Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.6 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (3 ®iÓm):</b>
Câu 1: Khi chuyển khí O3 thành O2 thì thấy thể tích tăng lên 5 ml so với ban đầu. Thể tích O3 đã phản ứng
là:
A. 5 ml B. 10 ml C. 15 ml D. 20 ml
C©u 2: Sè oxi hãa cđa clo trong clorua vôi là:
A. 0 B. 1. C. + 1. D. 1 và +1.
Câu 3: Trong phản ứng điều chế kaliclorat từ clo với kali hidroxit, vai trò của clo là:
A. ChÊt khö. B. ChÊt oxi hãa.
C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. D. Chỉ đóng vai trị là mơi trờng.
Câu 4: Tìm câu sai trong các câu sau:
A. NhËn biÕt iot b»ng hå tinh bét. B. NhËn biÕt kali iotua b»ng hå tinh bét.
C. Brom và iot phản ứng trực tiếp với nhiều kim loại. D. Brom là chất lỏng màu đỏ nâu, dễ
bay hơi.
C©u 5: DÃy chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá, võa cã tÝnh khö ?
A. Br2, Na, Cl2. B. SO2, F2, Br2.
<b>C. S, SO2, Cl2</b> D. K, S, SO2.
Câu 6: Cho dd chứa 20g NaOH tác dụng víi dd chøa 36,5g HCl. Nhóng q tÝm vµo dd sau phản ứng.
Giấy quỳ có màu gì ?
O2 dư
t0 ddKMnO<sub> H</sub>+ 4
O2thiÕu
t0
Câu 7: Cho các oxit kim loại sau: Fe3O4 . MgO . Fe2O3 . CuO. Oxit kim loại cho vào ống nghiệm chứa dd
H2SO4 đặc, nóng có khí bay ra là:
<b>A. Fe3O4 ;</b> B. MgO ; C. Fe2O3 ; D. CuO
C©u 8: Thể tích khí thoát ra (đktc) khi cho 5,6g Fe vµo dd H2SO4 lo·ng (d) lµ:
A. 22,4 l ; <b>B. 2,24 l ;</b> C. 6,72 l; D. 3,36l
Câu 9: Trong phản ứng: SO2 + 2H2S 3S + 2H2O.
Câu nào diễn tả đúng tính chất của chất?
A. Lu huỳnh bị oxi hóa và hidro bÞ khư. B. Lu hnh bị khử và không có chất nào bị oxi hóa.
C. Lu hnh bÞ khư và hidro bị oxi hóa. D. Lu hnh trong SO2 bÞ khư, lu hnh trong H2S bị oxi
hóa.
Câu 10: Cho chuỗi phản ứng sau :
KhÝ A ––––> KhÝ B –––––––> Mn2+<sub> + D</sub>
KhÝ A ––––––> ChÊt r¾n E mµu vµng
E + H2 –––> Khí A
Các chất A, B, D, E lần lợt lµ:
A. H2S, SO3, H2SO4, S B. HCl, Cl2, Cl2O, S C. H2S, SO2, H2SO4, S D. HCl, SO3,
H2SO4, S
Câu 11: Axit H2SO4 đặc nguội <b>không </b>tác dụng với chất nào sau đây:
<b>A. Fe vµ Al</b>. B. CaCO3 vµ Na2CO3. C. CaO vµ NaOH. D. Zn và Sn.
Câu 12: DÃy khí nào sau đây làm mất màu dung dÞch níc brom:
A. CO2, SO2, N2, H2S. B. H2S, N2, SO2, NO.
<b>C. SO2, H2S, Cl2, C2H4.</b> D. CO2, SO2, NO2, C2H4.
Câu 13<i>:</i>Cho phản ứng:
SO2 + KMnO4 + H2O K2SO4 + MnSO4 + H2SO4.
HƯ sè cđa chÊt oxi hãa vµ chÊt khư lµ:
A. 5 vµ 2 B. 2 vµ 5 C. 2 vµ 2 D. 7 vµ 7
<b>Câu 14:</b> Hai ống nghiệm (1) và (2) đều đựng dung dịch KI. Cho luồng khí O2 qua dung dịch ở ống
nghiệm (1) và O3 qua dung dịch ở ống nghiệm (2).Bằng thí nhgiệm đó, ta có thể kết luận về tính chất của
oxi và ozon:
A. O3 và O2 đều có tính oxi hóa. B. O2 có tính oxi hóa mạnh hơn O3
<b>C. O3 có tính oxi hóa mạnh hơn O2 </b>D. O3 có tính khử mạnh hơn O2
<b>Câu 15:</b> Trong các dãy chất sau,dãy nào gồm các chất tác dụng đợc với dung dịch H2SO4 đặc nóng:
<b>A. Fe3O4 , Na2SO3 , Cu , CaCO3</b> B. Zn , MgCO3 , Fe2(SO4)3 , KMnO4
C. SiO2 , FeS , Na2CO3 , CuCl2 D. CuO , Fe , AgNO3 , K2Cr2O7.
<b>Câu 16:</b> Axit sufuric thơng mại có khối lợng riêng 1,84 g/ml khi nồng độ 96%.Pha loảng 25ml axit này
vào nớc,đợc 500ml dung dịch.
Dung dịch này có nồng độ mol là:
A. 0,45M <b>B. 0,9M</b> C. 0,94M D. 1,8M
<b>C©u 17</b>: Muèn loại bỏ SO2 trong hỗn hợp CO2 và SO2 ta có thể cho hỗn hợp rất chậm qua dung dịch nào
sau:
A. Nớc vôi trong Ca(OH)2 <b>B. Dung dịch Brôm</b>
C. Dung dÞch Ba(OH)2 D. Dung dÞch BaCl2
<b>Câu 18</b>: Hịa tan 3,2 gam SO2 vào 100 ml dung dịch KOH 1M. Muối nào thu đợc sau phản ứng?
<b>A</b>. <b>K2SO3</b> B. KHSO3 C. K2SO3 v KHSO3 D. K2SO4
<b>Câu 19</b>: Hỗn hợp khí gồm O2 và O3 có tỉ khối hơi so với Hidro là 19,2. Thành phần % theo thể tích của O2
và O3 trong hỗn hợp lần lợt là:
A. 20% và 80% B. 70% vµ 30% <b>C. 60% vµ 40%</b> D. 50% và 50%
<b>Câu 20</b>: Phơng pháp điều chế SO2 trong phòng thÝ nghiÖm:
A. Đốt S trong oxi B. Đốt quặng pirit sắt (FeS2)
C. Cacbon tác dụng H2SO4 đặc nóng <b>D. Na2SO3 tác dụng với H2SO4</b>
A. S, SO2, Cl2, F2 B. H2S, Cl2, Br2, Na
C. Br2, O2, Cl2, O3 <b>D. S, SO2, Cl2, Br2</b>
<b>C©u 22</b>: Hỗn hợp khí gồm O2 và O3 có tỉ khối hơi so với He (M = 4) là 9. Thành phần % theo thể tích
của O2 và O3 trong hỗn hợp lần lợt là:
A. 30% v 70%<b>B. 75% v 25%</b> C. 60% và 40% D. 50% và 50%
<b>Câu 23</b>: Điều chế H2S trong phịng thí nghiệm bằng phơng pháp nào sau đây:
<b>A. FeS tác dụng với HCl</b> B. CuS tác dụng với HCl
C. FeS2 tác dụng với H2SO4 loãng D. S tác dụng với H2SO4đặc
<b>Câu 24</b>: Sục 3,36 lít khí SO2 vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Muối nào thu đợc sau phản ứng?
A. Na2SO3 B. NaHSO3 <b>C. Na2SO3 và NaHSO3</b>D. Na2SO4
<b>Câu 25.</b> Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. Cl2, O3, S. B. Na, F2, S. C. Br2, O2, Ca. <b>D. S, Cl2, Br2.</b>
<b>Câu 26.</b> Dung dịch axit sunfuric <i><b>lỗng</b></i> có thể tác dụng được với cả 2 chất nào sau:
A. Đồng và Đồng (II) hyđroxit. B. Cacbon và Cacbon đioxit.
<b>Cõu 27</b>Cho các chất khí sau đây: O2, SO2, H2S, Cl2, SO3. Chất làm mất màu dung dịch brom là:
<b>A. SO2, H2S </b>B<b>. </b>H2S, CO2 C. CO2, SO3 D. Cl2, SO2
Vì phản ứng: H2S +Br2 +H2O HBr + H2SO4
<b>Câu 28.</b> Hỗn hợp A gồm SO2 và không khí có tỉ lệ số mol là 1/5. Nung nóng hỗn hợp A với xúc tác V2O5
thu đợc khí B. Biết tỉ khối của A so với B là 0,93 và khơng khí có 20% O2, 80% N2. Hãy xác định hiệu suất
A. 85% B. 79%
C. 80% <b>D. 84%</b>
<b>C©u 29.</b> §¸p ¸n : D.
Đặt lợng SO2 trong A là x mol, theo đề thì lợng khơng khí là 5x mol, trong đó có x mol O2 và 4x mol N2
o
xt, t
2 2 3
Theo đề : A
B
nB = 0,93 . nA = 0,93 . 6x = 5,58 x
Sè mol O2 dù ph¶n øng = 6x = 5,58x = 0,42x
Sè mol SO2 dù ph¶n øng = 2 . 0,42x = 0,84x
VËy hiƯu st ph¶n øng
Câu 2/ 145. Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng thu được V lít khí H2(đktc), dung dịch thu được
cho bay hơi được tinh thể FeSO4.7H2O có khối lượng là 55,6 gam. Thể tích khí H2 (đktc) được giải phóng
là
A. 8,19 lít. B. 7,33 lít. <b>C. 4,48 lít</b>. D. 6,23 lít.
Giải : HD.
PTHH
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
4 2
Fe FeSO .7H O
Theo PTHH trên ta có
2 2
Fe H H
n n 0, 2 mol V 0, 2* 22, 4 4, 48(lit)
chon C.
Câu 30. Biết 2,3 gam hỗn hợp gồm MgO, CuO và FeO tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch H2SO4 0,2
M . Khối lượng muối thu được là
A. 3,6 gam. B. 3,7 gam. C. 3,8 gam. D. 3,9 gam.
Giải : HD.
2
4
oxi(trong oxit ) <sub>SO</sub>
n n 0,1 0.2 0, 02 mol
Khối lượng muối thu được 2,3 -0,02(96-16) =3,9 gam chọn D
A. 2,2 và 1,8 gam <b>B.2,4 và 1,6 gam </b>C. 1,2 và 2,8 gam D. 1,8 và 1,2 gam
31. Cho 4 gam hỗn hợp Mg và MgO tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch axit sunfuric lỗng.Thể
<b>Ví dụ 3:</b> Hỗn hợp khí SO2 và O2 có tỉ khối so với CH4 bằng 3. Cần thêm bao nhiêu lít O2 vào 20 lít hỗn
hợp khí đó để cho tỉ khối so với CH4 giảm đi 1/6, tức bằng 2,5. Các hỗn hợp khí ở cùng điều
kiện nhiệt độ và áp suất.
A. 10 lít. B. 20 lít. C. 30 lít. D. 40 lít.
<i><b>Hướng dẫn giải</b></i>
<i>Cách 1</i>: Gọi x là % thể tích của SO2 (số molSO2) trong hỗn hợp ban đầu, ta có:
M = 163 = 48 = 64.x + 32(1 x)
x = 0,5
Vậy: mỗi khí chiếm 50%. Như vậy trong 20 lít, mỗi khí chiếm 10 lít.
Gọi V là số lít O2 cần thêm vào, ta có:
<b>Ví dụ 1:</b> Hồ tan một muối cacbonat kim loại M hóa trị n bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 9,8%
ta thu được dung dịch muối sunfat 14,18%. M là kim loại gì?
A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Zn.
<i><b>Hướng dẫn giải</b></i>
Chọn 1 mol muối M2(CO3)n.
M2(CO3)n + nH2SO4 M2(SO4)n + nCO2<sub> + nH2O</sub>
Cứ (2M + 60n) gam 98n gam (2M + 96n) gam
dd H SO<sub>2</sub> <sub>4</sub>
mdd muèi mM (CO )<sub>2</sub> <sub>3 n</sub> mdd H SO<sub>2</sub> <sub>4</sub> mCO<sub>2</sub>
= 2M + 60n + 1000.n 44.n = (2M + 1016.n) gam.
dd muèi
M = 28.n n = 2 ; M = 56 là phù hợp vậy M là Fe. (<i>Đáp án B</i>)
<b>Ví dụ 3:</b> (<i>Câu 1 - Mã đề 231 - Khối A - TSCĐ 2007</i>)
Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu được
dung dịch muối trung hồ có nồng độ 27,21%. Kim loại M là
A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. Mg.
<i><b>Hướng dẫn giải</b></i>
Xét 1 mol M(OH)2 tham gia phản ứng
M(OH)2 + H2SO4 MSO4 + 2H2O
Cứ (M + 34) gam 98 gam (M + 96) gam
dd H SO<sub>2</sub> <sub>4</sub>
dd MSO<sub>4</sub>
M = 64 M là Cu. (<i>Đáp án A</i>)
<b>Ví dụ 8:</b> Phóng điện qua O2 được hỗn hợp khí O2, O3 có M 33 gam. Hiệu suất phản ứng là
A. 7,09%. <b>B. 9,09%.</b> C. 11,09%. D.13,09%.
<i><b>Hướng dẫn giải </b></i>
3O2 TL§
2O3
Chọn 1 mol hỗn hợp O2, O3 ta có:
2
O
n a mol nO<sub>3</sub>
32a 48 1 a 33 2
O<sub>3</sub>
O<sub>2</sub>
bị oxi hoá mol
Hiu sut phn ng l:
. (<i>Đáp án B</i>)
<b>Ví dụ 9:</b> Hồ tan hồn tồn một lượng kim loại R hóa trị n bằng dung dịch H2SO4 lỗng rồi cơ cạn dung
dịch sau phản ứng thu được một lượng muối khan có khối lượng gấp 5 lần khối lượng kim loại
R ban đầu đem hồ tan. Kim loại R đó là
A. Al. B. Ba. C. Zn. <b>D. Mg.</b>
<i><b>Hướng dẫn giải</b></i>
Cứ R (gam)
Vậy: R = 24 (Mg). (<i>Đáp án D</i>
Câu 33 §Ĩ bảo quản hoa quả, ngời ta dùng một lợng nhỏ ozôn lỏng thấm vào cuốn quả. Việc làm này
<b>A. Tớnh độc.</b> B. Tính khử mạnh.
C, TÝnh s¸t trïng. D. TÝnh tẩy màu.
<b>Câu 3 : </b> Để phân biệt khí oxi và ozon, có thể dùng hóa chất là
A. khí hiđro. B. <b>dung dịch KI và hồ tinh bột.</b>
C. Que úm D. h tinh bt.
<b>Câu 5 : </b> Cho phản øng: H2S +Cl2 +H2O HCl + H2SO4 . .
A. <b>Cl2 lµ chÊt oxi hãa, H2S lµ chÊt khư.</b> B. Cl2 lµ chÊt khư , H2S lµ chÊt oxi hãa.
C. H2S lµ chÊt khư, H2O lµ chÊt oxi hãa. D. H2S lµ chÊt oxi hãa, H2O lµ chÊt khư.
<b>460. </b>Hồ tan hoàn toàn một lợng oxit FexOy bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu đợc 4,48 lít khí SO2 ở
đktc, phần dung dịch chứa 240 gam một loại muối sắt duy nhất.
1. Xác định công thức của oxit sắt.
<b>460. </b>1. 2FexOy + (6x -2y)H2SO4
4
3
<i>y</i>
2 4
H SO
n 0,15*0,5 0, 75(mol)
Kl
<b>PhÇn 2: Tù luËn</b>
<b>Bài 9</b> Cho 4g Fe và một kim loại hoá trị II vào dung dịch H2SO4 loãng lấy d thu đợc 2,24 lít khí H2 (đktc).
Nếu cho 1,2g kim loại hố trị II nói trên phản ứng với 0,7 lít khí O2(đktc) thì lợng Oxi cịn d sau phản ứng.
a, Xác định kim loại hóa trị II.
b, TÝnh % khối lợng từng kim loại trong hỗn hợp.
<b>HDG:</b>
a, (1,5 ®iĨm) PTP¦:
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 <i><b> (0,25 ®iĨm)</b></i>
xmol xmol xmol
A + H2SO4 ASO4 + H2 <i><b>(0,25 ®iĨm)</b></i>
ymol ymol ymol
n
2
H = =0,1mol
4
,
22
24
,
2
Theo bài ra ta có hệ phơng trình:
Ay - 56y = - 1,6
<i>A</i>
<i>y</i>
-56
6
,
1
0 < 0,1 40
-56
6
,
1
<i>M<sub>A</sub></i>
<i>A</i> (1) <i><b>(0,25 ®iĨm)</b></i>
2A + O2 2AO (*) <i><b>(0,25 ®iĨm)</b></i>
n = 0,03125mol
4
,
Theo PTP¦ (*) :
1
03125
,
0
2
2
,
1
<i>A</i> (do oxi d)
---> 2A > 38,4 VËy A > 19,2 (2) <i><b>(0,25 điểm)</b></i>
(1) và (2) Ta có 19,2 < MA < 40.
Do A là kim loại có hoá trị II nên A là Mg. <i><b> (0,25 ®iĨm)</b></i>
b. (0,5 ®iĨm) Thay A vµo hƯ PT (a)
mFe = 0,05. 56= 2,8g
mMg = 1,2g <i><b>(0,25 ®iĨm)</b></i>
% Fe = .100%=70%
4
8
,
2
% Mg = 100% - 70% = 30% <i><b>(0,25 điểm)</b></i>
<b>Câu 1</b><i>(3 điểm):</i>a.Hoàn thành chuỗi phản øng hãa häc sau:
S -> H2S -> H2SO4 -> SO2 -> NaHSO3 -> Na2SO3 -> Na2SO4
b. Bằng phơng pháp hoá học, nhận biết các dung dịch hóa chất đựng trong các bình riêng biệt mất nhãn
sau:
NaNO3, HNO3, Na2SO4, H2SO4. Viết phơng trình phản øng.
<b>Câu 2</b><i>(4 điểm): </i>a<b>)</b> Cho 20,8 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe, Cu vào dung dịch HCl d. Sau khi các phản ứng
hoàn toàn thu đợc 4,48 lít H2 (ở đktc). Cơ cạn hỗn hợp sau phản ứng trong mơi trờng khơng có khơng khí
thu đợc a gam chất rắn khan. Tìm a?
b) Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp Y gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 thì cần 0,05 mol H2. Mặt khác hồ tan
hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp Y trong dung dịch H2SO4 đặc thì thu đợc V lít khí SO2 duy nhất (ở đktc).
*Viết các phơng trình phản ứng?