<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Lai Chau</b> <b><sub>Lao Cai</sub></b> <b>Lang Son</b> <b>Mong Cai</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Bµi 4</b>
<b>Dien bien phu</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
T r u n g Q u o c
<b>L </b>
<b> </b>
<b>a </b>
<b> </b>
<b> <sub> o</sub></b> <b>V i n</b>
<b> h B</b>
<b> a c</b>
<b> B o</b>
<b>I- Kh¸i qu¸t chung</b>
<b>1- Phu Tho</b>
<b>4- Thai nguyen</b>
<b>7- Bac Giang</b>
<b>- Réng nhÊt n íc ta</b>
<b>- DT 100.965 Km</b>
<b>2</b>
<b><sub> (30,7%), giao </sub></b>
<b>l u với TQ, th ợng Lào, đồng </b>
<b>bằng sông Hồng thuận lợi.</b>
<b>- Dân số</b>
<b> 11,5 tr (14,4%)</b>
<b>- Gåm 2 tiÓu vïng:</b>
<b> + </b>
<b>Núi thấp, đồi cánh cung </b>
<b>Đông Bắc ( 11 tỉnh)</b>
<b> + Núi cao, cao nguyên đá </b>
<b>vôi Tây Bắc (4 tỉnh)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>- Tiềm năng để phát triển kinh tế đa dạng:</b>
<b>+ Đất, khí hậu, nguồn n ớc cho trồng cây công nghiệp, cây </b>
<b>ăn quả, d ợc liệu, trồng rng v chn nuụi i gia sỳc.</b>
<b> + Tài nguyên khoáng sản cho phát triển công nghiệp năng </b>
<b>l ợng, kim loại đen, kim loại màu.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>Quang canh nhin tu dia dau To quoc – Lung Cu, Ha Giang</b>
<b>- Là địa bàn c trú của nhiều dân </b>
<b>tộc, đa dạng về truyền thống sản </b>
<b>xuất và văn hoá.</b>
<b> - Là căn cứ địa cách mạng, tiếp </b>
<b>giáp Trung Quc, bc Lo.</b>
<i><b>Tuy nhiên:</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>II- Các thế mạnh kinh tế </b>
<b>1- Thế mạnh về khai thác, chế biến khoáng sản và thuỷ điện.</b>
<b>Quang Thiec</b>
<b>Quang Sat</b>
<b>Than da</b>
<b>a- Là vùng giàu tài nguyên khoáng sản nhất ở n ớc ta:</b>
<b> Hãy đọc trên l </b>
<b>ợc </b>
<b>đồ vùng phân bố của </b>
<b>các loại tài nguyên </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>khai thác than - Quảng Ninh</b>
<b>khai thác than - Quảng Ninh</b> <b><sub>Thuỷ điện Sơn La</sub><sub>Thuỷ điện Sơn La</sub></b>
<b>Gang thep TN</b>
<b>Gang thep TN</b>
<b>Ximang Hoanh Bo - QN</b>
<b>Thuy dien Hoa Binh</b>
<b>b- Khai th¸c tài nguyên khoáng sản,thuỷ điện</b>
<b>- Tài nguyên khoáng sản:</b>
<b>+ Than: </b>Quảng Ninh, Thái Nguyên, Lạng Sơn.
<b>+ Kim loại: </b>Quặng thiếc ở Cao Bằng, Tuyên
Quang; chì, kẽm ở Bắc Kạn; sắt ở Thái Nguyên;
kẽm Cao Bằng.
<b>+ Phi kim loi</b>: apatit Lao Cai, ỏ vụi nhiu ni.
<b>+ Hình thành Vành đai công nghiệp trung du</b><i><b></b></i> <i><b></b></i>
(năng l ợng, hoá chÊt,luyÖn kim, vËt liÖu XD )<i><b>…</b></i>
<b>+ Một số mỏ sắt, đất hiếm, đồng, bôxit ch a kt.</b>
<b>- Tài nguyên thuỷ điện:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b> </b>
<b>2- Thế mạnh về cây công nghiệp, cây d ợc liệu, rau quả </b>
<b>cận nhiệt i, ụn i.</b>
<b>a- Tiềm năng</b>
<b>Sự phân bố các cây trồng </b>
<b>chủ yếu ở miền núi và trung </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b> b- Thực tế phát huy thế mạnh.</b>
<b> - Lµ vïng chÌ lín nhÊt n íc (68,8% DT), nhiều </b>
<b>giống chè nổi tiếng.</b>
<b> - Các cây dài ngày khác: sơn, chẩu, sở</b><i><b></b></i>
<b> - Cỏc cõy ngn ngy: Thuc lá, đậu t ơng, lạc…</b>
<b> - Cây d ợc liệu vùng khí hậu lạnh: quế, hồi, tam </b>
<b>thất, đ ơng quy, đỗ trọng, thục, nấm linh chi…</b>
<b> - Các loại cây ăn quả, cây rau nhiệt đới, cận </b>
<b>nhiệt đới: b ởi Đoan Hùng, Cam Bắc Quang, xoài </b>
<b>Mộc Châu, vải Lục Nam…xu hào, bắp cải, hoa lơ </b>
<b>…phân bố rng khp.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>3- Thế mạnh về chăn nuôi gia súc</b>
<b>a- Tiềm năng</b>
<b>- Nhiu ng c t nhiờn v diện tích có thể trồng cỏ </b>
<b>lớn (đồi, cao ngun, s ờn thoải)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>b- Thùc tÕ ph¸t huy thế mạnh</b>
<b> 1999: </b>
<b> - Đàn trâu hơn 1,7 tr. con, chiếm 3/5 </b>
<b>cả n ớc.</b>
<b> - Đàn bò 800.000 con, chiếm 20%.</b>
<b> - Đàn lợn gần 5tr. con (26%).</b>
<b> - Cần phát triển đồng cỏ, thức ăn, </b>
<b>giao th«ng vận tải, sản xuất tiêu </b>
<i><b></b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>4- Thế mạnh về kinh tế biển</b>
<b>- Quảng ninh thuộc vùng trọng điểm kinh </b>
<b>tế Bắc Bộ.</b>
<b> - Đánh bắt hải sản xa bờ đang phát triển</b>
<b> - Các cảng Móng Cái, Cửa Ông, Cẩm </b>
<b>Phả đang đ ợc nâng cấp; cảng n ớc sâu </b>
<b>Cái Lân mới xây dựng.</b>
<b> - Vịnh Hạ Long là di sản thiên nhiên thế </b>
<b>giíi.</b>
<b> - Duyên haỉ Quảng Ninh là nơi phát triển </b>
<b>năng động, hấp dẫn.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>III- Cđng cè vµ bài tập</b>
1- Phân tích các thế mạnh về khai thác khoáng sản và thuỷ điện ?
<b> a- Giàu tài nguyên khoáng sản </b>
<b> b- Giàu tiềm năng thuỷ điện</b>
<b> c- Các thế mạnh đang đ ợc khai thác</b>
<b> 2- Bài tập</b>
<b> HÃy so sánh các nguồn lực tự nhiên của vùng Đông Bắc và </b>
<b>vùng Tây Bắc Bắc Bộ ? </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
Dù ai đi ng ợc về xuôi
</div>
<!--links-->