Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 trường THPT Nguyễn Duy Thì, Vĩnh Phúc năm học 2016 - 2017 (Lần 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.23 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THPT Nguyễn Duy Thì </b>


<b>KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2016-2017 </b>
<b>ĐỀ THI MƠN TỐN</b>


Thời gian làm bài: 180 phút <i>(không kể thời gian giao đề)</i>


<b>Câu 1(3 điểm): </b>Cho hàm số: (1)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ
thị của hàm số (1).


2. Viết phương trình tiếp tuyến của
, biết tiếp tuyến đó cắt đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt tại sao cho ,
với .


<b>Câu 2 (2 điểm):</b>


1. Giải hệ


phương trình:
2.


Giải phương trình:
<b>Câu 3(1 điểm):</b>


Trong mặt phẳng với hệ trục tọa
độ , cho hình chữ nhật có, điểm thuộc vào đường thẳng có phương trình: . Đường thẳng
đi qua và trung điểm của đoạn có phương trình: . Tìm tọa độ của và , biết điểm có
hồnh độ dương.


<b>Câu 4 (2 điểm): </b>Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, tam giác đều cạnh và nằm trong


mặt phẳng vng góc với đáy. Góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng đáy bằng .


1. Tính thể tích khối chóp theo .


2. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và theo .


<b>Câu 5(1 điểm) : </b>Cho là ba số dương. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:


<b>Trường THPT Nguyễn Duy Thì </b>


<b>KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 CẤP TRƯỜNG </b>
<b>NĂM HỌC 2016-2017 </b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI MƠN TỐN</b>


<b>Câu Ý</b> <b>Lời giải</b> <b>Điểm</b>


<b>1</b> <i><b>Cho hàm số: . Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số .</b></i>


<i><b>1,5</b></i>
2 3


2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




 ( )<i>C</i>


( )<i>C</i>,
<i>A B</i><sub>2</sub>
<i>ABI</i>(2,2) <i>IB</i>




 



2


2 1 2 1


( , ).
2


2 3 2 4


<i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i>


<i>x y x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


 <sub></sub>


   








 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>






sin 2 3tan 2 sin 4
2.
tan 2 sin 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 





<i>Oxy</i>
<i>ABCDC</i>4 0
<i>x y</i> <i>ABD</i> 
3<i>x</i> 4<i>yCBB</i> 23 0



.


<i>S ABCDABCD</i>


2 3


2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số .</b></i>
TXĐ:


 phương trình
đường TCN: y = 2


 phương trình đường
TCĐ: x = 2


0,5


 Hàm số nghịch biến
trên từng khoảng xác
định.



Hàm số khơng có cực trị.


0,25


Bảng biến thiên: 0,25


Giao điểm với trục tung: A(0; 3/2)
Giao điểm với trục hồnh: B(3/2;0)
Đồ thị:


0,5


<b>2</b> <b>Viết phương trình tiếp</b>


<b>tuyến của (C), biết tiếp</b> <i><b>1,5</b></i>


 



\ 2
<i>D R</i>


lim 2


<i>x</i>


<i>y</i>


 



2 2


lim ;lim


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>


 


 


  




/


2


1
0
2


<i>y</i> <i>x D</i>


<i>x</i>





   




x
y’
y


-∞ <sub>2</sub> +∞


-


--∞
+∞
2


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>tuyến đó cắt đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt tại A, </b>
<b>B sao cho , với I(2;2).</b>


Gọi


PTTT của (C) tại M:


0,55
Do và tam giác AIB vuông


tại I  IA = IB nên hệ số
góc của tiếp tuyến k = 1



hoặc k = -1. vì nên ta có hệ số góc tiếp tuyến k = -1.


0,5


0,25


 có hai phương trình tiếp tuyến:
;


0,25
<b>2</b> <b>1</b> <i><b>Giải hệ</b></i>


<i><b>phương</b></i>
<i><b>trình: </b></i>


<i><b>1,0</b></i>


Đk: 0,25


Pt(2) 0,25


Pt(1)




0,25


Hệ đã cho tương
đương:



Vậy hệ phương
trình có 2 nghiệm:


0,25


<b>2</b> <i><b><sub>Giải phương trình: </sub></b></i> <i><b><sub>1</sub></b></i>


Đk: (*) 0,25


Pt tương đương:


0,25


0,25
Nghiệm thỏa mãn (*)


Phương trình có 2 họ
nghiệm:


0,25


<b>3</b> <i><b>Trong mặt phẳng với hệ</b></i>
<i><b>trục tọa độ , cho hình chữ</b></i>


<i><b>nhật có , điểm thuộc vào đường thẳng có phương trình: . Đường </b></i>
<i><b>thẳng đi qua và trung điểm của đoạn có phương trình: . Tìm tọa độ </b></i>
<i><b>của và , biết điểm có hồnh độ dương.</b></i>


<i><b>1,0</b></i>



Gọi , M là trung điểm AB, I
là giao điểm của AC và d2:
3x – 4y – 23 = 0.


Ta có đồng


0,25
0
0
0
2 3
; ( )
2
<i>x</i>


<i>M x</i> <i>C</i>


<i>x</i>
  

 

 


2
0 0
2 2
0 0



2 6 6


1
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 
 


<i>AB</i> 2<i>IB</i> 



/
2
1
0
2
<i>y</i>
<i>x</i>

 


0
2
0
0
1
1

1
3
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



 <sub>  </sub>

 <sub></sub>
6
<i>y</i><i>x</i>




 



2


2 1 2 1 (1)


,
2


2 3 2 4 (2)


<i>x y</i>



<i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i>


<i>x y x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


 <sub></sub>
   



 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


2
<i>y</i><i>x</i>


1
2
1
2
<i>x</i>
<i>y</i>





 





2 2 1 0


3 3 2 2 4 0


2 4 0 ( )
<i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>loai</i>


  


      <sub>  </sub>


  




2 4


2 1 2 1


2


<i>x y</i> <i>xy</i>



<i>x</i> <i>y</i>  


    


 



2
2
2
4


2 2 2 4 2 1


2


8 4 3 4 3 4 5


4 3 0


4 5 4 3 8 ( ) ( 1 4 4 5 0)


<i>x y</i> <i>xy</i>


<i>x y</i> <i>xy</i> <i>x y</i>


<i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i>


<i>xy</i>



<i>xy</i> <i>xy</i> <i>loai</i> <i>do</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>xy</i>


 <sub></sub> <sub></sub> 
        
 
 
    
 

 
        

1 3
1
2 2
3
3 1


4 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


<i>x y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>xy</i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>y</sub></i>


 
   
 <sub></sub> <sub></sub>
  
 
  



  <sub></sub>  <sub></sub>
 <sub></sub> <sub></sub>
 


1 3 3 1


; , ;


2 2 2 2


   


 


   


   


sin 2 3tan 2 sin 4
2
tan 2 sin 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 






cos 2 0


tan 2 sin 2 0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>



 


3sin 2<i>x</i>tan 2<i>x</i>sin 4<i>x</i>0


 



3sin 2 cos 2 sin 2 sin 4 cos 2 0
cos 2 1 sin 2 sin 4 0


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


   


2
cos 2 1



cos 2 1 0


sin 2 0


sin 4 sin 2 0 2


1
cos 2
2 <sub>3</sub>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x k</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>k</sub></i>








 
 <sub></sub>
  <sub></sub>
 


  <sub></sub>
 <sub></sub>  <sub></sub>   

 
 <sub></sub>


 <sub>  </sub>


3


<i>x</i>  <i>k</i>


3
<i>x</i>  <i>k</i>


<i>Oxy</i>
<i>ABCD</i><sub>(5, 7)</sub>
<i>A</i> <i>C</i>4 0
<i>x y</i> <i>ABD</i> 
3<i>x</i> 4<i>yCBB</i> 23 0


; 4

1


<i>C c c</i> <i>d</i>
<i>AIM</i>


<i>CID</i> <sub>10</sub> <sub>10</sub>



2 2 ;


3 3


<i>c</i> <i>c</i>


<i>CI</i> <i>AI</i> <i>CI</i> <i>IA</i> <i>I</i>   


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

dạng


Mà nên ta có:


Vậy C(1;5). 0,25


Ta có: 0,25


Do 0,25


<b>4</b> <b>1</b> <i><b>Cho hình chóp có đáy là</b></i>


<i><b>hình chữ nhật, tam giác đều</b></i> <i><b>cạnh và nằm trong mặt phẳng</b></i>
<i><b>vng góc với đáy. Góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng đáy bằng .</b></i>


1. <i><b>Tính thể tích khối </b></i>


<i><b>chóp theo .</b></i>


<i><b>1,0</b></i>





H, M lần lượt là trung điểm của AB và CD
Ta có:


0,25
Góc giữa (SCD) và mặt đáy


là 0,25


Ta có 0,25


0,25
<b>2</b> 2. <i><b>Tính khoảng cách</b></i> <i><b>giữa hai đường thẳng và theo .</b></i> <i><b>1,0</b></i>


Kẻ đường thẳng d đi qua A và d//BD. Trong mặt phẳng (ABCD) kẻ
đường thẳng  đi qua H ,   d và  cắt d tại J,  cắt BD tại I. trong
(SHI) kẻ HK vuông góc với SI tại K.


Khi đó:


0,25


Ta có đồng


dạng 0,25


Xét vng tại H,
ta có:


Vậy



0,5


<b>5</b> <i><b>Cho là ba số duơng. Tìm giá trị</b></i> <i><b>lớn nhất của biểu thức:</b></i> <i><b>1,0</b></i>
2


<i>I d</i>


10 10


3 4 23 0 1


3 3


<i>c</i> <i>c</i>


<i>c</i>


 


    


2


3 23 3 9


; 2 5;


4 2



<i>t</i> <i>t</i>


<i>M</i> <i>d</i>  <i>M t</i><sub></sub>  <sub></sub> <i>B</i><sub></sub> <i>t</i>   <sub></sub>
3 5   3 19


2 10; , 2 6;


2 2


<i>t</i> <i>t</i>


<i>AB</i><sub></sub> <i>t</i>  <sub></sub> <i>CB</i><sub></sub> <i>t</i>  <sub></sub>


   


 


 


 


 


 


 


 


 



 


 


 


 


 


 


 

 



1
1


. 0 4 5 3 3 5 3 19 0 <sub>29</sub>


4


5
<i>t</i>


<i>AB CB</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i>





        


 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


( 3; 3) ( )


33 21
;
33 21


; 5 5



5 5


<i>B</i> <i>loai</i>


<i>B</i>
<i>B</i>


 


 




 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


  




<i>a</i>
0
60


.


<i>S ABCD</i>
(<i>ABCD</i>.<i>SCDSABa</i> )


<i>S ABCD</i>




<i>SH</i> <i>AB</i>


<i>SH</i> <i>ABCD</i>


<i>SAB</i> <i>ABCD</i>


 


 




 <sub></sub> 3


2
<i>a</i>
<i>SH</i> 


0
60
<i>SMH</i>


 


0
tan 60 2



<i>SH</i> <i>a</i>


<i>HM</i>  <sub>2</sub>  <sub>3</sub>


.


1 3 3


. .


3 2 2 12


<i>S ABCD</i>


<i>a a</i> <i>a</i>


<i>V</i>


  <i><sub>DB</sub><sub>SA</sub>a</i> 


<i>BD SA</i>,  <i>I S d</i>,( , ) 2 <i>H S d</i>,( , ) 2 <i>H SBD</i>,( ) 2


<i>d</i> <i>d</i>  <i>d</i>  <i>d</i>  <i>HK</i>


<i>BIH</i>
<i>BAD</i>


 <sub>.</sub> <sub>5</sub>



10


<i>IH</i> <i>BH</i> <i>BH AD</i> <i>a</i>


<i>IH</i>


<i>AD</i> <i>BD</i> <i>BD</i>


    


<i>SHI</i>


2 2 2


1 1 1 3


8
<i>a</i>
<i>HK</i>


<i>HK</i> <i>HS</i>  <i>HI</i>  


 , 


3
4


<i>BD SA</i>



<i>a</i>


<i>d</i> 


, ,
<i>a b c</i>


 

 



2 2 2


1 2


1 1 1


1
<i>P</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


 


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

0,25


0,25
Vậy



=
với


0,25


Vậy giá trị lớn nhất
của khi


0,25






2 2


2 2 2


2 2 2 1 1 1


1 1 1


2 2 2 4


<i>a b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <sub></sub><i>b</i> <sub></sub><i>c</i> <sub> </sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <i>a b</i><sub></sub> <sub></sub> <i>c</i><sub></sub>  <sub></sub> <i>a b c</i><sub>  </sub>


 



 

 



3 3


1 1 1 3


1 1 1


3 3


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <sub></sub>      <sub></sub> <sub></sub>    <sub></sub>


   


3


2 54


1 <sub>3</sub>


<i>P</i>


<i>a b c</i> <i><sub>a b c</sub></i>


 


   <sub>  </sub>



3


2 54


( )
2 <i>f t</i>
<i>t</i>  <i>t</i> 


1 ( 1)


<i>t a b c</i>    <i>t</i> 




/ /


4
2


4
2 162


( ) ; ( ) 0


1( )
2


<i>t</i>



<i>f t</i> <i>f t</i>


<i>t</i> <i>loai</i>


<i>t</i> <i>t</i>





  <sub>  </sub>




 


f’(t)


f(t)


t 1 4 +(


0


+


-1/4


0 0


3



1
1


<i>a b c</i>


<i>a b c</i> <i>a b c</i>


<i>c</i>


  




     



 


</div>

<!--links-->

×