Tải bản đầy đủ (.pdf) (253 trang)

Trung tâm đào tạo và giới thiệu việc làm tân bình tp hồ chí minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.22 MB, 253 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VÀ GIỚI THIỆU VIỆC LÀM
TÂN BÌNH – TP. HỒ CHÍ MINH
SVTH: LÊ TỰ VY
MSSV: 110120353
LỚP: 12X1C

GVHD: ThS. ĐINH THỊ NHƯ THẢO
TS. LÊ KHÁNH TOÀN

Đà Nẵng – Năm 2017

SVTH: Lê Tự Vy GVHD: ThS. Đinh Thị Như Thảo – TS. Lê Khánh Toàn

1


LỜI NĨI ĐẦU

Trong q trình đào tạo một kĩ sư nói chung và kĩ sư xây dựng nói
riêng, đồ án tốt nghiệp bao giờ cũng là một nút thắt quan trọng giúp sinh
viên có thể tổng hợp lại những kiến thức đã học tại trường đại học và những
kinh nghiệm thu được qua các đợt thực tập để thiết kế một cơng trình xây
dựng cụ thể. Vì thế đồ án tốt nghiệp chính là thước đo chính xác nhất những
kiến thức và khả năng thực sự của sinh viên có thể đáp ứng được yêu cầu đối
với một người kĩ sư xây dựng.
Cùng với sự phát triển ngày càng cao của xã hội loài người, nhu cầu
của con người đối với các sản phẩm xây dựng cũng ngày càng cao hơn. Đó


là thiết kế các cơng trình với xu hướng ngày càng cao hơn, đẹp hơn và hiện
đại hơn.
Là một sinh viên sắp ra trường, với những nhận thức về xu hướng phát
triển của ngành xây dựng và xét năng lực của bản thân, được sự đồng ý của
Thầy GV.Nguyễn Thạc Vũ, em đã quyết định chọn cơng trình “TRUNG
TÂM ĐÀO TẠO VÀ GIỚI THIỆU VIỆC LÀM TÂN BÌNH THÀNH PHỐ
HỒ CHÍ MINH”. Đây là cơng trình với quy mơ 9 tầng.
Tên đề tài: TRUNG TÂM ĐÀO TẠO & GIỚI THIỆU VIỆC LÀM TÂN BÌNH
TPHCM
Địa điểm: TP HỒ CHÍ MINH
Nội dung đồ án như sau:
Phần I : Kiến trúc 10%
GVHD: ThS. ĐINH THỊ NHƯ THẢO
Phần II: Kết cấu 60%
GVHD: ThS. ĐINH THỊ NHƯ THẢO
Phần III: Thi công 30%
GVHD: TS. LÊ KHÁNH TỒN
Trong q trình thực hiện, dù đã cố gắng rất nhiều song kiến thức còn hạn
chế, kinh nghiệm còn chưa sâu sắc nên chắc chắn em không tránh khỏi sai
sót. Kính mong được nhiều sự đóng góp của các thầy, cơ để em có thể hồn
thiện hơn đề tài này.

SVTH: Lê Tự Vy GVHD: ThS. Đinh Thị Như Thảo – TS. Lê Khánh Toàn

2


LỜI CẢM ƠN
Ngày nay cùng với sự phát triển không ngừng trong mọi lĩnh vực, ngành xây dựng
cơ bản nói chung và ngành xây dựng dân dụng nói riêng là một trong những ngành

phát triển mạnh với nhiều thay đổi về kỹ thuật, công nghệ cũng như về chất lượng.
Để đạt được điều đó địi hỏi người cán bộ kỹ thuật ngồi trình độ chun mơn của
mình cịn cần phải có một tư duy sáng tạo, đi sâu nghiên cứu để phát huy hết khả
năng của mình.
Qua 5 năm học tại khoa Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp trường Đại Học
Bách Khoa Đà Nẵng, dưới sự giúp đỡ tận tình của các Thầy, Cơ giáo cũng như sự
nỗ lực của bản thân, em đã tích lũy cho mình một số kiến thức để có thể tham gia
vào đội ngũ những người làm công tác xây dựng sau này. Để đúc kết những SQ
Thiết kế : TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VÀ GIỚI THIỆU VIỆC LÀM TÂN BÌNHTPHCM
Địa điểm: Số 1 Lê Đức Thọ– Quận 3 - Tp.Hồ Chí Minh.
Đồ án tốt nghiệp của em gồm 3 phần:
Phần 1: Kiến trúc 10% - GVHD: Ths.Đinh Thị Như Thảo.
Phần 2: Kết cấu 60% -. GVHD: Ths.Đinh Thị Như Thảo.
Phần 3: Thi công 30% - GVHD: TS. Lê Khánh Toàn.
Hoàn thành đồ án tốt nghiệp là lần thử thách đầu tiên với công việc tính tốn phức
tạp, gặp rất nhiều vướng mắc và khó khăn. Tuy nhiên được sự hướng dẫn tận tình
của các thầy cô giáo hướng dẫn, đặc biệt là Cô Ths. Đinh Thị Như Thảo đã giúp
em hoàn thành đồ án này. Tuy nhiên, với kiến thức hạn hẹp của mình, đồng thời
chưa có kinh nghiệm trong tính tốn, nên đồ án thể hiện khơng tránh khỏi những sai
sót. Em kính mong tiếp tục được sự chỉ bảo của các Thầy, Cơ để em hồn thiện kiến
thức hơn nữa.
Cuối cùng, em xin chân thành cám ơn các Thầy, Cô giáo trong khoa Xây Dựng Dân
Dụng & Công Nghiệp trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng, đặc biệt là các Thầy
Cô đã trực tiếp hướng dẫn em trong đề tài tốt nghiệp này.
Đà Nẵng, tháng năm 2016.
Sinh viên:
Lê Tự Vy

SVTH: Lê Tự Vy GVHD: ThS. Đinh Thị Như Thảo – TS. Lê Khánh Toàn


3


CAM ĐOAN

Tơi xin cam đoan trong q trình làm đồ án tốt nghiệp sẽ thực hiện nghiêm túc
các quy định về liêm chính học thuật:
- Khơng gian lận, bịa đặt, đạo văn, giúp người học khác vi phạm.
- Trung thực trong việc trình bày, thể hiện các hoạt động học thuật và kết quả
từ hoạt động học thuật của bản thân.
- Không giả mạo hồ sơ học thuật.
- Không dùng các biện pháp bất hợp pháp, trái quy định để tạo nên ưu thế cho
bản thân.
- Chủ động tìm hiểu và tránh các hành vi vi phạm liêm chính học thuật, chủ
động tìm hiểu và nghiêm túc thực hiện các quy định về luật sở hữu trí tuệ.
- Sử dụng sản phẩm học thuật của người khác phải có trích dẫn nguồn gốc rõ
ràng.
Tôi xin cam đoan số liệu và kết quả nghiên cứu trong đồ án này là trung thực và
chưa hề được sử dụng để bảo vệ một học vị nào. Mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện
đồ án này đã được cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong đồ án đã được chỉ rõ
nguồn gốc rõ ràng và được phép công bố.

Sinh viên thực hiện

LÊ TỰ VY

SVTH: Lê Tự Vy GVHD: ThS. Đinh Thị Như Thảo – TS. Lê Khánh Toàn

4



MỤC LỤC

CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU KIẾN TRÚC CƠNG TRÌNH .................................... 1
1.1 Vị trí xây dựng cơng trình ............................................................................. 1
1.4.1 Nội dung đầu tư ......................................................................................... 2
1.5.các giải pháp thiết kế ...................................................................................... 2
1.5.1Giải pháp thiết kế mặt đứng ............................................................................... 2
1.5.2Giải pháp thiết kế mặt cắt và kết cấu ............................................................. 2
1.5.3Các giải pháp thiết kế kỹ thuật khác .............................................................. 3
1.5.3.1Hệ thống điện............................................................................................ 3
1.5.3.2. Hệ thống cung cấp nước .......................................................................... 3
1.5.3.3. Hệ thống thoát nước ................................................................................ 3
1.5.3.4. Hệ thống thơng gió và chiếu sáng ............................................................. 3
1.5.3.5. Hệ thống thu gom rác thải ........................................................................ 3
1.5.3.6 .Hệ thống phòng cháy chữa cháy ............................................................... 3
1.5.3.7. Hệ thống chống sét .................................................................................. 3
1.5.3.8. Sân vườn, đường nội bộ ........................................................................... 3
1.6. Chỉ tiêu kỹ thuật ........................................................................................... 4
1.6.1 Hệ số sử dụng HSD ...................................................................................... 4
1.6.2Hệ số khai thác khu đất KXD ......................................................................... 4
Kết luận .............................................................................................................. 4
CHƯƠNG 2:THIẾT KẾ SÀN TẦNG 5 ................................................................ 5
2.1. Phân loại ô sàn .............................................................................................. 5
2.2. Cấu tạo sàn tầng 2 ......................................................................................... 5
2.1.1. Chọn chiều dày sàn .................................................................................... 5
2.2.2. Cấu tạo sàn ................................................................................................ 6
2.3. Xác định tải trọng ......................................................................................... 7
2.3.1. Tĩnh tải sàn ................................................................................................ 7
Bảng 2.2: Tải trọng tác dụng lên sàn ..................................................................... 8

2.3.2. Hoạt tải sàn ................................................................................................ 8
2.4. Vật liệu sàn tầng 2 ........................................................................................ 8
2.5. Xác định nội lực trong các ô sàn .................................................................... 8
Bảng 2.4: Hoạt tải các ô sàn tầng 5 ....................................................................... 8
SVTH: Lê Tự Vy GVHD: ThS. Đinh Thị Như Thảo – TS. Lê Khánh Toàn

5


2.5.1. Nội lực trong sàn bản dầm .......................................................................... 8
2.5.2. Nội lực trong bản kê 4 cạnh ........................................................................ 9
2.6. Tính tốn cốt thép ......................................................................................... 9
2.6.1. Tính tốn ơ sàn bản kê 4 cạnh ( S2) ........................................................... 10
2.6.1.2. Tải trọng và nội lực trong ơ sàn .............................................................. 11
2.6.1.3.Tính tốn cốt thép................................................................................... 11
2.6.2. Tính ơ sàn loại bản dầm (S3) .................................................................... 13
2.6.2.1. Sơ đồ tính tốn ...................................................................................... 13
Hình 2.3. Sơ đồ 2 đầu ngàm ............................................................................... 13
2.6.2.2. Tải trọng và nội lực trong ô sàn .............................................................. 13
2.6.2.3. Tinh toán cốt thép.................................................................................. 14
Bảng 2.4: Bảng tính cốt thép sàn bản loại dầm .................................................... 15
Bảng 2.5: Bảng tính cốt thép sàn loại bản kê 4 cạnh ............................................ 15
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ DẦM DỌC D1 TRỤC C (NHỊP 1-5) ........................... 15
3.1. Tính tốn thiết kế dầm dọc D1 trục C (nhịp 1-5) ........................................... 15
3.1.1. Chọn vật liệu thiết kế :.............................................................................. 15
3.1.2. Xác định sơ đồ tính : ................................................................................ 15
3.1.3. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm : ...................................................... 16
3.1.4. Xác định tải trọng tác dụng lên dầm : ........................................................ 16
3.1.4.1. Xác định tĩnh tải .................................................................................... 16
3.1.4.2. Xác định hoạt tải ................................................................................... 19

3.1.4.3. Xác định tải trọng tập trung ................................................................... 19
3.1.5. Xác định nội lực của dầm D1 .................................................................... 19
3.1.5.1. Sơ đồ các trường hợp tải trọng ............................................................... 19
3.1.6.Tính tốn cốt thép cho dầm D1 .................................................................. 21
3.1.6.1. Tính tốn cốt thép dọc ........................................................................... 21
3.1.6.2. Tính tốn cốt thép đai dầm D1 ............................................................... 23
3.2.1. Chọn vật liệu thiết kế :.............................................................................. 25
3.1.2. Xác định sơ đồ tính : ................................................................................ 26
3.1.3. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm : ...................................................... 26
3.1.4. Xác định tải trọng tác dụng lên dầm : ........................................................ 26
3.1.4. Xác định tải trọng tác dụng lên dầm : ........................................................ 26
3.1.4.1. Xác định tĩnh tải .................................................................................... 26

SVTH: Lê Tự Vy GVHD: ThS. Đinh Thị Như Thảo – TS. Lê Khánh Toàn

6


3.1.4.2. Xác định hoạt tải ................................................................................... 28
3.1.4.3. Xác định tải trọng tập trung ................................................................... 29
3.1.5. Xác định nội lực của dầm D1 .................................................................... 29
3.1.5.1. Sơ đồ các trường hợp tải trọng ............................................................... 29
3.1.5.2. Tính tốn nội lực ................................................................................... 30
3.1.5.3. Tổ hợp nội lực ....................................................................................... 30
3.1.6.Tính tốn cốt thép cho dầm D2 .................................................................. 30
3.1.6.1. Tính tốn cốt thép dọc ........................................................................... 30
3.1.6.2. Tính tốn cốt thép đai dầm D2 ............................................................... 32
CHƯƠNG 4 : TÍNH TỐN CẦU THANG ....................................................... 35
4.1Cấu tạo cầu thang tầng 4-5 ............................................................................ 35
4.3. Tính tốn thiết kế bản thang (Ô1, Ô2) và bản chiếu nghỉ (Ô3) ...................... 36

4.3.1. Chọn sơ bộ chiều dày bản thang và bản chiếu nghỉ .................................... 36
4.3.1.2. Bản thang Ô1 : ...................................................................................... 36
4.3.1.3 Bản chiếu nghỉ Ô3: ................................................................................. 37
4.3.2. Xác định tĩnh tải trọng tác dụng lên bản thang và bản chiếu nghỉ ................ 37
4.3.2.1 Bản thang :............................................................................................. 37
4.3.2.2 Bản chiếu nghỉ : ..................................................................................... 38
4.3.3. Xác định hoạt tải trọng tác dụng lên bản thang và bản chiếu nghỉ ............... 38
4.3.4. Tổng tải trọng tác dụng............................................................................. 38
4.3.5. Xác định nội lực , tính tốn cốt thép của bản thang và bản chiếu nghỉ ......... 38
4.3.5.1. Nội lực bản thang .................................................................................. 38
4.3.5.2 Tính tốn cốt thép bản thang và chiếu nghỉ : ............................................ 39
4.4. Tính tốn thiết kế cốn thang C1 ................................................................... 39
4.4.1. Xác định tải trọng tác dụng lên cốn thang C1............................................. 39
4.4.3. Tính tốn cốt thép cốn thang C1: .............................................................. 40
4.4.3.1. Tính tốn cốt thép dọc ........................................................................... 40
4.4.3.2 Tính tốn cốt thép đai ............................................................................. 41
4.5. Tính tốn thiết kế cốn thang C2 ................................................................... 43
4.5.1. Xác định tải trọng tác dụng lên cốn thang C2............................................. 43
4.4.2. Xác định nội lực cốn thang C1 .................................................................. 43
4.4.3. Tính tốn cốt thép cốn thang C1: .............................................................. 44
4.4.3.1. Tính toán cốt thép dọc ........................................................................... 44

SVTH: Lê Tự Vy GVHD: ThS. Đinh Thị Như Thảo – TS. Lê Khánh Toàn

7


4.4.3.2. Tính tốn cốt thép đai ............................................................................ 44
4.6. Tính tốn thiết kế dầm chiếu nghỉ D1........................................................... 46
4.6.1. Xác định tải trọng tác dụng lên dầm chiếu nghỉ D1 .................................... 46

4.6.2. Xác định nội lực dầm chiếu nghỉ D1 ......................................................... 47
4.6.3. Tính tốn cốt thép dầm chiếu nghỉ D1 ...................................................... 47
4.6.3.1 Tính tốn cốt thép dọc ............................................................................ 47
4.6.3.2 Tính tốn cốt thép đai ............................................................................. 48
4.6.4. Tính tốn cốt treo ..................................................................................... 49
4.8. Tính tốn cốt thép dầm chân thang:.............................................................. 50
CHƯƠNG 5 : TÍNH KHUNG TRỤC 3 .............................................................. 51
5.1. Số liệu tính tốn : ........................................................................................ 51
5.2. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện khung : ....................................................... 51
5.2.1. Chọn Tiết Diện Dầm ................................................................................ 51
5.3. Xác định tải trọng truyền vào khung : .......................................................... 52
5.3.1. Tĩnh tải .................................................................................................... 52
5.3.1.1. Trọng lượng phân bố đều trên dầm: ........................................................ 52
5.3.1.2. Tải trọng tập trung tại nút: ..................................................................... 54
Bảng 5.4 : Tổng hợp tải trọng tập trung truyền vào nút khung phần tĩnh tải ......... 57
5.3.2. Hoạt Tải: ................................................................................................. 57
5.3.2.1. Tải trọng phân bố đều trên dầm : ............................................................ 57
5.3.2.2. Tải trọng tập trung tại nút (do dầm dọc truyền vào nút): .......................... 58
5.4. Xác định tải trọng gió lên khung trục 3: ....................................................... 58
5.5. Xác định nội lực khung trục 3: ..................................................................... 59
5.5.1. Sơ đồ tải trọng ......................................................................................... 59
5.5.2. Tính tốn nội lực ...................................................................................... 60
5.5.2.1. Biểu đồ nội lực trường hợp tĩnh tải ......................................................... 60
5.5.2.2. Biểu đồ nội lực trường hợp hoạt tải 1 ..................................................... 60
5.5.2.3. Biểu đồ nội lực trường hợp hoạt tải 2 ..................................................... 60
5.5.2.4. Biểu đồ nội lực trường hợp gió trái......................................................... 60
5.5.2.5. Biểu đồ nội lực trường hợp gió phải ....................................................... 60
5.5.3. Tổ hợp nội lực :........................................................................................ 60
5.6.1.2. Tính tốn cốt thép đai ............................................................................ 61
5.6.2. Tính tốn cốt thép cột : ............................................................................. 61


SVTH: Lê Tự Vy GVHD: ThS. Đinh Thị Như Thảo – TS. Lê Khánh Toàn

8


5.6.2.1. Tính tốn cốt thép dọc ........................................................................... 61
CHƯƠNG 6: THUYẾT MINH MÓNG DƯỚI KHUNG TRỤC B ....................... 64
6.1 Đánh giá tình hình địa chất và chọn phương án móng .................................... 64
6.1.1. Địa chất cơng trình ................................................................................... 64
Bảng 8.1 : Bảng chỉ tiêu cơ lý của các lớp đất ..................................................... 65
6.1.2. Đánh giá điều kiện địa chất ....................................................................... 65
6.1.3. Tải trọng tác dụng xuống móng ................................................................ 66
6.1.4. Chọn phương án móng ............................................................................. 67
6.1.3.1. Tính móng trục D , trục I (móng M1) ..................................................... 67
6.2. Thiết kế móng cọc cột biên .......................................................................... 69
6.2.1. Tải trọng tác dụng .................................................................................... 69
Bảng 6.3 : Tải trọng tính móng cọc biên M1 ....................................................... 69
6.2.2. Tính tốn chiều sâu đài cọc ....................................................................... 69
6.2.3. Chọn hình dạng và kích thước cọc ............................................................ 70
6.2.4. Xác định sức chịu tải của cọc .................................................................... 70
6.2.5. Tính tốn số lượng cọc, kích thước đài cọc và bố trí cọc ............................ 71
6.2.6. Tính tốn và kiểm tra móng cọc ................................................................ 72
6.2.6.1. Kiểm tra móng cọc theo trạng thái giới hạn 1 .......................................... 72
6.2.6.2 Kiểm tra móng cọc M1 theo trạng thái giới hạn 2 .................................... 75
6.3.aThiết kế móng cọc cột giữa (B,C) ............................................................... 78
6.3.a.1. Tính móng trục B và trục C (móng M2) ................................................. 78
6.3.b Thiết kế móng cọc cột biên ........................................................................ 80
6.3.b.1. Tải trọng tác dụng ................................................................................. 80
Bảng 9.5 : Tải trọng tính móng cọc biên M1 ....................................................... 80

6.3.2. Tính tốn chiều sâu đài cọc ....................................................................... 80
6.3.3. Chọn hình dạng và kích thước cọc ............................................................ 81
6.3.4. Xác định sức chịu tải của cọc .................................................................... 81
6.2.5. Tính tốn số lượng cọc, kích thước đài cọc và bố trí cọc ............................ 83
6.3.6. Tính tốn và kiểm tra móng cọc ................................................................ 83
6.3.6.1 Kiểm tra móng cọc theo trạng thái giới hạn 1........................................... 83
6.3.6.2 Kiểm tra móng cọc M1 theo trạng thái giới hạn 2 ................................... 86
II.1. Thiết kế tuyến di chuyển khi thi công đào đất: ............................................... 103
b. Tính tốn và kiểm tra ván khn đài móng ........................................................ 104

SVTH: Lê Tự Vy GVHD: ThS. Đinh Thị Như Thảo – TS. Lê Khánh Toàn

9


b.1. Tải trọng tác dụng lên ván khuôn: (TCVN4453-1995) ................................... 104
II.2.b.1 Tính tốn khoảng cách các nẹp đứng......................................................... 105
II.2.b.2. Tính toán và kiểm tra sườn đứng .............................................................. 106
IV.1. Đập đầu cọc ................................................................................................... 110
IV.2. Bê tơng lót đài ............................................................................................... 110
IV.3. Lắp đặt cốt thép đài ....................................................................................... 110
IV.4. Lắp dựng ván khuôn đài móng( đợt 1) .......................................................... 110
IV.5.. Đổ bê tơng móng ( đợt 1): ............................................................................ 110
IV.5. Tháo ván khuôn ( đợt 1): ............................................................................... 110
IV.6. Lấp đất ( đợt 1): ............................................................................................. 110
IV.7 Đổ bê tơng lót đáy giằng : .............................................................................. 111
IV.8. Lắp đặt cốt thép dầm móng: .......................................................................... 111
IV.10. Lấp đất ( đợt 2): ........................................................................................... 111
IV.11. Đổ bê tơng lót sàn : ..................................................................................... 111
IV.12. Lắp cốt thép sàn : ........................................................................................ 111

IV.13. Lắp ván khuôn sàn : .............................................................................. 111
IV.14.. Đổ bê tông ( đợt 2): .............................................................................. 111
CHƯƠNG 8: THIẾT KẾ VÁN KHUÔN CÁC CẤU KIỆN ĐIỂN HÌNH CỦA
PHẦN THÂN ........................................................................................... 111
D- THI CƠNG PHẦN THÂN : ........................................................................ 111
THIẾT KẾ VÁN KHUÔN CỘT, DẦM, SÀN, CẦU THANG. .......................... 111
I. Thiết kế ván khuôn sàn: ................................................................................ 111
1.1.1Xác định khoảng cách cột chống xà gồ...................................................... 113
1.1.1.1Lựa chọn tiết diện.................................................................................. 114
1.1.1.2Tính tốn cột chống đỡ xà gồ: ................................................................ 114
1.2Tính tốn ván khn dầm: ........................................................................... 115
1.2.1Tính tốn ván khn dầm chính 300x600 ................................................. 115
1.2.1.2Tính ván khn đáy ............................................................................... 115
1.2.1.2Tính tốn ván khn thành dầm D300x480 ............................................ 116
1.2.1.3Kiểm tra cột chống dầm chính: .............................................................. 117
1.2Thiết kế ván khn cột: ............................................................................... 117
1.2.1Lực chọn ván khn ................................................................................. 117
1.2.2 Sơ đồ tính toán ........................................................................................ 118
1.2.3Tải trọng tác dụng .................................................................................... 118

SVTH: Lê Tự Vy GVHD: ThS. Đinh Thị Như Thảo – TS. Lê Khánh Toàn

10


1.2.4. Kiểm tra điều kiện làm việc .................................................................... 118
Thiết kế ván khuôn cầu thang bộ:........................................................................... 118
1.2.5. Sơ đồ cấu tạo ván khuôn cầu thang ......................................................... 118

SVTH: Lê Tự Vy GVHD: ThS. Đinh Thị Như Thảo – TS. Lê Khánh Toàn


11


PHỤ LỤC BẢNG
Bảng 7.1 .................................................................................................................. 199
Bảng 7.2 .................................................................................................................. 204
Bảng 7.2 .................................................................................................................. 206
Bảng 7.3 .................................................................................................................. 211
Bảng 7.4 .................................................................................................................. 213
Bảng 7.5 .................................................................................................................. 215
Bảng 7.6 .................................................................................................................. 222
Hình 8.1 : Sơ đồ mặt bằng móng ............................................................................ 223
Bảng 8.1 : Bảng chỉ tiêu cơ lý của các lớp đất ....................................................... 223
Bảng 8.1.3 tổ hợp nội lực để tính móng ................................................................. 223
Bảng 6.3 : Tải trọng tính móng cọc biên M1 ......................................................... 223
Bảng 8.4 : Bảng tính cường độ ma sát fi ................................................................ 224
Bảng 8.5 .................................................................................................................. 224
Bảng 8.6 .................................................................................................................. 224
Bảng 8.7 .................................................................................................................. 224
Hình 20a ................................................................................................................. 225
Hình 6.3 : Sơ đồ chọc thủng theo góc tự do α1 ...................................................... 225
Hình 9.1 : Mặt bằng móng M1 ............................................................................... 226
Bảng 9.5 : Tải trọng tính móng cọc biên M1 ......................................................... 226
Hình 9. 7: Sơ đồ quy tải trọng ................................................................................ 226
Hình 9.8 .................................................................................................................. 227
Bảng 9.7 .................................................................................................................. 227
Bảng 9.8 : Bảng tính cường độ ma sát fi ................................................................ 227
Bảng 9.9 .................................................................................................................. 227
Hình 9.9 .................................................................................................................. 228

Hình 9.11 ................................................................................................................ 228
Bảng 9.12 ................................................................................................................ 228
Hình 9.12 ................................................................................................................ 229
Hình 9.13 : Sơ đồ chọc thủng theo góc tự do α1 .................................................... 229
Hình 69a ................................................................................................................. 229
Hình 69 b ................................................................................................................ 230
Hình 69 c ................................................................................................................ 230
Sơ đồ kiểm tra điều kiện chống lật: Hình 10.2 ................................................... 230
Hình 10.3 ................................................................................................................ 231


Bảng 10.1 ................................................................................................................ 231
Bảng 10.2 ................................................................................................................ 232
Bảng 10.5 ................................................................................................................ 232
Bảng 10.6 ................................................................................................................ 233
Bảng đặc tính kỹ thuật của tấm ván khn phẳng. ................................................. 233
Bảng đặc tính kỹ thuật của tấm khn góc trong ................................................... 233
Bảng đặc tính kỹ thuật của tấm khn góc ngồi................................................... 234
Bảng đặc tính kỹ thuật của cột chống ..................................................................... 234
Bảng 11.1 ................................................................................................................ 234
Cotalogue cốt pha hòa phát Mục 70 ....................................................................... 234
Bảng 12.1 ................................................................................................................ 235
Bảng 12.2 ................................................................................................................ 235
Bảng 12.3 ................................................................................................................ 235
Bảng 12.4 ................................................................................................................ 236
Hình 10.1 Ơ sàn ...................................................................................................... 237
Hình 13.1 Sơ đồ tính tốn dầm liên lục .................................................................. 237
Hình 13.2 Sơ đồ tính tốn xà gồ ............................................................................. 238
Hình 13.6: Sơ đồ tính ván khn ............................................................................ 238
Hình 13.7 Cấu tạo ván khn dầm chính ............................................................... 238

Hình 13.8 Sơ đồ tính tốn ván khn cột ............................................................... 239
Hình 13.9 Cấu tạo ván khn cột .......................................................................... 239
Hình 13.10 Bố trí hệ ván khn cầu thang ............................................................. 240
Hình 10.18 Sơ đồ tính toán xà gồ lớp 2 .................................................................. 240


Trung Tâm Đào Tạo Và Giới Thiệu Việc Làm Tân Bình- TPHCM

CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU KIẾN TRÚC CƠNG TRÌNH

1.1 Vị trí xây dựng cơng trình
Tên cơng trình: Trung tâm đào tạo và giới thiệu việc làm tân bình- thành phố hồ chí
minh
Địa điểm: Số 149 đường Lê Đức Thọ – Quận 4 – T.p Hồ Chí Minh.
Đặc điểm:
+

“Trung Tâm” sẽ trang bị vững chắc những kiến thức cơ bản đối với công

việc mà mọi người lựa chọn, mang lại sự tự tin cho mọi người khi làm việc bên
cạnh đó trung tâm còn tạo cho mọi người sự thoải mái khi học việc đồng thời giới
thiệu cho mọi người những cơng việc phù hợp với sự u thích và trình độ của mỗi
người khi đến với trung tâm..
+
Với thiết kế đảm bảo được tính thơng thống, hiện đại nhưng vẫn tối ưu được
công năng sử dụng đem lại sự thỏa mái cho người học, các các phòng của dự án sẽ
đảm bảo được sự thoán mát đủ ánh sáng và một số tiện nghi hiện đại để phục vụ
nhu cầu của người học và người cần giới thiệu việc làm.
+
Tòa nhà được thiết kế đảm bảo các yêu cầu về Tiêu chuẩn, Quy chuẩn xây

dựng, Tiêu chuẩn an toàn và vệ sinh mơi trường, phịng cháy chữa cháy. Đảm bảo
giao thơng thuận tiện.
Điều kiện tự nhiên
Khí hậu
Khí hậu thành phố Hồ Chí Minh mang tính chất cận xích đạo nên nhiệt độ cao và
khá ổn định trong năm. Số giờ nắng trung bình tháng đạt từ 160 đến 270 giờ, độ ẩm
khơng khí trung bình 79,5%. Nhiệt độ khơng khí trung bình hàng năm là 27,96°C,
cao nhất là tháng 4 (30,5ºC), thấp nhất là tháng 12 (26ºC). Lượng mưa bình quân
hàng năm là 1934mm và mỗi năm có khoảng 159 ngày mưa.
Thành phố Hồ Chí Minh có hai mùa rõ rệt: mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 11.
Những cơn mưa thường xảy ra vào buổi xế chiều, mưa to nhưng mau tạnh, đơi khi
mưa rả rích kéo dài cả ngày. Mùa khô từ tháng 12 năm trước đến tháng 4 năm sau.
Khơng có mùa đơng.
Địa chất
Theo tài liệu báo cáo kết quả địa chất cơng trình, khu đất xây dựng tương đối bằng
phẳng và được khảo sát bằng phương pháp khoan. Độ sâu khảo sát là 60 m, mực
nước ngầm ở độ sâu cách mặt đất tự nhiên là 3,2 m. Theo kết quả khảo sát gồm 4
SVTH: Lê Tự Vy

GVHD: ThS. Đinh Thị Như Thảo – TS. Lê Khánh Toàn

1


Trung Tâm Đào Tạo Và Giới Thiệu Việc Làm Tân Bình- TPHCM

lớp đất từ trên xuống dưới (xem phần thi cơng 30%)
Hiện trạng khu vực xây dựng cơng trình
Cơ sở hạ tầng kỹ thuật được xây dựng đồng bộ, hệ thống giao thơng, cơng trình
điện nước đầy đủ. Tạo điều kiện thuận lợi khơng những trong q trình thi cơng xây

dựng cơng trình mà cịn đưa vào sử dụng sau này khi cơng trình được xây dựng
xong.
Khu đất xây dựng, với điều kiện địa hình bằng phẳng, cơ sở hạ tầng kỹ thuật đồng
bộ và đầy đủ do đó có rất nhiều điều kiện thuận lợi để xây dựng công trình.1.4 Nội
dung và quy mơ đầu tư cơng trình
1.4.1 Nội dung đầu tư
Xây dựng mới hoàn toàn gồm các hạng mục :

Các phịng học và tư vấn việc làm




Hệ thống bồn hoa, cây cảnh, tiểu cảnh
Hệ thống cấp thoát nước
Hệ thống điện, điện chiếu sáng, chống sét, phòng cháy chữa cháy hồn chỉnh

Quy mơ đầu tư
Tịa nhà gồm 9 tầng bao gồm: Chiều dài 50.980m, Chiều rộng 27.9m, Chiều cao
35.8m, cấp cơng trình : cấp II Bậc chịu lửa : cấp I, niên hạn sử dụng :70 năm
1.5.các giải pháp thiết kế
Giải pháp thiết kế mặt bằng
- Tầng hầm : Diện tích sử dụng 1020 m2. Bố trí gara cho xe máy. Ngoài đường
dốc lên xuống cho các phương tiện giao thơng tầng hầm cịn có phịng chứa máy phát
điện, máy biến thế, phòng nghỉ và WC cho nhân viên.
- Tầng 1: Diện tích sử dụng 1020 m2.
Tầng 2-8 : Diện tích sử dụng 1200 m2
1.5.1 Giải pháp thiết kế mặt đứng
Mặt đứng được chia mạch lạc 3 phần: Ngầm, Thân, Mái.
Hình thức kiến trúc mạch lạc thơng qua cách chọn màu, bố trí chi tiết và kết hợp

vật liệu. tạo cơng trình có hình khối đối xứng, vững chắc và mỹ quan.
1.5.2Giải pháp thiết kế mặt cắt và kết cấu
Nhằm thể hiện nội dung bên trong cơng trình, kích thước cấu kiện cơ bản, cơng
năng của các phịng. Cơng trình gồm 10 tầng nổi, trong đó gồm 1 tầng cao
3,8m,tầng lửng cao 3 m, các tầng còn lại cao 3,6m, tầng mái cao 5m; 1 tầng hầm
cao 3m nên phù hợp với cơng năng chính của cơng trình là 1 T r u n g t â m h i ệ n
đại.
SVTH: Lê Tự Vy

GVHD: ThS. Đinh Thị Như Thảo – TS. Lê Khánh Toàn

2


Trung Tâm Đào Tạo Và Giới Thiệu Việc Làm Tân Bình- TPHCM

1.5.3Các giải pháp thiết kế kỹ thuật khác
1.5.3.1Hệ thống điện
Xây dựng riêng cho cơng trình một trạm biến áp, công suất của trạm biến áp được
thiết kế phù hợp để đảm bảo nguồn điện sử dụng trong mọi trường hợp. Ngồi ra
cịn có hệ thống máy phát dự phịng cho cơng trình.
1.5.3.2. Hệ thống cung cấp nước
Cấp nước: Đảm bảo cấp nước sinh hoạt trong cơng trình làm việc theo tiêu chuẩn
quy định sử dụng nước cho 1 người trong ngày. Nước từ hệ thống cấp nước của
thị trấn đi vào bể ngầm đặt tại tầng hầm của công trình.
1.5.3.3. Hệ thống thốt nước
Thốt nước : Nước mưa trên mái cơng trình, trên lơ gia, ban cơng, nước thải sinh
hoạt được thu vào sê nô và đưa vào bể xử lý nước thải.
1.5.3.4. Hệ thống thơng gió và chiếu sáng
Các phòng trên các tầng đều được chiếu sáng tự nhiên thơng qua hệ thống các cửa

sổ lắp kính. Ngồi ra hệ thống chiếu sáng nhân tạo cũng được bố trí sao cho có thể
cung cấp một cách tốt nhất Ở các tầng đều có hệ thống thơng gió nhân tạo bằng hệ
thống điều hịa tạo ra một mơi trường sống mát mẽ và hiện đại.
1.5.3.5. Hệ thống thu gom rác thải
Mỗi tầng đều được bố trí các thùng rác, các học viên bỏ rác vào thùng rác ở mỗi
tầng và hằng ngày sẽ có nhân viên vệ sinh thu gom và đưa ra hệ thống thu rác của
thành phố.
1.5.3.6 .Hệ thống phòng cháy chữa cháy
Các thiết bị cứu hỏa và đường ống nước dành riêng cho chữa cháy đặt gần nơi xảy
ra sự cố như hệ thống điện gần thang máy. Hệ thống phịng cháy chữa cháy an tồn
và hiện đại, kết nối với hệ thống phòng cháy chữa cháy trung tâm thành phố. Mỗi
tầng đều có hệ thống chữa cháy và báo cháy tự động. Ở mỗi tầng mạng lưới báo
cháy có gắn đồng hồ và đèn báo cháy.
Thang bộ có bố trí cửa kín để khói khơng vào được để dùng cầu thang thoát hiểm,
đảm bảo thoát người nhanh, an tồn khi có sự cố xảy ra.
1.5.3.7. Hệ thống chống sét
Được thiết kế theo tiêu chuẩn Việt Nam “Chống sét cho cơng trình xây dựng”
với u cầu điện trở cho hệ thống chống sét đánh thẳng là R 10 . Vị trí và
cao độ của thu lơi đảm bảo đủ để bảo vệ những chi tiết xa nhất của cơng trình.
1.5.3.8. Sân vườn, đường nội bộ
Phía sau tịa nhà là 2 sân bóng chuyền phục vụ nhu cầu thể thao của thành viên
chung cư, xung quanh trồng các dãy cây xanh tạo khơng khí mát mẻ, che chắn bớt
SVTH: Lê Tự Vy

GVHD: ThS. Đinh Thị Như Thảo – TS. Lê Khánh Toàn

3


Trung Tâm Đào Tạo Và Giới Thiệu Việc Làm Tân Bình- TPHCM


phần nào bụi bặm và tiếng ồn của đường giao thông.
1.6. Chỉ tiêu kỹ thuật
1.6.1 Hệ số sử dụng HSD
Hsd là tỷ số của tổng diện tích sàn tồn cơng trình trên diện tích lơ đất.
H sd =

H san 23128
=
= 11.43
Sld
2024

1.6.2Hệ số khai thác khu đất KXD
K0 là tỷ số diện tích xây dựng cơng trình trên diện tích lơ đất (%), trong đó diện tích
xây dựng cơng trình tính theo hình chiếu mặt bằng mái cơng trình.
S
1020
Ko = mai =
.100% = 59.28%
Sdat 2024
Kết luận
Theo TCXDVN 323:2004, mục 5.3, khi xây dựng nhà ở cao tầng trong khu đô thị,
mật độ xây dựng không vượt quá 40% và hệ số sử dụng đất không quá 5. Trong
trường hợp công trình đang tính, 2 điều kiện trên đều khơng thỏa. Đó là vì cơng
trình xây dựng trong khu vực trung tâm thành phố. Cũng theo TCXDVN 323:2004
mục 5.1, nhà cao tầng có thể xây chen trong các đơ thị khi đảm bảo đủ nguồn cung
cấp dịch vụ hạ tầng cho cơng trình như điện, nước, giao thơng và đảm bảo việc đấu
nối với các kết cấu hạ tầng của khu đơ thị.. Cơng trình “TRUNG TÂM ĐÀO TẠO
VÀ GIỚI THIỆU VIỆC LÀM” là cơng trình có chức năng đáp ứng nhu cầu cấp

thiết về kiến thức kĩ năng và việc làm cho mọi người có nhu cầu ,cơng việc ngày
càng nhiều và cần nhiều kiến thức lẫn kinh ngiệm nghề nghiệp. Trung tâm sẽ là nơi
tuyệt đối với mọi người trên 18 tuổi.

SVTH: Lê Tự Vy

GVHD: ThS. Đinh Thị Như Thảo – TS. Lê Khánh Toàn

4


Trung Tâm Đào Tạo Và Giới Thiệu Việc Làm Tân Bình- TPHCM

CHƯƠNG 2:THIẾT KẾ SÀN TẦNG 5

Bảng 2.1
2.1. Phân loại ô sàn
Nếu sàn liên kết với dầm giữ thì xem là ngàm, nếu dưới sàn khơng có dầm thì xem là tự
do. Nếu sàn liên kết với dầm biên thì xem là khớp, nhưng thiên về an tồn thì ta lấy cốt
thép ở biên ngàm để bố trí cho biên khớp. Khi dầm biên lớn ta có thể xem là ngàm.
+Khi

l2
 2 Bản chủ yếu làm việc theo phương cạnh bé: Bản loại dầm.
l1

+Khi

l2
 2 Bản làm việc theo cả hai phương : Bản kê bốn cạnh.

l1

Trong đó : l1-kích thước theo phương cạnh ngắn.
l2-kích thước theo phương cạnh dài.
Căn cứ vào kích thước,cấu tạo, liên kết, tải trọng tác dụng ta chia làm các loại ô bảng như
sau:
2.2. Cấu tạo sàn tầng 2
2.1.1. Chọn chiều dày sàn
+ Chọn chiều dày bản sàn theo công thức:
hb =

D
.l
m

SVTH: Lê Tự Vy

GVHD: ThS. Đinh Thị Như Thảo – TS. Lê Khánh Toàn

5


Trung Tâm Đào Tạo Và Giới Thiệu Việc Làm Tân Bình- TPHCM

Trong đó:
l: là cạnh ngắn của ơ bản;
D= 0,8  1,4 phụ thuộc vào tải trọng. Chọn D=0.8.
m= 30  35 với bản loại dầm.
m= 40  45 với bản kê bốn cạnh.
Do kích thước nhịp các bản chênh lệch nhau không lớn, ta chọn hb của ô bản lớn nhất

cho các ơ bản cịn lại để thuận tiện trong việc thi cơng và tính tốn. Ta phải đảm bảo
hb>6cm đối với các cơng trình dân dụng.
Đối với các bản loại dầm, chọn m=35.
0.8

 hb =.

35

. 2,8 = 0.64m

Đối với các bản loại kê 4 cạnh, chọn m=45
0.8

 hb =.

45

. 6.5 = 0.116𝑚

Vậy ta thống nhất chọn chiều dày các ô bản kê 4 cạnh là: 12 cm, chiều dày các ô
bản loại dầm là 8cm. (Bảng 2.1: Phân loại ô sàn tầng 5)
2.2.2. Cấu tạo sàn
Cấu tạo sàn gồm 2 loại:
Sàn hành lang S1,S3,S6,S7,S8,S9,S12,S13,S14,S15,S16,S17,S18, S20,S21 có cấu
tạo:
Hình 2.1: Cấu tạo ô sàn hành lang tầng 5

Các ô sàn cịn lại có cấu tạo:
Hình 2.2: Cấu tạo ơ sàn các phòng tầng 5


SVTH: Lê Tự Vy

GVHD: ThS. Đinh Thị Như Thảo – TS. Lê Khánh Toàn

6


Trung Tâm Đào Tạo Và Giới Thiệu Việc Làm Tân Bình- TPHCM

Hình 2.2: Cấu tạo ơ sàn các phịng tầng 5
2.3. Xác định tải trọng
2.3.1. Tĩnh tải sàn
2.3.1.1. Trọng lượng các lớp sàn
Dựa vào cấu tạo kiến trúc lớp sàn, ta có:
gtc = . (N/m2): tĩnh tải tiêu chuẩn.
gtt = gtc.n (N/m2): tĩnh tải tính tốn.
Trong đó: (N/m3): trọng lượng riêng của vật liệu.
n: hệ số vượt tải lấy theo TCVN2737-1995.
Ta có bảng tính tải trọng tiêu chuẩn và tải trọng tính tốn sau:(Bảng 2.2)
2.3.1.2. Trọng lượng tường ngăn và tường bao che trong phạm vi ô sàn
Tường ngăn giữa các khu vực khác nhau trên mặt bằng dày 200mm. Tường ngăn xây
bằng gạch rỗng có  = 15000 (kN/cm3).
Đối với các ơ sàn có tường đặt trực tiếp trên sàn khơng có dầm đỡ thì xem tải trọng đó
phân bố đều trên sàn. Trọng lượng tường ngăn trên dầm được qui đổi thành tải trọng
phân bố truyền vào dầm.
Chiều cao tường được xác định: ht = H-hds.
Trong đó: ht: chiều cao tường.
H: chiều cao tầng nhà.
hds: chiều cao dầm hoặc sàn trên tường tương ứng.

Công thức qui đổi tải trọng tường trên ô sàn về tải trọng phân bố trên ô sàn :

g ttt− s =

nt .(S t − S c ). t . t + nc .S c . c
(N/m2).
Si

Trong đó:
SVTH: Lê Tự Vy

GVHD: ThS. Đinh Thị Như Thảo – TS. Lê Khánh Toàn

7


Trung Tâm Đào Tạo Và Giới Thiệu Việc Làm Tân Bình- TPHCM

St(m2): diện tích bao quanh tường.
Sc(m2): diện tích cửa.
nt,nc: hệ số độ tin cậy đối với tường và cửa.(nt=1,1;nc=1,3).

 t = 0.11(m): chiều dày của mảng tường.
 t = 15000(N/m3): trọng lượng riêng của tường .
 c = 180(N/m2): trọng lượng của 1m2 cửa.
Si(m2): diện tích ơ sàn đang tính tốn.
Ta có bảng tính tĩnh tải các ơ sàn tầng điển hình (Bảng 2.2)
Bảng 2.2: Tải trọng tác dụng lên sàn
2.3.2. Hoạt tải sàn
Hoạt tải tiêu chuẩn ptc(daN/cm2) lấy theo TCVN 2737-1995.

Cơng trình được chia làm nhiều loại phịng với chức năng khác nhau. Căn cứ vào mỗi
loại phòng chức năng ta tiến hành tra xác định hoạt tải tiêu chuẩn và sau đó nhân với hệ
số vượt tải n. Ta sẽ có hoạt tải tính tốn ptt(daN/cm2).
Tại các ô sàn có nhiều loại hoạt tải tác dụng, ta chọn giá trị lớn nhất trong các hoạt tải để
tính tốn.
Ta có bảng tính tĩnh tải sàn tầng 5 (Bảng 2.3)
2.4. Vật liệu sàn tầng 2
- Bêtơng B25 có: Rb = 14,5(MPa) = 145(daN/cm2).
Rbt = 1,05(MPa) = 105(daN/cm2).
- Cốt thép   8: dùng thép CI có: RS = RSC = 225(MPa) = 2250(daN/cm2).
- Cốt thép  > 8: dùng thép CII có: RS = RSC = 280(MPa) = 2800(daN/cm2).
2.5. Xác định nội lực trong các ô sàn
Ta tách thành các ơ bản đơn để tính nội lực
Bảng 2.4: Hoạt tải các ô sàn tầng 5
2.5.1. Nội lực trong sàn bản dầm
Cắt dãy bản rộng 1m và xem như là một dầm:
Tải trọng phân bố đều tác dụng lên dầm.
q = (g+p).1m (N/m).
Tuỳ thuộc vào liên kết cạnh bản mà các sơ đồ tính đối với dầm.

SVTH: Lê Tự Vy

GVHD: ThS. Đinh Thị Như Thảo – TS. Lê Khánh Toàn

8


Trung Tâm Đào Tạo Và Giới Thiệu Việc Làm Tân Bình- TPHCM

2.5.2. Nội lực trong bản kê 4 cạnh

Sơ đồ nội lực tổng quát:
+ Moment dương lớn nhất ở giữa bản:
M1= α1 .(g+p).l1.l2. (N.m/m).
M2= α2.(g+p).l1.l2. (N.m/m).
+ Moment âm lớn nhất ở trên gối:
MI= β1.(g+p).l1.l2. (N.m/m).(hoặc M’I)
MII= β2.(g+p).l1.l2. (N.m/m). (hoặc M’II).
Trong đó:
i-chỉ số sơ đồ sàn.
α1; α2; β1; β2: hệ số phụ thuộc vào sơ đồ liên kết 4 biên và l1/l2 tra sổ tay kết cấu

2.6. Tính tốn cốt thép
Tính thép bản như cấu kiện chịu uốn có bề rộng b = 1m; chiều cao h = hb
m =

M
Rb .b.h02

Xác định:
Trong đó: ho = h-a.
a:khoảng cách từ mép bê tơng đến chiều cao làm việc, chọn lớp dưới a=2cm.
M- moment tại vị trí tính thép.
+ Kiểm tra điều kiện:
- Nếu  m   R : tăng kích thước hoặc tăng cấp độ bền của bêtông để đảm bảo điều kiện
SVTH: Lê Tự Vy

GVHD: ThS. Đinh Thị Như Thảo – TS. Lê Khánh Toàn

9



Trung Tâm Đào Tạo Và Giới Thiệu Việc Làm Tân Bình- TPHCM

hạn chế  m   R
- Nếu:  m   R thì tính  = 0,5. 1 + 1 − 2. m 
+ Diện tích cốt thép yêu cầu trong phạm vi bề rộng bản b = 1m: ASTT =

M
(cm 2 )
RS . .h0

+ Chọn đường kính cốt thép, khoảng cách a giữa các thanh thép: a TT =

f S .100
(cm)
AS

+ Bố trí cốt thép với khoảng cách a BT  a TT , tính lại diện tích cốt thép bố trí ASBT
ASBT =

f S .100
(cm 2 )
a BT

+ Kiểm tra hàm lượng cốt thép:  % =

ASBT
.100%
100.h0


 min     max
( nằm trong khoảng 0,3%÷0,9% là hợp lý.)
+ Nếu <min = 0.1% thì ASmin = min .b.h0 (cm2).
+ Chọn đường kính cốt thép, khoảng cách a giữa các thanh thép: a

TT

=

f S .100
(cm)
ASmin

BT
+ Bố trí cốt thép với khoảng cách a BT  a TT , tính lại diện tích cốt thép bố trí AS

ASBT =

f S .100
(cm 2 )
BT
a

2.6.1. Tính tốn ơ sàn bản kê 4 cạnh ( S2)
2.6.1.1. Sơ đồ tính tốn

Tỷ số

𝑙2
𝑙1


=

7.2
6.5

= 1.108

Trong bảng tra có:
+ l2/l1= 1,1
+ l2/l1= 1,15
α1=0,0194
α1=0,0238
α2=0,0161
α2=0,0206
β1=0,045
β1=0,0507
β2=0,0372
β2=0,0511
SVTH: Lê Tự Vy

GVHD: ThS. Đinh Thị Như Thảo – TS. Lê Khánh Toàn

10


Trung Tâm Đào Tạo Và Giới Thiệu Việc Làm Tân Bình- TPHCM

 nội suy xác định:
α1=0,0201

β1=0,0459

α2=0,0168
β2=0,0394

2.6.1.2. Tải trọng và nội lực trong ơ sàn
Tải trọng : ( như đã tính ở phần trên)
- Tĩnh tải : g = 5228 N/m2
- Hoạt tải: Sàn phịng học có p = 2400 N/m2
q = g + p = 5228 + 2400 = 7628 (N/m2)
Nội lực : Ta có các mơmen như sau:
M1 =  1 .qtt.L1.L2= 0,0201 .7628 . 6,5 . 7,2= 7176( N.m)
M2 =  2 . qtt.L1.L2= 0,0168. 7628. 6,5 . 7,2= 5997( N.m)
MI = -  1 . qtt.L1.L2= -0,0459 . 7628. 6,5 . 7,2= -16386( N.m)
MII = -  2 . qtt.L1.L2= -0,0394 . 7628. 6,5 . 7,2= - 14065( N.m)
2.6.1.3.Tính tốn cốt thép
+ Cốt thép trên chịu momen dương theo phương cạnh ngắn (M1= 7176 N.mm):
Chọn a0= 15 mm  ho= h-a0= 120-15= 105 mm.
M1

m =

Rbbh0 2

=

7176.103
14,5.1000.1052

= 0, 0449   R = 0, 437


Suy ra:  = 0,977
M1

As =

Rs ho

=

7176.103
225.0, 977.105

=

100. As
bh0

=

= 311( mm 2 )

100.311
1000.105

= 0,3 0 0  min = 0,1 0 0

Chọn 10:
a TT =


f S .1000  .102.1000
=
= 252
AS
4.311

Chọn a200 suy ra diện tích thép bố trí là:
ASBT =

=

f S .1000  .102.1000
=
= 392.5(mm2 )
BT
a
4.200

100. As
bh0

=

100.392.5
1000.105

= 0, 374 0 0  min = 0,1 0 0

+Cốt thép trên chịu momen âm theo phương cạnh ngắn (MI= 16386 N.mm):
Chọn a0= 15mm  ho= h-a0= 120-15= 105 mm.

SVTH: Lê Tự Vy

GVHD: ThS. Đinh Thị Như Thảo – TS. Lê Khánh Toàn

11


Trung Tâm Đào Tạo Và Giới Thiệu Việc Làm Tân Bình- TPHCM

M1

m =

Rb bh0 2

=

16386.103

= 0,1025   R = 0, 437

14, 5.1000.1052

Suy ra:  = 0,946
M1

As =

Rs ho


=

16386.103
280.0, 946.105

=

100. As
bh0

=

= 589.2( mm 2 )

100.589.2
1000.105

= 0,561 0 0  min = 0,1 0 0

Chọn 10:
a TT =

f S .1000  .102.1000
=
= 133(mm)
AS
4.589, 2

Chọn a120 suy ra diện tích thép bố trí là:
f S .1000  .102.1000

=
= 654.2(mm2 )
BT
a
4.120

ASBT =

=

100. As
bh0

=

100.654.2
1000.105

= 0,623 0 0  min = 0,1 0 0

+ Cốt thép dưới chịu momen dương theo phương cạnh dài (M2= 5997 N.mm):
Chọn a0= 15mm  ho= h-a0= 120-15= 105 mm.
M1

m =

Rbbh0 2

=


5997.103
14,5.1000.1052

= 0, 0375   R = 0, 437

Suy ra:  = 0,981
M1

As =

Rs ho

=

5997.103
225.0, 981.105

=

100. As
bh0

=

= 258.76( mm 2 )

100.258,76
1000.105

= 0, 246 0 0  min = 0,1 0 0


Chọn 8:
a TT =

f S .1000  .82.1000
=
= 194.2
AS
4.258.76

Chọn a180 suy ra diện tích thép bố trí là:
ASBT =

=

f S .1000  .82.1000
=
= 297(mm2 )
BT
a
4.180

100. As
bh0

=

100.297
1000.105


= 0, 283 0 0  min = 0,1 0 0

+ Cốt thép dưới chịu momen âm theo phương cạnh dài (MII= 14065 N.mm):
SVTH: Lê Tự Vy

GVHD: ThS. Đinh Thị Như Thảo – TS. Lê Khánh Toàn

12


×