Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.17 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Toỏn</b> : ễ<i><b>n tp bng n vị đo độ dài</b></i>
I)Mục tiêu :
- Ôn chuyển đổi các đơn vị đo độ dài
- Giải các bài toán với các số đo độ dài
II)Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/ HĐ 1:Luyện tập:
Bài 1:Viết số đo thích hợp vàp chỗ trống:
-Gv yêu cầu nhắc lại bảng đơn vị đo độ dài
-Gv cho hs tự làm rồi chữa bài
Bài 2 : Viết số đo thích hợp vàp chỗ trống:
-Gv yêu cầu nhắc lại bảng đơn vị đo độ dài
-Gv cho hs tự làm rồi chữa bi
Bài 3:Viết các số đo dới dạng hỗn số
Mẫu: 5m 21cm = 5
100
21
Bµi 4:
-Gv gọi hs đọc bi
-Yêu cầu hs tóm tắt bài toán
-Cho hs tự làm bài rồi lên chữa bài
-Hs tự làm bài
a) 25 m = 250 dm b) 1200 dm = 120 m
102 dm = 1020 cm 300 mm = 30 cm
86 m = 8600 cm 9000 m = 9 km
15 km = 15000 m 1700 m = 17 hm
-Hs lªn bảng chữa bài
-Hs khác nhận xét , bổ sung
-Hs tự lµm bµi
a) 2km 135 m = 2135 m
16m 5dm = 165dm
201m 4cm = 20104cm
b)15420m = 15km 420m
4050cm = 40m 50cm
1225 cm = 12m 25 cm
-Hs lên bảng chữa bài
-Hs khác nhËn xÐt , bỉ sung
-Hs xem mÉu råi tù lµm
12m 3dm = 12
10
m
8km 45m = 8
1000
45
km
305m 25cm = 305
100
25
m
70km 8hm = 70
10
8
km
-Hs lên bảng chữa bài
-Hs khác nhận xét , bổ sung
-Hs thực hiện
2)HĐ2:Củng cố,dặn dò
-Gv nhận xét,đánh giá giờ học
372 + 1400 = 1772 (km )
Đáp số: 1772 km
-Hs lên bảng chữa bài
-Hs khác nhận xét , bổ sung
<b>Luyện từ và câu: </b>
Ngày dạy: 13/9/2010
<i> </i>
I.Mục tiêu
1. Củng cố về từ trái nghĩa.
2. Làm một số bài tập thực hành.
<b>II. CC HOT NG DY- HC</b>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>1. Hoạt động 1</b> : Ôn luyện
- H: Thế nào là từ trái nghĩa ?
- GV nhận xét
- HS nªu
- Díi líp NX
<b>2. Hoạt động 2</b> : Thực hành
* Bµi 1 : Tìm và gạch dới các từ trái
nghĩa trong những câu sau:
a. Sống vì dân, chết cũng vì d©n.
b. u cho địn cho vọt, Ghét cho ngọt
cho bùi.
c. Ngày mai rộn rà Sơn Khê
Ngợc xuôi tàu chạy bốn bề lới giăng
-1 HS c yờu cầu của bài ; 1 HS đọc các câu.
- H : Bài yêu cầu gì? - HS nêu
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở. - HS làm bài
- GV mời 4 HS lên bảng lần lợt mỗi
em ghi các cặp từ trái nghĩa ở mỗi câu
lên bảng.
- 4 HS lên bảng làm
- GV chấm điểm một số bài dới lớp
-HS nhận xét bài trên bảng.
- GV nhận xét ,chốt (sống- chết ;
yêu-ghét ;ngợc-xuôi)
- HS chữa bài.
- H: Việc dặt các từ trái nghĩa trong 1
câu có tác dụng gì?
- HS nêu
-GV chốt gọi HS nhắc l¹i.
*Bài 2: Tìm các từ trái nghĩa với các từ
đới đây:Già cả, thông minh, tốt bụng,
<i>cao lớn, phi nhiêu, dũng cm, hin</i>
<i>lành, trắng trẻo, tơi tốt.</i>
- GV yêu cầu HS suy nghĩ làm bài vào
vở theo nhãm 2.
- HS lµm bµi theo nhãm.
-GV ghi các từ lên bảng gọi 2 nhóm
lên bảng làm (mỗi nhóm 5 từ)
- Đại diện 2 nhóm lên bảng làm.
- GV måi mét sè nhãm díi lớp nêu
miệng bài làm của nhóm mình.
- Các nhóm nêu.
- th«ng minh–gièt nát
<b>3.Củng cố, dặn dò</b>
HS chữa bài.
<i> Thø ba, ngày 14 tháng 9 năm 2010</i>
Toỏn: - ca-một vuụng .héc -tô -mét vuông
I)Mục tiêu:-Giúp hs:
- Biết đọc ,viết các số đo diện tích theo đơn vị đề-ca-mét vng,héc-tơ- mét vuông
-Củng cố mqh giữa dam với hm;chuyển đổi đơn v o din tớch.
II)Tiến trình lên lớp:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
a.H1:Luyn tp
Bài1:Viết vào ô trống:
-Gv cho hs kẻ bảng rồi tự làm
-Gv gọi hs chữa bài
Bài2:Viết số thích hợp vào chỗ
chấm:
-Các bớc tiến hành tơng tự bài
1
Bài3:Viết phân số thích hợp
vào chỗ chấm:
-Hs tự làm vào vở
Viết số Đọc số
230dam2 <sub>Hai trm ba mi -ca-một vuông</sub>
412dam2 <i><sub>Bốn trăm mời hai đề-ca-mét vuông</sub></i>
<i>51316dam2</i> <sub>Năm mơi mốt nghìn ba trăm mời sáu </sub>
đề- ca- mét vng
12058hm2 <i><sub>Mêi hai nghìn không trăm năm mơi tám</sub></i>
<i>héc-tô-mét vuông</i>
<i>140700hm2</i> <sub>Một trăm bốn mơi nghìn bảy trăm </sub>
héc-tô-mét vuông
-Hs chữa bài
-Hs khác nhËn xÐt, bỉ sung
-Hs lµm bµi:
a)23dam2<sub>=</sub><i><b><sub>2300 </sub></b></i><sub> </sub><i><b><sub>m</sub></b><b>2</b></i> <sub>b) 3200m</sub>2<sub>=</sub><i><b><sub>32dam</sub></b><b>2</b></i>
410dam2<sub>=</sub><i><b><sub>41000 </sub></b><b><sub>m</sub></b><b>2 </b></i><sub>1563m</sub>2<sub>=</sub><i><b><sub>15dam</sub></b><b>2</b><b><sub>63m</sub></b><b>2</b></i>
300dam2<sub>=</sub><i><b><sub>3 </sub></b></i><sub> </sub><i><b><sub>hm</sub></b><b>2 </b></i><sub>985m</sub>2<sub>=</sub><i><b><sub>9dam</sub></b><b>2</b><b><sub>85m</sub></b><b>2</b></i>
15hm2<sub>=</sub><i><b><sub>1500 dam</sub></b><b>2 </b></i><sub>8531dam</sub>2<sub>=</sub><i><b><sub>83hm</sub></b><b>2</b><b><sub>31dam</sub></b><b>2</b></i>
92hm2<sub>=</sub><i><b><sub>9200 dam</sub></b><b>2 </b></i><sub>151dam</sub>2<sub>64m</sub>2<sub>=</sub><i><b><sub>15164m</sub></b><b>2</b></i>
-Hs chữa bài
-Hs khác nhận xét, bổ sung
-Hs làm bài
12m2<sub>=</sub>
100
12
dam2<sub> 8m</sub>2<sub>=</sub>
10000
8
Bài4:Viết các số đo dới dạng
số đo có đơn vị làđề-ca-mét
vng:
MÉu:
315m2<sub>=3dam</sub>2<sub>+</sub>
100
15
dam2<sub>=</sub>
100
15
3 dam2
b.HĐ 2:Củng cố,dặn dò:
-Gv nhận xét đánh giá giờ học
5m2<sub>=</sub>
100
5
dam2<sub> 6 dam</sub>2<sub>=</sub>
100
6
hm2
90m2<sub> =</sub>
100
90
dam2<sub> 30 m</sub>2<sub>=</sub>
10000
30
hm2<sub> </sub>
-Hs chữa bài
-Hs khác nhận xét, bổ sung
-Hs tự làm
505m2<sub>=5dam</sub>2<sub>+</sub>
100
5
dam2<sub>=</sub>
100
5
5 dam2
675m2<sub>=6dam</sub>2<sub>+</sub>
100
75
dam2<sub>=</sub>
100
75
6 dam2
1028m2<sub>=10dam</sub>2<sub>+</sub>
100
28
dam2<sub>=</sub>
100
28
10 dam2
5209m2<sub>=52dam</sub>2<sub>+</sub>
100
9
dam2<sub>=</sub>
100
9
52 dam2
-Hs chữa bài
-Hs khác nhận xét, bổ sung
<i> Thứ saú, ngày 17 tháng 9 năm 2010</i>
<b>Luyn t v cõu</b>
<i> </i>
I. MỤC Tiªu
- Tiếp tục củng cố kiến thức về từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa.
- Thực hiện tốt các bài tập.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DY- HC
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>1. Bài tập 1</b>: Chọn và xÕp c¸c tõ sau
thành các nhóm từ đồng nghĩa: mang,
<i>màu mỡ, nhậu, vác, biếu, chết, bát ngát,</i>
<i>bê, đất nớc, đớp, dũng cảm, giang sơn,</i>
<i>ăn, bỏ mạng, hiên ngang, ngóng, xơi,</i>
<i>cho, núi sông, hi sinh, ngó, tổ quốc,</i>
<i>trông, anh dũng, mênh mông, tặng,</i>
<i>thenh thang, nhìn, phì nhiêu</i>
- HS đọc thầm .
-1HS đọc to yêu cầu,1HS đọc các từ.
- GV yêu cầu trao đổi theo cặp làm . -HS làm bài theo cặp
- Gọi đại diện theo cặp làm bài. -2 cặp lên bảng làm bài
GV nhËn xÐt cho ®iĨm nhãm bµi tËp tèt.
<b>2. Bµi 2</b>: Đặt 5 câu, mỗi câu có mét
trong nh÷ng tõ sau: nhìn, phì nhiêu,
<i>mênh mông, vác, dũng cảm .</i>
- 1 HS c yờu cu ca bài
- H: Bài yêu cầu gì? -HS nêu
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở <sub>- </sub><sub>HS </sub><sub>đ</sub><sub>ặt câu</sub>
- GV chấm điểm một số bài. <sub>- Đọc chỳ giải</sub>
- Gọi HS đọc câu của mình. - HS đọc
- Díi líp NX
- GV nhËn xÐt.
- H: Khi đặt câu cần lu ý điều gì? - 1- 2 HS nờu
<b>3 Bài 3</b>: Gạch chân dới các tõ:
a.§ång nghÜa víi tõ <i><b>hoà bình</b>:</i>
<i>Thanh bình, trung bình, yên bình,</i>
<i>bình lặng, bình tĩnh, bình thờng, bình</i>
<i>minh.</i>
b.Trỏi ngha vi t <i><b>hồ bình</b>: Loạn</i>
<i>lạc, náo động, sơi nổi, chinh chiến,</i>
<i>binh biến, lo lắng, xôn xao, loạn li.</i>
- Yêu cầu HS đọc bài suy nghĩ làm vào
vở.
- HS thùc hiÖn theo yêu cầu.
- GV chấm điểm một số bài dới lớp
-Gọi 2 HS lên bảng làm 2 phần -2 HS lên bảng làm
- Gọi HS nhận xét bài trên bảng. - NX
- GV nhận xét chốt ý đúng.
+ Tr¸i nghÜa víi hoà bình: loạn lạc,
chiến tranh, chinh chiến, binh biến, loạn
ly...
+ Đồng nghĩa với hoà bình: yên bình ,
thanh bình
- HS chữa bài ( nÕu sai)
-H: Vì sao em khơng chọn “bình lặng”
đồng ngha vi ho bỡnh.
- Bình lặng diễn tả cảng vật
<b>1. Củng cố dặn dò </b>
Tập làm văn
<i> Ngày dạy:26/9/2009: T2:5B;T3:5A </i>
I.Mơc tiªu
Đề bài : Tả con đờng từ nhà em đến trờng vào buổi sáng đẹp trời.
<b>II. CC HOT NG DY- HC2. </b>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>1. Hoạt động 1</b> : Tìm hiểu đề
- GV ghi đề bài lên bảng - 1 HS đọc đề
- H: Đề bài yêu cầu gì? - HS nêu
- GV gọi HS nhắc lại yêu cầu của bài văn tả
c¶nh .
- HS nªu
<b>2. Hoạt động 2</b> : Lập dàn ý
a. Mở bài: Giới thiệu con đờng.
b. Thân bài
* Tả bao qt con đờng: (hình dáng , kích
th-ớc, màu sắc, chất liệu) GVchấm điểm một số
bài dới lớp
- Quanh co uốn lợn chạy từ làng này
sang làng kia vợt qua cây cầu...Đờng
không rộng lắm nhng ...Mặt đờng đổ
bằng ... hơi thoải về hai bên để...
* Cảnh vật hai bên đờng
+ Bên kia đờng +Hàng cây…xoè tán rộng…những buổi
tra hè đi hoc về đợc đi dới hàng cây,
nghe tiếng chim …Cạnh đó cánh đồng
…
+ Bên này đờng +Nhà cửa san sát…
c. KÕt bµi: Nêu cảm nghĩ - Yêu quý vì nó là ngời bạnbảo vệ đ
-ờng
<b>3. Viết đoạn văn </b>
- GV yêu cầu HS dựa vào dàn bài chọn viết
một đoạn vào vở.
- HS thực hiện theo yêu cầu
-GV chấm điểm một số bài ,gọi 3 HS đới lớp
đọc đoạn văn của mình .
-3 HS đọc
-Dới lớp NX
- GV nhận xột
<b>4.Củng cố, dặn dò</b>