Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

GIAO AN 6 TU TUAN 1 TUAN 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (459.75 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trêng THCS Hoµ Phong Giáo viên: Vơng Thị Mai
<i><b>B</b></i>


<i><b> </b><b>i 1</b><b> :</b><b> </b></i> <i><b> vn bn</b></i>


<b>Con Rồng, cháu Tiên</b>
<i><b>(truyn thuyt)</b></i>


<i>Tun 01 </i> <i>Ngy soạn : 22/08/09</i>


<i>Tiết : 01 </i> <i>Ngày dạy : 25/08/09</i>


a. Mơc tiªu :


- Hiểu định nghĩa sơ lợc về truyền thuyết.


- HiĨu néi dung, ý nghÜa cđa trun thut Con rồng, cháu tiên


- Hiu ra v hiu c nhng ý nghĩa của những chi tiết tởng tợng, kỳ ảo của truyện.
- Kể lại đợc cõu truyện.


B. Chn bÞ cđa GV- HS:


- Giáo viên: Soạn giáo án, tham kho ti liu
- Học sinh: Soạn bài.


C. KIM TRA S CHUN B NH CA HC SINH
<i>- Gv kiểm tra bài soạn của häc sinh</i>


D. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học
<i>* </i>



<i> <b>Giới thiệu bài: (2 )</b></i>’<i> Mỗi con ng ời chúng ta đều thuộc về một dân tộc. Mỗi dân tộc lại có nguồn gốc riêng của mình gửi gắm trong</i>
<i>những thần thoại, truyền thuyết kì diệu. Dân tộc Kinh chúng ta sinh sống trên một dảI đất hẹp và dài, bắt nguồn từ một truyền thuyết</i>
<i>xa xăm, huyền ảo Con rồng cháu tiên . Nội dung, ý nghĩa của truyện con Rồng cháu Tiên là gì? Vì sao dân gian ta qua bao đời, rt</i>


<i>tự hào và yêu thích câu chuyện này?</i>


<i><b>Hot ng của GV- HS</b></i> <i><b>Nội dung </b></i>


<b>Hoạt động 1</b>(13’)


- GV đọc diễn cảm một đoạn vb
- Có thể tạm phân truyện thành 3 đoạn
- Học sinh đọc từng đoạn


- GV nhận xét ngắn gọn và góp ý. sửa
cách đọc cho hs.


- Phần chú thích có thể tách riêng hoặc
tiến hành khi hs đọc từng đoạn


- GV hớng dẫn học sinh nắm đợc mấy ý
quan trọng trong định nghĩa.


<b>Hoạt động 2</b>(20)


<b>? </b>Tìm những chi tiết trong truyện thể hiện
tính chất kỳ lạ lớn lao, phi thờng về nguồn
gốc và hình dạng của Lạc Long Quân và
Âu Cơ.?



<b>? </b>Nhng chi tiết nào thể hiện hành động
của Lạc Long Quân phi thng?


<b>? Từ việc tìm những chi tiết tởng tợng, kỳ ảo,</b>
em hiểu thế nào là những chi tiết tởng tợng, kỳ
ảo?


<b>? HÃy nói rõ vai trò của chúng trong truyện ?</b>


<b>Hs thảo luận nhanh :</b> Truyện Con Rồng, Cháu Tiên
có ý nghĩa gì? Nhằm giải thích điều gì?


<i><b>Gv ging thêm</b></i>


<i>- Chi tiết lạ, mang tính chất hoang đờng nhng rất thú</i>
<i>vị và giàu ý nghĩa.</i>


<i>+ Bắt nguồn từ thực tế </i>–<i> rồng rắn (bò sát) đẻ ra</i>
<i>trứng - Tiên (chim) đẻ ra trứng</i>


<i> + đồng bào </i>“ ”<i>chung 1 bọc.</i>


<i>Tất cả ngời VN đều sinh ra trong cùng một bọc</i>
<i>trứng của mẹ Âu Cơ.</i>


<b>I. Đọc tìm hiểu chung : </b>
<i><b>1. Đọc văn bản:</b></i>


- on 1: Từ đầu đến “ Long Trang”


- Đoạn 2: Tiếp theo đến “ lên đờng”
- Đoạn 3: Phần còn lại.


<i><b>2. T×m hiĨu chó thÝch:</b></i>


- Truyền thuyết là loại truyện d/g truyền miệng, kể về các
n/vật và s/kiện liên quan đến l/sử thời q khứ.


- Thêng cã y/tè tëng tỵng, kú ¶o


- Thể hiện thái độ và cách đánh giá của n/dân đ/v các
s/kiện và n/vật l/sử.


<b>II. T×m hiĨu văn bản </b>


<i><b>1. Những chi tiết tởng tợng, kỳ ảo về Lạc Long Quân và</b></i>
<i><b>Âu Cơ:</b></i>


- <i>Về nguồn gốc và hình dạng</i> :<i> </i>


+ Lc Long Quân và Âu Cơ đều là “ Thần”. Long Quân là
thần nòi rồng, Âu Cơ thuộc dòng tiên.


+ Long Qn sức khoẻ vơ địch, có nhiều phép lạ”, Âu Cơ “
xinh đẹp tuyệt trần”.


- <i>VỊ sù nghiƯp më n íc :</i>


- Long Quân giúp dân diệt trừ những loài yêu quái để ổn
định cuộc sống, dạy dân cách trồng trọt chăn nuôi, ăn ở.



- - <i>Về chuyện sinh nở</i> :<i> </i> Âu Cơ sinh nở cái bọc trăm trứng
<b>*</b> Những chi tiết t ởng t ợng, kỳ ảo : đc hiểu là những chi tiết ko
có thật, đợc t/g d/gian sáng tạo nhằm mục đích nhất định.
<b>*</b> Vai trò của những chi tiết t ởng t ợng, kỳ ảo trong truyện :


- Tơ đậm tính chất kỳ lạ, lớn lao, đẹp đẽ của n/vật, sự kiện
- Thần kỳ hoá, linh thiêng hoá nguồn gốc giống nịi, dân
tộc để we thêm tự hào, tin u, tơn kớnh t tiờn, dõn tc mỡnh


- Làm tăng sức hấp dÉn cđa t¸c phÈm.
<i><b>2. ý</b><b> nghÜa cđa trun Con Rång, Cháu Tiên:</b></i>


+ <i>Gii thớch, suy tụn nguồn gốc cao quý, thiêng liêng của cộng</i>
<i>đồng ngời Việt. Từ bao đời ngời Việt tin vào tính xác thực của</i>
<i>những điều truyền thuyết về sự tích tổ tiên và tự hào về nguồn</i>“ ”


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trờng THCS Hoà Phong Giáo viên: Vơng Thị Mai
<i>- dân tộc VN vốn khỏe mạnh, cờng tráng đẹp đẽ</i>


<i>(con trai)</i>


<i><b>* Nh vậy trong tởng tợng mộc mạc của ngời Việt</b></i>
<i><b>cổ, nguồn gốc dân tộc chúng ta thật cao đẹp: là</b></i>
<i><b>con cháu thần tiên.</b></i>


<i><b>* Cái lõi lịch sử là sự phát triển của cộng đồng dân</b></i>
<i><b>tộc mở mang đất nớc về 2 hớng (biển, rừng) </b></i>


<b>Hoạt động 3</b>(7’)<b> </b>



Hs đọc phần ghi nhớ


GV:Sự giống nhau ấy k/định sự gần gũi về cội
nguồn&sự giao lu vh giữa các tộc ngời trên đn vn


<b>Hoạt động 4: Cñng cè - Dặn dò (3 )</b>
- Củng cố: Gọi học sinh nhc li phn ghi nh
- Dặn dò: Học, hiểu, ghi nhớ. Hoàn chỉnh các
bài tập.


<i>( ng bào </i>–<i> cùng một bọc ) , vì vậy phải thơng yêu, đoàn kết.</i>
<i> Các ý nghĩa ấy góp phần quan trọng vào việc xây dựng, bồi đắp</i>
<i>những sức mạnh tinh thần dân tộc.</i>


<b>III. Ghi nhí : - SGK trang 8</b>
IV. Luyện tập :


<i>Câu 1:</i> Truyện Quả trứng nở ra trăm con ngời Dân tộc Mờng,
Truyện Quả bầu mẹ Dân tộc Khơmú


<i>Câu 2:</i> Häc sinh kĨ l¹i chun Con Rồng, Cháu Tiên với những yêu
cầu sau: + Đúng cốt truyện, chi tiết cơ b¶n.


+ Cố gắng dùng lời văn ( nói) của mình để kể.
+ Kể diễn cảm.


*************************************************************
<i><b>H</b></i>



<i><b> ớng dẫn đọc thờm </b></i>


<b>Văn bản: Bánh chng, bánh giầy</b>
<i><b>(truyn thuyt)</b></i>


<i>Tun 01 </i> <i>Ngày soạn : 22/08/09</i>


<i>Tiết : 02 </i> <i>Ngày dạy : 25/08/09</i>


A. Mơc tiªu :


- HiĨu néi dung, ý nghĩa của truyền thuyết Bánh chng, bánh giầy


- Hiu ra và hiểu đợc những ý nghĩa của những chi tiết tởng tợng, kỳ ảo của truyện.
- Kể lại đợc cõu truyện..


B. Chn bÞ cđa GV- HS:


- Giáo viên: Soạn giáo án , tham kho ti liu
- Học sinh: Soạn bài.


C. KIM TRA S CHUN B Ở NHÀ CỦA HỌC SINH


- Kiểm tra bài cũ: + kể lại truyền thuyết “Con Rồng cháu Tiên”, phát biểu cảm xúc của bản thân?
+ Ý nghĩa sâu xa, lý thú của chi tiết cái bọc trăm trứng?


D. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học


<i>* <b>G</b><b>iíi thiƯu bµi: (2 )</b></i>’ <i>Mỗi khi tết đến, xuân về, người VN chúng ta lại nhớ tới đôi câu đối nổi tiếng và quen thuộc:”Thịt mỡ, dưa</i>
<i>hành, câu đối đỏ; cây nêu, tràng pháo, bánh trưng xanh”. Bánh Trưng và bánh Giầy là hai thứ bánh không những rất ngon rất bổ,</i>


<i>ko thể thiếu trong mâm cỗ tết của dân tộc VN mà còn mang bao ý nghĩa sâu xa, lý thú. Để lý giải về sự xuất hiện của hai thứ bánh</i>
<i>đó, dân gian ta đã lưu truyền lại một truyền thuyết từ đời vua Hùng. Dó là truyền thuyết Bánh Trưng bánh Giầy</i>


<i>Hoạt động của GV - HS</i> <i>Nội dung </i>
<b>Hoạt động 1</b>(10’)


- Gv cho hs đọc lại truyện, mỗi hs đọc một đoạn.


+ Đoạn 1 : Từ đầu đến “ chứng giám”
+ Đoạn 2 : Tiếp theo đến “ hình trịn”
+ Đoạn 3 : Phần còn lại.


- GV nhận xét ngắn gọn, sửa cách đọc cho hs
<b>Hoạt động 2</b>(20’)


- Gv hớng dẫn học sinh thảo luận theo câu hỏi sgk
<b>?</b> Vua Hùng chọn ngời nối ngơi trong hồn cảnh
nào? với ý định ra sao và bằng hình thức gì?


<i><b>các Lang </b></i>cè hiĨu ý vua cha: + ChÝ cđa vua lµ g×?
+ ý cđa vua là gì?


+ Lm tn để thỏa mãn cả 2?


<b>? </b>ViƯc c¸c Lang ®ua nhau t×m lƠ vËt thËt q, thËt
hËu chøng tá ®iỊu g×?


<b>? </b> Vì sao trong các con vua, chỉ có Lang Liêu đợc
thần giúp đỡ?



- <i>Thần ở đây là nhân dân. Ai có thể suy nghĩ về lúa gạo</i>
<i>sâu sắc, trân trọng lúa gạo của trời đất và cũng là kết quả</i>
<i>của mồ hôi, công sức con ngời nh nhõn dõn. Nhõn dõn rt</i>


<b>I . Đọc tìm hiểu chung: </b>
<i><b>1. Đọc văn bản:</b></i>
<i><b>2. Đọc chú thích</b></i>
<b>II . Tìm hiểu văn bản :</b>


<i><b>1.</b><b> vua Hựng chn ngi ni ngụi</b></i>


<i>- Hồn cảnh:</i> Giặc ngồi đã n, Vua có thể tập trung
lo cho dân đợc no ấm.Vua già,muốn truyền ngôi


- <i>ý của vua:</i> Ngời nối ngôi phải nối tiếp chí hớng
vua, không nhất thiết phải con trởng.


- <i>Hỡnh thc:</i> iu vua địi hỏi mang tính chất một
câu đố đặc biệt để thử tài. Trong truyện cổ dân gian,
giải đố là một trong những thử thách đối với nhân vật.


<i><b>2</b><b>. cuộc đua tài dâng lễ vật</b></i>
<i>a. các Lang</i>


có lèi suy nghÜ th«ng thêng h¹n hĐp là phải cố
kiếm lễ vật q hiếm, lễ ngon, sang trọng


<i>b. Lang Liêu</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trờng THCS Hoà Phong Giáo viên: Vơng Thị Mai


<i>q trọng cái ni sống mình, cái mình làm ra đợc.</i>


<b>? </b>Vì sao hai thứ bánh của Lang Liêu đợc Vua cha
chọn để tế Trời, Đất, Tiên vơng và Lang Liêu đợc
chọn nối ngôi vua?


Gv: <i>q/niệm duy vật thô sơ: trời, đất , người (thiên-địa-nhân) người</i>
<i>la trung tâm giữa trời và đất. “dĩ nơng vi bản”. trời trịn, đất vng:</i>
<i>“trời trịn như cái mâm xơi; đất kia chằn chặn như bàn cờ vuông”</i>


- Gv bỡnh<i>: Đem cái quý nhất trong trời đất, của đồng ruộng, do</i>
<i>chính tay mình làm ra mà tiến cúng Tiên vơng, dâng lên cha thì đúng</i>
<i>là ngời con tài năng, thông minh, hiếu thảo, trân trọng những ngời</i>
<i>sinh thành ra mình.</i>


<b>?</b> ý nghÜa của truyền thuyết Bánh chng, bánh
giầy


<b>Hot ng 3</b>(10)


- GV hớng dẫn học sinh đọc
- Yêu cầu học sinh học thuộc


<b>1.Trao đổi ý kiến ở lớp</b>: ý nghĩa của phong tục
ngày Tết nhân dân ta làm bánh chng, bánh giầy.


<b>2. Đọc truyện này, em thích chi tiết nào? Vì sao?</b>
GV gợi ý. Học sinh chỉ ra và phân tích một chi
tiết mà học sinh cảm thấy thích nhất.



<b>Hot ng 4: Củng cố - Dặn dò (3 )</b>
- Củng cố: Gọi học sinh nờu ý ngha truyn


- Dặn dò: Học, hiểu, ghi nhớ. Hoàn chỉnh các bài tËp.


- Chàng là ngời duy nhất hiểu đợc ý thần, và thực
hiện đợc ý thần. Làm bỏnh trưng bỏnh giầy dõng vua


<i>c. kết quả cuộc thi </i>


- Bánh Lang Liêu được chọn vì:


+ Hai thø b¸nh cã ý nghÜa thùc tế ( quý trọng
nghề nông, quý trọng hạt gạo nuôi sống con ngời và là
sản phẩm do chính con ngời lµm ra)


+ Hai thứ bánh có ý nghĩa sâu xa: tợng trời,
t-ợng đất, tt-ợng mn lồi.


- Hai thứ bánh hợp ý Vua, chứng tỏ đợc tài đức
con ngời có thể nối chí Vua.


<i><b>3. ý nghĩa của truyện:</b></i>


- Truyện nhằm giải thích nguồn gốc sự vật: Hai thứ
bánh - bánh Chng, bánh Giầy. Nguồn gốc này gắn liền với
ý nghĩa sâu xa của hai loại bánh: Bánh Giầy tợng trng cho
bầu trời, Bánh Chng tợng trng cho mặt đất.


- Đề cao lao động, đề cao nghề nông.



- Mơ ước vua sáng, tôi hiền, đất nước thái bình, nhân
dân làm ăn no ấm.


<b>III . Ghi nhí :</b> SGK ( Trang 12 )
<b>IV . LuyÖn tËp:</b>


1. ý nghĩa phong tục ngày Tết nhân dân ta làm bánh chng,
bánh giầy là đề cao nghề nông, đề cao sự thờ cúng Trời, Đất và tổ
tiên của nhân dân ta. Cha ông đã xây dựng phong tục tập quán
của mình từ những điều giản dị nhng rất thiêng liêng, giàu ý
nghĩa. Quang cảnh ngày Tết nhân dân ta gói hai thứ bánh này cịn
có ý nghĩa giữ gìn truyền thống văn hoá, đậm đà bản sắc dân tộc
và làm sống lại câu chuyện “ Bánh chng, bánh giầy” trong kho
tàng truyện cổ dân gian Việt Nam.


2. Gợi ý hai chi tiết đặc sắc và giàu ý nghĩa:


+ Lang Liêu nằm mộng thấy thần đến khuyên bảo “ ...” .
Đây là chi tiết thần kỳ làm tăng sức hấp hẫn cho truyện. Chi tiết
này còn nêu bật giá trị của hạt gạo ở một đất nớc mà c dân sống
bằng nghề nơng và gạo là lơng thực chính, đợc a thích của nhân
dân. Đồng thời chi tiết này cịn nêu bật giá trị của hạt gạo một
cách sâu sắc, đáng quý, đáng trân trọng của sản phẩm do con
ng-ời tự làm.


+ Lêi Vua nãi víi mäi ngêi vỊ hai loại bánh.


õy l cỏch oc, cỏch thng thc, nhận xét về văn hố.
Những cái bình thờng, giản dị song lại chứa đựng rất nhiều ý


nghĩa sâu sắc. Nhận xét của Vua về bánh chng, bánh giầy cũng
chính là ý nghĩa, t tởng, tình cảm của nhân dân về hai loại bánh
nói riêng và về phong tục làm hai loại bánh vào ngày Tết.


************************************************
<i><b>Tiếng Việt:</b></i> <b>Từ và cấu tạo từ tiếng viÖt</b>


<i>Tuần 01 </i> <i>Ngày soạn : 24/08/09</i>


<i>Tiết : 03 </i> <i>Ngày dạy : 27/08/09</i>


A. Mơc tiªu :


<i><b>Giúp học sinh hiểu đợc thế nào là từ và đặc điểm cấu to ca t Ting Vit.</b></i>
- Khỏi nim v t


- Đơn vị cấu tạo của từ ( tiếng)


- cỏc kiu cu tạo từ ( từ đơn, từ phức, từ ghép, t lỏy)
B. Chun b ca GV- HS:


- Giáo viên: Đọc SGK, SGV, Sách tham khảo, soan bài, bảng phụ..
- Học sinh: Đọc trớc bài.


C. KIM TRA S CHUN B NHÀ CỦA HỌC SINH


- Kiểm tra bài cũ: Hãy trình bày ngắn ngọn những đặc điểm tiêu biểu của thể loại Truyền Thuyết.
í nghĩa truyền thuyết Con Rồng, Cháu Tiên? chi tiết kỡ ảo ấn tượng nhất đối với em?


D. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học



<i>Hoạt động của GV - HS</i> <i>Nội dung</i>


<b>Hoạt động 1</b>(10’)


<b>? </b>LËp danh s¸ch c¸c tiếng và các từ trong
câu trờn bng ph (I.1 sgk tr. 13)


<b>I</b>. <b>Từ là gì?</b>


<i><b>1.</b><b>Lập danh sách từ và tiếng trong c©u</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trờng THCS Hồ Phong Giáo viên: Vơng Thị Mai
<b>? </b>Câu văn trên đợc tạo bởi bao nhiêu từ ?


bao nhiªu tiÕng?


<b>? </b>Mỗi loại đơn vị tiếng dùng để làm gì?
Đơn vị từ dùng để làm gì?


<b>? </b>Khi nào một tiếng đợc gọi là một từ?
<b>? </b>GV đa ví dụ, hs lập danh sách từ và
tiếng trong câu.


<b>? </b>Từ những ví dụ trên, gv giúp hs rút ra
định nghĩa về từ ( SGK . 13)


<b>Hoạt động 2</b>(15’)


Gv treo bảng phụ có ghi vd 1.II sgk và


cột bảng mẫu cho hs điền


<b>? </b>Học sinh ghi đúng các từ một tiếng và
từ hai tiếng vào các cột theo bảng mẫu


Phân tích đặc điểm của từ và đơn vị
cấu tạo từ.


<b>? </b>Dựa vào bảng học sinh đã lập giáo viên
giúp học sinh lần lợt tìm hiểu các nội
dung.


HƯ thèng ho¸ kiÕn thøc


<b>Hoạt động 3</b>(15)


Có thể có những khả năng sắp xếp
từ nh sau


Từ láy miêu tả cái gì?


<i>Nghĩ tủi thân, công chúa út ngồi khóc thút thít</i>
BT5: Thi tìm nhanh các từ láy.
<b>Hot ng 4:Củng cố - Dặn dò (5 )</b>
- Cđng cè: Gäi häc sinh nêu các khái niệm
-DỈn dò: Học, hiểu, ghi nhớ. Hoàn chỉnh các bt


ở.( <i>Con Rồng, cháu Tiên</i>)


- Cõu vn c to bởi 9 từ, 12 tiếng ( có 3 từ gồm 2 tiếng)



<i><b>2. Các đơn vị đợc gọi là từ và tiếng có gì khác nhau?</b></i>


 Tiếng dùng để tạo từ


 Từ dùng để tạo câu


 Khi một tiếng có thể dùng để tạo câu, tiếng ấy có
thể trở thành từ.


VD: Trong trời đất, khơng có gì q bằng hạt gạo.(8 từ,9tiếng)
<b>Ghi nhớ</b>: Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để tạo câu.


<b>II. Từ đơn và từ phức:</b>
<b>1. vớ dụ</b>


VD : Từ/ đấy,/ nớc/ ta/ chăm/ nghề/ trồng trọt,/ chăn ni/
và/ có/ tục/ ngày/ Tết/ làm/ bánh chng/ bánh giầy.


( B¸nh chng, b¸nh giÇy)


 <i>Cột từ đơn</i> : Từ, đấy, nớc, ta, chăm, nghề, và, có,
tục, ngày, Tết, làm.


 <i>Cét tõ l¸y</i> : trång trät


 <i>Cột từ ghép</i> : chăn nuôi, bánh chng, bánh giầy.
<b>* Phân biệt từ đơn và từ phức :</b> Từ gồm 1 tiếng là từ đơn, từ
gồm 2 hay nhiều tiếng là từ phức.



<b>* Phân biệt từ </b><i>ghộp và từ lỏy :</i> Những từ phức đợc tạo ra bằng
cách ghép những tiếng có quan hệ với nhau về nghĩa đợc gọi
là từ ghép, cịn những từ phức có quan hệ láy âm giữa các
tiếng gọi là từ láy.


 Đơn vị cấu tạo của Tiếng Việt là tiếng.


<i><b>2. Ghi nhí </b></i>: SGK- tr 14.
<b>III. Lun tËp:</b>
<i>Bµi tËp 1</i>. ( tr.14)


a) Các từ : nguồn gốc, con cháu thuộc kiểu từ ghép.
b) Từ đồng nghĩa với nguồn gốc : cội nguồn, gốc gác.


c) Tõ ghÐp chØ quan hƯ th©n thuộc : cậu mợ, cô dì, chú cháu, anh em,


<i>Bài tập 2 </i>(tr.14)


- Theo giới tính(nam, nữ): ông bà, cha mẹ, anh chị, cậu mợ, chú dì,chú thím
- Theo bậc(trên dới): bác cháu, chị em, anh em, dì cháu, cha con, mĐ con…
<i>Bµi tËp 3</i> (tr.14)


- C¸ch chÕ biÕn: B¸nh r¸n, b¸nh níng, b¸nh hấp, bánh nhúng, bánh tráng...
- Chất liệu làm bánh : Bánh nếp, bánh tẻ, bánh đậu xanh, bánh khoai, bánh
cốm, bánh kem


- Tính chất của bánh : Bánh dẻo, bánh phồng,..


- Hình dáng bánh : bánh gói, bánh quấn thừng, bánh tai voi, bánh cuốn,



<i> </i>


<i> Bài tËp 4 : - </i>Miêu tả tiếng khóc của con ngời.


-Những từ láy khác có cùng tác dông : Nøc në, sôt sïi, rng røc,
<i>Bài tập 5:</i>


a) Tả tiếng cời: khúc khích, sằng sặc, hô hô, ha hả, hềnh hệch,
b) Tả tiếng nói : khàn khàn, lè nhè, thỏ thẻ, léo nhéo, lầu bÇu,


c) Tả dáng điệu : lừ đừ, lả lớt, nghênh ngang, ngông nghênh,


***********************************************
<i><b>Tập làm văn giao tiếp, văn bản và phơng thức biểu đạt</b></i>


<i>Tuần 01 </i> <i>Ngày soạn : 25/08/09</i>


<i>Tiết : 04 </i> <i>Ngày dạy : 28/08/09</i>


A. Mơc tiªu :


- Huy động kiến thức của học sinh về các loại văn bản mà học sinh từng biết.
- Hình thành sơ bộ khái niệm: văn bản, mục đích giao tiếp, phơng thức biểu đạt.
- Giáo dục ý thức bảo vệ mội trờng trong bài ging


B. Chuẩn bị của GV- HS:


- Giáo viên: Đọc SGK, SGV, Sách tham khảo, soan bài, bảng phụ..
- Học sinh: §äc tríc bµi.



C. KIỂM TRA SỰ CHUẨN BỊ Ở NHÀ CỦA HỌC SINH


- Kiểm tra bài cũ: Hãy trình bày ngắn ngọn những đặc điểm tiêu biểu của thể loại Truyền Thuyết.
í nghĩa truyền thuyết Con Rồng, Cháu Tiên? chi tiết kỡ ảo ấn tượng nhất đối với em?


D. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trêng THCS Hoà Phong Giáo viên: Vơng ThÞ Mai


<b>Hoạt động 1</b>(13’)


<b>?</b> Trong đời sống, khi có một t tởng, t/c, nguyện vọng,
cần biểu đạt cho mọi ng


… ời hay ai đó biết, thì em


lµm thÕ nµo?


<b>? </b>Khi muốn biểu đạt t tởng, tình cảm, nguyện vọng ấy
một cách đầy đủ, trọn vẹn, em phải làm thế nào?


<b>? </b>Hs đọc câu ca dao để tìm hiểu tính chất vb.( GV
thay nội dung bài ca dao khác ).


<b>? </b>Câu ca dao này đợc sáng tác để làm gì? nó muốn
nói lên vấn đề ( chủ đề ) gỡ?


<b>? </b>Hai câu 6 và 8 liên kết nhau nh thế nào? ( Về luật
thơ và về ý)



<b>? </b>Nh thế đã biểu đạt trọn vẹn một ý cha? Theo em câu
ca dao đã coi là một văn bản hay cha?


<b>? </b>Lời phát biểu của thầy ( cô) hiệu trởng trong lễ khai
giảng năm học míi cã ph¶i là một văn bản hay
không? Vì sao?


<b>? </b>Bức th em viết cho bạn bè hay cho ngời thân có phải
là một văn bản không?


<b>? </b>Nhng n xin hc, bi th, truyn c tích, câu đối,
thiếp mời dự đám cới,… có phải đều l vn bn hay
khụng?


<b>?</b> Từ những vd trên, các em hiĨu tn lµ Vb?


I. <b>Tìm hiểu chung về văn bản và phơng thức biểu</b>
<b>đạt</b>


a) Khi cần biểu đạt một t tởng, nguyện vọng, tình cảm
để ngời khác biết ta có thể nói hay viết, có thể nói
một tiếng, một câu hay nhiều câu.


b) Khi muốn biểu đạt t tởng, tình cảm, nguyện vọng
ấy một cách trọn vẹn, ta nói hay viết phải đầy đủ, rõ
ràng ý để ngời khác hiểu (có nghĩa là nói có đầu có
đi, mạch lạc, có lý lẽ,..)


Nh vậy là ta đã tạo lập đợc văn bản, đã thc
hin c hot ng giao tip.



c) Đọc câu ca dao và trả lời câu hỏi của giáo viên:
<i>Bầu ơi thơng lÊy bÝ cïng</i>


<i> Tuy r»ng khác giống nhng chung một </i>
<i>giàn.</i>


Cõu ca dao nhm khuyờn nhủ, nhắc nhở về sự đoàn
kết, đùm bọc lẫn nhau của con ngời trong cùng một
tập thể, một xã hội, mt cng ng.


Sự liên kết giữa câu 6 và câu 8 rÊt chỈt chÏ:


- VỊ lt thi : TiÕng thø 6 của câu 6 vần với tiếng
thứ 6 của câu 8 : cïng- chung.


- VỊ ý : C©u ca dao gåm 2 c©u:


Câu 1 nói rõ ý khun nhủ, chủ đề là đồn kết
th-ơng u.


C©u 2 nãi râ thêm vì sao phải đoàn kết, thơng yêu
giữa con ngời víi con ngêi.


<i>C©u sau làm rõ ý câu trớc</i>


<i>Cõu ca dao ó biu đạt trọn vẹn 1 ý, giữa hai câu</i>
<i>văn có chủ đề thống nhất, có sự liên kết chặt chẽ</i>


Câu ca dao là một văn bản



d) Li phỏt biểu cũng là vb vì là chuỗi lời có chủ đề.
Chủ đề lời phát biểu của thầy hiệu trởng thờng nêu
thành tích những năm học qua, nêu nhiệm vụ năm học
mới, kêu gọi, cổ vũ học sinh, GV hoàn thành tốt
nhiệm vụ năm học. <i><b>Đây là vb nói.</b></i>


e)Bức th là văn bản viết, có thể thức, có chủ đề
xun suốt là thơng báo tình hình và quan tâm đến
ngời nhận th.


f) Các thiếp mời, đơn từ đều là văn bản vì chúng có
mục đích, u cầu thơng tin và có thể thức nhất định.
<b>* kết luận Văn bản là chuỗi lời nói miệng hay viết</b>
<i><b>có chủ đề thống nhất, có liên kết, mạch lạc, vận</b></i>
<i><b>dụng phơng thức biểu đạt phù hợp để thực hiện mục</b></i>
<i><b>đích giao tiếp</b><b> </b></i>


<b>Hoạt động 2</b>(13’)


<b>2. v ăn bản và ph ơng thức biểu đạt văn bản:</b>


Gv treo bảng phụ có có kiểu vb và phương thức biểu đạt, mục đích giao tiếp. cho hs lấy vd cụ thể


TT Kiểu vb, Phơngthức biểu đạt Mục đích giao tiếp Ví dụ văn bản cụ thể


1 Tù sù Tr×nh bày diễn biến sự việc Truyện Tấm Cám


2 Miêu tả Tái hiện trạng thái sự vật con ngời



3 Biểu cảm Bày tỏ tình cảm, cảm xúc. Câu ca dao : <i>Anh đi anh nhớ quê nhà</i>


<i> Nhớ canh rau muống, nhớ cà dầm tơng. </i>


4 Nghị luận Bàn luận, nêu ý kiến đánh giá Tục ngữ <i>:Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ.</i>


Cã hµm ý nghị luận


5 Thuyết minh Bài viết thuyết minh về môi trờng


6 Hành chính công


v Trỡnh bày ý muốn, quyết định, thể hiện quyềnhạn, trách nhiệm giữa ngời và ngời. Đơn từ, báo cáo, giấy mời


<b>3. Ghi nhí: </b>gv cho hs đọc ghi nhớ trong sgk tr.17
<b>Hoạt động 3</b>(15’)hướng dẫn học sinh luyện tập


II. LuyÖn tËp:
BT1 :


a. Tù sù b.Miêu tả c. Nghị ln
d BiĨu c¶m e.ThuyÕt minh


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trờng THCS Hoà Phong Giáo viên: Vơng Thị Mai


<i><b>Hot ng 4: </b></i>
<b>. Cng c - Dặn dị (2 )</b>’


- Củng cố: Có mấy phơng thức biểu đạt văn bản:
- Dặn dò: Học, hiểu, ghi nhớ. Hoàn chỉnh các bài tập.



Quân và Âu Cơ, về triều đại Vua Hùng.


BT 3 ( SBT . 8 ) Hai bài ca dao thuộc phơng thức biểu cảm nhằm
bộc lộ cảm xúc, cảm thán, tác giả bài ca mong đợc sự cảm
thông.Bài ca dao kể một câu chuyện về 2 nhân vật là tò vò và
nhện : phơng thức tự sự.


<i><b>B</b></i>


<i><b> </b><b>i 2:</b></i>

Văn bản:

<b> </b>

th¸nh giãng



<i>(Trun thut)</i>



<i><b>Tuần: 2</b></i> <i><b>Ngày soạn: 30/08/09</b></i>


<i><b>Tiết: 05</b></i> <i><b>Ngày dạy: 04/09/09</b></i>


<b>A. Mục tiêu cần đạt:</b>


- Giúp học sinh hiểu đợc Thánh Gióng là một truyền thuyết lịch sử, ca ngợi ngời anh hùng làng Gióng có công
đánh giặc ngoại xâm cứu nớc.


- Truyện phản ánh khát vọng và ớc mơ của nhân dân về sức mạnh kì diệu lớn lao trong việc chống giặc ngoại
xâm bảo vệ đất nớc.


- Rèn kỹ năng đọc, kể truyện.


- Gi¸o dục lòng tự hào về truyền thống anh hùng trong lịch sử chống giặc ngoại xâm của dân tộc.
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS</b>



<i><b>- </b></i><b>GV</b>: Bài soạn, tranh.


<i><b>- </b></i><b>HS</b> : Bài tập chuẩn bị trớc.


C. KIM TRA S CHUN BỊ Ở NHÀ CỦA HỌC SINH (5’)
? KĨ trun <i>"B¸nh chng, bánh giầy"</i>? Nêu ý nghĩa của truyện?
<b>C. Tiến trình bài giảng:</b>


<i><b>Gi i thi u b i: </b><b></b></i> <i><b></b></i> <i><b></b></i> <i>Đánh giặc cứu nớc là một truyền thống quý báu của dân tộc ta từ nghìn xa tới nay. Thánh Gióng là </i>
<i>truyền thuyết thể hiện rất tiêu biểu và độc đáo chủ đề này. Bài học hôm nay sẽ giúp ta làm rõ hơn điều đó.</i>


<i>Hoạt động của giáo viên </i> <i>Hoạt động của học sinh </i> <i>Nội dung cần đạt </i>
Hoạt động1: <i><b>(</b></i>12’<i><b>) </b></i>


<i><b>Gv hớng dẫn hs đọc: </b>Giọng ngạc nhiên,</i>
<i>hồi hộp ở đoạn Gióng ra đời. Lời Gióng trả lời</i>
<i>sứ giả đĩnh đạc, nghiêm trang. Đoạn cả làng</i>
<i>ni Gióng đọc giọng háo hức, phấn khởi.</i>
<i>Đoạn Gióng đánh giặc giọng khẩn trơng, mạnh</i>
<i>mẽ. Đoạn cuối giọng chậm, nhẹ.</i>


- Giáo viên gọi học sinh đọc.


? Trun gåm nh÷ng sù viƯc chÝnh nµo?


? Truyện Thánh Gióng có những nv nào?Ai
là nv chính thức của truyện? nv chính đợc
xây dựng bằng những chi tiết ntn?



? ? Vb này có thể chia bố cục ra làm
mấy phần? ranh giới và nd chính của
các phần đó?


Hoạt động2: <i><b>(</b></i>20’<i><b>) </b></i>


? Sự ra đời của Gióng đợc tác giả dân
gian giới thiệu nh th no?


? ? HÃy tìm và liệt kê những chi tiết
t-ởng tợng kì ảo và giàu ý nghĩa về nhân
vật Thánh Gióng?


?Em cú nhn xột gỡ v cỏc chi tiết trên?
? Theo em, những chi tiết tởng tợng, kỳ
ảo có ý nghĩa gì? (Đọc chi tiết đó, em
có thích thú, có muốn theo dõi khơng?


học sinh đọc.


HS kể kỹ đoạn Gióng đánh giặc
1/ Sự ra đời kỳ lạ của Gióng.


2/ Gióng gặp sứ giả, cả làng ni Gióng.
3/ Gióng cùng nội dung chiến đáu và chiến
thắng giặc Ân.


4/ Gióng bay về trời.


- Nv: bà mẹ, dân làng, sứ giả, giặc Ân...


Nhân vật Thánh Gióng là nhân vật chính.


- Chia truyện làm 4 đoạn


+ on 1: <i>T đầu </i><i> nằm đấy: </i>Sự ra đời kỳ lạ
của Gióng.


+ Đoạn 2: <i>Tiếp theo </i><i> cứu nớc: </i>Gióng gặp sứ
giả, cả làng nuôi Gióng.


+ on 3: <i>Tip theo </i><i> lên trời</i>: Gióng cùng
nội dung chiến đáu và chiến thắng giặc Ân.
+ Đoạn 4: <i>Phần còn lại: </i>Giúng bay v tri.


- Bà mẹ ớm vào vết chân to về thụ thai.
- Bà mẹ mang thai 12 tháng.


- Lên 3 không biết nói, biết cời.


Chi tit k ảo, đợc sáng tác bằng trí
tởng tợng của nội dung.


 Chi tiết cuốn hút, tạo sự tò mò, hấp
dẫn với ngi c.


<b>i/Đọc,tìmhiểu chung:</b>
<b>1. Tìm hiểu từ khó:</b>


<b>2. Bố cục:</b>- 4 phần.
*<i>Thể loại:</i> Truyền thuyết.


* <i>PTBĐ:</i>Tự sự + Miêu tả.
<b>II/ phân tích văn</b>
<b>bản:</b>


<i><b>1. Hình tợng nhân vật</b></i>
<i><b>Thánh Giãng</b></i>


<i>*) Sự ra đời và tuổi thơ</i>
<i>của Gióng.</i>


- Bà mẹ ra đồng ớm vào vết
chân to  thụ thai, mời hai
tháng sinh ra Gióng.


<i>*) Sự lớn lên khác thờng:</i>
- Lên ba mà khơng biết
nói, biết đi, biết cời.
- Nghe sứ giả rao, Gióng
cất tiếng nói xin đi đánh
giặc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Trêng THCS Hoµ Phong Giáo viên: Vơng Thị Mai
<b>GV dẫn dắt:</b> <i>Sự kiện giặc Ân sang xâm</i>


<i>chiếm bờ cõi. Vua cho sứ giả đi tìm </i>
<i>ng-ời tài giỏi cứu nớc.</i>


?? Khi nghe li rao của sứ giả, Gióng
có sự thay đổi kỳ lạ nh thế nào?



?? Câu nói đó với ai? Trong h/cảnh
nào?


? ?ý nghĩa cảu lời nói đó?


<b>- GV:</b>“<i>Khơng nói thì để bắt đầu nói thì</i>
<i>điều quan trọng nói lời yêu nớc, cứu </i>
<i>n-ớc</i>”.  ý thức đối với đất nớc đợc đặt
lên đầu tiên với ngời anh hùng.


GV: Gọi HS đọc: <i>"Càng lạ hơn </i><i> giết</i>
<i>giặc cứu nớc".</i>


- GV: <i>Gióng lớn lên bằng những thc ăn, đồ</i>
<i>mặc của nd. Sức mạnh dũng sĩ của Gióng</i>
<i>đợc nuôi dỡng từ những cái bình thờng</i>
<i>nhất, bằng tinh thần đồn kết of nd</i>


? Nªu chi tiết kỳ lạ trong phần vb trên?
- GV cung cấp thêm 1 số dị bản khác:


<i>"Dõn gian k rng khi Gióng lớn ăm những</i>
<i>3 nong cơm với 3 nong cà, uống một hơi </i>
<i>n-ớc cạn đà khúc sông".</i>


? Theo em, chi tiÕt: "<i>Giãng lín nhanh...</i>
<i>bµ con vui lßng..." </i>cã ý nghÜa nh thÕ
nµo?


<b>GV:</b> <i>Giãng là con của muôn bµ mĐ,</i>


<i>cđa néi dung. Ngêi anh hùng từ dân mà</i>
<i>ra, sức mạnh cảu dân tộc tập trung thĨ</i>
<i>hiƯn trong søc m¹nh cđa Giãng.</i>


? Em hãy kể 1 chi tiết miêu tả vị thần
trong truyện thần thoại mà em đã đọc?
? Nhân vật Gióng có gì khác với các vị
thần trong truyện thần thọai đó?


? Sự khác nhau đó có ý nghĩa gì?


<i><b>Đọc diễn cảm:</b></i> "<i>Giặc đã đến... oai</i>
<i>phong"...</i>


?ý nghĩa of chi tiết: <i>chú bé vơn vai...?</i>
? Bằng lời văn của mình, em hãy kể lại
đoạn Gióng ra trận đánh giặc?


? NhËn xét cách miêu tả trong đoạn
văn?


? Chi tiết: <i>roi sắt gẫy... </i>có ý nghĩa nh
thế nào?


? Ti sao đánh giặc xong, nd để Gióng
bay về trời?


<b>GV: </b><i>Đánh giặc xong, Gióng khơng hề địi</i>
<i>hỏi cơng danh. Dấu tích của chiến cơng,</i>
<i>Gióng để lại cho q hơng. “Anh hùng thế</i>


<i>mới thật anh hùng, thật vĩ đại. Cũng nh</i>


<i>nụng dõn, đuổi xong giặc lại trở về với</i>
<i>luống cày, với đồ nghề của mình khơng chờ</i>
<i>khen thởng gì”.</i>


? Những dấu tích lịch sử nào cịn sót lại đến
nay chững tỏ câu chuyện trên khơng hồn
tồn là truyền thuyết?


? ý nghĩa của hình tợng Thánh gióng?
? ?Qua câu chuyện giúp em hiểu gì về
tình cảm của nd ta đvới ngời anh hùng?
? ? Chi tiết nào để lại ấn tợng sâu sắc
trong tâm trí em?


- Giãng cÊt tiÕng nói.


(HS c cõu núi ca Giúng).


Đó là lời yêu cầu cứu nớc, là niềm
tin sẽ chiến thắng giặc ngoại xâm.


Miêu tả thần trụ trời.


- Thn đợc nhân dân sinh ra, ni
nấng.


- Giãng gÇn gịi víi nh©n d©n, mang
tÝnh con ngêi.



- HS đọc và kể.


 Søc sèng m·nh liƯt, kú diƯu cđa dân
tộc ta mỗi khi gặp khó khăn.


- HS kể.


- Sinh động, cụ thể nh mở ra trớc mắt ta
bức tranh hoành tráng, kỳ vĩ về ngời anh
hùng đánh giặc, cứu nớc.


- Gióng đánh giặc bằng mọi thứ vũ khí mà
non sơng đất nớc ban cho.


- Gióng ra đời đã phi thờng, ra đi cũg phi
th-ờng. Nhân dân muốn thể hiện tình cảm yêu
mến, trân trọng, muốn giữ mãi hình ảnh ngời
anh hùng nên đã để Gióng trở về với cõi vơ
biên, bất tử. Bay lên trời, Gióng là non nớc,
đất trời, là mi ngi dõn Vn Lang.


- HS tìm những di tích về Phù Đổng
Thiên Vơng.


- Tiêu biểu cho lòng yêu nc, tinh thÇn
chãng giặc ngoại xâm cđa nd ta trong
bi đầu dựng nớc, giữ nớc. Gióng là tập
hợp sức mạnh của toàn dân tộc. Sự trân
trọng và lòng biết ơn.



- C làng, cả nớc nuôi
nấng, giúp đỡ Gióng
chuẩn bị ra trận


<i><b>b. Thánh Gióng ra trận</b></i>
<i><b>đánh giặc:</b></i>


- V¬n vai biến thành
tráng sĩ.


- Mặc áo giáp, cầm roi
sắt nhảy lên ngựa.


- Roi sắt gÃy, nhổ tre quật
vào giặc.


- Giúng cùng toàn dân
chiến đấu và chiến thắng
giặc ngoại xâm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Trờng THCS Hoà Phong Giáo viên: Vơng Thị Mai
? ? Vì sao khi đánh giặc xong Gióng lại


bay lên trời? Chi tiết này nói lên đợc gì
về phẩm chất của ngời anh hùng?


<b>Hoạt động 3:</b><i><b>(</b></i>5’<i><b>) </b></i>


? Hãy nêu ý nghĩa of hình tợng TG?


? Truyện có những y/tố đặc sắc về NT?
- Gọi học sinh đọc ghi nhớ (SGK – 23)
- Đọc bài tập 1  Hs trả lời tự do.
Bài tập 2:


<i><b>Hoạt động 4</b></i>:
<b> Củng cố - Dặn dò (3 )</b>’


- Củng cố: ? Truyền thuyết thờng liên quan đến
sự thật lịch sử. Theo em truyện Thánh Gióng có
liên quan đến sự thật lịch sử nào?


* Cho häc sinh xem tranh  ? Kể từng đoạn
truyện theo tranh?


- Dặn dò: - Tóm tắt truyện


- Nắm vững ý nghĩa hình tợng TG


HS th¶o ln.


 Có cơng đánh giặc cứu nớc nhng
không màng danh vọng.


- Học sinh đọc nội dung ghi nhớ.


- Héi thi TT trong nhµ trêng mang tên HKPĐ,
vì:


+ L hi thi th thao dành cho tuổi thiếu niên.


+ Mục đích của Hội thi là khoẻ để học tốt, lao
động tốt góp phần bảo vệ và xây dựng đất nớc.


 Có công đánh giặc cứu
nớc nhng không màng
danh vọng.


<b>IiI. Tỉng kÕt:</b>
1. Néi dung:
2. NghƯ tht:


3. Ghi nhí:<i>(SGK - 23)</i>
<b>IV. Lun tËp:</b>
<b>1. Bµi tËp 1:</b>
<b>2. Bµi tËp 2:</b>


- Héi thi TT trong nhà trờng
mang tên HKPĐ, vì:


+ Là héi thi thÓ thao dành
cho tuổi thiếu niên.


+ Mc đích của Hội thi là
khoẻ để học tốt, lao động tốt
góp phần bảo vệ và xây dựng
đất nớc.


******************************************************


Tiếng Việt: Tõ mỵn



<i><b>Tuần: 2</b></i> <i><b>Ngày soạn: 30/08/09</b></i>


<i><b>Tiết: 06</b></i> <i><b>Ngày dạy: 04/09/09</b></i>


<b>A. Mục tiêu cần đạt:</b>


- Giúp học sinh: - Hiểu đợc thế nào là từ mợn.


- Bớc đầu sử dụng từ mợn một cách lí trong nói và viết.
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS</b>


<i><b>- </b></i><b>GV</b>: + Soạn bài, Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.


<i><b>- </b></i><b>HS</b> : Bài tập chuẩn bị trớc.


C. KIM TRA SỰ CHUẨN BỊ Ở NHÀ CỦA HỌC SINH (5’)
? Phân biệt từ đơn và từ phức? Lấy VD?


<b>C. TiÕn trình bài giảng:</b>


<i><b>Gi i thi u b i: </b><b></b></i> <i><b></b></i> <i><b>à</b></i> <i>Tiếng Việt của chúng ta vô cùng phong phú. ngồi những từ thuần Việt, ơng cha ta cịn mợn một số từ </i>
<i>của nớc ngoài để làm giàu thêm ngôn ngữ của ta. Vậy từ mợn là những từ nh thế nào? Khi mợn ta phải tuân thủ những </i>
<i>ngun tắc gì? Bài từ mựơn hơm nay sẽ giúp các em hiểu rõ điều đó.</i>


<b>Hoạt động của Giỏo viờn </b> <b>Hoạt động của hoc sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: (10’) Hình thành k/niệm từ thuần Việt và từ mợn <b>I. từ thuần Việt và từ m ơn: </b>
- GV treo bảng phụ đã viết VD.



? VD trên thuộc vb nào? Nói về điều gì?
?


Dùa vµo chó tÝch sau văn bản Thánh
Gióng, em hÃy giải thích nghĩa của từ
tr-ợng, tr¸ng sÜ?


- Theo em, từ trợng, tráng sĩ dùng để biu
th gỡ?


? Đọc các từ này, các em phải đi tìm hiĨu
nghÜa of nã, vËy theo em chóng cã n»m trong
nhóm từ do ông cha ta sáng tạo ra k?


? Trong TV ta có các từ khác thay thế cho
nó ỳng ngha thớch hp khụng?


? Qua phần tìm hiểu trên, em hiểu thế nào
là từ mợn? từ thuần Việt?


<i><b>* Bài tập nhanh:</b></i> Hãy tìm từ ghép Hán
Việt có yếu tố sĩ đứng sau?


? Theo em, từ trợng, tráng sĩ có nguồn gốc
từ đâu?


? Em hãy đọc to các từ trong mục 3


? Em có nhận xét gì về hình thức chữ viết
của các từ: ra-đi-ô, in-tơ-nét, sứ giả, giang



- HS c
- HS tr lời


- HS rút ra kết luận
- HS làm nhanh
- HS : Trung Quốc
- HS đọc


- HS: cã dïng g¹ch nèi:


<b>1. VÝ dơ:</b>


Chó bÐ vïng dËy, v¬n vai một cái bỗng
biến thành một tráng sĩ mình cao hơn
tr-ợng.


* Nhận xét:


- Tr ng : đơn vị đo độ dài = 10 thớc TQ cổ tức
3,33m. ở đây hiểu là rất cao.


- Tr¸ng sÜ: ngời có sức lực cờng tráng, chí khí
mạnh mẽ, hay lµm viƯc lín.


 Hai từ này dùng để bểu thị s vt, hin
tng, c im.


- Hai từ này không phải là từ do ông cha
ta sáng tạo ra mà là từ đi mợn ë níc


ngoµi.


- Các từ khơng phải là từ mợn đọc lên ta
hiểu nghĩa ngay mà không cần phi gii
thớch.


<b>2. Ghi nhớ:</b>
a. Từ thuần Việt:
b. Từ m ợn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Trêng THCS Hoµ Phong Giáo viên: Vơng Thị Mai
san?


<i>* GV</i>: Một số từ: ti vi, xà phịng, mít tinh,
ga..có nguồn gốc ấn Âu nhng đợc Việt hoá cao
hơn viết nh chữ Việt. Vậy theo em, c/ta thờng
mợn tiếng của nc no?


- Qua việc tìm hiểu VD, em hÃy nêu nhận
xét của em về cách viết từ mợn


- Tìm một số từ mợn mà em biết và nói rõ
nguồn gốc?


- HÃy nhắc lại những điều cần ghi nhớ
trong mục I


ra-đi-ô,in-tơ-nét. đây là
từ mợn của ngôn ngữ n
Âu



- HS trả lời


- HS đọc


* Ghi nhí: SGK- tr25


<i><b>Hoạt động 2</b></i>: (10’) Tìm hiểu nguyên tắc mợn từ <b>II. nguyên tắc m ợn từ:</b>
- Đọc to phần trích ý kiến của Bác Hồ?


?Theo em, việc mợn từ có tác dụng gì?
- Nếu mợn từ tuỳ tiện có đợc khơng?
- Em hãy rút ra kết lun v nguyờn tc mn
t?


- Bài học hôm nay cần nắm vững những
nội dung g×?


- HS đọc
- HS trả lời


- HS rót ra kết luận
- Nhắc lại những điều
cần ghi nhớ của cả bài


1. VD:


- Mặt tích cực: làm giàu ngôn ngữ dân tộc
- Mặt tiêu cực: làm cho ngôn ngữ dân tộc
bị pha t¹p.



2. Ghi nhí 2: SGK - 25


<i><b>Hoạt động 3</b></i>: (17’) Hớng dẫn HS luyện tập III. luyện tập:


- Gọi HS đọc bài tập và yêu cầu HS làm


<i><b>Hoạt động4 </b></i>: <b>Củng cố - Dặn dị (3 )</b>’


- Häc bµi, thc ghi nhí.
- Hoµn thiƯn bµi tËp.


- Lµm bµi tËp 4,5,6 SBT-TR 11+ 12
- Soạn: <i><b>Tìm hiểu chung về văn tự sự.</b></i>


- HS làm mỗi em một
câu


- HS ng tại chỗ mỗi
em một từ


- HS đứng tại chỗ trả
lời


- HS trả lời


Bài 1. Ghi lại các từ mợn


a.Hán Việt: vô cùng, ngạc nhiên, tự nhiên, sính lễ
b. Hán Việt: Gia nhân



c. Anh: pốp, Mai-cơn giắc-xơn, in-tơ-nét.


Bi 2: Xỏc định nghĩa của từng tiếng tạo thành từ
Hán Việt


- Khán giả: ngời xem: + Khán: xem
+ Giả: ngời
- Thính giả: ngời nghe : + Thính: nghe
+ giả: ngời
- Độc giả: ngời đọc: + Độc: đọc
+ Giả: ngời
-Yếu điểm:điểm quan trọng:+ yếu: quan trọng
+Điểm:điểm, chỗ
- Yếu lợc: tóm tắt những điều quan trọng
(+ Yếu: quan trọng + Lợc: tóm tắt)
-Yếu nhân:ngời quan trọng:+Yếu:quan trọng
+ Nhân: ngời


Bµi 3: H·y kĨ tên một số từ mợn


- L tờn cỏc n v đo lờng: mét, lít, km, kg...
- Là tên các bộ phận của chiếc xe đạp: ghi- đông,
pê-đan, gác đờ- bu...


- Là tên một số đồ vật: ra-đi-ô, vi-ô-lông...
Bài 4: Các trừ mợn: phôn, pan, nốc ao


- Dïng trong h/c giao tiếp thân mật, viết tin trên báo
+ Ưu điểm: ngắn gọn



+ Nhợc điểm: không trang trọng


<b>**********************************************</b>
Bi 2: <i>tập làm văn</i> T×m hiĨu chung vỊ văn tự sự


<i><b>Tun: 2</b></i> <i><b>Ngy son: 04/09/09</b></i>


<i><b>Tit: 07</b></i> <i><b>Ngày dạy: 07/09/09</b></i>


<b>A. Mục tiêu cần đạt:</b>


- Giúp học sinh:- Nắm đợc mục đích giao tiếp của tự sự


- Có khái niệm sơ bộ về phơng thức tự sự trên cơ sở hiểu đợc mục đích giao tiếp của rự sự và
b-ớc đầu biết phân tích các sự vic trong t s.


<b>B. Chuẩn bị của GV và HS</b>


<i><b>- </b></i><b>GV</b>: + Soạn bài, Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.Bảng phụ viết các sự vịêc


<i><b>- </b></i><b>HS</b> : + Soạn bài


C. KIM TRA S CHUN B NH CA HC SINH (5)
? Văn bản là gì? Lấy VD?


<b>C. Tiến trình bài giảng:</b>


<i><b>Gi i thi u b i: (2 )Cỏc em đã đ</b><b>ớ</b></i> <i><b>ệ</b></i> <i><b>à</b></i> <i><b>’</b></i> <i><b>ợc nghe ông bà, cha, mẹ kể những câu chuyện mà các em quan tâm, u thích. Mỗi</b></i>
<i><b>truyện đều có ý nghĩa nhất định qua các sự vịêc xảy ra trong truyện. Đó là một thể loại gọi là tự sự. Vậy tự sự có ý </b></i>


<i><b>nghĩa gì? Phơng thức tự sự nh thế nào? Bài học hôm nay sẽ giúp các em hiểu điều đó</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Trêng THCS Hoµ Phong Giáo viên: Vơng Thị Mai


<i><b>Hot ng 1</b></i>(15) Tìm hiểu mục đích tự sự I. ý nghĩa và đặc điểm chung của ph ơng
thức tự sự:


? Hµng ngày các em có kể chuyện và nghe kể
chuyện không? Đó là những chuyện gì?


? Khi nghe những yêu cầu và câu hỏi:
+ Bà ơi! bà kể chuyện cổ tích cho cháu đi!
+ Cậu kể cho mình nghe, Lan là ngêi ntn?


Theo em ngêi nghe mn biÕt ®iỊu gì và ngời
kể phải làm gì?


?Trong trng hp trờn nu muốn cho mọi ngời
biêt Lan là một ngời bạn tốt, em phải kể những
việc nh thế nào về Lan? Vì sao? Nếu em kể
một câu chuyện khơng liên quan đến Lan là
ngời bạn tốt thì câu chuyện có ý nghĩa khơng?
? Vậy tự sự có ý ngha nh th no?


- HS suy nghĩ trả
lời cá nhân


1. ý nghÜa cđa tù sù:
a. T×m hiĨu VD:



- Hàng ngày ta thờng đợc nghe hoặc kể
chuyện văn học, chuyện đời thờng,
chuyện cổ tích, sinh hoạt.


- Kể chuyện để biết, để nhận thức về ngời,
sự vật, sự việc, để giải thích để khên chê,
để học tập. Đối với ngời nghe là muốn tìm
hiêủ, muốn biết, đối với ngời kể là thơng
báo, cho biết, giải thích...


b. KÕt luËn: Tù sù gióp ngêi nghe hiĨu
biÕt vỊ ngêi, sù vËt, sù việc. Để giải thích,
khen, chê qua việc ngời nghe thông b¸o
cho biÕt.


<i><b>Hoạt động 2</b></i>: (20’) Tìm hiểu phơng thức tự sự 2. Đặc điểm chung của ph ơng thức tự sự:
? Văn bản Thánh Gióng kể về ai? ở thời nào?


KĨ vỊ viƯc g×?


? Hãy liệt kê các sự việc trớc sau của truyện?
<i>* GV</i> đa bảng phụ đã viết sẵn các sự việc


- Em thấy các sự việc đợc sắp xếp và có liên
quan đến nhau khơng?


* GV: Các sự việc xảy ra liên tiếp có đầu có
cuối, sự việc xảy ra trớc là nguyên nhân dẫn
đến sự việc xảy ra sau, ta gọi đó là một chuỗi
các sự việc.



? Chuỗi các sự việc từ đầu đến cuối trong
truyện có ý nghĩa gì?


?Nếu ta đảo trật rự các sự việc: sự việc 4 lên
tr-ớc, sự việc 3 xuống sau cùng có đợc khơng?
Vì sao?


- Mục đích của ngời kể qua các chuỗi sự việc
là gì? - Nếu truyện TG kết thúc ở sự việc 5 thì
sao?


<i>* GV: Phải có 8 sự việc mới nói lên lịng biết ơn, ngỡng</i>
<i>mộ của nhân dân, các dấu tích nói lên TG dờng nh là có</i>
<i>thật, đó là truyện TG tồn vẹn.</i>


<i>Nh vậy, căn cứ vào mục đích giao tiếp mà ngời ta có thể</i>
<i>lựa chon, sắp xếp các sự việc thành chuỗi. Sự việc này</i>
<i>liên quan đến sự việc kia </i><i> kết thúc </i><i> ý nghĩa đó chính</i>
<i>là tự sự</i>


- Qua việc tìm hiểu, em hãy rút ra đặc điểm
chung của phơng thc t s?


- Bài học hôm nay chúng ta cần ghi nhớ điều
gì?


<i>* GV:</i> nhấn mạnh những điểm cần lu ý trong
phÇn ghi nhí.



<i><b>Hoạt động3</b></i>: <b>Củng cố - Dặn dị (3 )</b>’


Häc bµi, thc ghi nhí.


- <i>HS trả lời: Truyện</i>
<i>kể về TG thời vua</i>
<i>hùng thứ 6 đã đứng</i>
<i>lên đánh đuổi giặc Ân,</i>
<i>thắng giặc bay về</i>
<i>trời.</i>


- HS trả lời
- HS đọc lại


<i>- Các sự việc xảy ra</i>
<i>liên tiếp có đầu có</i>
<i>cuối, sự việc xảy ra</i>
<i>trớc là nguyên nhân</i>
<i>dẫn đến sự việc xảy</i>
<i>ra sau</i>


- không thể đảo
trật tự


- HS trao đổi cặp
trong 1phút
- HS rút ra kết
luận


- §äc ghi nhí



a. T×m hiĨu VD:


- Các sự việc trớc sau của truyện TG
1. Sự ra đời của Thánh Gióng


2.TG biết nói và nhận t/nhiệm đánh giặc
3. TG lớn nhanh nh thổi


4. TG vơn vai thành tráng sĩ cỡi ngựa sắt,
mặc áo giáp sắt đi đánh giặc.


5. TG đánh tan giặc
6. TG bay về trời


7. Vua lập đền thờ, phong danh hiệu.
8. Nhng du tớch cũn li.


Trình bày một chuỗi các sù viƯc liªn
tiÕp.


- Chuỗi các sự việc từ đầu đến cuối dẫn
đến kết thúc và có một ý nghiã nhất định.
- Nếu ta đảo các sự việc thì khơng đợc vì
phá vỡ trật tự, ý nghĩa khơng đảm bảo,
ng-ời nghe sẽ không hiểu. Tự sự phải dẫn đến
một kết thúc, thể hiện một ý nghĩa,


- Mục đích của ngời kể: ca ngợi, bày tỏ
lịng biết ơn. giải thích.



- Tự sự giúp ngời ke giải thích sự việc, tìm
hiểu con ngời, nêu vấn đề và bày tỏ thái độ
khen, chê,..


b. Ghi nhí: SGK - tr28


Bài 2: <i>tập lm vn</i> Tìm hiểu chung về văn tự sự (tt)


<i><b>Tun: 2</b></i> <i><b>Ngày soạn: 04/09/09</b></i>


<i><b>Tiết: 08</b></i> <i><b>Ngày dạy: 07/09/09</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Trờng THCS Hoà Phong Giáo viên: Vơng Thị Mai
- Giúp học sinh:- Nắm đợc mục đích giao tiếp của tự sự


- Có khái niệm sơ bộ về phơng thức tự sự trên cơ sở hiểu đợc mục đích giao tiếp của rự sự và
b-ớc đầu biết phân tích các sự việc trong t s.


<b>B. Chuẩn bị của GV và HS</b>
<i><b>- </b></i><b>GV</b>: + Giải các bài tập sgk
<i><b>- </b></i><b>HS</b> : + Làm các bài tập


C. KIỂM TRA SỰ CHUẨN BỊ Ở NHÀ CỦA HỌC SINH (5’)
? kiểm tra vở soạn, vở bài tp


<b>C. Tiến trình bài giảng:</b>


<i><b>Gii thiu bi: tit trc, chỳng ta đã tìm hiểu thế nào là văn tự sự, sang tiết này chúng ta sẽ thực hành một số bài </b></i>
<i><b>tập để các em có thể hiểu rõ hơn</b></i>



<b>Hoạt động của Giỏo viờn </b> <b>Hoạt động hs</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<i><b>Hoạt động1</b></i>: (35’) Hớng dẫn luyện tập <b>II. luyện tập:</b>


Bµi 1: hs đọc câu chuyện <i>Ông già và thần</i>
<i>chết</i>


? Đọc câu chuyện và cho biết: trong truyện
này, phơng thức tự sự đợc thể hiện nh thế nào?
Câu chuyện thể hiện ý nghĩa gì?


Bµi 2: hs đọc bài thơ <i>Sa bẫy</i>


? đây có phải là bài thơ tự sự khơng? Vì sao?
Hãy kể lai câu chuyện bằng vn xuụi


- Yêu cầu kể: Tôn trọng mạch kể trong bài thơ.


Bài 3: c 2 vb v cho bit 2 vb này có nội dung
cần đạtội dung tự sự khơng? Vì sao? Tự sự ở đây
có vai trị gì?


Bài 4:
Bài 5:


<i><b>Hoạt động2</b></i>: <b>Củng cố - Dặn dò (5 )</b>’


- Học bài, thuộc ghi nhớ.



- Soạn: <i><b>Sơn Tinh, Thuỷ Tinh.</b></i>


- HS đọc và suy
nghĩ trả lời


- HS th¶o ln
trong 5 phót


- HS kĨ


-HS thảo luận nhóm
trong 3 phút sau đó
đại diện trình bày
- hs giải thớch
-Giang nờn kể thờm


Bµi 1: Trun kĨ diƠn biÕn t tởng của ông gìa
mang màu sắc hóm hỉnh; kể theo trình tự thời
gian, các sù viÖc nèi tiÕp nhau, kÕt thóc bÊt
ngê; thể hiện t tởng yêu c/sống, dù kiệt sức thì
sống cùng hơn chết.


Bài 2: - Đây là bài thơ tự sù


- Bt kể chuyện bé Mây và mèo con rủ nhau bẫy
chuột but mèo tham ăn quá nên đã mắc vào
bẫy.đúng hơn là mèo thèm quá đã chui vào bẫy
ăn tranh phần of chuột và ngủ ở trong bẫy
- Tuy diễn đạt bằng thơ năm tiếng nhng bt đã
kể lại 1 câu chuyện có đầu, có cuối, có nv, chi


tiết, diễn biến sv nhằm mục đích chế giễu tính
tham ăn của mèo đã khiến mèo tự sa bẫy của
chính mình  Bt tự sự.


<i>+ Bé mây rủ mèo con đánh bẫy lũ chuột nhắt bằng</i>
<i>cá nớng thơm lừng, treo lơ lửng trong cái cạm sắt.</i>
<i>+ Cả bé, cả mèo đều nghĩ chuột tham n nờn mc</i>
<i>by ngay.</i>


<i>+ Đêm, Mây nằm mơ thấy cảnh chuột bị sập bẫy</i>
<i>đầy lồng. chúng chí cha, chí choé khóc lóc, cầu xin</i>
<i>tha mạng.</i>


<i>+ Sáng hôm sau, ai ngờ khi xuống bếp xem, bé Mây</i>
<i>chẳng thấy chuột, cũng chẳng còn cá nớng, chỉ có ở</i>
<i>giữa lồng, mÌo ta ®ang cuộn tròn ngáy khì</i>
<i>khò...chắc mèo ta đang mơ.</i>


Bài 3: - Văn bản 1 là một bản tin, nd kể lại
cuộc khai mạc trại điêu khắc quốc tế lầ thứ 3
tại thành phố Huế chiÒu 3-4- 2002.


- Văn bản 2: Đoạn văn "Ngời Âu Lạc đánh
quân Tần xâm lợc là một bài trong LS lớp 6
Cả 2 vb dều có nd ts với nghĩa kể chuyện, kể
việc Tự sự ở đây có vai trò giới thiệu, tờng
thuật, kể chuyện thời sự hay LS.


Bài 3: <i>văn bản</i> S¬n Tinh, Thủ Tinh



<i><b>Tuần: 3</b></i> <i><b>Ngày soạn: 05/09/09</b></i>


<i><b>Tiết: 09</b></i> <i><b>Ngày dạy: 08/09/09</b></i>


<b>A. Mục tiêu cần đạt:</b>


- Giúp học sinhHiểu đợc truyền thuyết Sơn Tinh, Thuỷ Tinh nhằm giải thích hiện tợng lũ lụt xảy ra ở châu
thổ Bắc Bộ thuở các vua Hùng dựng nớc và khát vọng của ngời Việt cổ trong việc giải thích và chế ngự thiên
tai lũ lụt, bảo vệ cuộc sống của mỡnh.


<b>B. Chuẩn bị của GV và HS</b>


<i><b>- </b></i><b>GV</b>: + Soạn bài, Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.


<i><b>- </b></i><b>HS</b> : + Soạn bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Trng THCS Ho Phong Giáo viên: Vơng Thị Mai
<i>? Nêu ý nghĩa của truyền thyết Thánh Gióng? Trong truyện đó, em thích hình ảnh, chi tiết nào nhất? Vì sao?</i>
<b>C. Tiến trình bài giảng:</b>


<i><b>Gi i thi u b i: </b><b>ớ</b></i> <i><b>ệ</b></i> <i><b>à</b></i> <i>Sơn Tinh, Thuỷ Tinh là thần thoại cổ đã đợc lịch sử hoá trở thành một truyền thuyết tiêu biểu trong </i>
<i>chuỗi truyền thuyết về thời đại các vua Hùng. Đó là câu chuyện tởng tợng hoang đờng nhng có cơ sở thực tế.Truyện rất </i>
<i>giàu giá trị về nội dung và nghệ thuật. Một số nhà thơ đã lấy cảm hứng hình tợng từ tác phẩm để sáng tác thơ ca.</i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<i><b>Hoạt động1</b></i>: (10’ Hớng dẫn Hs tìm hiểu chung về văn bản <b>I. Đọc và tìm hiểu chung</b>:<b> </b>
- GV đọc mẫu sau ú gi HS c li


- Em hÃy tóm tắt các sự việc chính?



- Tìm hiểu các chú thích 1,3,4


- Theo em, ST, TT có phải là từ thuần Việt
khơng? Nó thuộc lớp từ nào mà ta mới học?
- VB ST,TT là truyện truyền thuyết, em hãy
xác định bố cục 3 phần của truyện?


- TruyÖn cã mÊy nh©n vật? nhân vật nào là
nhân vật chính? Vì sao?


<i>* GV:</i> Chúng ta sẽ tìm hiểu kĩ về vai trò của các
nhân vật trong bài sau: SV và NV trong văn tự sù.


- 2 HS lần lợt đọc
- HS tóm tăt
- Nhận xét


- HS tr¶ lêi


- 3 phần : MB,TB,KB


- các nhân vât :
VH,ST,TT, MN, LH


1. Đọc:


2. Các sự việc chính:
- Vua Hùng kén rể.



- ST,TT cầu hôn, điều kiện chọn rể của
vua


- Sính lễ của vua Hùng
- ST rớc Mị Nơng về núi.
- TT nổi giạn


- Hai bên giao chiến
- Nạn lũ lụt ở s«ng Hång.
3. Chó thÝch:


4. Bè cơc:


- Më trun: Vua Hïng kén rể


- Thân truyện: ST,TT cầu hôn và cuộc
giao tranh giữa hai thần


- Kt truyn: kt qu cuc giao tranh
* Nhân vật : - Truyện có 5 nhân vật
- Nhân vật chính ST, TT: cả hai dều xuất
hiện ở mọi sự việc. Hai vị thần này là biểu
tợng của thiên nhiên, sông núi cùng đến
kén rể, đi suốt diễn biến câu chuyện.


<i><b>Hoạt động 2</b></i>(20’ Tìm hiểu nội dung văn bản <b>II. Tìm hiểu văn bản:</b>


?Phần mở truyện g/thiệu với chúngta điều gì?
?ý định của vua Hùng đã dẫn đến sự việc gì?
?Tìm những chi tiết giới thiệu hai thần?


? Qua đó em thấy hai thần nh thế nào?


? Kịch tính của câu chuyện bắt đầu từ khi nào?
?Thái độ của Vua Hùng ra sao?


?Điều kiện vua Hùng đặt ra là gì?


?Em hãy nhận xét về đồ sính lễ của vua Hùng?


<i>?Có ý kiến cho rằng:Vua Hùng đã có ý chọn ST</i>
<i>nhng cũng k muốn mất lòng TT nên mới bày ra</i>
<i>cuộc đua tài về nộp sính lễ. ý kiến of e ntn?</i>


? Qua đó, em thấy vua Hùng ngầm đứng về
phía ai? Vua Hùng là ngời nh thế nào?


- Thái độ của vua Hùng cúng chính là thái độ
của n/dân ta đối với nv? Đó là thái độ ntn?
<i>* GV: Ngời Việt thời cổ c trú ở vùng ven núi chủ yếu</i>
<i>sống bằng nghề trồng lúa nớc. Núi và đất là nơi họ xây</i>
<i>dựng bản làng và gieo trồng, là quê hơng, là ích lợi, là</i>
<i>bè bạn. Sông cho ruộng đồng chất phù sa cùng nớc để</i>
<i>cây lúa phát triển những nếu nhiều nớc q thì sơng</i>
<i>nhấn chìn hoa màu, ruộng đồng, làng xóm. Điều đó đã</i>
<i>trở thành nỗi ám ảnh đối với tổ tiên ngời Việt.</i>


? Ai là ngời đợc chọn làm rể vua hùng?


? K lấy đợc vợ, Thuỷ Tinh mới giận, em hãy
thuật lại cuộc giao tranh giữa hai chàng?


? Trong trí rởng tợng của ngời xa, ST,TT đại
diện cho lực lợng nào?


? Theo dâi cuéc giao tranh gi÷a ST vµ TT em
thÊy chi tiÕt nµo lµ nỉi bËt nhÊt? Vì sao?
? Kết quả cuộc giao tranh?


- HS suy nghÜ vµ trả
lời cá nhân


- Chi tiết: SGK


- HS trao đổi trong 3
phút


- ngầm đứng về ST


1. Vua Hïng kÐn rÓ:


- Mị Nơng xinh đẹp, nết na.


2. S¬n Tinh, Thủ Tinh cầu hôn và
cuộc giao trnh giữa hai thần:


a. Sơn Tinh, Thuỷ Tinh cầu hôn:
- Hai vị thÇn khỉng lå, uy nghi, tài
năng siêu phàm, họ có chung một ớc
nguyện là đc cới Mị Nơng làm vợ
- Hai vị thần cùng xuất hiện



- Vua Hùng băn khoăn, khó xử, đặt
diều kiện.


- Đồ sính lễ của vua Hùng kì lạ và khó
kiếm nhng đều là những con vật sống ở
trên cạn. Qua đó ta thấy vua Hùng ngầm
đứng về phía ST, vua đã bộc lộ sự thâm
thuý, khôn khéo


* Cuéc giao tranh giữa hai chàng:
- Hai thần giao tranh quyết liệt.


- TT đại diện cho cái ác, cho hiện tợng
thiên tai lũ lụt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Trêng THCS Hoµ Phong Giáo viên: Vơng Thị Mai


- HS trả lời cá nhân


của nhân dân ta.


3. Kết quả cuộc giao tranh:
- Sơn Tinh thắng TT.


- Năm nào cũng thắng.


<i><b>Hotng 3</b></i>(5) Tìm hiểu ý nghĩa văn bản III. ý nghĩa văn bn:


? Một kết thúc truyện nh thế phản ánh sự thËt
LS g×?



? Ngồi ý nghĩa trên, Truyền thuyết ST,TT cịn
có ý nghĩa nào khác khi gắn liền với thời đại
dựng nớc của các vua Hùng?


? Các nhân vật ST, TT gây ấn tợng mạnh khiến
ngời đọc phải nhớ mãi. Theo em, điều đó có
đ-ợc là do đâu?


- HS trao đổi nhóm


trong 3 phút * Nội dung:- Giải thích h/tợng ma gió, bÃo lụt


- Phản ánh ớc mơ của nhân dân ta muốn
chiến thắng thiên tai, bÃo lụt.


- Ca ngợi công lao trị thuỷ, dựng nớc của
cha ông ta.


* Nghệ thuật:


- Xây dựng hình tợng hình tợng NT kì ảo
mang tính tợng trng và khái quát cao.


Thực hiện phần ghi nhớ IV. ghi nhí: SGK tr-34


<i><b>Hoạtđộng 4</b></i>(5’) Luyện tập V. Luyện tập:


1.
<i>2</i>



<i> </i>.* Gợi ý: Đảng và nhà nớc ta đã ý thức đợc tác hại
to lớn do thiên tai gây ra nên đã chỉ đạo nhân dân
ta có những biện pháp phòng chống hữu hiệu, biến
ớc mơ chế ngự thiên tai của nhân dân thời xa trở
thành hiện thực.


3.Vì sao vb ST,TT đợc coi là truyền thuyết?


<i><b>Hoạt động 3</b></i>: <b>Củng cố - Dặn dị (2 )</b>’


- Häc bµi, thc ghi nhí.


- Lµm bµi tËp 3 SGK, bµi tËp 1 SBT - tr15


- Soạn: Tìm hiểu <i><b>Nghĩa của từ.</b></i>


- HS kể


- HS suy nghÜ trả lời
cá nhân


- HS phát hiện, trả lêi


1. KĨ diƠn c¶m trun?


2. Từ truyện ST,TT, em suy nghĩ gì về
chủ trơng xây dựng, củng cố đê điều,
nghiêm cấm nạn phá rừng trồng
thêm...



3. Thể hiện đầy đủ các đặc điểm của
truyền thuyết.


Bài 3: <i>tiếng Việt</i> nghÜa cña tõ


<i><b>Tuần: 3</b></i> <i><b>Ngày soạn: 05/09/09</b></i>


<i><b>Tiết: 10</b></i> <i><b>Ngày dạy: 08/09/09</b></i>


<b>A. Mục tiêu cần đạt:</b>


<i>Giúp học sinh nắm đợc: </i>- Thế nào là nghĩa của từ ?


- Một số cách giải thích nghĩa của từ?
- Rèn kỹ năng xác định nghĩa của từ.


- Giáo dục học sinh xác định đúng nghĩa của từ.
<b>B. Chuẩn bị của GV v HS</b>


<i><b>- GV: + Bài soạn, bảng phụ.</b></i>


<i><b>- HS : + Soạn bài, Bài học, vở bài tập</b></i>


C. KIM TRA SỰ CHUẨN BỊ Ở NHÀ CỦA HỌC SINH (5’)


<i>? Thế nào là từ thuần Việt, từ mợn? Bộ phận từ mợn quan trọng nhất là của tiếng nớc nào?</i>
<i>? Các từ nào sau đây là từ mợn: Phụ nữ, công nhân, nông dân, ngời cày, ngời thợ, đàn bà</i>
<i>.</i><b>C. Tiến trình bài giảng:</b>



<i><b>Gi i thi u b i: </b><b>ớ</b></i> <i><b>ệ</b></i> <i><b>à</b></i> <i>Từ trong tiếng Việt , mỗi từ đều có nghĩa, đều biểu thị nội dung (sự vật, tính chất, hoạt động, quan</i>
<i>hệ...). Để các em hiểu rõ nghĩa của từ ta tìm hiểu qua bài học hơm nay.</i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<i><b>Hoạtđộng 1</b></i>(20’)tỡm hiểu lớ thuyết


Gọi HS đọc VD


H? NÕu lấy dấu 2 chấm làm chuẩn thì
các VD trªn gåm mÊy phần? Đó là
những phần nào?


Gi HS đọc lại phần nội dung gii
ngha ca t.


GV: Đó là phần néi dung mµ từ biểu
thị.


H? Thế nào là nghĩa của từ?


<i><b>GV chun ý :</b></i> VËy cã thĨ gi¶i nghÜa
cđa tõ bằng những cách nào?


Yêu cầu HS theo dâi c¸c VD trong
SGK.


HS đọc.


<i><b>- Tập quán:</b></i> thói quen của 1 cộng


đồng đợc hình thành từ lâu trong
đời sống đợc mọi ngời làm theo.


<i><b>- LÉm liƯt:</b></i> hïng dịng, oai nghiªm.


<i><b>- Nao núng:</b></i> lung lay, không vững
lòng tin ở mình nữa.


<i>Gồm 2 phần:</i>


Phần bên trái là các từ cần giải thích.
Phần bên phải là nội dung giải nghĩa
của từ.


Nghĩa cua tõ lµ néi dung mà từ
biểu thị.


<b>I. NghÜa cđa tõ:</b>
<i><b>1) Ng÷ liƯu:</b></i>


<i>(SGK - 35)</i>
<i><b>2) PT ng÷ liệu:</b></i>
<i><b>3) Nhận xét:</b></i>
<b>*. Ghi nhớ 1:</b>


(SGK 35)


<b>II. Cách giải thÝch nghÜa cđa</b>
<b>tõ:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Trờng THCS Hồ Phong Giáo viên: Vơng Thị Mai
Gọi HS đọc phần giải nghĩa từ tập quán.


? Trong 2 câu sau đây, 2 từ : tập quán và
thói quen có thể thay thế cho nhau đợc
hay khơng? Vì sao?


a/ Ngời Việt có tập quán ăn trầu.
b/ Bạn Nam có thói quen ăn quà vặt.
H? Vậy từ tập quán đã đợc giải thích ý
nghĩa bằng cách nào?


<i><b>* BT nhanh:</b></i> H·y giải thích nghĩa của
các từ: Cây, đi, già theo cách trªn?


Gọi HS đọc phần giải thích từ : Lẫm
liệt.


? Trong 3 câu sau,3 từ: lẫm liệt, hùng dũng,
oai nghiêm có thể thay thế đc cho nhau k?
a/ T thế lẫm liệt của ngời anh hùng.
b/T thế hùng dũng của ngời anh hùng.
c/T thế oai nghiêm của ngời anh hùng.
? 3 từ trên thuộc loại từ nào mà em đã
học?


H? Vậy từ lẫm liệt đã đợc giải thích ý
nghĩa bằng cách nào?


<i>Bµi tËp nhanh:</i> HÃy giải thích ý nghĩa


của các tõ sau theo c¸ch trên: Trung
thực, dũng cảm, phân minh


Gi HS đọc phần giải thích từ : nao
núng.


? Em cã nhËn xÐt g× vỊ cách giải thích ý
nghĩa từ: nao núng?


<i>GV chuyển ý: ngoài 2 cách trên, chúng ta</i>
<i>còn có cách giải thích khác. Các em hÃy</i>
<i>làm bài tập sau:</i>


? Tìm những từ trái nghĩa với từ: cao thợng,
sáng sủa, nhẵn nhụi?


? Cỏc t trờn ó c gii thớch ngha bng
cỏch no?


? Ngoài cách giải thích nghĩa cua từ bằng
cách trình bày kn, còn có cách nào giải
thích nghÜa cña tõ?


<i><b>Hoạtđộng 2</b></i>(15’) luyện tập


- Hớng dẫn HS đọc lại các chú thích ở văn
bản "Sơn Tinh, Thuỷ Tinh".


H? Cho biết mỗi chó thÝch gi¶i nghĩa từ
theo cách nào?



- Gi HS lờn bảng trình bày bài tập 2.
? Giải thích các từ sau theo những cách
đã học?


Bµi tËp 5


GV hớng dẫn HS tìm hiểu 2 lớp nghĩa đê
thấy ý thú vị của câu chuyện:


MÊt cã nghÜa lµ k mÊt nghÜa lµ vÉn cßn.


<i><b>Hoạt động 3</b></i>: <b>Củng cố - Dặn dị (5 )</b>’’


<b>Củng cố :</b>- Bài học gồm bao nhiêu đơn vị kin


- Câu a có thể dùng cả 2 từ.
- C©u b chØ dïng tõ thãi quen.


 Vì: Từ tập quán có phạm vi biểu vật
rộng thờng gắn với chủ thể là số đơng.
- Thói quen có phạm vi biểu vật hẹp
th-ờng gắn với chủ thể là một các nhân.
- Trình bày kn mà từ biểu thị.
- Chia nhóm trình bày nhanh.


- <i><b>Cây:</b></i> Một loại thực vật có rễ, thân, cành lá.
- <i><b>Đi:</b></i> Hoạt động rời chỗ bằng chân, tốc độ
bình thờng, hai bàn chân không đồng thời
nhấc khỏi mặt đất.



<i><b>- Già:</b></i> tính chất cua rsự việc, phát triển đến
giai đoạn cao hoặc giai đoạn cuối.


- 3 từ có thể thay thế cho nhau đợc
vì chúng khơng làm cho nội dung
thông báo và sắc thái ý nghĩa của
câu thay đổi.


- 3 từ đồng nghĩa.


 Giải thích ý nghĩa bằng cách
dùng từ đồng nghĩa.


- <i>Trung thực:</i> Thật thà, thẳng thắn.
- <i>Dũng cảm:</i> Can đảm, quả cảm.
<i>- Phân minh:</i> Rừ rng, minh bch.
- HS c.


- Giống cách giải thích ý nghĩa của
từ: <i>lẫm liệt.</i>


- Đại diện 4 tổ lên tìm.


- <i>Cao thng:</i> Nh nhen, ti tiện, ờ
hốn, hốn h....


<i>- Sáng sủa:</i> tối tăm, hắc ám, ©m u, u
¸m....



<i>- Nhẵn nhụi:</i> sù sì, nham nhở...
 Giải thích bằng từ trái nghĩa.
- Đa ra những từ đồng nghĩa hoặc trái
nghĩa với từ cần giải thích.


1/ <i>Cầu hơn:</i> Xin đợc lấy vợ.
Cách trình bày kn mà từ biểu thị.
- <i>Tản Viên:</i> Núi cao trên đỉnh ngọn
toả ra nh cái tán gọi là Tản Viên.
 Cách giải thích bằng việc miêu tả
đặc điểm của sự vật.


- <i>Ph¸n:</i> Trun b¶o


 Giải thích bằng từ đồng nghĩa.
- HS lên bảng làm:


a/ Häc tËp b/ Häc lám
c/ Häc hái d/ Học hành.
- HS điền từ:


a.Trung bình b.Trung gian. c.Trung niên.
- HS giải thích nghĩa của từ:


a/ <i>Ging:</i> Hố đào sâu vào lòng đất để lấy
nc uống Cách trình bày k/n


b/ <i>Rung rinh:</i> chuyển động nhẹ nhàng,
liên tục Cách trình bày kn



c/ <i>HÌn nh¸t: </i>Trái với dũng cảm


Dựng t trỏi ngha gii thích.


<i><b>2. Đa ra những từ đồng</b></i>
<i><b>nghĩa hoặc trái nghĩa với từ</b></i>
<i><b>cần giải thích.</b></i>


<b>II/ Lun tËp:</b>
1/ Bµi tËp 1:


2/ Bµi tËp 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Trêng THCS Hoµ Phong Giáo viên: Vơng Thị Mai


thức? Đó là những v kiến thức nào?
- Phân biệt nghĩa của từ?


<b>Dặn dò </b>- Xem lại nd bài học, học bài theo nd
bài học và nd GN, làm các BT còn lại


- Soạn bài:<i> "SV và NV trong văn tự sự"</i>


<b>Tp làm văn: </b>Sù viƯc vµ nhân vật trong văn tự sự


<i>Tun: 03 Ngày soạn: 07/09/09</i>
<i>Tiết: 11 Ngày dạy: 10/09/09</i>
<b>A. Mục tiêu cần đạt:</b>


<i>Gióp häc sinh nắm vững</i>



<i>- Thế nào là sự việc, nhân vật trong văn tự sự.</i>


<i>- c im v cỏch th hin sự việc và nhân vật trong văn tự sự- sự việc có quan hệ với nhau và với nhân vật, với</i>
<i>chủ đề tác phẩm, sự việc luôn gắn liền với thời gian, địa điểm, nhân vật, diễn biến, nguyên nhân, kết quả. Nhân vật</i>
<i>vừa là ngời làm ra sự việc, vừa là ngời đợc nói tới</i>


<i>- Rèn kỹ năng nhận diện, phân loại nhân vật, tìm hiểu, xâu chuỗi các sự việc, chi tiết trong truyện.</i>
<i>- Giáo dục học sinh nhận diện đúng sự việc và nhân vật trong vn t s.</i>


<b>B. Chuẩn bị của GV và HS :</b>
- GV: Bài soạn, sách tham khảo..
- HS: Vở bài tËp, s¸ch gi¸o khoa…


<b>c. KIỂM TRA SỰ CHUẨN BỊ Ở NHÀ CỦA HỌC SINH (5’)</b>
? ý nghiã và đặc điểm chung của phơng thức tự sự?


- KiĨm tra vë bµi tËp cđa häc sinh.
<b>d. tiến trình bài giảng:</b>


<b>gi i thi u :(2 )</b> <b></b> <b></b> <i><b>ở bài học trớc ta thấy một tác phÈm tù sù bao giê cịng cã viƯc, cã ngêi. Đó là các sự việc và nv trong</b></i>
<i><b>văn tự sự, chúng có vai trò và dặc điểm gì ta tìm hiểu qua bài tập hôm nay.</b></i>


<i><b>Hot ng ca giỏo viờn</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: (35)</b></i>


<i>GVtreo bảng phụ ghi các sự việc </i>
<i>? Đọc kỹ 7 sv trên và cho biết:</i>



<i>? SV khởi đầu? SV phát triển? SV cao</i>
<i>trào? SV kết thúc?</i>


<i>? Em có nhận xét gì về mối quan hệ của</i>
<i>các sự vật trên?</i>


<i>- GV minh hoạ bằng sự việc cụ thể.</i>
<i>? Trong 7 sv trªn ta cã thĨ bá bít 1 sv</i>


<i>nào k? Vì sao?</i>


<i>?can i trt t trc sau các sv k?</i>


Gv: Tóm lại, các sv móc nối với nhau trong
mối quan hệ rất chặt chẽ, không thể đảo lộn,
không thể bỏ bớt 1 sv nào. Nếu cứ bỏ dù một sự
việc trong hệ thống, lập tức cốt truyện bị ảnh
h-ởng, thậm chí bị phá vỡ.


- sv trong truyện sắp xếp theo 1 trật tự cha đủ
mà sự việc sắp xếp ấy phải có ý nghĩa


<i><b>Hoạt động 2: củng cố – dặn dị (3’)</b></i>
<i><b>- Häc bµi theo néi dung ghi nhí, xem lại</b></i>
<i><b>toàn bộ nội dung bài học.</b></i>


<i>HS theo dõi VD </i>


<i>- HS đọc các sự việc trong truyện "Sơn Tinh,</i>
<i>Thuỷ Tinh".</i>



<i>SV khởi đầu: sv 1</i>
<i>SV phát triển: 2, 3, 4.</i>
<i>Sv cao trào: 5, 6.</i>
<i>SV kết thúc: 7</i>


Có mqh nhân quả với nhau: sự việc trớc là
nguyên nhân của sv sau. Sv sau là kết quả
của sự việc trớc và lại là nguyên nhân của
cái sau.


<i><b>- Không vì sẽ thiếu tính liên tục.</b></i>
<i><b>- Trật tự lô-gíc bị phá vỡ.</b></i>


<i>I. Đặc điểm của sự việc và</i>
<i>nhân vật trong văn tự sự :</i>


<i><b>1. Sự việc trong văn tự sù:</b></i>


<i>a) Ng÷ liƯu:</i>


<i>(SGK – 37)</i>
<i>b) PT ng÷ liƯu:</i>


<i>- Sự việc đợc sắp xếp theo 1</i>
<i>trật tự, diễn biến hợp lý.</i>


<i><b>c) NhËn xÐt:</b></i>
<i><b>*. Ghi nhí 1.</b></i>



<i><b>******************************************************</b></i>


<i><b>Tập làm văn</b></i><b>: </b>Sự việc và nhân vật trong văn tự sù (tt)


<i>Tuần: 03 Ngày soạn: 07/09/09</i>
<i>Tiết: 12 Ngày dạy: 10/09/09</i>
<b>A. Mục tiêu cần đạt: </b><i>Giúp học sinh nắm vững</i>


<i>- ThÕ nµo lµ sự việc, nhân vật trong văn tự sự.</i>


<i>- c im và cách thể hiện sự việc và nhân vật trong văn tự sự- sự việc có quan hệ với nhau và với nhân vật, với</i>
<i>chủ đề tác phẩm, sự việc luôn gắn liền với thời gian, địa điểm, nhân vật, diễn biến, nguyên nhân, kết quả. Nhân vật</i>
<i>vừa là ngời làm ra sự việc, vừa là ngời đợc nói tới</i>


<i>- Rèn kỹ năng nhận diện, phân loại nhân vật, tìm hiểu, xâu chuỗi các sự việc, chi tiết trong truyện.</i>
<i>- Giáo dục học sinh nhận diện đúng sự việc và nhân vật trong văn tự sự.</i>


<b>B. Chn bÞ cđa GV và HS :</b>
- GV: Bài soạn, sách tham khảo..
- HS: Vở bài tập, sách giáo khoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Trờng THCS Hoà Phong Giáo viên: Vơng Thị Mai
<b>d. tiến trình bài giảng:</b>


<i>? Em hÃy tóm tắt truyện theo các SV nhân vật</i>
<i>chính?</i>


<i><b>Hot ng 2</b>: củng cố – dặn dị(5’)</i>
<i>-củng cố - Häc bµi theo nội dung ghi nhớ,</i>
<i>xem lại toàn bộ nội dung bài học.</i>



<i>- daởn doứ- Làm các BT còn lại.</i>


<i>- K 1 truyện tổng hợp về thời các Vua Hùng</i>
<i>bằng cách xâu chui cỏc truyn ó hc.</i>


<i>- Soạn: "Sự tích hồ Gơm".</i>


<i>- ST, TT là các nhân vật chính làm nên các sù</i>
<i>viƯc chÝnh cđa trun.</i>


- Vua Hùng kén rể.
- Hai thần đến cầu hôn


- Vua Hùng ra điều kiện, cố ý thiên lệch cho ST.
- ST đến trớc đợc vợ, TT đến sau mất Mỵ Nơng
đuổi theo để cớp nàng


- TrËn giao tranh giữa 2 thần
- Cuối cùng, TT thất bại.


<b>Bi 4: </b>Văn bản:<b> </b>sự tích hồ gơm <i>(Hớng dẫn đọc thêm)</i>


<i><b> </b></i> <i><b>(TruyÒn thuyÕt)</b></i>


<i>Tuần: 04 Ngày soạn: 12/09/09</i>
<i>Tiết: 13 Ngày dạy: 15/09/09</i>
<b>A. Mục tiêu cần đạt: </b><i>Giúp học sinh nắm vững</i>


- Hiểu đợc nội dung, ý nghĩa của truyện, vẻ đẹp của 1 số hình ảnh trong truyện sự tích hồ Gm


- Rốn k nng c, k truyn.


- Giáo dục lòng tự hào về truyền thống anh hùng trong lịch sử chống giặc ngoại xâm của dân
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS :</b>


- GV: Bài soạn, sách tham kh¶o, tranh
- HS: soạn bài, …


<b>c. KIỂM TRA SỰ CHUẨN BỊ Ở NHÀ CỦA HỌC SINH(5’)</b>


? KĨ trun <i>"S¬n Tinh, Thuỷ Tinh"</i>? Nêu ý nghĩa của truyện?
<b>d. tiến trình bài giảng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Trờng THCS Hoà Phong Giáo viên: Vơng Thị Mai


<b>HOT ễNG CA THY</b> <b>HOạT ĐộNG của TRò</b> <b>NộI DUNG cần đạt</b>


<i><b>Hoạt động 1: (10’)</b></i>


?Giáo viên HD học sinh đọc văn bản
? Gọi học sinh kể tóm tắc văn bản?
? Giáo viên HD học sinh tỡm hiu
chỳ thớch.


? Văn bản có bố cục mấy phân? Nội
dung chính?


? PTBĐ và th loại ca văn bản?
<i><b>Hot ng 2: (20)</b></i>



? Lờ Thn c gm trong hồn cảnh
nào?


? Có mấy lần kéo đợc gơm?


? Em có nhận xét gì về việc nhặt đợc
gơm của Lê Thận?


? Lần 1 kéo lới lên, Lê Thận nghĩ và
hành động nh thế nào?


? Tơng tự khi kéo lới ở 2, 3?
?Chuôi gơm ở đâu, đc tỡm thấy ntn?
? Chuôi và lỡi gơm đợc ở 2 nơi khác
nhau, lại nh thế nào?


? Vậy việc đợc gơm đó thể hiện điều
gì?


? Khi Lê Lợi đến nhà Lê Thận thì có
điều gì ỏng chỳ ý?


? Khi tra chuôi và lỡi vào thì Lê Lợi
nghĩ gì? ý nghĩa của 2 chữ trên ,
g-ơm?


? Vì sao ĐLQ cho nghĩa quân Lam
Sơn mợn gơm?


? ý nghĩa của cách thức mà ĐLQ


cho mợn gơm ở 2 nơi?


? c gm 2 ni nhng lại vừa nh in
có ý nghĩa gì? Từ ý nghĩa này cho học
sinh liên hệ đến câu nói nào của cha
ơng ta thể hiện điều đó


? Lê Lợi đợc chuôi gơm, Lê Thận
dâng gơm cho Lê Lợi, chi tiết này đề
cao vai trò và khẳng định điều gì?
? Tại sao lỡi gơm lại toả sáng khi Lê
Lợi đến? Thanh gơm toả sáng mấy
lần? ý nghĩa ỏnh sỏng ú?


? Tìm những chi tiết trong văn bản
thể hiện sức mạnh của gơm thần?
?


? Khi Lê Lợi đi dạo trên hồ, điều gì
diễn ra?


? Hon cnh đòi gơm diễn ra nh thế
nào? ánh sáng vẫn còn le lói có ý
nghĩa gỡ?


? Việc trả gơm ấy nói lên điều gì?
? Vì sao hå T¶ Väng cã tªn là hồ
Hoàn Kiếm?


<i><b>Hot ng 3: (5)</b></i>



?Em còn biết truyền thuyết nào của
n-ớc ta cũng có hình ảnh Rùa vàng?
? Hình tợng Rùa vµng trong trun
thut ViƯt Nam tợng trng cho ai và
cho cái gì?


? ý nghĩa cđa trun


? Gọi học sinh đọc ghi nhớ?


? Gi¸o viªn HD häc sinh làm phần


- Học sinh kể
3 phần.


- <i>Thể loại:</i> Sự tích


- <i>PTBĐ:</i> Tự sự + Miêu tả.
- Kéo lới


- 3 lần
- Kỳ lạ


- Thanh sắt, vớt ®i


- Trªn ngän ®a trong rõng
- Khíp nhau, võa nh in


- Thanh sắt bỗng sáng rực lên


- Làm theo ý trêi


- Muốn đánh tan giặc cứu nớc
- Cả nớc đánh gic


- Trong văn bản con <i>"Rồng,</i>
<i>cháu Tiên"</i>


- Minh chđ, chđ tíng của Lê
Lợi


- 3 lần


- Rựa vng ũi li gm


- Sự hoà bình mÃi mÃi


- Ni y Lờ Li ó hon tr
g-m cho Long Quõn


- Sự hoà bình
- An Dương Vương


- Học sinh đọc ghi nhớ


<b>i/ §äc, t×m hiĨu chó</b>
<b>thÝch:</b>


1. Tìm hiểu từ khó:
2. Bố cục:



- 3 phần.


- <i>Thể loại:</i> Sự tích


- <i>PTBĐ:</i> Tự sự + Miêu tả.
<b>II/ phân tích văn bản:</b>
<i><b>a. Long Quân cho nghĩa quân</b></i>
<i><b>mợn gơm thần và ý nghĩa của</b></i>
<i><b>nó:</b></i>


- Lê Thận đánh cá bắt đợc lỡi
gơm dới nớc.


- Lê Lợi đợc chuôi gơm nạm
ngọc ở ngọn cây đa trên rừng.


=> Khả năng cứu nớc ở khắp
nơi, từ miền đồng bằng đến miền
núi, miền ngợc đến miền xuôi


- 2 vật tra vào “vừa nh in” =>
nguyện vọng của dân tộc đều
nhất trí, trên dới 1 lịng => tồn
dân ủng hộ, mang tính nhân dân


<i>- Lê Thận dâng gơm cho Lê</i>
<i>Lợi=> khẳng định đề cao vai</i>
<i>trị Minh chủ, chủ t</i>” <i>ớng</i>”



<i>- ¸nh sáng của thanh gơm =></i>
<i>ánh sáng cđa ch©n lý, cđa dân</i>
<i>tộc tự do, của chính nghĩa</i>


<i><b>b. Lê lợi trả gơm:</b></i>


- ỏnh ui xong gic Minh
- Lờ Li lên ngôi, dời đô về Thăng
Long


- Lê Lợi dạo chơi trên hồ Tả Vọng
-> Rùa vàng lên địi gơm


-> Trun thống yêu chuộng


hoà bình của nhân dân ta.



<b>IiI. Tổng kết:</b>
<b>1. Nội dung:</b>


- Ca ngợi tính chất nhân dân, toàn
dân và chính nghĩa của cuộc khởi
nghĩa Lam Sơn


- Đề cao, suy tôn Lê Lợi và vua Lê
-Giải thích nguồn gốc tên hồ Hoàn
Kiếm


<b>2. Nghệ thuật:</b>
<b>3. Ghi nhớ:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Trờng THCS Hoà Phong Giáo viên: Vơng Thị Mai
luyện tập


<i><b>Hoaựt ong 2</b>: cung co dan doứ(5’)</i>
<i>-cuỷng coỏ : </i>ý nghĩa của chi tiết lỡi gơm loé
sáng khi Lê Lợi đến nhà Lê Thận?


? Nếu là Đức Long Qn thì em có địi lại
g-ơm khụng? Vỡ sao?


<i>- daởn doứ: </i>Tóm tắt truyện.
- Học bài, làm bài tập luyện tập.
- Soan văn bản: <i>Sọ Dừa.</i>


<i><b>Tp làm văn</b></i><b>: </b>Chủ đề và dàn bài của bài văn tự sự


<i>Tuần: 04 Ngày soạn: 13/09/09</i>
<i>Tiết: 14 Ngày dạy: 15/09/09</i>
<b>A. Mục tiêu cần đạt: </b><i>Giúp học sinh nắm vững</i>


- Nắm đợc chủ đề và dàn bài của văn tự sự. mối quan h gia s vic v ch <i>.</i>


- Rèn kỹ năng nhận diện, phân loại nhân vật, tìm hiểu, xâu chuỗi c¸c sù viƯc, chi tiÕt trong trun.
- TËp viÕt mở bài cho bài văn tự sự


- Giỏo dc hc sinh nhận diện đúng chủ đề và lập bàn trong văn tự sự.
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS :</b>


- GV: Bài soạn, sách tham khảo..
- HS: Vở bài tËp, s¸ch gi¸o khoa…



<b>c. KIỂM TRA SỰ CHUẨN BỊ Ở NHÀ CỦA HỌC SINH(5’)</b>


<b>? Sự việc và nhân vật trong văn tự sự đợc trình bày và sắp xếp và thể hiện nh thế nào?</b>
- Kiểm tra vở bài tp ca hc sinh.


<b>d. tiến trình bài giảng:</b>


<i><b>Gi i thi u b i: ë bµi häc tr</b><b>ớ</b></i> <i><b>ệ</b></i> <i><b>à</b></i> <i><b>íc ta thÊy mét t¸c phÈm tù sù bao giê cịng có việc, có </b></i>
<i><b>ng-ời. Đó là các sự việc và nhân vật trong văn tự sự, chúng có vai trò và dặc điểm gì ta</b></i>
<i><b>tìm hiểu qua bài tập h«m nay.</b></i>


<b>Hoạt động của GIÁO VIấN</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<i><b>Hoaùt ủoọng 1: (20’)lý thuyết: </b></i>
- GV: Gọi học sinh đọc bài văn


? Việc Tuệ Tĩnh u tiên chữa trị trớc cho
chú bé con nhà nông dân đã nói lên phẩm
chất gì của ngời thầy thuốc? ? Điều đó
gọi là gì?


? Sự việc trong phần thân bài thể hiện
chủ đề hết lòng thơng yêu cứu giúp ngời
bệnh nh thế nào? <i>(Thể hiện qua hành</i>
<i>động việc làm gì?)</i>


? Tuệ Tĩnh đã làm 2 việc gì?


? Việc mà Tuệ Tĩnh từ chối chữa bệnh


cho ngời kia để chữa cho em bé trớc cho
thấy thầy thuốc có thái độ gì?


? Chủ đề của bài văn đợc thể hiện chủ
yếu ở những lời nào? Gạch dới những lời
đó?


? Em hãy đặt tên cho truyện này


? Trong 3 tên truyện đã cho, tên nào phù
hợp? Vì sao?


? Qua đó em hiểu chủ đề là gỡ?


? Trong phần mở bài cho ta biết điều gì?
? Bài văn trên gồm mấy phần, ranh giới
mỗi phần? thân bài?Phần kết bài?


* Tớch hp 3 phn ny trong 1 văn bản cụ
thể để học sinh hiểu.


? Gọi học sinh đọc ghi nhớ
<i><b>Hoaùt ủoọng 2: (15’)</b></i>


- Gọi học sinh đọc bài văn phần luyện tập
? Chủ đề truyện nhằm biểu dơng chế giễu


- Học sinh đọc


- HÕt lòng thơng yêu cøu gióp bƯnh


nh©n


- Chủ đề của bi vn


- Từ chối chữa bệnh cho nhà giàu trớc,
vì bệnh nhẹ. chữa ngay cho cậu bế, vì
bệnh nguy hiểm hơn -> không màng trả
ơn


- Hết lòng cứu giúp ngời bƯnh


<i>“Ngêi ta gióp nhau lóc ho¹n n¹n, sao</i>
<i>l¹i nãi chun ©n h”</i>


- Một lịng vì ngời bệnh
- Cả 3 đều thích hợp


- V/đề c/yếu mà ngời viết muốn đặt ra


- Giíi thiƯu chung vỊ nh©n vËt, sù viƯc
- 3 phÇn


- KĨ diƠn biÕn sù viƯc


- Học sinh c ghi nh


- Chế giễu tên cận thần tham lam


<b>I. Chủ đề:</b>
<i><b>1) Ngữ liệu:</b></i>



<i>(SGK)</i>
<i><b>2) PT ng÷ liƯu:</b></i>
<i><b>3) NhËn xÐt:</b></i>


- Chủ đề: <i>Là vấn đề chủ</i>
<i>yếu mà ngời viết muốn đặt</i>
<i>ra trong văn bản.</i>


*. Ghi nhí 1.


<b>II. Dµn bài bài văn tự</b>
<b>sự:</b>


<i><b>1) Ngữ liệu:</b>(SGK)</i>
<i><b>2) PT ngữ liệu:</b></i>
<i><b>3) Nhận xÐt:</b></i>
<i><b>- Gåm 3 phÇn:</b></i>


<i><b>a) Mb:</b></i> <i>Giíi thiƯu chung</i>
<i>vỊ nhân vật và sự việc</i>
<i><b>b) Tb:</b>Kể diễn biến of sv</i>
<i><b>c) Kb:</b></i> <i>KĨ kÕt cơc cđa sv</i>
<b>* Ghi nhí 2.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Trêng THCS Hoµ Phong Giáo viên: Vơng Thị Mai
điều gì?


? SV nào thể hiện tập trung cho chủ đề?
Gạch dới câu văn thể hiện sự việc đó?



? Hãy chỉ ra 3 phần trong dàn bài?
? Truyện này và truyện Tuệ Tĩnh có gì giống
nhau về bố cục và khác nhau về chủ đề?
? SV trong phần thân bài thú vị ở chỗ nào?
- Giáo viên dặn hs làm bài tập 2 ở nhà


<i>Hoạt động 2: củng cố – dặn dò(5’)</i>


<i>-<b>cuỷng coỏ</b> : </i>Bài văn tự sự, chủ đề có nhất thiết phải
có hay không?


Câu chủ đề thờng nằm ở phần nào trong dàn bài?


<i>- <b>dặn dò</b><b>:</b></i>Häc bµi, lµm bµi tËp 2


- Chuẩn bị <i>“Tìm hiểu đề và cách làm bài văn tự sự”</i>
- Em thử đặt 1 số đề bài và kiểu bài văn tự sự?


- Ngời nông dân xin đợc thởng 50 roi
và đề nghị chia đều.


+ MB: C©u 1


+ TB: Phần tiếp theo
+ KB: Câu cuối
- Phần thởng bất ngờ


<b>2. Bµi tËp 2:</b>



<i><b>Tập làm văn</b></i><b>: </b>Tìm hiểu đề và cách làm bài văn tự sự


<i>Tuần: 04 Ngày soạn: 13/09/09</i>
<i>Tiết: 15 Ngày dạy: 18/09/09</i>
<b>A. Mục tiêu cần đạt: </b><i>Giúp học sinh </i>


- Biết tìm hiểu đề văn tự sự và cách làm bài văn tự sự.
- Rèn kỹ năng làm một đề văn t s.


- Tập viết mở bài cho bài văn tù sù


- Giáo dục học sinh nhận diện đúng đề và làm bài trong văn tự sự.
<b>B. Chuẩn bị của GV v HS :</b>


- GV: Bài soạn, sách tham khảo..
- HS: Vở bài tập, sách giáo khoa


<b>c. KIM TRA SỰ CHUẨN BỊ Ở NHÀ CỦA HỌC SINH(5’)</b>


? Chủ đề trong bài văn tự sự là gì? Vai trị của chủ đề? Dàn bài văn tự sự có mấy phần? Nd mỗi phần là gì?
- Kiểm tra vở bài tập của học sinh.


<b>d. tiến trình bài giảng:</b>


<b>Hot ng ca GIO VIN</b> <b>Hot động của HỌC</b>


<b>SINH</b>


<b>Néi dung GHI BẢNG</b>



<i><b>Hoaùt ủoọng 1: (35’</b>)tỡm hiểu Đề văn tự sự</i>
- Gv treo bảng phụ đa mẫu VD về các đề
bài


? Lời văn đề (1) nêu ra những yêu cầu gì?
? Những chữ nào trong đề cho em biết
điều đó? <i>Gv gạch chân các từ có trong mẫu.</i>


? Các đề 3, 4, 5, 6 có gì khác so với đề 1
và 2?


? Vậy các từ đó khơng có từ <b>"kể"</b>, có
phải là đề tự sự không?


? Từ trọng tâm trong mỗi đề trên là từ
nào? Hãy gạch dới và cho biết đề u cầu
làm nổi bật điều gì?


? Có đề tự sự nghiêng về kể ngời có đề
nghiêng về kể việc, đề tờng thuật lại sự
việc. Vậy trong đó, đề nào kể việc, kể
ng-ời, tờng thuật?


?Vậy tìm hiểu đề văn tự sự là tìm hiểu
những gì?


<i><b>Hoạt động 2: (5’</b>) củng cố - dặn dị</i>
Thế nào là tìm hiểu đề văn tự sự?
Học phần ghi nhớ sgk



- Häc sinh nhìn lên mẫu


- Kể câu chuyện em thích, bằng
lời văn của em


- Khác nhau


- Không có từ <i><b>"kể"</b></i>


<i>- vn là tự sự vì vì vẫn y/c có việc, có</i>
<i>chuyện về những ngày thơ ấu, ngày sinh</i>
<i>nhật, quê em đổi mới, em đã lớn ntn?</i>
<i>- từ trọng tâm: câu chuyện em thích,</i>
<i>chuyện người bạn tốt, kỉ niệm ấu thơ,</i>
<i>sinh nhật em, q đổi mới, em đã lớn.</i>


<b>I. §Ị văn tự sự:</b>
<i><b>a) Ngữ liệu:</b></i>


<i>(SGK)</i>
<i><b>b) PT ngữ liệu:</b></i>
<b>- </b><i> 1: y/c: + kể chuyện</i>


<b>+ </b>câu chuyện em thích
+ Bằng lời văn của em


<i>- đề 3,4,5,6 vẫn là tự sự vì vì</i>
<i>vẫn y/c có việc, có chuyện</i>
<i><b>- y/c nổi bật</b>: </i>



<i>+ câu chuyện làm em thích thú</i>
<i>+ những lời nói, việc làm chứng</i>
<i>tỏ bạn ấy là rất tốt</i>


<i>+ 1 kỉ niệm khiến em k thể quên</i>
<i>+những sv và tâm trạng of em</i>
<i>trong ngày SN</i>


<i>+ sự đổi mới cụ thể ở quê em.</i>
<i>+ những biểu hiện về sự lớn lên</i>
<i>của em: thể chất, tinh thần, …</i>
<i>- các đề nghiên về kể việc: 5,4,3</i>
<i>- các đề nghiên về kể người: 2,6</i>
<i>- các đề nghiên về tường thuật:</i>
<i>5,4,3</i>


<i><b>c) </b><b>kết luận</b><b>:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Trờng THCS Hoà Phong Giáo viên: Vơng Thị Mai
nắm vững yêu cầu của đề bài


<i><b>Tập làm văn</b></i><b>: </b>Tìm hiểu đề và cách làm bài văn tự sự


<i>Tuần: 04 Ngày soạn: 13/09/09</i>
<i>Tiết: 16 Ngày dạy: 18/09/09</i>
<b>A. Mục tiêu cần đạt: </b><i>Giúp học sinh </i>


- Biết tìm hiểu đề văn tự sự và cách làm bài văn tự sự.
- Rèn kỹ năng làm một đề văn tự sự.



- Tập viết mở bài cho bài văn tự sự


- Giỏo dục học sinh nhận diện đúng đề và làm bài trong văn tự sự.
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS :</b>


- GV: Bài soạn, sách tham khảo..
- HS: Vở bài tập, sách giáo khoa


<b>c. KIM TRA S CHUN B Ở NHÀ CỦA HỌC SINH(5’)</b>
- KiĨm tra vë bµi tËp cđa häc sinh.


<b>d. tiÕn trình bài giảng:</b>


<b>Hot ng ca GIO VIN</b> <b>Hot ng ca HỌC</b>


<b>SINH</b>


<b>Néi dung GHI BẢNG</b>


<i><b>Hoạt động 1: (15’</b>) </i>


 Em hãy tìm hiểu đề bằng cách:


? Đề đã nêu ra những yêu cầu nào buộc
em phải thực hiện?


? Em hiÓu yêu cầu ấy nh thế nào?


? Vi yờu cầu của đề thì em sẽ chọn
truyện nào? Em thích nhân vật, sự việc


nào?


? Em chọn truyện đó nhằm biểu hiện chủ
đề gì?


? Tìm hiểu những điều ấy chính là tìm ý?
vậy lập ý là gì?


? Cõu chuyn ú bt ngun t õu? kết thúc
ở đâu? Vì sao?


? Em dự định mở đầu nh thế nào? kể chuyện
nh thế nào? Và kết thúc ra sao?


? Lập dàn ý là gì?


<i><b>Hoạt động 2: (20’</b>) </i>


Giáo viên HD học sinh tập viết lời kể, chủ
đề là đoạn mở đầu, kết thúc


? Giáo viên cho học sinh biết 1 số cách
diễn đạt phần mở đầu khác nhau


? Gọi học sinh đọc bài viết. nhận xét.


<i><b>Hoạt động 3</b>: củng cố – dặn dị(5’)</i>


<i>-<b>củng cố</b> ? Khi làm b/văn tự sự , y/c ta chú ý </i>
những gì?



<i>- <b>daởn doứ</b><b>: </b></i>- Học bài, làm bài tập
- Chuẩn bị giờ sau viết bài số 1.


- Em thử đặt 1 số đề bài và kiểu bài văn tự sự?


- y/c kể lại một chuyện mà em
thích bằng chính lời văn của
mình(k sao chép của người
khác)


- X/định nd sẽ viết theo y/cầu đề
- Cho học sinh thảo luận


- Xác định chỗ bắt đầu và kết
thúc


Lập ý: Là xác định nội dung sẽ
viết theo yêu cầu của đề, cụ thể
là xác định: nhân vật, sự việc,
diễn biến, kết quả và ý nghĩa câu
chuyện


- Lập dàn ý: Là sắp xếp việc gì
kể trớc, việc gì kể sau đề ngời
đọc theo dõi đợc câu chuyện và
hiểu đợc ý định của ngời viết
- Viết thành văn theo bố cc 3
phn:



+ Mở bài,
+ Thân bài,
+ Kết bài


<b>II. Cách làm bài văn tự sự:</b>
<i><b>a) Ngữ liệu:</b></i>


<i>(SGK)</i>


<i><b>b) Nhận xét:</b></i>


- Lập ý: Là xác định nội dung
sẽ viết theo yêu cầu của đề, cụ
thể là xác định: nhân vật, sự
việc, diễn biến, kết quả và ý
nghĩa câu chuyện.


- Lập dàn ý: Là sắp xếp việc
gì kể trớc, việc gì kể sau đề
ngời đọc theo dõi đợc câu
chuyện và hiểu đợc ý định ca
ngi vit


- Viết thành văn theo bố cục 3
phần: + Më bµi,


+ Thân bài,
+ Kết bài
<b>3. Ghi nhớ: </b> sgk
<b>II - LuyÖn tËp:</b>



* <i><b>Các cách diễn đạt phần mở</b></i>
<i><b>đầu:</b></i>


1- Thánh Gióng là vị anh
hùng đánh giặc nổi tiếng
trong truyền thuyết. Đã lên 3
mà Thánh Gióng vẫn khơng
biết nói, biết cời, biết đi. Một
hơm...


2- Ngày xa, tại làng gióng có
1 chú bé rát lạ, đã lên 3 mà
vẫn khơng biết nói, biết cời,
biết đi. một ngày kia...


3- Ngời nớc ta, không ai
không biết Thánh Gióng.
Thánh Gióng là ngời đặc biệt.
khi đã lên 3...


<i><b>Viết bi lm vn s 1:</b></i> văn tự sự


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Trờng THCS Hoà Phong Giáo viên: Vơng Thị Mai
<i>Tit: 17-18 Ngày kt: 22/09/09</i>


<b>A. Mục tiêu cần t:</b>


<i>Giúp học sinh nắm vững</i>



- Nhằm giúp học sinh vận dụng kiến thức đã học vào bài viết cụ thể
- Rèn kỹ năng làm một bài văn tự sự.


<b> - Häc sinh cã ý thøc lµm mét bài văn kể chuyện.</b>
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS</b>


<i><b>- GV: ra đề và dàn ý + đáp án.</b></i>
<i><b>- HS : Vở viết văn.</b></i>


<b>c. tiÕn tr×nh :</b>


<b>i. đề bài:</b> Giáo viên chép đề lên bảng, yêu cầu học sinh lm bi nghiờm tỳc.


<i>Em hÃy kể lại một câu chuyện truyền thuyết hoặc cổ tích mà em biết bằng lời văn của em.</i>
<b>ii. dàn bài:</b>


Tuỳ học sinh có thể kể những câu chuyện truyền thuyết hoặc cổ tích mà học sinh biết và yêu thích. Tuy
nhiên cần có bố cục 3 phần: MB, TB, KB. Có thể tham khảo dµn ý sau:


<i><b>1. Më bµi:</b></i>


Trong kho tàng truyện truyền thuyết, cổ tích Việt Nam ta có rất nhiều câu chuyện ly kỳ, hấp dẫn.Trong đó
có một câu chuyện giải thích nhằm suy tơn nguồn gốc của ngời Việt Nam ta. Đó chính là câu chuyện <i>"Con</i>
<i>Rồng, cháu Tiên"</i> - một câu chuyện mà em thớch nht.


<i><b>2. Thân bài:</b></i>


- Giới thiệu về Lạc Long Quân: con trai thần Long Nữ, thần mình rồng, sống dới nớc,có sức khoẻ và nhiều
phép lạ...



- Giới thiệu về Âu Cơ: con của Thần Nông, xinh đẹp tuyệt trần...


- Lạc Long Quân và Âu Cơ gặp nhau, yêu nhau rồi kết thành vợ chồng...
- Âu Cơ sinh ra bọc trăm trứng, nở trăm con trai...


- LLQ về thuỷ cung, ÂC ở lại nuôi con một mình...
- LLQ và ÂC chia con, kẻ xuống biển, ngời lên rừng...


- Con trëng cđa ¢C lên làm vua... giải thích nguồn gốc của ngời Việt Nam.


<i><b>3. KÕt bµi.</b></i>


Câu chuyện trên làm em thật cảm động. Câu chuyện giúp em hiểu biết rõ hơn về nguồn gốc của ngời dân
Việt Nam chúng ta - giòng giống Tiên, Rồng.


<b>iii. biĨu ®iĨm:</b>
<b>a) Néi dung:</b>


1. <b>Điểm 8, 9:</b> Trình bày đủ các phần của bài văn kể chuyện. văn viết mạch lạc, lời lẽ tự nhiên nh ng
đầy sáng tạo, gây đợc sự hấp dẫn cao, tình cảm ngời kể có thể bộc lộ. Khơng q 3 lỗi chính tả, độ
dài phù hợp với yêu cầu.


2. <b>Điểm 6, 7:</b> Bài viết trình bày đầy đủ các phần của văn kể chuyện. Văn viết mạch lạc, lời lẽ tự nhiên
sáng tạo, gây hấp dẫn, dung lợng tơng đối với yêu cầu, không q 5 lỗi chính tả.


3. <b>Điểm 4, 5:</b> Có trình bày đầy đủ bố cục bài văn kể chuyện, Văn viết tơng đối, lời lẽ còn đơn điệu
cha thật sự sáng tạo, ít gây hấp dẫn, dung lợng cịn cách xa với yêu cầu, k quá nhiều lỗi chính tả.
4. <b>Điểm 2, 3: </b>Có trình bày bố cục của bài văn tự sự, song văn viết cha mạch lạc, lời lẽ cha sáng tạo,


không gây hấp dẫn, 1 vài sự việc còn lộn xộn, dung lợng cha đạt u cầu, lỗi chính tả cịn nhiều.


5. <b>Điểm 1, 0:</b> Có nội dung bài kể, chi tiết khơng sắp xếp theo trình tự hợp lý, hoặc viết nguyên nh văn


bản. Lạc đề hoặc bỏ giấy trắng.
<b>b) Hình thức:</b>


Cộng 1 – 2 điểm đối với bài viết sạch sẽ, thật sự sáng tạo, diễn đạt hay, nhiều chi tiết sáng tạo gây hấp
dẫn.


<b>D ) Hớng dẫn học sinh học bài ở nhà và chuẩn bị cho nội dung bài sau: </b>
- Thu bài, đếm bài, nhận xét học sinh viết bi.


- Ôn lại toàn bộ nội dung văn tự sự. Chuẩn bị <i>Lời văn, đoạn văn tự sù”</i>


<i><b>Tiếng Việt</b></i><b>: TỪ NHIỀU NGHĨA VÀ HIỆN TƯỢNG CHUYỂN NGHĨA CỦA TỪ</b>


<i>Tuần: 05 Ngày soạn:20 /09/09</i>
<i>Tiết: 19 Ngày dạy: 23/09/09</i>
<b>A. Mục tiêu cần đạt: </b><i>Giúp học sinh nắm đợc:</i>


- Khái niệm từ nhiều nghĩa, hiện tợng chuyển nghĩa của từ. Nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ.
- Rèn kỹ năng xác định nghĩa của từ và hiểu đợc từ nhiều nghĩa, tìm đợc từ nhiều nghĩa.
- Biết đợc nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ.


- Giáo dục học sinh xác định đúng nghĩa của từ.
<b>B. Chuẩn bị của GV v HS :</b>


- GV: Bài soạn, sách tham khảo..
- HS: Vở bài tập, sách giáo khoa


<b>c. KIM TRA S CHUN BỊ Ở NHÀ CỦA HỌC SINH(5’)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Trêng THCS Hoà Phong Giáo viên: Vơng Thị Mai
<b>d. tiến trình bài giảng:</b>


<i><b>gi i thi u: Khi mới xuất hiện từ thường dùng với một nghĩa nhất định. Khi xã hội phát triển --> </b><b>ớ</b></i> <i><b>ệ</b></i>
<i><b>nhận thức con người cũng phát triển, con người đã khám phá ra nhie u sự vật mới --> Nảy sinh </b><b>à</b></i>
<i><b>ra nhie u khái niệm mới. Từ đó có hiện tượng chuyển nghĩa của từ Từ nhie u nghĩa</b><b>à</b></i> <i><b></b></i> <i><b>à</b></i>


<b>Hoạt động của GIÁO VIấN</b> <b>Hoạt động của HỌC SINH</b> <b>Nội dung GHI BẢNG</b>


<i><b>Hoạt động 1: (20’</b>) </i>


- Gọi HS đọc bài thơ: <i>Những cái chân</i>
? Từ chân có những nghĩa nào?


? Trong bài thơ, chân đợc gắn với những
sự vật nào?? Dựa vào phần tìm hiểu nghĩa
của từ, em hãy giải thích nghĩa của từ
chân trong bài?


? Tõ ch©n trong câu thơ:


<i>Riờng cỏi vừng Trng Sn</i>...c hiu ntn?
Câu thơ trên tg ý muốn nói đến những
ng-ời lớnh Trng Sn


? Qua phần tìm hiểu trên, em rút ra nhận
xét gì về nghĩa của từ chân?


? Bên cạnh những từ cã nhiÒu nghÜa,


trong TV cã nh÷ng tõ nµo chØ cã mét
nghÜa?


? nhËn xÐt vỊ nghÜa cđa tõ trong TV?
<i>GV: Hiện t ợng từ có nhiều nghĩa chính là</i>
<i>hiện t ỵng chun nghÜa cđa tõ.</i>


? Tìm mối liên hệ giữa các nghĩa của từ
“Chân”.Đâu là nghĩa gốc, nghĩa chuyển ?
GV: Nghĩa gốc chính là nghĩa đầu tiên
của từ, là cơ sở để suy ra các nghĩa sau.
? 2 từ “<i>xuân </i>” trong câu thơ trên có mấy
nghĩa ?


? HiƯn tỵng nghÜa chun là gì ?


GV: Trong cõu, t cú th c dựng với 1
nghĩa hoặc nhiều nghĩa.


<i><b>Hoạt động 2: (15’</b>) </i>


<b>1. Bài tập 1:</b><i>Từ chỉ bộ phận cơ thể ngời:</i>
? Tìm 3 tõ chØ bé phËn c¬ thĨ ngêi cã sù
chun nghÜa.


Năm Cam là đầu băng đảng tội phạm ấy.
GV cho HS lờn bảng làm


BT2. Từ chỉ bộ phận cây cối đợc chuyển
nghĩa



GV cho HS lên bảng làm
BT 3: Tõ chun nghÜa:
GV cho HS lên bảng làm


- HS chn bÞ phần tìm hiểu nghĩa
của từ: Chân.


Chân có một số nghÜa sau:


1/ Bộ phận dới cùng của cơ thể ngời
hay động vật dùng để đi, đứng.


2/ Bộ phận dới cùng của một số đồ vật
tiếp giáp và bám chặt vào mặt nền:
chân tờng, chân núi, chân răng.


3/ Bộ phận dới cùng của đồ vật, có tác
dụng đỡ cho các bộ phận khác: chân
giờng, chân king...


Gậy , kiềng, bàn, com pa, võng.
Chân gậy , bàn, kiÒng, com pa


bộ phận dới cùng của đồ vật có tác
dụng đỡ cho các b phn khỏc.


Đợc hiểu là chân của các chiến sĩ.
Từ chân là từ có nhiều nghĩa.
rau, củ....



<i>Mựa<b> xuõn</b> l tt trồng cây</i>
<i>làm cho đất nớc càng ngày càng <b>xuân</b>.</i>


+ Xu©n 1: mïa xu©n


+ Xuân 2: Chỉ mùa xuân, sự tơi đẹp trẻ
trung.


 Nghĩa thứ 2 đã đợc chuyển nghĩa
của nghĩa 1.


- Thơng thờng trong câu từ chỉ có 1 nghĩa
nhất định. Tuy nhiên, trong 1 số trờng hợp,
từ có thể c hiu 2 ngha.


a/ Đầu:


+ Bộ phận cơ thể chứa nÃo bộ
VD: Tôi đau đầu quá !
+ Bộ phận trên cùng đầu tiên


VD: Nú ng đầu danh sách HS giỏi
+ Bộ phận quan trọng nhất trong 1 tổ
chức.


b/ Mòi:
Mòi lâ, sỉ mịi


Mũi thuyền, mũi kim, Mũi đất


Cánh quan chia làm 3 mũi tiến công.
c/ Tay:


Đau tay, cánh tay, Tay ghế, tay cầu
thang, tay súng, tay cày, tay anh chị.
Những từ dùng chỉ bộ phận cây cối để
chỉ bộ phận ngời:


L¸ phỉi, l¸ gan, l¸ l¸ch, quả tim, quả
thận, Bắp tay.


Những tõ chØ sù viƯc chun tõ chØ hµnh


<b>I. lý thut:</b>
<b>1. Từ nhiều nghĩa:</b>
<i><b>a) Ngữ liệu:</b></i>


<i>(SGK)</i>
<i><b>b) PT ngữ liệu:</b></i>


- Từ <i>chân</i>


a. Bộ phận dới cùng của
cơ thể ngời, động vật -->
đi, đứng.


b. Bộ phận dới cùng của
một số đồ vật


c. Bộ phận dới cùng đồ


vật, tiếp giáp với mặt nền.


<i><b>c) NhËn xÐt:</b></i>


 Từ "chân" là từ nhiều
nghĩa.


<b>2. Ghi nhớ: </b>
(SGK - 56)


<b>3. HiƯn tỵng chun</b>
<b>nghÜa cđa tõ:</b>


<i><b>a) Ng÷ liƯu:</b></i>
<i>(SGK)</i>
<i><b>b) PT ng÷ liƯu:</b></i>
<i><b>c) NhËn xÐt:</b></i>


- Thơng thờng trong câu từ chỉ
có 1 nghĩa nhất định. Tuy
nhiên, trong 1 số trờng hợp, từ
có thể đợc hiểu 2 nghĩa.


<b>4. Ghi nhí:</b>
(SGK - 56)
<b>III. Lun tËp:</b>
<b>1. Bài tập 1:</b> <i>Từ chỉ bộ</i>
<i>phận cơ thể ngời:</i>


a. Đầu: Bộ phận trên


cùng cơ thể ngời.


+ Đau đầu, nhức đầu


+ u sông, đầu nhà
+ Đầu mối, đầu tiêu
b. Mũi: bộ phận cơ thể
ngời, động vật  thở


+ Mịi tĐt, mịi lâ


 + Mòi kim


+ Mũi đất
+ Mũi quân


<b>BT2. Từ chỉ bộ phận cây</b>
<b>cối đợc chuyển nghĩa</b>


a. L¸ --> L¸ phỉi, l¸ lách
b. Quả --> quả tim, qu¶
thËn


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Trêng THCS Hoà Phong Giáo viên: Vơng ThÞ Mai
<i><b>Hoạt động 3: (5’</b>) củng cố - dặn dị</i>


<b>Củng cố: - Bài học hôm nay chúng ta gồm </b>
bao nhiêu đơn vị kiến thức? Đó là những đơn
v kin thc no?



- Phân biệt nghĩa của từ và từ nhiều nghĩa?
<b>Dn dũ - Xem lại toàn bộ nội dung bµi häc, </b>
häc bµi theo néi dung bµi häc và nội dung ghi
nhớ, làm các bài tập còn lại vào vở.


- Đọc tìm hiểu nd bài <i>"Chữa lỗi dùng từ".</i>


- Giờ sau học bài <i>"Lời văn và đoạn văn tù sù"</i>


động:


Hộp sơn, sơn cửa
cái bào..., bào gỗ
cái cuốc..., cuốc đất
ấm bụng: nghĩa 1
Tốt bụng: nghĩa 2
bụng chân: nghĩa 3


- Cái bào --> Bào gỗ
b. Hành động --> đơn vị
- Đang bó lúa --> ba bó
lúa


- Cuén bøc tranh -> ba
cuén tranh


<i>****************************************************************************</i>


<i><b>Tập làm văn</b></i><b>: </b>

LêI V¡N Và ĐOạN VĂN Tự Sự




<i>Tun: 05 Ngày soạn:22 /09/09</i>
<i>Tiết: 20 Ngày dạy: 24/09/09</i>
<b>A. Mục tiêu cần đạt: </b><i>Giúp học sinh nắm đợc:</i>


- Nắm đợc hình thức lời văn ngời kể, kể việc, chủ đề và liên kết trong đoạn văn.


- Nhận ra các hình thức, các kiể câu thờng dùng trong việc giới thiệu nhân vật, sự việc, kể việc; nhận ra mối liên hệ giữa
các câu trong đoạn văn và vận dụng để xây dựng đoạn văn giới thiệu nhân vật và kể việc.


<i>- </i>Xây dựng đợc đoạn văn giới thiệu và kể chuyện sinh hoạt hằng ngày.
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS :</b>


- GV: Bài soạn, sách tham khảo..bng ph
- HS: Vở bài tập, sách giáo khoa


<b>c. KIM TRA S CHUN B Ở NHÀ CỦA HỌC SINH(5’)</b>


<i>? Khi tìm hiểu đề văn tự sự ta phải làm gì? Nêu cách làm bài văn tự sự?</i>
<b>d. tiến trình bài giảng:</b>


<b>HOạT ĐƠNG CủA THầY</b> <b>HOạT ĐộNG CUả TRò</b> <b>NộI DUNG cần đạt</b>


<i><b>Hoạt động </b><b>1: (20’</b>) </i>


Gv treo bảng phụ cú mẫu các đoạn văn
? Đoạn 1 gới thiệu nhân vật nào? gới
thiệu điều gì? Nhằm mục đích gì?
? Thứ tự các câu diễn ra nh thế nào?
Các câu có đảo lộn lại đợc khơng? Vì
sao?



? Đoạn 2 giới thiệu nhân vật nào? Giới
thiệu điều gì? Nhằm mục đích gì?
? Các câu văn trên thờng dùng những
từ, cụm từ gỡ?


? Vậy văn tự sự chủ yếu kể về điều
gì?


? Khi kể ngời cần giới thiệu những gì?
- Học sinh xem đoạn văn thứ 3


? on vn ú đã dùng những từ gì để
kể những hành động của nhân vật?
? Gạch dới những từ chỉ hành động đó?
? Các hành động đó dợc kể theo thứ tự
nào? Hành động ấy đem lại kết quả gì?
? Lời kể gây n tng gỡ?


? Vậy khi kể việc thì kể những gì?


<i><b>* Cho học sinh quan sát lại tất cả các</b></i>
<i><b>đoạn văn:</b></i>


? on 1 biu t ý gỡ? Gch di cõu
biu đạt ý đó?


? Đoạn 2, 3 biểu đạt ý gì? Gạch dới
câu biểu đạt ý đó?



? ý đó gọi là ý chính?đoạn văn thờng
có mấy ý chính? y đó diễn đạt thành
mấy câu?


? Câu đó có nội dung chính cho cả
đoạn nên gọi là câu gì?


- Học sinh nhìn mẫu và đọc.trả lời
các câu hỏi


- Hùng Vơng, Mỵ Nơng; về tình,
nguyện vọng; đề cao, khẳng định Mỵ
Nơng đẹp, Vua yêu thơng kén chồng
xứng đáng


- Theo trình tự; khơng thể thay đổi.
Vì sẽ mất liên kết


- ST, TT Tài năng của 2 ngời; làm
vừa lòng, xứng đáng làm rể


- Có, là


- Kể ngời, kể việc


- Tên, hä, lai lÞch, tÝnh tình, tài
năng...


- T ch hnh ng, vic lm, kt
qu...



- Đem quân ®i theo cíp, h«,
gäi...


- Trớc sau; nớc ngập nhà cửa
ruộng đồng...


- Mau lÑ


- Hành động, việc làm, kết quả
- Vua Hùng kén rể. Muốn kén thì
trớc hết phải co con gái đẹp  yêu
thơng  kén rể tài giỏi


- 1 ý, 1 cõu
- ch


<b>I. lý thuyết:</b>


<b>1. Lời văn giới thiệu nhân</b>
<b>vật:</b>


- Văn tự sự chủ yếu là kể ngời và
kể việc


- Khi kể ngời thì có thể giới thiệu
tên, họ, lai lịch, tài năng, ý nghĩa
của nhân vật


<b>2 - Lời văn kể việc:</b>



- Khi k vic thỡ k cỏc hnh
ng, việc làm, kết quả, sự
thay đổi do các hành động y
em li


<b>3 - Đoạn văn:</b>


- Mi on vn thng cú 1 ý
chính, diễn đat thành 1 câu
gọi là câu chủ đề


- các câu khác diễn đat
những ý phụ để dẫn đến ý
chính, giải thích làm cho ý
chính nổi lên


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Trêng THCS Hoµ Phong Giáo viên: Vơng Thị Mai
? Các câu còn lại trong đoạn có nhiệm


vụ gì? Mối quan hệ với ý chính?


? Muốn trở thành đoạn văn thì ngời kể
phải nh thÕ nµo?


- Gọi học sinh đọc ghi nhớ
<i><b>Hoát ủoọng 2</b>(15’)</i>HD hs làm bài tập
<b>Bài 1:</b>a) Kể việc chăn bò của Sọ Dừa


Câu chủ đề có ý quan trọng: “Cậu chăn bò rất


giỏi” Các câu triển khai chủ đề theo th t:


- Chăn suốt ngày, từ sáng tới tối


- Dự nắng, ma Bò đều đợc ăn no căng bụng


<i><b>Hoạt động 3: (5’</b>) củng cố - dặn dị</i>


? ThÕ nµo là lời văn giới thiệu nhân vật? Kể sự
việc? Đoạn văn là gì?


<b>- </b>Học bài, làm bài tập 2, 3


- Diễn đạt ý phụ để dẫn n ý
chớnh


- Biết cái gì nói trớc, nói sau, biết
dân dắt


- hs tho lun ti lp và sau đó
lần lượt trả lời


kĨ ph¶i biÕt cái gì nói trớc,
cái gì nói sau, phải biết dẫn
dắt thì mới trở thành đoạn
văn


* Ghi nh (sgk)
<b>II - Lun tËp:</b>
<b>Bµi 1:</b>



b) kể về 2 cơ chị độc ác, hay hắt
hủi Sọ Dừa, cô út hiền lành, đối xử
với Sọ Dừa tử tế


Câu có ý quan trọng: “ cơ em út
hiền lành, tính hay thơng ngời, đối
đãi với Sọ Dừa rất tử tế”


c) Kể về việc: Tính cơ cịn trẻ lắm
Câu chủ đề: “Tính cơ cũng nh tuổi
cơ cịn trẻ con lắm”


<b>E. RóT KINH NGHIƯM:</b>


- Néi dung kiến thức:.


- Phơng pháp giảng dạy: .


- Hình thức tổ chức lớp học:


- Thiết bị dạy học:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×