Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

4 Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Chu Văn An (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.57 MB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 - NĂM HỌC 2016-2017 </b>


<b>HỌ VÀ TÊN: ……… MƠN HỐ 12 – Dành cho lớp 12A1, 12A2 </b>


<b>LỚP 12…. MÃ ĐỀ: 135 </b>


<i><b>Chọn đáp án thích hợp rồi tô vào bảng dưới đây: </b></i>




<b>01 </b> <b>11 </b> <b>21 </b>


<b>02 </b> <b>12 </b> <b>22 </b>


<b>03 </b> <b>13 </b> <b>23 </b>


<b>04 </b> <b>14 </b> <b>24 </b>


<b>05 </b> <b>15 </b> <b>25 </b>


<b>06 </b> <b>16 </b> <b>26 </b>


<b>07 </b> <b>17 </b> <b>27 </b>


<b>08 </b> <b>18 </b> <b>28 </b>


<b>09 </b> <b>19 </b> <b>29 </b>


<b>10 </b> <b>20 </b> <b>30 </b>





<i><b>Biết NTK của các nguyên tố sau:</b> H=1; C=12; O=16; N = 14; Cl = 35,5; Na=23; K=39; Ca = 40; </i>
<i>Ba=137 </i>


<b>Câu 1.</b> Chất n{o sau đ}y có lực bazơ mạnh nhất?


<b>A.</b> H2N-CH2-COOH. <b>B.</b> C6H5NH2. <b>C.</b> CH3NH2. <b>D.</b> NH3.


<b> Câu 2.</b> Chất n{o sau đ}y <b>không</b> phản ứng với Cu(OH)2/OH-?


<b>A.</b> Glucozơ. <b>B.</b> Gly-Ala-Gly. <b>C.</b> Protein. <b>D.</b> Gly-Ala.


<b> Câu 3.</b> Cho các nhận định sau:


1/ Anilin phản ứng với nước brom cho kết tủa trắng.
2/ Anilin làm xanh quỳ tím ẩm.


3/ Các dung dịch glyxin, alanin, valin khơng l{m đổi màu quỳ tím.
4/ Các peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên đều có phản ứng màu biure.
5/ Khi đun nóng dung dịch lịng trắng trứng xảy ra hiện tượng đông tụ.
Số nhận định đúng l{ <b>A.</b> 5. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.


<b> Câu 4.</b> Thuốc thử duy nhất dùng để phân biệt 3 dung dịch: metylamin, glyxin, axit glutamic là


<b>A.</b> quỳ tím. <b>B.</b> dung dịch NaOH. <b>C.</b> dung dịch HCl. <b>D.</b> phenolphtalein.


<b> Câu 5.</b> Cho 8,82 gam axit glutamic vào 120ml dung dịch HCl 1,0M thu được dung dịch X.


Thêm tiếp 200ml dung dịch gồm NaOH 1,0M v{ KOH 0,5M v{o X đến khi phản ứng xảy ra
ho{n to{n được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá


trị của m là


<b>A.</b> 23,56. <b>B.</b> 21,40. <b>C.</b> 25,63. <b>D.</b> 22,48.


<b> Câu 6.</b> Amin no, hở, đơn chức có công thức chung là


<b>A.</b> CnH2n-1N (n ≥ 2). <b>B.</b> CnH2n+1N (n ≥ 1). <b>C.</b> CnH2n+3N (n ≥ 1). <b>D.</b> CnH2n-3N (n ≥ 2).


<b> Câu 7.</b> Cho 10,22 gam amin no, đơn chức, mạch hở X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl.


Sau khi phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được 15,33 gam muối (biết muối có dạng RNH3Cl). Số
đồng phân cấu tạo của X là


<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 8. <b>C.</b> 1. <b>D.</b> 2.


<b> Câu 8.</b> Peptit A có phân tử khối nhỏ hơn 300. Trong A có 43,64%C; 6,18%H; 34,91%O;


15,27%N về khối lượng. Thủy phân hoàn toàn 2,75 gam A trong dung dịch axit vô cơ thu
được 3,11 gam hỗn hợp c|c amino axit trong đó có amino axit Z l{ hợp chất phổ biến nhất


A B C D A B C D A B C D


A B C D A B C D A B C D


A B C D A B C D A B C D


A B C D A B C D A B C D


A B C D A B C D A B C D



A B C D A B C D A B C D


A B C D A B C D A B C D


A B C D A B C D A B C D


A B C D A B C D A B C D


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

trong protein của các loại hạt ngũ cốc, trong y học được sử dụng trong việc hỗ trợ chức năng
thần kinh, muối mononatri của Z dùng làm bột ngọt (mì chính)…. Ph|t biểu <b>khơng</b> đúng về A


<b>A.</b> A tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:3.


<b>B.</b> A có tổng số nguyên tử H và N bằng 2 lần số ngun tử C.


<b>C.</b> A có ít nhất 1 gốc Gly.


<b>D.</b> Có 6 công thức cấu tạo thỏa mãn A.


<b> Câu 9.</b> Phát biểu n{o sau đ}y đúng?


<b>A.</b> C|c aminoaxit đều ở trạng thái lỏng.


<b>B.</b> C|c aminoaxit đều có tính lưỡng tính.


<b>C.</b> C|c aminoaxit đều l{m đổi màu quỳ tím.


<b>D.</b> C|c α-aminoaxit được dùng để sản xuất tơ như nilon-6, nilon-7.



<b> Câu 10.</b> Cho 8,277 gam anilin tác dụng hết với dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá trị


của m là


<b>A.</b> 23,3430. <b>B.</b> 23,0510. <b>C.</b> 11,6715. <b>D.</b> 11,5255.


<b> Câu 11.</b> Một loại tơ 6 có khối lượng phân tử bằng 13673u. Hệ số polime hóa của


nilon-6 là


<b>A.</b> 141. <b>B.</b> 121. <b>C.</b> 131. <b>D.</b> 111.


<b> Câu 12.</b> Phát biểu n{o sau đ}y <b>không </b>đúng?


<b>A.</b> Khi nhỏ anilin v{o nước có hiện tượng vẩn đục.


<b>B.</b> C|c amin đều độc.


<b>C.</b> C6H5NH2 (Anilin) là chất lỏng, khơng màu, rất ít tan trong nước.


<b>D.</b> CH3NH2 là chất lỏng, mùi khai, tan nhiều trong nước.


<b> Câu 13.</b> Cho 1,22g hỗn hợp X gồm 2 amin bậc 1 (có tỉ lệ số mol là 1:2) tác dụng vừa đủ với


400ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch Y. Mặt kh|c khi đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol
hỗn hợp X thu được hỗn hợp khí v{ hơi. Dẫn tồn bộ hỗn hợp khí v{ hơi đó v{o dung dịch
Ba(OH)2 dư, lạnh thì thu được m gam kết tủa v{ tho|t ra 1,344 lít (đktc) một khí duy nhất. Giá
trị của m là


<b>A.</b> 23,64. <b>B.</b> 78,8. <b>C.</b> 11,82. <b>D.</b> 39,4.



<b> Câu 14.</b> Cho sơ đồ phản ứng: X  NaOH  Y  Z  T; Y 1400C,H T<sub>1</sub>  H<sub>2</sub>O


Biết X có cơng thức phân tử là C8H15O4N; Z là muối đinatri của α-amino axit có mạch
cacbon khơng phân nhánh; T1 l{ đồng phân của T. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>5. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.


<b> Câu 15.</b> Polime n{o sau đ}y được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?


<b>A.</b> Polietilen. <b>B.</b> Nilon-6. <b>C.</b> Xenlulozơ. <b>D.</b> Polibutađien.


<b> Câu 16.</b> Chất n{o sau đ}y <b>khơng</b> có khả năng phản ứng trùng hợp?


<b>A.</b> H2N-[CH2]6-COOH. <b>B.</b> CH2=CH2. <b>C.</b> CH2=CH-Cl. <b>D.</b> CH2=CH-CH=CH2.


<b> Câu 17.</b> Aminoaxit là hợp chất hữu cơ


<b>A.</b> đơn chức. <b>B.</b> thuần chức. <b>C.</b> đa chức. <b>D.</b> tạp chức.


<b> Câu 18.</b> Dung dịch của chất n{o dưới đ}y <b>không </b>l{m đổi màu quỳ tím?


<b>A.</b> HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH. <b>B.</b> H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH.


<b>C.</b> H2N-CH(CH3)-COOH. <b>D.</b> C2H5NH2.


<b> Câu 19.</b> Giải pháp thực tế n{o dưới đ}y l{hợp lí?


<b>A.</b> Khơng nên hút thuốc lá vì trong thuốc là có chứa nicotin (một loại amin) rất độc hại.



<b>B.</b> Dùng nước lạnh để rửa ống nghiệm đựng anilin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>D.</b> Dùng muối ăn để khử mùi tanh của cá (biết mùi tanh của cá do các amin gây ra).


<b> Câu 20.</b> Amin n{o dưới đ}y thuộc loại amin bậc 2?


<b>A.</b> C6H5NHCH3. <b>B.</b> (CH3)3CNH2. <b>C.</b> (CH3)3N. <b>D.</b> (CH3)2CHNH2.


<b> Câu 21.</b> X là một α-aminoaxit. Cho 9,167 gam X tác dụng với dung dịch KOH dư, sau khi phản


ứng xảy ra ho{n to{n thu được 12,549 gam muối. Công thức cấu tạo của X là


<b>A.</b> H2NCH2CH2COOH.


<b>B.</b> CH3CH(NH2)CH2COOH.


<b>C.</b> CH3CH2CH(NH2)COOH.


<b>D.</b> CH3CH(NH2)COOH.


<b> Câu 22.</b> Aminoaxit nào sau đ}y có số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm -COOH?


<b>A.</b> Lysin. <b>B.</b> Alanin. <b>C.</b> Axit glutamic. <b>D.</b> Valin.


<b> Câu 23.</b> Cho các chất sau: NaCl, HCl, NaOH, C2H5OH (khí HCl làm xúc tác), quỳ tím. Số chất tác


dụng được với glyxin là <b>A.</b> 3. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 2.


<b> Câu 24.</b> C3H9N có bao nhiêu đồng phân amin bậc 2?



<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 1.


<b> Câu 25.</b> Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ giổng nhau hoặc tương tự nhau (monome)


thành phân tử lớn (polime) được gọi là phản ứng


<b>A.</b> trùng hợp. <b>B.</b> thủy phân. <b>C.</b> xà phịng hóa. <b>D.</b> trùng ngưng.


<b> Câu 26.</b> Cho m gam alanin tác dụng với dung dịch KOH dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn


to{n thu được 6,35 gam muối. Giá trị của m là <b>A.</b> 8,90. <b>B.</b> 4,45. <b>C.</b> 3,56.


<b>D.</b> 5,34.


<b> Câu 27. </b>Khi nói về tetrapeptit X (Gly-Val-Gly-Val), kết luận n{o sau đ}y đúng?


<b>A.</b> X tham gia được phản ứng biure tạo ra phức màu tím.


<b>B.</b> Thủy phân khơng hồn tồn X có thể thu được 3 loại đipeptit.


<b>C.</b> X có chứa 4 liên kết peptit.


<b>D.</b> X có aminoaxit đầu N l{ valin v{ aminoaxit đầu C là glyxin.


<b> Câu 28.</b> Chất n{o sau đ}y l{ đipeptit?


<b>A.</b> H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH. <b>B.</b> H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH.


<b>C.</b> H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH. <b>D.</b> H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.



<b> Câu 29.</b> Cho a gam hỗn hợp X gồm 1 mol amin no mạch hở và 2 mol aminoaxit no mạch hở


tác dụng vừa đủ với 4 mol HCl hoặc 4 mol NaOH. Đốt 0,15a gam hỗn hợp X thu được 30,24
lít CO2 (đktc). Nếu cho 0,15a gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư, khối lượng muối
thu được là


<b>A.</b> 43,275 gam. <b>B.</b> 63,225 gam. <b>C.</b> 68,7 gam. <b>D.</b> 48,75 gam.


<b> Câu 30.</b> Chia hỗn hợp X gồm glyxin và một số axit cacboxylic thành hai phần bằng nhau.


Phần một tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ rồi cơ cạn. Đốt cháy tồn bộ lượng muối sinh
ra bằng một lượng oxi vừa đủ thu được hỗn hợp khí Y gồm CO2, H2O, N2 và 10,6 gam Na2CO3.
Cho tồn bộ hỗn hợp khí Y qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 34 gam kết tủa
đồng thời thấy khối lượng bình tăng thêm 20,54 gam so với ban đầu. Phần hai tác dụng vừa
đủ với 40 ml dung dịch HCl 1M. Các phản ứng xảy ra ho{n to{n, coi như N2 không bị nước hấp
thụ. Phần trăm khối lượng của glyxin trong hỗn hợp X có giá trị <b>gần nhất với </b>


<b>A.</b> 23. <b>B.</b> 24. <b>C.</b> 25. <b>D.</b> 26.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 - NĂM HỌC 2016-2017 </b>


<b>HỌ VÀ TÊN: ……… MÔN HOÁ 12 – Dành cho lớp 12A1, 12A2 </b>


<b>LỚP 12…. MÃ ĐỀ: 169 </b>


<i><b>Chọn đáp án thích hợp rồi tơ vào bảng dưới đây: </b></i>




<b>01 </b> <b>11 </b> <b>21 </b>



<b>02 </b> <b>12 </b> <b>22 </b>


<b>03 </b> <b>13 </b> <b>23 </b>


<b>04 </b> <b>14 </b> <b>24 </b>


<b>05 </b> <b>15 </b> <b>25 </b>


<b>06 </b> <b>16 </b> <b>26 </b>


<b>07 </b> <b>17 </b> <b>27 </b>


<b>08 </b> <b>18 </b> <b>28 </b>


<b>09 </b> <b>19 </b> <b>29 </b>


<b>10 </b> <b>20 </b> <b>30 </b>




<i><b>Biết NTK của các nguyên tố sau:</b> H=1; C=12; O=16; N = 14; Cl = 35,5; Na=23; K=39; Ca = 40; </i>
<i>Ba=137 </i>


<b> Câu 1.</b> Giải pháp thực tế n{o dưới đ}y l{hợp lí?


<b>A.</b> Dùng nước lạnh để rửa ống nghiệm đựng anilin.


<b>B.</b> Dùng muối ăn để khử mùi tanh của cá (biết mùi tanh của cá do các amin gây ra).



<b>C.</b> Dùng nước lạnh để làm sạch nhớt của lươn, c| (biết rằng các chất nhớt đó l{ c|c
protein).


<b>D.</b> Không nên hút thuốc lá vì trong thuốc là có chứa nicotin (một loại amin) rất độc hại.


<b> Câu 2.</b> Cho m gam alanin tác dụng với dung dịch KOH dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn


thu được 6,35 gam muối. Giá trị của m là


<b>A.</b> 4,45. <b>B.</b> 3,56. <b>C.</b> 5,34. <b>D.</b> 8,90.


<b> Câu 3.</b> Phát biểu n{o sau đ}y <b>không </b>đúng?


<b>A.</b> C6H5NH2 (Anilin) là chất lỏng, khơng màu, rất ít tan trong nước.


<b>B.</b> CH3NH2 là chất lỏng, mùi khai, tan nhiều trong nước.


<b>C.</b> C|c amin đều độc.


<b>D.</b> Khi nhỏ anilin v{o nước có hiện tượng vẩn đục.


<b> Câu 4.</b> Chất n{o sau đ}y <b>không</b> phản ứng với Cu(OH)2/OH-?


<b>A.</b> Gly-Ala-Gly. <b>B.</b> Gly-Ala. <b>C.</b> Glucozơ. <b>D.</b> Protein.


<b> Câu 5.</b> Cho 8,277 gam anilin tác dụng hết với dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá trị


của m là


<b>A.</b> 23,3430. <b>B.</b> 11,5255. <b>C.</b> 23,0510. <b>D.</b> 11,6715.



<b> Câu 6.</b> Thuốc thử duy nhất dùng để phân biệt 3 dung dịch: metylamin, glyxin, axit glutamic là


<b>A.</b> phenolphtalein. <b>B.</b> dung dịch HCl. <b>C.</b> dung dịch NaOH. <b>D.</b> quỳ tím.


<b> Câu 7.</b> Chất n{o sau đ}y l{ đipeptit?


<b>A.</b> H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH. <b>B.</b> H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.


<b>C.</b> H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH. <b>D.</b> H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.


<b> Câu 8.</b> Cho sơ đồ phản ứng: X  NaOH  Y  Z  T; Y 1400C,H T<sub>1</sub>  H<sub>2</sub>O


Biết X có cơng thức phân tử là C8H15O4N; Z là muối đinatri của α-amino axit có mạch


A B C D A B C D A B C D


A B C D A B C D A B C D


A B C D A B C D A B C D


A B C D A B C D A B C D


A B C D A B C D A B C D


A B C D A B C D A B C D


A B C D A B C D A B C D


A B C D A B C D A B C D



A B C D A B C D A B C D


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

cacbon không phân nhánh; T1 l{ đồng phân của T. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>5. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.


<b> Câu 9.</b> Cho các chất sau: NaCl, HCl, NaOH, C2H5OH (khí HCl làm xúc tác), quỳ tím. Số chất tác


dụng được với glyxin là


<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 3.


<b> Câu 10.</b> C3H9N có bao nhiêu đồng phân amin bậc 2?


<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 1.


<b> Câu 11.</b> Polime n{o sau đ}y được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?


<b>A.</b> Polietilen. <b>B.</b> Polibutađien. <b>C.</b> Xenlulozơ. <b>D.</b> Nilon-6.


<b> Câu 12.</b> Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ giổng nhau hoặc tương tự nhau (monome)


thành phân tử lớn (polime) được gọi là phản ứng <b>A.</b> xà phịng hóa. <b>B.</b> trùng hợp. <b>C.</b> trùng


ngưng. <b>D.</b> thủy phân.


<b> Câu 13.</b> Một loại tơ 6 có khối lượng phân tử bằng 13673u. Hệ số polime hóa của


nilon-6 là



<b>A.</b> 131. <b>B.</b> 141. <b>C.</b> 121. <b>D.</b> 111.


<b> Câu 14.</b> Chất n{o sau đ}y <b>khơng</b> có khả năng phản ứng trùng hợp?


<b>A.</b> CH2=CH2. <b>B.</b> H2N-[CH2]6-COOH. <b>C.</b> CH2=CH-CH=CH2. <b>D.</b> CH2=CH-Cl.


<b> Câu 15. </b>Khi nói về tetrapeptit X (Gly-Val-Gly-Val), kết luận n{o sau đ}y đúng?


<b>A.</b> X có aminoaxit đầu N l{ valin v{ aminoaxit đầu C là glyxin.


<b>B.</b> X tham gia được phản ứng biure tạo ra phức màu tím.


<b>C.</b> Thủy phân khơng hồn tồn X có thể thu được 3 loại đipeptit.


<b>D.</b> X có chứa 4 liên kết peptit.


<b> Câu 16.</b> Amin n{o dưới đ}y thuộc loại amin bậc 2?


<b>A.</b> (CH3)3CNH2. <b>B.</b> (CH3)3N. <b>C.</b> C6H5NHCH3. <b>D.</b> (CH3)2CHNH2.


<b> Câu 17.</b> Aminoaxit n{o sau đ}y có số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm -COOH?


<b>A.</b> Valin. <b>B.</b> Lysin. <b>C.</b> Axit glutamic. <b>D.</b> Alanin.


<b> Câu 18.</b> Cho 1,22g hỗn hợp X gồm 2 amin bậc 1 (có tỉ lệ số mol là 1:2) tác dụng vừa đủ với


400ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch Y. Mặt kh|c khi đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol
hỗn hợp X thu được hỗn hợp khí v{ hơi. Dẫn tồn bộ hỗn hợp khí v{ hơi đó v{o dung dịch
Ba(OH)2 dư, lạnh thì thu được m gam kết tủa v{ tho|t ra 1,344 lít (đktc) một khí duy nhất. Giá


trị của m là


<b>A.</b> 23,64. <b>B.</b> 11,82. <b>C.</b> 78,8. <b>D.</b> 39,4.


<b> Câu 19.</b> Cho các nhận định sau:


1/ Anilin phản ứng với nước brom cho kết tủa trắng.
2/ Anilin làm xanh quỳ tím ẩm.


3/ Các dung dịch glyxin, alanin, valin không l{m đổi màu quỳ tím.
4/ Các peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên đều có phản ứng màu biure.
5/ Khi đun nóng dung dịch lịng trắng trứng xảy ra hiện tượng đông tụ.
Số nhận định đúng l{ <b>A.</b> 4. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 3.


<b> Câu 20.</b> Cho a gam hỗn hợp X gồm 1 mol amin no mạch hở và 2 mol aminoaxit no mạch hở


tác dụng vừa đủ với 4 mol HCl hoặc 4 mol NaOH. Đốt 0,15a gam hỗn hợp X thu được 30,24
lít CO2 (đktc). Nếu cho 0,15a gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư, khối lượng muối
thu được là


<b>A.</b> 68,7 gam. <b>B.</b> 43,275 gam. <b>C.</b> 48,75 gam. <b>D.</b> 63,225 gam.


<b> Câu 21.</b> Chất n{o sau đ}y có lực bazơ mạnh nhất?


<b>A.</b> H2N-CH2-COOH. <b>B.</b> C6H5NH2. <b>C.</b> NH3. <b>D.</b> CH3NH2.


<b> Câu 22.</b> Cho 8,82 gam axit glutamic vào 120ml dung dịch HCl 1,0M thu được dung dịch X.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

ho{n to{n được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá
trị của m là



<b>A.</b> 22,48. <b>B.</b> 25,63. <b>C.</b> 23,56. <b>D.</b> 21,40.


<b> Câu 23.</b> Amin no, hở, đơn chức có cơng thức chung là


<b>A.</b> CnH2n+1N (n ≥ 1). <b>B.</b> CnH2n-1N (n ≥ 2). <b>C.</b> CnH2n+3N (n ≥ 1). <b>D.</b> CnH2n-3N (n ≥ 2).


<b> Câu 24.</b> Aminoaxit là hợp chất hữu cơ


<b>A.</b> đa chức. <b>B.</b> thuần chức. <b>C.</b> đơn chức. <b>D.</b> tạp chức.


<b> Câu 25.</b> Chia hỗn hợp X gồm glyxin và một số axit cacboxylic thành hai phần bằng nhau.


Phần một tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh
ra bằng một lượng oxi vừa đủ thu được hỗn hợp khí Y gồm CO2, H2O, N2 và 10,6 gam Na2CO3.
Cho tồn bộ hỗn hợp khí Y qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 34 gam kết tủa
đồng thời thấy khối lượng bình tăng thêm 20,54 gam so với ban đầu. Phần hai tác dụng vừa
đủ với 40 ml dung dịch HCl 1M. Các phản ứng xảy ra ho{n to{n, coi như N2 không bị nước hấp
thụ. Phần trăm khối lượng của glyxin trong hỗn hợp X có giá trị <b>gần nhất với </b>


<b>A.</b> 23. <b>B.</b> 24. <b>C.</b> 25. <b>D.</b> 26.


<b> Câu 26.</b> Cho 10,22 gam amin no, đơn chức, mạch hở X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl.


Sau khi phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được 15,33 gam muối (biết muối có dạng RNH3Cl). Số
đồng phân cấu tạo của X là


<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 1. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 8.


<b> Câu 27.</b> X là một α-aminoaxit. Cho 9,167 gam X tác dụng với dung dịch KOH dư, sau khi phản



ứng xảy ra ho{n to{n thu được 12,549 gam muối. Công thức cấu tạo của X là


<b>A.</b> CH3CH(NH2)COOH. <b>B.</b> CH3CH(NH2)CH2COOH.


<b>C.</b> H2NCH2CH2COOH. <b>D.</b> CH3CH2CH(NH2)COOH.


<b> Câu 28.</b> Phát biểu n{o sau đ}y đúng?


<b>A.</b> C|c aminoaxit đều ở trạng thái lỏng. <b>B.</b> C|c α-aminoaxit được dùng để sản xuất tơ
như nilon-6, nilon-7.


<b>C.</b> C|c aminoaxit đều l{m đổi màu quỳ tím. <b>D.</b> C|c aminoaxit đều có tính lưỡng tính.


<b> Câu 29.</b> Dung dịch của chất n{o dưới đ}y <b>khơng </b>l{m đổi màu quỳ tím?


<b>A.</b> HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH. <b>B.</b> H2N-CH(CH3)-COOH.


<b>C.</b> H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH. <b>D.</b> C2H5NH2.


<b> Câu 30.</b> Peptit A có phân tử khối nhỏ hơn 300. Trong A có 43,64%C; 6,18%H; 34,91%O;


15,27%N về khối lượng. Thủy phân hoàn toàn 2,75 gam A trong dung dịch axit vô cơ thu
được 3,11 gam hỗn hợp c|c amino axit trong đó có amino axit Z l{ hợp chất phổ biến nhất
trong protein của các loại hạt ngũ cốc, trong y học được sử dụng trong việc hỗ trợ chức năng
thần kinh, muối mononatri của Z dùng làm bột ngọt (mì chính)…. Ph|t biểu <b>khơng</b> đúng về A


<b>A.</b> A tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:3.



<b>B.</b> A có ít nhất 1 gốc Gly.


<b>C.</b> Có 6 cơng thức cấu tạo thỏa mãn A.


<b>D.</b> A có tổng số nguyên tử H và N bằng 2 lần số nguyên tử C.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 - NĂM HỌC 2016-2017 </b>


<b>HỌ VÀ TÊN: ……… MÔN HOÁ 12 – Dành cho lớp 12A1, 12A2 </b>


<b>LỚP 12…. MÃ ĐỀ: 203 </b>


<i><b>Chọn đáp án thích hợp rồi tơ vào bảng dưới đây: </b></i>




<b>01 </b> <b>11 </b> <b>21 </b>


<b>02 </b> <b>12 </b> <b>22 </b>


<b>03 </b> <b>13 </b> <b>23 </b>


<b>04 </b> <b>14 </b> <b>24 </b>


<b>05 </b> <b>15 </b> <b>25 </b>


<b>06 </b> <b>16 </b> <b>26 </b>


<b>07 </b> <b>17 </b> <b>27 </b>



<b>08 </b> <b>18 </b> <b>28 </b>


<b>09 </b> <b>19 </b> <b>29 </b>


<b>10 </b> <b>20 </b> <b>30 </b>




<i><b>Biết NTK của các nguyên tố sau:</b> H=1; C=12; O=16; N = 14; Cl = 35,5; Na=23; K=39; Ca = 40; </i>
<i>Ba=137 </i>


<b> Câu 1.</b> Cho 10,22 gam amin no, đơn chức, mạch hở X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl.


Sau khi phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được 15,33 gam muối (biết muối có dạng RNH3Cl). Số
đồng phân cấu tạo của X là


<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 8. <b>C.</b> 1. <b>D.</b> 2.


<b> Câu 2.</b> Giải pháp thực tế n{o dưới đ}y l{hợp lí?


<b>A.</b> Dùng nước lạnh để rửa ống nghiệm đựng anilin.


<b>B.</b> Không nên hút thuốc lá vì trong thuốc là có chứa nicotin (một loại amin) rất độc hại.


<b>C.</b> Dùng nước lạnh để làm sạch nhớt của lươn, c| (biết rằng các chất nhớt đó l{ c|c
protein).


<b>D.</b> Dùng muối ăn để khử mùi tanh của cá (biết mùi tanh của cá do các amin gây ra).


<b> Câu 3.</b> Cho các nhận định sau:



1/ Anilin phản ứng với nước brom cho kết tủa trắng.
2/ Anilin làm xanh quỳ tím ẩm.


3/ Các dung dịch glyxin, alanin, valin khơng l{m đổi màu quỳ tím.
4/ Các peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên đều có phản ứng màu biure.
5/ Khi đun nóng dung dịch lịng trắng trứng xảy ra hiện tượng đông tụ.


Số nhận định đúng l{ <b>A.</b> 3. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 5.


<b> Câu 4.</b> Aminoaxit là hợp chất hữu cơ


<b>A.</b> đơn chức. <b>B.</b> đa chức. <b>C.</b> tạp chức. <b>D.</b> thuần chức.


<b> Câu 5.</b> Thuốc thử duy nhất dùng để phân biệt 3 dung dịch: metylamin, glyxin, axit glutamic là


<b>A.</b> dung dịch HCl. <b>B.</b> dung dịch NaOH. <b>C.</b> quỳ tím. <b>D.</b> phenolphtalein.


<b> Câu 6.</b> Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ giổng nhau hoặc tương tự nhau (monome)


thành phân tử lớn (polime) được gọi là phản ứng <b>A.</b> xà phịng hóa. <b>B.</b> trùng hợp. <b>C.</b> trùng


ngưng. <b>D.</b> thủy phân.


<b> Câu 7.</b> Cho sơ đồ phản ứng: X  NaOH  Y  Z  T; Y 1400C,H T<sub>1</sub>  H<sub>2</sub>O


Biết X có cơng thức phân tử là C8H15O4N; Z là muối đinatri của α-amino axit có mạch


A B C D A B C D A B C D



A B C D A B C D A B C D


A B C D A B C D A B C D


A B C D A B C D A B C D


A B C D A B C D A B C D


A B C D A B C D A B C D


A B C D A B C D A B C D


A B C D A B C D A B C D


A B C D A B C D A B C D


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

cacbon không phân nhánh; T1 l{ đồng phân của T. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>5. <b>C. </b>2. <b>D. </b>4.


<b> Câu 8.</b> Một loại tơ nilon-6 có khối lượng phân tử bằng 13673u. Hệ số polime hóa của nilon-6




<b>A.</b> 121. <b>B.</b> 131. <b>C.</b> 111. <b>D.</b> 141.


<b> Câu 9.</b> Amin n{o dưới đ}y thuộc loại amin bậc 2?


<b>A.</b> (CH3)3CNH2. <b>B.</b> (CH3)3N. <b>C.</b> C6H5NHCH3. <b>D.</b> (CH3)2CHNH2.



<b> Câu 10.</b> X là một α-aminoaxit. Cho 9,167 gam X tác dụng với dung dịch KOH dư, sau khi phản


ứng xảy ra ho{n to{n thu được 12,549 gam muối. Công thức cấu tạo của X là


<b>A.</b> CH3CH2CH(NH2)COOH. <b>B.</b> CH3CH(NH2)COOH.


<b>C.</b> CH3CH(NH2)CH2COOH. <b>D.</b> H2NCH2CH2COOH.


<b> Câu 11.</b> Chất n{o sau đ}y l{ đipeptit?


<b>A.</b> H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH. <b>B.</b> H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.


<b>C.</b> H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH. <b>D.</b> H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.


<b> Câu 12.</b> Chất n{o sau đ}y có lực bazơ mạnh nhất?


<b>A.</b> CH3NH2. <b>B.</b> C6H5NH2. <b>C.</b> H2N-CH2-COOH. <b>D.</b> NH3.


<b> Câu 13.</b> Cho 1,22g hỗn hợp X gồm 2 amin bậc 1 (có tỉ lệ số mol là 1:2) tác dụng vừa đủ với


400ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch Y. Mặt kh|c khi đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol
hỗn hợp X thu được hỗn hợp khí v{ hơi. Dẫn tồn bộ hỗn hợp khí v{ hơi đó v{o dung dịch
Ba(OH)2 dư, lạnh thì thu được m gam kết tủa v{ tho|t ra 1,344 lít (đktc) một khí duy nhất. Giá
trị của m là


<b>A.</b> 78,8. <b>B.</b> 23,64. <b>C.</b> 39,4. <b>D.</b> 11,82.


<b> Câu 14.</b> Chia hỗn hợp X gồm glyxin và một số axit cacboxylic thành hai phần bằng nhau.


Phần một tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh


ra bằng một lượng oxi vừa đủ thu được hỗn hợp khí Y gồm CO2, H2O, N2 và 10,6 gam Na2CO3.
Cho toàn bộ hỗn hợp khí Y qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 34 gam kết tủa
đồng thời thấy khối lượng bình tăng thêm 20,54 gam so với ban đầu. Phần hai tác dụng vừa
đủ với 40 ml dung dịch HCl 1M. Các phản ứng xảy ra ho{n to{n, coi như N2 không bị nước hấp
thụ. Phần trăm khối lượng của glyxin trong hỗn hợp X có giá trị <b>gần nhất với </b>


<b>A.</b> 23. <b>B.</b> 24. <b>C.</b> 25. <b>D.</b> 26.


<b> Câu 15.</b> Cho m gam alanin tác dụng với dung dịch KOH dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn


to{n thu được 6,35 gam muối. Giá trị của m là <b>A.</b> 3,56. <b>B.</b> 4,45. <b>C.</b> 5,34.


<b>D.</b> 8,90.


<b> Câu 16.</b> Cho các chất sau: NaCl, HCl, NaOH, C2H5OH (khí HCl làm xúc tác), quỳ tím. Số chất tác


dụng được với glyxin là <b>A.</b> 3. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 4.


<b> Câu 17.</b> Chất n{o sau đ}y <b>không</b> phản ứng với Cu(OH)2/OH-?


<b>A.</b> Protein. <b>B.</b> Gly-Ala. <b>C.</b> Gly-Ala-Gly. <b>D.</b> Glucozơ.


<b> Câu 18.</b> Amin no, hở, đơn chức có công thức chung là


<b>A.</b> CnH2n-3N (n ≥ 2). <b>B.</b> CnH2n+3N (n ≥ 1). <b>C.</b> CnH2n-1N (n ≥ 2). <b>D.</b> CnH2n+1N (n ≥ 1).


<b> Câu 19. </b>Khi nói về tetrapeptit X (Gly-Val-Gly-Val), kết luận n{o sau đ}y đúng?


<b>A.</b> X tham gia được phản ứng biure tạo ra phức màu tím.



<b>B.</b> X có chứa 4 liên kết peptit.


<b>C.</b> Thủy phân khơng hồn tồn X có thể thu được 3 loại đipeptit.


<b>D.</b> X có aminoaxit đầu N l{ valin v{ aminoaxit đầu C là glyxin.


<b> Câu 20.</b> Chất n{o sau đ}y <b>khơng</b> có khả năng phản ứng trùng hợp?


<b>A.</b> CH2=CH-CH=CH2. <b>B.</b> CH2=CH2. <b>C.</b> CH2=CH-Cl. <b>D.</b> H2N-[CH2]6-COOH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A.</b> Lysin. <b>B.</b> Valin. <b>C.</b> Axit glutamic. <b>D.</b> Alanin.


<b> Câu 22.</b> Phát biểu n{o sau đ}y <b>không </b>đúng?


<b>A.</b> C|c amin đều độc. <b>B.</b> C6H5NH2 (Anilin) là chất lỏng, không màu, rất ít tan trong nước.


<b>C.</b> CH3NH2 là chất lỏng, mùi khai, tan nhiều trong nước.


<b>D.</b> Khi nhỏ anilin v{o nước có hiện tượng vẩn đục.


<b> Câu 23.</b> Dung dịch của chất n{o dưới đ}y <b>không </b>l{m đổi màu quỳ tím?


<b>A.</b> H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH. <b>B.</b> C2H5NH2.


<b>C.</b> H2N-CH(CH3)-COOH. <b>D.</b> HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH.


<b> Câu 24.</b> C3H9N có bao nhiêu đồng phân amin bậc 2?


<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.



<b> Câu 25.</b> Cho a gam hỗn hợp X gồm 1 mol amin no mạch hở và 2 mol aminoaxit no mạch hở


tác dụng vừa đủ với 4 mol HCl hoặc 4 mol NaOH. Đốt 0,15a gam hỗn hợp X thu được 30,24
lít CO2 (đktc). Nếu cho 0,15a gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư, khối lượng muối
thu được là


<b>A.</b> 68,7 gam. <b>B.</b> 43,275 gam. <b>C.</b> 48,75 gam. <b>D.</b> 63,225 gam.


<b> Câu 26.</b> Peptit A có phân tử khối nhỏ hơn 300. Trong A có 43,64%C; 6,18%H; 34,91%O;


15,27%N về khối lượng. Thủy phân hoàn toàn 2,75 gam A trong dung dịch axit vô cơ thu
được 3,11 gam hỗn hợp c|c amino axit trong đó có amino axit Z l{ hợp chất phổ biến nhất
trong protein của các loại hạt ngũ cốc, trong y học được sử dụng trong việc hỗ trợ chức năng
thần kinh, muối mononatri của Z dùng làm bột ngọt (mì chính)…. Ph|t biểu <b>khơng</b> đúng về A


<b>A.</b> Có 6 cơng thức cấu tạo thỏa mãn A. <b>B.</b> A có ít nhất 1 gốc Gly.


<b>C.</b> A tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:3. <b>D.</b> A có tổng số nguyên tử H và N bằng 2
lần số nguyên tử C.


<b> Câu 27.</b> Polime n{o sau đ}y được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?


<b>A.</b> Nilon-6. <b>B.</b> Polietilen. <b>C.</b> Polibutađien. <b>D.</b> Xenlulozơ.


<b> Câu 28.</b> Phát biểu n{o sau đ}y đúng?


<b>A.</b> Các aminoaxit đều l{m đổi màu quỳ tím.


<b>B.</b> C|c aminoaxit đều ở trạng thái lỏng.



<b>C.</b> C|c aminoaxit đều có tính lưỡng tính.


<b>D.</b> C|c α-aminoaxit được dùng để sản xuất tơ như nilon-6, nilon-7.


<b> Câu 29.</b> Cho 8,82 gam axit glutamic vào 120ml dung dịch HCl 1,0M thu được dung dịch X.


Thêm tiếp 200ml dung dịch gồm NaOH 1,0M v{ KOH 0,5M v{o X đến khi phản ứng xảy ra
ho{n to{n được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá
trị của m là


<b>A.</b> 23,56. <b>B.</b> 22,48. <b>C.</b> 25,63. <b>D.</b> 21,40.


<b> Câu 30.</b> Cho 8,277 gam anilin tác dụng hết với dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá trị


của m là


<b>A.</b> 23,0510. <b>B.</b> 11,6715. <b>C.</b> 23,3430. <b>D.</b> 11,5255.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 - NĂM HỌC 2016-2017 </b>


<b>HỌ VÀ TÊN: ……… MƠN HỐ 12 – Dành cho lớp 12A1, 12A2 </b>


<b>LỚP 12…. MÃ ĐỀ: 237 </b>


<i><b>Chọn đáp án thích hợp rồi tơ vào bảng dưới đây: </b></i>




<b>01 </b> <b>11 </b> <b>21 </b>



<b>02 </b> <b>12 </b> <b>22 </b>


<b>03 </b> <b>13 </b> <b>23 </b>


<b>04 </b> <b>14 </b> <b>24 </b>


<b>05 </b> <b>15 </b> <b>25 </b>


<b>06 </b> <b>16 </b> <b>26 </b>


<b>07 </b> <b>17 </b> <b>27 </b>


<b>08 </b> <b>18 </b> <b>28 </b>


<b>09 </b> <b>19 </b> <b>29 </b>


<b>10 </b> <b>20 </b> <b>30 </b>




<i><b>Biết NTK của các nguyên tố sau:</b> H=1; C=12; O=16; N = 14; Cl = 35,5; Na=23; K=39; Ca = 40; </i>
<i>Ba=137 </i>


<b> Câu 1.</b> Cho 8,277 gam anilin tác dụng hết với dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá trị


của m là


<b>A.</b> 23,0510. <b>B.</b> 11,5255. <b>C.</b> 23,3430. <b>D.</b> 11,6715.



<b> Câu 2.</b> Cho 10,22 gam amin no, đơn chức, mạch hở X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl.


Sau khi phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được 15,33 gam muối (biết muối có dạng RNH3Cl). Số
đồng phân cấu tạo của X là


<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 1. <b>C.</b> 8. <b>D.</b> 2.


<b> Câu 3.</b> Cho m gam alanin tác dụng với dung dịch KOH dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn


thu được 6,35 gam muối. Giá trị của m là


<b>A.</b> 5,34. <b>B.</b> 8,90. <b>C.</b> 4,45. <b>D.</b> 3,56.


<b> Câu 4.</b> Cho các nhận định sau:


1/ Anilin phản ứng với nước brom cho kết tủa trắng.
2/ Anilin làm xanh quỳ tím ẩm.


3/ Các dung dịch glyxin, alanin, valin khơng l{m đổi màu quỳ tím.
4/ Các peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên đều có phản ứng màu biure.
5/ Khi đun nóng dung dịch lịng trắng trứng xảy ra hiện tượng đơng tụ.
Số nhận định đúng l{ <b>A.</b> 4. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 2.


<b> Câu 5.</b> Cho sơ đồ phản ứng: X  NaOH  Y  Z  T; Y 1400C,H T<sub>1</sub>  H<sub>2</sub>O


Biết X có cơng thức phân tử là C8H15O4N; Z là muối đinatri của α-amino axit có mạch
cacbon khơng phân nhánh; T1 l{ đồng phân của T. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>5. <b>D. </b>3.



<b> Câu 6.</b> Aminoaxit n{o sau đ}y có số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm -COOH?


<b>A.</b> Alanin. <b>B.</b> Lysin. <b>C.</b> Valin. <b>D.</b> Axit glutamic.


<b> Câu 7.</b> Một loại tơ nilon-6 có khối lượng phân tử bằng 13673u. Hệ số polime hóa của nilon-6




A B C D A B C D A B C D


A B C D A B C D A B C D


A B C D A B C D A B C D


A B C D A B C D A B C D


A B C D A B C D A B C D


A B C D A B C D A B C D


A B C D A B C D A B C D


A B C D A B C D A B C D


A B C D A B C D A B C D


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>A.</b> 111. <b>B.</b> 121. <b>C.</b> 131. <b>D.</b> 141.


<b> Câu 8.</b> Chất n{o sau đ}y có lực bazơ mạnh nhất?



<b>A.</b> NH3. <b>B.</b> H2N-CH2-COOH. <b>C.</b> C6H5NH2. <b>D.</b> CH3NH2.


<b> Câu 9.</b> Cho 8,82 gam axit glutamic vào 120ml dung dịch HCl 1,0M thu được dung dịch X.


Thêm tiếp 200ml dung dịch gồm NaOH 1,0M v{ KOH 0,5M v{o X đến khi phản ứng xảy ra
ho{n to{n được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá
trị của m là


<b>A.</b> 23,56. <b>B.</b> 21,40. <b>C.</b> 25,63. <b>D.</b> 22,48.


<b> Câu 10.</b> Chất n{o sau đ}y l{ đipeptit?


<b>A.</b> H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH. <b>B.</b> H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.


<b>C.</b> H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH. <b>D.</b> H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.


<b> Câu 11.</b> Amin no, hở, đơn chức có cơng thức chung là


<b>A.</b> CnH2n+3N (n ≥ 1). <b>B.</b> CnH2n-3N (n ≥ 2). <b>C.</b> CnH2n+1N (n ≥ 1). <b>D.</b> CnH2n-1N (n ≥ 2).


<b> Câu 12.</b> Thuốc thử duy nhất dùng để phân biệt 3 dung dịch: metylamin, glyxin, axit glutamic




<b>A.</b> dung dịch NaOH. <b>B.</b> phenolphtalein. <b>C.</b> quỳ tím. <b>D.</b> dung dịch HCl.


<b> Câu 13.</b> Dung dịch của chất n{o dưới đ}y <b>khơng </b>l{m đổi màu quỳ tím?


<b>A.</b> HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH. <b>B.</b> H2N-CH(CH3)-COOH.



<b>C.</b> H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH. <b>D.</b> C2H5NH2.


<b> Câu 14. </b>Khi nói về tetrapeptit X (Gly-Val-Gly-Val), kết luận n{o sau đ}y đúng?


<b>A.</b> X tham gia được phản ứng biure tạo ra phức màu tím.


<b>B.</b> X có aminoaxit đầu N l{ valin v{ aminoaxit đầu C là glyxin.


<b>C.</b> Thủy phân khơng hồn tồn X có thể thu được 3 loại đipeptit.


<b>D.</b> X có chứa 4 liên kết peptit.


<b> Câu 15.</b> Amin n{o dưới đ}y thuộc loại amin bậc 2?


<b>A.</b> (CH3)3N. <b>B.</b> (CH3)2CHNH2. <b>C.</b> (CH3)3CNH2. <b>D.</b> C6H5NHCH3.


<b> Câu 16.</b> Phát biểu n{o sau đ}y đúng?


<b>A.</b> C|c aminoaxit đều l{m đổi màu quỳ tím.


<b>B.</b> C|c aminoaxit đều có tính lưỡng tính.


<b>C.</b> C|c α-aminoaxit được dùng để sản xuất tơ như nilon-6, nilon-7.


<b>D.</b> C|c aminoaxit đều ở trạng thái lỏng.


<b> Câu 17.</b> Cho 1,22g hỗn hợp X gồm 2 amin bậc 1 (có tỉ lệ số mol là 1:2) tác dụng vừa đủ với


400ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch Y. Mặt kh|c khi đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol
hỗn hợp X thu được hỗn hợp khí và hơi. Dẫn tồn bộ hỗn hợp khí v{ hơi đó v{o dung dịch


Ba(OH)2 dư, lạnh thì thu được m gam kết tủa v{ tho|t ra 1,344 lít (đktc) một khí duy nhất. Giá
trị của m là


<b>A.</b> 23,64. <b>B.</b> 39,4. <b>C.</b> 78,8. <b>D.</b> 11,82.


<b> Câu 18.</b> Phát biểu n{o sau đ}y <b>không </b>đúng?


<b>A.</b> CH3NH2 là chất lỏng, mùi khai, tan nhiều trong nước.


<b>B.</b> C6H5NH2 (Anilin) là chất lỏng, khơng màu, rất ít tan trong nước.


<b>C.</b> C|c amin đều độc.


<b>D.</b> Khi nhỏ anilin v{o nước có hiện tượng vẩn đục.


<b> Câu 19.</b> Chất n{o sau đ}y <b>không</b> phản ứng với Cu(OH)2/OH-?


<b>A.</b> Glucozơ. <b>B.</b> Gly-Ala-Gly. <b>C.</b> Protein. <b>D.</b> Gly-Ala.


<b> Câu 20.</b> Giải pháp thực tế n{o dưới đ}y l{hợp lí?


<b>A.</b> Khơng nên hút thuốc lá vì trong thuốc là có chứa nicotin (một loại amin) rất độc hại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>C.</b> Dùng nước lạnh để rửa ống nghiệm đựng anilin.


<b>D.</b> Dùng muối ăn để khử mùi tanh của cá (biết mùi tanh của cá do các amin gây ra).


<b> Câu 21.</b> Polime n{o sau đ}y được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?


<b>A.</b> Polibutađien. <b>B.</b> Xenlulozơ. <b>C.</b> Polietilen. <b>D.</b> Nilon-6.



<b> Câu 22.</b> X là một α-aminoaxit. Cho 9,167 gam X tác dụng với dung dịch KOH dư, sau khi phản


ứng xảy ra ho{n to{n thu được 12,549 gam muối. Công thức cấu tạo của X là


<b>A.</b> CH3CH(NH2)CH2COOH. <b>B.</b> CH3CH(NH2)COOH.


<b>C.</b> H2NCH2CH2COOH. <b>D.</b> CH3CH2CH(NH2)COOH.


<b> Câu 23.</b> Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ giổng nhau hoặc tương tự nhau (monome)


thành phân tử lớn (polime) được gọi là phản ứng


<b>A.</b> xà phịng hóa. <b>B.</b> thủy phân. <b>C.</b> trùng hợp. <b>D.</b> trùng ngưng.


<b> Câu 24.</b> Aminoaxit là hợp chất hữu cơ


<b>A.</b> tạp chức. <b>B.</b> thuần chức. <b>C.</b> đơn chức. <b>D.</b> đa chức.


<b> Câu 25.</b> C3H9N có bao nhiêu đồng phân amin bậc 2?


<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 1. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 4.


<b> Câu 26.</b> Chia hỗn hợp X gồm glyxin và một số axit cacboxylic thành hai phần bằng nhau.


Phần một tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ rồi cơ cạn. Đốt cháy tồn bộ lượng muối sinh
ra bằng một lượng oxi vừa đủ thu được hỗn hợp khí Y gồm CO2, H2O, N2 và 10,6 gam Na2CO3.
Cho tồn bộ hỗn hợp khí Y qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 34 gam kết tủa
đồng thời thấy khối lượng bình tăng thêm 20,54 gam so với ban đầu. Phần hai tác dụng vừa
đủ với 40 ml dung dịch HCl 1M. Các phản ứng xảy ra ho{n to{n, coi như N2 không bị nước hấp


thụ. Phần trăm khối lượng của glyxin trong hỗn hợp X có giá trị <b>gần nhất với </b>


<b>A.</b> 23. <b>B.</b> 24. <b>C.</b> 26. <b>D.</b> 25.


<b> Câu 27.</b> Peptit A có phân tử khối nhỏ hơn 300. Trong A có 43,64%C; 6,18%H; 34,91%O;


15,27%N về khối lượng. Thủy phân hoàn toàn 2,75 gam A trong dung dịch axit vô cơ thu
được 3,11 gam hỗn hợp c|c amino axit trong đó có amino axit Z l{ hợp chất phổ biến nhất
trong protein của các loại hạt ngũ cốc, trong y học được sử dụng trong việc hỗ trợ chức năng
thần kinh, muối mononatri của Z dùng làm bột ngọt (mì chính)…. Ph|t biểu <b>khơng</b> đúng về A


<b>A.</b> A có ít nhất 1 gốc Gly.


<b>B.</b> A có tổng số nguyên tử H và N bằng 2 lần số nguyên tử C.


<b>C.</b> Có 6 cơng thức cấu tạo thỏa mãn A.


<b>D.</b> A tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:3.


<b> Câu 28.</b> Cho các chất sau: NaCl, HCl, NaOH, C2H5OH (khí HCl làm xúc tác), quỳ tím. Số chất tác


dụng được với glyxin là <b>A.</b> 2. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 4.


<b> Câu 29.</b> Cho a gam hỗn hợp X gồm 1 mol amin no mạch hở và 2 mol aminoaxit no mạch hở


tác dụng vừa đủ với 4 mol HCl hoặc 4 mol NaOH. Đốt 0,15a gam hỗn hợp X thu được 30,24
lít CO2 (đktc). Nếu cho 0,15a gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư, khối lượng muối
thu được là



<b>A.</b> 43,275 gam. <b>B.</b> 48,75 gam. <b>C.</b> 63,225 gam. <b>D.</b> 68,7 gam.


<b> Câu 30.</b> Chất n{o sau đ}y <b>khơng</b> có khả năng phản ứng trùng hợp?


<b>A.</b> H2N-[CH2]6-COOH. <b>B.</b> CH2=CH2. <b>C.</b> CH2=CH-Cl. <b>D.</b> CH2=CH-CH=CH2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>Đáp án mã đề: 135</b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15


C D D A D C A A B D B D A C B


16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30


A D C A A C A A D A B A D C A


<b>Đáp án mã đề: 169</b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15


D A B B B D A D D D D B C B B


16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30


C B A A A D A C D A A D D B A


<b>Đáp án mã đề: 203</b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15



A B B C C B C A C A C A B A B


16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30


A B B A D A C C A A C A C B D


<b>Đáp án mã đề: 237</b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15


B A C A B B B D D B A C B A D


16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến</b>sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>
<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b>đến từcác trường Đại học và các


trường chuyên danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên


khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt
ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>
<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt
thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các


môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn


phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.

<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> H</b><b>ọ</b><b>c m</b><b>ọ</b><b>i lúc, m</b><b>ọi nơi, mọ</b><b>i thi</b><b>ế</b><b>t bi </b><b>–</b><b> Ti</b><b>ế</b><b>t ki</b><b>ệ</b><b>m 90% </b></i>


<i><b>H</b><b>ọ</b><b>c Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>



<i><b>HOC247 NET c</b><b>ộng đồ</b><b>ng h</b><b>ọ</b><b>c t</b><b>ậ</b><b>p mi</b><b>ễ</b><b>n phí </b></i>


</div>

<!--links-->

×