Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

4 Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích lớp 12 chương 3 năm 2016-2017 - THPT Phan Ngọc Hiển (Có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.46 MB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN </b>

<b>Mã đề thi 357</b>



<b> KIỂM TRA TI T CHƯ NG III </b>
<b>NĂM HỌC 20 6 - 2017 </b>


<b>MƠN: GIẢI TÍCH– LỚP 2 </b>


<b>THỜI GIAN:</b> 45 PHÚT <i> </i>
<b>Câu 1:</b> Cho biết <i>F(x)</i> là nguyên hàm của hàm số

 

1


1


<i>f x</i>
<i>x</i>




 trên

 1;

và <i>F</i>

 

3 3. Tìm <i>F(x)</i>


<b>A. </b><i>F x</i>

 

2 <i>x</i> 1 1. <b>B. </b><i>F x</i>

 

 <i>x</i> 1 1 . <b>C. </b><i>F x</i>

 

 <i>x</i> 1 1. <b>D. </b><i>F x</i>

 

2 <i>x</i> 1 1.
<b>Câu 2:</b> Công thức nào sau đây <b>sai</b>?


<b>A. </b>



1


1
1


<i>x</i>



<i>x dx</i> <i>C</i>




<sub></sub>






   




. <b>B. </b>

0, 1



ln
<i>x</i>


<i>x</i> <i>a</i>


<i>a dx</i> <i>C a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


   


.


<b>C. </b>

<i>kdx</i> <i>k</i> <i>C</i>. <b>D. </b>

<i>e dxx</i>  <i>ex</i> <i>C</i> .


<b>Câu 3:</b> Tính 2 <i>x</i> ln 2
<i>dx</i>
<i>x</i>


, kết quả nào <b>sai ? </b>


<b>A. </b>2 2

<i>x</i>  1

<i>C</i> . <b>B. </b>2 <i>x</i> <i>C</i>. <b>C. </b>2 2

<i>x</i>  1

<i>C</i>. <b>D. </b>2 <i>x</i>1<i>C</i>.


<b>Câu 4:</b> Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = lnx, trục hoành, các đường thẳng x = 1, x
= e. Tính thể tích V của khối trịn xoay thu được khi quay (H) quanh trục Ox.


<b>A. </b>

2

<i>e</i>

1

<b>B. </b>

<i>e</i>

1

<b>C. </b>

<i>e</i>

2

<b>D. </b>

2

<i>e</i>

2



<b>Câu 5:</b> Tính tích phân
4


0


4 1


2 1 1


<i>x</i>


<i>I</i> <i>dx</i>


<i>x</i>






 




<b>A. </b> 22 ln 3


3


<i>I</i>   . <b>B. </b> 22 ln 2


3


<i>I</i>   . <b>C. </b> 22 ln 2


3


<i>I</i>    . <b>D. </b> 10 ln 2
3


<i>I</i>   .


<b>Câu 6:</b> Tính tích phân
4


2
0 cos


<i>x</i>



<i>I</i> <i>dx</i>


<i>x</i>



<sub></sub>



<b>A. </b> ln 2


4


<i>I</i>   

. <b>B. </b> ln 2
4


<i>I</i>  

. <b>C. </b> ln 2


4


<i>I</i>  

. <b>D. </b> ln 2


4


<i>I</i>   

.
<b>Câu 7:</b> Tính tích phân <i>I</i> 

<i>xe dxx</i>


<b>A. </b><i>I</i> <i>xex</i> <i>C</i>. <b>B. </b><i>I</i> <i>xex</i>  <i>ex</i> <i>C</i>. <b>C. </b><i>I</i> <i>xex</i> <i>ex</i> <i>C</i>. <b>D. </b><i>I</i> <i>ex</i><i>C</i>.
<b>Câu 8:</b> Tính tích phân


2



1
1


2 3


<i>I</i> <i>dx</i>


<i>x</i>








<b>A. </b> 1ln 2


2


<i>I</i>   . <b>B. </b> 1ln7


2 5


<i>I</i>  . <b>C. </b> 1ln5


2 7


<i>I</i>  . <b>D. </b> ln7



5
<i>I</i>  .
<b>Câu 9:</b> Tính tích phân I= dx


3x 1




<b>A. </b>Iln 3x 1

 

C. <b>B. </b>


2


3


I C


3x 1


  


 . <b>C. </b>Iln 3x 1 C. <b>D. </b>


1


I ln 3x 1 C


3


   .



<b>Câu 10:</b> Biết
1
2


2


0


3
1 <i>x dx</i>


<i>a</i> <i>b</i>




  


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 11:</b> Nếu 3


1


<i>t</i> <i>x</i> thì tích phân
9


3


0


1



<i>I</i> 

<i>x</i> <i>xdx</i> trở thành


<b>A. </b>



1


3 3


2
1


<i>I</i> <i>t t dt</i>




<sub></sub>

 . <b>B. </b>


2


3 3


1
3 1


<i>I</i> 

<i>t t dt</i> . <b>C. </b>


2


3 2


1



1 2


<i>I</i> <i>t</i> <i>t dt</i>




<sub></sub>

 . <b>D. </b>


1


3 3


2


3 1


<i>I</i> <i>t t dt</i>




<sub></sub>

 .
<b>Câu 12:</b> Một chiếc xe ô tô đang chạy với vận tốc 54km/h thì phát hiện phía trước có một chướng ngại vật
trên đường cách khoảng 20m, người lái xe quyết định hãm phanh; từ thời điểm đó ơ tơ chuyển động chậm
dần đều với vận tốc <i>v t</i>

 

  6<i>t</i> 15 (m/s) trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu
đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi ô tô dừng hẳn, ô tô cách chướng ngại vật là bao nhiêu mét?


<b>A. </b>1,45m. <b>B. </b>1,15m. <b>C. </b>1,25m. <b>D. </b>1,35m.


<b>Câu 13:</b> Tính diện tích hình phẳng <i>S<sub>hf</sub></i> giới hạn bởi đồ thị hàm số<i>y</i><i>x</i>32<i>x</i>1, trục hoành; hai đường
thẳng x = 1, x = 2.



<b>A. </b> 49


4
<i>hf</i>


<i>S</i>  <b>B. </b> 31


4
<i>hf</i>


<i>S</i>  <b>C. </b> 21


4
<i>hf</i>


<i>S</i>  <b>D. </b> 39


4
<i>hf</i>
<i>S</i> 


<b>Câu 14:</b> Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn

 

<i>a b a b</i>;

,  ,<i>a</i><i>b</i>

. Gọi S là diện tích hinh phẳng giới
hạn bởi các đường y = f(x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b. Công thức nào sau đây là <b>đúng </b>?


<b>A. </b>

 



<i>a</i>


<i>b</i>



<i>S</i> 

<i>f x dx</i>. <b>B. </b>

 


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i> 

<i>f x dx</i>. <b>C. </b>

 


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i> 

<i>f x dx</i> . <b>D. </b>

 


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i> 

<i>f x dx</i>.


<b>Câu 15:</b> Trong các tích phân sau tích phân nào có giá trị bằng 1
16
<b>A. </b>




1 3


3
2
0 1


<i>x</i>


<i>dx</i>
<i>x</i>




. <b>B. </b>




2 3


3
2
1 1


<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>




. <b>C. </b>




3 3


3
2
1 1



<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>




. <b>D. </b>




2 3


3
2
0 1


<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>




.


<b>Câu 16:</b> Cho f(x) là hàm số có đạo hàm

<i>f</i>

 

<i>x</i>

liên tục trên đoạn 0;
2


 
 


  và <i>f</i>

 

0 2



 . Biết

 



2


0


2
<i>f</i> <i>x dx</i>






 


. Tính


2
<i>f</i>  <sub> </sub>



 


<b>A. </b>


2 2



<i>f</i>   <sub> </sub>



  . <b>B. </b> <i>f</i> 2 0


  
 


  . <b>C. </b>


3


2 2


<i>f</i>   <sub> </sub>



  . <b>D. </b>


5


2 2


<i>f</i>   <sub> </sub>



  .


<b>Câu 17:</b> Tìm nguyên hàm <i>I</i> 

3<i>x</i>1

5<i>dx</i>


<b>A. </b> 1

3 1

6
18


<i>I</i>  <i>x</i> <i>C</i>. <b>B. </b>



6


3 1


18
<i>x</i>


<i>I</i>    <i>C</i>.


<b>C. </b>



6


3 1


6
<i>x</i>


<i>I</i>    <i>C</i>. <b>D. </b>



6


3 1


6
<i>x</i>



<i>I</i>   <i>C</i>.


<b>Câu 18:</b> Kí hiệu V là thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
f(x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b, xung quanh trục Ox. Công thức nào sau đây đúng ?


<b>A. </b> 2

 



<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i> 

<i>f</i> <i>x dx</i>. <b>B. </b>

 



<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i> 

<i>f x dx</i>.


<b>C. </b>

 



<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i> 

<i>f x dx</i> . <b>D. </b>

 



2
<i>b</i>



<i>a</i>


<i>V</i>  

 <i>f x dx</i><sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 19:</b> Tính tích phân
4


2


0


cos sin


<i>I</i> <i>x</i> <i>xdx</i>



<sub></sub>



<b>A. </b> 3 2


6


<i>I</i>   . <b>B. </b> 1 2.


12


<i>I</i>    <b>C. </b> 2 2


12



<i>I</i>    . <b>D. </b> 4 2
12
<i>I</i>   .


<b>Câu 20:</b> Nếu tích phân
0


2


2


4 2


<i>x</i>


<i>I</i> <i>e</i> <i>dx</i> <i>k</i> <i>e</i>




 


 <sub></sub>  <sub></sub>  


 


thì giá trị của <i>k</i>bằng


<b>A. </b>12,5. <b>B. </b>9. <b>C. </b>10. <b>D. </b>11.


<b>Câu 21:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có đồ thị (C). Cơng


thức tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi (C)
và trục Ox (như hình v ) .


<b>A. </b>

 

 



0 4


3 0


<i>f x dx</i> <i>f x dx</i>








<b>B. </b>

 



4


3


<i>f x dx</i>




<b>C. </b>

 

 




0 4


3 0


<i>f x dx</i> <i>f x dx</i>






<b>D. </b>

 

 



1 4


3 1


<i>f x dx</i> <i>f x dx</i>








<b>Câu 22:</b> Tích tích phân


ln 3 2 1


0



3 <i>x</i> 2


<i>x</i>
<i>e</i>


<i>I</i> <i>dx</i>


<i>e</i>
 <sub></sub>


<sub></sub>



<b>A. </b> 6 4


3


<i>I</i>  <i>e</i> . <b>B. </b> 6 4
3


<i>I</i>  <i>e</i> . <b>C. </b> 5 4


3


<i>I</i>  <i>e</i> . <b>D. </b> 4 3


4
<i>I</i>  <i>e</i> .
<b>Câu 23:</b> Tìm nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>

 

<i>x</i> 1


<i>x</i>



 


<b>A. </b>

<i>f x dx</i>

 

ln<i>x</i><i>x</i>2 <i>C</i>. <b>B. </b>

<i>f x dx</i>

 

ln <i>x</i> <i>x</i>2<i>C</i>.


<b>C. </b>

 

ln 1 2


2


<i>f x dx</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>C</i>


. <b>D. </b>

 

ln 1 2


2


<i>f x dx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>


.


<b>Câu 24:</b> Một nguyên hàm của hàm số f(x) = cos x


5sin x 9


<b>A. </b> 1ln 5sin x 9 .


5


  <b>B. </b>5ln 5sin x 9 + C. <b>C. </b>ln 5sin x 9 . <b>D. </b>1ln 5sin x 9 .


5 



<b>Câu 25:</b> Tính tích phân


1


0


2 1


<i>I</i> 

<i>x</i> <i>dx</i>


<b>A. </b>I<b> = </b>2. <b>B. </b> 1


3


<i>I</i>  . <b>C. </b> 1


2


<i>I</i>  . <b>D. </b>I<b> = </b>3.


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN </b>

<b>Mã đề thi 209</b>



<b> </b>

<b> KIỂM TRA TI T CHƯ NG III </b>


<b> NĂM HỌC 20 6 - 2017 </b>
<b>MƠN: GIẢI TÍCH– LỚP 2 </b>



<b>THỜI GIAN:</b> 45 PHÚT <i> </i>
<b>Câu 1:</b> Kí hiệu V là thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
f(x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b, xung quanh trục Ox. Công thức nào sau đây đúng ?


<b>A. </b> 2

 



<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i> 

<i>f</i> <i>x dx</i>. <b>B. </b>

 



2
<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i>  

 <i>f x dx</i><sub></sub>


 .


<b>C. </b>

 



<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i> 

<i>f x dx</i> . <b>D. </b>

 



<i>b</i>



<i>a</i>


<i>V</i> 

<i>f x dx</i>.


<b>Câu 2:</b> Tính 2 <i>x</i> ln 2<i>dx</i>
<i>x</i>


, kết quả nào <b>sai ? </b>
<b>A. </b>2 2

<i>x</i> 1



<i>C</i>


  . <b>B. </b>2 2

<i>x</i> 1


<i>C</i>


  . <b>C. </b>2 <i>x</i> <i>C</i>. <b>D. </b>2 <i>x</i>1<i>C</i>.
<b>Câu 3:</b> Tính tích phân


4
2


0


cos sin


<i>I</i> <i>x</i> <i>xdx</i>



<sub></sub>




<b>A. </b> 1 2.


12


<i>I</i>    <b>B. </b> 3 2


6


<i>I</i>   . <b>C. </b> 2 2


12


<i>I</i>    . <b>D. </b> 4 2
12
<i>I</i>   .
<b>Câu 4:</b> Công thức nào sau đây <b>sai</b>?


<b>A. </b>



1


1
1


<i>x</i>


<i>x dx</i> <i>C</i>





<sub></sub>






   




. <b>B. </b>

0, 1



ln
<i>x</i>


<i>x</i> <i>a</i>


<i>a dx</i> <i>C a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


   


.


<b>C. </b>

<i>kdx</i> <i>k</i> <i>C</i>. <b>D. </b>

<i>e dxx</i>  <i>ex</i> <i>C</i> .


<b>Câu 5:</b> Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = lnx, trục hoành, các đường thẳng x = 1, x
= e. Tính thể tích V của khối trịn xoay thu được khi quay (H) quanh trục Ox.



<b>A. </b>

2

<i>e</i>

1

<b>B. </b>

<i>e</i>

1

<b>C. </b>

<i>e</i>

2

<b>D. </b>

2

<i>e</i>

2



<b>Câu 6:</b> Một chiếc xe ô tô đang chạy với vận tốc 54km/h thì phát hiện phía trước có một chướng ngại vật
trên đường cách khoảng 20m, người lái xe quyết định hãm phanh; từ thời điểm đó ơ tơ chuyển động chậm
dần đều với vận tốc <i>v t</i>

 

  6<i>t</i> 15 (m/s) trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu
đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi ô tô dừng hẳn, ô tô cách chướng ngại vật là bao nhiêu mét?


<b>A. </b>1,35m. <b>B. </b>1,45m. <b>C. </b>1,25m. <b>D. </b>1,15m.


<b>Câu 7:</b> Cho biết <i>F(x)</i> là nguyên hàm của hàm số

 

1


1


<i>f x</i>
<i>x</i>




 trên

 1;

và <i>F</i>

 

3 3. Tìm <i>F(x)</i>


<b>A. </b><i>F x</i>

 

2 <i>x</i> 1 1. <b>B. </b><i>F x</i>

 

 <i>x</i> 1 1. <b>C. </b><i>F x</i>

 

2 <i>x</i> 1 1. <b>D. </b><i>F x</i>

 

 <i>x</i> 1 1 .
<b>Câu 8:</b> Tính tích phân



1


0


2 1


<i>I</i> 

<i>x</i> <i>dx</i>


<b>A. </b> 1


3


<i>I</i>  . <b>B. </b>I<b> = </b>2. <b>C. </b> 1


2


<i>I</i>  . <b>D. </b>I<b> = </b>3.
<b>Câu 9:</b> Tính tích phân


2


1
1


2 3


<i>I</i> <i>dx</i>


<i>x</i>






</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. </b> 1ln 2
2



<i>I</i>   . <b>B. </b> 1ln7


2 5


<i>I</i>  . <b>C. </b> 1ln5


2 7


<i>I</i>  . <b>D. </b> ln7


5
<i>I</i>  .
<b>Câu 10:</b> Tính tích phân I= dx


3x 1




<b>A. </b>Iln 3x 1

 

C. <b>B. </b>


2


3


I C


3x 1


  



 . <b>C. </b>Iln 3x 1 C. <b>D. </b>


1


I ln 3x 1 C


3


   .


<b>Câu 11:</b> Cho f(x) là hàm số có đạo hàm

<i>f</i>

 

<i>x</i>

liên tục trên đoạn 0;
2


 
 


  và <i>f</i>

 

0 2



 . Biết

 



2


0


2
<i>f</i> <i>x dx</i>







 


. Tính


2
<i>f</i>  <sub> </sub>



 


<b>A. </b>


2 2


<i>f</i>   <sub> </sub>



  . <b>B. </b>


5


2 2


<i>f</i>   <sub> </sub>



  . <b>C. </b>


3



2 2


<i>f</i>   <sub> </sub>



  . <b>D. </b> <i>f</i> 2 0


  
 
  .


<b>Câu 12:</b> Trong các tích phân sau tích phân nào có giá trị bằng 1
16
<b>A. </b>




2 3


3
2
1 1


<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>




. <b>B. </b>





2 3


3
2
0 1


<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>




. <b>C. </b>




3 3


3
2
1 1


<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>





. <b>D. </b>




1 3


3
2
0 1


<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>




.


<b>Câu 13:</b> Tính diện tích hình phẳng <i>S<sub>hf</sub></i> giới hạn bởi đồ thị hàm số<i>y</i><i>x</i>32<i>x</i>1, trục hoành; hai đường
thẳng x = 1, x = 2.


<b>A. </b> 31


4
<i>hf</i>


<i>S</i>  <b>B. </b> 39


4
<i>hf</i>



<i>S</i>  <b>C. </b> 49


4
<i>hf</i>


<i>S</i>  <b>D. </b> 21


4
<i>hf</i>
<i>S</i> 


<b>Câu 14:</b> Tính tích phân
4


2
0 cos


<i>x</i>


<i>I</i> <i>dx</i>


<i>x</i>



<sub></sub>



<b>A. </b> ln 2


4



<i>I</i>  

. <b>B. </b> ln 2


4


<i>I</i>   

. <b>C. </b> ln 2
4


<i>I</i>  

. <b>D. </b> ln 2


4


<i>I</i>   

.
<b>Câu 15:</b> Tìm nguyên hàm <i>I</i> 

3<i>x</i>1

5<i>dx</i>


<b>A. </b>



6


3 1


6
<i>x</i>


<i>I</i>    <i>C</i>. <b>B. </b> 1

3 1

6


18


<i>I</i>  <i>x</i> <i>C</i>.



<b>C. </b>



6


3 1


6
<i>x</i>


<i>I</i>   <i>C</i>. <b>D. </b>



6


3 1


18
<i>x</i>


<i>I</i>    <i>C</i>.
<b>Câu 16:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có đồ thị (C). Cơng


thức tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi (C)
và trục Ox (như hình v ) .


<b>A. </b>

 

 



0 4


3 0



<i>f x dx</i> <i>f x dx</i>








<b>B. </b>

 

 



0 4


3 0


<i>f x dx</i> <i>f x dx</i>








<b>C. </b>

 

 



1 4


3 1


<i>f x dx</i> <i>f x dx</i>







<b>D. </b>

 



4


3


<i>f x dx</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 17:</b> Một nguyên hàm của hàm số f(x) = cos x


5sin x 9


<b>A. </b>ln 5sin x 9 . <b>B. </b> 1ln 5sin x 9 .


5


  <b>C. </b>1ln 5sin x 9 .


5  <b>D. </b>5ln 5sin x 9 + C.


<b>Câu 18:</b> Tính tích phân <i>I</i> 

<i>xe dxx</i>


<b>A. </b><i>I</i> <i>xex</i> <i>C</i>. <b>B. </b><i>I</i> <i>xex</i>  <i>ex</i> <i>C</i>. <b>C. </b><i>I</i> <i>xex</i> <i>ex</i> <i>C</i>. <b>D. </b><i>I</i> <i>ex</i><i>C</i>.
<b>Câu 19:</b> Tính tích phân


4



0


4 1


2 1 1


<i>x</i>


<i>I</i> <i>dx</i>


<i>x</i>





 




<b>A. </b> 22 ln 3


3


<i>I</i>   . <b>B. </b> 22 ln 2


3


<i>I</i>   . <b>C. </b> 22 ln 2



3


<i>I</i>    . <b>D. </b> 10 ln 2
3


<i>I</i>   .


<b>Câu 20:</b> Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn

 

<i>a b a b</i>;

,  ,<i>a</i><i>b</i>

. Gọi S là diện tích hinh phẳng giới
hạn bởi các đường y = f(x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b. Công thức nào sau đây là <b>đúng </b>?


<b>A. </b>

 



<i>a</i>


<i>b</i>


<i>S</i> 

<i>f x dx</i>. <b>B. </b>

 


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i> 

<i>f x dx</i>. <b>C. </b>

 


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i> 

<i>f x dx</i> . <b>D. </b>

 


<i>b</i>


<i>a</i>



<i>S</i> 

<i>f x dx</i>.


<b>Câu 21:</b> Nếu 3


1


<i>t</i> <i>x</i> thì tích phân
9


3


0


1


<i>I</i> 

<i>x</i> <i>xdx</i> trở thành


<b>A. </b>



1


3 3


2
1


<i>I</i> <i>t t dt</i>





<sub></sub>

 . <b>B. </b>


2


3 3


1
3 1


<i>I</i> 

<i>t t dt</i> . <b>C. </b>


2


3 2


1


1 2


<i>I</i> <i>t</i> <i>t dt</i>




<sub></sub>

 . <b>D. </b>


1


3 3


2


3 1



<i>I</i> <i>t t dt</i>




<sub></sub>

 .
<b>Câu 22:</b> Nếu tích phân


0


2


2


4 2


<i>x</i>


<i>I</i> <i>e</i> <i>dx</i> <i>k</i> <i>e</i>




 


 <sub></sub>  <sub></sub>  


 


thì giá trị của <i>k</i>bằng



<b>A. </b>10. <b>B. </b>11. <b>C. </b>12,5. <b>D. </b>9.


<b>Câu 23:</b> Tích tích phân


ln 3 2 1


0


3 <i>x</i> 2


<i>x</i>
<i>e</i>


<i>I</i> <i>dx</i>


<i>e</i>
 <sub></sub>


<sub></sub>



<b>A. </b> 4 3


4


<i>I</i>  <i>e</i> . <b>B. </b> 6 4
3


<i>I</i>  <i>e</i> . <b>C. </b> 5 4


3



<i>I</i>  <i>e</i> . <b>D. </b> 6 4


3
<i>I</i>  <i>e</i> .


<b>Câu 24:</b> Biết
1
2


2


0


3
1 <i>x dx</i>


<i>a</i> <i>b</i>




  


, trong đó a, b là các số nguyên dương. Tính tổng <i><sub>P</sub></i> 3 <i><sub>a</sub></i><sub>2</sub><i><sub>b</sub></i>
<b>A. </b>P = 26. <b>B. </b>P = 28. <b>C. </b>P = 24. <b>D. </b>P = 20.


<b>Câu 25:</b> Tìm nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>

 

<i>x</i> 1
<i>x</i>


 



<b>A. </b>

<i>f x dx</i>

 

ln<i>x</i><i>x</i>2 <i>C</i>. <b>B. </b>

<i>f x dx</i>

 

ln <i>x</i> <i>x</i>2<i>C</i>.


<b>C. </b>

 

ln 1 2


2


<i>f x dx</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>C</i>


. <b>D. </b>

 

ln 1 2


2


<i>f x dx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>


.


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN </b>

<b>Mã đề thi 485</b>



<b> </b>

<b> KIỂM TRA TI T CHƯ NG III </b>


<b> NĂM HỌC 20 6 - 2017 </b>
<b>MƠN: GIẢI TÍCH– LỚP 12 </b>


<b>THỜI GIAN:</b> 45 PHÚT <i> </i>
<b>Câu 1:</b> Một chiếc xe ô tô đang chạy với vận tốc 54km/h thì phát hiện phía trước có một chướng ngại vật
trên đường cách khoảng 20m, người lái xe quyết định hãm phanh; từ thời điểm đó ô tô chuyển động chậm


dần đều với vận tốc <i>v t</i>

 

  6<i>t</i> 15 (m/s) trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu
đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi ô tô dừng hẳn, ô tô cách chướng ngại vật là bao nhiêu mét?


<b>A. </b>1,45m. <b>B. </b>1,15m. <b>C. </b>1,25m. <b>D. </b>1,35m.


<b>Câu 2:</b> Trong các tích phân sau tích phân nào có giá trị bằng 1
16
<b>A. </b>




3 3


3
2
1 1


<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>




. <b>B. </b>




2 3


3


2
1 1


<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>




. <b>C. </b>




1 3


3
2
0 1


<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>




. <b>D. </b>




2 3



3
2
0 1


<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>




.


<b>Câu 3:</b> Tìm nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>

 

<i>x</i> 1
<i>x</i>


 


<b>A. </b>

 

ln 1 2


2


<i>f x dx</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>C</i>


. <b>B. </b>

<i>f x dx</i>

 

ln<i>x</i><i>x</i>2 <i>C</i>.
<b>C. </b>

<i>f x dx</i>

 

ln <i>x</i> <i>x</i>2<i>C</i>. <b>D. </b>

 

ln 1 2


2


<i>f x dx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>



.


<b>Câu 4:</b> Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn

 

<i>a b a b</i>;

,  ,<i>a</i><i>b</i>

. Gọi S là diện tích hinh phẳng giới
hạn bởi các đường y = f(x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b. Công thức nào sau đây là <b>đúng </b>?


<b>A. </b>

 



<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i> 

<i>f x dx</i>. <b>B. </b>

 


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i> 

<i>f x dx</i> . <b>C. </b>

 


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i> 

<i>f x dx</i>. <b>D. </b>

 


<i>a</i>


<i>b</i>


<i>S</i> 

<i>f x dx</i>.


<b>Câu 5:</b> Tính tích phân



1


0


2 1


<i>I</i> 

<i>x</i> <i>dx</i>


<b>A. </b>I<b> = </b>2. <b>B. </b> 1


3


<i>I</i>  . <b>C. </b> 1


2


<i>I</i>  . <b>D. </b>I<b> = </b>3.
<b>Câu 6:</b> Tính tích phân <i>I</i> 

<i>xe dxx</i>


<b>A. </b><i>I</i> <i>xex</i> <i>C</i>. <b>B. </b><i>I</i> <i>xex</i>  <i>ex</i> <i>C</i>. <b>C. </b><i>I</i> <i>xex</i> <i>ex</i> <i>C</i>. <b>D. </b><i>I</i> <i>ex</i><i>C</i>.
<b>Câu 7:</b> Nếu tích phân


0


2


2


4 2



<i>x</i>


<i>I</i> <i>e</i> <i>dx</i> <i>k</i> <i>e</i>




 


 <sub></sub>  <sub></sub>  


 


thì giá trị của <i>k</i>bằng


<b>A. </b>9. <b>B. </b>12,5. <b>C. </b>10. <b>D. </b>11.


<b>Câu 8:</b> Tính tích phân
4


2
0 cos


<i>x</i>


<i>I</i> <i>dx</i>


<i>x</i>



<sub></sub>




<b>A. </b> ln 2


4


<i>I</i>   

. <b>B. </b> ln 2
4


<i>I</i>   

. <b>C. </b> ln 2
4


<i>I</i>  

. <b>D. </b> ln 2


4


<i>I</i>  

.


<b>Câu 9:</b> Cho f(x) là hàm số có đạo hàm

<i>f</i>

 

<i>x</i>

liên tục trên đoạn 0;
2


 
 


  và <i>f</i>

 

0 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

 


2


0



2
<i>f</i> <i>x dx</i>






 


. Tính


2
<i>f</i>  <sub> </sub>



 


<b>A. </b>


2 2


<i>f</i>   <sub> </sub>



  . <b>B. </b>


5


2 2


<i>f</i>   <sub> </sub>




  . <b>C. </b> <i>f</i> 2 0


  
 


  . <b>D. </b>


3


2 2


<i>f</i>   <sub> </sub>



  .


<b>Câu 10:</b> Tìm nguyên hàm <i>I</i> 

3<i>x</i>1

5<i>dx</i>


<b>A. </b>



6


3 1


18
<i>x</i>


<i>I</i>    <i>C</i>. <b>B. </b>



6



3 1


6
<i>x</i>


<i>I</i>    <i>C</i>.


<b>C. </b> 1

3 1

6
18


<i>I</i>  <i>x</i> <i>C</i>. <b>D. </b>



6


3 1


6
<i>x</i>


<i>I</i>   <i>C</i>.
<b>Câu 11:</b> Cho biết <i>F(x)</i> là nguyên hàm của hàm số

 

1


1


<i>f x</i>
<i>x</i>





 trên

 1;

và <i>F</i>

 

3 3. Tìm <i>F(x)</i>


<b>A. </b><i>F x</i>

 

 <i>x</i> 1 1. <b>B. </b><i>F x</i>

 

2 <i>x</i> 1 1. <b>C. </b><i>F x</i>

 

 <i>x</i> 1 1 . <b>D. </b><i>F x</i>

 

2 <i>x</i> 1 1.
<b>Câu 12:</b> Tính diện tích hình phẳng <i>S<sub>hf</sub></i> giới hạn bởi đồ thị hàm số<i>y</i><i>x</i>32<i>x</i>1, trục hoành; hai đường
thẳng x = 1, x = 2.


<b>A. </b> 49


4
<i>hf</i>


<i>S</i>  <b>B. </b> 39


4
<i>hf</i>


<i>S</i>  <b>C. </b> 21


4
<i>hf</i>


<i>S</i>  <b>D. </b> 31


4
<i>hf</i>
<i>S</i> 
<b>Câu 13:</b> Nếu 3


1



<i>t</i> <i>x</i> thì tích phân
9


3


0


1


<i>I</i> 

<i>x</i> <i>xdx</i> trở thành


<b>A. </b>



2


3 3


1
3 1


<i>I</i> 

<i>t t dt</i> . <b>B. </b>


1


3 3


2


3 1


<i>I</i> <i>t t dt</i>





<sub></sub>

 . <b>C. </b>


1


3 3


2
1


<i>I</i> <i>t t dt</i>




<sub></sub>

 . <b>D. </b>


2


3 2


1


1 2


<i>I</i> <i>t</i> <i>t dt</i>




<sub></sub>

 .
<b>Câu 14:</b> Công thức nào sau đây <b>sai</b>?


<b>A. </b>



1


1
1


<i>x</i>


<i>x dx</i> <i>C</i>




<sub></sub>






   




. <b>B. </b>

<i>e dxx</i>  <i>ex</i> <i>C</i> .


<b>C. </b>

<i>kdx</i> <i>k</i> <i>C</i>. <b>D. </b>

0, 1



ln
<i>x</i>



<i>x</i> <i>a</i>


<i>a dx</i> <i>C a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


   


.


<b>Câu 15:</b> Tính tích phân I= dx


3x 1




<b>A. </b>Iln 3x 1

 

C. <b>B. </b>Iln 3x 1 C. <b>C. </b>I 1ln 3x 1 C


3


   . <b>D. </b>


2


3


I C


3x 1



  


 .


<b>Câu 16:</b> Biết
1
2


2


0


3
1 <i>x dx</i>


<i>a</i> <i>b</i>




  


, trong đó a, b là các số nguyên dương. Tính tổng <i><sub>P</sub></i> 3 <i><sub>a</sub></i><sub>2</sub><i><sub>b</sub></i>
<b>A. </b>P = 24. <b>B. </b>P = 28. <b>C. </b>P = 20. <b>D. </b>P = 26.


<b>Câu 17:</b> Kí hiệu V là thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
f(x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b, xung quanh trục Ox. Công thức nào sau đây đúng ?


<b>A. </b> 2

 



<i>b</i>



<i>a</i>


<i>V</i> 

<i>f</i> <i>x dx</i>. <b>B. </b>

 



<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i> 

<i>f x dx</i>.


<b>C. </b>

 



<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i> 

<i>f x dx</i> . <b>D. </b>

 



2
<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i>  

 <i>f x dx</i><sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 18:</b> Tính 2 <i>x</i> ln 2<i>dx</i>
<i>x</i>


, kết quả nào <b>sai ? </b>


<b>A. </b>2 2

<i>x</i>  1

<i>C</i> . <b>B. </b>2 2

<i>x</i>  1

<i>C</i>. <b>C. </b>2 <i>x</i> 1
<i>C</i>
 <sub></sub>


. <b>D. </b>2 <i>x</i>
<i>C</i>


 .
<b>Câu 19:</b> Tính tích phân


4
2


0


cos sin


<i>I</i> <i>x</i> <i>xdx</i>



<sub></sub>



<b>A. </b> 2 2


12


<i>I</i>    . <b>B. </b> 3 2
6



<i>I</i>   . <b>C. </b> 1 2.


12


<i>I</i>    <b>D. </b> 4 2


12
<i>I</i>   .
<b>Câu 20:</b> Tích tích phân


ln 3 2 1


0


3 <i>x</i> 2


<i>x</i>
<i>e</i>


<i>I</i> <i>dx</i>


<i>e</i>
 <sub></sub>


<sub></sub>



<b>A. </b> 6 4


3



<i>I</i>  <i>e</i> . <b>B. </b> 6 4
3


<i>I</i>  <i>e</i> . <b>C. </b> 4 3


4


<i>I</i>  <i>e</i> . <b>D. </b> 5 4
3
<i>I</i>  <i>e</i> .
<b>Câu 21:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có đồ thị (C). Cơng


thức tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi (C)
và trục Ox (như hình v ) .


<b>A. </b>

 



4


3


<i>f x dx</i>




<b>B. </b>

 

 



0 4


3 0



<i>f x dx</i> <i>f x dx</i>








<b>C. </b>

 

 



1 4


3 1


<i>f x dx</i> <i>f x dx</i>






<b>D. </b>

 

 



0 4


3 0


<i>f x dx</i> <i>f x dx</i>









<b>Câu 22:</b> Tính tích phân
2


1
1


2 3


<i>I</i> <i>dx</i>


<i>x</i>







<b>A. </b> 1ln7


2 5


<i>I</i>  . <b>B. </b> 1ln 2


2



<i>I</i>   . <b>C. </b> 1ln5


2 7


<i>I</i>  . <b>D. </b> ln7


5
<i>I</i>  .


<b>Câu 23:</b> Tính tích phân
4


0


4 1


2 1 1


<i>x</i>


<i>I</i> <i>dx</i>


<i>x</i>





 





<b>A. </b> 22 ln 2


3


<i>I</i>   . <b>B. </b> 22 ln 2


3


<i>I</i>    . <b>C. </b> 22 ln 3
3


<i>I</i>   . <b>D. </b> 10 ln 2


3


<i>I</i>   .


<b>Câu 24:</b> Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = lnx, trục hoành, các đường thẳng x = 1, x
= e. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay (H) quanh trục Ox.


<b>A. </b>

2

<i>e</i>

1

<b>B. </b>

<i>e</i>

2

<b>C. </b>

<i>e</i>

1

<b>D. </b>

2

<i>e</i>

2



<b>Câu 25:</b> Một nguyên hàm của hàm số f(x) = cos x


5sin x 9


<b>A. </b>ln 5sin x 9 . <b>B. </b>1ln 5sin x 9 .


5  <b>C. </b>



1


ln 5sin x 9 .
5


  <b>D. </b>5ln 5sin x 9 + C.


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN </b>

<b>Mã đề thi 32</b>



<b> </b>

<b> KIỂM TRA TI T CHƯ NG III </b>


<b> NĂM HỌC 20 6 - 2017 </b>
<b>MƠN: GIẢI TÍCH– LỚP 2 </b>


<b>THỜI GIAN:</b> 45 PHÚT <i> </i>
<b>Câu 1:</b> Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = lnx, trục hoành, các đường thẳng x = 1, x
= e. Tính thể tích V của khối trịn xoay thu được khi quay (H) quanh trục Ox.


<b>A. </b>

<i>e</i>

2

<b>B. </b>

2

<i>e</i>

2

<b>C. </b>

<i>e</i>

1

<b>D. </b>

2

<i>e</i>

1



<b>Câu 2:</b> Công thức nào sau đây <b>sai</b>?


<b>A. </b>



1



1
1


<i>x</i>


<i>x dx</i> <i>C</i>




<sub></sub>






   




. <b>B. </b>

0, 1



ln
<i>x</i>


<i>x</i> <i>a</i>


<i>a dx</i> <i>C a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


   



.


<b>C. </b>

<i>kdx</i> <i>k</i> <i>C</i>. <b>D. </b>

<i>e dxx</i>  <i>ex</i> <i>C</i> .


<b>Câu 3:</b> Tính tích phân
2


1
1


2 3


<i>I</i> <i>dx</i>


<i>x</i>








<b>A. </b> 1ln 2


2


<i>I</i>   . <b>B. </b> ln7
5



<i>I</i>  . <b>C. </b> 1ln5


2 7


<i>I</i>  . <b>D. </b> 1ln7


2 5


<i>I</i>  .
<b>Câu 4:</b> Cho biết <i>F(x)</i> là nguyên hàm của hàm số

 

1


1


<i>f x</i>
<i>x</i>




 trên

 1;

và <i>F</i>

 

3 3. Tìm <i>F(x)</i>


<b>A. </b><i>F x</i>

 

2 <i>x</i> 1 1. <b>B. </b><i>F x</i>

 

 <i>x</i> 1 1 . <b>C. </b><i>F x</i>

 

2 <i>x</i> 1 1. <b>D. </b><i>F x</i>

 

 <i>x</i> 1 1.


<b>Câu 5:</b> Tính diện tích hình phẳng <i>S<sub>hf</sub></i> giới hạn bởi đồ thị hàm số<i>y</i><i>x</i>32<i>x</i>1, trục hoành; hai đường
thẳng x = 1, x = 2.


<b>A. </b> 31


4
<i>hf</i>



<i>S</i>  <b>B. </b> 49


4
<i>hf</i>


<i>S</i>  <b>C. </b> 21


4
<i>hf</i>


<i>S</i>  <b>D. </b> 39


4
<i>hf</i>
<i>S</i> 


<b>Câu 6:</b> Biết
1
2


2


0


3
1 <i>x dx</i>


<i>a</i> <i>b</i>





  


, trong đó a, b là các số nguyên dương. Tính tổng 3
2
<i>P</i> <i>a</i> <i>b</i>
<b>A. </b>P = 26. <b>B. </b>P = 28. <b>C. </b>P = 24. <b>D. </b>P = 20.


<b>Câu 7:</b> Một chiếc xe ô tô đang chạy với vận tốc 54km/h thì phát hiện phía trước có một chướng ngại vật
trên đường cách khoảng 20m, người lái xe quyết định hãm phanh; từ thời điểm đó ơ tơ chuyển động chậm
dần đều với vận tốc <i>v t</i>

 

  6<i>t</i> 15 (m/s) trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu
đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi ô tô dừng hẳn, ô tô cách chướng ngại vật là bao nhiêu mét?


<b>A. </b>1,35m. <b>B. </b>1,45m. <b>C. </b>1,25m. <b>D. </b>1,15m.


<b>Câu 8:</b> Tính tích phân
4


2
0 cos


<i>x</i>


<i>I</i> <i>dx</i>


<i>x</i>



<sub></sub>




<b>A. </b> ln 2


4


<i>I</i>  

. <b>B. </b> ln 2


4


<i>I</i>  

. <b>C. </b> ln 2


4


<i>I</i>   

. <b>D. </b> ln 2
4


<i>I</i>   

.
<b>Câu 9:</b> Tính tích phân



1


0


2 1


<i>I</i> 

<i>x</i> <i>dx</i>


<b>A. </b> 1


3



<i>I</i>  . <b>B. </b>I<b> = </b>2. <b>C. </b> 1


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>A. </b>


2


3


I C


3x 1


  


 . <b>B. </b>Iln 3x 1

 

C. <b>C. </b>Iln 3x 1 C. <b>D. </b>


1


I ln 3x 1 C


3


   .


<b>Câu 11:</b> Kí hiệu V là thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
f(x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b, xung quanh trục Ox. Công thức nào sau đây đúng ?


<b>A. </b>

 




2
<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i>  

 <i>f x dx</i><sub></sub>


 . <b>B. </b>

 



2
<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i> 

<i>f</i> <i>x dx</i>.


<b>C. </b>

 



<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i> 

<i>f x dx</i>. <b>D. </b>

 



<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i> 

<i>f x dx</i> .


<b>Câu 12:</b> Nếu 3


1


<i>t</i> <i>x</i> thì tích phân
9


3


0


1


<i>I</i> 

<i>x</i> <i>xdx</i> trở thành


<b>A. </b>



1


3 3


2


3 1


<i>I</i> <i>t t dt</i>





<sub></sub>

 . <b>B. </b>


1


3 3


2
1


<i>I</i> <i>t t dt</i>




<sub></sub>

 . <b>C. </b>


2


3 2


1


1 2


<i>I</i> <i>t</i> <i>t dt</i>




<sub></sub>

 . <b>D. </b>


2


3 3



1
3 1


<i>I</i> 

<i>t t dt</i> .


<b>Câu 13:</b> Tính 2 <i>x</i> ln 2<i>dx</i>
<i>x</i>


, kết quả nào <b>sai ? </b>


<b>A. </b>2 2

<i>x</i>  1

<i>C</i> . <b>B. </b>2 <i>x</i>1<i>C</i>. <b>C. </b>2 2

<i>x</i>  1

<i>C</i>. <b>D. </b>2 <i>x</i> <i>C</i>.
<b>Câu 14:</b> Tính tích phân


4
2


0


cos sin


<i>I</i> <i>x</i> <i>xdx</i>



<sub></sub>



<b>A. </b> 1 2.


12


<i>I</i>    <b>B. </b> 2 2



12


<i>I</i>   . <b>C. </b> 3 2
6


<i>I</i>   . <b>D. </b> 4 2


12
<i>I</i>   .
<b>Câu 15:</b> Cho f(x) là hàm số có đạo hàm

<i>f</i>

 

<i>x</i>

liên tục trên đoạn 0;


2


 
 


  và <i>f</i>

 

0 2



 . Biết

 



2


0


2
<i>f</i> <i>x dx</i>







 


. Tính


2
<i>f</i>  <sub> </sub>



 


<b>A. </b>


2 2


<i>f</i>   <sub> </sub>



  . <b>B. </b> <i>f</i> 2 0


  
 


  . <b>C. </b>


3


2 2



<i>f</i>   <sub> </sub>



  . <b>D. </b>


5


2 2


<i>f</i>   <sub> </sub>



  .


<b>Câu 16:</b> Tìm nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>

 

<i>x</i> 1
<i>x</i>


 


<b>A. </b>

<i>f x dx</i>

 

ln<i>x</i><i>x</i>2 <i>C</i>. <b>B. </b>

<i>f x dx</i>

 

ln <i>x</i> <i>x</i>2<i>C</i>.


<b>C. </b>

 

ln 1 2


2


<i>f x dx</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>C</i>


. <b>D. </b>

 

ln 1 2


2


<i>f x dx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>



.


<b>Câu 17:</b> Tìm nguyên hàm <i>I</i> 

3<i>x</i>1

5<i>dx</i>


<b>A. </b>



6


3 1


6
<i>x</i>


<i>I</i>   <i>C</i>. <b>B. </b>



6


3 1


18
<i>x</i>


<i>I</i>    <i>C</i>.


<b>C. </b> 1

3 1

6
18


<i>I</i>  <i>x</i> <i>C</i>. <b>D. </b>




6


3 1


6
<i>x</i>


<i>I</i>    <i>C</i>.
<b>Câu 18:</b> Một nguyên hàm của hàm số f(x) = cos x


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>A. </b>ln 5sin x 9 . <b>B. </b> 1ln 5sin x 9 .
5


  <b>C. </b>1ln 5sin x 9 .


5  <b>D. </b>5ln 5sin x 9 + C.


<b>Câu 19:</b> Tính tích phân <i>I</i> 

<i>xe dxx</i>


<b>A. </b><i>I</i> <i>xex</i> <i>C</i>. <b>B. </b><i>I</i> <i>xex</i>  <i>ex</i> <i>C</i>. <b>C. </b><i>I</i> <i>xex</i> <i>ex</i> <i>C</i>. <b>D. </b><i>I</i> <i>ex</i><i>C</i>.
<b>Câu 20:</b> Tính tích phân


4


0


4 1


2 1 1



<i>x</i>


<i>I</i> <i>dx</i>


<i>x</i>





 




<b>A. </b> 22 ln 3


3


<i>I</i>   . <b>B. </b> 22 ln 2


3


<i>I</i>   . <b>C. </b> 22 ln 2


3


<i>I</i>    . <b>D. </b> 10 ln 2
3


<i>I</i>   .



<b>Câu 21:</b> Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn

 

<i>a b a b</i>;

,  ,<i>a</i><i>b</i>

. Gọi S là diện tích hinh phẳng giới
hạn bởi các đường y = f(x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b. Công thức nào sau đây là <b>đúng </b>?


<b>A. </b>

 



<i>a</i>


<i>b</i>


<i>S</i> 

<i>f x dx</i>. <b>B. </b>

 


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i> 

<i>f x dx</i>. <b>C. </b>

 


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i> 

<i>f x dx</i> . <b>D. </b>

 


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i> 

<i>f x dx</i>.
<b>Câu 22:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có đồ thị (C). Cơng


thức tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi (C)
và trục Ox (như hình v ).



<b>A. </b>

 

 



1 4


3 1


<i>f x dx</i> <i>f x dx</i>








<b>B. </b>

 

 



0 4


3 0


<i>f x dx</i> <i>f x dx</i>








<b>C. </b>

 

 




0 4


3 0


<i>f x dx</i> <i>f x dx</i>






<b>D. </b>

 



4


3


<i>f x dx</i>



<b>Câu 23:</b> Nếu tích phân


0


2


2


4 2


<i>x</i>



<i>I</i> <i>e</i> <i>dx</i> <i>k</i> <i>e</i>




 


 <sub></sub>  <sub></sub>  


 


thì giá trị của <i>k</i>bằng


<b>A. </b>11. <b>B. </b>10. <b>C. </b>12,5. <b>D. </b>9.


<b>Câu 24:</b> Tích tích phân


ln 3 2 1


0


3 <i>x</i> 2


<i>x</i>
<i>e</i>


<i>I</i> <i>dx</i>


<i>e</i>
 <sub></sub>



<sub></sub>



<b>A. </b> 4 3


4


<i>I</i>  <i>e</i> . <b>B. </b> 6 4


3


<i>I</i>  <i>e</i> . <b>C. </b> 5 4


3


<i>I</i>  <i>e</i> . <b>D. </b> 6 4


3
<i>I</i>  <i>e</i> .
<b>Câu 25:</b> Trong các tích phân sau tích phân nào có giá trị bằng 1


16
<b>A. </b>




1 3


3
2


0 1


<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>




. <b>B. </b>




2 3


3
2
0 1


<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>




. <b>C. </b>




2 3



3
2
1 1


<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>




. <b>D. </b>




3 3


3
2
1 1


<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>




.


---



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>GIẢI TÍCH 12 </b>


CÂU 132 209 357 485


1 A A A C


2 C C C C


3 D D B A


4 A C C A


5 A C B A


6 A C B B


7 C A B C


8 B B B D


9 B B D B


10 D D D C


11 B B D D


12 A D C D


13 D A B B



14 D C D C


15 D B A C


16 C A D D


17 C C A A


18 C B A D


19 B B D D


20 B D C A


21 D D C B


22 C A A A


23 B D C A


24 D A D B


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b>sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>


<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹnăng sư phạm</b>đến từcác trường Đại học và các


trường chuyên danh tiếng.



<b>I.</b>

<b>Luy</b>

<b>ệ</b>

<b>n Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên
khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá H</b>

<b>ọ</b>

<b>c Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt
ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>


<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt
thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh h</b>

<b>ọ</b>

<b>c t</b>

<b>ậ</b>

<b>p mi</b>

<b>ễ</b>

<b>n phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn


phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>V</b></i>

<i><b>ữ</b></i>

<i><b>ng vàng n</b></i>

<i><b>ề</b></i>

<i><b>n t</b></i>

<i><b>ảng, Khai sáng tương lai</b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×