Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Gián án Kiem tra Hoc kỳ 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.67 KB, 6 trang )

Trường THCS Lý Tự Trọng KIỂM TRA HỌC KÌ I
Họ và tên HS:…………………….. Môn: Vật Lý 8 Đề 1
Lớp: 8………………………….. Năm học: 2010 – 2011
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
Phần I: Trắc nghiệm ( 3 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng
Câu 1:Đoàn tàu chở khách đang chuyển động được coi là đứng yên so với:
A.người lái tàu. B.kiểm sát viên đang đi kiểm tra.
C.hàng cây hai bên đường. D.ô tô chuyển động theo hướng ngược lại.
Câu 2:Vận tốc (tốc độ) không có đơn vị đo là:
A.km/h. B.m/s. C.km/phút. D.km
Câu 3:Móc một quả nặng vào lực kế, số chỉ của lực kế 20N. Nhúng chìm quả nặng đó vào trong nước thì số chỉ
của lực kế:
A.tăng lên. B.giảm đi. C.không thay đổi. D.chỉ số 0.
Câu 4:Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bổng thấy mình bị ngả người về phía sau, chứng tỏ xe:
A.đột ngột giảm vận tốc (tốc độ). B.đột ngột tăng vận tốc (tốc độ).
C.đột ngột rẽ sang trái. D.đột ngột rẽ sang phải.
Câu 5:Công cơ học được thực hiện trong trường hợp nào sau đây?
A.Một chiếc xe đang dừng và tắt máy. B.Cô phát thanh viên đang đọc tin tức.
C.Chiếc máy cày đang cầy đất trồng trọt. D.Học sinh đang nghe giảng bài trên lớp.
Câu 6:Áp suất không có đơn vị đo là:
A.Paxcan. B.N/cm
2
. C.N/m
2
. D.N/m
3
.
Phần II: Tự luận ( 7 điểm )
Câu 1:Quảng đường AB dài 24km.Một học sinh đi xe đạp trong một nữa đoạn đường AB đầu với vận tốc ( tốc
độ) 12km/h và nữa đoạn đường AB còn lại với vận tốc (tốc độ) 20km/h. Tính:
a.Thời gian học sinh đó đi trong nữa đoạn đường AB đầu. (1đ)


b.Vận tốc (tốc độ) trung bình của học sinh đo trên cả đoạn đường AB. (1đ)
Câu 2:Một tàu ngầm lặn dưới đáy biển có độ sâu 1800cm. Biết rằng trọng lượng riêng trung bình của nước biển
là 10300N/m
3
.
a.Tính áp suất tác dụng lên mặt ngoài của thân tàu. (1đ)
b.Nếu cho tàu lặn sâu thêm 300cm nữa thì áp suất tác dụng lên thân tàu là bao nhiêu? (1đ)
Câu 3:Một vật có khối lượng 682,5g làm bằng chất có khối lượng riêng 10500kg/m
3
được nhúng hoàn toàn trong
nước. Cho trọng lượng riêng của nước là 10000N/m
3
. Tính lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên vật. (1,5đ)
Câu 4:Một vật có khối lượng 500g, rơi từ độ cao 20dm xuống đất. Tính công của trọng lực? (1,5đ)
BÀI LÀM:
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………
Trường THCS Lý Tự Trọng KIỂM TRA HỌC KÌ I
Họ và tên HS:…………………….. Môn: Vật Lý 8 Đề 2
Lớp: 8………………………….. Năm học: 2010 – 2011
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
Phần I: Trắc nghiệm ( 3 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng
Câu 1:Đoàn tàu chở khách đang chuyển động được coi là đứng yên so với:
A. ô tô chuyển động theo hướng ngược lại. B.kiểm sát viên đang đi kiểm tra.
C.hàng cây hai bên đường. D. người lái tàu.
Câu 2:Vận tốc (tốc độ) không có đơn vị đo là:
A.km. B.m/s. C.km/phút. D.km/h.
Câu 3:Móc một quả nặng vào lực kế, số chỉ của lực kế 20N. Nhúng chìm quả nặng đó vào trong nước thì số chỉ
của lực kế:
A.giảm đi. B.tăng lên. C.không thay đổi. D.chỉ số 0.
Câu 4:Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bổng thấy mình bị ngả người về phía trước, chứng tỏ xe:
A.đột ngột giảm vận tốc (tốc độ). B.đột ngột tăng vận tốc (tốc độ).
C.đột ngột rẽ sang trái. D.đột ngột rẽ sang phải.
Câu 5:Công cơ học được thực hiện trong trường hợp nào sau đây?
A.Một chiếc xe đang dừng và tắt máy. B.Cô phát thanh viên đang đọc tin tức.
C.Học sinh đang nghe giảng bài trên lớp. D.Một chiếc cần cẩu đang làm việc.
Câu 6:Áp suất không có đơn vị đo là:
A.N/m
3
. B.N/cm
2
. C.N/m
2
. D.Paxcan
Phần II: Tự luận ( 7 điểm )
Câu 1:Quảng đường AB dài 24km.Một học sinh đi xe đạp trong một nữa đoạn đường AB đầu với vận tốc ( tốc

độ) 20km/h và nữa đoạn đường AB còn lại với vận tốc (tốc độ) 12km/h. Tính:
a.Thời gian học sinh đó đi trong nữa đoạn đường AB đầu. (1đ)
b.Vận tốc (tốc độ) trung bình của học sinh đo trên cả đoạn đường AB. (1đ)
Câu 2:Một tàu ngầm lặn dưới đáy biển có độ sâu 1800cm. Biết rằng trọng lượng riêng trung bình của nước biển
là 10300N/m
3
.
a.Tính áp suất tác dụng lên mặt ngoài của thân tàu. (1đ)
b.Nếu cho tàu lặn sâu thêm 300cm nữa thì áp suất tác dụng lên thân tàu là bao nhiêu? (1đ)
Câu 3:Một vật có khối lượng 682,5g làm bằng chất có khối lượng riêng 10500kg/m
3
được nhúng hoàn toàn trong
nước. Cho trọng lượng riêng của nước là 10000N/m
3
. Tính lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên vật? (1,5đ)
Câu 4:Một vật có khối lượng 500g, rơi từ độ cao 20dm xuống đất. Tính công của trọng lực? (1,5đ)
BÀI LÀM:
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN VẬT LÝ 8
Phần I: Trắc nghiệm.
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
Đề 1 A D B B C D
Đề 2 D A A A D A
Phần II: Tự luận
Câu 1:(đề 1) Tóm tắt Giải:
S=24km a/ Thời gian học sinh đó đi trong nữa đoạn đường đầu:
v
1
=12km/h t
1
=S
1
/t
1
=24/2.12=1(h)
v
2
=20km/h b/Thời gian học sinh đó đi trong nữa đoạn đường sau:
a.t1=? t
2
=S
2
/t
2

=24/2.20=0,6(h)
b.v
tb
=? Vận tốc trung bình của học sinh trên cả đoạn đường AB:
v
tb
=S
1
+S
2
/t
1
+t
2
=24/1+0,6=15(km/h)
Câu 1:(đề 2) Tóm tắt Giải:
S=24km a/ Thời gian học sinh đó đi trong nữa đoạn đường đầu:
v
1
=20km/h t
1
=S
1
/t
1
=24/2.20=0,6(h)
v
2
=12km/h b/Thời gian học sinh đó đi trong nữa đoạn đường sau:
a.t1=? t

2
=S
2
/t
2
=24/2.12=1(h)
b.v
tb
=? Vận tốc trung bình của học sinh trên cả đoạn đường AB:
v
tb
=S
1
+S
2
/t
1
+t
2
=24/0,6+1=15(km/h)
Câu 2: Tóm tắt: Giải:
h =1800cm =18m a/Áp suất tác dụng lên mặt ngoài thân tàu:
d =10300N/m
3
p =d.h =10300.18 =185400 (pa)
h
1
=300cm =3m b/Áp suất tác dụng lên thân tàu khi tàu lặn sâu thêm 300cm:
a/p =? P
a

=d.h
a
=10300.(18-3) =154500 (pa)
b/p
a
=?
Câu 3: Tóm tắt: Giải:
m =682,5g =0,6825kg Ta có: V =m/D =0,6825/10500 =0,000065 ( m
3
)
D
v
=10500kg/m
3
Lực đẩy Ac-si-met tác dụng lên vật:
d
l
=10000N/m
3
F
A
=d.V =10000.0,000065 =0,65 (N)
F
A
=?
Câu 4: Tóm tắt: Giải:
m =500g =0,5kg Trọng lượng của vật là:
h =20dm =2m P =10m =10.0,5 =5 ( N )
A =? Công của trọng lực là:
A =P.h =5.2 =10 ( J )

Trường THCS Lý Tự Trọng KIỂM TRA HỌC KÌ I
Họ và tên HS:…………………….. Môn: Vật Lý 6 Đề 1
Lớp: 6………………………….. Năm học: 2010 – 2011
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
Phần I: Trắc nghiệm:( 3 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng
Câu 1:Đơn vị hợp pháp của lực là:
A.ki lô gam. B.Niu tơn. C.mét khối. D.Niu tơn trên mét khối.
Câu 2:Dụng cụ nào sau đây dùng để đo khối lượng:
A.Lực kế lò xo. B.Thước thẳng. C.Bình chia độ. D.Cân Rô béc van.
Câu 3:Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật bằng:
A.thể tích bình tràn. B.thể tích nước còn lại trong bình tràn.
C.thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa. D.thể tích bình chứa.
Câu 4:Ba khối kim loại: 1kg đồng, 1kg sắt và 1kg nhôm. Khối nào có trọng lượng lớn nhất?
A.Khối đồng. B.Khối sắt
C.Khối nhôm. D.Cả ba khối có trọng lượng bằng nhau.
Câu 5:Biến dạng của vật nào dưới đây là biến dạng đàn hồi?
A.Cục đất sắt. B.Sợi dây cao su.
C.Quả ổi chín. D.Sợi dây đồng.
Câu 6:Để giảm độ lớn lực kéo một vật nặng lên sàn ô tô tải bằng mặt phẳng nghiêng người ta có thể:
A.tăng độ dài của mặt phẳng nghiêng. B.giảm độ dài của mặt phẳng nghiêng.
C.tăng độ cao của mặt phẳng nghiêng. D.giữ nguyên độ dài và chiều cao.
Phần II: Tự luận ( 7 điểm )
Câu 1:Lực là gì? Thế nào là hai lực cân bằng? Cho ví dụ một vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra
phương, chiều của hai lực cân bằng đó. (2đ)
Câu 2:Một khối gỗ có thể tích là 4m
3
và có khối lượng 3,2 tấn.Em hãy tính: (3đ)
a/Trọng lượng của khối gỗ đó.
b/Khối lượng riêng của khối gỗ đó.
c/Thể tích của một khối gỗ 1,6 tấn.

Câu 3:Một quả cân có khối lượng 450g được treo vào một lò xo thẳng đứng. Khi quả cân đứng yên, em hãy cho
biết: (2đ)
a/Quả cân chịu tác dụng của những lực nào? Nêu phương và chiều của những lực đó.
b/Xác định cường độ(độ lớn) của những lực tác dung vào quả cân trên?
BÀI LÀM:
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Trường THCS Lý Tự Trọng KIỂM TRA HỌC KÌ I
Họ và tên HS:…………………….. Môn: Vật Lý 6 Đề 2
Lớp: 6………………………….. Năm học: 2010 – 2011
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
Phần I: Trắc nghiệm:( 3 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng
Câu 1:Đơn vị hợp pháp của khối lượng là:
A.ki lô gam. B.Niu tơn. C.mét khối. D.Niu tơn trên mét khối.
Câu 2:Dụng cụ nào sau đây dùng để đo lực:

A.Lực kế lò xo. B.Thước thẳng. C.Bình chia độ. D.Cân Rô béc van.
Câu 3:Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật bằng:
A.thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa. B.thể tích nước còn lại trong bình tràn.
C.thể tích bình tràn. D.thể tích bình chứa.
Câu 4:Ba khối kim loại: 1kg đồng, 1kg sắt và 1kg nhôm. Khối nào có trọng lượng lớn nhất?
A.Khối đồng. B.Khối sắt
C.Khối nhôm. D.Cả ba khối có trọng lượng bằng nhau.
Câu 5:Biến dạng của vật nào dưới đây là biến dạng đàn hồi?
A.Cục đất sắt. B.Quả ổi chín.
C.Sợi dây cao su. D.Sợi dây đồng.
Câu 6:Để giảm độ lớn lực kéo một vật nặng lên sàn ô tô tải bằng mặt phẳng nghiêng người ta có thể:
A.giảm độ dài của mặt phẳng nghiêng. B.tăng độ dài của mặt phẳng nghiêng.
C.tăng độ cao của mặt phẳng nghiêng. D.giữ nguyên độ dài và chiều cao.
Phần II: Tự luận ( 7 điểm )
Câu 1:Lực là gì? Thế nào là hai lực cân bằng? Cho ví dụ một vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra
phương, chiều của hai lực cân bằng đó. (2đ)
Câu 2:Một khối gỗ có thể tích là 4m
3
và có khối lượng 3,2 tấn.Em hãy tính: (3đ)
a/Trọng lượng của khối gỗ đó.
b/Khối lượng riêng của khối gỗ đó.
c/Thể tích của một khối gỗ 1,6 tấn.
Câu 3:Một quả cân có khối lượng 450g được treo vào một lò xo thẳng đứng. Khi quả cân đứng yên, em hãy cho
biết: (2đ)
a/Quả cân chịu tác dụng của những lực nào? Nêu phương và chiều của những lực đó.
b/Xác định cường độ(độ lớn) của những lực tác dung vào quả cân trên?
BÀI LÀM:
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×