Tải bản đầy đủ (.ppt) (70 trang)

Doi moi PP day hoc tieu hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.78 MB, 70 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Th.s Nguyễn Thị Thu Hiền</b></i>
<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2


<b>MỤC ĐÍCH </b>



<b>1. Người học nắm được một số vấn đề cơ bản của LLDH </b>
<b>và định hướng đổi mới PPDH</b>


<b>2. Người học nắm một số PPDH tích cực.</b>


<b>3. Vận dụng được những kiến thức đã học vào hoạt động </b>
<b>giảng dạy và cơng tác thanh tra TH</b>


<i>TÀI LIỆU THAM KHẢO</i>


<b>1. Lí luận DH tập 1, 2. Nguyễn Ngọc Quang. NXBGD -1997</b>
<b>2. Carl Rogers. Phương pháp DH có hiệu qủa.</b>


<b> NXB Trẻ - 2001</b>


<b>3. Lê Nguyên Long. Thử đi tìm phương pháp dạy học hiệu qủa. </b>
<b>NXBGD -1998.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>NỘI DUNG CHÍNH </b>



<b> I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ LÝ LUẬN DẠY HỌC.</b>
<b>1. Hoạt động dạy và học.</b>


<b>2. Nhiệm vụ của dạy học.</b>


<b>3. Nội dung dạy học.</b>


<b>II. ĐỔI MỚI PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC</b>
<b>1. Khái niệm về PPDH</b>


<b>2. Hệ thống PPDH </b>


<b>3. Định hướng đổi mới PPDH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> Mục đích</b>


<b>Điều</b> <b>khiển</b> <b>sự</b>
<b>học</b> <b>tập</b> <b>của HS. </b>


<b>Chức năng (kép)</b>



-<b> Truyền đạt thơng tin </b>
<b>      - Ðiều </b>
<b>khiển hoạt động học.</b>


<b> Nội dung</b>



<b>Theo</b> <b>chương</b> <b>trình</b>
<b>quy</b> <b>định</b>


<b>(Cơ</b> <b>bản, tinh</b> <b>giản</b>
<b>hiện</b> <b>dại).</b>


<b>Phương pháp</b>


<b>Theo</b> <b>phương</b> <b>pháp</b>



<b>nhà</b> <b>trường. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> Mục đích</b>


<b>Chiếm linh khái </b>


<b>niệm khoa học, </b>
<b>kỹ năng, kỹ xảo.</b>


<b>Chức năng (kép)</b>



-<b> Lĩnh hội thơng tin      </b>
<b>       - Tự </b>


<b>diều khiển q trình </b>
<b>chiếm lĩnh KNKH , </b>
<b>KN, KX.</b>


Nội

<b> dung</b>



<b>-Hệ</b> <b>thống</b> <b>KNcấu</b> <b>trúc</b>
<b>lơ</b> <b>gíc</b> <b>của</b> <b>mơn</b> <b>học</b>


<b> -Các</b> <b>PP</b> <b>đặc</b> <b>trưng, </b>
<b>ngơn</b> <b>ngữ</b> <b>của</b> <b>KH</b>


<b>- Cách</b> <b>thức</b> <b>vận</b>
<b>dụng vào</b> <b>HT</b> <b>và th c ự</b>
<b>ti nễ</b>


<b>Phương pháp</b>



<b>- Là</b> <b>PP</b> <b>nhận</b> <b>thức, PP</b>


<b>chiếm</b> <b>lĩnh</b> <b>khái</b> <b>niệm</b> <b>KH, </b>


<b>KN, KX biến</b> <b>các</b> <b>hiểu</b> <b>biết</b>
<b>của</b> <b>nhân</b> <b>loại</b> <b>thành</b> <b>học</b>
<b>vấn</b> <b>của</b> <b>bản</b> <b>thân.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>KHÁI NIỆM KH, KN, KX</b>


<b>DẠY</b>


<b>Truyền đạt</b>
<b>Điều khiển</b>


<b>HỌC</b>


<b>Lĩnh hội</b>
<b>Tự Đkhiển</b>


<b>Cộng </b>
<b>tác</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

•<b>3. </b>

<b>MỐI QUAN HỆ GIỮA HРDẠY VÀ HỌC</b>



<b>- HÐ</b> <b>dạy</b> <b>và</b> <b>học</b> <b>xen</b> <b>lẫn</b> <b>nhau</b> <b>và</b> <b>thâm</b> <b>nhập</b> <b>vào</b> <b>nhau, quy</b>
<b>định</b> <b>lẫn</b> <b>nhau. Cái</b> <b>nọ</b> <b>tồn</b> <b>tại</b> <b>khơng</b> <b>thể</b> <b>thiếu</b> <b>cái</b> <b>kia, khơng</b>
<b>thể</b> <b>có</b> <b>một</b> <b>HÐ</b> <b>học</b> <b>mà</b> <b>thiếu</b> <b>HÐ</b> <b>dạy</b> <b>tồn</b> <b>tại</b> <b>và nguợc lại.</b>


•- <b>Sự</b> <b>tác</b> <b>động</b> <b>qua</b> <b>lại</b> <b>giữa</b> <b>HÐ</b> <b>dạy, HÐ</b> <b>học</b> <b>chính</b> <b>là</b> <b>HÐ </b>


<b>cùng</b> <b>nhau, HÐ</b> <b>cộng</b> <b>tác</b> <b>nhằm</b> <b>đạt</b> <b>được</b> <b>mục</b> <b>đích</b> <b>dạy</b> <b>học, </b>
<b>chính</b> <b>sự</b> <b>tương</b> <b>tác</b> <b>giữa</b> <b>HÐ</b> <b>dạy</b> <b>và</b> <b>HÐ</b> <b>học</b> <b>quy</b> <b>định</b> <b>bản</b>
<b>chất</b> <b>của</b> <b>hoạt</b> <b>động</b> <b>dạy.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>3. </b>


<b>NHIỆM </b>
<b>VỤ</b>


<b> DẠY</b>
<b> HỌC</b>


<b>1. Trang bị cho HS những tri thức KH </b>
<b>hiện đại và hệ thống kỹ năng, kỹ xảo </b>
<b>tương xứng về một lĩnh vực KH, nghề </b>
<b>nghiệp.</b>


<b>2. Trang bị cho HS phương pháp luận </b>
<b>KH, PP n/c, PP tự học. Phát triển NL </b>
<b>hoạt động trí tuệ sáng tạo ở HS. Chỉ số </b>
<b>IQ (Intelligent Quotient)</b>


<b>3. Hình thành thế giới quan, nhân sinh </b>
<b>quan khoa học và những phẩm chất đạo </b>
<b>đức tốt đẹp của người lao động. EQ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Muïc đích DH</b>
<b>Nội dung DH</b>
<b>P. pháp DH</b>



<b>GV - HS</b>


<b>Mơi </b>
<b>trường</b>


<b>TN</b>


<b>Kết qủa DH</b>


<b>Mơi </b>
<b>trường</b>


<b>XH</b>


<b>II. CÁC YẾU TỐ CƠ BẢN CỦA QÚA TRÌNH DẠY HỌC.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>GIÁO VIÊN</b>
<b>THIẾT KẾ</b>


<b>- Lập KH và cụ thể hóa nhiệm vụ DH</b>
<b>- Cụ thể hóa nội dung DH (gia công)</b>
<b>- Chọn phương pháp, phương tiện DH</b>
<b>HỌC SINH</b>


<b>THI CÔNG</b>


<b> Thực hiện các hành động học tập và </b>
<b>các thao tác GQ nhiệm vụ đặt ra. </b>


<b> Tự KT , điều chỉnh hoạt động học tập </b>



<b>A</b>

<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>


<b>a</b>

<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>



<b> A : kiến thức </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>III. NỘI DUNG DẠY HỌC</b>


<b>A- CÁC YẾU TỐ HỢP THÀNH NỘI DUNG DẠY HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>1. HỆ THỐNG KIẾN THỨC</b>


<b>Là những tồn bộ kho tàng văn hóa nhân loại. Trong trường </b>
<b>phổ thông là kiến thức các môn học</b>


<b>Theo phân loại của BLOOM có 6 mức độ nhận thức </b>
<b>- Biết : nhận biết, ghi nhớ nhắc lại sự kiễn, ĐN các KN</b>


<b>- Hiểu : thuyết minh, giải thích, CM những kiến thức lĩnh hội</b>
<b>- Ưùng dụng : Biết vận dụng kiến thức trong tình huống mới, </b>
<b>khác trong bài học. Biết chuyển hóa kiến thức.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>- Tổng hợp : phối hợp nhiều thông tin, bộ phận thành một </b>
<b>chỉnh thể hoàn chỉnh, tạo ra cái mới từ cái đã học(sáng tạo) </b>
<b>- Đánh giá : có thể phân loại kiến thức, nhận định, phán</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>2. HỆ THỐNG KỸ NĂNG, KỸ XẢO</b>


<b>KN CƠ BẢN</b>


<b>của người lao </b>
<b>động TK21</b>
<b>1. Đọc</b>
<b>2. Viết</b>
<b>3. Tốn</b>
<b>4. nói</b>
<b>5. nghe</b>


<b>KN TƯ DUY</b>
<b>1.TD sáng tạo</b>
<b>2. TD GQVĐ</b>
<b>3. Ra QĐ</b>


<b>4. Trí tưởng </b>
<b>tượng</b>


<b>KN SỐNG</b>


<b>1. KN giao tiếp</b>


<b>2.Thương lượng, </b>
<b>thuyết phục</b>


<b>3.Lãnh đạo</b>
<b>4. Hợp tác</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>CÁC MỨC ĐỘ CỦA KỸ NĂNG, KỸ XẢO</b>


<b>- Bắt chước : Quan sát và lặp lại các hành động</b>
<b>- Thao tác : Thực hiện hành động theo chỉ dẫn</b>


<b>- Hành động chuẩn xác : Thực hiện hành động đúng, </b>
<b>chính xác</b>


<b>- Hành động phối hợp : Thực hiện một loạt hành động </b>
<b>phối hợp, nhất quán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>3. HỆ THỐNG NHỮNG KINH NGHIỆM HĐ SÁNG TẠO</b>


<b>- Giúp SV học tập không theo khn mẫu, có PP GQVĐ </b>
<b>sáng tạo trong học tập và hoạt động nghề nghiệp để dễ </b>
<b>dàng thích nghi với những biến động của nghề nghiệp và </b>
<b>điều kiện KT-XH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>SP </b>
<b>NÃO </b>
<b>PHẢI</b>
<b>SP </b>
<b>NÃO </b>
<b>TRÁI</b>


<b>-VĐ có tính </b>
<b>lôgic</b>


<b>- Tốn</b>
<b>- Hiện tại</b>



<b>Mang</b>
<b>tính KH</b>


<b>-VĐ thiên về </b>
<b>hình tượng</b>
<b>- Qúa khứ</b>
<b>- Tương lai</b>


<b>Mang</b>
<b>tính NT</b>


<b>Ý THỨC</b> <b>VƠ THỨC, TIỀM THỨC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

ª <b>BIỂU HIỆN CỦA SÁNG TẠO</b>


° Năng lực di chuyển hành động : di chuyển tri thức,
<b>KN,KX sang tình huống mới . </b>


° Năng lực dự đốn: Đốn trước các tình huống xảy ra
<b>trên cơ sở thơng tin chưa đầy đủ</b>


<b>Khả năng phát hiện vấn đề (Quả táo rơi ->Lực hút trái đất, </b>
<b>Ơrêka, Eđixơn tập trung nến và gương cứu mẹ)</b>


°Khả năng giải quyết VĐ: có nhiều cách


<b>- GQ bằng cách tương tự . Đưa bài mẫu HS giải ï</b>
-Lật ngược VĐ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>4. HỆ THỐNG THÁI ĐỘ</b>


<b>CÔNG VIỆC</b>


<b>THÁI ĐỘ CỦA CON </b>
<b>NGƯỜI ĐỐI VỚI </b>


<b>TỰ NHIÊN</b>
<b>XÃ HỘI</b>


<b>CON NGƯỜI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>CÁC BIỂU HIỆN CỦA CẢM XÚC, THÁI ĐỘ</b>


<b>- Tiếp nhận : thu nhận một kích thích, tham gia hoạt động </b>
<b>một cách thụ động</b>


<b>- Đáp ứng : trả lời kích thích, tham gia hoạt động một cách </b>
<b>vui vẻ, đồng ý làm theo</b>


<b>- Định giá : thấy rõ giá trị công việc, kiên định thái độ, tự </b>
<b>nguyện, cam kết tham gia </b>


<b>- Tổ chức, sắp xếp, phối hợp những hoạt động dài ngày qua </b>
<b>đó tích hợp hệ thống thái độ mới vào hệ thống thái độ bản </b>
<b>thân</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>B. HƯỚNG HOAØN THIỆN NỘI DUNG DẠY HỌC</b>


<b>1. HIỆN ĐẠI HĨA VÀ QUỐC TẾ HĨA NỘI DUNG DH</b>


° Hiện đại hóa


<b>- Quan điểm mới</b>


<b>- Nội dung mới, lí thuyết mới</b>
<b>- Phương pháp mới</b>


° Quốc tế hoá


<b>- Chuẩn kiến thức ngang khu vực, quốc tế => chuẩn văn bằng</b>
<b>- Đưa những VĐ có tính chất tồn cầu</b>


<b>- Trao đổi GV và HS với các nước</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>2. Nội dung DH phải cân đối giữa lý thuyết và thực hành</b>
<b>3. NDDH phải phong phú, toàn diện. Phù hợp với yêu cầu </b>
<b>của XH. </b>


<b>4. Tăng cường mối quan hệ giữa các mơn học</b>
<b>- Tích hợp các mơn học</b>


<b>- Sắp xếp các môn học hỗ trợ cho nhau</b>


<b>5. Đảm bảo tính nhân văn và tính dân tộc trong NDDH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>I. KHÁI NIỆM VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC</b>

<b>1. Khái niệm PPDH: </b>



<b>Phương pháp dạy học là một hệ thống tác động </b>




<b>liên tục của giáo viên (GV) nhằm tổ chức hoạt động </b>


<b>nhận thức và thực hành của học sinh (HS) để HS </b>



<b>lĩnh hội vững chắc các thành phần của nội dung </b>


<b>giáo dục (GD), nhằm đạt được mục tiêu đã đề ra.</b>



<i><b>Là tổ hợp cách thức làm việc chung của thầy và trò </b></i>



<i><b>dưới sự chủ đạo của thầy nhằm đạt được MĐDH.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

28

<b>PPDH Hi N </b>

<b>Ệ ĐẠ</b>

<b>I</b>



<b>- Trong PPDH hiện đại chức năng trình bày, cắt </b>



<b>nghĩa, giải thích, mơ tả thơng tin và nội dung học tập </b>


<b>được hạn chế đến mức tối thiểu bởi nó được chuyển </b>


<b>giao sang các nguồn và phương tiện học liệu bên </b>



<b>ngoài người dạy. </b>



<b>- PPDH hiện đại là giúp người khác học tập, dạy </b>


<b>người ta học tập. Những giá trị trung tâm là:</b>



<i><b>a/ Dạy người khác muốn học – tức là có nhu cầu HT</b></i>


<i><b>b/ Dạy người khác biết học – tức là có kỹ năng và kế </b></i>


<i><b>hoạch, chiến lược HT.</b></i>



<i><b>c/ Dạy người khác kiên trì HT – tức là có ý chí và tính </b></i>


<i><b>tích cực học tập</b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>2. Những yếu tố qui định sự lựa chọn phương </b>


<b>pháp dạy học</b>



-

<b> PPDH phải phù hợp với với mục tiêu và </b>


<b>nhiệm vụ DH</b>



-

<b> PPDH phải phù hợp với với đặc trưng môn </b>


<b>học và nội dung tài liệu.</b>



-

<b> PPDH phải phù hợp với trình độ, kinh </b>


<b>nghiệm người dạy</b>



-

<b> PPDH phải phù hợp với người học</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>NHÓM LẺ</b>


<i><b>Tuyên bố:</b></i>


<b> Đổi mới PPDH là khơng </b>
<b>cần thiết</b>


<i><b>Nhiệm vụ:</b></i>


<b>Hãy tìm ra càng nhiều lý do </b>
<b> để ủng hộ cho tun bố này </b>
<b>càng tốt.</b>


<b>NHÓM CHẴN</b>



<i><b>Tuyên bố:</b></i>


<b> Đổi mới PPDH là rất cần </b>
<b>thiết</b>


<i><b>Nhiệm vụ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

-<b>NQ TW 4 khoùa VII</b> <b>1/1993</b>


<b>- NQ TW 2 khoùa VIII</b> <b>12/1996</b>


<b>- Chiến lược phát triển GD-ĐT 2001-2010</b> <b>12/2001</b>


<b>- NQ TW 6 khóa IX</b> <b>7/2002</b>


<b>- Luật giáo dục </b> <b>2005</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>THÀNH TỰU KH -KT </b>


<b>KINH NGHIỆM GDTG</b> <b>YÊU CẦU XÃ HỘI</b>


<b>ĐỔI MỚI GD</b>


<b>MỤC TIÊU GD</b>


<b>ND</b> <b>PP</b> <b>HTTC CSVC</b> <b>ÑG</b> <b>GV</b> <b>CBQL</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>I. ĐỔI MỚI PPDH LÀ GÌ ?</b>


<b>Đổi mới PPDH là đưa PPDH mới vào nhà trường </b>



<b>trên cơ sở phát huy tính tích cực của các phương </b>


<b>pháp truyền thống để nâng cao hiệu qủa GD nói </b>


<b>chung và chất lượng DH nói riêng </b>



<b>Sử dụng mọi PPDH</b>


<b>- Truyền thống </b>



<b>- Hiện đại</b>



<b>Tích cực</b>


<b>Chủ động</b>


<b>Sáng tạo</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>2. BẢN CHẤT CỦA ĐỔI MỚI PPDH</b>



<b> * Phát huy tính </b>

<i><b>tích cực</b></i>

<b>, </b>

<i><b>tự giác</b></i>

<b>, </b>

<i><b>chủ động</b></i>

<b>, </b>

<i><b>sáng tạo</b></i>



<b>cuûa HS</b>



<b>- BD phương pháp </b>

<i><b>tự học</b></i>



<b>- Rèn luyện kỹ năng </b>

<i><b>vận dụng</b></i>

<b> kiến thức vào thực </b>


<b>tiễn </b>



<b>- Tác động đến tình cảm, đem lại niềm vui, </b>

<i><b>hứng thú</b></i>



<b>học tập cho HS</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

38
<b> MỘT SỐ BIỂU HIỆN TÍNH TÍCH CỰC CỦA HS</b>



<b>1. Có sự chú ý trong học tập</b>


<b>2. Hăng hái tham gia vào hoạt động học tập (phát biểu, ghi </b>
<b>chép…)</b>


<b>3. Luôn ln hồn thành nhiệm vụ học tập</b>
<b>4. Ghi nhớ tốt những điều đã học</b>


<b>5. Hiểu bài - trình bày lại bài theo ngơn ngữ của riêng mình</b>
<b>6. Đọc thêm, làm thêm BT ngoài sự qui định của GV</b>


<b>7. Tốc độ học tập nhanh</b>
<b>8. Hứng thú trong học tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>3. NHỮNG ĐỔI MỚI CÓ THỂ THỰC HIỆN ĐƯỢC NGAY</b>


<b>QUEN THUỘC</b> <b>ĐỔI MỚI</b>


<b>4.1 XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU</b>


<b>- MT giảng dạy</b> <b>- MT học tập</b>
<b>- MT kiến thức</b> <b>- MT phát triển</b>
<b>- MT chung </b> <b>- MT phân hóa</b>


<b>- MT mong muốn đạt tới</b> <b>- MT khả thi, căn cứ để ĐG</b>
<b>4.2. SOẠN GIÁO ÁN</b>


<b>- Tập trung vào HĐ của GV</b> <b>- Tập trung vào HĐ của HS</b>
<b>- HĐ dạy ---> HĐ học</b> <b>- HĐ học ---> HĐ dạy</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

40
<b>4.3. TRÊN LỚP</b>


<b>- GV hoạt động là chính</b> <b>- HS hoạt động là chính</b>


<i><b>Phấn đấu để trong mỗi tiết học bình thường HS được</b></i>


<i><b>- Hoạt động nhiều hơn</b></i>



<i><b>- Thực hành nhiều hơn</b></i>


<i><b>- Thảo luận nhiều hơn</b></i>


<i><b>- Suy nghĩ nhiều hơn</b></i>



<b>- GV tổ chức, hướng dẫn các </b>
<b>hoạt động của HS</b>


<b>- GV thuyết trình, độc thoại </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i><b>Phấn đấu để trong mỗi tiết học bình thường HS được</b></i>


<i><b>- Hoạt động nhiều hơn</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42></div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>BÀI TẬP: </b>


<b>Để áp dụng PPDHTC cần những điều kiện gì ? Sắp xếp </b>
<b>các điều kiện theo mức độ ï quan trọng (Quan trọng nhất </b>
<b>ở dưới cùng) </b>


<b>Nhieäm vuï:</b>


<b>1.Làm việc cá nhân: Nêu những điều kiện cần thiết để </b>


<b>áp dụng PPDHTC.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>ĐIỀU KIỆN ĐỂ ÁP DỤNG PPDHTC:</b>


<b> Trình độ và kinh nghiệm của GV </b>



<b> Phương pháp học tập phù hợp của HS</b>


<b> Đổi mới, chương trình, nội dung, SGK</b>



<b> Thay đổi cách thi cử, đánh giá HS và GV </b>


<b> Tăng cường trang thiết bị dạy học</b>



<b> Sự quan tâm, khuyến khích, tạo điều kiện của </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>1. NÊU VĐ, XÂY DỰNG TÌNH HUỐNG CĨ VĐ</b>
<b>- Tình huống bất ngờ</b>


<b>- Tình huống khơng phù hợp</b>
<b>- Tình huống xung đột</b>


<b>- Tình huống lựa chọn</b>
<b>- Tình huống bác bỏ</b>
<b>- Tình huống giả định...</b>


<b>2. GIẢI QUYẾT VĐ ĐẶT RA</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Các mức Nêu VĐ </b> <b>Giải quyết VĐ Kết luận</b>


<b>1</b> <b> GV</b> <b> </b> <b>GV</b> <b>GV</b>



<b> 2</b> <b> GV</b> <b> GV+ HS</b> <b>HS +GV</b>
<b> 3</b> <b>GV + HS</b> <b> HS</b> <b>HS + GV</b>
<b> 4</b> <b> HS</b> <b> HS</b> <b>HS + GV</b>


<b>TÁC DỤNG</b>


<b>- HS vừa nắm được kiến thức, vừa nắm được PP đi tới kiến </b>
<b>thức đó. Phát triển tư duy</b>


<b>- Giúp HS làm quen với phương pháp NCKH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i><b>THẢO LUẬN :</b></i>

Tuyên bố:



<i><b>Với 50 học sinh trong một lớp, dạy học theo phương </b></i>


<i><b>pháp chia nhóm vẫn có hiệu qủa.</b></i>



<b>Nhiệm vụ:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

48


<b> MỘT SỐ KỸ NĂNG CẦN THIẾT ĐỐI VỚI GV</b>


<b>1.Lựa chọn vấn đề thảo luận</b>
<b>- Chuẩn bị trước vấn đề</b>


<b>- Đặt vấn đề rõ ràng, ngắn gọn, xúc tích, chỉ một VĐ</b>
<b>- Nêu VĐ thiết thực mà HS mong muốn được biết</b>


<b>- Nêu VĐ mang tính thách thức, kích thích tư duy HS</b>


<b>VD: Bạn xuân trên đường đi học gặp 1 em nhỏ 3-4t </b>
<b>lạc đường, khóc gọi mẹ. Bạn Xuân sẽ :</b>


<b>- Tiếp tục đến trường kẻo muộn giờ học</b>
<b>- Dẫn em nhỏ đi tìm mẹ</b>


<b>- Cách giải quyết khaùc…...</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>2. Tổ chức thảo luận</b>


<b> Làm việc chung cả lớp</b>


<b>- Nêu VĐ, xác định nhiệm vụ nhận thức</b>


<b>- Tổ chức nhóm, giao nhiệm vụ.(lập nhóm ngẫu </b>
<b>nhiên1,2,3, nhóm bạn bè, nhóm theo KQ học tập, </b>
<b>nhóm xáo trộn cố tình, nhóm theo chỗ ngồi...)</b>


<b>- Hướng dẫn cách làm việc của nhóm</b>
<b> Làm việc theo nhóm</b>


<b>- Trao đổi, thảo luận trong nhóm/ hoặc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b> Thảo luận</b>


<b>- Các nhóm lần lượt báo cáo kết qủa</b>
<b>- Thảo luận chung</b>


<b>- Khuyến khích sự nỗ lực của mọi HS (Ưu tiên)</b>
<b>- Ghi nhận tất cả những ý kiến bất kể sai hay </b>


<b>đúng</b>


<b>- Đối với những ý kiến hay và đúng nên đưa ra </b>
<b>những nhận xét tích cực, những lời khen</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>3. Tổng kết thảo luận</b>



<b>- Cuối buổi thảo luận GV tóm tắt những ý kiến </b>


<b>của HS, liên hệ các ý kiến khác nhau, nêu những</b>


<b> ý chính, quan trọng. </b>



<b>- Bổ sung những ý kiến cần thiết chưa được đề </b>


<b>cập tới</b>



<b>- Trình bày những lời khuyên, giải pháp và gợi ý</b>


<b> đánh giá.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b> VAI TRÒ CỦA GIÁO VIÊN TRONG THẢO LUAÄN</b>


<b>1. Với tư cách là người tham gia (80/20)</b>
<b>2 Với tư cách là người tổ chức </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b> ĐÁNH GIÁ MỘT CUỘC THẢO LUẬN.</b>


<b>1. HS có nói với nhau khơng ?</b>


<b>2. HS có lắng nghe lẫn nhau không ?</b>


<b>3. Chúng có xem xét, quan tâm đến các quan</b>
<b> điểm khác khơng ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

 <b><sub>TÁC DỤNG</sub></b>


<b>2. Tự tin, mạnh dạn bộc lộ hiểu biết, suy nghĩ của </b>
<b>bản thân</b>


<b>1. Mọi người cùng tham gia. Chia sẻ kinh nghiệm, </b>
<b>học hỏi lẫn nhau</b>


<b>3. Chấp nhận ý kiến khác mình. Hiểu biết nhau</b>


<b>4. Rèn kỹ năng giao tiếp (lắng nghe, nói, tranh luận)</b>
<b>5. Phát triển khả năng tư duy, thắc mắc, phán </b>


<b>đốn và đánh giá</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<i><b>TÌNH HUỐNG :</b></i>


<b>-Phịng GD u cầu mỗi trường tiểu học cử 5 GV (mỗi khối </b>
<b> lớp cử 1 GV) đi thi GV giỏi cấp huyện</b>


<b>- Khối 5 có vấn đề : 2 cơ bằng điểm, mỗi cơ có thế mạnh </b>
<b>riêng. </b>


<b>+ Cô A trội về phương pháp </b>
<b>+ Cô B trội về phong cách</b>


<b>- Chọn ai đi thao giảng cấp huyện?</b>


3. PHƯƠNG PHÁP DẠY THEO TÌNH



HUỐNG



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>1. HT trực tiếp gặp 2 cơ thuyết phục, không cô nào chịu </b>
<b>nhân nhượng cho nhau.</b>


<b>2. Đề nghị giảng thêm mỗi người 1 tiết. Cô A nhích hơn 0,5đ </b>
<b>(nhưng khơng thể căn cứ vào kết qủa tiết dạy thêm) </b>


<b>3. HP + Khối trưởng đề nghị chọn cơ B với lí giải : về PP dễ </b>
<b>điều chỉnh, cải tiến cịn phong cách khó thay đổi hơn</b>


<b>4. HT + CTCĐ đề nghị trưởng phòng chấp thuận cho cả 2 cô </b>
<b> thi với ĐK trường khơng lấy thêm điểm thi đua ngồi chỉ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i>Cung cấp một tình huống cụ thể có thực để </i>


<i>cả lớp cùng phân tích</i>



<b>VD 1 : Em được bà ngoại cho một hộp kẹo ngon. Em rất </b>
<b>thích. Em đem đến lớp khoe với các bạn. Nhiều bạn </b>


<b>cũng thích và muốn được ăn thử. Em sẽ xử lý thế nào ? </b>
<b> (Bài 5 : Bài học qúi. ĐĐ 2)</b>


<b>VD 2 : Luyện tập chương . BT 3 trang 136 (tốn 2)</b>


<b>Có 12 HS chia đều thành 3 nhóm, 4 nhóm. Mỗi nhóm có </b>
<b>mấy HS ?</b>


<b>- Có 12 HS có thể chia thành bao nhiêu nhóm ?</b>



<b>YÊU CẦU:</b>


<i><b>- Tình huống phải có thực, gần gũi với cuộc sống</b></i>


<i><b>- Các dữ kiện phải đầy đủ, chính xác</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH :</b>


<b>1- GV trình bày tình huống (dưới dạng văn bản)</b>
<b>2- GV nhấn mạnh khía cạnh chủ chốt của tình </b>
<b>huống và giải thích yêu cầu của bài tập.</b>


<b>3- HS suy nghĩ hoặc thảo luận theo nhóm và đưa ra </b>
<b>giải pháp </b>


<b>4- cá nhân / đại diện nhóm trình bày những phân </b>
<b>tích, giải pháp, đề xuất. </b>


<b>5- HS thảo luận giải pháp, đề xuất của cá nhân, </b>
<b>từng nhóm </b>


<b>6- GV tóm tắt các kết qủa thu được và đánh giá </b>
<b>các giải pháp khác nhau.</b>


<b>TÁC DỤNG</b>


<b>- Phát triển kỹ năng phân tích.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>SƠ ĐỒ VỀ PP DẠY THEO TÌNH HUỐNG</b>


<b>TÌNH </b>


<b>HUỐNG</b>


<b>GIẢI PHÁP (1)</b>
<b>Tích cực/ Hạn chế</b>


<b>GIẢI PHÁP (2)</b>
<b>Tích cực/ Hạn chế</b>


<b>GIẢI PHÁP (n)</b>
<b>Tích cực/ Hạn chế</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>4. PHƯƠNG PHÁP TỰ HỌC ( Self study)</b>



<b>1.Khái niệm:</b>


<b>TỰ HỌC</b>


<i><b>Là hình thức hoạt động nhận </b></i>


<i><b>thức của cá nhân nhằm nắm </b></i>


<i><b>vững hệ thống tri thức và KN </b></i>


<i><b>do chính HS tiến hành ở trên </b></i>


<i><b>lớp hoặc ở ngoài lớp, theo </b></i>


<i><b>hoặc không theo chương và </b></i>


<i><b>SGK đã được quy định.</b></i>



<b>THẢO LUẬN : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>2.  VAI TRÒ </b>
<b>CUẢ TỰ HỌC</b>



<b>Giúp HS tự nắm vững tri thức, </b>
<b>KN,KX về nghề nghiệp tương </b>
<b>lai.Tự ĐK việc học</b>


<b>Góp phần hình thành năng lực, </b>
<b>hứng thú, thói quen tự học, có </b>


<b>phương pháp tự học thường xuyên </b>
<b>suốt đời.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>2.3. YÊU CẦU KHI XÂY </b>
<b>DỰNH KẾ HOẠCH TỰ HỌC</b>


<b>Đảm bảo </b>
<b>thời gian </b>
<b>tự </b> <b>học </b>
<b>cho từng </b>
<b>môn phù </b>
<b>hợp với </b>
<b>khối </b>


<b>lượng </b>


<b>thông tin </b>
<b>tương </b>


<b>ứng.</b>


<b>Đảm bảo </b>
<b>xen kẽ, </b>


<b>luân </b>


<b>phiêân 1 </b>
<b>cách hợp </b>
<b>lý </b> <b>các </b>
<b>dạng tự </b>
<b>học, các </b>
<b>bộ mơn </b>
<b>khác </b>


<b>nhau.</b>


<b>Đảm </b>


<b>bảo xen </b>
<b>kẽ, luân </b>
<b>phiên 1 </b>
<b>caùch </b>


<b>hợp lý </b>
<b>giữa tự </b>
<b>học và </b>
<b>nghỉ </b>


<b>ngơi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

•<b>Khi thực </b>
<b>hiện kế </b>
<b>hoạch và </b>



<b>thời gian </b>
<b>biểu tự </b>


<b>hoïc</b>:


<i><b>Phải làm việc độc lập.</b></i>


<i><b>Biết tập trung tư tưởng.</b></i>


<i><b>Biết tiết kiệm thời gian.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

5. PHƯƠNG PHÁP SẮM VAI (Role play)



<i>HS thực hành những tình huống có thực trong </i>


<i>thực tế cuộc sống hoặc trong bài học</i>



<b>Bài 7 : Giữ lời hứa (Đạo đức 4)</b>


<b> - Các bạn quyết định không chơi với Hải 2 tuần </b>
<b>vì khơng giữ đúng lời hứa</b>


<b>- Phân vai bạn Hải, bạn Thu Hà, các bạn và mõt </b>
<b>số bạn đứng ở cửa rạp chiếu phim …</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>CÁC BỨỚC :</b>


<b>- GV trình bày cảnh đóng vai</b>



<b>- GV hỏi xem có ai xung phong đóng vai khơng? </b>


<b>- GV yêu cầu những người quan sát ghi chép lại </b>



<b>những chi tiết cụ thể, cử chỉ, hành vi, thái độ…</b>



<b>- Những người đóng vai diễn cảnh được hướng dẫn</b>


<b>- GV dừng trị chơi ở thời điểm thích hợp</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

6. PHƯƠNG PHÁP ĐỘNG NÃO


(Brain storming)



<b>Động não là một cách nhằm đưa ra nhiều ý kiến </b>
<b>để giải quyết vấn đề một cách sáng tạo</b>


<i><b>BÀI TẬP 2:</b></i>


<b>Sân trưòng còn nhiều giấy, rác . Mỗi em hãy nêu ít nhất </b>
<b>1 biện pháp để làm cho sân trường ta xanh, sạch đẹp.</b>
<b>(Bài 6 : Gữi gìn trường lớp sạch đẹp – đạo đức 2)</b>


<i><b>BÀI TẬP 1:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>- </b>

<b>GV cũng là thành viên đóng góp ý kiến của mình</b>



<b>-Thảo luận các ý kiến, phân loại và chọn ý kiến hay. </b>


<b>Thảo luận xem sử dụng các ý kiến đó như thế nào để </b>


<b>GQVĐ</b>



<b>CÁC BƯỚC :</b>


<b>- Đưa ra một chủ điểm/ vấn đề nhằm MĐ khêu gợi </b>


<b>càng nhiều ý kiến càng tốt</b>




<b>- Không chấp nhận bất cứ lời nhận xét, đánh giá, </b>


<b>chê trách, phê phán nào trong khâu động não</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

68
<b>Đọc 5%</b>


<b> Dạy lại cho người khác 90%</b>
<b>Nghe 15%</b>


<b>Thảo luận 55%</b>
<b>Nghe + Nhìn 25%</b>


<b>Nhìn 20%</b>


<b>Thu nhận kinh nghiệm bằng hành động 75%</b>
<b>6. KHẢ NĂNG LƯU GIỮ THÔNG TIN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69></div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<i>CHÚC CÁC BẠN </i>



<i>SỨC KHỎE, </i>



<i>HẠNH PHÚC VÀ </i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×