Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.69 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GD&ĐT HÀ NỘI
<b>TRƯỜNG THPT QUỐC OAI</b> <b>ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CỤM<sub>MƠN TỐN - LỚP 11</sub></b>
<i>Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)</i>
ĐỀ BÀI:
<b>Câu I (4 đ ) : Giải phương trình:</b>
tanx = sin2<sub> (x + ) + cos</sub>2<sub> (2x + ) + sinx. sin (3x + )</sub>
<b>Câu II (4 đ ): </b>
Cho dãy số: (Un) xác định như sau:
() Un = ; n = 1, 2, 3…
Chứng minh rằng: U1 + U2 + U3 + … + U2010 <
<b>Câu III (3 đ ): </b>
Người ta sử dụng ba loại sách gồm: 8 cuốn sách về Toán học, 6 cuốn sách về
Vật lý và 5 cuốn sách về Hoá học. Mỗi loại đều gồm các cuốn sách đơi một khác
loại nhau. Có bao nhiêu cách chọn 7 cuốn sách trong số sách trên để làm giải
thưởng sao cho mỗi loại có ít nhất một cuốn?
<b>Câu IV (5 đ ) </b>
Cho lăng trụ đứng ABC. A1B1C1 có đáy là tam giác vng tại B. Cho AB=a,
BC = b; AA1= c (a2 <sub>+ b</sub>2<sub> < c</sub>2<sub>). Một mặt phẳng (P) đi qua A và vng góc với CA1.</sub>
- Xác định thiết diện của mặt phẳng (P) với lăng trụ ABC.A1B1C1
- Tính diện tích thiết diện đó theo a; b; c.
<b>Câu V (4 đ ) </b>
Với x; y; z > 0 thoả mãn: x4<sub> + y</sub>4<sub> + z</sub>4<sub> = 3</sub>
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
P = x + y + 2z
Họ tên thí sinh:……….
<i>L</i>
<i> ư u ý : Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.</i>
SỞ GD&ĐT HÀ NỘI
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
I
Áp dụng đẳng thức:
sin(a +b) sin(a - b) = sin2<sub>acos</sub>2<sub>b - cos</sub>2<sub>asin</sub>2<sub>b</sub>
= (1 - cos2<sub>a) (1 - sin</sub>2<sub>b) - cos</sub>2<sub>asin</sub>2<sub>b</sub>
1đ
cos2a + sin2b + sin (a+b) sin(a-b) = 1 1đ
Chọn a = (2x + ); b = (x + ) ta được:
cos2<sub>(2x + ) + sin</sub>2<sub>(x + ) + sinx.sin(3x + ) = 1</sub> 1đ
PT đã cho tương đương: tanx = 1 x = + k; kZ 1đ
II
Ta có: Uk = = 0,5
Uk < , do < = 0,5
Uk < - 0,5
Do đó:
U1 + U2 + … + Uk < (1 - ) + ( - ) + … + - 0,5
U1 + U2 + … + Uk < 1- 0,5
Vì 1- = 1 - < 1 - = 1- = 0,5
Vậy: U1 + U2 + U3 + … + Uk < 0,5
Khi k = 2010 thì : U1 + U2 + … + U2010 < = 0,5
III
Sử dụng cách tính gián tiếp:Số cách chọn 7 trong số 19 cuốn sách
một cách bất kỳ là 7
19
Số cách chọn không đủ cả ba loại sách là:
. Số cách chọn 7 trong số 11 cuốn sách Lý và Hố là <i>C</i><sub>11</sub>7 (khơng
có sách Tốn)
0,5
. Số cách chọn 7 trong số 13 cuốn sách Hoá và Toán là <i>C</i>137 (khơng
có sách Lý) 0,5
. Số cách chọn 7 trong số 14 cuốn sách Toán và Lý là <i>C</i>147 (khơng
có sách Hố) 0,5
. Số cách chọn 7 trong số 8 cuốn sách Tốn là <i>C</i>87 (khơng có sách
Lý và Hố) 0,5
. Vì mỗi cách chọn khơng có sách Lý và Hố thuộc cả hai phép
chọn: Khơng có sách Lý và khơng có sách Hố. Nên số cách phải
tìm là : <i>C</i><sub>19</sub>7 <i>C</i><sub>11</sub>7 <i>C</i><sub>13</sub>7 <i>C</i><sub>14</sub>7 <i>C</i><sub>8</sub>7 44918 cách
1đ
IV * Từ giả thiết: AA1 = c; AB = a; BC = b
Và có: c2<sub> > a</sub>2<sub> + b</sub>2
AA1 > AC
Trong hình chữ nhật ACC1A1 hạ AH A1C
0,5
A
1 C1
A N C
K
H
O
B<sub>1</sub>
B
a <sub>b</sub>
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
H OC (O là trung điểm A1C)
Suy ra AH kéo dài cắt CC1 tại M
AM (P)
1,0
AK A1B => AK cắt BB1 tại N.
Chứng minh được: BC (AA1B) => CB AK => AK (A1BC)
=> AK (P)
1,0
* Vậy thiết diện là: AMN 0,5
* Hình đối xứng của lăng trụ ABC.A1B1C1 qua mặt phẳng ACC1A1
là hình lăng trụ đứng: ACB'.A1C1B'1. Do đó mp (P) cắt lăng trụ tứ
giác ABCB'.A1B1C1B'1 theo thiết diện là tứ giác ANMN' nhận AM
làm trục đối xứng => NN' AM.
0,5
Do NB = N'B' => NN'// BB'; NN' = BB' => đường cao của AMN
bằng đường cao của ABC hạ từ B đến AC.
Dễ dàng tính được đường cao đó bằng: 0,5
* Trong tam giác MCA có : AM = 2 2
1
os MAC os AA
<i>AC</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>c</i> <i>c</i> <i>C</i>
2 2 2 2 2 2 2
1
1
.
AA
A
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>c</i>
<i>C</i>
0,5
* SAMN =
2 2 2 2 2
2 2 2
2 2
1 .
.
2 2
<i>ab</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>ab</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>c</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i>
0,5
V Ta có: với a > 0. Áp dụng BĐT Bunhiakopsky
P2<sub> = </sub>
2
2 2 2
1 1 2
. 2 1 ax 4
a
<i>ax</i> <i>a y</i> <i>z</i> <i>ay</i> <i>z</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
0,5
=>
2
4 2 2 4 4 4
1 2 16
<i>P</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>P</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
0,75
Dấu "=" xảy ra 2 2 2
2 2 2 2
ax=2z 4
x 4
4
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
=> a3<sub>x</sub>2<sub>z</sub>2<sub> = 16x</sub>2<sub>z</sub>2
a = 3<sub>16</sub> <sub>0,5</sub>
Vậy dấu "=" xảy ra khi 4 3 4
4 4 4
16
3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>z</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
0,5
=> x = y = <sub>4</sub> 3 <sub>4</sub>
3 3
3 3
; 2.
2 16 <i>z</i> 2 16 0,75
Do đó Pmax =
2
3
4
3
2
3 1 8 4 16
16