Tải bản đầy đủ (.pdf) (161 trang)

Văn phòng làm việc nhân đức thành phố đông hà tỉnh quảng trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.11 MB, 161 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
*

VĂN PHÕNG LÀM VIỆC NHÂN ĐỨC
THÀNH PHỐ ĐÔNG HÀ - TỈNH QUẢNG TRỊ

Sinh viên thực hiện: LÊ CÔNG TUẤN TÀI

Đà Nẵng – Năm 2018


Văn phịng làm việc Nhân Đức TP Đơng Hà

TĨM TẮT
Tên đề tài :VĂN PHÕNG LÀM VIỆC NHÂN ĐỨC-TP ĐÔNG HÀ,QUẢNG TRỊ.
Sinh viên thực hiện: LÊ CÔNG TUẤN TÀI
Số thẻ SV: 110130053
Lớp : 13X1A
Với đề tài thiết kế và tính tốn “VĂN PHÕNG LÀM VIỆC NHÂN ĐỨC-TP ĐÔNG
HÀ ,QUẢNG TRỊ” dựa vào các tài liệu tham khảo cùng với sự hướng dẫn của giáo
viên, em đã tiến hành tính tốn và hoàn thành để tài với những nội dung sau:
 Phần một: Kiến trúc (10%): Thiết kế tổng mặt bằng, các mặt bằng tiêu biểu, các
mặt cắt cần thiết và thiết kế các mặt đứng.
 Phần hai: Kết cấu (60%): Thiết kế các bộ phận chịu lực chính của cơng trình gồm:
 Sàn tầng điển hình.
 Cầu thang bộ.
 Dầm biên A3
 Khung trục 9
 Móng dưới khung trục 9


 Phần ba: Thi công (30%): Thiết kế thi công phần ngầm, phần thân của cơng trình:
 Thiết kế biện pháp thi công ép cọc.
 Thiết kế và tổ chức thi công đào đất
 Thiết kế tổ chức thi công phần ngầm
 Thiết kế ván khuôn phần thân nhà.
 Thiết kế và tổ chức thi công phần thân.

Sinh viên thực hiện: Lê Công Tuấn Tài

GVHD: ThS. Lê Cao Tuấn
ThS. Phan Quang Vinh


Văn phịng làm việc Nhân Đức TP Đơng Hà

LỜI CẢM ƠN
Ngày nay cùng với sự phát triển không ngừng trong mọi lĩnh vực, ngành xây
dựng cơ bản nói chung và ngành xây dựng dân dụng nói riêng là một trong những
ngành phát triển mạnh với nhiều thay đổi về kỹ thuật, công nghệ cũng như về chất
lượng. Để đạt được điều đó địi hỏi người cán bộ kỹ thuật ngồi trình độ chun mơn
của mình cịn cần phải có một tư duy sáng tạo, đi sâu nghiên cứu để tận dung hết khả
năng của mình.
Qua 5 năm học tại khoa Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp Đại Học BK Đà Nẵng,
dưới sự giúp đỡ tận tình của các Thầy, Cô giáo cũng như sự nỗ lực của bản thân, em
đã tích lũy cho mình một số kiến thức để có thể tham gia vào đội ngũ những người làm
cơng tác xây dựng sau này. Và thước đo của kiến thức đó là đồ án tốt nghiệp này. Đó
thực sự là một thử thách lớn đối với một sinh viên như em khi mà chưa từng giải quyết
một khối lượng cơng việc lớn như thế.
Hồn thành đồ án tốt nghiệp là lần thử thách đầu tiên với cơng việc tính tốn
phức tạp, gặp rất nhiều vướng mắc và khó khăn. Tuy nhiên được sự hướng dẫn tận

tình của các thầy giáo hướng dẫn đã giúp em hoàn thành đồ án này. Nhưng với kiến
thức hạn hẹp của mình, đồng thời chưa có kinh nghiệm trong tính tốn, nên đồ án thể
hiện khơng tránh khỏi những sai sót. Em kính mong tiếp tục được sự chỉ bảo của các
Thầy, Cô để em hoàn thiện kiến thức hơn nữa.
Xin cảm ơn gia đình, người thân và bạn bè đã động viên và giúp đỡ em trong suốt quá
trình thực hiện đồ án này
Cuối cùng, em xin chân thành cảm ơn các Thầy, Cô giáo trong khoa Xây Dựng
Dân Dụng & Công Nghiệp Đại Học BK Đà Nẵng, đặc biệt là các Thầy, Cô đã trực
tiếp hướng dẫn em trong đề tài tốt nghiệp này.
Đà Nẵng, tháng 5 năm 2018
Sinh Viên

LÊ CÔNG TUẤN TÀI

Sinh viên thực hiện: Lê Công Tuấn Tài

GVHD: ThS. Lê Cao Tuấn
ThS. Phan Quang Vinh


Văn phịng làm việc Nhân Đức TP Đơng Hà

CAM ĐOAN
Em xin cam đoan đây là đồ án tốt nghiệp do chính em thực hiện. Trong q trình làm
đồ án, em cam đoan đã tuân thủ theo các quy định liêm chính học thuật mà trường Đại
học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng đưa ra.
Các số liệu, kết quả tính tốn trong đồ án là hồn tồn trung thực và do chính bản thân
em làm ; và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ đồ án nào trước đây.
Mọi vấn đề liên quan đến vấn đề bản quyền em xin chịu hoàn toàn trách nhiệm theo
quy định của Trường Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng.

Sinh viên thực hiện

LÊ CÔNG TUẤN TÀI

Sinh viên thực hiện: Lê Công Tuấn Tài

GVHD: ThS. Lê Cao Tuấn
ThS. Phan Quang Vinh


Văn phịng làm việc Nhân Đức TP Đơng Hà

MỤC LỤC

Tóm tắt
Nhiệm vụ đồ án
Lời mở đầu…………………………………………………………………………...…i
Cam đoan……………………………………………………………………………....ii
Mục lục…………………………………………………………………………..…….iii
Danh mục bảng biểu, hình vẽ……………………………………………………….…ix
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ CƠNG TRÌNH VÀ GIẢI PHÁP KIẾN TRÖC.............. 5
1.1.Hiện trạng và nội dung xây dựng ............................................................................ 12
1.1.1.Khái qt về vị trí xây dựng cơng trình ................................................................ 12
1.2.Tổng quan về giải pháp kiến trúc cơng trình ........................................................... 12
1.2.1.Giải pháp mặt bằng ............................................................................................... 12
1.2.2.Giải pháp mặt đứng ................................................................................................ 2
1.2.3Giải pháp giao thông công trinh .............................................................................. 2
1.2.4Giải pháp kết cấu .................................................................................................... 2
1.3.Các biện pháp kỹ thuật khác ...................................................................................... 3
1.3.1.Hệ thơng gió và chiếu sáng ................................................................................... 3

1.3.2.Hệ thống điện ......................................................................................................... 3
1.3.3.Hệ thống cấp thoát nước ......................................................................................... 3
1.3.4.Hệ thống phòng cháy chữa cháy : .......................................................................... 4
1.3.5Giái pháp về vệ sinh mơi trường: ............................................................................ 4
Chương 2: TÍNH TỐN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH. ...................................................... 5
2.1.Sơ đồ phân chia ơ sàn ................................................................................................ 5
2.2.Các số liệu tính tốn của vật liệu ............................................................................... 5
2.3.Chọn chiều dày sàn .................................................................................................... 6
2.4.Xác định tải trọng ...................................................................................................... 6
2.4.1.Tĩnh tải sàn ............................................................................................................. 6
2.4.2.Hoạt tải sàn ............................................................................................................. 7
Sinh viên thực hiện: Lê Công Tuấn Tài

GVHD: ThS. Lê Cao Tuấn
ThS. Phan Quang Vinh


Văn phịng làm việc Nhân Đức TP Đơng Hà

2.4.3.Tổng tải trọng tính tốn .......................................................................................... 8
2.5.Xác định nội lực cho các ô sàn .................................................................................. 8
2.5.1.Nội lực trong ô sàn bản dầm................................................................................... 8
2.6.Tính tốn cốt thép cho các ơ sàn ............................................................................... 9
2.7.Bố trí cốt thép .......................................................................................................... 10
2.7.1.Đường kính, khoảng cách ..................................................................................... 10
2.7.2.Cốt thép phân bố ................................................................................................... 10
2.8.Tính ơ sàn bản kê 4 cạnh: (S1) ................................................................................ 11
2.8.1.Tải trọng: (như đã tính ở phần tải trọng) .............................................................. 11
2.8.2.Tính tốn cốt thép ................................................................................................. 12
2.9.Tính ơ sàn loại bản dầm : (S2)................................................................................ 14

2.9.1.Tải trọng: (như đã tính ở phần tải trọng) .............................................................. 14
2.9.2.Nội lực. ................................................................................................................. 14
2.9.3.Tính toán cốt thép. ................................................................................................ 15
Chương 3: THIẾT KẾ DẦM A3 ................................................................................... 19
3.1.Sơ đồ tính dầm trục A3.......................................................................................... 309
3.2.Sơ bộ kích thước tiết diện dầm ................................................................................ 19
3.3.Xác định tải trọng tác dụng lên dầm ....................................................................... 19
3.3.1.Tĩnh tải .................................................................................................................. 19
3.3.2.Hoạt tải. ................................................................................................................ 20
3.4.Xác định nội lực tác dụng lên dầm . ........................................................................ 20
3.4.1.Sơ đồ các trường hợp chất tải. .............................................................................. 20
3.4.2.Tính tốn và tổ hợp nội lực ................................................................................. 25
3.5.Tính tốn cốt thép dầm ........................................................................................... 25
3.5.1.Tính cốt thép dọc .................................................................................................. 25
3.5.2.Tính cốt thép đai ................................................................................................... 25
3.5.3.Tính tốn cốt dọc cho dầm ................................................................................... 26
3.6.Tính tốn cốt dọc cho dầm ...................................................................................... 28
3.6.1.Tính tốn cốt thép đai .......................................................................................... 28
Chương 4: TÍNH TỐN CẦU THANG TRỤC E (TẦNG 4-5)................................... 30
Sinh viên thực hiện: Lê Công Tuấn Tài

GVHD: ThS. Lê Cao Tuấn
ThS. Phan Quang Vinh


Văn phịng làm việc Nhân Đức TP Đơng Hà

4.1.Mặt bằng cầu thang ................................................................................................. 30
4.1.1Cấu tạo cầu thang : ................................................................................................ 30
4.2.tính toán bản thang .................................................................................................. 31

4.2.1. Cấu tạo bậc thang . .............................................................................................. 31
4.2.2. Xác định tải trọng: ............................................................................................... 31
4.3.Bản chiếu nghỉ: ........................................................................................................ 33
4.3.1.Sơ đồ tính ............................................................................................................. 33
4.3.2xác định nội lực tính tốn ...................................................................................... 33
4.3.3.Tính tốn bố trí cốt thép bản chiếu nghỉ ............................................................... 35
4.4 Tính tốn cốn thang c1 ............................................................................................ 35
4.4.1.Sơ đồ tính : ........................................................................................................... 35
4.4.2.: Xác định nội lực ................................................................................................. 37
4.4.3.Tính tốn cốt thép dọc chịu lực ............................................................................ 37
4.4.4 Tính tốn cốt đai .................................................................................................. 37
4.5.Tính dầm chiếu nghỉ D1 .......................................................................................... 39
4.5.1.Sơ đồ tính .............................................................................................................. 39
4.5.2Xác định tải trọng .................................................................................................. 39
4.5.3.Xác định nội lực .................................................................................................. 40
4.5.4. Tính cốt dọc chịu lực .......................................................................................... 40
4.5.5Tính tốn cốt đai ................................................................................................... 41
4.6.Tính dầm chiếu nghỉ D2 .......................................................................................... 42
4.6.1. Sơ đồ tính ............................................................................................................. 42
4.6.2Xác định tải trọng .................................................................................................. 42
4.6.3.Tính tốn thép dọc chịu lực ................................................................................. 43
4.6.4Tính tốn cốt đai .................................................................................................... 44
4.7.Tính tốn cốn thang C2 ........................................................................................... 45
4.7.1. Sơ đồ tính ............................................................................................................. 45
4.7.2Xác định tải trọng .................................................................................................. 45
4.7.3 Xác định nội lực .................................................................................................. 46
4.7.4Tính tốn thép dọc chịu lực .................................................................................. 47
Sinh viên thực hiện: Lê Công Tuấn Tài

GVHD: ThS. Lê Cao Tuấn

ThS. Phan Quang Vinh


Văn phịng làm việc Nhân Đức TP Đơng Hà

4.7.5. Tính toán cốt đai ................................................................................................. 48
4.8.dầm chân thang ........................................................................................................ 50
Chương 5: TÍNH TỐN KHUNG TRỤC 9 ................................................................. 50
5.1.Số liệu tính tốn ....................................................................................................... 50
5.2.Sơ bộ chọn kích thước dầm khung ......................................................................... 50
5.2.1 Sơ bộ chọn kích thước dầm ................................................................................. 50
5.3..Sơ bộ chọn kích thước tiết diện cột ........................................................................ 51
5.4. Xác định tải trọng ................................................................................................ 53
5.4.1.Xác định tải trọng đơn vị ...................................................................................... 53
5.4.1.1.Tĩnh tải đơn vị: ................................................................................................. 53
5.4.1.2.Hoạt tải đơn vị. .................................................................................................. 53
5.4.2Xác định tải trọng tác dụng vào khung: ................................................................ 53
5.4.2.1 Tĩnh tải ............................................................................................................... 54
5.4.2.2.Hoạt tải .............................................................................................................. 56
5.5Xác định tải trọng gió ............................................................................................... 60
5.6.Sơ đồ tải trọng tác dụng lên khung ......................................................................... 61
5.7.Tổ hợp nội lực 76
5.8.Tính tốn vs bố trí thép dầm khung trục 9 .............................................................. 77
5.8.1.Tính tốn và bố trí cốt thép dọc dầm .................................................................... 77
5.9.Tính tốn cốt đai ...................................................................................................... 82
5.10.Tính tốn và bố trí cốt thép cột khung ................................................................... 82
Chương 6: TÍNH TỐN MĨNG KHUNG TRỤC 9 .................................................... 89
6.1.Đặc điểm địa tầng cơng trình................................................................................... 89
6.2. Đánh giá chỉ tiêu cơ lý của nen đất ....................................................................... 89
6.3.Chọn giải pháp móng............................................................................................... 90

6.4.Thiết kế móng cọc ép .............................................................................................. 91
6.4.1 Các giải thiết tính tốn .......................................................................................... 91
6.4.2Xác định tải trọng truyền xuống ............................................................................ 91
6.5.Thiết kế móng cột giữa: ........................................................................................... 92
6.5.1.Nội lực tính tốn ................................................................................................... 92
Sinh viên thực hiện: Lê Công Tuấn Tài

GVHD: ThS. Lê Cao Tuấn
ThS. Phan Quang Vinh


Văn phịng làm việc Nhân Đức TP Đơng Hà

6.5.2. Chọn vật liệu làm móng ...................................................................................... 92
6.5.3.Chọn kích thước cọc ............................................................................................. 92
6.5.4.Chọn kích thước đài cọc ....................................................................................... 93
6.5.5.Kiểm tra độ sâu chôn đài ...................................................................................... 93
6.5.6. Xác định sức chịu tải của đài ............................................................................... 94
6.5.7Xác định số lượng cọc 95
6.5.8. Tính tốn và kiểm tra móng cọc .......................................................................... 96
6.5.9. kiểm tra cường độ của đất nền tại mặt phẳng mũi cọc ........................................ 96
6.5.10. Kiểm tra lún cho móng ..................................................................................... 99
6.5.11.Kiểm tra cọc khi vận chuyển và lắp ................................................................. 102
6.6..tính tốn thiết kế móng biên ................................................................................. 104
6.6.1.Nội lực tính tốn ................................................................................................. 104
6.6.2.Chọn vật liệu làm móng : ................................................................................... 104
6.6.3.chọn kích thước cọc ........................................................................................... 104
6.6.4.chọn kích thước đài cọc ..................................................................................... 105
6.6.5.Kiểm tra độ sâu chôn đài .................................................................................... 105
6.6.6. xác định sức chịu tải của cọc ............................................................................. 105

6.6.7.xác định số lượng cọc ......................................................................................... 105
6.6.8.tính tốn và kiểm tra móng cọc .......................................................................... 107
6.6.9.kiểm tra cường độ của đất nền tại mặt phẳng mũi cọc ....................................... 108
6.6.10..Kiểm tra lún cho móng. ................................................................................... 110
6.6.11..Kiểm tra khả năng chịu lực của đài ................................................................. 111
Chương 7: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CÔNG CỌC ÉP BÊ TÔNG CỐT THÉP .. 113
7.1.Xác định khối lượng cọc ....................................................................................... 113
7.2.Lựa chọn phương án ép cọc................................................................................... 113
7.3.Chuẩn bị mặt bằng thi công ................................................................................... 114
7.4.Xác định vị trí ép cọc............................................................................................. 114
7.5.Các yêu cầu kĩ thuật đối với đoạn cọc ép .............................................................. 114
7.6.Tính tốn chọn máy ép cọc và cẩu phục vụ .......................................................... 115
7.6.1.Tính tốn chọn máy ép cọc. ................................................................................ 115
Sinh viên thực hiện: Lê Công Tuấn Tài

GVHD: ThS. Lê Cao Tuấn
ThS. Phan Quang Vinh


Văn phịng làm việc Nhân Đức TP Đơng Hà

7.6.2.Xác định dây cẩu ................................................................................................ 116
7.6.3.Tính chọn đối trọng: ........................................................................................... 117
7.6.4.Tính chọn cần cẩu phục vụ công tác bốc xếp: .................................................... 117
7.6.5.Thiết kế sơ đồ ép cọc trong đài và hướng di chuyển cho máy. .......................... 118
7.7.Tiến hành ép cọc .................................................................................................... 118
7.7.1.Chuẩn bị mặt bằng thi công và cọc .................................................................... 118
7.7.2.Biện pháo giác đài cọc trên mặt bằng ................................................................. 118
7.7.3.Trình tự ép cọc. .................................................................................................. 118
7.8.Tính tốn tiến độ thi cơng ép cọc .......................................................................... 119

Chương 8: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CÔNG ĐÀO ĐẤT HỐ MĨNG. ............... 121
8.1. mặt bằng móng ..................................................................................................... 121
8.2.Thiết kế hố đào cho móng ..................................................................................... 121
8.2.1 lựa chọn biện pháp chống vách hố đào .............................................................. 121
8.2.2.lựa chọn biện pháp đào đất ................................................................................ 121
8.3.Tính khối lượng đất đào và đất đắp ....................................................................... 122
8.3.1.Khối lượng đất đào bằng máy ............................................................................ 122
8.3.2. khối lượng đất đào thủ công .............................................................................. 122
8.3.3. Khối lượng đất đào ............................................................................................ 122
8.4.Chọn máy đào máy vận chuyển............................................................................. 122
8.4.1.Chọn máy đào . ................................................................................................... 124
8.4.2Chọn máy vận chuyển. ....................................................................................... 126
8.4.3.Lựa chọn tổ hợp máy thi công ............................................................................ 127
8.4.4Chọn xe phối hợp vs máy chuyển đất.................................................................. 127
8.5 Tính tốn nhân cơng đào đất ................................................................................. 127
8.6Thiết kế tuyến di chuyển khi đào ........................................................................... 129
Chương 9: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CÔNG CÔNG TÁC BÊ TƠNG CỐT THÉP
ĐÀI MĨNG ............................................................................................................... 130
9.1 Tổng khối lượng thi cơng phần Móng .................................................................. 130
9.1.1. Khối lượng bê tơng móng ................................................................................ 130
9.1.2.Khối lượng Cốt Thép móng .....................................................................................
Sinh viên thực hiện: Lê Công Tuấn Tài

GVHD: ThS. Lê Cao Tuấn
ThS. Phan Quang Vinh

130:


Văn phịng làm việc Nhân Đức TP Đơng Hà


9.2. Phân chia phân đoạn thi cơng móng ................................................................... 130
9.2.1. Mặt bằng phân đoạn ....................................................................................... 130:
9.3.Lập tiến độ thi cơng đài móng ............................................................................. 131
9.3.1..Xác định cơ cấu q trình ................................................................................ 131
9.3.3. Tính nhịp công tác của cá dây chuyền bộ phận ................................................ 131
Chương 10: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CÔNG PHẦN KHUNG .......................... 134
10.1.Thiết kế ván khuôn cột và gông cột: ................................................................... 134
10.1.1.Thiết kế ván khn cột ..................................................................................... 134
10.1.2.Tính tốn tiết diện thanh nẹp đứng: .................................................................. 135
10.2.Tính ván khn sàn ............................................................................................. 135
10.2.1.Tính ván sàn ..................................................................................................... 136
10.2.2.Tính xà gồ đỡ sàn (Xà gồ lớp trên)................................................................... 136
10.2.3.Tính xà gồ đỡ sàn ( xà gồ lớp dưới) ................................................................. 137
10.2.4.Tính tốn và kiểm tra tiết diện cột chống ......................................................... 141
10.3.Tính tốn ván khn dầm chính .......................................................................... 139
10.3.1.Tính ván đáy dầm: Dầm chính có tiết diện 250x600 ....................................... 139
10.3.Tính xà gồ dầm chính .......................................................................................... 139
10.3.3.Tính cột chống dầm: ........................................................................................ 140
10.3.4.Kiểm tra ván thành và xà gồ dầm chính ........................................................... 140
10.4.Tính tốn ván khn cầu thang. .......................................................................... 141
10.4.1.Kích thước cầu thang. ....................................................................................... 141
10.4.2.Tính tốn ván khn đáy vế thang ................................................................... 142
10.4.3.Tính khoảng cách xà gồ đỡ sàn: ....................................................................... 143
10.4.4.Tính xà gồ đỡ sàn cầu thang ............................................................................. 144
Chương 11: LẬP TIẾN ĐỘ THI CƠNG PHẦN THÂN CƠNG TRÌNH (TỪ CỐT
CAO ĐỘ 0.00) ............................................................................................................. 145
11.1.Xác định cơ cấu của quá trình ............................................................................. 145
11.2.Xác định khối lượng cơng tác của q trình ........................................................ 145
11.2.1.Thống kê ván khn ......................................................................................... 145

11.2.2.Thống kê bê tông và cốt thép ........................................................................... 146
Sinh viên thực hiện: Lê Công Tuấn Tài

GVHD: ThS. Lê Cao Tuấn
ThS. Phan Quang Vinh


Văn phịng làm việc Nhân Đức TP Đơng Hà

11.3.Xác định hao phí nhân lực ,thiết bị thi cơng của các q trình. .......................... 147
11.3.1.Cơng tác sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn. ......................................... 147
11.3.2.Công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép. ............................................................... 147
11.3.3.Công tác đổ bê tông cột ,vách,dầm,sàn ,cầu thang.. ......................................... 147
11.4.Biên pháp thi công phần thân .............................................................................. 149
11.4.1.Công tác sản xuất,lắp dựng cốt thép ................................................................. 149
11.4.2.Công tác sản xuất,lắp dựng ván khuôn ............................................................. 159
11.4.3.Công tác đổ và đầm bê tông ............................................................................. 159
11.4.4.Công tác bảo dưỡng bê tơng ............................................................................. 159

Chƣơng 1: TỔNG QUAN VỀ CƠNG TRÌNH VÀ GIẢI PHÁP KIẾN
TRÖC

1.1.Hiện trạng và nội dung xây dựng
1.1.1. Khái qt về vị trí xây dựng cơng trình
Cơng trình nằm trên địa bàn thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
Khu đất xây dựng cơng trình nằm giáp 3 mặt với nhà dân, mặt còn lại nằm giáp
đường phố, trong khu dân cư đông đúc, là một bãi đất trống, hiện nay khu đất này nằm
trong dự án quy hoạch và sử dụng của thành phố Đông Hà

1.2.Tổng quan về giải pháp kiến trúc cơng trình

Cơng trình là văn phịng nên các tần chủ yếu (từ 1 8) dùng bố trí các phòng phục
vụ nhu cầu làm việc . Tầng 1 là tầng được bố trí các phịng kỹ thuật và làm ga ra ơtơ
và khu vực để xe máy.
Cơng trình có tổng chiều cao 35,45 m kể từ cốt  0,000, cốt  0,000 tại tim sàn tầng 1.
1.2.1.Giải pháp mặt bằng
Mặt bằng : cơng trình có mặt bằng dạng hình chữ nhật. Hệ thống giao thơng gồm 2
cầu thang bộ và 2 cầu thang máy.
Mặt bằng cơng trình được tổ chức:
Tầng trệt: cao 3,0 m bao gồm các khu như sau:
 1 khu để xe ô tô
Sinh viên thực hiện: Lê Công Tuấn Tài

GVHD: ThS. Lê Cao Tuấn
ThS. Phan Quang Vinh


Văn phịng làm việc Nhân Đức TP Đơng Hà

 Phịng vệ sinh, các phòng kĩ thuật.
 Các hộp kỉ thuật điều khiển.
Tầng 2: cao 3.9 m bao gồm các khu như sau:
 Sảnh lối vào 9m x 8,4m .
 Phòng tiếp khách.
 Các phịng tham mưu, trực ban, tài chính…
 Phòng phục vụ khách hàng
 Khu vệ sinh và phòng đệm…
Tầng 3: cao 3,6m bao gồm các phòng:
 Khoảng thong tần 9m x 8,4m.
 Phòng họp giao ban 12,6m x 6,2m.
 Phòng viện trưởng, phòng tiếp khách.

 Các phòng thiết bị và phịng giám định..
 Khu vệ sinh.
Tầng điển hình: từ tâng 4 đến tâng 8:
 Bao gồm các phòng thí nghiệm, giám định.
 2 khu vệ sinh.
1.2.2.Giải pháp mặt đứng
Mặt đứng sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến tính nghệ thuật của cơng trình. Khi nhìn từ
xa thì ta chỉ cảm nhận tồn bộ cơng trình trên hình khối kiến trúc, nhưng khi đến gần
thì sự biểu hiện nghệ thuật chuyển sang mặt đứng. Cơng trình được sử dụng và khai
thác triệt để nét kiến trúc hiện đại với của kính và tường sơn màu.
1.2.3.Giải pháp giao thơng cơng trình
Giao thơng theo phương ngang là hành lang chính giữa cơng trình rộng 2,2m.
Giao thơng theo phương đứng là cầu thang bộ và thang máy, thang máy ở chính
giữa cơng trình, 2 thang bộ ở giữa và một đầu của công trình nối với nhau bởi hành
lang giữa tạo ra đường giao thơng xun suốt các phịng
1.2.4.Giải pháp kết cấu

Sinh viên thực hiện: Lê Công Tuấn Tài

GVHD: ThS. Lê Cao Tuấn
ThS. Phan Quang Vinh


Văn phịng làm việc Nhân Đức TP Đơng Hà

Ngày nay, trên thế giới cũng như ở Viêt Nam việc sử dụng kết cấu bê tông cốt
thép trong việc xây dựng đã trở nên rất phổ biến. Đặc biệt trong xây dựng nhà cao
tầng, bêtông cốt thép được sử dụng rộng rãi do có những ưu điểm sau:
 Giá thành của kết cấu bêtông cốt thép thường rẻ hơn kết cấu thép đối với
những cơng trình có nhịp vừa và nhỏ chịu tải như nhau.

 Bền lâu, ít tốn tiền bão dưỡng, cường độ ít nhiều tăng theo thời gian. Có
khả năng chịu lửa tốt.
 Dễ dàng tạo được hình dáng theo yêu cầu của kiến trúc.
Bên cạnh đó, kết cấu bêtông cốt thép vẫn tồn tại những mặt khuyết điểm như
trọng lượng bản thân lớn, dễ xuất hiện khe nứt, thi cơng qua nhiều cơng đoạn, khó
kiểm tra chất lượng.
Từ những ưu và khuyết điểm trên, căn cứ vào đặc điểm của cơng trình em lựa
chọn kêt cấu bêtơng cốt thép để xây dựng cơng trình, vừa phù hợp kết cấu đồng thời
phù hợp kiến trúc cơng trình.
1.3.Các biện pháp kỹ thuật khác
1.3.1.Hệ thống thơng gió và chiếu sáng.
Các phịng chức năng, phịng làm việc, các hệ thống giao thơng chính trên các
tầng đều tận dụng hết khả năng chiếu sáng tự nhiên thơng qua các cửa kính bố trí bên
ngoài. Ngoại trừ tầng bán hầm bắt buộc phải sử dụng hệ thống chiếu sáng nhân tao, từ
tầng 2 trở đi đều tậng dụng khả năng chiếu sáng tự nhiên. Việc bố trí các ơ cửa sổ,
vách kính vừa tận dụng được ánh sáng mặt trời vừa không bị nắng buổi chiều chiếu
vào tạo nên sự thuận tiện cho người sử dụng.
Ngồi hệ thống chiếu sáng tự nhiên thì chiếu sáng nhân tạo cũng được bố trí sao
cho có thể phủ hết được những điểm cần chiếu sáng, đáp ứng được nhu cầu của người
sử dụng, yêu cầu chức năng làm việc của từng phòng.
1.3.2. Hệ thống điện:
Tuyến điện trung thế 15 KV qua ống dẫn đặt ngầm dưới đất đi vào trạm biến
thế của cơng trình. Ngồi ra cịn có điện dự phịng cho cơng trình gồm 2 máy phát điện
chạy bằng Diesel cung cấp, máy phát điện này đặt tại phịng kỹ thuật thuộc tầng hầm
của cơng trình. Khi nguồn diện chính của cơng trình bịmất vì bất kỳ một lý do gì, máy
phát điện sẽ cung cấp điện cho những trường hợp sau:
 Các hê thống phòng cháy, chữa cháy.
 Hệ thống chiếu sáng và bảo vệ.
Sinh viên thực hiện: Lê Công Tuấn Tài


GVHD: ThS. Lê Cao Tuấn
ThS. Phan Quang Vinh


Văn phịng làm việc Nhân Đức TP Đơng Hà

 Các phịng làm việc ở các tầng.
 Hệ thống máy tính trong tịa nhà cơng trình.
 Biến áp điện và hệ thống cáp.
1.3.3.

Hệ thống cấp thoát nước:

a. Hệ thống cấp nước sinh hoạt:
 Nước từ hệ thống cấp nước chính của thành phố được nhận vào bể ngầm đặt
sát chân công trình.
 Nước được bơm từ bể nước ngầm lên một bể nước trung gian được bố trí ở
khoảng giữa cơng trình. Nước từ bể này một phần đưa vào phục vụ cho các tầng ở bên
dưới, một một phần được tiếp tục bơm lên bể nước trên mái cơng trình có dung tích 70
m3. Việc điều khiển q trình bơm hoàn toàn tự động. Từ bể nước mái, qua hệ thống
ống dẫn được đưa đến các vi trí cần thiết của cơng trình.
b.. Hệ thống thốt nước và xử lý nước thải cơng trình:
 Thốt nước mưa trên mái và nước mưa thốt ra từ lơgia các căn hộ bằng ống
nhựa  100. Số lượng ống được bố trí sao cho phù hợp với yêu cầu: một ống nước 
100 có thể phục vụ thốt nước một diện tích mái từ 70  120 m2.
 Thoát nước thải sinh hoạt, nước thải từ hầm vệ sinh ... được xử lý qua bể tự
hoại, sau khi xử lý rồi đưa vào hệ thống thoát chung của thành phố.
 Trên mặt bằng sân được đánh dốc để đưa nước mặt thoát ra đường ống rãnh
có đúc đoanh đậy lên trên.
1.3.4.Hệ thống phịng cháy chữa cháy:

Tại mỗi tầng và tại nút giao thông giữa hành lang và cầu thang. Thiết kết đặt hệ
thống hộp họng cứu hoả được nối với nguồn nước chữa cháy. Mỗi tầng đều được đặt
biển chỉ dẫn về phòng và chữa cháy. Đặt mỗi tầng 4 bình cứu hoả CO2MFZ4 (4kg)
chia làm 2 hộp đặt hai bên khu phòng ở.
1.3.5.Giái pháp về vệ sinh môi trƣờng:
Tại mỗi tầng đều có 2 đường dẫn rác xuống thùng rác đặt ở tầng hầm. rồi từ đó chuyển
đến các xe đổ rác của thành phố, quanh cơng trình được thiết kế cảnh quan khuôn viên,
cây xanh tạo nên môi trường sạch đẹp.

Sinh viên thực hiện: Lê Công Tuấn Tài

GVHD: ThS. Lê Cao Tuấn
ThS. Phan Quang Vinh


Văn phịng làm việc Nhân Đức TP Đơng Hà

Chƣơng 2: TÍNH TỐN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH.

2.1. Sơ đồ phân chia ô sàn
Công trình sử dụng phương án kết cấu sàn sườn BTCT toàn khối.Đồ án này chọn
sàn tầng 4 để tính tốn và thiết kế đại diện.
Quan niệm tính tốn: Tuỳ thuộc vào sự liên kết ở các cạnh của ô sàn mà có thể
xem là liên kết ngàm hay liên kết khớp. Nếu sàn liên kết với dầm giữa thì xem là
ngàm, nếu dưới sàn khơng có dầm thì xem là tự do. Nếu sàn liên kết với dầm biên thì
xem là khớp, khi dầm biên lớn ta cũng có thể xem là ngàm.
Có quan niệm nếu dầm biên mà là dầm khung thì xem là ngàm, nếu là dầm phụ (dầm
dọc) thì xem là khớp.
Lại có quan niệm dầm biên xem là khớp hay ngàm phụ thuộc vào tỉ số độ cứng của sàn
và dầm biên.

Các quan niệm này cũng chỉ là gần đúng vì thực tế liên kết sàn vào dầm là liên kết có
độ cứng hữu hạn (mà khớp thì có độ cứng = 0, ngàm có độ cứng = ).
Nên thiên về an tồn: quan niệm sàn liên kết vào dầm biên là liên kết khớp để xác định
nội lực trong sàn. Nhưng khi bố trí thép thì dùng thép tại biên ngàm đối diện để bố trí

cho biên khớp  an tồn.
Khi

l2
 2 : Bản chủ yếu làm việc theo phương cạnh bé: Bản loại dầm.
l1

Sinh viên thực hiện: Lê Công Tuấn Tài

GVHD: ThS. Lê Cao Tuấn
ThS. Phan Quang Vinh


Văn phịng làm việc Nhân Đức TP Đơng Hà

Khi

l2
 2 : Bản làm việc theo cả hai phương: Bản kê bốn cạnh.
l1

Trong đó:l1 - kích thước theo phương cạnh ngắn.
l2 - kích thước theo phương cạnh dài.
Căn cứ vào kích thước, cấu tạo, liên kết, tải trọng tác dụng, ta chia như sau:
Hình 2. 1 mặt bằng phân chia ơ sàn (xem phụ lục I-HÌNH 1)

2.2.Các số liệu tính tốn của vật liệu
 Bêtông: Cấp độ bền chịu nén B20, có các chỉ tiêu cơ lý
- Cường độ chịu nén dọc trục: Rb = 11,5MPa
- Cường độ chịu kéo dọc trục: Rbt = 0.9Mpa
- Mô đun đàn hồi khi nén và kéo: Eb = 23.103Mpa
 Cốt Thép: Sử dụng cốt thép AI, AII, có các chỉ tiêu cơ lý:
-  <8 dùng thép AI
Cường độ chịu kéo (nén) khi tính cốt dọc: Rs = Rsc = 225Mpa.
Cường độ chịu kéo khi tính cốt ngang: Rsw = 175Mpa.
-   8 dùng thép AII:
Cường độ chịu kéo (nén) khi tính cốt dọc: Rs = Rsc = 280Mpa.
Cường độ chịu kéo khi tính cốt ngang: Rsw = 225Mpa.
Mơđun đàn hồi của cốt thép AI, AII: Es = 21.104Mpa
2.3. Chọn chiều dày sàn
Dùng cơng thức: hb= D l.
m

Do kích thước nhịp các bản không chênh lệch nhau lớn, ta chọn hb của ô lớn
nhất cho các ơ cịn lại, lấy hb là số nguyên theo cm và đảm bảo điều kiện cấu tạo hb
> hmin = 6 cm đối với cơng trình dân dụng.
Trong đó: D = 0,8  1,4 phụ thuộc tải trọng. Chọn D= 1,1.
l = l1: là kích thước cạnh ngắn của bản.
 Bản loại bản kê 4 cạnh( các ô sàn S1, S2, S3…) , tất cả các ô sàn có tỉ lệ
chiều dài các cạnh
-

L2
2,
L1


m = 40  45, chọn m = 42, áp dụng cho ô sàn lớn nhất có L1 = 4,4
m.

Sinh viên thực hiện: Lê Công Tuấn Tài

GVHD: ThS. Lê Cao Tuấn
ThS. Phan Quang Vinh


Văn phịng làm việc Nhân Đức TP Đơng Hà

-

hk = 1,1 4400 =115,2 mm.
42

 Bản loại dầm ( các ô sàn S4 ) , các ơ sàn có tỉ lệ chiều dài các cạnh

L2
2,
L1

-

m = 30  35, chọn m =30, áp dụng cho ơ sàn lớn nhất có L1 = 2,0
m.

-

hk = 1,1 2000 = 73,3 mm.

30

.- Chọn thống nhất các ơ sàn có chiều dày 120mm giống với bản vẽ kiến trúc.
2.4.Xác định tải trọng
2.4.1.Tĩnh tải sàn
Dựa vào cấu tạo kiến trúc lớp sàn
gtc = . ( kG/m2): tĩnh tải tiêu chuẩn.
gtt = n. gtc ( kG/m2): tĩnh tải tính tốn.
Trong đó: : trọng lượng riêng của vật liệu.
n: hệ số vượt tải, tra theo TCVN 2737-1995.
 Đối với các ơ sàn có tường đặc trực tiếp lên sàn khơng có dầm đỡ nên xem
tải trọng đó phân bố lên sàn và phân bố đều.
 Diện tích cửa: Dc =  bc.hc. ( m2). Với bc, hc: chiều rộng, chiều cao cửa.
 Diện tích tường: St=  bt.ht. ( m2). Với bt, ht: chiều rộng, chiều cao tường
Tải trọng tường: gt = c.Sc.nc + t.( St - Sc).nt
Tải trọng phân bố trên 1m2 sàn:

g=

gt
Fsaìn

Với : n : là hệ số độ tin cậy lấy theo TCVN 2737-1995
- n = 1,1: lớp gạch men, đá Granit
- n = 1,1 : lớp BTCT
- n = 1,3 : lớp vữa trát, lớp vữa lót

c, t: trọng lượng riêng của tường, cửa .
Bảng tính tải trọng tiêu chuẩn và tải trọng tính toán (xem phụ lục I-bảng 1)
2.4.2.Hoạt tải sàn

ptc (kG/m2): hoạt tải tiêu chuẩn, tra theo TCVN 2737-1995.
ptt= ptc.n.A1 (kG/m2): hoạt tải tính tốn.
Với n : hệ số vượt tải, tra theo TCVN 2737-1995.
A1 hệ số giảm tải trọng tiêu chuẩn tra theo TCVN 2737-1995.
Sàn loại A:Sàn phòng làm việc, phòng vệ sinh: 200 kG/m2
Sàn loại B:Ban công, Lôgia:
Sinh viên thực hiện: Lê Công Tuấn Tài

200 kG/m2.
GVHD: ThS. Lê Cao Tuấn
ThS. Phan Quang Vinh


Văn phịng làm việc Nhân Đức TP Đơng Hà

300 kG/m2.

Sàn loại C: Hành lang, sảnh:
Hệ số vượt tải 1,2
Theo TCVN 2737-1995.

Với sàn cho cơng trình làm việc, tra mục 4.3.1.1 - TCVN 2737-1995. Ta áp dụng
hệ số giảm tải trọng cho sàn (tất cả ơ sàn có diện tích A > A1 =9m2)
Cơng thức tính hệ số giảm tải như sau:
 A1  0,4 

0,6
A / A1

Trong đó:A là diện tích chịu tải ơ sàn

Kết quả hoạt tải tác dụng lên sàn đƣợc thể hiện ở bảng phụ lục 1- bảng 2
2.4.3.. Tổng tải trọng tác dụng:
qtt= gtt + ptt (kG/m2)
Kết quả thể hiện ở bảng phụ lục 1-bảng 3
2.5.Xác định nội lực cho các ô sàn
Nội lực trong sàn được tính theo sơ đồ đàn hồi.
Trong sàn, khi ta đặt tải trọng vào một ơ sàn thì tại các ô còn lại cũng sinh ra nội lực.
Để đơn giản khi tính tốn ta tách thành các ơ bản độc lập để tính nội lực.
2.5.1.Nội lực trong ơ sàn bản dầm
Cắt dải bản rộng 1m theo phương cạnh ngắn và xem như một dầm.
Tải trọng phân bố đều tác dụng lên dầm: qtt = (gtt + ptt).1m (KN/m).
Tuỳ thuộc vào liên kết cạnh bản mà các sơ đồ tính đối với dầm trên.

Hình 2. 1 Sơ đồ tính ơ sàn bản dầm
Nội lực trong bản kê 4 cạnh
Sơ đồ nội lực tổng quát:

Sinh viên thực hiện: Lê Công Tuấn Tài

GVHD: ThS. Lê Cao Tuấn
ThS. Phan Quang Vinh


Văn phịng làm việc Nhân Đức TP Đơng Hà

Hình 2. 2 Sơ đồ tính ơ sàn bản kê 4 cạnh
Moment nhịp:Moment dương lớn nhất giữa nhịp theo phương cạnh ngắn:
M1 = α1.(g + p).l1.l2 (KN.m/m).
Moment dương lớn nhất giữa nhịp theo phương cạnh dài:M2 = α2.(g + p).l1.l2
(KN.m/m).

Moment gối:Moment âm lớn nhất ở trên gối theo phương cạnh ngắn:
MI = M’I = -β1.(g + p).l1.l2 (KN.m/m).
Moment âm lớn nhất ở trên gối theo phương cạnh dài:MII = M’II = -β2.(g + p).l1.l2
(KN.m/m).
Trong đó: α1, α2, β1, β2: hệ số tra bảng, phụ thuộc vào sơ đồ liên kết 4 biên và tỉ số l1/l2.
(Phụ lục 6 Sách kết cấu BTCT phần cấu kiện cơ bản, trang 160 của Gs.Ts Nguyễn
Đình Cống).
2.6. Tính tốn cốt thép cho các ơ sàn
Tính thép bản như cấu kiện chịu uốn có bề rộng b = 1m; chiều cao h = hb
Xác định:  m 

M
.Trong đó: h0  h  (abv  d ) hoặc h0  h  (abv  d1  d 2 )
Rb .b.h02
2
2

abv:chiều dày lớp bê tông bảo vệ,
d1, d2: lần lượt là đường kính thép chịu moment dương lớp trên và dưới của bản.
M - moment tại vị trí tính thép.

Sinh viên thực hiện: Lê Cơng Tuấn Tài

GVHD: ThS. Lê Cao Tuấn
ThS. Phan Quang Vinh


Văn phịng làm việc Nhân Đức TP Đơng Hà

Kiểm tra điều kiện:Nếu  m   R : tăng bề dày sàn hoặc tăng cấp độ bền bê tông để đảm


1

bảo điều kiện hạn chế  m   R .Nếu  m   R : thì tính   . 1  1  2. m 
2
TT
Diện tích cốt thép yêu cầu trong phạm vi bề rộng bản b = 1m: AS 

Khoảng cách cốt thép tính tốn: s



TT

Kiểm tra hàm lượng cốt thép:  % 

M
(mm2 )
 .RS .h0

as .b as .1000

(mm)
AsTT
AsTT

ASTT
ASTT
.100% 
.100%

b.h0
1000.h0

Điều kiện  > min = 0,1%; nằm trong khoảng 0,3% ÷ 0,9% là hợp lý.
Nếu  ≤ min = 0,1% thì lấy ASmin = min.b.h0 (mm2).
Việc bố trí cốt thép cần phải phối hợp cốt thép giữa các ô sàn với nhau, với khoảng
BT
TT
cách cốt thép bố trí s  s .

Tính lại diện tích cốt thép bố trí

ASBT

BT
theo khoảng cách s BT : AS 

aS .1000
(mm 2 )
BT
s

2.7.Bố trí cốt thép
2.7.1.Đường kính, khoảng cách
Đường kính cốt thép chịu lực trong ơ bản: d ≤ h/10.
Khoảng cách thép chịu lực: 70mm < s < 200mm.
Thép mũ chịu moment âm

Hình 2. 3 Bố trí cốt thép mũ cho ô bản
Tại vùng giao nhau để tiết kiệm có thể đặt 50% As của mỗi phương nhưng khơng ít

hơn 3 thanh/1m dài. (để an tồn thì khơng áp dụng)
2.7.2.Cốt thép phân bố
Sinh viên thực hiện: Lê Công Tuấn Tài

GVHD: ThS. Lê Cao Tuấn
ThS. Phan Quang Vinh


Văn phịng làm việc Nhân Đức TP Đơng Hà

Diện tích cốt thép phân bố phải ≥ 10% diện tích cốt chịu lực nếu L 2 / L1  3 và ≥ 20%
diện tích cốt chịu lực nếu L 2 / L1  3 .
Khoảng cách các thanh s ≤ 350mm.
(Đường kính cốt thép phân bố) ≤ (đường kính thép chịu lực).
Trong đồ án ta thấy tỉ số L2/L1 đa số < 3 nên diện tích cốt thép phân bố tính ≥ 20%
diện tích cốt chịu lực => Chọn thép phân bố đƣờng kính Φ6a250.
Cốt thép phân bố có tác dụng: Chống nứt do bê tơng co ngót, cố định cốt chịu lực,
Phân phối tải trọng sang các vùng xung quanh, tránh hiện tượng tập trung ứng suất,
Chịu ứng suất nhiệt,Hạn chế việc mở rộng khe nứt.
Phối hợp cốt thép
Do các ơ sàn được tính tốn độc lập nên thường xảy ra hiện tượng: tại 2 bên của 1
dầm, các ô sàn có nội lực khác nhau.
VD:
MII(1): moment gối của ơ (1).
MII(2): moment gối của ô (2).
Hiện tượng: MII(1)  MII(2)

Điều này khơng đúng với thực tế vì các moment đó thường bằng nhau (nếu bỏ qua
moment xoắn trong dầm).
Sở dĩ kết quả 2 moment đó khơng bằng nhau do quan niệm tính tốn chưa chính xác

(thực tế các ơ sàn không độc lập nhau, tải trọng tác dụng lên ô này có thể gây ra nội
lực trong các ơ khác).

Hình 2. 4 Biểu đồ momen tính tốn

Sinh viên thực hiện: Lê Cơng Tuấn Tài

Hình 2. 5 Biểu đồ momen thực tế

GVHD: ThS. Lê Cao Tuấn
ThS. Phan Quang Vinh


Văn phịng làm việc Nhân Đức TP Đơng Hà

Do có sự phân phối lại moment nên moment tại gối của 2 ô sàn liền kề sẽ bằng nhau.
Để đơn giản và thiên về an toàn ta lấy moment lớn nhất để bố trí cốt thép cho cả 2 bên
gối.
Cịn cốt thép chịu moment dương thì khơng cần phải làm điều này, nhưng để tiện cho
thi công người ta cũng kéo dài cốt thép sang những ô sàn liên tiếp (điều này khơng bắt
buộc) khi diện tích cốt thép tính tốn ở các ơ sàn đó chênh lệch nhau khơng nhiều.
2.8. Tính ơ sàn bản kê 4 cạnh: (S3)
2.8.1 .Tải trọng: (như đã tính ở phần tải trọng)
Tĩnh tải: gtt = 4,166KN/m2)
Hoạt tải: ptt = 1,793 (KN/m2)
=> qtt = gtt + ptt = 4,166 + 1,793 = 5,96 (KN/m2)
Nội lực:Ô sàn S2 có kích thước (4,2 x 6,4) m2 là loại phòng làm việc. Tỷ số

l 2 6,4


l1 4,2

=1,52
Tra phụ lục 6 sách sàn sườn BTCT,Nguyễn Đình Cống trang 160, và nội suy ta có các
hệ số:
l2/l1 =

1,50

1,52

1,55

α1 =

0,0208

0,0207

0,0206

α2 =

0,0093

0,0090

0,0086

β1 =


0,0469

0,0465

0,0459

β2 =

0,0206

0,0200

0,0191

Từ đó, ta có các moment như sau:
M1 =

 1 .qtt.l1.l2 = 0,0207 x 5,96 x 4,2 x 6,4= 3,32 (KN.m/m).

M2 =

 2 .qtt.l1.l2 = 0,0090 x 5,96 x 4,2 x 6,4=1,44 (KN.m/m).

MI =

 1 .qtt.l1.l2 = 0,0465 x 5,96 x 4,2 x 6,4= -7,45 (KN.m/m).

MII =


 2 .qtt.l1.l2 = 0,02 x 5,96 x 4,2 x 6,4= -3,2 (KN.m/m).

2.8.2.Tính tốn cốt thép.
Cắt ra 1 dải b = 1m theo mỗi phương để tính tốn.
Sinh viên thực hiện: Lê Cơng Tuấn Tài

GVHD: ThS. Lê Cao Tuấn
ThS. Phan Quang Vinh


Văn phịng làm việc Nhân Đức TP Đơng Hà

Chọn a = 20 mm, đối với bản có chiều dày h > 100mm.
=> ho = hb – a = 120 – 20 = 100mm.
Tính thép chịu moment dương
Theo phương l1: M1 = 3,32 (KN.m/m).
Tính tốn:

m=

Suy ra: ;  
(mm2)  

M1
3,32.10 6

 0,028   R  0,427
Rb .b.ho2 11,5.1000.100 2

1  1  2.0,028

2

As 

 0,986

M1
3,32.10 6

 149,65
Rs . .h0 225.0,986.100

AsTT
149,65
.100% 
.100%  0,149   min  0,1%
b.ho
1000.100

Chọn 8 có fa=50,3 mm2 ,
S TT 

f a .b 50,3.1000

 336,12(mm)
As
149,65

Chọn 8a150, suy ra diện tích thép bố trí là: ASBT  faBT.b  50, 3.1000  335 (mm 2 )
s


150

Theo phương l2: M2 = 1,44 (KN.m/m).
M1
1,44.10 6

 0,012   R  0,427
Tính tốn:  m 
Rb .b.ho2 11,5.1000.100 2

Suy ra:  

1  1  2.0,012
2

 0,994 ;

As 

M1
1,44.10 6

 69,23(mm 2 )
Rs . .h0 225.0,994.93

AsTT
69,23

.100% 

.100%  0,149   min  0,1%
b.ho
1000.93

Chọn 6: S TT 

f a .b 28,3.1000

 781,3(mm)
As
64,38

Chọn 6a200, suy ra diện tích thép bố trí là:
AS

BT



f a .b 28,3.1000

 141,5(mm)
200
S BT

Tính thép chịu moment âm
Theo phương l1: MI = -7,45 (KN.m/m).
Sinh viên thực hiện: Lê Công Tuấn Tài

GVHD: ThS. Lê Cao Tuấn

ThS. Phan Quang Vinh


Văn phịng làm việc Nhân Đức TP Đơng Hà

Tính tốn:  m 

Suy ra:  
As 



M1
7,45.10 6

 0,064   R  0,427
Rb .b.ho2 11,5.1000.100 2

1  1  2.0,064
 0,967 ;
2

M1
7,45.10 6

 342,41(mm 2 )
Rs . .h0 225.0,967.100

AsTT
342,41

.100% 
.100%  0,34   min  0,1%
b.ho
1000.100

Chọn 8: S TT 

f a .b 50,3.1000

 781,3(mm)
As
64,38

Chọn 8a130, suy ra diện tích thép bố trí là: AS BT  f aBT.b  78,5.1000  603,84(mm)
S

130

Theo phương l2: MII = -3,2 (KN.m/m).
Tính toán:  m 

M1
3,2.10 6

 0,027   R  0,427
Rb .b.ho2 11,5.1000.100 2

1  1  2.0,027
M1
3,2.10 6

 0,986 ; As 

 144,24(mm 2 )
Suy ra:  
Rs . .h0 225.0,986.100
2
AsTT
144,24

.100% 
.100%  0,144   min  0,1%
b.ho
1000.100

Chọn 8:
S TT 

f a .b 50,3.1000

 336,12(mm)
As
149,65

Chọn 8a150, suy ra diện tích thép bố trí là: ASBT  faBT.b  50, 3.1000  189 (mm 2 )
s

150

Để tiện tính tốn ta lập bảng tính cho các ơ cịn lại.
2.9. Tính ô sàn loại bản dầm : (S4)

2.8.1. Tải trọng: (như đã tính ở phần tải trọng)
Tỉnh tải: gtt = 4,416 (KN/m2)
Hoạt tải: ptt = 3,675 (KN/m2)
=> qtt = gtt + ptt = 7,841 (KN/m2)
Sinh viên thực hiện: Lê Công Tuấn Tài

GVHD: ThS. Lê Cao Tuấn
ThS. Phan Quang Vinh


×