Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de thi lai toan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.52 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>hớng dẫn ôn tập thi lại toán 8 </b>


<b>năm học 2009 - 2010 </b>



<b>a. Lý thuyết</b>


I . Đại số: Các câu hái SGK trang 32, 33, 52


Ii . h×nh häc: Các câu hỏi SGK trang 89


<b>b. bài tập</b>


<b>Đại số</b>



Dng 1: Bin i ng nht



<b>Bài 1 : </b> Cho ph©n thøc


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>B</i>


2
2


5
5


2







a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức đợc xác định.
b) Tính giá trị của phân thức tại x=1; x= 0


c) Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị bng 0


<b>Bài 2:</b> Cho phân thức


1

3 6



3
3 2








<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>P</i>


a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức đợc xác định.


b) Tính giá trị của phân thức tại x=1; x=2


c) Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị bằng 0


<b>Bµi 3:</b> Cho biÓu thøc A =


5
5


2
:
)
1
1
1


1
(










<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
a) Rót gän A.


b) Tìm giá trị của A tại x= 3; x = -1.
c) Tỡm x A = 2.


Dạng 2: Giải bài toán bằng cách lập phơng trình



<b>Bi 1:</b> Mt đội thợ mỏ theo kế hoạch mỗi ngày phải khai thác 50 tấn than. Thực tế mỗi ngày đội
khai thác đợc 57 tấn than. Vì vậy đội hồn thành sớm hơn kế hoạch 1 ngày và khai thác
đợc thêm 13 tấn than nữa. Hỏi theo kế hoạch đội phải khai thác bao nhiêu tấn than?


<b>Bài 2:</b> Lúc 6 giờ một ôtô khởi hành từ A đến B với vận tốc 40 km/h. Khi đến B, xe nghỉ 30 phút
rồiquay về A với vận tốc 50 km/h. Ơtơ về tới A lúc 11 giờ. Tính qng đờng AB?


<b>H×nh häc</b>



<b>Bài 1:</b> Cho ABC vng tại A, đờng cao AH có BH = 4 cm, HC = 9 cm.
a) C/m: AB2<sub> = BH . BC</sub>


b) TÝnh AB, AC ?


<b>Bài 2:</b> Cho ABC, đờng phân giác AD của tam giác. Gọi E, F lần lợt là hình chiếu của B, C
lên đờng thẳng AD.


a) CM:  ABE ~ ACF.


b) Cho 3


2



<i>AF</i>
<i>AE</i>


vµ diƯn tÝch  ACF b»ng 90 cm2<sub>. TÝnh diÖn tÝch </sub><sub></sub><sub>ABE.</sub>


c) CM: AE . DF = AF . DE


<b>Bài 3:</b> Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8 cm; BC = 6 cm . Vẽ đờng cao AH của tam giác
ADB.


a) Chøng minh  AHB ∾  BCD


b) Chøng minh AD 2<sub> = DH . DB </sub>


c) Tính độ dài đoạn thẳng DH và AH


<b>Trờng thcs ngơ quyền</b>

<b>đề thi lại mơn tốn 8</b>



<b> năm học 2009 </b>

<b></b>

<b> 2010</b>



<i><b> ( Thời gian làm bài 90 phót )</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Cho biÓu thøc:

: 2<sub>1</sub>
1



1
1
1
















<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>A</i>


a/ Tìm ĐKXĐ rồi rút gọn A.



b/ Tính giá trị của biểu thức A khi x = 6



<b>Bài 2: </b>

(3 ®iĨm)




Một xe máy chạy từ A đến B với vận tốc 35 km/h. Lúc về xe máy chạy với


vận tốc lớn hơn vận tốc lúc đi 5 km/h. Vì vậy thời gian về ít hơn đi 30 phút.


Tớnh quóng ng AB.



<b>Bài 3</b>

: (4 điểm)



Cho

ABC vuông tại A, biết AB = 8 cm; AC = 6 cm. Vẽ đờng cao AH



a) Chứng minh

ABC

HBA. Từ đó suy ra AB

2

= BH. BC



b) Tính độ dài đoạn BC ; BH ?



c) Phân giác BD của góc CBA (D

AC). Tính độ dài đoạn AD ; DC ?



<b>Trêng thcs ng« qun</b> <b>Đáp án và biểu điểm thi lại toán 8</b>
<b> năm häc 2009 - 2010</b>




<b> </b>


<b> Đáp án</b> <b>Biểu</b>


<b>điểm</b> <b> Đáp án</b> <b>điểmBiểu</b>


<b>Bài 1</b>. (3 điểm)
Cho biểu thức


1


2
:
1
1
1
1
















<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>A</i>


a) ĐKXĐ: x

1 và x

- 1





1


2
:
1
1


1
1



















<i>x</i>
<i>x</i>



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>A</i>






2
1
.
1
1


2 













 <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>A</i>




1
1





<i>x</i>
<i>A</i>


b) Víi x = 6 (Tháa m·n §K)


Thay x = 6 vµo biĨu thøc A ta cã:


7
1
1
6


1





0,5 ®
0,5 ®


0,5 ®
0,5 ®
0,25 ®
0,5 ®
0,25 ®


<b>Bµi 3</b>. (3,5 ®iĨm)


B Vẽ đúng hình, ghi GT - KL



A D C
a) 1 ®iĨm


XÐt ABC & HBA:


Gãc B chung


Gãc BAC = gãc BHA = 900


0,5 ®


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Vậy giá trị của biểu thức A tại x = 6 là
7
1


<b>Bài 2</b>. (3,5 điểm) Giải bài toán


- Gi quóng ng t A n B là x (km),
x > 0


- Thời gian xe máy đi từ A n B l


35


<i>x</i>


(giờ)
- Thời gian xe máy đi từ B về A là


40


<i>x</i>


(giờ)
Do thời gian về ít hơn lúc đi là 30 phút =


2
1
(giờ) nên ta có pt:


2
1
40


35 


<i>x</i>
<i>x</i>


 10x = 1400



 x = 140 ( TM §K)


Vậy quãng đờng từ A đến B là 140 (km)


0,5 ®
0,5 ®
0,5 ®


0,5 ®

1 ®
0,5 ®


 ABC HBA (g.g)


<i>AB</i> <i>HBBC</i>


<i>BA</i>
<i>BC</i>
<i>HB</i>


<i>AB</i>


.


2 <sub></sub>







b) 1 ®iÓm


ABC, gãc A = 900


 BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2<sub> ( ®/l Pitago)</sub>


 BC2<sub> = 100</sub>


 BC = 10 (cm)
Ta cã AB2 <sub>= HB. BC (cmt)</sub>


82<sub> = HB. 10</sub>


HB = 6,4 (cm)
c) 1 ®iĨm


* TÝnh AD


ABC, phân giác BD ( D

AC )



<i>cm</i>



<i>AD</i>


<i>cm</i>
<i>DC</i>



<i>DC</i>
<i>DC</i>


<i>AC</i>


<i>DC</i>
<i>DC</i>
<i>AD</i>
<i>DC</i>


<i>AD</i>
<i>BC</i>
<i>AB</i>
<i>DC</i>
<i>AD</i>


3
8
3
10
6


3
10
5


9
6
5
9



5
5
4
5


4


























0,5 ®
0,5 ®


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×