Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

tiet 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (411.76 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>









<b>Tiết 16</b>

<b>Định luật</b>

<b> Jun - Len-xơ</b>



<b>Tr êng THCS Phong Khª</b>



<b>K</b>


<b>A</b> <b>V</b>


250<sub>C</sub>


34,50<sub>C</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Nguyen Van Yen VL9 Bien soan 2


Câu 1: Công suất điện cho biết: Kích đúp vào đây ra cõu tr li
ỳng


A. Khả năng thực hiện công của
dòng điện.


B. Năng l ợng của dòng điện.


C. L ng điện năng sử dụng trong


một đơn vị thời gian.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C©u 2: Một quạt điện dùng
trên xe ôtô cã ghi 12V-15W.


TL c©u 2:


a. Cần phải mắc vào HĐT là
bao nhiêu để nó chạy bình th
ờng ? Tính c ờng độ dũng
in chay qua qut khi ú.


b. Tính điện năng mà quạt sử
dụng trong một giờ khi chạy
bình th êng.


c. Khi quạt chạy năng l ợng
điện biến đổi thành dạng
năng l ợng nào ? Cho rằng
hiệu suất của quạt là 85%,


a. Phải mắc vào HĐT định mức là U=12V
C ờng độ dòng điện chy qua qut khi ú
l: I=P/U=15/12=1,25A


b. Điện năng mà quạt tiêu thụ trong 1 giờ
là: A=P.t=15.3600=54000J=0,015kW.h


c. Điện năng đ ợc biến đổi thành cơ năng
và nhiệt năng.



Phần điện năng đ ợc biến đổi thành nhiệt
năng là: P<sub>nh</sub>=P(1-H)=15.0,15=2,25J


Vậy điện trở của quạt là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Nguyen Van Yen VL9 Bien soan 4


nhiệt. Nhiệt l ợng toả ra khi đó phụ thuộc vào các


yếu tố nào ? Tại sao cùng với một dịng điện chạy


qua thì dây tóc bóng đèn nóng sáng lên với nhiệt


độ cao, cịn dây nối bóng đèn thì hầu nh khụng


núng lờn ?



Để biết rõ chúng ta nghiên cứu của bài hôm nay:



<b>Định luật </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. Tr ờng hợp điện năng đ ợc biến đổi thành nhiệt năng</b>


<b>1. Một phần điện năng đ ợc biến đổi thành nhiệt năng</b>


Hãy kể tên ba dụng
cụ biến đổi một
phần điện năng
thành nhiệt năng và
một phần thành
năng l ợng ánh sỏng.


Bàn là Máy khoan



Máy bơm n ớc
Máy sấy tóc


Bút thử điện


Đèn tuýp Đèn com pắc


12V-6W


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Nguyen Van Yen VL9 Bien soan 6
<b>I. Tr ờng hợp điện năng đ ợc biến đổi thành nhiệt năng</b>


<b>1. Một phần điện năng đ ợc biến đổi thành nhiệt năng</b>


Ba
dụng
c ú
l


Nồi cơm điện
Mỏ hàn


Bàn là


Máy khoan


Máy bơm n ớc
Máy sấy tóc



Bút thử điện


Đèn LED


Đèn tuýp


Đèn com pắc


12V-6W


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. Tr ờng hợp điện năng đ ợc biến đổi thành nhiệt </b>
<b>năng</b>


<b>1. Một phần điện năng c bin i thnh nhit nng</b>


Các em xem hình lớn hơn


Đèn tuýp


Đèn com pắc


12V-6W


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Nguyen Van Yen VL9 Bien soan 8


<b>I. Tr ờng hợp điện năng đ ợc biến đổi thành nhiệt </b>
<b>năng</b>


<b>1. Một phần điện năng đ ợc biến đổi thành nhiệt năng</b>



b. Hãy kể tên ba dụng cụ biến đổi một phần điện năng thành nhiệt năng
và một phần thành cơ năng


M¸y khoan


M¸y b¬m n íc


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I. Tr ờng hợp điện năng đ ợc biến đổi thành nhiệt </b>
<b>năng</b>


<b>1. Một phần điện năng đ ợc biến đổi thành nhiệt năng</b>


a. Hãy kể tên ba dụng cụ điện có biến đổi điện năng thành nhiệt năng
năng


<b>2. Toàn bộ điện năng đ ợc biến đổi thành nhiệt năng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Nguyen Van Yen VL9 Bien soan 10
<b>I. </b> <b>Tr ờng hợp điện năng đ ợc biến đổi thành nhiệt năng</b>


<b>1. Một phần điện năng đ ợc biến đổi thành nhiệt năng</b>


b. Các dụng cụ điện biến đổi toàn bộ điện năng thành nhiệt năng có bộ
phận chính là một đoạn dây dẫn bằng hợp kim nikêlin hoặc constantan
hãy so sánh điện trở suất của dây dẫn hợp kim này với các dây dẫn bằng
đồng.


<b>2. Toàn bộ in nng c bin i thnh nhit nng</b>


Dây Đồng Dây Nikêlin Dây Constantan


1,7.10-8 <sub>0,4.10</sub>-6 <sub>0,5.10</sub>-6


1,7.10-8 <sub>< 0,5.10</sub>-6<sub> < 0,4.10</sub>-6


Vy dây dẫn bằng đồng có điện trở suất nhỏ hơn
dây dẫn bằng Constantan và Nikêlin


D©y Constantan


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I. </b> <b>Tr ờng hợp điện năng đ ợc biến đổi thnh nhit nng</b>


<b>II. Định luật Jun </b> <b>Len-Xơ</b>


<b>1. H thc của định luật</b>


<b>Nhiệt l ợng toả ra ở dây dẫn </b>


<b>điện trở R khi có dịng điện c </b>


<b>ờng độ I chạy qua trong thời </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Nguyen Van Yen VL9 Bien soan 12
<b>I. </b> <b>Tr ờng hợp điện năng c bin i thnh nhit nng</b>


<b>II. Định luật Jun </b>– <b>Len-X¬</b>


<b>1. Hệ thức của định luật</b>


<b>2. Xư lÝ kÕt qu¶ cđa thÝ nghiƯm kiĨm tra</b>


<b>K</b>



<b>A</b> <b>V</b>


250<sub>C</sub>
34,50<sub>C</sub>


<b>+</b>


Hình bên mơ tả TN xác định điện năng sử
dụng và nhiệt toả ra. Khối l ợng n ớc
m<sub>1</sub>=200g đ ợc đựng trong bình bằng nhơm
có khối l ợng m<sub>2</sub>=78g và đ ợc đun nóng
bằng dây điện trở.


Điều chỉnh biến trở để ampe kế chỉ
I=2,4A và kết hợp số chỉ của vôn kế biết
điện trở của dây là R=5ôm.


Sau thời gian t=300s, nhiệt kế cho biết
nhiệt độ tăng t0<sub>=9,5</sub>0<sub>C. Biết NDR của n ớc </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>45</b> <b>15</b>
<b>30</b>


<b> 60</b>


<b>A</b> <b>V</b>


<b>K</b>


<b>5</b>


<b>10</b>
<b>20</b>
<b>25</b>
<b>40</b>


<b>35</b>
<b>50</b>


<b>55</b>


<b>I = 2,4A ; R = 5Ω</b>
<b>m<sub>1</sub> = 200g = 0,2kg</b>
<b>m<sub>2</sub> = 78g = 0,078kg</b>
<b>c<sub>1</sub> = 42 000J/kg.K</b>
<b>c<sub>2</sub> = 880J/kg.K</b>


250<sub>C</sub>
34,50<sub>C</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Nguyen Van Yen VL9 Bien soan 14
<b>I. </b> <b>Tr ờng hợp điện năng đ ợc biến đổi thnh nhit nng</b>


<b>II. Định luật Jun </b> <b>Len-Xơ</b>


<b>1. H thc của định luật</b>


<b>2. Xư lÝ kÕt qu¶ cđa thÝ nghiƯm kiểm tra</b>


C1 HÃy tính điện năng A của
dòng điện chạy qua dây điện


trở trong thời gian trên.


TLC1


A=I2<sub>Rt=(2,4)</sub>2<sub>.5.300=8 640J</sub>


C2 Hãy tính nhiệt l ợng Q mà
n ớc và bình nhôm nhân đ ợc
trong thời gian đó.


TLC2 NhiƯt l ỵng n íc nhận đ ợc là:
Q<sub>1</sub>=c<sub>1</sub>m<sub>1 </sub>t0<sub>= 4 200.0,2.9,5=7980J</sub>


Nhiệt l ợng nhôm nhận đ ợc là: Q<sub>2</sub>=c<sub>2</sub>m<sub>2</sub>
<sub>= 880.0,078.9,5=652,08J</sub>


Nhiệt l ợng n ớc và nhôm nhận đ ợc là:
Q=Q<sub>1</sub>+Q<sub>2</sub> =8632,08J


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>I. </b> <b>Tr ờng hợp điện năng đ c bin i thnh nhit nng</b>


<b>II. Định luật Jun </b> <b>Len-Xơ</b>


<b>1. H thc ca nh lut</b>


<b>2. Xử lí kết quả cđa thÝ nghiƯm kiĨm tra</b>


C3 H·y so sánh A và


Q và nêu nhËn xÐt, l u


ý r»ng cã mét phÇn



nhá nhiƯt l ợng truyền


ra môI tr ờng xung


quanh.



TLC3



Ta thÊy Q=A



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Nguyen Van Yen VL9 Bien soan 16
<b>I. </b> <b>Tr ờng hợp in nng c bin i thnh nhit nng</b>


<b>II. Định luËt Jun </b>– <b>Len-X¬</b>


<b>1. Hệ thức của định luật</b>


<b>2. Xử lí kết quả của thí nghiệm kiểm tra</b>
<b>3. Phát biểu định luật</b>


Mối quan hệ giữa Q, I, R và t trên đây đã
đ ợc nhà vật lý ng ời Anh


J.P.Jun (James
Prescott Joule,
1818-1889)


Vµ nhµ vËt lý ng êi Nga


H.Len-x¬
(Heinrich
Lenz,


1804-1865)


độc lập tìm ra bằng thực nghiệm và phát
biểu thành định luật mang tên hai ông


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>I. </b> <b>Tr ờng hợp điện năng đ c bin i thnh nhit nng</b>


<b>II. Định luật Jun </b> <b>Len-X¬</b>


<b>1. Hệ thức của định luật</b>


<b>2. Xử lí kết quả của thí nghiệm kiểm tra</b>
<b>3. Phát biểu định luật</b>


J.P.Jun (James
Prescott Joule,
1818-1889)


H.Len-xơ
(Heinrich
Lenz,
1804-Hệ thức của định luật Jun-Len –xơ:


Q= I

2

<sub>Rt</sub>



Trong đó I đo bằng ampe (A). R đo bằng
ôm . t đo bằng giây (s) thì Q đo bằng
jun (J)





</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Nguyen Van Yen VL9 Bien soan 18
<b>I. </b> <b>Tr ờng hợp điện năng đ ợc biến đổi thành nhiệt nng</b>


<b>II. Định luật Jun </b> <b>Len-Xơ</b>


<b>1. H thc ca nh luật</b>


<b>2. Xử lí kết quả của thí nghiệm kiểm tra</b>
<b>3. Phát biểu định luật</b>


J.P.Jun
(James
Prescott


Joule,
1818-1889)


H.Len-x¬
(Heinrich
Lenz,
1804-1865)


Các em xem một hình ¶nh kh¸c cđa
J.P.Jun (James Prescott Joule, 1818-1889)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>I. </b> <b>Tr ờng hợp điện năng đ c bin i thnh nhit nng</b>


<b>II. Định luật Jun </b> <b>Len-X¬</b>



<b>III. VËn dơng</b>


C4 Hãy giải thích
điều nêu ra trong
phần mở đầu của
bài: Tại sao cùng
một dòng điện
chạy qua thì dây
tóc bóng đèn
nóng sáng lên tới
nhiệt độ cao, còn
dây nối với bóng
đèn hầu nh khơng
nóng lên ?


TLC4 Dịng điện chạy qua dây tóc bóng đèn và dây
nối đều có cùng c ờng độ vì chúng mắc nối tiếp với
nhau. Theo định luật Jun – Len – xơ, nhiệt l ợng
toả ra ở dây tóc và ở dây nối tỉ lệ với điện trở của
từng đoạn dây. Dây tóc có điện trở lớn nên nhiệt l
ợng toả ra nhiều, do đó dây tóc nóng lên đến nhiệt
độ cao và phát ra ánh sáng. Cịn dây nối có điện trở
nhỏ nên nhiệt l ợng toả ra ít và truyền phần lớn cho
mơi tr ờng xung quanh, do đó, dây nối hầu nh khơng
nóng lên (có nhiệt độ gần bằng nhiệt độ của mơi tr
ờng).


Q<sub>d©y </sub>= I2<sub>Rt do R</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Nguyen Van Yen VL9 Bien soan 20


<b>I. </b> <b>Tr ờng hợp điện năng đ ợc bin i thnh nhit nng</b>


<b>II. Định luật Jun </b> <b>Len-Xơ</b>


<b>III. VËn dơng</b>




C5: Một ấm điện có ghi
220V-1000W đ ợc sử
dụng với hiệu điện thế
220Vđể đun sôi 2l n ớc
từ nhiệt độ ban đầu là
20o<sub>C. Bỏ qua nhiệt l ợng </sub>


lµm nãng vá Êm vµ
nhiƯt l ợng toả ra môi tr
ờng. Tính thời gian đun
sôi n ớc. Biết nhiệt dung
riêng của n ớc là
4200J/kg.K


Tóm tắt: AĐ ghi: 220V- 1000W V = 2l => m
= 2kg t0


1 = 20


0<sub>C ; t</sub>0


2 = 100



0<sub>C; c = 4200 </sub>


J/kg.K. t = ?


Theo định luật bảo toàn năng l ợng:
A = Q


hay Q = cm(t0


2 – t
0


1) mµ Q=Pt nªn


Thời gian đun sôi n ớc là:






0 0


2 1 4200.2.80


672
1000


<i>cm t</i> <i>t</i>



<i>t</i>     <i>s</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>Nhiệt l ợng toả ra ở dây dẫn khi </i>


<i>có dịng điện chạy qua tỷ lệ với </i>


<i>bình ph ơng c ờng độ dòng điện, </i>


<i>với điện trở của dây dẫn và thời </i>


<i>gian dòng điện chạy qua: </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Nguyen Van Yen VL9 Bien soan 22


Dặn dò



- V nh hc k bi, c cú thể em


ch a biết.



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Nguyen Van Yen VL9 Bien soan 24


ã Nhân bài giảng thứ 154 đ a lên th viện Violet, tác giả (Nguyễn


Văn Yên) có mấy lời gửi quí thầy (c«) nh sau:



+

<b>Cám ơn sự quan tâm (tải về) và những ý kiến đóng góp </b>


<b>đối với bài giảng của thầy (cơ). Việc đó có tác dụng nh là </b>


<b>những </b>

<i><b>hiệu ứng</b></i>

<b> nối tiếp cho các bài sau của tác giả.</b>



+ Để tiện cho các thầy (cô) tìm bài, TG giới thiệu cã mét sè


trang cã s¾p xÕp thø tù VL9 nh

/>




+ Thầy (cơ) có ý kiến gì đóng góp, có thể vào Website:


/>



</div>

<!--links-->
<a href=' />

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×