Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

On tap kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.9 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

GV: Nguyễn Thanh Bình
Ơn tập


A/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số sau:
1.1 a/ <i><sub>y</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>1</sub>


   b/ <i>y</i> <i>x</i>33<i>x</i>2 5<i>x</i>2(C2) c/ 3 2


1


2
3<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> d/


3 2 <sub>3</sub>


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>
1.2 a/ <i><sub>y</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i>4


  (C3) b/<i>y x</i> 4 4<i>x</i>21 c/ <i>y x</i> 4<i>x</i>2 2 d/ <i>y</i>2<i>x</i>4 3<i>x</i>25


1.3 a/ 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 b/



2 1
2 2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>







B/ Sự tương giao giữa các đồ thị


1/Dựa vào đồ thị (C2)Biện luận theo m số nghiệm của pt sau: <i>x</i>3 3<i>x</i>25<i>x</i> 1 <i>m</i>0


2/ Dựa vào đồ thị (C3)Biện luận theo m số nghiệm của pt sau: <i>x</i>42<i>x</i>2<i>m</i>0


3/ K/s … <i><sub>y x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub>


   . Có đồ thị (C)


a/ Viết pt3<sub> tại điểm uốn của đồ thị (C)</sub>


b/ Viết pt3<sub> của đồ thị (C) biết hoành độ tiếp điểm bằng 3</sub>


c/ Viết pt3<sub> của đồ thị (C) biết hệ số góc của t</sub>3<sub> k = 9 ( // đt, vng góc với đt)</sub>



4/ Xác định tham số m để đường thẳng d: y = -<i>x</i> + <i>m</i> cắt đths 3
2 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 




 tại hai điểm phân biệt


C/ Tìm GTLN,GTNN của các hàm số sau


a/ <i>f x</i>

 

<i>x</i>4 2<i>x</i>21<sub> trên đoạn [0;2]</sub> <sub>b/ </sub>

<sub> </sub>

1 4


2


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  


 trên đoạn [-1;2]


c/ <i>f x</i>

 

<i>x</i> 9
<i>x</i>


  trên đoạn [2;4] c/ <i>f x</i>

<sub> </sub>

 4 <i>x</i>2
d/

 

2 1


3
<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i>





 trên đoạn [0;2] e/ <i>f x</i>

 

sin 2<i>x</i> 2<i>x</i>trên đoạn 2;





 




 


 


5/ Xác định tham số <i>m </i> để hàm số <i><sub>y</sub></i> <i><sub>f x</sub></i>

  

<sub>1</sub> <i><sub>m x</sub></i>

4 <i><sub>mx</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>1</sub>


      <sub>đạt cực tiểu tại x = 1</sub>
6/ Cho hàm số <i>f x</i>

 

<i>x</i>3 3<i>mx</i>23

<i>m</i>21

<i>x m</i> 3<sub>.</sub>


a/ Xác định m để hàm số ln có một cực đại và một cực tiểu.
7/ Xác định m để hàm số

 

1 3 2

2 1

2


3


<i>f x</i>  <i>x</i>  <i>mx</i>  <i>m</i>  <i>x</i> luôn tăng trên TXĐ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

f(x)=(2-x)/(x+1)
f(x)=-1
x(t)=-1 , y(t)=t


-8 -6 -4 -2 2 4 6 8


-8
-6
-4
-2
2
4
6
8


<b>x</b>
<b>y</b>


GV: Nguyễn Thanh Bình


1.1 a/ <i><sub>y</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>1</sub>



   <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2 5<i>x</i>2 1 3 2 2


3<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


3 2 <sub>3</sub>


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>y</i>2<i>x</i>2 <i>x</i>4 <i>y x</i> 4 4<i>x</i>21


4 2 <sub>2</sub>


<i>y x</i> <i>x</i>  <i>y</i>2<i>x</i>4 3<i>x</i>25 2


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>







2 1
2 2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>








</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×