Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học lớp 12 chương 3 năm 2016-2017 - THPT Minh Quang (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.vn F: www.facebook.com/hoc247.vn T: 098 1821 807 Trang | 1


TRƯỜNG THPT MINH QUANG


<b>NHĨM TỐN </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG III Môn : HÌNH HỌC 12 </b>


Họ v{ tên:……… Lớp:……. <b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>MÃ ĐỀ 132 </b>
<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 5 điểm. </b>


<b>Câu 1:</b> Trong không gian cho hình bình h{nh ABCD với <i>A</i>

 3; 2;0 ,

 

<i>B</i> 3; 3;1

và <i>C</i>

5;0;2

.


Đỉnh D của hình bình h{nh có tọa độ l{ :


<b>A. </b>

1;1;1 .

<b>B. </b>

 1; 1;1 .

<b>C. </b>

1;1;0 .

<b>D. </b>

0;1; 1 .



<b>Câu 2:</b> Hình chiếu vng góc của điểm A(0;1;2) trên mặt phẳng (P) : x + y + z = 0 có tọa độ l{:
<b>A. </b>(–2; 0; 2). <b>B. </b>(–1; 1; 0). <b>C. </b>(–2; 2; 0). <b>D. </b>(–1;0 ; 1).


<b>Câu 3:</b> Gọi (P) l{ mặt phẳng qua A(2;-1;1) v{ vuông góc với hai mặt phẳng 2x-z+1=0 và y=0.
Mặt phẳng (P) có phương trình l{:


<b>A. </b>x 2 <i>y z</i>  4 0. <b>B. </b>x 2z 4 0. <b>C. </b>2x   <i>y z</i> 4 0. <b>D. 2x</b> <i>y</i> 4 0.


<b>Câu 4:</b> Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x – 2y - 2z - 5 = 0 v{ điểm A(2;3;-1).
Khoảng c|ch d từ A đến mặt phẳng (P) bằng:


<b>A. </b>3.


7 <b>B. </b>


3
.
7 <b>C. </b>
3
.
17 <b>D. </b>
3
.
17


<b>Câu 5:</b> Mặt phẳng chứa 2 điểm A(1;0;1), B(-1;2;2) v{ song song với trục Ox có phương trình
là:


<b>A. </b>y – 2z + 2 = 0. <b>B. </b>x + y – z = 0. <b>C. </b>2y – z + 1 = 0. <b>D. </b>x + 2z – 3 = 0.


<b>Câu 6:</b> Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình 3x – 2y + 4z - 5 = 0. Véctơ
n{o dưới đ}y l{ véctơ ph|p tuyến của mặt phẳng (P) ?


<b>A. </b><i>m</i>

3; 2; 4 .

<b>B. </b><i>p</i>

3; 2; 4 . 

<b>C. </b><i>n</i>

3; 2; 4

. <b>D. </b><i>q</i>  

3; 2; 4 .



<b>Câu 7:</b> Trong không gian Oxyz cho ba điểm <i>A</i>

1;0;0 ,

 

<i>B</i> 0; 2;0 , 

 

<i>C</i> 0;0;4

. Tọa độ t}m I và bán
kính r của mặt cầu đi qua bốn điểm A, B, C v{ gốc tọa độ l{:


<b>A. </b> 1; 1; 2 , 21.


2 2


<i>I</i><sub></sub>  <sub></sub> <i>r</i>


  <b>B. </b>



1 21


; 1; 2 , .


2 4


<i>I</i><sub></sub>  <sub></sub> <i>r</i>


 


<b>C. </b> 1;1; 2 , 21.


2 2


<i>I</i><sub></sub>  <sub></sub> <i>r</i>


  <b>D. </b>



21
1; 1; 2 , .


2


<i>I</i>  <i>r</i>


<b>Câu 8:</b> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho <i>OM</i>   2<i>i</i> 3<i>j</i> 5<i>k</i>.<sub> Điểm </sub><i>M</i> có tọa độ l{:
<b>A. </b>(2;3;5). <b>B. </b>(2;-3;5). <b>C. </b>(-2;3;5). <b>D. </b>(2;3;-5).


<b>Câu 9:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>. Cho vectơ <i>u</i> 2<i>i</i> 2<i>j</i><i>k</i> , khi đó độ d{i của <i>u</i>


bằng:


<b>A. </b>5. <b>B. </b>4. <b>C. </b>3. <b>D. </b> 5.


<b>Câu 10:</b> Mặt cầu (S) t}m I(1;-4;3) v{ đi qua A(5;-3;2) có phương trình l{:


<b>A. </b>

 

2

 

2

2


1 4 3 18.


     


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <b>B. </b>

 

 



2


2 2


1 4 3 18.


     


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<b>C. </b>

 

2

 

2

2


1 4 3 18.


     



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <b>D. </b>

 

 



2


2 2


1 4 3 18.


     


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.vn F: www.facebook.com/hoc247.vn T: 098 1821 807 Trang | 3


TRƯỜNG THPT MINH QUANG


<b>NHĨM TỐN </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG III Mơn : HÌNH HỌC 12 </b>


Họ v{ tên:……… Lớp:……. <b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>MÃ ĐỀ 209 </b>
<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 5 điểm. </b>


<b>Câu 1:</b> Gọi (P) l{ mặt phẳng qua A(2;-1;1) v{ vng góc với hai mặt phẳng 2x-z+1=0 và y=0.
Mặt phẳng (P) có phương trình l{:


<b>A. </b>2x y 4  0. <b>B. </b>2x y z 4   0. <b>C. </b>x 2z 4 0.   <b>D. </b>x 2y z 4   0.


<b>Câu 2:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>. Cho vectơ <i>u</i> 2<i>i</i> 2<i>j</i><i>k</i> , khi đó độ d{i của <i>u</i>
bằng:



<b>A. </b>3. <b>B. </b>5. <b>C. </b>4. <b>D. </b> 5.


<b>Câu 3:</b> Trong khơng gian cho hình bình h{nh ABCD với <i>A</i>

 3; 2;0 ,

 

<i>B</i> 3; 3;1

và <i>C</i>

5;0;2

.


Đỉnh D của hình bình h{nh có tọa độ l{ :


<b>A. </b>

 1; 1;1 .

<b>B. </b>

1;1;1 .

<b>C. </b>

0;1; 1 .

<b>D. </b>

1;1;0 .



<b>Câu 4:</b> Mặt phẳng chứa 2 điểm A(1;0;1), B(-1;2;2) v{ song song với trục Ox có phương trình
là:


<b>A. </b>2y – z + 1 = 0. <b>B. </b>x + 2z – 3 = 0. <b>C. </b>x + y – z = 0. <b>D. </b>y – 2z + 2 = 0.


<b>Câu 5:</b> Hình chiếu vng góc của điểm A(0;1;2) trên mặt phẳng (P) : x + y + z = 0 có tọa độ l{:
<b>A. </b>(–2; 2; 0). <b>B. </b>(–1; 1; 0). <b>C. </b>(–1;0 ; 1). <b>D. </b>(–2; 0; 2).


<b>Câu 6:</b> Trong không gian Oxyz cho ba điểm <i>A</i>

1;0;0 ,

 

<i>B</i> 0; 2;0 , 

 

<i>C</i> 0;0;4

. Tọa độ t}m I và bán
kính r của mặt cầu đi qua bốn điểm A, B, C v{ gốc tọa độ l{:


<b>A. </b> 1; 1; 2 , 21.


2 2


<i>I</i><sub></sub>  <sub></sub> <i>r</i>


  <b>B. </b>


1 21



; 1; 2 , .


2 4


<i>I</i><sub></sub>  <sub></sub> <i>r</i>


 


<b>C. </b> 1;1; 2 , 21.


2 2


<i>I</i><sub></sub>  <sub></sub> <i>r</i>


  <b>D. </b>



21
1; 1; 2 , .


2


<i>I</i>  <i>r</i>


<b>Câu 7:</b> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho <i>OM</i>   2<i>i</i> 3<i>j</i> 5<i>k</i>.<sub> Điểm </sub><i>M</i> có tọa độ l{:
<b>A. </b>(2;3;5). <b>B. </b>(2;3;-5). <b>C. </b>(-2;3;5). <b>D. </b>(2;-3;5).


<b>Câu 8:</b> Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x – 2y - 2z - 5 = 0 v{ điểm A(2;3;-1).
Khoảng c|ch d từ A đến mặt phẳng (P) bằng:


<b>A. </b> 3 .



7 <b>B. </b>
3
.
7 <b>C. </b>
3
.
17 <b>D. </b>
3
.
17
<b>Câu 9:</b> Mặt cầu (S) t}m I(1;-4;3) v{ đi qua A(5;-3;2) có phương trình l{:


<b>A. </b>

 

2

 

2

2


1 4 3 18.


     


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <b>B. </b>

 

 



2


2 2


1 4 3 18.


     


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



<b>C. </b>

 

2

 

2

2


1 4 3 18.


     


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <b>D. </b>

 

 



2


2 2


1 4 3 18.


     


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<b>Câu 10:</b> Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình 3x – 2y + 4z - 5 = 0.
Véctơ n{o dưới đ}y l{ véctơ ph|p tuyến của mặt phẳng (P) ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.vn F: www.facebook.com/hoc247.vn T: 098 1821 807 Trang | 5


TRƯỜNG THPT MINH QUANG


<b>NHĨM TỐN </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG III Mơn : HÌNH HỌC 12 </b>


Họ v{ tên:……… Lớp:……. <b>ĐỀ SỐ 1 </b>



<b>MÃ ĐỀ 357 </b>
<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 5 điểm. </b>


<b>Câu 1:</b> Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình 3x – 2y + 4z - 5 = 0. Véctơ
n{o dưới đ}y l{ véctơ ph|p tuyến của mặt phẳng (P) ?


<b>A. </b><i>n</i>

3; 2; 4

. <b>B. </b><i>m</i>

3; 2; 4 .

<b>C. </b> <i>p</i>

3; 2; 4 . 

<b>D. </b><i>q</i>  

3; 2; 4 .



<b>Câu 2:</b> Hình chiếu vng góc của điểm A(0;1;2) trên mặt phẳng (P) : x + y + z = 0 có tọa độ l{:
<b>A. </b>(–2; 2; 0). <b>B. </b>(–1; 1; 0). <b>C. </b>(–1;0 ; 1). <b>D. </b>(–2; 0; 2).


<b>Câu 3:</b> Trong không gian Oxyz cho ba điểm <i>A</i>

1;0;0 ,

 

<i>B</i> 0; 2;0 , 

 

<i>C</i> 0;0;4

. Tọa độ t}m I và bán
kính r của mặt cầu đi qua bốn điểm A, B, C v{ gốc tọa độ l{:


<b>A. </b> 1;1; 2 , 21.


2 2


<i>I</i><sub></sub>  <sub></sub> <i>r</i>


  <b>B. </b>



21
1; 1; 2 , .


2


<i>I</i>  <i>r</i>


<b>C. </b> 1; 1; 2 , 21.



2 4


<i>I</i><sub></sub>  <sub></sub> <i>r</i> 


  <b>D. </b>


1 21


; 1; 2 , .


2 2


<i>I</i><sub></sub>  <sub></sub> <i>r</i>


 


<b>Câu 4:</b> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho <i>OM</i>   2<i>i</i> 3<i>j</i> 5<i>k</i>.<sub> Điểm </sub><i>M</i> có tọa độ l{:
<b>A. </b>(2;3;5). <b>B. </b>(2;3;-5). <b>C. </b>(-2;3;5). <b>D. </b>(2;-3;5).


<b>Câu 5:</b> Gọi (P) l{ mặt phẳng qua A(2;-1;1) v{ vng góc với hai mặt phẳng 2x-z+1=0 và y=0.
Mặt phẳng (P) có phương trình l{:


<b>A. </b>2x y 4  0. <b>B. </b>x 2y z 4   0. <b>C. </b>2x y z 4   0. <b>D. </b>x 2z 4 0.  


<b>Câu 6:</b> Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x – 2y - 2z - 5 = 0 v{ điểm A(2;3;-1).
Khoảng c|ch d từ A đến mặt phẳng (P) bằng:


<b>A. </b>3.



7 <b>B. </b>
3
.
7 <b>C. </b>
3
.
17 <b>D. </b>
3
.
17


<b>Câu 7:</b> Trong không gian cho hình bình h{nh ABCD với <i>A</i>

 3; 2;0 ,

 

<i>B</i> 3; 3;1

và <i>C</i>

5;0;2

.


Đỉnh D của hình bình h{nh có tọa độ l{ :


<b>A. </b>

0;1; 1 .

<b>B. </b>

1;1;0 .

<b>C. </b>

1;1;1 .

<b>D. </b>

 1; 1;1 .



<b>Câu 8:</b> Mặt cầu (S) t}m I(1;-4;3) v{ đi qua A(5;-3;2) có phương trình l{:


<b>A. </b>

 

2

 

2

2


1 4 3 18.


     


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <b>B. </b>

 

 



2


2 2



1 4 3 18.


     


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<b>C. </b>

 

2

 

2

2


1 4 3 18.


     


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <b>D. </b>

 

 



2


2 2


1 4 3 18.


     


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<b>Câu 9:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>. Cho vectơ <i>u</i> 2<i>i</i> 2<i>j</i><i>k</i> , khi đó độ d{i của <i>u</i>
bằng:


<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b> 5. <b>D. </b>5.



<b>Câu 10:</b> Mặt phẳng chứa 2 điểm A(1;0;1), B(-1;2;2) v{ song song với trục Ox có phương trình
là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.vn F: www.facebook.com/hoc247.vn T: 098 1821 807 Trang | 7


TRƯỜNG THPT MINH QUANG


<b>NHĨM TỐN </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG III Mơn : HÌNH HỌC 12 </b>


Họ v{ tên:……… Lớp:……. <b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>MÃ ĐỀ 485 </b>
<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 5 điểm. </b>


<b>Câu 1:</b> Hình chiếu vng góc của điểm A(0;1;2) trên mặt phẳng (P) : x + y + z = 0 có tọa độ l{:
<b>A. </b>(–2; 2; 0). <b>B. </b>(–1; 1; 0). <b>C. </b>(–1;0 ; 1). <b>D. </b>(–2; 0; 2).


<b>Câu 2:</b> Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x – 2y - 2z - 5 = 0 v{ điểm A(2;3;-1).
Khoảng c|ch d từ A đến mặt phẳng (P) bằng:


<b>A. </b>3.


7 <b>B. </b>
3
.
7 <b>C. </b>
3
.
17 <b>D. </b>
3


.
17


<b>Câu 3:</b> Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình 3x – 2y + 4z - 5 = 0. Véctơ
n{o dưới đ}y l{ véctơ ph|p tuyến của mặt phẳng (P) ?


<b>A. </b><i>p</i>

3; 2; 4 . 

<b>B. </b><i>q</i>  

3; 2; 4 .

<b>C. </b><i>m</i>

3; 2; 4 .

<b>D. </b><i>n</i>

3; 2; 4

.


<b>Câu 4:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>. Cho vectơ <i>u</i> 2<i>i</i> 2<i>j</i><i>k</i> , khi đó độ d{i của <i>u</i>
bằng:


<b>A. </b>3. <b>B. </b>5. <b>C. </b>4. <b>D. </b> 5.


<b>Câu 5:</b> Mặt cầu (S) t}m I(1;-4;3) v{ đi qua A(5;-3;2) có phương trình l{:
<b>A. </b>

 

2

 

2

2


1 4 3 18.


     


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <b>B. </b>

 

 



2


2 2


1 4 3 18.


     



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<b>C. </b>

 

2

 

2

2


1 4 3 18.


     


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <b>D. </b>

 

 



2


2 2


1 4 3 18.


     


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<b>Câu 6:</b> Trong khơng gian cho hình bình h{nh ABCD với <i>A</i>

 3; 2;0 ,

 

<i>B</i> 3; 3;1

và <i>C</i>

5;0;2

.


Đỉnh D của hình bình h{nh có tọa độ l{ :


<b>A. </b>

0;1; 1 .

<b>B. </b>

1;1;0 .

<b>C. </b>

1;1;1 .

<b>D. </b>

 1; 1;1 .



<b>Câu 7:</b> Trong không gian Oxyz cho ba điểm <i>A</i>

1;0;0 ,

 

<i>B</i> 0; 2;0 , 

 

<i>C</i> 0;0;4

. Tọa độ t}m I và bán
kính r của mặt cầu đi qua bốn điểm A, B, C v{ gốc tọa độ l{:


<b>A. </b> 1;1; 2 , 21.



2 2


<i>I</i><sub></sub>  <sub></sub> <i>r</i>


  <b>B. </b>


1 21


; 1; 2 , .


2 2


<i>I</i><sub></sub>  <sub></sub> <i>r</i>


 


<b>C. </b>

1; 1; 2 ,

21.
2


<i>I</i>  <i>r</i> <b>D. </b> 1; 1; 2 , 21.


2 4


<i>I</i><sub></sub>  <sub></sub> <i>r</i>


 


<b>Câu 8:</b> Mặt phẳng chứa 2 điểm A(1;0;1), B(-1;2;2) và song song với trục Ox có phương trình
là:



<b>A. </b>x + 2z – 3 = 0. <b>B. </b>y – 2z + 2 = 0. <b>C. </b>x + y – z = 0. <b>D. </b>2y – z + 1 = 0.


<b>Câu 9:</b> Gọi (P) l{ mặt phẳng qua A(2;-1;1) v{ vng góc với hai mặt phẳng 2x-z+1=0 và y=0.
Mặt phẳng (P) có phương trình l{:


<b>A. </b>x 2z 4 0.   <b>B. </b>2x y 4  0. <b>C. </b>x 2y z 4   0. <b>D. </b>2x y z 4   0.
<b>Câu 10:</b> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho <i>OM</i>   2<i>i</i> 3<i>j</i> 5<i>k</i>.<sub> Điểm </sub><i>M</i> có tọa độ l{:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.vn F: www.facebook.com/hoc247.vn T: 098 1821 807 Trang | 9
<b>ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Mã đề: 132 </b>


<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b>


<b>DA </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b>


<b>Mã đề: 209 </b>


<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b>


<b>DA </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b>


<b>Mã đề: 357 </b>


<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b>


<b>DA </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b>



<b>Mã đề: 485 </b>


<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>
<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹnăng sư phạm</b>đến từcác trường Đại học và các
trường chuyên danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luy</b>

<b>ệ</b>

<b>n Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, NgữVăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: </b>Ôn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên
khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá H</b>

<b>ọ</b>

<b>c Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ởtrường và đạt điểm tốt


ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>


<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i>cùng đơi HLV đạt



thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh h</b>

<b>ọ</b>

<b>c t</b>

<b>ậ</b>

<b>p mi</b>

<b>ễ</b>

<b>n phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, NgữVăn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b> H</b><b>ọ</b><b>c m</b><b>ọ</b><b>i lúc, m</b><b>ọi nơi, mọ</b><b>i thi</b><b>ế</b><b>t bi </b><b>–</b><b> Ti</b><b>ế</b><b>t ki</b><b>ệ</b><b>m 90% </b></i>


<i><b>H</b><b>ọ</b><b>c Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×