Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.08 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
B.
C.
D.
Tính giá trị của biểu thức:
B.
C.
D.
Tìm một số có 3 chữ số lớn hơn 800. Biết số đó chia hết cho 16 và các chữ số của nó tỉ lệ với 1,2,5
A. 978
B. 996
Tìm tất cả các số ngun n thỏa mãn đẳng thức:
B.
C.
D.
Tìm số tự nhiên n biết :
B. 3;4
C. 7;8
D. 5;6
Tìm x, y, z biết
B.
C.
D.
Chọn câu trả lời <b>đúng nhất </b>
Viết số hữu tỉ dưới dạng tích hai số hữu tỉ
A.
B.
C. Cả ba phương án kia đều
đúng
D.
Chọn câu trả lời <b>đúng</b>
Cho biết: thì :
B.
C.
D.
Tính giá trị của biểu thức :
B.
C.
D.
Tìm x biết :
B.
C.
D.
Cho có số đo các góc lần lượt tỉ lệ với 1,2,3 . Tính số đo các góc của
A.
B.
C. Vơ nghiệm
D.
Tính giá trị biểu thức:
B.
C.
D.
Tìm số tự nhiên n biết :
B. 0;1;2;3;4
C. -1;0;1;2;3
Tìm (kí hiệu là số nguyên lớn nhất không vượt quá x) biết :
A.
B.
C.
D.
Tìm số nguyên n biết :
B. -2
C. -4
D. -5
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
B.
C.
D.
Tìm x biết:
D.
Cho hai số hữu tỉ:
và .
Với giá trị nào của a,b thì x, y là số dương:
A. và
B. và
C. và
D. và
Tìm x biết :
B.
C.
D.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
B.
C.
D.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
B.
C.
D.
Tính giá trị của biểu thức:
B.
C.
D.
Tìm các số a, b, c biết : và
B.
C.
D.
Tìm x biết :
B.
C.
D.
Chọn câu trả lời <b>đúng </b>
D.
Viết dạng tổng quát của số hữu tỉ sau:
A. với , k ≠ 0
B. với , k ≠ 0
C. với , k ≠ 0
D. với , k ≠ 0
Viết dạng tổng quát của số hữu tỉ sau:
B. với , k ≠ 0
C. với , k ≠ 0
D. với , k ≠
0
Tìm biết :
B. = 2
C.
D. = 3
A. hoặc
B. hoặc
C. hoặc
D. hoặc
Tìm ba số x, y, z biết : và