Tải bản đầy đủ (.doc) (185 trang)

Giao an Tin hoc 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (753.64 KB, 185 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chương I: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA TIN HỌC</b>



<b>Tiết 1: Tin học là một ngành khoa học</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu</b>


<i><b>1. Cung cấp cho học sinh</b></i>


 Sự hình thành và phát triển của tin học.
 Đặc tính, vai trị máy tính điện tử.
 Thuật ngữ "<b>Tin học</b>".


<i><b>2. Yêu cầu</b></i>


 Học sinh nắm bắt được đặc tính, vai trị máy tính điện tử. Hiểu thuật ngữ tin học.
<b>II. Hoạt động dạy - học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


 Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Giáo án Tin học 10 Vũ Như Khoa


<b>1. Sự hình thành và phát triển của tin học</b>
1890 1920 1950 1970 Đến nay


 1890 - 1920: Phát minh ra điện năng, radio, máy


bay...


 Cuối thập niên 40 đầu thập niên 50 của thế kỷ 20



là thời kỳ phát triển của máy tính điện tử và một
số thành tựu khoa học kỹ thuật khác.


 1970 - nay: Thời kỳ phát triển của thơng tin tồn


cầu (Internet).


Với sự ra đời của máy tính điện tử nên con người
cũng từng bước xây dựng ngành khoa học tương ứng
để đáp ứng những yêu cầu khai thác tài ngun
thơng tin.


<b>2. Đặc tính và vai trị của máy tính điện tử</b>
<i><b>a. Đặc tính: 7 đặc tính</b></i>


 Tính bền bỉ


 Tốc độ xử lý nhanh
 Tính chính xác cao


 Lưu trữ nhiều thơng tin trong khơng gian hạn


chế


 Giá thành hạ --> tính phổ biến cao
 Ngày càng gọn nhẹ


 Có khả năng liên kết thành mạng.


<i><b>b. Vai trị</b></i>



Máy tính điện tử chỉ là một công cụ lao động trong
kỷ nguyên thông tin và ngày càng có thêm nhiều khả
năng kỳ diệu.


<b>3. Thuật ngữ tin học</b>


Tin học là một ngành khoa học có:
Đối tượng nghiên cứu: Thông tin
Công cụ nghiên cứu: MTĐT


<b>Vậy:</b> <i>Tin học là một ngành khoa học có mục tiêu là</i>


- Hãy kể tên các ứng dụng của
tin học trong thực tiễn mà các
em biết?


<b>Trả lời:</b> Ứng dụng trong quản
lý, kinh doanh, giáo dục, giải
trí,...


- Vậy các em có biết ngành tin
học hình thành và phát triển như
thế nào khơng?


HS trả lời câu hỏi.


HS ghi bài


Vì sao tin học được hình thành


và phát triển thành một ngành
khoa học?


HS trả lời câu hỏi.


Các em có thể kể tên những đặc
tính ưu việt của máy tính?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>3. Củng cố</b></i>


 Sự hình thành và phát triển MTĐT.
 Đặc tính MTĐT


 Thuật ngữ tin học


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết 2: THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU</b>


<b>I. Mục đích, yêu cầu</b>


<i><b>1. Mục đích</b></i>


Khái niệm thông tin, đơn vị đo thông tin


Các dạng thông tin, biểu diễn thơng tin trong máy tính
<i><b>2. u cầu</b></i>


Nắm được khái niệm thơng tin, đơn vị đo thơng tin.
Mã hóa dữ liệu


<b>II. Phương pháp, phương tiện</b>
Sử dụng bảng, sách giáo khoa.


<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, sơ đồ lớp


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


Em hãy nêu các đặc điểm cơ bản của MTĐT? Vì sao tin học được hình thành và
phát triển thành một ngành khoa học?


3. Bài mới


<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b>


<b>1. Khái niệm thơng tin và dữ liệu</b>


KN: <i><b>Thông tin là sự hiểu biết của con</b></i>
<i><b>người về thế giới xung quanh</b></i>.


Thông tin về một đối tượng là tập hợp các
thuộc tính về đối tượng đó, được dùng để xác
định đối tượng, phân biệt đối tượng này với
đối tượng khác.


Dữ liệu là thông tin đã được mã hóa và đưa
vào máy tính.


Các em biết được những gì qua
sách, báo, ....



HS trả lời: thơng tin
Vậy thơng tin là gì?
HS ghi khái niệm


Vd: Các thông tin về an tồn
giao thơng, thi tốt nghiệp
THPT...


Vậy làm thế nào để phân biệt
giữa các sự vật hiện tượng?
HS trả lời: Thuộc tính của đối
tượng.


HS ghi bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b>


<b>2. Đơn vị đo lượng thơng tin</b>


Đơn vị đo thông tin là bit. Bit là phần nhỏ
nhất của bộ nhớ máy tính lưu trữ một trong
hai kí hiệu 0 hoặc 1.


Các đơn vị đo thông tin


1 byte = 8 bit


1KB = 1024 byte



1MB = 1024 KB


1GB = 1024 MB


1TB = 1024 GB


1PB = 1024 TB


<b>3. Các dạng thông tin</b>


a. Dạng văn bản: sách, báo, bảng tin....


b. Dạng hình ảnh: biển báo, biển quảng cáo...
c. Dạng âm thanh: tiếng nói của con người,
tiếng sóng.... được lưu trữ trong băng từ, đĩa
từ


<b>4. Mã hóa thơng tin trong máy tính</b>


Để máy tính có thể xử lý được, thơng tin cần
phải được biến đổi thành dãy bit. Cách biến
đổi như vậy gọi là mã hóa thơng tin.


Để mã hóa thơng tin dạng văn bản ta chỉ cần
mã hóa ký tự. Bộ mã ASCII sử dụng 8 bit để
mã hóa --> mã hóa được 28<sub> = 256 kí tự.</sub>


Bộ mã ASCII khơng mã hóa đủ được các
bảng chữ cái của các ngơn ngữ trên thế giới.
Vì vậy người ta xây dựng bộ mã Unicode sử


dụng 2 byte để mã hóa 216<sub>=65536 ký tự</sub>


khối lượng một vật người ta sử
dụng đơn vị: g, kg, tạ... và tương
tự như vậy để xác định độ lớn
của một lượng thông tin người ta
cũng sử dụng đơn vị đo.


HS ghi bài


Vậy thông tin được đưa vào máy
tính như thế nào?


HS trả lời: Mã hóa
HS ghi bài


Vd: Thơng tin gốc: ABC
Thơng tin mã hóa:


01000001 01000010 01000011
HS ghi bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>4. Củng cố và dặn dị</b></i>


Khái niệm thơng tin và dữ liệu, đơn vị đo thông tin.


Đọc trước phần <b>Biểu diễn thông tin trong máy tính</b> của bài <b>Thơng tin và dữ</b>
<b>liệu</b>


<b>5. Câu hỏi và bài tập</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tiết 3: THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU (tiết 2)</b>


<b>I. Mục đích, yêu cầu</b>


<i><b>1. Mục đích</b></i>


Cách biểu diễn thơng tin trong máy tính: số và phi số.
Hệ đếm dùng trong máy tính.


Cách chuyển đổi giữa các hệ cơ số.
<i><b>2. Yêu cầu</b></i>


Nắm được hệ đếm được dùng trong máy tính.
Biết cách chuyển đổi giữa các hệ cơ số.


<b>II. Phương pháp, phương tiện</b>
Sử dụng bảng, sách giáo khoa.
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


Nêu khái niệm thông tin, đơn vị đo thông tin?
Giải bài tập về nhà


<i><b>3. Bài mới</b></i>



<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b>


<b>5. Biểu diễn thơng tin trong máy tính</b>
<i><b>a. Thông tin loại số</b></i>


<i>* Hệ đếm</i>


Cuộc sống thường nhật: thập phân 0, 1, ..., 9
Trong tin học:


Nhị phân: 0, 1


Hexa: 0, 1, 2, ..., 9, A, B, C, D, E, F
<b>Biểu diễn số trong các hệ đếm</b>


<i>Hệ thập phân:</i> Mọi số N có thể được biểu
diễn dưới dạng:


N = an10n + an-110n-1 +...+ a1101+a0100 +


+ a-110-1+...+a-m10-m, 0ai9.


<i>Hệ nhị phân:</i> tương tự như hệ thập phân, mọi
số N có thể được biểu diễn dưới dạng:


N = an2n + an-12n-1 +...+ a121+a020 +


+ a-12-1+...+a-m2-m, ai = 0, 1.
<i>Hệ hexa</i>: tương tự



Con người thường dùng hệ đếm
nào?


HS trả lời: hệ thập phân


Trong tin học dùng hệ đếm nào?
HS trả lời: Hệ nhị phân, hexa
Cách biểu diễn số trong các hệ
đếm?


Vd: 125 có thể biểu diễn:
125 = 1x102 <sub>+ 2x10</sub>1<sub> + 5x10</sub>0


HS ghi bài
Vd:


125 = 1x26<sub>+1x2</sub>5<sub>+1x2</sub>4<sub>+1x2</sub>3<sub>+</sub>


1x22 <sub>+ 0x2</sub>1<sub>+1x2</sub>0<sub> = 1111101</sub>
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>
N = an16n + an-116n-1 +...+ a1161+a0160 +


+ a-116-1+...+a-m16-m, 0ai15.


Với quy ước: A = 10; B = 11; C = 12;
D = 13; E = 14; F = 15
<b>Biểu diễn số trong máy tính</b>



<i>Biểu diễn số nguyên</i>: Ta có thể chọn 1 byte, 2
byte, 3 byte, 4 byte để biểu diễn số nguyên
có dấu hoặc không dấu. Các bit của 1 byte
được đánh dấu từ phải sang bắt đầu từ 0.


bit 7 bit 6 bit 5 bit 4 bit 3 bit 2 bit 1 bit 0
Một byte biểu diễn được các số từ - 127 đến
127.


Bit 7 là bit dấu trong đó: 0 là dấu dương
1 là dấu âm
Bit thấp nhất là: 0 hoặc 1.


<i>Biểu diễn số thực</i>: Mọi số thực đều có thể
được biểu diễn dưới dạng Mx10K<sub> 0.1</sub>


M<1 (<i>dấu phẩy động</i>)


Trong đó: M là phần định trị
K là phần bậc


Trong máy tính dùng 4 byte để biểu diễn số
thực. Máy tính sẽ lưu: dấu của số, phần định
trị, dấu phần bậc và giá trị phần bậc.


<b>Chuyển đổi giữa các hệ đếm</b>
<i>Chuyển đổi từ hệ 10 sang hệ 2, 16</i>


Lấy số cần đổi chia cho 2 hoặc 16 lấy phần
dư ra rồi viết kết quả là phần dư theo chiều


ngược lại. Các số dư phải viết trong hệ cơ số
đó.


125 = 7x161<sub>+13x16</sub>0<sub> = 7D</sub>
16


HS ghi bài


HS ghi bài


Vd: -127 = 111111112


127 = 11111112


HS ghi bài


Vd: 1234.56 = 0.123456x104


HS ghi bài


Vd: 0.007 = 0.7x10-2


<b>0</b> <i><b>1</b></i> <i>0 0 0 0 1 0</i> 0 . . 0 1 1 1
Trong đó: - 0 là dấu phần định trị
- 1 là dấu phần bậc
- <i>000010</i> là giá trị
phần


bậc.



- phần còn lại là phần
định trị


Vd: đổi 45 hệ 10 sang hệ 2 và 16
<i>sang hệ nhị phân</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>


<b>Đổi hệ 2 sang 16 và ngược lại:</b> - <i>Vì 16 là</i>
<i>lũy thừa của 2 (16=24<sub>) vì vậy để chuyển đổi</sub></i>


<i>từ hệ 2 sang 16 thì ta gộp từng nhóm 4 chữ</i>
<i>số từ phải sang trái đối với phần nguyên và</i>
<i>từ trái sang phải đối với phần thập phân</i>
<i>(nếu thiếu thì thêm số 0). Thay mỗi nhóm 4</i>
<i>số nhị phân bởi một ký hiệu tương ứng ở hệ</i>
<i>hexa.</i>


<i>- Để chuyển từ hệ hexa sang hệ nhị phân ta</i>
<i>chỉ cần thay từng ký hiệu ở hệ hexa bằng</i>
<i>nhóm bốn chữ ở hệ nhị phân.</i>


<i><b>b. Thông tin loại phi số</b></i>


<b>Dạng văn bản:</b> Mã hóa ký tự và thường sử
dụng bộ mã ASCII hoặc Unicode.


<b>Các dạng khác:</b> âm thanh, hình ảnh cũng
phải mã hóa thành các dãy bit.



<b>Ngun lý mã hóa nhị phân </b>SGK 13


<i>Sang hệ hexa</i>
45 2 0
13 2
4510 = 2D16


Vd: 1111112 ta sẽ chuyển thành


0011 11112 = 3F16 vì:


0011 = 3; 1111 = F


Vd: 4D16 = 0100 11012


HS ghi bài


<i><b>4. Củng cố</b></i>


Các hệ đếm dùng trong máy tính


Cách chuyển đổi từ hệ 10 sang hệ 2, 16 và ngược lại.


<i><b>5. Câu hỏi và bài tập</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tiết 4: BÀI TẬP THỰC HÀNH 1</b>


<b>I. Mục đích, u cầu</b>


<i><b>1. Mục đích</b></i>



- Ơn tập lại các khái niệm thông tin, dữ liệu, đơn vị đo thơng tin.
- Mã hóa dữ liệu (ký tự) sử dụng bộ mã ASCII.


- Ôn tập cách chuyển đổi giữa các hệ cơ số.


<i><b>2. Yêu cầu</b></i>


- Hiểu khái niệm thông tin, dữ liệu.
- Các đơn vị đo thông tin.


- Thành thục cách chuyển đổi cơ số
<b>II. Phương tiện phương pháp</b>


Sử dụng bảng, sách giáo khoa.
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp.


<i><b>2. Luyện tập</b></i>


<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>


<b>1. Các khái niệm</b>


Thông tin là những hiểu biết của con người
về thế giới xung quanh.


 <sub> Thông tin về một đối tượng là một tập</sub>



hợp các thuộc tính về đối tượng.


Dữ liệu là thơng tin đã được mã hóa và đưa
vào máy tính.


Các đơn vị đo thơng tin: byte, KB, MB,
GB, TB, PB.


Thơng tin là gì?
HS trả lời


Để phân biệt đối tượng này với đối
tượng khác người ta dựa vào đâu?
HS trả lời: tập hợp các thuộc tính
của đối tượng.


HS ghi bài
Dữ liệu là gì?
HS trả lời.


Để xác định độ lớn của một lượng
thơng tin người ta dùng gì?


HS trả lời: đơn vị đo thông tin.
Tin học dùng hệ đếm nào?
HS trả lời: hệ nhị phân và hexa.
Cách biểu diễn số nguyên và số
thực trong máy tính?



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>
Cách chuyển đổi từ hệ 10 sang hệ P (P là


hệ 2 hoặc 16).


<b>Quy tắc:</b> lấy số cần chuyển đổi chia cho P
lấy số dư ra rồi viết số dư theo chiều ngược
lại.


<b>2. Luyện tập</b>


<b>Bài 1:</b> 1 đĩa mềm có dung lượng 1,44 MB
lưu trữ được 400 trang văn bản. Vậy nếu
dùng một ổ đĩa cứng có dung lượng 12GB
thì lưu giữ được bao nhiêu trang văn bản?


<b>Bài 2:</b>


Dãy bit "01001000 01101111 01100001"
tương ứng là mã ASCII của dãy ký tự nào?
<b>Bài 3:</b> Để mã hóa số nguyên - 27 cần dùng
ít nhất bao nhiêu byte?


<b>Bài 4:</b> Viết các số thực sau đây dưới dạng
dấu phẩy động.


11005; 25.879; 0.000984
<b>Bài 5:</b> Đổi các số sau sang hệ 2 và 16:
7; 15; 22; 127; 97; 123.75



<b>Bài 6:</b> Đổi các số sau sang hệ cơ số 10


HS suy nghĩ và làm bài.
1 GB = 1024 MB


Vậy 12 GB = 12288 MB


Số trang văn bản mà ổ đĩa cứng có
thể lưu trữ được là:


3413333.33 văn bản.


HS tra phụ lục SGK trang 169 và
trả lời.


Tương ứng với dãy ký tự: Hoa.
HS trả lời: Cần dùng ít nhất 1 byte
vì 1 byte có thể mã hóa các số
nguyên từ - 127 đến 127.


HS làm bài


11005 = 0.11005x105


25.879 = 0.25879x102


0.000984 = 0.984x10-3


HS làm bài
Hệ



Số 2 16


7 111 7


15 1111 F


22 10110 16


127 1111111 7F


97 1100001 61


123.75 1111011.11 7B.C


HS làm bài


5D16 = 5x161 + 13x160 = 9310


7D716 = 7x162+ 13x161 + 14x160


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>


<b>Bài 7:</b>


a. Đổi từ hệ hexa sang hệ nhị phân
5E; 2A; 4B; 6C


b. Đổi từ hệ nhị phân sang hệ hexa
1101011; 10001001; 1101001; 10110



1111112 = 1x25 + 1x24 + 1x23 +


1x22<sub> + 1x2</sub>1<sub> + 1x2</sub>0<sub> = 63</sub>
10


101101012 = 1x27 + 0x26 + 1x25 +


1x24<sub> + 0x2</sub>3<sub> + 1x2</sub>2<sub> + 0x2</sub>1<sub> + 1x2</sub>0<sub> =</sub>


18110


HS làm bài


a. Đổi từ hệ hexa sang hệ nhị phân
5E16: 5 = 01012, E = 14 = 11102


 5E16 = 0101 11012


Tương tự: 2A16 = 0010 10102


4B16 = 0100 10112


6C16 = 0110 11012


b. Đổi từ nhị phân sang hexa
11010112: 0110 = 6; 1011 = 11=B


 11010112 = 6B16



Tương tự: 100010012 = 8916


11010012 = 6916


101102 = 1616
<i><b>4. Củng cố, dặn dò</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Tiết 5: GIỚI THIỆU VỀ MÁY TÍNH</b>


<b>I. Mục đích u cầu</b>


<i><b>1. Mục đích</b></i>


Khái niệm tin học, cấu trúc của một máy tính, bộ xử lý trung tâm


<i><b>2. Yêu cầu</b></i>


- Nắm được các thành phần của hệ thống tin học.
- Cấu trúc của một máy tính.


- Các thành phần của bộ xử lý trung tâm.
<b>II. Phương pháp, phương tiện</b>


Sử dụng bảng, SGK.
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp học


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>



Đổi số sau sang hệ nhị phân và hexa: 234.62510


KQ: 234.62510 = 11101010.1012 = EA.A
<i><b>3. Bài mới</b></i>


<i><b>Lời vào bài:</b></i> Như chúng ta đã biết, tin học là một ngành khoa học có đối tượng
nghiên cứu là thơng tin và cơng cụ là máy tính. Vậy máy tính được cấu tạo như thế nào?
Có nguyên lý hoạt động như thế nào? Chúng ta sẽ đi tìm hiểu chúng.


<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>


<b>1. Khái niệm hệ thống tin học</b>
<b> </b><i><b>Khái niệm:</b></i> SGK trang 19.


Hệ thống máy tính gồm ba thành phần:
Phần cứng: Máy tính và các thiết bị


liên quan.


Phần mềm: Gồm các chương trình.
Sự quản lý và điều khiển của con


người.


<b>2. Sơ đồ cấu trúc của một máy tính</b>


Trước hết chúng ta sẽ đi tìm hiểu hệ
thống tin học.


HS đọc khái niệm SGK.



HS ghi bài


Vd: phần mềm diệt virus, phần mềm
quản lý bán hàng, website,...


Trong đó sự quản lý và điều khiển
của con người là quan trọng nhất
trong một hệ thống tin học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>


<b>3. Bộ xử lý trung tâm (CPU - Central</b>
<b>Processing Unit).</b>


- Khái niệm: SGK trang 20


- CPU gồm 2 thành phần chính: Bộ điều
khiển CU (Control Unit) và Bộ số
học/lôgic ALU (Arithmetic/Logic Unit).
+ CU: quyết định các thao tác phải làm
bằng cách tạo ra các tín hiệu điều khiển.
+ ALU: thực hiện hầu hết các phép tính
quan trọng trong máy tính.


Thanh ghi (register): là các ơ nhớ đặc biệt,
được sử dụng để lưu trữ tạm thời các lệnh
và dữ liệu đang được xử lý, có tốc độ trao
đổi thơng tin gần như tức thời.



Cache: là bộ nhớ đệm giữa bộ nhớ và các


trúc như sau:


HS vẽ cấu trúc của một máy tính
Các mũi tên chỉ việc trao đổi thơng
tin giữa các bộ phận.


Thiết bị vào: Chuột, bàn phím, máy
quét,...


Thiết bị ra: Màn hình, máy in,...
Tiếp theo chúng ta sẽ đi tìm hiểu cụ
thể từng thành phần trong cấu trúc
của máy tính.


HS đọc phần in nghiêng SGK trang
20.


HS ghi bài


Các phép tốn số học và lơgic?
HS trả lời:


Phép tính số học: + ; - ; x ; :


Lôgic: OR (hoặc); AND (và); NOT
(phủ định).


Quan hệ: = ; > ; <



Ngoài hai bộ phận nói trên, bên
trong CPU cịn có một số thanh ghi
(register) và bộ nhớ đệm (cache).


Do tốc độ của CPU và tốc độ của
truy cập dữ liệu ở các thiết bị lưu trữ
Bộ nhớ ngoài


Bộ nhớ trong Thiết bị ra


Thiết bị vào


Bộ xử lý trung tâm


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b>
thanh ghi. Cache có tốc độ xử lý tương đối


nhanh.


là chênh nhau khá lớn vì vậy bộ nhớ
cache có chức năng giúp cho tốc độ
truy cập dữ liệu nhanh hơn. Do đó
Cache có dung lượng càng lớn thì
càng cải thiện tốc độ của máy tính.


<i><b>4. Củng cố, dặn dị</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Tiết 6: GIỚI THIỆU VỀ MÁY TÍNH (Tiếp)</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


<i><b>1. Mục đích</b></i>


Giúp học sinh biết về bộ nhớ máy tính.


<i><b>2. Yêu cầu</b></i>


Biết được bộ nhớ trong gồm RAM và ROM, bộ nhớ ngoài
Phân biệt RAM, ROM. Bộ nhớ trong và bộ nhớ ngoài.
<b>II. Phương pháp phương tiện</b>


Sử dụng bảng, SGK và các vật mẫu cụ thể như RAM, ổ cứng,...
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp.


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


Hãy vẽ sơ đồ cấu trúc của máy tính? CPU gồm mấy thành phần cơ bản?
GV nhận xét hình vẽ và câu trả lời.


3. Bài mới


<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>


<b>4. Bộ nhớ</b>


Là thiết bị có chức năng lưu trữ dữ liệu


và chương trình.


<i><b>a. Bộ nhớ trong</b></i>


- Bộ nhớ trong là bộ nhớ được dùng để
ghi dữ liệu và chương trình trong thời
gian xử lý.


- Bộ nhớ trong được chia làm hai loại là
ROM và RAM.


* ROM (<b>R</b>ead <b>O</b>nly <b>M</b>emory): là bộ
nhớ cố định chỉ cho phép người sử dụng
đọc dữ liệu ra mà không cho phép ghi
dữ liệu vào.


Khi đang làm việc trên máy tính để
giữ lại những kết quả đã làm được thì
ta làm gì?


HS trả lời: lưu lại (ghi lại).
Lưu ở đâu?


HS trả lời: Bộ nhớ của MT.


Bộ nhớ được chia thành hai loại: Bộ
nhớ trong và bộ nhớ ngoài.


HS ghi bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>
* RAM (<b>R</b>andom <b>A</b>ccess <b>M</b>emory): Bộ


nhớ truy cập ngẫu nhiên. Là bộ nhớ có
thể đọc và ghi dữ liệu.


Phân biệt RAM và ROM


ROM RAM


- Là bộ nhớ trong
- Thông tin do
nhà sản xuất đưa
vào. Chỉ có thể
đọc thơng tin trên
ROM


- Khơng thể xóa,
khơng mất đi kể
cả tắt máy hoặc
mất điện


- Là bộ nhớ trong
- Đọc, ghi dữ liệu
trong thời gian xử
lý (người sử dụng
đưa vào).


- Thông tin, dữ
liệu sẽ mất đi nếu


mất điện hoặc tắt
máy.


<i><b>b. Bộ nhớ ngoài</b></i>


- Bộ nhớ ngoài dùng để lưu trữ dữ liệu
lâu dài và hỗ trợ cho bộ nhớ trong
(thường là: đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa
CD, ...)


- Bộ nhớ ngồi có tốc độ truy xuất dữ
liệu chậm so với bộ nhớ trong.


- Bộ nhớ ngồi có dung lượng lớn hơn
nhiều so với bộ nhớ trong.


Phân biệt bộ nhớ trong, bộ nhớ ngồi
Bộ nhớ trong Bộ nhớ ngồi


Thơng tin trên RAM sẽ bị mất nếu tắt
máy hoặc mất điện.


Máy tính hiện nay có bộ nhớ RAM tối
thiểu là 128 MB.


Phân biệt giữa RAM và ROM?
HS trả lời:


HS ghi bài



Hãy kể tên những bộ nhớ ngoài mà
các em biết?


HS trả lời: Đĩa mềm, đĩa CD, USB,...
Bộ nhớ ngoài dùng để làm gì?


HS trả lời: lưu trữ thơng tin lâu dài


Vd: ổ đĩa cứng có dung lượng 10 GB;
40 GB; 80 GB; 120 GB; ....


Phân biệt bộ nhớ trong với bộ nhớ
ngoài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>
trữ dữ liệu và


chương trình.
- Có tốc độ truy
xuất nhanh.


- Là nơi dữ liệu
được xử lý.


- Có dung lượng
nhỏ.


trữ dữ liệu và
chương trình.
- Có tốc độ truy


xuất chậm.


- Lưu trữ dữ liệu
lâu dài.


- Có dung lượng
lớn.


HS ghi bài


<i><b>4. Củng cố dặn dò</b></i>


Các đặc điểm RAM, ROM, bộ nhớ ngoài.
Đọc trước phần 6, 7, 8 SGK trang 22, 23, 24.


<i><b>5. Câu hỏi và bài tập</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Tiết 7: GIỚI THIỆU VỀ MÁY TÍNH (Tiếp)</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


<i><b>1. Mục đích</b></i>


Giới thiệu các thiết bị vào, ra.
Nguyên lý hoạt động của máy tính.


<i><b>2. Yêu cầu</b></i>


Phân biệt được các thiết bị vào ra.


Hiểu được nội dung, ý nghĩa nguyên lý Phôn nôi man.


<b>II. Phương pháp phương tiện</b>


Sử dụng bảng, SGK và các thiết bị như: Bàn phím, chuột, loa,...
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp.


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


Phân biệt giữa RAM và ROM
GV nhận xét và cho điểm.
3. Bài mới


<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>


<b>5. Thiết bị vào, ra</b>
<i><b>a. Thiết bị vào</b></i>


Là thiết bị dùng để đưa thơng tin vào máy
tính.


Thiết bị vào: Bàn phím, chuột, máy quét,
webcam.


<i><b>b. Thiết bị ra</b></i>


Là thiết bị dùng để đưa dữ liệu từ máy
tính ra.



Thiết bị ra: Màn hình, máy in, loa, máy
chiếu, ....


<b>6. Hoạt động của máy tính</b>


<i><b>Nguyên lý điều khiển bằng chương</b></i>
<i><b>trình:</b></i>


<i>Máy tính hoạt động theo chương trình.</i>
Mỗi một chương trình là một dãy các
lệnh. Thông tin về một lệnh bao gồm:


Em hãy kể tên những thiết bị vào mà
em biết?


HS trả lời:


Kể tên những thiết bị ra mà em biết?
HS trả lời:


Có 4 kiểu lệnh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>
- Địa chỉ của lệnh trong bộ nhớ


- Mã của thao tác


- Địa chỉ các ô nhớ liên quan.



<i><b>Nguyên lý lưu trữ chương trình</b></i>


<i>Lệnh được đưa vào máy tính dưới dạng</i>
<i>mã nhị phân để lưu trữ, xử lý như những</i>
<i>dữ liệu khác.</i>


<i><b>Nguyên lý truy cập theo địa chỉ</b></i>


<i>Việc truy cập dữ liệu trong máy tính</i>
<i>được thực hiện thơng qua địa chỉ nơi lưu</i>
<i>trữ.</i>


<i><b>Nguyên lý Phôn nôi - man</b></i>


SGK - trang 26


- Lưu trữ dữ liệu: bộ nhớ
- Di chuyển dữ liệu: vào, ra


- Điều khiển: phân nhánh và kiểm tra
Vd: Tính giá trị của biểu thức: a + b


a A


b
c


Q trình tính tốn sẽ được thực hiện
như sau:



1. Đọc a vào A
2. Cộng A với b
3. Ghi A vào c


<i><b>4. Củng cố</b></i>


Nhắc lại các thiết bị vào, ra.
Nguyên lý Phôn nôi - man


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Tiết 8: BÀI THỰC HÀNH 2</b>


<b>Làm quen với máy tính</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


Quan sát và nhận biết các bộ phận chính của máy tính và một số thiết bị khác như
máy in, cổng USB,...


<b>II. Phương pháp phương tiện</b>
Sử dụng máy tính.


<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức lớp</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp.


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


Vẽ sơ đồ cấu trúc của máy tính.
GV nhận xét


<i><b>3. Nội dung</b></i>



Cho học sinh quan sát các bộ phận của máy tính.
+ Các thiết bị vào: bàn phím, chuột, webcam, ...
+ Các thiết bị ra: màn hình, máy in, máy chiếu,...
+ Thiết bị lưu trữ: đĩa mềm, đĩa CD, USB, ổ cứng
+ CPU, RAM, ROM, main board


<i><b>4. Củng cố</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Tiết 9: BÀI THỰC HÀNH 2</b>


<b>Làm quen với máy tính</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


Làm quen và tập một số thao tác sử dụng bàn phím
<b>II. Phương pháp phương tiện</b>


Sử dụng máy tính
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp


<i><b>2. Nội dung</b></i>


Cho học sinh thực hiện các thao tác:
- Bật/tắt máy tính, màn hình,...
- Sử dụng bàn phím:


+ Phân biệt các nhóm phím: phím chức năng, phím ký tự.
+ Phân biệt gõ 1 phím và sử dụng tổ hợp phím.



+ Cách gõ 10 đầu ngón tay.
- Sử dụng chuột:


+ Phân biệt chuột trái chuột phải, nháy đơn và nháy kép.
+ Kéo thả chuột, cách di chuyển chuột.


<i><b>3. Củng cố</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Tiết 10: BÀI TOÁN VÀ THUẬT TOÁN</b>


<b>I. Mục đích u cầu</b>


<i><b>1. Mục đích </b></i>


Khái niệm bài tốn


<i><b>2. u cầu</b></i>


Biết cách xác định Input, Output.
<b>II. Phương pháp phương tiện</b>


Sử dụng bảng, SGK.
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp.
2. Bài mới


<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>



<b>1. Khái niệm bài tốn</b>
<i><b>a. Khái niệm</b></i>


<i>Là việc nào đó mà ta muốn máy tính</i>
<i>thực hiện để từ thông tin đưa vào</i>
<i>(Input) tìm được thơng tin ra (Output).</i>
Vậy bài tốn trong tin học gồm:


Thơng tin, dữ liệu vào: <b>Input</b>
Thơng tin ra, kết quả: <b>Output</b>


<i><b>b.Ví dụ</b></i> Xác định <b>Input</b> và <b>Output</b> của
các bài toán sau:


<b>Vd1:</b> Giải phương trình:
ax + b = 0


Input: Hai số nguyên a và b
Output: Kết luận nghiệm của PT.
<b>Vd2:</b> Giải phương trình


Em hãy cho một ví dụ về bài tốn
trong tốn học?


HS cho ví dụ


Vậy em có nhận xét gì về bài toán
trong toán học?


HS trả lời: Cho giả thiết và tìm kết


luận.


Bài tốn trong tin học cũng tương tự
như vậy.


HS ghi bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>
ax2<sub> + bx + c = 0 (a </sub><sub></sub><sub>0)</sub>


Input: Số nguyên a, b, c với a 0.
Output: Nghiệm của phương trình.
<b>Vd3:</b> Tìm UCLN (M,N)


Input: Hai số nguyên dương M, N
Output: UCLN(M,N).


<b>Vd4:</b> Kiểm tra số nguyên dương N có
phải là số nguyên tố không?


Input: Số nguyên dương N


Output: Kết luận N có phải là số
ngun tố khơng.


<b>Vd5:</b> Tính tổng của N số nguyên dương
đầu tiên.


Input: Số nguyên dương N.
Output: Tổng của N số nguyên


dương đầu tiên


HS làm bài và nhận xét


HS làm bài và nhận xét


HS làm bài và nhận xét


HS làm bài và nhận xét


<i><b>4. Củng cố dặn dò</b></i>


Xác định Input và Output của các bài toán.
Đọc trước phần 2 trang 33 SGK.


5. Câu hỏi và bài tập


Xác định Input và Output của các bài toán sau:


1. <i>S</i> <i><sub>N</sub></i> <i><sub>N</sub></i>1


1
1
3


1
2
1


1 









 


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Tiết 11: BÀI TỐN VÀ THUẬT TỐN</b>


<b>I. Mục đích u cầu</b>


<i><b>1. Mục đích</b></i>


Khái niệm thuật tốn, các tính chất của thuật tốn.
Cách biểu diễn thuật tốn.


<i><b>2. u cầu</b></i>


Nắm được các tính chất của thuật toán.


Nắm được cách biểu diễn thuật toán dưới hai dạng: Sơ đồ khối và liệt kê.
<b>II. Phương pháp phương tiện</b>


Sử dụng bảng, SGK.
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp.



<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


Xác định Input và Output của bài toán:


<i>N</i>
<i>N</i>


<i>S</i> 1


1
1
3


1
2
1


1 








 


3. Bài mới



<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b>


<b>2. Khái niệm thuật tốn</b>


Vd: giải phương trình ax + b = 0
<b>Cách giải: </b>


- Nếu a = 0, b = 0 phương trình có vơ
số nghiệm.


- Nếu <i>a</i>0, <i>b</i> 0phương trình có


nghiệm <i>x</i> <i><sub>a</sub>b</i>


- Nếu a = 0, <i>b</i> 0 phương trình vơ
nghiệm.


<i><b>Khái niệm thuật toán SGK - 33</b></i>


Trong toán học từ giả thiết làm sao ta
tìm ra được kết luận?


HS trả lời: tìm ra cách giải của bài
tốn.


Em hãy trình bày cách giải của bài
tốn trên?


HS trình bày cách giải.



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b>
- Tính xác định: các bước giải phải rõ


ràng khơng gây ra sự lẫn lộn hoặc nhập
nhằng.


- Tính dừng: Thuật toán phải dừng lại sau
một số bước giải.


- Tính đúng: Kết quả sau khi thực hiện
thuật giải phải là kết quả đúng dựa theo
một định nghĩa hoặc một kết quả cho
trước.


- Tính hiệu quả:


+ Phải sử dụng dung lượng bộ nhớ là
nhỏ nhất.


+ Số phép tốn ít nhất.


+ Thuật tốn dễ hiểu khơng?
+ Dễ khai báo trên máy tính.
<b>3. Biểu diễn thuật toán</b>


<i><b>a. Liệt kê các bước.</b></i>


<i><b>b. Bằng sơ đồ khối</b></i>


: Bắt đầu hoặc kết thúc


: Thể hiện phép tính toán.
: Thao tác so sánh


: Quy trình thực hiện thao tác


HS ghi bài


Vd: Thuật toán nấu cơm có thể viết
như sau:


B1: Lấy gạo theo định lượng cần thiết
B2: Vo gạo và đổ gạo, nước vào nồi
B3: Đun sôi cạn nước.


B4: Giữ nhỏ lửa.


B5: Sau 5 phút kiểm tra cơm chín
chưa?


Nếu chưa chín quay lại B5
Nếu chín sang bước 6:


B6: tắt lửa và bắc nồi cơm ra. Kết
thúc.


<i><b>4. Củng cố</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>5. Bài tập</b></i>


Tìm Input, Output và biểu diễn thuật toán của các bài toán sau dưới hai dạng:


1. Giải phương trình: ax + b = 0.


2. Giải phương trình: ax2<sub> + bx + c = 0 ; a</sub><sub></sub><sub>0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Tiết 12: BÀI TOÁN VÀ THUẬT TOÁN</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


Luyện tập cách xây dựng ý tưởng, xác định Input và Output của bài toán.
Biểu diễn thuật toán bằng hai cách: liệt kê và sơ đồ khối.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


Biết cách xác định Input và Output.


Biểu diễn thuật toán bằng hai cách thuần thục.


<i><b>3. Thái độ</b></i>


Ham thích mơn học, có tính kỷ luật cao
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<i>1.</i> <i><b>Chuẩn bị của giáo viên:</b></i>SGK, SGV, SBT, phấn
<i>2.</i> <i><b>Chuẩn bị của học sinh:</b></i> SGK, vở ghi


<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp.



<i><b>2. Luyện t</b></i>ập


<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>


<b>Bài 1</b>


Cho 3 số a, b, c bất kì. Tìm số lớn nhất
trong ba số. Viết thuật toán dưới hai
dạng.


<b>Lời giải</b>
Input: a, b, c


Output: Max(a,b,c).
<b>Ý tưởng:</b>


- Cho max = a.


- Nếu b> max thì max = b
- Nếu c> max thì max = c
<b>Thuật tốn</b>


<i><b>Cách liệt kê</b></i>


B1: vào a, b, c.
B2: max := a.


B3: nếu max <= b thì max := b.
B4: nếu max <= c thì max := c.


B5: trả lời số lớn nhất là max


Em hãy xác định Input và Output của
bài toán này?


HS suy nghĩ và trả lời:


Em hãy cho biết cách tìm số lớn nhất
trong 3 số?


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>


<i><b>Sơ đồ khối</b></i>


<b>Bài 2:</b> Giải phương trình
ax + b = 0


<b>Lời giải</b>
Input: a, b


Output: Kết luận nghiệm của phương
trình.


<b>Ý tưởng</b>


- Nếu a = 0 thì:


+ Nếu b = 0 thì phương trình vơ số
nghiệm.



+ Ngược lại phương trình vơ nghiệm
- Nếu a  0 phương trình có 1 nghiệm
x = -b/a


<b>Thuật tốn</b>


Hãy vẽ thuật toán trên dưới dạng sơ
đồ khối.


HS lên bảng vẽ sơ đồ khối.
GV sửa chữa và giải thích


HS ghi bài.


Em hãy xác định Input và Output của
bài toán.


Em hãy phát biểu cách giải bài toán
trên?


Bắt đầu


Vào a, b, c


Max := a


Max<=b Max := b


- +



Kết thúc
Số lớn nhất là Max


Max<=c Max := c


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>
<i><b>Cách liệt kê</b></i>


B1: Vào a, b
B2: Nếu a = 0


B21: b = 0 kết luận PTVSN rồi KT
B22: b  0 kết luận PTVN rồi KT.
B3: Nếu a  0 kết luận phương trình có
1 nghiệm x = -b/a rồi KT


<i><b>Sơ đồ khối</b></i>


tốn bằng hai cách.


GV sửa chữa và giải thích.


HS ghi bài.


<i><b>4. Củng cố</b></i>


Hệ thống lại các thao tác cơ bản khi xác định thuật toán


<b>Duyệt 15/10/2007</b>



<b> </b>
Bắt đầu


Vào a, b


a = 0


PTVSN





-+


Kết thúc


b=0




-+


PT có 1 No<sub> x=-b/a</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Tiết 13: BÀI TOÁN VÀ THUẬT TOÁN (Tiếp)</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


Luyện tập cách xây dựng ý tưởng, xác định Input và Output của bài toán.


Biểu diễn thuật toán bằng hai cách: liệt kê và sơ đồ khối.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


Biết cách xác định Input và Output.


Bước đầu có thể biểu diễn thuật tốn bằng hai cách.


<i><b>3. Thái độ</b></i>


Ham thích mơn học, có tính kỷ luật cao
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<i>3.</i> <i><b>Chuẩn bị của giáo viên:</b></i>SGK, SGV, SBT, phấn
<i>4.</i> <i><b>Chuẩn bị của học sinh:</b></i> SGK, vở ghi


<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp.


<i><b>2. Luyện t</b></i>ập


<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>


<b>Bài 1:</b> Tính tổng S của N số nguyên
dương đầu tiên.


<b>Lời giải</b>
Input: Số nguyên dương N.


Output: Tổng S.


<b>Ý tưởng:</b>


- Ban đầu cho S = 0, i = 1
- Nếu N <i thông báo S
- Nếu N lớn hơn 2: S = S + i
- Tăng i kiểm tra i > N?
+ Nếu i < N thì S = S + i


+ Nếu i > N thì thơng báo tổng S


<b>Thuật tốn</b>


HS xác định Input và Output của bài
toán.


HS nhận xét
GV sửa chữa


HS nêu ý tưởng để giải bài toán.
HS nhận xét


GV sửa chữa.


GV Gọi hai học sinh lên trình bày
thuật toán bằng hai cách: Liệt kê và
sơ đồ khối.


HS lên bảng trình bày


HS nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>
<i><b>Liệt kê:</b></i>


B1: Nhập số nguyên dương N
B2: Gán giá trị S = 0; i = 1.


B3: Kiểm tra i <= N Nếu đúng chuyển
sang B4. Nếu sai chuyển sang B5.


B4: S = S + i; i = i + 1. Sau đó quay lại
B3.


B5: Thông báo S và kết thúc


<i><b>Sơ đồ khối</b></i>


<b>Bài 2:</b> Tính tổng


S = 1 + 1/2 + 1/3 + ...+ 1/N
<b>Lời giải</b>


Input: Số nguyên dương N
Output: Tổng S


<b>Ý tưởng:</b>


- Ban đầu cho S = 0, i = 1
- Nếu N <i thông báo S



- Nếu N lớn hơn 2: S = S + 1/i
- Tăng i kiểm tra i > N?
+ Nếu i < N thì S = S + i


+ Nếu i > N thì thơng báo tổng S
<b>Thuật tốn:</b>


Tương tự thuật tốn bài 1 nhưng thay


HS ghi bài


Gọi 2 HS lên bảng trình bày thuật
toán dưới 2 cách


HS nhận xét
GV sửa chữa


HS ghi bài
Bắt đầu


Nhập N


i<= N


TB tổng S




-+



Kết thúc


S := 0; i := 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>
S = S + 1/i.


<i><b> 4. Bài tập về nhà</b></i>


Xây dựng thuật toán và biểu diễn chúng dưới hai cách của các bài tốn sau:
1. Tính tổng S = 12<sub> + 2</sub>2<sub> + ... + N</sub>2<sub>.</sub>


2. Tính tổng S = 1*2*3 + 2*3*4 + ... + N*(N + 1)*(N + 2).
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Tiết 14: BÀI TOÁN VÀ THUẬT TOÁN (Tiếp)</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


Luyện tập cách xây dựng ý tưởng, xác định Input và Output của bài toán.
Biểu diễn thuật toán bằng hai cách: liệt kê và sơ đồ khối.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


Biết cách xác định Input và Output.


Bước đầu có thể biểu diễn thuật tốn bằng hai cách.



<i><b>3. Thái độ</b></i>


Ham thích mơn học, có tính kỷ luật cao
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<i>5.</i> <i><b>Chuẩn bị của giáo viên:</b></i>SGK, SGV, SBT, phấn
<i>6.</i> <i><b>Chuẩn bị của học sinh:</b></i> SGK, vở ghi


<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp.


<i><b>2. Luyện t</b></i>ập


<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b>


<b>Bài 1:</b> Tìm số ngun nhỏ nhất trong
một dãy số nguyên.


<b>Lời giải</b>


Input: Dãy số nguyên a1, a2, ..., aN


Output: Số nhỏ nhất của dãy số
<b>Ý tưởng</b>


- Đặt Min = a1


- Cho i lần lượt chạy từ 2 đến N. So


sánh giá trị của ai với Min. Nếu ai<Min


thì giá trị Min mới là ai.
<b>Thuật tốn</b>


<i>* Cách liệt kê</i>


B1: Nhập N và các số nguyên a1, a2, ...,


aN .


B2: Min = a1; i = 2;


B3: Nếu i > N thông báo giá trị Min rồi
kết thúc.


Gọi hai học sinh lên làm bài
HS nhận xét


GV nhận xét và sửa chữa


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>
B4:


B41: Nếu ai < Min thì Min = ai


B42: tăng i = i + 1 rồi quay lại B3.
<i>* Sơ đồ khối</i>


<b>Bài 2:</b> Sắp xếp dãy số nguyên a1, a2, ...,



aN theo chiều giảm dần.
<b>Lời giải</b>


Input: Dãy số nguyên a1, a2, ..., aN


Output: Dãy số đã được sắp xếp.
<b>Ý tưởng</b>


Với mỗi cặp số đứng liền kề trong dãy
nếu số đứng trước nhỏ hơn số đứng
đằng sau thì đổi vị trí hai số cho nhau.
Tiếp tục thực hiện khi khơng cịn cặp
nào trong dãy


<b>Thuật tốn</b>
<i>Cách liệt kê:</i>


B1: Nhập N và dãy a1, a2, ..., aN


B2: Gán giá trị M = N


B3: Nếu M <2 thông báo dãy đã đc sắp
xếp và kết thúc.


HS ghi bài


Gọi 2 HS lên trình bày thuật tốn bằng
hai cách.



HS nhận xét
GV sửa chữa


HS ghi bài
Bắt đầu


Nhập a<sub>1</sub>, a<sub>2</sub>, ..., a<sub>N</sub>
Min = a<sub>1</sub>; i = 2


i > N
a<sub>i</sub><Min
Min = a<sub>i</sub>


TB Min


i = i + 1


KT
+


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>-Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>
B5: Gán i = i + 1


B6: Nếu i > M quay lại B3


B7: so sanh ai với ai + 1. Nếu ai < ai + 1 thì


đổi ai cho ai + 1


B8: quay lai bước 5.


<i>Sơ đồ khối</i>


<b>Bài 3:</b> Tìm giá trị k có xuất hiện trong
dãy a1, a2, ..., aN khơng?


<b>* Tìm kiếm tuần tự</b>


Input: Dãy N số nguyên a1, a2, ..., aN và


số nguyên k.


Output: k có xuất hiện trong dãy
không?


<b>Ý tưởng</b>


Ta sẽ đi so sánh lần lượt k với các giá
trị trong dãy cho đến khi ai = k. Nếu đã


xét hết các giá trị trong dãy mà khơng
có giá trị bằng k có nghĩa là giá trị k
khơng có mặt trong dãy.


HS ghi bài.


HS làm bài.
HS nhận xét.


GV nhận xét và sửa chữa
Bắt đầu



Nhập a<sub>1</sub>, a<sub>2</sub>, ..., a<sub>N</sub>
M = N


M < 2


i > M
M = M - 1;


i = 0


Dãy đã SX


i = i + 1 KT


+





-+


a<sub>i</sub> < a<sub>i+1</sub>
Tráo đổi a<sub>i</sub> và a<sub>i + 1</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>-Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>
<b>Thuật toán</b>


<i>Cách liệt kê</i>



B1: Nhập N, k và dãy a1, a2, ..., aN


B2: Gán i = 1


B3: Nếu ai = k thì thơng báo k có mặt


trong dãy và kết thúc sai sang B4.
B4: i = i + 1.


B5: Nếu i > N thơng báo k khơng có
mặt trong dãy rồi kết thúc. Sai quay lại
B3.


<i>Sơ đồ khối</i>


HS ghi bài


<i><b>4. Bài tập</b></i>


Cho dãy A gồm N số nguyên dương a1, a2,..., an và giá trị k. Kiểm tra xem k có


trong A khơng? Nếu có k xuất hiện bao nhiêu lần.
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...
...
...
...



Bắt đầu
Nhập a<sub>1</sub>, a<sub>2</sub>, ..., a<sub>N</sub>


Nhập k; i = 1.
a<sub>i</sub> = k


i > N


k có trong
dãy ở vị trí i
i = i + 1


KT
+




-+


K khơng có trong
dãy


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

-...
<b> Duyệt ngày... tháng... năm 2007</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Tiết 15: ÔN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>



Ôn lại các kiến thức đã học như:
- Khái niệm thông tin, dữ liệu


- Các hệ đếm dùng trong máy tính và cách chuyển đổi giữa các hệ đếm


- Khái niệm thuật tốn, các tính chất của thuật tốn và cách diễn tả thuật toán.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


Học sinh cần nắm được


- Khái niệm thông tin, dữ liệu và cách biểu diễn thông tin trong máy tính.
- Cách chuyển đổi giữa các hệ đếm.


- Các tính chất của thuật tốn và cách diễn tả thuật tốn.


<i><b>3. Thái độ</b></i>


Ham thích mơn học, có tinh thần kỷ luật cao và có ý thức làm việc tập thể.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của giáo viên: </b></i><b>SGK, SGK, SBT, phấn</b>
<i><b>2. Chuẩn bị của học sinh:</b></i><b> SGK, SBT, vở ghi</b>
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức </b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp.
2. Ôn tập



<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b>


<b>1. Lý thuyết</b>


- Khái niệm thơng tin:
- Khái niệm dữ liệu
- Đơn vị đo thông tin.


- Hệ đếm và cách chuyển đổi giữa các
hệ đếm


- Thuật tốn, các tính chất của thuật
toán và cách biểu diễn thuật tốn.


<b>2. Bài tập</b>


<b>Bài 1:</b> Một đĩa VCD có dung lượng 700
MB lưu trữ được 2000 trang sách. Hỏi
với 4.5 GB sẽ lưu trữ được bao nhiêu
trang sách?


- HS nhắc lại các khái niệm


HS làm bài
HS nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>
KQ: 13 165.71 trang sách



<b>Bài 2:</b> Chuyển các số sau sang hệ nhị
phân và hexa


14510 ; 2610 ; 8510 ; 7410; 13310


KQ:


14510 = 100100012 = 9116


2610 = 110102 = 1A16


8510 = 10101012 = 5516


7510 = 10010112 = 4B16


13310 = 100001012 = 8516


<b>Bài 3:</b> Đổi các số sau sang hệ thập phân
và hexa: 101010102; 11100012;


100100102; 101100102; 1001001012


KQ:


101010102 = AA16 = 17010


11100012 = 7116 = 11310


100100102 = 9216 = 14610



101100102 = B216 = 17810


1001001012 = 12516 = 29310


<b>Bài 4:</b> Đổi các số sau sang hệ nhị phân
và thập phân


AF16 ; 12316; 5C16; 6E16; BD16


KQ:


AF16 = 1010 11112 = 17510


12316 = 0001 0010 00112 = 29110


5C16 = 0101 11002 = 9210


6E16 = 0110 11102 = 11010


BD16 = 1011 11012 = 18910
<b>Bài 5:</b>


Cho dãy A gồm N số nguyên dương a1,


a2,..., an và giá trị k. Kiểm tra xem k có


trong A khơng? Nếu có k xuất hiện bao
nhiêu lần.


<b>Lời giải</b>



Input: Dãy N số nguyên a1, a2, ..., aN và số


HS lên bảng làm bài
HS nhận xét


GV nhận xét và sửa chữa


HS làm bài
HS nhận xét


GV nhận xét và sửa chữa


HS làm bài
HS nhận xét


GV nhận xét và sửa chữa


HS làm bài
HS nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>
nguyên k.


Output: k có xuất hiện trong dãy khơng?
<b>Ý tưởng</b>


Ta sẽ đi so sánh lần lượt k với các giá trị
trong dãy nếu ai = k thì đếm số lần xuất
hiện. Nếu đã xét hết các giá trị trong dãy


mà khơng có giá trị bằng k có nghĩa là giá
trị k khơng có mặt trong dãy.


<b>Thuật tốn</b>


<i>Cách liệt kê</i>


B1: Nhập N, k và dãy a1, a2, ..., aN
B2: Gán i = 1; dem = 0;


B3: Nếu ai = k thì dem = dem + 1
B4: i = i + 1.


B5: Kiểm tra i > N. Nếu đúng chuyển sang
B6 . Sai quay lại B3.


B6: Thơng báo: nếu k có trong dãy thì đưa
ra số lần xuất hiện ngược lại k khơng có
mặt trong dãy


<i>Sơ đồ khối</i>


HS ghi bài


<i><b>4. Nhắc nhở và củng cố</b></i>


Dặn học sinh về nhà ôn bài tiết sau kiểm tra 1 tiết.
Bắt đầu


Nhập a<sub>1</sub>, a<sub>2</sub>, ..., a<sub>N</sub>


Nhập k; i = 1; dem = 0


a<sub>i</sub> = k


i > N


dem = dem +1


i = i + 1


KT


+


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42></div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Tiết 16: KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


<b>I. Mục đích</b>


Đánh giá khả năng nắm bắt, tiếp thu kiến thức của từng học sinh
<b>II. Phương pháp phương tiện</b>


Thi trắc nghiệm
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp


<i><b>2. Đề kiểm tra</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Họ và tên:...


Lớp:... Mã đề: 001


<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>



Môn: <i><b>Tin học</b></i>


<b>A. Phần trắc nghiệm</b> (7đ): <i>Hãy khoanh tròn vào những đáp án mà anh (chị) cho là </i>
<i>đúng.</i>


<b>Câu 1:</b>.10116 bằng bao nhiêu hệ 10?


A. Tất cả đều sai B.257 C. 258 D. 256


<b>Câu 2:</b>26010 bằng bao nhiêu hệ hexa?


A. 102 B.104 C. 101 D. 103
<b>Câu 3:</b>Đâu là tính chất của thuật tốn trong những tính sau?


A. Tất cả đều đúng B.Tính dừng C. Tính xác định
D. Tính hiệu quả E.Tính đúng


<b>Câu 4:</b>AA16 bằng bao nhiêu hệ 10?


A. 170 B.169 C. 171 D. 172
<b>Câu 5:</b>4010 bằng bao nhiêu hệ nhị phân?


A. Tất cả đều sai B.100100 C. 101010 D. 101000
<b>Câu 6:</b>26010 bằng bao nhiêu hệ nhị phân?


A. 100000100 B.110000000 C. 100001000 D. 101000000


<b>Câu 7:</b>Chọn câu trả lời đúng nhất khái niệm tin học?


A. Là môn học nghiên cứu về máy tính


B.Là mơn học dùng máy tính để làm việc và giải trí


C. Là ngành khoa học dựa vào máy tính để nghiên cứu, xử lý thơng tin
<b>Câu 8:</b>Máy tính sử dụng những hệ cơ số nào để biểu diễn thông tin?


A. Hệ Hexa (0,1,...,8,9,A,B,C,D,E,F) B.Hệ thập phân (0,1,...,8,9)
C. Hệ nhị phân (0,1) D. Số lama (I,II,III,...)
<b>Câu 9:</b>1910 bằng bao nhiêu hệ nhị phân?


A. 10011 B.11010 C. 10101 D. 10110


<b>Câu10:</b>100001012 bằng bao nhiêu hệ hexa?


A. 86 B.87 C. 85 D. 84
<b>Câu11:</b>10101.011102 bằng bao nhiêu hệ hexa?


A. 16.8 B.14.7 C. 15.7 D. 13.8


<b>Câu12:</b>12810 bằng bao nhiêu hệ nhị phân?


A. 10000001 B.Tất cả đều sai C. 10100000 D. 1000000
<b>Câu13:</b>Các thành phần cơ bản của một máy tính?


A. CPU, màn hình, máy in, bàn phím, chuột
B.CPU, bộ nhớ



C. CPU, bộ nhớ, thiết bị vào ra


D. CPU, ổ cứng, màn hình, chuột, bàn phím
<b>Câu14:</b>10010102 bằng bao nhiêu hệ thập phân?


A. 65 B.80 C. 74 D. 75
<b>B. Phần tự luận (3đ)</b>


Em hãy trình bày thuật tốn giải phương trình: ax2<sub> + bx + c = 0 với a</sub><sub></sub><sub>0 </sub>


dưới dạng sơ đồ khối.


<b>BÀI LÀM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45></div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Họ và tên:...
Lớp:... Mã đề: 002


<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>



Môn: <i><b>Tin học</b></i>


<b>A. Phần trắc nghiệm</b> (7đ): <i>Hãy khoanh tròn vào những đáp án mà anh (chị) cho là </i>
<i>đúng.</i>


<b>Câu 1: Chọn câu trả lời đúng nhất khái niệm tin học? </b>
A. Là môn học nghiên cứu về máy tính


B.Là ngành khoa học dựa vào máy tính để nghiên cứu, xử lý thông tin
C. Là môn học dùng máy tính để làm việc và giải trí



<b>Câu 2:</b>10101.011102 bằng bao nhiêu hệ hexa?


A. 14.7 B.15.7 C. 16.8 D. 13.8


<b>Câu 3:</b>12810 bằng bao nhiêu hệ nhị phân?


A. 10000001 B.1000000 C. Tất cả đều sai D. 10100000
<b>Câu 4:</b>Đâu là tính chất của thuật tốn trong những tính sau?


A. Tính dừng B.Tính xác định C. Tính hiệu quả
D. Tính đúng E.Tất cả đều đúng


<b>Câu 5:</b>10010102 bằng bao nhiêu hệ thập phân?


A. 65 B.80 C. 75 D. 74
<b>Câu 6:</b>1910 bằng bao nhiêu hệ nhị phân?


A. 10110 B.10101 C. 10011 D. 11010
<b>Câu 7:</b>Máy tính sử dụng những hệ cơ số nào để biểu diễn thông tin?


A. Hệ thập phân (0,1,...,8,9) B.Số lama (I,II,III,...)


C. Hệ nhị phân (0,1) D. Hệ Hexa (0,1,...,8,9,A,B,C,D,E,F)
<b>Câu 8:</b>AA16 bằng bao nhiêu hệ 10?


A. 169 B.171 C. 170 D. 172
<b>Câu 9:</b>Các thành phần cơ bản của một máy tính?


A. CPU, ổ cứng, màn hình, chuột, bàn phím B.CPU, bộ nhớ, thiết bị vào ra
C. CPU, màn hình, máy in, bàn phím, chuột D. CPU, bộ nhớ



<b>Câu 10:</b>1010101.0012 bằng bao nhiêu hệ thập phân?


A. 86.125 B.85.125 C. 85.25 D. 86.25


<b>Câu 11:</b>101100112 bằng bao nhiêu hệ hexa?


A. B3 B.E4 C. D3 D. C3
<b>Câu 12:</b>26010 bằng bao nhiêu hệ hexa?


A. 102 B.103 C. 104 D. 101
<b>Câu 13:</b>1GB bằng bao nhiêu?


A. 1024KB B.1000MB C. 1024MB


<b>Câu 14:</b>Trong những đặc tính sau những đặc tính nào là của máy tính?
A. Tính chính xác B.Tốc độ xử lý nhanh


C. Giá thành cao D. Có độ rung cao
<b>B. Phần tự luận (3đ)</b>


Anh (chị) hãy trình bày thuật tốn giải phương trình: ax2<sub> + bx + c = 0 với a</sub><sub></sub><sub>0</sub>


dưới dạng sơ đồ khối.


<b>BÀI LÀM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Họ và tên:...
Lớp:... Mã đề: 003



<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>



Môn: <i><b>Tin học</b></i>


<b>A. Phần trắc nghiệm</b> (7đ): <i>Hãy khoanh tròn vào những đáp án mà anh (chị) cho là </i>
<i>đúng.</i>


<b>Câu1: 260</b>10 bằng bao nhiêu hệ nhị phân?


A. 110000000 B.100000100 C. 100001000 D. 101000000
<b>Câu 2:</b>1010101.0012 bằng bao nhiêu hệ thập phân?


A. 85.25 B.86.25 C. 86.125 D. 85.125


<b>Câu 3:</b>10101.011102 bằng bao nhiêu hệ hexa?


A. 15.7 B.16.8 C. 13.8 D. 14.7
<b>Câu 4:</b>AA16 bằng bao nhiêu hệ 10?


A. 170 B.171 C. 169 D. 172
<b>Câu 5:</b>4010 bằng bao nhiêu hệ nhị phân?


A. 100100 B.101010 C. Tất cả đều sai D. 101000
<b>Câu 6:</b>12810 bằng bao nhiêu hệ nhị phân?


A. Tất cả đều sai B.1000000 C. 10100000 D. 10000001
<b>Câu 7:</b>Đâu là tính chất của thuật tốn trong những tính sau?


A. Tính xác định B.Tính dừng C. Tính hiệu quả
D. Tất cả đều đúng E.Tính đúng



<b>Câu 8:</b>10116 bằng bao nhiêu hệ 10?


A. 258 B.256 C. Tất cả đều sai D. 257


<b>Câu 9:</b>12810 bằng bao nhiêu hệ hexa?


A. 81 B.Tất cả đều sai C. 82 D. 80


<b>Câu 10:</b>Trong những đặc tính sau những đặc tính nào là của máy tính?
A. Tốc độ xử lý nhanh B.Tính chính xác


C. Giá thành cao D. Có độ rung cao


<b>Câu 11:</b>26010 bằng bao nhiêu hệ hexa?


A. 103 B.102 C. 104 D. 101
<b>Câu 12:</b>1910 bằng bao nhiêu hệ nhị phân?


A. 11010 B.10101 C. 10110 D. 10011


<b>Câu 13:</b>100001012 bằng bao nhiêu hệ hexa?


A. 84 B.86 C. 87 D. 85
<b>Câu 14:</b>Máy tính sử dụng những hệ cơ số nào để biểu diễn thông tin?


A. Hệ Hexa (0,1,...,8,9,A,B,C,D,E,F) B.Số La ma (I,II,III,...)
C. Hệ thập phân (0,1,...,8,9) D. Hệ nhị phân (0,1)
<b>B. Phần tự luận (3đ)</b>



Anh (chị) hãy trình bày thuật tốn giải phương trình: ax2<sub> + bx + c = 0 với a</sub><sub></sub><sub>0</sub>


dưới dạng sơ đồ khối.


<b>BÀI LÀM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Họ và tên:...
Lớp:... Mã đề: 004


<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>



Môn: <i><b>Tin học</b></i>


<b>A. Phần trắc nghiệm</b> (7đ): <i>Hãy khoanh tròn vào những đáp án mà anh (chị) cho là </i>
<i>đúng.</i>


<b>Câu1: 10101.01110</b>2 bằng bao nhiêu hệ hexa?


A. 16.8 B.15.7 C. 14.7 D. 13.8


<b>Câu2:</b>100001012 bằng bao nhiêu hệ hexa?


A. 87 B.85 C. 84 D. 86
<b>Câu3:</b>Máy tính sử dụng những hệ cơ số nào để biểu diễn thông tin?


A. Hệ nhị phân (0,1) B.Số lama (I,II,III,...)


C. Hệ thập phân (0,1,...,8,9) D. Hệ Hexa (0,1,...,8,9,A,B,C,D,E,F)
<b>Câu4:</b>AA16 bằng bao nhiêu hệ 10?



A. 172 B.170 C. 169 D. 171
<b>Câu 5:</b>4010 bằng bao nhiêu hệ nhị phân?


A. 100100 B.101000 C. Tất cả đều sai D. 101010
<b>Câu 6:</b>26010 bằng bao nhiêu hệ nhị phân?


A. 100000100 B.110000000 C. 101000000 D. 100001000
<b>Câu 7:</b>10010102 bằng bao nhiêu hệ thập phân?


A. 74 B.80 C. 75 D. 65
<b>Câu 8:</b>12810 bằng bao nhiêu hệ nhị phân?


A. Tất cả đều sai B.10000001 C. 1000000 D. 10100000
<b>Câu 9:</b>101100112 bằng bao nhiêu hệ hexa?


A. B3 B.D3 C. C3 D. E4
<b>Câu 10:</b>12810 bằng bao nhiêu hệ hexa?


A. 82 B.81 C. Tất cả đều sai D. 80


<b>Câu11:</b>1910 bằng bao nhiêu hệ nhị phân?


A. 10011 B.10110 C. 10101 D. 11010


<b>Câu 12:</b>1GB bằng bao nhiêu?


A. 1024KB B.1000MB C. 1024MB


<b>Câu13:</b>Chọn câu trả lời đúng nhất khái niệm tin học?
A. Là môn học dùng máy tính để làm việc và giải trí



B.Là ngành khoa học dựa vào máy tính để nghiên cứu, xử lý thông tin
C. Là môn học nghiên cứu về máy tính


<b>Câu14:</b>Đâu là tính chất của thuật tốn trong những tính sau?


A. Tính đúng B.Tính xác định C. Tính hiệu quả
D. Tính dừng E.Tất cả đều đúng


<b>B. Phần tự luận (3đ)</b>


Anh (chị) hãy trình bày thuật tốn giải phương trình: ax2<sub> + bx + c = 0 với a</sub><sub></sub><sub>0</sub>


dưới dạng sơ đồ khối.


<b>BÀI LÀM</b>


...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>IV. Hướng dẫn chấm</b>


Phần trắc nghiệm mỗi câu trả lời đúng được <b>0.5</b> điểm


Phần tự luận: + Xác định được Input, Output được <b>0.5</b> điểm


+ Xây dựng đúng ý tưởng giải bài toán được <b>0.5</b> điểm


+ Biểu diễn được thuật toán dưới dạng sơ đồ khối được <b>2.0</b> điểm



<b>Duyệt ngày ... tháng... năm 2007</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Tiết 17: NGƠN NGỮ LẬP TRÌNH</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


Giúp học sinh nắm được khái niệm ngơn ngữ lập trình.
Ưu nhược điểm của các ngôn ngữ.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


Học sinh nắm được khái niệm lập trình, ưu nhược điểm của các ngơn ngữ.
<i><b>3. Thái độ</b></i>


Ham thích mơn học, có tinh thần kỷ luật cao
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của giáo viên: SGK, SGV, phấn</b></i>
<i><b>2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, vở ghi</b></i>
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp


<i><b>2. Bài mới</b></i>


<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b>



Vậy: Ngơn ngữ lập trình là ngơn ngữ dùng
để viết chương trình máy tính.


Ngơn ngữ lập trình được chia thành: Ngơn
ngữ máy, hợp ngữ, ngơn ngữ bậc cao.
<b>1. Ngôn ngữ máy</b>


<i>Ưu điểm:</i> Là ngôn ngữ duy nhất máy tính
có thể hiểu trực tiếp và thực hiện, cho phép
khai thác triệt để và tối ưu hoá khả năng
của máy


<i>Nhược điểm:</i> Ngôn ngữ phức tạp, phụ
thuộc nhiều vào phần cứng, chương trình
viết mất nhiều cơng sức, cồng kềnh và khó
hiệu chỉnh


 Ngơn ngữ này khơng thích hợp với số


Sau khi chúng ta đã diễn tả thuật tốn
dưới dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối máy
tính vẫn chưa thể trực tiếp thực hiện thuật
tốn? Vì vậy chúng ta cần phải đi diễn tả
thuật toán bằng một ngôn ngữ để máy
tính hiểu và thực hiện được. Ngơn ngữ đó
gọi là ngơn ngữ lập trình.


HS ghi bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b>
đơng người lập trình


<b>2. Hợp ngữ</b>


<i>Ưu điểm:</i> là ngôn ngữ kết hợp ngôn ngữ
máy với ngôn ngữ tự nhiên (thường là từ
viết tắt của tiếng Anh) để thực hiện các
lệnh.


<i>Nhược điểm:</i> vẫn cịn phức tạp.


 Ngơn ngữ này chỉ thích hợp với những


nhà lập trình chun nghiệp
<b>3. Ngơn ngữ bậc cao</b>


<i>Ưu điểm:</i>


- Các câu lệnh của chương trình gần gũi
với ngơn ngữ tự nhiên


- Là ngơn ngữ ít phụ thuộc vào loại máy,
chương trình viết ngắn gọn, dễ hiểu, dễ
hiệu chỉnh, nâng cấp.


 Ngơn ngữ này thích hợp với phần đơng


người lập trình



Một số ngơn ngữ bậc cao: Pascal, C, C++<sub>,</sub>
Visual Basic,...


HS trả lời


Để máy tính có thể thực hiện được một
chương trình viết bằng hợp ngữ thì
chương trình đó phải dịch ra ngơn ngữ
máy nhờ chương trình hợp dịch.


Chương trình hợp dịch: MASM, TASM.


HS ghi bài.


Và cũng như chương trình được viết bằng
hợp ngữ, chương trình được viết bằng
ngôn ngữ bậc cao cũng cần phải dịch
sang ngôn ngữ máy nhờ chương trình
dịch


<i><b>3. Củng cố, dặn dị</b></i>


Trọng tâm: Khái niệm ngơn ngữ lập trình, các loại ngơn ngữ lập trình, chương
trình hợp dịch và chương trình dịch.


Đọc trước bài 6: <b>giải bài tốn trên máy tính</b>
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


...
...


...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>


Cung cấp cho học sinh các bước để giải một bài tốn trên máy tính


<i><b>2. u cầu</b></i>


Nắm được các bước để giải một bài tốn trên máy tính.


<i><b>3. Thái độ</b></i>


Ham thích mơn học, có tính kỷ luật cao
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của giáo viên: </b></i>SGK, SGV, phấn


<i><b>2. Chuẩn bị của học sinh:</b></i> SGK, vở ghi
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp.


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


Xác định Input và Output của bài tốn tìm UCLN(M,N).
3. Bài mới



<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>


<b>1. Xác định bài toán</b>


Là việc đi xác định Input và Output.
Input: đầu vào


Output: đầu ra


Ví dụ: Xác định Input và Output của
bài tốn: ax2<sub> + bx + c = 0 với a</sub><sub></sub><sub>0.</sub>


Trong toán học trước khi giải một bài
toán việc đầu tiên chúng ta cần phải
làm là gì?


HS trả lời: Xác định bài tốn
Xác định những gì?


HS trả lời: Xác định giả thiết và kết
luận cần tìm


HS làm bài


Input: a, b, c với a0.


Output: kết luận nghiệm của pt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b>


<b>2. Giải bài tốn trên máy tính</b>


<i><b>a. Lựa chọn thuật tốn</b></i>


Là bước quan trọng nhất để giải một
bài tốn trên máy tính


Một bài tốn có thể được giải bằng
nhiều thuật toán khác nhau nhưng một
thuật toán chỉ giải một bài toán nào đó.


<i><b>b. Diễn tả thuật tốn</b></i>


Có hai cách diễn tả thuật toán
Liệt kê và sơ đồ khối


VD: Diễn tả thuật toán giải phương
trình: ax2<sub> + bx + c = 0 với a</sub><sub></sub><sub>0.</sub>


bằng hai cách


<b>3. Viết chương trình</b>


Là việc lựa chọn ngơn ngữ và sử dụng
ngơn ngữ để lập trình


- Khi chọn ngơn ngữ lập trình nào thì
phải tn theo các quy định ngữ pháp
của ngơn ngữ đó.



- Chương trình dịch chỉ có thể phát hiện
và báo lỗi về mặt ngữ pháp chứ không
thể phát hiện được cái sai của thuật
toán.


<b>4. Hiệu chỉnh</b>


- Đó chính là quá trình kiểm thử
chương trình đã viết, sửa sai về mặt
ngữ pháp, thuật tốn.


tốn trên máy tính.


Chúng ta đã được học những cách diễn
tả thuật toán nào?


HS trả lời: liệt kê và sơ đồ khối
Gọi hai HS lên bảng trình bày
GV nhận xét.


Sau khi đã có thuật tốn bước tiếp theo
để giải một bài tốn trên máy tính là
viết chương trình.


VD: Cũng tương tự khi ta trình bày văn
bản bằng tiếng Anh nếu ta đi trình bày
theo ngữ pháp của tiếng Việt thì người
đọc sẽ khơng hiểu.


VD: Kiểm tra thuật toán GPT bậc 2


ax2<sub> + bx + c = 0 với a</sub><sub></sub><sub>0. Xem</sub>


thuật tốn có đúng với mọi giá trị a, b,
c không?


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b>
<b>5. Viết tài liệu</b>


Mơ tả chi tiết về bài tốn, thuật tốn,
chương trình, kết quả thử nghiệm và
hướng dẫn sử dụng. Từ tài liệu này,
người sử dụng đề xuất phương án để
hồn thiện thêm.


<i><b>4. Củng cố dặn dị</b></i>


Nắm được các bước cần phải thực hiện khi giải một bài toán trên máy tính.
Đọc trước bài 7 và 8.


<i><b>5. Câu hỏi và bài tập</b></i>


SGK trang 51
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...
...
...
...


...


<b> Duyệt ngày ... tháng .... năm 2007</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>Tiết 19: PHẦN MỀM MÁY TÍNH VÀ</b>


<b> NHỮNG ỨNG DỤNG CỦA TIN HỌC</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


Giới thiệu cho học sinh khái niệm phần mềm máy tính và những ứng dụng của
tin học.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


Phân biệt được phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng
Biết được những ứng dụng của tin học


<i><b>3. Thái độ</b></i>


Ham thích mơn học, có tinh thần kỷ luật cao
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của giáo viên: </b></i>SGK, SGV, Máy tính, máy chiếu Projecter


<i><b>2. Chuẩn bị của học sinh:</b></i> SGK, vở ghi
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>



Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


Em hãy nêu các bước cần thực hiện để giải một bài tốn trên máy tính? Theo
em thì bước nào là bước quan trọng nhất? Vì sao?


3. Bài mới


<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>


<b>1. Phần mềm máy tính</b>


Thuật tốn + Cấu trúc dữ liệu = chương trình


<i>Phần mềm máy tính là các chương trình</i>
<i>thu được sau khi thực hiện giải các bài</i>
<i>tốn trên máy tính và dùng để giải bài</i>
<i>toán với nhiều bộ Input khác nhau.</i>


<i><b>a. Phần mềm hệ thống</b></i>


Là những chương trình tạo ra môi
trường làm việc và cung cấp dịch vụ cho


Sản phẩm thu được sau khi giải một
bài tốn trên máy tính đó chính là một
phần mềm. Vậy phần mềm là gì?


Dựa vào chức năng của phần mềm để


người ta chia phần mềm làm hai loại:
phần mềm hệ thống và phần mềm ứng
dụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b>
các phần mềm khác trong q trình hoạt


động của máy.


<i><b>b. Phần mềm ứng dụng</b></i>


<i>Là phần mềm được viết để giúp giải</i>
<i>quyết những công việc thường gặp như:</i>
<i>soạn thảo văn bản, bảng tính, quản lý,...</i>


<b>Phần mềm công cụ:</b> là những phần
mềm giúp để tạo ra những phần mềm
khác.


<b>Phần mềm tiện ích:</b> là những phần
mềm giúp con người làm việc với máy
tính thuận lợi hơn.


<b>2. Những ứng dụng của tin học</b>


<i><b>a. Giải các bài toán khoa học kỹ thuật</b></i>


VD: Thiết kế kiến trúc, thiết kế logo,...


<i><b>b. Hỗ trợ việc quản lý</b></i>



VD: QL điểm HS, QL bán hàng,...


<i><b>c. Tự động hoá điều khiển</b></i>


VD: Điều khiển tầu phóng tầu vũ trụ,
điều khiển dây truyền sản xuất, ...


<i><b>d. Truyền thông</b></i>


nào?
HS trả lời


GV: MS-DOS, Windows 98; Windows
XP, Windows Server, Unix, Lunix,...
Theo các em thế nào là phần mềm ứng
dụng?


HS trả lời


Em đã biết được những phần mềm ứng
dụng nào?


HS trả lời: MS Office, tính tiền điện
thoại,...


Trong thực tế có những phần mềm ứng
dụng được viết riêng cho một cá nhân
hay tổ chức nào đó: quản lý điểm,
quản lý bán hàng, ...



Một số phần mềm được viết theo
những yêu cầu chung như: MS Office,
Photoshop, ....


VD: Visual Basic, MS Access, ASP
(<b>A</b>ctive <b>S</b>erver <b>P</b>ages),....


VD: Phần mềm diệt virus, phần mềm
nghe nhạc, NC,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b>
VD: Chính phủ điện tử, truyền hình trực


tuyến,...


<i><b>e. Cơng tác văn phịng</b></i>


VD: Lập kế hoạch, tổng hợp phân tích,...


<i><b>f. Trí tuệ nhân tạo</b></i>


VD: tạo ra các robot thông minh,...


<i><b>g. Giáo dục</b></i>


VD: Đào tạo từ xa, giáo án điện tử,...


<i><b>h. Giải trí</b></i>



VD: Nghe nhạc, xem phim,...


<i><b>4. Củng cố và dặn dò</b></i>


Phân biệt phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng
Những ứng dụng tin học trong cuộc sống.


Đọc trước bài 9: <b>Tin học và xã hội</b>
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>Tiết 20: TIN HỌC VÀ XÃ HỘI</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


Giới thiệu cho học sinh về vai trò của tin học đối với sự phát triển của xã hội.
Văn hoá và pháp luật trong xã hội tin học hoá.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


Biết được vai trò của tin học đối với sự phát triển của xã hội


<i><b>3. Thái độ</b></i>


Có tính kỷ luật cao


Ý thức, trách nhiệm của bản thân trong xã hội tin học hoá.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của giáo viên:</b></i> SGK, SGV, phấn



<i><b>2. Chuẩn bị của học sinh:</b></i> SGK, vở ghi
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


Thế nào là phần mềm máy tính? Phần mềm ứng dụng là gì?
3. Bài mới


<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>


<b>1. Ảnh hưởng của tin học đối với sự</b>
<b>phát triển của xã hội</b>


- Tin học được áp dụng trong mọi lĩnh
vực của xã hội.


- Tin học giúp phát triển kinh tế và
nâng cao dân trí.


- Tin học thúc đẩy khoa học phát triển
và ngược lại khoa học thúc đẩy tin học
phát triển.


- Sự phát triển của tin học làm cho con
người có nhiều nhận thức mới về cách


thức tổ chức hoạt động.


<b>2. Xã hội hoá tin học</b>


Tin học được ứng dụng ở những đâu?
HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>
- Các hoạt động chính của xã hội trong


tin học sẽ được điều hành với sự hỗ trợ
của các mạng máy tính thơng tin lớn,
liên kết các vùng lãnh thổ và giữa các
quốc gia với nhau.


- Tạo ra phương thức giao dịch mới
hiệu quả, tiết kiệm thời gian.


- Làm thay đổi suy nghĩ tác phong làm
việc của con người, năng suất lao động
tăng, con người tập trung vào lao động
trí óc.


- Nâng cao chất lượng cuộc sống: vì các
thiết bị dùng trong sinh hoạt đều hoạt
động theo chương trình điều khiển.
<b>3. Văn hoá và pháp luật trong xã hội</b>
<b>tin học hố</b>


- Trong xã hội tin học hố thì <b>thơng tin</b>


là tài sản chung của mọi người  con


người cần có ý thức bảo vệ thơng tin.
- Cần phải có những quy định, điều luật
để bảo vệ thơng tin và xử lý nghiêm tội
phạm phá hoại thông tin.


- Giáo dục, đào tạo thế hệ mới có ý
thức, tác phong làm việc khoa học và
có trình độ phù hợp với xã hội thơng
tin.


VD: Đề án 112 về chính phủ điện tử.


VD: Thương mại điện tử, truyền hình
trực tuyến.


VD: Làm việc theo các dây chuyền tự
động hố.


VD: Như các ngơi nhà thơng minh.


HS ghi bài.


Ý thức, trách nhiệm của các em trong
xã hội thơng tin?


HS trả lời.


<i><b>4. Củng cố dặn dị</b></i>



Nắm được vai trò của tin học đối với sự phát triển xã hội, ý thức trách nhiệm
của bản thân trong xã hội tin học.


<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

...
...


<b> Duyệt ngày ... tháng .... năm 2007</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>Tiết 21: BÀI TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>


- Hiểu về khái niệm ngôn ngữ máy, khái niệm về hợp ngữ, các ngơn ngữ bậc cao và
về chương trình dịch.


- Đưa ra được Input và Output của bài toán.


- Phân biệt được phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng. Nêu được các ảnh
hưởng của tin học đối với sự phát triển của xã hội.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của giáo viên: </b></i>SGK, tài liệu, phấn


<i><b>2. Chuẩn bị của học sinh:</b></i> Kiến thức, vở ghi
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>



Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp học.
2. Bài mới


<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b>


<b>1. Ngơn ngữ lập trình.</b>
- Ngơn ngữ máy là gì?
- Ngơn ngữ lập trình là gì?


- Vì sao phải phát triển các ngơn ngữ bậc
cao?


- Chương trình dịch để làm gì?


<b>2. Giải bài tốn trên máy tính.</b>


- Hãy nêu tiêu chuẩn lựa chọn thuật tốn.
- Chỉ ra Input, Output. Viết thuật toán giải
PT: ax + b = 0 và đề xuất các test tiêu biểu.


<b>-3. Phần mềm máy tính.</b>


- Có thể thực hiện một phần mềm ứng dụng
mà không cần HĐH được không?


- Nêu tên một phần mềm. Phần mềm đó
dùng để làm gì và nó thuộc loại nào?



GV : Đặt câu hỏi theo nội dung của
SGK


HS: Trao đổi, thảo luận, trả lời câu
hỏi của giáo viên và bổ xung ý kiến
khi các học sinh trả lời.


GV: Cần phân tích kỹ để học sinh
hiểu rõ hơn về các ngơn ngữ lập
trình và về chương trình dịch


- ba học sinh lên bảng trả lời câu hỏi
và làm bài tập


- Các nhóm học sinh dưới lớp trao
đổi, thảo luận để đóng góp ý kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>4. Tin học và xã hội.</b>


- Nếu có điều kiện em muốn ứng dụng tin
học vào cuộc sống gia đình em như thế nào?
- Em thích học qua mạng hay học trên lớp có
thầy và bạn? Tại sao?


- HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.


<i><b>3. Củng cố dặn dò</b></i>


Đọc trước bài 10: <b>Khái niệm về hệ điều hành</b>
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>Chương II: HỆ ĐIỀU HÀNH</b>



<b>Tiết 22: KHÁI NIỆM VỀ HỆ ĐIỀU HÀNH</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


Cung cấp cho học sinh: Khái niệm hệ điều hành, chức năng và phân loại hệ
điều hành.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


Biết: khái niệm hệ điều hành, chức năng của hệ điều hành.
Phân biệt được đâu là hệ điều hành đơn nhiệm và đa nhiệm.


<i><b>3. Thái độ</b></i>


Ham thích mơn học, có tinh thần kỷ luật cao.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của giáo viên:</b></i> SGK, SGV, phấn


<i><b>2. Chuẩn bị của học sinh:</b></i> SGK, vở ghi
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp.
2. Bài mới



<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>


<b>1. Khái niệm hệ điều hành (OS:</b>
<b>Operating System)</b>


<i><b>Khái niệm:</b></i> SGK trang 62.


HĐH đóng vai trị cầu nối giữa thiết bị
với người dùng và giữa thiết bị với các
chương trình.


HĐH thường được lưu trữ dưới dạng


Để sử dụng và khai thác máy tính có
hiệu quả con người điều khiển máy
tính nhờ một hệ thống chương trình có
tên là hệ điều hành. Vậy hệ điều hành
là gì?


Em hãy kể tên những hệ điều hành mà
em biết?


HS trả lời: MS-DOS, Window 95,
Window 98, Window XP, Unix,
Lunix,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>
<b>2. Các chức năng và thành phần của</b>



<b>hệ điều hành</b>
<i><b>a. Chức năng</b></i>


- Tổ chức giao tiếp giữa người dùng và
hệ thống.


- Cung cấp tài nguyên cho các chương
tình và tổ chức thực hiện chúng.


- Tổ chức lưu trữ thông tin trên bộ nhớ
ngồi, cung cấp các cơng cụ để tìm kiếm
và truy cập thông tin.


- Kiểm tra và hỗ trợ phần mềm cho các
thiết bị ngoại vi để khai thác chúng
thuận tiện và hiệu quả.


- Cung cấp các dịch vụ tiện ích hệ thống.


<i><b>b. Thành phần</b></i>


Là các chương trình tương ứng để đảm
bảo thực hiện các chức năng trên.


- Cung cấp môi trường giao tiếp giữa
người dùng và hệ thống thông qua một
trong hai cách: Sử dụng câu lệnh hoặc
thông qua cửa sổ, biểu tượng, bảng chọn
- Quản lý tài nguyên bao gồm phân phối
và thu hồi tài ngun.



- Tổ chức thơng tin trên bộ nhớ ngồi
lưu trữ tìm kiếm và cung cấp thơng tin
cho các chương trình xử lý khác.


<b>3. Phân loại hệ điều hành</b>
Có ba loại chính sau:


- Đơn nhiệm một người dùng


- Đa nhiệm một người dùng


HS ghi bài.


VD: Nhận diện thiết bị ngoại vi,...


VD: Chống phân mảnh, dọn rác ổ
cứng, lưu trữ dự phòng, ...


VD: sử dụng câu lệnh được thực hiện
trong OS MS-DOS:


Tạo thư mục: MD


Trở về thư mục gốc: CD\
HS ghi bài.


Đơn nhiệm một người dùng: trong
một thời gian cụ thể chỉ có một
chương trình được thực hiện



VD: MS-DOS


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b>


- Đa nhiệm nhiều người dùng


trình được thực hiện nhưng chỉ có một
người được truy cập.


VD: Window 95, 98


Trong một thời gian có nhiều chương
trình được thực hiện và có thể có
nhiều người được truy cập.


VD: OS: Window 2000, XP, Unix,
Lunix,...


<i><b>4. Củng cố dặn dò</b></i>


Nắm được khái niệm hệ điều hành và chức năng của nó.
Phân biệt được đâu là hệ điều hành đơn nhiệm, đa nhiệm.
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...
...
...


...
...


<b> </b>


<b> Duyệt ngày ... tháng ... năm 2007</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>Tiết 23: TỆP VÀ QUẢN LÝ TỆP</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


Cách thức tổ chức, quản lý dữ liệu ở bộ nhớ ngoài


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


Nắm được khái niệm tệp và thư mục
Biết quy tắc đặt tên tệp và thư mục


<i><b>3. Thái độ</b></i>


Ham thích mơn học, có tinh thần kỷ luật cao
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của giáo viên:</b></i> SGK, SGV, phấn


<i><b>2. Chuẩn bị của học sinh:</b></i> SGK, vở ghi
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>



Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


Em hãy nêu khái niệm và các chức năng của hệ điều hành.


<i><b>3. Bài mới</b></i>


<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>


<b>1. Tệp và thư mục</b>
<i><b>a. Tệp và tên tệp</b></i>
<i>Khái niệm:</i> SGK - 64.


Tên tệp gồm hai thành phần:
<b>Phần tên.Phần mở rộng</b>
Quy tắc đặt tên tệp


Hằng ngày khi đi học thì các em
dùng gì để đựng sách, vở và đồ dùng
học tập?


HS trả lời: cặp sách.


Để phân biệt giữa vở môn này và vở
mơn khác thì các em dùng gì?


HS trả lời: Nhãn vở.



Thơng tin lưu trữ trên bộ nhớ ngồi
cũng sẽ được tổ chức, phân loại để
quản lý.


VD: Tin hoc 10.doc, Toan 10.doc,...
Vậy em hãy cho biết ở hai tệp trên
đâu là phần tên và đâu là phần mở
rộng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b>
<b>Trong Window</b> <b>Trong MS-DOS</b>


- Khơng dùng các
ký tự đặc biệt
trong tên tệp
như: \ / : * ? " ,< >
| ....


- Phần tên: không
quá 255 ký tự
- Phần mở rộng có
thể có hoặc khơng
và được hệ điều
hành dùng để
phân loại tệp.


- Không dùng các
ký tự đặc biệt
trong tên tệp
như: \ / : * ? " ,< >


| ....


- Phần tên: khơng
q 8 ký tự.


- Phần mở rộng có
thể có hoặc khơng.
Nếu có khơng q
3 ký tự.


- Tên tệp không
được chứa dấu
cách


- Bắt đầu tên tệp
không được là một
chữ số.


<i><b>b. Thư mục</b></i>


- Để quản lý các tệp được dễ dàng, hệ
điều hành tổ chức lưu trữ tệp trong các
thư mục. Mỗi đĩa có một thư mục tạo tự
động gọi là thư mục gốc.


- Trong mỗi một thư mục gốc lại có thể
tạo các thư mục khác gọi là thư mục con.
- Mỗi thư mục có thể chứa các tệp và thư
mục con.



- Thư mục chứa thư mục con gọi là thư
mục mẹ.


- Trong một thư mục không chứa các tệp
trùng tên và các thư mục con trùng tên.
- Tên của thư mục được đặt theo quy tắc
phần tên của tệp


HS ghi bài.


VD: Em hãy cho biết trong những tên
tệp sau tên nào đúng và tên nào đúng
trong Window nhưng không đúng
trong MS-DOS.


vi du.pas; tinhoc.com; THPT lac
thuy C.txt; a1?.com; anh dep.jpg;
toan1/5.doc


HS trả lời:
GV nhận xét


VD: Một ổ cứng chúng ta chia thành
3 ổ logic có các tên tương ứng là:
WIN (C); SETUP (D); GIAI TRI (E)
thì theo các em đâu là tên thư mục
gốc?


HS trả lời: WIN; SETUP; GIAI TRI
HS ghi bài



VD: Cùng trong thư mục gốc SETUP
có thể có các thư mục con và tên tệp
sau không?


WinXP; WinXP; nguyen.txt;
nguyen.doc


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>
<b>Chú ý:</b> Tên tệp và thư mục nên đặt theo


ý nghĩa gợi mở.


<i><b>c. Đường dẫn (Path)</b></i>


Là phần chỉ dẫn đến tên tệp, thư mục
theo đường đi từ thư mục gốc đến thư
mục chứa tệp và sau cùng đến tệp. Trong
đó tên các thư mục và tệp phân cách nhau
bởi "\"


HS ghi bài
VD:


Hãy chỉ ra đường dẫn tới tệp <i>Tin</i>
<i>10.doc</i>


HS trả lời: D:\Tin\Tin 10.doc


<i><b>4. Củng cố dặn dò</b></i>



Nắm được khái niệm tệp và thư mục
Cách thức đặt tên tệp và thư mục


<i><b>5. Bài tập</b></i>


Cho biết các tên tệp sau đây tên nào đúng?


Nguyen.txt; 7xx.doc; abc.pas; quit?.com; tin hoc pho thong.doc
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...
...
...
...
...


D:\


Toán Tin Lý


Tin
11.doc


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>Tiết 24: TỆP VÀ QUẢN LÝ TỆP</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>



Cách thức tổ chức, quản lý dữ liệu ở bộ nhớ ngoài


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


Nắm được khái niệm tệp và thư mục
Quy tắc đặt tên tệp và thư mục


<i><b>3. Thái độ</b></i>


Ham thích mơn học, có tinh thần kỷ luật cao.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của giáo viên:</b></i> SGK, SGV, phấn


<i><b>2. Chuẩn bị của học sinh:</b></i> SGK, vở ghi
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


Em hãy nêu khái niệm và cách đặt tên tệp trong windows
3. Bài mới


<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>


<b>2. Hệ thống quản lý tệp</b>



Hệ thống quản lý tệp là một thành phần
của hệ điều hành có nhiệm vụ tổ chức
thơng tin trên bộ nhớ ngoài, cung cấp các
dịch vụ để người dùng có thể dễ dàng
thực hiện việc đọc/ghi thơng tin trên bộ
nhớ ngồi và đảm bảo cho chương trình
đang hoạt động trong hệ thống có thể
đồng thời truy cập các tệp.


<b>Các đặc trưng của hệ thống quản lý tệp</b>
- Đảm bảo tốc độ truy cập thông tin cao.
- Độc lập giữa thông tin và phương tiện
mang thông tin.


Sau khi đã tìm hiểu về tệp và thư
mục. Vậy hệ điều hành sẽ quản lý tệp
như thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>
- Độc lập giữa phương pháp lưu trữ và


phương pháp xử lý.


- Tổ chức bảo vệ thông tin giúp hạn chế
ảnh hưởng lỗi kỹ thuật hoặc chương trình.


<b>Các thao tác quản lý tệp thường dùng</b>
Tạo thư mục, xóa, đổi tên, sao chép, di
chuyển tệp/ thư mục, xem nội dung tệp,


tìm kiếm tệp/thư mục,...


Vậy để thực hiện chức năng quản lý
của mình thì theo các em hệ điều
hành sẽ sử dụng các thao tác nào?
HS trả lời:


Vd: thao tác tạo thư mục


Nháy chuột phải và chọn New
Folder.


Để đổi tên tệp/thư mục: Nháy chuột
phải vào tệp hay thư mục cần đổi tên
sau đó chọn Rename và gõ tên mới
vào.


Sao chép tệp/thư mục: Chọn tệp/thư
mục cần sao chép sau đó nháy chuột
phải và chọn Copy.


<i><b>4. Củng cố dặn dò</b></i>


Nắm được các đặc trưng của hệ thống quản lý tệp và các thao tác quản lý tệp
thường dùng.


<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


...
...


...
...
<b> Duyệt ngày ... tháng ... năm 2007</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>Tiết 25: GIAO TIẾP VỚI HỆ ĐIỀU HÀNH</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


Cách nạp, làm việc với hệ điều hành và ra khỏi hệ thống.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


Thành thạo mở và tắt máy tính.


Biết cách làm việc với hệ điều hành bằng bảng chọn.


<i><b>3. Thái độ</b></i>


Ham thích mơn học, có tính kỷ luật cao.
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của giáo viên:</b></i> SGK, SGV, máy tính, máy chiếu Projecter


<i><b>2. Chuẩn bị của học sinh:</b></i> SGK, vở ghi
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức: </b></i>Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp.


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>



Em hãy nêu các đặc trưng của hệ thống quản lý tệp và các thao tác quản lý tệp
thường sử dụng.


3. Nội dung bài mới


<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>


<b>1. Nạp hệ điều hành</b>


Muốn nạp hệ điều hành ta cần:


- Có đĩa khởi động là đĩa chứa các
chương trình phục vụ việc nạp hệ
điều hành.


- Thực hiện một trong các thao tác
sau:


+ Bật nguồn (nút Power) khi
máy đang tắt hoặc bị treo


GV: Ở bài trước chúng ta đã tìm hiểu
về khái niệm HĐH. Vậy một máy
tính có thể hoạt động được khơng
nếu khơng có HĐH?


HS trả lời:


GV: Vậy hơm nay chúng ta sẽ đi tìm


hiểu cụ thể về cách nạp HĐH và giao
tiếp với HĐH.


HS nghe giảng và ghi bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b>
mà khơng nhận tín hiệu từ


nút reset hoặc tổ hợp Ctrl +
Alt + Delete


+ Nhấn nút Reset (nếu máy
đang hoạt động).


+ Tổ hợp phím <b>Ctrl + Alt +</b>
<b>Delete</b> nếu máy bị treo


Để nạp HĐH máy tính tìm chương trình
khởi động theo thứ tự: ổ đĩa cứng, đĩa
mềm, đĩa CD. Tuy nhiên thứ tự này có
thể thay đổi do người sử dụng thiết đặt.


điều hành.
HS quan sát.


HS ghi bài


<i><b>4. Củng cố dặn dò</b></i>


Phân biệt được các nút khi nạp HĐH.



Quan sát vị trí phím nóng: <b>Ctrl + Alt + Delete</b>
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>Tiết 26: GIAO TIẾP VỚI HỆ ĐIỀU HÀNH (tiếp)</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


Cách nạp, làm việc với hệ điều hành và ra khỏi hệ thống.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


Thành thạo mở và tắt máy tính.


Biết cách làm việc với hệ điều hành bằng bảng chọn.


<i><b>3. Thái độ</b></i>


Ham thích mơn học, có tính kỷ luật cao.
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của giáo viên:</b></i> SGK, SGV, máy tính, máy chiếu Projecter


<i><b>2. Chuẩn bị của học sinh:</b></i> SGK, vở ghi
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức: </b></i>Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp.


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>



Có thể thực hiện những thao tác nào để có thể nạp hệ điều hành?


<i><b>3</b></i>. Nội dung bài mới


<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>


<b>2. Cách làm việc với HĐH</b>


Người sử dụng có thể đưa yêu cầu
hoặc thông tin vào hệ thống bằng hai
cách sau:


<i><b>Cách 1:</b></i> Sử dụng các lệnh (command)


<i><b>Cách 2:</b></i> Dùng bảng chọn hoặc cửa sổ
chứa hộp thoại hoặc nút lệnh.


GV: Sau khi đã nạp HĐH thì người sử
dụng sẽ làm việc trực tiếp với HĐH.
Quá trình làm việc đó người ta cịn gọi
là giao tiếp với HĐH.


HS nghe giảng và ghi bài


VD: lệnh truy cập vào thư mục <b>Tin hoc</b>
<b>10</b> được chứa ở ổ C


<b>C:\ cd Tin hoc 10</b>



Lệnh Copy thư mục Tin hoc 10 từ ổ C
sang ổ D


Copy C:\Tin hoc 10 D: 


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>
Với cách thứ nhất thì người sử dụng


phải nhớ rất nhiều câu lệnh và phải
thao tác nhiều. Nhưng nó cho tốc độ
thực hiện lệnh nhanh.


Cách thứ hai: với các hộp thoại, biểu
tượng, nút lệnh,... người sử dụng sẽ
khai thác hệ thống thuận lợi hơn.


ưu điểm hơn?
HS trả lời


GV: Sử dụng máy chiếu để chỉ cho HS
biết đâu là nút chọn (hộp kiểm), hộp
thoại, nút lệnh, biểu tượng.


HS quan sát.


<i><b>4. Củng cố dặn dị</b></i>


Biết cách khai thác hệ thống thơng qua nút lệnh, biểu tượng,....
Đọc trước phần 3 bài 12: <b>Ra khỏi hệ thống</b>



<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...
...
...
...


<b>Duyệt ngày ... tháng... năm 2007</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>Tiết 27:</b>

<b>GIAO TIẾP VỚI HỆ ĐIỀU HÀNH (tiếp)</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


Cách nạp, làm việc với hệ điều hành và ra khỏi hệ thống.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


Thành thạo mở và tắt máy tính.


Biết cách làm việc với hệ điều hành bằng bảng chọn.


<i><b>3. Thái độ</b></i>


Ham thích mơn học, có tính kỷ luật cao.
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của giáo viên:</b></i> SGK, SGV, máy tính, máy chiếu Projecter



<i><b>2. Chuẩn bị của học sinh:</b></i> SGK, vở ghi
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức: </b></i>Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp.


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Theo em thì để làm việc tốt với hệ điều hành thì cách nào có ưu thế hơn? Tại
sao?


<i><b>3</b></i>. Nội dung bài mới


<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>


<b>3. Ra khỏi hệ thống</b>


Là thao tác để HĐH dọn dẹp các tệp
trung gian, lưu các tham số cần thiết,
ngắt kết nối mạng.... để tránh mất
mát tài nguyên và chuẩn bị cho phiên
làm việc tiếp được thuận tiện hơn.


<i><b>Có 3 cách để ra khỏi hệ thống</b></i>


- Shutdown (Turn Off): là cách tắt
máy an toàn, mọi thay đổi trong thiết
đặt hệ thống được lưu vào đĩa cứng
trước khi nguồn được tắt.



- Stand By: Máy tạm nghỉ, tiêu thụ ít
năng lượng nhất nhưng đủ để hoạt


GV: Sau khi đã thực hiện xong các cơng
việc và muốn thốt khỏi hệ thống thì ta có
thể làm những cách nào?


HS ghi bài


GV: Các em đã biết những cách nào để ra
khỏi hệ thống?


HS: chọn Shutdown, tắt nguồn


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b>
động lại ngay. Nhưng nếu mất điện


thì các thơng tin trên RAM sẽ bị mất.
Hibernate: Cịn gọi là quá trình tắt và
lưu tiến trình.


GV: Thực hiện các thao tác ra khỏi hệ
thống.


HS quan sát.


<i><b>4. Củng cố dặn dò</b></i>


Biết các cách để ra khỏi hệ thống.
Làm bài tập SGK trang 71



<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>Tiết 28: BÀI TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


Củng cố lại các quy tắc đặt tên tệp, thư mục.
Cách giao tiếp với hệ điều hành.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


Hiểu quy tắc đặt tên tệp, thư mục


Biết: mở máy, tắt máy, làm việc với HĐH.


<i><b>3. Thái độ</b></i>


Ham thích mơn học, có tính kỷ luật cao.
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của giáo viên:</b></i> SGK, SBT, phấn


<i><b>2. Chuẩn bị của HS:</b></i> SGK, SBT, vở ghi
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp



<i><b>2.</b></i> Nội dung bài mới


<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>


<b>Bài 1. Các tên tệp nào sau đây là đúng và</b>
<b>tệp nào đúng trong windows nhưng</b>
<b>không đúng trong MS-DOS</b>


Tin hoc 10.doc, 123.jpg, tinhoc@.com,


setup.exe, donxinnghiphep.doc,


nguyen1.pas, ucln.cpp, anh!.mpg,
hanhkhucngayvadem.DAT, tile%.xls.


<b>Lời giải</b>


Các tên đúng: Tin hoc 10.doc, 123.jpg,


setup.exe, donxinnghiphep.doc,


nguyen1.pas, ucln.cpp,


hanhkhucngayvadem.dat.


Các tên chỉ đúng trong MS-DOS:
setup.exe, nguyen1.pas, ucln.cpp.


<b>Bài 2: Có các tệp sau:</b>



bai 1.doc, hay hat len.mp3, anh nen.jpg, kt
1 tiet.doc, my love.mp3, phuong thuy.jpg,


GV: Gọi 1 HS lên bảng làm bài.
HS lên bảng làm bài


GV: Mời HS nhận xét
GV: nhận xét và sửa chữa


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>
khoa luan.doc, anh dep.jpg, mai mai mot


tinh yeu.mp3.


Trong đó tệp có đi: .mp3 là tệp ca
nhạc, .doc là tệp văn bản, .jpg là tệp ảnh.
Em hãy tạo các thư mục để chứa các tệp
trên sao cho khoa học nhất?


<b>Lời giải</b>


<b>Ca nhac:</b> hay hat len.mp3, my love.mp3
mai mai mot tinh yeu.mp3


<b>Van ban:</b> bai 1.doc, kt 1 tiet.doc, khoa
luan.doc


<b>Picture:</b> anh nen.jpg, phuong thuy.jpg,
anh dep.jpg



<b>Bài 3: Em hãy cho biết liệu có tồn tại</b>
<b>đồng thời 2 tệp sau được khơng?</b>


Khơng Có


1.


C:\LOP10\HOCKY1\TOAN.DOC


C:\LOP10\HOCKY1\VAN.DOC


 


2. C:\LOP10\HOCKY1\TOAN.DOC


và C:\LOP10\HOCKY1\TOAN.DOC  


3.


C:\LOP10\HOCKY1\TOAN.DOC
và C:\LOP10\TOAN.DOC


 


4. C:\LOP10\HOCKY1\TOAN.DOC


và A:\LOP10\HOCKY1\TOAN.DOC  



<b>Bài 4:</b> Khi giao tiếp với HĐH Windows thì
người ta sẽ đưa yêu cầu hoặc thông tin vào
hệ thống bằng cách nào?


<b>Bài 5:</b> Làm bài 7 sách giáo khoa trang 71


GV: Gọi HS lên bảng làm bài
HS lên bảng làm bài


GV: Gọi 1 HS khác nhận xét
GV: nhận xét và sửa chữa


HS ghi bài.


GV: Gọi 1 HS lên bảng làm bài
HS lên bảng làm bài


GV: Gọi 1 HS khác nhận xét
GV: Nhận xét và sửa chữa.


GV: Gọi hs đứng tại chỗ trả lời câu
hỏi.


HS trả lời câu hỏi
GV nhận xét


GV: Gọi 1 HS lên bảng chỉ ra
đường dẫn đến các tệp
happybirthday.mp3,



EmHocToan.zip


<i><b>4. Củng cố dặn dò</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

Xác định được đường dẫn đến tệp và thư mục.
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...
...
...
...
...
...


<b>Duyệt ngày ... tháng ... năm 2007</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>Tiết 29: Bài tập thực hành 3</b>


<b>LÀM QUEN VỚI HỆ ĐIỀU HÀNH</b>


<b>I. Mục đích, yêu cầu</b>


Thực hiện các thao tác vào/ra hệ thống.


Thực hành các thao tác cơ bản với chuột, bàn phím
Làm quen với các ổ đĩa, cổng USB.


<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của giáo viên:</b></i> SGK, máy tính, máy chiếu Projecter.



<i><b>2. Chuẩn bị của học sinh:</b></i> SGK, vở ghi
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp học.


<i><b>2. Nội dung</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Thực hiện thao tác vào ra hệ thống</b></i>


GV: Thực hiện mẫu các thao tác: đăng nhập hệ thống, ra khỏi hệ thống.
HS: Quan sát và thực hiện theo.


<i><b>Hoạt động 2: Thao tác với chuột và bàn phím</b></i>


GV: Thực hiện mẫu các thao tác di chuyển chuột, nháy chuột, nháy phải, nháy đúp,
các phím trên bàn phím.


HS: Quan sát và thực hiện


<i><b>Hoạt động 3: Quan sát ổ đĩa và cổng USB</b></i>


GV: Chỉ cho HS biết đâu là ổ đĩa: cứng, mềm, CD, cổng USB.
HS: Quan sát.


<i><b>3. Củng cố dặn dò</b></i>


Kiến thức trọng tâm: Cách vào ra hệ thống, các thao tác với chuột


<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>Tiết 30: Bài tập và thực hành 4</b>



<b>GIAO TIẾP VỚI HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>


Làm quen với các thao tác cơ bản trong giao tiếp với Windows 2000, Windows
Xp, ... như thao tác với cửa sổ, biểu tượng, bảng chọn.


<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của giáo viên:</b></i> SGK, tài liệu, máy tính, máy chiếu Projecter.


<i><b>2. Chuẩn bị của học sinh:</b></i> SGK, vở ghi.
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp học.


<i><b>2. Nội dung</b></i>


GV: Mở máy, sau khi máy khỏi động xong thì chỉ cho HS đâu là màn hình Desktop,
đâu là thanh tác vụ, đâu là nút Start, cửa sổ và cách thay đổi kích thước, làm việc với:
cửa sổ, biểu tượng, bảng chọn, ...


HS: Quan sát và sau đó thực hiện các thao tác: thay đổi kích thước cửa sổ, làm việc
với biểu tượng, bảng chọn,...



<i><b>3. Củng cố dặn dò</b></i>


Chú ý các thao tác làm việc với cửa sổ, bảng chọn, biểu tượng.


Chuẩn bị trước bài tập và thực hành 5: đọc lại các quy tắc đặt tên tệp, thư mục.
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...
...
...


<b>Duyệt ngày ... tháng... năm 2007</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>THAO TÁC VỚI TỆP VÀ THƯ MỤC</b>


<b>I. Mục đích, yêu cầu</b>


 Làm quen với hệ thống quản lý tệp trong Windows 2000, Windows Xp,....
 Thực hiện một số thao tác với tệp và thư mục.


 Khởi động được một số chương trình đã cài đặt trong hệ thống.
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của giáo viên: SGK, tài liệu, máy tính, máy chiếu Projecter.</b></i>
<i><b>2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, vở ghi.</b></i>


<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>



Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp học.
<i><b>2. Nội dung</b></i>


<b>Hoạt động 1: Xem nội dung đĩa/thư mục</b>


GV: Hướng dẫn các xem nội dung của một ổ đĩa/thư mục.
HS: Quan sát và thực hiện


<b>Hoạt động 2: Tạo, đổi tên, sao chép, di chuyển, xoá tệp/thư mục</b>
<i><b>Hoạt động 2.1: Tạo và đổi tên thư mục</b></i>


GV: Hướng dẫn học sinh thực hiện thao tác tạo, đổi tên tệp/thư mục


Tạo: Mở thư mục sẽ chứa thư mục mới, sau đó nháy chuột phải và chọn <b>New</b>, sau đó
chọn <b>Folder</b> gõ tên thư mục sau đó <b>Enter</b>


Đổi tên: Chọn thư mục muốn đổi tên sau đó nháy chuột phải chọn <b>Rename</b>, gõ tên
mới rồi nhấn phím <b>Enter </b>(<i>có thể thay bằng bấn phím <b>F2</b> sau đó gõ tên mới rồi <b>Enter)</b></i>
HS: Quan sát sau đó thực hiện


Tạo thư mục


Đổi tên thư mục mà mình vừa tạo.


<i><b>Hoạt động 2.2: Sao chép, di chuyển tệp/thư mục</b></i>


GV: Hướng dẫn học sinh thực hiện thao tác sao chép và di chuyển têp/thư mục


Sao chép: chọn tệp, thư mục cấn sao chép --> nháy chuột phải chọn <b>Copy</b> hoặc <b>Edit</b>
chọn <b>Copy (Ctrl + C)</b>--> Chọn thư mục sẽ chứa tệp hoặc thư mục--> nháy chuột phải chọn


<b>Paste</b> hoặc <b>Edit</b> chọn <b>Paste (Ctrl + V)</b>


Di chuyển: Chọn tệp, thư mục cần di chuyển --> nháy chuột phải chọn <b>Cut </b>hoặc <b>Edit</b>
chọn <b>Cut</b> <b>(Ctrl + X)</b> --> Chọn thư mục sẽ chứa tệp hoặc thư mục vừa di chuyển --> nháy
chuột phải chọn <b>Paste</b> hoặc <b>Edit</b> chọn <b>Paste (Ctrl + V)</b>


HS: Quan sát và thực hiện thao tác trên các thư mục mà mình vừa tạo trước đó.
<i><b>Hoạt động 2.3: Xố tệp/thư mục</b></i>


GV: Hướng dẫn học sinh cách xoá tệp/thư mục


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

Lưu ý: Xoá tệp/thư mục bằng phím <b>Delete</b> thì tệp/thư mụcb sẽ chưa bị xố hồn tồn
(cịn lưu trong thùng rác <b>Recycle Bin</b>) tức là có thể lấy lại được, nhưng nếu xóa bằng tổ hợp
phím <b>Shift + Delete</b> thì tệp/thư mục sẽ bị xóa thực sự.


HS: Quan sát và thực hiện xóa tệp/thư mục bằng cả hai cách.


<b>Hoạt động 3: Xem nội dung tệp và khởi động một số chương trình đã cài đặt sẵn trong</b>
<b>hệ thống</b>


<i><b>Hoạt động 3.1: Xem nội dung tệp</b></i>


GV: Hướng dẫn cách xem một số tệp thông dụng: .doc, .xls, .pdf
HS: Quan sát và thực hiện


<i><b>Hoạt động 3.2: Khởi động một số chương trình đã cài đặt sẵn trong hệ thống</b></i>


GV: Hướng dẫn học sinh khởi động, sử dụng một số chương trình đã cài đặt sẵn
trong hệ thống như: <b>Disk cleanup, System Restore, Disk Defragmenter</b>,...



HS: Quan sát và thực hiện
<b>Hoạt động 4: Tổng hợp</b>


GV: Cho học sinh thực hiện lại các thao tác liên quan đến tệp/thư mục
HS: Thực hiện các thao tác.


<i><b>3. Củng cố dặn dò</b></i>


Lưu ý các làm việc với tệp/thư mục.
Làm bài tập SGK trang 84.


Ôn bài tiết sau kiểm tra thực hành 1 tiết
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...
...
...
...


<b>Duyệt ngày ... tháng ... năm 2007</b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<i><b>1. Kiến thức</b></i>


Kiểm tra đánh giá kiến thức của học sinh qua các bài học


Thông qua bài kiểm tra đánh giá năng lực, khả năng của học sinh



<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


Thực hiện được các thao tác liên quan đến thư mục: Tạo, đổi tên, sao chép, di
chuyển, xố.


<i><b>3. Thái độ</b></i>


Có thái độ nghiêm túc khi làm bài
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của giáo viên:</b></i> tài liệu, máy tính, máy chiếu Projecter, đề kiểm tra


<i><b>2. Chuẩn bị của học sinh: </b></i>Kiến thức
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp học


<i><b>2. Kiểm tra</b></i>


Hình thức: Lý thuyết (25') + thực hành (10') tỷ lệ 5:5


<b>Đề thi lý thuyết 4 mã đề </b>(Trắc nghiệm (3đ) + Tự luận (7đ))
SỞ GD & ĐT HỒ BÌNH


TRƯỜNG THPT LẠC
THUỶ C



<b> KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI 2)</b>
<b>Môn: Tin học 10</b>


<i>Thời gian làm bài: 25 phút; </i>


<b>Mã đề thi</b>
<b>134</b>
Họ, tên thí sinh:...


Số báo danh (Lớp):...


<b>I. Trắc nghiệm (3 điểm)</b><i>Khoanh tròn vào những đáp án mà anh (chị) cho là đúng.</i>


<b>Câu 1:</b> Trong hệ điều hành MS-DOS, những tên tệp nào sau đây không hợp lệ?


<b>A. </b>2*toan.pas <b>B. </b>An Binh.doc <b>C. </b>THPTlacthuyC.jpg <b>D. </b>UCLN.CPP


<b>E. </b>tin10.txt


<b>Câu 2:</b> Giả sử đã có một chương trình tính tổng N số ngun dương đầu tiên với N


nhập vào từ bàn phím. Em hãy cho biết không nên chọn những giá nào trong những
phương án dưới đây để làm dữ liệu kiểm thử?


<b>A. </b>Một số nguyên lớn hơn 1000 <b>B. </b>Số -5


<b>C. </b>Một số nguyên N nhỏ hơn 10 <b>D. </b>Số 3.5


<b>Câu 3:</b> Hệ điều hành là:



<b>A. </b>Phần mềm tiện ích. <b>B. </b>Phần mềm hệ thống.


<b>C. </b>Phần mềm ứng dụng. <b>D. </b>Phần mềm cơng cụ.


<b>Câu 4:</b> Tìm những câu đúng trong các câu sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>B. </b>Mỗi hệ điều hành phải có các thành phần để kết nối Internet, trao đổi thư điện
tử.


<b>C. </b>Hệ điều hành cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và hệ thống.


<b>D. </b>Hệ điều hành có các chương trình để quản lý bộ nhớ.


<b>Câu 5:</b> Trong những tên tệp sau, tên nào đúng trong hệ điều hành Windows nhưng


không đúng trong hệ điều hành MS-DOS?


<b>A. </b>THPTlacthuyC.jpg <b>B. </b>Toan tin.txt <b>C. </b>123.pas <b>D. </b>


Tinhoc10.doc


<b>Câu 6:</b> Phần mở rộng của tệp thường thể hiện:


<b>A. </b>Ngày/giờ thay đổi tệp. <b>B. </b>Kiểu tệp.


<b>C. </b>Tên thư mục chứa tệp. <b>D. </b>Kích thước của tệp.
<b>II. Tự luận (7 điểm)</b>


<b>---Câu 1:</b> (1đ) Tại sao nói bước lựa chọn thuật tốn là bước quan trọng nhất khi giải
một bài tốn trên máy tính?



<b>Câu 2:</b> (1đ) Em hiểu như thế nào về hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng? Hãy
kể tên một số hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng mà em biết?


<b>Câu 3: </b>(2đ) Cho đường dẫn đến tệp (thư mục) như sau:
D:\Learn\Study all\ Learn Dos\Dos.EXE và
D:\Learn\Study all\ Learn Pascal\Part 1.PDF và
D:\Setup\Office 2000 và


D:\Setup\Vietkey 2000 và
D:\Setup\Drivers\LAN


Anh (chị) hãy vẽ cây thư mục từ những đường dẫn trên
<b>Câu 4:</b> (1đ) Cho các tập tin sau:


Tin hoc 10.doc; Bac van cung chung chau hanh quan.mp3; Bush.jpg; Tinh
anh.mp3; Don xin viec.doc; Khoa luan tot nghiep.doc; Anh sinh nhat.jpg; Bai ca sinh
nhat.mp3; Dua be.mp3; Mai Phuong Thuy.jpg


Trong đó: Tệp có đi .mp3 là tệp ca nhạc, Tệp có đi .doc là tệp văn bản,
Tệp có đi .jpg là tệp ảnh.


Anh (chị) hãy tạo các thư mục con để chứa các tệp trên sao cho khoa học nhất.
<b>Câu 5:</b> (2đ)Cho cây thư mục như sau:


Anh (chị) hãy chỉ đường dẫn đến tệp <b>Mang lan.doc</b> và thư mục <b>Unikey</b>.
C:\


Ca nhạc Tài liệu Cài đặt



Văn bản luật


Unikey
Tài liệu


mạng


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

- HẾT
---SỞ GD & ĐT HỒ BÌNH


TRƯỜNG THPT LẠC
THUỶ C


<b> KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI 2)</b>
<b>Môn: Tin học</b>


<i>Thời gian làm bài: 25 phút; </i>


<b>Mã đề thi</b>
<b>210</b>
Họ, tên thí sinh:...


Số báo danh (Lớp):...


<b>I. Trắc nghiệm (3 điểm)</b><i>Hãy khoanh tròn vào những đáp án mà anh (chị) cho là </i>
<i>đúng</i>


<b>Câu 1:</b> Giả sử đã có một chương trình tính tổng N số ngun dương đầu tiên với N


nhập vào từ bàn phím. Em hãy cho biết không nên chọn những giá nào trong những


phương án dưới đây để làm dữ liệu kiểm thử?


<b>A. </b>Một số nguyên N nhỏ hơn 10 <b>B. </b>Một số nguyên lớn hơn 1000


<b>C. </b>Số -5 <b>D. </b>Số 3.5


<b>Câu 2:</b> Trong những tên tệp sau, tên nào đúng trong hệ điều hành Windows nhưng


không đúng trong hệ điều hành MS-DOS?


<b>A. </b>Tinhoc10.doc <b>B. </b>THPTlacthuyC.jpg <b>C. </b>123.pas <b>D. </b>Toan


tin.txt


<b>Câu 3:</b> Tìm những câu đúng trong các câu sau:


<b>A. </b>Hệ điều hành thường được cài đặt sẵn từ khi sản xuất máy tính.


<b>B. </b>Mỗi hệ điều hành phải có các thành phần để kết nối Internet, trao đổi thư điện
tử.


<b>C. </b>Hệ điều hành cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và hệ thống.


<b>D. </b>Hệ điều hành có các chương trình để quản lý bộ nhớ.


<b>Câu 4:</b> Phần mở rộng của tệp thường thể hiện:


<b>A. </b>Ngày/giờ thay đổi tệp. <b>B. </b>Kiểu tệp.


<b>C. </b>Tên thư mục chứa tệp. <b>D. </b>Kích thước của tệp.



<b>Câu 5:</b> Trong hệ điều hành MS-DOS, những tên tệp nào sau đây không hợp lệ?


<b>A. </b>An Binh.doc <b>B. </b>tin10.txt <b>C. </b>THPTlacthuyC.jpg <b>D. </b>UCLN.CPP


<b>E. </b>2*toan.pas


<b>Câu 6:</b> Hệ điều hành là:


<b>A. </b>Phần mềm tiện ích. <b>B. </b>Phần mềm hệ thống.


<b>C. </b>Phần mềm ứng dụng. <b>D. </b>Phần mềm công cụ.


<b>II. Tự luận (7 điểm)</b>


<b>Câu 1:</b> (1đ) Tại sao nói bước lựa chọn thuật toán là bước quan trọng nhất khi giải
một bài tốn trên máy tính?


<b>Câu 2:</b> (1đ) Em hiểu như thế nào về hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng? Hãy
kể tên một số hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng mà em biết?


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

E:\Setup\Office 2000 và
E:\Setup\Vietkey 2000 và
E:\Setup\Drivers\LAN


Anh (chị) hãy vẽ cây thư mục từ những đường dẫn trên
<b>Câu 4:</b> (1đ) Cho các tập tin sau:


Tin hoc 10.doc; Bac van cung chung chau hanh quan.mp3; Bush.jpg; Tinh
anh.mp3; Don xin viec.doc; Khoa luan tot nghiep.doc; Anh sinh nhat.jpg; Bai ca sinh


nhat.mp3; Dua be.mp3; Mai Phuong Thuy.jpg


Trong đó: Tệp có đi .mp3 là tệp ca nhạc, Tệp có đi .doc là tệp văn bản,
Tệp có đi .jpg là tệp ảnh.


Anh (chị) hãy tạo các thư mục con để chứa các tệp trên sao cho khoa học nhất.
<b>Câu 5:</b> (2đ) Cho cây thư mục như sau:


Anh (chị) hãy chỉ đường dẫn đến tệp <b>Mang lan.doc</b> và thư mục <b>Unikey</b>.




--- HẾT
---SỞ GD & ĐT HỒ BÌNH


TRƯỜNG THPT LẠC
THUỶ C


<b> KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI 2)</b>
<b>Môn: Tin học</b>


<i>Thời gian làm bài: 25 phút; </i>


<b>Mã đề thi</b>
<b>356</b>
Họ, tên thí sinh:...


Số báo danh (Lớp):...


<b>I. Trắc nghiệm (3 điểm)</b><i>Khoanh tròn vào những đáp án mà anh (chị) cho là đúng.</i>



<b>Câu 1:</b> Giả sử đã có một chương trình tính tổng N số nguyên dương đầu tiên với N


nhập vào từ bàn phím. Em hãy cho biết khơng nên chọn những giá nào trong những
phương án dưới đây để làm dữ liệu kiểm thử?


<b>A. </b>Một số nguyên N nhỏ hơn 10 <b>B. </b>Một số nguyên lớn hơn 1000


<b>C. </b>Số -5 <b>D. </b>Số 3.5


<b>Câu 2:</b> Phần mở rộng của tệp thường thể hiện:


<b>A. </b>Tên thư mục chứa tệp. <b>B. </b>Ngày/giờ thay đổi tệp.


<b>C. </b>Kiểu tệp. <b>D. </b>Kích thước của tệp.


<b>Câu 3:</b> Hệ điều hành là:


<b>A. </b>Phần mềm tiện ích. <b>B. </b>Phần mềm cơng cụ.


D:\


Ca nhạc <sub>Tài liệu</sub> Cài đặt


Văn bản luật


Unikey
Tài liệu


mạng



</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>C. </b>Phần mềm hệ thống. <b>D. </b>Phần mềm ứng dụng.


<b>Câu 4:</b> Trong những tên tệp sau, tên nào đúng trong hệ điều hành Windows nhưng


không đúng trong hệ điều hành MS-DOS?


<b>A. </b>THPTlacthuyC.jpg <b>B. </b>Toan tin.txt <b>C. </b>123.pas <b>D. </b>


Tinhoc10.doc


<b>Câu 5:</b> Tìm những câu đúng trong các câu sau:


<b>A. </b>Hệ điều hành có các chương trình để quản lý bộ nhớ.


<b>B. </b>Mỗi hệ điều hành phải có các thành phần để kết nối Internet, trao đổi thư điện
tử.


<b>C. </b>Hệ điều hành thường được cài đặt sẵn từ khi sản xuất máy tính.


<b>D. </b>Hệ điều hành cung cấp mơi trường giao tiếp giữa người dùng và hệ thống.


<b>Câu 6:</b> Trong hệ điều hành MS-DOS, những tên tệp nào sau đây không hợp lệ?


<b>A. </b>THPTlacthuyC.jpg <b>B. </b>tin10.txt <b>C. </b>2*toan.pas <b>D.</b>


UCLN.CPP


<b>E. </b>An Binh.doc
<b>II. Tự luận (7 điểm)</b>



<b>Câu 1:</b> (1đ) Tại sao nói bước lựa chọn thuật tốn là bước quan trọng nhất khi giải
một bài tốn trên máy tính?


<b>Câu 2:</b> (1đ) Em hiểu như thế nào về hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng? Hãy
kể tên một số hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng mà em biết?


<b>Câu 3:</b> (2đ) Cho đường dẫn đến tệp (thư mục) như sau:
D:\Learn\Study all\ Learn Dos\Dos.EXE và
D:\Learn\Study all\ Learn Pascal\Part 1.PDF và
D:\Setup\Office 2000 và


D:\Setup\Vietkey 2000 và
D:\Setup\Drivers\LAN


Anh (chị) hãy vẽ cây thư mục từ những đường dẫn trên
<b>Câu 4:</b> (1đ)Cho các tập tin sau:


Tin hoc 10.doc; Bac van cung chung chau hanh quan.mp3; Bush.jpg; Tinh
anh.mp3; Don xin viec.doc; Khoa luan tot nghiep.doc; Anh sinh nhat.jpg; Bai ca sinh
nhat.mp3; Dua be.mp3; Mai Phuong Thuy.jpg


Trong đó: Tệp có đi .mp3 là tệp ca nhạc, Tệp có đi .doc là tệp văn bản,
Tệp có đi .jpg là tệp ảnh.


Anh (chị) hãy tạo các thư mục con để chứa các tệp trên sao cho khoa học nhất.


<b>Câu 5:</b> (2đ) Cho cây thư mục như sau:
E:\



Ca nhạc <sub>Tài liệu</sub> Cài đặt


Văn bản luật


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

Anh (chị) hãy chỉ đường dẫn đến tệp <b>Mang lan.doc</b> và thư mục <b>Unikey</b>.




--- HẾT
---SỞ GD & ĐT HOÀ BÌNH


TRƯỜNG THPT LẠC
THUỶ C


<b>KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI 2)</b>
<b>Mơn: Tin học</b>


<i>Thời gian làm bài: 25 phút; </i>


<b>Mã đề thi</b>
<b>483</b>
Họ, tên thí sinh:...


Số báo danh (Lớp):...


<b>I. Trắc nghiệm (3 điểm)</b><i>Khoanh trịn vào những đáp án mà anh (chị) cho là đúng.</i>


<b>Câu 1:</b> Hệ điều hành là:


<b>A. </b>Phần mềm hệ thống. <b>B. </b>Phần mềm công cụ.



<b>C. </b>Phần mềm ứng dụng. <b>D. </b>Phần mềm tiện ích.


<b>Câu 2:</b> Tìm những câu đúng trong các câu sau:


<b>A. </b>Hệ điều hành cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và hệ thống.


<b>B. </b>Hệ điều hành có các chương trình để quản lý bộ nhớ.


<b>C. </b>Hệ điều hành thường được cài đặt sẵn từ khi sản xuất máy tính.


<b>D. </b>Mỗi hệ điều hành phải có các thành phần để kết nối Internet, trao đổi thư điện
tử.


<b>Câu 3:</b> Trong hệ điều hành MS-DOS, những tên tệp nào sau đây không hợp lệ?


<b>A. </b>2*toan.pas <b>B. </b>THPTlacthuyC.jpg <b>C. </b>UCLN.CPP <b>D. </b>tin10.txt


<b>E. </b>An Binh.doc


<b>Câu 4:</b> Giả sử đã có một chương trình tính tổng N số ngun dương đầu tiên với N


nhập vào từ bàn phím. Em hãy cho biết không nên chọn những giá nào trong những
phương án dưới đây để làm dữ liệu kiểm thử?


<b>A. </b>Một số nguyên lớn hơn 1000 <b>B. </b>Một số nguyên N nhỏ hơn 10


<b>C. </b>Số 3.5 <b>D. </b>Số -5


<b>Câu 5:</b> Phần mở rộng của tệp thường thể hiện:



<b>A. </b>Kiểu tệp. <b>B. </b>Ngày/giờ thay đổi tệp.


<b>C. </b>Tên thư mục chứa tệp. <b>D. </b>Kích thước của tệp.


<b>Câu 6:</b> Trong những tên tệp sau, tên nào đúng trong hệ điều hành Windows nhưng


không đúng trong hệ điều hành MS-DOS?


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>Câu 1:</b> (1đ) Tại sao nói bước lựa chọn thuật tốn là bước quan trọng nhất khi giải
một bài tốn trên máy tính?


<b>Câu 2:</b> (1đ) Em hiểu như thế nào về hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng? Hãy
kể tên một số hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng mà em biết?


<b>Câu 3:</b> (2đ) Cho đường dẫn đến tệp (thư mục) như sau:
F:\Learn\Study all\ Learn Dos\Dos.EXE và
F:\Learn\Study all\ Learn Pascal\Part 1.PDF và
F:\Setup\Office 2000 và


F:\Setup\Vietkey 2000 và
F:\Setup\Drivers\LAN


Anh (chị) hãy vẽ cây thư mục từ những đường dẫn trên
<b>Câu 4:</b> (1đ) Cho các tập tin sau:


Tin hoc 10.doc; Bac van cung chung chau hanh quan.mp3; Bush.jpg; Tinh
anh.mp3; Don xin viec.doc; Khoa luan tot nghiep.doc; Anh sinh nhat.jpg; Bai ca sinh
nhat.mp3; Dua be.mp3; Mai Phuong Thuy.jpg



Trong đó: Tệp có đi .mp3 là tệp ca nhạc, Tệp có đi .doc là tệp văn bản,
Tệp có đi .jpg là tệp ảnh.


Anh (chị) hãy tạo các thư mục con để chứa các tệp trên sao cho khoa học nhất.
<b>Câu 5:</b> (2đ) Cho cây thư mục như sau:


Anh (chị) hãy chỉ đường dẫn đến tệp <b>Mang lan.doc</b> và thư mục <b>Unikey</b>.




--- HẾT


<b>---Tiết 34: MỘT SỐ HỆ ĐIỀU HÀNH THÔNG DỤNG</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


G:\


Ca nhạc <sub>Tài liệu</sub> Cài đặt


Văn bản luật


Unikey
Tài liệu


mạng


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

Biết lịch sử phát triển của hệ điều hành



Biết một số đặc trưng cơ bản của một số hệ điều hành hiện nay


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>
<i><b>3. Thái độ</b></i>


Ham thích mơn học, có tính kỷ luật cao
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của giáo viên:</b></i> SGK, SGV, tài liệu


<i><b>2. Chuẩn bị của học sinh:</b></i> SGK, vở ghi
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp
2. Nội dung bài mới


<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>


<b>1. Hệ điều hành MS-DOS</b>


MS-DOS= <b>M</b>icro<b>S</b>oft <b>D</b>isk <b>O</b>perating
<b>S</b>ystem


Là HĐH của hãng Microsoft trang bị
cho máy tính cá nhân IBM PC


Là HĐH đơn giản, hiệu quả phù hợp
với thiết bị trong thập kỷ 80 của thế kỷ


XX.


Là HĐH đơn nhiệm, thực hiện thông
qua hệ thống lệnh.


<b>2. Hệ điều hành Windows</b>


ĐVĐ: Chúng ta đã biết khái niệm về
HĐH và đã được nghe giới thiệu qua
một số HĐH. Nhưng hôm nay chúng ta
sẽ đi tìm hiểu cụ thể một số HĐH thơng
dụng.


GV: Như ở những bài trước chúng ta đã
học về HĐH đơn nhiệm và đa nhiệm.
Vậy HĐH đơn nhiệm một người dùng là
HĐH nào?


HS trả lời: MS-DOS


GV: Em có biết MS-DOS viết tắt của từ
gì khơng?


HS trả lời:


HS nghe giảng và ghi bài


GV: Nhưng hiện nay máy tính được
trang bị HĐH nào?



</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>
Là HĐH của hãng Microsoft với nhiều


phiên bản khác nhau, song có một số
đặc trưng chung:


- Chế độ đa nhiệm


- Có một hệ thống giao diện dựa trên cơ
sở bảng chọn với các biểu tượng kết
hợp giữa đồ họa và văn bản giải thích
- Cung cấp nhiều cơng cụ xử lý đồ họa
và đa phương tiện đảm bảo khai thác có
hiệu quả nhiều loại dữ liệu khác nhau
như âm thanh, hình ảnh....


- Đảm bảo các khả năng làm việc trong
môi trường mạng.


<b>3. Các hệ điều hành Unix và Linux</b>
<i><b>a. Hệ điều hành Unix</b></i>


- Là HĐH đa nhiệm nhiều người dùng
- Có hệ thống quản lý tệp đơn giản và
hiệu quả


- Có một hệ thống phong phú các
modul và chương trình tiện ích hệ
thống



<i><b>b. Hệ điều hành Linux</b></i>


Là HĐH có mã nguồn mở


Được sử dụng phổ biến ở những trường
đại học châu Âu


HS nghe giảng và ghi bài


GV: ví dụ một số hệ điều hành windows
Window 98, Win me, Window XP,
Window 2000, Windows Server,....
GV: Với những đặc trưng cơ bản như
trên nên HĐH Windows được sử dụng
phổ biến hiện nay.


HS nghe giảng và ghi bài.


GV: Mã nguồn mở có nghĩa là người sử
dụng có thể bổ sung, sửa chữa, nâng cấp
những tính năng mới mà không bị vi
phạm về bản quyền.


<i><b>3. Củng cố dặn dò</b></i>


Biết các đặc trưng cơ bản của các hệ điều hành.
Về nhà ôn lại kiến thức từ chương I


<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

...
...


<b>Duyệt ngày ... tháng ... năm 2007</b>


<b> </b>


<b>Tiết 35: ÔN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


Cách chuyển đổi giữa các hệ cơ số.


Các thao tác liên quan đến tệp và thư mục


<i><b>3. Thái độ</b></i>


Ham thích mơn học, có tinh thần kỷ luật.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của GV:</b></i> SGK, tài liệu


<i><b>2. Chuẩn bị của HS:</b></i> Kiến thức, SGK, Vở ghi
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>



Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp học


<i><b>2. Bài mới</b></i>


<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b>


<b>1. Đơn vị đo thơng tin</b>


Bit là đơn vị đo thông tin nhỏ nhất
1byte = 8 bit


1KB = 1024 byte
1MB = 1024KB
1GB = 1024MB
1TB = 1024GB
1PB = 1024TB


<b>2. Cách chuyển đổi giữa các hệ cơ </b>
<b>số</b>


a. Chuyển từ hệ 10 sang hệ 2 và 16


b. Cách chuyển đổi từ hệ 2 và 16
sang hệ 10


c. Cách chuyển đổi từ hệ 2 sang hệ
16 và ngược lại


GV: Cho HS nhắc lại các đơn vị đo
thông tin.



HS đứng tại chỗ nhắc lại các đơn vị đo
thông tin.


GV: Gọi 1 HS khác nhận xét


GV: Cho HS nhắc lại quy tắc chuyển
đổi từ hệ 10 sang hệ 2 và 16


HS đứng tại chỗ trả lời


GV: Gọi 1 HS khác nhận xét


GV: Cho HS nhắc lại quy tắc chuyển
đổi từ hệ 2 và 16 sang hệ 10


HS đứng tại chỗ trả lời


GV: Gọi 1 HS khác nhận xét


GV: Cho HS nhắc lại quy tắc chuyển
đổi từ hệ 2 sang hệ 16 và ngược lại
HS đứng tại chỗ trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>
<b>3. Cấu tạo của máy tính</b>


<i><b>a. Cấu trúc chung</b></i>


Nắm được cấu tạo chung của máy


tính


<i><b>b. Bộ nhớ</b></i>


Phân biệt được bộ nhớ trong và bộ
nhớ ngoài. Phân biệt được RAM và
ROM


<i><b>c. Thiết bị vào, ra</b></i>


Phân biệt được đâu là thiết bị vào và
đâu là thiết bị ra


<b>4. Bài toán và thuật tốn</b>
- Các tính chất của thuật tốn


- Cách biểu diễn thuật toán: Liệt kê
và sơ đồ khối


<b>5. Giải bài tốn trên máy tính</b>
- Các bước để thực hiện giải một bài
tốn trên máy tính.


- Bước thứ 2: lựa chọn hoặc thiết kế
thuật toán là bước quan trọng nhất.
<b>6. Hệ điều hành</b>


- Hệ điều hành là phân mềm hệ thống
- Phân loại hệ điều hành



<b>7. Tệp và quản lý tệp</b>


- Quy tắc đặt tên tệp, thư mục
- Đường dẫn đến tệp và thư mục
<b>8. Giao tiếp với HĐH</b>


- Các thao tác liên quan đến tệp và
thư mục


GV: Trong cấu tạo chung của máy tính
phần nào là quan trọng nhất?


HS: đứng tại chỗ trả lời câu hỏi


GV: RAM và ROM đâu là bộ nhớ chỉ
đọc và đâu là bộ nhớ vừa cho phép đọc
vừa cho phép ghi.


HS trả lời câu hỏi


GV: Nhận xét và đính chính


GV: Gọi 1 HS kể tên một số thiết bị
vào và một số thiết bị ra


HS: Đứng tại chỗ trả lời
GV: Nhận xét và đính chính


GV: Gọi 1 HS nhắc lại những tính chất
của thuật tốn và các quy ước để biểu


diễn thuật toán dưới dạng sơ đồ khối
HS: Đứng tại chỗ trả lời câu hỏi


GV: Các bước để giải một bài tốn trên
máy tính? Tại sao nói bước lựa chọn
hoặc thiết kế thuật toán là bước quan
trọng nhất?


HS: Đứng tại chỗ trả lời câu hỏi
GV: Người ta phân HĐH thành mấy
loại?


HS trả lời câu hỏi


GV: Quy tắc đặt tên tệp trong HĐH
MS-DOS và HĐH Windows


HS trả lời quy tắc


GV: Các thao tác: tạo, đổi tên, sao
chép, di chuyển, xoá thư mục
HS trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>V. Rút kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>Tiết 36: KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


- Kiểm tra, đánh giá những kiến thức mà học sinh đã học trong một học kỳ qua
- HS hệ thống lại kiến thức, vận dụng linh hoạt để đạt kết quả cao nhất



<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của GV:</b></i> Đề kiểm tra


<i><b>2. Chuẩn bị của HS:</b></i> Kiến thức
<b>III. Nội dung kiểm tra</b>


Hình thức kiểm tra: gồm 6 đề thi trắc nghiệm mỗi đề thi 35 câu. Đề kiểm tra có sự
phân loại học sinh.


SỞ GD & ĐT HỒ BÌNH


TRƯỜNG THPT LẠC THUỶ C <b>ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HỌC KỲ I<sub>MÔN Tin học 10</sub></b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<i>(35 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Mã đề thi</b>
<b>132</b>
Họ, tên thí sinh:...


Số báo danh (Lớp):...


<i><b>Hãy khoanh tròn vào những đáp án mà anh (chị) cho là đúng.</b></i>


<b>Câu 1:</b> Để đổi tên một thư mục ta có thể thực hiện theo cách nào dưới đây:
<b>A. Không thực hiện được.</b>


<b>B. Nháy chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.</b>


<b>C. Nháy đúp chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.</b>
<b>D. Nháy nút phải chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.</b>


<b>Câu 2:</b> Trong các thiết bị sau, thiết bị nào dùng để xuất dữ liệu:


<b>A. Bàn phím</b> <b>B. Máy Scan</b> <b>C. Chuột</b> <b>D. Máy in</b>


<b>Câu 3:</b> Hệ đếm cơ số 16 sử dụng các kí hiệu nào?


<b>A. 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9</b> <b>B. Các kí tự alpha</b> <b>C. A, B, C, D, E, F</b> <b>D. Cả A và C</b>


<b>Câu 4:</b> (0.5 điểm) Trong các loại tài nguyên dưới đây, loại nào là tài nguyên không tái tạo được:
<b>A. Số lượng các thao tác cơ bản.</b> <b>B. Thời gian;</b>


<b>C. Vùng nhớ;</b> <b>D. Vùng nhớ và thời gian;</b>


<b>Câu 5:</b> Trong các phần mềm máy tính sau đây, phần mềm nào là phần mềm quan trọng nhất:
<b>A. Phần mềm công cụ.</b> <b>B. Phần mềm ứng dụng;</b>


<b>C. Phần mềm tiện ích;</b> <b>D. Phần mềm hệ thống;</b>


<b>Câu 6:</b> Đang sử dụng máy tính, bị mất nguồn điện:


<b>A. Thông tin trên RAM bị mất, thông tin trên ROM không bị mất</b>
<b>B. Thông tin trên đĩa sẽ bị mất</b>


<b>C. Thơng tin được lưu trữ lại trong màn hình</b>
<b>D. Thơng tin trong bộ nhớ trong bị mất hết</b>


<b>Câu 7:</b> 26010 bằng bao nhiêu hệ hexa?



<b>A. 104</b> <b>B. 103</b> <b>C. 101</b> <b>D. 102</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>B. Một ổ đĩa mềm, một ổ đĩa cứng và một ổ CD-ROM</b>
<b>C. Một ổ đĩa mềm và một ổ đĩa cứng</b>


<b>D. Tuỳ theo sự lắp đặt.</b>


<b>Câu 9:</b> (1 điểm) Cho thuật tốn được mơ tả bởi các bước sau:
<i>Bước 1: Nhập giá trị của M và N;</i>


<i>Bước 2: X </i> M;


<i>Bước 3: M </i> N;


<i>Bước 4: N </i> X;


<i>Bước 5: Đưa ra giá trị của M và N rồi kết thúc.</i>


Với thuật toán trên, giả sử ta nhập từ bàn phím giá trị của <i>M = 10, N = 20 thì sau khi thực</i>
hiện chương trình tương ứng sẽ cho ra kết quả là:


<b>A. M = 20, N = 10;</b> <b>B. M = 10, N = 10;</b> <b>C. M = 20, N = 20.</b> <b>D. M = 10, N = 20;</b>


<b>Câu 10:</b> Trong Windows, để xóa hẳn một thư mục hoặc tệp (không đưa vào Recycle Bin), ta thực
hiện theo cách nào trong cách sau:


<b>A. Khơng thực hiện được.</b> <b>B. Giữ phím Alt trong khi nhấn phím Delete.</b>
<b>C. Giữ phím Ctrl trong khi nhấn phím Delete.</b> <b>D. Giữ phím Shift trong khi nhấn phím Delete.</b>



<b>Câu 11:</b> Để thể hiện thao tác so sánh trong sơ đồ khối ta dùng biểu tượng


<b>A. Hình mũi tên</b> <b>B. Hình thoi</b> <b>C. Hình chữ nhật</b> <b>D. Hình ơ van</b>


<b>Câu 12:</b> Để lưu trữ tạm thời chương trình và dữ liệu đang được xử lí, máy tính sử dụng thiết bị:


<b>A. ROM</b> <b>B. RAM</b> <b>C. Đĩa CD</b> <b>D. Ổ cứng</b>


<b>Câu 13:</b> Trong những tên tệp sau, tên nào đúng trong hệ điều hành Windows nhưng không đúng
trong hệ điều hành MS-DOS?


<b>A. 123.pas</b> <b>B. THPTlacthuyC.jpg</b> <b>C. Toan tin.txt</b> <b>D. Tinhoc10.doc</b>


<b>Câu 14:</b> Các đặc tính sau đâu là những đặc tính của ROM?


<b>A. Là bộ nhớ chỉ ghi</b> <b>B. Là bộ nhớ chỉ đọc</b>


<b>C. Tất cả đều sai</b> <b>D. Là bộ nhớ cho phép đọc và ghi</b>


<b>Câu 15:</b> Hệ điều hành là:


<b>A. Phần mềm ứng dụng</b> <b>B. Phần mềm tiện ích</b>
<b>C. Phần mềm hệ thống</b> <b>D. Phần mềm cụng cụ</b>


<b>Câu 16:</b> Phần mở rộng của tên tệp thể hiện thơng tin nào dưới đây:
<b>A. Kích thước của tệp.</b> <b>B. Kiểu tệp;</b>


<b>C. Ngày, giờ thay đổi tệp;</b> <b>D. Tên thư mục chứa tệp;</b>


<b>Câu 17:</b> Đối với chương trình kiểm tra tính nguyên tố của một số nguyên dương nhập từ bàn phím.


Trong các giá trị sau, ta khơng nên chọn giá trị nào làm dữ liệu để thử chương trình:


<b>A. Một vài số nguyên tố trong phạm vi từ 10 đến 100</b>
<b>B. Các số 1; 2; 3 và -3;</b>


<b>C. Một vài số nguyên lớn bất kì;</b>
<b>D. Một vài hợp số lớn bất kì.</b>


<b>Câu 18:</b> Các thành phần cơ bản của một máy tính?


<b>A. CPU, bộ nhớ</b> <b>B. CPU, ổ cứng, màn hình, chuột, bàn phím</b>
<b>C. CPU, bộ nhớ, thiết bị vào ra</b> <b>D. CPU, màn hình, máy in, bàn phím, chuột</b>


<b>Câu 19:</b> 4010 bằng bao nhiêu hệ nhị phân?


<b>A. 101000</b> <b>B. 100100</b> <b>C. 110000</b> <b>D. 101010</b>


<b>Câu 20:</b> (0.5 điểm) Một thuật toán để giải một bài toán được xem là tối ưu nếu chương trình tương
ứng sử dụng càng ít các lượng tài nguyên sau:


<b>A. Thời gian thực hiện; Số lượng ô nhớ và số lượng các thao tác cơ bản cần dùng</b>
<b>B. Số lượng các thao tác cơ bản cần dùng;</b>


<b>C. Số lượng ô nhớ;</b>
<b>D. Thời gian thực hiện;</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>A. Là bộ nhớ cho phép đọc và ghi?</b>


<b>B. Dữ liệu trên RAM sẽ mất nếu mất điện hoặc tắt máy</b>
<b>C. Là bộ nhớ chỉ ghi</b>



<b>D. Tất cả đều sai</b>


<b>Câu 22:</b> Hãy cho biết đơn vị đo thông tin nhỏ nhất là gì?


<b>A. Bit</b> <b>B. Kilobyte</b> <b>C. Gigabyte</b> <b>D. Byte</b>


<b>Câu 23:</b> Xác định câu đúng trong các câu sau:


<b>A. 1MB = 1000 KB;</b> <b>B. 1MB = 1024 KB;</b> <b>C. 1MB = 2</b>10<sub>GB;</sub> <b><sub>D. 1MB = 10</sub></b>2<sub> GB.</sub>
<b>Câu 24:</b> Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào thuộc nhóm thiết bị ngoại vi:


<b>A. ROM</b> <b>B. Bàn phím</b> <b>C. RAM</b> <b>D. CPU</b>


<b>Câu 25:</b> Đâu là tính chất của thuật tốn trong những tính sau?


<b>A. Tính xác định</b> <b>B. Tính dừng</b> <b>C. Tính hiệu quả</b> <b>D. Tính đúng</b>
<b>E. Tất cả đều đúng</b>


<b>Câu 26: </b>(1đ) Cho thuật tốn được mơ tả bởi các bước như sau:


<i>Bước 1: Nhập số nguyên dương N và N số nguyên A1, A2, …, AN</i>;
<i>Bước 2: i </i><i>1; sum </i><i> 0;</i>


<i>Bước 3: Nếu i >N thì đưa ra giá trị sum rồi kết thúc;</i>
<i>Bước 4: Nếu Ai </i>>0 và A<i>i</i><i>2 thì sum </i> sum +A<i>i</i> ;
<i>Bước 5: Gán i </i> i+1, quay lại Bước 3.


Hãy cho biết thuật toán trên dùng để giải bài tốn nào dưới đây:
<b>A. Tính tổng các số dương chia hết cho 2 trong dãy số A</b>1, A2, …, AN .


<b>B. Tính tổng các số dương trong dãy số A</b>1, A2, …, AN .


<b>C. Tính tổng N số nguyên cho trước A</b>1, A2, …, AN .


<b>D. Tính tổng các số chia hết cho 2 trong dãy số A</b>1, A2, …, AN .
<b>Câu 27:</b> Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:


<b>A. Hai thư mục cùng tên có thể nằm trong một thư mục mẹ;</b>


<b>B. Một thư mục và một tệp cùng tên có thể nằm trong một thư mục mẹ;</b>
<b>C. Thư mục có thể chứa tệp cùng tên với thư mục đó.</b>


<b>D. Hai tệp cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau;</b>


<b>Câu 28:</b> Số nhị phân 1011.11 khi chuyển sang hệ thập phân sẽ là:


<b>A. 11.75</b> <b>B. 15.25</b> <b>C. 11.25</b> <b>D. 15.75</b>


<b>Câu 29:</b> Máy tính hoạt động cần có thành phần nào điều khiển?
<b>A. Cả 3 thành phần B, C, D</b> <b>B. Phần mềm</b>


<b>C. Phần cứng</b> <b>D. Con người</b>


<b>Câu 30:</b> Trong hệ điều hành MS-DOS, những tên tệp nào sau đây không hợp lệ?


<b>A. 2*toan.pas</b> <b>B. tin10.txt</b> <b>C. An Binh.doc</b> <b>D. THPTlacthuyC.jpg</b>
<b>E. UCLN.CPP</b>


<b>Câu 31:</b> Số nhị phân 10101011 khi chuyển sang thập phân sẽ là:



<b>A. 171</b> <b>B. 254</b> <b>C. 170</b> <b>D. 255</b>


<b>Câu 32: S</b>ố nhị phân 1010101111 khi chuyển sang hệ thập lục phân (hệ hexa) sẽ là:


<b>A. 3FA</b> <b>B. 3AF</b> <b>C. 2AF</b> <b>D. 2FA</b>


<b>Câu 33:</b> Các bước giải bài toán trên máy tính được tiến hành theo thứ tự nào sau đây:


<b>A. Lựa chọn thuật toán - Xác định bài toán - Viết chương trình - Hiệu chỉnh - Viết tài liệu.</b>
<b>B. Xác định bài toán - Lựa chọn thuật toán - Viết chương trình - Hiệu chỉnh - Viết tài liệu.</b>
<b>C. Xác định bài tốn - Viết chương trình - Lựa chọn thuật toán - Viết tài liệu.</b>


<b>D. Viết chương trình - Hiệu chỉnh - Viết tài liệu.</b>


<b>Câu 34:</b> Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào không là phần mềm hệ thống?


<b>A. OS/2</b> <b>B. MS-Dos</b> <b>C. Word 2003</b> <b>D. Windows XP</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>B. Ram kiểm tra các thiết bị và tạo sự giao tiếp ban đầu giữa máy và chương trình khởi động</b>
<b>C. Rom kiểm tra các thiết bị và tạo sự giao tiếp ban đầu giữa máy và chương trình khởi động</b>
<b>D. Ram Kiểm tra bộ nhớ ngoài và các thiết bị ngoại vi</b>


<b>Lưu ý:</b> Ngoài những câu có thang điểm là 0.5 điểm và 1 điểm thì các câu cịn lại có thang điểm là
0.23 điểm cho mỗi câu trả lời đúng.


--- HẾT


---SỞ GD & ĐT HỒ BÌNH


TRƯỜNG THPT LẠC THUỶ C <b>ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HỌC KỲ I<sub>MÔN Tin học 10</sub></b>



<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<i>(35 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Mã đề thi</b>
<b>209</b>
Họ, tên thí sinh:...


Số báo danh (Lớp):...


<i><b>Hãy khoanh trịn vào những đáp án mà anh (chị) cho là đúng.</b></i>


<b>Câu 1:</b> Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào không là phần mềm hệ thống?


<b>A. OS/2</b> <b>B. MS-Dos</b> <b>C. Word 2003</b> <b>D. Windows XP</b>


<b>Câu 2:</b> Trong Windows, để xóa hẳn một thư mục hoặc tệp (không đưa vào Recycle Bin), ta thực
hiện theo cách nào trong cách sau:


<b>A. Không thực hiện được.</b> <b>B. Giữ phím Ctrl trong khi nhấn phím Delete.</b>
<b>C. Giữ phím Alt trong khi nhấn phím Delete.</b> <b>D. Giữ phím Shift trong khi nhấn phím Delete.</b>


<b>Câu 3:</b> Đâu là tính chất của thuật tốn trong những tính sau?


<b>A. Tính xác định</b> <b>B. Tính dừng</b> <b>C. Tính hiệu quả</b> <b>D. Tính đúng</b>
<b>E. Tất cả đều đúng</b>


<b>Câu 4:</b> Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:


<b>A. Hai tệp cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau;</b>


<b>B. Thư mục có thể chứa tệp cùng tên với thư mục đó.</b>


<b>C. Một thư mục và một tệp cùng tên có thể nằm trong một thư mục mẹ;</b>
<b>D. Hai thư mục cùng tên có thể nằm trong một thư mục mẹ;</b>


<b>Câu 5:</b> Máy tính hoạt động cần có thành phần nào điều khiển?


<b>A. Phần mềm</b> <b>B. Phần cứng</b>


<b>C. Con người</b> <b>D. Cả 3 thành phần trên</b>


<b>Câu 6:</b> Trong những tên tệp sau, tên nào đúng trong hệ điều hành Windows nhưng không đúng
trong hệ điều hành MS-DOS?


<b>A. Tinhoc10.doc</b> <b>B. THPTlacthuyC.jpg</b> <b>C. 123.pas</b> <b>D. Toan tin.txt</b>


<b>Câu 7: S</b>ố nhị phân 1010101111 khi chuyển sang hệ thập lục phân (hệ hexa) sẽ là:


<b>A. 3AF</b> <b>B. 2FA</b> <b>C. 3FA</b> <b>D. 2AF</b>


<b>Câu 8:</b> Đối với chương trình kiểm tra tính ngun tố của một số nguyên dương nhập từ bàn phím.
Trong các giá trị sau, ta không nên chọn giá trị nào làm dữ liệu để thử chương trình:


<b>A. Một vài số nguyên tố trong phạm vi từ 10 đến 100</b>
<b>B. Một vài hợp số lớn bất kì.</b>


<b>C. Các số 1; 2; 3 và -3;</b>


<b>D. Một vài số nguyên lớn bất kì;</b>



<b>Câu 9:</b> Đâu là đặc tính của RAM trong những đặc tính sau?
<b>A. Là bộ nhớ cho phép đọc và ghi?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>D. Tất cả đều sai</b>


<b>Câu 10:</b> Hệ đếm cơ số 16 sử dụng các kí hiệu nào?


<b>A. A, B, C, D, E, F</b> <b>B. Các kí tự alpha</b> <b>C. Cả A và D</b> <b>D. 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9</b>


<b>Câu 11:</b> Một hệ thống máy tính có bao nhiêu ổ đĩa;
<b>A. Một ổ đĩa mềm, một ổ đĩa cứng và một ổ CD-ROM</b>
<b>B. Tuỳ theo sự lắp đặt.</b>


<b>C. Một ổ đĩa mềm và một ổ đĩa cứng</b>
<b>D. Một ổ đĩa mềm và hai ổ đĩa cứng</b>


<b>Câu 12:</b> 26010 bằng bao nhiêu hệ hexa?


<b>A. 104</b> <b>B. 103</b> <b>C. 101</b> <b>D. 102</b>


<b>Câu 13:</b> Trong các phần mềm máy tính sau đây, phần mềm nào là phần mềm quan trọng nhất:
<b>A. Phần mềm công cụ.</b> <b>B. Phần mềm ứng dụng;</b>


<b>C. Phần mềm tiện ích;</b> <b>D. Phần mềm hệ thống;</b>


<b>Câu 14:</b> Hệ điều hành là:


<b>A. Phần mềm ứng dụng</b> <b>B. Phần mềm tiện ích</b>
<b>C. Phần mềm hệ thống</b> <b>D. Phần mềm cụng cụ</b>



<b>Câu 15:</b> Các bước giải bài tốn trên máy tính được tiến hành theo thứ tự nào sau đây:


<b>A. Lựa chọn thuật toán - Xác định bài tốn - Viết chương trình - Hiệu chỉnh - Viết tài liệu.</b>
<b>B. Xác định bài toán - Lựa chọn thuật tốn - Viết chương trình - Hiệu chỉnh - Viết tài liệu.</b>
<b>C. Xác định bài toán - Viết chương trình - Lựa chọn thuật tốn - Viết tài liệu.</b>


<b>D. Viết chương trình - Hiệu chỉnh - Viết tài liệu.</b>


<b>Câu 16:</b> Các đặc tính sau đâu là những đặc tính của ROM?


<b>A. Là bộ nhớ chỉ ghi</b> <b>B. Là bộ nhớ chỉ đọc</b>


<b>C. Tất cả đều sai</b> <b>D. Là bộ nhớ cho phép đọc và ghi</b>


<b>Câu 17:</b> Số nhị phân 10101011 khi chuyển sang thập phân sẽ là:


<b>A. 254</b> <b>B. 171</b> <b>C. 255</b> <b>D. 170</b>


<b>Câu 18:</b> (1đ) Cho thuật tốn được mơ tả bởi các bước như sau:


<i>Bước 1: Nhập số nguyên dương N và N số nguyên A1, A2, …, AN</i>;
<i>Bước 2: i </i><i>1; sum </i><i> 0;</i>


<i>Bước 3: Nếu i >N thì đưa ra giá trị sum rồi kết thúc;</i>
<i>Bước 4: Nếu Ai </i>>0 và A<i>i</i><i>2 thì sum </i> sum +A<i>i</i> ;
<i>Bước 5: Gán i </i> i+1, quay lại Bước 3.


Hãy cho biết thuật toán trên dùng để giải bài tốn nào dưới đây:
<b>A. Tính tổng các số dương trong dãy số A</b>1, A2, …, AN .



<b>B. Tính tổng các số dương chia hết cho 2 trong dãy số A</b>1, A2, …, AN .
<b>C. Tính tổng các số chia hết cho 2 trong dãy số A</b>1, A2, …, AN .
<b>D. Tính tổng N số nguyên cho trước A</b>1, A2, …, AN .


<b>Câu 19:</b> 4010 bằng bao nhiêu hệ nhị phân?


<b>A. 110000</b> <b>B. 100100</b> <b>C. 101000</b> <b>D. 101010</b>


<b>Câu 20:</b> Để đổi tên một thư mục ta có thể thực hiện theo cách nào dưới đây:
<b>A. Nháy đúp chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.</b>


<b>B. Nháy nút phải chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.</b>
<b>C. Nháy chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.</b>


<b>D. Không thực hiện được.</b>


<b>Câu 21:</b> (0.5 điểm) Một thuật toán để giải một bài tốn được xem là tối ưu nếu chương trình tương
ứng sử dụng càng ít các lượng tài nguyên sau:


<b>A. Số lượng ô nhớ;</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b>Câu 22:</b> Xác định câu đúng trong các câu sau:


<b>A. 1MB = 1000 KB;</b> <b>B. 1MB = 1024 KB;</b> <b>C. 1MB = 2</b>10<sub>GB;</sub> <b><sub>D. 1MB = 10</sub></b>2<sub> GB.</sub>
<b>Câu 23:</b> Số nhị phân 1011.11 khi chuyển sang hệ thập phân sẽ là:


<b>A. 11.75</b> <b>B. 15.25</b> <b>C. 15.75</b> <b>D. 11.25</b>


<b>Câu 24:</b> Hãy cho biết đơn vị đo thơng tin nhỏ nhất là gì?



<b>A. Byte</b> <b>B. Kilobyte</b> <b>C. Gigabyte</b> <b>D. Bit</b>


<b>Câu 25:</b> Để thể hiện thao tác so sánh trong sơ đồ khối ta dùng biểu tượng


<b>A. Hình chữ nhật</b> <b>B. Hình mũi tên</b> <b>C. Hình thoi</b> <b>D. Hình ơ van</b>


<b>Câu 26:</b> Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào thuộc nhóm thiết bị ngoại vi:


<b>A. ROM</b> <b>B. Bàn phím</b> <b>C. RAM</b> <b>D. CPU</b>


<b>Câu 27:</b> Các thành phần cơ bản của một máy tính?


<b>A. CPU, bộ nhớ, thiết bị vào ra</b> <b>B. CPU, bộ nhớ</b>


<b>C. CPU, màn hình, máy in, bàn phím, chuột</b> <b>D. CPU, ổ cứng, màn hình, chuột, bàn phím</b>


<b>Câu 28:</b> Trong hệ điều hành MS-DOS, những tên tệp nào sau đây không hợp lệ?


<b>A. 2*toan.pas</b> <b>B. tin10.txt</b> <b>C. An Binh.doc</b> <b>D. THPTlacthuyC.jpg</b>
<b>E. UCLN.CPP</b>


<b>Câu 29:</b> (1 điểm) Cho thuật tốn được mơ tả bởi các bước sau:
<i>Bước 1: Nhập giá trị của M và N;</i>


<i>Bước 2: X </i> M;


<i>Bước 3: M </i> N;


<i>Bước 4: N </i> X;



<i>Bước 5: Đưa ra giá trị của M và N rồi kết thúc.</i>


Với thuật toán trên, giả sử ta nhập từ bàn phím giá trị của <i>M = 10, N = 20 thì sau khi thực</i>
hiện chương trình tương ứng sẽ cho ra kết quả là:


<b>A. M = 10, N = 20;</b> <b>B. M = 20, N = 20.</b> <b>C. M = 20, N = 10;</b> <b>D. M = 10, N = 10;</b>


<b>Câu 30:</b> Đang sử dụng máy tính, bị mất nguồn điện:
<b>A. Thơng tin trên đĩa sẽ bị mất</b>


<b>B. Thông tin trong bộ nhớ trong bị mất hết</b>


<b>C. Thông tin trên RAM bị mất, thông tin trên ROM không bị mất</b>
<b>D. Thông tin được lưu trữ lại trong màn hình</b>


<b>Câu 31:</b> Để lưu trữ tạm thời chương trình và dữ liệu đang được xử lí, máy tính sử dụng thiết bị:


<b>A. Đĩa CD</b> <b>B. Ổ cứng</b> <b>C. RAM</b> <b>D. ROM</b>


<b>Câu 32:</b> Khi khởi động máy
<b>A. Tất cả đều sai</b>


<b>B. Ram kiểm tra các thiết bị và tạo sự giao tiếp ban đầu giữa máy và chương trình khởi động</b>
<b>C. Rom kiểm tra các thiết bị và tạo sự giao tiếp ban đầu giữa máy và chương trình khởi động</b>
<b>D. Ram Kiểm tra bộ nhớ ngoài và các thiết bị ngoại vi</b>


<b>Câu 33:</b> (0.5 điểm) Trong các loại tài nguyên dưới đây, loại nào là tài nguyên không tái tạo được:
<b>A. Số lượng các thao tác cơ bản.</b> <b>B. Thời gian;</b>


<b>C. Vùng nhớ;</b> <b>D. Vùng nhớ và thời gian;</b>



<b>Câu 34:</b> Trong các thiết bị sau, thiết bị nào dùng để xuất dữ liệu:


<b>A. Máy Scan</b> <b>B. Chuột</b> <b>C. Bàn phím</b> <b>D. Máy in</b>


<b>Câu 35:</b> Phần mở rộng của tên tệp thể hiện thông tin nào dưới đây:
<b>A. Kích thước của tệp.</b> <b>B. Kiểu tệp;</b>


<b>C. Ngày, giờ thay đổi tệp;</b> <b>D. Tên thư mục chứa tệp;</b>


<b>Lưu ý:</b> Ngồi những câu có thang điểm là 0.5 điểm và 1 điểm thì các câu cịn lại có thang điểm là
0.23 điểm cho mỗi câu trả lời đúng.


-


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

---SỞ GD & ĐT HỒ BÌNH


TRƯỜNG THPT LẠC THUỶ C <b>ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HỌC KỲ I<sub>MÔN Tin học 10</sub></b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<i>(35 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Mã đề thi</b>
<b>357</b>
Họ, tên thí sinh:...


Số báo danh (Lớp):...


<i><b>Hãy khoanh tròn vào những đáp án mà anh (chị) cho là đúng.</b></i>



<b>Câu 1:</b> Số nhị phân 10101011 khi chuyển sang thập phân sẽ là:


<b>A. 170</b> <b>B. 254</b> <b>C. 171</b> <b>D. 255</b>


<b>Câu 2:</b> Các thành phần cơ bản của một máy tính?


<b>A. CPU, ổ cứng, màn hình, chuột, bàn phím</b> <b>B. CPU, bộ nhớ, thiết bị vào ra</b>
<b>C. CPU, màn hình, máy in, bàn phím, chuột</b> <b>D. CPU, bộ nhớ</b>


<b>Câu 3:</b> (1 điểm) Cho thuật tốn được mơ tả bởi các bước sau:
<i>Bước 1: Nhập giá trị của M và N;</i>


<i>Bước 2: X </i> M;


<i>Bước 3: M </i> N;


<i>Bước 4: N </i> X;


<i>Bước 5: Đưa ra giá trị của M và N rồi kết thúc.</i>


Với thuật toán trên, giả sử ta nhập từ bàn phím giá trị của M = 10, N = 20 thì sau khi thực
hiện chương trình tương ứng sẽ cho ra kết quả là:


<b>A. M = 10, N = 20;</b> <b>B. M = 20, N = 10;</b> <b>C. M = 10, N = 10;</b> <b>D. M = 20, N = 20.</b>


<b>Câu 4:</b> Đối với chương trình kiểm tra tính ngun tố của một số ngun dương nhập từ bàn phím.
Trong các giá trị sau, ta không nên chọn giá trị nào làm dữ liệu để thử chương trình:


<b>A. Một vài số nguyên lớn bất kì;</b>



<b>B. Một vài số nguyên tố trong phạm vi từ 10 đến 100</b>
<b>C. Các số 1; 2; 3 và -3;</b>


<b>D. Một vài hợp số lớn bất kì.</b>


<b>Câu 5:</b> 4010 bằng bao nhiêu hệ nhị phân?


<b>A. 101000</b> <b>B. 100100</b> <b>C. 110000</b> <b>D. 101010</b>


<b>Câu 6:</b> Số nhị phân 1011.11 khi chuyển sang hệ thập phân sẽ là:


<b>A. 11.75</b> <b>B. 15.25</b> <b>C. 11.25</b> <b>D. 15.75</b>


<b>Câu 7:</b> Trong Windows, để xóa hẳn một thư mục hoặc tệp (không đưa vào Recycle Bin), ta thực
hiện theo cách nào trong cách sau:


<b>A. Giữ phím Ctrl trong khi nhấn phím Delete.</b> <b>B. Giữ phím Shift trong khi nhấn phím Delete.</b>
<b>C. Khơng thực hiện được.</b> <b>D. Giữ phím Alt trong khi nhấn phím Delete.</b>


<b>Câu 8:</b> Phần mở rộng của tên tệp thể hiện thơng tin nào dưới đây:


<b>A. Kích thước của tệp.</b> <b>B. Ngày, giờ thay đổi tệp;</b>
<b>C. Kiểu tệp;</b> <b>D. Tên thư mục chứa tệp;</b>


<b>Câu 9: S</b>ố nhị phân 1010101111 khi chuyển sang hệ thập lục phân (hệ hexa) sẽ là:


<b>A. 2AF</b> <b>B. 2FA</b> <b>C. 3AF</b> <b>D. 3FA</b>


<b>Câu 10:</b> (1đ) Cho thuật tốn được mơ tả bởi các bước như sau:



<i>Bước 1: Nhập số nguyên dương N và N số nguyên A1, A2, …, AN</i>;
<i>Bước 2: i </i><i>1; sum </i><i> 0;</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<i>Bước 5: Gán i </i> i+1, quay lại Bước 3.


Hãy cho biết thuật toán trên dùng để giải bài tốn nào dưới đây:
<b>A. Tính tổng các số dương chia hết cho 2 trong dãy số A</b>1, A2, …, AN .
<b>B. Tính tổng N số nguyên cho trước A</b>1, A2, …, AN .


<b>C. Tính tổng các số chia hết cho 2 trong dãy số A</b>1, A2, …, AN .
<b>D. Tính tổng các số dương trong dãy số A</b>1, A2, …, AN .


<b>Câu 11:</b> Để đổi tên một thư mục ta có thể thực hiện theo cách nào dưới đây:
<b>A. Nháy nút phải chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.</b>
<b>B. Nháy chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.</b>


<b>C. Nháy đúp chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.</b>
<b>D. Không thực hiện được.</b>


<b>Câu 12:</b> (0.5 điểm) Một thuật toán để giải một bài toán được xem là tối ưu nếu chương trình tương
ứng sử dụng càng ít các lượng tài nguyên sau:


<b>A. Số lượng ô nhớ;</b>


<b>B. Số lượng các thao tác cơ bản cần dùng;</b>
<b>C. Thời gian thực hiện;</b>


<b>D. Thời gian thực hiện; Số lượng ô nhớ và số lượng các thao tác cơ bản cần dùng</b>


<b>Câu 13:</b> Các bước giải bài tốn trên máy tính được tiến hành theo thứ tự nào sau đây:



<b>A. Xác định bài tốn - Lựa chọn thuật tốn - Viết chương trình - Hiệu chỉnh - Viết tài liệu.</b>
<b>B. Lựa chọn thuật tốn - Xác định bài tốn - Viết chương trình - Hiệu chỉnh - Viết tài liệu.</b>
<b>C. Viết chương trình - Hiệu chỉnh - Viết tài liệu.</b>


<b>D. Xác định bài tốn - Viết chương trình - Lựa chọn thuật tốn - Viết tài liệu.</b>


<b>Câu 14:</b> Trong các phần mềm máy tính sau đây, phần mềm nào là phần mềm quan trọng nhất:
<b>A. Phần mềm ứng dụng;</b> <b>B. Phần mềm hệ thống;</b>


<b>C. Phần mềm tiện ích;</b> <b>D. Phần mềm cơng cụ.</b>


<b>Câu 15:</b> Xác định câu đúng trong các câu sau:


<b>A. 1MB = 1000 KB;</b> <b>B. 1MB = 2</b>10<sub>GB;</sub> <b><sub>C. 1MB = 10</sub></b>2<sub> GB.</sub> <b><sub>D. 1MB = 1024 KB;</sub></b>
<b>Câu 16:</b> Trong các thiết bị sau, thiết bị nào dùng để xuất dữ liệu:


<b>A. Chuột</b> <b>B. Máy in</b> <b>C. Bàn phím</b> <b>D. Máy Scan</b>


<b>Câu 17:</b> Máy tính hoạt động cần có thành phần nào điều khiển?


<b>A. Phần mềm</b> <b>B. Cả 3 thành phần A, C, D</b>


<b>C. Con người</b> <b>D. Phần cứng</b>


<b>Câu 18:</b> Trong những tên tệp sau, tên nào đúng trong hệ điều hành Windows nhưng không đúng
trong hệ điều hành MS-DOS?


<b>A. THPTlacthuyC.jpg</b> <b>B. Tinhoc10.doc</b> <b>C. Toan tin.txt</b> <b>D. 123.pas</b>



<b>Câu 19:</b> Đâu là tính chất của thuật tốn trong những tính sau?


<b>A. Tính xác định</b> <b>B. Tính dừng</b> <b>C. Tính hiệu quả</b> <b>D. Tính đúng</b>
<b>E. Tất cả đều đúng</b>


<b>Câu 20:</b> Khi khởi động máy


<b>A. Ram kiểm tra các thiết bị và tạo sự giao tiếp ban đầu giữa máy và chương trình khởi động</b>
<b>B. Tất cả đều sai</b>


<b>C. Ram Kiểm tra bộ nhớ ngoài và các thiết bị ngoại vi</b>


<b>D. Rom kiểm tra các thiết bị và tạo sự giao tiếp ban đầu giữa máy và chương trình khởi động</b>


<b>Câu 21:</b> Hệ đếm cơ số 16 sử dụng các kí hiệu nào?


<b>A. 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9</b> <b>B. Các kí tự alpha</b> <b>C. A, B, C, D, E, F</b> <b>D. Cả A và C</b>


<b>Câu 22:</b> Hệ điều hành là:


<b>A. Phần mềm tiện ích</b> <b>B. Phần mềm cụng cụ</b>
<b>C. Phần mềm hệ thống</b> <b>D. Phần mềm ứng dụng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<b>B. Thông tin trong bộ nhớ trong bị mất hết</b>
<b>C. Thông tin được lưu trữ lại trong màn hình</b>


<b>D. Thơng tin trên RAM bị mất, thơng tin trên ROM không bị mất</b>


<b>Câu 24:</b> (0.5 điểm) Trong các loại tài nguyên dưới đây, loại nào là tài nguyên không tái tạo được:
<b>A. Vùng nhớ;</b> <b>B. Số lượng các thao tác cơ bản.</b>



<b>C. Thời gian;</b> <b>D. Vùng nhớ và thời gian;</b>


<b>Câu 25:</b> Để lưu trữ tạm thời chương trình và dữ liệu đang được xử lí, máy tính sử dụng thiết bị:


<b>A. RAM</b> <b>B. Ổ cứng</b> <b>C. ROM</b> <b>D. Đĩa CD</b>


<b>Câu 26:</b> Trong hệ điều hành MS-DOS, những tên tệp nào sau đây không hợp lệ?


<b>A. 2*toan.pas</b> <b>B. tin10.txt</b> <b>C. An Binh.doc</b> <b>D. THPTlacthuyC.jpg</b>
<b>E. UCLN.CPP</b>


<b>Câu 27:</b> Hãy cho biết đơn vị đo thơng tin nhỏ nhất là gì?


<b>A. Bit</b> <b>B. Kilobyte</b> <b>C. Gigabyte</b> <b>D. Byte</b>


<b>Câu 28:</b> Các đặc tính sau đâu là những đặc tính của ROM?


<b>A. Là bộ nhớ chỉ ghi</b> <b>B. Là bộ nhớ chỉ đọc</b>


<b>C. Tất cả đều sai</b> <b>D. Là bộ nhớ cho phép đọc và ghi</b>


<b>Câu 29:</b> Đâu là đặc tính của RAM trong những đặc tính sau?
<b>A. Là bộ nhớ cho phép đọc và ghi?</b>


<b>B. Tất cả đều sai</b>
<b>C. Là bộ nhớ chỉ ghi</b>


<b>D. Dữ liệu trên RAM sẽ mất nếu mất điện hoặc tắt máy</b>



<b>Câu 30:</b> Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào không là phần mềm hệ thống?


<b>A. OS/2</b> <b>B. MS-Dos</b> <b>C. Word 2003</b> <b>D. Windows XP</b>


<b>Câu 31:</b> Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:


<b>A. Hai thư mục cùng tên có thể nằm trong một thư mục mẹ;</b>


<b>B. Một thư mục và một tệp cùng tên có thể nằm trong một thư mục mẹ;</b>
<b>C. Thư mục có thể chứa tệp cùng tên với thư mục đó.</b>


<b>D. Hai tệp cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau;</b>


<b>Câu 32:</b> Một hệ thống máy tính có bao nhiêu ổ đĩa;
<b>A. Một ổ đĩa mềm và hai ổ đĩa cứng</b>


<b>B. Một ổ đĩa mềm, một ổ đĩa cứng và một ổ CD-ROM</b>
<b>C. Một ổ đĩa mềm và một ổ đĩa cứng</b>


<b>D. Tuỳ theo sự lắp đặt.</b>


<b>Câu 33:</b> Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào thuộc nhóm thiết bị ngoại vi:


<b>A. RAM</b> <b>B. CPU</b> <b>C. ROM</b> <b>D. Bàn phím</b>


<b>Câu 34:</b> 26010 bằng bao nhiêu hệ hexa?


<b>A. 102</b> <b>B. 101</b> <b>C. 104</b> <b>D. 103</b>


<b>Câu 35:</b> Để thể hiện thao tác so sánh trong sơ đồ khối ta dùng biểu tượng



<b>A. Hình mũi tên</b> <b>B. Hình thoi</b> <b>C. Hình chữ nhật</b> <b>D. Hình ơ van</b>


<b>Lưu ý:</b> Ngồi những câu có thang điểm là 0.5 điểm và 1 điểm thì các câu cịn lại có thang điểm là
0.23 điểm cho mỗi câu trả lời đúng.


--- HẾT


---SỞ GD & ĐT HỒ BÌNH


TRƯỜNG THPT LẠC THUỶ C <b>ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HỌC KỲ I<sub>MÔN Tin học 10</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b>485</b>
Họ, tên thí sinh:...


Số báo danh (Lớp):...


<i><b>Hãy khoanh trịn vào những đáp án mà anh (chị) cho là đúng.</b></i>


<b>Câu 1:</b> Để đổi tên một thư mục ta có thể thực hiện theo cách nào dưới đây:
<b>A. Không thực hiện được.</b>


<b>B. Nháy chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.</b>
<b>C. Nháy đúp chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.</b>
<b>D. Nháy nút phải chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.</b>


<b>Câu 2:</b> Khi khởi động máy


<b>A. Ram Kiểm tra bộ nhớ ngoài và các thiết bị ngoại vi</b>



<b>B. Ram kiểm tra các thiết bị và tạo sự giao tiếp ban đầu giữa máy và chương trình khởi động</b>
<b>C. Tất cả đều sai</b>


<b>D. Rom kiểm tra các thiết bị và tạo sự giao tiếp ban đầu giữa máy và chương trình khởi động</b>


<b>Câu 3: S</b>ố nhị phân 1010101111 khi chuyển sang hệ thập lục phân (hệ hexa) sẽ là:


<b>A. 2AF</b> <b>B. 3FA</b> <b>C. 3AF</b> <b>D. 2FA</b>


<b>Câu 4:</b> 4010 bằng bao nhiêu hệ nhị phân?


<b>A. 101010</b> <b>B. 110000</b> <b>C. 101000</b> <b>D. 100100</b>


<b>Câu 5:</b> Trong các phần mềm máy tính sau đây, phần mềm nào là phần mềm quan trọng nhất:
<b>A. Phần mềm tiện ích;</b> <b>B. Phần mềm hệ thống;</b>


<b>C. Phần mềm công cụ.</b> <b>D. Phần mềm ứng dụng;</b>


<b>Câu 6:</b> Hệ điều hành là:


<b>A. Phần mềm hệ thống</b> <b>B. Phần mềm tiện ích</b>
<b>C. Phần mềm ứng dụng</b> <b>D. Phần mềm cụng cụ</b>


<b>Câu 7:</b> Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào không là phần mềm hệ thống?
<b>A. Word 2003</b> <b>B. Windows XP</b> <b>C. OS/2</b> <b>D. MS-Dos</b>


<b>Câu 8:</b> Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào thuộc nhóm thiết bị ngoại vi:


<b>A. ROM</b> <b>B. Bàn phím</b> <b>C. RAM</b> <b>D. CPU</b>



<b>Câu 9:</b> Đang sử dụng máy tính, bị mất nguồn điện:
<b>A. Thông tin trong bộ nhớ trong bị mất hết</b>
<b>B. Thông tin trên đĩa sẽ bị mất</b>


<b>C. Thông tin trên RAM bị mất, thông tin trên ROM không bị mất</b>
<b>D. Thơng tin được lưu trữ lại trong màn hình</b>


<b>Câu 10:</b> Các bước giải bài tốn trên máy tính được tiến hành theo thứ tự nào sau đây:


<b>A. Lựa chọn thuật toán - Xác định bài toán - Viết chương trình - Hiệu chỉnh - Viết tài liệu.</b>
<b>B. Xác định bài toán - Lựa chọn thuật toán - Viết chương trình - Hiệu chỉnh - Viết tài liệu.</b>
<b>C. Xác định bài tốn - Viết chương trình - Lựa chọn thuật tốn - Viết tài liệu.</b>


<b>D. Viết chương trình - Hiệu chỉnh - Viết tài liệu.</b>


<b>Câu 11:</b> Xác định câu đúng trong các câu sau:


<b>A. 1MB = 1024 KB;</b> <b>B. 1MB = 1000 KB;</b> <b>C. 1MB = 10</b>2<sub> GB.</sub> <b><sub>D. 1MB = 2</sub></b>10<sub>GB;</sub>
<b>Câu 12:</b> Đâu là tính chất của thuật tốn trong những tính sau?


<b>A. Tính đúng</b> <b>B. Tính hiệu quả</b> <b>C. Tất cả đều đúng</b> <b>D. Tính xác định</b>
<b>E. Tính dừng</b>


<b>Câu 13:</b> (1 điểm) Cho thuật tốn được mơ tả bởi các bước sau:
<i>Bước 1: Nhập giá trị của M và N;</i>


<i>Bước 2: X </i> M;


<i>Bước 3: M </i> N;



<i>Bước 4: N </i> X;


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

Với thuật tốn trên, giả sử ta nhập từ bàn phím giá trị của M = 10, N = 20 thì sau khi thực
hiện chương trình tương ứng sẽ cho ra kết quả là:


<b>A. M = 10, N = 10;</b> <b>B. M = 20, N = 20.</b> <b>C. M = 10, N = 20;</b> <b>D. M = 20, N = 10;</b>


<b>Câu 14:</b> Để thể hiện thao tác so sánh trong sơ đồ khối ta dùng biểu tượng


<b>A. Hình chữ nhật</b> <b>B. Hình mũi tên</b> <b>C. Hình thoi</b> <b>D. Hình ơ van</b>


<b>Câu 15:</b> 26010 bằng bao nhiêu hệ hexa?


<b>A. 104</b> <b>B. 101</b> <b>C. 102</b> <b>D. 103</b>


<b>Câu 16:</b> Đối với chương trình kiểm tra tính nguyên tố của một số nguyên dương nhập từ bàn phím.
Trong các giá trị sau, ta khơng nên chọn giá trị nào làm dữ liệu để thử chương trình:


<b>A. Một vài số nguyên tố trong phạm vi từ 10 đến 100</b>
<b>B. Các số 1; 2; 3 và -3;</b>


<b>C. Một vài số nguyên lớn bất kì;</b>
<b>D. Một vài hợp số lớn bất kì.</b>


<b>Câu 17:</b> Máy tính hoạt động cần có thành phần nào điều khiển?


<b>A. Phần mềm</b> <b>B. Phần cứng</b>


<b>C. Con người</b> <b>D. Cả 3 thành phần trên</b>



<b>Câu 18:</b> Trong Windows, để xóa hẳn một thư mục hoặc tệp (không đưa vào Recycle Bin), ta thực
hiện theo cách nào trong cách sau:


<b>A. Giữ phím Shift trong khi nhấn phím Delete.</b> <b>B. Khơng thực hiện được.</b>


<b>C. Giữ phím Alt trong khi nhấn phím Delete.</b> <b>D. Giữ phím Ctrl trong khi nhấn phím Delete.</b>


<b>Câu 19:</b> Một hệ thống máy tính có bao nhiêu ổ đĩa;
<b>A. Tuỳ theo sự lắp đặt.</b>


<b>B. Một ổ đĩa mềm và hai ổ đĩa cứng</b>
<b>C. Một ổ đĩa mềm và một ổ đĩa cứng</b>


<b>D. Một ổ đĩa mềm, một ổ đĩa cứng và một ổ CD-ROM</b>


<b>Câu 20:</b> Số nhị phân 1011.11 khi chuyển sang hệ thập phân sẽ là:


<b>A. 15.75</b> <b>B. 11.75</b> <b>C. 11.25</b> <b>D. 15.25</b>


<b>Câu 21:</b> Trong hệ điều hành MS-DOS, những tên tệp nào sau đây không hợp lệ?


<b>A. An Binh.doc</b> <b>B. THPTlacthuyC.jpg</b> <b>C. 2*toan.pas</b> <b>D. UCLN.CPP</b>
<b>E. tin10.txt</b>


<b>Câu 22:</b> (0.5 điểm) Trong các loại tài nguyên dưới đây, loại nào là tài nguyên không tái tạo được:
<b>A. Vùng nhớ;</b> <b>B. Số lượng các thao tác cơ bản.</b>


<b>C. Vùng nhớ và thời gian;</b> <b>D. Thời gian;</b>


<b>Câu 23:</b> Các đặc tính sau đâu là những đặc tính của ROM?



<b>A. Là bộ nhớ chỉ ghi</b> <b>B. Là bộ nhớ chỉ đọc</b>


<b>C. Tất cả đều sai</b> <b>D. Là bộ nhớ cho phép đọc và ghi</b>


<b>Câu 24:</b> Hãy cho biết đơn vị đo thơng tin nhỏ nhất là gì?


<b>A. Gigabyte</b> <b>B. Bit</b> <b>C. Kilobyte</b> <b>D. Byte</b>


<b>Câu 25:</b> Để lưu trữ tạm thời chương trình và dữ liệu đang được xử lí, máy tính sử dụng thiết bị:


<b>A. ROM</b> <b>B. RAM</b> <b>C. Đĩa CD</b> <b>D. Ổ cứng</b>


<b>Câu 26:</b> Trong các thiết bị sau, thiết bị nào dùng để xuất dữ liệu:


<b>A. Bàn phím</b> <b>B. Máy Scan</b> <b>C. Chuột</b> <b>D. Máy in</b>


<b>Câu 27:</b> Hệ đếm cơ số 16 sử dụng các kí hiệu nào?


<b>A. Các kí tự alpha</b> <b>B. A, B, C, D, E, F</b> <b>C. 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9</b> <b>D. Cả B và C</b>


<b>Câu 28:</b> Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:


<b>A. Một thư mục và một tệp cùng tên có thể nằm trong một thư mục mẹ;</b>
<b>B. Hai thư mục cùng tên có thể nằm trong một thư mục mẹ;</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b>A. Tên thư mục chứa tệp;</b> <b>B. Kiểu tệp;</b>


<b>C. Kích thước của tệp.</b> <b>D. Ngày, giờ thay đổi tệp;</b>



<b>Câu 30:</b> (1đ) Cho thuật tốn được mơ tả bởi các bước như sau:


<i>Bước 1: Nhập số nguyên dương N và N số nguyên A1, A2, …, AN</i>;
<i>Bước 2: i </i><i>1; sum </i><i> 0;</i>


<i>Bước 3: Nếu i >N thì đưa ra giá trị sum rồi kết thúc;</i>
<i>Bước 4: Nếu Ai </i>>0 và A<i>i</i><i>2 thì sum </i> sum +A<i>i</i> ;
<i>Bước 5: Gán i </i> i+1, quay lại Bước 3.


Hãy cho biết thuật toán trên dùng để giải bài toán nào dưới đây:
<b>A. Tính tổng N số nguyên cho trước A</b>1, A2, …, AN .


<b>B. Tính tổng các số dương chia hết cho 2 trong dãy số A</b>1, A2, …, AN .
<b>C. Tính tổng các số dương trong dãy số A</b>1, A2, …, AN .


<b>D. Tính tổng các số chia hết cho 2 trong dãy số A</b>1, A2, …, AN .
<b>Câu 31:</b> Các thành phần cơ bản của một máy tính?


<b>A. CPU, ổ cứng, màn hình, chuột, bàn phím</b> <b>B. CPU, bộ nhớ, thiết bị vào ra</b>
<b>C. CPU, màn hình, máy in, bàn phím, chuột</b> <b>D. CPU, bộ nhớ</b>


<b>Câu 32:</b> Đâu là đặc tính của RAM trong những đặc tính sau?
<b>A. Là bộ nhớ cho phép đọc và ghi?</b>


<b>B. Dữ liệu trên RAM sẽ mất nếu mất điện hoặc tắt máy</b>
<b>C. Là bộ nhớ chỉ ghi</b>


<b>D. Tất cả đều sai</b>


<b>Câu 33:</b> Trong những tên tệp sau, tên nào đúng trong hệ điều hành Windows nhưng không đúng


trong hệ điều hành MS-DOS?


<b>A. 123.pas</b> <b>B. THPTlacthuyC.jpg</b> <b>C. Toan tin.txt</b> <b>D. Tinhoc10.doc</b>


<b>Câu 34:</b> Số nhị phân 10101011 khi chuyển sang thập phân sẽ là:


<b>A. 171</b> <b>B. 254</b> <b>C. 170</b> <b>D. 255</b>


<b>Câu 35:</b> (0.5 điểm) Một thuật toán để giải một bài tốn được xem là tối ưu nếu chương trình tương
ứng sử dụng càng ít các lượng tài nguyên sau:


<b>A. Thời gian thực hiện; Số lượng ô nhớ và số lượng các thao tác cơ bản cần dùng</b>
<b>B. Số lượng các thao tác cơ bản cần dùng;</b>


<b>C. Số lượng ô nhớ;</b>
<b>D. Thời gian thực hiện;</b>


<b>Lưu ý:</b> Ngồi những câu có thang điểm là 0.5 điểm và 1 điểm thì các câu cịn lại có thang điểm là
0.23 điểm cho mỗi câu trả lời đúng.


--- HẾT


---SỞ GD & ĐT HOÀ BÌNH


TRƯỜNG THPT LẠC THUỶ C <b>ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HỌC KỲ I<sub>MÔN Tin học 10</sub></b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<i>(35 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Mã đề thi</b>


<b>570</b>
Họ, tên thí sinh:...


Số báo danh (Lớp):...


<i><b>Hãy khoanh tròn vào những đáp án mà anh (chị) cho là đúng.</b></i>


<b>Câu 1:</b> Để lưu trữ tạm thời chương trình và dữ liệu đang được xử lí, máy tính sử dụng thiết bị:


<b>A. Ổ cứng</b> <b>B. ROM</b> <b>C. Đĩa CD</b> <b>D. RAM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<b>A. Một ổ đĩa mềm và hai ổ đĩa cứng</b>


<b>B. Một ổ đĩa mềm, một ổ đĩa cứng và một ổ CD-ROM</b>
<b>C. Một ổ đĩa mềm và một ổ đĩa cứng</b>


<b>D. Tuỳ theo sự lắp đặt.</b>


<b>Câu 3:</b> Đối với chương trình kiểm tra tính nguyên tố của một số nguyên dương nhập từ bàn phím.
Trong các giá trị sau, ta khơng nên chọn giá trị nào làm dữ liệu để thử chương trình:


<b>A. Một vài số nguyên tố trong phạm vi từ 10 đến 100</b>
<b>B. Các số 1; 2; 3 và -3;</b>


<b>C. Một vài số nguyên lớn bất kì;</b>
<b>D. Một vài hợp số lớn bất kì.</b>


<b>Câu 4:</b> Hệ điều hành là:


<b>A. Phần mềm ứng dụng</b> <b>B. Phần mềm cụng cụ</b>


<b>C. Phần mềm tiện ích</b> <b>D. Phần mềm hệ thống</b>


<b>Câu 5:</b> Các đặc tính sau đâu là những đặc tính của ROM?


<b>A. Là bộ nhớ chỉ đọc</b> <b>B. Tất cả đều sai</b>


<b>C. Là bộ nhớ chỉ ghi</b> <b>D. Là bộ nhớ cho phép đọc và ghi</b>


<b>Câu 6:</b> Để đổi tên một thư mục ta có thể thực hiện theo cách nào dưới đây:
<b>A. Nháy nút phải chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.</b>
<b>B. Nháy chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.</b>


<b>C. Không thực hiện được.</b>


<b>D. Nháy đúp chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.</b>


<b>Câu 7:</b> Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:


<b>A. Một thư mục và một tệp cùng tên có thể nằm trong một thư mục mẹ;</b>
<b>B. Thư mục có thể chứa tệp cùng tên với thư mục đó.</b>


<b>C. Hai thư mục cùng tên có thể nằm trong một thư mục mẹ;</b>
<b>D. Hai tệp cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau;</b>


<b>Câu 8:</b> Trong Windows, để xóa hẳn một thư mục hoặc tệp (không đưa vào Recycle Bin), ta thực
hiện theo cách nào trong cách sau:


<b>A. Giữ phím Ctrl trong khi nhấn phím Delete.</b> <b>B. Giữ phím Alt trong khi nhấn phím Delete.</b>
<b>C. Giữ phím Shift trong khi nhấn phím Delete.</b> <b>D. Khơng thực hiện được.</b>



<b>Câu 9:</b> Đâu là tính chất của thuật tốn trong những tính sau?


<b>A. Tất cả đều đúng</b> <b>B. Tính dừng</b> <b>C. Tính đúng</b> <b>D. Tính hiệu quả</b>
<b>E. Tính xác định</b>


<b>Câu 10:</b> Các thành phần cơ bản của một máy tính?


<b>A. CPU, ổ cứng, màn hình, chuột, bàn phím</b> <b>B. CPU, bộ nhớ</b>


<b>C. CPU, bộ nhớ, thiết bị vào ra</b> <b>D. CPU, màn hình, máy in, bàn phím, chuột</b>


<b>Câu 11:</b> (0.5 điểm) Một thuật tốn để giải một bài toán được xem là tối ưu nếu chương trình tương
ứng sử dụng càng ít các lượng tài nguyên sau:


<b>A. Số lượng các thao tác cơ bản cần dùng;</b>
<b>B. Số lượng ô nhớ;</b>


<b>C. Thời gian thực hiện; Số lượng ô nhớ và số lượng các thao tác cơ bản cần dùng</b>
<b>D. Thời gian thực hiện;</b>


<b>Câu 12:</b> Trong các phần mềm máy tính sau đây, phần mềm nào là phần mềm quan trọng nhất:
<b>A. Phần mềm ứng dụng;</b> <b>B. Phần mềm công cụ.</b>


<b>C. Phần mềm hệ thống;</b> <b>D. Phần mềm tiện ích;</b>


<b>Câu 13:</b> Trong các thiết bị sau, thiết bị nào dùng để xuất dữ liệu:


<b>A. Máy in</b> <b>B. Bàn phím</b> <b>C. Chuột</b> <b>D. Máy Scan</b>


<b>Câu 14:</b> Số nhị phân 10101011 khi chuyển sang thập phân sẽ là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<b>A. RAM</b> <b>B. CPU</b> <b>C. Bàn phím</b> <b>D. ROM</b>


<b>Câu 16:</b> Hãy cho biết đơn vị đo thông tin nhỏ nhất là gì?


<b>A. Bit</b> <b>B. Kilobyte</b> <b>C. Gigabyte</b> <b>D. Byte</b>


<b>Câu 17:</b> Đang sử dụng máy tính, bị mất nguồn điện:
<b>A. Thơng tin được lưu trữ lại trong màn hình</b>
<b>B. Thơng tin trên đĩa sẽ bị mất</b>


<b>C. Thông tin trên RAM bị mất, thông tin trên ROM không bị mất</b>
<b>D. Thông tin trong bộ nhớ trong bị mất hết</b>


<b>Câu 18:</b> 26010 bằng bao nhiêu hệ hexa?


<b>A. 102</b> <b>B. 104</b> <b>C. 101</b> <b>D. 103</b>


<b>Câu 19:</b> (1 điểm) Cho thuật tốn được mơ tả bởi các bước sau:
<i>Bước 1: Nhập giá trị của M và N;</i>


<i>Bước 2: X </i> M;


<i>Bước 3: M </i> N;


<i>Bước 4: N </i> X;


<i>Bước 5: Đưa ra giá trị của M và N rồi kết thúc.</i>


Với thuật tốn trên, giả sử ta nhập từ bàn phím giá trị của <i>M = 10, N = 20 thì sau khi thực</i>


hiện chương trình tương ứng sẽ cho ra kết quả là:


<b>A. M = 10, N = 10;</b> <b>B. M = 20, N = 10;</b> <b>C. M = 10, N = 20;</b> <b>D. M = 20, N = 20.</b>


<b>Câu 20:</b> Đâu là đặc tính của RAM trong những đặc tính sau?
<b>A. Là bộ nhớ cho phép đọc và ghi?</b>


<b>B. Dữ liệu trên RAM sẽ mất nếu mất điện hoặc tắt máy</b>
<b>C. Là bộ nhớ chỉ ghi</b>


<b>D. Tất cả đều sai</b>


<b>Câu 21:</b> (1đ) Cho thuật tốn được mơ tả bởi các bước như sau:


<i>Bước 1: Nhập số nguyên dương N và N số nguyên A1, A2, …, AN</i>;
<i>Bước 2: i </i><i>1; sum </i><i> 0;</i>


<i>Bước 3: Nếu i >N thì đưa ra giá trị sum rồi kết thúc;</i>
<i>Bước 4: Nếu Ai </i>>0 và A<i>i</i><i>2 thì sum </i> sum +A<i>i</i> ;
<i>Bước 5: Gán i </i> i+1, quay lại Bước 3.


Hãy cho biết thuật toán trên dùng để giải bài tốn nào dưới đây:
<b>A. Tính tổng các số dương chia hết cho 2 trong dãy số A</b>1, A2, …, AN .
<b>B. Tính tổng các số dương trong dãy số A</b>1, A2, …, AN .


<b>C. Tính tổng N số nguyên cho trước A</b>1, A2, …, AN .


<b>D. Tính tổng các số chia hết cho 2 trong dãy số A</b>1, A2, …, AN .
<b>Câu 22:</b> 4010 bằng bao nhiêu hệ nhị phân?



<b>A. 101000</b> <b>B. 100100</b> <b>C. 110000</b> <b>D. 101010</b>


<b>Câu 23:</b> Hệ đếm cơ số 16 sử dụng các kí hiệu nào?


<b>A. 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9</b> C. Các kí tự alpha; <b>B. A, B, C, D, E, F</b> <b>D. Cả A và C</b>


<b>Câu 24:</b> Các bước giải bài tốn trên máy tính được tiến hành theo thứ tự nào sau đây:


<b>A. Lựa chọn thuật tốn - Xác định bài tốn - Viết chương trình - Hiệu chỉnh - Viết tài liệu.</b>
<b>B. Xác định bài tốn - Lựa chọn thuật tốn - Viết chương trình - Hiệu chỉnh - Viết tài liệu.</b>
<b>C. Xác định bài tốn - Viết chương trình - Lựa chọn thuật tốn - Viết tài liệu.</b>


<b>D. Viết chương trình - Hiệu chỉnh - Viết tài liệu.</b>


<b>Câu 25:</b> Máy tính hoạt động cần có thành phần nào điều khiển?
<b>A. Cả 3 thành phần B, C, D</b> <b>B. Phần mềm</b>


<b>C. Phần cứng</b> <b>D. Con người</b>


<b>Câu 26:</b> Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào không là phần mềm hệ thống?
<b>A. OS/2</b> <b>B. MS-Dos</b> <b>C. Word 2003</b> <b>D. Windows XP</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<b>A. 11.75</b> <b>B. 15.25</b> <b>C. 11.25</b> <b>D. 15.75</b>


<b>Câu 28:</b> Để thể hiện thao tác so sánh trong sơ đồ khối ta dùng biểu tượng


<b>A. Hình thoi</b> <b>B. Hình chữ nhật</b> <b>C. Hình mũi tên</b> <b>D. Hình ơ van</b>


<b>Câu 29:</b> Phần mở rộng của tên tệp thể hiện thông tin nào dưới đây:
<b>A. Kích thước của tệp.</b> <b>B. Kiểu tệp;</b>



<b>C. Ngày, giờ thay đổi tệp;</b> <b>D. Tên thư mục chứa tệp;</b>


<b>Câu 30:</b> Trong những tên tệp sau, tên nào đúng trong hệ điều hành Windows nhưng không đúng
trong hệ điều hành MS-DOS?


<b>A. 123.pas</b> <b>B. THPTlacthuyC.jpg</b> <b>C. Toan tin.txt</b> <b>D. Tinhoc10.doc</b>


<b>Câu 31:</b> (0.5 điểm) Trong các loại tài nguyên dưới đây, loại nào là tài nguyên không tái tạo được:
<b>A. Vùng nhớ và thời gian;</b> <b>B. Vùng nhớ;</b>


<b>C. Số lượng các thao tác cơ bản.</b> <b>D. Thời gian;</b>


<b>Câu 32:</b> Xác định câu đúng trong các câu sau:


<b>A. 1MB = 1000 KB;</b> <b>B. 1MB = 10</b>2<sub> GB.</sub> <b><sub>C. 1MB = 1024 KB;</sub></b> <b><sub>D. 1MB = 2</sub></b>10<sub>GB;</sub>
<b>Câu 33:</b> Trong hệ điều hành MS-DOS, những tên tệp nào sau đây không hợp lệ?


<b>A. 2*toan.pas</b> <b>B. tin10.txt</b> <b>C. An Binh.doc</b> <b>D. THPTlacthuyC.jpg</b>
<b>E. UCLN.CPP</b>


<b>Câu 34: S</b>ố nhị phân 1010101111 khi chuyển sang hệ thập lục phân (hệ hexa) sẽ là:


<b>A. 3FA</b> <b>B. 3AF</b> <b>C. 2AF</b> <b>D. 2FA</b>


<b>Câu 35:</b> Khi khởi động máy
<b>A. Tất cả đều sai</b>


<b>B. Ram kiểm tra các thiết bị và tạo sự giao tiếp ban đầu giữa máy và chương trình khởi động</b>
<b>C. Rom kiểm tra các thiết bị và tạo sự giao tiếp ban đầu giữa máy và chương trình khởi động</b>


<b>D. Ram Kiểm tra bộ nhớ ngoài và các thiết bị ngoại vi</b>


<b>Lưu ý:</b> Ngồi những câu có thang điểm là 0.5 điểm và 1 điểm thì các câu cịn lại có thang điểm là
0.23 điểm cho mỗi câu trả lời đúng.


--- HẾT


---SỞ GD & ĐT HỒ BÌNH


TRƯỜNG THPT LẠC THUỶ C <b>ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HỌC KỲ I<sub>MÔN Tin học 10</sub></b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<i>(35 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Mã đề thi</b>
<b>628</b>
Họ, tên thí sinh:...


Số báo danh (Lớp):...


<i><b>Hãy khoanh tròn vào những đáp án mà anh (chị) cho là đúng.</b></i>


<b>Câu 1:</b> Hệ đếm cơ số 16 sử dụng các kí hiệu nào?


<b>A. 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9</b> <b>B. Các kí tự alpha</b> <b>C. A, B, C, D, E, F</b> <b>D. Cả A và C</b>


<b>Câu 2:</b> Máy tính hoạt động cần có thành phần nào điều khiển?


<b>A. Phần mềm</b> <b>B. Phần cứng</b>



<b>C. Con người</b> <b>D. Cả 3 thành phần trên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<b>A. Thời gian thực hiện;</b>


<b>B. Số lượng các thao tác cơ bản cần dùng;</b>


<b>C. Thời gian thực hiện; Số lượng ô nhớ và số lượng các thao tác cơ bản cần dùng</b>
<b>D. Số lượng ơ nhớ;</b>


<b>Câu 4:</b> Các bước giải bài tốn trên máy tính được tiến hành theo thứ tự nào sau đây:
<b>A. Xác định bài tốn - Viết chương trình - Lựa chọn thuật toán - Viết tài liệu.</b>


<b>B. Xác định bài toán - Lựa chọn thuật toán - Viết chương trình - Hiệu chỉnh - Viết tài liệu.</b>
<b>C. Lựa chọn thuật toán - Xác định bài toán - Viết chương trình - Hiệu chỉnh - Viết tài liệu.</b>
<b>D. Viết chương trình - Hiệu chỉnh - Viết tài liệu.</b>


<b>Câu 5:</b> Đối với chương trình kiểm tra tính ngun tố của một số nguyên dương nhập từ bàn phím.
Trong các giá trị sau, ta không nên chọn giá trị nào làm dữ liệu để thử chương trình:


<b>A. Một vài số nguyên tố trong phạm vi từ 10 đến 100</b>
<b>B. Các số 1; 2; 3 và -3;</b>


<b>C. Một vài số nguyên lớn bất kì;</b>
<b>D. Một vài hợp số lớn bất kì.</b>


<b>Câu 6:</b> Hệ điều hành là:


<b>A. Phần mềm ứng dụng</b> <b>B. Phần mềm tiện ích</b>
<b>C. Phần mềm hệ thống</b> <b>D. Phần mềm cụng cụ</b>



<b>Câu 7:</b> 26010 bằng bao nhiêu hệ hexa?


<b>A. 104</b> <b>B. 103</b> <b>C. 101</b> <b>D. 102</b>


<b>Câu 8:</b> Đâu là đặc tính của RAM trong những đặc tính sau?
<b>A. Là bộ nhớ chỉ ghi</b>


<b>B. Tất cả đều sai</b>


<b>C. Là bộ nhớ cho phép đọc và ghi?</b>


<b>D. Dữ liệu trên RAM sẽ mất nếu mất điện hoặc tắt máy</b>


<b>Câu 9:</b> Khi khởi động máy
<b>A. Tất cả đều sai</b>


<b>B. Ram kiểm tra các thiết bị và tạo sự giao tiếp ban đầu giữa máy và chương trình khởi động</b>
<b>C. Rom kiểm tra các thiết bị và tạo sự giao tiếp ban đầu giữa máy và chương trình khởi động</b>
<b>D. Ram Kiểm tra bộ nhớ ngoài và các thiết bị ngoại vi</b>


<b>Câu 10:</b> Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:


<b>A. Hai tệp cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau;</b>
<b>B. Thư mục có thể chứa tệp cùng tên với thư mục đó.</b>
<b>C. Hai thư mục cùng tên có thể nằm trong một thư mục mẹ;</b>


<b>D. Một thư mục và một tệp cùng tên có thể nằm trong một thư mục mẹ;</b>


<b>Câu 11:</b> Hãy cho biết đơn vị đo thơng tin nhỏ nhất là gì?



<b>A. Byte</b> <b>B. Bit</b> <b>C. Kilobyte</b> <b>D. Gigabyte</b>


<b>Câu 12:</b> Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào thuộc nhóm thiết bị ngoại vi:


<b>A. ROM</b> <b>B. Bàn phím</b> <b>C. RAM</b> <b>D. CPU</b>


<b>Câu 13:</b> Để thể hiện thao tác so sánh trong sơ đồ khối ta dùng biểu tượng


<b>A. Hình chữ nhật</b> <b>B. Hình mũi tên</b> <b>C. Hình thoi</b> <b>D. Hình ơ van</b>


<b>Câu 14:</b> (1đ) Cho thuật tốn được mơ tả bởi các bước như sau:


<i>Bước 1: Nhập số nguyên dương N và N số nguyên A1, A2, …, AN</i>;
<i>Bước 2: i </i><i>1; sum </i><i> 0;</i>


<i>Bước 3: Nếu i >N thì đưa ra giá trị sum rồi kết thúc;</i>
<i>Bước 4: Nếu Ai </i>>0 và A<i>i</i><i>2 thì sum </i> sum +A<i>i</i> ;
<i>Bước 5: Gán i </i> i+1, quay lại Bước 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<b>C. Tính tổng N số nguyên cho trước A</b>1, A2, …, AN .


<b>D. Tính tổng các số chia hết cho 2 trong dãy số A</b>1, A2, …, AN .
<b>Câu 15:</b> Số nhị phân 10101011 khi chuyển sang thập phân sẽ là:


<b>A. 255</b> <b>B. 171</b> <b>C. 254</b> <b>D. 170</b>


<b>Câu 16:</b> Để lưu trữ tạm thời chương trình và dữ liệu đang được xử lí, máy tính sử dụng thiết bị:


<b>A. ROM</b> <b>B. RAM</b> <b>C. Đĩa CD</b> <b>D. Ổ cứng</b>



<b>Câu 17:</b> Số nhị phân 1011.11 khi chuyển sang hệ thập phân sẽ là:


<b>A. 15.25</b> <b>B. 11.75</b> <b>C. 15.75</b> <b>D. 11.25</b>


<b>Câu 18:</b> Các thành phần cơ bản của một máy tính?


<b>A. CPU, màn hình, máy in, bàn phím, chuột</b> <b>B. CPU, bộ nhớ, thiết bị vào ra</b>


<b>C. CPU, bộ nhớ</b> <b>D. CPU, ổ cứng, màn hình, chuột, bàn phím</b>


<b>Câu 19:</b> Để đổi tên một thư mục ta có thể thực hiện theo cách nào dưới đây:
<b>A. Nháy đúp chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.</b>


<b>B. Nháy chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.</b>
<b>C. Không thực hiện được.</b>


<b>D. Nháy nút phải chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.</b>


<b>Câu 20:</b> Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào không là phần mềm hệ thống?
<b>A. OS/2</b> <b>B. Windows XP</b> <b>C. Word 2003</b> <b>D. MS-Dos</b>


<b>Câu 21:</b> Các đặc tính sau đâu là những đặc tính của ROM?


<b>A. Là bộ nhớ cho phép đọc và ghi</b> <b>B. Tất cả đều sai</b>
<b>C. Là bộ nhớ chỉ đọc</b> <b>D. Là bộ nhớ chỉ ghi</b>


<b>Câu 22:</b> (1 điểm) Cho thuật toán được mô tả bởi các bước sau:
<i>Bước 1: Nhập giá trị của M và N;</i>


<i>Bước 2: X </i> M;



<i>Bước 3: M </i> N;


<i>Bước 4: N </i> X;


<i>Bước 5: Đưa ra giá trị của M và N rồi kết thúc.</i>


Với thuật toán trên, giả sử ta nhập từ bàn phím giá trị của M = 10, N = 20 thì sau khi thực
hiện chương trình tương ứng sẽ cho ra kết quả là:


<b>A. M = 20, N = 10;</b> <b>B. M = 10, N = 10;</b> <b>C. M = 20, N = 20.</b> <b>D. M = 10, N = 20;</b>


<b>Câu 23:</b> 4010 bằng bao nhiêu hệ nhị phân?


<b>A. 101000</b> <b>B. 100100</b> <b>C. 110000</b> <b>D. 101010</b>


<b>Câu 24:</b> Trong hệ điều hành MS-DOS, những tên tệp nào sau đây không hợp lệ?


<b>A. tin10.txt</b> <b>B. 2*toan.pas</b> <b>C. THPTlacthuyC.jpg</b> <b>D. UCLN.CPP</b>
<b>E. An Binh.doc</b>


<b>Câu 25:</b> Trong các phần mềm máy tính sau đây, phần mềm nào là phần mềm quan trọng nhất:
<b>A. Phần mềm hệ thống;</b> <b>B. Phần mềm ứng dụng;</b>


<b>C. Phần mềm tiện ích;</b> <b>D. Phần mềm cơng cụ.</b>


<b>Câu 26:</b> Trong các thiết bị sau, thiết bị nào dùng để xuất dữ liệu:


<b>A. Bàn phím</b> <b>B. Máy Scan</b> <b>C. Chuột</b> <b>D. Máy in</b>



<b>Câu 27: S</b>ố nhị phân 1010101111 khi chuyển sang hệ thập lục phân (hệ hexa) sẽ là:


<b>A. 3AF</b> <b>B. 2AF</b> <b>C. 3FA</b> <b>D. 2FA</b>


<b>Câu 28:</b> Trong những tên tệp sau, tên nào đúng trong hệ điều hành Windows nhưng không đúng
trong hệ điều hành MS-DOS?


<b>A. Toan tin.txt</b> <b>B. THPTlacthuyC.jpg</b> <b>C. Tinhoc10.doc</b> <b>D. 123.pas</b>


<b>Câu 29:</b> Một hệ thống máy tính có bao nhiêu ổ đĩa;
<b>A. Một ổ đĩa mềm và hai ổ đĩa cứng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<b>Câu 30:</b> Đâu là tính chất của thuật tốn trong những tính sau?


<b>A. Tính xác định</b> <b>B. Tính dừng</b> <b>C. Tính hiệu quả</b> <b>D. Tính đúng</b>
<b>E. Tất cả đều đúng</b>


<b>Câu 31:</b> Xác định câu đúng trong các câu sau:


<b>A. 1MB = 1000 KB;</b> <b>B. 1MB = 1024 KB;</b> <b>C. 1MB = 2</b>10<sub>GB;</sub> <b><sub>D. 1MB = 10</sub></b>2<sub> GB.</sub>
<b>Câu 32:</b> Đang sử dụng máy tính, bị mất nguồn điện:


<b>A. Thông tin trên RAM bị mất, thông tin trên ROM không bị mất</b>
<b>B. Thông tin trên đĩa sẽ bị mất</b>


<b>C. Thông tin được lưu trữ lại trong màn hình</b>
<b>D. Thơng tin trong bộ nhớ trong bị mất hết</b>


<b>Câu 33:</b> Trong Windows, để xóa hẳn một thư mục hoặc tệp (không đưa vào Recycle Bin), ta thực
hiện theo cách nào trong cách sau:



<b>A. Giữ phím Shift trong khi nhấn phím Delete.</b> <b>B. Giữ phím Ctrl trong khi nhấn phím Delete.</b>
<b>C. Giữ phím Alt trong khi nhấn phím Delete.</b> <b>D. Không thực hiện được.</b>


<b>Câu 34:</b> Phần mở rộng của tên tệp thể hiện thông tin nào dưới đây:
<b>A. Tên thư mục chứa tệp;</b> <b>B. Kiểu tệp;</b>


<b>C. Kích thước của tệp.</b> <b>D. Ngày, giờ thay đổi tệp;</b>


<b>Câu 35:</b> (0.5 điểm) Trong các loại tài nguyên dưới đây, loại nào là tài nguyên không tái tạo được:
<b>A. Vùng nhớ và thời gian;</b> <b>B. Thời gian;</b>


<b>C. Vùng nhớ;</b> <b>D. Số lượng các thao tác cơ bản.</b>


<b>Lưu ý:</b> Ngồi những câu có thang điểm là 0.5 điểm và 1 điểm thì các câu cịn lại có thang điểm là
0.23 điểm cho mỗi câu trả lời đúng.


--- HẾT


---Duyệt ngày... tháng .... năm 2007




<b>CHƯƠNG III: SOẠN THẢO VĂN BẢN</b>



<b>Tiết 37: KHÁI NIỆM VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢN</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>



Biết chức năng chung của hệ soạn thảo văn bản
Biết các đơn vị xử lý trong văn bản


Biết các vấn đề liên quan đến soạn thảo văn bản bằng tiếng Việt.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


Nhớ các quy ước để gõ tiếng Việt.


<i><b>3. Thái độ</b></i>


Ham thích mơn học, có tính kỷ luật cao
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<i><b>2. Chuẩn bị của học sinh:</b></i> SGK, vở ghi
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp học.
2. Nội dung bài mới


<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>


<b>1. Các chức năng chung của hệ soạn</b>
<b>thảo văn bản</b>


Soạn thảo văn bản là công việc liên
quan đến văn bản như: Đơn từ, thông
báo, sách,...



Vậy: Hệ soạn thảo văn bản là một
phần mềm ứng dụng cho phép thực
hiện các thao tác liên quan đến công
việc soạn văn bản.


Một số hệ trợ giúp soạn thảo văn bản:
MS Word, MS Excel, Notepad,....


<i><b>a. Nhập và lưu trữ văn bản</b></i>


Cho phép đưa nội dung văn bản vào
máy tính và cho phép lưu trữ nội dung
vừa đưa vào.


<i><b>b. Sửa đổi văn bản</b></i>


Sửa đổi ký tự, câu từ, cấu trúc.


<i><b>c. Trình bày văn bản</b></i>


<i>Khả năng định dạng ký tự:</i> Cỡ chữ,
kiểu chữ, mầu chữ, phông chữ,...


GV: Trong cuộc sống thường nhật
chúng ta tiếp xúc rất nhiều với sách, vở,
báo, thông báo... tất cả người ta gọi
chung là văn bản. Vậy soạn thảo văn
bản là gì? Hệ soạn thảo văn bản là gì?
Hơm nay chúng ta sẽ đi tìm hiểu.



GV: Em hãy so sánh văn bản soạn thảo
bằng bằng máy và viết tay?


HS trả lời:


GV: Em hãy kể tên những hệ trợ giúp
soạn thảo văn bản mà em biết?


HS trả lời:


HS nghe giảng và ghi bài


GV: Theo các em thì nó sẽ cho sửa đổi
những thành phần nào của văn bản?
HS trả lời: toàn bộ


GV: Cho HS quan sát SGK trang 93 và
mời học sinh nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>
<i>Định dạng đoạn văn bản:</i> Căn lề,


khoảng cách các đoạn, khoảng cách
các dòng,...


Định dạng trang giấy: Cỡ giấy, chiều
giấy, khoảng cách lề,....


<i><b>d. Một số chức năng khác</b></i>



Tìm kiếm và thay thế, gõ tắt, tạo bảng
và tính tốn, sắp xếp trên bảng, đánh
số trang, ....


dạng ký tự, đoạn văn, trang giấy.
HS nghe giảng và ghi bài.


GV: Ngoài một số chức năng đã giới
thiệu ở trên thì hệ soạn thảo văn bản
cịn cung cấp cho chúng ta một số chức
năng nâng cao khác.


GV: trình chiếu và thao tác một số chức
năng của hệ soạn thảo đã nêu ở trên.
HS quan sát.


<i><b>3. Củng cố dặn dò</b></i>


HS nhắc lại: một số chức năng chung của hệ soạn thảo văn bản, một số hệ soạn
thảo thường dùng.


<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...


<b>Tiết 38: KHÁI NIỆM VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢN (tiếp)</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


Biết chức năng chung của hệ soạn thảo văn bản
Biết các đơn vị xử lý trong văn bản


Biết các vấn đề liên quan đến soạn thảo văn bản bằng tiếng Việt.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


Nhớ các quy ước để gõ tiếng Việt.


<i><b>3. Thái độ</b></i>


Ham thích mơn học, có tính kỷ luật cao
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của giáo viên:</b></i> SGK, SGV, tài liệu, máy tính, máy chiếu Projecter.


<i><b>2. Chuẩn bị của học sinh:</b></i> SGK, vở ghi
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp học.


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


Hãy kể tên một số hệ trợ giúp soạn thảo văn bản và nêu một số chức năng
chung của chúng?


3. Nội dung bài mới



<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>


<b>2. Một số quy ước trong việc gõ văn</b>
<b>bản</b>


<i><b>a. Các đơn vị xử lý trong văn bản</b></i>


Ký tự, từ, câu, dòng, đoạn văn, trang.


<i><b>b. Một số quy ước trong việc gõ văn</b></i>
<i><b>bản</b></i>


- Trước dấu phẩy (,), chấm (.), chấm
than (!)... Không có dấu cách nhưng sau
nó phải có dấu cách.


- Giữa các từ phân cách nhau bởi dấu
cách. Giữa các đoạn thì phải xuống dịng
bằng phím Enter.


- Các dấu mở ngoặc, đóng ngoặc, dấu
nháy phải được đặt sát với các ký tự.
<b>3. Chữ Việt trong soạn thảo văn bản</b>
<i><b>a. Xử lý chữ Việt trong máy tính</b></i>


- Nhập văn bản chữ Việt vào máy tính.
- Lưu trữ, hiển thị và in ấn văn bản chữ
Việt.



GV: Để có thể soạn thảo đúng quy
cách, trình bày đẹp,... thì trước hết
chúng ta cần phải biết một số quy ước
trong việc gõ văn bản.


GV:Khi soạn thảo văn bản bằng tay
thì chúng ta có những đơn vị nào?
HS trả lời: ký tự, từ, câu, đoạn văn.
GV: tương tự như vậy khi soạn thảo
văn bản bằng máy tính cũng có các
đơn vị như trên.


HS nghe giảng và ghi bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b>
<i><b>b. Gõ chữ Việt</b></i>


- Cần có phần mềm hỗ trợ gõ tiếng Việt.
- Có hai kiểu gõ cơ bản: TELEX và VNI
với mỗi kiểu gõ thì nó có các quy ước
riêng.


<b>Lưu ý:</b> dùng phổ biến kiểu gõ TELEX.


<i><b>c. Bộ mã chữ Việt</b></i>


Bộ mã 8bit (ASCII): TCVN3 và VNI
Bộ mã 16bit Unicode: đã được quy định
để sử dụng trong các văn bản hành
chính.



<b>d. Bộ phông chữ Việt</b>


Với bộ mã 8bit: có <b>.Vntime</b>,
<b>.VntimeH</b>, ... hoặc <b>VNI-Times</b>, <b></b>
<b>VNI-Arial,</b>...


Với bộ mã Unicode: Times New
Roman, Arial, Verdana,...


GV: Để gõ được chữ tiếng Việt vào
máy tính chúng ta cần phải có những
phần mềm hỗ trợ gõ tiếng Việt như:
Vietkey, Unikey, ABC,...


GV: Cho HS ghi nhớ quy ước gõ tiếng
Việt theo kiểu gõ TELEX.


GV: Trước đây dùng phổ biến bộ mã
8bit: TCVN3 và VNI nhưng do nếu
văn bản sử dụng bộ mã này khi đưa
lên mạng sẽ bị lỗi phơng chữ vì vậy
ngày nay người ta dùng phổ biến bộ
mã Unicode.


<i><b>4. Củng cố dặn dò</b></i>


Cho HS nhắc lại các kiến thức trọng tâm: Quy ước trong việc gõ văn bản, gõ
chữ Việt.



<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119></div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<b>Tiết 39: LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


 Biết màn hình làm việc của Word


 Hiểu các thao tác soạn thảo văn bản đơn giản: mở tệp văn bản, gõ tệp văn bản
và lưu tệp văn bản


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


 Thực hiện được việc soạn thảo văn bản đơn giản


 Thực hiện được các thao tác: mở tệp, đóng tệp, lưu tệp, tạo tệp mới
<i><b>3. Thái độ</b></i>


 Ham thích mơn học, có tính kỷ luật cao.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của giáo viên:</b></i> SGK, SGV, máy tính, máy chiếu Projecter



<i><b>2. Chuẩn bị của học sinh:</b></i> SGK, vở ghi
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp học.


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


Em hãy nêu những quy ước cơ bản trong việc gõ văn bản? Để gõ chữ Việt thì
cần có những yếu tố gì?


3. Nội dung bài mới


<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b>


<b>1. Màn hình làm việc của Word</b>
Có 2 cách để khởi động Word


<i><b>Cách 1:</b></i> Chọn biểu tượng của Word
trên màn hình nền (nếu có).


<i><b>Cách 2:</b></i> <b>Start--> All Program</b>
<b>-->Microsoft Word</b>


<i><b>a. Các thành phần chính trên màn hình</b></i>


GV: Như ở bài trước chúng ta đã
học thì có rất nhiều phần mềm hỗ trợ


soạn thảo văn bản nhưng hôm nay
chúng ta sẽ đi tìm hiểu một trong
những phần mềm được sử dụng
thông dụng nhất đó là Microsoft
Word.


GV: Có thể khởi động Word bằng
những cách nào?


HS trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>
<i><b>làm việc của Word</b></i>


<i><b>b. Thanh bảng chọn</b></i>


<i><b>c. Thanh cơng cụ</b></i>


Có rất nhiều thanh công cụ khác nhau:
như thanh công cụ chuẩn, thanh công cụ
định dạng,...


GV: Trình chiếu màn hình làm việc
của Word và chỉ các thành phần
chính của màn hình soạn thảo.


HS: Quan sát


GV: Từ màn hình làm việc của
Word chỉ cho HS quan sát cụ thể các


bảng chọn trong thanh bảng chọn:
File, Edit, View,...


HS quan sát


GV: Chỉ cho HS một số thanh công
cụ thường sử dụng: thanh công cụ
chuẩn và thanh cơng cụ định dạng


<i><b>3. Củng cố dặn dị</b></i>


HS nhắc lại các cách khởi động Word, thanh bảng chọn và một số thanh công
cụ thường sử dụng.


<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>


 Biết màn hình làm việc của Word


 Hiểu các thao tác soạn thảo văn bản đơn giản: mở tệp văn bản, gõ tệp văn bản
và lưu tệp văn bản



<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


 Thực hiện được việc soạn thảo văn bản đơn giản


 Thực hiện được các thao tác: mở tệp, đóng tệp, lưu tệp, tạo tệp mới
<i><b>3. Thái độ</b></i>


 Ham thích mơn học, có tính kỷ luật cao.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của giáo viên:</b></i> SGK, SGV, máy tính, máy chiếu Projecter


<i><b>2. Chuẩn bị của học sinh:</b></i> SGK, vở ghi
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp học.


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


Em hãy nêu các cách có thể để khởi động Word.
3. Nội dung bài mới


<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>


<b>2. Soạn thảo văn bản đơn giản</b>
<i><b>a. Mở tệp văn bản và lưu văn bản</b></i>
<i>* Mở tệp văn bản mới:</i> Có 3 cách


- File chọn New


- Nháy vào biểu tượng New trên thanh
công cụ chuẩn.


- Tổ hợp phím Ctrl + N.


<i>* Mở tệp văn bản có sẵn:</i> có 3 cách
- File chọn Open


- Nháy biểu tượng Open trên thanh
cơng cụ chuẩn.


- Tổ hợp phím Ctrl + O


tiếp theo chọn tệp văn bản cần mở.
<i>* Lưu tệp văn bản</i>


- File chọn Save


HS nghe giảng và ghi bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b>
- Biểu tượng Save trên thanh cơng cụ


chuẩn.
- Ctrl + S


<i><b>b. Con trở văn bản và con trở chuột</b></i>



Di chuyển chuột và di chuyển các phím
mũi tên trên bàn phím.


<i><b>c. Gõ văn bản</b></i>


- Con trỏ văn bản ở cuối dịng nó sẽ tự
động xuống dịng.


- Kết thúc đoạn văn bản gõ Enter.


Lưu ý: hai chế độ gõ văn bản: chèn và
đè.


<i><b>d. Các thao tác biên tập văn bản</b></i>
<b>Chọn văn bản: </b>


Cách 1: Kéo thả chuột


Cách 2: Giữ Shift và di chuyển phím
mũi tên hoặc Home, End


Để chọn tồn bộ văn bản Ctrl + A
<b>Xóa văn bản</b>


Trước tiên chọn phần văn bản định xóa
Sau đó dùng phím Delete hoặc
Backspace.


<b>Di chuyển và sao chép</b>



Chọn phần văn bản định di chuyển
hoặc sao chép sau đó có thể thực hiện 1
trong 3 cách sau


Di chuyển Sao chép


- Edit --> Cut
- Ctrl + X
- Biểu tượng
- Đưa con trỏ đến
vị trí mới


- Edit --> Paste


- Edit -->Copy
- Ctrl + C
- Biểu tượng
- Đưa con trỏ đến
vị trí mới


- Edit -->Paste


GV: Trình chiếu cho HS quan sát và
phân biệt hai loại trên.


HS nghe giảng và ghi bài


GV: Thao tác cả 3 cách trên
HS quan sát và ghi bài



GV thao tác


HS quan sát và ghi bài


GV: thực hiện các thao tác di chuyển
và sao chép


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>


<i><b>e. Kết thúc làm việc với Word</b></i>


- File --> exit


- Kích vào biểu tượng dấu X đỏ ở góc
phải màn hình trên thanh tiêu đề


GV: thực hiện thao tác
HS: quan sát và ghi bài


<i><b>4. Củng cố dặn dò</b></i>


HS nhắc lại cách: mở tệp, lưu tệp, gõ văn bản, chọn văn bản, di chuyển và sao
chép văn bản.


<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...
...


...
...
...


<b>Duyệt ngày ... tháng ... năm 2008</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

<b>Tiết 41: BÀI TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


Củng cố lại những kiến thức đã học ở bài 14 và 15


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


Biết các quy ước trong việc gõ văn bản


Biết các quy ước để gõ tiếng Việt với kiểu gõ Telex


Thực hiện được một số thao tác soạn thảo văn bản đơn giản.


<i><b>3. Thái độ</b></i>


Ham thích mơn học, có tính kỷ luật cao.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của giáo viên:</b></i> SGK, SGV, máy tính, máy chiếu Projecter.


<i><b>2. Chuẩn bị của học sinh:</b></i> SGK, vở ghi
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>



<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp học
2. Nội dung


<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>


<b>1. Màn hình làm việc của Word</b>
Cách 1: Nháy đúp biểu tượng trên màn
hình (Nếu có)


Cách 2: Start/ All Program/ Microsoft
Word


<b>2. Cách khỏi động phần mềm hỗ trợ</b>
<b>gõ tiếng Việt</b><i>(Vietkey 2000)</i>


Tương tự như khởi động Word


GV: yêu cầu HS nói thao tác để khởi
động Word.


HS trình bày 2 cách khởi động
HS nhận xét


GV: Nhận xét và thực hiện ngay trên
máy tính cho HS quan sát


GV: Gọi HS đứng tại chỗ nói các thành


phần chính trên màn hình của Word.
HS trả lời câu hỏi.


GV: Nhận xét và chỉ ngay trên màn
hình cho HS quan sát.


GV: Thực hiện thao tác khởi động phần
mềm hỗ trợ gõ tiếng Việt và chọn kiểu
gõ Telex


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>
<b>3. Một số quy ước trong việc gõ văn</b>


<b>bản và các quy ước gõ tiếng Việt</b>
<i><b>(</b>kiểu gõ Telex<b>)</b></i>


<b>4. Một số thao tác làm việc với Word</b>
- Cách tạo một tệp mới


- Cách mở một tệp đã có
- Cách lưu văn bản mới
- Cách thoát khỏi Word


<b>5. Vận dụng</b>


GV: Gọi HS nhắc lại một số quy ước cơ
bản trong việc gõ văn bản


HS: Nhắc lại một số quy ước



GV: Gọi HS nhắc lại một số thao tác cơ
bản


HS trả lời câu hỏi


GV: Nhận xét và thực hiện các thao tác
trên máy tính


HS quan sát


GV: Trình chiếu một đoạn văn bản đã
chuẩn bị trước và có một số lỗi trong
quy ước gõ văn bản và u cầu HS tìm
ra những lỗi đó


HS quan sát và trả lời


<i><b>3. Củng cố dặn dị</b></i>


Về nhà ơn lại một số kỹ năng làm việc với Word và quy ước gõ tiếng Việt để
tiết sau thực hành


<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

<b>Tiết 42: Bài tập và thực hành 6</b>


<b>LÀM QUEN VỚI WORD</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>


Khởi động/kết thúc khi làm việc với Word



Tìm hiểu các thành phần trên màn hình làm việc của Word
Bước đầu tạo một văn bản tiếng Việt đơn giản.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của giáo viên:</b></i> SGK, SGV, tài liệu, máy tính, máy chiếu Projecter


<i><b>2. Chuẩn bị của HS:</b></i> SGK, vở ghi
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp


<i><b>2. Các hoạt động chính</b></i>


GV: Khởi động màn hình làm việc của Word bằng cả 2 cách
HS: Thực hiện việc khởi động word bằng cả hai cách


GV: Tìm hiểu các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word: thanh
tiêu đề, thanh công cụ chuẩn, thanh công cụ định dạng, thanh trạng thái, thước dọc,
thước ngang


HS: Quan sát ngay trên máy tính của mình


GV: Thực hiện một số thao tác: Tạo tệp mới, mở tệp đã có, lưu tệp văn bản,
lưu văn bản sang một tên mới, thoát khỏi Word bằng 3 cách


HS: Quan sát và thực hiện thao tác
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>



...
...
...
...
...


<b>Duyệt ngày ... tháng ... năm 2008</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<b>LÀM QUEN VỚI WORD</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>


Khởi động/kết thúc khi làm việc với Word


Tìm hiểu các thành phần trên màn hình làm việc của Word
Bước đầu tạo một văn bản tiếng Việt đơn giản.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của giáo viên:</b></i> SGK, SGV, tài liệu, máy tính, máy chiếu Projecter


<i><b>2. Chuẩn bị của HS:</b></i> SGK, vở ghi
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp


<i><b>2. Các hoạt động chính</b></i>



GV: Cho HS gõ đoạn văn bản trong SGK trang 107
HS: Thực hiện thao tác


GV: Quan sát và hướng dẫn HS. Sau khi thấy khoảng 90% đã gõ xong thì yêu
cầu HS lưu văn bản với tên của mình.


HS: Thực hiện yêu cầu của GV


GV: Yêu cầu HS quan sát văn bản mà mình vừa gõ xem có lỗi chính tả nào
khơng? Nếu có thì u cầu sửa chữa.


HS: Quan sát và sửa chữa nếu có


GV: Yêu cầu HS lưu lại văn bản vừa sửa bằng chính tên trước đó và với một
tên khác nữa là tên văn bản trước + đã sửa sau đó thốt khỏi Word.


HS: Thực hiện yêu cầu của GV.


<i><b>3. Củng cố dặn dò</b></i>


HS về nhà đọc và chuẩn bị trước bài 16: Định dạng văn bản
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...
...
...
...



</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

<i><b>1. Kiến thức</b></i>


Hiểu khái niệm và các thao tác định dạng ký tự, định dạng đoạn văn bản và
định dạng trang


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


Bước đầu biết cách định dạng một số văn bản theo mẫu


<i><b>3. Thái độ-tư tưởng</b></i>


Ham thích mơn học, có tính kỷ luật cao.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của GV:</b></i> SGK, SGV, máy tính, máy chiếu Projecter


<i><b>2. Chuẩn bị của HS:</b></i> SGK, vở ghi
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số nội vụ lớp
2. Nội dung bài mới


<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b>


<i>Định dạng văn bản là trình bày các</i>
<i>phần văn bản nhằm mục đích cho văn</i>
<i>bản được rõ ràng và đẹp, nhấn mạnh</i>
<i>những phần quan trọng, giúp người</i>


<i>đọc nắm bắt dễ hơn các nội dung chủ</i>
<i>yếu của văn bản.</i>


<b>1. Định dạng ký tự</b>


Các thuộc tính của định dạng ký tự:
Phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, mầu chữ
và một số thuộc tính khác


<i><b>Các bước định dạng ký tự</b></i>


Chọn ký tự hoặc văn bảncần định


GV: Trình chiếu 2 đoạn văn bản chuẩn
bị sẵn một đoạn có định dạng ký tự,
đoạn, trang văn bản và một đoạn chưa
định dạng.


HS: Quan sát và nhận xét về cách trình
bày của hai đoạn văn bản trên.


GV: Để giúp trình bày văn bản được
đúng quy cách, có thẩm mỹ thì
Microsoft Word cung cấp cho chúng ta
các cơng cụ giúp định dạng văn bản.
GV: Có ba loại định dạng chính: Định
dạng ký tự, định dạng đoạn và định
dạng trang.


GV: Trình chiếu ký tự đã được định


dạng và cho HS nhận xét xem là ký tự
đó có những thuộc tính gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>
dạng. Sau đó ta có thể thực hiện bằng


các cách sau:


<i>Cách 1:</i> Format\ Font (Ctrl + D) hộp
thoại Font xuất hiện sau đó chọn các
thuộc tính trong hộp thoại. Sau khi
chọn xong bấm OK


Lưu ý: Nếu muốn định dạng cho tất cả
các lần sau thì sau khi chọn xong thì
chọn nút <b>Default</b>


<i>Cách 2:</i> Sử dụng các nút lệnh trên
thanh cơng cụ định dạng


<i><b>Một số phím tắt để định dạng kiểu</b></i>
<i><b>chữ, cỡ chữ</b></i>


Ctrl + B (<i><b>I</b>, </i><b>U</b>): Để định dạng kiểu chữ
đậm, nghiêng, gạch chân hoặc tổng
hợp các thuộc tính trên


Ctrl + ]: Để tăng cỡ chữ
Ctrl + [: Để giảm cỡ chữ
<b>2. Định dạng đoạn văn bản</b>



Các thuộc tính định dạng đoạn văn:
 Căn lề


 Lề dòng đầu tiên


 Khoảng cách giữa các dòng
 Khoảng cách giữa các đoạn
Các bước để định dạng đoạn văn
Chọn đoạn văn bản muốn định dạng
Cách 1: Chọn Format\Paragraph... sau
đó chọn các thuộc tính như: căn lề, lề
dịng đầu tiên... trong hộp thoại
Paragraph.


Cách 2: Sử dụng các nút lệnh trên
thanh công cụ định dạng.


<b>3. Định dạng trang</b>


Các thuộc tính cơ bản của định dạng


HS nghe giảng và ghi bài


GV: Thực hiện các thao tác trên máy
tính


HS: Quan sát


HS nghe giảng và ghi bài



GV: Thực hiện các thao tác trên máy
tính


HS: Quan sát


GV: Trình chiếu đoạn văn bản đã được
định dạng sẵn.


HS: Quan sát


HS nghe giảng và ghi bài


GV: Trình diễn các thao tác trên máy
tính.


HS: Quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>
trang:


 Cỡ giấy
 Hướng giấy
 Lề của trang


Các bước để định dạng trang


Chọn File\Page Setup hộp thoại Page
setup xuất hiện



Định dạng các thuộc tính trong hộp
thoại


HS nghe giảng và ghi bài


GV: thực hiện thao tác định dạng trang:
Lề trên, lề dưới, lề trái, lề phải, hướng
giấy, cỡ giấy


HS quan sát


<i><b>3. Củng cố dặn dò</b></i>


HS nhắc lại cách định dạng ký tự, đoạn văn, trang văn bản.
Chuẩn bị trước kiến thức tiết sau thực hành trên máy.
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...
...
...


<b>Duyệt ngày.... tháng ... năm 2008</b>


<b> </b>


<b>Tiết 45: Bài tập và thực hành 7</b>


<b>ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

Ôn tập lại những kiến thức đã học về quy tắc gõ tiếng Việt, định dạng văn bản


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


Áp dụng được các thuộc tính định dạng văn bản đơn giản
Luyện kỹ năng gõ tiếng Việt


<i><b>3. Thái độ - tư tưởng</b></i>


Ham thích mơn học, có tinh thần kỷ luật cao
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của GV:</b></i> SGK, SGV, tài liệu, máy tính, máy chiếu Projecter


<i><b>2. Chuẩn bị của HS:</b></i> SGK, vở ghi
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp học


<i><b>2. Nội dung thực hành</b></i>


GV: Cho HS mở lại tệp văn bản đã soạn thảo hôm trước sau đó định dạng theo
mẫu trong SGK trang 113 và lưu lại với tên cũ


HS: Thực hiện các thao tác


GV: Quan sát và giúp đỡ những HS còn lúng túng.



GV: Sau khi khoảng 90% đã hồn thành cơng việc trên thì cho HS gõ tiếp phần
<b>cảnh đẹp quê hương</b> vào trang văn bản đó và lưu lại. (<i>Lưu ý: Chỉ nhập văn bản</i>
<i>chưa cần trình bày</i>)


HS: thực hiện


<i><b>3. Củng cố dặn dò</b></i>


Nhắc HS cần chuẩn bị bài tốt hơn.
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...
...
...
...


<b>Tiết 46: Bài tập và thực hành 7</b>
<b>ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


Áp dụng được các thuộc tính định dạng văn bản đơn giản
Luyện kỹ năng gõ tiếng Việt



<i><b>3. Thái độ - tư tưởng</b></i>


Ham thích mơn học, có tinh thần kỷ luật cao
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của GV: SGK, SGV, tài liệu, máy tính, máy chiếu Projecter</b></i>
<i><b>2. Chuẩn bị của HS: SGK, vở ghi</b></i>


<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp học
<i><b>2. Nội dung thực hành</b></i>


GV: Cho HS mở lại tệp văn bản đã thực hiện hôm trước để hoàn thành nốt việc nhập
văn bản <b>Cảnh đẹp quê hương</b>


HS: Thực hiện thao tác


GV: Quan sát HS thực hiện và giúp đỡ. Sau khi thấy 90% hồn thành thì hướng dẫn
các em định dạng theo mẫu.


HS: Thực hiện thao tác


GV: Có thể hướng dẫn thêm HS thực hiện định dạng bằng các tổ hợp phím tắt
<i><b>3. Củng cố dăn dò</b></i>


HS về nhà chuẩn bị trước <b>bài 17: Một số chức năng khác</b>
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>



...
...
...


<b>Duyệt ngày... tháng ... năm 2008</b>


<b> </b>


<b>Tiết 47: MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁC</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

Thực hiện được định dạng kiểu danh sách theo mẫu


Đánh được số trang trong văn bản và biết cách xem văn bản trước khi in


<i><b>3. Thái độ - tư tưởng</b></i>


Ham thích mơn học, có tinh thần kỷ luật cao
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của GV:</b></i> SGK, SGV, máy tính, máy chiếu Projecter


<i><b>2. Chuẩn bị của HS:</b></i> SGK, vở ghi
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp học


2. Nội dung bài mới


<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b>


<b>1. Định dạng kiểu danh sách</b>


Có hai loại: liệt kê dạng số thứ tự và
liệt kê dạng ký hiệu


Cách thực hiện


<i><b>Cách 1:</b></i> Chọn Format\Bullet and
Numbering...


Nếu định dạng kiểu ký hiệu chọn
Bullet.


Nếu định dạng kiểu số thứ tự chọn
Numbering


<i><b>Cách 2:</b></i> Chọn nút lệnh trên thanh
công cụ định dạng


<i><b>Lưu ý:</b></i> Với cách thứ nhất chúng ta có
thể định dạng lại kiểu ký tự, kiểu số
<b>2. Ngắt trang và đánh số trang</b>
<i><b>a. Ngắt trang</b></i>


 Đặt con trỏ ở vị trí muốn ngắt



GV: Ngồi những kiểu định dạng văn
bản mà chúng ta đã được học thì Word
cịn cung cấp cho chúng ta một số kiểu
định dạng văn bản khác.


GV: Trình chiếu hai loại định dạng đã
được chuẩn bị sẵn.


HS quan sát và nhận xét


HS ghi bài


GV: thực hiện các thao tác trên máy
tính.


HS quan sát


GV: Thực hiện thao tác
HS quan sát và ghi bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>
trang


 Insert\Break... rồi chọn Page
Break\OK (Ctrl + Enter)


<i><b>b. Đánh số trang</b></i>


Cách thực hiện



 Insert\ Page Numbers...hộp
thoại Page Numbers xuất hiện
 Chọn vị trí số trang: Position
 Căn lề: Alignment


 Đánh số trang đầu tiên: Show....
 Sau đó OK


<b>3. In văn bản</b>


<i><b>a. Xem trước khi in</b></i>


Có 3 cách:


<i>Cách 1:</i> File\Print Preview


<i>Cách 2:</i> Nút lệnh Print Preview trên
thanh công cụ chuẩn (có biểu tượng
kính lúp).


<i>Cách 3: </i>Tổ hợp phím Ctrl + F2


<i><b>b. In văn bản</b></i>


Có 3 cách để in văn bản
<i>Cách 1: </i>File\Print


<i>Cách 2:</i> Nút lệnh Print trên thanh cơng
cụ chuẩn (biểu tượng máy in).



<i>Cách 3:</i> Tổ hợp phím Ctrl + P


Ta có thể chọn máy in trong mục
Printer, chọn các trang để in, số bản
in...


<i><b>Lưu ý:</b></i> Nếu chọn nút lệnh Print trên
thanh công cụ chuẩn thì máy in sẽ in


GV: Thực hiện các thao tác trên máy
tính.


HS quan sát


GV: Với một văn bản có nhiều trang để
tiện theo dõi ta có thể đánh số trang cho
văn bản.


HS nghe giảng và ghi bài


GV: Thực hiện thao tác đánh số trang
và giới thiệu thêm cho HS cách đánh số
trang bắt đầu từ một số bất kỳ.


HS quan sát và ghi bài.


GV: Trước khi in một văn bản ta cần
xem văn bản đó đã được trình bày hợp
lý chưa, căn lề đã được chưa,....ta có thể
xem văn bản trước khi in bằng cách sau.


HS nghe giảng và ghi bài


GV: Thực hiện thao tác trên máy tính
và giới thiệu thêm cho HS các kiểu
xem: tỉ lệ thu nhỏ, số trang trên màn
hình


HS nghe giảng và ghi bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>
theo những mặc định đã có sẵn.


<i><b>3. Củng cố dặn dị</b></i>


Làm lại các thao tác trên máy tính để HS quan sát.


HS về nhà đọc trước bài 18: Các công cụ trợ giúp soạn thảo.
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

<b>Tiết 48: CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP SOẠN THẢO</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


Biết các thao tác tìm kiếm, thay thế và định nghĩa gõ tắt.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


Thực hiện được tìm kiếm, thay thế và định nghĩa gõ tắt.



<i><b>3. Thái độ - tư tưởng</b></i>


Ham thích mơn học, có tinh thần kỷ luật cao.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của GV:</b></i> SGK, SGV, tài liệu, máy tính, máy chiếu Projecter.


<i><b>2. Chuẩn bị của HS: </b></i>SGK, vở ghi.
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp học.


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


Em hãy cho biết các thao tác chính cần phải thực hiện để định dạng văn bản
kiểu danh sách và đánh số trang?


<i><b>3. Nội dung bài mới</b></i>


<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b>


<b>1. Tìm kiếm và thay thế</b>
<i><b>a. Tìm kiếm</b></i>


Để thực hiện tìm kiếm một từ hoặc
một cụm từ ta có thể làm cách sau:


 Edit\Find (Ctrl + F)



 Gõ từ (cụm từ) cần tìm vào ơ
Find What


 Nhấn nút Find Next


Từ tìm được sẽ hiển thị dưới dạng bị
bơi đen


<i><b>b. Thay thế</b></i>


GV: Ngồi việc hỗ trợ gõ và trình bày
văn bản, Word cịn cung cấp cho chúng
ta các công cụ trợ giúp làm tăng hiệu quả
cơng việc. Chúng ta sẽ tìm hiểu một số
chức năng như vậy


HS nghe giảng và ghi bài


GV: Thực hiện thao tác tìm kiếm một từ
hoặc một cụm từ trong một văn bản đã
chuẩn bị trước


HS quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>
Cách thực hiện


 Edit\ Replace... (Ctrl + H)



 Gõ từ (cụm từ) cần tìm vào ơ
Find What


 Gõ từ (cụm từ) mới vào ô
Replace with


 Bấm vào Replace hoặc Replace
all để thay thế toàn bộ


<b>2. Gõ tắt và sửa lỗi</b>
Cách thực hiện


 Tool\AutoCorrect Options... để
mở hộp thoại AutoCorrect
 Tích vào ô kiểm Replace text as


you type để gõ tắt


 Gõ từ viết tắt vào ô Replace
 Gõ từ đầy đủ vào ơ With
 Nháy vào nút Add


 Để xóa mục khơng cịn sử dụng
đến thì chọn mục cần xóa và
nháy vào nút delete


<i>Lưu ý: Word được viết trước hết là để</i>
<i>soạn thảo văn bản bằng tiếng Anh do</i>
<i>đó đã có sẵn một số tiện ích khi soạn</i>
<i>thảo văn bản bằng tiếng Anh mà</i>


<i>không phù hợp với soạn thảo bằng</i>
<i>tiếng Việt như: Kiểm tra lỗi chính tả,</i>
<i>ngữ pháp tiếng Anh, tra từ đồng</i>
<i>nghĩa....</i>


VD: Nếu chọn cho phép định nghĩa
gõ tắt ta sẽ gặp trường hợp như sau:
ĐạI, aI,...


HS nghe giảng và ghi bài


GV: Thực hiện thao tác thay thế một từ
(cụm từ) nào đó trong văn bản có sẵn
HS quan sát


GV: Nói thêm sự khác biệt khi dùng
Replace và Replace all và cách nhảy đến
một trang bất kỳ trong văn bản.


GV: Khi soạn thảo văn bản có những từ
hay cụm từ ta phải lặp lại nhiều lần để
làm tăng hiệu quả làm việc thì Word
cung cấp cho chúng ta một công cụ giúp
định nghĩa gõ tắt và tự động sửa lỗi.
HS nghe giảng và ghi bài


GV: Thực hiện các thao tác định nghĩa
gõ tắt


HS quan sát



HS ghi bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

Cho HS nhắc lại các thao tác cần thiết để thực hiện tìm kiếm hoặc thay thế một
từ (cụm từ). Định nghĩa gõ tắt một số cụm từ thường gặp trong các văn bản chuẩn.
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...
...
...
...


<b>Duyệt ngày ... tháng ... năm 2008</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

<b>Tiết 49: BÀI TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


Củng cố lại một số kiến thức về: định dạng kiểu danh sách, đánh số trang, xem
văn bản trước khi in, tìm kiếm, thay thế, gõ tắt và sửa lỗi


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


Thực hiện được một số thao tác đơn giản theo mẫu.


<i><b>3. Thái độ - tư tưởng</b></i>



Ham thích mơn học, có tinh thần kỷ luật cao.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của GV:</b></i> SGK, SGV, tài liệu, máy tính, máy chiếu Projecter


<i><b>2. Chuẩn bị của HS:</b></i> SGK, vở ghi
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp học
2. Nội dung bài tập


<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>


<b>1. Định dạng kiểu danh sách</b>


<b>2. Đánh số trang</b>


<b>3. In văn bản</b>


<b>4. Tìm kiếm và thay thế</b>


<b>5. Gõ tắt và sửa lỗi</b>
<b>6. Bài tập vận dụng</b>


GV: Gọi HS nhắc lại một số thao tác cơ
bản để định dạng văn bản kiểu danh
sách.



HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi


GV: Các thao tác cần phải thực hiện để
đánh số trang cho một văn bản có nhiều
trang?


HS trả lời câu hỏi


GV: Có mấy cách để xem một văn bản
trước khi in?


HS trả lời câu hỏi


GV: Các thao tác cần phải thực hiện để
thực hiện việc tìm kiếm hoặc thay thế
một từ (cụm từ)?


HS trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>
1. Một văn bản có nhiều trang được


chia cho 2 người soạn thảo. Người thứ
nhất soạn từ trang 1 đến trang 50.
Người thứ 2 soạn từ trang 51 đến hết.
Làm cách nào để người thứ 2 có thể
đánh số trang từ 51?


2. Làm thế nào để có thể định dạng
đoạn văn bản sau theo mẫu?



 Vè
 Tục ngữ
 Ca dao
 Dân ca
 Đồng dao


3. Phát hiện lỗi và sửa sai trong đoạn
văn sau:


4. Hãy định nghĩa gõ tắt cụm từ sau:
Trường THPT Lạc Thủy C bằng từ gõ
tắt là lt


HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi
GV: Gọi các HS khác nhận xét


GV: Tổng kết các nhận xét và thực hiện
việc đánh số trang bắt đầu từ một số bất
kỳ.


HS đứng tại chỗ để trả lời câu hỏi
GV: Gọi các HS khác nhận xét.


GV: tổng kết và thực hiện thao tác cần
thiết.


GV: Trình chiếu đoạn văn bản có sẵn
đã bị một số lỗi về quy ước văn bản.
GV: Yêu cầu HS làm cách nào để sửa


những lỗi đó một cách nhanh nhất
HS trả lời


GV: Nhận xét và thực hiện thao tác sửa
chữa sử dụng cơng cụ tìm kiếm và thay
thế


HS nêu các thao tác cần thiết


GV: Nhận xét và thực hiện thao tác
IV. Rút kinh nghiệm


...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>


Củng cố lại các kiến thức về: định dạng danh sách liệt kê dạng ký hiệu và số
thứ tự, đánh số trang và sử dụng một số công cụ trợ giúp soạn thảo.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


Định dạng được danh sách liệt kê dạng ký hiệu và số thứ tự theo mẫu.
Đánh được số trang văn bản theo yêu cầu


Bước đầu biết sử dụng một số công cụ trợ giúp soạn thảo để làm tăng hiệu quả


cơng việc


<i><b>3. Thái độ - tư tưởng</b></i>


Ham thích mơn học, có tinh thần kỷ luật cao.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của GV:</b></i> SGK, SGV, máy tính, máy chiếu Projecter


<i><b>2. Chuẩn bị của HS:</b></i> SGK, vở ghi
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp học


<i><b>2. Nội dung thực hành</b></i>


GV: Yêu cầu HS mở tệp văn bản hôm trước đã gõ. Sau đó thay tên riêng trong
đơn xin nhập học bằng tên của mình (sử dụng cơng cụ tìm kiếm và thay thế).


HS thực hiện thao tác


GV: Quan sát và giúp đỡ những HS còn lúng túng. Khi 90% HS đã hồn thành
việc thay thế này thì u cầu HS sử dụng cơng cụ tìm kiếm và thay thế để sửa những
lỗi vi phạm quy ước soạn thảo văn bản.


HS: Thực hiện thao tác


GV: Cho HS gõ và trình bày theo mẫu SGK trang 122


HS: thực hiện thao tác


<i><b>3. Củng cố</b></i>


Thực hiện lại cho HS quan sát một số thao tác cơ bản của tìm kiếm và thay thế,
định dạng kiểu danh sách.


<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

...
<b>Duyệt ngày ... tháng ... năm 2008</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

<b>Tiết 51: Bài tập và thực hành 8</b>



<b>SỬ DỤNG MỘT SỐ CÔNG CỤ TRỢ GIÚP SOẠN THẢO</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


Củng cố lại các kiến thức về: định dạng danh sách liệt kê dạng ký hiệu và số
thứ tự, đánh số trang và sử dụng một số công cụ trợ giúp soạn thảo.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


Định dạng được danh sách liệt kê dạng ký hiệu và số thứ tự theo mẫu.
Đánh được số trang văn bản theo yêu cầu


Bước đầu biết sử dụng một số công cụ trợ giúp soạn thảo để làm tăng hiệu quả
cơng việc



<i><b>3. Thái độ - tư tưởng</b></i>


Ham thích mơn học, có tinh thần kỷ luật cao.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của GV:</b></i> SGK, SGV, máy tính, máy chiếu Projecter


<i><b>2. Chuẩn bị của HS:</b></i> SGK, vở ghi
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp học


<i><b>2. Nội dung thực hành</b></i>


GV: Yêu cầu HS thực hiện đánh số trang cho văn bản của mình soạn thảo với
lần 1 số trang bắt đầu từ 1 và lần 2 bắt đầu từ một số bất kỳ nào đó


HS: Thực hiện thao tác cần thiết


GV: Quan sát HS thực hiện và chỉ dẫn cho những HS cịn lúng túng. Sau khi
90% đã hồn thành thì u cầu HS sử dụng cơng cụ định nghĩa và gõ tắt để hoàn
thành nhanh nhất đoạn văn bản trong SGK trang 123


HS: Thực hiện các thao tác cần thiết


<i><b>3. Củng cố dặn dò</b></i>


HS về nhà đọc trước bài 19: Tạo và làm việc với bảng


<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

<b>I. Mục tiêu của bài</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>


Kiểm tra khả năng nắm bắt kiến thức của HS


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


Các thao tác cơ bản để soạn thảo một văn bản đơn giản


<i><b>3. Thái độ - tư tưởng</b></i>


Có ý thức tự giác làm bài
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của GV:</b></i> Bài kiểm tra, máy tinh, máy chiếu Projecter


<i><b>2. Chuẩn bị của HS:</b></i> Kiến thức
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp học



<i><b>2. Nội dung kiểm tra</b></i>


<b>Hãy nhập đoạn văn bản sau (đề chẵn)</b>



Đề tài “<b>Quản lý trường THPT</b>” được xây dựng nhằm giải quyết những vấn đề sau:


<i><b>1.2.1 Quản lý giáo viên</b></i>


 Cập nhật hồ sơ giáo viên
 Tìm kiếm giáo viên


 In danh sách giáo viên toàn trường, theo tổ


 Tính lương của giáo viên theo hệ số lương và phụ cấp từ đó lập báo cáo theo
tháng.


<i><b>1.2.2 Quản lý học sinh</b></i>


 Cập nhật hồ sơ học sinh


 Nhập điểm, tính điểm trung bình
 Tìm kiếm học sinh


 In danh sách học sinh từng lớp, cả trường


 In ra kết quả học tập của học sinh theo từng kỳ và cả năm.
<i><b>1.2.3 Quản lý thư viện</b></i>


 Cập nhật thủ thư
 Cập nhật bạn đọc


 Cập nhật sách


 Tìm kiếm sách, bạn đọc, thủ thư


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

 Thống kê bạn đọc
 In danh sách thủ thư
<b>Yêu cầu:</b>


1. Lưu đoạn văn bản trên với tên của mình (họ và tên của HS soạn thảo đoạn văn
bản).


2. Hãy sử dụng các công cụ của Word mà em đã được học để trình bày đúng và
nhanh nhất đoạn văn bản trên


3. Đề chẵn đánh số trang bắt đầu từ 2


<b>Hãy nhập đoạn văn bản sau (đề lẻ)</b>



Đề tài “<i><b>Quản lý trường THPT</b></i>” được xây dựng nhằm giải quyết những vấn đề sau:
<b>1.2.1 Quản lý giáo viên</b>


 Cập nhật hồ sơ giáo viên
 Tìm kiếm giáo viên


 In danh sách giáo viên toàn trường, theo tổ


 Tính lương của giáo viên theo hệ số lương và phụ cấp từ đó lập báo cáo theo
tháng.


<b>1.2.2 Quản lý học sinh</b>



 Cập nhật hồ sơ học sinh


 Nhập điểm, tính điểm trung bình
 Tìm kiếm học sinh


 In danh sách học sinh từng lớp, cả trường


 In ra kết quả học tập của học sinh theo từng kỳ và cả năm.
<b>1.2.3 Quản lý thư viện</b>


 Cập nhật thủ thư
 Cập nhật bạn đọc
 Cập nhật sách


 Tìm kiếm sách, bạn đọc, thủ thư


 Thống kê sách có trong thư viện, thống kê sách theo nhà xuất bản, thống kê
sách theo năm xuất bản.


 Thống kê bạn đọc
 In danh sách thủ thư


<b>Yêu cầu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

2. Hãy sử dụng các công cụ của Word mà em đã được học để trình bày đúng và
nhanh nhất đoạn văn bản trên


3. Đề lẻ đánh số trang bắt đầu từ 3
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>



...
...
...
...
...
...


<b>Duyệt ngày ... tháng .... năm 2008</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

<b>Tiết 53: TẠO VÀ LÀM VIỆC VỚI BẢNG</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


Biết các thao tác: tạo bảng, chèn, xóa, tách, gộp các ơ, hàng và cột
Biết soạn thảo và định dạng bảng


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


Thực hiện được tạo bảng, các thao tác liên quan đến bảng, soạn thảo văn bản
trong bản


<i><b>3. Thái độ - tư tưởng</b></i>


Ham thích mơn học, có tinh thần kỷ luật cao
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của GV:</b></i> SGK, SGV, tài liệu, máy tính, máy chiếu Projecter



<i><b>2. Chuẩn bị của HS:</b></i> SGK, vở ghi
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp học
2. Nội dung bài mới


<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b>


<b>1. Tạo bảng</b>
<b>a. Tạo bảng</b>


Có 2 cách tạo bảng:


Cách 1: Table\Insert\ Table hộp thoại
Insert table xuất hiện (hình 71a).
Nhập số cột vào ô <b>Number of</b>
<b>columns</b> và số hàng vào ô <b>Number</b>
<b>of Rows</b>


Cách 2: Nháy vào nút Insert table trên
thanh công cụ chuẩn rồi giữ chuột
phải và kéo xuống dưới đến khi được


GV: Trong soạn thảo văn bản đôi khi ta
phải làm việc với văn bản được tổ chức
dưới dạng bảng như: Danh sách, thống
kê... hay đơn giản hơn cái chúng ta
thường gặp là thời khóa biểu. Vậy làm


thế nào để có thể soạn thảo được văn bản
có kiểu bảng?


HS nghe giảng và ghi bài


GV: Thực hiện cả hai thao tác tạo bảng
trên máy tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>
số hàng và cột mong muốn.


<i><b>b. Chọn các thành phần của bảng</b></i>


Có 2 cách để chọn các thành phần của
bảng.


<i><b>Cách 1:</b></i> Table\Select rồi sau đó chọn
các thành phần Cell, Row, Column
hay table


<i><b>Cách 2:</b></i> Dùng chuột chọn trực tiếp:
Chọn ơ: nháy chuột tại cạnh trái của
nó.


Chọn hàng: nháy chuột bên trái hàng
đó.


Chọn cột: Nháy chuột trái ở phần đầu
cột.



Chọn bảng: Đặt chuột ở góc trên bên
trái của bảng và nháy chuột


<i><b>c. Thay đổi kích thước của cột hay</b></i>
<i><b>hàng</b></i>


Có 3 cách:


<b>Cách 1:</b> Đưa trỏ chuột vào biên của
hàng (cột) khi trỏ chuột thành hình
mũi tên 2 chiều thì kéo và thả chuột
để được kích thước mong muốn.
<b>Cách 2:</b> Dùng chuột để kéo thả các
nút trên thước ngang hoặc dọc


<b>2. Các thao tác với bảng</b>


<i><b>a. Chèn thêm hoặc xóa ơ, hàng và</b></i>
<i><b>cột</b></i>


Cách thực hiện:


 Chọn ơ, hàng, cột cần xóa hoặc
nằm bên cạnh đối tượng cần
chèn


GV: Muốn thao tác với thành phần nào
đó trong bảng thì trước hết ta phải chọn
thành phần đó



HS nghe giảng và ghi bài


GV: Thao tác chọn các thành phần của
bảng bằng cả hai cách.


HS: Quan sát


GV: Em có nhận xét về kích thước của
các cột trong hình 70 SGK?


HS: quan sát hình vẽ và nhận xét


GV: Thế để thay đổi kích thước của hàng
hoặc cột ta có những cách nào?


HS: Nghe giảng và ghi bài


GV: Thực hiện cả hai thao tác thay đổi
kích thước của hàng (cột).


HS: quan sát


GV: Có thể giới thiệu thêm cách thứ 3:
Table\Table Properties.


GV: Để phù hợp với yêu cầu của từng
bảng cụ thể người ta có thể thêm hoặc
xóa ơ, hàng, cột.


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>


 Dùng lệnh Table\ Delete


(Insert) sau đó chọn lệnh tương
ứng cho ơ, hàng hay cột


<i><b>b. Tách một ô thành nhiều ô</b></i>


Cách thực hiện:


 Chọn ô muốn tách


 Table\Split Cell... hoặc nút
lệnh Split Cell trên thanh công
cụ Table and Borders


 Nhập số hàng, cột tương ứng
<i><b>c. Gộp nhiều ô thành 1 ô</b></i>


Cách thực hiện:


 Chọn các ô muốn gộp


 Table\marge cells hoặc nút
lệnh merge cell trên thanh công
cụ Table and Borders


<i><b>d. Định dạng văn bản trong ô</b></i>


Cách thực hiện:



 Chọn ô muốn định dạng


 Nháy chuột phải chọn Cell
Alignment hoặc chọn nút lệnh
Cell Alignment trên thanh công
cụ Table and Borders


 Sau đó chọn kiểu định dạng
mong muốn


GV: Thực hiện thao tác thêm hoặc xóa:
ơ, hàng, cột


HS: Quan sát


HS: Nghe giảng và ghi bài


GV: Thực hiện thao tác tách 1 ô thành
nhiều ô và gộp nhiều ô thành 1 ô.


HS: Quan sát


HS: nghe giảng và ghi bài


GV: Thực hiện thao tác định dạng văn
bản trong ơ


HS: Quan sát


<i><b>3. Củng cố dặn dị</b></i>



HS nhắc lại cách tạo bảng
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

<i><b>1. Kiến thức</b></i>


Củng cố kiến thức về tạo và làm việc với bảng


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


Biết các thao tác cơ bản để làm việc với bảng


<i><b>3. Thái độ - tư tưởng</b></i>


Ham thích mơn học, có tính kỷ luật cao
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của GV:</b></i> SGK, tài liệu, máy tính, máy chiếu


<i><b>2. Chuẩn bị của HS:</b></i> SGK, vở ghi
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp học


2. Nội dung bài tập


<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b>


<b>1. Cách tạo bảng</b>
Có 2 cách tạo bảng


<b>2. Các thao tác với bảng</b>
<i><b>a. Chọn thành phần của bảng</b></i>


<i><b>b. Thay đổi kích thước của hàng, cột</b></i>


<i><b>c. Chèn, xóa ơ, hàng cột</b></i>


<i><b>d. Tách, gộp ơ</b></i>


<i><b>e. Định dạng văn bản trong bảng</b></i>


<b>3. Vận dụng</b>


HS quan sát hình 70 SGK trang 124


GV: Yêu cầu HS nhắc lại cách tạo bảng
HS: Đứng tại chỗ trình bày cách tạo
bảng.


GV: Yêu cầu HS nhắc lại cách chọn các
thành phần của bảng


HS: Trả lời



GV: Yêu cầu HS nhắc lại cách chọn các
thành phần của bảng


HS: Trả lời


GV: Yêu cầu HS nhắc lại cách chọn các
thành phần của bảng


HS: Trả lời


GV: Yêu cầu HS nhắc lại cách chọn các
thành phần của bảng


HS: Trả lời


GV: Yêu cầu HS nhắc lại cách chọn các
thành phần của bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b>
sau đó cho biết các thao tác cần thiết


để tạo được <i><b>Thời khóa biểu</b></i> như mẫu
Trả lời


Đầu tiên tạo một bảng có 7 cột và 6
hàng


Sau đó gõ các thơng tin chi tiết vào
các ô tương ứng.



Chọn cột thứ nhất và hàng thứ nhất
sau đó định dạng kiểu chữ đậm, in
nghiêng và căn lề giữa


Các ơ cịn lại định dạng văn bản với
kiểu là căn lề giữa


HS quan sát, suy nghĩ và trả lời
GV: Nhận xét và sửa chữa.


HS ghi nhớ các thao tác


<i><b>3. Củng cố dặn dò</b></i>


Xem trước bài tập và thực hành 9 SGK trang 127
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...
...
...
...


<b>Duyệt ngày .... tháng ... năm 2008</b>


<b> </b>


<b>Tiết 55: Bài tập và thực hành 9</b>




<b>BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH TỔNG HỢP</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

Vận dụng tổng hợp các kỹ năng đã học trong soạn thảo.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của GV:</b></i> SGK, tài liệu, máy tính, máy chiếu Projecter


<i><b>2. Chuẩn bị của HS:</b></i> SGK, vở ghi
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp học


<i><b>2. Nội dung thực hành</b></i>


GV: Yêu cầu HS tạo một thời khóa biểu cho chính mình theo mẫu trong SGK
trang 127


HS: Thực hiện thao tác cần thiết


GV: Quan sát và giúp đỡ những HS còn lúng túng


GV: Quan sát khoảng 90% HS đã thực hiện xong tạo thời khóa biểu thì u cầu
HS trình bày bảng theo mẫu <b>a3</b> SGK trang 127


HS: Thực hiện thao tác cần thiết
GV: Quan sát và giúp đỡ HS


<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

<b>Tiết 56: Bài tập và thực hành 9 (tiếp)</b>


<b>BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH TỔNG HỢP</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>


Thực hành làm việc với bảng


Vận dụng tổng hợp các kỹ năng đã học trong soạn thảo.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của GV:</b></i> SGK, tài liệu, máy tính, máy chiếu Projecter


<i><b>2. Chuẩn bị của HS:</b></i> SGK, vở ghi
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp học


<i><b>2. Nội dung thực hành</b></i>


GV: Yêu cầu HS soạn thảo và trình bày văn bản theo mẫu trong SGK trang
128


HS: Thực hiện các thao tác cần thiết
GV: Quan sát và giúp đỡ HS


GV: Nếu HS đã soạn thảo và trình bày tương đối tốt theo mẫu mà cịn nhiều
thời gian thì có thể giới thiệu thêm cho HS cách tạo chữ lớn đầu dòng, tạo chữ nghệ


thuật.


HS: Quan sát, ghi bài và thực hiện thao tác


<i><b>3. Củng cố dặn dò</b></i>


HS về nhà chuẩn bị trước bài 20 Mạng máy tính
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...
...
...


<b>Duyệt ngày .... tháng .... năm 2008</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

<b>MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET</b>



<b>Tiết 57: MẠNG MÁY TÍNH</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


 Biết nhu cầu của mạng máy tính trong lĩnh vực truyền thơng.
 Biết khái niệm mạng máy tính.


 Biết một số loại mạng máy tính.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>



 Có thể phân biệt được các mạng máy tính


 Biết được một số thiết bị cần thiết để có một mạng máy tính
<i><b>3. Thái độ - tư tưởng</b></i>


Ham thích mơn học, có tính kỷ luật cao
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của GV:</b></i> SGK, SGV, tài liệu, máy tính, máy chiếu Projecter


<i><b>2. Chuẩn bị của HS:</b></i> SGK, vở ghi
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp học
2. Nội dung bài mới


<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b>


<b>1. Mạng máy tính là gì?</b>


Nối mạng máy tính nhằm:
- Sao chép, truyền dữ liệu


- Chia sẻ tài nguyên: Phần cứng, phần
mềm, dữ liệu


Mạng máy tính bao gồm ba thành
phần:



GV: Máy tính ra đời và ngày càng làm
được nhiều việc hơn. Do đó nhu cầu
về trao đổi và xử lý thơng tin tăng dần.
Vì vậy việc kết nối mạng là một tất
yếu. Vậy mạng máy tính là gì?


GV: Theo các em việc nối mạng máy
tính nhằm mục đích gì?


HS trả lời câu hỏi


GV: Nhận xét và sửa chữa
HS nghe giảng và ghi bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>
- Các thiết bị mạng đảm bảo kết nối


các máy tính với nhau.


- Phần mềm cho phép thực hiện việc
giao tiếp giữa các máy tính.


<b>2. Phương tiện và giao thức truyền</b>
<b>thơng của mạng máy tính</b>


<i><b>a. Phương tiện truyền thơng (Media)</b></i>


Có hai hình thức kết nối:
- Có dây



- Khơng dây
<b>* Kết nối có dây</b>


Sử dụng 3 loại cáp cơ bản: Cáp đồng
trục, cáp xoắn đôi và cáp quang.


 Cách bố trí các máy tính trong
mạng:


- Kiểu đường thẳng
- Kiểu vòng


- Kiểu hình sao
 Các thiết bị cần thiết


<b>- Hub:</b> là thiết bị kết nối dùng trong
mạng LAN, có chức năng sao chép tín
hiệu đến từ cổng ra tất cả các cổng còn
lại.


- <b>Bridge: </b>Khác với Hub ở chỗ khơng
truyền tín hiệu từ một cổng vào đến tất
cả các cổng ra mà xác định địa chỉ
đích và chuyển tín hiệu đến cổng ra
duy nhất dẫn về đích.


-<b> Switch:</b> là một Bridge nhiều cổng


mạng máy tính.



GV: Vậy mạng máy tính bao gồm
những thành phần nào?


HS trả lời


GV: Bây giờ chúng ta sẽ đi tìm hiểu
hai thành phần còn lại để tạo nên
mạng máy tính.


HS nghe giảng và ghi bài


GV: Trong 3 loại cáp trên thì cáp
quang có tốc độ, thơng lượng cao nhất
nhưng có giá thành cao.


GV: Trình chiếu cách bố trí của ba
kiểu trên.


GV: Tùy theo nhận thức của HS có thể
nói thêm về ưu, nhược điểm của 3
cách nối trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>
hiệu suất cao. Bridge chỉ có từ 2 đến 4


cổng cịn Switch có nhiều cổng.


- <b>Router:</b> là thiết bị định hướng tuyến
đường đi của các gói tin từ máy tính


gửi đến máy nhận. Khi một gói tin đến
đầu vào của một Router, nó phải quyết
định gửi gói tin đó đến đầu ra thích
hợp nào.


<b>* Kết nối khơng dây</b>


- Điểm truy cập không dây WAP
(Wireless Access Point): là thiết bị có
chức năng kết nối với máy tính trong
mạng, kết nối mạng không dây với
mạng có dây.


- Mỗi máy tính tham gia mạng khơng
dây đều phải có vỉ mạng khơng dây
(card mạng không dây – Wireless
Network Card).


<b>b. Giao thức</b>


KN: SGK trang 137


Hiện nay giao thức dùng phổ biến là
TCP/IP (Transmission Control
Protocol/Internet Protocol)


HS nghe giảng và ghi bài


GV: Có thể nói thêm về ưu và nhược
điểm của hai loại kết nối: có dây và


khơng dây.


GV: Để các máy tính trong mạng giao
tiếp được với nhau chúng ta phải sử
dụng cùng một giao thức như một
ngôn ngữ giao tiếp chung của mạng.


<i><b>3. Củng cố dặn dò</b></i>


HS nhắc lại khái niệm mạng máy tính, các thành phần cơ bản đảm bảo kết nối
giữa các máy tính.


Đọc trước phần 3 và 4 SGK trang 137, 139
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


...
...


<b>Tiết 58: MẠNG MÁY TÍNH (tiếp)</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

 Biết một số loại mạng máy tính.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


 Có thể phân biệt được các mạng máy tính


 Biết được một số thiết bị cần thiết để có một mạng máy tính
<i><b>3. Thái độ - tư tưởng</b></i>



Ham thích mơn học, có tính kỷ luật cao
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của GV:</b></i> SGK, SGV, tài liệu, máy tính, máy chiếu Projecter


<i><b>2. Chuẩn bị của HS:</b></i> SGK, vở ghi
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp học


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


Em hãy cho biết mạng máy tính là gì và để có được một mạng máy tính thì cần
những gì?


Tại sao lại cần phải có giao thức truyền thông?
3. Nội dung bài mới


<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b>


<b>3. Phân loại mạng máy tính</b>
LAN, MAN, WAN, GAN


LAN (Local Area Network): Mạng cụ
bộ, kết nối các máy tính trong khu vực
có bán kính hẹp thường là trong một
tịa nhà, cơng ty, trường học...



MAN (Metropolitan Area Network):
Kết nối các máy tính trong phạm vi
một thành phố kết nối thông qua
đường truyền thông


WAN (Wide Area Network): Mạng
diện rộng kết nối các máy tính trong
một quốc gia hay khu vực


GAN (Global Area Network): Kết nối
các WAN với nhau


<b>4. Các mơ hình mạng</b>


<b>a. Mơ hình ngang hàng (Peer to </b>


-GV: Người ta phân loại mạng máy tính
dựa vào phạm vi địa lý.


HS nghe giảng và ghi bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b>
<b>Peer)</b>


trong mơ hình tất cả các máy đều bình
đẳng như nhau. Các máy đều có thể sử
dụng tài nguyên của máy khác và
ngược lại.



<i><b>b. Mơ hình khách chủ (Client </b></i>
<i><b>-Server)</b></i>


Máy chủ là máy tính đảm bảo việc
phục vụ các máy khác bằng cách điều
khiển việc phân bổ các tài nguyên với
mục đích sử dụng các tài ngun do
máy chủ cung cấp.


thành 2 mơ hình


HS nghe giảng và ghi bài


GV: Trong mô hình khách - chủ thì
máy chủ là máy có cấu hình mạnh, lưu
trữ được lượng thơng tin lớn


<i><b>4. Củng cố dặn dò</b></i>


Kiến thức trọng tâm: Nắm được hai loại mạng: LAN và WAN, các mơ hình
mạng


HS về nhà chuẩn bị trước bài 21: Mạng thơng tin tồn cầu Internet
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...


<b> Duyệt ngày ... tháng ... năm 2008</b>



<b> </b>


<b>Tiết 59: MẠNG THƠNG TIN TỒN CẦU INTERNET</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

<i><b>1. Chuẩn bị của GV:</b></i> SGK, SGV, Tài liệu, máy tính, máy chiếu Projecter.


<i><b>2. Chuẩn bị của HS:</b></i> SGK, vở ghi
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp học


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


Mạng máy tính là gì? Người ta dựa vào đâu để phân loại mạng máy tính?
3. Nội dung bài mới


<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>


<b>1. Internet là gì?</b>


<i>Khái niệm: SGK trang 141</i>


- Internet là mạng máy tính lớn nhất
tồn cầu, nhiều người sử dụng nhất
nhưng khơng có ai là chủ sở hữu của nó.
Internet được tài trợ bởi các chính phủ,


các cơ quan khoa học và đào tạo, doanh
nghiệp và hàng triệu người trên thế giới.
- Với sự phát triển của công nghệ,
Internet phát triển không ngừng cả về số
lượng và chất lượng.


Internet cung cấp nguồn tài nguyên
thông tin hầu như vô tận, giúp học tập,
vui chơi, giải trí… Internet đảm bảo
phương thức giao tiếp hoàn toàn mới
giữa con người với con người. Vậy
Internet là gì?


GV: Em hãy kể tên những ứng dụng
của Internet mà em biết?


HS: suy nghĩ và trả lời câu hỏi.


GV: Internet có thuộc quyền sở hữu của
riêng ai khơng?


HS: trả lời câu hỏi


HS ghi bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>


<b>2. Kết nối Internet bằng cách nào?</b>


<i><b>a. Sử dụng modem qua đường điện</b></i>


<i><b>thoại</b></i>


Để kết nối Internet sử dụng modem qua
đường dây điện thoại:


- Máy tính cần được cài đặt
modem và kết nối qua đường
điện thoại.


- Hợp đồng với nhà cung cấp dịch
vụ Internet để được cấp quyền sử
dụng và mật khẩu.


Cách kết nối này có nhược điểm là tốc
độ tối đa đường truyền dữ liệu khơng
cao, chi phí đắt.


GV: Internet ở Việt Nam trước năm
1997 đang ở giai đoạn thử nghiệm, chỉ
có một số cơng ty lớn của nước ngồi
có đường th bao riêng.


GV: Vậy làm thế nào để kết nối
Internet?


Hai cách phổ biến kết nối máy tính với
Internet là sử dụng modem qua đường
điện thoại và sử dụng đường truyền
riêng.



GV: Modem là danh từ rút gọn của
modulator/demodulator (điều biến/giải
điều biến).


Modem trong (<i><b>Internal</b></i>)
Modem ngoài (<i><b>External</b></i>)


GV: Một số nhà cung cấp dịch vụ:
vnn1260, vnn1268, vnn1269


HS nghe giảng và ghi bài


GV: Người ta gọi cách kết nối này là
<b>Dial up </b>(quay số)


4. Củng cố dặn dò


HS nhắc lại khái niệm Internet và cách kết nối sử dụng modem qua đường dây
điện thoại.


<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...


<b>Tiết 60: MẠNG THƠNG TIN TỒN CẦU INTERNET (tiếp)</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>


Biết khái niệm và lợi ích mạng thơng tin tồn cầu Internet.


Biết các phương thức kết nối thông dụng với Internet.
Biết sơ lược cách kết nối các mạng trong Internet.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp học


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


Internet là gì? Làm thế nào để có thể kết nối Internet sử dụng modem qua
đường dây điện thoại? Kể tên một số nhà cung cấp dịch vụ?


3. Nội dung bài mới


<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>


<b>2. Kết nối Internet bằng cách nào?</b>
<i><b>a. Sử dụng modem qua đường điện</b></i>
<i><b>thoại</b></i>


<i><b>b. Sử dụng đường truyền riêng</b></i>
<i><b>(Leased line)</b></i>


Để sử dụng đường truyền riêng:


- Người dùng thuê đường truyền
riêng.



- Một máy chủ kết nối với
đường truyền và chia sẻ cho
các máy con.


Ưu điểm lớn nhất của cách kết nối
này là có tốc độ cao.


<i><b>c. Một số phương thức kết nối khác.</b></i>


Sử dụng đường truyền ADSL
(Asymmetric Digital Subscriber
Line) đường thuê bao bất đối xứng.
Hiện nay đã có nhiều nhà cung cấp
dịch vụ kết nối Internet qua đường
truyền hình cáp.


Trong cơng nghệ khơng dây, Wi-Fi là
một phương thức kết nối Internet
thuận tiện.


<b>3. Các mạng trong Internet giao</b>
<b>tiếp với nhau bằng cách nào?</b>


- Bộ giao thức TCP/IP gồm nhiều


GV: Chúng ta sẽ đi tìm hiểu tiếp các
cách kết nối Internet.


GV: Cách kết nối này thường được
các cơ quan, tổ chức, công ty, trường


học,... sử dụng.


HS nghe giảng và ghi bài


GV: Hiện nay kết nối Internet sử dụng
đường truyền ADSL đang phát triển
mạnh do nó có giá thành rẻ và tốc độ
truy cập cao.


HS nghe giảng và ghi bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>
giao thức, trong đó có hai giao thức


cơ bản: TCP và IP.


- TCP: Giao thức điều khiển truyền
tin. Giao thức này có chức năng phân
chia thông tin thành các gói nhỏ,
phục hồi thơng tin từ các gói tin nhận
được và truyền lại các gói tin có lỗi.
- IP: Giao thức tương tác trong mạng,
chịu trách nhiệm về địa chỉ và cho
phép gói tin trên đường đến đích qua
một số máy.


- Mỗi máy tính tham gia vào mạng
đều phải có một địa chỉ duy nhất và
được gọi là địa chỉ IP. Để thuận tiện
thì người ta biểu diễn địa chỉ IP dưới


dạng ký hiệu người ta hay gọi là tên
miền.


truyền thông thống nhất TCP/IP.


GV: Nội dung gói tin bao gồm các
thành phần:


- Địa chỉ gửi, địa chỉ nhận.


- Dữ liệu, độ dài.


- Thơng tin kiểm sốt lỗi và các
thông tin khác.


GV: Làm thế nào gói tin đến đúng
máy của người nhận?


HS: trả lời câu hỏi.


GV: Tên miền có nhiều trường phân
cách nhau bởi dấu chấm.


Trong tên miền, trường cuối cùng bên
phải thường là tên viết tắt của nước
hay tổ chức quản lý: ví dụ Việt Nam là
vn, Trung Quốc là cn…


<i><b>4. Củng cố dặn dò</b></i>



HS nhắc lại các kết nối Internet sử dụng đường truyền riêng, ADSL.
Bộ giao thức TCP/IP


<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164></div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

<b>Tiết 61: MỘT SỐ DỊCH VỤ CƠ BẢN CỦA INTERNET</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


 Biết khái niệm trang Web, Website.
 Biết chức năng trình duyệt Web.


 Biết các dịch vụ: tìm kiếm thơng tin, thư điện tử.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


 Sử dụng được trình duyệt Web.


 Thực hiện được tìm kiếm thơng tin trên Internet.
 Thực hiện được việc gửi và nhận thư điện tử.
<i><b>3. Thái độ - tư tưởng</b></i>


Ham thích mơn học, ý thức, trách nhiệm của bản thân khi truy cập Internet.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>



<i><b>1. Chuẩn bị của GV:</b></i> SGK, SGV, tài liệu, máy tính, máy chiếu Projecter


<i><b>2. Chuẩn bị của HS:</b></i> SGK, vở ghi
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp học


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


Hiện nay người ta sử dụng cách kết nối Internet nào là nhiều nhất? Tại sao?
3. Nội dung bài mới


<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b>


<b>1. Tổ chức và truy cập thơng tin</b>
<i><b>a. Tổ chức thông tin</b></i>


<b>- Siêu văn bản</b> là văn bản thường được
tạo ra bằng ngôn ngữ HTML
(HyperText Markup Language) tích
hợp nhiều phương tiện khác như: văn
bản, hình ảnh, âm thanh, video… và
liên kết với các văn bản khác.


GV: Em hãy kể tên một số dịch vụ
của Internet mà em đã sử dụng?
HS: Trả lời câu hỏi



GV: Trong những dịch vụ trên không
thể không kể đến dịch vụ tìm kiếm
thơng tin và thư điện tử


GV: Các thông tin trên Internet
thường được tổ chức dưới dạng siêu
văn bản.


HS nghe giảng và ghi bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>
- Trang web là một siêu văn bản đã


được gán địa chỉ truy cập.


- Để tìm kiếm các trang web nói riêng,
các tài ngun trên Internet nói chung
và đảm bảo việc truy cập đến chúng,
người ta sử dụng hệ thống WWW
(World Wide Web).


- Trang web đặt trên máy chủ tạo thành
website thường là tập hợp các trang
web chứa thông tin liên quan đến một
đối tượng, tổ chức…


<b>Trang chủ</b>: trang web chứa các liên
kết trực tiếp hay gián tiếp đến tất cả các
trang còn lại.



Địa chỉ trang chủ là địa chỉ của
website.


Có 2 loại trang web: <i>web tĩnh</i> và <i>web</i>
<i>động</i>.


<i><b>b. Truy cập trang web</b></i>


<b>Trình duyệt web</b> là chương trình giúp
người dùng giao tiếp với hệ thống
WWW: duyệt các trang web, tương tác
với các máy chủ trong hệ thống WWW
và các tài nguyên khác của Internet.
Có nhiều trình duyệt web khác nhau:
Internet Explorer, Netcape Navigator,
FireFox,…


Để truy cập đến trang web nào ta phải
biết địa chỉ của trang web đó, gõ địa


web?


HS trả lời câu hỏi.


GV: Hệ thống WWW được cấu
thành từ các trang web và được xây
dựng trên giao thức truyền tin đặc
biệt gọi là giao thức truyền tin siêu
văn bản HTTP (Hyper Text Transfer


Protocol).


HS nghe giảng và ghi bài


GV: Mỗi website có thể có nhiều
trang web nhưng ln có một trang
được gọi là trang chủ (Homepage).


GV: Em hiểu thế nào là Web tĩnh và
Web động?


HS: trả lời câu hỏi


GV: Để truy cập đến trang web
người dùng cần phải sử dụng một
chương trình đặc biệt gọi là trình
duyệt web.


HS nghe giảng và ghi bài


GV: Nhờ nó ta có thể chuyển từ
trang web này sang trang web khác
một cách dễ dàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>
chỉ vào dòng địa chỉ (Address), nó sẽ


hiện thị nội dung trang web nếu tìm
thấy.



Các trình duyệt web có khả năng tương
tác với nhiều loại máy chủ.


<b>2. Tìm kiếm thơng tin trên Internet</b>
Có 2 cách thường được sử dụng:


- Tìm kiếm theo danh mục địa chỉ,
thông tin được các nhà cung cấp dịch
vụ đặt trên các trang web.


- Tìm kiếm nhờ trên các máy tìm kiếm
(Search Engine). Máy tìm kiếm cho
phép tìm kiếm thơng tin trên Internet
theo u cầu của người dùng.


Một số trang website cung cấp máy tìm
kiếm:


www.Yahoo.com
www.Google.com.vn
www.msn.com


www.vinaseek.com


tìm thấy.


GV: Một nhu cầu phổ biến của người
dùng là: làm thế nào để truy cập
được các trang web chứa nội dung
liên quan đến vấn đề mình quan tâm?



HS nghe giảng và ghi bài.


GV: Để sử dụng máy tìm kiếm, gõ
địa chỉ trang web vào thanh địa chỉ
và nhấn Enter.


<i><b>4. Củng cố dặn dò</b></i>


HS cần biết cách truy cập một trang web và tìm kiếm thơng tin bằng máy tìm
kiếm


IV. Rút kinh nghiệm


...
...


<b>Tiết 62: MỘT SỐ DỊCH VỤ CƠ BẢN CỦA INTERNET</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

 Biết khái niệm trang Web, Website.
 Biết chức năng trình duyệt Web.


 Biết các dịch vụ: tìm kiếm thơng tin, thư điện tử.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


 Sử dụng được trình duyệt Web.


 Thực hiện được tìm kiếm thơng tin trên Internet.
 Thực hiện được việc gửi và nhận thư điện tử.


<i><b>3. Thái độ - tư tưởng</b></i>


Ham thích mơn học, ý thức, trách nhiệm của bản thân khi truy cập Internet.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của GV:</b></i> SGK, SGV, tài liệu, máy tính, máy chiếu Projecter


<i><b>2. Chuẩn bị của HS:</b></i> SGK, vở ghi
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp học


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


Có mấy cách để tìm kiếm thơng tin trên Internet? Em hãy kể tên một số trang
web tìm kiếm?


3. Nội dung bài mới


<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>


<b>3. Thư điện tử</b>


- Thư điện tử (Electronic Mail hay
E-mail) là dịch vụ thực hiện việc
chuyển thông tin trên Internet thông
qua các hộp thư điện tử.



- Người dùng muốn sử dụng, phải
đăng ký hộp thư điện tử. Mỗi địa chỉ
thư là duy nhất.


<b>Địa chỉ thư</b>:


<i><tên hộp thư>@<tên máy chủ nơi</i>
<i>đặt hộp thư</i>>


VD:


GV: Một trong những dịch vụ không
kém phần quan trọng của Internet là
thư điện tử (E - mail: Electronic mail)


GV: Vậy làm thế nào để có thể gửi và
nhận thư điện tử?


HS trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>
Một số nhà cung cấp dịch vụ thư điện


tử miễn phí: yahoo.com, hotmail.com,
gmail.com, vnn.vn,....


<b>4. Vấn đề bảo mật thông tin</b>
<i><b>a. Quyền truy cập website</b></i>


Người ta giới hạn quyền truy cập với


người dùng bằng tên và mật khẩu
đăng nhập.


<i><b>b. Mã hóa dữ liệu</b></i>


Mã hóa dữ liệu được sử dụng để tăng
cường tính bảo mật cho các thông
điệp mà chỉ người biết giải mã mới
đọc được.


Việc mã hóa được thực hiện bằng
nhiều cách, cả phần cứng lẫn phần
mềm.


<i><b>c. Nguy cơ nhiễm virus khi sử dụng</b></i>
<i><b>các dịch vụ Internet</b></i>


Lưu ý: chỉ nên sử dụng Internet vào
các mục đích học tập, vui chơi, giải
trí lành mạnh, đúng lúc.


cùng lúc, hầu như mọi người đều nhận
được đồng thời.


GV: Ngoài việc khai thác dịch vụ trên
Internet, người dùng cần phải biết bảo
vệ mình trước nguy cơ trên Internet
như tin tặc, virus, thư điện tử quảng
cáo,… Vấn đề bảo mật thông tin rất
quan trọng trong thời đại Internet.


GV: Nếu không được cấp quyền hoặc
gõ không đúng mật khẩu thì sẽ khơng
thể truy cập được nội dung của website
đó.


HS nghe giảng và ghi bài


GV: Người ta sử dụng nhiều thuật tốn
để mã hóa như thuật tốn RSA, chữ ký
số, chứng chỉ số,...


GV: Khi truy cập Internet khơng nên
kích vào những đường link lạ, lời mời
không rõ người gửi,... vì đó là nơi tiềm
ẩn nguy cơ lây nhiễm virus hàng đầu.


<i><b>4. Củng cố dặn dò</b></i>


Nhắc lại cho HS biết khai thác và sử dụng thư điện tử đồng thời phải biết
phòng tránh nguy cơ nhiễm virus khi sử dụng các dịch vụ của Internet.


<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

...
...
...


<b>Duyệt ngày .... tháng .... năm 2008</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

<b>Tiết 63: BÀI TẬP</b>



<b>I. Mục tiêu bài học</b>


Nhắc lại, củng cố các kiến thức cơ sở về mạng máy tính
Cách truy cập trang web


Cách tìm kiếm thơng tin trên Internet thơng qua máy tìm kiếm
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của GV:</b></i> SGK, SBT, SGV, tài liệu


<i><b>2. Chuẩn bị của HS:</b></i> SGK, SBT, vở ghi
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp học...
2. Nội dung bài mới


<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>


<b>Bài 1: (</b>Câu 3 - 140 - SGK): Hãy nêu
sự giống và khác nhau của mạng
khơng dây và mạng có dây.


<b>Bài 2:</b> (Câu 6 - 140 - SGK): Hãy nêu
sự giống và khác nhau của các mạng
LAN và WAN


<b>Bài 3:</b> Làm các bài tập 46, 413, 414,
416 Sách bài tập



<b>Bài 4:</b> Hiện nay người ta sử dụng các
kết nối Internet nào là phổ biến? Tại
sao?


<b>Bài 5:</b> Để có thể truy cập được một
trang web thì ta cần phải có những gì?
<b>Bài 6:</b> Em hãy nêu cách để tìm kiếm
thơng tin trên Internet bằng máy tìm
kiếm? Kể tên một vài website cung
cấp máy tìm kiếm? Cách tìm kiếm từ,


GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi
HS trả lời câu hỏi


GV: Gọi HS nhận xét câu trả lời và
đính chính.


GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi
HS trả lời câu hỏi


GV: Gọi HS nhận xét câu trả lời và
đính chính.


GV: Gọi 2 HS lên làm bài tập
HS lên bảng làm bài tập


GV: Gọi HS nhận xét và chỉnh sửa.
GV: Gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu
hỏi.



HS trả lời câu hỏi


GV: Gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu
hỏi


HS trả lời câu hỏi


GV: Gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu
hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>
cụm từ tiếng Việt trên Internet. GV: Hướng dẫn HS cách tìm kiếm từ,


cụm từ tiếng Việt trên Internet.


<i><b>4. Củng cố dặn dò</b></i>


Các cách kết nối Internet, biết cách truy nhập website và sử dụng trang web
tìm kiếm


<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

<b>Tiết 64</b>

<b> </b>

<b>Bài tập và thực hành 10</b>



<b>Sử dụng trình duyệt Internet Explorer</b>



Ngày soạn:... Ngày giảng...
<b>I. Mục tiêu</b>



1. Kiến thức:
2. Kĩ năng:


- Làm quen với việc sử dụng trình duyệt IE


- Làm quen với một số trang Web để đọc, lưu thông tin và duyệt các trang Web
bằng các liên kết.


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS.</b>
1. Học sinh: SGK


2. Giáo viên: Phịng máy, cài sẵn HĐH Windows XP, trình duyệt IE
<b>III. Nội dung:</b>


. Ổn định lớp:


. Kiểm tra bài cũ: Hãy cho biết các cách thường được sử dụng để tìm kiếm thơng tin?
. Bài giảng:


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>


<b>a) Khởi động trình duyệt IE.</b>


Thực hiện một trong số các thao tác sau:
- Nháy đúp chuột vào biểu tượng IE trên
màn hình nền;


- Nhấn phím Internet trên bàn phím (nếu
có).



<b>b) Truy cập trang Web bằng địa chỉ.</b>
Khi đã biết địa chỉ của một trang Web, ví
dụ: . Để truy cập trang
Web đó thực hiện theo các bước sau:


- Gõ vào ô địa chỉ:



- Nhấn phím Enter.


Trang Web được mở ra.
<b>c) Duyệt trang Web.</b>


- Nháy vào nút lệnh (<b>Back) </b>để quay
về trang trước đã duyệt qua.


- Nháy vào nút lệnh (<b>Forward</b>) để
đến trang tiếp theo trong các trang đã
duyệt qua.


Có thể nhận biết các liên kết bằng việc
con trỏ chuột chuyển thành hình bàn tay
khi di chuột vào chúng.


Hướng dẫn HS khi truy cập Internet.
Quản lí tốt các trang Web mà HS truy
cập.


HS: Thực hành theo chỉ dẫn của GV



</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

<b>Tiết 65</b>

<b> </b>

<b>Bài tập và thực hành 10</b>



<b>Sử dụng trình duyệt Internet Explorer (T)</b>



Ngày soạn:... Ngày giảng...
<b>I. Mục tiêu</b>


1. Kiến thức:
2. Kĩ năng:


- Làm quen với việc sử dụng trình duyệt IE


- Làm quen với một số trang Web để đọc, lưu thông tin và duyệt các trang Web
bằng các liên kết.


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS.</b>
1. Học sinh: SGK


2. Giáo viên: Phịng máy, cài sẵn hdh Windows XP, trình duyệt IE
<b>III. Nội dung:</b>


. Ổn định lớp:
. Kiểm tra bài cũ:
. Bài giảng:


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>


<b>d) Lưu thông tin.</b>


Nôi dung trên trang Web (đoạn văn bản


hoặc ảnh hoặc cả ảnh và văn bản) có thể
được in ra và lưu vào đĩa.


Để lưu hình ảnh trên trang Web đang mở,
ta thực hiện các thao tác:


1. Nháy chuột phải vào hình ảnh cần
lưu, một bảng chọn được mở ra;
2. Nháy chuột vào mục <b>Save Picture</b>


<b>as... </b>khi đó Windows sẽ hiển thị
hộp thoại để ta lựa chọn vị trí lưu
ảnh;


3. Lựa chọn vị trí lưu ảnh và đặt tên
cho tệp ảnh.


4. Nháy chuột vào nút <b>Save </b>để hồn
tất.


Để lưu tất cả các thơng tin trên trang Web
hiện thời, ta thực hiện các thao tác sau:


1. Chọn lênh <b>File/Save as..</b>


2. Đặt tên tệp và chọn vị trí lưu tệp
trong hộp thoại được mở ra;


3. Nháy chuột vào nút <b>Save</b> để hoàn
tất việc lưu trữ.



Để in thông tin trên trang Web hiện thời,
ta chọn lệnh <b>File/Print...</b>


Hướng dẫn HS khi truy cập Internet.
Quản lí tốt các trang Web mà HS truy
cập.


HS: Thực hành theo chỉ dẫn của GV.
HS: Chú ý khi chọn vị trí lưu ảnh và
thông tin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

<b>Tiết 66</b>

<b> </b>

<b>Bài tập và thực hành 11</b>



<b>Thư điện tử và máy tìm kiếm thông tin.</b>



Ngày soạn:... Ngày giảng...
<b>I. Mục tiêu</b>


1. Kiến thức:
2. Kĩ năng:


- Đăng kí một hộp thư điện tử mới;
- Đọc và soạn thư điện tử;


- Tìm kiếm thơng tin đơn giản nhờ máy tìm kiếm thơng tin.
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS.</b>


1. Học sinh: SGK



2. Giáo viên: Phịng máy, cài sẵn hdh Windows XP, trình duyệt IE
<b>III. Nội dung:</b>


. Ổn định lớp:
. Kiểm tra bài cũ:
. Bài giảng:


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>


<b>a) Thư điện tử.</b>


<b>a1) Đăng kí hộp thư:</b> Ta sẽ thực hiện
đăng kí hộp thư trên Webside của Yahoo
Việt Nam thông qua địa chỉ


.


1. Mở trang Web




2. Nháy chuột vào nút <b>Đăng Kí</b>
<b>Ngay </b>để mở trang Web đăng kí
hộp thư mới.


3. Khai báo các thông tin cần thiết vào
mẫu đăng kí.


4. Theo các chỉ dẫn tiếp để hồn thành
việc đăng kí hộp thư.



<b>a2) Đăng nhập hộp thư.</b>


1. Mở trang chủ của webside thư điện
tử;


2. Gõ tên truy cập và mật khẩu;


3. Nháy chuột vào nút <b>Đăng nhập </b>để
mở hộp thư


<b>a3) Sử dụng hộp thư</b>
<b>Đọc thư</b>


1. Nháy chuột vào nút <b>Hộp Thư</b> để
xem danh sách các thư;


2. Nháy chuột vào phần chủ đề của
thư muốn đọc.


<b>Soạn thư và gửi thư.</b>


Hướng dẫn HS đăng kí một địa chỉ thư
điện tử mới theo từng bước.


HS: Đọc SGK và làm theo chỉ dẫn của
GV.


Hướng dẫn HS đăng đăng nhập hộp thư
điện tử theo từng bước.



HS: Đọc SGK và làm theo chỉ dẫn của
GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

gửi thư mới.


2. Gõ địa chỉ người nhận vào ô <b>Người</b>
<b>Nhận;</b>


3. Soạn nội dung thư;


4. Nháy chuột vào nút <b>Gửi </b>để gửi
thư.


<b>Đóng hộp thư: </b>Nháy chuột vào nút <b>Đăng</b>
<b>Xuất </b>để kết thúc khi không làm việc với
hộp thư nữa.


Một số thành phần cơ bản của một thư
điện tử:


- Địa chỉ người nhận (To)
- Địa chỉ người gửi (From)
- Chủ đề (Subject)


- Ngày tháng gửi (Date)
- Nội dung thư (Main Body)
- Tệp đính kèm (Attachments)


- Gửi một bản sao đến địa chỉ khác (CC)



GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

<b>Tiết 67</b>

<b> </b>

<b>Bài tập và thực hành 12</b>



<b>Thư điện tử và máy tìm kiếm thông tin (T).</b>



Ngày soạn:... Ngày giảng...
<b>I. Mục tiêu</b>


1. Kiến thức:
2. Kĩ năng:


- Đăng kí một hộp thư điện tử mới;
- Đọc và soạn thư điện tử;


- Tìm kiếm thơng tin đơn giản nhờ máy tìm kiếm thơng tin.
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS.</b>


1. Học sinh: SGK


2. Giáo viên: Phịng máy, cài sẵn hdh Windows XP, trình duyệt IE.
<b>III. Nội dung:</b>


. Ổn định lớp:
. Kiểm tra bài cũ:
. Bài giảng:


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>



<b>b) Máy tìm kiếm Google</b>


Làm quen với việc tìm kiếm thơng tin
nhờ máy tìm kiếm thơng tin Google – một
trong những máy tìm kiếm hàng đầu hiện
nay.


1. Khởi động: Mở trang web


.


2. Sử dụng khóa tìm kiếm: Gõ khóa
tìm kiếm liên quan đến vấn đề
mình quan tâm vào ơ tìm kiếm.
3. Nhấn <b>Enter</b> hoặc nháy chuột vào


nút <b>Tìm kiếm với Google.</b>


Máy tìm kiếm sẽ đưa ra danh sách các
trang web liên quan mà nó thu thập được .


Hướng dẫn HS sử dụng trang web tìm
kiếm để tìm kiếm những thơng tin cần
thiết.


Hướng dẫn HS cách tạo khóa tìm kiếm,
cách tìm kiếm hình ảnh.


HS: Làm theo chỉ dẫn của GV.



</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

<b>Tiết 68</b>


<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<i><b>1. Mục đích</b></i>


Đánh giá khả năng tiếp thu và nhận thức của học sinh.


<i><b>2. Yêu cầu</b></i>


HS thực hiện đúng các thao tác cần thiết
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của GV:</b></i> Đề kiểm tra, máy tính


<i><b>2. Chuẩn bị của HS:</b></i> Kiến thức
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp học...


<i><b>2. Nội dung bài kiểm tra</b></i>


Đề bài


<i><b>Em hãy trình bày văn bản theo mẫu sau</b></i>
<b>Mẫu 1:</b>



Đầu lòng hai ả tố nga,


Thúy Kiều là chị em là Thúy Vân.
Mai cốt cách tuyết tinh thần,
Mỗi người một vẻ mười phân vẹn mười.


Vân xem trang trọng khác vời,
Khuôn trăng đầy dặn nét ngài nở nang.


Hoa cười ngọc thốt đoan trang,
Mây thua nước tóc tuyết nhường mầu da.


Kiều càng sắc sảo mặn mà,
So bề tài sắc lại là phần hơn.


Làn thu thủy nét xuân sơn,


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

<b>MỜI TRẦU</b>



Hồ Xuân Hương
Quả cau nho nhỏ miếng trầu hơi


Này của Xn Hương đã quệt rồi
Có phải duyên nhau thì thắm lại
Đừng xanh như lá bạc như vơi
<b>Mẫu 3:</b> Dùng ngơn ngữ lập trình Pascal tính tổng sau


AnXn + An-1Xn-1 + ….+ A1X1 + A0X0
<b>IV. Củng cố</b>



<b>V. Rút kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

<b>Tiết 69: </b>


<b>ÔN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


Củng cố lại kiến thức cho học sinh để chuẩn bị kiểm tra học kỳ


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


Giới thiệu thêm cho học sinh kỹ năng sử dụng phím tắt khi soạn thảo văn bản.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của GV: </b></i>Tài liệu


<i><b>2. Chuẩn bị của HS:</b></i> Kiến thức, vở ghi
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>
I. Hệ soạn thảo văn bản MS Word


1. Cách khởi động và thoát khỏi hệ
soạn thảo MS Word


2. Cách tạo, lưu, mở một tệp văn


bản Word


3. Một số phím tắt thơng dụng khi
soạn thảo văn bản


II. Mạng máy tính


1. Khái niệm và các thành phần của
mạng máy tính


2. Các kiểu bố trí trong mạng
3. Phân loại mạng máy tính
4. Giao thức


5. Các cách để kết nối Internet
6. Tổ chức và truy cập thông tin
7. Một số dịch vụ cơ bản của
Internet.


HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi


GV


Mở một tài liệu mới: Ctrl + N
Lưu một văn bản: Ctrl + S
Mở một văn bản đã có: Ctrl + O
Thoát khỏi Word: Alt + F4
Kiểu chữ đậm: Ctrl + B
Kiểu chữ nghiêng: Ctrl + I
Kiểu gạch chân: Ctrl + U


Tăng cỡ chữ: Ctrl + ]
Giảm cỡ chữ: Ctrl + [
Căn lề trái: Ctrl + L
Căn lề phải: Ctrl + R
Căn lề giữa: Ctrl + E
Căn đều 2 bên: Ctrl + J
Mở hộp thoại Font: Ctrl + D
Thực hiện lệnh in: Ctrl + P
….


Hs trả lời câu hỏi


<b>IV. Củng cố dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182></div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

<b>Tiết 70</b>


<b>KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


- Kiểm tra, đánh giá những kiến thức mà học sinh đã học trong một học kỳ qua
- HS hệ thống lại kiến thức, vận dụng linh hoạt để đạt kết quả cao nhất


<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của GV:</b></i> Đề kiểm tra


<i><b>2. Chuẩn bị của HS:</b></i> Kiến thức
<b>III. Nội dung kiểm tra</b>


Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm và tự luận


Đề bài


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>


<b>Môn: TIN HỌC 10</b>


<i>Thời gian làm bài 45 phút</i>
<b>I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)</b>


<b>Câu 1: </b>Để tạo một văn bản mới ta có thể dùng tổ hợp phím tắt nào sau đây:


A. Ctrl + A B. Ctrl + D C. Ctrl + N D. Ctrl + S


<b>Câu 2:</b> Để tạo lưu lại một văn bản ta có thể dùng tổ hợp phím tắt nào sau đây:


A. Ctrl + A B. Ctrl + D C. Ctrl + N D. Ctrl + S


<b>Câu 3:</b> Để copy một đoạn văn bản ta có thể dùng tổ hợp phím tắt nào sau đây:


A. Alt + C B. Ctrl + C C. Alt + X D. Ctrl + X


<b>Câu 4:</b> Để thoát khỏi hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word ta có thể dùng tổ hợp
phím tắt nào sau đây?


A. Alt + X B. Ctrl + X C. Alt + F4 D. Ctrl + Q


<b>Câu 5:</b> Muốn hủy bỏ một thao tác vừa thực hiện, chẳng hạn xóa nhậm một ký tự ta
sử dụng tổ hợp phím tắt nào?


A. Ctrl + Y B. Ctrl + Z C. Alt + Z D. Alt + Y



<b>Câu 6:</b> Để chọn tồn bộ văn bản ta dùng tổ hợp phím tắt nào sau đây?
A. Alt + A B. Ctrl + Alt + A C. Shift + A D. Ctrl + A


<b>Câu 7:</b> Để dán (paste) một đoạn văn bản vừa được copy hoặc cut ta sử dụng tổ hợp
phím tắt nào?


A. Ctrl + V B. Alt + V C. Ctrl + P D. Alt + P


<b>Câu 8:</b> Để mở hộp thoại Font ta sử dụng tổ hợp phím tắt nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

A. Ctrl + G B. Alt + G C. Ctrl + T D. Ctrl + Alt + T
<b>Câu 10:</b> Để thực hiện lệnh in một văn bản ta có thể dùng tổ hợp phím tắt nào?


A. Ctrl + I B. Ctrl + Shift + I C. Ctrl + P D. Alt + P


<b>Câu 11:</b> Để định dạng một cụm từ "Việt Nam" thành "<b>Việt Nam</b>", sau khi chọn cụm
từ đó ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây?


A. Ctrl + I B. Ctrl + U C. Ctrl + B D. Ctrl + E


<b>Câu 12: </b>Để gạch dưới một từ hay một cụm từ (ví dụ, lưu ý), sau khi chọn cụm từ đó,
ta cần sử dụng tổ hợp phím nào dưới đây?


A. Ctrl + I B. Ctrl + B C. Ctrl + D E. Ctrl + U


<b>Câu 13:</b> Để định dạng một cụm từ "Việt Nam" thành "<i>Việt Nam</i>", sau khi chọn cụm
từ đó ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây?


A. Ctrl + I B. Ctrl + U C. Ctrl + E C. Ctrl + R



<b>Câu 14:</b> Để dãn dòng cách dòng 1.5 một đoạn văn bản, sau khi chọn đoạn văn bản đó
ta cần sử dụng tổ hợp phím tắt nào dưới đây?


A. Ctrl + 1 B. Ctrl + 2 C. Ctrl + 5 D. Ctrl + 4


<b>Câu 15:</b> Để xem một văn bản trước khi in ta sử dụng tổ hợp phím tắt nào dưới đây?
A. Ctrl + W B. Ctrl + F2 C. Ctrl + F4 D. Ctrl + Shift + F2
<b>Câu 16:</b> Để định dạng căn phải cho một đoạn văn bản, sau khi chọn đoạn văn bản đó
ta cần sử dụng tổ hợp phím tắt nào dưới đây?


A. Ctrl + I B. Ctrl + R C. Ctrl + L D. Ctrl + E


<b>Câu 17:</b> Để định dạng căn trái cho một đoạn văn bản, sau khi chọn đoạn văn bản đó
ta cần sử dụng tổ hợp phím tắt nào dưới đây?


A. Ctrl + I B. Ctrl + R C. Ctrl + L D. Ctrl + E


<b>Câu 18:</b> Để định dạng căn giữa cho một đoạn văn bản, sau khi chọn đoạn văn bản đó
ta cần sử dụng tổ hợp phím tắt nào dưới đây?


A. Ctrl + I B. Ctrl + J C. Ctrl + L D. Ctrl + E


<b>Câu 19:</b> Để định dạng căn lề đều hai bên cho một đoạn văn bản, sau khi chọn đoạn
văn bản đó ta cần sử dụng tổ hợp phím tắt nào dưới đây?


A. Ctrl + R B. Ctrl + J C. Ctrl + L D. Ctrl + E


<b>Câu 20:</b> Để mở hộp thoại Replace ta sử dụng tổ hợp phím tắt nào dưới đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

<b>II. TỰ LUẬN (4 điểm)</b>



Câu 1: Người ta dựa vào đâu để phân loại mạng máy tính? Căn cứ vào cách phân loại
đó thì có mấy loại mạng máy tính?


Câu 2. Đối với mạng có dây, ta có mấy kiểu bố trí máy tính trong mạng? Em hãy nêu
một vài ưu và nhược điểm của các kiểu bố trí này?


Câu 3. Em hãy kể tên một số dịch vụ cơ bản của Internet mà em biết?
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


</div>

<!--links-->
giao an tin hoc 10
  • 12
  • 759
  • 1
  • Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

    Tải bản đầy đủ ngay
    ×