Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Giao an lop 3 tuan 4 buoi 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.3 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN4</b>

<b> Soạn ngày 28/8/2010 </b>


<i><b> Thứ hai, ngày 30 tháng 8 năm 2010</b></i>
<b>Tiết 1: TOÁN </b>


<b>Tiết 10: LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I - Mục tiêu:</b>


- Ôn tập củng cố cách cộng, trừ các số có 3 chữ số, nhân, chia trong bảng đã học
và giải tốn có văn.


- Rèn kỹ năng làm tính cộng, trừ số có 3 chữ số.
- vận dụng vào giải tốn có liên quan.


<b>II- Đồ dùng dạy- học: </b>


- Bảng con, phấn màu, bảng phụ vẽ H15
III- Hoạt động dạy - học chủ yếu:


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


- Ổn định lớp, hát đầu giờ


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi hs đọc bảng nhân 3, nhân 4


<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>* Hoạt động 1</b></i>: Thực hành
+ Bài 1: Đặt tính rồi tính
- GV ghi 4 phép tính lên bảng


- Gọi 4 em lên làm


- Nêu cách đặt tính?


- Cộng, trừ theo thứ tự từ đâu?


a) 426 + 137 = 563 261 + 350 = 611.
b) 533 - 204 = 329 617 – 471 = 146
c) 76 + 58 = 134 326 – 286 = 40
+Bài 2: Tìm x: HD học sinh làm bài tập
a, <i>x </i>

5= 40 b, <i>x</i> : 4 = 5
- Gọi 2 em lên làm


-Gv cùng hs nhận xét.


- Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm thế nào?
- Muốn tìm số bị chia chưa biết ta làm thế
nào?


+) Bài 3: Tính


a, 5

4 + 117= b, 200 : 2- 75 =
- Nêu thứ tự thực hiện?


- YC HS làm bảng con- 2 em lên bảng


- 2 em đọc
- làm bảng con


- Đặt số trừ dưới số bị trư…


- Theo dõi


- từ phải sang trái
- HS nêu


- Làm bảng con, theo hàng dọc


- lấy tích chia cho thừa số đã biết
- lấy thương nhân số chia


- làm bảng con


- HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV nhận xét, chốt kq đúng


- Trong 1 dãy tính có các phép tính:cộng, trừ,
nhân, chia ta thực hiện ntn?


+) Bài 4: HS nêu yêu cầu bài tập
BT cho biết gì? hỏi gì?


Muốn biết ngày thứ hai sửa nhiều hơn ngày
thứ nhất bao nhiêu mét đường ta làm như thế
nào?


- HS giải vào vở
- Gọi 1 em lên giải


- GV nhận xét chốt lời giải đúng.



Khi giải Btoán so sánh số này hơn( kém) số
kia bao nhiêu đơn vị ta làm thế nào?


+) Bài 5: treo bảng phụ
- GV HD cách vẽ
- YC HS tự vẽ vào vở
- Gọi em chữa bài


<b>4. Củng cố- Dặn dò</b>


Hệ thống nội dung bài
Nhận xét gời học


- Thực hiện phép nhân (chia)
trước, rồi cộng (trừ sau)


- Lấy số lớn trừ số bé
Bài giải


Ngày thứ hai sửa nhiều hơn là:
100 – 75 = 35 (mét)


Đáp số: 35 m
- theo dõi


- vẽ vào vở


<b>Tiết 2: ANH VĂN</b>



<b>Tiết 3: HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP </b>


<b>Tiết 4: THỰC HÀNH VỆ SINH RĂNG MIỆNG.</b>


<b>I -Mục tiêu:</b>


- Giúp HS


-Biết cách đánh răng đúng cách.


-Hàng ngày, đánh răng ít nhất là 2 lần(buổi sáng khi ngủ dậy và buổi tối trước
khi đi ngủ.) Biết được ích lợi của việc đánh răng.


<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


Mơ hình răng, bàn chải răng, cốc , nước sach.
III- Hoạt động dạy học


<b> 1, Ổn định tổ chức:</b>


- Ổn định lớp


<b> 2, Kiểm tra bài cũ:</b>


Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn
bị của HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>b. Nội dung</b></i>


Hàng ngày, em đánh răng mấy lần?


Em thường đánh răng vào lúc nào?
Đánh răng như vậy có tác dụng gì?
* Hướng dẫn HS đánh răng


GV đưa ra mơ hình răng.


GV dùng bàn chải, mơ hình răng để
hướng dẫn HS đánh răng cho đúng
cách


*Thực hành


GV giúp đỗ HS khi cần thiết
Kết luận.


HS thảo luận trả lời
HS quan sát


HS nhắc lại cách đánh răng.


HS từng tổ lên thực hành đánh răng
HS tổ khác quan sát, nhận xét.


- Gọi 4 – 5 học sinh cho thực hành đánh
răng tại lớp .


- Nhận xét đánh giá các bạn đánh răng
đúng hay chưa đúng.


<b>4. Củng cố- dặn dò</b>



Nhận xét giờ học.


Nhắc nhở HS về nhà thường xuyên đánh răng.


<i><b> Soạn ngày 29/8/2010 </b></i>
<i><b> Thứ ba, ngày 31 tháng 8 năm 2010</b></i>
<b> Tiết 1: MỸ THUẬT</b>


<b> Tiết 2 : ÔN TIẾNG VIỆT - CHÍNH TẢ</b>


<b>Tiết 4:</b>

<b>NGƯỜI MẸ </b>

<i><b>(Nghe viết)</b></i>



<b>I. Mục tiêu:</b>


HS nắm được cách trình bày một đoạn văn.Nghe - viết chính xác đoạn đoạn
văn tóm tắt nội dung ( 62 chữ ) của bài: Người mẹ.Biết viết hoa các chữ đầu câu
và các tên riêng.


Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm, vần dễ lẫn do ảnh hưởng của
địa phương : d, gi, r hoặc ân / âng. Làm bài tập phân biệt các tiếng có âm, vần
dễ viết lẫn : d, gi, r hoặc ân / âng


Cẩn thận khi viết bài, u thích ngơn ngữ Tiếng Việt


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


Bảng phụ viết nội dung bài tập ở BT1, 2


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>:



<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


- Ổn định lớp, hát đầu giờ


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 3 học sinh lên bảng viết các từ ngữ :
ngắc ngứ, ngoặc kép, mở cửa, đổ vỡ.
Giáo viên nhận xét, cho điểm.


<b>3. Bài mới:</b>


3HS lên bảng viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>a, Giới thiệu bài : </b></i>


Hoạt động 1 : hướng dẫn học sinh nghe
viết


Giáo viên đọc đoạn văn cần viết chính tả 1
lần.


+ Đoạn này chép từ bài nào ?
+ Đoạn văn có mấy câu ?


Giáo viên gọi học sinh đọc từng câu.
+ Cuối mỗi câu có dấu gì ?


+ Chữ đầu câu viết như thế nào ?



+ Tìm tên riêng viết trong bài chính tả.
+ Những dấu câu nào được dùng trong
đoạn văn ?


Giáo viên hướng dẫn học sinh viết một vài
tiếng khó, dễ viết sai


Đọc cho học sinh viết


GV cho HS nhắc lại cách ngồi viết, cầm
bút, đặt vở.


Giáo viên đọc thong thả từng câu, mỗi câu
đọc 2 lần cho học sinh viết vào vở.


Chấm, chữa bài


+ Bạn sai nào viết chữ nào?


GV hướng dẫn HS gạch chân chữ viết sai,
sửa vào cuối bài chép.


<i><b>b, Thực hành luyện tập</b></i>


Hoạt động 2 : hướng dẫn học sinh làm bài
tập chính tả.


- Bài tập 1 : Gọi 1 HS đọc yêu cầu
Cho HS làm bài vào vở bài tập.



GV tổ chức cho HS thi làm bài tập nhanh,
đúng.


Gọi học sinh đọc bài làm của mình.
- Bài tập 2 : Cho HS nêu yêu cầu
Cho HS làm bài vào vở bài tập.


GV cho HS thi thi đua sửa bài nhanh,
đúng, mỗi dãy cử 3 bạn thi tiếp sức nối
tiếp nhau.


Giáo viên cho cả lớp nhận xét.


HS đọc thầm.
HS trả lời.


HS thảo luận trả lời.


HS viết từ vào bảng con.
HS nghe GV đọc viết bài.


HS sửa lỗi.


- Điền d hoặc r vào chỗ trống. Ghi lời giải
câu đố


HS làm vào vở bài tập.
a, Học sinh viết bài
b, Lời giải:



Là viên phấn trắng và trắng và bảng đen
Nhận xét bài làm của bạn.


-Tìm và viết vào chỗ trống các từ
HS làm vào vở BT


Gọi học sinh đọc bài làm của mình


<b>4. Củng cố- Dặn dò</b>


Tuyên dương những HS viết đẹp
Nhận xét giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b> Soạn ngày 30/8/2010 </b></i>


<i><b> Thứ tư, ngày 01 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>Tiết 1: ÔN TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>


<b>Tiết 3:</b>

<b>HOẠT ĐỘNG TUẦN HOÀN </b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i>*Kiến thức</i>:


- Rèn kĩ năng thực hành nghe nhịp đập của tim và đếm nhịp mạch đập.


<i>*Kỹ năng</i>:


- Chỉ được đường đi của máu trong sơ đồ vịng tuần hồn lớn và vịng tuần


hồn bé.


* <i>Thái độ</i>:


- Giáo dục cho học sinh biết bảo vệ cơ quan tuần hoàn.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* Bảng phụ, tranh sơ đồ vịng tuần hồn của máu. vở bài tập.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


- Ổn định lớp, hát đầu giờ


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gv gọi 2 Hs lên trả lời câu 2 câu hỏi:


+ Máu được chia làm mấy phần? Đó là những phần nào?
+ Huyết cầu đỏ có hình dạng như thế nào? Chức năng?


- Gv nhận xét.


<b>3, Bài mới</b>


<i><b>a ,Giới thiệu bài – ghi đầu bài: </b></i>
<i><b>b, các hoạt động.</b></i>


<b>HĐ 1.</b> Tìm hiểu nhịp tim và mạch đập


của mạch máu.


Hướng dẫn học sinh hoạt động
Tổ chức cho học sinh trình bày.


- Điều gì sẽ xảy ra nếu tim ngừng đập?


<b>HĐ 2</b>. Tìm hiểu sơ đồ vịng tuần hồn.
Hướng dẫn quan sát trên sơ đồ


Học sinh áp tai vào ngực bạn và nghe
tim đập, đặt ngón tay lên mạch máu ở
cổ tay để xem mạch đập (như thầy lang
bắt mạch)


Tự đếm nhịp tim của mình trong một
phút. Tự đếm số lần mạch đập trong
một phút.


Số lần tim đập trong một phút bằng số
lần mạch đập.


Chỉ động mạch, tĩnh mạch, mao mạch
Chỉ đường đi của máu:


Vịng tuần hồn lớn: Máu từ tim theo
động mạch chủ đi nuôi cơ thể rồi nhận
các-bơ-níc và chất thải trở về tim bằng
tĩnh mạch chủ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Học sinh nêu và trình bày trước lớp.


<b>HĐ 3</b>. Trò chơi: Cho học sinh vẽ lại sơ
đồ vịng tuần hồn.


<b>4, Củng cố – dặn dị</b><i>.</i>


- Nêu tác dụng của cơ quan tuần hoàn
- Nêu các bộ phận của hai vịng tuần
hồn


- Muốn cho tim hoạt động tốt thì cơ
quan nào phải hoạt động tốt?


- Nhận xét bài học.


các-bơ-níc theo động mạch phổi đến
phổi trao đổi lấy khi ô xi trở về tim theo
tĩnh mạch phổi.


Quan sát màu máu của động mạch với
tĩnh mạch, của hai vòng tuần hoàn.
Sử dụng giấy, màu để vẽ lại.


- Học sinh nêu
- Cơ quan hơ hấp


<b>Tiết 2: TỐN</b>


<b>Tiết 11: ƠN BẢNG NHÂN 6</b>



<b>I. Mục tiêu.</b>


<i>* Kiến thức</i>


- Củng cố bảng nhân 6 và học thuộc lòng bảng nhân này.


- Vận dụng bảng nhân 6 để giải tốn có lời văn bằng một phép tính nhân.


*<i> Kĩ năng </i>Học thuộc bảng nhân 6.


<i>*Thái độ</i>: u thích mơn tốn, tự giác làm bài.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


Bộ đồ dùng dạy học toán.


Vở bài tập, bảng phụ, phiếu bài tập


<b>III</b>. Các hoạt động dạy học.


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 2 h/s lên bảng làm bài tập sau.
- Viết phép nhân tương ứng với mỗi
tổng sau.


2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2
5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5



- Y/c 2 h/s làm trên bảng gọi tên các
thành phần và kết qủa phép nhân vừa
lập được.


- Nhận xét cho điểm.


<b>3. Bài mới.</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>.


<i><b>b. Hướng dẫn thành lập bảng nhân</b></i>


- Ổn định lớp


- 2 Học sinh làm trên bảng lớp dưới lớp
làm ra giấy nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>* Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn Hs ôn
tập bảng nhân 6.


- Gv yêu cầu Hs đọc bảng nhân 6 và
học thuộc lòng bảng nhân này.


- Tổ chức HS thi học thuộc lòng.


<b>* Hoạt động 2</b>: Thực hành luyện tập
+Làm bài 1, 2


Hướng dẫn học sinh làm bảnh con từ
2-3 phép tính



Cho học sinh mở vở bài tập.
* Bài 2: Cho HS đọc bài
- Tóm tắt:


Mỗi túi có: 6kg gạo
3 túi có:…. kg gạo?


* Bài 3: Yêu cầu, Chia nhóm cho
học sinh làm bài tập


- Dùng bảng phụ cho học sinh làm
trên bảng lớp


* Bài 4: Viết số thích hợp vào ô
trống


- Theo dõi uốn nắn, chấm và cho
điểm


<i><b>4. Củng cố, dặn dò.</b></i>


- Về nhà học thuộc bảng nhân 6
- Chuẩn bị bài sau.


HS quan sát


- HS khá giỏi đọc .


- Cho 3-4 em đọc thuộc lòng



* Bài 1. Làm bảng con và vở bài tập
6

1 = 6

9 = 6

4 = 0

6 =
6

2 = 6

8 = 6

5 = 6

0 =
6

3 = 6

7 = 6

6 = 6

10 =
* Học sinh đọc bài


- Giải bài tập


Bài giải


3 túi có tất cả số gạo là:
6

3 = 18 (kg)


Đáp số: 18 kg gạo
- Nhận xét đánh giá


- Đọc yêu cầu của bài tập


- Đếm thêm rồi điền số thích hợp vào dưới
mỗi vạch


- HS nêu yêy cầu bài tập.


- Làm việc cá nhân vào vở bài tập


a, 6

3 = 6

2 + b, 6

5 = 6

4 +
c, 6

9 = 6

+ 6 d, 6

10 = 6


+ 6


<b>Tiết 3: SINH HOẠT ĐỘI</b>



<i><b>Soạn ngày 31/8/2010</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tiết 2: ÂM NHẠC</b>


<b>Tiết 4:</b>

<b>HỌC HÁT: BÀI CA ĐI HỌC </b>

<i><b>(lời 2)</b></i>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- HS biết tên bài hát, tác giả và nội dung bài.
- Học sinh hát đúng, thuộc lời 2.


-Giáo dục tình cảm gắn bó với mái trường, kính trọng thầy cơ giáo và yêu quý bạn
bè.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV hát chuẩn xác bài hát.
- Nhạc cụ, thanh phách.
- Tranh minh hoạ cho bài hát.


<b>III.Các hoạt động dạy và học.</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


- Ổn định tổ chức lớp, hát đầu giờ


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi HS hát bài hát: Bài ca đi học lời 1



a. Hoạt động 1. Dạy hát bài bài ca đi học ( lời 2)
*. giới thiệu bài:


- GV mô tả cảnh buổi sáng HS đến
trường …. Cho Hs xem tranh.


- HS chú ý nghe
- HS quan sát tranh
b,Hoạt động 2. Dạy hát.


- Giáo viên hát mẫu bài hát ( lần) - HS chú ý nghe
- GV hát lần 2 + động tác phụ hoạ


- GV đọc lời ca HS nghe


- GV dạy hát từng câu theo hỉnh thức
móc xích


HS đọc lời ca


- HS hát theo giáo viên
HS hát lại cả bài


- GV cho học sinh ôn luyện HS ôn luyện bài bàng cách chia nhóm,
hát luân phiên, hát cá nhân….


HS vừa hát vừa gõ đệm
* HĐ 3: Hát kết hợp vận động phụ hoạ.


- GV hát + múa phụ hoạ trước - HS quan sát


HS thực hành


Từng nhóm 5, 6 HS tập biểu diễn trước
lớp


GV nhận xét – tuyên dương


<b>4. Củng cố dặn dò </b>


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tiết 3: ÔN TIẾNG VIỆT - LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>Tiết 3: ÔN MỞ RỘNG VỐN TỪ GIA ĐÌNH</b>


<b>ƠN TẬP CÂU AI LÀ GÌ?</b>



<b>I- Mục tiêu: </b>Giúp HS:


Tiếp tục ôn tập mở rộng vốn từ cho học sinh về chủ điểm Gia đình ( chỉ những
người thân trong gia đình và chỉ tình cảm gia đình ),


Tiếp tục ơn luyện kiểu câu Ai ( cái gì, con gì ) là gì ?.
HS tích cực học tập.


<b>II- Chuẩn bị:</b>


Bảng phụ viết bài 2


<b>III- Hoạt động dạy học.</b>



<b>1. Ổn định tổ chức: </b>- Ổn định tổ chức lớp, hát đầu giờ


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


Đặt câu với các từ sau theo mẫu câu;Ai là gì?...Ơng, bà, ơng bà
GV gọi HS nhận xét, cho điểm


<b>3. Bài mới: Hướng dẫn ôn luy</b>ện


* Bài 1 : Viết tiếp vào ô trống trước từ chỉ
gộp những người thân trong gia đình.
M: Ơng bà, cha mẹ


Cho HS làm bài.
Nhận xét, đánh giá


* Bài 2 : Ghi các thành ngữ hoặc tục ngữ
sau vào nhóm thích hợp.


- Dùng bảng phụ


+Thành ngữ hoặc tục ngữ chỉ tình cảm
hoặc cơng lao của cha mẹ đối với con cái.
+Thành ngữ hoặc tục ngữ chỉ tình cảm,
trách nhiệm của con đối với cha mẹ.


+Thành ngữ, tục ngữ chỉ tình cảm anh, chị
em đối với nhau



Cho HS làm bài và sửa bài
GV Nhận xét


Bài 3 : Đặt 3 câu có mơ hình Ai – là gì ?
để nói về:


a, Bạn Tuấn trong truyện <i>Chiếc áo len</i>,
b, Bạn nhỏ trong bài thơ <i>Quạt cho bà ngủ</i>,
c, Bà mẹ trong truyện <i>Người mẹ</i>,


d, Chú chim sẻ trong truyện <i>Chú sẻ và </i>
<i>bông hoa bằng lăng.</i>


HS làm bài


HS tìm thêm các từ ngữ chỉ gộp những
người trong gia đình


- Anh em, chị em, con cháu, chú gì..
Lớp bổ sung, nhận xét.


* Đọc yêu cầu bài tập


- Học sinh thảo luận nhóm và trả lời câu
hỏingu


HS lựa chọn: c,d
HS chọn: a,b
Lựa chọn: e, g
Học sinh đọc



HS làm bài vào vở bài tập
Bạn nhận xét.


Cho HS làm bài và sửa bài


<b>4. Củng cố- Dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Soạn ngày 1/9/2010</b></i>
<i><b> Thứ sáu , ngày 3 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>Tiết 1: TOÁN</b>


<b>Tiết 12 : ƠN NHÂN SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ</b>


<b>VỚI SỐ CĨ MỘT CHỮ SỐ ( Khơng nhớ)</b>


<b>I- Mục tiêu</b>


Giúp HS ôn luyện


+ Biết cách nhân số có hai chữ số với một số có một chữ số ( khơng nhớ).


+ áp dụng phép nhân số có hai chữ số với một số có một chữ số để giải các bài
tốn có liên quan.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Phấn màu, bảng phụ.
- SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>



<b>1. Ổn định tổ chức: </b>- Ổn định tổ chức lớp, hát đầu giờ


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


Đọc bảng nhân 6


<b>3. Bài mới</b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn thực hiện
phép nhân số có hai chữ số với số có
một chữ số ( khơng nhớ).


- u cầu HS biết cách nhân và thực
hiện tốt phép nhân.


a. Phép nhân 12 x 3 = ?


- GV viết lên bảng phép nhân 12 x 3 = ? - HS quan sát.
- HS đọc phép nhân.
- Hãy tìm kết quả của phép nhân bằng


cách chuyển thành tổng?


- HS chuyển phép nhân thành tổng
12+12+12 = 36 vậy: 12 x 3 = 36


- Hãy đặt tình theo cột dọc? - Một HS lên bảng và lớp làm nháp:
12


x 3



36
2. Hoạt động 2: Thực hành.


Bài 1: củng cố cách nhân vừa học HS
làm đúng các phép tính.


HS nêu têu cầu bài tập (Tính)
- GV yêu cầu HS làm bài tập trên bảng


con


HS thực bảng con
14


<sub></sub>

<sub> 2</sub>


28


23



3
69


34


<sub></sub>

<sub>2</sub>


68



21


<sub></sub>



4
84


11


<sub></sub>

<sub> 6</sub>


66
- Nhận xét, đánh giá


Bài 2: Củng cố cách đặt tính và cách
thực hiện phép tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

32

2 22

4 32


<sub></sub>

<sub> 2</sub>


64


22


<sub></sub>

<sub> 4</sub>


88



33


<sub></sub>

<sub> 3</sub>


99


10


<sub></sub>

<sub> 6</sub>


60
33

3 10

6


- GV nhận xét, sửa sai sau mỗi lần giơ
bảng.


* Bài 3: Giải được bài tốn có lời văn
có liên quan đến phép nhân vừa học.


- HS nêu yêu cầu BT.
- GV hướng dẫn HS tóm tắt + giải.


Tóm tắt:


Mỗi tá khăn mặt: 12 chiếc
4 tá : …. chiếc ?


- HS phân tích bài tốn.


- 1 HS lên bảng giải + lớp làm vào vở


Bài giải:


4 tá khăn mặt có tất cả là:
12 x 4 = 48 ( chiếc )


ĐS: 48 chiếc khăn
- GV nhận xét – ghi điểm. - Lớp nhận xét.


*Bài 4: Củng cố về số - Số?
Nhận xét , sửa sai cho học sinh 12


<sub></sub>

<sub> 2</sub>


3


2


<sub></sub>

<sub> 4</sub>


80


3


<sub></sub>

<sub> 2</sub>


8


3


<sub></sub>

<sub> 3</sub>


99


<b>3. Củng cố – dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau


<b>Tiết 2: </b> <b>ÔN TIẾNG VIỆT - TẬP LÀM VĂN</b>


<b>Tiết 4: ÔN NGHE KỂ: DẠI GÌ MÀ ĐỔI</b>


<b>ĐIỀN VÀO TỜ GIẤY IN SẴN</b>



<b>I/ Mục tiêu : </b>


Ôn luyện và kể câu chuyện Dại gì mà đổi.
Nắm được hình thức của mẫu đơn : Điện báo.


Nhớ nội dung câu chuyện, kể lại tự nhiên, giọng hồn nhiên.Biết điền đúng nội
dung vào mẫu điện báo.


GD đức tính ngoan ngỗn, cản thận.


<b>II/ Đồ dùng dạy học :</b>


Tranh MH, mẫu điện báo.


<b>III/ Các hoạt động dạy học :</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: </b>- Ổn định tổ chức lớp, hát đầu giờ



<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


Giáo viên gọi học sinh kể về gia đình em với một người bạn mới quen.
Giáo viên kiểm tra vở của 3 – 4 học sinh viết đơn xin nghỉ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>3.Bài mới :</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài </b></i>


*Hoạt động 1 : GV kể lại câu chuyện: Dại gì
mà đổi .( giọng vui, chậm rãi ):Dại gì mà đổi
Giáo viên gọi học sinh đọc câu hỏi


Hoạt động 2: Thực hành
* Bài 1: Cho HĐ nhóm
- Trả lời câu hỏi


+ Vì sao mẹ doạ đổi cậu bé ?
+ Cậu bé trả lời mẹ như thế nào ?
+ Vì sao cậu bé nghĩ như vậy ?
- Nhận xét đánh giá


* Bài 2 : Hướng dẫn viết Điện báo
Giáo viên cho học sinh nêu yêu cầu bài.
+ Vì sao em lại cần gửi điện báo cho gia
đình?


+ Bài tập yêu cầu em viết những nội dung gì
trong điện báo ?



- Làm việc cá nhân


Giáo viên nghe học sinh trả lời, viết lại lên
bảng và hướng dẫn học sinh điền đúng nội
dung vào mẫu điện báo.


Giáo viên gọi một số học sinh tập nói trước
lớp về lá đơn của mình theo các nội dung cụ
thể đã ghi trên bảng.


Giáo viên nhận xét và sửa lỗi cho học sinh.
Gọi học sinh đọc bài làm của mình.


Giáo viên cho lớp nhận xét theo các tiêu chí :
+ Đơn viết có đúng mẫu khơng


+ Cách diễn đạt trong lá đơn ( dùng từ, đặt
câu )


Giáo viên chấm điểm một số bài, nhận xét và
tuyên dương những học sinh viết đúng lá đơn
của mình


<b>4. Củng cố – Dặn dò : </b>


GV nhận xét tiết học.


- Học sinh nghe và nắm lại câu chuyện


HS nêu yêu cầu của bài 1



HS thảo luận nhóm và trả lời cau hỏi
Dựa theo truyện Dại gì mà đổi, trả lời
câu hỏi .


HS thi kể truyện trước lớp
- Đọc yêu cầu bài tập
HS trả lời câu hỏi.


Điền nội dung vào điện báo.


- Thực hành điền nội dung vào vở bài
tập.


Vì em đi chơi xa đến nơi em gửi điện
báo cho gia đình biết để mọi người ở
nhà yên tâm.


Bài tập yêu cầu em viết họ và tên, địa
chỉ người gửi, người nhận và nội dung
bức điện


Học sinh nối tiếp nhau phát biểu ý kiến.


HS thực hành viết đơn vào VBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Tiết 3: </b> <b>SINH HOẠT LỚP</b>


<b>NHẬN XÉT TUẦN HỌC THỨ 4 CỦA LỚP</b>
<b>I- Mục tiêu: </b>



*Giúp HS


Thấy được ưu, nhược điểm điểm của mình trng tần để có hướng phấn đấu và
khắc phục.


Rèn tính tự quản cho HS.


<b>II- Chuẩn bị</b>


- Chuẩn bị nội dung giờ sinh hoạt.


- Danh sách học sinh đạt điểm tốt, tích cực trong hoạt động học tập


<b>II- Hoạt động dạy học.</b>


1. Lớp trưởng báo cáo các hoạt động cuả lớp trong tuần.
2. GV nhận xét chung


- Tuần học thứ 4 từ ngày 30/8 đến ngày 3/9 năm 2010
- HS đi học đều đúng giờ


- HS có ý thức học ở lớp, ở nhà, sách vở chuẩn bị đầy đủ theo thời khóa biểu.
Nhiều HS ở trong lớp hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài


- HS có ý thức lao động vệ sinh trường lớp. Tiêu biểu là các HS: Trang, Hiền,
Nhi, ….


- Trong tuần các em đã tích cực tham gia các hoạt động để chào mừng ngày
khai giảng năm học mới năm học 2010 – 2011.



- Lớp cùng tham gia khai giảng năm học mới vào ngày 3/9/2010


<b>3. Kế hoạch tuần 5</b>


- Tiếp tục thực hiện nề nếp học tập
- Tham gia giữ vệ sinh chung.
- Đi đường đúng Luật giao thông


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×