Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Tin hoc 7 HK2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.34 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trờng THCS hoàng Khai</b>


Đề thi Kiểm tra chất lợng học kỳ II

:
Môn : Tin học


Thời gian : (45 phót)


<i><b>ThiÕt lËp ma trËn hai chiỊu</b></i>



<b> Mức độ</b>


<b>Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng </b> <b><sub>Tổng</sub></b>


<b>TNKQ</b> <b>TNTL</b> <b>TNKQ</b> <b>TNTL</b> <b>TNKQ</b> <b>TNTL</b>


<b>Lµm quen với soạn thảo</b>
<b>văn bản </b>
<b> 1</b>
<b> 0,25</b>
<b> 8</b>
<b> 2 </b>
<b>IX</b>
<b> 2,25</b>


<b>Soạn thảo văn bản đơn</b>
<b>giản</b>


<b>1</b>
<b> 2</b>


<b>I</b>



<b> 2</b>


<b>Chỉnh sửa văn bản </b> <b>2</b>


<b> 0. 5</b>
<b>1 </b>
<b> 2</b>
<b>1</b>
<b> 1</b>
<b>IV</b>
<b> 3,5</b>


<b>Định dạng văn bản. Định</b>
<b>dạng đoạn văn bản</b>


<b>1</b>
<b> 0,25</b>


<b> </b> <b>I</b>


<b> 0,25</b>


<b>Trình bày cơ đọng bằng</b>
<b>bảng</b>


<b>2</b>
<b> 2</b>


<b>II</b>


<b> 2</b>


<b>Tổng</b> <b> V </b>
<b> 3</b>
<b> IX</b>
<b> </b>
<b> 3</b>
<b> III</b>
<b> 4</b>
<b>XVII</b>
<b> </b>
<b> 10</b>
<b>đề bi</b>


<b>i. Trắc nghiệm khách quan: </b>


<b>*Điền từ(cụm từ) thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:</b>
<b>Câu 1</b><i><b>( 1 điểm)</b></i>


<i> a</i>, <i> ..</i>… ……… gồm các lệnh đợc xắp xếp theo từng nhóm.


b, Hàng liệt kê các bảng chọn đợc gọi là ………
c, Thanh công cụ gồm các ………..


d, Nót lƯnh gióp truy cËp nhanh tới .


<b>Câu 2 (1 điểm) </b>


Hóy ni mi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để thấy đợc tác dụng của các nút lệnh
1. Nút lệnh Open a . dùng để mở trang văn bản mới


2. Nút lệnh SAVE b. dùng để mở văn bản đã lu
3. Nút lệnh COPY c. dùng để lu văn bản


4. Nút lệnh NEW d. dùng để sao chép văn bản
5. Nút lệnh PASTE


<i>* </i><b>Khoanh tròn vào những chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:</b>


<b>Câu 3</b> :(0.25 điểm) Các tệp văn bản trong Word có phần mở rộng ngầm định là:
A. Bat B. EXE C. Doc D. TXT


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. B. C. D.


<b>C©u 5</b> (0.25 điểm): Trên bàn phím ta có thể ghi lại văn bản bằng tổ hợp phím nào trong các tổ
hợp phím sau:


A. Ctrl + C B. Ctrl + A C. Ctrl + S D. Ctrl + I


<b>Câu 6</b> (0.25 điểm): Nút lệnh nào sau đây sử dụng để in văn bản?


A. Undo B. Redo C. Paste D. Print


<b>II. Trắc nghiệm tự luận</b><i>:</i><b> </b>


<b>Câu1:</b> (1điểm): Nêu sự giống nhau và khác nhau của phím <b>Delete và </b>phím <b>Backspace</b>


trong soạn thảo văn bản?


<b>Câu 2:</b> (1 điểm): Để xoá hàng, cột hoặc bảng ta lµm thÕ nµo ?



<b>Câu 3:</b> (2điểm): Để di chuyển một đoạn văn bản từ vị trí này đến vị trí khác ta làm thế
no?


<b>Câu 4:</b> (2điểm): Em hÃy trình bày các thành phần của văn bản?


Cõu 5: ( 1 điểm): Em muốn điều chỉnh để một hàng có độ cao thấp hơn, nhng không thể kéo
thả chuột để có độ cao mong muốn. Hãy cho biết lý do ti sao?


<b>Đáp án </b>


<b>i. Trắc nghiệm khách quan: </b>


<b>*Điền từ(cụm từ) thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:</b>
<b>Câu 1</b><i><b>( 2 điểm)</b></i>


<i> a</i>, B¶ng chän <i>..</i>………


b, ……… thanh b¶ng chän
c, ……….. c¸c nót lƯnh
d, lệnh


<b>Câu 2 (1 điểm) </b>


1 nối với b ; 2 nèi víi c ; 3 nèi víi d ; 4 nèi víi a


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 3</b> :(0.25 điểm) C. Doc


<b>C©u 4</b> (0.25 ®iĨm):


A



<b>Câu 5</b> (0.25 điểm):


C Ctrl + S


<b>Câu 6</b> (0.25 điểm):


D Print


<b>II. Tr¾c nghiƯm tù ln</b><i>:</i><b> </b>


<b>Câu1:</b> (1điểm):


Ging nhau: Phím <b>Delete và </b>phím <b>Backspace </b>dùng để xố một vài ký tự. Cũng có thể dùng
cả hai phím trên để xố nhng phầm văn bản lớn hơn.


Kh¸c nhau:


+ Phím <b>Delete </b>dùng để xoá ký tự ngay sau con trỏ soạn thảo.
+Phím <b>Backspace </b>dùng để <b>xố </b>ký tựngay trớc con trỏ son tho.


<b>Câu 2:</b> (1 điểm):


Để xoá hàng ta chọn TABLE trên thanh công cụ DELET ROWS
Để xoá cột ta chọn TABLE trên thanh công cụ DELET COLUMNS
Để xoá bảng ta chọn TABLE trên thanh công cụ DELET TABLE


<b>Câu 3:</b> (2điểm): Để di chuyển một đoạn văn bản từ vị trí này đến vị trí khác ta làm theo
các bớc sau:



Bớc 1: Chọn phần văn bản cần di chuyển và nháy nút CUT trên thanh cơng cụ chuẩn để xố
phần văn bản tại vị trí cũ.


Bớc 2: Di chuyển con trỏ soạn thảo đến vị trí mới và nhỏy nỳt lnh PASTE.


<b>Câu 4:</b> (2điểm): Thành phần của văn bản gồm:


+ Ký tự: Ký tự là con chữ, số, ký hiệu, .. ký tự là thành phần cơ bản nhất của văn bản.


+ Dũng : Là tập hợp các ký tự nằm trên cùng một một đờng nằm ngang từ lề trái qua lề phải
là một dịng. Dịng có thể chứa các từ của nhiều câu


+ Đoạn: Nhiều câu liên tiếp có liên quan với nhau và hồn chỉnh về nhữ nghĩa nào đó tạo
thành một đoạn văn bản.


+Trang: Phần văn bản trên một trang in đợc gọi là trang văn bản.


Câu 5: ( 1 điểm): Đội cao của hàng không thể thấp hơn tổng độ cao và độ sâu của ký tự có
kích thớc lớn nhất trong ơ (Khơng kể khoảng cách trên và dới các đoạn văn)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Họ và tên: .. .. Thø ngµy tháng 5 năm 2008
Lớp :


<b>Thi Kiểm tra chất lợng học kỳ II:</b>
<b>Môn : </b><i><b>Tin häc</b></i>


Thời gian : (45 phút không kể thời gian giao đề)


<b>đề bài</b>
<b>i. Trắc nghiệm khách quan: </b>



<b>*§iỊn tõ(cơm tõ) thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:</b>


<i><b> </b></i><b>Câu 1</b><i><b> ( 1 điểm)</b></i>


<i> a</i>, <i> ..</i>… ……… gồm các lệnh đợc xắp xếp theo từng nhóm.


b, Hàng liệt kê các bảng chọn đợc gọi là ………
c, Thanh công cụ gồm các ………..


d, Nót lƯnh gióp truy cËp nhanh tíi ……….


<b>C©u 2 (1 ®iĨm) </b>


Hãy nối mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để thấy đợc tác dụng của các nút lệnh
1. Nút lệnh Open a . dùng để mở trang văn bản mới
2. Nút lệnh SAVE b. dùng để mở văn bản đã lu
3. Nút lệnh COPY c. dùng để lu văn bản


4. Nút lệnh NEW d. dùng để sao chép văn bản


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5. Nót lƯnh PASTE


<i>* </i><b>Khoanh trịn vào những chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:</b>


<b>Câu 3</b> :(0.25 điểm) Các tệp văn bản trong Word có phần mở rộng ngầm định là:
A. Bat B. EXE C. Doc D. TXT


<b>C©u 4</b> (0.25 điểm): Định dạng văn bản với kiểu chữ đậm ta sử dụng nút lệnh nào sau đây
trên thanh công cụ:



A. B. C. D.


<b>Câu 5</b> (0.25 điểm): Trên bàn phím ta có thể ghi lại văn bản bằng tổ hợp phím nào trong các tổ
hợp phím sau:


A. Ctrl + C B. Ctrl + A C. Ctrl + S D. Ctrl + I


<b>Câu 6</b> (0.25 điểm): Nút lệnh nào sau đây sử dụng để in văn bản?


A. Undo B. Redo C. Paste D. Print


<b>II. Tr¾c nghiƯm tù ln</b><i>:</i><b> </b>


<b>Câu1:</b> (1điểm): Nêu sự giống nhau và khác nhau của phím <b>Delete và </b>phím <b>Backspace</b>


trong soạn thảo văn bản?


<b>Câu 2:</b> (1 điểm): Để xoá hàng, cột hoặc bảng ta làm thế nào ?


<b>Cõu 3:</b> (2im): Để di chuyển một đoạn văn bản từ vị trí này đến vị trí khác ta lm th
no?


<b>Câu 4:</b> (2điểm): Em hÃy trình bày các thành phần của văn bản?


Cõu 5: ( 1 điểm): Em muốn điều chỉnh để một hàng có độ cao thấp hơn, nhng khơng thể kéo
thả chuột để có độ cao mong muốn. Hãy cho bit lý do ti sao?


<b>Bài làm</b>




<b>II. Trắc nghiệm tự luận</b><i>:</i><b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×