Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

tuaàn 32 lòch baùo giaûng thöù ngaøy moân ñeà baøi giaûng thöù hai ñaïo ñöùc tìm hieåu veà an toaøn giao thoâng taäp ñoïc2 chuyeän quaû baàu toaùn luyeän taäp theå duïc baøi 63 thöù ba toaùn luyeän ta

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.33 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG</b>


<b>Thứ</b>



<b> Ngày</b>

<b>Mơn</b>

<b>Đề bài giảng</b>


Thứ hai


Đạo đức Tìm hiểu về an tồn giao thơng
Tập đọc2 <sub> Chuyện quả bầu</sub>


Toán Luyện tập
Thể dục Bài 63


Thứ ba


Toán Luyện tập chung.
Kể chuyện Chuyện quả bầu


Chính tả Chuyện quả bầu
Thủ cơng Làm lồng đèn


Thứ tư


Tập đọc Quyển sổ liên lạc.


Luyện từ và câu -Từ trái nghĩa. Dấu chấm, dấu phẩy
Toán Luyện tập chung.


Mĩ thuật Tìm hiểu về tượng
Hát nhạc Chuyên.


Thứ năm



Tập đọc Tiếng chuổi tre
Chính tả Tiếng chổi tre


Tốn Luyện tập chung
Tập viết Chữ hoa Q kiểu 2


Thứ sáu


Toán Kiểm tra


Tập làm văn Đáp lời từ chối – đọc sổ liên lạc.
Tự nhiên xã hội Mặt trời và phương hướng


Thể dục Bài 64


Hoạt động NG Tìm hiểu, văn nghệ chào mừng ngày 30/4


<i>Thứ hai ngày tháng năm 2005.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Môn: ĐẠO ĐỨC
<b>Bài dành cho địa phương</b>


Bài: Tìm hiểu về an tồn giao thơng.
I.MỤC TIÊU:


- Củng cố giúp HS có thêm kiến thức về an tồn giao thơng.
- Có ý thức thực hiện an tồn giao thơng.


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.



<b>ND – TL</b> <b>Giaùo viên</b> <b>Học sinh</b>


1.Kiểm tra


2.Bài mới.


3.Dặn dò:


-Em hãy nêu một số quyền của
trẻ em?


-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài:


Thi tìm hiểu về luật giao thông
-Tổ chức cho HS hái hoa dân
chủ trả lời về các câu hỏi thực
hiện về an toàn giao thơng
đường bộ.


-Chia lớp thành 2 nhóm lần lượt
các nhóm lên hái hoa, nhóm
nào trả lời câu hỏi đúng nhiều
hơn nhóm đó thắng.


-Tổng kết điểm


-Để bảm bảo an tồn giao
thơng ta cần làm gì?



-Cho HS tự nhận xét lẫn nhau
về việc thực hiện an tồn giao
thơng ở đường về nhà, đến
trường


-Nhận xét – đánh giá tuyên
dương.


-Nhận xét nhắc nhở HS.


-3-4HS nêu.


-Thi đua chơi.


-Nhiều HS nêu.


-Tự đánh giá lẫn nhau.





</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I.Mục đích, yêu cầu:</b>


1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:


- Đọc trơn toàn bài – đọc đúngcác từ mới :
- Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm.
- Biết đọc giọng kể phù hợp với mỗi đoạn.


- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật.


2 2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu:


- Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK


- Hiểu nội dung câu chuyện: Các dân tộc trên đất nước việt nam là anh em


một nhà có chung một tổ tiên.


3. Giáo dục HS có tình cảm về các dân tộc anh em trên đất nước.
<b>II.Đồ dùng dạy- học.</b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc.


- Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.


<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra.


2.Bài mới.
HĐ 1: HD
luyện đọc.


HĐ 2: Tìm
hiểu bài.


-Gọi HS đọc bài. Bảo vệ như
thế là rất tốt.



-Nhận xét đánh giá.


-Giới thiệu chủ điểm, bài.
-Đọc mẫu.


-HD cách đọc và giải nghĩa từ.


-Chia lớp thành các nhóm


-yêu cầu HS đọc thầm.


-Con dúi làm gì khi hai vợ
chồng bắt được?


- Con dúi mách hai vợ chồng
người đi rường điều gì?


-2Vợ chồng làm thế nào để
thoát nạn lụt?


-2-3HS đọc bài.
-Nhận xét.
-Quan sát tranh.
-Theo dõi chung.


-Nối tiếp đọc từng câu.
-Phát âm từ khó.


-3HS đọc 3 đoạn.


-Giải nghĩa từ SGK.
-Luyện đọc trong nhóm
-Thi đọc giữa các nhóm.
-Cử đại diện thi đọc.
-Đọc đồng thanh.
-Thực hiện.


-Van lạy xin tha cho nói cho
biết điều bí mật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

HĐ 3: Luyện
đọc lại.


3.Củng cố
dặn dò:


-Hai vợ chồng nhìn thấy mặt
đất thế nào khi thốt nạn?
-Có chuyện gì sảy ra với hai
vợ chồng?


-Những con người đói là tổ
tiên của dân tộc nào?


-Kể tên một số dân tộc trên
đất nước ta?


-Em hãy đặt tên khác cho câu
chuyện?



-Tổ chức cho HS thi đua đọc
theo đoạn.


Gọi HS đọc cả bài.
-Nhận xét – ghi điểm


-Câu chuyện giúp em hiểu
điều gì?


-Em cần có thái độ thế nào đối
với các bạn HS dân tộc.


-Nhận xét đánh giá giờ học.
-Nhắc HS về nhà luyện đọc.


-Cỏ cây vàng úa, khơng một
bóng người.


-Người vợ sinh ra một quả
bầu


-Khê – mú, thái, mường,
giao, Hơ –mông, Ê – đê,
kinh.


-Nhiều HS kể.


-Thực hiện 6 HS đọc.
-3-4HS đọc.



-Nhận xét.


-Các anh em dân tộc đều là
người một nhà phải biết yêu
thương giúp đỡ lẫn nhau.
-Đoàn kết yêu thương giúp
đỡ.





Môn: TỐN
Bài: Luyện tập.
<b>I:Mục tiêu:</b>


Giúp HS:


- Củng cố việc nhận biết và cách sử dụng một số loại giấy bạc 100 đồng, 200


đồng, 500 đồng, 1000 đồng.


- Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính cộng trừ trên các số đo với đơn vị đồng,


kĩ năng giải tốn có liên quan đến tiền tệ.


- Thực hành trả tiền và nhận lại tiền thừa trong mua bán.


II: Đồ dùng dạy học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II:Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>



ND – TL Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra


2.Bài mới
HĐ 1: Củng
cố lại các loại
tiền.


HĐ 2: Giải
toán.


HĐ 3: Tập trả
lại tiền và
nhận tiền
thừa.


HĐ 4: Phân
loại tiền.


3.Củng cố dặn
dò:


-Cho HS giải bài tốn có
1000 đồng mua vở 800
đồng cị … đồng?


-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
Bài 1:



-Yêu cầu thảo luận.


Bài 2:


Bài 3: Yêu cầu HS đọc câu
mẫu.


-Chia lớp thành các nhóm
và thực hành mua bán nói
cách trả lại.


-Nhận xét cách mua bán
tính tốn nhanh nhẹn.
Bài 4: Hd cách phân tích
800 đồng gồm mấy tờ 100
đồng, 200 đồng 500 đồng.
-Nhắc HS làm sao sau khi
cộng lại bằng 800.


-Nhận xét giờ học.


-Nhắc HS về tập phân loại
tiền.


-Giải vào bảng con.


-Mỗi túi có bao nhiêu tiền.
+Túi A có 500 đồng, 200đ, 100đ
Vậy túi A có:… tiền.



+Có 800 đồng


-Nối tiếp nhau hỏi đáp.
-2-3HS đọc.


-Tự đặt câu hỏi tìm hiểu đề –
giải vào vở.


An mua rau hết 600 đồng, đưa
cho người bán rau 700 đồng
người bán rau trả lại tiền 100
đồng.


-Các nhóm thực hiện trị chơi:
Mua bán hàng.


-Một tờ 100 đ, 1 tờ 200 đ, 1 tờ
500 đồng.


-Làm vào vở bài tập.


-Vài HS đọc kết quả bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Môn: Thể dục


Bài: Chuyền cầu – Trò chơi: Nhanh lên bạn ơi
I.Mục tiêu.


- Tiếp tục ơn chuyền cầu theo nhóm 2 người. u cầu HS nâng cao khả năng


đón và nhận cầu chính xác hơn các giờ trước.


- Ơn trị chơi: Nhanh lên bạn ơi! Yêu cầu HS biết cách chơi và tham gia chơi
một cách chủ động.


II.Chuẩn bị


- Địa điểm: sân trường


- Phương tiện: Còi, 38 vợt, 19 quả cầu, còi.


III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.


Nội dung Thời lượng Cách tổ chức


A.Phần mở đầu:


-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Xoay các khớp


-Giậm chân theo nhịp


-Ôn bài thể dục phát triển chung.
B.Phần cơ bản.


1)Ơn chuyền cầu theo nhóm 2 người.


2)trị chơi: Nhanh lên bạn ơi;
-Nhắc lại tên trò chơi, cách chơi.
- Cho HS chơi thử lần 1



- Cho HS chơi thật.
-Thi đua giữa các tổ.
C.Phần kết thúc.


-Đi đều theo 4 hàng dọc và hát.
-Một số động tác thả lỏng.
-Trị chơi: Làm theo hiệu lệnh.
-Nhận xét giờ học.


-Hệ thống bài – nhắc về ôn bài.


1’
1-2’
2-3’
3-4’


2-3’
2’
1’





















<i>Thø ba ngµy tháng năm 2005</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Baứi: Luyeọn taọp chung.
I.Mục tiêu.


Giúp HS củng cố về:


- Đọc viết so sánh các số có ba chữ số.


- Phân tích các số có 3 chữ số theo các trăm chục đơn vị.
- Xác định 1/5 của 1 nhóm đã cho.


- Giải bài tốn với quan hệ: nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị.


II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.


ND – TL Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra


2.Bài mới.
HĐ 1: Ôn


cách đọc viết
so sánh các
số có 3 chữ
số.


HĐ 2: Ôn
1/5.


HĐ 3: Giải
tốn.


3.Củng cố


--Yêu cầu HS nêu cách trả lại
tiền trong mua bán.


-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.


Bài 1: Nêu yêu cầu và cho HS
làm vào vở.


Bài 2: HD mẫu bằng cách
đếm thêm


Bài 3; Cho HS làm vào vở.


Bài 4: u cầu HS đếm số ơ
vng.



-Nêu cách xác định 1/5


-Hình b khoanh tròn một phần
mấy số ô vuông?


Bài 5:


Thu chấm vở HS.


-Lan mua bút hết 800 đồng. Lan
đưa 1000 đồng – Người bán bút
trả lại lan … đồng.


-Thực hiện.


-Đọc lại bài và phân tích.
-Làm vào bảng con.
-899 đến 900 đến 901
298 đến 299 đến 300
998 đến 999 đến 1000
875 > 785 321 > 298


697 > 699 900 + 90+ 8 > 1000
599> 701 732 = 700+ 30 + 2
-Nhắc lại cách so sánh hai số có
3chữ số.


-10 oâ vuoâng.


-Laáy 10 : 5 = 2 oâ vuoâng.



-Trả lời: Hình a khoanh trịn 1/5
số ơ vng.


-1/2 số ơ vng (10 : 5 = 2)
-2-3HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

dặn dò. -Nhận xét HS về làm lại bài
tập.





Môn: Kể Chuyện
Bài:Chuyện quả bầu.
I.Mục tiêu:


1. Rèn kó năng nói:


- Dựa vào trí nhớ tranh minh hoạ và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được từng


đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện.


- Biết kể lại toàn bộ câu chuyện theo cách mở đầu mới.


- Biết kể tự nhiên phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể


phù hợp với nội dung.
2. Rèn kĩ năng nghe:


- Có khả năng theo dõi bạn kể.



- Nhận xét – đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn.


II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.


ND – TL Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra.


2.Bài mới.
HĐ 1: Kể
đoạn 1 -2 theo
tranh.


HĐ 2: Kể lại
đoạn 3 theo
gợi ý.


HĐ 3: Kể lại
câu chuyệ
theo cách mở


-Gọi Hs kể chuyện: Chiếc rễ đa
tròn.


-Qua câu chên em hiểu thêm
gì về Bác Hồ?


-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.



-Yêu cầu quan sát tranh.
-Chia lớp thành các nhóm.


-Cho HS đọc lại các gợi ý.


-Nhận xét tuyên dương
-Gọi HS đọc u cầu SGK.
-HD cách kể.


-3HS kể.
-Nêu:


-Quan sát tranh.
-Nêu nội dung tranh.
-Kể trong nhóm
-Thi kể trước lớp.
-Nhận xét.


-2-3HS đọc.


-1-2Hs khá lên kể lại.
-Nối tiếp nhau kể.
-3-4HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

đầu mới.


3.Củng cố dặn
dò.



-Kể mẫu tồn bộ câu chuyện.
-Chia nhóm


-Nhận xét đánh giá.


-Câu chuyện muốn nhắc nhở
với em điều gì?


-Nhận xét nhắc nhở.


-Tập kể trong nhóm mở đầu
đoạn 1:


-3-4HS khá kể trước lớp.
-2-3HS nêu;





Môn: CHÍNH TẢ (Nghe – viết)
Bài. Chuyện quả bầu.
<b>I.Mục đích – yêu cầu.</b>


<b>- Chép lại đoạn trích trong bài chuỵên quả bầu. Qua bài chép biết víêt hoa tên </b>
riêng các dân tộc.


-Làm đúng các bài tập tiếng có âm đầu, vần dễ lẫn, l/n; v/d
II.Đồ dùng dạy – học.


- Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bút,…



III.Các hoạt động dạy – học.


ND - TL Giáo viên Học sinh


1.kiểm tra


2.Bài mới.
HĐ 1: HD
chính tả.


-u cầu HS viết 3 từ bắt đầu
viết bằng r/d/gi


-nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
-Đọc bài viết.


-Bài chính tả nói lên điều gì?


-Tìm trong bài những tên riêng
được viết hoa?


HD cách viết: Khơ mú, hơ mông,
ê – đê, ba nan,


-Đọc lại bài.
-Theo dõi chung


-Viết bảng con.



-Nghe.


-2-3HS đọc lại.


-Giải thích nguồn gốc ra đời
của các anh em trên đất nước
ta.


-nêu: Khơ Mú – Thái- Giao,
Hơ – mông, Ê – đê, Ba na …
-Viết bảng con.


-Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

HĐ 2:Luyện
tập.


3.Củng cố
dặn dò:


-Đọc lại bài.


-Chấm bài của HS.
Bài 2:


Bài tập yêu cầu gì?


a) Cho HS đọc bài và điền
miệng



-Nhận xét đánh giá.
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS về luyện viết.


-Đổi vở sốt lỗi.
-2-3HS đọc.


-Điền l/n hay v/d và chỗ
trống.


-Nêu: Nay, nam, này, lo, lại
b)Vội, vàng, vấp, dây


-3-4HS đọc lại bài điền.





Mơn: THỦ CƠNG.
Bài:Làm con bướm.
I Mục tiêu.


- Giúp HS nắm chắc quy trình làm con bướm.
-Làm được một con bướm theo đúng quy trình.
- u thích đồ chơi của mình làm ra.


- có thói quen ngăn nắp trật tự, an toàn khi làm việc.
II Chuẩn bị.


- Quy trình gấp , vật mẫu, giấu màu.
- Giấy nháp, giấy thủ công, kéo, bút …



III Các hoạt động dạy học chủ yếu.


ND – TL Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra


2.bài mới
HĐ 1:Thực
hành.


-Gọi HS lênthực hành làm con
bướm,


-Có mấy bước làm con bướm
-Nhận xét đánh giá.


-Giới thiệu bài.


-Treo quy trình làm con bướm.


-2-3HS thực hành
-Nêu: 4 bước.


-Quan saùt.


-Nêu các bứơc làm con bướm
+B1 Cắt giấy


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

HĐ 2:


Đánh giá
sản phẩm


3.Củng cố
dặn dò:


-Cho HS thực hành làm con
bướm


-Nhắc nhở HS: Các nếp gấp
phải thẳng, miết kĩ, cánh đều.
-Giúp đỡ HS.


-Yêu cầu trình bày.


-Nhận xét đánh giá sản phẩm
của HS.


-Đánh giá giời học.


-Nhắc HS chuẩn bị giấy thủ
công, kéo hồ giaùn.


+B3: Làm râu con bướm
+B4: Gấp cánh bướm.
-Thực hiện gấp con bướm


-Trưng bày.


-Tự nhận xét bài cho nhau.


-Bình chọn sản phẩm đẹp


<i>Thứ tư ngày tháng năm 2005</i>





Môn: TẬP ĐỌC
Bài: Quyển vở liên lạc.
I.Mục đích – yêu cầu:


1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:


- Đọc đúng các từ khó:.


- Biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, bước đầu biết đọc phân biệt giọng kể


với lời các nhân vật.


- Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy dấu chấm, giữa các cụm từ.
3 2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu:


- Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK.


- Hieåu nội dung: Hiểu tác dụng của sổ liên lạc và ghi nhận xét của GV về kết


quả học tập và những ưu khuyết điểm của HS. Để cha mẹ phối hợp với nhà
trường độngviên giúp đỡ con mình học tập tốt.


- Giáp dục HS có ý thức giữ gì quyển sổ liên lạc



II. Chuẩn bị.


- Bảng phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

ND – TL Giáo viên Học sính
1.Kiểm tra.


2.Bài mới.
HĐ 1: HD
luyện đọc.


HÑ 2: Tìm
hiểu bài.


HĐ 3:


Luyện đọc
theo vai.


3.Củng cố
dặn dò:


-Gọi HS đọc bài chuyện quả
bầu.


-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài
-Đọc mẫu.
-u cầu.
-Chia đoạn.



-Chia nhóm


-Trong sổ liên lạc cô giáo nhắc
Trung điều gì?


-Vì sao tháng nào trung cũng
viết như vậy?


-Bố đưa quyển sổ cũ liên lạc của
bố cho Trung xem để làm gì?
-Vì sao khi nhắc đến thầy giáo
của bố bố buồn?


-Yêu cầu HS mở sổ liên lạc.
-Cô giáo nhận xét em như thế
nào?


-Sổ liên lạc giúp em điều gì?
-Em giữ gìn sổ liên lạc như thế
nào?


-Chia nhoùm 3 HS.


-Nhận xét đánh giá tuyên dương.
Bài học giúp em hiểu gì về sổ


-3HS đọc và trả lời câu hỏi
SGK.



-Nhận xét.


-Mở sổ liên lạc.
-Nghe và theo dõi.
-Nối tiếp nhau đọc.
-Phát âm từ khó.
-Giải nghĩa từ SGK .
-Luyện đọc trong nhóm
-Thi đọc giữa các nhóm.
-Đọc đồng thanh.


-Tập viết thêm ở nhà.
-Vì Trung viết chữ xấu.
-nêu:


-Vì thầy đã hi sinh.
-Thực hiện.


Nêu:


-Nhiều HS nêu.
-Nêu:


-Luyện đọc theo vai trong
nhóm.


3-4nhóm HS thi đọc.
-2HS đọc cả bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

liên lạc?



-Em phải làm gì để khơng phụ
lịng thầy cơ và gia đình?


-Nhận xét dặn HS.


-Nêu.


-Về luyện đọcbài.





Mơn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU


Bài: Từ trái nghĩa – dấu chấm, dấu phẩy.
I. Mục đích yêu cầu.


- Giúp HS làm quen với khái niệm về từ trái nghĩa.


- Củng cố cách sử dụng các dấu câu, dấu chấm, dấu phẩy.
II. Đồ dùng dạy – học.


- Bảng phụ
- Vở bài tập.


III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.


ND – TL Học sinh


1.Kiểm tra.



2.bài mới.
HĐ 1: Từ trái
nghĩa.


HĐ 2: Ôn lại
dấu chấm,
dấu phẩy.
3.Củng cố
dặn dò:


-Tìm một số từ ca ngợi
Bác Hồ và đặt câu.


-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
Bài 1:


Bài 2:


Bài tập yêu cầu gì?


-Nhận xét chấm vở HS.
-Nhận xét giờ học.


-Nhaéc HS.


-3HS tìm.


-Nhắc lại tên bài học.


-2-3HS đọc yêu cầu.
-Thảo luận theo cặp đôi.
-Nêu kết quả.


a) đẹp – xấu, ngắn – dài,cao – thấp
b) Lên – xuống, chê – khen, ghét –
yêu.


c)Trời – đất, ngày – đêm, trên –
dưới.


-2- 3HS đọc.


-Điền dấu chấm hay dấu phẩy, làm
vào vở bài tập.


-Vài HS đọc lại bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

nghóa





Mơn: TỐN
Bài:Luyện tập chung.
I. Mục tiêu:


Giuùp HS:


- Củng cố so sánh và sắp xếp thứ tự các số có 3 chữ số.
- Củng cố cộng, trừ các số có 3 chữ số khơng nhớ.


- Phát triển trí tửơng tượng qua xếp hình.


II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.


ND – TL Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra
2.Bài mới,
HĐ 1: So
sánh sắp xếp
các số có 3
chữ số.


HĐ 2: Ơn
cộng trừ số
có 3 chữ số.


HĐ 3: Xếp
hình.


-Chấm chữa bài tập về nhà.
-Nhận xét đánh giá.


-Giới thiệu bài.


Baøi 1: Yêu cầu HS làm bảng
con.


Bài 2:u cầu làm vào vở.



Bài 3: Yêu cầu


Bài 4: Nhắc HS cần ghi nhớn
tên đơn vị.


Bài 5:Nêu yêu cầu.
HD HS cách xếp hình
-Theo dõi chung.




-937 > 739 200 + 30= 230
600 > 599 500+60+3< 597
398< 405 500 + 50< 649
a)599, 678, 857, 903, 1000
b)1000>903>857>678>599
-Muốn sắp xếp vào các số ta
cần căn cứ vào các hàng
-nêu cách đặt tính.


-làm vào bảng con.


-Làm vào vở


600 m + 300m = 900m
20 dm + 500dm = 520 dm
-Lấy 4 hình tam giác.
-Theo dõi HD.


-Theo mẫu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

3.Củng cố


dặn dị: -Nhận xét giờ học.-Nhắc HS. -Về nhà làm bài vào vở bài tập
tốn.





<b>Môn: Mó thuật</b>


<b>Bài: Thường thức mĩ thuật.</b>
<b>Tìm hiểu về tượng.</b>
I. Mục tiêu:


- Bước đầu nhận biết một số thể loại tượng.


- Có ý thức trân trọng, giữ gìn những tác phẩm điêu khắc.
II, Chuẩn bị.


- Một số loại tượng


- Vở tập vẽ, bút chì, màu tẩy.


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.


ND – TL Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra.
2,bài mới.
HĐ 1: Quan


sát và nhận
xét.


HĐ 2: Tìm
hiểu về tượng.


-Chấm một số vở HS.
-Nhận xét.


-Giới thiệu bài.


Đưa ra một số tượng, tranh ảnh, giới
thiệu:


-Em hãy kể tên một số tượng về
người mà em biết?


-Ngoài tượng bằng người cịn có
tượng các con vật là con gì?
-Cho HS quan sát tượng và hỏi.
-Tượng thường được làm bằng gì?


-Cho HS quan sát tượng của quang
trung, tượng chị võ thị sáu.


-Chi nhóm nêu yêu cầu thảo luận.
-Hình dáng của tượng thế nào?
-Tượng được làm bằng gì?
-Nhận xét đánh giá.



-Tóm tắt chung.


-Tự kiểm tra đồ dùng
của mình.


-Quan sát.


-Tượng Bác Hồ, cậu
bé, cơ gái đẹp…
-Con trâu, lợn, …


-xi măng, gỗ, thạch
cao, đồng, ….


-Quan sát.


-hình thành nhóm và
thảo luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

3.Củng cố dặn
dò:


-Tượng của quang trung là tượng đài
kỉ niện chiến thắng Ngọc Hồi Đống
Đa lịch sử. Vua Quang Trung tượng
trưng cho sức mạnh dân tộc Việt Nam
chống quân xâm lược nhà Thanh.
-Tượng chị Võ Thị Sáu mơ tả hình
ảnh của chị trước quân thù, bình tĩnh,
hiên ngang trong tư thế của người


chiến thắng.


-Nhận xét đánh giá giờ học.


-Nhắc HS. -Về sư tầm về các loại


tượng trên sách báo.





Môn: Hát nhạc
Bài:
I. Mục tiêu:


Giúp HS:
II. Chuẩn bò:


III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.


ND – TL Giáo viên Học sinh


<i>Thứ năm ngày tháng năm 2004</i>





Mơn: TẬP ĐỌC
Bài: Tiếng chổi tre
<b>I.Mục đích, u cầu:</b>


1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:



- Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ khó: …


- Biết đọc bài với giọng nhẹ nhàng,tình cảm. Biết đầu đọc biết ngắt dịng để


phân biệt dòng thơ với ý thơ.


- Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài, các câu thơ.


- Hiểu nội dung bài: chị lao công rất vất vả để giữ sạch đường phố. Biết ơn chị


lao cơng, q trọng lao động.


3. Có ý thức và giữ sạch môi trường xung quanh sạch sẽ.
<b>II.Đồ dùng dạy- học.</b>


- Tranh minh hoạ bài trong SGK.
- Bảng phụ.


<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra


2.Bài mới.
HĐ 1: HD
luyện đọc.



HĐ2: Tìm
hiểu bài.


-Gọi HS đọc bài: Quyển sổ liên
lạc.


-Nhận xét –Cho điểm.
-Giới thiệu bài.


-Đọc mẫu.


HD cách đọc từng ý thơ


-Những đêm hè, khi ve ve đã
ngủ.


-Chia đoạn HD đọc.
-Chia thành cám nhóm


-u cầu đọc thầm.


-Nhà thơ nghe thấy tiếng chổi
tre vào lúc nào?


-Tìm câu thơ ca ngợi chị lao
công?


-Tả vẻ đẹp khoẻ mạnh, mạnh
mẽ của chị lao cơng?



Qua bài thơ nhà thơ muốn nói
với em điều gì?


-Nhận xét chung.


-Các em cần có thái độ và hành
động như thế nào với các chị
lao công?


-2-3HS đọc và trả lời câu hỏi
SGK.


-Nhận xét.
-Nghe.


Nối tiếp đọc từng câu.
-Phát âm từ khó.


-Nối tiếp đọc theo đoạn.
Nêu nghĩa các từ SGK.
-Luyện đọc trong nhóm.
-Thi đọc đồng thanh.
-Thi đọc cá nhân.
-Cả lớp đọc.
-Thực hiện.


-Đêm hè rất muộn khi ve ve
đã ngủ.



-Chi lao cơng như sắt như
đồng.


-Thảo luận theo bàn, trình
bày ý kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

HĐ 3:
Luyện đọc
thuộc lịng
3.Củng cố
dặn dị:


-Tổ chức đọcnhóm.


-Nhận xét đánh giá – ghi điểm
-Gọi HS đọc diễn cảm.


-Nhận xét giờ học.


-Nhắc HS về nhà học thuộc bài
thơ.


-Thực hiện đọc theo bàn.
-Tự luyện đọc.


5-6HS đọc thuộc lịng.
-2HS đọc.






Môn : CHÍNH TẢ (Nghe – viết).
Bài


: Tiếng chổi tre.
I. Mục tiêu:


- Nghe – viết chính xác hai khổ thơ cuối bài: Tiếng chổi tre/


- Qua bài chính tả biết trình bày một bài thơ tự do,chữ đầu dòng viết hoa và viết
lùi vào 3 ô.


- Viết đúng và nhớ cách viết các tiếng có âm, vần dễ lẫn do ảnh hưởng của
phương ngữ: l/n; it/ich


II. Chuẩn bị:


-Vở bài tập tiếng việt.


III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:


ND – TL Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra.


2.Bài mới.
HĐ 1: HD
chính tả.


HĐ 2: Luyện



-Yêu cầu:


-Nhận xét – sửa chữa.
-Giới thiệu bài.


-Đọc đoạn viết.


-Tìm những từ trong bài được
viết hoa?


-Nên viết từ ô nào?
-Đọc lại bài.


-Đọc từng câu.
-Đọclại bài.


-Thu chấm một số vở.
Bài 2:


-Viết bảng con những tiếng
bắt đầu bằng l/n


-Nghe.


-2-3HS đọc lại.


-Các tiếng đầu mỗi dịng thơ
-Ơ thứ 3


-Viết vào vở.


-Đổi vở sốt lỗi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

tập.


3.Củng cố
dặn dò:


Bài 3: Chia nhóm và nêu yêu
cầu Hoạt động nhóm.


-nêu câu mẫu: bơi lặn – nặn
tượng.


-Nhận xét đánh giá các nhóm.
-Nhận xét giờ học.


-Nhắc HS về nhà làm bài tập.


-Nêu miệng.


-Đọc lại phát âm đúng l/n
-Thực hiện theo nhóm.
-Tìm từ viết l/n.





Mơn: TỐN
Bài: Luyện tập chung
I. Mục tiêu:



Giúp HS củng cố về:


- Kĩ năng cộng, trừ các số có 3 chữ số khơng có nhớ.
- -Tìm thành phần chưa biết của phép cộng, trừ.
- Quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thơng thường.
- -Giải bài tốn có liên quan đến nhiều hơn hoặc ít hơn.


III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.


ND – TL Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra
2.Bài mới.
HĐ 1: Ơn
cộng trừ cố
có 3 chữ số
khơng nhớ.
HĐ 2: Ơn tìm
thành phần
chưa biết.


-Chữa bài tập giờ trước.
-Nhận xét – cho điểm
-Giới thiệu bài.


Bài 1: Yêu cầu HS nêu cách
đặt tính và tính.


Bài 2:



-Nhận xét – chữa bài.


-Thực hiện.
-làm bảng con.


-Nhắc lại cách tìm số trừ, số bị
trừ, sống hạnh chưa biết.


-Làm vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

HĐ 3:Ôn mối
quan hệ các
đơn vị đo độ
dài.


HĐ 3: Vẽ
hình.


3.Củng cố
dặn doø:


-Nhận xét chữa bài.
Bài 3: Yêu cầu nhắc lại.
-HD làm:


40cm + 60 cm = 1m
100cm


Baøi 4: Cho HS quan sát hình
mẫu.



HD cách vẽ.
-Chấm vở HS.
-Nhận xét giờ học.


-Nhắc HS chuẩn bị tiết kieåm tra


x=500 x= 300
1m=10dm=100cm=1000mm
1km = 1000m


-Làm bảng con


300cm+53cm<300cm+57cm
353cm 357cm
1km > 800 m


100m
-Quan sát.
-Vẽ vào vở.





Môn: TẬP VIẾT
Bài: Chữ hoa Qkiểu 2.
<b>I.Mục đích – yêu cầu:</b>


- Biết viết chữ hoa Q kiểu 2(theo cỡ chữ vừa và nhỏ).


- Biết viết câu ứngdụng “ Quân dân một lòng” theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu



chữ, đều nét và nối đúng quy định.
II. Đồ dùng dạy – học.


- Mẫu chữ, bảng phụ.
- Vở tập viết, bút.


III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.


ND – TL Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
HĐ 1: HD
viết hoa.


HÑ 2: Vieát


-Chấm một số vở HS.
-Nhận xét chữ viết.
-Giới thiệu bài.


-Đưa mẫu chữ giới thiệu.
-HD cách viết và viết mẫu.
-Theo dõi uốn nắn.


-Nhận xét.


-Giới thiệu cụm từ: Quân dân



-Viết bảng con Q, N


-Quan sát nhận xét.


-Nêu cấu tạo độ cao của chữ.
-Theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

cụm từ ứng
dụng.


HÑ 3: Tập
viết.


3.Củng cố
dặn dò:


một lòng.


-Là đồn kết gắn bó với nhau và
giúp đỡ nhau hồn thành nhiệm
vụ.


-u cầu phân tích chữ Quân
-Phân tích và HD cách viết.
-Viếtmẫu lưu ý cách nối nét.
-HD viết vở.


-Thu chấm một số bài.
-Nhận xét giờ học.



-Nhắc HS về nhà luyện viết.


-Thực hiện:


-Viết bảng con 2-3 lần.
-Quan sát.


-Viết vào vở.


<i>Thứ sáu ngày tháng năm 2005</i>





<b>Mơn: TỐN</b>
<b>Bài: Kiểm tra.</b>
I. Mục tiêu.


Kiểm tra HS:


-Kiến thức về thứ tự các số.
- kĩ năng so sánh số có 3 chữ số.


- Kĩ năng tính cộng trừ các số có 3 chữ số.
II. Chuẩn bị.


-Đề kiểm tra.


III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.


ND – TL Giáo viên Học sinh



1.Giới
thiệu.
2.Vào bài.


-Giới thiệu mục tiêu của tiết kiểm tra.
-Ghi đề bài.


-Đọc đề bài.
Bài 1: Số?


255, …, 257, 258, …., …., 261,…, 265.
Baøi 2: >, <, =


357 …. 400 301 ….. 297
601…..563 999……1000


238….259 876 …. 800 + 70 + 6
Baøi 3: Đặt tính rồi tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

24cm


38cm


40cm


3.Nhận xét
– dặn doø:


432 + 325 257 + 341


872 – 320 786 – 135
Baøi 4: Tính


25m + 17m 63mm – 28 mm
900km + 100km 700đồng – 300
đồng


Bài 5: Tính chu vi hình tam giác.


Đáp án chấm.


Làm đúng mỗi bài đạt 2 điểm
Sai một phép tính trừ 0,5 điểm
-Thu bài và nhận xét.


-Nhắc HS về ôn bài.





<b>Môn: TẬP LÀM VĂN</b>


<b>Bài:Đáp lời từ chối – đọc sổ liên lạc.</b>
I.Mục đích - yêu cầu.


- Đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự, nhã nhặn.
- Thuật lại chính xácnội dung liên lạc.


II.Đồ dùng dạy – học.
-Bảng phu



-Vở bài tập tiếng việt


<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra.


2.Bài mới.


-Nêu tình huống sử dụng đáp
lời khen.


-Đánh giá ghi điểm.
-Giới thiệu bài.


-Thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

HĐ 1: Đáp
lời từ chối.


Hđ 2: Đọc sổ
liên lạc.


3.Củng cố
dặn dò:


Bài 1: u cầu HS quan sát
tranh và đọc lời nhân vật.



Bài 2: Gọi HS đọc u cầu.


Với tình húơng b, c cho HS
thảo luận cặp đôi.


-Nhận xét đánh giá.


+Khi đáp lời từ chối cần có
thái độ như thế nào?


-Cho HS lấy sổ liên lạc.


-Cho HS đọc liên lạc trong
nhóm cho bạn nghe.


-Em có suy nghĩ gì về lời cơ
nhận xét.


-Em cần làm gì?
-Nhận xét giờ học.


-Nhắc HS làm lại bài tập 2
vào vở bài tập.


--2-3Cặp HS đọc.
-Thảo luận theo vai.


-3-4HS cặp lên đóng vai theo
tình huống SGK.



-Nhận xét lời đáp của bạn.
-2-3HS đọc.


-Đọc đồng thanh.
-Nêu tình huồng a.
-Nối tiếp nhau nói.
+Thế thì tiếc q.


+Thế à! Bạn đọc xong kể cho
mình nghe cũng được.


-Thực hiện.


-3-4HS lên đóng vai.


-Nhận xét lời đáp của bạn.
-Nhỏ nhắn lịch sự lễ phép.
-Thực hiện.


-2-HS đọc số liệu sổ liên lạc
tháng gần nhất.


-Chia nhóm
-Đọc.


-Nối tiếp nhau đọc trước lớp.
-Nêu:


-Nêu:






</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Giúp HS:


-Có 4 hướng chính đơng tây, nam bắc. Mặt trời luôn mọc ở phương đông và lặn
ở phương tây


-Cách xác định phương hướng bằng mặt trời
II.Đồ dùng dạy – học.


- Các hình trong SGK.


III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu.


ND – TL Giaùo viên Học sinh


1 kiểm tra


2 Bài mới
HĐ1:Đàp lời
từ chối


HĐ 2: Cách
tìm phương
hướng theo
mặt trời.


-Nêu hình dáng của mặt trời?
-Mặt trời có tác dụng gì?



-Khi đi ngồi trời nắng cần chú
ý điều gì?


-Nhận xét đánh giá
-Giới thiệu bài


-Yêu cầu HS quan saùt tranh
SGK


+hình 1 là cảnh gì?
+Hình 2 là cảnh gì?


+Mặt trời mọc lặn khi nào?
-Phương mặt trời mọc lặn có
thay đổ không?


-Mặt trời mọc lặn ở phương
nào?


-Ngồi 2 phương đó còn phương
nào?


-Nêu các phương chính được
xác định theo mặt trời.


-Cho HS quan sát tranh SGK.
-Yêu cầu thảo luận câu hỏi.
+Bạn gái làm thế nào để xác
định phương hướng?



+Phương đông tây Nam, Bắc ở
đâu?


-Quả bóng lửa khơng lồ
-Sưởi ấm và chiếu sáng
-Đội mũ nón


-Nhắc lại tên bài
-Quan sát


-Cảnh mặt trời mọc
-Cảnh mặt trời lặn
+Mọc lúc sáng sớm
+lặn lúc trời tối
-Khơng thay đổi


-Mọc phương đông lặn phương
tây.


-Nam Bắc
-Nêu


-Quan sát theo nhóm
-Đứng giang tay.
-Đơng – tay phải
-Tây – Trái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

HĐ 3: Tìm
đường trong
rừng sâu.



3.Củng cố
dặn doø:


-Cho HS tập thực hành phương
hướng: Đứng xác định phương
hướng và giải thích cách xác
định.


-Nhận xét đánh giá.
-Phổ biến luật chơi.


+1HS làm mặt trời, HS tìm
đường.


+4HS làm phương hướng.
-Các tấm bìa có gắn tên.
+Con gà trơng: Mặt trời mọc.
+Con đom đóm:Mặt trời lặn.
-Thổi cịi và giơ bảng mặt trời
về hướng nào HS liền xác định
phương hướng ấy.


-Nhận xét – đánh giá,
-Nhận xét tiết học.


-Nhắc HS về vẽ ngơi nhà mình
ở và cho biết nhà mình quay
mặt phía nào?



-Thực hiện theo bàn.


-3-4Nhóm HS lên trình bày.
-Nhận xét.


-Theo dõi.


-Chơi thử 2-3 lần.


-Cho HS chơi thật- từng nhóm
4 HS xác định phương hướng.


<b>THỂ DỤC</b>


<b>Bài:Chuyền cầu: Ném bóng trúng đích.</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Tiếp tục ơn: Chuyền cầu theo nhóm 2người yêu cầu tiếp tục nâng cao khả
năng đón và chuyền cầu chính xác.


- Ơn trị chơi: Ném bóng trúng đích.
-u cầu biết ném bóng vào đích
II. Địa điểm và phương tiện.
-Vệ sinh an toàn sân trường.
- Cầu, vợt, 5-6quả bóng.


III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.


Nội dung Thời lượng Cách tổ chức



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>







 










-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Đứng vỗ tay và hát.


-Đi theo một hàng dọc.


-Đi theo vịng trị và hít thơi sâu.
-Xuay các khớp


-Ôn bài thể dục phát triển chung
-Trò chơi: Làm theo hiệu lệnh.
B.Phần cơ bản.


1)Chuyền cầu theo nhóm 2 người.


2)Trị chơi: Ném bóng trúng đích.
-Nêu tên trị chơi.


-Nhắc lại cách chơi.


-Nhận xét đánh giá.
C.Phần kết thúc.


- Đi đều theo 4 hàng dọc và hát.
-Một số động tác thả lỏng cơ thể.
-Hệ thống bài.


-Nhận xét giờ học.


-Nhắc HS về nhà ôn chuyền cầu.


80 – 100m


10 -12’
10 – 12’


3-4’
5lần
1’
1’
















<b>HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ</b>


<b>Tìm hiểu ngày 30 /4 – văn nghệ chào mừng</b>
I. Mục tiêu.


-Giúp HS hiểu.


- Ý nghĩa lịch sử của ngày 30 /4 ngày miền Nam việt nam hồn tồn giải phóng.
- Đất nước non sơng thu về một mối.


-Cho HS văn nghệ hát về anh bộ đội.
II. Chuẩn bị:


III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.


ND – TL Giáo viên Học sinh


HĐ 1: Giới


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

lịch sử 30/4


HĐ 2: Hát về
các anh hùng.


nước ta hồn tồn được giải phóng,


nhân dân ta không phải sống cảnh
chiến tranh tàn khốc nữa.


-Hàng năm cứ đến ngày 30/4 nhân
dân ta lại nô nức kỉ niệm ngày đất
nước đựơc giải phóng hồ bình.
-Ngày 30/4 các em được nghỉ đó là
ngày lễ lớn.


-Năm nay ki niệm 30 năm ngày đất
nước hoàn tồn giải phóng 30/4/1975
– 30 /4/2005


-Để tỏ lịng biết ơn các anh hùng đã
hi sinh vì sự thống nhất nước nhà em
cần làm gì?


-Cho HS hát về các anh bộ đội.
-Hát về Bác Hồ- Hát tự do.
-Nhận xét tuyên dương HS.
-Nhắc HS về tập hát.


-Neâu:


</div>

<!--links-->

×