Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

tuçn 31 thø hai ngµy 12 th¸ng 4 n¨m 2010 gi¸o ¸n líp 4 tuçn 31 tr­êng tióu häc nam nghüa thø hai ngµy 12 th¸ng 4 n¨m 2010 khoa häc bµi 61 trao ®æi chêt ë thùc vët i môc tiªu tr×nh bµy ®­îc sù trao ®æi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.65 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thứ hai ngày 12 tháng 4 năm 2010</b>


<b>Khoa học</b>



<i>Bi 61: Trao i cht thc vt</i>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Trình bày đợc sự trao đổi chất của thực vật với môi trờng : Thực vật
thờng xuyên phải lấy từ mơi trờngcác chất khống, khí các -bơ -níc, khí ơ- xi
và thải ra hơi nớc, khí ơ xi, chất khoáng khác,…


- Thể hiện sự trao đổi chất với mụi trng bng s .


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>.


- Giấy khổ to và bút dạ.


<b>III. Hot ng dy hc.</b>


A, Kiểm tra bµi cị.
A, KiĨm tra bµi cị.


? Nêu vai rị của khơng khí đối với
thự vật?


? Nªu øng dơng trong trồng trọt về


nhu cầu không khí của thực vật? - 2,3 Hs nªu, líp nx, bỉ sung.
- Gv nx, ghi ®iĨm.



<b>B, Bµi míi.</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi.</b>


<b>2. Hoạt động 1: Những biểu hiện bên ngoài của trao đổi chất ở thực vt.</b>


* Mục tiêu: Hs tìm trong hình vẽ những gì thực vật thờng xuyên phải lấy từ
môi trờng và phải thải ra môi trờng trong quá trình sống.


* Cách tiến hành:


- Tổchức hs quan sát hình 1 sgk/122. - C¶ líp.


? Những gì vẽ trong hình? - Mặt trời, cây, thực vật, nớc, đất,...
? Những yếu tố đóng vai trò quan


trọng đối với sự sống của cây xanh? - ánh sáng, nớc, chất khoáng trongđất,
? Phát hiện những yếu tố cịn thiếu để


bỉ sung? - Khí các - bon -níc, khí ô xi.


? Trong quá trình hô hấp caay thải ra


mụi trng nhng gì? ... khí cac-bon-níc, hơi nớc, khí ơ-xivà các chất khống khác.
? Q trình trên đợc gọi là gì? - Quá trình trên đợc gọi là quá trình


trao đổi chất ở thực vật.
? Thế nào là quá trình trao đổi cht


thực vật? - là quá trình cây xanh lấy từ môi tr-ờng các chất khoáng, khí
các-bon-nic, khí ô-xi, nớc và thải ra môi trờng


khí các-bon-níc, khí ô-xi, hơi nớc và
các chất khoáng khác.


* Kết luận: Gv chốt ý trªn.


<b>3. Hoạt động 2: Thực hành vẽ sơ đồ trao đổi chất ở thực vật.</b>


* Mục tiêu: Vẽ và trình bày sơ đồ trao đổi khí và trao đổi thức ăn ở thực vật.
* Cách tiến hành:


- Tổ chức hs hoạt động theo nhóm 4: - N4 hoạt động.
- Vẽ s trao i cht v trao i


thức ăn ở thùc vËt: - Hs vÏ vµo giÊy khỉ to vµ nªu trongnhãm.


- Trình bày: - Cử đại diện lên trình bày trên sơ đồ


cđa nhãm m×nh vÏ.
- Gv cïng hs nx, khen nhãm vÏ vµ


nêu tốt. - Lớp nx, bổ sung,trao đổi,


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Nx tiÕt häc, vn học thuộc bài, chuẩn bị bài 62.
<b> </b>


<b>o c:</b>



<i>Tiết 31: Bảo vệ môi trờng ( TiÕt 2).</i>



<b>I. Mơc tiªu:</b>



Cđng cè, lun tËp cho hs:


- Biết đBiết đợc sự cần thiết phải bảo vệ môi trợc sự cần thiết phải bảo vệ môi trờng và trách nhiệm tham gia bảoờng và trách nhim tham gia bo
v mụi tr


vệ môi trờng.ờng.
-Nêu đ


-Nờu c những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để bảo vệ môi trợc những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để bảo vệ môi trờng.ờng.
- Tham gia bo v mụi tr


- Tham gia bảo vệ môi trờng ë nhµ,ë trêng ë nhµ,ë trêng häc vµ nơi công cộng bằngờng học và nơi công cộng bằng
những việc làm phù hợp với khả năng.


những việc làm phù hợp với khả năng.


- Khơng đồng tình với những hành vi làm ơ nhiễm mơi tr


- Khơng đồng tình với những hành vi làm ô nhiễm môi trờng và biếtờng và biết
nhắc bạn bè, ng


nhắc bạn bè, ngời thân cùng thực hiện bảo vệ môi trời thân cùng thực hiện bảo vệ môi trờng.ờng.


<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>


A. KiĨm tra bµi cị:
A. KiĨm tra bµi cị:


? Nêu ghi nhớ bài: Bảo vệ mơi trờng? - 1,2 HS nêu, lớp nx, bổ sung.


- GV nx, đánh giá chung.


<b>B. Bµi míi.</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi.</b>


<b>2. Hoạt động 1: Trao đổi nhóm bài tập 2 / 44.</b>


* Mục tiêu: Hs tập làm nhà tiên tri dự đoán những điều xảy ra với môi
trờng với con ngời.


* Cách tiến hành:


- T chc hs hoạt động theo


N3: - Mỗi nhóm 1 tình huống trao đổi và đa radự đốn và giải thích dự đốn.
- Trình bày: - Từng nhóm trình bày, lớp nx bổ sung.
- Gv nx chung, chốt ý đúng:


* KÕt luËn:


<b>3. Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến của em ( Bài tp 3)</b>


* Mục tiêu: Hs biết bày tỏ ý kiến của mình về bảo vệ môi trờng.
* Cách tiến hành:


- Tổ chức hs trao đổi theo N2: N2 trao đổi v a ra ý kin ca mỡnh:


- Trình bày: - Cả lớp bày tỏ ý kiến bằng cách giơ


bỡa


- Gv cùng hs nx, trao đổi và chốt ý.


* KÕt luận: a,b không tán thành
c, d, g tán thành.


<b>4. Hot ng 3: X lớ tình huống ( Bài tập 4)</b>


* Mục tiêu: Hs biết đa ra ý kiến của mình và giải thích đợc vì sao em
đa ra ý kiến đó.


* Cách tiến hành:
- Tổ chức hs trao đổi theo


N4: - Mỗi nhóm 1 tình huống để đa ra cách xử lí.


- Trình bày: - Lần lợt từng nhóm nêu, lớp nx, bổ sung.
- Gv nx chung, chốt ý đúng. a. Thuyết phục hàng xóm chuyn bp than


sang chỗ khác.


b. Đề nghị giảm âm thanh.


c. Tham gia thu nhặt phế liệu và dọn sạch
đ-ờng làng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>5. Hoạt động tiếp nối:</b>


Tiếp tục tham gia các hoạt động mụi trng ti ni .





<b>---Thứ ba ngày 13 tháng 4 năm 2010</b>


<b>Luyện từ và câ</b>

<i><b>u.</b></i>



<i>Bài 61: Thêm trạng ngữ cho câu.</i>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hiu c th no l trng ngữ(ND ghi nhớ).


- Biết nhận diện đợc trạng ngữ trong câu (BT1, mục III),bớc đầu viết
đợc đoạn văn trong đó có ít nhất 1 câu có sử dụng trạng ngữ (BT2)


HS khá giỏi viết đợc đoạn văn có ít nhất 2 câu có sử dụng trạng ngữ.(BT2).


<b>II. §å dïng dạy học.</b>


- Bảng phụ viết bài tập 1 LT.


<b>III. Cỏc hoạt động dạy học.</b>
<b>A, </b>Kiểm tra bài cũ.Kiểm tra bài c.


? Câu cảm dùng khi nào? Nêu vÝ


dơ? - 2 Hs nªu, líp nx, bỉ sung.


- Gv nx chung, ghi điểm.


<b>B, Bài mới.</b>


<b>1. Giới thiệu bài.</b>
<b>2. PhÇn nhËn xÐt.</b>


- Đọc các yêu cầu bài: - 3 Hs đọc nối tiếp.


- Nêu lần lợt từng câu: - Câu b có thêm bộ phận c in
nghiờng.


- Đặt câu cho phần in nghiêng: - Vì sao (Nhờ đâu/ Khi nào) I-ren trở
thành một nhà khoa học nổi tiếng.
- Tác dụng của phần in nghiêng? - Nêu nguyên nhân, và thời gian xảy ra


sự viƯc nãi ë CN vµ VN.


<b>3. Phần ghi nhớ:</b> - 3,4 Hs đọc.


<b>4. PhÇn lun tËp.</b>


<b>Bài 1.</b> - Hs đọc yêu cầu bài.


- Hs làm bài vào nháp: - Cả lớp, 3 Hs lên xác định ở câu trờn
bng.


- Trình bày: - Hs nêu miệng, và nhận xét bài bảng,


b sung.
- Gv nx cht bi ỳng: a. Ngày xa,...


b. Trong vên,...
c. Tõ tê mê s¸ng,...



<b>Bài 2.</b> - Hs đọc yêu cầu bài.
- Gv nhắc lại yêu cầu bài, - Lớp làm bài vào vở.


- Nêu miệng: - Nhiều hs nối tiếp nhau đọc bài viết


của mình, lớp nx, trao đổi, bổ sung.
- Gx nx chung, ghi điểm bài viết


tốt. -VD: Tối thứ sáu tuần trớc, mẹ bảo em:Sáng mai, cả nhà mình về quê thăm
ông bà. Con đi ngủ sớm đi. Đúng 6 giờ
sáng mai mẹ sẽ đánh thức con dy y.


<b>5. Củng cố, dặn dò.</b>


- Nx tiết học, Vn hoµn thµnh tiÕp bµi 2 vµo vë.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>---KĨ chun</b></i>



Bài 31: Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia.


<b>I. Mc tiờu:</b>


+ Rèn kĩ năng nói:


- Hs chn đợc một câu chuyện đã tham gia (hoặc chứng kiến) về một
cuộc du lịch hoặc cắm trại ,đi chơi xa,..


. Biết sắp xếp các sự việc theo trình tự hợp lí để kể lại rõ ràng; Biết trao đổi
với các bạn về ý nghĩa câu chuyện.



GV có thể yêu cầu HS kể về một lần đi thăm họ hàng hoặc đi chơi
cùng ngời thân trong gia đình,…


<b>II. §å dïng dạy học.</b>


- ảnh về cuộc du lịch tham quan, cắm tr¹i (nÕu cã).


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>A, </b>Kiểm tra bài cũ:Kiểm tra bài cũ:


? Kể lại câu chuyện em đợc nghe
hoặc đợc đọc nói về du lịch hay
thám hiểm?


- 2 Hs kể, lớp nx, trao đổi về nội
dung câu chuyện của bn k.


- Gv nx chung, ghi điểm.


<b>B, Bài mới.</b>
<b>1. Giới thiƯu bµi.</b>


<b>2. Hớng dẫn học sinh hiểu u cầu</b>
<b>đề bài.</b>


- Gv viết đề bài lên bảng: - Hs đọc đề bài.
- Gv hỏi học sinh để gạch chân


những từ quan trọng trong đề bài: - Hs trả lời:



*Đề bài: Kể chuyện về một cuộc du lịch hoặc cắm trại mà em đ ợc tham gia.tham gia.
- Đọc các gợi ý? - 2 Hs nối tiếp nhau đọc gợi ý 1,2.
+ Lu ý : Hs có thể kể cả các câu


chuyện đã đợc chứng kiến qua
truyền hình và trên phim ảnh.


Một số em khơng tìm truyện có thể
kể câu chuyện đã nghe, đã đọc.
- Giới thiệu câu huyện mình chọn


kĨ: - Nèi tiÕp nhau giíi thiƯu.


<b>3. Thực hành kể chuyện, trao i</b>
<b>ý ngha cõu chuyn.</b>


- Nêu dàn ý câu chuyện: - Hs nêu gợi ý 2.


- Kể chuyện theo cặp: - Cặp kể chuyện.


- Thi kể: - Đại diện các nhãm lªn thi, líp trao


đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
- Gv cùng hs nx, tính điểm, bình


chän b¹n kĨ c©u chun hay, hấp
dẫn nhất.


- Nx theo tiêu chí: Nội dung, cách kể,
cách dùng từ, điệu bộ khi kể chuyện.



<b>4. Củng cố, dặn dò.</b>


Nx tiết học. VN kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe. Xem trớc bài
kể chuyện tuần 32.


<b>---Toán</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc, viết số tự nhiên trong hƯ thËp ph©n.


-Nắm đợc hàng và lớp; giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ
số đó trong một số cụ thể.


- Dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của nó.


<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>


<b>2. Bµi tËp.</b>


<b>Bài 1:</b> - Hs đọc yêu cầu bài.
- Gv kẻ bảng, Gv cùng hs lm mu


hàng 1. - Hs làm bài vào nháp, 3 Hs lên bảnglàm bài theo cột.
- Gv cùng hs nx chữa bài.


<b>Bi 3a</b>: Lm ming - Hs c yờu cu bài.



- Hs đọc và nêu theo yêu cầu bài: - Lần lợt hs nối tiếp nhau đọc.
- Gv nghe, nx và chữa lỗi.


<b>Bài 4</b>: Làm miệng - Hs đọc yêu cầu bài và trả lời, lớp nx,
trao đổi, bổ sung.


a. ...hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém
nhau 1 đơn vị.


b. Sè TN bÐ nhÊt lµ sè 0.


c. Khơng có số TN lớn nhất vì thêm 1
vào bất kì số tự nhiên nào cũng đợc
số tự nhiên liền sau nó.


<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>


- Nx tiết học, Vn làm bài tập tiết 152 VBT.




<i><b>---Thể dục</b></i>



<i>Bài 61: Môn tự chọn - Nhảy dây tập thể</i>

.


<b>I. Mục tiêu:</b>


Thc hin c ng tỏc tâng cầu bằng đùi, chuyền cầu theo nhóm 2 ngời.
- Thực hiện cơ bản đúng cách cầm bóng150g, t thế đứng chuẩn bị -ngắm
đích-ném bóng(khơng có bóng và có bóng).



- Bớc đầu biết cchs nhảy đây tập thể , biết phối hợp với bạn để nhảy dây.
2HS đứng đối diện tâng cầuvà chuyền cầu qua lại với nhau để bit cỏch ún
cu v cu.


<b>II. Địa điểm, ph ơng tiện.</b>


- Địa điểm: Sân trờng, vệ sinh, an toàn.
- Phơng tiện: cầu, 1 Hs /1 dây,


<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp</b>..


<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b> <b><sub>Phơng pháp</sub></b>


<b>1. Phần mở đầu.</b> 6 - 10 p - ĐHT
- Líp trëng tËp trung b¸o c¸o sÜ sè.


- Gv nhận lớp phổ biến nội dung.
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc.
- Khởi động xoay các khớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Ôn bài TDPTC.


<b>2. Phần cơ bản:</b> 18 - 22 p


<b>a. Đá cầu:</b>


- Thi tõng cu bằng đùi.
+ Cán sự điều khiển.


+ Chia tæ tËp luyện. Tập thể thi.


- Ôn chuyền cầu:


+ ĐHTL: N2.


+ Ngời tâng, ngời đỡ và ngợc lại.
- Ném bóng:


+ ÔN động tác bổ trợ:


- Ôn cách cầm bóng và t thế chuẩn
bị, ngắm đích, ném đích.


- Gv nªu tên đt, làm mẫu, uốn nắn hs
tập sai.


- Gv chia tỉ hs tËp 2 hµng däc.
- TËp theo tổ, tổ trởng điều khiển.


<b>b. Nhẩy dây.</b>


- ĐHTL:


GV


* *
+ + + + + + + + +
+ + + + + + + + +
+ + + + + + + + +


GV



+ + + + + + +
+ + + + + + + +
+ + + + + + +
- HS d·n hµng tËp lun cá
nhân


3<b>. Phần kết thúc.</b> 4 - 6 p
- Gv cïng hs hƯ thèng bµi.


- Hs đi đều hát vỗ tay.


- Gv nx, đánh giá kết quả giờ học,
VN tập chuyền cầu bằng má trong
hoc mu bn chõn.


- ĐHTT :


<b>Buổi chiều Thứ ba ngày 13 tháng 4 năm 2010</b>

<b>Luyện từ và câu</b>

<i><b>.</b></i>



<i>Luyện tập Thêm trạng ngữ cho câu.</i>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> Lun tËp cđng cè vỊ thêm trạng ngữ cho câu.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Bảng phơ viÕt bµi tËp 1 LT.



<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>A, </b>Kiểm tra bài cũ.Kiểm tra bài cũ.


? Nªu ghi nhí vỊ thêm trạng ngữ


cho câu - 2 Hs nêu, lớp nx, bổ sung.


- Gv nx chung, ghi điểm.


<b>B, Bài mới.</b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>
<b>2 . Phần luyện tập.</b>


- <b>Bµi 1.(BT1 BTTRNGH TV4</b>
<b>Tr163)</b>


- 3 Hs c ni tip.


HS làm vào giấy nháp HS làm bài, 3HS lên bảng làm bài


- Trình bày: - Hs nêu miệng, và nhận xét bài bảng,


b sung.
- Gv nx chốt bài đúng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

b. Ngồi đồng,…
c. Vì bóo,


<b>Bài 2.(BT2 BTTRNGH TV4</b>
<b>Tr164)</b>



<b>Yêu cầu HS làm bài</b>
<b>GV nhận xét chốt</b>


- Hs c yờu cầu bài.áiH làm bài vào
vở -1HS lên bảng làm bài


Chän ý b.Khi nµo
Chän ý b.Khi nµo
Bµi 3:(BTTRNGH TV4 Tr164)


- Gv nhắc lại yêu cầu bài, 1HS nêu yêu cầu.- Lớp lµm bµi vµo vë.


- Nêu miệng: - Nhiều hs nối tiếp nhau đọc bài viết


của mình, lớp nx, trao đổi, bổ sung.
- Gx nx chung, ghi điểm bài viết


tèt. -VD:a. T¹i trêng tiÓu häc Nam NghÜa,em
häc bµi.


b. Ngày mai, lớp 4B đi lao động.
c. Để học giỏi em chăm chỉ học tập.


<b>5. Cñng cè, dặn dò.</b>


- Nx tiết học, Vnôn bài.





<i><b>---Toán</b></i>



<i>Ôn tập về số tự nhiên</i>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc, viết số tự nhiên trong hƯ thËp ph©n.


-Nắm đợc hàng và lớp; giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ
số đó trong một số cụ thể.


- Dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của nó.


<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>


2. Bµi tËp.
2. Bµi tËp.


<b>Bài 1:( BT1BTT4-Tr83)</b> - Hs đọc yêu cầu bài.
- Gv kẻ bảng, Gv cùng hs làm mẫu


hµng 1. - Hs lµm bµi vào nháp, 3 Hs lên bảnglàm bài theo cột.
- Gv cùng hs nx chữa bài.


<b>Bài 2: ( BT2-VBTT4-Tr83)</b>:


Lm ming - Hs đọc yêu cầu bài.


- Hs đọc và nêu theo yêu cầu bài: - Lần lợt hs nối tiếp nhau đọc.


- Gv nghe, nx và chữa lỗi. Chọn ý c.


<b>Bài 3</b>: (BT3-VBTT4-Tr83)
Làm miệng


<b>Bài 4</b>: BT4-VBTT4-Tr84)


GV kẻ bảng yêu cầu HS lên điền-cả
lớp làm ở vở.


GV và cả lớp nhận xét-chốt.


<b>Bài 5</b>: BTT4- Tr84)


Yêu cầu HS làm bài vào vở 1 HS lên
làm bài ở bảng.


- Hs c yờu cầu bài và trả lời, lớp nx,
trao đổi, bổ sung.


1 HS nêu yêu cầu
làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

GV và HS nhận xét.


<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>


- Nx tiết học, Vn làm bài






<i><b>---Luyện từ và câu.</b></i>


<i><b>Luyện từ và câu.</b></i>


<b> Lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b> Lun tËp cđng cè về thêm trạng ngữ cho câu.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Bảng phụ viết bài tập 1,2


<b>III. Cỏc hot ng dạy học.</b>
<b>A, </b>Kiểm tra bài cũ.Kiểm tra bài cũ.


? Câu cảm dùng khi nào? Nêu ví


dụ? - 2 Hs nªu, líp nx, bỉ sung.


- Gv nx chung, ghi điểm.


<b>B, Bài mới.</b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>
<b>2. Phần luyện tËp</b>


- Đọc các yêu cầu bài: - 3 Hs đọc nối tiếp.



<b>Bµi 1.</b>


- Hs đọc yêu cầu bài.


- Hs làm bài vào nháp: - Cả lớp, 3 Hs lên xác nh cõu trờn
bng.


- Trình bày: - Hs nêu miệng, và nhận xét bài bảng,


bổ sung.


- Gv nx cht bài đúng: aLần nào trở về với bà,...
b.Trên bờ hè,...


c.ThØnh thoảng,...


<b>Bi 2.(BT2 Sỏch TVNC4-Tr103)</b> - Hs c yờu cu bi.


Yêu cầu HS làm bài áiH làm bài vào vở - phát biểu


GV và HS nhận xét VD:a. Buổi sáng,


b.Ban ờm,
c. Trên bầu trời,…
d. Trên mặt biển,…


<b>Bài 3.(BTTVNC4-Tr103)</b> - Hs đọc yêu cầu bài.
- Gv nhắc lại yêu cầu bài, - Lớp làm bài vào vở.


- Nêu miệng: - Nhiều hs nối tiếp nhau đọc bài viết



của mình, lớp nx, trao đổi, bổ sung.
- Gx nx chung, ghi điểm bi vit


tốt.


<b>-3 .Củng cố, dặn dò.</b>


- Nx tiết học, Vn ôn bài .




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Bi 62: Động vật cần gì để sống?</i>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Nêu những yếu tố cần để duy trì sự sống của động vật nh: nớc, thức
ăn, khơng khí, ánh sáng.


<b>II. §å dïng d¹y häc.</b>


- PhiÕu häc tËp.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>A, Kiểm tra bài cũ</b>..


? Nêu quá trình trao đổi chất ở thực
vật?


- 2 Hs nªu, líp nx, bỉ sung.


- Gv nx chung, ghi điểm.


<b>B, Bài mới.</b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>


<b>2. Hoạt động 1: Cách tiến hành thí nghiệm động vật cần gì để sống.</b>


* Mục tiêu:Biết cách làm thí nghiệm chứng minh vai trị của nớc, thức
ăn khơng khí và ánh sáng đơí với đời sống động vật.


* C¸ch tiÕn hµnh:


- Tổ chức hs hoạt động theo nhóm 4: - N4 hoạt động phiếu.


- Gv phát phiếu và giao nhiệm vụ: - Đọc mục quan sát và xác định điều
kiện sng ca 5 con chut trong thớ
nghim.


- Nêu nguyên tắc thí nghiệm,


- Đánh dấu vào phiếu và thảo luận dự
đoán kết quả.


- Hs trao i tho lun: - Nhúm lm theo yờu cu.


- Trình bày: - Đại diện nhóm dán phiếu và trình


by, lp nx, b sung.
- Gv cht ý đúng:



PhiÕu häc tËp
PhiÕu häc tËp


Chuột sống ở hộp <sub>Điều kiện đợc cung cấp</sub> <sub>Điều kiện thiếu</sub>


1 ¸nh s¸ng, níc, không khí. Thức ăn


2 ánh sáng, không khí, thức ăn. Nớc


3 ánh sáng, nớc, không khí, thức ăn


4 ánh sáng, nớc, thức ăn Không khí


5 Nớc, không khí, thức ăn ¸nh s¸ng.


<b>3. Hoạt động 2: Dự đốn kết quả thí nghiệm</b>.


* Mục tiêu: Nêu những điều kiện cần để động vt sng v phỏt trin
bỡnh thng.


* Cách tiến hành:


- T chức hs trao đổi nhóm 3: - N3 trao đổi dựa vào câu hỏi sgk/125.
- Trình bày: - Đại diện nhóm trình bày, lớp nx,


trao đổi, bổ sung.
- Gv nx chốt ý đúng và ghi kết qu


dự đoán vào bảng. - Con 1:Chết sau con ở hình 2và 4.- Con 2: Chết sau con hình 4.
Con 3: Sống bình thờng.



- Con 4: Chết trớc tiên.


- Con 5: Sống không khoẻ mạnh.
* Kết luận: Mục bạn cần biÕt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Nx tiÕt häc, vn häc thuéc bài và chuẩn bị bài 63.


<b> Thứ năm ngày 15 tháng 4 năm 2010</b>
<b> Tập làm văn</b>


<i>Luyện tập miêu tả các bộ phận của con vật.</i>



<b>I.Mục tiêu:</b>


- Lun tËp quan s¸t c¸c bé phËn cđa con vËt.


- Biết tìm các từ ngữ miêu tả làm nổi bật nhng c im ca con vt.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>.<b> </b>


- Su tầm tranh ảnh về một số con vËt.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>A, </b>Kiểm tra bài cũ.Kiểm tra bài cũ.


? T¹i sao phải khai báo tạm vắng


tạm trú? - 2 Hs nêu, lớp nx,



- Gv nx chung, ghi điểm.


<b>B, Bài mới.</b>


- <b>Giới thiệu bài: Nêu MĐ,</b>
<b>YC.</b>


<b>2. Bài tập.</b>


<b>Bài 1,2.(BT1,2 SáchĐGKQHTV4</b>
<b>-Tr59)</b>


- Hs ni tip nhau c yờu cu bi.


- c nội dung đoạn văn sgk. - 1 Hs đọc, lớp đọc thầm.


- Tổ chức hs trao đổi theo cặp BT 2. - HS làm vào vở 1HS lên bảng làm bi


- Trình bày: - Dàn ý 1: con ngựa.


Dn ý 2con mèo.
- Gv cùng hs nx, chốt ý đúng:


Con ngựa : các từ ngữ không phù
hợp: nhọn hoắt, đỏ hỏn, bằng phẳng
nh tấm ván, mảnh khảnh


Con gà trống: các từ ngữ không phù
hợpđồ sộ , mịn nh tơ,mọng nh quả ớt


chín,nh đi cơng.


<b>Bµi 3. (BT3 </b>
<b>sáchĐGKQHTV4-Tr59)</b>


- Hs c ni dung.
1HS lờn làm bài ở bảng
- Lớp làm bài vào vở


- Tr×nh bày: - Lần lợt hs nêu miệng, lớp nx.


- Gv nx chung, ghi điểm hs có bài


viết tốt. âu Tõ ng÷ sai sưa l¹ic nh mâm lỵn nh mâm con gÊu
d l¸ mÝt lá sồi


đ chổi quất trần nh que kem b«ng
g. thÊt thanh rối rít


<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>


- Nx tiết học, VN hoàn chỉnh bài tập 3. Quan sát con gà trống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>Ôn tập về số tự nhiên </i>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


Lun tËp vËn dơng vỊ dÊu hiƯu chia hÕt cho 2;3;5;9



<b>II. Các hoạt động dạy học</b>.
A, Kiểm tra bi c.


A, Kiểm tra bài cũ.
- Chữa bài 5b,c / 161.


- Gv cùng hs nx, chữa bài, ghi điểm.


- 2 Hs lên bảng chữa bài, lớp nx.
b. Các số lớn hơn 57 và nhỏ hơn 62
là: 58; 59; 60; 61.


Trong các số trên có 59; 61 là số lẻ
Vậy x=59 hoặc x=61.


c. Số tròn chục lớn hơn 57 và bé hơn
62 là 60; Vậy x là 60.


<b>B, Bài mới.</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>2. Bµi tËp.</b>


<b>Bài 1. (BT1-VBTT4- Tr85).</b> - Hs đọc đề bài, trả lời.
- Gv ghi các số lên bảng:


- Gv cùng hs nx, trao đổi, nêu dấu
hiệu chia hết cho 2;3;5;9;...


a. +Sè chia hÕt cho 2: 524,1080.



+ Sè chia hết cho 3: 6151080, 9207,
10221.


( Bài còn lại làm t¬ng tù)


- DÊu hiƯu chia hÕt cho 2; 5 xÐt ch÷
sè tËn cïng.


- Dấu hiệu chia hết cho 3;9; xét tổng
các chữ số của số đã cho.


b. C¸c sè chia hêt cho cả 5và 3 là:có
tận cùng bằng 0 và tổng các chữ số
chia hết cho 3.


c. Các số chia hêt cho 3 nhng không
chia hết cho 9 là tổng các chữ số bằng
3.


<b>Bài 2. (BT2 VBTT4 -Tr86)</b>


<b>Lm bi vo nháp:</b> - Hs đọc yêu cầu bài.- Cả lớp làm bài vào nháp, đổi chéo
nháp kiểm tra. 2 hs lên bảng chữa .
- Gv cùng hs nx, chữa bài, trao đổi: a. 252; 552; 852.


.500; 615;740.
. 930;600;714.
. 252;630;216.
b250;310;700.


c. 555;425;850.


<b>Bµi 3.(B- VBTT4- Tr86)</b>


Tổ chức hs trao đổi cách làm bài:


- Gv cùng hs nx, chữa bài, trao đổi.


- Hs lµm bµi vào nháp, nêu miệng, 1
Hs lên bảng chữa bài.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>.


- Nx tiết học, vn làm bài tập VBT tiÕt 154.





<i><b>---ChÝnh t¶</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>Con chn chn níc.</i>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Nghe – viết lại đúng chính tả , trình bày đúng đoạn văn.
- Làm đúng các bài tập phõn bit (du hi du ngó)


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- PhiÕu häc tËp.



<b>III. Hoạt động dạy học.</b>
<b>A, Kiểm tra bài cũ.</b>


- Viết : rong chơi, gia đình, dong


dỏng, tham gia, ra chơi,... - 2 Hs lên bảng viết, lớp viết nháp, traođổi, bổ sung.
- Gv nx chung, ghi điểm.


<b>B, Bµi mới.</b>


<b>1. Giới thiệu bài. Nêu MĐ,YC.</b>
<b>2. Hớng dẫn hs nghe- viÕt.</b>


- Đọc bài chính tả: - 1 Hs đọc. Cả lớp đọc thầm.
? Đoạn văn tả chú chuồn chuồn


nớc đẹp nh th no?


Trả lời


? Tìm và viết từ khó? - 1,2 hs tìm, lớp viết nháp, 1 số hs lên
bảng viÕt.


- Gv đọc bài: - Hs viết bài vào vở.


- Gv đọc bài: - Hs soát lỗi.


- Gv thu bài chấm: - Hs đổi chéo soát lỗi.
- Gv cùng hs nx chung.



<b>3. Bµi tËp.</b>


<b>Bµi </b>


<b>2.(BT3-BTTRNGH-TV4-Tr163)</b> - Hs đọc yờu cu bi.


- Hs làm bài vào nháp: - Cả lớp làm bài, 1 số hs lên bảng.
- Gv cùng hs nx, chữa bài: - Nêu miệng:


<b>3. Cng c, dặn dò: </b>- Nx tiết học, ghi nhớ các từ để viết đúng.
: <b>Thứ sáu ngày 20 thỏng 4 nm 2007</b>


<i><b>Lịch sử</b></i>



<i>Tiết 31: Nhà Nguyễn thành lËp.</i>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


Nắm đợcđơi nét về sự thành lập nhà Nguyễn:


+ Sau khi Quang Trung qua đời, triều đại Tây Sơn suy yếu dần.Lợi dụng
thời cơ đó Nguyễn ánh đã huy động lực lợng tấn công nhà Tây Sơn. Năm
1802, triều Tây Sơn bị lật đổ, Nguyễn ánh lên ngôi hồng đế, lấy niên hiệu là
Gia Long, định đơ ở Phú Xuyên (Huế).


- Nêu một vài chính sách cụ thể của các vua nhà Nguyễn để củng cố sự
thống trị :


+ Các vua nghà Nguyễn khơng đặt ngơi Hồng hậu, bỏ chức tể tớng, tự


mình điều hành mọi việc hệ trọng trong nớc.


+ Tăng cờng lực lợng quân đội (với nhiều thứqn, các nơi đều có thành
trì vững chắc…)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>


A, KiĨm tra bµi cị.
A, KiĨm tra bµi cị.


? H·y kể lại chính sách về kinh tế
văn ho¸, gi¸o dơc cña vua Quang
Trung?


- 2,3 Häc sinh nêu, lớp nx, bổ sung.


- Gv nx, ghi điểm.


<b>B, Bài míi.</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi.</b>


<b>2. Hoạt động 1: Hồn cảnh ra đời của nhà Nguyễn.</b>


* Mục tiêu: Nhà Nguyễn ra đời trong hồn cảnh nào, kinh đơ đóng ở
đâu và một s ụng vua u thi Nguyn.


*Cách tiến hành:


? Nh Nguyn ra đời trong hoàn cảnh



nào? - Sau khi vua Quang Trung mất triều đạiTây Sơn suy yếu. Lợi dụng hoàn cảnh
đó, Nguyễn ánh đã đem qn tấn cơng
lật đổ nhà Tây Sơn và lập ra nhà
Nguyễn.


? Sau khi lên ngôi Hàng đế, Nguyễn


ánh đã làm gì?


- 1802, Nguyễn ánh lên ngơi vua chọn
Phú Xn (Hừu) làm nơi đóng đơ và đặt
niên hiệu và Gia Long. Từ năm 1802 –
1858, nhà Nguyễn trải qua các đời vua
Gia Long, Minh Mạng, Thiệu Trị, Tự
Đức.


 KÕt luËn: Gv chèt ý trªn.


<b>3.Hoạt động 2 : Sự thống trị của nhà Nguyễn.</b>


* Mục tiêu: Nhà Nguyễn thiết lập một chế độ quân chủ rất hà khắc và
chặt chẽ để bảo vệ quyền lợi của dòng h mỡnh.


*Cách tiến hành:


? Trả lời câu hỏi sgk/65. Vua kh«ng


muốn chia sẻ quyền hành cho ai: - Vua nhà Nguyễn không đặt ngơi<sub>hồng hậu. </sub>


- Bá chøc tĨ tíng.



Tự mình trực tiếp điều hành mọi việc
quan trọng từ TƯ đến địa phơng.


Quân đội của nhà Nguyễn tổ chức


ntn? - Gåm nhiỊu thø qu©n: bộ binh, thủy<sub>binh, tợng binh,...</sub>


- Có các trạm ngựa nối liền từ cực Bắc
vào cực Nam.


Kết luận: Gv chốt ý trªn.


<b>4. Hoạt động 3: Đời sống nhân dân dới thời Nguyễn.</b>


 Mục tiêu: Thấy đợc đời sống nhân dân dới thời Nguyễn.
 Cách tiến hành:


? Cuéc sèng nh©n dân ta ntn ? - Cuộc sống cuả nhân dân v« cïng cùc
khỉ.


? Em cã nhËn xÐt g× vỊ triỊu


Ngun? - Häc sinh nªu ý kiÕn cđa m×nh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

 Kết luận: Học sinh đọc ghi nh


<b>5.Củng cố, dặn dò.</b>


- Nx tiết học, vn học thuộc bài và chuẩn bị bài Tuần 32.




---Kĩ thuật:

<i>Lắp ô tô tải(Tiết 1)</i>



<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Chọn đúng và đủ đ


- Chọn đúng và đủ đợc số lợc số lợng các chi tiết để lắpô tô tải.ợng các chi tiết để lắpô tô tải.
- Lắp đ


- Lắp đợc ô tô tải theo mẫu,xe chuyển động đợc ô tô tải theo mẫu,xe chuyển động đợcợc
Với học sinh khéo tay : Lắp đ


Với học sinh khéo tay : Lắp đợc ô tô tải theo mẫu. Xe lắp tợc ô tô tải theo mẫu. Xe lắp tơng đối chắc chắnơng đối chắc chắn
,chuyển động đ


,chuyển ng c.c.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Mẫu ô tô tải lắp sẵn.
- Mẫu ô tô tải lắp sẵn.


- Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật.
- Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật.


<b>III. Cỏc hot ng dy học.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<i><b> </b></i>


<i><b> </b><b>A, Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của học sinh.</b><b>A, Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của học sinh.</b></i>


<i><b> </b></i>


<i><b> </b><b>B, Bµi míi.</b><b>B, Bµi míi.</b></i>


1. Giới thiệu bài.
1. Giới thiệu bài.
2. Hoạt động 1


2. Hoạt động 1. Quan sát và nhận xét mẫu.. Quan sát và nhận xét mẫu.
- Tổ chức hs quan sát mẫu ơ tơ tải lắp sẵn.


- Tỉ chøc hs quan sát mẫu ô tô tải lắp sẵn. - Cả lớp quan sát.- Cả lớp quan sát.
? Cái ô tô tải có những bộ phận nào?


? Cỏi ụ tụ ti có những bộ phận nào?
? Tác dụng của ơ tơ tải trong thực tế?
? Tác dụng của ô tô tải trong thực tế?
3. Hoạt động 2:


3. Hoạt động 2: H Hớng dẫn thao tác kĩ thuật.ớng dẫn thao tác kĩ thuật.
a. Chọn các chi tiết:


a. Chän c¸c chi tiÕt:



- Hs nêu các chi tiết để lắp xe ô
- Hs nêu cỏc chi tit lp xe ụ
tụ ti


tô tải
- Gọi hs lªn chän chi tiÕt:


- Gäi hs lªn chän chi tiÕt: - 2 Hs lªn chän- 2 Hs lªn chän


- Líp hs tù chän theo nhãm 2.
- Líp hs tù chän theo nhãm 2.
b. L¾p tõng bé phËn.


b. L¾p tõng bộ phận.


* GV giúp HS nắm rõ cách lắp ghép từng
* GV giúp HS nắm rõ cách lắp ghép từng
chi tiết của ô tô tảii.


chi tiết của ô tô tảii.


- Ơ tơ tải gồm mấy bộ phận, đó là những
- Ơ tơ tải gồm mấy bộ phận, đó là những
bộ phận nào? Từng bộ phận đó cần những
bộ phận nào? Từng bộ phận đó cần những
chi tiết nào?


chi tiÕt nµo?


- Hs quan sát hình trong SGK.


- Hs quan sát hình trong SGK.


c. Lắp ráp xe ô tô tải.


c. Lp rỏp xe ơ tơ tải. - Hs quan sát hình 1 để lắp ráp- Hs quan sát hình 1 để lắp rỏp
cỏi u.


cái đu.
- Gv cùng hs lắp hoàn chỉnhô tô tải..


- Gv cùng hs lắp hoàn chỉnhô tô tải..


-Gv cùng hs kiĨm tra sù di chun cđa xe«
-Gv cïng hs kiểm tra sự di chuyển của xeô
tô tải.


tô tải.


d. Tháo các chi tiết.
d. Tháo các chi tiết.
? Nêu cách tháo?
? Nêu cách tháo?


- Tháo rêi tõng bé phËn, råi
- Th¸o rêi tõng bé phËn, rồi
tháo rời từng chi tiết theo trình
tháo rời từng chi tiết theo trình
tự ng


tự ngợc trình tự lắp.ợc trình tự lắp.



- Tháo xong phải xếp gọn các
- Tháo xong phải xếp gọn các
chi tiết vào hộp.


chi tiết vào hộp.


<b> </b>
<b> </b>


<i><b>C. </b></i>


<i><b>C. </b><b>Nhận xét, dặn dò</b><b>Nhận xét, dặn dò</b><b>.</b><b>.</b></i>


- Nx tiết học. Chuẩn bị giờ sau thực hành lắp xe ô tô tải.
- Nx tiết học. Chuẩn bị giờ sau thực hành lắp xe ô tô tải.


<b>- </b>


<b>- </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>Ôn tập về các phép tính với số tự nhiªn</i>

.


<b>I. Mơc tiªu: </b>


Luyện ơn về phép cộng, phép trừ các số tự nhiên, cách làm tính, tính
chất, mối quan hệ giữa phép cộng, phép trừ,..., giải các bài toán liên quan
đến phép cộng, phép trừ.


<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>A, Kiểm tra bài cũ.</b>



? Nªu dÊu hiÖu chia hÕt cho


2;3;5;9? LÊy vÝ dơ minh ho¹? - 3,4 Hs nªu, líp nx, bỉ sung.
- Gv nx, ghi điểm.


<b>B, Bài mới.</b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>
<b>2. Bài tập.</b>


<b>Bi 1.(BT1 VBTT4-Tr87)</b> - Hs đọc yêu cầu bài.
- Làm bài vào bảng con:


- Gv cùng hs nx, chữa bài, trao
đổi.


- C¶ lớp làm bài, 2 Hs lên bảng làm.


<b>Bài 2</b>.(BT2 VBTT4-Tr87) Làm
bài vào nháp.


-Gv cựng hs nx, chữa bài, trao
đổi.


- Hs đọc yêu cầu bài tự làm bài vào nháp,
đổi chéo nháp chấm bài bạn.


- 2Hs lên bảng chữa bài.



a. X + 126 = 570 b. X-129=427


<b>Bài 3</b>.(BT3 VBTT4- Tr87) - Hs đọc yêu cầu bài.


- Lớp làm bài vào nháp: - Cả lớp làm bài, 3 hs lên bảng chữa bài.
- Gv cựng hs nx, trao i phỏt


biểu thành lời các tính chÊt:


7+0=0+7 a- 0 = a.


(a+b)+5 = a + (b+5); a - a = 0
0 + m = m+0=m.


<b>Bài 4</b> . (BT4 VBTT4- Tr87) - Hs đọc yêu cầu bài.
-.


- Lµm bµi vµo vë.
- Gv chÊm 1 sè bµi.


- Gv cùng hs nx, chữa bài, trao
đỗi cách làm bài thuận tiện.


- Hs đọc yêu cầu bài.


- Líp lµm bµi vµo vë, 3 hs lên bảng chữa
bài.


a. 68+95+32+5=(68+32)+(95+5)


=100+100


=200.
(Bài còn lại làm tơng tù)


<b>Bµi 5.</b> (BT5VBTT4-Tr88)


- Gv chÊm, cïng hs nx chữa
bài.


- Hs giải bài vào vở.1HS lên bảng làm bài.
Bài gi¶i


Em tiết kiệm đợc là:


135000-28000 = 107000 (đồng)


Cả hai anh em quyên góp đợc số tiền là:
135000 + 107000 = 242000 (đồng)


Đáp số:242000 đồng.
3<b>. Củng cố, dặn dò</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>

<!--links-->

×