Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

Ly thuyet va BTTLTN Song coDung tam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (503.09 KB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>A</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>I</b>
<b>D</b>


<b>G</b>
<b>H</b>
<b>F</b>
<b>E</b>


<b>J</b>


Phương truyền

sóng


1

λ



2

λ



2


1



2



3



B


A



<b>CHƯƠNG III : </b>

<b>Sãng C¥</b>




<b>I. SĨNG CƠ HỌC : là sự lan truyền các dao động đàn hồi trong môi trường vật chất theo thời gian </b>
<b>1. Phân lọai sóng : </b><i><b>+ </b>Sóng ngang</i> : phương dao động vng góc với phương trùn sóng


<i><b>+ </b>Sóng dọc</i> : phương dao động trùng với phương truyền sóng


<b>2. </b>Bước sóng

- Chu kì T – Tần số f – Vận tốc v của sóng



ĐỊNH NGHĨA HỆ QUẢ Các CT liên hệ với



* Bước sóng là quãng đường sóng
truyền được trong một chu kì của sonùg


*<i>Trên phương truyền sóng, các điểm cách nhau </i>


<i>một số ngun lần bước sóng (</i>

<i>d</i>

<i>k</i>

<i>) thì </i>
<i>dao động cùng pha</i>


<i>vT</i>





*Bước sóng là khoảng cách giữa
hai điểm gần nhất trên phương truyền
sóng và dao động cùng pha


*<i>Trên phương truyền sĩng, các điểm cách nhau một số</i>
<i>lẻ lần nửa bước sóng </i>

(2

1)



2




<i>d</i>

<i>k</i>

<i> thì dao </i>


<i>động ngược pha</i>


<i>v</i>


<i>f</i>





<b>3. Phương trình sóng tại điểm O là u</b>O = Acos(t + j)


* Phương trình sóng tại điểm M cách O một đoạn x trên phương truyền sóng.
** Nếu Sóng truyền theo chiều dương của trục Ox thì uM = AMcos(t + j -


<i>x</i>
<i>v</i>


) = AMcos(t + j - 2


<i>x</i>



)
** Nếu Sóng truyền theo chiều âm của trục Ox thì uM = AMcos(t + j +


<i>x</i>
<i>v</i>


) = AMcos(t + j + 2


<i>x</i>



)


<b>4. </b>

<i><b>Độ lệch pha giữa hai điểm dao động M và N cách nhau một đoạn d = MN trên cùng một phương truyền sóng: </b></i>


.

<i>d</i>

2 .

<i>d</i>



<i>v</i>





j







 





<i><b>(4.2)</b></i>



* Nếu

j

2

<i>k</i>

<sub> thì</sub>

<sub>hai điểm M và N dao động cùng pha : </sub>


<i>d</i>

<i>k</i>



<sub> </sub>

<sub>với </sub>

<i>k Z</i>

<i><b>(4.3)</b></i>




* Nếu

j

(2

<i>k</i>

1)

<sub> thì hai điểm M và N dao động ngược pha : </sub>


1

2

1



2

2



<i>d</i>

<i>k</i>

<i>k</i>





<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>





với

<i>k Z</i>

<i><b>(4.4)</b></i>



* Nếu

(2

1)



2



<i>k</i>



j



 

thì hai điểm M và N dao động vng pha :



1

2

1



2 2

4



<i>d</i>

<i>k</i>

<i>k</i>






<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>





với

<i>k Z</i>

<i><b>(4.5)</b></i>



5. Trong hiện tượng truyền sóng trên sợi dây, <i><b>dây được kích thích dao động bởi nam châm điện </b>với tần số dịng điện là f<b> thì </b>tần số dao</i>
<i>động của dây là 2f<b>.</b></i>


<b>II. SÓNG DỪNG</b>
<b>1. Một số chú ý: </b>


<i>* Đầu cố định hoặc đầu dao động nhỏ là nút sóng.<b> </b></i>


<i>* Đầu tự do là bụng sóng</i>


* Hai điểm đối xứng với nhau qua nút sóng ln dao động ngược pha.
* Hai điểm đối xứng với nhau qua bụng sóng luôn dao động cùng pha.


* Các điểm trên dây đều dao động với biên độ không đổi  năng lượng không truyền đi
* Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây căng ngang (các phần tử đi qua VTCB) là nửa chu kỳ.
<b>2. Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây dài </b><i><b>l</b></i><b>:</b>


<i><b>a.</b></i>



<i><b> </b></i>

<i><b> Hai đầu dây cố định</b></i>

:




<b>1</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Một đầu bịt kín → ¼ bước sóng Hai đầu bịt kín → 1 bướcsóng hai đầu hở → ½ bước sóng


4






B


A



Một đầu cố định



2





2




<b>* Điều kiện về chiều dài </b>

<i>l</i>

<i>AB</i>

<b> của dây có sóng dừng</b>

:



2

2

2



<i><b>v.T</b></i>

<i><b>v</b></i>



<i><b>AB l n</b></i>

<i><b>n</b></i>

<i><b>n.</b></i>



<i><b>f</b></i>






 









với

<i><sub>n N</sub></i>

*


<i><b>(4.15)</b></i>



<b>* Số nút và số bụng sóng</b>

:



<i>Hai điểm đều là nút sóng</i>

: Số nút sóng nhiều hơn số bụng một đon vị


+ Số bụng sóng = số bó sóng = n



+ Số nút sóng = n + 1



<i>Hai điểm đều là bụng sóng</i>

: Số bụng sóng nhiều hơn số nút một đon vị


+ Số bó sóng nguyên = n – 1



+ Số bụng sóng = n + 1


+ Số nút sóng = n


<i><b>b.</b></i>



<i><b> </b></i>

<i><b> Một đầu cố định một đầu tự do</b></i>

<i><b> : </b></i>

Số bụng sóng = số nút sóng




<b>* Điều kiện về chiều dài </b>

<i>l</i>

<i>AB</i>

<b> của dây có sóng dừng</b>

:



2

1



4

2

4





  



<i><b>AB l</b></i>

<i><b>n</b></i>

<i><b>n</b></i>

với

<i><sub>n N</sub></i>

*


(4.16)




4




<i><b>m</b></i>

với

<b>m = 1, 3, 5, 7…..</b>


<b>* Số nút và số bụng sóng</b>

:



+ Số bó sóng nguyên = n


+ Số bụng sóng = số nút sóng = n+ 1


<b>Một số điểm cần chú ý khi giải toán: </b>



<b>3. Phương trình sóng dừng trên</b> <b>sợi</b>


<b>dây CB (</b><i>với đầu C cố định hoặc dao động nhỏ là nút sóng</i>)
<i><b>* Đầu B cố định (nút sóng):</b></i>



** Phương trình sóng tới và sóng phản xạ tại B:

<i>u</i>

<i>B</i>

<i>Ac</i>

os2

<i>ft</i>

<i>u</i>

'

<i>B</i>



<i>Ac</i>

os2

<i>ft</i>

<i>Ac</i>

os(2

<i>ft</i>

)


** Phương trình sóng tới và sóng phản xạ tại M cách B một khoảng d lần lượt là

<i>u</i>

<i><sub>M</sub></i>

<i>Ac</i>

os(2

<i>ft</i>

2

<i>d</i>

)







'

<i>M</i>

os(2

2

)


<i>d</i>



<i>u</i>

<i>Ac</i>

<i>ft</i>









** Phương trình sóng dừng tại M:

<i>u</i>

<i>M</i>

<i>u</i>

<i>M</i>

<i>u</i>

'

<i>M</i>=

2

os(2

) os(2

)



2

2



<i>d</i>



<i>Ac</i>

<i>c</i>

<i>ft</i>





2 sin(2

) os(2

)




2



<i>M</i>


<i>d</i>



<i>u</i>

<i>A</i>

<i>c</i>

<i>ft</i>







**Biên độ dao động của phần tử tại M:

2

os(2

)

2 sin(2

)


2



<i>M</i>


<i>d</i>

<i>d</i>



<i>A</i>

<i>A c</i>

<i>A</i>







<i><b>* Đầu B tự do (bụng sóng):</b></i>


**Phương trình sóng tới và sóng phản xạ tại B:

<i>u</i>

<i>B</i>

<i>u</i>

'

<i>B</i>

<i>Ac</i>

os2

<i>ft</i>


**Phương trình sóng tới và sóng phản xạ tại M cách B một khoảng d là:

<i>M</i>

os(2

2

)



<i>d</i>



<i>u</i>

<i>Ac</i>

<i>ft</i>





'

<i>M</i>

os(2

2

)



<i>d</i>



<i>u</i>

<i>Ac</i>

<i>ft</i>







**Phương trình sóng dừng tại M:

<i>u</i>

<i>M</i>

<i>u</i>

<i>M</i>

<i>u</i>

'

<i>M</i>

<i>M</i>

2

os(2

) os(2

)


<i>d</i>



<i>u</i>

<i>Ac</i>

<i>c</i>

<i>ft</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

**Biên độ dao động của phần tử tại M: <i>M</i>

2 cos(2

)


<i>d</i>



<i>A</i>

<i>A</i>







<i><b>Lưu ý: </b></i>*Với x là khoảng cách từ M đến đầu nút sóng thì biên độ: <i>M</i>

2 sin(2

)


<i>x</i>



<i>A</i>

<i>A</i>






* Với x là khoảng cách từ M đến đầu bụng sóng thì biên độ: <i>M</i>

2 cos(2

)


<i>d</i>



<i>A</i>

<i>A</i>






<b>III. GIAO THOA SĨNG</b>


<b>I. Trường hợp phương trình sóng của hai nguồn giống nhau:</b>


<i>1. Điều kiện để có giao thoa:</i><b> Hai sóng là hai sóng kết hợp tức là hai sóng</b>


<b>cùng tần số và có độ lệch pha khơng đổi (hoặc hai sóng cùng pha).</b>


<i>2. Phương trình sóng tổng hợp tại điểm M trong vùng có giao thoa:</i>


<b> Phương trình sóng tại hai nguồn kết hợp:</b>


<i>t</i>


<i>A</i>


<i>u</i>


<i>u<sub>A</sub></i>  <i><sub>B</sub></i>  .cos

.


<b> Phương trình sóng tổng hợp tại M:</b>


<sub></sub>

















2.<i>A</i>. cos <i>d</i><sub>2</sub> <i>d</i><sub>1</sub> .cos .<i>t</i> <i>d</i><sub>2</sub> <i>d</i><sub>1</sub>


<i>u</i>








<i>3. Độ lệch pha của hai sóng thành phần tại M:</i>


2 1



2
<i>d</i>
<i>d</i> 




j


<i>4. Biên độ sóng tổng hợp: </i>


<b>AM =2.A.</b> cos 

<i>d</i>2  <i>d</i>1




<b>= </b>
2
cos
.


2 <i>A</i> j



<b> Amax= 2.A khi: </b>


<b> + Hai sóng thành phần tại M cùng pha </b>j<b>=2.k.</b><b> (k</b><b>Z)</b>
<b> + Hiệu đường đi d= d2 – d1= k.</b>


<b> Amin= 0 khi:</b>


<b> + Hai sóng thành phần tại M ngược pha nhau </b>j<b>=(2.k+1)</b><b> (k</b><b>Z)</b>
<b> + Hiệu đường đi d=d2 – d1=(k + </b>


2
1


<b>).</b>


<i><b> Để xác định điểm M dao động với A</b><b>max</b><b> hay A</b><b>min</b><b> ta xét tỉ số </b></i>



1
2

<i>d</i>



<i>d</i>



<i><b> + Nếu </b></i>





1
2

<i>d</i>




<i>d</i>



<i><b>k=số nguyên thì M dao động với A</b><b>max</b><b> và M nằm trên cực đại giao thoa thứ k</b></i>


<i><b> + Nếu </b></i>




1
2

<i>d</i>


<i>d</i>


<i><b>k+ </b></i>

2


1



<i><b> thì tại M là cực tiểu giao thoa thứ (k+1)</b></i>


<i>3 Khoảng cách giữa hai đỉnh liên tiếp của hai hypecbol cùng loại</i><b> (giữa hai cực đại hoặc hai cực tiểu giao thoa): </b><b>/2.</b>


<i>4.Số đường dao động với Amax và Amin :</i>


<b> Số đường dao động với Amax (luôn là số lẻ) là số giá trị của k thỏa mãn điều kiện:</b>




<i>AB</i>


<i>k</i>


<i>AB</i>






<b> và k</b><b>Z.</b>


<b>Vị trí của các điểm có cực đại giao thoa xác định bởi: </b>


2


2


.


1

<i>AB</i>


<i>k</i>



<i>d</i>

<b> (thay các giá trị tìm được của k vào)</b>
<b> Số đường dao động với Amin (luôn là số chẵn) là số giá trị của k thỏa mãn điều kiện:</b>


2


1


2


1









<i>AB</i>


<i>k</i>


<i>AB</i>



<b> và k</b><b>Z.</b>


<b>Vị trí của các điểm có cực tiểu giao thoa xác định bởi: </b>


4


2


2


.


1






<i>k</i>

<i>AB</i>



<i>d</i>

<b> (thay các giá trị tìm được của k vào).</b>
<i><b> Số cực đại giao thoa bằng số cực tiểu giao thoa + 1.</b></i>


<b>II. Trường hợp hai nguồn sóng dao động ngược pha nhau:</b>



<i>1. Phương trình sóng tại điểm M trong vùng có giao thoa:</i>


<b> Phương trình hai nguồn kết hợp: </b><i>uA</i> <i>A</i>.cos

.<i>t</i><b>; </b>

<i>u</i>

<i>B</i>

<i>A</i>

.

cos(

 

.

<i>t</i>

)

<b>. </b>


A

B



k=1


k=2


k= -1



k= - 2




k=0



k=0 k=1


k= -1



k= - 2



<b>A</b>



<b>B</b>



<b>M</b>


<b>d</b>

<b><sub>1</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Phương trình sóng tổng hợp tại M: </b>

<sub></sub>


















2
.
cos
2
cos
.
.


2 <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>









<i>d</i>
<i>d</i>
<i>t</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>A</i>
<i>u</i>


<i>2. Độ lệch pha của hai sóng thành phần tại M: </i>







j   


 2 1


2


<i>d</i>
<i>d</i>


<i>3. Biên độ sóng tổng hợp:</i><b> AM = </b>



2
cos
2
2
cos
.
.


2 2 1


j


 











 <i>A</i> <i>d</i> <i>d</i> <i>A</i>


<i>u</i>


<b> Amax = 2A khi:</b>


<b> + Hai sóng thành phần tại M cùng pha nhau.</b>
<b> + Hiệu đường đi d=d2 – d1=(2k+1)</b>


2



<b>= (k+</b> )
2
1


<b>.</b>
<b> Amin = 0 khi:</b>


<b> + Hai sóng thành phần tại M ngược pha nhau.</b>
<b> + Hiệu đường đi d= d2 – d1= k.</b>


<i> Để xác định điểm M dao động với Amax hay Amin ta xét tỉ số </i>





1
2

<i>d</i>



<i>d</i>



<i> + Nếu </i>




1
2

<i>d</i>


<i>d</i>


<i>k+ </i>

2


1



<i> thì M dao động với Amax và M nằm trên cực đại giao thoa thứ k+1</i>


<i> + Nếu </i>





1
2

<i>d</i>



<i>d</i>



<i>k=số nguyên thì tại M là cực tiểu giao thoa thứ k</i>



<b>4. Số đường dao động với Amax và Amin :</b>


<b> Số đường dao động với Amax (luôn là số chẵn) là số giá trị của k thỏa mãn điều</b>


<b>kiện:</b>

2


1


2


1









<i>AB</i>


<i>k</i>


<i>AB</i>



<b> và k</b><b>Z.</b>
<b>Vị trí của các điểm có cực đại giao thoa xác định bởi: </b>


2


2


.


1

<i>AB</i>


<i>k</i>




<i>d</i>

<b> (thay các</b>


<b>giá trị tìm được của k vào)</b>


<b> Số đường dao động với Amin (luôn là số lẻ) là số giá trị của k thỏa mãn điều</b>


<b>kiện:</b>



<i>AB</i>


<i>k</i>


<i>AB</i>





<b> và k</b><b>Z.</b>


<b>Vị trí của các điểm có cực tiểu giao thoa xác định bởi: </b>


4


2


2


.


1







<i>k</i>

<i>AB</i>



<i>d</i>


<b>(thay các giá trị tìm được của k vào).</b>


<i><b> Số cực đại giao thoa bằng số cực tiểu giao thoa -1.</b></i>


<b>IV. SÓNG ÂM : </b>là <i>sóng cơ học lan truyền trong mơi trường vật chất rắn, lỏng, khí theo thời gian.</i>


<b>1. Phân biệt</b> :+ <i>âm</i> thanh truyền trong khơng khí là <i>sóng cơ học dọc có tần số f từ 16Hz đến 20.000Hz</i> và <i>gây ra được</i>
<i>cảm giác âm</i> ở tai người.


+<i> Siêu âm</i> có tần số <i>f > 20.000Hz</i> nên <i>không gây ra được cảm giác âm</i> ở tai người


<i> +Hạ âm</i> có tần số <i>f < 16Hz</i> nên <i>khơng gây ra được cảm giác âm</i> ở tai người


<b>2. Cường độ âm: </b>I= W= P


tS S là đại lượng đo bằng năng lượng âm truyền qua một đơn vị điện tích đặt vng góc với phương trùn âm
trong một đơn vị thời gian.Với :W (J), P (W) là năng lượng, công suất phát âm của nguồn, S (m2<sub>) là diện tích đặt vng góc với phương </sub>
trùn âm (<i>với sóng cầu thì S là diện tích mặt cầu S=4πR2</i><sub>)</sub>


<b>3. * Tần số do đàn phát ra (hai đầu dây cố định </b><b> hai đầu là nút sóng): </b>

( k N*)



2



<i>v</i>


<i>f</i>

<i>k</i>



<i>l</i>






Ứng với k = 1  âm phát ra âm cơ bản có tần số 1


2



<i>v</i>


<i>f</i>



<i>l</i>



<sub> v à k = 2,3,… có các hoạ âm bậc 2 (f =2f</sub><sub>1</sub><sub>), bậc 3 …. </sub>
<b> *Tần số do ống sáo phát ra (một đầu kín, một đầu hở) </b><b> một đầu là nút sóng, một đầu là bụng sóng)</b>


A

B



k=1


k=2


k= -1



k= - 2



k=0



k=0

k=1



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

(2

1)

( k N)


4




<i>v</i>



<i>f</i>

<i>k</i>



<i>l</i>



Ứng với k = 0  âm phát ra âm cơ bản có tần số 1


4



<i>v</i>


<i>f</i>



<i>l</i>




k = 1,2,3… có các hoạ âm bậc 3 (tần số 3f1), bậc 5 (tần số 5f1)…


4. Các đại lượng cơ bản đặc trưng của sóng âm



Tên đại lượng Độ cao của âm Độ to của âm Âm sắc Mức cường độ âm



ĐN


là cảm giác âm
chỉ phụ thuộc vào
tần số f


là cảm giác âm phụ


thuộc


vào tần số f
mưc cường độ âm


laø cảm giác âm


phụ thuộc vào dạng đồ
thị âm ( hoặc tần số f
và biên độ âm A)


là đại lượng L xđ theo CT
0


( ) <i>I</i>


<i>L B</i> <i>lg</i>


<i>I</i>


 <sub> hoặc L(dB) = 10</sub>


0


lg

<i>I</i>



<i>I</i>



* I = I0 .10L Với L (B)



<b>CÁC DẠNG BÀI TOÁN</b>


<i><b>Dạng 1: Xác định các đại lượng đặc trưng của sóng</b></i>
a) Tốc độ truyền sóng : là quãng đường x sóng truyền được trong thời gian t. v =


t
x
Tốcđộ truyền sóng phụ thuộc vào mơi trường trùn sóng


b) Tần số sóng f : là tần số dao động của mỗi điểm khi sóng truyền qua, cũng là tần số nguồn gây ra sóng.
Tần số sóng khơng phụ thuộc vào mơi trường trùn sóng.


c) Chu kỳ sóng T : T = 1<i><sub>f</sub></i>




<i>s</i>
<i>T</i>


<i>Hz</i>
<i>f</i>


:
:


d) Bước sóng  :
* Định nghĩa:


+ Bước sóng (

: m) là qng đường mà sóng trùn được trong một chu kì.


+ Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động cùng pha nhau.


f
v
T
.


v 





- Những điểm cách nhau x = k. trên phương trùn sóng thì dao động cùng pha nhau.
- Những điểm cách nhau x = ( k +


2
1


). trên phương trùn sóng thì dao động ngược pha.


<i>Chú ý : </i>


Khoảng cách giữa 2 gợn lồi liên tiếp là bước sóng .


Khoảng cách giữa n gợn lồi liên tiếp là : L= (n- 1)  hoặc

t

=(n-1)T.
<i><b>Dạng 2: Viết phương trình sóng</b></i>


+ Giả sử biểu thức sóng tại nguồn O là : u0 = A.cos

.

t



Xét sóng tại M cách O một đoạn OM = x.


Tính:


f
v
T
.


v 





+ Phương trình sóng tại M do nguồn O truyền đến:

u

M

A.cos( t-2

)

cos 2 (

)



<i>x</i>

<i>t</i>

<i>x</i>



<i>A</i>



<i>T</i>







với Đk: t ³


v


x




Nhận xét : Dao động ở M chậm pha hơn dao động ở O một lượng 2



x
Độ lệch pha :


Của điểm M so với nguồn: j = 2



x


(1)


Của hai điểm M, N so với nguồn:

j

2

|

<i>x</i>

<sub>2</sub>

<i>x</i>

<sub>1</sub>

|




 

(2)


Hai sóng cùng pha : j = 2 


 x 2k

x = k.


O

<sub>M</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Hai sóng ngược pha : j = 2





x (2k1)

x = (2k + 1)
2



Hai sóng vuông pha : j = 2


4
)
1
k
2
(
x
2
)
1
k
2
(


x  




     


<i>Chú ý: </i>



Khi M ở trước O thì phương trình sóng tại M là:

u

<sub>M</sub>

A.cos( t+2

<i>x</i>

)

<i>A</i>

cos 2 (

<i>t</i>

<i>x</i>

)



<i>T</i>









<i><b>Dạng 3: Viết phương trình giao thoa sóng</b></i>
Xét hai dao động S1 & S2 tại đó phát ra hai sóng kết hợp cùng pha (S1 & S2 là hai nguồn kết hợp).


Giả sử phương trình sóng tại nguồn:

u

S<sub>1</sub>

u

S<sub>2</sub> = Acost


* Phương trình sóng tại M do S1 trùn đến:


1


u = Acos (t - 1

)


<i>v</i>


<i>d</i>



= Acos(t -  1

)


<i>v</i>


<i>d</i>



= Acos













.

t

2

.

.

d

1 (*)
* Phương trình sóng tại M do S2 trùn đến:


u2= Acos(t - 2

)



<i>v</i>


<i>d</i>



= Acos(t -  2

)


<i>v</i>


<i>d</i>



= Acos













.

t

2

.

.

d

2 (**)
Độ lẹch pha của hai sóng:

<sub>j  </sub>

<sub>2</sub>

| d

2

d |

1


=

j



<i>d</i>


2


với d = <i>d</i>2  <i>d</i>1 : là hiệu số đường đi.


* Phương trình dao động tại M do sóng từ S1 & S2 truyền đến : uM = u1 + u2
Vậy uM = Acos(t -

)



d


.


.


2

1




+ Acos(t -

2

.

.

d

2

)





= A[cos (t -

2

.

.

d

1

)






+ cos(t -

2

.

.

d

2

)





]


uM = 2Acos





(d2 - d1).cos[.t


-




(d1 + d2)]


+ Biên độ sóng tại M :

A

2A|cos

|

<sub>2</sub> <sub>1</sub>

|| 2 | cos

|


2



<i>M</i>

<i>d</i>

<i>d</i>

<i>A</i>



j










+ Pha ban đầu tại M: <i>M</i>



(

<i>d</i>

1

<i>d</i>

2

)




j




a) Những điểm có biên độ cực đại :


Amax = 2A

d = <i>d</i>2  <i>d</i>1 = k

d2 - d1 = k (với k 0,1,2,.... )


Cực đại giao thoa nằm tại các điểm có hiệu đường đi của hai sóng tới đó bằng một số nguyên lần bước sóng:
b) Những điểm có biên độ bằng 0 :


Amin = 0

d2 - d1 = (k +
2
1


) = (2k +1)
2



(với k 0,1,2,....<sub> )</sub>


Cực tiểu giao thoa nằm tại các điểm có hiệu đường đi của hai sóng tới đó bằng một số nửa nguyên lần bước sóng:


<i>Chú ý: </i>


 Nếu phương trình sóng tại M do O truyền đến là:

<i>u</i>

<i><sub>M</sub></i>

<i>A</i>

cos 2 (

<i>t</i>

<i>d</i>

)



<i>T</i>






với d=MO


thì Phương trình sóng phản xạ tại M là :


'


'


cos 2 (

)



cos 2 (

)



M cố định


Khi M tự do










<sub></sub>

<sub></sub>




<i>M</i>
<i>M</i>

<i>t</i>

<i>d</i>



<i>Khi</i>

<i>u</i>

<i>A</i>



<i>T</i>


<i>t</i>

<i>d</i>


<i>u</i>

<i>A</i>


<i>T</i>







<i>Hai nguồn dao động ngược pha:</i>


Biên độ dao động của điểm M: AM = 2Acos( 1 2
2


<i>d</i> <i>d</i>







 )


<i><b>Dạng 4: Tìm số cực đại giao thoa trên S</b><b>1</b><b>S</b><b>2</b></i>
Số điểm dao động cực đại trên S1S2 giao động cùng pha nhau(số gợn lồi) :
Gọi M trên S1S2 là điểm dao động cực đại.



S

<sub>1</sub>

S

<sub>2</sub>


d

<sub>2</sub>

d

<sub>1</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ta có

 


 



1 2 1 2


2 1


d

d

S S

L 1



d

d

k 2











(1) + (2)

2d2 = L + k.


Vị trí các điểm dao động cực đại : d2 =


2

2







<i>L</i>



<i>k</i>

.(3)


Ta có điều kiện : 0 < d2 < L (trừ S1 và S2)

0 <


2

2



<i>L k</i>



< L

<i>L</i>

k

<i>L</i>







Các điểm dao động cực đại thoả mãn:

k



<i>L</i>

<i>L</i>


<i>k Z</i>







 




(4)


Có bao nhiêu

<i>k Z</i>

thỏa mản (4) thì có bấy nhiêu điểm cực đại trên S1S2 = Số gợn lồi(số đường hyperbol dao động cực đại trên
vùng giao thoa)


<i>Chú ý: </i>


Khoảng cách giữa hai hyperbol cực đại cách nhau


2



.


Khi k = 0 thì cực đại dao động là đường thẳng là trưng trực của S1S2.
Khi 2 nguồn S1, S2 cùng pha nhau thì tại trung trực là cực đại giao thoa.


Khi 2 nguồn S1, S2 ngược pha nhau thì tại trung trực là cực tiểu giao thoa, khi đó số điểm cực đại thoả mản phương trình


1 1
k
2 2
 

    


 

<i>L</i> <i>L</i>
<i>k Z</i>



<i><b>Dạng 5: Tìm số cực tiểu giao thoa trên S</b><b>1</b><b>S</b><b>2</b></i>
Số điểm dao động cực tiểu trên S1S2 dao động cùng pha nhau (số điểm không dao động) :
Gọi M trên S1S2 là điểm không dao động .


Ta có


 


 



1 2 1 2


2 1


d

d

S S

L 1



1



d

d

(k

) 2



2










(1) + (2)

2d2 = L + (k+


1


2

).


Vị trí các điểm dao động cực đại :d2 =


1



(

).



2



2

2



<i>k</i>



<i>L</i>



(3)


Ta có điều kiện : 0 < d2 < L (trừ S1 và S2)

0 <


1



(

).



2



2

2




<i>k</i>



<i>L</i>



< L



1


k +



2



<i>L</i>

<i>L</i>





1

k

1



2

2



<i>L</i>

<i>L</i>







Các điểm dao động cực đại thoả mãn:


1

1


k



2

2


<i>L</i>

<i>L</i>


<i>k Z</i>







 



(4)


Có bao nhiêu

<i>k Z</i>

thỏa mản (4) thì có bấy nhiêu điểm khơng dao động trên S1S2 = số đường hyperbol đứng yên trên vùng giao
thoa.


<i>Chú ý: </i>


Khoảng cách giữa hai hyperbol cực tiểu cách nhau


2



.


Khi 2 nguồn S1, S2 ngược pha nhau thì tại trung trực là cực tiểu giao thoa, khi đó số điểm khơng dao động thoả mản phương trình

k








 



<i>L</i>

<i>L</i>


<i>k Z</i>


.


<i><b>Dạng 6: Sóng dừng.</b></i>
Điều kiện để có sóng dừng.


<b>a) Khi vật cản cố định(hai đầu dây AB cố định)</b>


S

<sub>1</sub>

M

S

<sub>2</sub>


d

<sub>1</sub>

d

<sub>2</sub>


L



S

<sub>1</sub>

M

S

<sub>2</sub>


d

<sub>1</sub>

d

<sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

à ú ó .



2



S b

b

k



S n

1



A,B đều l n t s ng




AB

k



è ã =sè ông sãng =


è ót sãng = k

























<b>`b) Khi vật cản tự do (dây có đầu A cố định, dầu B dao động)</b>


à ú ó ,

à

ó .



1




(

)



2 2



S b

n k



S n

s b

k 1



A l n t s ng B l bông s ng



AB

k



è ã nguyª



è ót sãng

è ông sãng























 






<b>c) Khi hai đầu đều là bụng sóng(giao thoa trong ống sáo)</b>


,đà

ó .



(k 1)


2



s n s

k 1;s b

k



s b

s

k 2


















 






 






A B Ịu l bơng s ng


AB



è ót ãng

è ã sãng



è ơng ãng



<i><b>Dạng 7: Bài tốn về sóng âm.</b></i>
Cường độ âm chuẩn: I0 = 10-12W/m2.


1) Mức cường độ âm tại một điểm L:
+ Khi tính theo đơn vị Ben: ( )


0


lg



<i>B</i>


<i>I</i>


<i>L</i>



<i>I</i>




<sub>; + Khi tính theo đơn vị ĐềxiBen: </sub> <sub>(</sub> <sub>)</sub>


0


10lg



<i>dB</i>


<i>I</i>


<i>L</i>



<i>I</i>



Đơn vị mức cường độ âm là Ben(B) hoặc đềxiben(dB)


Trong thực tế người ta thường dùng là đềxiben(dB)
2) Cường độ âm tại một điểm M (

<i>I</i>

<i>M</i>):


a) <i>Khi cho mức cường độ âm L:</i> ( ) ( (10))


0

.10

0

.10



<i>dB</i>
<i>B</i>


<i>L</i>
<i>L</i>


<i>M</i>



<i>I</i>

<i>I</i>

<i>I</i>



<i>b) Khi cho công suất và khoảng cách từ nguồn đến điểm ta xét:</i>


Khi nguồn âm phát ra sóng cầu có cơng śt P thì:


+ Năng lượng sóng phân bố đều trên bề mặt diện tích mặt sóng: S= 2


4

<i>R</i>



+ Cơng suất của nguồn sóng

<i>P I S</i>

<i>M</i>

.



Cường độ âm tại M cách S một đoạn R là: <sub>2</sub>

4



<i>M</i>


<i>P</i>

<i>P</i>



<i>I</i>



<i>S</i>

<i>R</i>



Đơn vị cường độ âm là W/m2


Chú ý: Lg(10x<sub>)</sub> <sub>= x</sub> <sub>a =lgx </sub>

<sub></sub>

<sub>x=10</sub>a <sub>lg(</sub>

a



b

) = lga-lgb
<b>BÀI 14: SÓNG CƠ - PHƯƠNG TRÌNH SĨNG CƠ</b>

<b>☺BÀI TẬP TỰ LUẬN</b>


<b>1-</b> Một sóng có tốc độ lan truyền 240 m/s và có bước sóng 3,2 m. Hỏi:


<i>a.</i> Tần số của sóng là bao nhiêu ?


<i>b.</i> Chu kì của sóng là bao nhiêu ? <i>ĐS : a. f = 75 Hz; b. T </i><i> 0,13 s</i>


<b>2-</b> Trên mặt hồ yên lặng, một người dập dình một con thuyền tạo ra sóng trên mặt nước. Người này nhận thấy rằng thuyền thực hiện được 12 dao động trong
20 s, mỗi dao động tạo ra một ngọn sóng cao 15 cm so với mặt hồ yên lặng. Người này cịn nhận thấy rằng ngọn sóng đã tới bờ cách thuyền 12 m sau 6 s. Với
sóng trên mặt nước, hãy xác định :


<i>a.</i> Chu kì, tốc độ lan truyền của sóng.


<i>b.</i> Bước sóng và biên độ sóng. <i>ĐS : T = 1,7 s; v = 2 m/s; </i><i> 3,3 m; A = 15 cm.</i>


<b>3-</b> Một sóng ngang trùn trên một dây rất dài có phương trình sóng là u 6cos(4 t 0,02 )   <i>x</i> trong đó u, x tính bằng cm, t tính bằng s. Hãy xác định :


<i>a.</i> Biên độ sóng, bước sóng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>c.</i> Độ dời của diểm có tọa độ x = 25 cm lúc t = 4 s. <i>ĐS : A = 6 cm; </i><i> = 100 cm; v = 200 cm/s; u = 0.</i>


<b>4-</b> Một sóng cơ học được truyền từ O theo phương y với tốc độ v = 40 cm/s. Năng lượng sóng cơ bảo tồn khi trùn đi. Dao động tại điểm O có dạng : u = 4cos


2




t
(cm). Xác định chu kì T và bước sóng ? Viết phương trình dao động tại điểm M cách O một đoạn bằng 4 m. Nhận xét về dao động tại M so với dao động tại O.



<b>5-</b> Một sóng cơ học được truyền từ O theo phương y với phương trình dao động tại O có dạng u = 2cos (

2




t) cm. Năng lượng sóng được bảo toàn khi truyền
đi. Người ta quan sát được khoảng cách giữa 5 gợn lồi liên tiếp là 6,4 m .


a) Tính chu kì T, bước sóng

, tốc độ trùn sóng.


b) Viết phương trình dao động sóng tại điểm M, N cách O lần lượt là d<sub>1</sub>, d<sub>2</sub>.Cho: d<sub>1</sub>= 0,1 m, d<sub>2</sub>= 0,3 m. Độ lệch pha của 2 sóng tại M và N ra sao?
c) Xác định d<sub>1</sub> để dao động tại M cùng pha với dao động tại điểm O.


d) Biết li độ dao động tại điểm M ở thời điểm t là 2 cm. Hãy xác định li độ của điểm đó sau 6 s.


<b>6-</b> Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài có phương trình sóng là: u = 6cos(4t – 0,02x). Trong đó u và x được tính bằng cm và t tính bằng giây. Hãy


xác định : Biên độ, tần số, bước sóng và tốc độ truyền sóng.


<b>7-</b> Một quả cầu nhỏ gắn vào âm thoa dao động với tần số f = 120 Hz. Cho quả cầu chạm nhẹ vào mặt nước người ta thấy có 1 hệ thống tròn lan tỏa ra xa mà
tâm là điểm chạm S của quả cầu với mặt nước. Cho biên độ sóng a = 0,5 cm và không đổi.


a) Tính tốc độ truyền sóng, biết rằng k/c giữa 10 gợn lồi liên tiếp là

<sub></sub>

d = 4,5 cm.


b) Viết phương trình dao động của điểm M trên mặt nước cách S một đoạn d = 12 cm, cho dao động sóng tại S có biểu thức u = asint.


c) Tính khoảng cách giữa 2 điểm trên mặt nước dao động cùng pha, ngược pha, vuông pha (trên cùng 1 đường thẳng qua S).


<b>8</b>- Xét sóng truyền đi trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ v = 4 m/s. Độ lệch pha giữa 2 điểm trên dây cách nhau một đoạn d = 28 cm là

(2

1)



2




<i>k</i>



j



(k


thuộc Z). Tính bước sóng dao động của dây, biết rằng tần số dao động của dây có giá trị nằm trong khoảng từ 22 Hz – 26 Hz.


<b>9-</b> Một sợi dây đàn hồi, mảnh, rất dài, có đầu O dao động với tần số f thay đổi được trong khoảng từ 40 Hz đến 53 Hz, theo phương vng góc với sợi dây.
Sóng tạo thành lan truyền trên dây với tốc độ v = 5 m/s.


a) Cho f = 40 Hz. Tính chu kỳ và bước sóng của sóng trên dây.


b) Tính tần số f để điểm M cách O một khoảng bằng 20 cm ln ln dao động cùng pha với O.


<b>10-</b> Một sóng có tần số 500 Hz và tốc độ lan truyền 350 m/s. Hỏi hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng phải cách nhau một khoảng bao nhiêu để giữa
chúng có độ lệch pha


4




?


<b>11-</b> Vào thời điểm nào đó hình dạng của sóng trên mặt nước có dạng như hình vẽ. Biết phần tử A tại mặt nước có tốc độ v
như hình vẽ. Hãy cho biết sóng trùn theo chiều nào?


<b>12- </b>Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với biên độ a = 5 cm, chu kì T = 2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là 5 m/s.


<b>a)</b>Chọn lúc t = 0 thì A vừa tới vị trí cân bằng theo chiều dương. Viết phương trình dao động của A.



<b>b)</b>Xét điểm M trên dây với AM = d = 2,5 m. Lập phương trình sóng tại M.


<b>c)</b>Vẽ hình dạng sợi dây lúc t1 = 1,5 s.


<b>d)</b>Vẽ đồ thị uM theo t trong khoảng thời gian từ t = 0 đến t = 1,5 s.
<b>e)</b>Vẽ hình dạng sợi dây lúc t2 = 5 s


<b>f)</b> Vẽ đồ thị uM theo t trong khoảng thời gian từ t = 0 đến t = 5 s


<b>13-</b>Một điểm A trên mặt nước dao động với phương trình uA 2cos(20 t) cm . Sau khoảng thời gian 0,60 s kể từ khi A bắt đầu dao động, điểm B trên
mặt nước cách A 36 cm cũng bắt đầu dao động.


a.

Viết phương trình dao động của điểm B.


b. Xét C cách A 18 cm. Trên đoạn AC có bao nhiêu điểm dao động cùng pha với A và bao nhiêu điểm dao động ngược pha với A ?


<i><b>ĐS: a. </b>uB</i><i>2cos( 20 t ) cm, t 0,6 s</i> ³ <i><b> b. 3 điểm dao động cùng pha:6cm, 12cm, 18cm ; 3 điểm dao động ngược pha: 3cm, 9cm, 15cm. </b></i>
<b>14-</b> Xét một sóng truyền trên mặt nước làm cho điểm A dao động với phương trình : uA 3cos(40 t  / 6) cm.


a. Biết rằng một điểm M dao động cùng pha với A mà gần A nhất thì cách A là 0,20 m. Tính tốc độ trùn sóng.


b. Viết phương trình dao động của một điểm N cách A một khoảng 50 cm theo chiều truyền sóng. Tính vận tốc của N tại các thời điểm t = 0, t = 2s.


<i><b>ĐS: a. 4 m/s ; b. </b>uN</i> <i>3cos( 40 t 5 / 6 ) cm, t 0,125s</i>   ³ <b>;</b><i><b> t = 0, v = 0 ; t = 2s, v = 30</b></i><i><b> cm/s</b></i>
<b>☺ TRẮC NGHIỆM :</b>


<b>Câu 1)</b> Phát biểu nào sau đây <i><b>khơng</b></i> đúng với sóng cơ học?


<b>A. </b>Sóng cơ học có thể lan truyền được trong mơi trường chất rắn. <b>B. </b>Sóng cơ học có thể lan trùn được trong mơi trường chất lỏng.



<b>C. </b>Sóng cơ học có thể lan trùn được trong mơi trường chân khơng.<b>D. </b>Sóng cơ học có thể lan trùn được trong mơi trường chất khí.


<b>Câu 2)</b> Sóng dọc


A. chỉ trùn được trong chất rắn. B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không. D. không truyền được trong chất rắn.


<b>Câu 3)</b> Sóng dọc truyền được trong các môi trường là <b>A.</b> chất rắn <b>B.</b> bề mặt vật chất <b>C.</b> mặt thống chất lỏng. <b>D.</b> chân khơng.


<b>Câu 4)</b> Sóng dọc là sóng các phần tử vật chất trong mơi trường có phương dao động


A. theo phương nằm ngang. B. theo phương thẳng đứng. C. trùng với phương truyền sóng. D. vng góc với phương trùn sóng.


<b>Câu 5)</b> Sóng ngang trùn được trong các mơi trường nào?


A. Rắn và mặt thoáng chất lỏng B. Lỏng và khí C. Rắn, lỏng và khí D. Khí và rắn


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A. nằm ngang. B. thẳng đứng. C. vng góc với phương trùn sóng. D. trùng với phương truyền sóng.


<b>Câu 7)</b> Một sóng ngang truyền theo phương nằm ngang x’x. Phương dao động
A. phải trùng với phương x’x. B. phải trùng với phương thẳng đứng.


C. phải trùng với phương truyền sóng. D. có thể ở trong mặt phẳng nằm ngang hay thẳng đứng.


<b>Câu 8)</b> Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm


A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.


B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.



C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.


<b>Câu 9)</b> Bước sóng được định nghĩa


A. là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động cùng pha.


B. là quãng đường sóng truyền đi được trong một đơn vị thời gian. C. là khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất trong hiện tượng sóng dừng.
D. là quãng đường mà pha dao động truyền đi được trong một chu kì dao động của sóng.


<b>Câu 10)</b> Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau.


A. Bước sóng là đoạn đường sóng trùn được trong khoảng thời gian một chu kì của sóng.


B. Trên một đường truyền sóng, hai điểm cách nhau bội số ngun lần nửa bước sóng thì dao động ngược pha nhau.
C. Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên một đường truyền sóng và dao động cùng pha.


D. Trên một đường truyền sóng, hai điểm cách nhau bội số nguyên chẵn lần nửa bước sóng thì dao động đồng pha.


<b>Câu 11)</b> Phát biểu nào sau đây là sai?


A. Sóng cơ học là sự lan truyền của trạng thái dao động trong môi trường vật chất.


B. Sóng ngang có phương dao động vng góc với phương trùn sóng. C. Q trình trùn sóng là q trình trùn năng lượng.
D. Sóng cơ học dọc khơng trùn được trong chân khơng nhưng sóng cơ học ngang trùn được trong chân khơng.


<b>Câu 12)</b> Sóng các phát biểu sau, phát biểu nào sai?


A. Q trình trùn sóng là q trình truyền năng lượng B. Trong sự truyền sóng chỉ có pha dao động truyền đi, các phân tử vật chất dao động tại chỗ.
C. Sóng cơ học là sự lan truyền của dao động trong môi trường vật chất theo thời gian. D. Tốc độ truyền sóng trong mơi trường là hữu hạn.



<b>Câu 13)</b> Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A. </b>Sóng âm trùn trong khơng khí là sóng dọc. <b>B. </b>Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong mơi trường vật chất.


<b>C. </b>Sóng cơ học có phương dao động vng góc với phương trùn sóng là sóng ngang.


<b>D. </b>Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.


<b>Câu 14)</b> Nhận định nào sau đây về sóng cơ học là sai.


A. Khi sóng trùn từ mơi trường này sang mơi tường khác thì chu kỳ, tần số và bước sóng khơng đổi
B. Bước sóng là qng đường sóng lan truyền được trong một chu kỳ


C. Lan truyền sóng là lan truyền trạng thái dao động hay lan truyền pha dao động D. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào mơi trường trùn sóng


<b>Câu 15)</b> Khi sóng trùn càng xa nguồn thì ……… càng giảm. Chọn cụm từ thích hợp nhất trong các cụm từ sau để điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa.
A. chỉ có năng lượng sóng. B. chỉ có biên độ sóng. C. tốc độ truyền sóng. D. biên độ sóng và năng lượng sóng.


<b>Câu 16)</b> Tốc độ truyền sóng trên một sợi dây đàn hồi sẽ phụ thuộc vào A . biên độ sóng. B. năng lượng sóng. C. bước sóng. D. sức căng dây.


<b>Câu 17)</b> Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào: <b>A. </b>Bước sóng <b>B. </b>Năng lượng sóng<b>C. </b>Mơi trường truyền sóng <b>D. </b>Tần số dao động


<b>Câu 18)</b> Tần số của một sóng cơ học trùn trong một mơi trường xác định càng cao thì


A. bước sóng càng nhỏ. B. chu kì càng tăng. C. biên độ càng lớn. D. tốc độ truyền sóng càng giảm.


<b>Câu 19)</b> Chọn phát biểu <b>sai</b>: Khi có sóng lan truyền trong một mơi trường vật chất thì


A.các điểm trong mơi trường dao động với cùng tần số. B.các điểm càng xa nguồn thì dao động càng chậm pha và biên độ sóng càng giảm.


C.hai điểm cách nhau bội số lẻ bước sóng theo phương trùn sóng thì dao động ngược pha.


D.các điểm trong môi trường chỉ dao động xung quanh vị trí cân bằng của nó mà khơng chuyển động theo phương trùn sóng.


<b>Câu 20)</b> Trong cùng một mơi trường truyền sóng, sóng có tần số 200 Hz sẽ có ……. gấp đơi sóng có tần số 400 Hz. Hãy tìm từ thích hợp nhất trong các từ
sau để điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa. A. chu kì và bước sóng B. biên độ C. năng lượng D. tần số góc


<b>Câu 21)</b> Đại lượng nào sau đây của sóng cơ học khơng phụ thuộc mơi trường trùn sóng?


A. Tần số dao động của sóng. B. tốc độ truyền sóng. C. Bước sóng. D. Tần số sóng, tốc đơ trùn sóng và bước sóng.


<b>Câu 22)</b> Trong các cụm từ sau, cụm từ nào phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: Sóng cơ học là quá trình ………
(I) truyền pha . (II) truyền năng lượng. (III) truyền vật chất. (IV) truyền pha dao động.


A. (I), (II) và (IV) B. (I), (II) và (III) C. (I), (III) và (IV) D. (II), (III) và(IV)


<b>Câu 23)</b> Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là <b>khơng</b> đúng?


<b>A. </b>Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động. <b>B. </b>Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động.


<b>C. </b>Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động. <b>D. </b>Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.


<b>Câu 24)</b> Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây <b>sai</b>?


<b>A.</b> Tại mỗi điểm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử mơi trường.


<b>B.</b> Sóng trong đó các phần tử của mơi trường dao động theo phương vng góc với phương trùn sóng gọi là sóng ngang.


<b>C.</b> Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau.



<b>D.</b> Sóng trong đó các phần tử của mơi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi là sóng dọc.


<b>Câu 25)</b> Công thức nào biểu diễn liên hệ giữa tốc độ sóng v ,bước sóng

, chu kỳ T và tần số f của sóng ?


<b>A. </b>

<i>vT</i>

<i>v</i>


<i>f</i>



 

. <b>B. </b>

<i>v</i>

<i>T</i>



<i>f</i>





. <b>C. </b>

<i>v</i>

<i>vf</i>



<i>T</i>



. <b>D. </b>

<i>T</i>

<i>vf</i>

.


<b>Câu 26)</b> Sóng thứ nhất có bước sóng bằng 3,4 lần bước sóng của sóng thứ hai, cịn chu kì của sóng thứ hai nhỏ bằng một nửa chu kì của sóng thứ nhất. Khi
đó tốc độ truyền của sóng thứ nhất so với sóng thứ hai lớn hay nhỏ thua bao nhiêu lần


<b>A. </b>Lớn hơn 3,4 lần. <b>B. </b>Nhỏ hơn 1,7 lần. <b>C. </b>Lớn hơn 1,7 lần. <b>D. </b>Nhỏ hơn 3,4 lần.


<b>Câu 27)</b> Chọn câu trả lời đúng. Tốc độ sóng là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

C.Tốc độ truyền pha dao động. D.Đại lượng được đo bằng thương của bước sóng  và tần số f : v =


f


l




.


<b>Câu 28)</b> Một người ngồi trên thuyền thấy trong 10 giây một chiếc phao nhấp nhô lên xuống 5 lần. Tốc độ truyền sóng là 0,4 m/s. Khoảng cách giữa hai đỉnh
sóng liên tiếp là: A. 80 cm B. 50 cm C. 40 cm D. 1 m


<b>Câu 29)</b> Một sóng có tần số 120 Hz truyền trong một mơi trường với tốc độ 60 m/s, thì bước sóng của nó là bao nhiêu?


<b>A. </b>1 m <b>B.</b> 2 m <b>C. </b>0,5 m <b>D. </b>0,25 m


<b>Câu 30)</b> Một sóng cơ học lan truyền với tốc độ 320m/s, bước sóng 3,2 m. Chu kỳ của sóng đó là:


<b>A. </b>T = 0,1 s. <b>B. </b>T = 50 s. <b>C. </b>T = 100 s. <b>D. </b>T = 0,01 s.


<b>Câu 31)</b> Khoảng cách ngắn nhất giữa hai gợn sóng liên tiếp trên mặt nước là 2,5 m. Chu kì dao động của một vật nổi trên mặt nước là 0,8 s. Tốc độ truyền
sóng trên mặt nước là A. 2 m/s B. 3,3 m/s C. 1,7 m/s D. 3,125 m/s


<b>Câu 32)</b> Trên mặt nước có một nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số f = 450 Hz. Khoảng cách giữa 6 gợn sóng trịn liên tiếp đo
được là 1 cm. Tốc độ truyền sóng v trên mặt nước có giá trị nào sau đây?


A. 45 cm/s B. 90 cm/s C. 180 cm/s D. 22,5 cm/s


<b>Câu 33)</b> Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ truyền sóng v = 0,2 m/s, Chu kỳ dao động T = 10 s. Khoảng cách giữa hai điểm gần
nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là: A.1,5 m B. 2 m C.1 m D.0,5 m


<b>Câu 34)</b> Một sóng dọc truyền trong thép với tốc độ 5000 m/s. Nếu độ lệch pha của sóng âm đó ở hai điểm gần nhau nhất cách nhau 1m trên cùng một
phương trùn sóng là


2





thì tần số của sóng bằng A. 1000 Hz B. 2500 Hz. C. 5000 Hz. D. 1250 Hz.


<b>Câu 35)</b> Một sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 0,4 m. Hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng, dao động lệch pha nhau góc


2




, cách
nhau <b>A</b>. 0,10 m. <b>B</b>. 0,20 m. <b>C</b>. 0,15 m. <b>D</b>. 0,40 m.


<b>Câu 36)</b> Sóng ngang truyền trên mặt chất lỏng với tần số f = 100 Hz. Trên cùng phương truyền sóng, ta thấy hai điểm cách nhau 15 cm dao động cùng pha
với nhau. Tính tốc độ truyền sóng. Biết giá trị này ở trong khoảng từ 2,8 m/s đến 3,4 m/s.


A. 2,9 m/s B. 3 m/s C. 3,1m/s D. 3,2 m/s


<b>Câu 37)</b> Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 120 cm/s, tần số của sóng thay đổi từ 10 Hz đến 15 Hz. Hai điểm cách nhau 12,5 cm luôn
dao động vng pha. Bước sóng của sóng cơ đó là <b>A. </b>12 cm <b>B. </b>10 cm<b>C. </b>10,5 cm <b>D. </b>8 cm


<b>Câu 38)</b> Sóng truyền theo một sợi dây được căng nằm ngang và rất dài. Biết phương trình sóng tại nguồn O có dạng uO = 3sin4

t (cm,s), tốc độ truyền sóng


là v = 50 cm/s. Nếu M và N là 2 điểm gần nhau nhất dao động cùng pha với nhau và ngược pha với O thì khoảng cách từ O đến M và N là bao nhiêu? Biết
rằng N gần mức O nhất


A. 25 cm và 75 cm B. 37,5 cm và 12,5 cm C. 50 cm và 25 cm D. 25 cm và 50 cm


<b>Câu 39)</b> Một sóng cơ học có phương trình sóng: u = Acos(5

t +


6


p




) (cm). Biết khoảng cách gần nhất giữa hai điểm có độ lệch pha


4


p



đối với nhau là 1 m.
Tốc độ truyền sóng sẽ là A. 2,5 m/s B. 5 m/s C. 10 m/s D. 20 m/s


<b>Câu 40)</b> Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d. Biết tần số f, bước sóng  và biên độ a của sóng khơng


đổi trong q trình sóng truyền. Nếu phương trình dao động của phần tử vật chất tại điểm M có dạng uM(t) = asin2ft thì phương trình dao động của phần tử


vật chất tại O là <b>A</b>. 0


d
u (t) a sin 2 (ft   ).


 <b>B</b>. 0


d
u (t) a sin 2 (ft   ).


 <b>C</b>. 0


d
u (t) a sin (ft   ).


 <b>D</b>. 0



d
u (t) a sin (ft   ).




<b>Câu 41)</b> Phương trình sóng tại nguồn O có dạng: uO = 3cos10

t (cm,s), tốc độ trùn sóng là v = 1 m/s thì phương trình dao động tại M cách O một đoạn 5


cm có dạng <b>A</b>. u 3cos(10 t )(cm)
2


p


= p + <b>B</b>. u=3cos(10 tp +p)(cm)<b>C</b>. u 3cos(10 t )(cm)


2


p


= p - <b>D</b>. u=3cos(10 tp - p)(cm)


<b>Câu 42)</b> Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình 4cos 4 ( )
4


<i>u</i> <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub> <i>cm</i>


  . Biết dao động tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương


truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là


3





. Tốc độ truyền của sóng đó là <b>A</b>. 1,0 m/s <b>B</b>. 2,0 m/s. <b>C</b>. 1,5 m/s. <b>D</b>. 6,0 m/s.


<b>Câu 43)</b> Sóng truyền trên dây với chu kì T, biên độ khơng đổi. Tại điểm M cách nguồn

17



6

bước sóng ở thời điểm t =1,5T có li độ u = -2 cm. Biết phương


trình ở nguồn có dạng u = acos(

w

t)

. Biên độ sóng bằng: <b>A. </b>3 cm <b>B. </b>5 cm <b>C. </b>4 cm <b>D. </b>2 cm


<b>Câu 44)</b> Sóng cơ truyền trên sơi dây (dạng cos) với biên độ khơng đổi, tốc độ sóng là 2 m/s, tần số 10 Hz. Tại thời điểm t, điểm M trên dây có li độ 2 cm thì
điểm N trên dây cách M một đoạn 30 cm có li độ <b>A. </b>1 cm <b>B. </b>-2 cm <b>C. </b>0 <b>D. </b>-1 cm


<b>Câu 45)</b> Một sóng cơ học truyền dọc theo trục <i>Ox</i> có phương trình <i>u</i> = 28cos(20x - 2000t) (cm), trong đó <i>x</i> là toạ độ được tính bằng mét (m), t là thời gian
được tính bằng giây (s). Tốc độ của sóng là <b>A. </b>331 m/s. <b>B. </b>314 m/s. <b>C. </b>100 m/s. <b>D. </b>334 m/s.


<b>Câu 46)</b> Một sóng cơ trùn trong mơi trường với tốc độ 120 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng dao động
ngược pha cách nhau 1,2 m. Tần số của sóng là : <b>A</b>. 220 Hz. <b>B</b>. 150 Hz. <b>C</b>. 100 Hz. <b>D</b>. 50 Hz.


<b>Câu 47)</b> Trong một mơi trường sóng có tần số 50 Hz lan truyền với tốc độ 160 m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng dao động lệch
pha nhau


4




cách nhau: <b>A</b>. 1,6 cm. <b>B</b>. 0,4 m. <b>C</b>. 3,2 m. <b>D</b>. 0,8 m.


<b>Câu 48)</b> Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hịa theo phương thẳng đứng với tần số 50Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng
trịn đồng tâm. Tại hai điểm M, N cách nhau 9 cm trên đường đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ
70 cm/s đến 80 cm/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là : <b>A</b>. 75 cm/s. <b>B</b>. 80 cm/s. <b>C</b>. 70 cm/s. <b>D</b>. 72 cm/s.



<b>Câu 49)</b> Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acos20t (cm) với t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 50)</b> Một sóng lan truyền với tốc độ 200 m/s có bước sóng 4 m. Tần số và chu kì của sóng là


<b>A</b>. f = 50 Hz ; T = 0,02 s. <b>B</b>. f = 0,05 Hz ; T = 200 s. <b>C</b>. f = 800 Hz ; T = 1,25 s. <b>D</b>. f = 5 Hz ; T = 0,2 s.


<b>Câu 51)</b> Một sóng có tần số 500 Hz, có tốc độ lan truyền 350 m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng phải cách nhau gần nhất một khoảng là
bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng


3




rad ? <b>A</b>. 0,117 m. <b>B</b>. 0,476 m. <b>C</b>. 0,233 m. <b>D</b>. 4,285 m.


<b>Câu 52)</b> Một sóng trên mặt biển có bước sóng 3 m, khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất dao động lệch pha nhau 900<sub> là :</sub>


A. 0,75 ms. B. 1,5 m/s C. 3 m/s D. Một giá trị khác.


<b>Câu 53)</b> Phương trình sóng tại một điểm M là uM = 4cos(200t –


d


2



) (cm,s). Tần số của sóng là: <b>A. </b>100 s <b>B. </b>100 Hz <b>C. </b>0,01 s D. 200 Hz


<b>Câu 54)</b> Một sóng cơ có biên độ A, bước sóng , tốc độ truyền sóng là V, tốc độ dao động cực đại là vmax. Kết luận nào sau đây là đúng?
<b>A. </b>V = 2vmax nếu A = 2 <b>B. </b>V = vmax nếu A = 2 <b>C. </b>V = vmax nếu


2




<i>A</i>





<b>D. </b>V = vmax nếu

3


2



<i>A</i>







<b>Câu 55)</b> Một nguồn sóng tại O có phương trình uo = acos(10

t) truyền theo phương Ox đến điểm M cách O một đoạn x có phương trình u = acos(10

π

t


-4x), x(m). Tốc độ truyền sóng là


<b>A</b>: 9,14 m/s <b>B</b>: 8,85 m/s <b>C.</b> 7,85 m/s <b>D.</b> 7,14 m/s


<b>Câu 56)</b> Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u 8 sin 2 ( t x) mm


0,1 50


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  , trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Bước sóng là


<b>A. </b>λ = 50 m. <b>B. </b>λ= 0,1 m. <b>C. </b>λ = 50 mm. <b>D. </b>λ = 50 cm.


<b>Câu 57)</b> Một sóng ngang truyền trên một sợi dây có phương trình u = 4cos(

)



10



100

 

<i>t</i>

<i>x</i>

, trong đó u và x đo bằng cm, t đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng
trên dây là A. 0,4 m/s. B. 1 m/s. C. 2,5 m/s. D. 10 m/s.


<b>Câu 58)</b> Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10 Hz , dao động truyền đi với tốc độ 0,4 m/s trên phương Oy . trên phương này có 2 điểm P và Q theo thứ tự
đó PQ = 15 cm . Cho biên độ a = 1 cm và biên độ không thay đổi khi sóng


truyền. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1 cm thì li độ tại Q là: A. 1cm B. - 1cm C. 0 D. 2 cm


<b>Câu 59)</b> Sóng truyền từ M đến N dọc theo phương truyền sóng với bước sóng là 120 cm. Biết sóng tại N trễ pha hơn so với M là


3


p



, khoảng cách MN nhận
giá trị nào dưới đây? <b>A.</b> 15 cm <b>B.</b> 24 cm<b>C.</b> 30 cm <b>D.</b> 20 cm


<b>Câu 60)</b> Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu O dao động điều hồ với phương trình u = 10sin2ft (mm). Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Xét điểm N


trên dây cách O 28 cm, điểm này dao động lệch pha với O là j= (2k+1)


2


p



(k thuộc Z). Biết tần số f có giá trị từ 23 Hz đến 26 Hz. Bước sóng của sóng đó



là: <b>A.</b>8 cm <b>B.</b>20 cm <b>C.</b>32 cm <b>D.</b>16 cm


<b>Câu 61)</b> Một sóng ngang truyền trên bề mặt với tân số f = 10 Hz .Tại một thời điểm nào đó một phần mặt nước có hình
dạng như hình vẽ.Trong đó khoảng các từ vị trí cân bằng của A đến vị trí cân bằng của D là 60 cm và điểm C đang đi
xuống qua vị trí cân bằng.Chiều truyền sóng và tốc độ truyền sóng là:


<b>A. </b>Từ A đến E với tốc độ 8 m/s. <b>B. </b>Từ A đến E với tốc độ 6 m/s.


<b>C. </b>Từ E đến A với tốc độ 6 m/s. <b>D. </b>Từ E đến A với tốc độ 8 m/s.


<b>Câu 62)</b> Một dao động lan truyền trong môi trường liên tục từ M đến N cách M một đoạn 0,9 m với tốc độ 1,2 m/s .
Phương trình sóng tại N có dạng

<i>u</i>

2 cos(2 )

<i>t cm</i>

, viết phương trình sóng tại M


A. u = 2cos(2t) cm. . u = 2cos(2t +

2



3


p



) cm. C. u = 2cos(2t +

3



2


p



) cm D. u = 2cos(2t +


2


p



) cm.



<b>Câu 63)</b> Một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt nước dao động điều hòa với tần số 20 Hz thì thấy 2 điểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng
cách nhau 10 cm , ln dao động ngược pha nhau, tốc độ trùn sóng có giá trị (0,8 m/s  v 1 m/s) là :


A. 0,8 m/s B. 1 m/s C. 0,9 m/s D. 0,75 m/s.


<b>Câu 64)</b> Một sóng cơ học được mơ tả bởi phương trình u (x,t) = 4sin

π ( -

t xπ

) +



5 9

6







, trong đó x đo bằng mét, t đo bằng giây và u đo bằng cm. Gọi a


là gia tốc dao động của một phần tử, v là tốc độ truyền sóng, λ là bước sóng, f là tần số. Các giá trị nào dưới đây là đúng?


<b>A. </b>f = 50 Hz. <b>B. </b>λ = 18 m. <b>C. </b>a = 0,04 m/s2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>v = 5 m/s.</sub>


<b>Câu 65)</b> Một nguồn O dao động với tần số f = 50 Hz tạo ra sóng trên mặt nước có biên độ 3 cm (coi như khơng đổi khi sóng trùn đi). Biết khoảng cách
giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 9 cm. Điểm M nằm trên mặt nước cách nguồn O đoạn bằng 5 cm. Chọn

t = 0

là lúc phần tử nước tại O đi qua vị trí cân bằng theo
chiều dương. Tại thời điểm

t

<sub>1</sub> li độ dao động tại M bằng 2 cm. Ly độ dao động tại M vào thời điểm

t = t +2,01 s

<sub>2</sub>

<sub>1</sub>

bằng bao nhiêu ?


<b>A.</b> 2 cm <b>B.</b> -2 cm <b>C.</b> 0 cm <b>D.</b> -1,5 cm


<b>Câu 66)</b> Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 5cos

(

t

x

)



0.1

2




é

ù



ê

p

-

ú



ê

ú



ë

û

mm. Trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Vị trí của phần tử sóng M


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 67)</b> Một sóng cơ học lan truyền từ O theo phương Oy với tốc độ v = 40 (cm/s). Năng lượng của sóng được bảo tồn khi truyền đi. Dao động tại điểm O
có dạng:

u

4sin

t (cm)



2






<sub></sub>

<sub></sub>



. Biết li độ của dao động tại M ở thời điểm t là 3 (cm). Li độ của điểm M sau thời điểm đó 6 (s). <b>A. </b>–


2 cm <b>B. </b>3 cm <b>C. </b>2 cm <b>D. </b>– 3 cm


<b>Câu 68)</b> Sóng truyền từ O đến M với tốc độ v = 40 cm/s, phương trình sóng tại O là u = 4cos

t



2


p



(cm). Biết lúc t thì li độ của phần tử M là 3 cm, vậy lúc t +
6(s) li độ của M là <b>A.</b>- 3 cm <b>B.</b>2 cm <b>C.</b>- 2 cm<b>D.</b>3 cm



<b>Câu 69)</b> Đầu O của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 3 cm với tần số 2 Hz. Sau 2 s sóng truyền được
2 m. Chọn gốc thời gian là lúc điểm O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Điểm M có vị trí cân bằng cách O một đoạn 2 m tại thời điểm 2 s có <b>A. </b>uM =


0 cm. <b>B. </b>uM = - 3 cm. <b>C. </b>uM = 3 cm. <b>D. </b>uM = 1,5 cm.


<b>BÀI 15: PHẢN XẠ SÓNG – SÓNG DỪNG</b>
<b>TỰ LUẬN</b>


<b>Bài 1)</b> Trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài 240 cm với hai đầu cố định có một sóng dừng với tần số f = 50 Hz, người ta đếm được có 6 bụng sóng.
<b>a)</b> Tính tốc độ truyền sóng trên dây.


<b>b)</b> Nếu tốc độ truyền sóng v = 40 m/s và trên dây có sóng dừng với 12 bụng sóng. Tính chu kỳ sóng lúc này.


<b>Bài 2)</b> Một dây đàn hồi AB treo lơ lửng đầu A gắn vào âm thoa rung với tần số f = 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s.
Dây có chiều dài <i>l</i> = 80 cm. Có thể có sóng dừng trên dây khơng? Giải thích? (<i>không, l </i><i> (2k +1) </i><i>/2</i>)


Cắt bớt dây để dây chỉ cịn dài 21 cm. Bấy giờ có sóng dừng trên dây. Tính số nút và số bụng.(<i>11 nút, 11 bụng</i>)
Nếu chiều dài của dây vẫn là 80 cm thì tần số của âm thoa phải là bao nhiêu để có 8 bụng sóng dừng?
Nếu tần số vẫn là 100 Hz thì muốn có kết quả như câu c, chiều dài của dây phải là bao nhiêu? (<i>15 cm</i>)


<b>Bài 3)</b> Xét sóng tới truyền trên một sợi dây đàn hồi từ đầu O (dạng u = asin

w

t

) tới đầu A cố định (OA =<i> l</i> ) với tần số f, biên độ a khơng đổi, tốc độ
trùn sóng trên dây là v. Viết phương trình dao động tổng hợp tại M (MA = d) do sóng tới và sóng phản xạ tạo ra


<b>Bài 4)</b> Một dây AB = 80 cm treo lơ lửng đầu A tự do, đầu B dao động với tần số f = 100 Hz (phương trình dạng u = acos

w

t

), biên độ trên dây là 2 cm,
tốc độ truyền sóng trên dây 32 m/s. Viết phương trình sóng của điểm M trên dây cách A một đoạn d = 16 cm.


<b>TRẮC NGHIỆM</b>


<i><b>Câu 1)</b></i> Kết luận nào sau đây là <b>sai</b> khi nói về sự phản xạ của sóng?



A.Sóng phản xạ có cùng tần số với sóng tới B.Sóng phản xạ ln ln có cùng tốc độ truyền với sóng tới nhưng ngược hướng
C.Sóng phản xạ ln ln có cùng pha với sóng tới D.Sự phản xạ ở đầu cố định làm đổi dấu của phương trình sóng


<i><b>Câu 2)</b></i> Hãy chọn phát biểu đúng về sóng cơ học sau đây.


A. Sóng có biên độ càng lớn thì tốc độ trùn sóng càng lớn. B. Pha dao động khơng trùn đi theo sóng.


C. Sóng trùn đi sẽ mang theo các phần tử vật chất của mơi trường trùn sóng. D. Sóng dừng khơng trùn năng lượng.


<i><b>Câu 3)</b></i> Nhận định nào sau đây về sóng dừng là sai:


A. Các phần tử thuộc hai nút liên tiếp ( một bó sóng) dao động cùng tần số cùng pha và cùng biên độ.
B. Được ứng dụng để đo tần số và tốc độ truyền sóng


C. Khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp là một nửa bước sóng D. Là hiện tượng giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ cùng phương


<i><b>Câu 4)</b></i> Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng


<b>A</b>. một phần tư bước sóng. <b>B</b>. hai lần bước sóng. <b>C</b>. một nữa bước sóng. <b>D</b>. một bước sóng.


<i><b>Câu 5)</b></i> Trong sóng dừng, khoảng cách giữa nút và bụng kề nhau bằng?


A. một bước sóng. B. nửa bước sóng. C. hai bước sóng. D. Một phần tư bước sóng.


<i><b>Câu 6)</b></i> Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định có bước sóng . Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài <i>l </i>ngắn nhất của dây phải thoả mãn điều


kiện nào? <b>A. </b><i>l </i>=


2


l




. <b>B. </b><i>l </i>= . <b>C.</b><i>l</i> =


4


l



. <b>D. </b><i>l</i> = 2.


<i><b>Câu 7)</b></i> Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi với hai điểm A, B trên dây là các nút sóng thì chiều dài AB sẽ


<b>A</b>. bằng một phần tư bước sóng. <b>B</b>. bằng một bước sóng.


<b>C</b>. bằng một số nguyên lẻ của phần tư bước sóng. <b>D</b>. bằng số nguyên lần nữa bước sóng.


<i><b>Câu 8)</b></i> Một dây đàn có chiều dài <i>l</i>, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là


<b>A</b>. 0,5<i>l</i>. <b>B</b>. 0,25<i>l</i>. <b>C</b>. <i>l</i>. <b>D</b>. 2<i>l</i>.


<i><b>Câu 9)</b></i> Một dây đàn hồi với một đầu cố định và một đầu tự do, có chiều dài <i>l</i>. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là:


<b>A</b><i><b>. </b>l.</i> <b>B</b><i><b>. </b></i>

1



4

<i>l.</i> <b>C</b><i><b>. </b></i>


1



2

<i>l.</i> <b>D</b><i><b>. </b>4l.</i>


<i><b>Câu 10)</b></i> Trên phương x’Ox có sóng dừng được hình thành, phần tử vật chất tại hai điểm bụng gần nhau nhất sẽ dao động
A. cùng pha. B. ngược pha. C. lệch pha 900<sub>.</sub> <sub>D. lệch pha 45</sub>0<sub>.</sub>



<i><b>Câu 11)</b></i> Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, hai phần tử vật chất trên dây tại điểm bụng và nút gần nhau nhất dao động


<b>A. </b>cùng pha <b>B. </b>ngược pha <b>C. </b>lệch pha


4


p



<b>D. </b>vuông pha


<i><b>Câu 12)</b></i> Thực hiện sóng dừng trên dây AB có chiều dài  với đầu B cố định, đầu A thì dao động theo phương trình u = asin2

ft. Gọi M là điểm cách B


đoạn d, bước sóng là

l

, k là các số nguyên. Câu trả lời nào sau đây là sai?
A. Vị trí các nút sóng được xác định bởi biểu thức d = k



2

B. Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là

2



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

C. Vị trí các bụng sóng được xác định bởi biểu thức d = (k +

1



2

)



4

D. Khoảng cách giữa một bụng và nút liên tiếp là




4



<i><b>Câu 13)</b></i> Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền



sóng trên dây là A. 60 m/s. B. 10 m/s. C. 20 m/s. D. 600 m/s.


<i><b>Câu 14)</b></i> Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngồi hai đầu dây cố định cịn có hai
điểm khác trên dây khơng dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 8
m/s. B. 4 m/s. C. 12 m/s D. 16 m/s.


<i><b>Câu 15)</b></i> Một sợi dây đàn hồi 80 cm, đầu B giữ cố định, đầu A dao động điều hoà với tần số 50 Hz. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B
là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là <b>A</b>. 10 m/s. <b>B</b>. 5 m/s.<b>C</b>. 20 m/s. <b>D</b>. 40 m/s.


<i><b>Câu 16)</b></i> Một sợi dây đàn hồi dài  = 100 cm, có hai đầu A và B cố định. Một sóng truyền trên dây với tần số 50 Hz thì ta đếm được trên dây 3 nút sóng,


khơng kể 2 nút A, B. Tốc độ trùn sóng trên dây là A. 30 m/sB. 25 m/s C. 20 m/s D. 15 m/s


<i><b>Câu 17)</b></i> Quan sát sóng dừng trên dây AB dài  = 2,4 m ta thấy có 7 điểm đứng yên, kể cả hai điểm ở hai đầu A và B. Biết tần số sóng là 25 Hz. Tốc độ


truyền sóng trên dây là A. 20 m/s B. 10 m/s C.  8,6 m/s D.  17,1 m/s


<i><b>Câu 18)</b></i> Một sóng dừng được hình thành trên phương x’Ox. Khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp đo được là 10 cm. Tần số sóng f = 10 Hz. Tốc độ truyền
sóng trên phương x’Ox là A. v = 20 cm/s. B. v = 30 cm/s. C. v = 40 cm/s. D. v = 50 cm/s.


<i><b>Câu 19)</b></i> Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định cịn có


3 điểm khác ln đứng n. Tốc độ truyền sóng trên dây là : <b>A.</b> 60 m/s <b>B.</b> 80 m/s <b>C.</b> 40 m/s <b>D.</b> 100 m/s


<i><b>Câu 20)</b></i> Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, được rung với tần số 50 Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Tốc
độ sóng trên dây là <b>A. </b>v = 12 m/s. <b>B. </b>v = 15 m/s. <b>C. </b>v = 60 cm/s. <b>D. </b>v = 75 cm/s.


<i><b>Câu 21)</b></i> Một dây AB dài 90 cm có đầu B thả tự do. Tạo ở đầu A một dao động điều hồ ngang có tần số f = 100 Hz ta có sóng dừng, trên dây có 4 múi. Vận
tốc truyền sóng trên dây có giá trị là bao nhiêu? A. 60 m/s B. 50 m/s. C. 35 m/s. D. 40 m/s.



<i><b>Câu 22)</b></i> Một sợi dây đàn dài 1 m, được rung với tần số 200 Hz. Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy có 6 nút. Tốc độ truyền sóng trên dây là:


A. 66,2 m/s B. 79,5 m/s C. 66,7 m/s. D. 80 m/s.


<i><b>Câu 23)</b></i> Phương trình sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có dạng <i>u</i>3 os(25<i>c</i> <i>x</i>) sin(50 )<i>t</i> cm, trong đó x tính bằng mét (m), t tính bằng giây (s).
Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 200 cm/s B. 2 cm/s C. 4 cm/s D. 4 m/s


<i><b>Câu 24)</b></i> Cho sóng dừng có phương trình u(t,x)= 3cos (20

t).sin (5

x) mm .Trong đó x đo bằng m và t đo bằng giây.Tốc độ truyền sóng là:


A. 2 m/s B. 3 m/s C. 8 m/s D. 4 m/s.


<i><b>Câu 25)</b></i> Trên một sợi dây đàn hồi dài 2 m, hai đầu cố định có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng trên dây là


<b>A</b>. 2,0 m. <b>B</b>. 0,5 m. <b>C</b>. 1,0 m. <b>D</b>. 4,0 m.


<i><b>Câu 26)</b></i> Một sợi dây dài 1,2 m, hai đầu cố định. Khi tạo sóng dừng trên dây, ta đếm được có tất cả 5 nút trên dây (kể cả 2 đầu). Bước sóng của dao động là


A. 24 cm B. 30 cm C. 48 cm D. 60 cm


<i><b>Câu 27)</b></i> Một sợi dây dài

<i>l</i>

2

m, hai đầu cố định. Người ta kích thích để có sóng dừng xuất hiện trên dây. Bước sóng dài nhất bằng:


A. 1 m B. 2 m C. 4 m D. khơng xác định được vì khơng đủ điều kiện


<i><b>Câu 28)</b></i> Trên một sợi dây đàn hồi dài 1 m một đầu cố định, một đầu tự do có sóng dừng với 3 nút sóng. Bước sóng của sóng trên dây có giá trị là <b>A.</b>


0,8 m. <b>B. </b>1 m. <b>C. </b>0,2 m. <b>D. </b>0,4 m.


<i><b>Câu 29)</b></i> Một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định là hai nút và bốn bụng sóng trên dây thì bước sóng của dao động là :


A. 1m B. 2m C. 0,25m D. 0,5 m



<i><b>Câu 30)</b></i> Khi có sóng dừng trên một dây AB hai đầu cố định với tần số là 42 Hz thì thấy trên dây có 7 nút. Muốn trên dây AB có 5 nút thì tần số phải là


A. 58,8 Hz B. 30 Hz C. 63 Hz D. 28 Hz


<i><b>Câu 31)</b></i> Trên dây AB dài 2 m có sóng dừng có hai bụng sóng, đầu A nối với nguồn dao động (coi là một nút sóng), đầu B cố định. Tìm tần số dao động của
nguồn, biết vận tốc sóng trên dây là 200 m/s.


A. 50 Hz B. 25 Hz C. 200 Hz D. 100 Hz


<i><b>Câu 32)</b></i> Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,2 m đầu A cố định đầu B tự do, được rung với tần số f và trên dây có sóng lan truyền với tốc độ 24 m/s. Quan sát
sóng dừng trên dây người ta thấy có 9 nút. Tần số dao động của dây là :


A. 95 Hz B. 85 Hz C.80 Hz. D. 90 Hz.


<i><b>Câu 33)</b></i> Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên
dây là 150 Hz và 200 Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây đó là


<b>A.</b>50 Hz <b>B.</b>125 Hz <b>C.</b>75 Hz <b>D.</b>100 Hz


<i><b>Câu 34)</b></i> Một dây cao su một đầu cố định, một đầu gắn âm thoa dao động với tần số f. Dây dài 2 m và tốc độ sóng truyền trên dây là 20 m/s. Muốn dây rung
thành một bó sóng thì f có giá trị là <b>A.</b>100 Hz <b>B.</b>20 Hz <b>C.</b>25 Hz <b>D.</b>5 Hz


<i><b>Câu 35)</b></i> Một dây AB có đầu B tự do. Đầu A rung với tần số f, tốc độ truyền sóng là v = 4 m/s. Với chiều dài dây là 21 cm ta thấy có sóng dừng mà 1 đầu là
nút và đầu kia là bụng. Tần số f có giá trị0 A.

»

71,4 Hz B.

»

61,4 Hz C. 60 Hz D. 50 Hz


<i><b>Câu 36)</b></i> Một sợi dây AB chiều dài <i>l,</i> đầu B cố định, đầu A dao động với phương trình

<i>u</i>

<i>a</i>

sin

<i>t</i>

. Biết <i>l = </i>1,2 m<i>;</i> v = 40 m/s. Lúc đầu tần số là fo =


100 Hz thì trên dây có sóng dừng. Để trên dây có són dừng với 12 bụng sóng thì tần số phải tăng thêm:



A.100 Hz B.200 Hz C. 50 Hz D. 25 Hz


<i><b>Câu 37)</b></i> Một dây AB dài 1,2 m đầu A cố định, đầu B rung với tần số f. Vận tốc truyền sóng là 40 m/s. Trên dây có sóng dừng với 12 bụng, biên độ sóng tại
nguồn B là 1,5 cm. Tần số sóng và bề rộng 1 bụng sóng là:


A.200 Hz và 6 cm B.200 Hz và 3 cm C.100 Hz và 6 cm D.50 Hz và 3 cm


<i><b>Câu 38)</b></i> Một dây AB hai đầu cố định. Khi dây rung với tần số f thì trên dây có 4 bó sóng. Khi tần số tăng thêm 10 Hz thì trên dây có 5 bó sóng, vận tốc
truyền sóng trên dây là 10 m/s. Chiều dài và tần số rung của dây là:


A. <i>l</i> = 50 cm, f = 40 Hz. B. <i>l</i> = 40 cm, f = 50 Hz. C. <i>l</i> = 5 cm, f = 50 Hz. D. <i>l</i> = 50 cm, f = 50 Hz.


<i><b>Câu 39)</b></i> Sóng dừng tạo ra trên một sợi dây đàn hồi có bước sóng 12 cm . A và B là 2 điểm trên sợi dây ( A là một nút sóng ) cách nhau 76 cm . Số bụng
sóng quan sát được trên đoạn dây AB là <b>A. </b>13 . <b>B. </b>14 . <b>C. </b>12 . <b>D. </b>11 .


<i><b>Câu 40)</b></i> Một sóng có tần số f = 200 Hz truyền trên một sợi dây với tốc độ v = 40 m/s. Nếu sợi dây dao 90 cm, hai đầu cố định thì sóng dừng xuất hiện trên


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Câu 41)</b></i> Dây AB = 40 cm căng ngang, 2 đầu cố định, khi có sóng dừng thì tại M là bụng thứ 4 (kể từ B),biết BM = 14 cm. Tổng số bụng trên dây AB


là <b>A. </b>8 <b>B. </b>10 <b>C. </b>14 <b>D. </b>12


<i><b>Câu 42)</b></i> Dây AB dài 1,2 m được căng thẳng nằm ngang. Đầu B gắn cố định, đầu A gắn vào một bộ dung có tần số 100 Hz. Khi bản rung hoạt động, trên dây
AB có sóng dừng với 4 bó sóng. Đầu A dao động với biên độ nhỏ. Biên độ chấn động tại các điểm bụng là 10 mm. Tốc độ sóng và tốc độ cực đại tại các điểm
bụng là: A. 60 m/s; 6,28 m/s B. 30 m/s; 6,28 m/s C. 6,28 m/s; 60 m/s D. 6,28 m/s; 30 m/s


<i><b>Câu 43)</b></i> Một sợi dây MN dài 2,25 m có đầu M gắn chặt và đầu N gắn vào một âm thoa có tần số dao động f = 20 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 20
m/s. Cho âm thoa dao động thì trên dây


<b>A.</b>khơng có sóng dừng <b>B.</b>có sóng dừng và 6 bụng, 6 nút <b>C.</b>có sóng dừng và 5 bụng, 6 nút <b>D.</b>có sóng dừng và 5 bụng, 5 nút



<i><b>Câu 44)</b></i> Một dây AB dài 21 cm có đầu B tự do. Đầu A rung với tần số 100 Hz, vận tốc truyền sóng là 4 m/phút. Chọn câu trả lời đúng:
A. Có sóng dừng với 11 nút và 11 bụng B. Trên dây có sóng dừng với 10 bụng và 11 nút


C. Trên dây khơng có sóng dừng D. Trên dây có sóng dừng với 10 nút và 11 bụng


<i><b>Câu 45)</b></i> Một sợi dây đàn hồi dài 18 cm, có hai đầu A, B cố định, dao động với tần 25 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là 50 cm/s. Trên dây có bao nhiêu
bó sóng và bụng sóng:: <b>A</b>. có 18 bó sóng và 19 bụng sóng. <b>B. </b>có 19 bó sóng và 19 bụng sóng<b>. C. có </b>19 bó sóng và 18 bụng sóng. <b>D</b>. có 18 bó sóng và 18 bụng sóng.


<i><b>Câu 46)</b></i> Dây MN chiều dài 120 cm, đầu M nối với âm thoa có tần số f = 50 Hz, đầu N cố định. Trên dây có sóng dừng với 4 bụng. Biên độ sóng tại M là a
và trong q trình trùn đi sóng khơng mất năng lượng. Điểm P cách M 90 cm


A.Là điểm nút B.Là điểm bụng C.Có biên độ như điểm M D.Có biên độ là a

2



<i><b>Câu 47)</b></i> Một sợi dây AB = 1 m treo lơ lửng đầu A cố định, đầu B dao động với tần số 40 Hz thì trên dây có 5 bó sóng, vận tốc truyền sóng trên dây là 10
m/s. Khi đó chiều dài dây và số nút sóng trên dây là:


A. <i>l</i> = 62,5 cm, 6 nút sóng. B. <i>l</i> = 62,5 cm, 5 nút sóng. C. <i>l</i> = 68,75 cm, 6 nút sóng. D. <i>l</i> = 68,75 cm, 5 nút sóng.


<i><b>Câu 48)</b></i> Một dây AB hai đầu cố định AB = 50 cm, vận tốc truyền sóng trên dây 1 m/s, tần số rung trên dây f = 100 Hz. Điểm M cách A một đoạn 3,5 cm là
nút hay bụng sóng thứ mấy kể từ A:


A. nút sóng thứ 8. B. bụng sóng thứ 8. C. nút sóng thứ 7. D. bụng sóng thứ 7.


<i><b>Câu 49)</b></i> Một dây AB = 50 cm treo lơ lửng đầu A cố định, đầu B dao động với tần số f = 50 Hz thì trên dây có 12 bó sóng nguyên. Khi đó điểm N cách A
một đoạn 20 cm là nút hay bụng sóng thứ mấy kể từ B:


A. nút sóng thứ 8. B. bụng sóng thứ 8. C. nút sóng thứ 7. D. bụng sóng thứ 7.


<i><b>Câu 50)</b></i> Một dây AB mảnh, chiều dài<i> l</i> có đầu B cố định, đầu A dao động với phương trình:

<i>u</i>

<i><sub>A</sub></i>

<i>a</i>

sin

<i>t</i>

. Gọi

là bước sóng, x là khoảng cách từ 1
điểm M đến đầu B. Biên độ dao động của điểm M do sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ là:


<b>A</b>.

2 sin

<i>a</i>

2

<i>x</i>



<b>B</b>.


2


2 cos

<i>a</i>

<i>x</i>



<b>C</b>.


(

)



2 cos

<i>a</i>

<i>l x</i>






<b>D</b>.

2 sin

(

)



2



<i>l x</i>



<i>a</i>





<b>Bài 16</b>: <b>GIAO THOA SÓNG CƠ</b>


<b>TỰ LUẬN</b>



<b>Bài 1)</b> Trong thí nghiệm giao thoa sóng người ta tạo ra trên mặt nước 2 nguồn sóng A, B dao động với phương trình uA = uB = 5cos10t (cm). Tốc độ sóng


là 20 cm/s. Coi biên độ sóng khơng đổi. Viết phương trình dao động tại điểm M cách A, B lần lượt 7,2 cm và 8,2 cm.


<b>Bài 2)</b> Hai mũi nhọn cùng dao động với tần số f = 100 Hz và cùng phương trình dao động

<i>u</i>

<i>s</i><sub>1</sub>

<i>u</i>

<i>s</i><sub>2</sub>= asin

t, khoảng cách S1S2= 8 cm, biên độ dao


động của S1 và S2 là 0,4 cm.Tốc độ truyền sóng v = 3,2 m/s.


<b>a)</b> Tìm bước sóng của S1, S2


<b>b)</b> Viết phương trình dao động tại điểm M cách 2 nguồn lần lượt là d1, d2 (M nằm trên mặt nước và coi biên độ sóng giảm khơng đáng kể).


<b>c)</b> Xác định vị trí các điểm dao động với biên độ cực đại và các điểm không dao động.
<b>d)</b> Viết phương trình dao động tại điểm M có d<sub>1</sub>= 6 (cm), d<sub>2</sub>= 10 (cm).


<b>e)</b> Xác định số điểm dao dộng với biên độ cực đại (số gợn lồi) trên đoạn S1S2 và vị trí của các điểm đó.


<b>f)</b> Tính khoảng cách giữa 2 gợn lồi liên tiếp trên đoạn S1S2.


<b>g)</b> Gọi x là khoảng cách từ điểm N trên đường trung trực của S1S2 đến trung điểm I của S1S2. Tìm x để N dao động cùng pha với dao động tại 2 nguồn.


<b>h)</b> Nếu khoảng cách của S1S2 giảm đi chỉ cịn 8 (mm) thì ta sẽ quan sát được bao nhiêu gợn lồi trong vùng giữa S1, S2


<b>Bài 3)</b> Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 50 mm dao động theo phương trình u = asin200t (mm) trên mặt thoáng của thuỷ ngân, coi biên độ không đổi.


Xét về một phía của đường trung trực của AB ta thấy vân bậc k đi qua điểm M có hiệu số MA – MB = 12 mm và vân bậc k + 3 cùng loại với vân bậc k đi qua
điểm M’ có M’A – M’B = 36 mm.


<b>a)</b> Tìm bước sóng và vận tốc trùn sóng trên mặt thuỷ ngân. Vân bậc k là cực đại hay cực tiểu.


<b>b)</b> Xác định số cực đại trên đường thẳng nối AB và vị trí của chúng đối với nguồn.


<b>c)</b> Điểm gần nhất dao động cùng pha với nguồn trên đường trung trực của AB cách A bao nhiêu ?
<b>d)</b> Gọi MN là hai điểm lập thành một hình vng trên mặt thoáng với AB, xác định số cực đại trên MN.


<b>Bài 4)</b> Cho 2 nguồn kết hợp chạm nhẹ vào mặt nước tại 2 điểm A vàB cách nhau 8 cm. Người ta quan sát thấy khoảng cách giữa 5 gợn lồi liên tiếp trên
đoạn AB bằng 3 cm.


<b>a)</b> Tính vận tốc truyền sóng tại mặt nước biết tần số dao động của nguồn f = 20 Hz.


<b>b)</b> Gọi C,D là 2 điểm tại mặt nước sao cho ABCD là hình vng. Tìm số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn CD.


<b>Bài 5)</b> Gắn vào một âm thoa rung một chĩa nhọn gồm hai nhánh có các mũi nhọn chạm vào mặt thoáng của một chất lỏng. Chĩa với tần số f = 40 Hz. Các
điểm mà mũi nhọn chạm vào chất lỏng trở thành các nguồn phát sóng S1, S2 cùng pha có dạng u = acos

w

t. Biên độ của sóng là a = 1 cm coi là khơng đổi khi


trùn trên mặt thống chất lỏng. Tốc độ truyền pha là 2 m/s. Cho S1S2 = 12 cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>c)</b> CMR trong đoạn S1S2 các điểm luôn dao động lệch pha so với hai nguồn. Tìm điểm gần nhất trên đường thẳng S1S2 dao động cùng pha với hai


nguồn.


<b>Bài 6)</b> Một âm thoa có tần số rung f = 100 Hz, người ta tạo ra taị hai điểm S1, S2 trên mặt nước hai điểm dao động cùng pha. S1S2 = 3 cm. Một hệ gợn lồi


xuất hiện gồm một gợn thẳng là trung trực của đoạn S1S2 và 14 gợn dạng hypebol mỗi bên. Khoảng cách giữa hai gợn ngoài cùng đo được dọc theo đường


thẳng S1S2 là 2,8 cm.


<b>a)</b> Tính tốc độ truyền pha dao động trên mặt nước


<b>b)</b> So sánh trạng thái dao dộng của nguồn với hai điểm M1, và M2 có khoảng cách tới hai nguồn như sau:



+ S1M1 = 6,5 cm; S2M2 = 3,5 cm.


+ S1M2 = 5 cm; S2M2 = 2,5 cm.


<b>c)</b> Lập phương trình dao động của điểm I là trung điểm của S1S2. Định những điểm dao động cùng pha với I. Tính khoảng cách từ I tới các điểm Mi


dao động cùng pha với I và nằm trên đường trung trực của S1S2. Tính cụ thể các khoảng cách này với i = 1,2,3.
<b>TRẮC NGHIỆM</b>


<i><b>Câu 1)</b></i> Hai sóng cùng pha khi : A.

j

2

<i>k</i>

. B.

j

(2

<i>k</i>

1)

. C.

1



2



<i>k</i>



j



 

<sub></sub>

<sub></sub>



. D.

j

(2

<i>k</i>

1)



. (với

<i>k</i>

  

0; 1; 2;...

).


<i><b>Câu 2)</b></i> Trong hiện tượng giao thoa 2 sóng cùng pha, những điểm trong mơi trường truyền sóng là cực tiểu giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai
nguồn kết hợp tới là A. d2 – d1 = k


2


l




B. d2 – d1 = (2k + 1)

2


l



C. d2 – d1 = k

l

D. d2 – d1 = (k + 1)

2


l



<i><b>Câu 3)</b></i> Trong hiện tượng giao thoa 2 sóng ngược pha, những điểm trong mơi trường trùn sóng là cực tiểu giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai
nguồn kết hợp tới là A. d2 – d1 = k


2


l



B. d2 – d1 = (2k + 1)

2


l



C. d2 – d1 = k

l

D. d2 – d1 = (k + 1)

2


l



<i><b>Câu 4)</b></i> Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới
các nguồn với k = 0,

1,

2,... có giá trị là:


<b>A. </b>

<i>d</i>

<sub>2</sub>

<i>d</i>

<sub>1</sub>

<i>k</i>

. <b>B. </b> <sub>2</sub> <sub>1</sub>

1


2



<i>d</i>

<i>d</i>

<sub></sub>

<i>k</i>

<sub></sub>




. <b>C. </b>

<i>d</i>

2

<i>d</i>

1

2

<i>k</i>

. <b>D. </b>

<i>d</i>

2

<i>d</i>

1

<i>k</i>

2




.


<i><b>Câu 5)</b></i> Trong hiện tượng giao thoa sóng ngược pha, những điểm trong mơi trường trùn sóng là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai
nguồn kết hợp tới là A. d2 – d1 = k


2


l



B. d2 – d1 = (2k + 1)

2


l



C. d2 – d1 = k

l

D. d2 – d1 = (k + 1)

2


l



<i><b>Câu 6)</b></i> O1, O2 là hai nguồn kết hợp phát sóng cơ học. Cho rằng biên độ sóng bằng nhau ở mọi điểm. Xét điểm M nằm trong vùng giao thoa; cách O1 một


khoảng d1; cách O2 một khoảng d2. Gọi  là bước sóng của sóng, kZ.


A. Vị trí cực đại giao thoa thỏa d1 d2 = k

2





khi 2 nguồn cùng pha B. Vị trí cực tiểu giao thoa thỏa d1 d2 = (k +



2


1



)

l

khi 2 nguồn ngược pha
C. Vị trí cực đại giao thoa thỏa d1 d2 = k


2





khi hai nguồn cùng pha D. Vị trí cực đại giao thoa thỏa d1 d2 = (k +

1



2

)

l

khi hai nguồn ngược pha


<i><b>Câu 7)</b></i> Trong một môi trường có giao thoa của hai sóng kết hợp thì hai sóng thành phần tại những điểm dao động với biên độ tổng hợp <i>cực đại</i> sẽ có độ
lệch pha là A.

Dj =

2k

p

B.

Dj =

(2k 1)

+ p

C.

(2k 1)



2


p



Dj =

+

D.

Dj = p

k



<i><b>Câu 8)</b></i> Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A, B cùng tần số, ngược pha nhau thì các điểm trên đường trung trực của AB
sẽ


A. có biên độ dao động tổng hợp cực đại vì hai sóng tới cùng pha nhau. B. có biên độ dao động tổng hợp cực tiểu vì hai sóng tới ngược pha nhau.
C. có biên độ dao động tổng hợp cực đại vì hai sóng tới ngược pha nhau. D. có biên độ dao động tổng hợp cực tiểu vì hai sóng tới cùng pha nhau.


<i><b>Câu 9)</b></i> Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng



<b>A</b>. xuất phát từ hai nguồn dao động cùng biên độ. <b>B</b>. xuất phát từ hai nguồn truyền ngược chiều nhau.


<b>C</b>. xuất phát từ hai nguồn bất kì. <b>D</b>. xuất phát từ hai nguồn sóng kết hợp cùng phương.


<i><b>Câu 10)</b></i>Muốn có giao thoa sóng cơ học, hai sóng gặp nhau phải cùng phương dao động và là hai sóng kết hợp nghĩa là hai sóng có
A. cùng biên độ và chu kì. C. cùng tần số , cùng phương dao động và độ lệch pha không đổi.


B. cùng biên độ và cùng pha. D. cùng biên độ, cùng phương dao động và độ lệch pha không đổi.


<i><b>Câu 11)</b></i>Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng kết hợp dao động đồng pha theo phương thẳng đứng. Xét điểm M trên mặt nước,
cách đều hai điểm A và B. Biên độ dao động do hai nguồn này gây ra tại M đều là a. Biên độ dao động tổng hợp tại M là


<b>A</b>. 0,5a. <b>B</b>. a. <b>C</b>. 0. <b>D</b>. 2a.


<i><b>Câu 12)</b></i>Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp A, B ngược pha và cùng biên độ. Những điểm trên mặt nước nằm trên đường
trung trực của AB sẽ:


<b>A. </b>Đứng yên không dao động. <b>B. </b>Dao động với biên độ có giá trị trung bình. <b>C. </b>Dao động với biên độ lớn nhất. <b>D. </b>Dao động với biên độ bé nhất.


<i><b>Câu 13)</b></i>Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng phương với phương trình lần lượt là uA = acost


và uB = acos(t +). Biết tốc độ và biên độ sóng do mỗi nguồn tạo ra khơng đổi trong q trình sóng trùn. Trong khoảng giữa A và B có giao thoa sóng do


hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm của đoạn AB dao động với biên độ bằng


A. 0. B.

a



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Câu 14)</b></i>Trên mặt thống chất lỏng có 2 nguồn kết hợp A và B , phương trình dao động tại A, B là

u

<sub>A</sub>= sin

ω

t(cm) ;

u

<sub>B</sub> = sin(

ω

t +

π

)(cm) . Tại O là
trung điểm của AB sóng có biên độ: A. Bằng 0 B. 2 cm C. 1 cm D.


2


1



cm


<i><b>Câu 15)</b></i>Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ học trên mặt chất lỏng , khoảng cách ngắn nhất giữa điểm dao động với biên độ cực đại với điểm dao động cực
tiểu trên đoạn thẳng nối 2 nguồn là:


A.

λ



4

với

λ

là bước sóng B.

λ



2

với

λ

là bước sóng C.

λ

với

λ

là bước sóng D.



4

với

λ

là bước sóng


<i><b>Câu 16)</b></i>Hai nguồn dao động kết hợp S1, S2 gây ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt thoáng chất lỏng. Nếu tăng tần số dao động của hai nguồn S1 và S2 lên


2 lần thì khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên S1S2 có biên độ dao động cực tiểu sẽ thay đổi như thế nào?


<b>A. </b>Tăng lên 2 lần. <b>B. </b>Không thay đổi. <b>C. </b>Giảm đi 2 lần. <b>D. </b>Tăng lên 4 lần.


<i><b>Câu 17)</b></i>Giao thoa giữa hai nguồn kết hợp trên mặt nước người ta thấy điểm M đứng yên khi thoả mãn: d1-d2 = n(n là số nguyên). Kết luận chính xác về


độ lệch pha của hai nguồn là <b>A.</b>2n <b>B.</b>n <b>C.</b>(n+1) <b>D.</b>(2n+1)


<i><b>Câu 18)</b></i>Thực hiện giao thoa sóng cơ với 2 nguồn kết hợp ngược pha S1 và S2 phát ra 2 sóng có cùng biên độ 1cm, bước sóng

= 20 cm thì tại điểm M cách


S1 một đoạn 50 cm và cách S2 một đoạn 10 cm sẽ có biên độ sóng tổng hợp là


A. 2 cm B. 0 cm C.

<sub>2</sub>

cm D.

2



2

cm


<i><b>Câu 19)</b></i>Tại hai điểm A và B trên mặt nước có 2 nguồn sóng kết hợp ngược pha nhau, biên độ lần lượt là 4 cm và 2 cm, bước sóng là 10 cm. Coi biên độ
khơng đổi khi truyền đi. Điểm M cách A 25 cm, cách B 35 cm sẽ dao động với biên độ bằng


A. 0 cm B. 6 cm C. 2 cm D. 8 cm


<i><b>Câu 20)</b></i>Trên mặt thống của khối chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp cùng pha S1, S2 và có bước sóng 0,4 cm. Biết S2M1 = 5,5 cm và S1M1 = 4,5 cm; S2M2


= 7 cm và S1M2 = 5 cm. Gọi biên độ dao động ở các nguồn là a. Xác định biên độ dao động của điểm M1, của M2?


A. Biên độ dao động của M1 là a, của M2 là 2a. B. Biên độ dao động của M1 là 0, của M2 là 2a.


C. Biên độ dao động của M1 là 2a, của M2 là 0. D. Biên độ dao động của M1 là 2a, của M2 là a.


<i><b>Câu 21)</b></i>Hai nguồn kết hợp A và B giống nhau trên mặt thoáng chất lỏng dao động với tần số 8 Hz và biên độ a = 1 mm. Bỏ qua sự mất mát năng lượng khi
truyền sóng, tốc độ trùn sóng trên mặt thống là 12 (cm/s). Điểm M nằm trên mặt thoáng cách A và B những khoảng AM = 17,0 cm, BM = 16,25 cm dao
động với biên độ


<b>A. </b>0 cm. <b>B. </b>1,0 cm. <b>C. </b>1,5 cm <b>D. </b>2,0 mm.


<i><b>Câu 22)</b></i>Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng dao động với phương trình: u = acos100t (cm). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
v = 40 cm/s. Xét điểm M trên mặt nước có AM = 9 cm và BM = 7 cm. Hai dao động tại M do hai sóng từ A và B truyền đến là hai dao động A. cùng


pha. B. ngược pha. C. lệch pha 900 <sub>D. lệch pha 120</sub>0



<i><b>Câu 23)</b></i>Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 5 cm, phương trình dao động tại A và B có dạng: u = acos60

t (cm).
Tốc độ truyền sóng trên mặt thống là v = 60 cm/s. Pha ban đầu của sóng tổng hợp tại trung điểm O của AB có giá trị nào sau đây? A. 0.


B.

5

(rad)



2


p



-

C.

5

(rad)



2


p



+

. D.

p

rad.


<i><b>Câu 24)</b></i>Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10 cm tạo ra sóng ngang lan truyền trên mặt nước có phương trình dao động là


A B


u

u

5cos 20 t(cm)

. Tốc độ truyền sóng là 1 m/s. Phương trình dao động tổng hợp tại điểm M trên mặt nước là trung điểm của AB là<b>:</b>


<b>A. </b>

u 10cos(20 t

  

)(cm)

<b>.</b> <b>B. </b>

u 10cos(40 t

  

)(cm)

<b> C. </b>

u 5cos(20 t

  

)(cm)

<b>. D. </b>

u 10cos(20 t

)(cm)


2




 

<b>.</b>


<i><b>Câu 25)</b></i>Hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 (S1S2 = 12 cm) phát 2 sóng kết hợp cùng tần số f = 40 Hz cùng pha, tốc độ trùn sóng trong mơi trường là v = 2



m/s. Số vân giao thoa cực đại xuất hiện trong vùng giao thoa là A. 5 B. 4 C. 3 D. 2


<i><b>Câu 26)</b></i>Hai nguồn kết hợp cùng pha cách nhau 16 cm có chu kì T = 0,2 s. Tốc độ trùn sóng trong mơi trường là 40 cm/s. Số cực đại giao thoa trong
khoảng S1S2 ( kể cả tại S1 và S2 ) là: <b>A. </b>4 <b>B. </b>7 <b>C. </b>5 <b>D. </b>2


<i><b>Câu 27)</b></i>Tại hai điểm O1 và O2 trên mặt chất lỏng cách nhau 11 cm có hai nguồn phát sóng kết hợp với phương trình dao động tại nguồn: u1 = u2 = 2cos10



t (cm). Hai sóng trùn với tốc độ khơng đổi và bằng nhau v = 20 cm/s. Có bao nhiêu vị trí cực tiểu giao thoa (biên độ của sóng tổng hợp bằng không) trên


đoạn O1O2 ? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8


<i><b>Câu 28)</b></i>Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hồ theo phương thẳng


đứng có tần số 15 Hz và ln dao động đồng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng khơng đổi khi truyền đi. Số điểm dao
động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là <b>A. </b>11. <b>B. </b>8. <b>C. </b>5. <b>D. </b>9.


<i><b>Câu 29)</b></i>Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20 cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương


trình lần lượt là u1 = 5cos40t (mm) và u2 = 5cos(40t + ) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại


trên đoạn thẳng S1S2 là A. 11. B. 9. C. 10. D. 8.


<i><b>Câu 30)</b></i>Hai điểm S1 , S2 trên mặt chất lỏng, cách nhau 18,1 cm, dao động cùng pha với tần số 20 Hz. Tốc độ truyền sóng là 1,2 m/s . Giữa S1 và S2 có số gợn


sóng hình hypebol mà tại đó biên độ dao động cực tiểu là A. 4 B. 3 C. 5 D. 6


<i><b>Câu 31)</b></i>Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt chất lỏng. Hai nguồn kết hợp S1S2 cách nhau 10 cm, dao động với bước sóng

= 2 cm. Vẽ một vịng


trịn lớn bao cả hai nguồn sóng vào trong.Trên vịng trịn ấy có bao nhiêu điểm có biên độ dao động cực đại?



<b>A. </b>9. <b>B. </b>18. <b>C. </b>20. <b>D. </b>10.


<i><b>Câu 32)</b></i>Hai nguồn sóng giống hệt nhau cách nhau một khoảng d trên đường kính của một vòng tròn bán kính R (d<<R) và đối xứng qua tâm vòng trịn.
Nguồn phát sóng có bước sóng  với d = 5,2. Số điểm dao động cực đại trên vòng tròn


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Câu 33)</b></i> Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 14,5 cm dao động ngược pha. Điểm M trên AB gần trung điểm I của AB nhất,
cách I là 0,5 cm luôn dao động cực đại. Số điểm dao động cực đại trên đường elíp thuộc mặt nước nhận A, B làm tiêu điểm là


<b>A. </b>28 điểm <b>B. </b>18 điểm <b>C. </b>30 điểm <b>D. </b>14 điểm


<i><b>Câu 34)</b></i>Tại hai điểm trên mặt nước, có hai nguồn phát sóng A và B có phương trình u = asin(40t) (cm), tốc độ trùn sóng là 50 (cm/s), A và B cách nhau


11 (cm). Gọi M là điểm trên mặt nước có MA = 10 (cm) và MB = 5 (cm). Số điểm dao động cực đại trên đoạn AM là


<b>A.</b> 9. <b>B.</b> 7. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 6.


<i><b>Câu 35)</b></i>Cho hai nguồn sóng dao động giống hệt nhau, với biên độ 2 cm. Khoảng cách giửa hai nguồn là 60 cm, bước sóng là 20 cm. Coi biên độ khơng thay
đổi trong q trình trùn sóng. Số điểm dao động với biên độ 3 cm trong khoảng hai nguồn là:


A. 24 B. 12 C. 3 D. 6


<i><b>Câu 36)</b></i>Thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A và B cùng pha, cùng tần số f. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là v = 30 cm/s.
Tại điểm M trên mặt nước có AM = 20 cm và BM = 15,5 cm, biên độ sóng tổng hợp đạt cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB tồn tại 2 đường cong
cực đại khác. Tần số dao động f của hai nguồn A và B có giá trị là


A. 20 Hz B. 13,33 Hz C. 26, 66 Hz D. 40 Hz


<i><b>Câu 37)</b></i>Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước , hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 15 Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách
nguồn A và B những khoảng d<sub>1</sub> = 16 cm và d<sub>2</sub> = 20 cm, sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy cực đại. Tốc độ truyền sóng
trên mặt nước là: A. 24 cm/s B. 48 cm/s C. 20 cm/s D. 40 cm/s



<i><b>Câu 38)</b></i>Trong thí nghiệm giao thoa về sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số f = 20 Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách A và B
những khoảng d1 = 16 cm, d2 = 20 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có ba dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước


là bao nhiêu? A. 20 cm/s. B. 10 cm/s. C. 40 cm/s. D. 60 cm/s.


<i><b>Câu 39)</b></i>Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn sóng có cùng tần số 30 Hz và cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là
3 m/s. Một điểm M trên mặt chất lỏng cách hai nguồn sóng là 40 cm và 60 cm. Tính từ đường trung trực thì vân đi qua M là


<b>A. </b>vân cực đại thứ hai. <b>B. </b>vân cực đại thứ nhất. <b>C. </b>vân cực tiểu thứ nhất. <b>D. </b>vân cực tiểu thứ hai.


<b>BÀI 17 : SÓNG ÂM – NGUỒN NHẠC ÂM</b>
<b>☺TỰ LUẬN</b>


<b>Bài 1) </b>Tại một điểm A nằm cách xa nguồn âm N coi như một nguồn điểm một khoảng NA = 1 m. Mức cường độ âm là LA = 90 dB. Biết ngưỡng nghe của


âm chuẩn là Io = 10-12 W/m2. Giả sử nguồn âm và môi trường đều đẳng hướng.


a) Tính cường độ âm tại A.


b) Tính cường độ và mức cường độ âm đó tại B nằm trên đường NA và cách N một đoạn NB = 10 m. Coi môi trường là hồn tồn khơng hấp thụ âm.
c) Tính cơng śt phát âm của nguồn N.


<b>Bài 2) </b>Trong một ban hợp ca, coi như mọi ca sĩ đều hát với cùng cường độ âm. Khi một ca sĩ hát thì mức cường độ âm đo được là 65 dB. Khi cả ban hợp
ca cùng hát thì mức cường độ âm đo được là 78 dB. Cho Biết có bao nhiêu ca sĩ trong ban hợp ca đó ?


<b>Bài 3) </b>Ở một xưởng cơ khi 1 có đặt các máy giống hệt nhau, mỗi máy khi chạy phát âm có mức cường độ 80 dB. Để đảm bảo sức khỏe cho công nhân,
mức cường độ âm của xưởng không vượt quá 90 dB. Có thể bố trí nhiều nhất bao nhiêu máy như thế trong xưởng?


<b>Bài 4) </b>Trong một cuộc thi bắn súng, các khẩu súng hoàn toàn giống hệt nhau. Hai khẩu súng bắn cùng lúc thì mức cường độ âm đo được là 80 dB. Nếu chỉ


một khẩu súng bắn thì mức cường độ âm là bao nhiêu?


<b>Bài 5) </b>Trong một phòng nghe nhac, tại một vị trí:
+ Mức cường độ tạo bởi nguồn âm là 75 dB


+ Mức cường độ tạo bởi âm phản xạ ở bức tường phía sau là 72 dB.


Mức cường độ âm toàn phần tại vị trí đó là bao nhiêu? Coi bức tường khơng hấp thụ năng lượng âm và sự phản xạ âm tuân theo quy luật của phản xạ ánh
sáng.


<b>Bài 6) </b>Loa của một máy thu thanh có cơng śt P = 1 W. Coi nguồn âm và môi trường đều đẳng hướng


<b>a)</b> Tính mức cường độ âm do loa tạo ra tại một điểm cách máy 4 m


<b>b)</b> Để tại điểm ấy mức cường độ âm chỉ cịn 70 dB, phải giảm nhỏ cơng śt của loa bao nhiêu lần ?


<b>Bài 7) </b>Mức cường độ âm do nguồn S gây ra tại điểm M là L ; cho nguồn S tiến lại gần M một khoảng d thì mức cường độ âm tăng thêm được 7 dB. Giả
sử nguồn âm và môi trường đều đẳng hướng


<b>a)</b>Tính khoảng cách từ S đến M biết d = 62 m.


<b>b)</b>Biết mức cường độ âm tại M là 73 dB. Tính công suất của nguồn.


<b>Bài 8) </b>Một ống sáo hở hai đầu khoảng cách giữa hai nút sóng kế tiếp là 40 cm. Hãy tính:
a) Chiều dài của ống sáo ?


b) Tính độ cao của âm phát ra. Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s.(<i>425 </i>Hz)
c) Tính chiều dài của ống sáo hở một đầu có âm cơ bản là âm nói trên. (<i>20 cm</i>)


<b>Bài 9) </b>Sóng dừng được tạo trên một dây đàn hồi có chiều dài <i>l</i> = 120 cm. Người ta xác định được những điểm có độ dịch chuyển so với vị trí cân bằng là


3,5 mm thì cách nhau gần nhất 15 cm.


<b>a.</b> Tính biên độ của dịch chuyển khỏi vị trí cân bằng.(<i>5 mm</i>)


<b>b.</b> Dao động tạo sóng dừng này ứng với tần số hoạ âm nào? (n = 3).


<b>Bài 10) </b>Một dây đàn Piano dài 40 cm, khối lượng 2g. Lực căng dây là 600 N. Tốc độ truyền dao động trên dây đàn được tính bởi công thức: v =



<i>F</i>



(F
là lực căng dây;  là khối lượng của một mét dây).


<b>a.</b> Tính tần số của âm cơ bản.(<i>433 Hz</i>)


<b>b.</b> Tinh bước sóng của âm cơ bản này trong không khí. Cho biết vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s.(0,785 m).


<b>c.</b> Một thính giả có thể nghe được tới tần số 14000 Hz. Tính tần số âm cao nhất mà người này nghe được do dây đàn nói trên phát ra.(<i>13856 Hz</i>).


<b>Bài 11) </b>Một sợi dây taọ sóng dừng trên dây có 3 tần số liên tiếp là 75 Hz, 125 Hz, 175 Hz.


<b>a)</b> Sóng dừng trên dây thuộc loại hai đầu cố định hay một đầu cố định? Giải thích? (<i>Một đầu cố định</i>)


<b>b)</b> Tần số cơ bản của sóng là bao nhiêu?(<i>25 Hz</i>).


<b>c)</b> Xác định chiều dài của dây với âm cơ bản. Cho biết tốc độ truyền sóng trên dây là 400 m/s (<i>4 m</i>)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Câu 1)</b></i> Trong các phát biểu sau về sóng cơ, phát biểu nào là đúng?



<b>A. </b>Sóng dọc và sóng ngang đều mang năng lượng. <b>B. </b>Sóng dọc truyền được trong chân khơng, cịn sóng ngang thì khơng.


<b>C. </b>Sóng trên mặt chất lỏng là sóng dọc. <b>D. </b>Sóng âm là sóng ngang.


<i><b>Câu 2)</b></i> Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?


<b>A.</b> Sóng âm truyền được trong chân khơng. <b>B.</b> Sóng dọc là sóng có phương dao động vng góc với phương trùn sóng.


<b>C.</b> Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. <b>D.</b> Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.


<i><b>Câu 3)</b></i> Sóng nào trong những sóng nêu sau đây là sóng dọc?


A. Sóng âm. B. Sóng điện từ. C. Sóng trên mặt nước. D. Sóng thần.


<i><b>Câu 4)</b></i> Phát biểu nào sau đây <b>khơng đúng</b> ?


<b>A. </b>Về bản chất vật lý thì sóng âm, sóng siêu âm, sóng hạ âm đều là sóng cơ. <b>B. </b>Sóng siêu âm là sóng âm duy nhất mà tai người khơng nghe thấy được.


<b>C. </b>Dao động âm có tần số trong miền từ 16 Hz đến 20 kHz. <b>D. </b>Sóng âm là sóng dọc.


<i><b>Câu 5)</b></i> Phát biểu nào sau đây về sóng âm là <b>khơng </b>đúng?


<b>A. </b>Sóng âm làm rung màng nhĩ tạo cho người nghe cảm giác về âm. <b>B. </b>Sóng âm là là sóng dọc.


<b>C. </b>Sóng âm khơng trùn được trong chất lỏng và chất rắn. <b>D. </b>Sóng siêu âm có chu kì nhỏ hơn sóng hạ âm.


<i><b>Câu 6)</b></i> Cảm giác về âm phụ thuộc những yếu tố nào?


<b>A</b>. Nguồn âm và môi trường truyền âm. <b>B</b>. Nguồn âm và tai người nghe.



<b>C</b>. Môi trường truyền âm và tai người nghe. <b>D</b>. Tai người nghe và giây thần kinh thị giác.


<i><b>Câu 7)</b></i> Một sóng cơ học có tần số f = 1000 Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là :


<b>A. </b>sóng âm. <b>B. </b>sóng siêu âm. <b>C. </b>sóng hạ âm. <b>D. </b>chưa đủ điều kiện để kết luận.


<i><b>Câu 8)</b></i> Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ học nào sau đây


<b>A. </b>Sóng cơ học có chu kì 2

<i>s</i>

. <b>B. </b>Sóng cơ học có chu kì 2 ms. <b>C. </b>Sóng cơ học có tần số 30 kHz. <b>D. </b>Sóng cơ học có tần số 10 Hz.


<i><b>Câu 9)</b></i> Sóng cơ học lan trùn trong khơng khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ nào sau đây?


<b>A. </b>Sóng cơ học có tần số 30.000 Hz <b>B. </b>Sóng cơ học có tần số 5.105<sub> Hz</sub>
<b>C. </b>Sóng cơ học có tần số 500 Hz <b>D. </b>Sóng cơ học có tần số 10 Hz


<i><b>Câu 10)</b></i> Trong các môi trường truyền âm, tốc độ âm tăng dần theo thứ tự sau


A. vkhí < vlỏng < vrắn B. vrắn < vlỏng < vkhí C. vlỏng < vrắn < vkhí D. vkhí < vrắn < vlỏng


<i><b>Câu 11)</b></i> Âm thanh truyền nhanh nhất trong môi trường nào sau đây?


A. Không khí. B. Nước. C. Sắt. D. Khí hiđrô.


<i><b>Câu 12)</b></i> Một sóng âm trùn trong khơng khí, trong số các đại lượng: biên độ sóng, tần số sóng, tốc độ trùn sóng và bước sóng; đại lượng khơng phụ
thuộc vào các đại lượng cịn lại là


<b>A</b>. tần số sóng. <b>B</b>. biên độ sóng. <b>C</b>. tốc độ truyền. <b>D</b>. bước sóng.


<i><b>Câu 13)</b></i> Khi sóng âm truyền từ không khí vào trong nước, đại lượng nào sau đây là không đổi?



A. Tốc độ. B. Biên độ. C. Chu kì. D. Bước sóng.


<i><b>Câu 14)</b></i> Một sóng âm trùn từ khơng khí vào nước, sóng âm đó ở hai mơi trường có


<b>A. </b>Cùng tốc độ trùn <b>B. </b>Cùng tần số <b>C. </b>Cùng biên độ <b>D. </b>Cùng bước sóng


<i><b>Câu 15)</b></i> Khi âm thanh trùn từ khơng khí vào nước thì


<b>A</b>. Bước sóng thay đổi nhưng tần số khơng đổi. <b>B</b>. Bước sóng và tần số đều thay đổi.


<b>C</b>. Bước sóng và tần số khơng đổi. <b>D</b>. Bước sóng khơng đổi nhưng tần số thay đổi.


<i><b>Câu 16)</b></i> Một sóng âm có tần số xác định trùn trong khơng khí và trong nước với tốc độ lần lượt là 330m/s và 1452m/s. Khi sóng âm trùn từ nước ra
khơng khí thì bước sóng của nó sẽ <b>A</b>. giảm 4,4 lần. <b>B</b>. giảm 4 lần. <b>C</b>. tăng 4,4 lần. <b>D</b>. tăng 4 lần.


<i><b>Câu 17)</b></i> Độ cao là một đặc trưng sinh lý của âm phụ thuộc vào:


<b>A. </b>Cường độ âm <b>B. </b>Biên độ âm <b>C. </b>Đồ thị dao động âm <b>D. </b>Tần số âm


<i><b>Câu 18)</b></i> Độ to của âm là một đặc tính sinh lý phụ thuộc vào


A. tốc độ âm. B. bước sóng và năng lượng âm. C. tần số và mức cường độ âm. D. tốc độ và bước sóng.


<i><b>Câu 19)</b></i> Độ to hay nhỏ của một âm mà tai cảm nhận được sẽ phụ thuộc vào


A. cường độ và biên độ của âm. B. cường độ của âm và tốc độ âm. C. cường độ và tần số của âm. D. tần số của âm và tốc độ âm.


<i><b>Câu 20)</b></i> Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm


<b>A</b>. chỉ phụ thuộc vào biên độ. <b>B</b>. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm. <b>C</b>. chỉ phụ thuộc vào tần số. <b>D</b>. phụ thuộc vào tần số và biên độ.



<i><b>Câu 21)</b></i> Âm do hai nhạc cụ khác nhau phát ra luôn khác về ? A. độ cao. B. độ to. C. độ cao và độ to D. âm sắc.


<i><b>Câu 22)</b></i> Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm cho phép phân biệt được hai âm


A. có cùng biên độ được phát ra ở cùng một nhạc cụ tại hai thời điểm khác nhau. B. có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
C. có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau. D. có cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.


<i><b>Câu 23)</b></i> Tìm phát biểu sai:


<b>A. </b>Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm dựa trên tần số và biên độ ( gọi chung là đồ thị dao động âm) <b>B. </b>Tần số âm càng thấp âm càng trầm


<b>C. </b>Cường độ âm lớn tai ta nghe thấy âm to <b>D. </b>Mức cường độ âm đặc trưng độ to của âm tính theo công thức

(

) 10



<i>O</i>

<i>I</i>


<i>L dB</i>

<i>lg</i>



<i>I</i>



.


<i><b>Câu 24)</b></i> Đặc tính nào sau đây không phải là đặc tính sinh lí của âm A. Độ cao B. âm sắcC. Độ to D. mức cường độ âm


<i><b>Câu 25)</b></i> Tai ta cảm nhận được âm thanh khác biệt của các nốt nhạc Đô, Rê. Mi, Fa, Sol, La, Si khi chúng phát ra từ một nhạc cụ nhất định là do các âm
thanh này có A. cường độ âm khác nhau. B. biên độ âm khác nhau C. tần số âm khác nhau. D. âm sắc khác nhau.


<i><b>Câu 26)</b></i> Năng lượng mà sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vng góc với phương trùn âm gọi là
A. tần số của âm. B. độ to của âm. C. mức cường độ âm. D. cường độ âm.



<i><b>Câu 27)</b></i> Phát biểu nào sau đây là đúng?


<b>A. </b>Âm có cường độ lớn thì tai có cảm giác âm đó “to”. <b>B. </b>Âm có tần số lớn thì tai có cảm giác âm đó “to”.


<b>C. </b>Âm “to” hay “nhỏ” phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm . <b>D. </b>Âm có cường độ nhỏ thì tai có cảm giác âm đó “bé”.


<i><b>Câu 28)</b></i> Chọn câu <b>sai</b> trong các câu sau


<b>A. </b>Cùng một cường độ âm tai con người nghe âm cao to hơn nghe âm trầm <b>B. </b>Ngưỡng đau hầu như không phụ thuộc vào tần số của âm
<b>C. </b>Cảm giác nghe âm to hay nhỏ chỉ phụ thuộc vào cường độ âm <b>D. </b>Đối với tai con người, cường độ âm càng lớn thì âm càng to


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

A. Âm sắc phụ thuộc tần số và biên độ. B. Ngưỡng nghe khơng phụ thuộc tần số.


C. Âm trầm có tần số nhỏ. D. Ngưỡng đau không phụ thuộc tần số âm.


<i><b>Câu 30)</b></i> Khi đi vào một ngõ hẹp, ta nghe tiếng bước chân vọng lại đó là do hiện tượng


<b>A. </b>Khúc xạ sóng <b>B. </b>Phản xạ sóng <b>C. </b>Nhiễu xạ sóng <b>D. </b>giao thoa sóng


<i><b>Câu 31)</b></i> Khi một sóng mặt nước gặp một khe chắn có kích thước nhỏ hơn bước sóng thì


<b>A. </b>sóng gặp khe sẽ dừng lại . <b>B. </b>sóng truyền qua khe giống như khe là một tâm phát sóng mới .


<b>C. </b>sóng vẫn tiếp tục truyền thẳng qua khe . <b>D. </b>sóng gặp khe bị phản xạ lại .


<i><b>Câu 32)</b></i> Đối với âm cơ bản và hoạ âm thứ 2 do cùng một dây đàn phát ra thì


<b>A. </b>Tốc độ âm cơ bản gấp đơi tốc độ hoạ âm thứ 2. <b>B. </b>Tần số hoạ âm thứ 2 lớn gấp 2 tần số âm cơ bản.


<b>C. </b>Tần số âm cơ bản lớn gấp 2 tần số hoạ âm thứ 2. <b>D. </b>Hoạ âm thứ 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.



<i><b>Câu 33)</b></i> Trong các nhạc, cụ hộp đàn có tác dụng:


A. Tránh được tạp âm và tiếng ồn làm cho tiếng đàn trong trẻo. B. Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định.


C. Làm tăng độ cao và độ to của âm. D. Vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra.


<i><b>Câu 34)</b></i> Trong các phương pháp sau đây, phương pháp nào có thể giảm độ cao âm của một đàn ghita?


<b>A.</b> Làm dây to hơn. <b>B.</b> Làm dây mảnh hơn. <b>C.</b> Làm tăng sức căng của dây. <b>D.</b> Làm giảm sức căng của dây.


<i><b>Câu 35)</b></i> Chỉ ra câu <i><b>sai. </b></i>Âm LA của một cái đàn ghita và của một cái kèn có thể cùng :


<b>A.</b> tần số <b>B.</b> cường độ <b>C. </b>mức cường độ <b>D.</b> đồ thị dao động âm


<i><b>Câu 36)</b></i> Chọn phát biểu đúng về miền nghe được ở tai người?


A. Miền nghe được phụ thuộc vào biên độ và không phụ thuộc tần số của sóng âm.


B. Miền nghe được là miền giới hạn giữa ngưỡng nghe và ngưỡng đau và chỉ phụ thuộc vào tần số âm.


C. Miền nghe được có mức cường độ lớn hơn 130 dB. D. Miền nghe được có mức cường độ từ 0 đến 130 dB.


<i><b>Câu 37)</b></i> Sóng âm có tần số 450 Hz lan truyền với tốc độ 360 m/s trong không khí. Giữa hai điểm cách nhau 1 m trên phương truyền thì chúng dao động:


<b>A. </b>Lệch pha


4





. <b>B. </b>Ngược pha. <b>C. </b>Vuông pha. <b>D. </b>Cùng pha.


<i><b>Câu 38)</b></i> Tốc độ truyền âm trong không khí là 336 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương trùn sóng dao động vng pha là 0,2


m. Tần số của âm là <b>A.</b>420 Hz <b>B.</b>840 Hz <b>C.</b>500 Hz <b>D.</b>400 Hz


<i><b>Câu 39)</b></i> Sóng âm có tần số 400 Hz trùn trong khơng khí với tốc độ 340 m/s. Hai điểm trong không khí gần nhau nhất, trên cùng một phương truyền và
dao động vuông pha sẽ cách nhau một đoạn A. 0,85 m B. 0,425 m C. 0,2125 m D.  0,294 m


<i><b>Câu 40)</b></i> Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong mơi trường nước với tốc độ 1500 m/s. Bước sóng của sóng này trong mơi trường nước là


<b>A</b>. 75,0 m. <b>B</b>. 7,5 m. <b>C</b>. 3,0 m. <b>D</b>. 30,5 m.


<i><b>Câu 41)</b></i> Tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s, trong nước là 1435 m/s. Một âm có bước sóng trong khơng khí là 50cm thì khi trùn trong nước có
bước sóng là <b>A. </b>217,4 cm . <b>B. </b>122,4 cm . <b>C. </b>203,8 cm . <b>D. </b>11,5 cm .


<i><b>Câu 42)</b></i> Ba giây sau khi bắn người xạ thủ nghe thấy tiếng nổ vọng lại, khoảng cách từ nơi bắn đến nơi bị âm thanh phản xạ là bao nhiêu? Biết tốc độ truyền
âm trong không khí là 340 m/s. <b>A.</b> 1020 m <b>B.</b> 510 m<b>C.</b> 680 m <b>D.</b> 340 m


<i><b>Câu 43)</b></i> Cho cường độ âm chuẩn I0 = 10 12 W/m2. Một âm có mức cường độ 80 dB thì cường độ âm là


A. 10 4 <sub>W/m</sub>2 <sub>B. 3.10</sub> 5 <sub>W/m</sub>2 <sub>C. 10</sub>66 <sub>W/m</sub>2 <sub>D. 10</sub> 20 <sub>W/m</sub>2<sub>.</sub>


<i><b>Câu 44)</b></i> Với một sóng âm, khi cường độ âm tăng gấp 100 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm tăng thêm


<b>A</b>. 100 dB. <b>B</b>. 20 dB. <b>C</b>. 30 dB. <b>D</b>. 40 dB.


<i><b>Câu 45)</b></i> Một sóng âm trùn trong khơng khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ
âm tại M



A. 1000 lần. B. 40 lần. C. 2 lần. D. 10000 lần.


<i><b>Câu 46)</b></i> Nếu cường độ âm tăng lên 1000 lần thì mức cường độ âm thay đổi như thế nào?


A. Tăng lên 1000 lần. B. Tăng lên 3 lần. C. Tăng thêm 3 ben. D. Tăng thêm 3 đêxiben.


<i><b>Câu 47)</b></i> Một âm có mức cường độ âm là 40 dB. So với cường độ âm chuẩn thì cường độ của âm này bằng


<b>A. </b>10000 lần. <b>B. </b>10 lần. <b>C. </b>1000 lần. <b>D. </b>100 lần.


<i><b>Câu 48)</b></i> Một nguồn âm O xem như nguồn điểm, phát âm trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm. Ngưỡng nghe của âm đó là Io = 10-12 W/m2. Tại một


điểm A ta đo được mức cường độ âm là L = 70 dB. Cường độ âm I tại A có giá trị là:


A. 10-7<sub> W/m</sub>2 <sub>B. 10</sub>7<sub> W/m</sub>2 <sub>C. 10</sub>-5<sub> W/m</sub>2 <sub>D. 70 W/m</sub>2


<i><b>Câu 49)</b></i> Nguồn âm S phát ra một âm có cơng śt P khơng đổi, truyền đẵng hướng về mọi phương. Tại điểm A cách S một đoạn RA = 1 m, mức cường độ âm là 70


dB. Giả sử môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại điểm B cách nguồn một đoạn 10 m là


<b>A</b>. 30 dB. <b>B</b>. 40 dB. <b>C</b>. 50 dB. <b>D</b>. 60 dB


<i><b>Câu 50)</b></i> Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử khơng có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại một điểm cách nguồn âm 10 m thì mức


cường độ âm là 80 d<b>B.</b> Tại điểm cách nguồn âm 1 m thì mức cường độ âm bằng


<b>A.</b>100 dB <b>B.</b>110 dB <b>C.</b>120 dB <b>D.</b>90 dB


<i><b>Câu 51)</b></i> Một nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. ở khoảng cách 25 m mức cường độ âm là 55 dB. Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường. Hỏi ở
khoảng cách 2,5 m thì mức cường độ âm là bao nhiêu: A. 75 dB B. 35 dB C. 550 dB D. 5,5 dB



<i><b>Câu 52)</b></i> Một máy bay bay ở độ cao 100 <i>m</i>, gây ra ở mặt đất ngay phía dưới tiếng ồn có mức cường độ âm L = 130 <i>dB</i>. Giả thiết máy bay là nguồn điểm. Nếu muốn


giảm tiếng ồn xuống mức chịu đựng được là L’ = 100 <i>dB</i> thì máy bay phải bay ở độ cao bao nhiêu?


<b>A. </b>3160 <i>m</i>; <b>B. </b>1300 <i>m</i>; <b>C. </b>316 <i>m</i>; <b>D. </b>13000 <i>m</i>;


<i><b>Câu 53)</b></i> Người ta đo được mức cường độ âm tại điểm A là 90 dB và tại điểm B là 70 dB. Hãy so sánh cường độ âm tại A (IA) với cường độ âm tại B (IB). A. IA =

9



7

IB B. IA = 30 IB C. IA = 3 IB D. IA = 100 IB


<i><b>Câu 54)</b></i> Một ống bịt kín một đầu cho ta một âm cơ bản có tần số là f. Nếu ống này hở cả hai đầu thì tần số âm cơ bản phát ra sẽ là


<b>A.</b> f <b>B.</b> 2f <b>C.</b> 4f <b>D.</b>

f



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Câu 55)</b></i> Một ống có một đầu bịt kín tạo ra âm cơ bản của nốt Đơ có tần số 130,5 <i>Hz</i>. Nếu người ta để hở cả đầu đó thì khi đó âm cơ bản tạo có tần số bằng bao


nhiêu? <b>A. </b>522 Hz; <b>B. </b>491,5 Hz; <b>C. </b>261 Hz; <b>D. </b>195,25 Hz;


<i><b>Câu 56)</b></i> Sóng âm dừng trong một cột khí AB, đầu A để hở, đầu B bịt kín (B là một nút sóng) có bước sóng . Biết rằng nếu đặt tai tại A thì âm khơng nghe được.
Xác định số nút và số bụng trên đoạn AB (kể cả A và B).


A. số nút = số bụng = 2.(AB/) + 0,5 B. số nút + 1 = số bụng = 2.(AB/) + 1


C. số nút = số bụng + 1 = 2.(AB/) + 1 D. số nút = số bụng = 2.(AB/) + 1


<i><b>Câu 57)</b></i> Một ống sáo dài 80cm, hở hai đầu, tạo ra một sóng dừng trong ống sáo với âm là cực đại ở hai đầu ống, trong khoảng giữa ống sáo có hai nút sóng. Cho tốc
độ trùn âm trong khơng khí là 340 m/s. Tần số âm do ống sáo phát ra là



<b>A. </b>2120,5 Hz. <b>B. </b>425 Hz. <b>C. </b>850 Hz. <b>D. </b>800 Hz.


<i><b>Câu 58)</b></i> Đánh một tiếng đàn lên dây đàn có chiều dài <i>l,</i> trên dây đàn có thể có những sóng dừng với bước sóng nào?
A. Duy nhất

l =

<i>l</i>

.

B. Duy nhất

l =

2 .

<i>l</i>

C.

2

<i>l</i>

.

<i>2l</i>

.



<i>2</i>


<i>2l</i>



<i>3</i>

... D.

<i>l</i>

.

.


<i>l</i>


<i>2</i>



<i>l</i>


<i>3</i>

....
<i><b>Câu 59)</b></i> Đánh một tiếng đàn rồi sờ ngón tay vào điểm cách một đầu dây một khoảng

1



3

dây đàn, ta vẫn còn nghe thấy tiếng đàn. 1) Tiếng đàn sau khi sờ tay vào


gồm những hoạ âm tần số nào nếu tần số của tiếng đàn ban đầu bằng f ? 2) Tần số của tiếng đàn sau khi sờ tay bằng bao nhiêu? A. 1) f, 3f, 6f,...2) f. B. 1)


2f, 4f,...2) 2f. C. 1) 3f, 6f,...2) 3f. D. 1) f/3, f/6,...2) f/3.


<i><b>Câu 60)</b></i> Một âm thoa dao động với tần số f được đặt trên miệng một ống AB hình trụ chiều dài <i>l</i> thay đổi được. Trong ống có sóng dừng mà đầu A là 1 bụng, đầu B


kín là một nút. Tốc độ truyền sóng âm là 340 m/s. Khi chiều ống ngắn nhất <i>l</i>min= 13 cm thì trong ống có sóng dừng. Tần số âm thoa là A. 654 Hz


B. 754 Hz C. 60 Hz D. 50 Hz


DA SAP XEP XONG TRA



<b>BÀI 18: HIỆU ỨNG ĐỐP-PLE:</b>
<b>☺TỰ LUẬN</b>


<b>Bài 1)</b> Một người đứng cạnh đường đo tần số tiếng cịi của một xe ơ tô. Khi ô tô đi lại gần đo được giá trị f = 724 Hz và khi đi ra xa f’ = 606 Hz. Biết vận tốc âm
thanh trong không khí v = 340 m/s. Hãy tính vận tốc của ô tô và tần số của tiếng còi khi ô tô đứng yên.


Đs: 30 m/s và f0 = 660 Hz.


<b>Bài 2)</b> Một máy thu chuyển động về phía một nguồn âm đứng yên. Khi máy thu lại gần thì tần số của âm đo được là f1 = 900 Hz và khi máy thu đi ra xa thì f2 =


800 Hz. Tính vận tốc của máy thu và tần số của âm do nguồn phát ra. Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s.
Đs: 850 Hz


<b>Bài 3)</b> Một cịi phát âm có tần số f0 = 500 Hz rơi tự do từ độ cao h. Khi còi rơi ngang qua mặt một quan sát viên đứng ở mặt đất thì tần số âm mà người này thu


được là f = 1300 Hz.


<b>a)</b> Tính độ cao h. (2250 m)


<b>b)</b> Tính tần số f’ của âm mà quan sát viên thu được khi còi vừa qua mặt. (310 Hz)


<b>c)</b> Cịi vẫn được thả từ độ cao ấy thì tần số f0 của còi tối thiểu phải là bao nhiêu để người đó khơng nghe thấy tiếng cịi lúc nó rơi qua mặt? Biết vakk = 340 m/s,


g = 9,8 m/s2<sub>. (f</sub>


min = 7692 Hz)


<b>Bài 4)</b> Một nguồn âm S phát một âm có tần số f0 và chuyển động với vận tốc v = 204 m/s. Hỏi:


<b>a)</b> Tần số f0 tối thiểu là bao nhiêu để một người quan sát đứng yên trên quỹ đạo của nguồn không nghe thấy âm do S phát ra khi S tiến laị gần. (f0min = 8000 Hz)



<b>b)</b> Tần số f0 tối thiểu là bao nhiêu để người đó khơng nghe thấy gì khi nguồn S đi ra xa? (25,6 Hz)


<b>Bài 5)</b> Một máy bay phản lực siêu thanh bay với vận tốc v = 1500 km/h về phía một nguồn âm cố định S. Nguồn S phát một âm đơn có tần số f0 = 1000 Hz. Tính


tần số f’ và f’’ của âm mà một máy thu đặt trên máy bay nhân được của S lúc máy bay lại gần và lúc nó rời xa S. Giải thích kết quả thu được?
Đs: f’ = 2226 Hz; f’’ < 0


<b>Bài 6)</b> Một máy bay bay với vận tốc v bằng nửa vận tốc âm thanh về phía sân bay. Trên máy bay và sân bay đều có một máy phát âm, phát một tần số f = 800 Hz.
Tính tần số của âm mà máy bay nhận được từ sân bay và của âm mà sân bay nhận được của máy bay?Đs:1200 Hz; 1600 Hz


<b>Bài 7)</b> Một máy thu chuyển động về phía một nguồn âm đứng yên. Tính tốc độ của máy thu, biết rằng tỉ số tần số lúc nó lại gần và lúc ra xa nguồn là 10/9.
Đs: 64 km/h.


<b>Bài 8)</b> Một máy dò dùng siêu âm đặt ở bờ biển phát một siêu âm tần số 150 kHz. Một tàu ngầm tiến về phía bờ biển với tốc độ 15 hải lí/h. Tính tần số của siêu âm


phản xạ từ tàu về máy dò? Biết vận tốc âm thanh trong nước biển là v = 1500 m/s; 1 hải lí = 1852 m. Đs: 151,6 kHz.


<b>Bài 9)</b> Một máy dị đang nằm n phát sóng âm có tần số 0,15 MHz về phía một chiếc ô tô đang chạy lại gần với tốc độ 45 m/s. Hỏi tần số sóng phản xạ trở lại máy


dị là bao nhiêu? Biết vakk = 340 m/s. Đs: 0,196 MHz


<b>Bài 10)</b> Một cái cịi phát sóng âm có tần số 1000 Hz chuyển động ra xa hướng về một vách đá với tốc độ 10 m/s. Lấy tốc độ của âm trong không khí là 340 m/s. Hỏi


<b>a)</b> Tần số âm mà ta nghe được trực tiếp từ còi. (970 Hz)


<b>b)</b> Tần số âm mà bạn nghe được khi âm phản xạ từ vách đá? (1030 Hz)


<b>Bài 11)</b> Một người cánh sát đứng ở bên đường phát một hồi cịi có tần số 800 Hz về phía một ô tô vừa đi qua trước mặt. Máy thu của người cảnh sát nhận được âm



phản xạ có tần số 650 Hz. Hỏi tốc độ của ô tô là bao nhiêu? Đs: 35 m/s.


<b>Bài 12)</b> Một xe lửa đang chạy với vận tốc v = 72 km/h thì gặp một ô tô đi ngược chiều, trên quốc lộ song song cạnh đường tàu với vận tốc 120 km/h. Cả xe và tàu
đều kéo còi. Biết rằng còi của hai xe cùng có f = 1200 Hz.


<b>a)</b> Tính các tần số f’ và f” của tiếng còi do một người ngồi trong xe lửa nge thấy khi hai xe lại gần nhau và ra xa nhau.(1409 Hz; 1029 Hz)


<b>b)</b> Tính các tần số f1’ và f2” của tiếng còi do một người lái xe ô tô nge thấy khi hai xe lại gần nhau và ra xa nhau.( 1400Hz; 1022 Hz)


<b>c)</b> Tính bước sóng của âm mà tai người nhận được vào hai thời điểm của câu a và b.


 Người ngồi trên xe lửa (<i>0,256 m và 0,311 m</i>)


 Người ngồi trên xe ô tô (<i>0,267 m và 0,300 m</i>)


<b>Bài 13)</b> Một máy dò dùng siêu âm đặt ở bờ biển phát một chùm siêu âm tần số 120 kHz, phát hiện một tàu ngầm đang di chuyển theo đúng hướng tới máy. Tần số
của siêu âm phản xạ từ tàu về máy rò đo được là f’ = 121,67 kHz.


<b>a)</b> Xác định chiều và vận tốc của tàu.


<b>b)</b> Xác định tần số siêu âm mà tàu nhận được của máy rò.


<b>c)</b> Biết vận tốc âm thanh trong nước biển là v = 1500 m/s Đs: a) 10,3 m/s; b) 120,8 kHz.


<b>☺ TRẮC NGHIỆM</b>


<i><b>Câu 1.</b></i> Để hiệu ứng Dople xuất hiện thì điều kiện cần và đủ là :


<b>A</b>. Nguồn âm và máy thu chuyển động tương đối với nhau. <b>B</b>. Máy thu đứng yên và nguồn âm chuyển động.



<b>C</b>. Nguồn âm đứng yên máy thu chuyển động. <b>D</b>. Nguồn âm và máy thu chuyển động ngược chiều nhau.


<i><b>Câu 2.</b></i> Khi xảy ra hiệu ứng Đốple đối với một sóng âm thì tần số sóng thay đổi cịn bước sóng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>C</b>. khơng thay đổi. <b>D</b>. khơng thay đổi khi nguồn đứng n cịn máy thu chuyển động.


<i><b>Câu 3.</b></i> Khi nguồn phát âm chuyển động lại gần người nghe đang đứng yên thì người này sẽ nghe thấy một âm có


<b>A</b>. bước sóng dài hơn so với khi nguồn âm đứng yên. <b>B</b>. cường độ âm lớn hơn so với khi nguồn âm đứng yên.


<b>C</b>. có tần số nhỏ hơn tần số của nguồn âm. <b>D</b>. có tần số lớn hơn tần số của nguồn âm.


<i><b>Câu 4.</b></i> Một nguồn âm phát ra một âm đơn sắc có tần số f, cho nguồn âm chuyển động với tốc độ v trên một đường tròn bán kính R trong mặt phẳng nằm ngang.
Máy thu 1 đặt tại tâm đường tròn, máy thu 2 đặt cách máy thu 1 một khoảng 2R cùng trong mặt phẳng quĩ đạo của nguồn âm. Kết luận nào sau đây là đúng


<b>A. </b>Máy thu 1 thu được âm có tần số f' > f do nguồn âm chuyển động <b>B. </b>Máy thu 2 thu được âm có tần số f' < f


<b>C. </b>Máy thu 2 thu được âm có tần số biến thiên tuần hoàn quanh giá trị f <b>D. </b>Máy thu 2 thu được âm có tần số f' > f


<i><b>Câu 5.</b></i> Hiệu ứng Đốple gây ra hiện tượng gì?


<b>A</b>. Thay đổi cường độ âm khi nguồn âm chuyển động so với người nghe <b>B</b>. Thay đổi độ cao của âm khi nguồn âm của so với người nghe.


<b>C</b>. Thay đổi âm sắc của âm khi người nghe chuyển động lại gần nguồn âm. <b>D</b>. Thay đổi cả độ cao và cường độ âm khi nguồn âm chuyển động.


<i><b>Câu 6.</b></i> Trong trường hợp nào dưới đây thì âm do máy thu ghi nhận được có tần số lớn hơn tần số của âm do nguồn phát ra?


<b>A</b>. Nguồn âm chuyển động ra xa máy thu đứng yên; <b>B</b>. Máy thu chuyển động ra xa nguồn âm đứng yên.


<b>C</b>. Máy thu chuyển động lại gần nguồn âm đứng yên; <b>D</b>. Máy thu chuyển động cùng chiều, cùng tốc độ với nguồn âm.



<i><b>Câu 7.</b></i> Nhận xét nào sau đây là <b>không</b> đúng?


<b>A</b>. Một nguồn âm phát ra một âm có tần số không đổi, tần số âm mà máy thu thu được tăng lên khi nguồn âm chuyển động lại gần máy thu.


<b>B</b>. Một nguồn âm phát ra một âm có tần số không đổi, tần số âm mà máy thu thu được giảm đi khi nguồn âm chuyển động ra xa máy thu.


<b>C</b>. Một nguồn âm phát ra một âm có tần số không đổi, tần số âm mà máy thu thu được tăng lên khi máy thu chuyển động lại gần nguồn âm.


<b>D</b>. Một nguồn âm phát ra một âm có tần số khơng đổi, tần số âm mà máy thu thu được không thay đổi khi máy thu và nguồn âm cùng chuyển động hướng lại gần nhau.


<i><b>Câu 8.</b></i> Một người đứng ở cạnh đường đo tần số tiếng cịi của một xe ơ tơ. Khi ơtơ lại gần anh ta đo được giá trị f = 724 Hz và khi ô tô đi ra xa anh đo được f’ = 606
Hz. Biết tốc độ âm thanh trong không khí là 340 m/s. Tốc độ của ô tô là


<b>A. </b>v = 10 m/s. <b>B. </b>v = 40 m/s. <b>C. </b>v = 20 m/s. <b>D. </b>v = 30 m/s.


<i><b>Câu 9.</b></i> Người ta xác định tốc độ của một nguồn âm bằng cách sử dụng thiết bị đo tần số âm. Khi nguồn âm chuyển động thẳng đều lại gần thiết bị đang đứng yên
thì thiết bị đo được tần số âm là 724 Hz, còn khi nguồn âm chuyển động thẳng đều với cùng tốc độ đó ra xa thiết bị thì thiết bị đo được tần số âm là 606 Hz. Biết
nguồn âm và thiết bị luôn cùng nằm trên một đường thẳng, tần số của nguồn âm phát ra không đổi và tốc độ truyền âm trong môi trường bằng 338 m/s. Tốc độ của
nguồn âm này là


<b>A</b>. v  30 m/s <b>B</b>. v  25 m/s <b>C</b>. v  40 m/s <b>D</b>. v  35 m/s


<i><b>Câu 10.</b></i>Người B đang đứng yên bên đường, người A lái ôtô đi ra xa người B và tiến về vách đá với tốc độ 15 m/s. Người A bấm cịi ơtơ và nghe thấy tần số còi là
800 Hz, hỏi người B nghe được mấy âm thanh có tần số bao nhiêu? Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s


<b>A. </b>1 âm; 766 Hz <b>B. </b>1 âm; 835 Hz <b>C. </b>2 âm; 766 Hz và 837 Hz <b>D. </b>2 âm; 766 Hz và 835 Hz


<i><b>Câu 11.</b></i>Tiếng cịi của một ơtơ có tần số 1000 Hz. Ơtơ chạy trên đường với tốc độ 120 km/h.Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s. Tần số của tiếng cịi
ơtơ mà một người đứng yên trên đường nghe được khi ôtô đi xa dần là



<b>A. </b>1100 Hz <b>B. </b>911 Hz <b>C. </b>879 Hz <b>D. </b>1020 Hz


<i><b>Câu 12.</b></i>Một tàu hỏa chuyển động với tốc độ 10 m/s hú một hồi còi dài khi đi qua trước mặt một người đứng cạnh đường ray. Biết người lái tàu nghe được âm thanh


tần số 2000 Hz. Hỏi người đứng cạnh đường ray lần lượt nghe được các âm thanh có tần số bao nhiêu?<i> (tốc độ âm thanh trong khơng khí là v = 340 m/s)</i>


<b>A. </b>2058,82 Hz và 1942,86 Hz <b>B. </b>2058,82 Hz và 2060,6 Hz <b>C. </b>2060,60 Hz và 1942,86 Hz <b>D. </b>1942,86 Hz và 2060,60 Hz


<i><b>Câu 13.</b></i>Khi đi qua ngã tư, một người đi đường nghe thấy tiếng ơtơ bấm cịi. Biết rằng: khi ơtơ đi xa thì tần số cịi chỉ bằng 65/71 lần tần số cịi lúc ơtơ tiến lại gần.
Biết tốc độ âm thanh là 340 m/s. Tính tốc độ ôtô. <b>A</b>. 54 km/h <b>B</b>. 72 km/h <b>C</b>. 36 km/h <b>D</b>. 15 km/h


<i><b>Câu 14.</b></i>Một con cá heo phát ra âm thanh với tần số <i>f0, bơi vng góc về phía vách đá ngầm với vận tốc bằng 1% vận tốc âm thanh trong nước. Âm phản xạ mà nó </i>


nhận được: <b>A</b>. 0,98<i>f0</i> <b>B</b>.0,99<i>f0</i> <b>c</b>.1,02<i>f0</i> <b>D</b>.1,01<i>f0</i>


<b>BÀI 14: SÓNG CƠ - PHƯƠNG TRÌNH SĨNG CƠ</b>
<b>☺BÀI TẬP TỰ LUẬN</b>


<b>Bài 1)</b> Một sóng cơ học được truyền từ O theo phương y với tốc độ v = 40 cm/s. Năng lượng sóng cơ bảo toàn khi truyền đi. Dao động tại
điểm O có dạng : u = 4cos


2




t (cm). Xác định chu kì T và bước sóng ? Viết phương trình dao động tại điểm M cách O một đoạn bằng 4 m.
Nhận xét về dao động tại M so với dao động tại O.


<b>Bài 2)</b> Một sóng cơ học được truyền từ O theo phương y với phương trình dao động tại O có dạng u = 2c

os

(

2





t) cm. Năng lượng sóng
được bảo tồn khi trùn đi. Người ta quan sát được khoảng cách giữa 5 gợn lồi liên tiếp là 6,4 m .


a) Tính chu kì T, bước sóng

, tốc độ trùn sóng.


b) Viết phương trình dao động sóng tại điểm M, N cách O lần lượt là d<sub>1</sub>, d<sub>2</sub>.Cho: d<sub>1</sub>= 0,1 m, d<sub>2</sub>= 0,3 m. Độ lệch pha của 2 sóng tại M và N ra sao?
c) Xác định d<sub>1</sub> để dao động tại M cùng pha với dao động tại điểm O.


d) Biết li độ dao động tại điểm M ở thời điểm t là 2 cm. Hãy xác định li độ của điểm đó sau 6 s.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Bài 4)</b> Một quả cầu nhỏ gắn vào âm thoa dao động với tần số f = 120 Hz. Cho quả cầu chạm nhẹ vào mặt nước người ta thấy có 1 hệ thống
trịn lan tỏa ra xa mà tâm là điểm chạm S của quả cầu với mặt nước. Cho biên độ sóng a = 0,5 cm và khơng đổi.


a) Tính tốc độ trùn sóng, biết rằng k/c giữa 10 gợn lồi liên tiếp là

d = 4,5 cm.


b) Viết phương trình dao động của điểm M trên mặt nước cách S một đoạn d = 12 cm, cho dao động sóng tại S có biểu thức u = asint.
c) Tính khoảng cách giữa 2 điểm trên mặt nước dao động cùng pha, ngược pha, vuông pha (trên cùng 1 đường thẳng qua S).


<b>Bài 5)</b> Xét sóng truyền đi trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ v = 4 m/s. Độ lệch pha giữa 2 điểm trên dây cách nhau một đoạn d = 28 cm là


(2

1)



2



<i>k</i>



j




(k thuộc z). Tính bước sóng dao động của dây, biết rằng tần số dao động của dây có giá trị nằm trong khoảng từ 22 Hz – 26 Hz.
<b>Bài 6)</b> Một sợi dây đàn hồi, mảnh, rất dài, có đầu O dao động với tần số f thay đổi được trong khoảng từ 40 Hz đến 53 Hz, theo phương
vng góc với sợi dây. Sóng tạo thành lan truyền trên dây với tốc độ v = 5 m/s.


a) Cho f = 40 Hz. Tính chu kỳ và bước sóng của sóng trên dây.


b) Tính tần số f để điểm M cách O một khoảng bằng 20 cm luôn ln dao động cùng pha với O.


<b>Bài 7)</b> Một sóng có tần số 500 Hz và tốc độ lan truyền 350 m/s. Hỏi hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng phải cách nhau một khoảng
bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha


4



?


<b>Bài 8)</b> Vào thời điểm nào đó hình dạng của sóng trên
mặt nước có dạng như hình vẽ. Biết phần tử A tại mặt nước
có tốc độ v như hình vẽ. Hãy cho biết sóng truyền theo
chiều nào?


<b>Bài 9)</b> Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao


động với biên độ a = 5 cm, chu kì T = 2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là 5 m/s.


<b>g)</b>Chọn lúc t = 0 thì A vừa tới vị trí cân bằng theo chiều dương. Viết phương trình dao
động của A.


<b>h)</b>Xét điểm M trên dây với AM = d = 2,5 m. Lập phương trình sóng tại M.


<b>i)</b>Vẽ hình dạng sợi dây lúc t1 = 1,5 s.



<b>j)</b>Vẽ đồ thị uM theo t trong khoảng thời gian từ t = 0 đến t = 1,5 s.
<b>k)</b>Vẽ hình dạng sợi dây lúc t2 = 5 s


<b>l)</b> Vẽ đồ thị uM theo t trong khoảng thời gian từ t = 0 đến t = 5 s
☺ TRẮC NGHIỆM :


<b>Câu 70)</b> Phát biểu nào sau đây <i><b>khơng</b></i> đúng với sóng cơ học?


<b>A. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong mơi trường chất rắn.</b> <b>B. Sóng cơ học có thể lan trùn được trong mơi trường chất lỏng.</b>
<b>C. Sóng cơ học có thể lan trùn được trong mơi trường chân khơng.</b> <b>D. Sóng cơ học có thể lan trùn được trong mơi trường chất khí.</b>
<b>Câu 71)</b> Sóng dọc


A. chỉ trùn được trong chất rắn. B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không. D. không truyền được trong chất rắn.


<b>Câu 72)</b> Sóng dọc truyền được trong các môi trường là A. chất rắn <b>B. bề mặt vật chất C. mặt thống chất lỏng.D. chân khơng.</b>
<b>Câu 73)</b> Sóng dọc là sóng các phần tử vật chất trong mơi trường có phương dao động


A. theo phương nằm ngang. B. theo phương thẳng đứng. C. trùng với phương truyền sóng. D. vng góc với phương trùn sóng.
<b>Câu 74)</b> Sóng ngang truyền được trong các môi trường nào?


A. Rắn và mặt thoáng chất lỏng B. Lỏng và khí C. Rắn, lỏng và khí D. Khí và rắn
<b>Câu 75)</b> Sóng ngang là sóng có phương dao động


A. nằm ngang. B. thẳng đứng. C. vng góc với phương trùn sóng. D. trùng với phương truyền sóng.
<b>Câu 76)</b> Một sóng ngang truyền theo phương nằm ngang x’x. Phương dao động


A. phải trùng với phương x’x. B. phải trùng với phương thẳng đứng.



C. phải trùng với phương truyền sóng. D. có thể ở trong mặt phẳng nằm ngang hay thẳng đứng.
<b>Câu 77)</b> Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm


A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.


B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.


C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
<b>Câu 78)</b> Bước sóng được định nghĩa


A. là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động cùng pha.


B. là quãng đường sóng truyền đi được trong một đơn vị thời gian. C. là khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất trong hiện tượng sóng dừng.
D. là quãng đường mà pha dao động truyền đi được trong một chu kì dao động của sóng.


<b>Câu 79)</b> Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau.


A. Bước sóng là đoạn đường sóng truyền được trong khoảng thời gian một chu kì của sóng.


B. Trên một đường truyền sóng, hai điểm cách nhau bội số nguyên lần nửa bước sóng thì dao động ngược pha nhau.
C. Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên một đường truyền sóng và dao động cùng pha.


D. Trên một đường truyền sóng, hai điểm cách nhau bội số ngun chẵn lần nửa bước sóng thì dao động đồng pha.
<b>Câu 80)</b> Phát biểu nào sau đây là sai?


A. Sóng cơ học là sự lan truyền của trạng thái dao động trong mơi trường vật chất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

D. Sóng cơ học dọc không truyền được trong chân không nhưng sóng cơ học ngang trùn được trong chân khơng.
<b>Câu 81)</b> Sóng các phát biểu sau, phát biểu nào sai?



A. Quá trình trùn sóng là q trình trùn năng lượng B. Trong sự truyền sóng chỉ có pha dao động truyền đi, các phân tử vật chất dao động tại chỗ.
C. Sóng cơ học là sự lan truyền của dao động trong môi trường vật chất theo thời gian. D. Tốc độ trùn sóng trong mơi trường là hữu hạn.
<b>Câu 82)</b> Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?


<b>A. Sóng âm truyền trong khơng khí là sóng dọc.</b> <b>B. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất.</b>
<b>C. Sóng cơ học có phương dao động vng góc với phương truyền sóng là sóng ngang.</b>


<b>D. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.</b>
<b>Câu 83)</b> Nhận định nào sau đây về sóng cơ học là sai.


A. Khi sóng truyền từ mơi trường này sang mơi tường khác thì chu kỳ, tần số và bước sóng khơng đổi
B. Bước sóng là quãng đường sóng lan truyền được trong một chu kỳ


C. Lan truyền sóng là lan truyền trạng thái dao động hay lan truyền pha dao động D. Tốc độ trùn sóng phụ thuộc vào mơi trường truyền sóng
<b>Câu 84)</b> Khi sóng truyền càng xa nguồn thì ……… càng giảm. Chọn cụm từ thích hợp nhất trong các cụm từ sau để điền vào chỗ trống
cho hợp nghĩa.


A. chỉ có năng lượng sóng. B. chỉ có biên độ sóng. C. tốc độ truyền sóng. D. biên độ sóng và năng lượng sóng.
<b>Câu 85)</b> Tốc độ truyền sóng trên một sợi dây đàn hồi sẽ phụ thuộc vào A . biên độ sóng. B. năng lượng sóng. C. bước sóng. D. sức căng dây.
<b>Câu 86)</b> Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào: A. Bước sóng <b>B. Năng lượng sóng</b> <b>C. Mơi trường trùn sóng D. Tần số dao động</b>
<b>Câu 87)</b> Tần số của một sóng cơ học truyền trong một môi trường xác định càng cao thì


A. bước sóng càng nhỏ. B. chu kì càng tăng. C. biên độ càng lớn. D. tốc độ truyền sóng càng giảm.
<b>Câu 88)</b> Chọn phát biểu sai: Khi có sóng lan trùn trong một mơi trường vật chất thì


A.các điểm trong mơi trường dao động với cùng tần số. B.các điểm càng xa nguồn thì dao động càng chậm pha và biên độ sóng càng giảm.
C.hai điểm cách nhau bội số lẻ bước sóng theo phương trùn sóng thì dao động ngược pha.


D.các điểm trong mơi trường chỉ dao động xung quanh vị trí cân bằng của nó mà khơng chuyển động theo phương trùn sóng.



<b>Câu 89)</b> Trong cùng một mơi trường trùn sóng, sóng có tần số 200 Hz sẽ có ……. gấp đơi sóng có tần số 400 Hz. Hãy tìm từ thích hợp
nhất trong các từ sau để điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa.


A. chu kì và bước sóng B. biên độ C. năng lượng D. tần số góc


<b>Câu 90)</b> Đại lượng nào sau đây của sóng cơ học khơng phụ thuộc mơi trường trùn sóng?


A. Tần số dao động của sóng. B. tốc độ truyền sóng. C. Bước sóng. D. Tần số sóng, tốc đơ trùn sóng và bước sóng.
<b>Câu 91)</b> Trong các cụm từ sau, cụm từ nào phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: Sóng cơ học là quá trình ………
(I) truyền pha . (II) truyền năng lượng. (III) truyền vật chất. (IV) truyền pha dao động.


A. (I), (II) và (IV) B. (I), (II) và (III) C. (I), (III) và (IV) D. (II), (III) và(IV)
<b>Câu 92)</b> Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là khơng đúng?


<b>A. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động. B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động.</b>
<b>C. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động. D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.</b>
<b>Câu 93)</b> Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?


<b>A. Tại mỗi điểm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử mơi trường.</b>
<b>B. Sóng trong đó các phần tử của mơi trường dao động theo phương vng góc với phương trùn sóng gọi là sóng ngang.</b>


<b>C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau.</b>
<b>D. Sóng trong đó các phần tử của mơi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi là sóng dọc.</b>


<b>Câu 94)</b> Công thức nào biểu diễn liên hệ giữa tốc độ sóng v ,bước sóng

, chu kỳ T và tần số f của sóng ?


<b>A. </b>

<i>vT</i>

<i>v</i>



<i>f</i>




 

. <b>B. </b>

<i>v</i>

<i>T</i>



<i>f</i>





. <b>C. </b>

<i>v</i>

<i>vf</i>



<i>T</i>



. <b>D. </b>

<i>T</i>

<i>vf</i>

.


<b>Câu 95)</b> Sóng thứ nhất có bước sóng bằng 3,4 lần bước sóng của sóng thứ hai, cịn chu kì của sóng thứ hai nhỏ bằng một nửa chu kì của sóng
thứ nhất. Khi đó tốc độ truyền của sóng thứ nhất so với sóng thứ hai lớn hay nhỏ thua bao nhiêu lần


<b>A. Lớn hơn 3,4 lần.</b> <b>B. Nhỏ hơn 1,7 lần.</b> <b>C. Lớn hơn 1,7 lần.</b> <b>D. Nhỏ hơn 3,4 lần.</b>


<b>Câu 96)</b> Chọn câu trả lời đúng. Tốc độ sóng là :


A.Tốc độ dao động của các phần tử vật chất nơi có sóng truyền qua. B.Đại lượng được đo bằng tích của bước sóng  và chu kì T: v = T.
C.Tốc độ truyền pha dao động. D.Đại lượng được đo bằng thương của bước sóng  và tần số f : v =


f


l


.


<b>Câu 97)</b> Một người ngồi trên thuyền thấy trong 10 giây một chiếc phao nhấp nhơ lên xuống 5 lần. Tốc độ trùn sóng là 0,4 m/s. Khoảng
cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là: A. 80 cm B. 50 cm C. 40 cm D. 1 m


<b>Câu 98)</b> Một sóng có tần số 120 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 60 m/s, thì bước sóng của nó là bao nhiêu?



<b>A. 1 m</b> <b>B. 2 m</b> <b>C. 0,5 m</b> <b>D. 0,25 m</b>


<b>Câu 99)</b> Một sóng cơ học lan truyền với tốc độ 320m/s, bước sóng 3,2 m. Chu kỳ của sóng đó là:


<b>A. T = 0,1 s.</b> <b>B. T = 50 s.</b> <b>C. T = 100 s.</b> <b>D. T = 0,01 s.</b>


<b>Câu 100)</b>Khoảng cách ngắn nhất giữa hai gợn sóng liên tiếp trên mặt nước là 2,5 m. Chu kì dao động của một vật nổi trên mặt nước là 0,8 s.
Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 2 m/s B. 3,3 m/s C. 1,7 m/s D. 3,125 m/s


<b>Câu 101)</b>Trên mặt nước có một nguồn dao động điều hịa theo phương thẳng đứng với tần số f = 450 Hz. Khoảng cách giữa 6 gợn sóng trịn
liên tiếp đo được là 1 cm. Tốc độ truyền sóng v trên mặt nước có giá trị nào sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Câu 102)</b>Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ truyền sóng v = 0,2 m/s, Chu kỳ dao động T = 10 s. Khoảng cách giữa
hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là: A.1,5 m B. 2 m C.1 m D.0,5 m


<b>Câu 103)</b>Một sóng dọc truyền trong thép với tốc độ 5000 m/s. Nếu độ lệch pha của sóng âm đó ở hai điểm gần nhau nhất cách nhau 1m trên
cùng một phương trùn sóng là


2




thì tần số của sóng bằng A. 1000 Hz B. 2500 Hz. C. 5000 Hz. D. 1250 Hz.


<b>Câu 104)</b>Một sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 0,4 m. Hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng, dao động lệch pha nhau
góc


2





, cách nhau A. 0,10 m. <b>B. 0,20 m.</b> <b>C. 0,15 m.</b> <b>D. 0,40 m.</b>


<b>Câu 105)</b>Sóng ngang truyền trên mặt chất lỏng với tần số f = 100 Hz. Trên cùng phương truyền sóng, ta thấy hai điểm cách nhau 15 cm dao
động cùng pha với nhau. Tính tốc độ truyền sóng. Biết giá trị này ở trong khoảng từ 2,8 m/s đến 3,4 m/s.


A. 2,9 m/s B. 3 m/s C. 3,1m/s D. 3,2 m/s


<b>Câu 106)</b>Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 120 cm/s, tần số của sóng thay đổi từ 10 Hz đến 15 Hz. Hai điểm cách nhau
12,5 cm luôn dao động vng pha. Bước sóng của sóng cơ đó là A. 12 cm <b>B. 10 cm</b> <b>C. 10,5 cm D. 8 cm</b>


<b>Câu 107)</b>Sóng truyền theo một sợi dây được căng nằm ngang và rất dài. Biết phương trình sóng tại nguồn O có dạng uO = 3sin4

t (cm,s), tốc
độ truyền sóng là v = 50 cm/s. Nếu M và N là 2 điểm gần nhau nhất dao động cùng pha với nhau và ngược pha với O thì khoảng cách từ O
đến M và N là bao nhiêu? Biết rằng N gần mức O nhất


A. 25 cm và 75 cm B. 37,5 cm và 12,5 cm C. 50 cm và 25 cm D. 25 cm và 50 cm


<b>Câu 108)</b>Một sóng cơ học có phương trình sóng: u = Acos(5

t +

6


p



) (cm). Biết khoảng cách gần nhất giữa hai điểm có độ lệch pha

4


p



đối
với nhau là 1 m. Tốc độ truyền sóng sẽ là A. 2,5 m/s B. 5 m/s C. 10 m/s D. 20 m/s


<b>Câu 109)</b>Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d. Biết tần số f, bước sóng  và biên độ a của
sóng khơng đổi trong q trình sóng trùn. Nếu phương trình dao động của phần tử vật chất tại điểm M có dạng uM(t) = asin2ft thì phương
trình dao động của phần tử vật chất tại O là



<b>A. </b>

u (t) a sin 2 (ft

<sub>0</sub>

d

).



<b>B. </b> 0


d


u (t) a sin 2 (ft

).



<b>C. </b> 0


d


u (t) a sin (ft

).



<b>D. </b> 0


d


u (t) a sin (ft

).




<b>Câu 110)</b>Phương trình sóng tại nguồn O có dạng: uO = 3cos10

t (cm,s), tốc độ truyền sóng là v = 1 m/s thì phương trình dao động tại M cách
O một đoạn 5 cm có dạng


<b>A. </b>

u

3cos(10 t

)(cm)



2


p



=

p +

<b>B. </b>

u

=

3cos(10 t

p +p

)(cm)

<b>C. </b>

u

3cos(10 t

)(cm)



2



p



=

p -

<b>D. </b>

u

=

3cos(10 t

p - p

)(cm)



<b>Câu 111)</b>Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình

4cos 4

(

)


4



<i>u</i>

<sub></sub>

<i>t</i>

<sub></sub>

<i>cm</i>



. Biết dao động tại hai điểm gần nhau nhất trên
cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là


3




. Tốc độ truyền của sóng đó là


<b>A. 1,0 m/s</b> <b>B. 2,0 m/s.</b> <b>C. 1,5 m/s.</b> <b>D. 6,0 m/s.</b>


<b>Câu 112)</b>Sóng trùn trên dây với chu kì T, biên độ không đổi. Tại điểm M cách nguồn

17



6

bước sóng ở thời điểm t =1,5T có li độ u = -2
cm. Biết phương trình ở nguồn có dạng u = acos(

w

t)

. Biên độ sóng bằng


<b>A. 3 cm</b> <b>B. 5 cm</b> <b>C. 4 cm</b> <b>D. 2 cm</b>


<b>Câu 113)</b>Sóng cơ truyền trên sơi dây (dạng cos) với biên độ khơng đổi, tốc độ sóng là 2 m/s, tần số 10 Hz. Tại thời điểm t, điểm M trên dây có
li độ 2 cm thì điểm N trên dây cách M một đoạn 30 cm có li độ


<b>A. 1 cm</b> <b>B. -2 cm</b> <b>C. 0</b> <b>D. -1 cm</b>



<b>Câu 114)</b>Một sóng cơ học truyền dọc theo trục <i>Ox</i> có phương trình <i>u</i> = 28cos(20x - 2000t) (cm), trong đó <i>x</i> là toạ độ được tính bằng mét (m), t
là thời gian được tính bằng giây (s). Tốc độ của sóng là


<b>A. 331 m/s.</b> <b>B. 314 m/s.</b> <b>C. 100 m/s.</b> <b>D. 334 m/s.</b>


<b>Câu 115)</b>Một sóng cơ trùn trong mơi trường với tốc độ 120 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền
sóng dao động ngược pha cách nhau 1,2 m. Tần số của sóng là


<b>A. 220 Hz.</b> <b>B. 150 Hz.</b> <b>C. 100 Hz.</b> <b>D. 50 Hz.</b>


<b>Câu 116)</b>Trong một mơi trường sóng có tần số 50 Hz lan truyền với tốc độ 160 m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng
dao động lệch pha nhau


4




cách nhau


<b>A. 1,6 cm.</b> <b>B. 0,4 m.</b> <b>C. 3,2 m.</b> <b>D. 0,8 m.</b>


<b>Câu 117)</b>Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 50Hz. Khi đó trên mặt nước hình
thành hệ sóng trịn đồng tâm. Tại hai điểm M, N cách nhau 9 cm trên đường đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng tốc độ
truyền sóng nằm trong khoảng từ 70 cm/s đến 80 cm/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Câu 118)</b>Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acos20t (cm) với t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này
truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng ?


<b>A. 10.</b> <b>B. 20.</b> <b>C. 30.</b> <b>D. 40.</b>



<b>Câu 119)</b>Một sóng lan truyền với tốc độ 200 m/s có bước sóng 4 m. Tần số và chu kì của sóng là


<b>A. f = 50 Hz ; T = 0,02 s.</b> <b>B. f = 0,05 Hz ; T = 200 s.</b> <b>C. f = 800 Hz ; T = 1,25 s.</b> <b>D. f = 5 Hz ; T = 0,2 s.</b>
<b>Câu 120)</b>Một sóng có tần số 500 Hz, có tốc độ lan truyền 350 m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng phải cách nhau gần nhất
một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng


3




rad ?


<b>A. 0,117 m.</b> <b>B. 0,476 m.</b> <b>C. 0,233 m.</b> <b>D. 4,285 m.</b>


<b>Câu 121)</b>Một sóng trên mặt biển có bước sóng 3 m, khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất dao động lệch pha nhau 900<sub> là :</sub>
A. 0,75 ms. B. 1,5 m/s C. 3 m/s D. Một giá trị khác.


<b>Câu 122)</b>Phương trình sóng tại một điểm M là uM = 4cos(200t –



d


2



) (cm,s). Tần số của sóng là:


<b>A. 100 s</b> <b>B. 100 Hz</b> <b>C. 0,01 s</b> D. 200 Hz


<b>Câu 123)</b>Một sóng cơ có biên độ A, bước sóng , tốc độ truyền sóng là V, tốc độ dao động cực đại là vmax. Kết luận nào sau đây là đúng?
<b>A. V = 2v</b>max nếu A = 2 <b>B. V = v</b>max nếu A = 2 <b>C. V = v</b>max nếu


2




<i>A</i>





<b>D. V = v</b>max nếu

3



2



<i>A</i>







<b>Câu 124)</b>Một nguồn sóng tại O có phương trình uo = acos(10

t) trùn theo phương Ox đến điểm M cách O một đoạn x có phương trình u =
acos(10

π

t - 4x), x(m). Tốc độ truyền sóng là


<b>A: 9,14 m/s </b> <b>B: 8,85 m/s </b> <b>C. 7,85 m/s</b> D. 7,14 m/s


<b>Câu 125)</b> Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u 8sin 2 ( t x) mm
0,1 50


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  , trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Bước sóng là


<b>A. λ = 50 m.</b> <b>B. λ= 0,1 m.</b> <b>C. λ = 50 mm.</b> <b>D. λ = 50 cm.</b>



<b>Câu 126)</b>Một sóng ngang trùn trên một sợi dây có phương trình u = 4cos(

)


10



100

 

<i>t</i>

<i>x</i>

, trong đó u và x đo bằng cm, t đo bằng giây. Tốc
độ truyền sóng trên dây là A. 0,4 m/s. B. 1 m/s. C. 2,5 m/s. D. 10 m/s.


<b>Câu 127)</b>Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10 Hz , dao động truyền đi với tốc độ 0,4 m/s trên phương Oy . trên phương này có 2 điểm P và
Q theo thứ tự đó PQ = 15 cm . Cho biên độ a = 1 cm và biên độ không thay đổi khi sóng


truyền. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1 cm thì li độ tại Q là: A. 1cm B. - 1cm C. 0 D. 2 cm


<b>Câu 128)</b>Sóng truyền từ M đến N dọc theo phương truyền sóng với bước sóng là 120 cm. Biết sóng tại N trễ pha hơn so với M là

3


p


,
khoảng cách MN nhận giá trị nào dưới đây? A. 15 cm <b>B. 24 cm</b> <b>C. 30 cm</b> <b>D. 20 cm</b>


<b>Câu 129)</b>Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu O dao động điều hồ với phương trình u = 10sin2ft (mm). Tốc độ trùn sóng trên dây là 4 m/s.
Xét điểm N trên dây cách O 28 cm, điểm này dao động lệch pha với O là j= (2k+1)


2


p



(k thuộc Z). Biết tần số f có giá trị từ 23 Hz đến 26
Hz. Bước sóng của sóng đó là


<b>A.</b>8 cm <b>B.</b>20 cm <b>C.</b>32 cm <b>D.</b>16 cm


<b>Câu 130)</b>Một sóng ngang truyền trên bề mặt với tân số f = 10 Hz .Tại một thời điểm nào đó một phần mặt


nước có hình dạng như hình vẽ.Trong đó khoảng các từ vị trí cân bằng của A đến vị trí cân bằng của D là 60
cm và điểm C đang đi xuống qua vị trí cân bằng.Chiều truyền sóng và tốc độ truyền sóng là:


<b>A. Từ A đến E với tốc độ 8 m/s.</b> <b>B. Từ A đến E với tốc độ 6 m/s.</b>
<b>C. Từ E đến A với tốc độ 6 m/s.</b> <b>D. Từ E đến A với tốc độ 8 m/s.</b>


<b>Câu 131)</b>Một dao động lan truyền trong môi trường liên tục từ M đến N cách M một đoạn 0,9 m với tốc độ
1,2 m/s . Phương trình sóng tại N có dạng

<i>u</i>

2 cos(2 )

<i>t cm</i>

, viết phương trình sóng tại M


A. u = 2cos(2t) cm. . u = 2cos(2t +

2


3



p



) cm. C. u = 2cos(2t +

3



2


p



) cm D. u = 2cos(2t +

2


p



) cm.


<b>Câu 132)</b>Một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt nước dao động điều hòa với tần số 20 Hz thì thấy 2 điểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên
phương truyền sóng cách nhau 10 cm , luôn dao động ngược pha nhau, tốc độ truyền sóng có giá trị (0,8 m/s  v 1 m/s) là :


A. 0,8 m/s B. 1 m/s C. 0,9 m/s D. 0,75 m/s.



<b>Câu 133)</b>Một sóng cơ học được mơ tả bởi phương trình u (x,t) = 4sin

π ( -

t xπ

) +



5 9

6







, trong đó x đo bằng mét, t đo bằng giây và u đo
bằng cm. Gọi a là gia tốc dao động của một phần tử, v là tốc độ truyền sóng, λ là bước sóng, f là tần số. Các giá trị nào dưới đây là đúng?


<b>A. f = 50 Hz.</b> <b>B. λ = 18 m.</b> <b>C. a = 0,04 m/s</b>2<sub>.</sub> <b><sub>D. v = 5 m/s.</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm

t

1 li độ dao động tại M bằng 2 cm. Ly độ dao động tại M vào thời điểm




2 1


t = t +2,01 s

bằng bao nhiêu ? A. 2 cm <b>B. -2 cm</b> <b>C. 0 cm</b> <b>D. -1,5 cm</b>


<b>Câu 135)</b>Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 5cos

(

t

x

)



0.1

2



é

ù



ê

p

-

ú



ê

ú




ë

û

mm. Trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Vị trí của phần
tử sóng M cách gốc toạ độ 3 m ở thời điểm t = 2 s là


<b>A. u</b>M = 5 mm <b>B. u</b>M = 0 mm <b>C. u</b>M = 5 cm <b>D. u</b>M = 2.5 cm


<b>Câu 136)</b>Một sóng cơ học lan truyền từ O theo phương Oy với tốc độ v = 40 (cm/s). Năng lượng của sóng được bảo toàn khi truyền đi. Dao
động tại điểm O có dạng:

u

4sin

t (cm)



2






<sub></sub>

<sub></sub>



. Biết li độ của dao động tại M ở thời điểm t là 3 (cm). Li độ của điểm M sau thời điểm đó 6


(s). A. – 2 cm <b>B. 3 cm</b> <b>C. 2 cm</b> <b>D. – 3 cm</b>


<b>Câu 137)</b>Sóng truyền từ O đến M với tốc độ v = 40 cm/s, phương trình sóng tại O là u = 4cos

t


2


p



(cm). Biết lúc t thì li độ của phần tử M là 3
cm, vậy lúc t + 6(s) li độ của M là A.- 3 cm <b>B.</b>2 cm <b>C.</b>- 2 cm <b>D.</b>3 cm


<b>Câu 138)</b>Đầu O của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 3 cm với tần số 2 Hz. Sau 2 s
sóng truyền được 2 m. Chọn gốc thời gian là lúc điểm O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Điểm M có vị trí cân bằng cách O một đoạn
2 m tại thời điểm 2 s có A. uM = 0 cm. <b>B. u</b>M = - 3 cm. <b>C. u</b>M = 3 cm. <b>D. u</b>M = 1,5 cm.



<b>BÀI 15: PHẢN XẠ SÓNG – SÓNG DỪNG</b>
<b>TỰ LUẬN</b>


<b>Bài 5)</b> Trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài 240 cm với hai đầu cố định có một sóng dừng với tần số f = 50 Hz, người ta đếm được có 6
bụng sóng.


<b>a)</b> Tính tốc độ truyền sóng trên dây.


<b>b)</b> Nếu tốc độ truyền sóng v = 40 m/s và trên dây có sóng dừng với 12 bụng sóng. Tính chu kỳ sóng lúc này.


<b>Bài 6)</b> Một dây đàn hồi AB treo lơ lửng đầu A gắn vào âm thoa rung với tần số f = 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s.
Dây có chiều dài <i>l</i> = 80 cm. Có thể có sóng dừng trên dây không? Giải thích? (<i>không, l </i><i> (2k +1) </i><i>/2</i>)


Cắt bớt dây để dây chỉ còn dài 21 cm. Bấy giờ có sóng dừng trên dây. Tính số nút và số bụng.(<i>11 nút, 11 bụng</i>)
Nếu chiều dài của dây vẫn là 80 cm thì tần số của âm thoa phải là bao nhiêu để có 8 bụng sóng dừng?


Nếu tần số vẫn là 100 Hz thì muốn có kết quả như câu c, chiều dài của dây phải là bao nhiêu? (<i>15 cm</i>)


<b>Bài 7)</b> Xét sóng tới truyền trên một sợi dây đàn hồi từ đầu O (dạng u = asin

w

t

) tới đầu A cố định (OA =<i> l</i> ) với tần số f, biên độ a không
đổi, tốc độ trùn sóng trên dây là v. Viết phương trình dao động tổng hợp tại M (MA = d) do sóng tới và sóng phản xạ tạo ra


<b>Bài 8)</b> Một dây AB = 80 cm treo lơ lửng đầu A tự do, đầu B dao động với tần số f = 100 Hz (phương trình dạng u = acos

w

t

), biên độ trên
dây là 2 cm, tốc độ truyền sóng trên dây 32 m/s. Viết phương trình sóng của điểm M trên dây cách A một đoạn d = 16 cm.


<b>TRẮC NGHIỆM</b>


<i><b>Câu 51)</b></i> Kết luận nào sau đây là sai khi nói về sự phản xạ của sóng?


A.Sóng phản xạ có cùng tần số với sóng tới B.Sóng phản xạ ln ln có cùng tốc độ trùn với sóng tới nhưng ngược hướng


C.Sóng phản xạ ln ln có cùng pha với sóng tới D.Sự phản xạ ở đầu cố định làm đổi dấu của phương trình sóng


<i><b>Câu 52)</b></i> Hãy chọn phát biểu đúng về sóng cơ học sau đây.


A. Sóng có biên độ càng lớn thì tốc độ trùn sóng càng lớn. B. Pha dao động khơng trùn đi theo sóng.


C. Sóng truyền đi sẽ mang theo các phần tử vật chất của mơi trường trùn sóng. D. Sóng dừng khơng truyền năng lượng.
<i><b>Câu 53)</b></i> Nhận định nào sau đây về sóng dừng là sai:


A. Các phần tử thuộc hai nút liên tiếp ( một bó sóng) dao động cùng tần số cùng pha và cùng biên độ.
B. Được ứng dụng để đo tần số và tốc độ truyền sóng


C. Khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp là một nửa bước sóng D. Là hiện tượng giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ cùng phương
<i><b>Câu 54)</b></i> Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng


<b>A. một phần tư bước sóng.</b> <b>B. hai lần bước sóng.</b> <b>C. một nữa bước sóng.</b> <b>D. một bước sóng.</b>
<i><b>Câu 55)</b></i> Trong sóng dừng, khoảng cách giữa nút và bụng kề nhau bằng?


A. một bước sóng. B. nửa bước sóng. C. hai bước sóng. D. Một phần tư bước sóng.


<i><b>Câu 56)</b></i> Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định có bước sóng . Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài <i>l </i>ngắn nhất của dây phải
thoả mãn điều kiện nào? A. <i>l </i>=


2


l



. <b>B. </b><i>l </i>= . <b>C.</b><i>l</i> =


4


l




. <b>D. </b><i>l</i> = 2.


<i><b>Câu 57)</b></i> Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi với hai điểm A, B trên dây là các nút sóng thì chiều dài AB sẽ


<b>A. bằng một phần tư bước sóng.</b> <b>B. bằng một bước sóng.</b>


<b>C. bằng một số nguyên lẻ của phần tư bước sóng.</b> <b>D. bằng số nguyên lần nữa bước sóng.</b>
<i><b>Câu 58)</b></i> Một dây đàn có chiều dài <i>l</i>, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là


<b>A. 0,5</b><i>l</i>. <b>B. 0,25</b><i>l</i>. <b>C. </b><i>l</i>. <b>D. 2</b><i>l</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>A</b><i><b>. </b>l.</i> <b>B</b><i><b>. </b></i>

1



4

<i>l.</i> <b>C</b><i><b>. </b></i>


1



2

<i>l.</i> <b>D</b><i><b>. </b>4l.</i>


<i><b>Câu 60)</b></i> Trên phương x’Ox có sóng dừng được hình thành, phần tử vật chất tại hai điểm bụng gần nhau nhất sẽ dao động
A. cùng pha. B. ngược pha. C. lệch pha 900<sub>.</sub> <sub>D. lệch pha 45</sub>0<sub>.</sub>


<i><b>Câu 61)</b></i> Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, hai phần tử vật chất trên dây tại điểm bụng và nút gần nhau nhất dao động


<b>A. cùng pha</b> <b>B. ngược pha</b> <b>C. lệch pha </b>


4


p




<b>D. vng pha</b>


<i><b>Câu 62)</b></i> Thực hiện sóng dừng trên dây AB có chiều dài  với đầu B cố định, đầu A thì dao động theo phương trình u = asin2

ft. Gọi M là
điểm cách B đoạn d, bước sóng là

l

, k là các số nguyên. Câu trả lời nào sau đây là sai?


A. Vị trí các nút sóng được xác định bởi biểu thức d = k



2

B. Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là

2





C. Vị trí các bụng sóng được xác định bởi biểu thức d = (k +

1


2

)




4

D. Khoảng cách giữa một bụng và nút liên tiếp là




4



<i><b>Câu 63)</b></i> Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz.


Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 60 m/s. B. 10 m/s. C. 20 m/s. D. 600 m/s.


<i><b>Câu 64)</b></i> Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố
định cịn có hai điểm khác trên dây khơng dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Tốc độ


truyền sóng trên dây là A. 8 m/s. B. 4 m/s. C. 12 m/s D. 16 m/s.



<i><b>Câu 65)</b></i> Một sợi dây đàn hồi 80 cm, đầu B giữ cố định, đầu A dao động điều hoà với tần số 50 Hz. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng
sóng, coi A và B là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là <b>A. 10 m/s.</b> <b>B. 5 m/s.</b> <b>C. 20 m/s.</b> <b>D. 40 m/s.</b>


<i><b>Câu 66)</b></i> Một sợi dây đàn hồi dài  = 100 cm, có hai đầu A và B cố định. Một sóng truyền trên dây với tần số 50 Hz thì ta đếm được trên dây
3 nút sóng, khơng kể 2 nút A, B. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 30 m/s B. 25 m/s C. 20 m/s D. 15
m/s


<i><b>Câu 67)</b></i> Quan sát sóng dừng trên dây AB dài  = 2,4 m ta thấy có 7 điểm đứng yên, kể cả hai điểm ở hai đầu A và B. Biết tần số sóng là 25
Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 20 m/s B. 10 m/s C.  8,6 m/s D.  17,1 m/s


<i><b>Câu 68)</b></i> Một sóng dừng được hình thành trên phương x’Ox. Khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp đo được là 10 cm. Tần số sóng f = 10 Hz.
Tốc độ truyền sóng trên phương x’Ox là A. v = 20 cm/s. B. v = 30 cm/s. C. v = 40 cm/s. D. v = 50 cm/s.


<i><b>Câu 69)</b></i> Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định cịn có


3 điểm khác ln đứng n. Tốc độ trùn sóng trên dây là : A. 60 m/s <b>B. 80 m/s </b> <b>C. 40 m/s </b> <b>D. 100 m/s</b>


<i><b>Câu 70)</b></i> Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, được rung với tần số 50 Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là
hai nút sóng. Tốc độ sóng trên dây là A. v = 12 m/s. <b>B. v = 15 m/s.</b> <b>C. v = 60 cm/s.</b> <b>D. v = 75 cm/s.</b>
<i><b>Câu 71)</b></i> Một dây AB dài 90 cm có đầu B thả tự do. Tạo ở đầu A một dao động điều hoà ngang có tần số f = 100 Hz ta có sóng dừng, trên dây
có 4 múi. Vận tốc truyền sóng trên dây có giá trị là bao nhiêu? A. 60 m/s B. 50 m/s. C. 35 m/s. D. 40 m/s.
<i><b>Câu 72)</b></i> Một sợi dây đàn dài 1 m, được rung với tần số 200 Hz. Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy có 6 nút. Tốc độ truyền sóng trên dây là:


A. 66,2 m/s B. 79,5 m/s C. 66,7 m/s. D. 80 m/s.


<i><b>Câu 73)</b></i> Phương trình sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có dạng <i>u</i>3 os(25<i>c</i> <i>x</i>) sin(50 )<i>t</i> cm, trong đó x tính bằng mét (m), t tính bằng
giây (s). Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 200 cm/s B. 2 cm/s C. 4 cm/s D. 4 m/s


<i><b>Câu 74)</b></i> Cho sóng dừng có phương trình u(t,x)= 3cos (20

t).sin (5

x) mm .Trong đó x đo bằng m và t đo bằng giây.Tốc độ truyền sóng là:

A. 2 m/s B. 3 m/s C. 8 m/s D. 4 m/s.


<i><b>Câu 75)</b></i> Trên một sợi dây đàn hồi dài 2 m, hai đầu cố định có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng trên dây là


<b>A. 2,0 m.</b> <b>B. 0,5 m.</b> <b>C. 1,0 m.</b> <b>D. 4,0 m.</b>


<i><b>Câu 76)</b></i> Một sợi dây dài 1,2 m, hai đầu cố định. Khi tạo sóng dừng trên dây, ta đếm được có tất cả 5 nút trên dây (kể cả 2 đầu). Bước sóng


của dao động là A. 24 cm B. 30 cm C. 48 cm D. 60 cm


<i><b>Câu 77)</b></i> Một sợi dây dài

<i>l</i>

2

m, hai đầu cố định. Người ta kích thích để có sóng dừng xuất hiện trên dây. Bước sóng dài nhất bằng:


A. 1 m B. 2 m C. 4 m D. khơng xác định được vì khơng đủ điều kiện


<i><b>Câu 78)</b></i> Trên một sợi dây đàn hồi dài 1 m một đầu cố định, một đầu tự do có sóng dừng với 3 nút sóng. Bước sóng của sóng trên dây có giá


trị là A. 0,8 m. <b>B. 1 m.</b> <b>C. 0,2 m.</b> <b>D. 0,4 m.</b>


<i><b>Câu 79)</b></i> Một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định là hai nút và bốn bụng sóng trên dây thì bước sóng của dao động là :


A. 1m B. 2m C. 0,25m D. 0,5 m


<i><b>Câu 80)</b></i> Khi có sóng dừng trên một dây AB hai đầu cố định với tần số là 42 Hz thì thấy trên dây có 7 nút. Muốn trên dây AB có 5 nút thì tần


số phải là A. 58,8 Hz B. 30 Hz C. 63 Hz D. 28 Hz


<i><b>Câu 81)</b></i> Trên dây AB dài 2 m có sóng dừng có hai bụng sóng, đầu A nối với nguồn dao động (coi là một nút sóng), đầu B cố định. Tìm tần số
dao động của nguồn, biết vận tốc sóng trên dây là 200 m/s.


A. 50 Hz B. 25 Hz C. 200 Hz D. 100 Hz



<i><b>Câu 82)</b></i> Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,2 m đầu A cố định đầu B tự do, được rung với tần số f và trên dây có sóng lan truyền với tốc độ 24
m/s. Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy có 9 nút. Tần số dao động của dây là :


A. 95 Hz B. 85 Hz C.80 Hz. D. 90 Hz.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>A.</b>50 Hz <b>B.</b>125 Hz <b>C.</b>75 Hz <b>D.</b>100 Hz


<i><b>Câu 84)</b></i> Một dây cao su một đầu cố định, một đầu gắn âm thoa dao động với tần số f. Dây dài 2 m và tốc độ sóng truyền trên dây là 20 m/s.
Muốn dây rung thành một bó sóng thì f có giá trị là A.100 Hz B.20 Hz <b>C.</b>25 Hz <b>D.</b>5 Hz
<i><b>Câu 85)</b></i> Một dây AB có đầu B tự do. Đầu A rung với tần số f, tốc độ truyền sóng là v = 4 m/s. Với chiều dài dây là 21 cm ta thấy có sóng
dừng mà 1 đầu là nút và đầu kia là bụng. Tần số f có giá trị0 A.

»

71,4 Hz B.

»

61,4 Hz C. 60 Hz D. 50 Hz
<i><b>Câu 86)</b></i> Một sợi dây AB chiều dài <i>l,</i> đầu B cố định, đầu A dao động với phương trình

<i>u</i>

<i>a</i>

sin

<i>t</i>

. Biết <i>l = </i>1,2 m<i>;</i> v = 40 m/s. Lúc đầu tần
số là fo = 100 Hz thì trên dây có sóng dừng. Để trên dây có són dừng với 12 bụng sóng thì tần số phải tăng thêm:


A.100 Hz B.200 Hz C. 50 Hz D. 25 Hz


<i><b>Câu 87)</b></i> Một dây AB dài 1,2 m đầu A cố định, đầu B rung với tần số f. Vận tốc truyền sóng là 40 m/s. Trên dây có sóng dừng với 12 bụng,
biên độ sóng tại nguồn B là 1,5 cm. Tần số sóng và bề rộng 1 bụng sóng là:


A.200 Hz và 6 cm B.200 Hz và 3 cm C.100 Hz và 6 cm D.50 Hz và 3 cm


<i><b>Câu 88)</b></i> Một dây AB hai đầu cố định. Khi dây rung với tần số f thì trên dây có 4 bó sóng. Khi tần số tăng thêm 10 Hz thì trên dây có 5 bó
sóng, vận tốc truyền sóng trên dây là 10 m/s. Chiều dài và tần số rung của dây là:


A. <i>l</i> = 50 cm, f = 40 Hz. B. <i>l</i> = 40 cm, f = 50 Hz. C. <i>l</i> = 5 cm, f = 50 Hz. D. <i>l</i> = 50 cm, f = 50 Hz.


<i><b>Câu 89)</b></i> Sóng dừng tạo ra trên một sợi dây đàn hồi có bước sóng 12 cm . A và B là 2 điểm trên sợi dây ( A là một nút sóng ) cách nhau 76
cm . Số bụng sóng quan sát được trên đoạn dây AB là A. 13 . <b>B. 14 .</b> <b>C. 12 .</b> <b>D. 11 .</b>



<i><b>Câu 90)</b></i> Một sóng có tần số f = 200 Hz truyền trên một sợi dây với tốc độ v = 40 m/s. Nếu sợi dây dao 90 cm, hai đầu cố định thì sóng dừng


x́t hiện trên dây có bao nhiêu bụng? A. 6. B. 8. C. 9. D. 12


<i><b>Câu 91)</b></i> Dây AB = 40 cm căng ngang, 2 đầu cố định, khi có sóng dừng thì tại M là bụng thứ 4 (kể từ B),biết BM = 14 cm. Tổng số bụng


trên dây AB là A. 8 <b>B. 10</b> <b>C. 14</b> <b>D. 12</b>


<i><b>Câu 92)</b></i> Dây AB dài 1,2 m được căng thẳng nằm ngang. Đầu B gắn cố định, đầu A gắn vào một bộ dung có tần số 100 Hz. Khi bản rung hoạt
động, trên dây AB có sóng dừng với 4 bó sóng. Đầu A dao động với biên độ nhỏ. Biên độ chấn động tại các điểm bụng là 10 mm. Tốc độ
sóng và tốc độ cực đại tại các điểm bụng là:


A. 60 m/s; 6,28 m/s B. 30 m/s; 6,28 m/s C. 6,28 m/s; 60 m/s D. 6,28 m/s; 30 m/s


<i><b>Câu 93)</b></i> Một sợi dây MN dài 2,25 m có đầu M gắn chặt và đầu N gắn vào một âm thoa có tần số dao động f = 20 Hz. Biết tốc độ truyền sóng
trên dây là 20 m/s. Cho âm thoa dao động thì trên dây


<b>A.</b>khơng có sóng dừng <b>B.</b>có sóng dừng và 6 bụng, 6 nút <b>C.</b>có sóng dừng và 5 bụng, 6 nút <b>D.</b>có sóng dừng và 5 bụng, 5 nút
<i><b>Câu 94)</b></i> Một dây AB dài 21 cm có đầu B tự do. Đầu A rung với tần số 100 Hz, vận tốc truyền sóng là 4 m/phút. Chọn câu trả lời đúng:
A. Có sóng dừng với 11 nút và 11 bụng B. Trên dây có sóng dừng với 10 bụng và 11 nút


C. Trên dây khơng có sóng dừng D. Trên dây có sóng dừng với 10 nút và 11 bụng


<i><b>Câu 95)</b></i> Một sợi dây đàn hồi dài 18 cm, có hai đầu A, B cố định, dao động với tần 25 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là 50 cm/s. Trên dây
có bao nhiêu bó sóng và bụng sóng:


<b>A. có 18 bó sóng và 19 bụng sóng.</b> <b>B. có 19 bó sóng và 19 bụng sóng. C. có 19 bó sóng và 18 bụng sóng. </b> <b>D. có 18 bó sóng và 18 bụng sóng.</b>
<i><b>Câu 96)</b></i> Dây MN chiều dài 120 cm, đầu M nối với âm thoa có tần số f = 50 Hz, đầu N cố định. Trên dây có sóng dừng với 4 bụng. Biên độ
sóng tại M là a và trong q trình trùn đi sóng khơng mất năng lượng. Điểm P cách M 90 cm



A.Là điểm nút B.Là điểm bụng C.Có biên độ như điểm M D.Có biên độ là a

2



<i><b>Câu 97)</b></i> Một sợi dây AB = 1 m treo lơ lửng đầu A cố định, đầu B dao động với tần số 40 Hz thì trên dây có 5 bó sóng, vận tốc truyền sóng
trên dây là 10 m/s. Khi đó chiều dài dây và số nút sóng trên dây là:


A. <i>l</i> = 62,5 cm, 6 nút sóng. B. <i>l</i> = 62,5 cm, 5 nút sóng. C. <i>l</i> = 68,75 cm, 6 nút sóng. D. <i>l</i> = 68,75 cm, 5 nút sóng.
<i><b>Câu 98)</b></i> Một dây AB hai đầu cố định AB = 50 cm, vận tốc truyền sóng trên dây 1 m/s, tần số rung trên dây f = 100 Hz. Điểm M cách A một
đoạn 3,5 cm là nút hay bụng sóng thứ mấy kể từ A:


A. nút sóng thứ 8. B. bụng sóng thứ 8. C. nút sóng thứ 7. D. bụng sóng thứ 7.


<i><b>Câu 99)</b></i> Một dây AB = 50 cm treo lơ lửng đầu A cố định, đầu B dao động với tần số f = 50 Hz thì trên dây có 12 bó sóng ngun. Khi đó
điểm N cách A một đoạn 20 cm là nút hay bụng sóng thứ mấy kể từ B:


A. nút sóng thứ 8. B. bụng sóng thứ 8. C. nút sóng thứ 7. D. bụng sóng thứ 7.


<i><b>Câu 100)</b></i>Một dây AB mảnh, chiều dài<i> l</i> có đầu B cố định, đầu A dao động với phương trình:

<i>u</i>

<i><sub>A</sub></i>

<i>a</i>

sin

<i>t</i>

. Gọi

<b> là bước sóng, x là</b>
khoảng cách từ 1 điểm M đến đầu B. Biên độ dao động của điểm M do sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ là:


<b>A. </b>

2 sin

<i>a</i>

2

<i>x</i>



<b>B. </b>


2


2 cos

<i>a</i>

<i>x</i>



<b>C. </b>


(

)




2 cos

<i>a</i>

<i>l x</i>






<b>D. </b>

2 sin

(

)



2



<i>l x</i>



<i>a</i>





<b>Bài 16: GIAO THOA SÓNG CƠ</b>


<b>TỰ LUẬN</b>


<b>Bài 7)</b> Trong thí nghiệm giao thoa sóng người ta tạo ra trên mặt nước 2 nguồn sóng A, B dao động với phương trình uA = uB = 5cos10t
(cm). Tốc độ sóng là 20 cm/s. Coi biên độ sóng khơng đổi. Viết phương trình dao động tại điểm M cách A, B lần lượt 7,2 cm và 8,2 cm.


<b>Bài 8)</b> Hai mũi nhọn cùng dao động với tần số f = 100 Hz và cùng phương trình dao động

<i>u</i>

<i>s</i><sub>1</sub>

<i>u</i>

<i>s</i><sub>2</sub>= asin

t, khoảng cách S1S2= 8 cm,
biên độ dao động của S1 và S2 là 0,4 cm.Tốc độ trùn sóng v = 3,2 m/s.


<b>i)</b> Tìm bước sóng của S1, S2


<b>j)</b> Viết phương trình dao động tại điểm M cách 2 nguồn lần lượt là d1, d2 (M nằm trên mặt nước và coi biên độ sóng giảm khơng đáng kể).


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>l)</b> Viết phương trình dao động tại điểm M có d<sub>1</sub>= 6 (cm), d<sub>2</sub>= 10 (cm).



<b>m)</b> Xác định số điểm dao dộng với biên độ cực đại (số gợn lồi) trên đoạn S1S2 và vị trí của các điểm đó.


<b>n)</b> Tính khoảng cách giữa 2 gợn lồi liên tiếp trên đoạn S1S2.


<b>o)</b> Gọi x là khoảng cách từ điểm N trên đường trung trực của S1S2 đến trung điểm I của S1S2. Tìm x để N dao động cùng pha với dao
động tại 2 nguồn.


<b>p)</b> Nếu khoảng cách của S1S2 giảm đi chỉ cịn 8 (mm) thì ta sẽ quan sát được bao nhiêu gợn lồi trong vùng giữa S1, S2


<b>Bài 9)</b> Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 50 mm dao động theo phương trình u = asin200t (mm) trên mặt thống của thuỷ ngân, coi biên
độ khơng đổi. Xét về một phía của đường trung trực của AB ta thấy vân bậc k đi qua điểm M có hiệu số MA – MB = 12 mm và vân bậc k + 3
cùng loại với vân bậc k đi qua điểm M’ có M’A – M’B = 36 mm.


<b>e)</b> Tìm bước sóng và vận tốc trùn sóng trên mặt thuỷ ngân. Vân bậc k là cực đại hay cực tiểu.


<b>f)</b> Xác định số cực đại trên đường thẳng nối AB và vị trí của chúng đối với nguồn.


<b>g)</b> Điểm gần nhất dao động cùng pha với nguồn trên đường trung trực của AB cách A bao nhiêu ?


<b>h)</b> Gọi MN là hai điểm lập thành một hình vng trên mặt thoáng với AB, xác định số cực đại trên MN.


<b>Bài 10)</b>Cho 2 nguồn kết hợp chạm nhẹ vào mặt nước tại 2 điểm A vàB cách nhau 8 cm. Người ta quan sát thấy khoảng cách giữa 5 gợn lồi
liên tiếp trên đoạn AB bằng 3 cm.


<b>a)</b> Tính vận tốc truyền sóng tại mặt nước biết tần số dao động của nguồn f = 20 Hz.


<b>b)</b> Gọi C,D là 2 điểm tại mặt nước sao cho ABCD là hình vng. Tìm số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn CD.


<b>Bài 11)</b>Gắn vào một âm thoa rung một chĩa nhọn gồm hai nhánh có các mũi nhọn chạm vào mặt thoáng của một chất lỏng. Chĩa với tần số f


= 40 Hz. Các điểm mà mũi nhọn chạm vào chất lỏng trở thành các nguồn phát sóng S1, S2 cùng pha có dạng u = acos

w

t. Biên độ của sóng là
a = 1 cm coi là khơng đổi khi trùn trên mặt thống chất lỏng. Tốc độ truyền pha là 2 m/s. Cho S1S2 = 12 cm.


<b>d)</b> Viết phương trình dao động tổng hợp tại M cách S1, S2 khoảng lần lượt là 16,5 cm và 7 cm
<b>e)</b> Tính số gợn lồi quan sát đươc trên S1S2.


<b>f)</b> CMR trong đoạn S1S2 các điểm ln dao động lệch pha so với hai nguồn. Tìm điểm gần nhất trên đường thẳng S1S2 dao động cùng
pha với hai nguồn.


<b>Bài 12)</b>Một âm thoa có tần số rung f = 100 Hz, người ta tạo ra taị hai điểm S1, S2 trên mặt nước hai điểm dao động cùng pha. S1S2 = 3 cm.
Một hệ gợn lồi xuất hiện gồm một gợn thẳng là trung trực của đoạn S1S2 và 14 gợn dạng hypebol mỗi bên. Khoảng cách giữa hai gợn ngoài
cùng đo được dọc theo đường thẳng S1S2 là 2,8 cm.


<b>d)</b> Tính tốc độ truyền pha dao động trên mặt nước


<b>e)</b> So sánh trạng thái dao dộng của nguồn với hai điểm M1, và M2 có khoảng cách tới hai nguồn như sau:
+ S1M1 = 6,5 cm; S2M2 = 3,5 cm.


+ S1M2 = 5 cm; S2M2 = 2,5 cm.


<b>f)</b> Lập phương trình dao động của điểm I là trung điểm của S1S2. Định những điểm dao động cùng pha với I. Tính khoảng cách từ I tới
các điểm Mi dao động cùng pha với I và nằm trên đường trung trực của S1S2. Tính cụ thể các khoảng cách này với i = 1,2,3.


<b>TRẮC NGHIỆM</b>


<i><b>Câu 40)</b></i>Hai sóng cùng pha khi :


A.

j

2

<i>k</i>

. B.

j

(2

<i>k</i>

1)

. C.

1


2




<i>k</i>



j



 

<sub></sub>

<sub></sub>



. D.

j

(2

<i>k</i>

1)

. (với

<i>k</i>

  

0; 1; 2;...

).
<i><b>Câu 41)</b></i>Trong hiện tượng giao thoa 2 sóng cùng pha, những điểm trong mơi trường truyền sóng là cực tiểu giao thoa khi hiệu đường đi của
sóng từ hai nguồn kết hợp tới là A. d2 – d1 = k


2


l



B. d2 – d1 = (2k + 1)


2


l



C. d2 – d1 = k

l

D. d2 – d1 = (k + 1)


2


l


<i><b>Câu 42)</b></i>Trong hiện tượng giao thoa 2 sóng ngược pha, những điểm trong mơi trường trùn sóng là cực tiểu giao thoa khi hiệu đường đi của
sóng từ hai nguồn kết hợp tới là A. d2 – d1 = k


2


l



B. d2 – d1 = (2k + 1)



2


l



C. d2 – d1 = k

l

D. d2 – d1 = (k + 1)


2


l


<i><b>Câu 43)</b></i>Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng
cách từ đó tới các nguồn với k = 0,

1,

2,... có giá trị là:


<b>A. </b>

<i>d</i>

2

<i>d</i>

1

<i>k</i>

. <b>B. </b> 2 1


1


2



<i>d</i>

<i>d</i>

<sub></sub>

<i>k</i>

<sub></sub>



. <b>C. </b>

<i>d</i>

2

<i>d</i>

1

2

<i>k</i>

. <b>D. </b>

<i>d</i>

2

<i>d</i>

1

<i>k</i>

2




.


<i><b>Câu 44)</b></i>Trong hiện tượng giao thoa sóng ngược pha, những điểm trong mơi trường trùn sóng là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi của
sóng từ hai nguồn kết hợp tới là A. d2 – d1 = k


2


l



B. d2 – d1 = (2k + 1)



2


l



C. d2 – d1 = k

l

D. d2 – d1 = (k + 1)


2


l



<i><b>Câu 45)</b></i>O1, O2 là hai nguồn kết hợp phát sóng cơ học. Cho rằng biên độ sóng bằng nhau ở mọi điểm. Xét điểm M nằm trong vùng giao thoa;
cách O1 một khoảng d1; cách O2 một khoảng d2. Gọi  là bước sóng của sóng, kZ.


A. Vị trí cực đại giao thoa thỏa d1 d2 = k


2





khi 2 nguồn cùng pha B. Vị trí cực tiểu giao thoa thỏa d1 d2 = (k +


2


1



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

C. Vị trí cực đại giao thoa thỏa d1 d2 = k


2





khi hai nguồn cùng pha D. Vị trí cực đại giao thoa thỏa d1 d2 = (k +

1




2

)

l

khi hai nguồn ngược pha
<i><b>Câu 46)</b></i>Trong một môi trường có giao thoa của hai sóng kết hợp thì hai sóng thành phần tại những điểm dao động với biên độ tổng hợp <i>cực</i>
<i>đại</i> sẽ có độ lệch pha là A.

Dj =

2k

p

B.

Dj =

(2k 1)

+ p

C.

(2k 1)



2


p



Dj =

+

D.

Dj = p

k



<i><b>Câu 47)</b></i>Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A, B cùng tần số, ngược pha nhau thì các điểm trên đường
trung trực của AB sẽ


A. có biên độ dao động tổng hợp cực đại vì hai sóng tới cùng pha nhau. B. có biên độ dao động tổng hợp cực tiểu vì hai sóng tới ngược pha
nhau.


C. có biên độ dao động tổng hợp cực đại vì hai sóng tới ngược pha nhau. D. có biên độ dao động tổng hợp cực tiểu vì hai sóng tới
cùng pha nhau.


<i><b>Câu 48)</b></i>Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng


<b>A. xuất phát từ hai nguồn dao động cùng biên độ.</b> <b>B. xuất phát từ hai nguồn truyền ngược chiều nhau.</b>
<b>C. xuất phát từ hai nguồn bất kì.</b> <b>D. x́t phát từ hai nguồn sóng kết hợp cùng phương.</b>


<i><b>Câu 49)</b></i>Muốn có giao thoa sóng cơ học, hai sóng gặp nhau phải cùng phương dao động và là hai sóng kết hợp nghĩa là hai sóng có
A. cùng biên độ và chu kì. C. cùng tần số , cùng phương dao động và độ lệch pha không đổi.


B. cùng biên độ và cùng pha. D. cùng biên độ, cùng phương dao động và độ lệch pha không đổi.


<i><b>Câu 50)</b></i>Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng kết hợp dao động đồng pha theo phương thẳng đứng. Xét điểm M


trên mặt nước, cách đều hai điểm A và B. Biên độ dao động do hai nguồn này gây ra tại M đều là a. Biên độ dao động tổng hợp tại M là


<b>A. 0,5a.</b> <b>B. a.</b> <b>C. 0.</b> <b>D. 2a.</b>


<i><b>Câu 51)</b></i>Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp A, B ngược pha và cùng biên độ. Những điểm trên mặt nước nằm
trên đường trung trực của AB sẽ:


<b>A. Đứng yên không dao động. B. Dao động với biên độ có giá trị trung bình. C. Dao động với biên độ lớn nhất. D. Dao động với </b>
biên độ bé nhất.


<i><b>Câu 52)</b></i>Tại hai điểm A và B trong một mơi trường trùn sóng có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng phương với phương trình lần lượt
là uA = acost và uB = acos(t +). Biết tốc độ và biên độ sóng do mỗi nguồn tạo ra khơng đổi trong q trình sóng truyền. Trong khoảng
giữa A và B có giao thoa sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm của đoạn AB dao động với biên độ bằng


A. 0. B.

a



2

. C. a. D. 2a.


<i><b>Câu 53)</b></i>Trên mặt thống chất lỏng có 2 nguồn kết hợp A và B , phương trình dao động tại A, B là

u

<sub>A</sub>= sin

ω

t(cm) ;

u

<sub>B</sub> = sin(

ω

t +

π

)
(cm) . Tại O là trung điểm của AB sóng có biên độ: A. Bằng 0 B. 2 cm C. 1 cm D.


2


1



cm


<i><b>Câu 54)</b></i>Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ học trên mặt chất lỏng , khoảng cách ngắn nhất giữa điểm dao động với biên độ cực đại với điểm
dao động cực tiểu trên đoạn thẳng nối 2 nguồn là:


A.

λ




4

với

λ

là bước sóng B.

λ



2

với

λ

là bước sóng C.

λ

với

λ

là bước sóng D.



4

với

λ

là bước sóng


<i><b>Câu 55)</b></i>Hai nguồn dao động kết hợp S1, S2 gây ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt thoáng chất lỏng. Nếu tăng tần số dao động của hai
nguồn S1 và S2 lên 2 lần thì khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên S1S2 có biên độ dao động cực tiểu sẽ thay đổi như thế nào?


<b>A. Tăng lên 2 lần.</b> <b>B. Không thay đổi.</b> <b>C. Giảm đi 2 lần.</b> <b>D. Tăng lên 4 lần.</b>


<i><b>Câu 56)</b></i>Giao thoa giữa hai nguồn kết hợp trên mặt nước người ta thấy điểm M đứng yên khi thoả mãn: d1-d2 = n(n là số nguyên). Kết luận
chính xác về độ lệch pha của hai nguồn là A.2n <b>B.</b>n <b>C.</b>(n+1) <b>D.</b>(2n+1)


<i><b>Câu 57)</b></i>Thực hiện giao thoa sóng cơ với 2 nguồn kết hợp ngược pha S1 và S2 phát ra 2 sóng có cùng biên độ 1cm, bước sóng

= 20 cm thì
tại điểm M cách S1 một đoạn 50 cm và cách S2 một đoạn 10 cm sẽ có biên độ sóng tổng hợp là


A. 2 cm B. 0 cm C.

<sub>2</sub>

cm D.

2



2

cm


<i><b>Câu 58)</b></i>Tại hai điểm A và B trên mặt nước có 2 nguồn sóng kết hợp ngược pha nhau, biên độ lần lượt là 4 cm và 2 cm, bước sóng là 10
cm. Coi biên độ khơng đổi khi truyền đi. Điểm M cách A 25 cm, cách B 35 cm sẽ dao động với biên độ bằng


A. 0 cm B. 6 cm C. 2 cm D. 8 cm


<i><b>Câu 59)</b></i>Trên mặt thống của khối chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp cùng pha S1, S2 và có bước sóng 0,4 cm. Biết S2M1 = 5,5 cm và S1M1


= 4,5 cm; S2M2 = 7 cm và S1M2 = 5 cm. Gọi biên độ dao động ở các nguồn là a. Xác định biên độ dao động của điểm M1, của M2?


A. Biên độ dao động của M1 là a, của M2 là 2a. B. Biên độ dao động của M1 là 0, của M2 là 2a.
C. Biên độ dao động của M1 là 2a, của M2 là 0. D. Biên độ dao động của M1 là 2a, của M2 là a.


<i><b>Câu 60)</b></i>Hai nguồn kết hợp A và B giống nhau trên mặt thoáng chất lỏng dao động với tần số 8 Hz và biên độ a = 1 mm. Bỏ qua sự mất mát
năng lượng khi truyền sóng, tốc độ trùn sóng trên mặt thống là 12 (cm/s). Điểm M nằm trên mặt thoáng cách A và B những khoảng AM =
17,0 cm, BM = 16,25 cm dao động với biên độ


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>Câu 61)</b></i>Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng dao động với phương trình: u = acos100t (cm). Tốc độ truyền sóng
trên mặt nước là v = 40 cm/s. Xét điểm M trên mặt nước có AM = 9 cm và BM = 7 cm. Hai dao động tại M do hai sóng từ A và B truyền đến
là hai dao động A. cùng pha. B. ngược pha. C. lệch pha 900 <sub>D. lệch pha 120</sub>0


<i><b>Câu 62)</b></i>Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 5 cm, phương trình dao động tại A và B có dạng: u =
acos60

t (cm). Tốc độ trùn sóng trên mặt thống là v = 60 cm/s. Pha ban đầu của sóng tổng hợp tại trung điểm O của AB có giá trị nào
sau đây? A. 0. B.

5

(rad)



2


p



-

C.

5

(rad)



2


p



+

. D.

p

rad.


<i><b>Câu 63)</b></i>Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10 cm tạo ra sóng ngang lan truyền trên mặt nước có phương trình dao động là


A B



u

u

5cos 20 t(cm)

. Tốc độ trùn sóng là 1 m/s. Phương trình dao động tổng hợp tại điểm M trên mặt nước là trung điểm của AB là:
<b>A. </b>

u 10cos(20 t

  

)(cm)

<b>. B. </b>

u 10cos(40 t

  

)(cm)

<b> C. </b>

u 5cos(20 t

  

)(cm)

<b>. D. </b>

u 10cos(20 t

)(cm)



2




 

<b>.</b>


<i><b>Câu 64)</b></i>Hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 (S1S2 = 12 cm) phát 2 sóng kết hợp cùng tần số f = 40 Hz cùng pha, tốc độ trùn sóng trong mơi
trường là v = 2 m/s. Số vân giao thoa cực đại xuất hiện trong vùng giao thoa là A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
<i><b>Câu 65)</b></i>Hai nguồn kết hợp cùng pha cách nhau 16 cm có chu kì T = 0,2 s. Tốc độ trùn sóng trong mơi trường là 40 cm/s. Số cực đại giao
thoa trong khoảng S1S2 ( kể cả tại S1 và S2 ) là: A. 4 <b>B. 7</b> <b>C. 5</b> <b>D. 2</b>


<i><b>Câu 66)</b></i>Tại hai điểm O1 và O2 trên mặt chất lỏng cách nhau 11 cm có hai nguồn phát sóng kết hợp với phương trình dao động tại nguồn: u1 =
u2 = 2cos10

t (cm). Hai sóng trùn với tốc độ khơng đổi và bằng nhau v = 20 cm/s. Có bao nhiêu vị trí cực tiểu giao thoa (biên độ của sóng


tổng hợp bằng không) trên đoạn O1O2 ? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8


<i><b>Câu 67)</b></i>Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hồ theo
phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và ln dao động đồng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng khơng đổi
khi trùn đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là <b>A. 11.</b> <b>B. 8. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 9.</b>


<i><b>Câu 68)</b></i>Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20 cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng
có phương trình lần lượt là u1 = 5cos40t (mm) và u2 = 5cos(40t + ) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao
động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là A. 11. B. 9. C. 10. D. 8.


<i><b>Câu 69)</b></i>Hai điểm S1 , S2 trên mặt chất lỏng, cách nhau 18,1 cm, dao động cùng pha với tần số 20 Hz. Tốc độ truyền sóng là 1,2 m/s . Giữa S1
và S2 có số gợn sóng hình hypebol mà tại đó biên độ dao động cực tiểu là A. 4 B. 3 C. 5 D. 6



<i><b>Câu 70)</b></i>Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt chất lỏng. Hai nguồn kết hợp S1S2 cách nhau 10 cm, dao động với bước sóng

= 2
cm. Vẽ một vịng trịn lớn bao cả hai nguồn sóng vào trong.Trên vịng trịn ấy có bao nhiêu điểm có biên độ dao động cực đại?


<b>A. 9.</b> <b>B. 18.</b> <b>C. 20.</b> <b>D. 10.</b>


<i><b>Câu 71)</b></i>Hai nguồn sóng giống hệt nhau cách nhau một khoảng d trên đường kính của một vòng tròn bán kính R (d<<R) và đối xứng qua tâm
vòng tròn. Nguồn phát sóng có bước sóng  với d = 5,2. Số điểm dao động cực đại trên vòng tròn


<b>A. 20</b> <b>B. 18</b> <b>C. 22</b> <b>D. 24</b>


<i><b>Câu 72)</b></i> Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 14,5 cm dao động ngược pha. Điểm M trên AB gần trung điểm I
của AB nhất, cách I là 0,5 cm luôn dao động cực đại. Số điểm dao động cực đại trên đường elíp thuộc mặt nước nhận A, B làm tiêu điểm là


<b>A. 28 điểm</b> <b>B. 18 điểm</b> <b>C. 30 điểm</b> <b>D. 14 điểm</b>


<i><b>Câu 73)</b></i>Tại hai điểm trên mặt nước, có hai nguồn phát sóng A và B có phương trình u = asin(40t) (cm), tốc độ truyền sóng là 50 (cm/s), A
và B cách nhau 11 (cm). Gọi M là điểm trên mặt nước có MA = 10 (cm) và MB = 5 (cm). Số điểm dao động cực đại trên đoạn AM là


<b>A. 9.</b> <b>B. 7.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 6.</b>


<i><b>Câu 74)</b></i>Cho hai nguồn sóng dao động giống hệt nhau, với biên độ 2 cm. Khoảng cách giửa hai nguồn là 60 cm, bước sóng là 20 cm. Coi biên
độ khơng thay đổi trong q trình trùn sóng. Số điểm dao động với biên độ 3 cm trong khoảng hai nguồn là:


A. 24 B. 12 C. 3 D. 6


<i><b>Câu 75)</b></i>Thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A và B cùng pha, cùng tần số f. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là v
= 30 cm/s. Tại điểm M trên mặt nước có AM = 20 cm và BM = 15,5 cm, biên độ sóng tổng hợp đạt cực đại. Giữa M và đường trung trực của
AB tồn tại 2 đường cong cực đại khác. Tần số dao động f của hai nguồn A và B có giá trị là


A. 20 Hz B. 13,33 Hz C. 26, 66 Hz D. 40 Hz



<i><b>Câu 76)</b></i>Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước , hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 15 Hz và cùng pha. Tại một
điểm M cách nguồn A và B những khoảng d<sub>1</sub> = 16 cm và d<sub>2</sub> = 20 cm, sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có 2
dãy cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là: A. 24 cm/s B. 48 cm/s C. 20 cm/s D. 40 cm/s
<i><b>Câu 77)</b></i>Trong thí nghiệm giao thoa về sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số f = 20 Hz và cùng pha. Tại một điểm M
cách A và B những khoảng d1 = 16 cm, d2 = 20 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có ba dãy cực đại khác. Tốc
độ truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu? A. 20 cm/s. B. 10 cm/s. C. 40 cm/s. D. 60 cm/s.
<i><b>Câu 78)</b></i>Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn sóng có cùng tần số 30 Hz và cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên
mặt chất lỏng là 3 m/s. Một điểm M trên mặt chất lỏng cách hai nguồn sóng là 40 cm và 60 cm. Tính từ đường trung trực thì vân đi qua M là
<b>A. vân cực đại thứ hai.</b> <b>B. vân cực đại thứ nhất.</b> <b>C. vân cực tiểu thứ nhất.</b> <b>D. vân cực tiểu thứ hai.</b>


<b>BÀI 17 : SÓNG ÂM – NGUỒN NHẠC ÂM</b>
<b>☺TỰ LUẬN</b>


<b>Bài 12) </b>Tại một điểm A nằm cách xa nguồn âm N coi như một nguồn điểm một khoảng NA = 1 m. Mức cường độ âm là LA = 90 dB. Biết
ngưỡng nghe của âm chuẩn là Io = 10-12 W/m2. Giả sử nguồn âm và môi trường đều đẳng hướng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

b) Tính cường độ và mức cường độ âm đó tại B nằm trên đường NA và cách N một đoạn NB = 10 m. Coi môi trường là hồn tồn khơng hấp thụ âm.
c) Tính cơng śt phát âm của nguồn N.


<b>Bài 13) </b>Trong một ban hợp ca, coi như mọi ca sĩ đều hát với cùng cường độ âm. Khi một ca sĩ hát thì mức cường độ âm đo được là 65 dB.
Khi cả ban hợp ca cùng hát thì mức cường độ âm đo được là 78 dB. Cho Biết có bao nhiêu ca sĩ trong ban hợp ca đó ?


<b>Bài 14) </b>Ở một xưởng cơ khi 1 có đặt các máy giống hệt nhau, mỗi máy khi chạy phát âm có mức cường độ 80 dB. Để đảm bảo sức khỏe cho
công nhân, mức cường độ âm của xưởng không vượt quá 90 dB. Có thể bố trí nhiều nhất bao nhiêu máy như thế trong xưởng?


<b>Bài 15) </b>Trong một cuộc thi bắn súng, các khẩu súng hoàn toàn giống hệt nhau. Hai khẩu súng bắn cùng lúc thì mức cường độ âm đo được là
80 dB. Nếu chỉ một khẩu súng bắn thì mức cường độ âm là bao nhiêu?


<b>Bài 16) </b>Trong một phòng nghe nhac, tại một vị trí:


+ Mức cường độ tạo bởi nguồn âm là 75 dB


+ Mức cường độ tạo bởi âm phản xạ ở bức tường phía sau là 72 dB.


Mức cường độ âm tồn phần tại vị trí đó là bao nhiêu? Coi bức tường không hấp thụ năng lượng âm và sự phản xạ âm tuân theo quy luật của
phản xạ ánh sáng.


<b>Bài 17) </b>Loa của một máy thu thanh có cơng śt P = 1 W. Coi nguồn âm và môi trường đều đẳng hướng
<b>c)</b> Tính mức cường độ âm do loa tạo ra tại một điểm cách máy 4 m


<b>d)</b> Để tại điểm ấy mức cường độ âm chỉ còn 70 dB, phải giảm nhỏ công suất của loa bao nhiêu lần ?


<b>Bài 18) </b>Mức cường độ âm do nguồn S gây ra tại điểm M là L ; cho nguồn S tiến lại gần M một khoảng d thì mức cường độ âm tăng thêm
được 7 dB. Giả sử nguồn âm và môi trường đều đẳng hướng


<b>c)Tính khoảng cách từ S đến M biết d = 62 m.</b>


<b>d)</b> Biết mức cường độ âm tại M là 73 dB. Tính công suất của nguồn.


<b>Bài 19) </b>Một ống sáo hở hai đầu khoảng cách giữa hai nút sóng kế tiếp là 40 cm. Hãy tính:
a) Chiều dài của ống sáo ?


b) Tính độ cao của âm phát ra. Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s.(<i>425 </i>Hz)
c) Tính chiều dài của ống sáo hở một đầu có âm cơ bản là âm nói trên. (<i>20 cm</i>)


<b>Bài 20) </b>Sóng dừng được tạo trên một dây đàn hồi có chiều dài <i>l</i> = 120 cm. Người ta xác định được những điểm có độ dịch chuyển so với vị
trí cân bằng là 3,5 mm thì cách nhau gần nhất 15 cm.


<b>c.</b> Tính biên độ của dịch chuyển khỏi vị trí cân bằng.(<i>5 mm</i>)
<b>d.</b> Dao động tạo sóng dừng này ứng với tần số hoạ âm nào? (n = 3).



<b>Bài 21) </b>Một dây đàn Piano dài 40 cm, khối lượng 2g. Lực căng dây là 600 N. Tốc độ truyền dao động trên dây đàn được tính bởi công thức:
v =



<i>F</i>



(F là lực căng dây;  là khối lượng của một mét dây).
<b>d.</b> Tính tần số của âm cơ bản.(<i>433 Hz</i>)


<b>e.</b> Tinh bước sóng của âm cơ bản này trong không khí. Cho biết vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s.(0,785 m).


<b>f.</b> Một thính giả có thể nghe được tới tần số 14000 Hz. Tính tần số âm cao nhất mà người này nghe được do dây đàn nói trên phát ra.
(<i>13856 Hz</i>).


<b>Bài 22) </b>Một sợi dây taọ sóng dừng trên dây có 3 tần số liên tiếp là 75 Hz, 125 Hz, 175 Hz.


<b>d)</b> Sóng dừng trên dây thuộc loại hai đầu cố định hay một đầu cố định? Giải thích? (<i>Một đầu cố định</i>)
<b>e)</b> Tần số cơ bản của sóng là bao nhiêu?(<i>25 Hz</i>).


<b>f)</b> Xác định chiều dài của dây với âm cơ bản. Cho biết tốc độ truyền sóng trên dây là 400 m/s (<i>4 m</i>)
<b>☺TRẮC NGHIỆM</b>


<i><b>Câu 61)</b></i> Trong các phát biểu sau về sóng cơ, phát biểu nào là đúng?


<b>A. Sóng dọc và sóng ngang đều mang năng lượng.</b> <b>B. Sóng dọc trùn được trong chân khơng, cịn sóng ngang thì khơng.</b>
<b>C. Sóng trên mặt chất lỏng là sóng dọc.</b> <b>D. Sóng âm là sóng ngang.</b>


<i><b>Câu 62)</b></i> Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?



<b>A. Sóng âm trùn được trong chân khơng.</b> <b>B. Sóng dọc là sóng có phương dao động vng góc với phương trùn sóng.</b>
<b>C. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. D. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.</b>
<i><b>Câu 63)</b></i> Sóng nào trong những sóng nêu sau đây là sóng dọc?


A. Sóng âm. B. Sóng điện từ. C. Sóng trên mặt nước. D. Sóng thần.
<i><b>Câu 64)</b></i> Phát biểu nào sau đây không đúng ?


<b>A. Về bản chất vật lý thì sóng âm, sóng siêu âm, sóng hạ âm đều là sóng cơ. B. Sóng siêu âm là sóng âm duy nhất mà tai người khơng nghe thấy được.</b>
<b>C. Dao động âm có tần số trong miền từ 16 Hz đến 20 kHz. D. Sóng âm là sóng dọc.</b>


<i><b>Câu 65)</b></i> Phát biểu nào sau đây về sóng âm là khơng đúng?


<b>A. Sóng âm làm rung màng nhĩ tạo cho người nghe cảm giác về âm. B. Sóng âm là là sóng dọc.</b>


<b>C. Sóng âm không truyền được trong chất lỏng và chất rắn.</b> <b>D. Sóng siêu âm có chu kì nhỏ hơn sóng hạ âm.</b>
<i><b>Câu 66)</b></i> Cảm giác về âm phụ thuộc những yếu tố nào?


<b>A. Nguồn âm và môi trường truyền âm.</b> <b>B. Nguồn âm và tai người nghe. </b>
<b>C. Môi trường truyền âm và tai người nghe. D. Tai người nghe và giây thần kinh thị giác.</b>


<i><b>Câu 67)</b></i> Một sóng cơ học có tần số f = 1000 Hz lan truyền trong khơng khí. Sóng đó được gọi là :


<b>A. sóng âm.</b> <b>B. sóng siêu âm.</b> <b>C. sóng hạ âm.</b> <b>D. chưa đủ điều kiện để kết luận.</b>
<i><b>Câu 68)</b></i> Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ học nào sau đây


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b>Câu 69)</b></i> Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ nào sau đây?
<b>A. Sóng cơ học có tần số 30.000 Hz</b> <b>B. Sóng cơ học có tần số 5.10</b>5<sub> Hz</sub>


<b>C. Sóng cơ học có tần số 500 Hz</b> <b>D. Sóng cơ học có tần số 10 Hz</b>
<i><b>Câu 70)</b></i> Trong các môi trường truyền âm, tốc độ âm tăng dần theo thứ tự sau



A. vkhí < vlỏng < vrắn B. vrắn < vlỏng < vkhí C. vlỏng < vrắn < vkhí D. vkhí < vrắn < vlỏng
<i><b>Câu 71)</b></i> Âm thanh truyền nhanh nhất trong môi trường nào sau đây?


A. Không khí. B. Nước. C. Sắt. D. Khí hiđrơ.


<i><b>Câu 72)</b></i> Một sóng âm truyền trong không khí, trong số các đại lượng: biên độ sóng, tần số sóng, tốc độ truyền sóng và bước sóng; đại lượng
khơng phụ thuộc vào các đại lượng cịn lại là


<b>A. tần số sóng. </b> <b>B. biên độ sóng. </b> <b>C. tốc độ truyền. </b> <b>D. bước sóng.</b>


<i><b>Câu 73)</b></i> Khi sóng âm truyền từ không khí vào trong nước, đại lượng nào sau đây là không đổi?


A. Tốc độ. B. Biên độ. C. Chu kì. D. Bước sóng.


<i><b>Câu 74)</b></i> Một sóng âm trùn từ khơng khí vào nước, sóng âm đó ở hai mơi trường có


<b>A. Cùng tốc độ truyền</b> <b>B. Cùng tần số</b> <b>C. Cùng biên độ</b> <b>D. Cùng bước sóng</b>


<i><b>Câu 75)</b></i> Khi âm thanh trùn từ khơng khí vào nước thì


<b>A. Bước sóng thay đổi nhưng tần số khơng đổi.</b> <b>B. Bước sóng và tần số đều thay đổi.</b>


<b>C. Bước sóng và tần số khơng đổi.</b> <b>D. Bước sóng khơng đổi nhưng tần số thay đổi.</b>


<i><b>Câu 76)</b></i> Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với tốc độ lần lượt là 330m/s và 1452m/s. Khi sóng âm trùn
từ nước ra khơng khí thì bước sóng của nó sẽ A. giảm 4,4 lần. <b>B. giảm 4 lần.</b> C. tăng 4,4 lần. D. tăng 4 lần.


<i><b>Câu 77)</b></i> Độ cao là một đặc trưng sinh lý của âm phụ thuộc vào:



<b>A. Cường độ âm</b> <b>B. Biên độ âm</b> <b>C. Đồ thị dao động âm</b> <b>D. Tần số âm</b>


<i><b>Câu 78)</b></i> Độ to của âm là một đặc tính sinh lý phụ thuộc vào


A. tốc độ âm. B. bước sóng và năng lượng âm. C. tần số và mức cường độ âm. D. tốc độ và bước sóng.
<i><b>Câu 79)</b></i> Độ to hay nhỏ của một âm mà tai cảm nhận được sẽ phụ thuộc vào


A. cường độ và biên độ của âm. B. cường độ của âm và tốc độ âm. C. cường độ và tần số của âm. D. tần số của âm và tốc độ âm.
<i><b>Câu 80)</b></i> Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm


<b>A. chỉ phụ thuộc vào biên độ. B. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm. C. chỉ phụ thuộc vào tần số. D. phụ thuộc vào tần số và biên độ.</b>
<i><b>Câu 81)</b></i> Âm do hai nhạc cụ khác nhau phát ra luôn khác về ? A. độ cao. B. độ to. C. độ cao và độ to D. âm sắc.
<i><b>Câu 82)</b></i> Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm cho phép phân biệt được hai âm


A. có cùng biên độ được phát ra ở cùng một nhạc cụ tại hai thời điểm khác nhau. B. có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
C. có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau. D. có cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.


<i><b>Câu 83)</b></i> Tìm phát biểu sai:


<b>A. Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm dựa trên tần số và biên độ ( gọi chung là đồ thị dao động âm) B. Tần số âm càng thấp âm càng trầm</b>
<b>C. Cường độ âm lớn tai ta nghe thấy âm to D. Mức cường độ âm đặc trưng độ to của âm tính theo công thức </b>

(

) 10



<i>O</i>

<i>I</i>


<i>L dB</i>

<i>lg</i>



<i>I</i>



.



<i><b>Câu 84)</b></i> Đặc tính nào sau đây không phải là đặc tính sinh lí của âm A. Độ cao B. âm sắc C. Độ to D. mức cường độ âm
<i><b>Câu 85)</b></i> Tai ta cảm nhận được âm thanh khác biệt của các nốt nhạc Đô, Rê. Mi, Fa, Sol, La, Si khi chúng phát ra từ một nhạc cụ nhất định là
do các âm thanh này có A. cường độ âm khác nhau. B. biên độ âm khác nhau C. tần số âm khác nhau. D. âm sắc khác nhau.
<i><b>Câu 86)</b></i> Năng lượng mà sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vng góc với phương trùn âm gọi là
A. tần số của âm. B. độ to của âm. C. mức cường độ âm. D. cường độ âm.


<i><b>Câu 87)</b></i> Phát biểu nào sau đây là đúng?


<b>A. Âm có cường độ lớn thì tai có cảm giác âm đó “to”.</b> <b>B. Âm có tần số lớn thì tai có cảm giác âm đó “to”.</b>


<b>C. Âm “to” hay “nhỏ” phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm .</b> <b>D. Âm có cường độ nhỏ thì tai có cảm giác âm đó “bé”.</b>
<i><b>Câu 88)</b></i> Chọn câu sai trong các câu sau


<b>A. Cùng một cường độ âm tai con người nghe âm cao to hơn nghe âm trầm B. Ngưỡng đau hầu như không phụ thuộc vào tần số của âm</b>
<b>C. Cảm giác nghe âm to hay nhỏ chỉ phụ thuộc vào cường độ âm D. Đối với tai con người, cường độ âm càng lớn thì âm càng to</b>
<i><b>Câu 89)</b></i> Điều nào sau đây là saikhi nói về nhạc âm?


A. Âm sắc phụ thuộc tần số và biên độ. B. Ngưỡng nghe không phụ thuộc tần số.
C. Âm trầm có tần số nhỏ. D. Ngưỡng đau không phụ thuộc tần số âm.
<i><b>Câu 90)</b></i> Khi đi vào một ngõ hẹp, ta nghe tiếng bước chân vọng lại đó là do hiện tượng


<b>A. Khúc xạ sóng</b> <b>B. Phản xạ sóng</b> <b>C. Nhiễu xạ sóng</b> <b>D. giao thoa sóng</b>


<i><b>Câu 91)</b></i> Khi một sóng mặt nước gặp một khe chắn có kích thước nhỏ hơn bước sóng thì


<b>A. sóng gặp khe sẽ dừng lại . B. sóng truyền qua khe giống như khe là một tâm phát sóng mới .</b>
<b>C. sóng vẫn tiếp tục truyền thẳng qua khe . D. sóng gặp khe bị phản xạ lại .</b>


<i><b>Câu 92)</b></i> Đối với âm cơ bản và hoạ âm thứ 2 do cùng một dây đàn phát ra thì



<b>A. Tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ hoạ âm thứ 2.</b> <b>B. Tần số hoạ âm thứ 2 lớn gấp 2 tần số âm cơ bản.</b>
<b>C. Tần số âm cơ bản lớn gấp 2 tần số hoạ âm thứ 2.</b> <b>D. Hoạ âm thứ 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.</b>
<i><b>Câu 93)</b></i> Trong các nhạc, cụ hộp đàn có tác dụng:


A. Tránh được tạp âm và tiếng ồn làm cho tiếng đàn trong trẻo. B. Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định.


C. Làm tăng độ cao và độ to của âm. D. Vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra.
<i><b>Câu 94)</b></i> Trong các phương pháp sau đây, phương pháp nào có thể giảm độ cao âm của một đàn ghita?


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b>Câu 95)</b></i> Chỉ ra câu <i><b>sai. </b></i>Âm LA của một cái đàn ghita và của một cái kèn có thể cùng :


<b>A. tần số</b> <b>B. cường độ</b> <b>C. mức cường độ</b> <b>D. đồ thị dao động âm</b>


<i><b>Câu 96)</b></i> Chọn phát biểu đúng về miền nghe được ở tai người?


A. Miền nghe được phụ thuộc vào biên độ và khơng phụ thuộc tần số của sóng âm.


B. Miền nghe được là miền giới hạn giữa ngưỡng nghe và ngưỡng đau và chỉ phụ thuộc vào tần số âm.


C. Miền nghe được có mức cường độ lớn hơn 130 dB. D. Miền nghe được có mức cường độ từ 0 đến 130 dB.


<i><b>Câu 97)</b></i> Sóng âm có tần số 450 Hz lan truyền với tốc độ 360 m/s trong không khí. Giữa hai điểm cách nhau 1 m trên phương truyền thì chúng
dao động: <b>A. Lệch pha </b>


4




. <b>B. Ngược pha.</b> <b>C. Vuông pha.</b> <b>D. Cùng pha.</b>


<i><b>Câu 98)</b></i> Tốc độ truyền âm trong không khí là 336 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương trùn sóng dao động


vng pha là 0,2 m. Tần số của âm là A.420 Hz <b>B.</b>840 Hz <b>C.</b>500 Hz <b>D.</b>400 Hz


<i><b>Câu 99)</b></i> Sóng âm có tần số 400 Hz truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s. Hai điểm trong không khí gần nhau nhất, trên cùng một
phương truyền và dao động vuông pha sẽ cách nhau một đoạn A. 0,85 m B. 0,425 m C. 0,2125 m D.  0,294 m
<i><b>Câu 100)</b></i>Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với tốc độ 1500 m/s. Bước sóng của sóng này trong mơi trường


nước là <b>A. 75,0 m.</b> <b>B. 7,5 m.</b> <b>C. 3,0 m.</b> <b>D. 30,5 m.</b>


<i><b>Câu 101)</b></i>Tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s, trong nước là 1435 m/s. Một âm có bước sóng trong khơng khí là 50cm thì khi truyền


trong nước có bước sóng là <b>A. 217,4 cm .</b> <b>B. 122,4 cm .</b> <b>C. 203,8 cm .</b> <b>D. 11,5 cm .</b>


<i><b>Câu 102)</b></i>Ba giây sau khi bắn người xạ thủ nghe thấy tiếng nổ vọng lại, khoảng cách từ nơi bắn đến nơi bị âm thanh phản xạ là bao nhiêu? Biết


tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s. <b>A. 1020 m</b> <b>B. 510 m</b> <b>C. 680 m</b> <b>D. 340 m</b>


<i><b>Câu 103)</b></i>Cho cường độ âm chuẩn I0 = 10 12 W/m2. Một âm có mức cường độ 80 dB thì cường độ âm là


A. 10 4 <sub>W/m</sub>2 <sub>B. 3.10</sub> 5 <sub>W/m</sub>2 <sub>C. 10</sub>66 <sub>W/m</sub>2 <sub>D. 10</sub> 20 <sub>W/m</sub>2<sub>.</sub>


<i><b>Câu 104)</b></i>Với một sóng âm, khi cường độ âm tăng gấp 100 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm tăng thêm


<b>A. 100 dB.</b> <b>B. 20 dB.</b> <b>C. 30 dB.</b> <b>D. 40 dB.</b>


<i><b>Câu 105)</b></i>Một sóng âm trùn trong khơng khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N
lớn hơn cường độ âm tại M


A. 1000 lần. B. 40 lần. C. 2 lần. D. 10000 lần.


<i><b>Câu 106)</b></i>Nếu cường độ âm tăng lên 1000 lần thì mức cường độ âm thay đổi như thế nào?



A. Tăng lên 1000 lần. B. Tăng lên 3 lần. C. Tăng thêm 3 ben. D. Tăng thêm 3 đêxiben.
<i><b>Câu 107)</b></i>Một âm có mức cường độ âm là 40 dB. So với cường độ âm chuẩn thì cường độ của âm này bằng


<b>A. 10000 lần.</b> <b>B. 10 lần.</b> <b>C. 1000 lần.</b> <b>D. 100 lần.</b>


<i><b>Câu 108)</b></i>Một nguồn âm O xem như nguồn điểm, phát âm trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm. Ngưỡng nghe của âm đó là Io =
10-12<sub> W/m</sub>2<sub>. Tại một điểm A ta đo được mức cường độ âm là L = 70 dB. Cường độ âm I tại A có giá trị là:</sub>


A. 10-7<sub> W/m</sub>2 <sub>B. 10</sub>7<sub> W/m</sub>2 <sub>C. 10</sub>-5<sub> W/m</sub>2 <sub>D. 70 W/m</sub>2


<i><b>Câu 109)</b></i>Nguồn âm S phát ra một âm có cơng śt P khơng đổi, trùn đẵng hướng về mọi phương. Tại điểm A cách S một đoạn RA = 1 m,
mức cường độ âm là 70 dB. Giả sử môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại điểm B cách nguồn một đoạn 10 m là


<b>A. 30 dB.</b> <b>B. 40 dB.</b> <b>C. 50 dB.</b> <b>D. 60 dB</b>


<i><b>Câu 110)</b></i>Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại một điểm cách
nguồn âm 10 m thì mức cường độ âm là 80 dB. Tại điểm cách nguồn âm 1 m thì mức cường độ âm bằng


<b>A.</b>100 dB <b>B.</b>110 dB <b>C.</b>120 dB <b>D.</b>90 dB


<i><b>Câu 111)</b></i>Một nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. ở khoảng cách 25 m mức cường độ âm là 55 dB. Bỏ qua sự hấp thụ âm của
mơi trường. Hỏi ở khoảng cách 2,5 m thì mức cường độ âm là bao nhiêu: A. 75 dB B. 35 dB C. 550 dB D. 5,5 dB
<i><b>Câu 112)</b></i>Một máy bay bay ở độ cao 100 <i>m</i>, gây ra ở mặt đất ngay phía dưới tiếng ồn có mức cường độ âm L = 130 <i>dB</i>. Giả thiết máy bay là
nguồn điểm. Nếu muốn giảm tiếng ồn xuống mức chịu đựng được là L’ = 100 <i>dB</i> thì máy bay phải bay ở độ cao bao nhiêu?


<b>A. 3160 </b><i>m</i>; <b>B. 1300 </b><i>m</i>; <b>C. 316 </b><i>m</i>; <b>D. 13000 </b><i>m</i>;


<i><b>Câu 113)</b></i>Người ta đo được mức cường độ âm tại điểm A là 90 dB và tại điểm B là 70 dB. Hãy so sánh cường độ âm tại A (IA) với cường độ
âm tại B (IB). A. IA =



9



7

IB B. IA = 30 IB C. IA = 3 IB D. IA = 100 IB


<i><b>Câu 114)</b></i>Một ống bịt kín một đầu cho ta một âm cơ bản có tần số là f. Nếu ống này hở cả hai đầu thì tần số âm cơ bản phát ra sẽ là


<b>A. f</b> <b>B. 2f</b> <b>C. 4f</b> <b>D. </b>

f



2



<i><b>Câu 115)</b></i>Một ống có một đầu bịt kín tạo ra âm cơ bản của nốt Đô có tần số 130,5 <i>Hz</i>. Nếu người ta để hở cả đầu đó thì khi đó âm cơ bản tạo


có tần số bằng bao nhiêu? <b>A. 522 Hz;</b> <b>B. 491,5 Hz;</b> <b>C. 261 Hz;</b> <b>D. 195,25 Hz;</b>


<i><b>Câu 116)</b></i>Sóng âm dừng trong một cột khí AB, đầu A để hở, đầu B bịt kín (B là một nút sóng) có bước sóng . Biết rằng nếu đặt tai tại A thì
âm không nghe được. Xác định số nút và số bụng trên đoạn AB (kể cả A và B).


A. số nút = số bụng = 2.(AB/) + 0,5 B. số nút + 1 = số bụng = 2.(AB/) + 1
C. số nút = số bụng + 1 = 2.(AB/) + 1 D. số nút = số bụng = 2.(AB/) + 1


<i><b>Câu 117)</b></i>Một ống sáo dài 80cm, hở hai đầu, tạo ra một sóng dừng trong ống sáo với âm là cực đại ở hai đầu ống, trong khoảng giữa ống sáo
có hai nút sóng. Cho tốc độ trùn âm trong khơng khí là 340 m/s. Tần số âm do ống sáo phát ra là


<b>A. 2120,5 Hz.</b> <b>B. 425 Hz.</b> <b>C. 850 Hz.</b> <b>D. 800 Hz.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

A. Duy nhất

l =

<i>l</i>

.

B. Duy nhất

l =

2 .

<i>l</i>

C.

2

<i>l</i>

.

<i>2l</i>

.


<i>2</i>



<i>2l</i>




<i>3</i>

... D.

<i>l</i>

.

.


<i>l</i>


<i>2</i>



<i>l</i>


<i>3</i>

....
<i><b>Câu 119)</b></i>Đánh một tiếng đàn rồi sờ ngón tay vào điểm cách một đầu dây một khoảng

1



3

dây đàn, ta vẫn còn nghe thấy tiếng đàn. 1) Tiếng
đàn sau khi sờ tay vào gồm những hoạ âm tần số nào nếu tần số của tiếng đàn ban đầu bằng f ? 2) Tần số của tiếng đàn sau khi sờ tay bằng
bao nhiêu? A. 1) f, 3f, 6f,...2) f. B. 1) 2f, 4f,...2) 2f. C. 1) 3f, 6f,...2) 3f. D. 1) f/3, f/6,...2) f/3.


<i><b>Câu 120)</b></i>Một âm thoa dao động với tần số f được đặt trên miệng một ống AB hình trụ chiều dài <i>l</i> thay đổi được. Trong ống có sóng dừng mà
đầu A là 1 bụng, đầu B kín là một nút. Tốc độ truyền sóng âm là 340 m/s. Khi chiều ống ngắn nhất <i>l</i>min= 13 cm thì trong ống có sóng dừng.


Tần số âm thoa là A. 654 Hz B. 754 Hz C. 60 Hz D. 50 Hz


DA SAP XEP XONG TRA


<b>BÀI 18: HIỆU ỨNG ĐỐP-PLE:</b>
<b>☺TỰ LUẬN</b>


<b>Bài 14)</b> Một người đứng cạnh đường đo tần số tiếng còi của một xe ô tô. Khi ô tô đi lại gần đo được giá trị f = 724 Hz và khi đi ra xa f’ =
606 Hz. Biết vận tốc âm thanh trong không khí v = 340 m/s. Hãy tính vận tốc của ơ tơ và tần số của tiếng cịi khi ô tô đứng yên.


Đs: 30 m/s và f0 = 660 Hz.


<b>Bài 15)</b> Một máy thu chuyển động về phía một nguồn âm đứng yên. Khi máy thu lại gần thì tần số của âm đo được là f1 = 900 Hz và khi
máy thu đi ra xa thì f2 = 800 Hz. Tính vận tốc của máy thu và tần số của âm do nguồn phát ra. Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 340


m/s.


Đs: 850 Hz


<b>Bài 16)</b> Một cịi phát âm có tần số f0 = 500 Hz rơi tự do từ độ cao h. Khi còi rơi ngang qua mặt một quan sát viên đứng ở mặt đất thì tần số
âm mà người này thu được là f = 1300 Hz.


<b>d)</b> Tính độ cao h. (2250 m)


<b>e)</b> Tính tần số f’ của âm mà quan sát viên thu được khi còi vừa qua mặt. (310 Hz)


<b>f)</b> Cịi vẫn được thả từ độ cao ấy thì tần số f0 của còi tối thiểu phải là bao nhiêu để người đó khơng nghe thấy tiếng cịi lúc nó rơi qua
mặt? Biết vakk = 340 m/s, g = 9,8 m/s2. (fmin = 7692 Hz)


<b>Bài 17)</b> Một nguồn âm S phát một âm có tần số f0 và chuyển động với vận tốc v = 204 m/s. Hỏi:


<b>c)</b> Tần số f0 tối thiểu là bao nhiêu để một người quan sát đứng yên trên quỹ đạo của nguồn không nghe thấy âm do S phát ra khi S tiến
laị gần. (f0min = 8000 Hz)


<b>d)</b> Tần số f0 tối thiểu là bao nhiêu để người đó khơng nghe thấy gì khi nguồn S đi ra xa? (25,6 Hz)


<b>Bài 18)</b> Một máy bay phản lực siêu thanh bay với vận tốc v = 1500 km/h về phía một nguồn âm cố định S. Nguồn S phát một âm đơn có tần
số f0 = 1000 Hz. Tính tần số f’ và f’’ của âm mà một máy thu đặt trên máy bay nhân được của S lúc máy bay lại gần và lúc nó rời xa S. Giải
thích kết quả thu được?


Đs: f’ = 2226 Hz; f’’ < 0


<b>Bài 19)</b> Một máy bay bay với vận tốc v bằng nửa vận tốc âm thanh về phía sân bay. Trên máy bay và sân bay đều có một máy phát âm, phát
một tần số f = 800 Hz. Tính tần số của âm mà máy bay nhận được từ sân bay và của âm mà sân bay nhận được của máy bay?



Đs:1200 Hz; 1600 Hz


<b>Bài 20)</b> Một máy thu chuyển động về phía một nguồn âm đứng yên. Tính tốc độ của máy thu, biết rằng tỉ số tần số lúc nó lại gần và lúc ra xa
nguồn là 10/9. Đs: 64 km/h.


<b>Bài 21)</b> Một máy dò dùng siêu âm đặt ở bờ biển phát một siêu âm tần số 150 kHz. Một tàu ngầm tiến về phía bờ biển với tốc độ 15 hải lí/h.
Tính tần số của siêu âm phản xạ từ tàu về máy dò? Biết vận tốc âm thanh trong nước biển là v = 1500 m/s; 1 hải lí = 1852 m. Đs: 151,6 kHz.


<b>Bài 22)</b> Một máy dị đang nằm n phát sóng âm có tần số 0,15 MHz về phía một chiếc ơ tô đang chạy lại gần với tốc độ 45 m/s. Hỏi tần số
sóng phản xạ trở lại máy dị là bao nhiêu? Biết vakk = 340 m/s. Đs: 0,196 MHz


<b>Bài 23)</b> Một cái cịi phát sóng âm có tần số 1000 Hz chuyển động ra xa hướng về một vách đá với tốc độ 10 m/s. Lấy tốc độ của âm trong
không khí là 340 m/s. Hỏi :


<b>c)</b> Tần số âm mà ta nghe được trực tiếp từ còi. (970 Hz)


<b>d)</b> Tần số âm mà bạn nghe được khi âm phản xạ từ vách đá? (1030 Hz)


<b>Bài 24)</b> Một người cánh sát đứng ở bên đường phát một hồi còi có tần số 800 Hz về phía một ơ tơ vừa đi qua trước mặt. Máy thu của người
cảnh sát nhận được âm phản xạ có tần số 650 Hz. Hỏi tốc độ của ô tô là bao nhiêu? Đs: 35 m/s.


<b>Bài 25)</b> Một xe lửa đang chạy với vận tốc v = 72 km/h thì gặp một ơ tơ đi ngược chiều, trên quốc lộ song song cạnh đường tàu với vận tốc
120 km/h. Cả xe và tàu đều kéo cịi. Biết rằng cịi của hai xe cùng có f = 1200 Hz.


<b>d)</b> Tính các tần số f’ và f” của tiếng còi do một người ngồi trong xe lửa nge thấy khi hai xe lại gần nhau và ra xa nhau.(1409 Hz; 1029 Hz)


<b>e)</b> Tính các tần số f1’ và f2” của tiếng còi do một người lái xe ô tô nge thấy khi hai xe lại gần nhau và ra xa nhau.( 1400Hz; 1022 Hz)


<b>f)</b> Tính bước sóng của âm mà tai người nhận được vào hai thời điểm của câu a và b.



 Người ngồi trên xe lửa (<i>0,256 m và 0,311 m</i>)
 Người ngồi trên xe ô tô (<i>0,267 m và 0,300 m</i>)


<b>Bài 26)</b> Một máy dò dùng siêu âm đặt ở bờ biển phát một chùm siêu âm tần số 120 kHz, phát hiện một tàu ngầm đang di chuyển theo đúng
hướng tới máy. Tần số của siêu âm phản xạ từ tàu về máy rò đo được là f’ = 121,67 kHz.


<b>d)</b> Xác định chiều và vận tốc của tàu.


<b>e)</b> Xác định tần số siêu âm mà tàu nhận được của máy rò.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i><b>Câu 1.</b></i> Để hiệu ứng Dople xuất hiện thì điều kiện cần và đủ là :


<b>A. Nguồn âm và máy thu chuyển động tương đối với nhau.</b> <b>B. Máy thu đứng yên và nguồn âm chuyển động.</b>


<b>C. Nguồn âm đứng yên máy thu chuyển động.</b> <b>D. Nguồn âm và máy thu chuyển động ngược chiều nhau.</b>


<i><b>Câu 2.</b></i> Khi xảy ra hiệu ứng Đốple đối với một sóng âm thì tần số sóng thay đổi cịn bước sóng :
<b>A. cũng thay đổi.</b> <b>B. chỉ thay đổi khi cả nguồn lẫn máy thu đều chuyển động.</b>
<b>C. không thay đổi.</b> <b>D. khơng thay đổi khi nguồn đứng n cịn máy thu chuyển động.</b>


<i><b>Câu 3.</b></i> Khi nguồn phát âm chuyển động lại gần người nghe đang đứng yên thì người này sẽ nghe thấy một âm có
<b>A. bước sóng dài hơn so với khi nguồn âm đứng yên.</b> <b>B. cường độ âm lớn hơn so với khi nguồn âm đứng yên.</b>
<b>C. có tần số nhỏ hơn tần số của nguồn âm.</b> <b>D. có tần số lớn hơn tần số của nguồn âm.</b>


<i><b>Câu 4.</b></i> Một nguồn âm phát ra một âm đơn sắc có tần số f, cho nguồn âm chuyển động với tốc độ v trên một đường tròn bán kính R trong
mặt phẳng nằm ngang. Máy thu 1 đặt tại tâm đường tròn, máy thu 2 đặt cách máy thu 1 một khoảng 2R cùng trong mặt phẳng quĩ đạo của
nguồn âm. Kết luận nào sau đây là đúng


<b>A. Máy thu 1 thu được âm có tần số f' > f do nguồn âm chuyển động</b> <b>B. Máy thu 2 thu được âm có tần số f' < f</b>
<b>C. Máy thu 2 thu được âm có tần số biến thiên tuần hồn quanh giá trị f</b> <b>D. Máy thu 2 thu được âm có tần số f' > f</b>



<i><b>Câu 5.</b></i> Hiệu ứng Đốple gây ra hiện tượng gì?


<b>A. Thay đổi cường độ âm khi nguồn âm chuyển động so với người nghe B. Thay đổi độ cao của âm khi nguồn âm của so với người nghe.</b>
<b>C. Thay đổi âm sắc của âm khi người nghe chuyển động lại gần nguồn âm. D. Thay đổi cả độ cao và cường độ âm khi nguồn âm chuyển động.</b>


<i><b>Câu 6.</b></i> Trong trường hợp nào dưới đây thì âm do máy thu ghi nhận được có tần số lớn hơn tần số của âm do nguồn phát ra?
<b>A. Nguồn âm chuyển động ra xa máy thu đứng yên; </b> <b>B. Máy thu chuyển động ra xa nguồn âm đứng yên.</b>


<b>C. Máy thu chuyển động lại gần nguồn âm đứng yên; </b> <b>D. Máy thu chuyển động cùng chiều, cùng tốc độ với nguồn âm.</b>


<i><b>Câu 7.</b></i> Nhận xét nào sau đây là khơng đúng?


<b>A. Một nguồn âm phát ra một âm có tần số không đổi, tần số âm mà máy thu thu được tăng lên khi nguồn âm chuyển động lại gần máy thu.</b>
<b>B. Một nguồn âm phát ra một âm có tần số khơng đổi, tần số âm mà máy thu thu được giảm đi khi nguồn âm chuyển động ra xa máy thu.</b>
<b>C. Một nguồn âm phát ra một âm có tần số khơng đổi, tần số âm mà máy thu thu được tăng lên khi máy thu chuyển động lại gần nguồn âm.</b>
<b>D. Một nguồn âm phát ra một âm có tần số khơng đổi, tần số âm mà máy thu thu được không thay đổi khi máy thu và nguồn âm cùng chuyển</b>
động hướng lại gần nhau.


<i><b>Câu 8.</b></i> Một người đứng ở cạnh đường đo tần số tiếng cịi của một xe ơ tơ. Khi ơtơ lại gần anh ta đo được giá trị f = 724 Hz và khi ô tô đi ra
xa anh đo được f’ = 606 Hz. Biết tốc độ âm thanh trong không khí là 340 m/s. Tốc độ của ô tô là


<b>A. v = 10 m/s.</b> <b>B. v = 40 m/s. </b> <b>C. v = 20 m/s.</b> <b>D. v = 30 m/s.</b>


<i><b>Câu 9.</b></i> Người ta xác định tốc độ của một nguồn âm bằng cách sử dụng thiết bị đo tần số âm. Khi nguồn âm chuyển động thẳng đều lại gần
thiết bị đang đứng yên thì thiết bị đo được tần số âm là 724 Hz, còn khi nguồn âm chuyển động thẳng đều với cùng tốc độ đó ra xa thiết bị thì
thiết bị đo được tần số âm là 606 Hz. Biết nguồn âm và thiết bị luôn cùng nằm trên một đường thẳng, tần số của nguồn âm phát ra không đổi
và tốc độ truyền âm trong môi trường bằng 338 m/s. Tốc độ của nguồn âm này là


<b>A. v </b> 30 m/s <b>B. v </b> 25 m/s <b>C. v </b> 40 m/s <b>D. v </b> 35 m/s



<i><b>Câu 10.</b></i>Người B đang đứng yên bên đường, người A lái ôtô đi ra xa người B và tiến về vách đá với tốc độ 15 m/s. Người A bấm cịi ơtơ và
nghe thấy tần số còi là 800 Hz, hỏi người B nghe được mấy âm thanh có tần số bao nhiêu? Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s
<b>A. 1 âm; 766 Hz</b> <b>B. 1 âm; 835 Hz</b> <b>C. 2 âm; 766 Hz và 837 Hz</b> <b>D. 2 âm; 766 Hz và 835 Hz</b>


<i><b>Câu 11.</b></i>Tiếng cịi của một ơtơ có tần số 1000 Hz. Ơtơ chạy trên đường với tốc độ 120 km/h.Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340
m/s. Tần số của tiếng cịi ơtơ mà một người đứng yên trên đường nghe được khi ôtô đi xa dần là


<b>A. 1100 Hz</b> <b>B. 911 Hz</b> <b>C. 879 Hz</b> <b>D. 1020 Hz</b>


<i><b>Câu 12.</b></i>Một tàu hỏa chuyển động với tốc độ 10 m/s hú một hồi còi dài khi đi qua trước mặt một người đứng cạnh đường ray. Biết người lái
tàu nghe được âm thanh tần số 2000 Hz. Hỏi người đứng cạnh đường ray lần lượt nghe được các âm thanh có tần số bao nhiêu?<i> (tốc độ âm </i>
<i>thanh trong khơng khí là v = 340 m/s)</i>


<b>A. 2058,82 Hz và 1942,86 Hz</b> <b>B. 2058,82 Hz và 2060,6 Hz C. 2060,60 Hz và 1942,86 Hz</b> <b>D. 1942,86 Hz và 2060,60 Hz</b>


<i><b>Câu 13.</b></i>Khi đi qua ngã tư, một người đi đường nghe thấy tiếng ơtơ bấm cịi. Biết rằng: khi ơtơ đi xa thì tần số cịi chỉ bằng 65/71 lần tần số
cịi lúc ơtơ tiến lại gần. Biết tốc độ âm thanh là 340 m/s. Tính tốc độ ôtô. A. 54 km/h B. 72 km/h C. 36 km/h D. 15 km/h


<i><b>Câu 14.</b></i>Một con cá heo phát ra âm thanh với tần số <i>f0</i>, bơi vng góc về phía vách đá ngầm với vận tốc bằng 1% vận tốc âm thanh trong


</div>

<!--links-->

×