Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

T4 Tuan 3 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.17 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày dạy: 7/9/09 Tuần: 3
Tiết 11


Mơn: Tốn


<b> BAØI: TRIỆU VAØ LỚP TRIỆU (tt)</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Đọc, viết được một số số đến lớp triệu.
- HS được củng cố về hàng và lớp.


- BT1,2,3
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>
SGK


-Bảng phụ (hoặc giấy to) có kẻ sẵn các hàng, các lớp như ở phần đầu của bài
học.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. KTBC: Triệu và lớp triệu</b>


- GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
- GV nhận xét


<b>3.Bài mới: </b>



 <b>Giới thiệu bài: </b>


<b>Hoạt động1: Hướng dẫn đọc, viết số:</b>
342 157 413


- GV cho HS tự do đọc số này


- GV hướng dẫn thêm (nếu có HS lúng
túng trong cách đọc):


+ Ta tách số thành từng lớp, lớp đơn vị,
lớp nghìn, lớp triệu .


+ Tại mỗi lớp ta dựa vào cách đọc số có
ba chữ số để học đọc rồi thêm tên lớp đó.
- GV yêu cầu HS nêu lại cách đọc số
<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>


<i><b>Bài tập 1:</b></i>


HS nêu y/c và làm bài
<i><b>Bài tập 2:</b></i>


HS nêu y/c và làm bài
<i><b>Bài tập 3:</b></i>


- GV đọc đề bài, HS làm bài
<i><b>Bài tập 4:</b></i>


<b>Củng cố : Dặn dò: </b>


- Nêu qui tắc đọc số?


- HS sửa bài
- HS nhận xét


- HS thực hiện theo yêu cầu của
GV


- HS thi đua đọc số


- HS viết số tương ứng vào vở
- HS làm bài và sửa bài .
- HS đọc số


- HS viết số tương ứng
- HS kiểm tra chéo


- HS tự xem bảng , trả lời các câu
hỏi trong SGK .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ngày dạy: 8/9/09 Tuần: 3
Tiết 12


Mơn: Tốn
<b> BÀI: LUYỆN TẬP</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


<b>- Đọc số, viết số đến lớp triệu</b>


- Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.


- BT1,2,3(a,b,c),1(a,b)


<b>2.Kó năng:</b>


- Đọc, viết số nhanh và chính xác
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


SGK


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. KTBC: Triệu và lớp triệu (tt)</b>
- GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
- GV nhận xét


<b>3. Bài mới: </b>


 <b>Giới thiệu bài: </b>


<b>Hoạt động1: Ôn lại kiến thức về các</b>
<b>hàng và lớp</b>


- Nêu lại hàng và lớp theo thứ tự từ nhỏ
đến lớn ?


- Các số đến lớp triệu có cả thảy mấy chữ


số?


- Nêu số có đến hàng triệu? (có 7 chữ số)
- Nêu số có đến hàng chục triệu?….


- GV chọn một số bất kì, hỏi về giá trị của
một chữ số trong số đó


<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>
<i><b>Bài tập 1:</b></i>


HS nêu y/c và thực hiện
<i><b>Bài tập 2:</b></i>


- Viết các số lên bảng .
<i><b>Bài tập 3:</b></i>


HS nêu y/c và thực hiện
<i><b>Bài tập 4:</b></i>


- GV viết số 571 638 , yêu cầu HS chỉ vào


- HS sửa bài
- HS nhận xét


- HS nêu


- 7 , 8 hoặc 9 chữ số .


- HS cho ví dụ về một số có đến


hàng chục triệu , hàng trăm
triệu.


- HS quan sát mẫu và viết vào ô
trống .


- HS đọc to, rõ làm mẫu, sau
đó nêu cụ thể cách điền số, các
HS khác kiểm tra lại bài làm
của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

chữ số 5 trong số 571 638 , sau đó nêu : chữ
số 5 thuộc hàng trăm nghìn nên giá trị của
nó là năm trăm nghìn .


 <b>Củng cố </b>


- Cho HS nhắc lại các hàng và lớp của số
đó có đến hàng triệu.


 <b>Dặn dò: </b>


- Chuẩn bị bài: Luyện tập


- Làm bài 2, 3 trang 17 cuûa SGK


- HS viết số vào vở .


- Từng cặp HS sửa và thống
nhất kết quả



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ngaøy dạy: 9/9/09 Tuần: 3
Tiết 13


Mơn: Tốn


<b> BÀI: LUYỆN TẬP (896)</b>
<b>I.MỤC TIEÂU:</b>


<b> - Đọc số, viết số đến lớp triệu</b>


- Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.
- B1( chỉ nêu giá trị chữ số 3 trong mỗi số),2(a,b),4


<b>II.CHUẨN BỊ:</b>
SGK


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. KTBC: Luyện tập</b>


- GV u cầu HS sửa bài làm nhà
- GV nhận xét


<b>3. Bài mới: </b>



 Giới thiệu bài:
<b>Hoạt động 1: Thực hành</b>
<i><b>Bài tập 1:</b></i>


HS đọc và nêu giá trị của chữ số 3
<i><b>Bài tập 2:</b></i>


HS nêu y/c và thực hiện
<i><b>Bài tập 3:</b></i>


HS nêu y/c và thực hiện
<i><b>Bài tập 4:</b></i>


- Nếu đến như trên thì số tiếp theo 900
triệu là số nào?


+ Soá 1000 triệu gọi là 1 tỉ .
+ 1 tỉ viết là 1 000 000 000


- Nếu nói 1 tỉ đồng , tức là nói bao nhiêu
triệu đồng ?


<i><b>Bài tập 5:</b></i>


<b>Hoạt động 2: Củng cố</b>


- GV ghi 4 số có sáu, bảy, tám, chín chữ


- HS sửa bài
- HS nhận xét



- HS làm bài
- HS sửa bài


- HS tự phân tích số và viết vào
vở .


- HS kiểm tra chéo .


- HS đọc số liệu về dân số của
từng nước


- HS trả lời các câu hỏi trong
SGK .


- HS đếm thêm 100 triệu từ 100
triệu đến 900 triệu .


- 1000 trieäu


- HS phát hiện : viết chữ số 1 sau
đó viết 9 chữ số 0 tiếp theo.


- 1000 triệu đồng


- HS làm bài – Nêu cách viết vào
chỗ chấm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

số vào thăm



- Đại diện nhóm lên ghi số, đọc số và nêu
các chữ số ở hàng nào, lớp nào?


 <b>Dặn dò: </b>


- Chuẩn bị bài: Dãy số tự nhiên


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ngày dạy: 10/9/09 Tuần: 3
Tiết 14


Mơn: Tốn


<b> BAØI: DÃY SỐ TỰ NHIÊN</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


<b>1.Kiến thức: </b>


-HS nhận biết số tự nhiên và dãy số tự nhiên và. một số đặc điểm của dãy số
tự nhiên.


- BT1,2,3,4(a)


<b> II.CHUẨN BỊ: </b>
- Vẽ sẵn tia số (như SGK) vào bảng phụ.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Ổn định: </b>



<b>2. KTBC: Luyện tập</b>


- GV u cầu HS sửa bài làm nhà
- GV nhận xét


<b>3. Bài mới: </b>


 <b>Giới thiệu bài: </b>


<b>Hoạt động1: Giới thiệu số tự nhiên và</b>
<b>dãy số</b>


<i>a.Số tự nhiên</i>


- Yêu cầu HS nêu vài số đã học, GV ghi
bảng


- GV giới thiệu số tự nhiên. Các số 1/6,
1/10… không là số tự nhiên.


<i>b.Dãy số tự nhiên:</i>


- Yêu cầu HS nêu các số theo thứ tự từ bé
đến lớn,


- GV nói: Tất cả các số tự nhiên được sắp
xếp theo thứ tự từ bé đến lớn tạo thành
dãy số tự nhiên.



- GV choát nd


<b>Hoạt động 2: Giới thiệu một số đặc điểm</b>
<b>của dãy số tự nhiên</b>


- Nếu cứ thêm 1 vào bất cứ số tự
nhiên nào thì sẽ được gì?


- Nếu cứ thêm 1 vào bất cứ số tự nhiên
nào thì sẽ được số tự nhiên liền sau số đó,
như thế dãy số tự nhiên có thể kéo dài


- HS sửa bài
- HS nhận xét


- HS neâu


- HS nhắc lại và nêu ví dụ về số
tự nhiên .


- Nêu lại đặc điểm của dãy số
vừa viết .


- Vài HS nhắc lại


- Là dãy số tự nhiên, ba dấu
chấm để chỉ những số tự nhiên
lớn hơn 10


- Khơng phải là dãy số tự nhiên


vì thiếu số 0; đây là một bộ phận
của dãy số tự nhiên


- Đây là tia số


- Trên tia số này mỗi số của dãy
số tự nhiên ứng với một điểm của
tia số


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

mãi, điều đó chứng tỏ khơng có số tự
nhiên lớn nhất.


- GV giúp HS rút ra nhận xét chung:
<i>Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp</i>
<i>nhau thì hơn kém nhau 1 đơn vị.</i>


<b>Hoạt động 3: Thực hành</b>
<i><b>Bài tập 1:</b></i>


HS nêu y/c và thực hiện
<i><b>Bài tập 2:</b></i>


Hs nêu y/c và thực hiện
<i><b>Bài tập 3:</b></i>


Hs nêu y/c và thực hiện
<i><b>Bài tập 4:</b></i>


HS nêu y/c và thực hiện
 <b>Củng cố </b>



- Thế nào là dãy số tự nhiên?


- Nêu một vài đặc điểm của dãy số tự
nhiên mà em được học?


 <b>Dặn dò: </b>


- Chuẩn bị bài: Viết số tự nhiên trong hệ
thập phân


- Laøm bài 3, 4 trang 19, 20 trong SGK


số


- Chúng ta đã biểu diễn dãy số
tự nhiên trên tia số.


- HS neâu


Nếu cứ thêm 1 vào bất cứ số tự
nhiên nào thì sẽ được số tự nhiên
liền sau số đó.


- HS nêu thêm ví dụ


- Khơng thể bớt 1 ở số 0 vì 0 là
số tự nhiên bé nhất.


- Khơng có số tự nhiên liền


trước số 0. số tự nhiên bé nhất là
số 0


- HS laøm baøi


- Từng cặp HS sửa và thống
nhất kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Ngày dạy: 11/9/09 Tuần: 3
Tiết 15


Mơn: Tốn


<b> BAØI: VIẾT SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Biết sử dụng mười chữ số để viết số trong hệ thập phân.


- Nhận biết được giá trị của mỗi chữ sốtheo vị trí của nó trong mỗi chữ số.
- BT1,2,3: Viết giá trị chữ số 4 của 2 chữ số.


<b>II.CHUẨN BỊ:</b>
-SGK


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Ổn định: </b>



<b>2. KTBC: Dãy số tự nhiên</b>


- GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
- GV nhận xét


<b>3. Bài mới: </b>


 <b>Giới thiệu bài: </b>


<b>Hoạt động1: Hướng dẫn HS nhận biết</b>
<b>đặc điểm của hệ thập phân</b>


- GV đưa bảng phụ có ghi bài tập: Viết số
thích hợp vào chỗ trống:


10 đơn vị = ……. Chuïc
10 chuïc = …….. traêm
….. trăm = …….. 1 nghìn


- Nêu nhận xét về mối quan hệ đơn vị,
chục , trăm, nghìn trong hệ thập phân
- GV: Ta gọi là hệ thập phân vì cứ mười
đơn vị ở một hàng lại hợp thành một đơn
vị ở hàng trên liên tiếp nó.


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS nhận biết</b>
<b>đặc điểm của viết số trong hệ thập phân</b>
- Để viết số trong hệ thập phân có


tất cả mấy chữ số để ghi?



- Nêu 10 chữ số đã học? (yêu cầu HS viết
& đọc số đó)


- GV nêu: chỉ với 10 chữ số (chỉ vào 0, 1 ,
2, 3 , 4, 5, 6 ,7 ,8 , 9) ta có thể viết được
mọi số tự nhiên


- Yêu cầu HS nêu ví dụ, GV viết bảng
- GV đưa số 999, chỉ vào chữ số 9 ở hàng


- HS sửa bài
- HS nhận xét


- HS làm bài tập


- Trong hệ thập phân cứ mười
đơn vị ở một hàng lại hợp thành
một đơn vị ở hàng trên tiếp liền
nó.


- 10 chữ số


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

đơn vị và hỏi: giá trị của chữ số 9? (hỏi
tương tự với các số 9 còn lại)


- Phụ thuộc vào đâu để xác định được giá
trị của mỗi chữ số?


- GV kết luận : Viết số tự nhiên với các


đặc điểm như trên được gọi là viết số tự
nhiên trong hệ thập phân .


<b>Hoạt động 3: Thực hành</b>
<i><b>Bài tập 1:</b></i>


Đọc số – Viết số
<i><b>Bài tập 2:</b></i>


Viết mỗi số dưới dạng tổng


- Lưu ý: Trường hợp số có chứa chữ số 0
có thể viết như sau:


18 304 = 10 000 + 8 000 + 300 +4
<i><b>Bài tập 3:</b></i>


- Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số ở
bảng .


 <b>Củng cố </b>


- Thế nào là hệ thập phân?
 <b>Dặn doø: </b>


- Chuẩn bị bài: So sánh và xếp thứ tự các
số tự nhiên


- Laøm baøi 2, 3 trong SGK



- HS nêu ví du


- Chữ số 9 ở hàng đơn vị có giá
trị là 9; chữ số 9 ở hàng chục có
giá trị là 90; chữ số 9 ở hàng trăm
có giá trị là 900


- Giá trị của mỗi chữ số phụ
thuộc vào vị trí của nó trong một
số cụ thể.


- HS laøm baøi


- Từng cặp HS sửa và thống
nhất kết quả


- HS nêu lại mẫu
- HS làm bài
- HS sửa


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×