Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

tiet 23 luyen tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (388.83 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>M</b>



<b>N</b>


<b>P</b>



<b>Q</b>



2. Chỉ ra các tam giác bằng nhau trên hình 1 và hình 2? Vì sao



<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



B


A


C


D


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Xét bài tốn: </b></i>



<i><b>“Dựa vào hình vẽ, hãy chứng minh AOC = BOC.”</b></i>



<b>a. Do đó </b>

<b> AOC = </b>

<b>BOC(c.c.c)</b>



<b>b. OC: Cạnh chung</b>



<b>OA = OB </b>

<b> (giả thiết)</b>


<b>CA = CB </b>

<b> ( giả thiết)</b>



<b>c. Suy ra </b>

<b> AOC = BOC</b>

<b> (hai góc tương ứng)</b>




<b>d. Xét </b>

<b> AOC và </b>

<b> BOC có:</b>



<b>1. B</b>

<b>ÀI TẬP 1</b>



TIẾT 23: LUYỆN TẬP



x
B


O


A


C


y


m


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>d. Xét</b> <b> AOC và </b><b> BOC có:</b>


<b>b. OC: Cạnh chung</b>


<b> OA = OB (giả thiết)</b>
<b> CA = CB ( giả thiết)</b>
<b>a. Do đó </b><b> AOC = </b> BOC(c.c.c)


<b>c. Suy ra AOC = BOC (hai góc tương ứng)</b>



<b>Chứng minh:</b>



x
B


O


A


C


y


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

D



<b>2 .Bài tập 19 trang 114 SGK</b>



A



E



B



Hình 2


<b>a) Xét </b><b>DAE và </b><b>DBE có:</b>


<b>AD = BD (GT)</b>
<b>AE = BE (GT)</b>
<b>DE cạnh chung</b>



<b>Cho hình 2, chứng minh rằng:</b>
<b>a) </b><b> ADE = </b><b> BDE</b>


<b>b) ADE = BDE</b>


<b> CHỨNG MINH</b>

<b> </b>


<b>ADE = BDE (hai góc tương ứng )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1


2


3


4


O


x


y


C


1


2


3


4


O


x


y


C


B


A


B


A




<b>Góc xOy, </b><b> vẽ cung trịn tâm O; cung này cắt Ox, Oy theo thứ tự ở </b>


<b>A, B. </b><b>, </b><b> vẽ các cung tròn tâm A và tâm B có cùng bán kính sao </b>


<b>cho chúng cắt nhau ở điểm C nằm trong góc xOy. </b><b> nối O với C </b>


<b>(hình 3)</b>


<b>Chứng minh rằng OC là tia phân giác của góc xOy</b>

<b>3. Bài 20/115/SGK</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Chứng minh OC là tia phân giác của AOB</b>


<b>O</b>



<b>A</b>



<b>C</b>


<b>B</b>



<b>Hướng dẫn</b>


<b>AOC = </b>

<b>BOC</b>



<b>AOC = BOC</b>



<b>OC là tia phân giác của AOB</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>4. Bài 32 (SBT-102)</b>




<b>Tam giác ABC có AB=AC, M là trung điểm của BC. Chứng minh </b>
<b>rằng AM vng góc với BC.</b>


GT <b>ABC</b>

<b>, </b>

<b>AB=AC </b>


<b>MB = MC</b>


KL <b>AM </b><b> BC</b>


Bài làm


B C


A


M


<b>Chứng minh:</b>


<b>Xét </b><b> AMB và </b><b> AMC có:</b>


<b> AB = AC (GT)</b>
<b> MB = MC(GT)</b>


<b> AM là cạnh chung</b>


<b>Suy ra </b><b> AMB và </b><b> AMC (c.c.c)</b>


<b>AMB = AMC (2 góc tương ứng)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-<b>Học lại tính chất tam giác bằng nhau trường hợp c – c- c.</b>
- HS làm các bài tập 21, 22, 23 SGK


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×