Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

CAC DE THI MON TOAN 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.17 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Trung học phổ thông Việt Đức Tổ Toán -Tin</b></i>

<b>ĐỀ SỐ 01</b>



<b>BÀI 1 (4đ) :</b> Giải các phương trình và bất phương trình sau
a) 2


3 1


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>
b)


2


2


( 3 2)( 5)
0


(7 )( 2)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  




   


c) <i><sub>x</sub></i>2 <sub>9</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>10</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>



   


d) <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>1 3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2 2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3 16</sub>


       


<b>BÀI 2 (2đ):</b>


a) Cho ( ) 5 ; ;0


13 2


<i>Sin x</i>   <i>x</i> <sub></sub>  <sub></sub>


 , tính :


3
os 2


2
<i>C</i> <sub></sub> <i>x</i>  <sub></sub>


 


b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : <i><sub>Sin</sub></i>4 <i><sub>c</sub></i><sub>os</sub>4


  


<b>BÀI 3(2đ):</b>



Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC với A(-2;0) ; B(2;4) ; C(4;0)
a) Tìm góc A


b) Viết phương trình đường trung trực cạnh AB; AC. Viết phương trình đường trịn
ngoại tiếp tam giác ABC


<b>BÀI 4( 2 đ):</b>


a )Tìm m để phương trình sau có bốn nghiệm phân biệt :
<i><sub>x</sub></i>4 <sub>2(</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>1)</sub><i><sub>x m</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>0</sub>


    


b) Cho hai đường tròn :


( C1 ) : <i>x</i>2<i>y</i>2 4<i>x</i>6<i>y</i> 3 0 ; ( C2):(<i>x</i> 6)2<i>y</i>2 4.


Xét vị trí tương đối của hai đường trịn trên


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>-Trung học phổ thơng Việt Đức Tổ Toán -Tin</b></i>
<b>ĐÁP ÁN:</b>


<b>BÀI 1</b> :


a) Bpt đã cho tương đương với : <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x x</sub></i> <sub>1</sub>


     


Giải ra ta được tập nghiệm : S = 2<sub></sub> 5; 2<sub></sub> 5



 


b) Lập bảng ta có tập nghiệm : S =

  ; 2

 

 1;5

7;



c) Bpt đã cho tương đương với :


2 <sub>9</sub> <sub>10 0</sub> 2 <sub>9</sub> <sub>10 (</sub> <sub>2)</sub>2


2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


        




 


 


 


Giải ra ta được tập nghiệm : S =

  ; 1



d) ĐK : x1; Đặt t = 2<i>x</i> 3 <i>x</i>1,<i>t</i>0



Phương trình đã cho tương đương với : t2<sub> – t - 20 = 0 </sub>


Giải ra ta được x = 3


<b>BÀI 2</b> :


a) os 2 3
2
<i>C</i> <sub></sub> <i>x</i>  <sub></sub>


 =  sin 2<i>x</i>. Suy ra :


3
os 2


2
<i>C</i> <sub></sub> <i>x</i>  <sub></sub>


 =


120
169
b) <i><sub>Sin</sub></i>4 <i><sub>c</sub></i><sub>os</sub>4


 = 1 1sin 22 1


2 <i>x</i>


  . Vậy GTLN bằng 1



<b>BÀI 3</b> :


a) Theo định lý cô sin ta có A = 450


b) * Pt trung trực AB : x + y – 2 = 0 ; Pt trung trực AC : x - 1 = 0
* Tâm đường tròn ngoại tiếp: I(1;1)


* Phương trình đường trịn : 2 2
(<i>x</i>1) (<i>y</i>1) 10


<b>BÀI 4:</b>


a) Đặt x2<sub> = t . suy ra : tìm m để phương trình bậc hai có hai nghiệm dương phân biệt</sub>


Giải ra ta được :


2
1


0
4


<i>m</i>
<i>m</i>




   



b) Hai đường trịn cắt nhau vì : R1 – R2 <O1O2 < R1+R2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>-Trung học phổ thông Việt Đức Tổ Toán -Tin</b></i>

<b>ĐỀ SỐ 02</b>



<b>BÀI 1 : (3đ)</b> Giải bất phương trình và hệ bất phương trình sau:
a) 2


3 7


5
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


+ <sub>³ </sub>


-- -- b)


2


2


2 9 9 0


5 7 3 0


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


ìï + + >


ïí


ï <sub>-</sub> <sub>- £</sub>


ïỵ


c) <i><sub>x</sub></i>4<sub>+</sub><sub>6</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+ £</sub><sub>9</sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub>-</sub> <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>6</sub>


<b>BÀI 2 : (2đ) </b>


Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A (0;3) và đường thẳng (d) : 3x + 4y – 1 = 0


a) Viết phương trình tham số , tổng quát của đường thẳng qua A và song song với (d)
b) Lập phương trình đường trịn tâm A , tiếp xúc với (d) . Viết phương trình tiếp


tuyến của đường trịn biết tiếp tuyến vng góc với (d/<sub> ) : 3x – 4y + 5 = 0</sub>


<b>BÀI 3 : ( 2đ) </b>


Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm ( 2; 7); (2; 5)


3 3


<i>C</i> - <i>D</i>


a) Viết phương trình chính tắc của (E) qua hai điểm C và D



b) Tìm những điểm M thuộc (E) sao cho M nhìn hai tiêu điểm dưới một góc 600


<b>BÀI 4: (2đ) </b>


a) Cho os 3; 0


5 2


<i>c</i> <i>a</i>= - <i>p</i>< <<i>a</i> , tính : sin ;sin 2<i>a</i> <i>a</i>


b) Tính A = cos120<sub> .cos24</sub>0<sub> .cos48</sub>0<sub> .cos96</sub>0<sub> ( kg dùng máy tính)</sub>


<b>BÀI 5 : (1 đ) </b>


Định m để : 2


(<i>m</i>- 1)<i>x</i> - 2(<i>m</i>+1)<i>x</i>+3(<i>m</i>- 2)> " Ỵ0, <i>x R</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>-Trung học phổ thông Việt Đức Tổ Toán -Tin</b></i>
<b>ĐÁP ÁN : </b>


<b>BÀI 1 : </b>


a) Bất phương trình có THN : S = ( ;1) 3;1 (2; )
5


é ù


ê ú



- ¥ È - È +¥


ê ú


ë û


b) Hệ bất phương trình có THN : S = 7 109 7; 109


10 10


é<sub>-</sub> <sub>+</sub> ù


ê ú


ê ú


ê ú


ë û


c) Bất phương trình đã cho tương đương với : <i><sub>x</sub></i>2<sub>+ £</sub><sub>3</sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub>-</sub> <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>6</sub>


, từ đó x 3
5


£


<b>BÀI 2</b> :



a) * Phương trình tham số : 3 4
3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


ì = +
ïï


íï
=-ïỵ


* Phương trình tổng quát : 3x +4y – 9 = 0
b) * Bán kính đường trịn : 8


5


* Có hai phương trình tiếp tuyến : 4x + 3y -4 = 0 và 4x + 3y – 20 = 0


<b>BÀI 3</b> :


a) Phương trình (E) : 2 2 <sub>1</sub>
9


<i>x</i>
<i>y</i>


+ =



b) Áp dụng : - Định lý cô sin
- Bán kính qua tiêu


- Định nghĩa (E) . Ta có 4 điểm M với hoành độ là : 69
8


±


<b>BÀI 4</b> :


a) sin 4;sin 2 24


5 25


<i>a</i>=- <i>a</i>


=-b) Nhân hai vế với : sin 120<sub> và áp dụng công thức nhân đôi , ta có A = </sub> 1


16




<b>-BÀI 5</b> :


* m = 1 : bất phương trình kg thỏa với mọi x
* m¹ 1 : bát phương trình thỏa


/ <sub>0</sub> 1 <sub>5</sub>


5


2


1 0 <sub>1</sub>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i><sub>m</sub></i>


ìï


ì ï


ïD < <sub>ï</sub> < Ú >
ï


" Û í<sub>ï</sub> Û í<sub>ï</sub> Û >
- >


ï ï


ỵ <sub>ïỵ</sub> <sub>></sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×