Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.78 MB, 70 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Th.s Nguyễn Thị Thu Hiền</b></i>
<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
2
<b>1. Người học nắm được một số vấn đề cơ bản của LLDH </b>
<b>và định hướng đổi mới PPDH</b>
<b>2. Người học nắm một số PPDH tích cực.</b>
<b>3. Vận dụng được những kiến thức đã học vào hoạt động </b>
<b>giảng dạy và cơng tác thanh tra TH</b>
<i>TÀI LIỆU THAM KHẢO</i>
<b>1. Lí luận DH tập 1, 2. Nguyễn Ngọc Quang. NXBGD -1997</b>
<b>2. Carl Rogers. Phương pháp DH có hiệu qủa.</b>
<b> NXB Trẻ - 2001</b>
<b>3. Lê Nguyên Long. Thử đi tìm phương pháp dạy học hiệu qủa. </b>
<b>NXBGD -1998.</b>
<b> I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ LÝ LUẬN DẠY HỌC.</b>
<b>1. Hoạt động dạy và học.</b>
<b>2. Nhiệm vụ của dạy học.</b>
<b>II. ĐỔI MỚI PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC</b>
<b>1. Khái niệm về PPDH</b>
<b>2. Hệ thống PPDH </b>
<b>3. Định hướng đổi mới PPDH</b>
-<b> Truyền đạt thơng tin </b>
<b> - Ðiều </b>
<b>khiển hoạt động học.</b>
<b>Theo</b> <b>chương</b> <b>trình</b>
<b>quy</b> <b>định</b>
<b>(Cơ</b> <b>bản, tinh</b> <b>giản</b>
<b>hiện</b> <b>dại).</b>
<b>nhà</b> <b>trường. </b>
<b>niệm khoa học, </b>
<b>kỹ năng, kỹ xảo.</b>
-<b> Lĩnh hội thơng tin </b>
<b> - Tự </b>
<b>diều khiển q trình </b>
<b>chiếm lĩnh KNKH , </b>
<b>KN, KX.</b>
<b>-Hệ</b> <b>thống</b> <b>KNcấu</b> <b>trúc</b>
<b>lơ</b> <b>gíc</b> <b>của</b> <b>mơn</b> <b>học</b>
<b> -Các</b> <b>PP</b> <b>đặc</b> <b>trưng, </b>
<b>ngơn</b> <b>ngữ</b> <b>của</b> <b>KH</b>
<b>- Cách</b> <b>thức</b> <b>vận</b>
<b>dụng vào</b> <b>HT</b> <b>và th c ự</b>
<b>ti nễ</b>
<b>chiếm</b> <b>lĩnh</b> <b>khái</b> <b>niệm</b> <b>KH, </b>
<b>KN, KX biến</b> <b>các</b> <b>hiểu</b> <b>biết</b>
<b>của</b> <b>nhân</b> <b>loại</b> <b>thành</b> <b>học</b>
<b>vấn</b> <b>của</b> <b>bản</b> <b>thân.</b>
<b>KHÁI NIỆM KH, KN, KX</b>
<b>DẠY</b>
<b>Truyền đạt</b>
<b>Điều khiển</b>
<b>HỌC</b>
<b>Lĩnh hội</b>
<b>Tự Đkhiển</b>
<b>Cộng </b>
<b>tác</b>
•<b>3. </b>
<b>- HÐ</b> <b>dạy</b> <b>và</b> <b>học</b> <b>xen</b> <b>lẫn</b> <b>nhau</b> <b>và</b> <b>thâm</b> <b>nhập</b> <b>vào</b> <b>nhau, quy</b>
<b>định</b> <b>lẫn</b> <b>nhau. Cái</b> <b>nọ</b> <b>tồn</b> <b>tại</b> <b>khơng</b> <b>thể</b> <b>thiếu</b> <b>cái</b> <b>kia, khơng</b>
<b>thể</b> <b>có</b> <b>một</b> <b>HÐ</b> <b>học</b> <b>mà</b> <b>thiếu</b> <b>HÐ</b> <b>dạy</b> <b>tồn</b> <b>tại</b> <b>và nguợc lại.</b>
•- <b>Sự</b> <b>tác</b> <b>động</b> <b>qua</b> <b>lại</b> <b>giữa</b> <b>HÐ</b> <b>dạy, HÐ</b> <b>học</b> <b>chính</b> <b>là</b> <b>HÐ </b>
<b>3. </b>
<b>NHIỆM </b>
<b>VỤ</b>
<b> DẠY</b>
<b> HỌC</b>
<b>1. Trang bị cho HS những tri thức KH </b>
<b>hiện đại và hệ thống kỹ năng, kỹ xảo </b>
<b>tương xứng về một lĩnh vực KH, nghề </b>
<b>nghiệp.</b>
<b>2. Trang bị cho HS phương pháp luận </b>
<b>KH, PP n/c, PP tự học. Phát triển NL </b>
<b>hoạt động trí tuệ sáng tạo ở HS. Chỉ số </b>
<b>IQ (Intelligent Quotient)</b>
<b>3. Hình thành thế giới quan, nhân sinh </b>
<b>quan khoa học và những phẩm chất đạo </b>
<b>đức tốt đẹp của người lao động. EQ </b>
<b>Muïc đích DH</b>
<b>Nội dung DH</b>
<b>P. pháp DH</b>
<b>GV - HS</b>
<b>Mơi </b>
<b>trường</b>
<b>TN</b>
<b>Kết qủa DH</b>
<b>Mơi </b>
<b>trường</b>
<b>XH</b>
<b>II. CÁC YẾU TỐ CƠ BẢN CỦA QÚA TRÌNH DẠY HỌC.</b>
<b>GIÁO VIÊN</b>
<b>THIẾT KẾ</b>
<b>- Lập KH và cụ thể hóa nhiệm vụ DH</b>
<b>- Cụ thể hóa nội dung DH (gia công)</b>
<b>- Chọn phương pháp, phương tiện DH</b>
<b>HỌC SINH</b>
<b>THI CÔNG</b>
<b> Thực hiện các hành động học tập và </b>
<b>các thao tác GQ nhiệm vụ đặt ra. </b>
<b> Tự KT , điều chỉnh hoạt động học tập </b>
<b> A : kiến thức </b>
<b>III. NỘI DUNG DẠY HỌC</b>
<b>A- CÁC YẾU TỐ HỢP THÀNH NỘI DUNG DẠY HỌC</b>
<b>1. HỆ THỐNG KIẾN THỨC</b>
<b>Là những tồn bộ kho tàng văn hóa nhân loại. Trong trường </b>
<b>phổ thông là kiến thức các môn học</b>
<b>Theo phân loại của BLOOM có 6 mức độ nhận thức </b>
<b>- Biết : nhận biết, ghi nhớ nhắc lại sự kiễn, ĐN các KN</b>
<b>- Hiểu : thuyết minh, giải thích, CM những kiến thức lĩnh hội</b>
<b>- Ưùng dụng : Biết vận dụng kiến thức trong tình huống mới, </b>
<b>khác trong bài học. Biết chuyển hóa kiến thức.</b>
<b>- Tổng hợp : phối hợp nhiều thông tin, bộ phận thành một </b>
<b>chỉnh thể hoàn chỉnh, tạo ra cái mới từ cái đã học(sáng tạo) </b>
<b>- Đánh giá : có thể phân loại kiến thức, nhận định, phán</b>
<b>2. HỆ THỐNG KỸ NĂNG, KỸ XẢO</b>
<b>KN CƠ BẢN</b>
<b>của người lao </b>
<b>động TK21</b>
<b>1. Đọc</b>
<b>2. Viết</b>
<b>3. Tốn</b>
<b>4. nói</b>
<b>5. nghe</b>
<b>KN TƯ DUY</b>
<b>1.TD sáng tạo</b>
<b>2. TD GQVĐ</b>
<b>3. Ra QĐ</b>
<b>4. Trí tưởng </b>
<b>tượng</b>
<b>KN SỐNG</b>
<b>1. KN giao tiếp</b>
<b>2.Thương lượng, </b>
<b>thuyết phục</b>
<b>3.Lãnh đạo</b>
<b>4. Hợp tác</b>
<b>CÁC MỨC ĐỘ CỦA KỸ NĂNG, KỸ XẢO</b>
<b>- Bắt chước : Quan sát và lặp lại các hành động</b>
<b>- Thao tác : Thực hiện hành động theo chỉ dẫn</b>
<b>- Hành động chuẩn xác : Thực hiện hành động đúng, </b>
<b>chính xác</b>
<b>- Hành động phối hợp : Thực hiện một loạt hành động </b>
<b>phối hợp, nhất quán</b>
<b>3. HỆ THỐNG NHỮNG KINH NGHIỆM HĐ SÁNG TẠO</b>
<b>- Giúp SV học tập không theo khn mẫu, có PP GQVĐ </b>
<b>sáng tạo trong học tập và hoạt động nghề nghiệp để dễ </b>
<b>dàng thích nghi với những biến động của nghề nghiệp và </b>
<b>điều kiện KT-XH</b>
<b>SP </b>
<b>NÃO </b>
<b>PHẢI</b>
<b>SP </b>
<b>NÃO </b>
<b>TRÁI</b>
<b>-VĐ có tính </b>
<b>lôgic</b>
<b>- Tốn</b>
<b>- Hiện tại</b>
<b>Mang</b>
<b>tính KH</b>
<b>-VĐ thiên về </b>
<b>hình tượng</b>
<b>- Qúa khứ</b>
<b>- Tương lai</b>
<b>Mang</b>
<b>tính NT</b>
<b>Ý THỨC</b> <b>VƠ THỨC, TIỀM THỨC</b>
ª <b>BIỂU HIỆN CỦA SÁNG TẠO</b>
° Năng lực di chuyển hành động : di chuyển tri thức,
<b>KN,KX sang tình huống mới . </b>
° Năng lực dự đốn: Đốn trước các tình huống xảy ra
<b>trên cơ sở thơng tin chưa đầy đủ</b>
<b>Khả năng phát hiện vấn đề (Quả táo rơi ->Lực hút trái đất, </b>
<b>Ơrêka, Eđixơn tập trung nến và gương cứu mẹ)</b>
°Khả năng giải quyết VĐ: có nhiều cách
<b>- GQ bằng cách tương tự . Đưa bài mẫu HS giải ï</b>
-Lật ngược VĐ.
<b>4. HỆ THỐNG THÁI ĐỘ</b>
<b>CÔNG VIỆC</b>
<b>THÁI ĐỘ CỦA CON </b>
<b>NGƯỜI ĐỐI VỚI </b>
<b>TỰ NHIÊN</b>
<b>XÃ HỘI</b>
<b>CON NGƯỜI</b>
<b>CÁC BIỂU HIỆN CỦA CẢM XÚC, THÁI ĐỘ</b>
<b>- Tiếp nhận : thu nhận một kích thích, tham gia hoạt động </b>
<b>một cách thụ động</b>
<b>- Đáp ứng : trả lời kích thích, tham gia hoạt động một cách </b>
<b>vui vẻ, đồng ý làm theo</b>
<b>- Định giá : thấy rõ giá trị công việc, kiên định thái độ, tự </b>
<b>nguyện, cam kết tham gia </b>
<b>- Tổ chức, sắp xếp, phối hợp những hoạt động dài ngày qua </b>
<b>đó tích hợp hệ thống thái độ mới vào hệ thống thái độ bản </b>
<b>thân</b>
<b>B. HƯỚNG HOAØN THIỆN NỘI DUNG DẠY HỌC</b>
<b>1. HIỆN ĐẠI HĨA VÀ QUỐC TẾ HĨA NỘI DUNG DH</b>
<b>- Quan điểm mới</b>
<b>- Nội dung mới, lí thuyết mới</b>
<b>- Phương pháp mới</b>
° Quốc tế hoá
<b>- Chuẩn kiến thức ngang khu vực, quốc tế => chuẩn văn bằng</b>
<b>- Đưa những VĐ có tính chất tồn cầu</b>
<b>- Trao đổi GV và HS với các nước</b>
<b>2. Nội dung DH phải cân đối giữa lý thuyết và thực hành</b>
<b>3. NDDH phải phong phú, toàn diện. Phù hợp với yêu cầu </b>
<b>của XH. </b>
<b>4. Tăng cường mối quan hệ giữa các mơn học</b>
<b>- Tích hợp các mơn học</b>
<b>- Sắp xếp các môn học hỗ trợ cho nhau</b>
<b>5. Đảm bảo tính nhân văn và tính dân tộc trong NDDH</b>
<b>I. KHÁI NIỆM VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC</b>
28
<b>NHÓM LẺ</b>
<i><b>Tuyên bố:</b></i>
<b> Đổi mới PPDH là khơng </b>
<b>cần thiết</b>
<i><b>Nhiệm vụ:</b></i>
<b>Hãy tìm ra càng nhiều lý do </b>
<b> để ủng hộ cho tun bố này </b>
<b>càng tốt.</b>
<b>NHÓM CHẴN</b>
<i><b>Tuyên bố:</b></i>
<b> Đổi mới PPDH là rất cần </b>
<b>thiết</b>
<i><b>Nhiệm vụ:</b></i>
-<b>NQ TW 4 khoùa VII</b> <b>1/1993</b>
<b>- NQ TW 2 khoùa VIII</b> <b>12/1996</b>
<b>- Chiến lược phát triển GD-ĐT 2001-2010</b> <b>12/2001</b>
<b>- NQ TW 6 khóa IX</b> <b>7/2002</b>
<b>- Luật giáo dục </b> <b>2005</b>
<b>THÀNH TỰU KH -KT </b>
<b>KINH NGHIỆM GDTG</b> <b>YÊU CẦU XÃ HỘI</b>
<b>ĐỔI MỚI GD</b>
<b>MỤC TIÊU GD</b>
<b>ND</b> <b>PP</b> <b>HTTC CSVC</b> <b>ÑG</b> <b>GV</b> <b>CBQL</b>
<b>I. ĐỔI MỚI PPDH LÀ GÌ ?</b>
38
<b> MỘT SỐ BIỂU HIỆN TÍNH TÍCH CỰC CỦA HS</b>
<b>1. Có sự chú ý trong học tập</b>
<b>2. Hăng hái tham gia vào hoạt động học tập (phát biểu, ghi </b>
<b>chép…)</b>
<b>3. Luôn ln hồn thành nhiệm vụ học tập</b>
<b>4. Ghi nhớ tốt những điều đã học</b>
<b>5. Hiểu bài - trình bày lại bài theo ngơn ngữ của riêng mình</b>
<b>6. Đọc thêm, làm thêm BT ngoài sự qui định của GV</b>
<b>7. Tốc độ học tập nhanh</b>
<b>8. Hứng thú trong học tập</b>
<b>3. NHỮNG ĐỔI MỚI CÓ THỂ THỰC HIỆN ĐƯỢC NGAY</b>
<b>QUEN THUỘC</b> <b>ĐỔI MỚI</b>
<b>4.1 XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU</b>
<b>- MT giảng dạy</b> <b>- MT học tập</b>
<b>- MT kiến thức</b> <b>- MT phát triển</b>
<b>- MT chung </b> <b>- MT phân hóa</b>
<b>- MT mong muốn đạt tới</b> <b>- MT khả thi, căn cứ để ĐG</b>
<b>4.2. SOẠN GIÁO ÁN</b>
<b>- Tập trung vào HĐ của GV</b> <b>- Tập trung vào HĐ của HS</b>
<b>- HĐ dạy ---> HĐ học</b> <b>- HĐ học ---> HĐ dạy</b>
40
<b>4.3. TRÊN LỚP</b>
<b>- GV hoạt động là chính</b> <b>- HS hoạt động là chính</b>
<b>- GV tổ chức, hướng dẫn các </b>
<b>hoạt động của HS</b>
<b>- GV thuyết trình, độc thoại </b>
<b>BÀI TẬP: </b>
<b>Để áp dụng PPDHTC cần những điều kiện gì ? Sắp xếp </b>
<b>các điều kiện theo mức độ ï quan trọng (Quan trọng nhất </b>
<b>ở dưới cùng) </b>
<b>Nhieäm vuï:</b>
<b>1.Làm việc cá nhân: Nêu những điều kiện cần thiết để </b>
<b>ĐIỀU KIỆN ĐỂ ÁP DỤNG PPDHTC:</b>
<b>1. NÊU VĐ, XÂY DỰNG TÌNH HUỐNG CĨ VĐ</b>
<b>- Tình huống bất ngờ</b>
<b>- Tình huống khơng phù hợp</b>
<b>- Tình huống xung đột</b>
<b>- Tình huống lựa chọn</b>
<b>- Tình huống bác bỏ</b>
<b>- Tình huống giả định...</b>
<b>2. GIẢI QUYẾT VĐ ĐẶT RA</b>
<b>Các mức Nêu VĐ </b> <b>Giải quyết VĐ Kết luận</b>
<b>1</b> <b> GV</b> <b> </b> <b>GV</b> <b>GV</b>
<b> 2</b> <b> GV</b> <b> GV+ HS</b> <b>HS +GV</b>
<b> 3</b> <b>GV + HS</b> <b> HS</b> <b>HS + GV</b>
<b> 4</b> <b> HS</b> <b> HS</b> <b>HS + GV</b>
<b>TÁC DỤNG</b>
<b>- HS vừa nắm được kiến thức, vừa nắm được PP đi tới kiến </b>
<b>thức đó. Phát triển tư duy</b>
<b>- Giúp HS làm quen với phương pháp NCKH</b>
<i><b>THẢO LUẬN :</b></i>
48
<b> MỘT SỐ KỸ NĂNG CẦN THIẾT ĐỐI VỚI GV</b>
<b>1.Lựa chọn vấn đề thảo luận</b>
<b>- Chuẩn bị trước vấn đề</b>
<b>- Đặt vấn đề rõ ràng, ngắn gọn, xúc tích, chỉ một VĐ</b>
<b>- Nêu VĐ thiết thực mà HS mong muốn được biết</b>
<b>- Nêu VĐ mang tính thách thức, kích thích tư duy HS</b>
<b>- Tiếp tục đến trường kẻo muộn giờ học</b>
<b>- Dẫn em nhỏ đi tìm mẹ</b>
<b>- Cách giải quyết khaùc…...</b>
<b>2. Tổ chức thảo luận</b>
<b> Làm việc chung cả lớp</b>
<b>- Nêu VĐ, xác định nhiệm vụ nhận thức</b>
<b>- Tổ chức nhóm, giao nhiệm vụ.(lập nhóm ngẫu </b>
<b>nhiên1,2,3, nhóm bạn bè, nhóm theo KQ học tập, </b>
<b>nhóm xáo trộn cố tình, nhóm theo chỗ ngồi...)</b>
<b>- Hướng dẫn cách làm việc của nhóm</b>
<b> Làm việc theo nhóm</b>
<b>- Trao đổi, thảo luận trong nhóm/ hoặc</b>
<b> Thảo luận</b>
<b>- Các nhóm lần lượt báo cáo kết qủa</b>
<b>- Thảo luận chung</b>
<b>- Khuyến khích sự nỗ lực của mọi HS (Ưu tiên)</b>
<b>- Ghi nhận tất cả những ý kiến bất kể sai hay </b>
<b>- Đối với những ý kiến hay và đúng nên đưa ra </b>
<b>những nhận xét tích cực, những lời khen</b>
<b> VAI TRÒ CỦA GIÁO VIÊN TRONG THẢO LUAÄN</b>
<b>1. Với tư cách là người tham gia (80/20)</b>
<b>2 Với tư cách là người tổ chức </b>
<b> ĐÁNH GIÁ MỘT CUỘC THẢO LUẬN.</b>
<b>1. HS có nói với nhau khơng ?</b>
<b>2. HS có lắng nghe lẫn nhau không ?</b>
<b>3. Chúng có xem xét, quan tâm đến các quan</b>
<b> điểm khác khơng ?</b>
<b><sub>TÁC DỤNG</sub></b>
<b>2. Tự tin, mạnh dạn bộc lộ hiểu biết, suy nghĩ của </b>
<b>bản thân</b>
<b>1. Mọi người cùng tham gia. Chia sẻ kinh nghiệm, </b>
<b>học hỏi lẫn nhau</b>
<b>3. Chấp nhận ý kiến khác mình. Hiểu biết nhau</b>
<b>4. Rèn kỹ năng giao tiếp (lắng nghe, nói, tranh luận)</b>
<b>5. Phát triển khả năng tư duy, thắc mắc, phán </b>
<b>đốn và đánh giá</b>
<i><b>TÌNH HUỐNG :</b></i>
<b>-Phịng GD u cầu mỗi trường tiểu học cử 5 GV (mỗi khối </b>
<b> lớp cử 1 GV) đi thi GV giỏi cấp huyện</b>
<b>- Khối 5 có vấn đề : 2 cơ bằng điểm, mỗi cơ có thế mạnh </b>
<b>riêng. </b>
<b>+ Cô A trội về phương pháp </b>
<b>+ Cô B trội về phong cách</b>
<b>- Chọn ai đi thao giảng cấp huyện?</b>
<b>1. HT trực tiếp gặp 2 cơ thuyết phục, không cô nào chịu </b>
<b>nhân nhượng cho nhau.</b>
<b>2. Đề nghị giảng thêm mỗi người 1 tiết. Cô A nhích hơn 0,5đ </b>
<b>(nhưng khơng thể căn cứ vào kết qủa tiết dạy thêm) </b>
<b>3. HP + Khối trưởng đề nghị chọn cơ B với lí giải : về PP dễ </b>
<b>điều chỉnh, cải tiến cịn phong cách khó thay đổi hơn</b>
<b>4. HT + CTCĐ đề nghị trưởng phòng chấp thuận cho cả 2 cô </b>
<b> thi với ĐK trường khơng lấy thêm điểm thi đua ngồi chỉ </b>
<b>VD 1 : Em được bà ngoại cho một hộp kẹo ngon. Em rất </b>
<b>thích. Em đem đến lớp khoe với các bạn. Nhiều bạn </b>
<b>cũng thích và muốn được ăn thử. Em sẽ xử lý thế nào ? </b>
<b> (Bài 5 : Bài học qúi. ĐĐ 2)</b>
<b>VD 2 : Luyện tập chương . BT 3 trang 136 (tốn 2)</b>
<b>Có 12 HS chia đều thành 3 nhóm, 4 nhóm. Mỗi nhóm có </b>
<b>mấy HS ?</b>
<b>- Có 12 HS có thể chia thành bao nhiêu nhóm ?</b>
<b>YÊU CẦU:</b>
<b>CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH :</b>
<b>1- GV trình bày tình huống (dưới dạng văn bản)</b>
<b>2- GV nhấn mạnh khía cạnh chủ chốt của tình </b>
<b>huống và giải thích yêu cầu của bài tập.</b>
<b>3- HS suy nghĩ hoặc thảo luận theo nhóm và đưa ra </b>
<b>giải pháp </b>
<b>4- cá nhân / đại diện nhóm trình bày những phân </b>
<b>tích, giải pháp, đề xuất. </b>
<b>5- HS thảo luận giải pháp, đề xuất của cá nhân, </b>
<b>từng nhóm </b>
<b>6- GV tóm tắt các kết qủa thu được và đánh giá </b>
<b>các giải pháp khác nhau.</b>
<b>TÁC DỤNG</b>
<b>- Phát triển kỹ năng phân tích.</b>
<b>SƠ ĐỒ VỀ PP DẠY THEO TÌNH HUỐNG</b>
<b>TÌNH </b>
<b>GIẢI PHÁP (1)</b>
<b>Tích cực/ Hạn chế</b>
<b>GIẢI PHÁP (2)</b>
<b>Tích cực/ Hạn chế</b>
<b>GIẢI PHÁP (n)</b>
<b>Tích cực/ Hạn chế</b>
<b>1.Khái niệm:</b>
<b>TỰ HỌC</b>
<b>THẢO LUẬN : </b>
<b>2. VAI TRÒ </b>
<b>CUẢ TỰ HỌC</b>
<b>Giúp HS tự nắm vững tri thức, </b>
<b>KN,KX về nghề nghiệp tương </b>
<b>lai.Tự ĐK việc học</b>
<b>Góp phần hình thành năng lực, </b>
<b>hứng thú, thói quen tự học, có </b>
<b>phương pháp tự học thường xuyên </b>
<b>suốt đời.</b>
<b>2.3. YÊU CẦU KHI XÂY </b>
<b>DỰNH KẾ HOẠCH TỰ HỌC</b>
<b>Đảm bảo </b>
<b>thời gian </b>
<b>tự </b> <b>học </b>
<b>cho từng </b>
<b>môn phù </b>
<b>hợp với </b>
<b>khối </b>
<b>lượng </b>
<b>thông tin </b>
<b>tương </b>
<b>ứng.</b>
<b>Đảm bảo </b>
<b>xen kẽ, </b>
<b>phiêân 1 </b>
<b>cách hợp </b>
<b>lý </b> <b>các </b>
<b>dạng tự </b>
<b>học, các </b>
<b>bộ mơn </b>
<b>khác </b>
<b>nhau.</b>
<b>Đảm </b>
<b>bảo xen </b>
<b>kẽ, luân </b>
<b>phiên 1 </b>
<b>caùch </b>
<b>hợp lý </b>
<b>giữa tự </b>
<b>học và </b>
<b>nghỉ </b>
<b>ngơi.</b>
•<b>Khi thực </b>
<b>hiện kế </b>
<b>hoạch và </b>
<b>thời gian </b>
<b>biểu tự </b>
<b>hoïc</b>:
<i><b>Phải làm việc độc lập.</b></i>
<i><b>Biết tập trung tư tưởng.</b></i>
<i><b>Biết tiết kiệm thời gian.</b></i>
<b>Bài 7 : Giữ lời hứa (Đạo đức 4)</b>
<b> - Các bạn quyết định không chơi với Hải 2 tuần </b>
<b>vì khơng giữ đúng lời hứa</b>
<b>- Phân vai bạn Hải, bạn Thu Hà, các bạn và mõt </b>
<b>số bạn đứng ở cửa rạp chiếu phim …</b>
<b>CÁC BỨỚC :</b>
<b>Động não là một cách nhằm đưa ra nhiều ý kiến </b>
<b>để giải quyết vấn đề một cách sáng tạo</b>
<i><b>BÀI TẬP 2:</b></i>
<b>Sân trưòng còn nhiều giấy, rác . Mỗi em hãy nêu ít nhất </b>
<b>1 biện pháp để làm cho sân trường ta xanh, sạch đẹp.</b>
<b>(Bài 6 : Gữi gìn trường lớp sạch đẹp – đạo đức 2)</b>
<i><b>BÀI TẬP 1:</b></i>
<b>- </b>
<b>CÁC BƯỚC :</b>
68
<b>Đọc 5%</b>
<b> Dạy lại cho người khác 90%</b>
<b>Nghe 15%</b>
<b>Thảo luận 55%</b>
<b>Nghe + Nhìn 25%</b>
<b>Nhìn 20%</b>
<b>Thu nhận kinh nghiệm bằng hành động 75%</b>
<b>6. KHẢ NĂNG LƯU GIỮ THÔNG TIN</b>