Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

GA TANG BUOI TUAN 5 LOP 5LAN NLOI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.17 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn

5

Thø hai, ngµy 13 tháng 9 năm 2010



<b>Toỏn</b> : ễ<i><b>n tp bng n vị đo độ dài</b></i>
I)Mục tiêu :


- Ôn chuyển đổi các đơn vị đo độ dài
- Giải các bài toán với các số đo độ dài
II)Tiến trình lên lớp:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/ HĐ 1:Luyện tập:


Bài 1:Viết số đo thích hợp vàp chỗ trống:
-Gv yêu cầu nhắc lại bảng đơn vị đo độ dài
-Gv cho hs tự làm rồi chữa bài


Bài 2 : Viết số đo thích hợp vàp chỗ trống:
-Gv yêu cầu nhắc lại bảng đơn vị đo độ dài
-Gv cho hs tự làm rồi chữa bi


Bài 3:Viết các số đo dới dạng hỗn số
Mẫu: 5m 21cm = 5


100
21


m



Bµi 4:


-Gv gọi hs đọc bi



-Yêu cầu hs tóm tắt bài toán


-Cho hs tự làm bài rồi lên chữa bài


-Hs tự làm bài


a) 25 m = 250 dm b) 1200 dm = 120 m
102 dm = 1020 cm 300 mm = 30 cm
86 m = 8600 cm 9000 m = 9 km
15 km = 15000 m 1700 m = 17 hm
-Hs lªn bảng chữa bài


-Hs khác nhận xét , bổ sung


-Hs tự lµm bµi


a) 2km 135 m = 2135 m
16m 5dm = 165dm
201m 4cm = 20104cm
b)15420m = 15km 420m
4050cm = 40m 50cm
1225 cm = 12m 25 cm
-Hs lên bảng chữa bài


-Hs khác nhËn xÐt , bỉ sung
-Hs xem mÉu råi tù lµm
12m 3dm = 12


10


3


m
8km 45m = 8


1000
45


km
305m 25cm = 305


100
25


m
70km 8hm = 70


10
8


km
-Hs lên bảng chữa bài


-Hs khác nhận xét , bổ sung


-Hs thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2)HĐ2:Củng cố,dặn dò


-Gv nhận xét,đánh giá giờ học



372 + 1400 = 1772 (km )
Đáp số: 1772 km


-Hs lên bảng chữa bài


-Hs khác nhận xét , bổ sung


<b>Luyện từ và câu: </b>

<b>Luyện tập về từ trái nghĩa</b>



Ngày dạy: 13/9/2010
<i> </i>


I.Mục tiêu


1. Củng cố về từ trái nghĩa.
2. Làm một số bài tập thực hành.


<b>II. CC HOT NG DY- HC</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1. Hoạt động 1</b> : Ôn luyện
- H: Thế nào là từ trái nghĩa ?
- GV nhận xét


- HS nªu


- Díi líp NX



<b>2. Hoạt động 2</b> : Thực hành


* Bµi 1 : Tìm và gạch dới các từ trái
nghĩa trong những câu sau:


a. Sống vì dân, chết cũng vì d©n.


b. u cho địn cho vọt, Ghét cho ngọt
cho bùi.


c. Ngày mai rộn rà Sơn Khê


Ngợc xuôi tàu chạy bốn bề lới giăng


-1 HS c yờu cầu của bài ; 1 HS đọc các câu.


- H : Bài yêu cầu gì? - HS nêu
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở. - HS làm bài
- GV mời 4 HS lên bảng lần lợt mỗi


em ghi các cặp từ trái nghĩa ở mỗi câu
lên bảng.


- 4 HS lên bảng làm


- GV chấm điểm một số bài dới lớp


-HS nhận xét bài trên bảng.
- GV nhận xét ,chốt (sống- chết ;



yêu-ghét ;ngợc-xuôi)


- HS chữa bài.
- H: Việc dặt các từ trái nghĩa trong 1


câu có tác dụng gì?


- HS nêu
-GV chốt gọi HS nhắc l¹i.


*Bài 2: Tìm các từ trái nghĩa với các từ
đới đây:Già cả, thông minh, tốt bụng,
<i>cao lớn, phi nhiêu, dũng cm, hin</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>lành, trắng trẻo, tơi tốt.</i>


- GV yêu cầu HS suy nghĩ làm bài vào
vở theo nhãm 2.


- HS lµm bµi theo nhãm.
-GV ghi các từ lên bảng gọi 2 nhóm


lên bảng làm (mỗi nhóm 5 từ)


- Đại diện 2 nhóm lên bảng làm.
- GV måi mét sè nhãm díi lớp nêu


miệng bài làm của nhóm mình.


- Các nhóm nêu.


- NX bài trên bảng.
-GV chốt :- già cả-trẻ trung


- th«ng minh–gièt nát


<b>3.Củng cố, dặn dò</b>


HS chữa bài.




<i> Thø ba, ngày 14 tháng 9 năm 2010</i>


Toỏn: - ca-một vuụng .héc -tô -mét vuông
I)Mục tiêu:-Giúp hs:


- Biết đọc ,viết các số đo diện tích theo đơn vị đề-ca-mét vng,héc-tơ- mét vuông
-Củng cố mqh giữa dam với hm;chuyển đổi đơn v o din tớch.


II)Tiến trình lên lớp:


Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
a.H1:Luyn tp


Bài1:Viết vào ô trống:


-Gv cho hs kẻ bảng rồi tự làm


-Gv gọi hs chữa bài



Bài2:Viết số thích hợp vào chỗ
chấm:


-Các bớc tiến hành tơng tự bài
1


Bài3:Viết phân số thích hợp
vào chỗ chấm:


-Hs tự làm vào vở


Viết số Đọc số


230dam2 <sub>Hai trm ba mi -ca-một vuông</sub>
412dam2 <i><sub>Bốn trăm mời hai đề-ca-mét vuông</sub></i>
<i>51316dam2</i> <sub>Năm mơi mốt nghìn ba trăm mời sáu </sub>


đề- ca- mét vng


12058hm2 <i><sub>Mêi hai nghìn không trăm năm mơi tám</sub></i>
<i>héc-tô-mét vuông</i>


<i>140700hm2</i> <sub>Một trăm bốn mơi nghìn bảy trăm </sub>
héc-tô-mét vuông


-Hs chữa bài


-Hs khác nhËn xÐt, bỉ sung


-Hs lµm bµi:



a)23dam2<sub>=</sub><i><b><sub>2300 </sub></b></i><sub> </sub><i><b><sub>m</sub></b><b>2</b></i> <sub>b) 3200m</sub>2<sub>=</sub><i><b><sub>32dam</sub></b><b>2</b></i>
410dam2<sub>=</sub><i><b><sub>41000 </sub></b><b><sub>m</sub></b><b>2 </b></i><sub>1563m</sub>2<sub>=</sub><i><b><sub>15dam</sub></b><b>2</b><b><sub>63m</sub></b><b>2</b></i>
300dam2<sub>=</sub><i><b><sub>3 </sub></b></i><sub> </sub><i><b><sub>hm</sub></b><b>2 </b></i><sub>985m</sub>2<sub>=</sub><i><b><sub>9dam</sub></b><b>2</b><b><sub>85m</sub></b><b>2</b></i>
15hm2<sub>=</sub><i><b><sub>1500 dam</sub></b><b>2 </b></i><sub>8531dam</sub>2<sub>=</sub><i><b><sub>83hm</sub></b><b>2</b><b><sub>31dam</sub></b><b>2</b></i>
92hm2<sub>=</sub><i><b><sub>9200 dam</sub></b><b>2 </b></i><sub>151dam</sub>2<sub>64m</sub>2<sub>=</sub><i><b><sub>15164m</sub></b><b>2</b></i>
-Hs chữa bài


-Hs khác nhận xét, bổ sung
-Hs làm bài


12m2<sub>=</sub>
100


12


dam2<sub> 8m</sub>2<sub>=</sub>


10000
8


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài4:Viết các số đo dới dạng
số đo có đơn vị làđề-ca-mét
vng:


MÉu:


315m2<sub>=3dam</sub>2<sub>+</sub>
100



15


dam2<sub>=</sub>
100


15


3 dam2


b.HĐ 2:Củng cố,dặn dò:
-Gv nhận xét đánh giá giờ học


5m2<sub>=</sub>
100


5


dam2<sub> 6 dam</sub>2<sub>=</sub>
100


6


hm2
90m2<sub> =</sub>


100
90


dam2<sub> 30 m</sub>2<sub>=</sub>



10000
30


hm2<sub> </sub>
-Hs chữa bài


-Hs khác nhận xét, bổ sung


-Hs tự làm
505m2<sub>=5dam</sub>2<sub>+</sub>


100
5


dam2<sub>=</sub>
100


5


5 dam2
675m2<sub>=6dam</sub>2<sub>+</sub>


100
75


dam2<sub>=</sub>
100


75



6 dam2
1028m2<sub>=10dam</sub>2<sub>+</sub>


100
28


dam2<sub>=</sub>


100
28


10 dam2
5209m2<sub>=52dam</sub>2<sub>+</sub>


100
9


dam2<sub>=</sub>


100
9


52 dam2
-Hs chữa bài


-Hs khác nhận xét, bổ sung


<i> Thứ saú, ngày 17 tháng 9 năm 2010</i>


<b>Luyn t v cõu</b>

<b>: Luyn tp v t ng nghĩa </b>




<i> </i>


I. MỤC Tiªu


- Tiếp tục củng cố kiến thức về từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa.
- Thực hiện tốt các bài tập.


II. CÁC HOẠT ĐỘNG DY- HC


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1. Bài tập 1</b>: Chọn và xÕp c¸c tõ sau


thành các nhóm từ đồng nghĩa: mang,
<i>màu mỡ, nhậu, vác, biếu, chết, bát ngát,</i>
<i>bê, đất nớc, đớp, dũng cảm, giang sơn,</i>
<i>ăn, bỏ mạng, hiên ngang, ngóng, xơi,</i>
<i>cho, núi sông, hi sinh, ngó, tổ quốc,</i>
<i>trông, anh dũng, mênh mông, tặng,</i>
<i>thenh thang, nhìn, phì nhiêu</i>


- HS đọc thầm .


-1HS đọc to yêu cầu,1HS đọc các từ.
- GV yêu cầu trao đổi theo cặp làm . -HS làm bài theo cặp


- Gọi đại diện theo cặp làm bài. -2 cặp lên bảng làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

GV nhËn xÐt cho ®iĨm nhãm bµi tËp tèt.



<b>2. Bµi 2</b>: Đặt 5 câu, mỗi câu có mét
trong nh÷ng tõ sau: nhìn, phì nhiêu,
<i>mênh mông, vác, dũng cảm .</i>


- 1 HS c yờu cu ca bài


- H: Bài yêu cầu gì? -HS nêu
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở <sub>- </sub><sub>HS </sub><sub>đ</sub><sub>ặt câu</sub>
- GV chấm điểm một số bài. <sub>- Đọc chỳ giải</sub>
- Gọi HS đọc câu của mình. - HS đọc


- Díi líp NX
- GV nhËn xÐt.


- H: Khi đặt câu cần lu ý điều gì? - 1- 2 HS nờu


<b>3 Bài 3</b>: Gạch chân dới các tõ:


a.§ång nghÜa víi tõ <i><b>hoà bình</b>:</i>
<i>Thanh bình, trung bình, yên bình,</i>
<i>bình lặng, bình tĩnh, bình thờng, bình</i>
<i>minh.</i>


b.Trỏi ngha vi t <i><b>hồ bình</b>: Loạn</i>
<i>lạc, náo động, sơi nổi, chinh chiến,</i>
<i>binh biến, lo lắng, xôn xao, loạn li.</i>
- Yêu cầu HS đọc bài suy nghĩ làm vào
vở.



- HS thùc hiÖn theo yêu cầu.
- GV chấm điểm một số bài dới lớp


-Gọi 2 HS lên bảng làm 2 phần -2 HS lên bảng làm
- Gọi HS nhận xét bài trên bảng. - NX


- GV nhận xét chốt ý đúng.


+ Tr¸i nghÜa víi hoà bình: loạn lạc,
chiến tranh, chinh chiến, binh biến, loạn
ly...


+ Đồng nghĩa với hoà bình: yên bình ,
thanh bình


- HS chữa bài ( nÕu sai)


-H: Vì sao em khơng chọn “bình lặng”
đồng ngha vi ho bỡnh.


- Bình lặng diễn tả cảng vật


<b>1. Củng cố dặn dò </b>


Tập làm văn


<b>Luyện tập tả cảnh</b>



<i> Ngày dạy:26/9/2009: T2:5B;T3:5A </i>
I.Mơc tiªu



Đề bài : Tả con đờng từ nhà em đến trờng vào buổi sáng đẹp trời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II. CC HOT NG DY- HC2. </b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1. Hoạt động 1</b> : Tìm hiểu đề


- GV ghi đề bài lên bảng - 1 HS đọc đề
- H: Đề bài yêu cầu gì? - HS nêu
- GV gọi HS nhắc lại yêu cầu của bài văn tả


c¶nh .


- HS nªu


<b>2. Hoạt động 2</b> : Lập dàn ý
a. Mở bài: Giới thiệu con đờng.
b. Thân bài


* Tả bao qt con đờng: (hình dáng , kích
th-ớc, màu sắc, chất liệu) GVchấm điểm một số
bài dới lớp


- Quanh co uốn lợn chạy từ làng này
sang làng kia vợt qua cây cầu...Đờng
không rộng lắm nhng ...Mặt đờng đổ
bằng ... hơi thoải về hai bên để...



* Cảnh vật hai bên đờng


+ Bên kia đờng +Hàng cây…xoè tán rộng…những buổi
tra hè đi hoc về đợc đi dới hàng cây,
nghe tiếng chim …Cạnh đó cánh đồng


+ Bên này đờng +Nhà cửa san sát…


c. KÕt bµi: Nêu cảm nghĩ - Yêu quý vì nó là ngời bạnbảo vệ đ
-ờng


<b>3. Viết đoạn văn </b>


- GV yêu cầu HS dựa vào dàn bài chọn viết
một đoạn vào vở.


- HS thực hiện theo yêu cầu
-GV chấm điểm một số bài ,gọi 3 HS đới lớp


đọc đoạn văn của mình .


-3 HS đọc
-Dới lớp NX
- GV nhận xột


<b>4.Củng cố, dặn dò</b>





</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×