i>Chú ý: </i>Ngo{i phenol, tất cả những chất thuộc loại phenol m{ cịn ngun tử H ở vị trí o, p so với
nhóm OH đều có thể tham gia v{o 2 phản ứng thế brom v{ thế nitro.


<i><b>c. Phản ứng tạo nhựa phenolfomanđehit </b></i>



<b>B.TRẮC NGHIỆM DẪN XUẤT HALOGEN-ANCOL-PHENOL </b>
<b>Câu 1 : Số đồng ph}n của C4H9Br là </b>


<b>A. 4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 2: Số đồng ph}n dẫn xuất halogen bậc I có CTPT C4H9Cl là </b>


<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 3: Danh ph|p IUPAC của dẫn xuất halogen có cơng thức cấu tạo : ClCH2CH(CH3)CHClCH3 là </b>


<b>A. 1,3-điclo-2-metylbutan. </b> <b>B. 2,4-điclo-3-metylbutan. </b>


<b>C. 1,3-điclopentan. </b> <b>D. 2,4-điclo-2-metylbutan. </b>


<b>Câu 4: Cho c|c chất sau: C6H5CH2Cl ; CH3CHClCH3 ; Br2CHCH3 ; CH2=CHCH2Cl. Tên gọi của c|c chất </b>
trên lần lượt l{


<b>A. benzyl clorua ; isopropyl clorua ; 1,1-đibrometan ; anlyl clorua. </b>
<b>B. benzyl clorua ; 2-clopropan ; 1,2-đibrometan ;1-cloprop-2-en. </b>
<b>C. phenyl clorua ; isopropylclorua ; 1,1-đibrometan ; 1-cloprop-2-en. </b>
<b>D. benzyl clorua ; n-propyl clorua ; 1,1-đibrometan ; 1-cloprop-2-en. </b>


<b>Câu 5: Cho c|c dẫn xuất halogen sau : C2H5F (1) ; C2H5Br (2) ; C2H5I (3) ; C2H5Cl (4) thứ tự giảm </b>
dần nhiệt độ sôi l{


<b>A. (3)>(2)>(4)>(1). </b> <b>B. (1)>(4)>(2)>(3). </b> <b>C. (1)>(2)>(3)>(4). </b> <b>D. (3)>(2)>(1)>(4). </b>
<b>Câu 6: Nhỏ dung dịch AgNO3 v{o ống nghiệm chứa một ít dẫn xuất halogen CH2=CHCH2Cl, lắc nhẹ. </b>
Hiện tượng xảy ra l{



<b>A. Tho|t ra khí m{u v{ng lục. </b> <b>B. xuất hiện kết tủa trắng. </b>


<b>C. khơng có hiện tượng. </b> <b>D. xuất hiện kết tủa v{ng. </b>


<b>Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng sau: </b>


CH

<sub>3</sub>


X



Br<sub>2</sub>/as


Y



Br<sub>2</sub>/Fe, to


Z



dd NaOH


T



NaOH n/c, to<sub>, p</sub>

X, Y, Z, T có cơng thức lần lượt l{


<b>A. p-CH3C6H4Br, p-CH2BrC6H4Br, p-HOCH2C6H4Br, p-HOCH2C6H4OH. </b>
<b>B. CH2BrC6H5, p-CH2Br-C6H4Br, p-HOCH2C6H4Br, p-HOCH2C6H4OH. </b>
<b>C. CH2Br-C6H5, p-CH2Br-C6H4Br, p-CH3C6H4OH, p-CH2OHC6H4OH. </b>


<b>D. p-CH3C6H4Br, p-CH2BrC6H4Br, p-CH2BrC6H4OH, p-CH2OHC6H4OH. </b>


<b>Câu 8: Cho sơ đo pha n ư ng sau : CH4 → X → Y→ Z→ T → C6H5OH. (X, Y, Z la ca c cha t hư u cơ kha c </b>
nhau). Z là


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 9: X l{ dẫn xuất clo của etan. Đun nóng X trong NaOH dư thu được chất hữu cơ Y vừa t|c dụng </b>
với Na vừa t|c dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Vậy X l{


<b>A. 1,1,2,2-tetracloetan. </b> <b>B. 1,2-đicloetan. </b> <b>C. 1,1-đicloetan. </b> <b>D. 1,1,1-tricloetan. </b>
<b>Câu 10: Cho 5 chất: CH3CH2CH2Cl (1); CH2=CHCH2Cl (2); C6H5Cl (3); CH2=CHCl (4); </b>


C6H5CH2Cl (5). Đun từng chất với dung dịch NaOH lo~ng, dư, sau đó gạn lấy lớp nước v{ axit ho|
bằng dung dịch HNO3, sau đó nhỏ v{o đó dung dịch AgNO3 thì c|c chất có xuất hiện kết tủa trắng l{
<b>A. (1), (3), (5). </b> <b>B. (2), (3), (5). </b> <b>C. (1), (2), (3), (5). </b> <b>D. (1), (2), (5). </b>


<b>Câu 11: Cho sơ đồ chuyển ho| : Benzen </b> A  B  C  A axit picric. B là


<b>A. phenylclorua. </b> <b>B. o –Crezol. </b> <b>C. Natri phenolat. </b> <b>D. Phenol. </b>
<b>Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng : </b><i>X</i><i>Cl</i>2,5000<i>C</i><i>Y</i> <i>NaOH</i>


ancol anlylic. X l{ chất n{o sau đ}y ?


<b>A. Propan. </b> <b>B. Xiclopropan. </b> <b>C. Propen. </b> <b>D. Propin. </b>


<b>Câu 13: Cho sơ đồ sau : C2H5Br </b>

Mg

,ete

A

CO

 

2


B

 

HCl

C. C có cơng thức l{


<b>A. CH3COOH. </b> <b>B. CH3CH2COOH. </b> <b>C. CH3CH2OH. </b> <b>D. CH3CH2CH2COOH. </b>



<b>Câu 14: Cho bột Mg v{o đietyl ete khan, khuấy mạnh, không thấy hiện tượng gì. Nhỏ từ từ v{o đó </b>
etyl bromua, khuấy đều thì Mg tan dần thu được dung dịch đồng nhất. C|c hiện tượng trên được
giải thích như sau:


<b>A. Mg không tan trong đietyl ete m{ tan trong etyl bromua. </b>


<b>B. Mg không tan trong đietyl ete, Mg phản ứng với etyl bromua th{nh etyl magiebromua tan trong </b>
ete.


<b>C. Mg không tan trong đietyl ete nhưng tan trong hỗn hợp đietyl ete và etyl bromua. </b>


<b>D. Mg không tan trong đietyl ete, Mg phản ứng với etyl bromua th{nh C2H5Mg tan trong ete. </b>


<b>Câu 15: Cho sơ đồ: C6H6 </b> X Y Z m-HOC6H4NH2. X, Y, Z tương ứng l{
<b>A. C6H5NO2, m-ClC6H4NO2, m-HOC6H4NO2. </b>


<b>B. C6H5NO2, C6H5NH2, m-HOC6H4NO2. </b>
<b>C. C6H5Cl, m-ClC6H4NO2, m-HOC6H4NO2. </b>
<b>D. C6H5Cl, C6H5OH, m-HOC6H4NO2. </b>


<b>Câu 16: Có bao nhiêu rượu (ancol) bậc 2, no, đơn chức, mạch hở l{ đồng ph}n cấu tạo của nhau m{ </b>
ph}n tử của chúng có phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18% ?


<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 17: Co bao nhie u đo ng pha n co co ng thư c pha n tư la C4H10O ? </b>


<b>A. 6. </b> <b>B. 7. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 18: Co bao nhie u ancol ba c III, co co ng thư c pha n tư C6H14O ? </b>



<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 19: Hiđrat ho a 2 anken đươ c ho n hơ p Z go m 2 ancol lie n tie p trong da y đo ng đa ng. Đo t cha y </b>
hoa n toa n 0,53 gam Z ro i ha p thu toa n bo sa n pha m cha y va o 2 l t dung di ch NaOH 0,05M đươ c
dung di ch T trong đo no ng đo cu a NaOH la 0,025M (Gia sư the t ch dung di ch thay đo i kho ng đa ng
ke ). Co ng thư c ca u ta o cu a2 anken la


<b>A. CH2=CH2 va CH2=CHCH3. </b> <b>B. CH2=CHCH3 va CH2=CHCH2CH3. </b>


<b>C. CH2=CHCH3 va CH3CH=CHCH3. </b> <b>D. CH2=CHCH3 va CH2=C(CH3)2. </b>


<b>Câu 20: 13,8 gam ancol A ta c du ng vơ i Na dư gia i pho ng 5,04 l t H2 ơ đktc, bie t MA 100. Va y A co </b>
co ng thư c ca u ta o thu go n la


<b>A. CH3OH. </b> <b>B. C2H5OH. </b> <b>C. C3H6(OH)2. </b> <b>D. C3H5(OH)3. </b>


<b>Câu 21: Co hai th nghie m sau : </b>


TN 1: Cho 6 gam ancol no, ma ch hơ , đơn chư c A ta c du ng vơ i m gam Na, thu đươ c 0,075 gam H2.
TN 2: Cho 6 gam ancol no, ma ch hơ , đơn chư c A ta c du ng vơ i 2m gam Na, thu đươ c kho ng tơ i 0,1
gam H2. A co co ng thư c la


<b>A. CH3OH. </b> <b>B. C2H5OH. </b> <b>C. C3H7OH. </b> <b>D. C4H7OH. </b>


<b>Câu 22: Cho 12,8 gam dung dịch ancol A (trong nước) có nồng độ 71,875% t|c dụng với lượng Na </b>
dư thu được 5,6 lít khí (đktc). Cơng thức của ancol A l{


<b>A. CH3OH. </b> <b>B. C2H4 (OH)2. </b> <b>C. C3H5(OH)3. </b> <b>D. C4H7OH. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 23: Ancol A ta c du ng vơ i Na dư cho so mol H2 ba ng so mol A đa du ng. Đo t cha y hoa n toa n A </b>
đươ c mCO2 = 1,833mH2O. A co ca u ta o thu go n la


<b>A. C2H4(OH)2. </b> <b>B. C3H6(OH)2. </b> <b>C. C3H5(OH)3. </b> <b>D. C4H8(OH)2. </b>


<b>Câu 24: Ch ra da y ca c cha t khi ta ch nươ c ta o 1 anken duy nha t ? </b>
<b>A. Metanol ; etanol ; butan -1-ol. </b>


<b>B. Etanol; butan -1,2-điol ; 2-metylpropan-1-ol. </b>


<b>C. Propanol-1; 2-metylpropan-1-ol; 2,2 đimetylpropan-1-ol. </b>
<b>D. Propan-2-ol ; butan -1-ol ; pentan -2-ol. </b>


<b>Câu 25: Ancol X ta ch nươ c ch ta o mo t anken duy nha t. Đo t cha y mo t lươ ng X đươ c 11 gam CO2 va </b>
5,4 gam H2O. X co the co bao nhie u co ng thư c ca u ta o phu hơ p ?


<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 26: Đun no ng ho n hơ p X go m 2 ancol đơn chư c no (co H2SO4 đa c la m xu c ta c) ơ 140</b>o<sub>C. Sau khi </sub>
pha n ư ng đươ c ho n hơ p Y go m 21,6 gam nươ c va 72 gam ba ete co so mol ba ng nhau. Co ng thư c 2
ancol no i tre n la


<b>A. CH3OH va C2H5OH. </b> <b>B. C2H5OH va C3H7OH. </b> <b>C. C2H5OH va C3H7OH. </b> <b>D. C3H7OH va C4H9OH. </b>
<b>Câu 27: Đun nóng V (ml) ancol etylic 95</b>o<sub> với H2SO4 đặc ở 170</sub>o<sub>C được 3,36 lít khí etilen (đktc). Biết </sub>
hiệu suất phản ứng l{ 60% v{ ancol etylic nguyên chất có d = 0,8 g/ml. Gi| trị của V (ml) l{


<b>A. 8,19. </b> <b>B. 10,18. </b> <b>C. 12. </b> <b>D. 15,13. </b>


<b>Câu 28: Khi đốt ch|y ho{n to{n m gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở thu được V lít khí </b>
CO2(ở đktc) v{ a gam H2O. Biểu thức liên hệ giữa m, a v{ V l{



<b>A. m = 2a - V/22,4. </b> <b>B. m = 2a - V/11,2. </b> <b>C. m = a + V/5,6. </b> <b>D. m = a - V/5,6. </b>
<b>Câu 29: Đốt ch|y ho{n to{n 0,2 mol một ancol X no, mạch hở cần vừa đủ 17,92 lít khí O2 (ở đktc). </b>
Mặt kh|c, nếu cho 0,1 mol X t|c dụng vừa đủ với m gam Cu(OH)2 thì tạo th{nh dung dịch có màu
xanh lam. Gi| trị của m v{ tên gọi của X tương ứng l{


<b>A. 9,8 và propan-1,2-điol. </b> <b>B. 4,9 và propan-1,2-điol. </b>


<b>C. 4,9 và propan-1,3-điol. </b> <b>D. 4,9 và glixerol. </b>


<b>Câu 30: Đo t cha y hoa n toa n 0,4 mol ho n hơ p X go m ancol metylic, ancol etylic va ancol isopropylic </b>
ro i ha p thu toa n bo sa n pha m cha y va o nươ c vo i trong dư đươ c 80 gam ke t tu a. The t ch oxi (đktc)
to i thie u ca n du ng la


<b>A. 26,88 l t. </b> <b>B. 23,52 l t. </b> <b>C. 21,28 l t. </b> <b>D. 16,8 l t. </b>


<b>Câu 31: Hợp chất hữu cơ X (ph}n tử có vịng benzen) có cơng thức ph}n tử l{ C7H8O2, t|c dụng </b>
được với Na v{ với NaOH. Biết rằng khi cho X t|c dụng với Na dư, số mol H2 thu được bằng số mol X
tham gia phản ứng v{ X t|c dụng được với NaOH theo tỉ lệ số mol 1 : 2. Công thức cấu tạo thu gọn
của X l{


<b>A. C6H5CH(OH)2. </b> <b>B. CH3C6H3(OH)2. </b> <b>C. CH3OC6H4OH. </b> <b>D. C. HOCH2C6H4OH. </b>
<b>Câu 32: Cho hỗn hợp hai anken đồng đẳng kế tiếp nhau t|c dụng với nước (có H2SO4 làm xúc tác) </b>
thu được hỗn hợp Z gồm hai rượu (ancol) X v{ Y. Đốt ch|y ho{n to{n 1,06 gam hỗn hợp Z sau đó
hấp thụ to{n bộ sản phẩm ch|y v{o 2 lít dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch T trong đó nồng
độ của NaOH bằng 0,05M. Công thức cấu tạo thu gọn của X v{ Y l{ (Thể tích dung dịch thay đổi
không đ|ng kể)


<b>A. C4H9OH và C5H11OH. </b> <b>B. C3H7OH và C4H9OH. </b> <b>C. C2H5OH và C3H7OH. </b> <b>D. C2H5OH và C4H9OH. </b>
<b>Câu 33: Đốt ch|y ho{n to{n hỗn hợp M gồm hai rượu (ancol) X v{ Y l{ đồng đẳng kế tiếp của nhau, </b>


thu được 0,3 mol CO2 và 0,425 mol H2O. Mặt kh|c, cho 0,25 mol hỗn hợp M t|c dụng với Na (dư),
thu được chưa đến 0,15 mol H2. Công thức ph}n tử của X, Y l{


<b>A. C3H6O, C4H8O. </b> <b>B. C2H6O, C3H8O. </b> <b>C. C2H6O2, C3H8O2. </b> <b>D. C2H6O, CH4O. </b>


<b>Câu 34: Oxi ho| m gam etanol thu được hỗn hợp X gồm axetanđehit, axit axetic, nước v{ etanol dư. </b>
Cho to{n bộ X t|c dụng với dung dịch NaHCO3 (dư), thu được 0,56 lít khí CO2 (ở đktc). Khối lượng
etanol đ~ bị oxi ho| tạo ra axit l{


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Câu 35: Một hợp chất hữu cơ A gồm C, H, O có 50% oxi về khối lượng. Người ta cho A qua ống đựng </b>
10,4 gam CuO nung nóng thu được 2 chất hữu cơ v{ 8,48 gam chất rắn. Mặt kh|c cho hỗn hợp 2
chất hữu cơ trên t|c dụng với dung dịch AgNO3(dư) trong NH3 tạo ra hỗn hợp 2 muối v{ 38,88 gam
Ag. Khối lượng của A cần dùng l{


<b>A. 1,28 gam. </b> <b>B. 4,8 gam. </b> <b>C. 2,56 gam. </b> <b>D. 3,2 gam. </b>


<b>Câu 36: Đun nóng ancol A với hỗn hợp NaBr v{ H2SO4 đặc thu được chất hữu cơ B, 12,3 gam hơi </b>
chất B chiếm một thể tích bằng thể tích của 2,8 gam N2 ở cùng nhiệt độ 560o<sub>C ; |p suất 1 atm. Oxi </sub>
ho| A bằng CuO nung nóng thu được hợp chất hữu cơ có khả năng l{m mất m{u dung dịch nước
brom. CTCT của A l{


<b>A. CH3OH. </b> <b>B. C2H5OH. </b> <b>C. CH3CHOHCH3. </b> <b>D. CH3CH2CH2OH. </b>


<b>Câu 37: Đun một ancol A với dung dịch hỗn hợp gồm KBr v{ H2SO4 đặc thì trong hỗn hợp sản phẩm </b>
thu được có chất hữu cơ B. Hơi của 12,5 gam chất B nói trên chiếm 1 thể tích của 2,80 gam nitơ
trong cùng điều kiện. Công thức cấu tạo của A l{


<b>A. C2H5OH. </b> <b>B. CH3CH2CH2OH. </b> <b>C. CH3OH. </b> <b>D. HOCH2CH2OH. </b>


<b>Câu 38: Hỗn hợp X gồm ancol metylic v{ một ancol no, đơn chức A, mạch hở. Cho 2,76 gam X t|c </b>


dụng với Na dư thu được 0,672 lít H2 (đktc), mặt kh|c oxi hóa ho{n to{n 2,76 gam X bằng CuO (to<sub>) </sub>
thu được hỗn hợp anđehit. Cho to{n bộ lượng anđehit n{y t|c dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư
thu được 19,44 gam chất kết tủa. Công thức cấu tạo của A l{


<b>A. C2H5OH. </b> <b>B. CH3CH2CH2OH. </b> <b>C. CH3CH(CH3)OH. </b> <b>D. CH3CH2CH2CH2OH. </b>


<b>Câu 39: Ancol no mạch hở A chứa n nguyên tử C v{ m nhóm OH trong cấu tạo ph}n tử. Cho 7,6 gam </b>
A t|c dụng hết với Na cho 2,24 lít H2 (đktc). Mối quan hệ giữa n v{ m l{


<b>A. 2m = 2n + 1. </b> <b>B. m = 2n + 2. </b> <b>C. 11m = 7n + 1. </b> <b>D. 7n = 14m + 2. </b>


<b>Câu 40: Chất hữu cơ X mạch hở được tạo ra từ axit no A v{ etylen glicol. Biết rằng a gam X ở thể hơi </b>
chiếm thể tích bằng thể tích của 6,4 gam oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ v{ |p suất; a gam X phản ứng
hết với xút tạo ra 32,8 gam muối. Nếu cho 200 gam A phản ứng với 50 gam etilenglicol ta thu được
87,6 gam este. Tên của X v{ hiệu suất phản ứng tạo X l{


<b>A. Etylen glicol điaxetat ; 74,4%. </b> <b>B. Etylen glicol đifomat ; 74,4%. </b>
<b>C. Etylen glicol điaxetat ; 36,3%. </b> <b>D. Etylen glicol đifomat ; 36,6%. </b>
<b>Đ\P \N TRẮC NGHIỆM DẪN XUẤT HALOGEN-ANCOL-PHENOL </b>


<b>1.A </b> <b>2.A </b> <b>3.A </b> <b>4.A </b> <b>5.A </b> <b>6.C </b> <b>7.B </b> <b>8.A </b> <b>9.B </b> <b>10.D </b>


<b>11.C </b> <b>12.C </b> <b>13.B </b> <b>14.B </b> <b>15.A </b> <b>16.B </b> <b>17.B </b> <b>18.C </b> <b>19.A </b> <b>20.D </b>


<b>21.D </b> <b>22.C </b> <b>23.B </b> <b>24.C </b> <b>25.C </b> <b>26.A </b> <b>27.D </b> <b>28.D </b> <b>29.B </b> <b>30.A </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>CHƯƠNG 9: ANĐEHIT-XETON-AXIT CACBOXYLIC </b>
<b>A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG </b>


<b>I. ANĐEHIT </b>



<b>1. ĐỊNH NGHĨA: Anđehit l{ hợp chất hữu cơ m{ ph}n tử có nhóm - CHO liên kết với gốc </b>
hiđrocacbon, với H hoặc với nhau.


<b>2. CÔNG THỨC CHUNG </b>


+ CxHyOz (x, y, z l{ c|c số nguyên dương; y chẵn; 2 ≤ y ≤ 2x + 2 - 2z; z ≤ x): thường dùng khi viết
phản ứng ch|y.


+ CxHy(CHO)z hay R(CHO)z: thường dùng khi viết phản ứng xảy ra ở nhóm CHO.


+ CnH2n+2-2k-z(CHO)z (k = số liên kết p + số vòng): thường dùng khi viết phản ứng cộng H2, cộng Br2…
<b>3. TÊN GỌI </b>


- Tên thay thế = Tên hiđrocacbon tương ứng + al
- Tên thường = Anđehit + Tên axit tương ứng
Tên axit (thay hậu tố ‘ic’ bằng ‘anđehit’)
<b>4. TÍNH CHẤT VẬT LÍ </b>


Anđehit có nhiệt độ sơi thấp hơn Ancol có khối lượng ph}n tử tương đương nhưng cao hơn so với
hidrocacbon có cùng số nguyên tử C trong ph}n tử.


<b>5. TÍNH CHẤT HĨA HỌC </b>
<i><b>a. Phản ứng với hiđro </b></i>
R(CHO)x + xH2 <sub>Ni, t</sub>0


 R(CH2OH)x


<b>b. Phản ứng với AgNO3/NH3 (phản ứng tráng bạc) </b>



R(CHO)x + 2xAgNO3 + 3xNH3 + xH2O → R(COONH4)x + xNH4NO3 + 2xAg


- Phản ứng chứng minh anđehit có tính khử v{ được dùng để nhận biết anđehit.
- Riêng HCHO có phản ứng:


HCHO + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O → (NH4)2CO3 + 4NH4NO3 + 4Ag
<i><b>Chú ý: </b></i>


- Phản ứng tổng qu|t ở trên |p dụng với anđehit không có nối ba nằm đầu mạch. Nếu có nối ba nằm
ở đầu mạch thì H của C nối ba cũng bị thay thế bằng Ag.


- C|c đặc điểm của phản ứng tr|ng gương của anđehit:


+ Nếu nAg = 2nanđehit → anđehit thuộc loại đơn chức v{ không phải HCHO.
+ Nếu nAg = 4nanđehit → anđehit đó thuộc loại 2 chức hoặc HCHO.


+ Nếu nAg > 2nhỗn hợp c|c anđehit đơn chức thì hỗn hợp đó có HCHO.
+ Số nhóm CHO = nAg/2nanđehit (nếu trong hỗn hợp khơng có HCHO).


- Một số loại chất kh|c cũng có khả năng tham gia phản ứng tr|ng gương gồm:


+ HCOOH v{ muối hoặc este của nó: HCOONa, HCOONH4, (HCOO)nR. C|c chất HCHO, HCOOH,
HCOONH4 khi phản ứng chỉ tạo ra c|c chất vô cơ.


+ C|c tạp chức có chứa nhóm chức CHO: glucozơ, fructozơ, mantozơ…
<i><b>c. Phản ứng oxi hóa </b></i>


<i>* Oxi hóa hồn tồn</i>


CxHyOz + (x + y/4 - z/2)O2 → xCO2 + y/2H2O



Nếu đốt ch|y anđehit m{ nCO2 = nH2O thì anđehit thuộc loại no, đơn chức, mạch hở.
CnH2n+1CHO → (n + 1)CO2 + (n + 1)H2O


<i>* Phản ứng oxi hóa khơng ho{n to{n</i>


R(CHO)x + x/2O2 → R(COOH)x (xúc tác Mn2+<sub>, t</sub>0<sub>) </sub>


Đối với b{i to|n oxi hóa anđehit th{nh axit cần chú ý định luật bảo to{n khối lượng trong qu| trình
giải.


<i><b>d. Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ cao </b></i>


R(CHO)x + 2xCu(OH)2↓ → R(COOH)x + xCu2O↓ + 2xH2O
xanh đỏ gạch


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>Chú ý: Phản ứng với Cu(OH)2 thường được thực hiện trong mơi trường kiềm nên có thể viết phản </b></i>
ứng dưới dạng:


R(CHO)x + 2xCu(OH)2 + xNaOH → R(COONa)x + xCu2O + 3xH2O


HCOOH, HCOOR, HCOOM, glucozơ, fructozơ, mantozơ cũng có phản ứng n{y.
<i><b>d. Phản ứng với dung dịch Br2 </b></i>


R(CHO)x + xBr2 + xH2O → R(COOH)x + 2xHBr


Nếu anđehit cịn có liên kết pi ở gốc hiđrocacbon thì xảy ra đồng thời phản ứng cộng Br2 vào liên
kết pi đó.


<b>II. XETON </b>



<b>1. ĐỊNH NGHĨA: Xeton l{ HCHC m{ ph}n tử có nhóm chức -C(=O)- liên kết trực tiếp với 2 nguyên tử </b>
C


<b>2. CÔNG THỨC CHUNG: R - CO - R’ </b>
<b>3. TÊN GỌI </b>


- Tên thay thế = Tên hidrocacbon + số chỉ vị trí C trong nhóm CO + on
- Tên gốc - chức = Tên gốc R, R’ + xeton


<b>4. TÍNH CHẤT HĨA HỌC </b>


<b>a. Phản ứng với H2/Ni, t</b>0<sub> tạo ancol bậc II: </sub>
R-CO-R’ + H2 → R-CHOH-R’


<b>b. Xeton khơng có phản ứng tr|ng gương, không phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ cao, không </b>
l{m mất m{u dung dịch Brom như anđehit.


<b>c. Phản ứng thế ở gốc hidrocacbon vị trí bên cạnh nhóm CO: </b>
CH3COCH3 + Br2 → CH3COCH2Br + HBr (có CH3COOH)


<b>III. AXIT CACBOXYLIC </b>


<b>1. ĐỊNH NGHĨA: Axit cacboxylic l{ hợp chất hữu cơ m{ ph}n tử có nhóm - COOH liên kết với gốc </b>
hiđrocacbon, với H hoặc với nhau.


<b>2. CÔNG THỨC CHUNG </b>


+ CxHyOz (x, y, z l{ c|c số nguyên dương; y chẵn; z chẵn; 2 ≤ y ≤ 2x + 2 - 2z;): thường dùng khi viết
phản ứng ch|y.



+ CxHy(COOH)z hay R(COOH)z: thường dùng khi viết phản ứng xảy ra ở nhóm COOH.


+ CnH2n+2-2k-z(COOH)z (k = số liên kết p + số vòng): thường dùng khi viết phản ứng cộng H2, cộng
Br2…


- Một số loại axit hữu cơ thường gặp:


+ Axit no đơn chức: CnH2n+1COOH (n ≥ 0) hoặc CmH2mO2 (m ≥ 1).


+ Axit hữu cơ khơng no, mạch hở, đơn chức trong gốc hiđrocacbon có 1 liên kết đôi: CnH2n-1COOH
(n ≥ 2) hoặc CmH2m-2O2 (m ≥ 3).


+ Axit hữu cơ no, 2 chức, mạch hở: CnH2n(COOH)2 (n ≥ 0).
<b>3. TÊN GỌI </b>


-Tên thay thế = Tên hiđrocacbon tương ứng + oic
- Tên thường của một số axit thường gặp


+HCOOH Axit fomic
+ CH3COOH Axit axetic
+ (COOH)2 Axit oxalic
+ C6H5COOH Axit benzoic
+ C17H33COOH Axit oleic
<b>4. TÍNH CHẤT VẬT LÍ </b>
<b>Nhiệt độ sơi: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>5. TÍNH CHẤT HĨA HỌC </b>


<i><b>a. Các phản ứng thể hiện tính axit </b></i>



- Axit l{m quỳ tím chuyển th{nh m{u hồng.
- T|c dụng với bazơ → muối + H2O


R(COOH)x + xNaOH → R(COONa)x + xH2O
- T|c dụng với oxit bazơ → muối + H2O


2R(COOH)x + xNa2O → 2R(COONa)x + xH2O


- T|c dụng với kim loại đứng trước H → muối + H2
2R(COOH)x + xMg → [2R(COO)x]Mgx + xH2


→ Phản ứng n{y có thể dùng để nhận biết axit.


- T|c dụng với muối của axit yếu hơn (muối cacbonat, phenolat, ancolat) → muối mới + axit mới.
R(COOH)x + xNaHCO3 → R(COONa)x + xH2O + xCO2


→ Thường dùng muối cacbonat hoặc hiđrocacbonat để nhận biết c|c axit.
<b>b. Phản ứng este hóa </b>


R(COOH)x + R’(OH)t → Ry(COO)xyR’x + xyH2O (H2SO4, t0<sub>) </sub>
<b>c. Phản ứng t|ch nước </b>


2RCOOH → (RCO)2O + H2O (P2O5)
<b>d. Phản ứng oxi hóa ho{n to{n </b>


CxHyOz + (x + y/4 - z/2)O2 → xCO2 + y/2H2O


Nếu đốt ch|y axit thu được nCO2 = nH2O thì axit thuộc loại no, đơn chức, mạch hở:
CnH2n+1COOH → (n + 1)CO2 + (n + 1)H2O



<i><b>Chú ý: </b></i>


- HCOOH có phản ứng tương tự như anđehit:


HCOOH + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O → 2NH4NO3 + (NH4)2CO3 + 2Ag
- C|c axit khơng no cịn có c|c tính chất của hiđrocacbon tương ứng:
CH2=CH-COOH + Br2 dung dịch → CH2Br-CHBr-COOH


3CH2=CH-COOH + 2KMnO4 + 4H2O → 3CH2OH-CHOH-COOH + 2MnO2 + 2KOH
<i><b>Sản phẩm cộng của CH2 = CH - COOH với HX trái với Maccopnhicop </b></i>


- Axit thơm có phản ứng thế v{o vị trí meta.
- Axit no có phản ứng thế v{o vị trí α.


<b>B.TRẮC NGHIỆM ANĐEHIT-XETON-AXIT CACBOXYLIC </b>
<b>Câu 1: Co bao nhie u xeton co co ng thư c pha n tư la C5H10O ? </b>


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 2: Co bao nhie u đo ng pha n ca u ta o C6H12O tham gia pha n ư ng tra ng gương ? </b>


<b>A. 6. </b> <b>B. 7. </b> <b>C. 8. </b> <b>D. 9. </b>


<b>Câu 3: Co bao nhie u ancol C5H12O khi ta c du ng vơ i CuO đun no ng cho ra anđehit ? </b>


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 4: Đun nóng V lít hơi anđehit X với 3V lít khí H2 (xúc t|c Ni) đến khi phản ứng xảy ra ho{n to{n </b>
chỉ thu được một hỗn hợp khí Y có thể tích 2V lít (c|c thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, |p


suất). Ngưng tụ Y thu được chất Z ; cho Z t|c dụng với Na sinh ra H2 có số mol bằng số mol Z đ~
phản ứng. Chất X l{ anđehit


<b>A. no, hai chức. </b>


<b>B. không no (chứa một nối đôi C=C), hai chức. </b>
<b>C. no, đơn chức. </b>


<b>D. không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chức. </b>


<b>Câu 5: Cho c|c chất : CaC2 (I), CH3CHO (II), CH3COOH (III), C2H2 (IV). Sơ đồ chuyển hóa đúng để </b>
điều chế axit axetic l{


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Câu 6: D~y gồm c|c chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic l{ </b>
<b>A. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3. </b> <b>B. CH3CHO, C6H12O6</b>(glucozơ), CH3OH.


<b>C. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO. </b> <b>D. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO. </b>


<b>Câu 7: Hai hợp chất hữu cơ X v{ Y có cùng CTPT C3H4O2. X t|c dụng với CaCO3 tạo ra CO2. Y t|c dụng </b>
với dung dịch AgNO3/NH3 tạo Ag. CTCT thu gọn phù hợp của X, Y lần lượt l{


<b>A. HCOOCH=CH2, CH3COOCH3. </b> <b>B. CH3CH2COOH, HCOOCH2CH3. </b>


<b>C. HCOOCH=CH2, CH3 CH2COOH. </b> <b>D. CH2=CHCOOH, HOCCH2CHO. </b>
<b>Câu 8: Cho chuỗi phản ứng : C2H6O </b> X  axit axetic  CH3OH Y.
CTCT của X, Y lần lượt l{


<b>A. CH3CHO, CH3CH2COOH. </b> <b>B. CH3CHO, CH3COOCH3. </b>


<b>C. CH3CHO, CH2(OH)CH2CHO. </b> <b>D. CH3CHO, HCOOCH2CH3. </b>



<b>Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng sau : </b>


CHCH 2HCHO  <sub> butin-1,4-điol </sub>H <sub>2</sub>, xt <sub> Y </sub>- H<sub>2</sub>O <sub> Z </sub>
Y v{ Z lần lượt l{


<b>A. HOCH2CH2CH2CH3 ; CH2=CHCH=CH2. </b>
<b>B. HOCH2CH2CH2CH2OH ; CH2=CHCH2CH3. </b>
<b>C. HOCH2CH2CH2CH2OH ; CH2=CHCH = CH2. </b>
<b>D. HOCH2CH2CH2CH2OH ; CH3CH2CH2CH3. </b>


<b>Câu 10: Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức ph}n tử C3H6O2. Cả X v{ Y đều t|c dụng với Na ; </b>
X t|c dụng được với NaHCO3cịn Y có khả năng tham gia phản ứng tr|ng bạc. Công thức cấu tạo của
X v{ Y lần lượt l{


<b>A. C2H5COOH và HCOOC2H5. </b> <b>B. HCOOC2H5 và HOCH2OCH3. </b>


<b>C. HCOOC2H5</b>và HOCH2CH2CHO. <b>D. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO. </b>


<b>Câu 11: Cho d~y c|c chất : HCHO, CH3COOH, HCOONa, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong </b>
d~y tham gia phản ứng tr|ng gương l{


<b>A. 3. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 12: Cho c|c chất sau : phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất t|c </b>
dụng được với nhau l{


<b>A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 13: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng ph}n tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng </b>


với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng khơng phản ứng Na. Cơng thức
cấu tạo của X1, X2 lần lượt l{


<b>A. CH3COOH, CH3COOCH3. </b> <b>B. (CH3)2CHOH, HCOOCH3. </b>
<b>C. HCOOCH3, CH3COOH. </b> <b>D. CH3COOH, HCOOCH3. </b>


<b>Câu 14: Cho tất cả c|c đồng ph}n mạch hở, có cùng cơng thức ph}n tử C2H4O2 lần lượt t|c dụng với </b>
: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra l{


<b>A. 2. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 15: Ch du ng quy t m va nươ c brom co the pha n bie t đươ c như ng cha t na o sau đây ? </b>
<b>A. axit fomic ; axit axetic ; axit acrylic ; axit propionic. </b>


<b>B. Axit axetic; axit acrylic; anilin; toluen; axit fomic. </b>
<b>C. Ancol etylic; ancol metylic; axit axetic; axit propionic. </b>
<b>D. Ancol etylic; ancol metylic ; phenol ; anilin. </b>


<b>Câu 16: Đo t cha y hoa n toa n mo t anđehit đơn chư c no, ma ch hơ A ca n 17,92 l t O2 (đktc). Ha p thu </b>
he t sa n pha m cha y va o nươ c vo i trong đươ c 40 gam ke t tu a va dung di ch X. Đun no ng dung di ch X
la i co 10 gam ke t tu a nư a. Co ng thư c pha n tư A la


<b>A. CH2O. </b> <b>B. C2H4O. </b> <b>C. C3H6O. </b> <b>D. C4H8O. </b>


<b>Câu 17: X, Y, Z, T la 4 anđehit no hơ đơn chư c đo ng đa ng lie n tie p, trong đo MT = 2,4MX. Đo t cha y </b>
hoa n toa n 0,1 mol Z ro i ha p thu he t sa n pha m cha y va o b nh đư ng dung di ch Ca(OH)2 dư tha y kho i
lươ ng dung di ch ta ng hay gia m bao nhie u gam?


<b>A. tăng 18,6 gam. </b> <b>B. tăng 13,2 gam. </b> <b>C. Gia m 11,4 gam. </b> <b>D. Gia m 30 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Câu 18: X la ho n hơ p go m 2 anđehit đo ng đa ng lie n tie p. Cho 0,1 mol X ta c du ng vơ i lươ ng dư dung </b>
di ch AgNO3/NH3 đươ c 25,92 gam ba c. % so mol anđehit co so cacbon nho hơn trong X la


<b>A. 20%. </b> <b>B. 40%. </b> <b>C. 60%. </b> <b>D. 75%. </b>


<b>Câu 19: Cho 0,1 mol mo t anđehit X ta c du ng he t vơ i dung di ch AgNO3/NH3 (dư) đươ c 43,2 gam Ag. </b>
Hiđro ho a hoa n toa n X đươ c Y. Bie t 0,1 mol Y ta c du ng vư a đu vơ i Na vư a đu đươ c 12 gam ra n. X co
co ng thư c pha n tư la


<b>A. CH2O. </b> <b>B. C2H2O2. </b> <b>C. C4H6O. </b> <b>D. C3H4O2. </b>


<b>Câu 20: X la ho n hơ p 2 anđehit đơn chư c. Chia 0,12 mol X tha nh hai pha n ba ng nhau : </b>
- Đo t cha y he t pha n 1 đươ c 6,16 gam CO2 va 1,8 gam H2O.


- Cho pha n 2 ta c du ng vơ i lươ ng dư dung di ch AgNO3/NH3 đươ c 17,28 gam ba c.
X go m 2 anđehit co co ng thư c pha n tư la


<b>A. CH2O va C2H4O. </b> <b>B. CH2O va C3H6O. </b> <b>C. CH2O va C3H4O. </b> <b>D. CH2O va </b>
C4H6O.


<b>Câu 21: Cho m gam ancol đơn chư c no (hơ ) X qua o ng đư ng CuO (dư) nung no ng. Sau khi pha n ư ng </b>
hoa n toa n tha y kho i lươ ng cha t ra n trong o ng gia m 0,32 gam. Ho n hơ p hơi thu đươ c (go m hơi
anđehit va hơi nươ c) co t kho i so vơ i H2 la 19. Gia tri m la


<b>A. 1,2 gam. </b> <b>B. 1,16 gam. </b> <b>C. 0,92 gam. </b> <b>D.0,64 gam. </b>


<b>Câu 22: X la ho n hơ p 2 ancol đơn chư c đo ng đa ng lie n tie p. Cho 0,3 mol X ta c du ng hoa n toa n vơ i </b>
CuO đun no ng đươ c ho n hơ p Y go m 2 anđehit. Cho Y ta c du ng vơ i lươ ng dung di ch AgNO3/NH3
đươ c 86,4 gam Ag. X go m



<b>A. CH3OH va C2H5OH. </b> <b>B. C3H7OH va C4H9OH. </b>


<b>C. C2H5OH và C3H7OH. </b> <b>D. C3H5OH va C4H7OH. </b>


<b>Câu 23: Da n 4 gam hơi ancol đơn chư c A qua o ng đư ng CuO, nung no ng. Ngưng tu pha n hơi thoa t ra </b>
đươ c ho n hơ p X. Cho X ta c du ng vơ i lươ ng dư dung di ch AgNO3/NH3 đươ c 43,2 gam ba c. A la


<b>A. ancol metylic. </b> <b>B. ancol etylic. </b> <b>C. ancol anlylic. </b> <b>D. </b> ancol


benzylic.


<b>Câu 24: X la ho n hơ p go m mo t ancol đơn chư c no, ma ch hơ A va mo t anđehit no, ma ch hơ đơn chư c </b>
B (A va B co cu ng so cacbon). Đo t cha y hoa n toa n 13,4 gam X đươ c 0,6 mol CO2 va 0,7 mol H2O. So
nguye n tư C trong A, B đe u la


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 25: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO v{ 0,1 mol HCOOH t|c dụng với lượng dư Ag2O (hoặc </b>
AgNO3) trong dung dịch NH3, đun nóng. Sau khi c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n, khối lượng Ag tạo
thành là


<b>A. 43,2 gam. </b> <b>B. 10,8 gam. </b> <b>C. 64,8 gam. </b> <b>D. 21,6 gam. </b>


<b>Câu 26: Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy </b>
đồng đẳng t|c dụng với lượng dư dung dịch AgNO3trong NH3, đun nóng thu được 32,4 gam Ag. Hai
anđehit trong X l{


<b>A. HCHO và C2H5CHO. </b> <b>B. HCHO và CH3CHO. </b>
<b>C. C2H3CHO và C3H5CHO. </b> <b>D. CH3CHO và C2H5CHO. </b>



<b>Câu 27: Hiđro ho| ho{n to{n hỗn hợp M gồm hai anđehit X v{ Y no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp </b>
nhau trong d~y đồng đẳng (MX< My), thu được hỗn hợp hai ancol có khối lượng lớn hơn khối lượng
M l{ 1 gam. Đốt ch|y ho{n to{n M thu được 30,8 gam CO2. Công thức v{ phần trăm khối lượng của X
lần lượt l{


<b>A. HCHO và 50,56%. </b> <b>B. CH3CHO và 67,16%. </b>


<b>C. CH3CHO và 49,44%. </b> <b>D. HCHO và 32,44%. </b>


<b>Câu 28: Cho 0,1 mol anđehit X t|c dụng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun </b>
nóng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro ho| X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam
Na. Công thức cấu tạo thu gọn của X l{


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Câu 29: Hai hợp chất hữu cơ X v{ Y l{ đồng đẳng kế tiếp, đều t|c dụng với Na v{ có phản ứng tráng </b>
bạc. Biết phần trăm khối lượng oxi trong X, Y lần lượt l{ 53,33% v{ 43,24%. Công thức cấu tạo của X
v{ Y tương ứng l{


<b>A. HOCH2CHO và HOCH2CH2CHO. </b> <b>B. HOCH2CH2CHO và HOCH2CH2CH2CHO. </b>


<b>C. HCOOCH3 và HCOOCH2CH3. </b> <b>D. HOCH(CH3)CHO và HOOCCH2CHO. </b>


<b>Câu 30: Hợp chất hữu cơ X t|c dụng được với dung dịch NaOH đun nóng v{ với dung dịch AgNO3 </b>
trong NH3. Thể tích của 3,7 gam hơi chất X bằng thể tích của 1,6 gam khí O2 (cùng điều kiện về nhiệt
độ v{ |p suất). Khi đốt ch|y ho{n to{n 1 gam X thì thể tích khí CO2 thu được vượt qu| 0,7 lít (ở
đktc). Cơng thức cấu tạo của X l{


<b>A. HCOOC2H5. </b> <b>B. CH3COOCH3. </b> <b>C. HOOCCHO. </b> <b>D. OHCCH2CH2OH. </b>


<b>Câu 31: Hiđro ho| ho{n to{n m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp </b>
nhau trong d~y đồng đẳng thu được (m + 1) gam hỗn hợp hai ancol. Mặt kh|c, khi đốt ch|y ho{n


to{n cũng m gam X thì cần vừa đủ 17,92 lít khí O2 (ở đktc). Gi| trị của m l{


<b>A. 10,5. </b> <b>B. 8,8. </b> <b>C. 24,8. </b> <b>D. 17,8. </b>


<b>Câu 32: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai rượu (ancol) no, đơn chức, kế tiếp nhau trong d~y đồng </b>
đẳng t|c dụng với CuO (dư) nung nóng, thu được một hỗn hợp rắn Z v{ một hỗn hợp hơi Y (có tỉ
khối hơi so với H2 l{ 13,75). Cho to{n bộ Y phản ứng với một lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong
dung dịch NH3 đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. Gi| trị của m là


<b>A. 7,8. </b> <b>B. 8,8. </b> <b>C. 7,4. </b> <b>D. 9,2. </b>


<b>Câu 33: Cho 3,6 gam anđehit đơn chức X phản ứng ho{n to{n với một lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) </b>
trong dung dịch NH3 đun nóng, thu được m gam Ag. Ho{ tan ho{n to{n m gam Ag bằng dung dịch
HNO3 đặc, sinh ra 2,24 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Công thức của X l{


<b>A. C3H7CHO. </b> <b>B. HCHO. </b> <b>C. C4H9CHO. </b> <b>D. C2H5CHO. </b>


<b>Câu 34: Oxi hố 1,2 gam CH3OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản </b>
phẩm X (gồm HCHO, H2O và CH3OH dư). Cho to{n bộ X t|c dụng với lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3)
trong dung dịch NH3, được 12,96 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi ho| CH3OH là


<b>A. 76,6%. </b> <b>B. 80,0%. </b> <b>C. 65,5%. </b> <b>D. 70,4%. </b>


<b>Câu 35: Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO v{ H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau khi phản </b>
ứng xảy ra ho{n to{n, thu được hỗn hợp khí Y gồm hai chất hữu cơ. Đốt ch|y hết Y thì thu được
11,7 gam H2O và 7,84 lít khí CO2 (ở đktc). Phần trăm theo thể tích của H2 trong X là


<b>A. 35,00%. </b> <b>B. 65,00%. </b> <b>C. 53,85%. </b> <b>D. 46,15%. </b>


<b>Câu 36: Hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong d~y đồng đẳng. Oxi ho| </b>


ho{n to{n 0,2 mol hỗn hợp X có khối lượng m gam bằng CuO ở nhiệt độ thích hợp, thu được hỗn
hợp sản phẩm hữu cơ Y. Cho Y t|c dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 54
gam Ag. Gi| trị của m l{


<b>A. 13,5. </b> <b>B. 8,1. </b> <b>C. 8,5. </b> <b>D. 15,3. </b>


<b>Câu 37: A v{ B l{ 2 axit cacboxylic đơn chức. Trộn 1,2 gam A với 5,18 gam B được hỗn hợp X. Để </b>
trung hòa hết X cần 90 ml dung dịch NaOH 1M. A, B lần lượt l{


<b>A. Axit propionic, axit axetic. </b> <b>B. axit axetic, axit propionic. </b>
<b>C. Axit acrylic, axit propionic. </b> <b>D. Axit axetic, axit acrylic. </b>


<b>Câu 38: Cho 2,46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH t|c dụng vừa đủ với 400 ml dung </b>
dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng l{


<b>A. 3,54 gam. </b> <b>B. 4,46 gam. </b> <b>C. 5,32 gam. </b> <b>D. 11,26 gam. </b>


<b>Câu 39: Cho 0,3 mol axit X đơn chức trộn với 0,25 mol ancol etylic đem thực hiện phản ứng este </b>
hóa thu được thu được 18 gam este. T|ch lấy lượng ancol v{ axit dư cho t|c dụng với Na thấy tho|t
ra 2,128 lít H2. Vậy cơng thức của axit v{ hiệu suất phản ứng este hóa l{


<b>A. CH3COOH, H% = 68%. </b> <b>B. CH2=CHCOOH, H%= 78%. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Câu 40: Oxi ho| anđehit OHCCH2CH2CHO trong điều kiện thích hợp thu được hợp chất hữu cơ X. </b>
Đun nóng hỗn hợp gồm 1 mol X v{ 1 mol ancol metylic với xúc t|c H2SO4 đặc thu được 2 este Z v{ Q
(MZ < MQ) với tỷ lệ khối lượng mZ : mQ = 1,81. Biết chỉ có 72% ancol chuyển th{nh este. Số mol Z v{
Q lần lượt l{


<b>A. 0,36 và 0,18. </b> <b>B. 0,48 và 0,12. </b> <b>C. 0,24 và 0,24. </b> <b>D. </b> 0,12 và



0,24.


<b>Đ\P \N TRẮC NGHIỆM ANĐEHIT-XETON-AXIT CACBOXYLIC </b>


<b>1.C </b> <b>2.C </b> <b>3.D </b> <b>4.A </b> <b>5.A </b> <b>6.C </b> <b>7.D </b> <b>8.B </b> <b>9.C </b> <b>10.D </b>


<b>11.C </b> <b>12.A </b> <b>13.D </b> <b>14.B </b> <b>15.B </b> <b>16.C </b> <b>17.C </b> <b>18.A </b> <b>19.D </b> <b>20.C </b>


<b>21.A </b> <b>22.A </b> <b>23.A </b> <b>24.B </b> <b>25.C </b> <b>26.B </b> <b>27.A </b> <b>28.B </b> <b>29.A </b> <b>30.A </b>


<b>31.D </b> <b>32.A </b> <b>33.A </b> <b>34.B </b> <b>35.D </b> <b>36.C </b> <b>37.B </b> <b>38.D </b> <b>39.C </b> <b>40.A </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Website HOC247 cung cấp một môi trường h<b>ọc trực tuyến </b>sinh động, nhiều ti<b>ện ích thông minh, </b>
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>


<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹnăng sư phạm </b>đến từcác trường Đại học và các


trường chuyên danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luy</b>

<b>ệ</b>

<b>n Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, NgữVăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An </i>và các trường Chuyên
khác cùng TS.Tr<i>ần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn. </i>


<b>II.</b>

<b>Khoá H</b>

<b>ọ</b>

<b>c Nâng Cao và HSG </b>




- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ởtrường và đạt điểm tốt


ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>


<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn </i>cùng đôi HLV đạt
thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh h</b>

<b>ọ</b>

<b>c t</b>

<b>ậ</b>

<b>p mi</b>

<b>ễ</b>

<b>n phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, NgữVăn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>V</b></i>

<i><b>ữ</b></i>

<i><b>ng vàng n</b></i>

<i><b>ề</b></i>

<i><b>n t</b></i>

<i><b>ảng, Khai sáng tương lai</b></i>



<i><b> H</b><b>ọ</b><b>c m</b><b>ọ</b><b>i lúc, m</b><b>ọi nơi, mọ</b><b>i thi</b><b>ế</b><b>t bi </b><b>–</b><b> Ti</b><b>ế</b><b>t ki</b><b>ệ</b><b>m 90% </b></i>


<i><b>H</b><b>ọ</b><b>c Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×