Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi môn toán 10 trường chuyên pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.91 KB, 5 trang )







Đề thi môn toán 10 trường chuyên
ĐỀ SỐ 72

Bài 1(3 điểm)
Hãy dùng ít nhất 2 phương pháp khác nhau để giải phương trình sau:
8
1x
x
x
2
2










Bài 2 (2 điểm)
Rút gọn biểu thức:

16a;aa


64aa
4a
:
16a4a
16a





víi

Tính giá trị của biểu thức trên khi a = 25.

Bài 3 (4 điểm)
Tam giác ABC không vuông. Đương tròn đường kính AB cắt đường thẳng
AB tại M, đường tròn đường kính AC cắt đường thẳng AB tại N. Gọi D là giao
điểm thứ 2 của hai đường tròn trên.
1/ CM: ba đường thẳng AD, BM, CN đồng quy.
2/ So sánh hai góc ADM và AND


Bài 4(1 điểm):
Cho a, b, c là 3 số dương thoả mãn: abc = 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của M = a + b + c + ab + ac + bc
















ĐỀ SỐ 73

Bài 1: 3 điểm
Cho phương trình : x
2
- 2(m - 2)x + 2m - 5 = 0 (1)
1/ Giải phương trình với m = 3
2/ CMR: phương trình luôn có nghiệm với mọi m.
3/ Gọi x
1
; x
2
là hai nghiệm của phương trình (1): Tìm m để:
B = x
1
(1 - x
2
) + x
2
(1 - x

1
) < 4.
Bài 2: 3 điểm
Cho biểu thức:
1x0;x
xxxx1
x2
1x
1
:
1x
x
1A 





















 víi

1/ Rút gọn A
2/ Tính giá trị của A khi 223x 
3/ Tìm giá trị của x để A < 1
Bài 3: 4 điểm
Cho đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R. Từ A kẻ tiếp tuyến Ax, trên
Ax lấy điểm C sao cho AC > R. Từ C kẻ tiếp tuyến tiếp xúc với đường tròn tại M.
1/
OBMAOC:CM




2/ Đường thẳng vuông góc với AB tại O cắt tia BM tại N. Chứng minh tứ
giác OBNC là hbh.
3/ AN cắt OC tại K, CM cắt ON tại I, CN cắt OM tại J. CM: K; I; J thẳng
hàng


×