Tải bản đầy đủ (.doc) (106 trang)

giao an tin hoc 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (599.13 KB, 106 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THPT BC Quảng Trạch

Giáo án Tin học lớp 10


Tiết 1



<b> Ngày dạy:24/8/2009 </b>



<b>Chương I: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA TIN HỌC</b>


<b>Tiết 1: Tin học là một ngành khoa học</b>



<b>I. Mục đích, yêu cầu</b>
<i><b>1. Cung cấp cho học sinh</b></i>


Sự hình thành và phát triển của tin học.
Đặc tính, vai trị máy tính điện tử.
Thuật ngữ "<b>Tin học</b>".


<i><b>2. Yêu cầu</b></i>


Học sinh nắm bắt được đặc tính, vai trị máy tính điện tử. Hiểu thuật ngữ tin học.
<b>II. Hoạt động dạy - học:</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp học.

2. Bài mới:



<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>


<b>1. Sự hình thành và phát triển của tin học</b>
1890 1920 1950 1970 Đến nay


1890 - 1920: Phát minh ra điện năng, radio, máy bay...


Cuối thập niên 40 đầu thập niên 50 của thế kỷ 20 là thời kỳ
phát triển của máy tính điện tử và một số thành tựu khoa học
kỹ thuật khác.


1970 - nay: Thời kỳ phát triển của thơng tin tồn cầu
(Internet).


Với sự ra đời của máy tính điện tử nên con người cũng từng
bước xây dựng ngành khoa học tương ứng để đáp ứng những
u cầu khai thác tài ngun thơng tin.


<b>2. Đặc tính và vai trị của máy tính điện tử</b>
<i><b>a. Đặc tính: 7 đặc tính</b></i>


Tính bền bỉ.


Tốc độ xử lý nhanh.
Tính chính xác cao.


Lưu trữ nhiều thông tin trong không gian hạn chế.
Giá thành hạ --> tính phổ biến cao.


Ngày càng gọn nhẹ.


Có khả năng liên kết thành mạng.
<i><b>b. Vai trị</b></i>


Máy tính điện tử chỉ là một công cụ lao động trong kỷ
ngun thơng tin và ngày càng có thêm nhiều khả năng kỳ
diệu.



<b>3. Thuật ngữ tin học</b>


Tin học là một ngành khoa học có:
Đối tượng nghiên cứu: Thơng tin.
Cơng cụ nghiên cứu: MTĐT.


<b>Vậy:</b><i>Tin học là một ngành khoa học có mục tiêu là phát </i>
<i>triển và sử dụng máy tính điện tử để nghiên cứu cấu trúc, </i>
<i>tính chất của thơng tin, phương pháp thu thập, lưu trữ, tìm </i>
<i>kiếm, biến đổi, truyền thông tin và ứng dụng vào các lĩnh vực</i>
<i>khác nhau của đời sống xã hội.</i>


- Hãy kể tên các ứng dụng của tin học
trong thực tiễn mà các em biết?
<b>Trả lời:</b> Ứng dụng trong quản lý, kinh
doanh, giáo dục, giải trí,...


- Vậy các em có biết ngành tin học
hình thành và phát triển như thế nào
khơng?


HS trả lời câu hỏi.


HS ghi bài


Vì sao tin học được hình thành và phát
triển thành một ngành khoa học?
HS trả lời câu hỏi.



Các em có thể kể tên những đặc tính
ưu việt của máy tính?


HS ghi bài


<i><b>3. Củng cố:</b></i>


Sự hình thành và phát triển MTĐT.
Đặc tính MTĐT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Ngày dạy:</b>


<b>Tiết 2: THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU</b>


<b>I. Mục đích, u cầu:</b>


<i><b>1. Mục đích:</b></i>


Khái niệm thơng tin, đơn vị đo thông tin.


Các dạng thông tin, biểu diễn thơng tin trong máy tính.
<i><b>2. u cầu:</b></i>


Nắm được khái niệm thơng tin, đơn vị đo thơng tin.
Mã hóa dữ liệu.


<b>II. Phương pháp, phương tiện:</b>
Sử dụng bảng, sách giáo khoa.
<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i>



Kiểm tra sĩ số, sơ đồ lớp.
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


Em hãy nêu các đặc điểm cơ bản của MTĐT? Vì sao tin học được hình thành và phát triển thành
một ngành khoa học?


3. Bài mới



<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b>


<b>1. Khái niệm thơng tin và dữ liệu</b>


KN: <i><b>Thông tin là sự hiểu biết của con người về thế giới </b></i>
<i><b>xung quanh</b></i>.


Thông tin về một đối tượng là tập hợp các thuộc tính về
đối tượng đó, được dùng để xác định đối tượng, phân biệt
đối tượng này với đối tượng khác.


Dữ liệu là thông tin đã được mã hóa và đưa vào máy tính.
<b>2. Đơn vị đo lượng thông tin</b>


Đơn vị đo thông tin là bit. Bit là phần nhỏ nhất của bộ
nhớ máy tính lưu trữ một trong hai kí hiệu 0 hoặc 1.Các
đơn vị đo thông tin


1 byte = 8 bit


1KB = 1024 byte



1MB = 1024 KB


1GB = 1024 MB


1TB = 1024 GB


1PB = 1024 TB


<b>3. Các dạng thông tin</b>


a. Dạng văn bản: sách, báo, bảng tin....
b. Dạng hình ảnh: biển báo, biển quảng cáo...


c. Dạng âm thanh: tiếng nói của con người, tiếng sóng....
được lưu trữ trong băng từ, đĩa từ


<b>4. Mã hóa thơng tin trong máy tính</b>


Để máy tính có thể xử lý được, thông tin cần phải được
biến đổi thành dãy bit. Cách biến đổi như vậy gọi là mã
hóa thơng tin.


Để mã hóa thơng tin dạng văn bản ta chỉ cần mã hóa ký
tự. Bộ mã ASCII sử dụng 8 bit để mã hóa --> mã hóa
được 28<sub> = 256 kí tự.</sub>


Bộ mã ASCII khơng mã hóa đủ được các bảng chữ cái
của các ngơn ngữ trên thế giới. Vì vậy người ta xây dựng
bộ mã Unicode sử dụng 2 byte để mã hóa 216<sub>=65536 ký </sub>


tự


Các em biết được những gì qua sách,
báo, ....


HS trả lời: thông tin
Vậy thông tin là gì?
HS ghi khái niệm


Vd: Các thơng tin về an tồn giao thơng,
thi tốt nghiệp THPT...


Vậy làm thế nào để phân biệt giữa các sự
vật hiện tượng?


HS trả lời: Thuộc tính của đối tượng.
HS ghi bài


Như chúng ta đã biết để xác định khối
lượng một vật người ta sử dụng đơn vị: g,
kg, tạ... và tương tự như vậy để xác định
độ lớn của một lượng thông tin người ta
cũng sử dụng đơn vị đo.


HS ghi bài


Vậy thơng tin được đưa vào máy tính như
thế nào?


HS trả lời: Mã hóa


HS ghi bài


Vd: Thơng tin gốc: ABC
Thơng tin mã hóa:


01000001 01000010 01000011
HS ghi bài.


Nhắc học sinh xem bộ mã ASCII cơ sở
<i><b>4. Củng cố và dặn dị:</b></i>


Khái niệm thơng tin và dữ liệu, đơn vị đo thông tin.


Đọc trước phần <b>Biểu diễn thông tin trong máy tính</b> của bài <b>Thơng tin và dữ liệu</b>
<b>5. Câu hỏi và bài tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trường THPT BC Quảng Trạch

Giáo án Tin học lớp 10


Tiết 3


<b> Ngày dạy: </b>


<b> THƠNG TIN VÀ DỮ LIỆU (tiết 2)</b>
<b>I. Mục đích, u cầu:</b>


<i><b>1. Mục đích:</b></i>


Cách biểu diễn thơng tin trong máy tính: số và phi số.
Hệ đếm dùng trong máy tính.


Cách chuyển đổi giữa các hệ cơ số.


<i><b>2. Yêu cầu</b></i>


Nắm được hệ đếm được dùng trong máy tính.
Biết cách chuyển đổi giữa các hệ cơ số.
<b>II. Phương pháp, phương tiện:</b>


Sử dụng bảng, sách giáo khoa.
<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp.
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


Nêu khái niệm thông tin, đơn vị đo thông tin?
Giải bài tập về nhà.


3. Bài mới



<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b>


<b>5. Biểu diễn thơng tin trong máy tính</b>
<i><b>a. Thơng tin loại số</b></i>


<i>* Hệ đếm</i>


Cuộc sống thường nhật: thập phân 0, 1, ..., 9
Trong tin học:


Nhị phân: 0, 1



Hexa: 0, 1, 2, ..., 9, A, B, C, D, E, F
<b>Biểu diễn số trong các hệ đếm</b>


<i>Hệ thập phân:</i> Mọi số N có thể được biểu diễn dưới
dạng:


N = an10n + an-110n-1 +...+ a1101+a0100 +
+ a-110-1+...+a-m10-m, 0

ai

9.


<i>Hệ nhị phân:</i> tương tự như hệ thập phân, mọi số N có thể
được biểu diễn dưới dạng:


N = an2n + an-12n-1 +...+ a121+a020 +
+ a-12-1+...+a-m2-m, ai = 0, 1.


<i>Hệ hexa</i>: tương tự


N = an16n + an-116n-1 +...+ a1161+a0160 +
+ a-116-1+...+a-m16-m, 0

a

i

15.
Với quy ước: A = 10; B = 11; C = 12;
D = 13; E = 14; F = 15
<b>Biểu diễn số trong máy tính</b>


<i>Biểu diễn số ngun</i>

: Ta có thể chọn 1 byte, 2



byte, 3 byte, 4 byte để biểu diễn số ngun


có dấu hoặc khơng dấu. Các bit của 1 byte


được đánh dấu từ phải sang bắt đầu từ 0.




bit 7 bit 6 bit 5 bit 4 bit 3 bit 2 bit 1 bit 0
Một byte biểu diễn được các số từ - 127 đến 127.
Bit 7 là bit dấu trong đó: 0 là dấu dương


1 là dấu âm
Bit thấp nhất là: 0 hoặc 1.


<i>Biểu diễn số thực</i>: Mọi số thực đều có thể được biểu diễn


Con người thường dùng hệ đếm nào?
HS trả lời: hệ thập phân


Trong tin học dùng hệ đếm nào?
HS trả lời: Hệ nhị phân, hexa
Cách biểu diễn số trong các hệ đếm?
Vd: 125 có thể biểu diễn:


125 = 1x102 <sub>+ 2x10</sub>1<sub> + 5x10</sub>0
HS ghi bài


Vd:


125 = 1x26<sub>+1x2</sub>5<sub>+1x2</sub>4<sub>+1x2</sub>3<sub>+ </sub>
1x22 <sub>+ 0x2</sub>1<sub>+1x2</sub>0<sub> = 1111101</sub>


2
HS ghi bài


Vd:



125 = 7x161<sub>+13x16</sub>0<sub> = 7D</sub>
16
HS ghi bài


HS ghi bài


Vd: -127 = 111111112
127 = 11111112


HS ghi bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>
Trong máy tính dùng 4 byte để biểu diễn số thực. Máy


tính sẽ lưu: dấu của số, phần định trị, dấu phần bậc và giá
trị phần bậc.


<b>Chuyển đổi giữa các hệ đếm :</b>


<i>Chuyển đổi từ hệ 10 sang hệ 2, 16</i>


Lấy số cần đổi chia cho 2 hoặc 16 lấy phần dư ra rồi viết
kết quả là phần dư theo chiều ngược lại. Các số dư phải
viết trong hệ cơ số đó.


<b>Đổi hệ 2 sang 16 và ngược lại:</b> - <i>Vì 16 là lũy thừa của 2 </i>
<i>(16=24<sub>) vì vậy để chuyển đổi từ hệ 2 sang 16 thì ta gộp </sub></i>


<i>từng nhóm 4 chữ số từ phải sang trái đối với phần </i>
<i>nguyên và từ trái sang phải đối với phần thập phân (nếu </i>


<i>thiếu thì thêm số 0). Thay mỗi nhóm 4 số nhị phân bởi </i>
<i>một ký hiệu tương ứng ở hệ hexa.</i>


<i>- Để chuyển từ hệ hexa sang hệ nhị phân ta chỉ cần thay </i>
<i>từng ký hiệu ở hệ hexa bằng nhóm bốn chữ ở hệ nhị </i>
<i>phân.</i>


<i><b>b. Thông tin loại phi số:</b></i>


<b>Dạng văn bản:</b> Mã hóa ký tự và thường sử dụng bộ mã
ASCII hoặc Unicode.


<b>Các dạng khác:</b> âm thanh, hình ảnh cũng phải mã hóa
thành các dãy bit.


<b>Nguyên lý mã hóa nhị phân </b>SGK 13


<b>0</b> <i><b>1</b></i> <i>0 0 0 0 1 0</i> 0 . . 0 1 1 1
Trong đó: - 0 là dấu phần định trị


- 1 là dấu phần bậc
- <i>000010</i> là giá trị phần
bậc.


- phần còn lại là phần
định trị


Vd: đổi 45 hệ 10 sang hệ 2 và 16


<i>sang hệ nhị phân</i>



45 22 11 5 2 1 0
1 0 1 1 0 1
4510 = 1011012


<i>Sang hệ hexa</i>


45 2 0
13 2
4510 = 2D16


Vd: 1111112 ta sẽ chuyển thành
0011 11112 = 3F16 vì:


0011 = 3; 1111 = F


Vd: 4D16 = 0100 11012


HS ghi bài
<i><b>4. Củng cố :</b></i>


Các hệ đếm dùng trong máy tính.


Cách chuyển đổi từ hệ 10 sang hệ 2, 16 và ngược lại.
<i><b>5. Câu hỏi và bài tập:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trường THPT BC Quảng Trạch

Giáo án Tin học lớp 10


Tiết 4


<b> Ngày dạy: </b>



<b>BÀI TẬP THỰC HÀNH 1</b>


<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


<i><b>1. Mục đích:</b></i>


- Ơn tập lại các khái niệm thơng tin, dữ liệu, đơn vị đo thơng tin.
- Mã hóa dữ liệu (ký tự) sử dụng bộ mã ASCII.


- Ôn tập cách chuyển đổi giữa các hệ cơ số.
<i><b>2. Yêu cầu:</b></i>


- Hiểu khái niệm thông tin, dữ liệu.
- Các đơn vị đo thông tin.


- Thành thục cách chuyển đổi cơ số
<b>II. Phương tiện phương pháp:</b>


Sử dụng bảng, sách giáo khoa.
<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp.

2. Luyện tập:



<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b>


<b>1. Các khái niệm:</b>



Thơng tin là những hiểu biết của con người về thế giới
xung quanh.


Thông tin về một đối tượng là một tập hợp các
thuộc tính về đối tượng.


Dữ liệu là thơng tin đã được mã hóa và đưa vào máy
tính.


Các đơn vị đo thông tin: byte, KB, MB, GB, TB, PB.


Cách chuyển đổi từ hệ 10 sang hệ P (P là hệ 2 hoặc
16).


<b>Quy tắc:</b> lấy số cần chuyển đổi chia cho P lấy số dư ra
rồi viết số dư theo chiều ngược lại.


<b>2. Luyện tập:</b>


<b>Bài 1:</b> 1 đĩa mềm có dung lượng 1,44 MB lưu trữ được
400 trang văn bản. Vậy nếu dùng một ổ đĩa cứng có
dung lượng 12GB thì lưu giữ được bao nhiêu trang văn
bản?


<b>Bài 2:</b>


Dãy bit "01001000 01101111 01100001" tương ứng là
mã ASCII của dãy ký tự nào?


<b>Bài 3:</b> Để mã hóa số ngun - 27 cần dùng ít nhất bao


nhiêu byte?


<b>Bài 4:</b> Viết các số thực sau đây dưới dạng dấu phẩy
động.


Thơng tin là gì?
HS trả lời


Để phân biệt đối tượng này với đối tượng
khác người ta dựa vào đâu?


HS trả lời: tập hợp các thuộc tính của đối
tượng.


HS ghi bài
Dữ liệu là gì?
HS trả lời.


Để xác định độ lớn của một lượng thông tin
người ta dùng gì?


HS trả lời: đơn vị đo thông tin.
Tin học dùng hệ đếm nào?
HS trả lời: hệ nhị phân và hexa.


Cách biểu diễn số nguyên và số thực trong
máy tính?


HS trả lời.



HS suy nghĩ và làm bài.
1 GB = 1024 MB
Vậy 12 GB = 12288 MB


Số trang văn bản mà ổ đĩa cứng có thể lưu
trữ được là:


3413333.33 văn bản.


HS tra phụ lục SGK trang 169 và trả lời.
Tương ứng với dãy ký tự: Hoa.


HS trả lời: Cần dùng ít nhất 1 byte vì 1 byte
có thể mã hóa các số nguyên từ - 127 đến
127.


HS làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>
7; 15; 22; 127; 97; 123.75


<b>Bài 6:</b> Đổi các số sau sang hệ cơ số 10
5D16; 7D716; 1111112; 101101012


<b>Bài 7:</b>


a. Đổi từ hệ hexa sang hệ nhị phân
5E; 2A; 4B; 6C


b. Đổi từ hệ nhị phân sang hệ hexa


1101011; 10001001; 1101001; 10110


Hệ


Số 2 16


7 111 7


15 1111 F


22 10110 16


127 1111111 7F


97 1100001 61


123.75 1111011.11 7B.C


HS làm bài


5D16 = 5x161 + 13x160 = 9310
7D716 = 7x162+ 13x161 + 14x160
= 200710


1111112 = 1x25 + 1x24 + 1x23 + 1x22 + 1x21
+ 1x20<sub> = 63</sub>


10


101101012 = 1x27 + 0x26 + 1x25 + 1x24 +


0x23<sub> + 1x2</sub>2<sub> + 0x2</sub>1<sub> + 1x2</sub>0<sub> = 181</sub>


10
HS làm bài


a. Đổi từ hệ hexa sang hệ nhị phân
5E16: 5 = 01012, E = 14 = 11102


5E16 = 0101 11012
Tương tự: 2A16 = 0010 10102
4B16 = 0100 10112
6C16 = 0110 11012
b. Đổi từ nhị phân sang hexa
11010112: 0110 = 6; 1011 = 11=B


11010112 = 6B16
Tương tự: 100010012 = 8916
11010012 = 6916
101102 = 1616
<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Trường THPT BC Quảng Trạch

Giáo án Tin học lớp 10


Ngày dạy:



<b>Tiết 5: GIỚI THIỆU VỀ MÁY TÍNH</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


<i><b>1. Mục đích:</b></i>


Khái niệm tin học, cấu trúc của một máy tính, bộ xử lý trung tâm.


<i><b>2. Yêu cầu:</b></i>


- Nắm được các thành phần của hệ thống tin học.
- Cấu trúc của một máy tính.


- Các thành phần của bộ xử lý trung tâm.
<b>II. Phương pháp, phương tiện:</b>


Sử dụng bảng, SGK.
<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp học.
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Đổi số sau sang hệ nhị phân và hexa: 234.62510
KQ: 234.62510 = 11101010.1012 = EA.A
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i><b>Lời vào bài: Như chúng ta đã biết, tin học là một ngành khoa học có đối tượng </b></i>

nghiên cứu là thông tin và công cụ là máy tính. Vậy máy tính được cấu tạo như thế


nào? Có nguyên lý hoạt động như thế nào? Chúng ta sẽ đi tìm hiểu chúng.



<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>


<b>1. Khái niệm hệ thống tin học:</b>
<b> Khái niệm:</b> SGK trang 19.


Hệ thống máy tính gồm ba thành phần:
Phần cứng: Máy tính và các thiết bị liên quan.


Phần mềm: Gồm các chương trình.


Sự quản lý và điều khiển của con người.
<b>2. Sơ đồ cấu trúc của một máy tính</b>


<b>3. Bộ xử lý trung tâm (CPU - Central Processing </b>
<b>Unit).</b>


- Khái niệm: SGK trang 20


- CPU gồm 2 thành phần chính: Bộ điều khiển CU
(Control Unit) và Bộ số học/lôgic ALU


(Arithmetic/Logic Unit).


+ CU: quyết định các thao tác phải làm bằng cách tạo
ra các tín hiệu điều khiển.


+ ALU: thực hiện hầu hết các phép tính quan trọng
trong máy tính.


Thanh ghi (register): là các ô nhớ đặc biệt, được sử
dụng để lưu trữ tạm thời các lệnh và dữ liệu đang
được xử lý, có tốc độ trao đổi thơng tin gần như tức
thời.


Cache: là bộ nhớ đệm giữa bộ nhớ và các thanh ghi.
Cache có tốc độ xử lý tương đối nhanh.


Trước hết chúng ta sẽ đi tìm hiểu hệ thống tin


học.


HS đọc khái niệm SGK.
HS ghi bài


Vd: phần mềm diệt virus, phần mềm quản lý
bán hàng, website,...


Trong đó sự quản lý và điều khiển của con
người là quan trọng nhất trong một hệ thống
tin học.


Mọi máy tính đều có một sơ đồ cấu trúc như
sau:


HS vẽ cấu trúc của một máy tính


Các mũi tên chỉ việc trao đổi thông tin giữa
các bộ phận.


Thiết bị vào: Chuột, bàn phím, máy quét,...
Thiết bị ra: Màn hình, máy in,...


Tiếp theo chúng ta sẽ đi tìm hiểu cụ thể từng
thành phần trong cấu trúc của máy tính.
HS đọc phần in nghiêng SGK trang 20.
HS ghi bài


Các phép tốn số học và lơgic?
HS trả lời:



Phép tính số học: + ; - ; x ; :


Lơgic: OR (hoặc); AND (và); NOT (phủ
định).


Quan hệ: = ; > ; <


Ngồi hai bộ phận nói trên, bên trong CPU
cịn có một số thanh ghi (register) và bộ nhớ
đệm (cache).


Do tốc độ của CPU và tốc độ của truy cập dữ
liệu ở các thiết bị lưu trữ là chênh nhau khá
lớn vì vậy bộ nhớ cache có chức năng giúp
cho tốc độ truy cập dữ liệu nhanh hơn. Do đó
Cache có dung lượng càng lớn thì càng cải
thiện tốc độ của máy tính.


Bộ nhớ ngồi


Bộ nhớ trong Thiết bị ra
Thiết bị vào


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Trường THPT BC Quảng Trạch

Giáo án Tin học lớp 10


Tiết 6


<b> Ngày dạy: </b>


<b>GIỚI THIỆU VỀ MÁY TÍNH (Tiếp)</b>



<b>I. Mục đích u cầu:</b>


<i><b>1. Mục đích:</b></i>Giúp học sinh biết về bộ nhớ máy tính.


<i><b>2. Yêu cầu :</b></i>Biết được bộ nhớ trong gồm RAM và ROM, bộ nhớ ngoài
Phân biệt RAM, ROM. Bộ nhớ trong và bộ nhớ ngoài.
<b>II. Phương pháp phương tiện:</b>


Sử dụng bảng, SGK và các vật mẫu cụ thể như RAM, ổ cứng,...
<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức: </b></i>Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp.
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Hãy vẽ sơ đồ cấu trúc của máy tính? CPU gồm mấy thành phần cơ bản?
GV nhận xét hình vẽ và câu trả lời.


3. Bài mới



<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>


<b>4. Bộ nhớ:</b>


Là thiết bị có chức năng lưu trữ dữ liệu và chương
trình.


<i><b>a. Bộ nhớ trong:</b></i>


- Bộ nhớ trong là bộ nhớ được dùng để ghi dữ liệu
và chương trình trong thời gian xử lý.



- Bộ nhớ trong được chia làm hai loại là ROM và
RAM.


* ROM (<b>R</b>ead <b>O</b>nly <b>M</b>emory): là bộ nhớ cố định
chỉ cho phép người sử dụng đọc dữ liệu ra mà
không cho phép ghi dữ liệu vào.


* RAM (<b>R</b>andom <b>A</b>ccess <b>M</b>emory): Bộ nhớ truy
cập ngẫu nhiên.Là bộ nhớ có thể đọc và ghi dữ
liệu.


Phân biệt RAM và ROM



ROM RAM


- Là bộ nhớ trong
- Thông tin do nhà sản
xuất đưa vào. Chỉ có
thể đọc thơng tin trên
ROM


- Khơng thể xóa,
không mất đi kể cả tắt
máy hoặc mất điện


- Là bộ nhớ trong
- Đọc, ghi dữ liệu
trong thời gian xử lý
(người sử dụng đưa


vào).


- Thông tin, dữ liệu sẽ
mất đi nếu mất điện
hoặc tắt máy.
<i><b>b. Bộ nhớ ngoài:</b></i>


- Bộ nhớ ngoài dùng để lưu trữ dữ liệu lâu dài và
hỗ trợ cho bộ nhớ trong (thường là: đĩa cứng, đĩa
mềm, đĩa CD, ...)


- Bộ nhớ ngồi có tốc độ truy xuất dữ liệu chậm so
với bộ nhớ trong.


- Bộ nhớ ngoài có dung lượng lớn hơn nhiều so với
bộ nhớ trong.


Phân biệt bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài


Bộ nhớ trong Bộ nhớ ngoài


- Là thiết bị lưu trữ dữ
liệu và chương trình.
Cótốcđộtruyxuấtnhanh.
- Là nơi dữ liệu được
xử lý.


- Có dung lượng nhỏ.


- Là thiết bị lưu trữ dữ


liệu và chương trình.
- Có tốc độ truy xuất
chậm.


- Lưu trữ dữ liệu lâu
dài.


Khi đang làm việc trên máy tính để giữ lại
những kết quả đã làm được thì ta làm gì?
HS trả lời: lưu lại (ghi lại).


Lưu ở đâu?


HS trả lời: Bộ nhớ của MT.


Bộ nhớ được chia thành hai loại: Bộ nhớ trong
và bộ nhớ ngồi.


HS ghi bài


Thơng tin trên ROM được lưu trữ cả khi tắt máy
hoặc mất điện. Thông tin trên ROM do nhà sản
xuất đưa vào do đó người sử dụng khơng thể
xóa.


Thơng tin trên RAM sẽ bị mất nếu tắt máy hoặc
mất điện.


Máy tính hiện nay có bộ nhớ RAM tối thiểu là
128 MB.



Phân biệt giữa RAM và ROM?
HS trả lời:


HS ghi bài


Hãy kể tên những bộ nhớ ngoài mà các em biết?
HS trả lời: Đĩa mềm, đĩa CD, USB,...


Bộ nhớ ngồi dùng để làm gì?
HS trả lời: lưu trữ thông tin lâu dài


Vd: ổ đĩa cứng có dung lượng 10 GB; 40 GB;
80 GB; 120 GB; ....


Phân biệt bộ nhớ trong với bộ nhớ ngoài.
HS trả lời:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>4. Củng cố dặn dò</b></i>


<i><b> </b></i>Các đặc điểm RAM, ROM, bộ nhớ ngoài.
Đọc trước phần 6, 7, 8 SGK trang 22, 23, 24.
<i><b>5. Câu hỏi và bài tập</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Trường THPT BC Quảng Trạch

Giáo án Tin học lớp 10


Tiết 7


<b> Ngày dạy: </b>


<b>GIỚI THIỆU VỀ MÁY TÍNH (Tiếp)</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


<i><b>1. Mục đích</b></i>


Giới thiệu các thiết bị vào, ra.
Nguyên lý hoạt động của máy tính.
<i><b>2. Yêu cầu</b></i>


Phân biệt được các thiết bị vào ra.


Hiểu được nội dung, ý nghĩa nguyên lý Phôn nôi man.
<b>II. Phương pháp phương tiện</b>


Sử dụng bảng, SGK và các thiết bị như: Bàn phím, chuột, loa,...
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp.
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


Phân biệt giữa RAM và ROM
GV nhận xét và cho điểm.

3. Bài mới



<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>


<b>5. Thiết bị vào, ra</b>
<i><b>a. Thiết bị vào</b></i>



Là thiết bị dùng để đưa thơng tin vào máy tính.
Thiết bị vào: Bàn phím, chuột, máy quét, webcam.
<i><b>b. Thiết bị ra</b></i>


Là thiết bị dùng để đưa dữ liệu từ máy tính ra.
Thiết bị ra: Màn hình, máy in, loa, máy chiếu, ....
<b>6. Hoạt động của máy tính</b>


<i><b>Nguyên lý điều khiển bằng chương trình:</b></i>


<i>Máy tính hoạt động theo chương trình.</i>


Mỗi một chương trình là một dãy các lệnh. Thơng
tin về một lệnh bao gồm:


- Địa chỉ của lệnh trong bộ nhớ
- Mã của thao tác


- Địa chỉ các ô nhớ liên quan.
<i><b>Nguyên lý lưu trữ chương trình</b></i>


<i>Lệnh được đưa vào máy tính dưới dạng mã nhị </i>
<i>phân để lưu trữ, xử lý như những dữ liệu khác.</i>


<i><b>Nguyên lý truy cập theo địa chỉ</b></i>


<i>Việc truy cập dữ liệu trong máy tính được thực hiện </i>
<i>thơng qua địa chỉ nơi lưu trữ.</i>


<i><b>Nguyên lý Phôn nôi - man</b></i>


SGK - trang 26


Em hãy kể tên những thiết bị vào mà em biết?
HS trả lời:


Kể tên những thiết bị ra mà em biết?
HS trả lời:


Có 4 kiểu lệnh:


- Xử lý dữ liệu: số học và lôgic
- Lưu trữ dữ liệu: bộ nhớ
- Di chuyển dữ liệu: vào, ra


- Điều khiển: phân nhánh và kiểm tra
Vd: Tính giá trị của biểu thức: a + b


a A


b
c


Q trình tính tốn sẽ được thực hiện như sau:
1. Đọc a vào A


2. Cộng A với b
3. Ghi A vào c


<i><b>4. Củng cố</b></i>



Nhắc lại các thiết bị vào, ra.
Nguyên lý Phôn nôi - man


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tiết 8</b>
<b> Ngày dạy: </b>


<b>BÀI THỰC HÀNH 2</b>
<b>Làm quen với máy tính</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


Quan sát và nhận biết các bộ phận chính của máy tính và một số thiết bị khác như máy in, cổng
USB,...


<b>II. Phương pháp phương tiện</b>
Sử dụng máy tính.
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức lớp</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp.
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


Vẽ sơ đồ cấu trúc của máy tính.
GV nhận xét


<i><b>3. Nội dung</b></i>


Cho học sinh quan sát các bộ phận của máy tính.
+ Các thiết bị vào: bàn phím, chuột, webcam, ...
+ Các thiết bị ra: màn hình, máy in, máy chiếu,...
+ Thiết bị lưu trữ: đĩa mềm, đĩa CD, USB, ổ cứng


+ CPU, RAM, ROM, main board


<i><b>4. Củng cố</b></i>


Phân biệt các thiết bị của máy tính


Tiết 9
<b> Ngày dạy: </b>


<b>BÀI THỰC HÀNH 2</b>
<b>Làm quen với máy tính</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


Làm quen và tập một số thao tác sử dụng bàn phím
<b>II. Phương pháp phương tiện</b>


Sử dụng máy tính
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp
<i><b>2. Nội dung</b></i>


Cho học sinh thực hiện các thao tác:
- Bật/tắt máy tính, màn hình,...
- Sử dụng bàn phím:


+ Phân biệt các nhóm phím: phím chức năng, phím ký tự.
+ Phân biệt gõ 1 phím và sử dụng tổ hợp phím.



+ Cách gõ 10 đầu ngón tay.
- Sử dụng chuột:


+ Phân biệt chuột trái chuột phải, nháy đơn và nháy kép.
+ Kéo thả chuột, cách di chuyển chuột.


<i><b>3. Củng cố</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Trường THPT BC Quảng Trạch

Giáo án Tin học lớp 10


<b>Tiết 10</b>


<b> Ngày dạy: </b>


<b>BÀI TỐN VÀ THUẬT TỐN</b>
<b>I. Mục đích u cầu</b>


<i><b>1. Mục đích </b></i>


Khái niệm bài toán
<i><b>2. Yêu cầu</b></i>


Biết cách xác định Input, Output.
<b>II. Phương pháp phương tiện</b>


Sử dụng bảng, SGK.
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp.

2. Bài mới




<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b>


<b>1. Khái niệm bài tốn</b>
<i><b>a. Khái niệm</b></i>


<i>Là việc nào đó mà ta muốn máy tính thực hiện để </i>
<i>từ thơng tin đưa vào (Input) tìm được thơng tin ra </i>
<i>(Output).</i>


Vậy bài tốn trong tin học gồm:
Thơng tin, dữ liệu vào: <b>Input</b>
Thơng tin ra, kết quả: <b>Output</b>


<i><b>b.Ví dụ</b></i> Xác định <b>Input</b> và <b>Output</b> của các bài
toán sau:


<b>Vd1:</b> Giải phương trình:
ax + b = 0


Input: Hai số nguyên a và b
Output: Kết luận nghiệm của PT.
<b>Vd2:</b> Giải phương trình


ax2<sub> + bx + c = 0 (a </sub>

<sub>0)</sub>


Input: Số nguyên a, b, c với a

0.
Output: Nghiệm của phương trình.
<b>Vd3:</b> Tìm UCLN (M,N)


Input: Hai số nguyên dương M, N


Output: UCLN(M,N).


<b>Vd4:</b> Kiểm tra số nguyên dương N có phải là số
nguyên tố không?


Input: Số nguyên dương N
Output: Kết luận N có phải là số
ngun tố khơng.


<b>Vd5:</b> Tính tổng của N số nguyên dương đầu tiên.
Input: Số nguyên dương N.


Output: Tổng của N số nguyên
dương đầu tiên


Em hãy cho một ví dụ về bài tốn trong tốn
học?


HS cho ví dụ


Vậy em có nhận xét gì về bài toán trong toán
học?


HS trả lời: Cho giả thiết và tìm kết luận.
Bài tốn trong tin học cũng tương tự như vậy.


HS ghi bài


HS làm bài và nhận xét



HS làm bài và nhận xét


HS làm bài và nhận xét


HS làm bài và nhận xét


HS làm bài và nhận xét


<i><b>4. Củng cố dặn dò</b></i>


Xác định Input và Output của các bài toán.
Đọc trước phần 2 trang 33 SGK.


5. Câu hỏi và bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Tiết 11
<b> Ngày dạy: </b>


<b>BÀI TỐN VÀ THUẬT TỐN</b>
<b>I. Mục đích u cầu</b>


<i><b>1. Mục đích</b></i>


Khái niệm thuật tốn, các tính chất của thuật tốn.
Cách biểu diễn thuật tốn.


<i><b>2. u cầu</b></i>


Nắm được các tính chất của thuật toán.



Nắm được cách biểu diễn thuật toán dưới hai dạng: Sơ đồ khối và liệt kê.
<b>II. Phương pháp phương tiện</b>


Sử dụng bảng, SGK.
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp.
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


Xác định Input và Output của bài toán:


<i>N</i>
<i>N</i>


<i>S</i> 1


1
1
3


1
2
1


1 









 


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Trường THPT BC Quảng Trạch

Giáo án Tin học lớp 10



<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b>


<b>2. Khái niệm thuật tốn</b>


Vd: giải phương trình ax + b = 0
<b>Cách giải: </b>


- Nếu a = 0, b = 0 phương trình có vơ
số nghiệm.


- Nếu <i>a</i> 0, <i>b</i>0phương trình có


nghiệm


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i> 


- Nếu a = 0, <i>b</i> 0 phương trình vơ
nghiệm.


<i><b>Khái niệm thuật toán SGK - 33</b></i>
<b>* Các tính chất của thuật tốn:</b>



- Tính xác định: các bước giải phải rõ ràng không
gây ra sự lẫn lộn hoặc nhập nhằng.


- Tính dừng: Thuật tốn phải dừng lại sau một số
bước giải.


- Tính đúng: Kết quả sau khi thực hiện thuật giải
phải là kết quả đúng dựa theo một định nghĩa hoặc
một kết quả cho trước.


- Tính hiệu quả:


+ Phải sử dụng dung lượng bộ nhớ là
nhỏ nhất.


+ Số phép tốn ít nhất.
+ Thuật tốn dễ hiểu không?
+ Dễ khai báo trên máy tính.
<b>3. Biểu diễn thuật tốn</b>
<i><b>a. Liệt kê các bước.</b></i>
<i><b>b. Bằng sơ đồ khối</b></i>


: Bắt đầu hoặc kết thúc


Thể hiện phép tính tốn.
Thao tác so sánh



Quy trình thực hiện thao tác


Trong tốn học từ giả thiết làm sao ta tìm ra
được kết luận?


HS trả lời: tìm ra cách giải của bài tốn.
Em hãy trình bày cách giải của bài tốn trên?
HS trình bày cách giải.


HS ghi bài.


HS ghi bài


Vd: Thuật toán nấu cơm có thể viết như sau:
B1: Lấy gạo theo định lượng cần thiết
B2: Vo gạo và đổ gạo, nước vào nồi
B3: Đun sôi cạn nước.


B4: Giữ nhỏ lửa.


B5: Sau 5 phút kiểm tra cơm chín chưa?
Nếu chưa chín quay lại B5


Nếu chín sang bước 6:


B6: tắt lửa và bắc nồi cơm ra. Kết thúc.


<i><b>4. Củng cố</b></i>


Trọng tâm: cách biểu diễn thuật toán dưới hai dạng: liệt kê và sơ đồ khối


<i><b>5. Bài tập</b></i>


Tìm Input, Output và biểu diễn thuật toán của các bài toán sau dưới hai dạng:
1. Giải phương trình: ax + b = 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Tiết 12
<b> Ngày dạy: </b>


<b>BÀI TỐN VÀ THUẬT TỐN</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


Luyện tập cách xây dựng ý tưởng, xác định Input và Output của bài toán.
Biểu diễn thuật toán bằng hai cách: liệt kê và sơ đồ khối.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


Biết cách xác định Input và Output.


Biểu diễn thuật toán bằng hai cách thuần thục.
<i><b>3. Thái độ</b></i>


Ham thích mơn học, có tính kỷ luật cao
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<i><b>Chuẩn bị của giáo viên: </b></i>SGK, SGV, SBT, phấn
<i><b>Chuẩn bị của học sinh:</b></i> SGK, vở ghi


<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Trường THPT BC Quảng Trạch

Giáo án Tin học lớp 10



<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>


<b>Bài 1</b>


Cho 3 số a, b, c bất kì. Tìm số lớn nhất trong ba
số. Viết thuật tốn dưới hai dạng.


<b>Lời giải</b>
Input: a, b, c
Output: Max(a,b,c).
<b>Ý tưởng:</b>


- Cho max = a.


- Nếu b> max thì max = b
- Nếu c> max thì max = c
<b>Thuật tốn</b>


<i><b>Cách liệt kê</b></i>
B1: vào a, b, c.
B2: max := a.


B3: nếu max <= b thì max := b.
B4: nếu max <= c thì max := c.
B5: trả lời số lớn nhất là max
<i><b>Sơ đồ khối</b></i>



<b>Bài 2:</b> Giải phương trình
ax + b = 0
<b>Lời giải</b>


Input: a, b


Output: Kết luận nghiệm của phương trình.
<b>Ý tưởng</b>


- Nếu a = 0 thì:


+ Nếu b = 0 thì phương trình vơ số
nghiệm.


+ Ngược lại phương trình vơ nghiệm


Em hãy xác định Input và Output của bài toán
này?


HS suy nghĩ và trả lời:


Em hãy cho biết cách tìm số lớn nhất trong 3
số?


HS ghi bài


Hãy vẽ thuật toán trên dưới dạng sơ đồ khối.
HS lên bảng vẽ sơ đồ khối.



GV sửa chữa và giải thích


HS ghi bài.


Em hãy xác định Input và Output của bài toán.


Em hãy phát biểu cách giải bài tốn trên?


Gọi 2 học sinh lên trình bày thuật tốn bằng hai
cách.


GV sửa chữa và giải thích.
Bắt đầu


Vào a, b, c


Max := a


Max<=b Max := b


-

+



Kết thúc
Số lớn nhất là Max


Max<=c Max := c


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>
<b>Thuật toán</b>



<i><b>Cách liệt kê</b></i>
B1: Vào a, b
B2: Nếu a = 0


B21: b = 0 kết luận PTVSN rồi KT
B22: b  0 kết luận PTVN rồi KT.


B3: Nếu a  0 kết luận phương trình có 1 nghiệm x


= -b/a rồi KT
<i><b>Sơ đồ khối</b></i>


HS ghi bài.


<i><b>4. Củng cố</b></i>


Hệ thống lại các thao tác cơ bản khi xác định thuật toán


<b> </b>
Bắt đầu


Vào a, b



a = 0


PTVSN






-+



Kết thúc


b=0




-+


PT có 1 No<sub> x=-b/a</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Trường THPT BC Quảng Trạch

Giáo án Tin học lớp 10


Tiết 13


<b> Ngày dạy: </b>


<b> BÀI TỐN VÀ THUẬT TOÁN (Tiếp)</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


Luyện tập cách xây dựng ý tưởng, xác định Input và Output của bài toán.
Biểu diễn thuật toán bằng hai cách: liệt kê và sơ đồ khối.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


Biết cách xác định Input và Output.


Bước đầu có thể biểu diễn thuật tốn bằng hai cách.
<i><b>3. Thái độ</b></i>



Ham thích mơn học, có tính kỷ luật cao
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<i><b>Chuẩn bị của giáo viên: </b></i>SGK, SGV, SBT, phấn
<i><b>Chuẩn bị của học sinh:</b></i> SGK, vở ghi


<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b>
<b>Bài 1:</b> Tính tổng S của N số nguyên dương đầu tiên.


<b>Lời giải</b>


Input: Số nguyên dương N.
Output: Tổng S.


<b>Ý tưởng:</b>


- Ban đầu cho S = 0, i = 1
- Nếu N <i thông báo S
- Nếu N lớn hơn 2: S = S + i
- Tăng i kiểm tra i > N?
+ Nếu i < N thì S = S + i


+ Nếu i > N thì thơng báo tổng S
<b>Thuật toán</b>


<i><b>Liệt kê:</b></i>



B1: Nhập số nguyên dương N
B2: Gán giá trị S = 0; i = 1.


B3: Kiểm tra i <= N Nếu đúng chuyển sang B4.
Nếu sai chuyển sang B5.


B4: S = S + i; i = i + 1. Sau đó quay lại B3.
B5: Thơng báo S và kết thúc


<i><b>Sơ đồ khối</b></i>


<b>Bài 2:</b> Tính tổng


S = 1 + 1/2 + 1/3 + ...+ 1/N
<b>Lời giải</b>


Input: Số nguyên dương N
Output: Tổng S


<b>Ý tưởng:</b>


- Ban đầu cho S = 0, i = 1
- Nếu N <i thông báo S
- Nếu N lớn hơn 2: S = S + 1/i
- Tăng i kiểm tra i > N?
+ Nếu i < N thì S = S + i


+ Nếu i > N thì thơng báo tổng S
<b>Thuật toán:</b>



Tương tự thuật toán bài 1 nhưng thay
S = S + 1/i.


HS xác định Input và Output của bài toán.
HS nhận xét


GV sửa chữa


HS nêu ý tưởng để giải bài toán.
HS nhận xét


GV sửa chữa.


GV Gọi hai học sinh lên trình bày thuật tốn
bằng hai cách: Liệt kê và sơ đồ khối.


HS lên bảng trình bày
HS nhận xét


GV nhận xét và sửa chữa.


HS ghi bài


Gọi 2 HS lên bảng trình bày thuật tốn dưới 2
cách


HS nhận xét
GV sửa chữa


HS ghi bài


Bắt đầu


Nhập N



i<=

N



TB tổng S





-+



Kết thúc


S := 0; i := 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Trường THPT BC Quảng Trạch

Giáo án Tin học lớp 10


<i><b> 4. Bài tập về nhà</b></i>


Xây dựng thuật toán và biểu diễn chúng dưới hai cách của các bài tốn sau:
1. Tính tổng S = 12<sub> + 2</sub>2<sub> + ... + N</sub>2<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Tiết 14: BÀI TOÁN VÀ THUẬT TOÁN (Tiếp)</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


Luyện tập cách xây dựng ý tưởng, xác định Input và Output của bài toán.
Biểu diễn thuật toán bằng hai cách: liệt kê và sơ đồ khối.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>



Biết cách xác định Input và Output.


Bước đầu có thể biểu diễn thuật tốn bằng hai cách.
<i><b>3. Thái độ</b></i>


Ham thích mơn học, có tính kỷ luật cao
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<i><b>Chuẩn bị của giáo viên: </b></i>SGK, SGV, SBT, phấn
<i><b>Chuẩn bị của học sinh:</b></i> SGK, vở ghi


<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Trường THPT BC Quảng Trạch

Giáo án Tin học lớp 10



<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b>


<b>Bài 1:</b> Tìm số ngun nhỏ nhất trong một dãy số
nguyên.


<b>Lời giải</b>


Input: Dãy số nguyên a1, a2, ..., aN
Output: Số nhỏ nhất của dãy số
<b>Ý tưởng</b>


- Đặt Min = a1



- Cho i lần lượt chạy từ 2 đến N. So sánh giá trị
của ai với Min. Nếu ai<Min thì giá trị Min mới là
ai.


<b>Thuật toán</b>


<i>* Cách liệt kê</i>


B1: Nhập N và các số nguyên a1, a2, ..., aN .
B2: Min = a1; i = 2;


B3: Nếu i > N thông báo giá trị Min rồi kết thúc.
B4:


B41: Nếu ai < Min thì Min = ai
B42: tăng i = i + 1 rồi quay lại B3.


<i>Sơ đồ khối</i>


<b>Bài 2:</b> Sắp xếp dãy số nguyên a1, a2, ..., aN theo
chiều giảm dần.


<b>Lời giải</b>


Input: Dãy số nguyên a1, a2, ..., aN
Output: Dãy số đã được sắp xếp.
<b>Ý tưởng</b>


Với mỗi cặp số đứng liền kề trong dãy nếu số
đứng trước nhỏ hơn số đứng đằng sau thì đổi vị trí


hai số cho nhau. Tiếp tục thực hiện khi khơng cịn
cặp nào trong dãy


<b>Thuật tốn</b>


<i>Cách liệt kê:</i>


B1: Nhập N và dãy a1, a2, ..., aN
B2: Gán giá trị M = N


B3: Nếu M <2 thông báo dãy đã đc sắp xếp và kết


Gọi hai học sinh lên làm bài
HS nhận xét


GV nhận xét và sửa chữa


HS ghi bài


HS ghi bài


Gọi 2 HS lên trình bày thuật toán bằng hai cách.
HS nhận xét


GV sửa chữa


HS ghi bài

Bắt đầu



Nhập a

<sub>1</sub>

, a

<sub>2</sub>

, ..., a

<sub>N</sub>

Min = a

<sub>1</sub>

; i = 2



i > N



a

<sub>i</sub>

<Min


Min = a

<sub>i</sub>


TB Min



i = i + 1



KT


+



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>-Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>
B6: Nếu i > M quay lại B3


B7: so sanh ai với ai + 1. Nếu ai < ai + 1 thì đổi ai cho
ai + 1


B8: quay lai bước 5.


<i>Sơ đồ khối</i>


<b>Bài 3:</b> Tìm giá trị k có xuất hiện trong dãy a1,
a2, ..., aN khơng?


<b>* Tìm kiếm tuần tự</b>


Input: Dãy N số ngun a1, a2, ..., aN và số nguyên


k.


Output: k có xuất hiện trong dãy không?
<b>Ý tưởng</b>


Ta sẽ đi so sánh lần lượt k với các giá trị trong dãy
cho đến khi ai = k. Nếu đã xét hết các giá trị trong
dãy mà khơng có giá trị bằng k có nghĩa là giá trị
k khơng có mặt trong dãy.


<b>Thuật toán</b>


<i>Cách liệt kê</i>


B1: Nhập N, k và dãy a1, a2, ..., aN
B2: Gán i = 1


B3: Nếu ai = k thì thơng báo k có mặt trong dãy và
kết thúc sai sang B4.


B4: i = i + 1.


B5: Nếu i > N thơng báo k khơng có mặt trong
dãy rồi kết thúc. Sai quay lại B3.


<i>Sơ đồ khối</i>


HS ghi bài.


HS làm bài.


HS nhận xét.


GV nhận xét và sửa chữa


HS ghi bài

Bắt đầu



Nhập a

<sub>1</sub>

, a

<sub>2</sub>

, ..., a

<sub>N</sub>

M = N



M < 2



i > M


M = M - 1;



i = 0



Dãy đã SX



i = i + 1

KT



+






-+



a

<sub>i</sub>

< a

<sub>i+1</sub>

Tráo đổi a

<sub>i</sub>

+

và a

<sub>i + 1</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

-Trường THPT BC Quảng Trạch

Giáo án Tin học lớp 10



<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>


<i><b>4. Bài tập</b></i>


Cho dãy A gồm N số nguyên dương a1, a2,..., an và giá trị k. Kiểm tra xem k có trong A khơng?
Nếu có k xuất hiện bao nhiêu lần.


<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


<b> Duyệt ngày... tháng... năm 2008</b>


<b> </b>

Bắt đầu



Nhập a

<sub>1</sub>

, a

<sub>2</sub>

, ..., a

<sub>N</sub>

Nhập k; i = 1.



a

<sub>i</sub>

= k



i > N



k có trong


dãy ở vị trí i


i = i + 1



KT


+






-+



K khơng có trong


dãy



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

-Tiết 15


<b> Ngày dạy: 20/10/2009</b>
<b> ƠN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>


Ôn lại các kiến thức đã học như:
- Khái niệm thông tin, dữ liệu


- Các hệ đếm dùng trong máy tính và cách chuyển đổi giữa các hệ đếm
- Khái niệm thuật tốn, các tính chất của thuật toán và cách diễn tả thuật toán.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


Học sinh cần nắm được


- Khái niệm thông tin, dữ liệu và cách biểu diễn thơng tin trong máy tính.
- Cách chuyển đổi giữa các hệ đếm.


- Các tính chất của thuật toán và cách diễn tả thuật toán.
<i><b>3. Thái độ</b></i>



Ham thích mơn học, có tinh thần kỷ luật cao và có ý thức làm việc tập thể.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của giáo viên: SGK, SGK, SBT, phấn</b></i>
<i><b>2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT, vở ghi</b></i>
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức </b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp.

2. Ôn tập



<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>


<b>1. Lý thuyết</b>


- Khái niệm thông tin:
- Khái niệm dữ liệu
- Đơn vị đo thông tin.


- Hệ đếm và cách chuyển đổi giữa các hệ đếm
- Thuật tốn, các tính chất của thuật tốn và cách
biểu diễn thuật toán.


<b>2. Bài tập</b>


<b>Bài 1:</b> Một đĩa VCD có dung lượng 700 MB lưu
trữ được 2000 trang sách. Hỏi với 4.5 GB sẽ lưu
trữ được bao nhiêu trang sách?



KQ: 13 165.71 trang sách


<b>Bài 2:</b> Chuyển các số sau sang hệ nhị phân và
hexa


14510 ; 2610 ; 8510 ; 7410; 13310
KQ:


14510 = 100100012 = 9116
2610 = 110102 = 1A16
8510 = 10101012 = 5516
7510 = 10010112 = 4B16
13310 = 100001012 = 8516


<b>Bài 3:</b> Đổi các số sau sang hệ thập phân và hexa:
101010102; 11100012; 100100102; 101100102;
1001001012


KQ:


101010102 = AA16 = 17010
11100012 = 7116 = 11310
100100102 = 9216 = 14610
101100102 = B216 = 17810
1001001012 = 12516 = 29310


<b>Bài 4:</b> Đổi các số sau sang hệ nhị phân và thập
phân



AF16 ; 12316; 5C16; 6E16; BD16
KQ:


AF16 = 1010 11112 = 17510
12316 = 0001 0010 00112 = 29110


- HS nhắc lại các khái niệm


HS làm bài
HS nhận xét


GV nhận xét và sửa chữa


HS lên bảng làm bài
HS nhận xét


GV nhận xét và sửa chữa


HS làm bài
HS nhận xét


GV nhận xét và sửa chữa


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Trường THPT BC Quảng Trạch

Giáo án Tin học lớp 10



<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>


5C16 = 0101 11002 = 9210
6E16 = 0110 11102 = 11010
BD16 = 1011 11012 = 18910


<b>Bài 5:</b>


Cho dãy A gồm N số nguyên dương a1, a2,..., an và
giá trị k. Kiểm tra xem k có trong A khơng? Nếu
có k xuất hiện bao nhiêu lần.


<b>Lời giải</b>


Input: Dãy N số nguyên a1, a2, ..., aN và số nguyên
k.


Output: k có xuất hiện trong dãy không?
<b>Ý tưởng</b>


Ta sẽ đi so sánh lần lượt k với các giá trị trong dãy
nếu ai = k thì đếm số lần xuất hiện. Nếu đã xét hết
các giá trị trong dãy mà khơng có giá trị bằng k có
nghĩa là giá trị k khơng có mặt trong dãy.


<b>Thuật tốn</b>


<i>Cách liệt kê</i>


B1: Nhập N, k và dãy a1, a2, ..., aN
B2: Gán i = 1; dem = 0;


B3: Nếu ai = k thì dem = dem + 1
B4: i = i + 1.


B5: Kiểm tra i > N. Nếu đúng chuyển sang B6 .


Sai quay lại B3.


B6: Thơng báo: nếu k có trong dãy thì đưa ra số
lần xuất hiện ngược lại k khơng có mặt trong dãy


<i>Sơ đồ khối</i>


GV nhận xét và sửa chữa


HS làm bài
HS nhận xét


GV nhận xét và sửa chữa


HS ghi bài


<i><b>4. Nhắc nhở và củng cố</b></i>


Dặn học sinh về nhà ôn bài tiết sau kiểm tra 1 tiết.
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


Bắt đầu



Nhập a

<sub>1</sub>

, a

<sub>2</sub>

, ..., a

<sub>N</sub>

Nhập k; i = 1; dem = 0



a

<sub>i</sub>

= k



i > N




dem = dem +1


i = i + 1



KT



+




</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

-Tieát 16


<b> Ngày dạy: 21/10/2009</b>
<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>I. Mục đích</b>


Đánh giá khả năng nắm bắt, tiếp thu kiến thức của từng học sinh
<b>II. Phương pháp phương tiện</b>


Thi trắc nghiệm
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Trường THPT BC Quảng Trạch

Giáo án Tin học lớp 10


B. CPU, bộ nhớ


C. CPU, bộ nhớ, thiết bị vào ra


D. CPU, ổ cứng, màn hình, chuột, bàn phím
<b>Câu14:</b> 10010102 bằng bao nhiêu hệ thập phân?



A. 65 B. 80 C. 74 D. 75
<b>B. Phần tự luận (3đ)</b>


Em hãy trình bày thuật tốn giải phương trình: ax2<sub> + bx + c = 0 với a</sub>

<sub>0 </sub>


dưới dạng sơ đồ khối.


Họ và tên:...
Lớp:... Mã đề: 002


<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
Môn: <i><b>Tin học</b></i>


<b>A. Phần trắc nghiệm</b> (7đ): <i>Hãy khoanh tròn vào những đáp án mà anh (chị) cho là đúng.</i>


<b>Câu 1:</b> Chọn câu trả lời đúng nhất khái niệm tin học?
A. Là môn học nghiên cứu về máy tính


B. Là ngành khoa học dựa vào máy tính để nghiên cứu, xử lý thơng tin
C. Là mơn học dùng máy tính để làm việc và giải trí


<b>Câu 2:</b> 10101.011102 bằng bao nhiêu hệ hexa?
A. 14.7 B. 15.7 C. 16.8 D. 13.8
<b>Câu 3:</b> 12810 bằng bao nhiêu hệ nhị phân?


A. 10000001 B. 1000000 C. Tất cả đều sai D. 10100000
<b>Câu 4:</b> Đâu là tính chất của thuật tốn trong những tính sau?


A. Tính dừng B. Tính xác định C. Tính hiệu quả
D. Tính đúng E. Tất cả đều đúng



<b>Câu 5:</b> 10010102 bằng bao nhiêu hệ thập phân?
A. 65 B. 80 C. 75 D. 74


<b>Câu 6:</b> 1910 bằng bao nhiêu hệ nhị phân?


A. 10110 B. 10101 C. 10011 D. 11010


<b>Câu 7:</b> Máy tính sử dụng những hệ cơ số nào để biểu diễn thông tin?
A. Hệ thập phân (0,1,...,8,9) B. Số lama (I,II,III,...)


C. Hệ nhị phân (0,1) D. Hệ Hexa (0,1,...,8,9,A,B,C,D,E,F)
<b>Câu 8:</b> AA16 bằng bao nhiêu hệ 10?


A. 169 B. 171 C. 170 D. 172


<b>Câu 9:</b> Các thành phần cơ bản của một máy tính?


A. CPU, ổ cứng, màn hình, chuột, bàn phím B. CPU, bộ nhớ, thiết bị vào ra
C. CPU, màn hình, máy in, bàn phím, chuột D. CPU, bộ nhớ


<b>Câu 10:</b> 1010101.0012 bằng bao nhiêu hệ thập phân?


A. 86.125 B. 85.125 C. 85.25 D. 86.25
<b>Câu 11:</b> 101100112 bằng bao nhiêu hệ hexa?


A. B3 B. E4 C. D3 D. C3
<b>Câu 12:</b> 26010 bằng bao nhiêu hệ hexa?


A. 102 B. 103 C. 104 D. 101
<b>Câu 13:</b> 1GB bằng bao nhiêu?



A. 1024KB B. 1000MB C. 1024MB


<b>Câu 14:</b> Trong những đặc tính sau những đặc tính nào là của máy tính?
A. Tính chính xác B. Tốc độ xử lý nhanh


C. Giá thành cao D. Có độ rung cao
<b>B. Phần tự luận (3đ)</b>


Anh (chị) hãy trình bày thuật tốn giải phương trình: ax2<sub> + bx + c = 0 với a</sub>

<sub>0</sub>


dưới dạng sơ đồ khối.


<b>BÀI LÀM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Tiết 17


<b> Ngày dạy: 27/10/2009</b>
<b> NGƠN NGỮ LẬP TRÌNH</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


Giúp học sinh nắm được khái niệm ngôn ngữ lập trình.
Ưu nhược điểm của các ngơn ngữ.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


Học sinh nắm được khái niệm lập trình, ưu nhược điểm của các ngơn ngữ.
<i><b>3. Thái độ</b></i>



Ham thích mơn học, có tinh thần kỷ luật cao
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của giáo viên:</b></i> SGK, SGV, phấn
<i><b>2. Chuẩn bị của học sinh:</b></i> SGK, vở ghi
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp

2. Bài mới



<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>


Vậy: Ngơn ngữ lập trình là ngơn ngữ dùng để viết
chương trình máy tính.


Ngơn ngữ lập trình được chia thành: Ngôn ngữ
máy, hợp ngữ, ngôn ngữ bậc cao.


<b>1. Ngôn ngữ máy</b>


<i>Ưu điểm:</i> Là ngơn ngữ duy nhất máy tính có thể
hiểu trực tiếp và thực hiện, cho phép khai thác triệt
để và tối ưu hoá khả năng của máy


<i>Nhược điểm:</i> Ngôn ngữ phức tạp, phụ thuộc nhiều
vào phần cứng, chương trình viết mất nhiều cơng
sức, cồng kềnh và khó hiệu chỉnh



 Ngơn ngữ này khơng thích hợp với số đơng
người lập trình


<b>2. Hợp ngữ</b>


<i>Ưu điểm:</i> là ngôn ngữ kết hợp ngôn ngữ máy với
ngôn ngữ tự nhiên (thường là từ viết tắt của tiếng
Anh) để thực hiện các lệnh.


<i>Nhược điểm:</i> vẫn còn phức tạp.


Sau khi chúng ta đã diễn tả thuật toán dưới dạng
liệt kê hoặc sơ đồ khối máy tính vẫn chưa thể
trực tiếp thực hiện thuật tốn? Vì vậy chúng ta
cần phải đi diễn tả thuật toán bằng một ngơn ngữ
để máy tính hiểu và thực hiện được. Ngơn ngữ đó
gọi là ngơn ngữ lập trình.


HS ghi bài.


Vậy theo các em thì ngơn ngữ này có được dùng
phổ biến không?


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Trường THPT BC Quảng Trạch

Giáo án Tin học lớp 10



<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b>


 Ngơn ngữ này chỉ thích hợp với những nhà lập
trình chun nghiệp



<b>3. Ngôn ngữ bậc cao</b>


<i>Ưu điểm:</i>


- Các câu lệnh của chương trình gần gũi với ngơn
ngữ tự nhiên


- Là ngơn ngữ ít phụ thuộc vào loại máy, chương
trình viết ngắn gọn, dễ hiểu, dễ hiệu chỉnh, nâng
cấp.


Ngơn ngữ này thích hợp với phần đơng người
lập trình


Một số ngơn ngữ bậc cao: Pascal, C, C++<sub>, Visual </sub>
Basic,...


Để máy tính có thể thực hiện được một chương
trình viết bằng hợp ngữ thì chương trình đó phải
dịch ra ngơn ngữ máy nhờ chương trình hợp
dịch.


Chương trình hợp dịch: MASM, TASM.


HS ghi bài.


Và cũng như chương trình được viết bằng hợp
ngữ, chương trình được viết bằng ngôn ngữ bậc
cao cũng cần phải dịch sang ngơn ngữ máy nhờ
chương trình dịch



<i><b>3. Củng cố, dặn dị</b></i>


Trọng tâm: Khái niệm ngơn ngữ lập trình, các loại ngơn ngữ lập trình, chương trình hợp dịch và
chương trình dịch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Tiết 18


<b> Ngày dạy: 28/10/2009</b>


<b>GIẢI BÀI TỐN TRÊN MÁY TÍNH</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


Cung cấp cho học sinh các bước để giải một bài tốn trên máy tính
<i><b>2. u cầu</b></i>


Nắm được các bước để giải một bài tốn trên máy tính.
<i><b>3. Thái độ</b></i>


Ham thích mơn học, có tính kỷ luật cao
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của giáo viên: </b></i>SGK, SGV, phấn
<i><b>2. Chuẩn bị của học sinh:</b></i> SGK, vở ghi
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>



Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp.
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


Xác định Input và Output của bài tốn tìm UCLN(M,N).

3. Bài mới



<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>


<b>1. Xác định bài toán</b>


Là việc đi xác định Input và Output.
Input: đầu vào


Output: đầu ra


Ví dụ: Xác định Input và Output của bài toán: ax2
+ bx + c = 0 với a

0.



<b>2. Giải bài tốn trên máy tính</b>
<i><b>a. Lựa chọn thuật toán</b></i>


Là bước quan trọng nhất để giải một bài toán trên
máy tính


Một bài tốn có thể được giải bằng nhiều thuật
toán khác nhau nhưng một thuật toán chỉ giải một
bài tốn nào đó.


<i><b>b. Diễn tả thuật tốn</b></i>



Có hai cách diễn tả thuật tốn
Liệt kê và sơ đồ khối


VD: Diễn tả thuật tốn giải phương trình: ax2<sub> + bx</sub>
+ c = 0 với a

0.



bằng hai cách


<b>3. Viết chương trình</b>


Là việc lựa chọn ngơn ngữ và sử dụng ngơn ngữ
để lập trình


- Khi chọn ngơn ngữ lập trình nào thì phải tuân
theo các quy định ngữ pháp của ngơn ngữ đó.


Trong tốn học trước khi giải một bài toán việc
đầu tiên chúng ta cần phải làm là gì?


HS trả lời: Xác định bài tốn
Xác định những gì?


HS trả lời: Xác định giả thiết và kết luận cần tìm


HS làm bài


Input: a, b, c với a

0.



Output: kết luận nghiệm của pt.



Sau khi đã xác định được giả thiết và kết luận thì
cơng việc tiếp theo là gì?


HS trả lời: Tìm cách giải của bài tốn.


Nó tương đương với bước Lựa chọn hoặc thiết kế
thuật toán để giải một bài toán trên máy tính.


Chúng ta đã được học những cách diễn tả thuật
toán nào?


HS trả lời: liệt kê và sơ đồ khối
Gọi hai HS lên bảng trình bày
GV nhận xét.


Sau khi đã có thuật tốn bước tiếp theo để giải
một bài tốn trên máy tính là viết chương trình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Trường THPT BC Quảng Trạch

Giáo án Tin học lớp 10



<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b>


- Chương trình dịch chỉ có thể phát hiện và báo lỗi
về mặt ngữ pháp chứ không thể phát hiện được cái
sai của thuật tốn.


<b>4. Hiệu chỉnh</b>


- Đó chính là quá trình kiểm thử chương trình đã
viết, sửa sai về mặt ngữ pháp, thuật tốn.



<b>5. Viết tài liệu</b>


Mơ tả chi tiết về bài tốn, thuật tốn, chương trình,
kết quả thử nghiệm và hướng dẫn sử dụng. Từ tài
liệu này, người sử dụng đề xuất phương án để
hồn thiện thêm.


VD: Kiểm tra thuật tốn GPT bậc 2


ax2<sub> + bx + c = 0 với a</sub>

<sub>0. Xem thuật toán </sub>


có đúng với mọi giá trị a, b, c khơng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35></div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Tieát


<b> Ngày dạy: </b>


<b>PHẦN MỀM MÁY TÍNH VÀ</b>


<b> NHỮNG ỨNG DỤNG CỦA TIN HỌC</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


Giới thiệu cho học sinh khái niệm phần mềm máy tính và những ứng dụng của tin học.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


Phân biệt được phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng
Biết được những ứng dụng của tin học



<i><b>3. Thái độ</b></i>


Ham thích mơn học, có tinh thần kỷ luật cao
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của giáo viên: </b></i>SGK, SGV, Máy tính, máy chiếu Projecter
<i><b>2. Chuẩn bị của học sinh:</b></i> SGK, vở ghi


<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


Em hãy nêu các bước cần thực hiện để giải một bài tốn trên máy tính? Theo em thì bước nào là
bước quan trọng nhất? Vì sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37></div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Tiết


<b> Ngày dạy: </b>


<b>TIN HỌC VÀ XÃ HỘI</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>


Giới thiệu cho học sinh về vai trò của tin học đối với sự phát triển của xã hội.
Văn hoá và pháp luật trong xã hội tin học hoá.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>



Biết được vai trò của tin học đối với sự phát triển của xã hội
<i><b>3. Thái độ</b></i>


Có tính kỷ luật cao


Ý thức, trách nhiệm của bản thân trong xã hội tin học hoá.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của giáo viên:</b></i> SGK, SGV, phấn
<i><b>2. Chuẩn bị của học sinh:</b></i> SGK, vở ghi
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


Thế nào là phần mềm máy tính? Phần mềm ứng dụng là gì?

3. Bài mới



<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>


<b>1. Ảnh hưởng của tin học đối với sự phát triển </b>
<b>của xã hội</b>


- Tin học được áp dụng trong mọi lĩnh vực của xã
hội.


- Tin học giúp phát triển kinh tế và nâng cao dân
trí.



- Tin học thúc đẩy khoa học phát triển và ngược
lại khoa học thúc đẩy tin học phát triển.


- Sự phát triển của tin học làm cho con người có
nhiều nhận thức mới về cách thức tổ chức hoạt
động.


<b>2. Xã hội hố tin học</b>


- Các hoạt động chính của xã hội trong tin học sẽ
được điều hành với sự hỗ trợ của các mạng máy
tính thơng tin lớn, liên kết các vùng lãnh thổ và
giữa các quốc gia với nhau.


- Tạo ra phương thức giao dịch mới hiệu quả, tiết
kiệm thời gian.


- Làm thay đổi suy nghĩ tác phong làm việc của
con người, năng suất lao động tăng, con người tập
trung vào lao động trí óc.


- Nâng cao chất lượng cuộc sống: vì các thiết bị
dùng trong sinh hoạt đều hoạt động theo chương
trình điều khiển.


<b>3. Văn hố và pháp luật trong xã hội tin học </b>
<b>hoá</b>


- Trong xã hội tin học hố thì <b>thơng tin </b>là tài sản


chung của mọi người

con người cần có ý thức
bảo vệ thơng tin.


- Cần phải có những quy định, điều luật để bảo vệ
thông tin và xử lý nghiêm tội phạm phá hoại thông
tin.


- Giáo dục, đào tạo thế hệ mới có ý thức, tác
phong làm việc khoa học và có trình độ phù hợp
với xã hội thông tin.


Tin học được ứng dụng ở những đâu?
HS trả lời


HS ghi bài.


VD: Đề án 112 về chính phủ điện tử.


VD: Thương mại điện tử, truyền hình trực tuyến.
VD: Làm việc theo các dây chuyền tự động hoá.


VD: Như các ngôi nhà thông minh.


HS ghi bài.


Ý thức, trách nhiệm của các em trong xã hội
thông tin?


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Trường THPT BC Quảng Trạch

Giáo án Tin học lớp 10




<i><b>4. Củng cố dặn dò</b></i>


Nắm được vai trò của tin học đối với sự phát triển xã hội, ý thức trách nhiệm của bản thân trong xã
hội tin học.


<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


<b> Duyệt ngày ... tháng .... năm 2008</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Tiết


<b> Ngày dạy: </b>
<b>BÀI TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<b>- Hiểu về khái niệm ngôn ngữ máy, khái niệm về hợp ngữ, các ngôn ngữ bậc cao và về chương trình </b>
<b>dịch.</b>


- Đưa ra được Input và Output của bài toán.


- Phân biệt được phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng. Nêu được các ảnh hưởng của tin học đối với
sự phát triển của xã hội.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của giáo viên: </b></i>SGK, tài liệu, phấn
<i><b>2. Chuẩn bị của học sinh:</b></i> Kiến thức, vở ghi
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>



<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp học.

2. Bài mới



<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b>


<b>1. Ngơn ngữ lập trình.</b>
- Ngơn ngữ máy là gì?
- Ngơn ngữ lập trình là gì?


- Vì sao phải phát triển các ngôn ngữ bậc cao?
- Chương trình dịch để làm gì?


<b>2. Giải bài tốn trên máy tính.</b>


- Hãy nêu tiêu chuẩn lựa chọn thuật tốn.


- Chỉ ra Input, Output. Viết thuật toán giải PT: ax + b =
0 và đề xuất các test tiêu biểu.




<b>-3. Phần mềm máy tính.</b>


- Có thể thực hiện một phần mềm ứng dụng mà không
cần HĐH được khơng?


- Nêu tên một phần mềm. Phần mềm đó dùng để làm gì
và nó thuộc loại nào?



<b>4. Tin học và xã hội.</b>


- Nếu có điều kiện em muốn ứng dụng tin học vào cuộc
sống gia đình em như thế nào?


- Em thích học qua mạng hay học trên lớp có thầy và
bạn? Tại sao?


GV : Đặt câu hỏi theo nội dung của SGK
HS: Trao đổi, thảo luận, trả lời câu hỏi của
giáo viên và bổ xung ý kiến khi các học sinh
trả lời.


GV: Cần phân tích kỹ để học sinh hiểu rõ hơn
về các ngơn ngữ lập trình và về chương trình
dịch


- ba học sinh lên bảng trả lời câu hỏi và làm
bài tập


- Các nhóm học sinh dưới lớp trao đổi, thảo
luận để đóng góp ý kiến.


- HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.


- HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.


<i><b>3. Củng cố dặn dò</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Trường THPT BC Quảng Trạch

Giáo án Tin học lớp 10


<b>Chương II: HỆ ĐIỀU HÀNH</b>


Tiết


<b> Ngày dạy: </b>


<b>KHÁI NIỆM VỀ HỆ ĐIỀU HÀNH</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


Cung cấp cho học sinh: Khái niệm hệ điều hành, chức năng và phân loại hệ điều hành.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


Biết: khái niệm hệ điều hành, chức năng của hệ điều hành.
Phân biệt được đâu là hệ điều hành đơn nhiệm và đa nhiệm.
<i><b>3. Thái độ</b></i>


Ham thích mơn học, có tinh thần kỷ luật cao.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của giáo viên:</b></i> SGK, SGV, phấn
<i><b>2. Chuẩn bị của học sinh:</b></i> SGK, vở ghi
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp.

2. Bài mới




<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>


<b>1. Khái niệm hệ điều hành (OS: Operating </b>
<b>System)</b>


<i><b>Khái niệm:</b></i> SGK trang 62.


HĐH đóng vai trị cầu nối giữa thiết bị với người
dùng và giữa thiết bị với các chương trình.


HĐH thường được lưu trữ dưới dạng modul độc lập
trên bộ nhớ ngoài.


<b>2. Các chức năng và thành phần của hệ điều </b>
<b>hành</b>


<i><b>a. Chức năng</b></i>


- Tổ chức giao tiếp giữa người dùng và hệ thống.
- Cung cấp tài nguyên cho các chương tình và tổ
chức thực hiện chúng.


- Tổ chức lưu trữ thơng tin trên bộ nhớ ngồi, cung
cấp các cơng cụ để tìm kiếm và truy cập thông tin.
- Kiểm tra và hỗ trợ phần mềm cho các thiết bị
ngoại vi để khai thác chúng thuận tiện và hiệu quả.
- Cung cấp các dịch vụ tiện ích hệ thống.


<i><b>b. Thành phần</b></i>



Là các chương trình tương ứng để đảm bảo thực
hiện các chức năng trên.


- Cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng
và hệ thống thông qua một trong hai cách: Sử dụng
câu lệnh hoặc thông qua cửa sổ, biểu tượng, bảng
chọn


- Quản lý tài nguyên bao gồm phân phối và thu hồi
tài nguyên.


- Tổ chức thông tin trên bộ nhớ ngồi lưu trữ tìm


Để sử dụng và khai thác máy tính có hiệu quả con
người điều khiển máy tính nhờ một hệ thống
chương trình có tên là hệ điều hành. Vậy hệ điều
hành là gì?


Em hãy kể tên những hệ điều hành mà em biết?
HS trả lời: MS-DOS, Window 95, Window 98,
Window XP, Unix, Lunix,...


HS ghi bài.


HS ghi bài.


VD: Nhận diện thiết bị ngoại vi,...


VD: Chống phân mảnh, dọn rác ổ cứng, lưu trữ dự


phòng, ...


VD: sử dụng câu lệnh được thực hiện trong OS
MS-DOS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b>
<b>3. Phân loại hệ điều hành</b>


Có ba loại chính sau:


- Đơn nhiệm một người dùng


- Đa nhiệm một người dùng


- Đa nhiệm nhiều người dùng


Đơn nhiệm một người dùng: trong một thời gian cụ
thể chỉ có một chương trình được thực hiện


VD: MS-DOS


Trong một thời gian có nhiều chương trình được
thực hiện nhưng chỉ có một người được truy cập.
VD: Window 95, 98


Trong một thời gian có nhiều chương trình được
thực hiện và có thể có nhiều người được truy cập.
VD: OS: Window 2000, XP, Unix, Lunix,...
<i><b>4. Củng cố dặn dò</b></i>



Nắm được khái niệm hệ điều hành và chức năng của nó.
Phân biệt được đâu là hệ điều hành đơn nhiệm, đa nhiệm.
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


<b> </b>


<b> Duyệt ngày ... tháng ... năm 2008</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Trường THPT BC Quảng Trạch

Giáo án Tin học lớp 10


Tieát


<b> Ngày dạy: </b>


<b>TỆP VÀ QUẢN LÝ TỆP</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>


Cách thức tổ chức, quản lý dữ liệu ở bộ nhớ ngoài
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


Nắm được khái niệm tệp và thư mục
Biết quy tắc đặt tên tệp và thư mục
<i><b>3. Thái độ</b></i>


Ham thích mơn học, có tinh thần kỷ luật cao
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của giáo viên:</b></i> SGK, SGV, phấn
<i><b>2. Chuẩn bị của học sinh:</b></i> SGK, vở ghi
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>



<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


Em hãy nêu khái niệm và các chức năng của hệ điều hành.

3. Bài mới



<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>


<b>1. Tệp và thư mục</b>
<i><b>a. Tệp và tên tệp</b></i>


<i>Khái niệm:</i> SGK - 64.
Tên tệp gồm hai thành phần:
<b>Phần tên.Phần mở rộng</b>

Quy tắc đặt tên tệp



<b>Trong Window</b> <b>Trong MS-DOS</b>


- Không dùng các ký tự
đặc biệt trong tên tệp
như: \ / : * ? " ,< > | ....
- Phần tên: không quá
255 ký tự


- Phần mở rộng có thể
có hoặc khơng và được
hệ điều hành dùng để


phân loại tệp.


- Không dùng các ký tự
đặc biệt trong tên tệp
như: \ / : * ? " ,< > | ....
- Phần tên: không quá 8
ký tự.


- Phần mở rộng có thể
có hoặc khơng. Nếu có
khơng q 3 ký tự.
- Tên tệp không được
chứa dấu cách


- Bắt đầu tên tệp không
được là một chữ số.
<i><b>b. Thư mục</b></i>


- Để quản lý các tệp được dễ dàng, hệ điều hành tổ
chức lưu trữ tệp trong các thư mục. Mỗi đĩa có một
thư mục tạo tự động gọi là thư mục gốc.


Hằng ngày khi đi học thì các em dùng gì để đựng
sách, vở và đồ dùng học tập?


HS trả lời: cặp sách.


Để phân biệt giữa vở môn này và vở mơn khác thì
các em dùng gì?



HS trả lời: Nhãn vở.


Thơng tin lưu trữ trên bộ nhớ ngồi cũng sẽ được
tổ chức, phân loại để quản lý.


VD: Tin hoc 10.doc, Toan 10.doc,...


Vậy em hãy cho biết ở hai tệp trên đâu là phần tên
và đâu là phần mở rộng?


HS trả lời.
HS ghi bài.


VD: Em hãy cho biết trong những tên tệp sau tên
nào đúng và tên nào đúng trong Window nhưng
không đúng trong MS-DOS.


vi du.pas; tinhoc.com; THPT lac thuy C.txt;
a1?.com; anh dep.jpg; toan1/5.doc


HS trả lời:
GV nhận xét


VD: Một ổ cứng chúng ta chia thành 3 ổ logic có
các tên tương ứng là: WIN (C); SETUP (D); GIAI
TRI (E) thì theo các em đâu là tên thư mục gốc?
HS trả lời: WIN; SETUP; GIAI TRI


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>
- Thư mục chứa thư mục con gọi là thư mục mẹ.



- Trong một thư mục không chứa các tệp trùng tên
và các thư mục con trùng tên.


- Tên của thư mục được đặt theo quy tắc phần tên
của tệp


<b>Chú ý:</b> Tên tệp và thư mục nên đặt theo ý nghĩa gợi
mở.


<i><b>c. Đường dẫn (Path)</b></i>


Là phần chỉ dẫn đến tên tệp, thư mục theo đường đi
từ thư mục gốc đến thư mục chứa tệp và sau cùng
đến tệp. Trong đó tên các thư mục và tệp phân cách
nhau bởi "\"


WinXP; WinXP; nguyen.txt; nguyen.doc
HS trả lời


HS ghi bài
VD:


Hãy chỉ ra đường dẫn tới tệp <i>Tin 10.doc</i>


HS trả lời: D:\Tin\Tin 10.doc
<i><b>4. Củng cố dặn dò</b></i>


Nắm được khái niệm tệp và thư mục
Cách thức đặt tên tệp và thư mục


<i><b>5. Bài tập</b></i>


Cho biết các tên tệp sau đây tên nào đúng?


Nguyen.txt; 7xx.doc; abc.pas; quit?.com; tin hoc pho thong.doc
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


D:\



Toán

Tin



Tin


11.doc



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Trường THPT BC Quảng Trạch

Giáo án Tin học lớp 10


Tiết 24


<b> Ngày dạy:21/11/2009</b>


<b>TỆP VÀ QUẢN LÝ TỆ(t2)</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


Cách thức tổ chức, quản lý dữ liệu ở bộ nhớ ngoài
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


Nắm được khái niệm tệp và thư mục
Quy tắc đặt tên tệp và thư mục
<i><b>3. Thái độ</b></i>



Ham thích mơn học, có tinh thần kỷ luật cao.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của giáo viên:</b></i> SGK, SGV, phấn
<i><b>2. Chuẩn bị của học sinh:</b></i> SGK, vở ghi
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


Em hãy nêu khái niệm và cách đặt tên tệp trong windows



<i><b>3. Nội dung cần đạt</b></i> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>


<b>2. Hệ thống quản lý tệp</b>


Hệ thống quản lý tệp là một thành phần của hệ điều
hành có nhiệm vụ tổ chức thơng tin trên bộ nhớ
ngồi, cung cấp các dịch vụ để người dùng có thể dễ
dàng thực hiện việc đọc/ghi thơng tin trên bộ nhớ
ngồi và đảm bảo cho chương trình đang hoạt động
trong hệ thống có thể đồng thời truy cập các tệp.
<b>Các đặc trưng của hệ thống quản lý tệp</b>
- Đảm bảo tốc độ truy cập thông tin cao.


- Độc lập giữa thông tin và phương tiện mang thông
tin.



- Độc lập giữa phương pháp lưu trữ và phương pháp
xử lý.


- Tổ chức bảo vệ thông tin giúp hạn chế ảnh hưởng
lỗi kỹ thuật hoặc chương trình.


<b>Các thao tác quản lý tệp thường dùng</b>


Tạo thư mục, xóa, đổi tên, sao chép, di chuyển tệp/
thư mục, xem nội dung tệp, tìm kiếm tệp/thư mục,...


Sau khi đã tìm hiểu về tệp và thư mục. Vậy hệ
điều hành sẽ quản lý tệp như thế nào?


HS ghi bài.


Vậy để thực hiện chức năng quản lý của mình
thì theo các em hệ điều hành sẽ sử dụng các
thao tác nào?


HS trả lời:


Vd: thao tác tạo thư mục


Nháy chuột phải và chọn New Folder.
Để đổi tên tệp/thư mục: Nháy chuột phải vào
tệp hay thư mục cần đổi tên sau đó chọn
Rename và gõ tên mới vào.



Sao chép tệp/thư mục: Chọn tệp/thư mục cần
sao chép sau đó nháy chuột phải và chọn Copy.
<i><b>4. Củng cố dặn dò: </b></i>Nắm được các đặc trưng của hệ thống quản lý tệp và các thao tác quản lý tệp thường
dùng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Tiết 25



<b>Ngày dạy:24/11/2009</b> <b>GIAO TIẾP VỚI HỆ ĐIỀU HÀNH</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>


Cách nạp, làm việc với hệ điều hành và ra khỏi hệ thống.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


Thành thạo mở và tắt máy tính.


Biết cách làm việc với hệ điều hành bằng bảng chọn.
<i><b>3. Thái độ</b></i>


Ham thích mơn học, có tính kỷ luật cao.
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của giáo viên:</b></i> SGK, SGV, máy tính, máy chiếu Projecter
<i><b>2. Chuẩn bị của học sinh:</b></i> SGK, vở ghi


<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức: </b></i>Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp.
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Trường THPT BC Quảng Trạch

Giáo án Tin học lớp 10



Tiết 26



<b>Ngày dạy:25/11/2009 </b>


<b>GIAO TIẾP VỚI HỆ ĐIỀU HÀNH (tiếp)</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


Cách nạp, làm việc với hệ điều hành và ra khỏi hệ thống.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


Thành thạo mở và tắt máy tính.


Biết cách làm việc với hệ điều hành bằng bảng chọn.
<i><b>3. Thái độ</b></i>


Ham thích mơn học, có tính kỷ luật cao.
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của giáo viên:</b></i> SGK, SGV, máy tính, máy chiếu Projecter
<i><b>2. Chuẩn bị của học sinh:</b></i> SGK, vở ghi


<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức: </b></i>Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp.
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>



Có thể thực hiện những thao tác nào để có thể nạp hệ điều hành?

3. Nội dung bài mới



<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>


<b>2. Cách làm việc với HĐH</b>


Người sử dụng có thể đưa u cầu hoặc thơng tin
vào hệ thống bằng hai cách sau:


<i><b>Cách 1:</b></i> Sử dụng các lệnh (command)


<i><b>Cách 2:</b></i> Dùng bảng chọn hoặc cửa sổ chứa hộp
thoại hoặc nút lệnh.


Với cách thứ nhất thì người sử dụng phải nhớ rất
nhiều câu lệnh và phải thao tác nhiều. Nhưng nó
cho tốc độ thực hiện lệnh nhanh.


Cách thứ hai: với các hộp thoại, biểu tượng, nút
lệnh,... người sử dụng sẽ khai thác hệ thống thuận
lợi hơn.


GV: Sau khi đã nạp HĐH thì người sử dụng sẽ làm
việc trực tiếp với HĐH. Quá trình làm việc đó
người ta cịn gọi là giao tiếp với HĐH.


HS nghe giảng và ghi bài



VD: lệnh truy cập vào thư mục <b>Tin hoc 10</b> được
chứa ở ổ C


<b>C:\ cd Tin hoc 10</b>


Lệnh Copy thư mục Tin hoc 10 từ ổ C sang ổ D
Copy C:\Tin hoc 10 D: 


VD: HS quan sát hình 31 SGK trang 69
GV: Vậy theo các em thì cách nào có ưu điểm
hơn?


HS trả lời


GV: Sử dụng máy chiếu để chỉ cho HS biết đâu là
nút chọn (hộp kiểm), hộp thoại, nút lệnh, biểu
tượng.


HS quan sát.
<i><b>4. Củng cố dặn dò</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Tiết 27


<b>Ngày dạy:01/12/2009 </b>


<b>GIAO TIẾP VỚI HỆ ĐIỀU HÀNH (tiếp)</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>



Cách nạp, làm việc với hệ điều hành và ra khỏi hệ thống.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


Thành thạo mở và tắt máy tính.


Biết cách làm việc với hệ điều hành bằng bảng chọn.
<i><b>3. Thái độ</b></i>


Ham thích mơn học, có tính kỷ luật cao.
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của giáo viên:</b></i> SGK, SGV, máy tính, máy chiếu Projecter
<i><b>2. Chuẩn bị của học sinh:</b></i> SGK, vở ghi


<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức: </b></i>Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp.
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Theo em thì để làm việc tốt với hệ điều hành thì cách nào có ưu thế hơn? Tại sao?

3. Nội dung bài mới



<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>


<b>3. Ra khỏi hệ thống</b>


Là thao tác để HĐH dọn dẹp các tệp trung
gian, lưu các tham số cần thiết, ngắt kết nối
mạng.... để tránh mất mát tài nguyên và chuẩn
bị cho phiên làm việc tiếp được thuận tiện hơn.


<i><b>Có 3 cách để ra khỏi hệ thống</b></i>


- Shutdown (Turn Off): là cách tắt máy an toàn,
mọi thay đổi trong thiết đặt hệ thống được lưu
vào đĩa cứng trước khi nguồn được tắt.


- Stand By: Máy tạm nghỉ, tiêu thụ ít năng
lượng nhất nhưng đủ để hoạt động lại ngay.
Nhưng nếu mất điện thì các thơng tin trên
RAM sẽ bị mất.


Hibernate: Cịn gọi là q trình tắt và lưu tiến
trình.


GV: Sau khi đã thực hiện xong các cơng việc và
muốn thốt khỏi hệ thống thì ta có thể làm những
cách nào?


HS ghi bài


GV: Các em đã biết những cách nào để ra khỏi hệ
thống?


HS: chọn Shutdown, tắt nguồn


HS nghe giảng và ghi bài.


GV: Thực hiện các thao tác ra khỏi hệ thống.
HS quan sát.



<i><b>4. Củng cố dặn dò</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Trường THPT BC Quảng Trạch

Giáo án Tin học lớp 10



Tiết 28


<b>Ngày dạy:02/12/2009 </b>


BÀI TẬP


<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<i><b>Kiến thức</b></i>


Củng cố lại các quy tắc đặt tên tệp, thư mục.
Cách giao tiếp với hệ điều hành.


<i><b>Kỹ năng</b></i>


Hiểu quy tắc đặt tên tệp, thư mục


Biết: mở máy, tắt máy, làm việc với HĐH.
<i><b>Thái độ</b></i>


Ham thích mơn học, có tính kỷ luật cao.
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


<i><b>Chuẩn bị của giáo viên:</b></i> SGK, SBT, phấn
<i><b>Chuẩn bị của HS:</b></i> SGK, SBT, vở ghi
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>



<i><b>Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp

Nội dung bài mới



<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>


<b>Bài 1. Các tên tệp nào sau đây là đúng và tệp nào đúng </b>
<b>trong windows nhưng không đúng trong MS-DOS</b>
Tin hoc 10.doc, 123.jpg, tinhoc@.com, setup.exe,
donxinnghiphep.doc, nguyen1.pas, ucln.cpp, anh!.mpg,
hanhkhucngayvadem.DAT, tile%.xls.


<b>Lời giải</b>


Các tên đúng: Tin hoc 10.doc, 123.jpg, setup.exe,
donxinnghiphep.doc, nguyen1.pas, ucln.cpp,
hanhkhucngayvadem.dat.


Các tên chỉ đúng trong MS-DOS: setup.exe, nguyen1.pas,
ucln.cpp.


<b>Bài 2: Có các tệp sau:</b>


bai 1.doc, hay hat len.mp3, anh nen.jpg, kt 1 tiet.doc, my
love.mp3, phuong thuy.jpg, khoa luan.doc, anh dep.jpg,
mai mai mot tinh yeu.mp3.


Trong đó tệp có đi: .mp3 là tệp ca nhạc, .doc là tệp văn
bản, .jpg là tệp ảnh.



Em hãy tạo các thư mục để chứa các tệp trên sao cho khoa
học nhất?


<b>Lời giải</b>


<b>Ca nhac:</b> hay hat len.mp3, my love.mp3 mai mai mot tinh
yeu.mp3


<b>Van ban:</b> bai 1.doc, kt 1 tiet.doc, khoa luan.doc
<b>Picture:</b> anh nen.jpg, phuong thuy.jpg,


anh dep.jpg


<b>Bài 3: Em hãy cho biết liệu có tồn tại đồng thời 2 tệp </b>
<b>sau được khơng?</b>


GV: Gọi 1 HS lên bảng làm bài.
HS lên bảng làm bài


GV: Mời HS nhận xét
GV: nhận xét và sửa chữa


HS ghi bài


GV: Gọi HS lên bảng làm bài
HS lên bảng làm bài


GV: Gọi 1 HS khác nhận xét
GV: nhận xét và sửa chữa



HS ghi bài.


GV: Gọi 1 HS lên bảng làm bài
HS lên bảng làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>


<b>Bài 4:</b> Khi giao tiếp với HĐH Windows thì người ta sẽ đưa
yêu cầu hoặc thông tin vào hệ thống bằng cách nào?


<b>Bài 5:</b> Làm bài 7 sách giáo khoa trang 71


GV: Gọi hs đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
HS trả lời câu hỏi


GV nhận xét


GV: Gọi 1 HS lên bảng chỉ ra đường dẫn
đến các tệp happybirthday.mp3,


EmHocToan.zip


<i><b>4. Củng cố dặn dò</b></i>


Biết cách đặt tên tệp, thư mục.


Xác định được đường dẫn đến tệp và thư mục.


<b>Duyệt ngày ... tháng ... năm 2009</b>



<b> </b>


Khơng Có


1. C:\LOP10\HOCKY1\TOAN.DOC


và C:\LOP10\HOCKY1\VAN.DOC  


2. C:\LOP10\HOCKY1\TOAN.DOC


và C:\LOP10\HOCKY1\TOAN.DOC  


3. C:\LOP10\HOCKY1\TOAN.DOC


và C:\LOP10\TOAN.DOC  


4. C:\LOP10\HOCKY1\TOAN.DOC


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Trường THPT BC Quảng Trạch

Giáo án Tin học lớp 10


Tiết


<b> Ngày dạy: </b>
<b>Bài tập thực hành 3</b>


<b>LÀM QUEN VỚI HỆ ĐIỀU HÀNH</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu</b>


Thực hiện các thao tác vào/ra hệ thống.



Thực hành các thao tác cơ bản với chuột, bàn phím
Làm quen với các ổ đĩa, cổng USB.


<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của giáo viên:</b></i> SGK, máy tính, máy chiếu Projecter.
<i><b>2. Chuẩn bị của học sinh:</b></i> SGK, vở ghi


<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp học.
<i><b>2. Nội dung</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Thực hiện thao tác vào ra hệ thống</b></i>


GV: Thực hiện mẫu các thao tác: đăng nhập hệ thống, ra khỏi hệ thống.
HS: Quan sát và thực hiện theo.


<i><b>Hoạt động 2: Thao tác với chuột và bàn phím</b></i>


GV: Thực hiện mẫu các thao tác di chuyển chuột, nháy chuột, nháy phải, nháy đúp, các phím trên bàn phím.
HS: Quan sát và thực hiện


<i><b>Hoạt động 3: Quan sát ổ đĩa và cổng USB</b></i>


GV: Chỉ cho HS biết đâu là ổ đĩa: cứng, mềm, CD, cổng USB.
HS: Quan sát.


<i><b>3. Củng cố dặn dị</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Tiết


<b> Ngày dạy: </b>


<b> Bài tập và thực hành 4</b>


<b>GIAO TIẾP VỚI HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>


Làm quen với các thao tác cơ bản trong giao tiếp với Windows 2000, Windows Xp, ... như thao tác
với cửa sổ, biểu tượng, bảng chọn.


<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của giáo viên:</b></i> SGK, tài liệu, máy tính, máy chiếu Projecter.
<i><b>2. Chuẩn bị của học sinh:</b></i> SGK, vở ghi.


<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp học.
<i><b>2. Nội dung</b></i>


GV: Mở máy, sau khi máy khỏi động xong thì chỉ cho HS đâu là màn hình Desktop, đâu là thanh tác vụ, đâu
là nút Start, cửa sổ và cách thay đổi kích thước, làm việc với: cửa sổ, biểu tượng, bảng chọn, ...


HS: Quan sát và sau đó thực hiện các thao tác: thay đổi kích thước cửa sổ, làm việc với biểu tượng, bảng
chọn,...



<i><b>3. Củng cố dặn dò</b></i>


Chú ý các thao tác làm việc với cửa sổ, bảng chọn, biểu tượng.


Chuẩn bị trước bài tập và thực hành 5: đọc lại các quy tắc đặt tên tệp, thư mục.
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


<b>Duyệt ngày ... tháng... năm 2008</b>


<b> </b>
Tiết


<b> Ngày dạy: </b>


<b>: Bài tập và thực hành 5</b>


<b>THAO TÁC VỚI TỆP VÀ THƯ MỤC</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Trường THPT BC Quảng Trạch

Giáo án Tin học lớp 10


Thực hiện một số thao tác với tệp và thư mục.


Khởi động được một số chương trình đã cài đặt trong hệ thống.
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của giáo viên:</b></i> SGK, tài liệu, máy tính, máy chiếu Projecter.
<i><b>2. Chuẩn bị của học sinh:</b></i> SGK, vở ghi.


<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>



Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp học.
<i><b>2. Nội dung</b></i>


<b>Hoạt động 1: Xem nội dung đĩa/thư mục</b>


GV: Hướng dẫn các xem nội dung của một ổ đĩa/thư mục.
HS: Quan sát và thực hiện


<b>Hoạt động 2: Tạo, đổi tên, sao chép, di chuyển, xoá tệp/thư mục</b>
<i><b>Hoạt động 2.1: Tạo và đổi tên thư mục</b></i>


GV: Hướng dẫn học sinh thực hiện thao tác tạo, đổi tên tệp/thư mục


Tạo: Mở thư mục sẽ chứa thư mục mới, sau đó nháy chuột phải và chọn <b>New</b>, sau đó chọn <b>Folder</b>
gõ tên thư mục sau đó <b>Enter</b>


Đổi tên: Chọn thư mục muốn đổi tên sau đó nháy chuột phải chọn <b>Rename</b>, gõ tên mới rồi nhấn
phím <b>Enter </b>(<i>có thể thay bằng bấn phím <b>F2</b> sau đó gõ tên mới rồi <b>Enter</b></i>)


HS: Quan sát sau đó thực hiện
Tạo thư mục


Đổi tên thư mục mà mình vừa tạo.
<i><b>Hoạt động 2.2: Sao chép, di chuyển tệp/thư mục</b></i>


GV: Hướng dẫn học sinh thực hiện thao tác sao chép và di chuyển têp/thư mục


Sao chép: chọn tệp, thư mục cấn sao chép --> nháy chuột phải chọn <b>Copy</b> hoặc <b>Edit</b> chọn <b>Copy </b>
<b>(Ctrl + C)</b>--> Chọn thư mục sẽ chứa tệp hoặc thư mục--> nháy chuột phải chọn <b>Paste</b> hoặc <b>Edit</b> chọn <b>Paste </b>


<b>(Ctrl + V)</b>


Di chuyển: Chọn tệp, thư mục cần di chuyển --> nháy chuột phải chọn <b>Cut </b>hoặc <b>Edit</b> chọn <b>Cut</b>
<b>(Ctrl + X)</b> --> Chọn thư mục sẽ chứa tệp hoặc thư mục vừa di chuyển --> nháy chuột phải chọn <b>Paste</b> hoặc
<b>Edit</b> chọn <b>Paste (Ctrl + V)</b>


HS: Quan sát và thực hiện thao tác trên các thư mục mà mình vừa tạo trước đó.
<i><b>Hoạt động 2.3: Xoá tệp/thư mục</b></i>


GV: Hướng dẫn học sinh cách xoá tệp/thư mục


Chọn tệp/thư mục cần xoá--> bấm <b>Delete</b> trên bàn phím hoặc dùng tổ hợp phím <b>Shift + Delete</b>.
Lưu ý: Xố tệp/thư mục bằng phím <b>Delete</b> thì tệp/thư mụcb sẽ chưa bị xố hồn tồn (cịn lưu trong
thùng rác <b>Recycle Bin</b>) tức là có thể lấy lại được, nhưng nếu xóa bằng tổ hợp phím <b>Shift + Delete</b> thì tệp/thư
mục sẽ bị xóa thực sự.


HS: Quan sát và thực hiện xóa tệp/thư mục bằng cả hai cách.


<b>Hoạt động 3: Xem nội dung tệp và khởi động một số chương trình đã cài đặt sẵn trong hệ thống</b>
<i><b>Hoạt động 3.1: Xem nội dung tệp</b></i>


GV: Hướng dẫn cách xem một số tệp thông dụng: .doc, .xls, .pdf
HS: Quan sát và thực hiện


<i><b>Hoạt động 3.2: Khởi động một số chương trình đã cài đặt sẵn trong hệ thống</b></i>


GV: Hướng dẫn học sinh khởi động, sử dụng một số chương trình đã cài đặt sẵn trong hệ thống như:
<b>Disk cleanup, System Restore, Disk Defragmenter</b>,...


HS: Quan sát và thực hiện


<b>Hoạt động 4: Tổng hợp</b>


GV: Cho học sinh thực hiện lại các thao tác liên quan đến tệp/thư mục
HS: Thực hiện các thao tác.


<i><b>3. Củng cố dặn dò</b></i>


Lưu ý các làm việc với tệp/thư mục.
Làm bài tập SGK trang 84.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>Duyệt ngày ... tháng ... năm 2008</b>


<b> </b>
Tiết


<b> Ngày dạy: </b>


<b> KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>I. Mục tiêu đánh giá</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>


Kiểm tra đánh giá kiến thức của học sinh qua các bài học


Thông qua bài kiểm tra đánh giá năng lực, khả năng của học sinh
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


Thực hiện được các thao tác liên quan đến thư mục: Tạo, đổi tên, sao chép, di chuyển, xố.
<i><b>3. Thái độ</b></i>


Có thái độ nghiêm túc khi làm bài


<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của giáo viên:</b></i> tài liệu, máy tính, máy chiếu Projecter, đề kiểm tra
<i><b>2. Chuẩn bị của học sinh: </b></i>Kiến thức


<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp học
<i><b>2. Kiểm tra</b></i>


Hình thức: Lý thuyết (25') + thực hành (10') tỷ lệ 5:5
<b>Đề thi lý thuyết 4 mã đề </b>(Trắc nghiệm (3đ) + Tự luận (7đ))


<b> KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI 2)</b>
<b>Môn: Tin học 10</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>


<b>Mã đề thi 134</b>
Họ, tên thí sinh:...


Số báo danh (Lớp):...


<b>I. Trắc nghiệm (3 điểm)</b><i>Khoanh tròn vào những đáp án mà anh (chị) cho là đúng.</i>


<b>Câu 1:</b> Trong hệ điều hành MS-DOS, những tên tệp nào sau đây không hợp lệ?
<b>A. </b>2*toan.pas <b>B. </b>An Binh.doc<b>C. </b>THPTlacthuyC.jpg <b>D. </b>UCLN.CPP
<b>E. </b>tin10.txt



<b>Câu 2:</b> Giả sử đã có một chương trình tính tổng N số ngun dương đầu tiên với N nhập vào từ bàn phím.
Em hãy cho biết không nên chọn những giá nào trong những phương án dưới đây để làm dữ liệu kiểm thử?
<b>A. </b>Một số nguyên lớn hơn 1000<b>B. </b>Số -5


<b>C. </b>Một số nguyên N nhỏ hơn 10<b>D. </b>Số 3.5
<b>Câu 3:</b> Hệ điều hành là:


<b>A. </b>Phần mềm tiện ích. <b>B. </b>Phần mềm hệ thống.
<b>C. </b>Phần mềm ứng dụng.<b>D. </b>Phần mềm công cụ.
<b>Câu 4:</b> Tìm những câu đúng trong các câu sau:


<b>A. </b>Hệ điều hành thường được cài đặt sẵn từ khi sản xuất máy tính.


<b>B. </b>Mỗi hệ điều hành phải có các thành phần để kết nối Internet, trao đổi thư điện tử.
<b>C. </b>Hệ điều hành cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và hệ thống.
<b>D. </b>Hệ điều hành có các chương trình để quản lý bộ nhớ.


<b>Câu 5:</b> Trong những tên tệp sau, tên nào đúng trong hệ điều hành Windows nhưng không đúng trong hệ điều
hành MS-DOS?


<b>A. </b>THPTlacthuyC.jpg <b>B. </b>Toan tin.txt <b>C. </b>123.pas <b>D. </b>Tinhoc10.doc
<b>Câu 6:</b> Phần mở rộng của tệp thường thể hiện:


<b>A. </b>Ngày/giờ thay đổi tệp. <b>B. </b>Kiểu tệp.


<b>C. </b>Tên thư mục chứa tệp. <b>D. </b>Kích thước của tệp.
<b>II. Tự luận (7 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Trường THPT BC Quảng Trạch

Giáo án Tin học lớp 10


<b>Câu 2:</b> (1đ) Em hiểu như thế nào về hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng? Hãy kể tên một số hệ điều

hành đa nhiệm nhiều người dùng mà em biết?


<b>Câu 3: </b>(2đ) Cho đường dẫn đến tệp (thư mục) như sau:
D:\Learn\Study all\ Learn Dos\Dos.EXE và
D:\Learn\Study all\ Learn Pascal\Part 1.PDF và
D:\Setup\Office 2000 và


D:\Setup\Vietkey 2000 và
D:\Setup\Drivers\LAN


Anh (chị) hãy vẽ cây thư mục từ những đường dẫn trên
<b>Câu 4:</b> (1đ) Cho các tập tin sau:


Tin hoc 10.doc; Bac van cung chung chau hanh quan.mp3; Bush.jpg; Tinh anh.mp3; Don xin
viec.doc; Khoa luan tot nghiep.doc; Anh sinh nhat.jpg; Bai ca sinh nhat.mp3; Dua be.mp3; Mai Phuong
Thuy.jpg


Trong đó: Tệp có đi .mp3 là tệp ca nhạc, Tệp có đi .doc là tệp văn bản, Tệp có đi .jpg là tệp
ảnh.


Anh (chị) hãy tạo các thư mục con để chứa các tệp trên sao cho khoa học nhất.
<b>Câu 5:</b> (2đ)Cho cây thư mục như sau:


Anh (chị) hãy chỉ đường dẫn đến tệp <b>Mang lan.doc</b> và thư mục <b>Unikey</b>.
- HẾT


<b> KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI 2)</b>
<b>Môn: Tin học</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>



<b>Mã đề thi 210</b>
Họ, tên thí sinh:...


Số báo danh (Lớp):...


<b>I. Trắc nghiệm (3 điểm)</b><i>Hãy khoanh tròn vào những đáp án mà anh (chị) cho là đúng</i>


<b>Câu 1:</b> Giả sử đã có một chương trình tính tổng N số nguyên dương đầu tiên với N nhập vào từ bàn phím.
Em hãy cho biết khơng nên chọn những giá nào trong những phương án dưới đây để làm dữ liệu kiểm thử?
<b>A. </b>Một số nguyên N nhỏ hơn 10<b>B. </b>Một số nguyên lớn hơn 1000


<b>C. </b>Số -5 <b>D. </b>Số 3.5


<b>Câu 2:</b> Trong những tên tệp sau, tên nào đúng trong hệ điều hành Windows nhưng không đúng trong hệ điều
hành MS-DOS?


<b>A. </b>Tinhoc10.doc <b>B. </b>THPTlacthuyC.jpg <b>C. </b>123.pas <b>D. </b>Toan tin.txt
<b>Câu 3:</b> Tìm những câu đúng trong các câu sau:


<b>A. </b>Hệ điều hành thường được cài đặt sẵn từ khi sản xuất máy tính.


<b>B. </b>Mỗi hệ điều hành phải có các thành phần để kết nối Internet, trao đổi thư điện tử.
<b>C. </b>Hệ điều hành cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và hệ thống.
<b>D. </b>Hệ điều hành có các chương trình để quản lý bộ nhớ.


C:\



Ca nhạc

Tài liệu

Cài đặt




Văn bản luật



Unikey


Tài liệu



mạng



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>C. </b>Tên thư mục chứa tệp. <b>D. </b>Kích thước của tệp.


<b>Câu 5:</b> Trong hệ điều hành MS-DOS, những tên tệp nào sau đây không hợp lệ?
<b>A. </b>An Binh.doc<b>B. </b>tin10.txt <b>C. </b>THPTlacthuyC.jpg <b>D. </b>UCLN.CPP
<b>E. </b>2*toan.pas


<b>Câu 6:</b> Hệ điều hành là:


<b>A. </b>Phần mềm tiện ích. <b>B. </b>Phần mềm hệ thống.
<b>C. </b>Phần mềm ứng dụng.<b>D. </b>Phần mềm công cụ.
<b>II. Tự luận (7 điểm)</b>


<b>Câu 1:</b> (1đ) Tại sao nói bước lựa chọn thuật toán là bước quan trọng nhất khi giải một bài tốn trên máy
tính?


<b>Câu 2:</b> (1đ) Em hiểu như thế nào về hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng? Hãy kể tên một số hệ điều
hành đa nhiệm nhiều người dùng mà em biết?


<b>Câu 3:</b> (2đ) Cho đường dẫn đến tệp (thư mục) như sau:
E:\Learn\Study all\ Learn Dos\Dos.EXE và
E:\Learn\Study all\ Learn Pascal\Part 1.PDF và
E:\Setup\Office 2000 và



E:\Setup\Vietkey 2000 và
E:\Setup\Drivers\LAN


Anh (chị) hãy vẽ cây thư mục từ những đường dẫn trên
<b>Câu 4:</b> (1đ) Cho các tập tin sau:


Tin hoc 10.doc; Bac van cung chung chau hanh quan.mp3; Bush.jpg; Tinh anh.mp3; Don xin
viec.doc; Khoa luan tot nghiep.doc; Anh sinh nhat.jpg; Bai ca sinh nhat.mp3; Dua be.mp3; Mai Phuong
Thuy.jpg


Trong đó: Tệp có đi .mp3 là tệp ca nhạc, Tệp có đi .doc là tệp văn bản, Tệp có đi .jpg là tệp
ảnh.


Anh (chị) hãy tạo các thư mục con để chứa các tệp trên sao cho khoa học nhất.
<b>Câu 5:</b> (2đ) Cho cây thư mục như sau:


Anh (chị) hãy chỉ đường dẫn đến tệp <b>Mang lan.doc</b> và thư mục <b>Unikey</b>.


--- HẾT


<b> KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI 2)</b>
<b>Môn: Tin học</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>


<b>Mã đề thi 356</b>
Họ, tên thí sinh:...


Số báo danh (Lớp):...



<b>I. Trắc nghiệm (3 điểm)</b><i>Khoanh tròn vào những đáp án mà anh (chị) cho là đúng.</i>


<b>Câu 1:</b> Giả sử đã có một chương trình tính tổng N số ngun dương đầu tiên với N nhập vào từ bàn phím.
Em hãy cho biết không nên chọn những giá nào trong những phương án dưới đây để làm dữ liệu kiểm thử?
<b>A. </b>Một số nguyên N nhỏ hơn 10<b>B. </b>Một số nguyên lớn hơn 1000


<b>C. </b>Số -5 <b>D. </b>Số 3.5


<b>Câu 2:</b> Phần mở rộng của tệp thường thể hiện:


<b>A. </b>Tên thư mục chứa tệp. <b>B. </b>Ngày/giờ thay đổi tệp.
<b>C. </b>Kiểu tệp. <b>D. </b>Kích thước của tệp.


<b>Câu 3:</b> Hệ điều hành là:


<b>A. </b>Phần mềm tiện ích. <b>B. </b>Phần mềm cơng cụ.

D:\



Ca nhạc

<sub>Tài liệu</sub>

Cài đặt



Văn bản luật



Unikey


Tài liệu



mạng



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Trường THPT BC Quảng Trạch

Giáo án Tin học lớp 10


<b>C. </b>Phần mềm hệ thống. <b>D. </b>Phần mềm ứng dụng.


<b>Câu 4:</b> Trong những tên tệp sau, tên nào đúng trong hệ điều hành Windows nhưng không đúng trong hệ điều
hành MS-DOS?


<b>A. </b>THPTlacthuyC.jpg <b>B. </b>Toan tin.txt <b>C. </b>123.pas <b>D. </b>Tinhoc10.doc
<b>Câu 5:</b> Tìm những câu đúng trong các câu sau:


<b>A. </b>Hệ điều hành có các chương trình để quản lý bộ nhớ.


<b>B. </b>Mỗi hệ điều hành phải có các thành phần để kết nối Internet, trao đổi thư điện tử.
<b>C. </b>Hệ điều hành thường được cài đặt sẵn từ khi sản xuất máy tính.


<b>D. </b>Hệ điều hành cung cấp mơi trường giao tiếp giữa người dùng và hệ thống.
<b>Câu 6:</b> Trong hệ điều hành MS-DOS, những tên tệp nào sau đây không hợp lệ?
<b>A. </b>THPTlacthuyC.jpg <b>B. </b>tin10.txt <b>C. </b>2*toan.pas <b>D. </b>UCLN.CPP
<b>E. </b>An Binh.doc


<b>II. Tự luận (7 điểm)</b>


<b>Câu 1:</b> (1đ) Tại sao nói bước lựa chọn thuật tốn là bước quan trọng nhất khi giải một bài tốn trên máy
tính?


<b>Câu 2:</b> (1đ) Em hiểu như thế nào về hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng? Hãy kể tên một số hệ điều
hành đa nhiệm nhiều người dùng mà em biết?


<b>Câu 3:</b> (2đ) Cho đường dẫn đến tệp (thư mục) như sau:
D:\Learn\Study all\ Learn Dos\Dos.EXE và
D:\Learn\Study all\ Learn Pascal\Part 1.PDF và
D:\Setup\Office 2000 và



D:\Setup\Vietkey 2000 và
D:\Setup\Drivers\LAN


Anh (chị) hãy vẽ cây thư mục từ những đường dẫn trên
<b>Câu 4:</b> (1đ)Cho các tập tin sau:


Tin hoc 10.doc; Bac van cung chung chau hanh quan.mp3; Bush.jpg; Tinh anh.mp3; Don xin
viec.doc; Khoa luan tot nghiep.doc; Anh sinh nhat.jpg; Bai ca sinh nhat.mp3; Dua be.mp3; Mai Phuong
Thuy.jpg


Trong đó: Tệp có đi .mp3 là tệp ca nhạc, Tệp có đi .doc là tệp văn bản, Tệp có đi .jpg là tệp
ảnh.


Anh (chị) hãy tạo các thư mục con để chứa các tệp trên sao cho khoa học nhất.
<b>Câu 5:</b> (2đ) Cho cây thư mục như sau:


Anh (chị) hãy chỉ đường dẫn đến tệp <b>Mang lan.doc</b> và thư mục <b>Unikey</b>.


--- HẾT


<b>---KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI 2)</b>
<b>Môn: Tin học</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>


<b>Mã đề thi 483</b>
Họ, tên thí sinh:...


Số báo danh (Lớp):...


E:\



Ca nhạc

<sub>Tài liệu</sub>

Cài đặt



Văn bản luật



Unikey


Tài liệu



mạng



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>A. </b>Phần mềm hệ thống. <b>B. </b>Phần mềm công cụ.
<b>C. </b>Phần mềm ứng dụng.<b>D. </b>Phần mềm tiện ích.
<b>Câu 2:</b> Tìm những câu đúng trong các câu sau:


<b>A. </b>Hệ điều hành cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và hệ thống.
<b>B. </b>Hệ điều hành có các chương trình để quản lý bộ nhớ.


<b>C. </b>Hệ điều hành thường được cài đặt sẵn từ khi sản xuất máy tính.


<b>D. </b>Mỗi hệ điều hành phải có các thành phần để kết nối Internet, trao đổi thư điện tử.
<b>Câu 3:</b> Trong hệ điều hành MS-DOS, những tên tệp nào sau đây không hợp lệ?
<b>A. </b>2*toan.pas <b>B. </b>THPTlacthuyC.jpg <b>C. </b>UCLN.CPP <b>D. </b>tin10.txt


<b>E. </b>An Binh.doc


<b>Câu 4:</b> Giả sử đã có một chương trình tính tổng N số ngun dương đầu tiên với N nhập vào từ bàn phím.
Em hãy cho biết không nên chọn những giá nào trong những phương án dưới đây để làm dữ liệu kiểm thử?
<b>A. </b>Một số nguyên lớn hơn 1000<b>B. </b>Một số nguyên N nhỏ hơn 10



<b>C. </b>Số 3.5 <b>D. </b>Số -5


<b>Câu 5:</b> Phần mở rộng của tệp thường thể hiện:
<b>A. </b>Kiểu tệp. <b>B. </b>Ngày/giờ thay đổi tệp.


<b>C. </b>Tên thư mục chứa tệp. <b>D. </b>Kích thước của tệp.


<b>Câu 6:</b> Trong những tên tệp sau, tên nào đúng trong hệ điều hành Windows nhưng không đúng trong hệ điều
hành MS-DOS?


<b>A. </b>THPTlacthuyC.jpg <b>B. </b>Toan tin.txt <b>C. </b>Tinhoc10.doc <b>D. </b>123.pas
<b>II. Tự luận (7đ)</b>


<b>Câu 1:</b> (1đ) Tại sao nói bước lựa chọn thuật toán là bước quan trọng nhất khi giải một bài tốn trên máy
tính?


<b>Câu 2:</b> (1đ) Em hiểu như thế nào về hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng? Hãy kể tên một số hệ điều
hành đa nhiệm nhiều người dùng mà em biết?


<b>Câu 3:</b> (2đ) Cho đường dẫn đến tệp (thư mục) như sau:
F:\Learn\Study all\ Learn Dos\Dos.EXE và
F:\Learn\Study all\ Learn Pascal\Part 1.PDF và
F:\Setup\Office 2000 và


F:\Setup\Vietkey 2000 và
F:\Setup\Drivers\LAN


Anh (chị) hãy vẽ cây thư mục từ những đường dẫn trên
<b>Câu 4:</b> (1đ) Cho các tập tin sau:



Tin hoc 10.doc; Bac van cung chung chau hanh quan.mp3; Bush.jpg; Tinh anh.mp3; Don xin
viec.doc; Khoa luan tot nghiep.doc; Anh sinh nhat.jpg; Bai ca sinh nhat.mp3; Dua be.mp3; Mai Phuong
Thuy.jpg


Trong đó: Tệp có đi .mp3 là tệp ca nhạc, Tệp có đi .doc là tệp văn bản, Tệp có đi .jpg là tệp
ảnh.


Anh (chị) hãy tạo các thư mục con để chứa các tệp trên sao cho khoa học nhất.
<b>Câu 5:</b> (2đ) Cho cây thư mục như sau:


Anh (chị) hãy chỉ đường dẫn đến tệp <b>Mang lan.doc</b> và thư mục <b>Unikey</b>.


--- HẾT


---G:\



Ca nhạc

<sub>Tài liệu</sub>

Cài đặt



Văn bản luật



Unikey


Tài liệu



mạng



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Trường THPT BC Quảng Trạch

Giáo án Tin học lớp 10



Tieát



<b> Ngày dạy: </b>


<b>MỘT SỐ HỆ ĐIỀU HÀNH THƠNG DỤNG</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


Biết lịch sử phát triển của hệ điều hành


Biết một số đặc trưng cơ bản của một số hệ điều hành hiện nay
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


<i><b>3. Thái độ</b></i>


Ham thích mơn học, có tính kỷ luật cao
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>
<i><b>1. Chuẩn bị của giáo viên:</b></i> SGK, SGV, tài liệu
<i><b>2. Chuẩn bị của học sinh:</b></i> SGK, vở ghi
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp

2. Nội dung bài mới



<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>


<b>1. Hệ điều hành MS-DOS</b>


MS-DOS= <b>M</b>icro<b>S</b>oft <b>D</b>isk <b>O</b>perating <b>S</b>ystem


Là HĐH của hãng Microsoft trang bị cho máy tính
cá nhân IBM PC


Là HĐH đơn giản, hiệu quả phù hợp với thiết bị
trong thập kỷ 80 của thế kỷ XX.


Là HĐH đơn nhiệm, thực hiện thông qua hệ thống
lệnh.


<b>2. Hệ điều hành Windows</b>


Là HĐH của hãng Microsoft với nhiều phiên bản
khác nhau, song có một số đặc trưng chung:
- Chế độ đa nhiệm


- Có một hệ thống giao diện dựa trên cơ sở bảng
chọn với các biểu tượng kết hợp giữa đồ họa và
văn bản giải thích


- Cung cấp nhiều cơng cụ xử lý đồ họa và đa
phương tiện đảm bảo khai thác có hiệu quả nhiều
loại dữ liệu khác nhau như âm thanh, hình ảnh....
- Đảm bảo các khả năng làm việc trong môi trường


ĐVĐ: Chúng ta đã biết khái niệm về HĐH và đã
được nghe giới thiệu qua một số HĐH. Nhưng hơm
nay chúng ta sẽ đi tìm hiểu cụ thể một số HĐH
thông dụng.


GV: Như ở những bài trước chúng ta đã học về


HĐH đơn nhiệm và đa nhiệm. Vậy HĐH đơn
nhiệm một người dùng là HĐH nào?


HS trả lời: MS-DOS


GV: Em có biết MS-DOS viết tắt của từ gì khơng?
HS trả lời:


HS nghe giảng và ghi bài


GV: Nhưng hiện nay máy tính được trang bị HĐH
nào?


HS trả lời: HĐH Windows


HS nghe giảng và ghi bài


GV: ví dụ một số hệ điều hành windows


Window 98, Win me, Window XP, Window 2000,
Windows Server,....


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>
<i><b>a. Hệ điều hành Unix</b></i>


- Là HĐH đa nhiệm nhiều người dùng


- Có hệ thống quản lý tệp đơn giản và hiệu quả
- Có một hệ thống phong phú các modul và
chương trình tiện ích hệ thống



<i><b>b. Hệ điều hành Linux</b></i>
Là HĐH có mã nguồn mở


Được sử dụng phổ biến ở những trường đại học
châu Âu


HS nghe giảng và ghi bài.


GV: Mã nguồn mở có nghĩa là người sử dụng có
thể bổ sung, sửa chữa, nâng cấp những tính năng
mới mà khơng bị vi phạm về bản quyền.


<i><b>3. Củng cố dặn dò</b></i>


Biết các đặc trưng cơ bản của các hệ điều hành.
Về nhà ôn lại kiến thức từ chương I


<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


<b>Duyệt ngày ... tháng ... năm 2008</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Trường THPT BC Quảng Trạch

Giáo án Tin học lớp 10


Tiết 35



<b> Ngày dạy: 30/12/2009</b>



<b>ÔN TẬP</b>



<b>I. Mục tiêu bài học</b>



<i><b>1. Kiến thức</b></i>



Ôn tập, củng cố lại những kiến thức đã học để chuẩn bị cho bài thi kết thúc học kỳ I.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>



Cách chuyển đổi giữa các hệ cơ số.


Các thao tác liên quan đến tệp và thư mục


<i><b>3. Thái độ</b></i>



Ham thích mơn học, có tinh thần kỷ luật.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>



<i><b>1. Chuẩn bị của GV:</b></i>

SGK, tài liệu



<i><b>2. Chuẩn bị của HS:</b></i>

Kiến thức, SGK, Vở ghi


<b>III. Hoạt động dạy - học</b>



<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>



Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp học


2. Bài mới



<b>Nội dung cần đạt</b>

<b>Hoạt động của thầy và trị</b>



<b>1. Đơn vị đo thơng tin</b>



Bit là đơn vị đo thông tin nhỏ nhất


1byte = 8 bit



1KB = 1024 byte



1MB = 1024KB


1GB = 1024MB


1TB = 1024GB


1PB = 1024TB



<b>2. Cách chuyển đổi giữa các hệ cơ số</b>


a. Chuyển từ hệ 10 sang hệ 2 và 16



b. Cách chuyển đổi từ hệ 2 và 16 sang hệ


10



c. Cách chuyển đổi từ hệ 2 sang hệ 16 và


ngược lại



<b>3. Cấu tạo của máy tính</b>


<i><b>a. Cấu trúc chung</b></i>



Nắm được cấu tạo chung của máy tính


<i><b>b. Bộ nhớ</b></i>



Phân biệt được bộ nhớ trong và bộ nhớ


ngoài. Phân biệt được RAM và ROM


<i><b>c. Thiết bị vào, ra</b></i>



Phân biệt được đâu là thiết bị vào và đâu là


thiết bị ra



<b>4. Bài toán và thuật toán</b>



GV: Cho HS nhắc lại các đơn vị đo thông tin.



HS đứng tại chỗ nhắc lại các đơn vị đo thông


tin.



GV: Gọi 1 HS khác nhận xét



GV: Cho HS nhắc lại quy tắc chuyển đổi từ


hệ 10 sang hệ 2 và 16



HS đứng tại chỗ trả lời


GV: Gọi 1 HS khác nhận xét



GV: Cho HS nhắc lại quy tắc chuyển đổi từ


hệ 2 và 16 sang hệ 10



HS đứng tại chỗ trả lời


GV: Gọi 1 HS khác nhận xét



GV: Cho HS nhắc lại quy tắc chuyển đổi từ


hệ 2 sang hệ 16 và ngược lại



HS đứng tại chỗ trả lời


GV: Gọi 1 HS khác nhận xét



GV: Trong cấu tạo chung của máy tính phần


nào là quan trọng nhất?



HS: đứng tại chỗ trả lời câu hỏi



GV: RAM và ROM đâu là bộ nhớ chỉ đọc và


đâu là bộ nhớ vừa cho phép đọc vừa cho phép



ghi.



HS trả lời câu hỏi



GV: Nhận xét và đính chính



GV: Gọi 1 HS kể tên một số thiết bị vào và


một số thiết bị ra



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>Nội dung cần đạt</b>

<b>Hoạt động của thầy và trị</b>


đồ khối



<b>5. Giải bài tốn trên máy tính</b>



- Các bước để thực hiện giải một bài tốn


trên máy tính.



- Bước thứ 2: lựa chọn hoặc thiết kế thuật


toán là bước quan trọng nhất.



<b>6. Hệ điều hành</b>



- Hệ điều hành là phân mềm hệ thống


- Phân loại hệ điều hành



<b>7. Tệp và quản lý tệp</b>



- Quy tắc đặt tên tệp, thư mục


- Đường dẫn đến tệp và thư mục


<b>8. Giao tiếp với HĐH</b>




- Các thao tác liên quan đến tệp và thư mục



thuật toán và các quy ước để biểu diễn thuật


toán dưới dạng sơ đồ khối



HS: Đứng tại chỗ trả lời câu hỏi



GV: Các bước để giải một bài tốn trên máy


tính? Tại sao nói bước lựa chọn hoặc thiết kế


thuật toán là bước quan trọng nhất?



HS: Đứng tại chỗ trả lời câu hỏi



GV: Người ta phân HĐH thành mấy loại?


HS trả lời câu hỏi



GV: Quy tắc đặt tên tệp trong HĐH MS-DOS


và HĐH Windows



HS trả lời quy tắc



GV: Các thao tác: tạo, đổi tên, sao chép, di


chuyển, xoá thư mục



HS trả lời câu hỏi


<b>IV. Củng cố dặn dò</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Trường THPT BC Quảng Trạch

Giáo án Tin học lớp 10


Tiết 36


<b> Ngày dạy : 31/12/2009 </b>


<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>



<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


- Kiểm tra, đánh giá những kiến thức mà học sinh đã học trong một học kỳ qua
- HS hệ thống lại kiến thức, vận dụng linh hoạt để đạt kết quả cao nhất


<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của GV:</b></i> Đề kiểm tra
<i><b>2. Chuẩn bị của HS:</b></i> Kiến thức
<b>III. Nội dung kiểm tra</b>


Hình thức kiểm tra: gồm 6 đề thi trắc nghiệm mỗi đề thi 35 câu. Đề kiểm tra có sự phân loại hc sinh.
Sở GD& T Quảng Bình


Trờng THPT BC Quảng Trạch


<b> THI TRẮC NGHIỆM HỌC KỲ I</b>
<b>MÔN Tin học 10</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<i>(35 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Mã đề thi 1</b>
Họ, tên thí sinh:...



Số báo danh (Lớp):...
<i><b>Hãy khoanh trịn vào những đáp án mà anh (chị) cho là đúng.</b></i>


<b>Câu 1:</b> Để đổi tên một thư mục ta có thể thực hiện theo cách nào dưới đây:
<b>A. </b>Không thực hiện được.


<b>B. </b>Nháy chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.
<b>C. </b>Nháy đúp chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.
<b>D. </b>Nháy nút phải chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.
<b>Câu 2:</b> Trong các thiết bị sau, thiết bị nào dùng để xuất dữ liệu:
<b>A. </b>Bàn phím <b>B. </b>Máy Scan <b>C. </b>Chuột <b>D. </b>Máy in
<b>Câu 3:</b> Hệ đếm cơ số 16 sử dụng các kí hiệu nào?


<b>A. </b>0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 <b>B. </b>Các kí tự alpha <b>C. </b>A, B, C, D, E, F <b>D. </b>Cả A và C


<b>Câu 4:</b> (0.5 điểm) Trong các loại tài nguyên dưới đây, loại nào là tài nguyên không tái tạo được:
<b>A. </b>Số lượng các thao tác cơ bản.<b>B. </b>Thời gian;


<b>C. </b>Vùng nhớ; <b>D. </b>Vùng nhớ và thời gian;


<b>Câu 5:</b> Trong các phần mềm máy tính sau đây, phần mềm nào là phần mềm quan trọng nhất:
<b>A. </b>Phần mềm công cụ. <b>B. </b>Phần mềm ứng dụng;


<b>C. </b>Phần mềm tiện ích; <b>D. </b>Phần mềm hệ thống;
<b>Câu 6:</b> Đang sử dụng máy tính, bị mất nguồn điện:


<b>A. </b>Thông tin trên RAM bị mất, thông tin trên ROM không bị mất
<b>B. </b>Thông tin trên đĩa sẽ bị mất


<b>C. </b>Thông tin được lưu trữ lại trong màn hình


<b>D. </b>Thơng tin trong bộ nhớ trong bị mất hết
<b>Câu 7:</b> 26010 bằng bao nhiêu hệ hexa?
<b>A. </b>104 <b>B. </b>103 <b>C. </b>101 <b>D. </b>102


<b>Câu 8:</b> Một hệ thống máy tính có bao nhiêu ổ đĩa;
<b>A. </b>Một ổ đĩa mềm và hai ổ đĩa cứng


<b>B. </b>Một ổ đĩa mềm, một ổ đĩa cứng và một ổ CD-ROM
<b>C. </b>Một ổ đĩa mềm và một ổ đĩa cứng


<b>D. </b>Tuỳ theo sự lắp đặt.


<b>Câu 9:</b> (1 điểm) Cho thuật tốn được mơ tả bởi các bước sau:


<i>Bước 1</i>: Nhập giá trị của <i>M</i> và <i>N</i>;


<i>Bước 2</i>: <i>X</i><i>M</i>;


<i>Bước 3</i>: <i>M</i><i>N</i>;


<i>Bước 4</i>: <i>N</i><i>X</i>;


<i>Bước 5</i>: Đưa ra giá trị của <i>M</i> và <i>N</i> rồi kết thúc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>Câu 10:</b> Trong Windows, để xóa hẳn một thư mục hoặc tệp (không đưa vào Recycle Bin), ta thực hiện theo
cách nào trong cách sau:


<b>A. </b>Không thực hiện được. <b>B. </b>Giữ phím Alt trong khi nhấn phím Delete.


<b>C. </b>Giữ phím Ctrl trong khi nhấn phím Delete. <b>D. </b>Giữ phím Shift trong khi nhấn phím Delete.


<b>Câu 11:</b> Để thể hiện thao tác so sánh trong sơ đồ khối ta dùng biểu tượng


<b>A. </b>Hình mũi tên<b>B. </b>Hình thoi <b>C. </b>Hình chữ nhật <b>D. </b>Hình ơ van


<b>Câu 12:</b> Để lưu trữ tạm thời chương trình và dữ liệu đang được xử lí, máy tính sử dụng thiết bị:


<b>A. </b>ROM <b>B. </b>RAM <b>C. </b>Đĩa CD <b>D. </b>Ổ cứng


<b>Câu 13:</b> Trong những tên tệp sau, tên nào đúng trong hệ điều hành Windows nhưng không đúng trong hệ
điều hành MS-DOS?


<b>A. </b>123.pas <b>B. </b>THPTlacthuyC.jpg <b>C. </b>Toan tin.txt <b>D. </b>Tinhoc10.doc
<b>Câu 14:</b> Các đặc tính sau đâu là những đặc tính của ROM?


<b>A. </b>Là bộ nhớ chỉ ghi <b>B. </b>Là bộ nhớ chỉ đọc


<b>C. </b>Tất cả đều sai <b>D. </b>Là bộ nhớ cho phép đọc và ghi
<b>Câu 15:</b> Hệ điều hành là:


<b>A. </b>Phần mềm ứng dụng<b>B. </b>Phần mềm tiện ích
<b>C. </b>Phần mềm hệ thống <b>D. </b>Phần mềm cụng cụ


<b>Câu 16:</b> Phần mở rộng của tên tệp thể hiện thông tin nào dưới đây:
<b>A. </b>Kích thước của tệp. <b>B. </b>Kiểu tệp;


<b>C. </b>Ngày, giờ thay đổi tệp; <b>D. </b>Tên thư mục chứa tệp;


<b>Câu 17:</b> Đối với chương trình kiểm tra tính ngun tố của một số nguyên dương nhập từ bàn phím. Trong
các giá trị sau, ta không nên chọn giá trị nào làm dữ liệu để thử chương trình:



<b>A. </b>Một vài số nguyên tố trong phạm vi từ 10 đến 100
<b>B. </b>Các số 1; 2; 3 và -3;


<b>C. </b>Một vài số nguyên lớn bất kì;
<b>D. </b>Một vài hợp số lớn bất kì.


<b>Câu 18:</b> Các thành phần cơ bản của một máy tính?


<b>A. </b>CPU, bộ nhớ<b>B. </b>CPU, ổ cứng, màn hình, chuột, bàn phím


<b>C. </b>CPU, bộ nhớ, thiết bị vào ra <b>D. </b>CPU, màn hình, máy in, bàn phím, chuột
<b>Câu 19:</b> 4010 bằng bao nhiêu hệ nhị phân?


<b>A. </b>101000 <b>B. </b>100100 <b>C. </b>110000 <b>D. </b>101010


<b>Câu 20:</b> (0.5 điểm) Một thuật toán để giải một bài tốn được xem là tối ưu nếu chương trình tương ứng sử
dụng càng ít các lượng tài nguyên sau:


<b>A. </b>Thời gian thực hiện; Số lượng ô nhớ và số lượng các thao tác cơ bản cần dùng
<b>B. </b>Số lượng các thao tác cơ bản cần dùng;


<b>C. </b>Số lượng ô nhớ;
<b>D. </b>Thời gian thực hiện;


<b>Câu 21:</b> Đâu là đặc tính của RAM trong những đặc tính sau?
<b>A. </b>Là bộ nhớ cho phép đọc và ghi?


<b>B. </b>Dữ liệu trên RAM sẽ mất nếu mất điện hoặc tắt máy
<b>C. </b>Là bộ nhớ chỉ ghi



<b>D. </b>Tất cả đều sai


<b>Câu 22:</b> Hãy cho biết đơn vị đo thơng tin nhỏ nhất là gì?
<b>A. </b>Bit <b>B. </b>Kilobyte <b>C. </b>Gigabyte <b>D. </b>Byte


<b>Câu 23:</b> Xác định câu đúng trong các câu sau:


<b>A. </b>1MB = 1000 KB; <b>B. </b>1MB = 1024 KB; <b>C. </b>1MB = 210<sub>GB;</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>1MB = 10</sub>2<sub> GB.</sub>
<b>Câu 24:</b> Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào thuộc nhóm thiết bị ngoại vi:


<b>A. </b>ROM <b>B. </b>Bàn phím <b>C. </b>RAM <b>D. </b>CPU


<b>Câu 25:</b> Đâu là tính chất của thuật tốn trong những tính sau?


<b>A. </b>Tính xác định <b>B. </b>Tính dừng <b>C. </b>Tính hiệu quả <b>D. </b>Tính đúng
<b>E. </b>Tất cả đều đúng


<b>Câu 26: </b>(1đ) Cho thuật tốn được mơ tả bởi các bước như sau:


<i>Bước 1</i>: Nhập số nguyên dương <i>N</i> và <i>N</i> số nguyên <i>A1, A2, …, AN</i>;


<i>Bước 2</i>: <i>i </i><i>1</i>; <i>sum </i><i> 0</i>;


<i>Bước 3</i>: Nếu i><i>N</i> thì đưa ra giá trị sum rồi kết thúc;


<i>Bước 4</i>: Nếu <i>Ai </i>><i>0</i> và <i>Ai</i><i>2 </i>thì <i>sum</i><i>sum</i> +<i>Ai</i> ;


<i>Bước 5</i>: Gán<i> i</i><i>i+1</i>, quay lại <i>Bước 3.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Trường THPT BC Quảng Trạch

Giáo án Tin học lớp 10



<b>B. </b>Tính tổng các số dương trong dãy số A1, A2, …, AN .


<b>C. </b>Tính tổng N số nguyên cho trước A1, A2, …, AN .


<b>D. </b>Tính tổng các số chia hết cho 2 trong dãy số A1, A2, …, AN .
<b>Câu 27:</b> Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:


<b>A. </b>Hai thư mục cùng tên có thể nằm trong một thư mục mẹ;


<b>B. </b>Một thư mục và một tệp cùng tên có thể nằm trong một thư mục mẹ;
<b>C. </b>Thư mục có thể chứa tệp cùng tên với thư mục đó.


<b>D. </b>Hai tệp cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau;
<b>Câu 28:</b> Số nhị phân 1011.11 khi chuyển sang hệ thập phân sẽ là:


<b>A. </b>11.75 <b>B. </b>15.25 <b>C. </b>11.25 <b>D. </b>15.75


<b>Câu 29:</b> Máy tính hoạt động cần có thành phần nào điều khiển?
<b>A. </b>Cả 3 thành phần B, C, D <b>B. </b>Phần mềm


<b>C. </b>Phần cứng <b>D. </b>Con người


<b>Câu 30:</b> Trong hệ điều hành MS-DOS, những tên tệp nào sau đây không hợp lệ?
<b>A. </b>2*toan.pas <b>B. </b>tin10.txt <b>C. </b>An Binh.doc<b>D. </b>THPTlacthuyC.jpg


<b>E. </b>UCLN.CPP


<b>Câu 31:</b> Số nhị phân 10101011 khi chuyển sang thập phân sẽ là:
<b>A. </b>171 <b>B. </b>254 <b>C. </b>170 <b>D. </b>255



<b>Câu 32: S</b>ố nhị phân 1010101111 khi chuyển sang hệ thập lục phân (hệ hexa) sẽ là:
<b>A. </b>3FA<b>B. </b>3AF <b>C. </b>2AF<b>D. </b>2FA


<b>Câu 33:</b> Các bước giải bài toán trên máy tính được tiến hành theo thứ tự nào sau đây:
<b>A. </b>Lựa chọn thuật toán - Xác định bài toán - Viết chương trình - Hiệu chỉnh - Viết tài liệu.
<b>B. </b>Xác định bài toán - Lựa chọn thuật toán - Viết chương trình - Hiệu chỉnh - Viết tài liệu.
<b>C. </b>Xác định bài tốn - Viết chương trình - Lựa chọn thuật toán - Viết tài liệu.


<b>D. </b>Viết chương trình - Hiệu chỉnh - Viết tài liệu.


<b>Câu 34:</b> Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào không là phần mềm hệ thống?
<b>A. </b>OS/2 <b>B. </b>MS-Dos <b>C. </b>Word 2003 <b>D. </b>Windows XP


<b>Câu 35:</b> Khi khởi động máy
<b>A. </b>Tất cả đều sai


<b>B. </b>Ram kiểm tra các thiết bị và tạo sự giao tiếp ban đầu giữa máy và chương trình khởi động
<b>C. </b>Rom kiểm tra các thiết bị và tạo sự giao tiếp ban đầu giữa máy và chương trình khởi động
<b>D. </b>Ram Kiểm tra bộ nhớ ngoài và các thiết bị ngoại vi


<b>Lưu ý:</b> Ngồi những câu có thang điểm là 0.5 điểm và 1 điểm thì các câu cịn lại có thang điểm là 0.23 điểm
cho mỗi câu trả lời


<b>đúng.--- HẾT </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b> Ngày dạy: 05/1/2010</b>


<b>KHÁI NIỆM VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢN</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>



<i><b>1. Kiến thức</b></i>


Biết chức năng chung của hệ soạn thảo văn bản
Biết các đơn vị xử lý trong văn bản


Biết các vấn đề liên quan đến soạn thảo văn bản bằng tiếng Việt.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


Nhớ các quy ước để gõ tiếng Việt.
<i><b>3. Thái độ</b></i>


Ham thích mơn học, có tính kỷ luật cao
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của giáo viên:</b></i> SGK, SGV, tài liệu, máy tính, máy chiếu Projecter.
<i><b>2. Chuẩn bị của học sinh:</b></i> SGK, vở ghi


<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp học.

2. Nội dung bài mới



<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>


<b>1. Các chức năng chung của hệ soạn thảo văn </b>
<b>bản</b>


Soạn thảo văn bản là công việc liên quan đến văn
bản như: Đơn từ, thông báo, sách,...



Vậy: Hệ soạn thảo văn bản là một phần mềm ứng
dụng cho phép thực hiện các thao tác liên quan
đến công việc soạn văn bản.


Một số hệ trợ giúp soạn thảo văn bản: MS Word,
MS Excel, Notepad,....


<i><b>a. Nhập và lưu trữ văn bản</b></i>


Cho phép đưa nội dung văn bản vào máy tính và
cho phép lưu trữ nội dung vừa đưa vào.


<i><b>b. Sửa đổi văn bản</b></i>


Sửa đổi ký tự, câu từ, cấu trúc.
<i><b>c. Trình bày văn bản</b></i>


<i>Khả năng định dạng ký tự:</i> Cỡ chữ, kiểu chữ,
mầu chữ, phông chữ,...


<i>Định dạng đoạn văn bản:</i> Căn lề, khoảng cách
các đoạn, khoảng cách các dòng,...


Định dạng trang giấy: Cỡ giấy, chiều giấy,
khoảng cách lề,....


<i><b>d. Một số chức năng khác</b></i>


Tìm kiếm và thay thế, gõ tắt, tạo bảng và tính


tốn, sắp xếp trên bảng, đánh số trang, ....


GV: Trong cuộc sống thường nhật chúng ta tiếp
xúc rất nhiều với sách, vở, báo, thông báo... tất cả
người ta gọi chung là văn bản. Vậy soạn thảo văn
bản là gì? Hệ soạn thảo văn bản là gì? Hơm nay
chúng ta sẽ đi tìm hiểu.


GV: Em hãy so sánh văn bản soạn thảo bằng bằng
máy và viết tay?


HS trả lời:


GV: Em hãy kể tên những hệ trợ giúp soạn thảo
văn bản mà em biết?


HS trả lời:


HS nghe giảng và ghi bài


GV: Theo các em thì nó sẽ cho sửa đổi những
thành phần nào của văn bản?


HS trả lời: toàn bộ


GV: Cho HS quan sát SGK trang 93 và mời học
sinh nhận xét


HS nhận xét: trình bày văn bản có định dạng ký tự,
đoạn văn, trang giấy.



HS nghe giảng và ghi bài.


GV: Ngoài một số chức năng đã giới thiệu ở trên
thì hệ soạn thảo văn bản cịn cung cấp cho chúng
ta một số chức năng nâng cao khác.


GV: trình chiếu và thao tác một số chức năng của
hệ soạn thảo đã nêu ở trên.


HS quan sát.
<i><b>3. Củng cố dặn dò</b></i>


HS nhắc lại: một số chức năng chung của hệ soạn thảo văn bản, một số hệ soạn thảo thường dùng.
Tiết:38


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

Trường THPT BC Quảng Trạch

Giáo án Tin học lớp 10


<b>KHÁI NIỆM VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢN (tiếp)</b>



<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>


Biết chức năng chung của hệ soạn thảo văn bản
Biết các đơn vị xử lý trong văn bản


Biết các vấn đề liên quan đến soạn thảo văn bản bằng tiếng Việt.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


Nhớ các quy ước để gõ tiếng Việt.
<i><b>3. Thái độ</b></i>



Ham thích mơn học, có tính kỷ luật cao
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của giáo viên:</b></i> SGK, SGV, tài liệu, máy tính, máy chiếu Projecter.
<i><b>2. Chuẩn bị của học sinh:</b></i> SGK, vở ghi


<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp học.
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


Hãy kể tên một số hệ trợ giúp soạn thảo văn bản và nêu một số chức năng chung của chúng?

3. Nội dung bài mới



<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>


<b>2. Một số quy ước trong việc gõ văn bản</b>
<i><b>a. Các đơn vị xử lý trong văn bản</b></i>


Ký tự, từ, câu, dòng, đoạn văn, trang.
<i><b>b. Một số quy ước trong việc gõ văn bản</b></i>
- Trước dấu phẩy (,), chấm (.), chấm than (!)...
Khơng có dấu cách nhưng sau nó phải có dấu cách.
- Giữa các từ phân cách nhau bởi dấu cách. Giữa
các đoạn thì phải xuống dịng bằng phím Enter.
- Các dấu mở ngoặc, đóng ngoặc, dấu nháy phải
được đặt sát với các ký tự.



<b>3. Chữ Việt trong soạn thảo văn bản</b>
<i><b>a. Xử lý chữ Việt trong máy tính</b></i>
- Nhập văn bản chữ Việt vào máy tính.
- Lưu trữ, hiển thị và in ấn văn bản chữ Việt.
<i><b>b. Gõ chữ Việt</b></i>


- Cần có phần mềm hỗ trợ gõ tiếng Việt.


- Có hai kiểu gõ cơ bản: TELEX và VNI với mỗi
kiểu gõ thì nó có các quy ước riêng.


<b>Lưu ý:</b> dùng phổ biến kiểu gõ TELEX.
<i><b>c. Bộ mã chữ Việt</b></i>


Bộ mã 8bit (ASCII): TCVN3 và VNI


Bộ mã 16bit Unicode: đã được quy định để sử dụng
trong các văn bản hành chính.


<b>d. Bộ phơng chữ Việt</b>


Với bộ mã 8bit: có <b>.Vntime</b>, <b>.VntimeH</b>, ... hoặc
<b>VNI-Times</b>, <b>VNI-Arial,</b>...


Với bộ mã Unicode: Times New Roman, Arial,
Verdana,...


GV: Để có thể soạn thảo đúng quy cách, trình
bày đẹp,... thì trước hết chúng ta cần phải biết
một số quy ước trong việc gõ văn bản.



GV:Khi soạn thảo văn bản bằng tay thì chúng ta
có những đơn vị nào?


HS trả lời: ký tự, từ, câu, đoạn văn.


GV: tương tự như vậy khi soạn thảo văn bản
bằng máy tính cũng có các đơn vị như trên.
HS nghe giảng và ghi bài


GV: Việc xử lý chữ Việt trong máy tính cũng
tương tự như việc xử lý các chữ của các quốc gia
hay dân tộc khác. Nó gồm có các cơng việc chính
sau:


GV: Để gõ được chữ tiếng Việt vào máy tính
chúng ta cần phải có những phần mềm hỗ trợ gõ
tiếng Việt như: Vietkey, Unikey, ABC,...


GV: Cho HS ghi nhớ quy ước gõ tiếng Việt theo
kiểu gõ TELEX.


GV: Trước đây dùng phổ biến bộ mã 8bit:
TCVN3 và VNI nhưng do nếu văn bản sử dụng
bộ mã này khi đưa lên mạng sẽ bị lỗi phơng chữ
vì vậy ngày nay người ta dùng phổ biến bộ mã
Unicode.


<i><b>4. Củng cố dặn dò</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


Biết màn hình làm việc của Word


Hiểu các thao tác soạn thảo văn bản đơn giản: mở tệp văn bản, gõ tệp văn bản và lưu tệp văn bản
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


Thực hiện được việc soạn thảo văn bản đơn giản


Thực hiện được các thao tác: mở tệp, đóng tệp, lưu tệp, tạo tệp mới
<i><b>3. Thái độ</b></i>


Ham thích mơn học, có tính kỷ luật cao.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của giáo viên:</b></i> SGK, SGV, máy tính, máy chiếu Projecter
<i><b>2. Chuẩn bị của học sinh:</b></i> SGK, vở ghi


<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp học.
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


Em hãy nêu những quy ước cơ bản trong việc gõ văn bản? Để gõ chữ Việt thì cần có những yếu tố
gì?



3. Nội dung bài mới



<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b>


<b>1. Màn hình làm việc của Word</b>
Có 2 cách để khởi động Word


<i><b>Cách 1:</b></i> Chọn biểu tượng của Word trên màn
hình nền (nếu có).


<i><b>Cách 2:</b></i><b>Start--> All Program -->Microsoft</b>
<b>Word</b>


<i><b>a. Các thành phần chính trên màn hình làm việc </b></i>
<i><b>của Word</b></i>


<i><b>b. Thanh bảng chọn</b></i>


<i><b>c. Thanh cơng cụ</b></i>


Có rất nhiều thanh cơng cụ khác nhau: như thanh
công cụ chuẩn, thanh công cụ định dạng,...


GV: Như ở bài trước chúng ta đã học thì có rất
nhiều phần mềm hỗ trợ soạn thảo văn bản
nhưng hôm nay chúng ta sẽ đi tìm hiểu một
trong những phần mềm được sử dụng thơng
dụng nhất đó là Microsoft Word.


GV: Có thể khởi động Word bằng những cách


nào?


HS trả lời câu hỏi.


HS nghe giảng và ghi bài.


GV: Trình chiếu màn hình làm việc của Word
và chỉ các thành phần chính của màn hình soạn
thảo.


HS: Quan sát


GV: Từ màn hình làm việc của Word chỉ cho
HS quan sát cụ thể các bảng chọn trong thanh
bảng chọn: File, Edit, View,...


HS quan sát


GV: Chỉ cho HS một số thanh công cụ thường
sử dụng: thanh công cụ chuẩn và thanh công
cụ định dạng


<i><b>3. Củng cố dặn dò</b></i>


HS nhắc lại các cách khởi động Word, thanh bảng chọn và một số thanh công cụ thường sử dụng.
Tiết:40


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Trường THPT BC Quảng Trạch

Giáo án Tin học lớp 10


<b>LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD (tiếp)</b>




<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>


Biết màn hình làm việc của Word


Hiểu các thao tác soạn thảo văn bản đơn giản: mở tệp văn bản, gõ tệp văn bản và lưu tệp văn bản
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


Thực hiện được việc soạn thảo văn bản đơn giản


Thực hiện được các thao tác: mở tệp, đóng tệp, lưu tệp, tạo tệp mới
<i><b>3. Thái độ</b></i>


Ham thích mơn học, có tính kỷ luật cao.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của giáo viên:</b></i> SGK, SGV, máy tính, máy chiếu Projecter
<i><b>2. Chuẩn bị của học sinh:</b></i> SGK, vở ghi


<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp học.
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<i><b>4. Củng cố dặn dò</b></i>


HS nhắc lại cách: mở tệp, lưu tệp, gõ văn bản, chọn văn bản, di chuyển và sao chép văn bản


<b>Duyệt ngày ... tháng ... năm 2010</b>



<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>


<b>2. Soạn thảo văn bản đơn giản</b>
<i><b>a. Mở tệp văn bản và lưu văn bản</b></i>


<i>* Mở tệp văn bản mới:</i> Có 3 cách
- File chọn New


- Nháy vào biểu tượng New trên thanh công cụ
chuẩn.


- Tổ hợp phím Ctrl + N.


<i>* Mở tệp văn bản có sẵn:</i> có 3 cách
- File chọn Open


- Nháy biểu tượng Open trên thanh cơng cụ chuẩn.
- Tổ hợp phím Ctrl + O


tiếp theo chọn tệp văn bản cần mở.


<i>* Lưu tệp văn bản</i>


- File chọn Save


- Biểu tượng Save trên thanh công cụ chuẩn.
- Ctrl + S


<i><b>b. Con trở văn bản và con trở chuột</b></i>



Di chuyển chuột và di chuyển các phím mũi tên
trên bàn phím.


<i><b>c. Gõ văn bản</b></i>


- Con trỏ văn bản ở cuối dịng nó sẽ tự động
xuống dòng.


- Kết thúc đoạn văn bản gõ Enter.


Lưu ý: hai chế độ gõ văn bản: chèn và đè.
<i><b>d. Các thao tác biên tập văn bản</b></i>


<b>Chọn văn bản: </b>
Cách 1: Kéo thả chuột


Cách 2: Giữ Shift và di chuyển phím mũi tên hoặc
Home, End


Để chọn tồn bộ văn bản Ctrl + A
<b>Xóa văn bản</b>


Trước tiên chọn phần văn bản định xóa
Sau đó dùng phím Delete hoặc Backspace.
<b>Di chuyển và sao chép</b>


Chọn phần văn bản định di chuyển hoặc sao chép
sau đó có thể thực hiện 1 trong 3 cách sau



Di chuyển Sao chép


- Edit --> Cut
- Ctrl + X
- Biểu tượng
- Đưa con trỏ đến vị
trí mới


- Edit --> Paste (Ctrl +
V) hoặc


- Edit -->Copy
- Ctrl + C
- Biểu tượng
- Đưa con trỏ đến vị
trí mới


- Edit -->Paste (Ctrl +
V) hoặc


<i><b>e. Kết thúc làm việc với Word</b></i>
- File --> exit


- Kích vào biểu tượng dấu X đỏ ở góc phải màn
hình trên thanh tiêu đề


HS nghe giảng và ghi bài


GV: Khởi động màn hình làm việc của Word và
trình chiếu các cách mở tệp, lưu tệp văn bản.



GV: Trình chiếu cho HS quan sát và phân biệt hai
loại trên.


HS nghe giảng và ghi bài


GV: Thao tác cả 3 cách trên
HS quan sát và ghi bài


GV thao tác


HS quan sát và ghi bài


GV: thực hiện các thao tác di chuyển và sao chép
HS: quan sát và ghi bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

Trường THPT BC Quảng Trạch

Giáo án Tin học lớp 10


Tiêt


<b> Ngày dạy: </b>


<b>BÀI TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


Củng cố lại những kiến thức đã học ở bài 14 và 15
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


Biết các quy ước trong việc gõ văn bản



Biết các quy ước để gõ tiếng Việt với kiểu gõ Telex


Thực hiện được một số thao tác soạn thảo văn bản đơn giản.
<i><b>3. Thái độ</b></i>


Ham thích mơn học, có tính kỷ luật cao.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của giáo viên:</b></i> SGK, SGV, máy tính, máy chiếu Projecter.
<i><b>2. Chuẩn bị của học sinh:</b></i> SGK, vở ghi


<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp học

2. Nội dung



<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>


<b>1. Màn hình làm việc của Word</b>


Cách 1: Nháy đúp biểu tượng trên màn hình (Nếu
có)


Cách 2: Start/ All Program/ Microsoft Word


<b>2. Cách khỏi động phần mềm hỗ trợ gõ tiếng </b>
<b>Việt</b><i>(Vietkey 2000)</i>



Tương tự như khởi động Word


<b>3. Một số quy ước trong việc gõ văn bản và các</b>
<b>quy ước gõ tiếng Việt (</b><i>kiểu gõ Telex<b>)</b></i>


<b>4. Một số thao tác làm việc với Word</b>
- Cách tạo một tệp mới


- Cách mở một tệp đã có
- Cách lưu văn bản mới
- Cách thốt khỏi Word


<b>5. Vận dụng</b>


GV: yêu cầu HS nói thao tác để khởi động Word.
HS trình bày 2 cách khởi động


HS nhận xét


GV: Nhận xét và thực hiện ngay trên máy tính cho
HS quan sát


GV: Gọi HS đứng tại chỗ nói các thành phần chính
trên màn hình của Word.


HS trả lời câu hỏi.


GV: Nhận xét và chỉ ngay trên màn hình cho HS
quan sát.



GV: Thực hiện thao tác khởi động phần mềm hỗ
trợ gõ tiếng Việt và chọn kiểu gõ Telex


HS: quan sát GV thực hiện thao tác và ghi bài
GV: Gọi HS nhắc lại một số quy ước cơ bản trong
việc gõ văn bản


HS: Nhắc lại một số quy ước


GV: Gọi HS nhắc lại một số thao tác cơ bản
HS trả lời câu hỏi


GV: Nhận xét và thực hiện các thao tác trên máy
tính


HS quan sát


GV: Trình chiếu một đoạn văn bản đã chuẩn bị
trước và có một số lỗi trong quy ước gõ văn bản và
u cầu HS tìm ra những lỗi đó


HS quan sát và trả lời
<i><b>3. Củng cố dặn dò</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Ti

ết


<b>Ngày dạy: </b>


<b>Bài tập và thực hành 6</b>


<b>LÀM QUEN VỚI WORD</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>


Khởi động/kết thúc khi làm việc với Word


Tìm hiểu các thành phần trên màn hình làm việc của Word
Bước đầu tạo một văn bản tiếng Việt đơn giản.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của giáo viên:</b></i> SGK, SGV, tài liệu, máy tính, máy chiếu Projecter
<i><b>2. Chuẩn bị của HS:</b></i> SGK, vở ghi


<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp
<i><b>2. Các hoạt động chính</b></i>


GV: Khởi động màn hình làm việc của Word bằng cả 2 cách
HS: Thực hiện việc khởi động word bằng cả hai cách


GV: Tìm hiểu các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word: thanh tiêu đề, thanh công cụ
chuẩn, thanh công cụ định dạng, thanh trạng thái, thước dọc, thước ngang


HS: Quan sát ngay trên máy tính của mình


GV: Thực hiện một số thao tác: Tạo tệp mới, mở tệp đã có, lưu tệp văn bản, lưu văn bản sang một
tên mới, thoát khỏi Word bằng 3 cách


HS: Quan sát và thực hiện thao tác



</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Trường THPT BC Quảng Trạch

Giáo án Tin học lớp 10


Tieát


<b> Ngày dạy: </b>


<b>Bài tập và thực hành 6</b>
<b>LÀM QUEN VỚI WORD</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>


Khởi động/kết thúc khi làm việc với Word


Tìm hiểu các thành phần trên màn hình làm việc của Word
Bước đầu tạo một văn bản tiếng Việt đơn giản.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của giáo viên:</b></i> SGK, SGV, tài liệu, máy tính, máy chiếu Projecter
<i><b>2. Chuẩn bị của HS:</b></i> SGK, vở ghi


<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp
<i><b>2. Các hoạt động chính</b></i>


GV: Cho HS gõ đoạn văn bản trong SGK trang 107
HS: Thực hiện thao tác


GV: Quan sát và hướng dẫn HS. Sau khi thấy khoảng 90% đã gõ xong thì yêu cầu HS lưu văn bản
với tên của mình.



HS: Thực hiện yêu cầu của GV


GV: Yêu cầu HS quan sát văn bản mà mình vừa gõ xem có lỗi chính tả nào khơng? Nếu có thì u
cầu sửa chữa.


HS: Quan sát và sửa chữa nếu có


GV: Yêu cầu HS lưu lại văn bản vừa sửa bằng chính tên trước đó và với một tên khác nữa là tên văn
bản trước + đã sửa sau đó thốt khỏi Word.


HS: Thực hiện u cầu của GV.
<i><b>3. Củng cố dặn dò</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>TiÕt 44</b>


<b>Ngày dạy: 27/01/2010</b>


<b>NH DNG VN BN</b>


<b>I. Mc tiờu bi hc</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


Hiểu khái niệm và các thao tác định dạng ký tự, định dạng đoạn văn bản và định dạng trang


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


Bước đầu biết cách định dạng một số văn bản theo mẫu


<i><b>3. Thái độ-tư tưởng</b></i>



Ham thích mơn học, có tính kỷ luật cao.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của GV:</b></i> SGK, SGV, máy tính, máy chiếu Projecter


<i><b>2. Chuẩn bị của HS:</b></i> SGK, vở ghi


<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số nội vụ lớp

2. Nội dung bài mới



<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b>


<i>Định dạng văn bản là trình bày các phần văn </i>
<i>bản nhằm mục đích cho văn bản được rõ ràng </i>
<i>và đẹp, nhấn mạnh những phần quan trọng, giúp</i>
<i>người đọc nắm bắt dễ hơn các nội dung chủ yếu </i>
<i>của văn bản.</i>


<b>1. Định dạng ký tự</b>


Các thuộc tính của định dạng ký tự: Phơng chữ,
cỡ chữ, kiểu chữ, mầu chữ và một số thuộc tính
khác



<i><b>Các bước định dạng ký tự</b></i>


Chọn ký tự hoặc văn bảncần định dạng. Sau đó
ta có thể thực hiện bằng các cách sau:


<i>Cách 1:</i> Format\ Font (Ctrl + D) hộp thoại Font
xuất hiện sau đó chọn các thuộc tính trong hộp
thoại. Sau khi chọn xong bấm OK


Lưu ý: Nếu muốn định dạng cho tất cả các lần
sau thì sau khi chọn xong thì chọn nút <b>Default</b>


<i>Cách 2:</i> Sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ
định dạng


<i><b>Một số phím tắt để định dạng kiểu chữ, cỡ chữ</b></i>


Ctrl + B (<i><b>I</b>, </i><b>U</b>): Để định dạng kiểu chữ đậm,
nghiêng, gạch chân hoặc tổng hợp các thuộc tính
trên


Ctrl + ]: Để tăng cỡ chữ
Ctrl + [: Để giảm cỡ chữ


<b>2. Định dạng đoạn văn bản</b>


Các thuộc tính định dạng đoạn văn:
Căn lề


Lề dòng đầu tiên



Khoảng cách giữa các dòng
Khoảng cách giữa các đoạn
Các bước để định dạng đoạn văn
Chọn đoạn văn bản muốn định dạng


GV: Trình chiếu 2 đoạn văn bản chuẩn bị sẵn một
đoạn có định dạng ký tự, đoạn, trang văn bản và
một đoạn chưa định dạng.


HS: Quan sát và nhận xét về cách trình bày của hai
đoạn văn bản trên.


GV: Để giúp trình bày văn bản được đúng quy
cách, có thẩm mỹ thì Microsoft Word cung cấp cho
chúng ta các cơng cụ giúp định dạng văn bản.
GV: Có ba loại định dạng chính: Định dạng ký tự,
định dạng đoạn và định dạng trang.


GV: Trình chiếu ký tự đã được định dạng và cho
HS nhận xét xem là ký tự đó có những thuộc tính
gì?


HS trả lời


HS nghe giảng và ghi bài


GV: Thực hiện các thao tác trên máy tính
HS: Quan sát



HS nghe giảng và ghi bài


GV: Thực hiện các thao tác trên máy tính
HS: Quan sát


GV: Trình chiếu đoạn văn bản đã được định dạng
sẵn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Trường THPT BC Quảng Trạch

Giáo án Tin học lớp 10



<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b>


Cách 1: Chọn Format\Paragraph... sau đó chọn
các thuộc tính như: căn lề, lề dịng đầu tiên...
trong hộp thoại Paragraph.


Cách 2: Sử dụng các nút lệnh trên thanh cơng cụ
định dạng.


<b>3. Định dạng trang</b>


Các thuộc tính cơ bản của định dạng trang:
Cỡ giấy


Hướng giấy
Lề của trang


Các bước để định dạng trang


Chọn File\Page Setup hộp thoại Page setup xuất


hiện


Định dạng các thuộc tính trong hộp thoại


HS nghe giảng và ghi bài


GV: Trình diễn các thao tác trên máy tính.
HS: Quan sát


GV: Là một phần khơng thể thiếu được trong định
dạng văn bản


HS nghe giảng và ghi bài


GV: thực hiện thao tác định dạng trang: Lề trên, lề
dưới, lề trái, lề phải, hướng giấy, cỡ giấy


HS quan sát


<i><b>3. Củng cố dặn dò</b></i>


HS nhắc lại cách định dạng ký tự, đoạn văn, trang văn bản.
Chuẩn bị trước kiến thức tiết sau thực hành trên máy.


<b>Duyệt ngày.... tháng ... năm 2010</b>
<b> </b>


<b>TiÕt: 45</b>


<b> Ngµy d¹y:02/02/2010: </b>



<b>Bài tập và thực hành 7</b>


<b>ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN</b>



<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


Ôn tập lại những kiến thức đã học về quy tắc gõ tiếng Việt, định dạng văn bản


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


Áp dụng được các thuộc tính định dạng văn bản đơn giản
Luyện kỹ năng gõ tiếng Việt


<i><b>3. Thái độ - tư tưởng</b></i>


Ham thích mơn học, có tinh thần kỷ luật cao


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của GV:</b></i> SGK, SGV, tài liệu, máy tính, máy chiếu Projecter


<i><b>2. Chuẩn bị của HS:</b></i> SGK, vở ghi


<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp học



<i><b>2. Nội dung thực hành</b></i>


GV: Cho HS mở lại tệp văn bản đã soạn thảo hôm trước sau đó định dạng theo mẫu trong SGK trang
113 và lưu lại với tên cũ


HS: Thực hiện các thao tác


GV: Quan sát và giúp đỡ những HS còn lúng túng.


GV: Sau khi khoảng 90% đã hồn thành cơng việc trên thì cho HS gõ tiếp phần <b>cảnh đẹp quê </b>
<b>hương</b> vào trang văn bản đó và lưu lại. (<i>Lưu ý: Chỉ nhập văn bản chưa cần trình bày</i>)


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>Tiết: 46 </b>


<b> Ngày dạy:03/02/2010 </b>


<b>Bi tp v thc hành 7</b>


<b>ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN</b>



<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


Ôn tập lại những kiến thức đã học về quy tắc gõ tiếng Việt, định dạng văn bản


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


Áp dụng được các thuộc tính định dạng văn bản đơn giản
Luyện kỹ năng gõ tiếng Việt



<i><b>3. Thái độ - tư tưởng</b></i>


Ham thích mơn học, có tinh thần kỷ luật cao


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của GV:</b></i> SGK, SGV, tài liệu, máy tính, máy chiếu Projecter


<i><b>2. Chuẩn bị của HS:</b></i> SGK, vở ghi


<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp học


<i><b>2. Nội dung thực hành</b></i>


GV: Cho HS mở lại tệp văn bản đã thực hiện hơm trước để hồn thành nốt việc nhập văn bản <b>Cảnh </b>
<b>đẹp quê hương</b>


HS: Thực hiện thao tác


GV: Quan sát HS thực hiện và giúp đỡ. Sau khi thấy 90% hồn thành thì hướng dẫn các em định
dạng theo mẫu.


HS: Thực hiện thao tác


GV: Có thể hướng dẫn thêm HS thực hiện định dạng bằng các tổ hợp phím tắt



<i><b>3. Củng cố dăn dị</b></i>


HS về nhà chuẩn bị trước <b>bài 17: Một số chức năng khác</b>


<b>Duyệt ngày... tháng ... năm 2010</b>


<b> </b>


<b>Tiết:47</b>


<b>Ngày dạy:09/02/2010</b>


<b>MT S CHC NNG KHC</b>


<b>I. Mc tiêu bài học</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


Biết các thao tác để định dạng kiểu danh sách, ngắt trang, đánh số trang và in văn bản


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


Thực hiện được định dạng kiểu danh sách theo mẫu


Đánh được số trang trong văn bản và biết cách xem văn bản trước khi in


<i><b>3. Thái độ - tư tưởng</b></i>


Ham thích mơn học, có tinh thần kỷ luật cao



<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của GV:</b></i> SGK, SGV, máy tính, máy chiếu Projecter


<i><b>2. Chuẩn bị của HS:</b></i> SGK, vở ghi


<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp học

2. Nội dung bài mới



<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>


<b>1. Định dạng kiểu danh sách</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

Trường THPT BC Quảng Trạch

Giáo án Tin học lớp 10



<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b>


Có hai loại: liệt kê dạng số thứ tự và liệt kê dạng
ký hiệu


Cách thực hiện


<i><b>Cách 1:</b></i> Chọn Format\Bullet and Numbering...
Nếu định dạng kiểu ký hiệu chọn Bullet.
Nếu định dạng kiểu số thứ tự chọn Numbering



<i><b>Cách 2:</b></i> Chọn nút lệnh trên thanh công cụ định
dạng


<i><b>Lưu ý:</b></i> Với cách thứ nhất chúng ta có thể định
dạng lại kiểu ký tự, kiểu số


<b>2. Ngắt trang và đánh số trang</b>


<i><b>a. Ngắt trang</b></i>


Đặt con trỏ ở vị trí muốn ngắt trang


Insert\Break... rồi chọn Page Break\OK (Ctrl +
Enter)


<i><b>b. Đánh số trang</b></i>


Cách thực hiện


Insert\ Page Numbers...hộp thoại Page Numbers
xuất hiện


Chọn vị trí số trang: Position
Căn lề: Alignment


Đánh số trang đầu tiên: Show....
Sau đó OK


<b>3. In văn bản</b>



<i><b>a. Xem trước khi in</b></i>


Có 3 cách:


<i>Cách 1:</i> File\Print Preview


<i>Cách 2:</i> Nút lệnh Print Preview trên thanh cơng
cụ chuẩn (có biểu tượng kính lúp).


<i>Cách 3: </i>Tổ hợp phím Ctrl + F2


<i><b>b. In văn bản</b></i>


Có 3 cách để in văn bản


<i>Cách 1: </i>File\Print


<i>Cách 2:</i> Nút lệnh Print trên thanh công cụ chuẩn
(biểu tượng máy in).


<i>Cách 3:</i> Tổ hợp phím Ctrl + P


Ta có thể chọn máy in trong mục Printer, chọn
các trang để in, số bản in...


<i><b>Lưu ý:</b></i> Nếu chọn nút lệnh Print trên thanh cơng
cụ chuẩn thì máy in sẽ in theo những mặc định
đã có sẵn.


HS quan sát và nhận xét



HS ghi bài


GV: thực hiện các thao tác trên máy tính.
HS quan sát


GV: Thực hiện thao tác
HS quan sát và ghi bài
HS nghe giảng và ghi bài


GV: Thực hiện các thao tác trên máy tính.
HS quan sát


GV: Với một văn bản có nhiều trang để tiện theo
dõi ta có thể đánh số trang cho văn bản.


HS nghe giảng và ghi bài


GV: Thực hiện thao tác đánh số trang và giới thiệu
thêm cho HS cách đánh số trang bắt đầu từ một số
bất kỳ.


HS quan sát và ghi bài.


GV: Trước khi in một văn bản ta cần xem văn bản
đó đã được trình bày hợp lý chưa, căn lề đã được
chưa,....ta có thể xem văn bản trước khi in bằng
cách sau.


HS nghe giảng và ghi bài



GV: Thực hiện thao tác trên máy tính và giới thiệu
thêm cho HS các kiểu xem: tỉ lệ thu nhỏ, số trang
trên màn hình


HS nghe giảng và ghi bài


GV: Thực hiện thao tác trên máy tính
HS quan sát


<i><b>3. Củng cố dặn dò</b></i>


Làm lại các thao tác trên máy tính để HS quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

TiÕt:48


<b> Ngµy d¹y:23/02/2010</b>


<b>CÁC CƠNG CỤ TRỢ GIÚP SOẠN THẢO</b>



<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i> Biết các thao tác tìm kiếm, thay thế và định nghĩa gõ tắt.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


Thực hiện được tìm kiếm, thay thế và định nghĩa gõ tắt.


<i><b>3. Thái độ - tư tưởng</b></i>



Ham thích mơn học, có tinh thần kỷ luật cao.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của GV:</b></i> SGK, SGV, tài liệu, máy tính, máy chiếu Projecter.


<i><b>2. Chuẩn bị của HS: </b></i>SGK, vở ghi.


<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i> Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp học.


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


Em hãy cho biết các thao tác chính cần phải thực hiện để định dạng văn bản kiểu danh sách và đánh
số trang?


3. Nội dung bài mới



<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b>
<b>1. Tìm kiếm và thay thế</b>


<i><b>a. Tìm kiếm</b></i>


Để thực hiện tìm kiếm một từ hoặc một cụm từ
ta có thể làm cách sau:


Edit\Find (Ctrl + F)


Gõ từ (cụm từ) cần tìm vào ơ Find What


Nhấn nút Find Next


Từ tìm được sẽ hiển thị dưới dạng bị bôi đen


<i><b>b. Thay thế</b></i>


Cách thực hiện


Edit\ Replace... (Ctrl + H)


Gõ từ (cụm từ) cần tìm vào ơ Find What
Gõ từ (cụm từ) mới vào ô Replace with
Bấm vào Replace hoặc Replace all để thay thế
toàn bộ


<b>2. Gõ tắt và sửa lỗi</b>


Cách thực hiện


Tool\AutoCorrect Options... để mở hộp thoại
AutoCorrect


Tích vào ô kiểm Replace text as you type để gõ
tắt


Gõ từ viết tắt vào ô Replace
Gõ từ đầy đủ vào ơ With
Nháy vào nút Add


Để xóa mục khơng cịn sử dụng đến thì chọn


mục cần xóa và nháy vào nút delete


<i>Lưu ý: Word được viết trước hết là để soạn thảo</i>
<i>văn bản bằng tiếng Anh do đó đã có sẵn một số </i>
<i>tiện ích khi soạn thảo văn bản bằng tiếng Anh </i>
<i>mà không phù hợp với soạn thảo bằng tiếng Việt</i>
<i>như: Kiểm tra lỗi chính tả, ngữ pháp tiếng Anh, </i>
<i>tra từ đồng nghĩa....</i>


VD: Nếu chọn cho phép định nghĩa gõ tắt ta sẽ
gặp trường hợp như sau:


ĐạI, aI,...


GV: Ngồi việc hỗ trợ gõ và trình bày văn bản,
Word còn cung cấp cho chúng ta các công cụ trợ
giúp làm tăng hiệu quả công việc. Chúng ta sẽ tìm
hiểu một số chức năng như vậy


HS nghe giảng và ghi bài


GV: Thực hiện thao tác tìm kiếm một từ hoặc một
cụm từ trong một văn bản đã chuẩn bị trước
HS quan sát


GV: Nói thêm về chức năng tìm kiếm nâng cao
HS nghe giảng và ghi bài


GV: Thực hiện thao tác thay thế một từ (cụm từ)
nào đó trong văn bản có sẵn



HS quan sát


GV: Nói thêm sự khác biệt khi dùng Replace và
Replace all và cách nhảy đến một trang bất kỳ trong
văn bản.


GV: Khi soạn thảo văn bản có những từ hay cụm từ
ta phải lặp lại nhiều lần để làm tăng hiệu quả làm
việc thì Word cung cấp cho chúng ta một công cụ
giúp định nghĩa gõ tắt và tự động sửa lỗi.


HS nghe giảng và ghi bài


GV: Thực hiện các thao tác định nghĩa gõ tắt
HS quan sát


HS ghi bài


<i><b>4. Củng cố dặn dò</b></i>


Cho HS nhắc lại các thao tác cần thiết để thực hiện tìm kiếm hoặc thay thế một từ (cụm từ). Định
nghĩa gõ tắt một số cụm từ thường gặp trong các văn bản chuẩn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

TiÕt 49


<b> Ngày dạy: 24/02/2010</b>


<b>BI TP</b>


<b>I. Mc tiờu bi hc</b>


<i><b>1. Kin thc</b></i>


Cng cố lại một số kiến thức về: định dạng kiểu danh sách, đánh số trang, xem văn bản trước khi in,
tìm kiếm, thay thế, gõ tắt và sửa lỗi


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


Thực hiện được một số thao tác đơn giản theo mẫu.


<i><b>3. Thái độ - tư tưởng</b></i>


Ham thích mơn học, có tinh thần kỷ luật cao.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của GV:</b></i> SGK, SGV, tài liệu, máy tính, máy chiếu Projecter


<i><b>2. Chuẩn bị của HS:</b></i> SGK, vở ghi


<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp học

2. Nội dung bài tập



<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>
<b>1. Định dạng kiểu danh sách</b>



<b>2. Đánh số trang</b>


<b>3. In văn bản</b>


<b>4. Tìm kiếm và thay thế</b>


<b>5. Gõ tắt và sửa lỗi</b>
<b>6. Bài tập vận dụng</b>


1. Một văn bản có nhiều trang được chia cho 2
người soạn thảo. Người thứ nhất soạn từ trang 1
đến trang 50. Người thứ 2 soạn từ trang 51 đến
hết. Làm cách nào để người thứ 2 có thể đánh số
trang từ 51?


2. Làm thế nào để có thể định dạng đoạn văn bản
sau theo mẫu?



Tục ngữ
Ca dao
Dân ca
Đồng dao


3. Phát hiện lỗi và sửa sai trong đoạn văn sau:


4. Hãy định nghĩa gõ tắt cụm từ sau: Trường


GV: Gọi HS nhắc lại một số thao tác cơ bản để
định dạng văn bản kiểu danh sách.



HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi


GV: Các thao tác cần phải thực hiện để đánh số
trang cho một văn bản có nhiều trang?


HS trả lời câu hỏi


GV: Có mấy cách để xem một văn bản trước khi
in?


HS trả lời câu hỏi


GV: Các thao tác cần phải thực hiện để thực hiện
việc tìm kiếm hoặc thay thế một từ (cụm từ)?
HS trả lời câu hỏi


GV: các thao tác cần thiết để thực hiện việc định
nghĩa gõ tắt?


HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi
GV: Gọi các HS khác nhận xét


GV: Tổng kết các nhận xét và thực hiện việc đánh
số trang bắt đầu từ một số bất kỳ.


HS đứng tại chỗ để trả lời câu hỏi
GV: Gọi các HS khác nhận xét.


GV: tổng kết và thực hiện thao tác cần thiết.


GV: Trình chiếu đoạn văn bản có sẵn đã bị một số
lỗi về quy ước văn bản.


GV: Yêu cầu HS làm cách nào để sửa những lỗi
đó một cách nhanh nhất


HS trả lời


GV: Nhận xét và thực hiện thao tác sửa chữa sử
dụng cơng cụ tìm kim v thay th


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>Ngày dạy:02/03/2010</b>


<b>Bi tp v thực hành 8</b>



<b>SỬ DỤNG MỘT SỐ CÔNG CỤ TRỢ GIÚP SOẠN THẢO</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


Củng cố lại các kiến thức về: định dạng danh sách liệt kê dạng ký hiệu và số thứ tự, đánh số trang và
sử dụng một số công cụ trợ giúp soạn thảo.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


Định dạng được danh sách liệt kê dạng ký hiệu và số thứ tự theo mẫu.
Đánh được số trang văn bản theo yêu cầu


Bước đầu biết sử dụng một số công cụ trợ giúp soạn thảo để làm tăng hiệu quả cơng việc
<i><b>3. Thái độ - tư tưởng</b></i>



Ham thích mơn học, có tinh thần kỷ luật cao.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của GV:</b></i> SGK, SGV, máy tính, máy chiếu Projecter
<i><b>2. Chuẩn bị của HS:</b></i> SGK, vở ghi


<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp học
<i><b>2. Nội dung thực hành</b></i>


GV: Yêu cầu HS mở tệp văn bản hôm trước đã gõ. Sau đó thay tên riêng trong đơn xin nhập học
bằng tên của mình (sử dụng cơng cụ tìm kiếm và thay thế).


HS thực hiện thao tác


GV: Quan sát và giúp đỡ những HS còn lúng túng. Khi 90% HS đã hồn thành việc thay thế này thì
u cầu HS sử dụng cơng cụ tìm kiếm và thay thế để sửa những lỗi vi phạm quy ước soạn thảo văn bản.


HS: Thực hiện thao tác


GV: Cho HS gõ và trình bày theo mẫu SGK trang 122
HS: thực hiện thao tác


<i><b>3. Củng cố</b></i>


Thực hiện lại cho HS quan sát một số thao tác cơ bản của tìm kiếm và thay th, nh dng kiu danh
sỏch.



Tiết 51


<b>Ngày dạy:04/03/2010</b>


<b>Bi tp và thực hành 8</b>



<b>SỬ DỤNG MỘT SỐ CÔNG CỤ TRỢ GIÚP SOẠN THẢO</b>


<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp học
<i><b>2. Nội dung thực hành</b></i>


GV: Yêu cầu HS thực hiện đánh số trang cho văn bản của mình soạn thảo với lần 1 số trang bắt đầu
từ 1 và lần 2 bắt đầu từ một số bất kỳ nào đó


HS: Thực hiện thao tác cần thiết


GV: Quan sát HS thực hiện và chỉ dẫn cho những HS còn lúng túng. Sau khi 90% đã hồn thành thì
u cầu HS sử dụng cơng cụ định nghĩa và gõ tắt để hồn thành nhanh nhất đoạn văn bản trong SGK trang
123


HS: Thực hiện các thao tác cần thiết
<i><b>3. Củng cố dặn dũ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

Tiết 52
<b> Ngày dạy: </b>



<b>KIM TRA THỰC HÀNH (1 tiết</b>

<b>)</b>

<b> </b>


<b>I. Mục tiêu của bài</b>



<i><b>1. Kiến thức</b></i>



Kiểm tra khả năng nắm bắt kiến thức của HS



<i><b>2. Kỹ năng</b></i>



Các thao tác cơ bản để soạn thảo một văn bản đơn giản



<i><b>3. Thái độ - tư tưởng</b></i>



Có ý thức tự giác làm bài



<b>II. Đồ dùng dạy học</b>



<i><b>1. Chuẩn bị của GV:</b></i>

Bài kiểm tra, máy tinh, máy chiếu Projecter



<i><b>2. Chuẩn bị của HS:</b></i>

Kiến thức



<b>III. Hoạt động dạy - học</b>



<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>



Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp học



<i><b>2. Nội dung kiểm tra</b></i>



<b>Hãy nhập đoạn văn bản sau (đề chẵn)</b>




Đề tài “

<b>Quản lý trường THPT</b>

” được xây dựng nhằm giải quyết những vấn đề sau:



<i><b>1.2.1 Quản lý giáo viên</b></i>



Cập nhật hồ sơ giáo viên


Tìm kiếm giáo viên



In danh sách giáo viên tồn trường, theo tổ



Tính lương của giáo viên theo hệ số lương và phụ cấp từ đó lập báo cáo theo tháng.



<i><b>1.2.2 Quản lý học sinh</b></i>



Cập nhật hồ sơ học sinh



Nhập điểm, tính điểm trung bình


Tìm kiếm học sinh



In danh sách học sinh từng lớp, cả trường



In ra kết quả học tập của học sinh theo từng kỳ và cả năm.



<i><b>1.2.3 Quản lý thư viện</b></i>



Cập nhật thủ thư


Cập nhật bạn đọc


Cập nhật sách



Tìm kiếm sách, bạn đọc, thủ thư




Thống kê sách có trong thư viện, thống kê sách theo nhà xuất bản, thống kê sách theo năm xuất bản.


Thống kê bạn đọc



In danh sách thủ thư



<b>Yêu cầu:</b>



Lưu đoạn văn bản trên với tên của mình (họ và tên của HS soạn thảo đoạn văn bản).



Hãy sử dụng các công cụ của Word mà em đã được học để trình bày đúng và nhanh nhất đoạn văn


bản trên



Đề chẵn đánh số trang bắt đầu từ 2



<b>Hãy nhập đoạn văn bản sau (đề lẻ)</b>



Đề tài “

<i><b>Quản lý trường THPT</b></i>

” được xây dựng nhằm giải quyết những vấn đề sau:



<b>1.2.1 Quản lý giáo viên</b>



Cập nhật hồ sơ giáo viên


Tìm kiếm giáo viên



In danh sách giáo viên tồn trường, theo tổ



Tính lương của giáo viên theo hệ số lương và phụ cấp từ đó lập báo cáo theo tháng.



<b>1.2.2 Quản lý học sinh</b>




Cập nhật hồ sơ học sinh



</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>1.2.3 Quản lý thư viện</b>



Cập nhật thủ thư


Cập nhật bạn đọc


Cập nhật sách



Tìm kiếm sách, bạn đọc, thủ thư



Thống kê sách có trong thư viện, thống kê sách theo nhà xuất bản, thống kê sách theo năm xuất bản.


Thống kê bạn đọc



In danh sách thủ thư



<b>Yêu cầu:</b>



Lưu đoạn văn bản trên với tên của mình (họ và tên của HS soạn thảo đoạn văn bản).



Hãy sử dụng các công cụ của Word mà em đã được học để trình bày đúng và nhanh nhất đoạn văn


bản trên



Đề lẻ đánh số trang bắt đầu từ 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

Tiết:53


<b> Ngày dạy: 11/03/2010</b>


<b>TẠO VÀ LÀM VIỆC VỚI BẢNG</b>




<b>I. Mục tiêu bài học</b>



<i><b>1. Kiến thức</b></i>



Biết các thao tác: tạo bảng, chèn, xóa, tách, gộp các ơ, hàng và cột


Biết soạn thảo và định dạng bảng



<i><b>2. Kỹ năng</b></i>



Thực hiện được tạo bảng, các thao tác liên quan đến bảng, soạn thảo văn bản trong bản



<i><b>3. Thái độ - tư tưởng</b></i>



Ham thích mơn học, có tinh thần kỷ luật cao



<b>II. Đồ dùng dạy học</b>



<i><b>1. Chuẩn bị của GV:</b></i>

SGK, SGV, tài liệu, máy tính, máy chiếu Projecter



<i><b>2. Chuẩn bị của HS:</b></i>

SGK, vở ghi



<b>III. Hoạt động dạy - học</b>



<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>



Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp học



2. Nội dung bài mới



<b>Nội dung cần đạt</b>

<b>Hoạt động của thầy và trị</b>




<b>1. Tạo bảng</b>


<b>a. Tạo bảng</b>



Có 2 cách tạo bảng:



Cách 1: Table\Insert\ Table hộp thoại Insert


table xuất hiện (hình 71a).



Nhập số cột vào ô

<b>Number of columns</b>


số hàng vào ô

<b>Number of Rows</b>



Cách 2: Nháy vào nút Insert table trên thanh


công cụ chuẩn rồi giữ chuột phải và kéo


xuống dưới đến khi được số hàng và cột


mong muốn.



<i><b>b. Chọn các thành phần của bảng</b></i>



Có 2 cách để chọn các thành phần của bảng.



<i><b>Cách 1:</b></i>

Table\Select rồi sau đó chọn các


thành phần Cell, Row, Column hay table



<i><b>Cách 2:</b></i>

Dùng chuột chọn trực tiếp:


Chọn ô: nháy chuột tại cạnh trái của nó.


Chọn hàng: nháy chuột bên trái hàng đó.


Chọn cột: Nháy chuột trái ở phần đầu cột.


Chọn bảng: Đặt chuột ở góc trên bên trái


của bảng và nháy chuột




<i><b>c. Thay đổi kích thước của cột hay hàng</b></i>



Có 3 cách:



<b>Cách 1:</b>

Đưa trỏ chuột vào biên của hàng


(cột) khi trỏ chuột thành hình mũi tên 2


chiều thì kéo và thả chuột để được kích


thước mong muốn.



GV: Trong soạn thảo văn bản đôi khi ta phải


làm việc với văn bản được tổ chức dưới dạng


bảng như: Danh sách, thống kê... hay đơn giản


hơn cái chúng ta thường gặp là thời khóa biểu.


Vậy làm thế nào để có thể soạn thảo được văn


bản có kiểu bảng?



HS nghe giảng và ghi bài



GV: Thực hiện cả hai thao tác tạo bảng trên


máy tính



HS: quan sát



GV: Muốn thao tác với thành phần nào đó trong


bảng thì trước hết ta phải chọn thành phần đó


HS nghe giảng và ghi bài



GV: Thao tác chọn các thành phần của bảng


bằng cả hai cách.




HS: Quan sát



</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>2. Các thao tác với bảng</b>



<i><b>a. Chèn thêm hoặc xóa ơ, hàng và cột</b></i>



Cách thực hiện:



Chọn ơ, hàng, cột cần xóa hoặc nằm bên


cạnh đối tượng cần chèn



Dùng lệnh Table\ Delete (Insert) sau đó


chọn lệnh tương ứng cho ô, hàng hay cột



<i><b>b. Tách một ô thành nhiều ô</b></i>



Cách thực hiện:


Chọn ô muốn tách



Table\Split Cell... hoặc nút lệnh Split Cell


trên thanh công cụ Table and Borders


Nhập số hàng, cột tương ứng



<i><b>c. Gộp nhiều ô thành 1 ô</b></i>



Cách thực hiện:


Chọn các ô muốn gộp



Table\marge cells hoặc nút lệnh merge cell



trên thanh công cụ Table and Borders



<i><b>d. Định dạng văn bản trong ô</b></i>



Cách thực hiện:



Chọn ô muốn định dạng



Nháy chuột phải chọn Cell Alignment hoặc


chọn nút lệnh Cell Alignment trên thanh


công cụ Table and Borders



Sau đó chọn kiểu định dạng mong muốn



cột ta có những cách nào?


HS: Nghe giảng và ghi bài



GV: Thực hiện cả hai thao tác thay đổi kích


thước của hàng (cột).



HS: quan sát



GV: Có thể giới thiệu thêm cách thứ 3:


Table\Table Properties.



GV: Để phù hợp với yêu cầu của từng bảng cụ


thể người ta có thể thêm hoặc xóa ơ, hàng, cột.


HS: nghe giảng và ghi bài



GV: Thực hiện thao tác thêm hoặc xóa: ơ, hàng,



cột



HS: Quan sát



HS: Nghe giảng và ghi bài



GV: Thực hiện thao tác tách 1 ô thành nhiều ô


và gộp nhiều ô thành 1 ô.



HS: Quan sát



HS: nghe giảng và ghi bài



GV: Thực hiện thao tác định dạng văn bản


trong ô



HS: Quan sát



<i><b>3. Củng cố dặn dò</b></i>



HS nhắc lại cách tạo bảng



</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

Tiết
<b>BÀI TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>


Củng cố kiến thức về tạo và làm việc với bảng
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>



Biết các thao tác cơ bản để làm việc với bảng
<i><b>3. Thái độ - tư tưởng</b></i>


Ham thích mơn học, có tính kỷ luật cao
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của GV:</b></i> SGK, tài liệu, máy tính, máy chiếu
<i><b>2. Chuẩn bị của HS:</b></i> SGK, vở ghi


<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp học

2. Nội dung bài tập



<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b>


<b>1. Cách tạo bảng</b>
Có 2 cách tạo bảng
<b>2. Các thao tác với bảng</b>
<i><b>a. Chọn thành phần của bảng</b></i>
<i><b>b. Thay đổi kích thước của hàng, cột</b></i>
<i><b>c. Chèn, xóa ơ, hàng cột</b></i>


<i><b>d. Tách, gộp ơ</b></i>


<i><b>e. Định dạng văn bản trong bảng</b></i>
<b>3. Vận dụng</b>



HS quan sát hình 70 SGK trang 124 sau đó cho
biết các thao tác cần thiết để tạo được <i><b>Thời khóa</b></i>
<i><b>biểu</b></i> như mẫu


Trả lời


Đầu tiên tạo một bảng có 7 cột và 6 hàng
Sau đó gõ các thơng tin chi tiết vào các ơ tương
ứng.


Chọn cột thứ nhất và hàng thứ nhất sau đó định
dạng kiểu chữ đậm, in nghiêng và căn lề giữa
Các ơ cịn lại định dạng văn bản với kiểu là căn
lề giữa


GV: Yêu cầu HS nhắc lại cách tạo bảng
HS: Đứng tại chỗ trình bày cách tạo bảng.


GV: Yêu cầu HS nhắc lại cách chọn các thành phần
của bảng


HS: Trả lời


GV: Yêu cầu HS nhắc lại cách chọn các thành phần
của bảng


HS: Trả lời


GV: Yêu cầu HS nhắc lại cách chọn các thành phần
của bảng



HS: Trả lời


GV: Yêu cầu HS nhắc lại cách chọn các thành phần
của bảng


HS: Trả lời


GV: Yêu cầu HS nhắc lại cách chọn các thành phần
của bảng


HS: Trả lời


HS quan sát, suy nghĩ và trả lời
GV: Nhận xét và sửa chữa.


HS ghi nhớ các thao tác


<i><b>3. Củng cố dặn dò</b></i>


Xem trước bài tập và thực hành 9 SGK trang 127
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


<b>Duyệt ngày .... tháng ... năm 2008</b>
<b> </b>


Tieát


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

Thực hành làm việc với bảng



Vận dụng tổng hợp các kỹ năng đã học trong soạn thảo.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của GV:</b></i> SGK, tài liệu, máy tính, máy chiếu Projecter
<i><b>2. Chuẩn bị của HS:</b></i> SGK, vở ghi


<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp học
<i><b>2. Nội dung thực hành</b></i>


GV: Yêu cầu HS tạo một thời khóa biểu cho chính mình theo mẫu trong SGK trang 127
HS: Thực hiện thao tác cần thiết


GV: Quan sát và giúp đỡ những HS còn lúng túng


GV: Quan sát khoảng 90% HS đã thực hiện xong tạo thời khóa biểu thì u cầu HS trình bày bảng
theo mẫu <b>a3</b> SGK trang 127


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

Tiết


<b> Ngày dạy: </b>


<b>: Bài tập và thực hành 9 (tiếp)</b>


<b>BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH TỔNG HỢP</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>


Thực hành làm việc với bảng



Vận dụng tổng hợp các kỹ năng đã học trong soạn thảo.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của GV:</b></i> SGK, tài liệu, máy tính, máy chiếu Projecter
<i><b>2. Chuẩn bị của HS:</b></i> SGK, vở ghi


<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp học
<i><b>2. Nội dung thực hành</b></i>


GV: Yêu cầu HS soạn thảo và trình bày văn bản theo mẫu trong SGK trang 128
HS: Thực hiện các thao tác cần thiết


GV: Quan sát và giúp đỡ HS


GV: Nếu HS đã soạn thảo và trình bày tương đối tốt theo mẫu mà còn nhiều thời gian thì có thể giới
thiệu thêm cho HS cách tạo chữ lớn đầu dòng, tạo chữ nghệ thuật.


HS: Quan sát, ghi bài và thực hiện thao tác
<i><b>3. Củng cố dặn dò</b></i>


HS về nhà chuẩn bị trước bài 20 Mạng máy tính
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


<b>Duyệt ngày .... tháng .... năm </b>


<b> </b>


<b>CHƯƠNG IV</b>


<b>MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET</b>
Tiết


<b> Ngày dạy: </b>


<b> MẠNG MÁY TÍNH</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>


Biết nhu cầu của mạng máy tính trong lĩnh vực truyền thơng.
Biết khái niệm mạng máy tính.


Biết một số loại mạng máy tính.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


Có thể phân biệt được các mạng máy tính


Biết được một số thiết bị cần thiết để có một mạng máy tính
<i><b>3. Thái độ - tư tưởng</b></i>


Ham thích mơn học, có tính kỷ luật cao
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của GV:</b></i> SGK, SGV, tài liệu, máy tính, máy chiếu Projecter
<i><b>2. Chuẩn bị của HS:</b></i> SGK, vở ghi


<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>



Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp học

2. Nội dung bài mới



<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>1. Mạng máy tính là gì?</b>


Nối mạng máy tính nhằm:
- Sao chép, truyền dữ liệu


- Chia sẻ tài nguyên: Phần cứng, phần mềm, dữ
liệu


Mạng máy tính bao gồm ba thành phần:
- Các máy tính


- Các thiết bị mạng đảm bảo kết nối các máy tính
với nhau.


- Phần mềm cho phép thực hiện việc giao tiếp
giữa các máy tính.


<b>2. Phương tiện và giao thức truyền thơng của </b>
<b>mạng máy tính</b>


<i><b>a. Phương tiện truyền thơng (Media)</b></i>
Có hai hình thức kết nối:


- Có dây


- Không dây
<b>* Kết nối có dây</b>


Sử dụng 3 loại cáp cơ bản: Cáp đồng trục, cáp
xoắn đơi và cáp quang.


Cách bố trí các máy tính trong mạng:
- Kiểu đường thẳng


- Kiểu vòng
- Kiểu hình sao
Các thiết bị cần thiết


<b>- Hub:</b> là thiết bị kết nối dùng trong mạng LAN,
có chức năng sao chép tín hiệu đến từ cổng ra tất
cả các cổng còn lại.


- <b>Bridge: </b>Khác với Hub ở chỗ khơng truyền tín
hiệu từ một cổng vào đến tất cả các cổng ra mà
xác định địa chỉ đích và chuyển tín hiệu đến cổng
ra duy nhất dẫn về đích.


-<b> Switch:</b> là một Bridge nhiều cổng hiệu suất
cao. Bridge chỉ có từ 2 đến 4 cổng cịn Switch có
nhiều cổng.


- <b>Router:</b> là thiết bị định hướng tuyến đường đi
của các gói tin từ máy tính gửi đến máy nhận.
Khi một gói tin đến đầu vào của một Router, nó
phải quyết định gửi gói tin đó đến đầu ra thích


hợp nào.


<b>* Kết nối không dây</b>


- Điểm truy cập không dây WAP (Wireless
Access Point): là thiết bị có chức năng kết nối
với máy tính trong mạng, kết nối mạng khơng
dây với mạng có dây.


- Mỗi máy tính tham gia mạng khơng dây đều
phải có vỉ mạng khơng dây (card mạng không
dây – Wireless Network Card).


<b>b. Giao thức</b>


một tất yếu. Vậy mạng máy tính là gì?


GV: Theo các em việc nối mạng máy tính nhằm
mục đích gì?


HS trả lời câu hỏi


GV: Nhận xét và sửa chữa
HS nghe giảng và ghi bài


GV: Nói một cách đơn giản, một số máy tính
được kết nối với nhau và có thể trao đổi thơng tin
cho nhau gọi là mạng máy tính.


GV: Vậy mạng máy tính bao gồm những thành


phần nào?


HS trả lời


GV: Bây giờ chúng ta sẽ đi tìm hiểu hai thành
phần còn lại để tạo nên mạng máy tính.


HS nghe giảng và ghi bài


GV: Trong 3 loại cáp trên thì cáp quang có tốc
độ, thơng lượng cao nhất nhưng có giá thành cao.
GV: Trình chiếu cách bố trí của ba kiểu trên.


GV: Tùy theo nhận thức của HS có thể nói thêm
về ưu, nhược điểm của 3 cách nối trên.


HS nghe giảng và ghi bài


HS nghe giảng và ghi bài


GV: Có thể nói thêm về ưu và nhược điểm của
hai loại kết nối: có dây và không dây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>
KN: SGK trang 137


Hiện nay giao thức dùng phổ biến là TCP/IP
(Transmission Control Protocol/Internet
Protocol)



mạng.


<i><b>3. Củng cố dặn dò</b></i>


HS nhắc lại khái niệm mạng máy tính, các thành phần cơ bản đảm bảo kết nối giữa các máy tính.
Đọc trước phần 3 và 4 SGK trang 137, 139


<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


Tiết


<b> Ngày dạy: </b>


<b>MẠNG MÁY TÍNH (tiếp)</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


Biết nhu cầu của mạng máy tính trong lĩnh vực truyền thơng.
Biết khái niệm mạng máy tính.


Biết một số loại mạng máy tính.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


Có thể phân biệt được các mạng máy tính


Biết được một số thiết bị cần thiết để có một mạng máy tính
<i><b>3. Thái độ - tư tưởng</b></i>


Ham thích mơn học, có tính kỷ luật cao


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của GV:</b></i> SGK, SGV, tài liệu, máy tính, máy chiếu Projecter
<i><b>2. Chuẩn bị của HS:</b></i> SGK, vở ghi


<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp học
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


Em hãy cho biết mạng máy tính là gì và để có được một mạng máy tính thì cần những gì?
Tại sao lại cần phải có giao thức truyền thơng?


3. Nội dung bài mới



<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b>


<b>3. Phân loại mạng máy tính</b>
LAN, MAN, WAN, GAN


LAN (Local Area Network): Mạng cụ bộ, kết nối
các máy tính trong khu vực có bán kính hẹp
thường là trong một tịa nhà, cơng ty, trường
học...


MAN (Metropolitan Area Network): Kết nối các
máy tính trong phạm vi một thành phố kết nối
thông qua đường truyền thông



WAN (Wide Area Network): Mạng diện rộng
kết nối các máy tính trong một quốc gia hay khu
vực


GAN (Global Area Network): Kết nối các WAN
với nhau


<b>4. Các mơ hình mạng</b>


<b>a. Mơ hình ngang hàng (Peer - to - Peer)</b>
trong mơ hình tất cả các máy đều bình đẳng như
nhau. Các máy đều có thể sử dụng tài nguyên
của máy khác và ngược lại.


<i><b>b. Mơ hình khách chủ (Client - Server)</b></i>


GV: Người ta phân loại mạng máy tính dựa vào
phạm vi địa lý.


HS nghe giảng và ghi bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

tài nguyên với mục đích sử dụng các tài nguyên
do máy chủ cung cấp.


GV: Trong mô hình khách - chủ thì máy chủ là
máy có cấu hình mạnh, lưu trữ được lượng thơng
tin lớn


<i><b>4. Củng cố dặn dò</b></i>



Kiến thức trọng tâm: Nắm được hai loại mạng: LAN và WAN, các mơ hình mạng
HS về nhà chuẩn bị trước bài 21: Mạng thơng tin tồn cầu Internet


<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


<b> Duyệt ngày ... tháng ... năm </b>


<b> </b>


Tiết


<b> Ngày dạy: </b>


<b>MẠNG THƠNG TIN TỒN CẦU INTERNET</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>


Biết khái niệm và lợi ích mạng thơng tin tồn cầu Internet.
Biết các phương thức kết nối thông dụng với Internet.
Biết sơ lược cách kết nối các mạng trong Internet.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của GV:</b></i> SGK, SGV, Tài liệu, máy tính, máy chiếu Projecter.
<i><b>2. Chuẩn bị của HS:</b></i> SGK, vở ghi


<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp học
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>



Mạng máy tính là gì? Người ta dựa vào đâu để phân loại mạng máy tính?

3. Nội dung bài mới



<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>
<b>1. Internet là gì?</b>


<i>Khái niệm:</i> SGK trang 141


- Internet là mạng máy tính lớn nhất tồn cầu,
nhiều người sử dụng nhất nhưng khơng có ai là
chủ sở hữu của nó. Internet được tài trợ bởi các
chính phủ, các cơ quan khoa học và đào tạo,
doanh nghiệp và hàng triệu người trên thế giới.
- Với sự phát triển của công nghệ, Internet phát
triển không ngừng cả về số lượng và chất lượng.


<b>2. Kết nối Internet bằng cách nào?</b>
<i><b>a. Sử dụng modem qua đường điện thoại</b></i>
Để kết nối Internet sử dụng modem qua đường
dây điện thoại:


Máy tính cần được cài đặt modem và kết nối qua
đường điện thoại.


Hợp đồng với nhà cung cấp dịch vụ Internet để
được cấp quyền sử dụng và mật khẩu.


Cách kết nối này có nhược điểm là tốc độ tối đa


đường truyền dữ liệu khơng cao, chi phí đắt.


GV: Em hãy kể tên những ứng dụng của Internet
mà em biết?


HS: suy nghĩ và trả lời câu hỏi.


GV: Internet có thuộc quyền sở hữu của riêng ai
không?


HS: trả lời câu hỏi


HS ghi bài


GV: Nguồn gốc đầu tiên của Internet là hệ thống
máy tính cuả Bộ Quốc Phịng Mỹ, gọi là mạng
ARPANET (Advanced Research Projects
Agency), một mạng thí nghiệm được thiết kế từ
năm 1969 để tạo điều kiện thuận lợi cho việc hợp
tác khoa học trong các cơng trình nghiên cứu
quốc phịng.


GV: Internet ở Việt Nam trước năm 1997 đang ở
giai đoạn thử nghiệm, chỉ có một số cơng ty lớn
của nước ngồi có đường thuê bao riêng.


GV: Vậy làm thế nào để kết nối Internet?
Hai cách phổ biến kết nối máy tính với Internet
là sử dụng modem qua đường điện thoại và sử
dụng đường truyền riêng.



GV: Modem là danh từ rút gọn của


modulator/demodulator (điều biến/giải điều
biến).


Modem trong (<i><b>Internal</b></i>)
Modem ngoài (<i><b>External</b></i>)


GV: Một số nhà cung cấp dịch vụ: vnn1260,
vnn1268, vnn1269


HS nghe giảng và ghi bài


GV: Người ta gọi cách kết nối này là <b>Dial up </b>
(quay số)


4. Củng cố dặn dò


HS nhắc lại khái niệm Internet và cách kết nối sử dụng modem qua đường dây điện thoại.
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


Tiết


<b> Ngày dạy: </b>


<b>MẠNG THƠNG TIN TỒN CẦU INTERNET (tiếp)</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>


Biết khái niệm và lợi ích mạng thơng tin tồn cầu Internet.


Biết các phương thức kết nối thông dụng với Internet.
Biết sơ lược cách kết nối các mạng trong Internet.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của GV:</b></i> SGK, SGV, Tài liệu, máy tính, máy chiếu Projecter.
<i><b>2. Chuẩn bị của HS:</b></i> SGK, vở ghi


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

tên một số nhà cung cấp dịch vụ?

3. Nội dung bài mới



<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>


<b>2. Kết nối Internet bằng cách nào?</b>
<i><b>a. Sử dụng modem qua đường điện thoại</b></i>
<i><b>b. Sử dụng đường truyền riêng (Leased line)</b></i>
Để sử dụng đường truyền riêng:


Người dùng thuê đường truyền riêng.


Một máy chủ kết nối với đường truyền và chia
sẻ cho các máy con.


Ưu điểm lớn nhất của cách kết nối này là có tốc
độ cao.


<i><b>c. Một số phương thức kết nối khác.</b></i>
Sử dụng đường truyền ADSL (Asymmetric
Digital Subscriber Line) đường thuê bao bất đối
xứng.



Hiện nay đã có nhiều nhà cung cấp dịch vụ kết
nối Internet qua đường truyền hình cáp.


Trong cơng nghệ khơng dây, Wi-Fi là một
phương thức kết nối Internet thuận tiện.
<b>3. Các mạng trong Internet giao tiếp với </b>
<b>nhau bằng cách nào?</b>


- Bộ giao thức TCP/IP gồm nhiều giao thức,
trong đó có hai giao thức cơ bản: TCP và IP.
- TCP: Giao thức điều khiển truyền tin. Giao
thức này có chức năng phân chia thơng tin
thành các gói nhỏ, phục hồi thơng tin từ các gói
tin nhận được và truyền lại các gói tin có lỗi.
- IP: Giao thức tương tác trong mạng, chịu trách
nhiệm về địa chỉ và cho phép gói tin trên đường
đến đích qua một số máy.


- Mỗi máy tính tham gia vào mạng đều phải có
một địa chỉ duy nhất và được gọi là địa chỉ IP.
Để thuận tiện thì người ta biểu diễn địa chỉ IP
dưới dạng ký hiệu người ta hay gọi là tên miền.


GV: Chúng ta sẽ đi tìm hiểu tiếp các cách kết nối
Internet.


GV: Cách kết nối này thường được các cơ quan,
tổ chức, công ty, trường học,... sử dụng.


HS nghe giảng và ghi bài



GV: Hiện nay kết nối Internet sử dụng đường
truyền ADSL đang phát triển mạnh do nó có giá
thành rẻ và tốc độ truy cập cao.


HS nghe giảng và ghi bài


GV: Để các máy tính có thể trao đổi thơng tin
được với nhau, các máy tính trong Internet sử
dụng bộ giao thức truyền thơng thống nhất
TCP/IP.


GV: Nội dung gói tin bao gồm các thành phần:
Địa chỉ gửi, địa chỉ nhận.


Dữ liệu, độ dài.


Thơng tin kiểm sốt lỗi và các thơng tin khác.


GV: Làm thế nào gói tin đến đúng máy của
người nhận?


HS: trả lời câu hỏi.


GV: Tên miền có nhiều trường phân cách nhau
bởi dấu chấm.


Trong tên miền, trường cuối cùng bên phải
thường là tên viết tắt của nước hay tổ chức quản
lý: ví dụ Việt Nam là vn, Trung Quốc là cn…


<i><b>4. Củng cố dặn dò</b></i>


HS nhắc lại các kết nối Internet sử dụng đường truyền riêng, ADSL.
Bộ giao thức TCP/IP


<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93></div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b> Ngày dạy: </b>


<b>MỘT SỐ DỊCH VỤ CƠ BẢN CỦA INTERNET</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


Biết khái niệm trang Web, Website.
Biết chức năng trình duyệt Web.


Biết các dịch vụ: tìm kiếm thơng tin, thư điện tử.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


Sử dụng được trình duyệt Web.


Thực hiện được tìm kiếm thơng tin trên Internet.
Thực hiện được việc gửi và nhận thư điện tử.
<i><b>3. Thái độ - tư tưởng</b></i>


Ham thích mơn học, ý thức, trách nhiệm của bản thân khi truy cập Internet.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của GV:</b></i> SGK, SGV, tài liệu, máy tính, máy chiếu Projecter


<i><b>2. Chuẩn bị của HS:</b></i> SGK, vở ghi


<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp học
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


Hiện nay người ta sử dụng cách kết nối Internet nào là nhiều nhất? Tại sao?

3. Nội dung bài mới



<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>


<b>1. Tổ chức và truy cập thông tin</b>
<i><b>a. Tổ chức thông tin</b></i>


<b>- Siêu văn bản</b> là văn bản thường được tạo ra
bằng ngôn ngữ HTML (HyperText Markup
Language) tích hợp nhiều phương tiện khác như:
văn bản, hình ảnh, âm thanh, video… và liên kết
với các văn bản khác.


- Trang web là một siêu văn bản đã được gán địa
chỉ truy cập.


- Để tìm kiếm các trang web nói riêng, các tài
nguyên trên Internet nói chung và đảm bảo việc
truy cập đến chúng, người ta sử dụng hệ thống
WWW (World Wide Web).



- Trang web đặt trên máy chủ tạo thành website
thường là tập hợp các trang web chứa thông tin
liên quan đến một đối tượng, tổ chức…


<b>Trang chủ</b>: trang web chứa các liên kết trực tiếp
hay gián tiếp đến tất cả các trang còn lại.


Địa chỉ trang chủ là địa chỉ của website.
Có 2 loại trang web: <i>web tĩnh</i> và <i>web động</i>.


<i><b>b. Truy cập trang web</b></i>


<b>Trình duyệt web</b> là chương trình giúp người
dùng giao tiếp với hệ thống WWW: duyệt các
trang web, tương tác với các máy chủ trong hệ
thống WWW và các tài nguyên khác của Internet.


GV: Em hãy kể tên một số dịch vụ của Internet
mà em đã sử dụng?


HS: Trả lời câu hỏi


GV: Trong những dịch vụ trên khơng thể
khơng kể đến dịch vụ tìm kiếm thông tin và thư
điện tử


GV: Các thông tin trên Internet thường được tổ
chức dưới dạng siêu văn bản.


HS nghe giảng và ghi bài



GV: Vậy em hiểu thế nào là trang web?
HS trả lời câu hỏi.


GV: Hệ thống WWW được cấu thành từ các
trang web và được xây dựng trên giao thức
truyền tin đặc biệt gọi là giao thức truyền tin
siêu văn bản HTTP (Hyper Text Transfer
Protocol).


HS nghe giảng và ghi bài


GV: Mỗi website có thể có nhiều trang web
nhưng ln có một trang được gọi là trang chủ
(Homepage).


GV: Em hiểu thế nào là Web tĩnh và Web
động?


HS: trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b>
Có nhiều trình duyệt web khác nhau: Internet


Explorer, Netcape Navigator, FireFox,…


Để truy cập đến trang web nào ta phải biết địa chỉ
của trang web đó, gõ địa chỉ vào dịng địa chỉ
(Address), nó sẽ hiện thị nội dung trang web nếu
tìm thấy.



Các trình duyệt web có khả năng tương tác với
nhiều loại máy chủ.


<b>2. Tìm kiếm thơng tin trên Internet</b>
Có 2 cách thường được sử dụng:


- Tìm kiếm theo danh mục địa chỉ, thông tin được
các nhà cung cấp dịch vụ đặt trên các trang web.
- Tìm kiếm nhờ trên các máy tìm kiếm (Search
Engine). Máy tìm kiếm cho phép tìm kiếm thông
tin trên Internet theo yêu cầu của người dùng.
Một số trang website cung cấp máy tìm kiếm:
www.Yahoo.com


www.Google.com.vn
www.msn.com
www.vinaseek.com


HS nghe giảng và ghi bài


GV: Nhờ nó ta có thể chuyển từ trang web này
sang trang web khác một cách dễ dàng.


Để truy cập đến trang web nào ta phải biết địa
chỉ của trang web đó, gõ địa chỉ vào dịng địa
chỉ (Address), nó sẽ hiện thị nội dung trang
web nếu tìm thấy.


GV: Một nhu cầu phổ biến của người dùng là:


làm thế nào để truy cập được các trang web
chứa nội dung liên quan đến vấn đề mình quan
tâm?


HS nghe giảng và ghi bài.


GV: Để sử dụng máy tìm kiếm, gõ địa chỉ trang
web vào thanh địa chỉ và nhấn Enter.


<i><b>4. Củng cố dặn dò</b></i>


HS cần biết cách truy cập một trang web và tìm kiếm thơng tin bằng máy tìm kiếm
IV. Rút kinh nghiệm


Tiết


<b> Ngày dạy: </b>


<b>MỘT SỐ DỊCH VỤ CƠ BẢN CỦA INTERNET</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


Biết khái niệm trang Web, Website.
Biết chức năng trình duyệt Web.


Biết các dịch vụ: tìm kiếm thơng tin, thư điện tử.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


Sử dụng được trình duyệt Web.



</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<i><b>1. Chuẩn bị của GV:</b></i> SGK, SGV, tài liệu, máy tính, máy chiếu Projecter
<i><b>2. Chuẩn bị của HS:</b></i> SGK, vở ghi


<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp học
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


Có mấy cách để tìm kiếm thơng tin trên Internet? Em hãy kể tên một số trang web tìm kiếm?

3. Nội dung bài mới



<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>


<b>3. Thư điện tử</b>


- Thư điện tử (Electronic Mail hay E-mail) là
dịch vụ thực hiện việc chuyển thông tin trên
Internet thông qua các hộp thư điện tử.


- Người dùng muốn sử dụng, phải đăng ký hộp
thư điện tử. Mỗi địa chỉ thư là duy nhất.


<b>Địa chỉ thư</b>:


<i><tên hộp thư>@<tên máy chủ nơi đặt hộp thư</i>>
VD:


Một số nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử miễn


phí: yahoo.com, hotmail.com, gmail.com,
vnn.vn,....


<b>4. Vấn đề bảo mật thơng tin</b>
<i><b>a. Quyền truy cập website</b></i>


Người ta giới hạn quyền truy cập với người
dùng bằng tên và mật khẩu đăng nhập.
<i><b>b. Mã hóa dữ liệu</b></i>


Mã hóa dữ liệu được sử dụng để tăng cường tính
bảo mật cho các thơng điệp mà chỉ người biết
giải mã mới đọc được.


Việc mã hóa được thực hiện bằng nhiều cách, cả
phần cứng lẫn phần mềm.


<i><b>c. Nguy cơ nhiễm virus khi sử dụng các dịch </b></i>
<i><b>vụ Internet</b></i>


Lưu ý: chỉ nên sử dụng Internet vào các mục
đích học tập, vui chơi, giải trí lành mạnh, đúng
lúc.


GV: Một trong những dịch vụ không kém phần
quan trọng của Internet là thư điện tử (E - mail:
Electronic mail)


GV: Vậy làm thế nào để có thể gửi và nhận thư
điện tử?



HS trả lời câu hỏi


GV: Sử dụng dịch vụ này ngoài nội dung thư có
thể truyền kèm tệp (văn bản, âm thanh, hình ảnh,
video…), ta có thể gửi đồng thời cho nhiều người
cùng lúc, hầu như mọi người đều nhận được đồng
thời.


GV: Ngoài việc khai thác dịch vụ trên Internet,
người dùng cần phải biết bảo vệ mình trước nguy
cơ trên Internet như tin tặc, virus, thư điện tử
quảng cáo,… Vấn đề bảo mật thông tin rất quan
trọng trong thời đại Internet.


GV: Nếu không được cấp quyền hoặc gõ khơng
đúng mật khẩu thì sẽ khơng thể truy cập được nội
dung của website đó.


HS nghe giảng và ghi bài


GV: Người ta sử dụng nhiều thuật toán để mã hóa
như thuật tốn RSA, chữ ký số, chứng chỉ số,...


GV: Khi truy cập Internet khơng nên kích vào
những đường link lạ, lời mời không rõ người
gửi,... vì đó là nơi tiềm ẩn nguy cơ lây nhiễm
virus hàng đầu.


<i><b>4. Củng cố dặn dò</b></i>



Nhắc lại cho HS biết khai thác và sử dụng thư điện tử đồng thời phải biết phòng tránh nguy cơ
nhiễm virus khi sử dụng các dịch vụ của Internet.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>Duyệt ngày .... tháng .... năm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b> Ngày dạy: </b>
<b>BÀI TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>


Nhắc lại, củng cố các kiến thức cơ sở về mạng máy tính
Cách truy cập trang web


Cách tìm kiếm thơng tin trên Internet thơng qua máy tìm kiếm
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của GV:</b></i> SGK, SBT, SGV, tài liệu
<i><b>2. Chuẩn bị của HS:</b></i> SGK, SBT, vở ghi
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp học...

2. Nội dung bài mới



<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>


<b>Bài 1: (</b>Câu 3 - 140 - SGK): Hãy nêu sự giống
và khác nhau của mạng không dây và mạng có


dây.


<b>Bài 2:</b> (Câu 6 - 140 - SGK): Hãy nêu sự giống
và khác nhau của các mạng LAN và WAN
<b>Bài 3:</b> Làm các bài tập 46, 413, 414, 416 Sách
bài tập


<b>Bài 4:</b> Hiện nay người ta sử dụng các kết nối
Internet nào là phổ biến? Tại sao?


<b>Bài 5:</b> Để có thể truy cập được một trang web
thì ta cần phải có những gì?


<b>Bài 6:</b> Em hãy nêu cách để tìm kiếm thơng tin
trên Internet bằng máy tìm kiếm? Kể tên một vài
website cung cấp máy tìm kiếm? Cách tìm kiếm
từ, cụm từ tiếng Việt trên Internet.


GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi
HS trả lời câu hỏi


GV: Gọi HS nhận xét câu trả lời và đính chính.
GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi


HS trả lời câu hỏi


GV: Gọi HS nhận xét câu trả lời và đính chính.
GV: Gọi 2 HS lên làm bài tập


HS lên bảng làm bài tập



GV: Gọi HS nhận xét và chỉnh sửa.
GV: Gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
HS trả lời câu hỏi


GV: Gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi
HS trả lời câu hỏi


GV: Gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
HS trả lời câu hỏi


GV: Hướng dẫn HS cách tìm kiếm từ, cụm từ
tiếng Việt trên Internet.


<i><b>4. Củng cố dặn dị</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

Tiết


<b> Ngày dạy: </b>


<b> Bài tập và thực hành 10</b>
<b>Sử dụng trình duyệt Internet Explorer</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1. Kiến thức:
2. Kĩ năng:


- Làm quen với việc sử dụng trình duyệt IE


- Làm quen với một số trang Web để đọc, lưu thông tin và duyệt các trang Web bằng các liên kết.


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS.</b>


1. Học sinh: SGK


2. Giáo viên: Phòng máy, cài sẵn HĐH Windows XP, trình duyệt IE
<b>III. Nội dung:</b>


. Ổn định lớp:


. Kiểm tra bài cũ: Hãy cho biết các cách thường được sử dụng để tìm kiếm thông tin?

. Bài giảng:



<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>


<b>a) Khởi động trình duyệt IE.</b>


Thực hiện một trong số các thao tác sau:


- Nháy đúp chuột vào biểu tượng IE trên màn hình
nền;


- Nhấn phím Internet trên bàn phím (nếu có).
<b>b) Truy cập trang Web bằng địa chỉ.</b>
Khi đã biết địa chỉ của một trang Web, ví dụ:
. Để truy cập trang Web đó thực
hiện theo các bước sau:


Gõ vào ơ địa chỉ:
Nhấn phím Enter.



Trang Web được mở ra.
<b>c) Duyệt trang Web.</b>


- Nháy vào nút lệnh (<b>Back) </b>để quay về trang
trước đã duyệt qua.


- Nháy vào nút lệnh (<b>Forward</b>) để đến trang tiếp
theo trong các trang đã duyệt qua.


Có thể nhận biết các liên kết bằng việc con trỏ chuột
chuyển thành hình bàn tay khi di chuột vào chúng.


Hướng dẫn HS khi truy cập Internet.
Quản lí tốt các trang Web mà HS truy cập.
HS: Thực hành theo chỉ dẫn của GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b> Ngày dạy: </b>


<b> Bài tập và thực hành 10</b>
<b>Sử dụng trình duyệt Internet Explorer (T)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1. Kiến thức:
2. Kĩ năng:


- Làm quen với việc sử dụng trình duyệt IE


- Làm quen với một số trang Web để đọc, lưu thông tin và duyệt các trang Web bằng các liên kết.
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS.</b>



1. Học sinh: SGK


2. Giáo viên: Phòng máy, cài sẵn hdh Windows XP, trình duyệt IE
<b>III. Nội dung:</b>


. Ổn định lớp:
. Kiểm tra bài cũ:

. Bài giảng:



<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>


<b>d) Lưu thông tin.</b>


Nôi dung trên trang Web (đoạn văn bản hoặc ảnh
hoặc cả ảnh và văn bản) có thể được in ra và lưu vào
đĩa.


Để lưu hình ảnh trên trang Web đang mở, ta thực
hiện các thao tác:


Nháy chuột phải vào hình ảnh cần lưu, một bảng
chọn được mở ra;


Nháy chuột vào mục <b>Save Picture as... </b>khi đó
Windows sẽ hiển thị hộp thoại để ta lựa chọn vị trí
lưu ảnh;


Lựa chọn vị trí lưu ảnh và đặt tên cho tệp ảnh.
Nháy chuột vào nút <b>Save </b>để hoàn tất.



Để lưu tất cả các thông tin trên trang Web hiện thời,
ta thực hiện các thao tác sau:


Chọn lênh <b>File/Save as..</b>


Đặt tên tệp và chọn vị trí lưu tệp trong hộp thoại
được mở ra;


Nháy chuột vào nút <b>Save</b> để hoàn tất việc lưu trữ.
Để in thông tin trên trang Web hiện thời, ta chọn
lệnh <b>File/Print...</b>


Hướng dẫn HS khi truy cập Internet.
Quản lí tốt các trang Web mà HS truy cập.
HS: Thực hành theo chỉ dẫn của GV.


HS: Chú ý khi chọn vị trí lưu ảnh và thơng tin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

Tiết


<b> Ngày dạy: </b>


<b> Bài tập và thực hành 11</b>
<b>Thư điện tử và máy tìm kiếm thơng tin.</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1. Kiến thức:
2. Kĩ năng:


- Đăng kí một hộp thư điện tử mới;


- Đọc và soạn thư điện tử;


- Tìm kiếm thơng tin đơn giản nhờ máy tìm kiếm thơng tin.
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS.</b>


1. Học sinh: SGK


2. Giáo viên: Phòng máy, cài sẵn hdh Windows XP, trình duyệt IE
<b>III. Nội dung:</b>


. Ổn định lớp:
. Kiểm tra bài cũ:

. Bài giảng:



<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>


<b>a) Thư điện tử.</b>


<b>a1) Đăng kí hộp thư:</b> Ta sẽ thực hiện đăng kí hộp
thư trên Webside của Yahoo Việt Nam thơng qua địa
chỉ .


Mở trang Web


Nháy chuột vào nút <b>Đăng Kí Ngay </b>để mở trang
Web đăng kí hộp thư mới.


Khai báo các thông tin cần thiết vào mẫu đăng kí.
Theo các chỉ dẫn tiếp để hồn thành việc đăng kí hộp
thư.



<b>a2) Đăng nhập hộp thư.</b>


Mở trang chủ của webside thư điện tử;
Gõ tên truy cập và mật khẩu;


Nháy chuột vào nút <b>Đăng nhập </b>để mở hộp thư
<b>a3) Sử dụng hộp thư</b>


<b>Đọc thư</b>


Nháy chuột vào nút <b>Hộp Thư</b> để xem danh sách các
thư;


Nháy chuột vào phần chủ đề của thư muốn đọc.
<b>Soạn thư và gửi thư.</b>


Nháy chuột vào nút <b>Soạn thư</b> để gửi thư mới.
Gõ địa chỉ người nhận vào ô <b>Người Nhận;</b>
Soạn nội dung thư;


Nháy chuột vào nút <b>Gửi </b>để gửi thư.


<b>Đóng hộp thư: </b>Nháy chuột vào nút <b>Đăng Xuất </b>để
kết thúc khi không làm việc với hộp thư nữa.
Một số thành phần cơ bản của một thư điện tử:
- Địa chỉ người nhận (To)


- Địa chỉ người gửi (From)
- Chủ đề (Subject)



- Ngày tháng gửi (Date)
- Nội dung thư (Main Body)
- Tệp đính kèm (Attachments)


- Gửi một bản sao đến địa chỉ khác (CC)


Hướng dẫn HS đăng kí một địa chỉ thư điện tử mới
theo từng bước.


HS: Đọc SGK và làm theo chỉ dẫn của GV.


Hướng dẫn HS đăng đăng nhập hộp thư điện tử theo
từng bước.


HS: Đọc SGK và làm theo chỉ dẫn của GV.


Hướng dẫn HS sử dụng hộp thư điện tử.
HS: Đọc SGK và làm theo chỉ dẫn của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b> Ngày dạy: </b>


<b> Bài tập và thực hành 12</b>
<b>Thư điện tử và máy tìm kiếm thơng tin (T).</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1. Kiến thức:
2. Kĩ năng:


- Đăng kí một hộp thư điện tử mới;


- Đọc và soạn thư điện tử;


- Tìm kiếm thơng tin đơn giản nhờ máy tìm kiếm thơng tin.
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS.</b>


1. Học sinh: SGK


2. Giáo viên: Phịng máy, cài sẵn hdh Windows XP, trình duyệt IE.
<b>III. Nội dung:</b>


. Ổn định lớp:
. Kiểm tra bài cũ:

. Bài giảng:



<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>


<b>b) Máy tìm kiếm Google</b>


Làm quen với việc tìm kiếm thơng tin nhờ máy tìm
kiếm thơng tin Google – một trong những máy tìm
kiếm hàng đầu hiện nay.


Khởi động: Mở trang web
.


Sử dụng khóa tìm kiếm: Gõ khóa tìm kiếm liên quan
đến vấn đề mình quan tâm vào ơ tìm kiếm.


Nhấn <b>Enter</b> hoặc nháy chuột vào nút <b>Tìm kiếm với </b>
<b>Google.</b>



Máy tìm kiếm sẽ đưa ra danh sách các trang web liên
quan mà nó thu thập được .


Hướng dẫn HS sử dụng trang web tìm kiếm để tìm
kiếm những thơng tin cần thiết.


Hướng dẫn HS cách tạo khóa tìm kiếm, cách tìm
kiếm hình ảnh.


HS: Làm theo chỉ dẫn của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

Tieát


<b> Ngày dạy: </b>
<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<i><b>1. Mục đích</b></i>


Đánh giá khả năng tiếp thu và nhận thức của học sinh.
<i><b>2. Yêu cầu</b></i>


HS thực hiện đúng các thao tác cần thiết
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của GV:</b></i> Đề kiểm tra, máy tính
<i><b>2. Chuẩn bị của HS:</b></i> Kiến thức


<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>



Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp học...
<i><b>2. Nội dung bài kiểm tra</b></i>


Đề bài


<i><b>Em hãy trình bày văn bản theo mẫu sau</b></i>
<b>Mẫu 1:</b>


Đầu lòng hai ả tố nga,


Thúy Kiều là chị em là Thúy Vân.
Mai cốt cách tuyết tinh thần,


Mỗi người một vẻ mười phân vẹn mười.
Vân xem trang trọng khác vời,


Khuôn trăng đầy dặn nét ngài nở nang.
Hoa cười ngọc thốt đoan trang,


Mây thua nước tóc tuyết nhường mầu da.
Kiều càng sắc sảo mặn mà,


So bề tài sắc lại là phần hơn.
Làn thu thủy nét xuân sơn,


Hoa ghen thua thắm liễu hờn kém xanh.
<b>Mẫu 2:</b>


<b>MỜI TRẦU</b>



Hồ Xuân Hương
Q


uả cau nho nhỏ miếng trầu hôi
Này của Xuân Hương đã quệt rồi
Có phải dun nhau thì thắm lại
Đừng xanh như lá bạc như vơi


<b>Mẫu 3:</b> Dùng ngơn ngữ lập trình Pascal tính tổng sau


AnXn + An-1Xn-1 + ….+ A1X1 + A0X0
<b>IV. Củng cố</b>


<b>V. Rút kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>


Củng cố lại kiến thức cho học sinh để chuẩn bị kiểm tra học kỳ
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


Giới thiệu thêm cho học sinh kỹ năng sử dụng phím tắt khi soạn thảo văn bản.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của GV: </b></i>Tài liệu


<i><b>2. Chuẩn bị của HS:</b></i> Kiến thức, vở ghi
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>



<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp học, …

2. Tiến trình bài học



<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>


I. Hệ soạn thảo văn bản MS Word


1. Cách khởi động và thoát khỏi hệ soạn thảo
MS Word


2. Cách tạo, lưu, mở một tệp văn bản Word
3. Một số phím tắt thơng dụng khi soạn thảo
văn bản


II. Mạng máy tính


1. Khái niệm và các thành phần của mạng
máy tính


2. Các kiểu bố trí trong mạng
3. Phân loại mạng máy tính
4. Giao thức


5. Các cách để kết nối Internet
6. Tổ chức và truy cập thông tin
7. Một số dịch vụ cơ bản của Internet.


HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi



GV


Mở một tài liệu mới: Ctrl + N
Lưu một văn bản: Ctrl + S
Mở một văn bản đã có: Ctrl + O
Thoát khỏi Word: Alt + F4
Kiểu chữ đậm: Ctrl + B
Kiểu chữ nghiêng: Ctrl + I
Kiểu gạch chân: Ctrl + U
Tăng cỡ chữ: Ctrl + ]
Giảm cỡ chữ: Ctrl + [
Căn lề trái: Ctrl + L
Căn lề phải: Ctrl + R
Căn lề giữa: Ctrl + E
Căn đều 2 bên: Ctrl + J
Mở hộp thoại Font: Ctrl + D
Thực hiện lệnh in: Ctrl + P
….


Hs trả lời câu hỏi


<b>IV. Củng cố dặn dò</b>


Về nhà chuẩn bị tốt kiến thức để tiết sau kiểm tra học kỳ
<b>V. Rút kinh nghiệm</b>


Tieát


<b> Ngày dạy: </b>



<b>KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


- Kiểm tra, đánh giá những kiến thức mà học sinh đã học trong một học kỳ qua
- HS hệ thống lại kiến thức, vận dụng linh hoạt để đạt kết quả cao nhất


<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<i><b>2. Chuẩn bị của HS:</b></i> Kiến thức
<b>III. Nội dung kiểm tra</b>


Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm và tự luận
Đề bài


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>
<b>Môn: TIN HỌC 10</b>


<i>Thời gian làm bài 45 phút</i>


<b>I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)</b>


<b>Câu 1: </b>Để tạo một văn bản mới ta có thể dùng tổ hợp phím tắt nào sau đây:


Ctrl + A B. Ctrl + D C. Ctrl + N D. Ctrl + S


<b>Câu 2:</b> Để tạo lưu lại một văn bản ta có thể dùng tổ hợp phím tắt nào sau đây:


A. Ctrl + A B. Ctrl + D C. Ctrl + N D. Ctrl + S



<b>Câu 3:</b> Để copy một đoạn văn bản ta có thể dùng tổ hợp phím tắt nào sau đây:


Alt + C B. Ctrl + C C. Alt + X D. Ctrl + X


<b>Câu 4:</b> Để thoát khỏi hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word ta có thể dùng tổ hợp phím tắt nào sau đây?


Alt + X B. Ctrl + X C. Alt + F4 D. Ctrl + Q


<b>Câu 5:</b> Muốn hủy bỏ một thao tác vừa thực hiện, chẳng hạn xóa nhậm một ký tự ta sử dụng tổ hợp phím tắt
nào?


Ctrl + Y B. Ctrl + Z C. Alt + Z D. Alt + Y


<b>Câu 6:</b> Để chọn toàn bộ văn bản ta dùng tổ hợp phím tắt nào sau đây?


Alt + A B. Ctrl + Alt + A C. Shift + A D. Ctrl + A


<b>Câu 7:</b> Để dán (paste) một đoạn văn bản vừa được copy hoặc cut ta sử dụng tổ hợp phím tắt nào?


Ctrl + V B. Alt + V C. Ctrl + P D. Alt + P


<b>Câu 8:</b> Để mở hộp thoại Font ta sử dụng tổ hợp phím tắt nào?


Ctrl + D B. Ctrl + Shift + D C. Ctrl + F D. Alt + F


<b>Câu 9:</b> Để mở hộp thoại Go to ta dùng tổ hợp phím tắt nào sau đây?


Ctrl + G B. Alt + G C. Ctrl + T D. Ctrl + Alt + T


<b>Câu 10:</b> Để thực hiện lệnh in một văn bản ta có thể dùng tổ hợp phím tắt nào?



Ctrl + I B. Ctrl + Shift + I C. Ctrl + P D. Alt + P


<b>Câu 11:</b> Để định dạng một cụm từ "Việt Nam" thành "<b>Việt Nam</b>", sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng tổ
hợp phím nào dưới đây?


A. Ctrl + I B. Ctrl + U C. Ctrl + B D. Ctrl + E


<b>Câu 12: </b>Để gạch dưới một từ hay một cụm từ (ví dụ, lưu ý), sau khi chọn cụm từ đó, ta cần sử dụng tổ hợp
phím nào dưới đây?


A. Ctrl + I B. Ctrl + B C. Ctrl + D E. Ctrl + U


<b>Câu 13:</b> Để định dạng một cụm từ "Việt Nam" thành "<i>Việt Nam</i>", sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng tổ hợp
phím nào dưới đây?


A. Ctrl + I B. Ctrl + U C. Ctrl + E C. Ctrl + R


<b>Câu 14:</b> Để dãn dòng cách dòng 1.5 một đoạn văn bản, sau khi chọn đoạn văn bản đó ta cần sử dụng tổ hợp
phím tắt nào dưới đây?


A. Ctrl + 1 B. Ctrl + 2 C. Ctrl + 5 D. Ctrl + 4


<b>Câu 15:</b> Để xem một văn bản trước khi in ta sử dụng tổ hợp phím tắt nào dưới đây?


A. Ctrl + W B. Ctrl + F2 C. Ctrl + F4 D. Ctrl + Shift + F2


<b>Câu 16:</b> Để định dạng căn phải cho một đoạn văn bản, sau khi chọn đoạn văn bản đó ta cần sử dụng tổ hợp
phím tắt nào dưới đây?



A. Ctrl + I B. Ctrl + R C. Ctrl + L D. Ctrl + E


<b>Câu 17:</b> Để định dạng căn trái cho một đoạn văn bản, sau khi chọn đoạn văn bản đó ta cần sử dụng tổ hợp
phím tắt nào dưới đây?


A. Ctrl + I B. Ctrl + R C. Ctrl + L D. Ctrl + E


<b>Câu 18:</b> Để định dạng căn giữa cho một đoạn văn bản, sau khi chọn đoạn văn bản đó ta cần sử dụng tổ hợp
phím tắt nào dưới đây?


A. Ctrl + I B. Ctrl + J C. Ctrl + L D. Ctrl + E


<b>Câu 19:</b> Để định dạng căn lề đều hai bên cho một đoạn văn bản, sau khi chọn đoạn văn bản đó ta cần sử
dụng tổ hợp phím tắt nào dưới đây?


A. Ctrl + R B. Ctrl + J C. Ctrl + L D. Ctrl + E


<b>Câu 20:</b> Để mở hộp thoại Replace ta sử dụng tổ hợp phím tắt nào dưới đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

mạng máy tính?


Câu 2. Đối với mạng có dây, ta có mấy kiểu bố trí máy tính trong mạng? Em hãy nêu một vài ưu và nhược
điểm của các kiểu bố trí này?


Câu 3. Em hãy kể tên một số dịch vụ cơ bản của Internet mà em biết?
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


</div>

<!--links-->
<a href=' />

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×