Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Tài liệu GA lớp 1 tuần 4 - Song

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.61 KB, 25 trang )

Trờng Tiểu học Chu Điện 2 GV: Trần Thị Song
Tuần 4
Ngày soạn: 8 tháng 9 năm 2010
Sáng Thứ hai, ngày 13 tháng 9 năm 2010
Chào cờ
Học vần
B i 13 : n - m
I . Mc tiờu : Giúp HS
- HS c c : n, m, nơ, me; t v cõu ng dng .
- Viết đợc : n, m, nơ, me . HS yếu viết đợc 1/ 2 số dòng quy định trong
vở tập viết .
- HS khá, giỏi bớc đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua
tranh minh hoạ SGK, biết đọc trơn .
- Luyện nói t nhiên từ 2 - 3 câu theo ch : bố mẹ, ba má .
II. dùng dy hc
- GV: Bng ch ghép, tranh minh hoạ .
- HS: B thc h nh TV, vở tập viết .
III. Cỏc hot ng dy hc
Tit 1
1. Kim tra b i c (5 )
- HS c vit bảng con : i, a, bi, cá .
- 2,3 HS đọc từ ứng dụng, câu ứng dụng SGK .
2. Dy hc b i m i
* Hot ng 1: (15)Dy õm mi.
- HS nhn din õm n, m ; nêu cấu tạo âm n, m .Ghộp õm, ting mi.
- GV ghép chữ trên bảng cài .
- HS đc õm, ting mi, t mi (c cỏ nhõn, ng thanh)
- HS quan sỏt tranh, nêu nội dung tranh ,GV ging t.
- HS so sánh 2 âm : n, m
+ Giống nhau : .
+ Khác nhau :


* Hot ng 2:(8) Luyn c t ng dng.
- HS c thm cỏc t, nhn bit ting mi, c ting, c t.
- HS khá, giỏi nêu nghĩa một số từ , GV chốt lại .
* Hot ng 3:(8) HS luyn vit bng con ( n, m, nơ, me ).
- GV hng dn cỏch vit, vit mu. HS thc hnh vit, GV un nn, rốn hs yu.
* Hot ng 4: (5) HS thi núi ting mi cú õm n, m.
- 3 nhóm thi đua tìm nói các tiếng có chứa âm n, m .
* Ví dụ : na, ná, nổ, nỏ, me, mê, cá mè... +GV tổng kết, đánh giá các nhóm.
Giỏo ỏn Lp 1
Trờng Tiểu học Chu Điện 2 GV: Trần Thị Song

Tit 2
3. Luyn tp.
* Hot ng 1: (20) HS luyn c.
- c bng tit 1: GV ch bng th t, bt kỡ cho HS c cá nhân, đồng
thanh , rèn HS yếu đọc .
- c cõu ng dng: GV cho hs quan sát tranh, nêu nội dung , GV
chốt lại câu ứng dụng, ớnh cõu, hs c thm, nhn bit ting mi , c
ting, c t, c cõu. ( luyện đọc cá nhân, đồng thanh ).
- c SGK: GV c mu, lp c thm, gi c cỏ nhõn, ng
thanh, rốn hs yu.
* Hot ng 2: (6) HS luyn núi theo ch đè : bố mẹ, ba má .
- HS luyn núi nhúm ụi.
- Mỗi HS nói từ 2 - 3 câu với bạn trong nhóm .
- GV quan sát, hớng dẫn các nhóm .
- Mt s HS núi trc lp.
- GV nhn xột (Rốn cho hs k nng luyn núi)
* Hot ng 3: (8) HS luyn vit v tp vit.
- GV nhc li quy trỡnh vit .
- Quy định HS yếu viết 1/ 2 số dòng trong vở ; lớp viết cả bài .

- Hớng dẫn HS t thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở .
- HS vit bi, GV un nn, rốn HS yu, chm bi, nhn xột.
4. Cng c dn dũ: (3)HS c li bi.
- GV chốt lại bài .
- Dn dũ v nh: HS tỡm ting mi cú õm n, m va hc.
- HS yếu về viết số dòng còn lại trong vở tập viết .

Giỏo ỏn Lp 1
Trờng Tiểu học Chu Điện 2 GV: Trần Thị Song
Toán
Bằng nhau - Dấu =
I. Mục tiêu bài học : Giúp HS
- Nhận biết đợc sự bằng nhau về số lợng, mỗi số bằng chính nó ( 2 =2 ),
biết sử dụng từ bằng nhau và dấu = để so sánh các số .
- HS yếu, TB làm đợc bài tập 1, 2, 3.HS khá, giỏi làm đợc bài 1, 2, 3, 4 SGK.
- Có tính tự giác, tích cực trong tiết học .
II. Đồ dùng dạy học
+ GV : Một số vật mẫu, các số từ 1 đến 5 và dấu =.
+ HS : Bộ thực hành Toán
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ ( 5): Điền dấu <, > ?
- Lớp làm trên bảng con : 3 ... 4 5 ... 2
- 2 HS yếu đếm các số theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé trong phạm vi 5 .
2. Dạy học bài mới
* Hoạt động 1 ( 10 ): HS nhận biết quan hệ bằng nhau, dấu =
- HS lấy ra một số nhóm mẫu vật cùng loại trong bộ thực hành Toán, để 2
bên theo yêu cầu của GV, GV đính mẫu vật trên bảng .
- HS tự so sánh, nhận xét số lợng, nhận biết quan hệ bằng nhau, dấu = .
- GV kết luận . HS đọc trên bảng lớp .
- HS tập viết dấu = trên không trung rồi viết bảng con, GV uốn nắn .

* Hoạt động 2 ( 15 ): HS thực hành SGK
+ Bài 2 ( trang 22 ): HS nêu yêu cầu của bài, nêu cách làm, GV hớng dẫn
rèn HS yếu . Một số HS chữa bài , nêu kết quả .
- GV chấm bài 2 đối với HS yếu, TB .( Nhận xét củng cố về nhận biết số l-
ợng, so sánh các số ).
+ Bài 4 ( trang 23 ):1 HS khá nêu yêu cầu, cách làm bài.
- HS khá, giỏi làm bài, 1 HS chữa bài trên bảng phụ, HS nhận xét .
( GV củng cố kĩ năng so sánh các số theo quan hệ bé hơn, lớn hơn, bằng
nhau và viết dấu ).
* Hoạt động 3 ( 5): Trò chơi ( Bài tập 3 - trang 23).
- GV phổ biến cách chơi, mỗi nhóm cử 3 bạn tham gia, thi đua các nhóm .
- GV tổng kết đánh giá (Củng cố về kĩ năng so sánh các số trong phạm vi 5)
3. Củng cố dặn dò ( 3): HS nêu lai bài vừa học, GV chốt lại .
- Dặn dò: HS về tự so sánh số lợng các đồ vật ở nhà .

Giỏo ỏn Lp 1
Trờng Tiểu học Chu Điện 2 GV: Trần Thị Song
Sáng Thứ ba, ngày 15 tháng 9 năm 2009
Toán
Luyện tập
I- Mục tiêu bài học: Giúp HS
- Biết sử dụng các từ : bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, <, > để
so sánh các số trong phạm vi 5 .
- Rèn kĩ năng viết dấu =, <, > .
- Giáo dục HS có ý thức tự giác tích cực học toán,
II- Đồ dùng dạy học
+ GV: Bài tập 1,3 viết bảng phụ.
+ HS: Bảng con, bộ đồ dùng toán, SGK.
III- Các hoạt động dạy học
1.Kiểm tra bài cũ (5): GV đính mẫu vật

- 2 HS yếu lên bảng : Làm thế nào để cho bằng nhau ?
- Lớp viết bảng con các dấu : =, <, > .
2. Dạy học bài mới
* Hoạt động 1 (10 ): HS làm bảng con
+ Bài tập 1 ( trang 24 ): HS nêu yêu cầu của bài, nêu cách làm .
- 2 HS yếu làm trên bảng, lớp làm bảng con .
- GV quan sát giúp đỡ HS yếu.
- HS nhận xét ( GV củng cố về kĩ năng so sánh và viết các dấu, các số
trong phạm vi 5 )
* Hoạt động 2 (12 ): HS làm bài SGK
- HS nêu yêu cầu của bài, nêu cách làm .
+ Bài 2 ( trang 24 ): HS làm bài . GV quan sát rèn HS yếu.
- Một số HS chữa bài, nêu kết quả .GV chấm bài HS yếu, TB nhận xét .
( Củng cố kĩ năng đọc, viết số và dấu, nhận biết, so sánh số lợng ).
+Bài 3 ( trang 24): HS khá, giỏi làm .
- 1em nêu yêu cầu của bài, nêu cách làm và làm bài tập .
-1 HS chữa trên bảng phụ, GVchấm bài nhận xét .
* Hoạt động 3 (5 ) : Trò chơi Viết dấu nhanh .
- 3 nhóm thi đua chơi : 3 ...5 2...2 1 ...5
1....4 5 ...3 4 ...4
- HS nhận xét GV chốt lại (Củng cố về kĩ năng so sánh các số trong
phạm vi 5 ).
3. Củng cố dặn dò (5):
- GV chốt lại bài, nhận xét giờ học, dặn dò HS chuẩn bị cho giờ sau .

Giỏo ỏn Lp 1
Trờng Tiểu học Chu Điện 2 GV: Trần Thị Song
Học vần
B i 14 : d - đ
I . Mc tiờu : Giúp HS

- HS c c : d, đ, dê, đò; t v cõu ng dng .
- Viết đợc : d, đ, dê, đò . HS khá, giỏi viết các chữ đều đẹp .
- Luyện nói t nhiên từ 2 - 3 câu theo ch : dế, cá cờ, bi ve, lá đa .
- Có ý thức tự giác, chủ động học tập .
II. dùng dy hc
- GV: Bng ch ghép, tranh minh hoạ .
- HS: B thc h nh TV, vở tập viết .
III. Cỏc hot ng dy hc
Tit 1
1. Kim tra b i c (5 )
- HS c vit bảng con : n, m, nơ, me .
- 2,3 HS yếu đọc từ, câu ứng dụng SGK
- GV nhận xét, ghi điểm .
2. Dy hc b i m i
* Hot ng 1: (15)Dy õm mi.
- HS nhn din õm d, đ; nêu cấu tạo âm d, đ .Ghộp õm, ting mi.
- GV ghép chữ trên bảng cài .
- HS đc õm, ting mi, t mi (c cỏ nhõn, ng thanh)
- HS quan sỏt tranh, nêu nội dung tranh ,GV ging t.
- HS so sánh 2 âm : d, đ .
+ Giống nhau : 2 âm đều có nét cong tròn và nét xiên thẳng .
+ Khác nhau : âm đ có thêm nét ngang trên đằu nét xiên thẳng .
* Hot ng 2:(8) Luyn c t ng dng.
- HS c thm cỏc t, nhn bit ting mi, c ting, c t.
- HS khá, giỏi nêu nghĩa một số từ , GV chốt lại .
* Hot ng 3:(8) HS luyn vit bng con ( d, đ, dê, đò ).
- GV hng dn cỏch vit, vit mu. HS thc hnh vit, GV un nn, rốn hs yu.
* Hot ng 4: (5) HS thi núi ting mi cú õm d, đ
- 3 nhóm thi đua tìm nói các tiếng có chứa âm d, đ.
* Ví dụ : di, da, dế, đi, đá, đế, ...

- GV tổng kết, đánh giá các nhóm .

Giỏo ỏn Lp 1
Trờng Tiểu học Chu Điện 2 GV: Trần Thị Song
Tit 2
3. Luyn tp.
* Hot ng 1: (20) HS luyn c.
- c bng tit 1: GV ch bng th t, bt kỡ cho HS c cá nhân, đồng
thanh , rèn HS yếu đọc .
- c cõu ng dng: GV cho hs quan sát tranh, nêu nội dung , GV
chốt lại câu ứng dụng, ớnh cõu, hs c thm, nhn bit ting mi , c
ting, c t, c cõu. ( luyện đọc cá nhân, đồng thanh ).
- c SGK: GV c mu, lp c thm, gi c cỏ nhõn, ng
thanh, rốn hs yu.
* Hot ng 2: (6) HS luyn núi theo ch đè : dế, cá cờ, bi ve, lá đa
- HS luyn núi nhúm ụi.
- Mỗi HS nói từ 2 - 3 câu với bạn trong nhóm .
- GV quan sát, hớng dẫn các nhóm .
- Mt s HS núi trc lp.
- GV nhn xột (Rốn cho hs k nng luyn núi)
* Hot ng 3: (8) HS luyn vit v tp vit.
- GV nhc li quy trỡnh vit .
- Hớng dẫn HS t thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở .
- HS vit bi, GV un nn, rốn HS yu, chm bi, nhn xột.
4. Cng c dn dũ: (3)HS c li bi.
- GV chốt lại bài .
- Dn dũ v nh: HS tỡm ting mi cú õm d, đ va hc .
Giỏo ỏn Lp 1
Trờng Tiểu học Chu Điện 2 GV: Trần Thị Song
Đạo đức ( Tiết 2 )

Bài 2 : Gọn gàng, sạch sẽ
I. Mục tiêu bài học : Giúp HS
- Biết lợi ích của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ . Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân,
đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ .
- Biết phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng sạch sẽ và ăn mặc cha gọn gàng, sạch sẽ.
- Giáo dục cho HS thấy đợc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ là thể hiện ngời có nếp
sống, sinh hoạt văn hoá, góp phần giữ gìn vệ sinh môi trờng thêm đẹp, văn minh .
II. Đồ dùng dạy học
+ GV : Tranh minh hoạ bài tập 3, một số đồ dùng : lợc, bấm móng tay .
+ HS : Vở bài tập đạo đức .
III. Các hoạt động dạy học
1.Giới thiệu bài
2.Dạy bài mới
* Hoạt động 1 ( 10 ): Hoạt động cả lớp
- HS tự quan sát lẫn nhau, chọn ra những bạn đã biết thực hiện tốt bài học : Biết
giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng sạch sẽ và các bạn nào cha biết giữ gọn gàng, sạch
sẽ .
- Cách sửa sang cho bạn nh thế nào ? Các em tự sửa sang cho nhau, HS nhận xét,
GVkết luận .
* Hoạt động 2 ( 12): HS hoạt động nhóm đôi
- HS quan sát tranh minh hoạ bài tập 3 - vở bài tập đạo đức .
- Các nhóm thảo luận, nhận xét các bạn đang làm gì ? cách ăn mặc, đầu tóc, giày
dép đã gọn gàng, sạch sẽ cha ? Em muốn làm nh bạn nào ? Vì sao ?
- Đại diện các nhóm nêu ý kiến nhận xét , nên học theo bạn nào trong tranh ?
- GV kết luận .
* Hoạt động 3 ( 8 ): HS tự liên hệ bản thân
- Cả lớp hát bài Rửa mặt nh mèo .
- GV hỏi cả lớp mình có ai giống mèo không ? chúng ta đừng ai giống mèo
nhé !
- Hàng ngày em đã biết làm gì để cho quần áo, đầu tóc, giày dép luôn gọn gàng,

sạch sẽ ?
- GV kết luận, giáo dục cho HS thấy đợc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ là thể hiện
ngời có nếp sống, sinh hoạt văn hoá, góp phần giữ gìn vệ sinh môi trờng, làm cho
môi trờng thêm đẹp văn minh .
3. Củng cố dặn dò ( 5): HS nhắc lại bài học, GV chốt lại bài .
- Dặn dò : HS về thực hiện ăn mặc, đầu tóc... cho gọn gàng, sạch sẽ .

Giỏo ỏn Lp 1
Trờng Tiểu học Chu Điện 2 GV: Trần Thị Song
Chiều : Tự học : Ôn Tiếng Việt
Bài 14 : d - đ
I. Mc tiờu bi hc: Giỳp HS
- Cng c về đọc, viết cỏc ting t cú cha õm đ, đ.
- Làm bài tập : Nhận biết đợc các tiếng có âm d, đ. Nối đúng chữ với chữ
để đợc từ có nghĩa .
- in ỳng d hay đ c từ thích hợp theo hình vẽ .
- Có tính tự giác, cẩn thận khi làm bài .
II. dựng dy hc
- GV: Bng ụn , bài tập 1, 2, 3 viết bảng phụ .
- HS: V bi tp TN và tự luận TV.
III. Cỏc hot ng dy hc
* Hot ng 1 (12)Luyn c
- GV ớnh bng ụn, cho hs c thm, rốn c cỏ nhõn (HS c kt hp
phõn tớch ting).Rèn những HS đọc yếu .
- Thi ua cỏc nhúm c, lp c t.
* Hot ng 2 (20): HS lm v bi tp.
+ Bi tp 1 ( trang 9 ): HS c thm, lm vic cỏ nhõn, mt s hs cha
bi, nờu kt qu ,nhn xột.
( GV củng cố, rèn kĩ năng đọc các tiếng có chứa âm d, đ ) .
+ Bi tp 2 ( trang 9 ): tng t bi 1.

+ Bi tp 3 ( trang 9 ): HS hot ng nhúm đôi, cỏc nhúm tho lun
đọc nội dung, rồi nối chữ với chữ để đợc từ có nghĩa.
- Thi ua cỏc nhúm.
- Mỗi nhóm cử 1 bạn lên nối trên bảng phụ.
- Một số HS chữa bài, nhận xét kết quả. GV tổng kết dánh giá các nhóm.
+ Bài tập 4 ( trang 9): HS quan sát tranh vẽ, nêu nội dung, GV nêu yêu
cầu của bài, HS làm bài và chữa bài .
IV. Cng c dn dũ (3): HS c li bi.
- GV nhn xột gi hc, dn dũ hs về đọc lại bài .
Ôn toán
Luyện tập
I- Mục tiêu bài học: Giúp HS
- Biết sử dụng các từ : bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, <, > để
so sánh các số trong phạm vi 5 .
- Rèn kĩ năng viết dấu =, <, > .
- Giáo dục HS có ý thức tự giác tích cực học toán,
Giỏo ỏn Lp 1
Trờng Tiểu học Chu Điện 2 GV: Trần Thị Song
II- Đồ dùng dạy học
+ GV: Bài tập 1,3 viết bảng phụ.
+ HS: Bảng con, bộ đồ dùng toán, SGK.
III- Các hoạt động dạy học
1.Kiểm tra bài cũ (5): GV đính mẫu vật
- 2 HS yếu lên bảng : Làm thế nào để cho bằng nhau ?
- Lớp viết bảng con các dấu : =, <, > .
2. Dạy học bài mới
* Hoạt động 1 (10 ): HS làm bảng con
+ Bài tập 1 ( trang 24 ): HS nêu yêu cầu của bài, nêu cách làm .
- 2 HS yếu làm trên bảng, lớp làm bảng con .
- GV quan sát giúp đỡ HS yếu.

- HS nhận xét ( GV củng cố về kĩ năng so sánh và viết các dấu, các số
trong phạm vi 5 )
* Hoạt động 2 (12 ): HS làm bài SGK
- HS nêu yêu cầu của bài, nêu cách làm .
+ Bài 2 ( trang 24 ): HS làm bài . GV quan sát rèn HS yếu.
- Một số HS chữa bài, nêu kết quả .GV chấm bài HS yếu, TB nhận xét .
( Củng cố kĩ năng đọc, viết số và dấu, nhận biết, so sánh số lợng ).
+Bài 3 ( trang 24): HS khá, giỏi làm .
- 1em nêu yêu cầu của bài, nêu cách làm và làm bài tập .
-1 HS chữa trên bảng phụ, GVchấm bài nhận xét .
* Hoạt động 3 (5 ) : Trò chơi Viết dấu nhanh .
- 3 nhóm thi đua chơi : 3 ...5 2...2 1 ...5
1....4 5 ...3 4 ...4
- HS nhận xét GV chốt lại (Củng cố về kĩ năng so sánh các số trong phạm vi
5 ).
3. Củng cố dặn dò (5):
- GV chốt lại bài, nhận xét giờ học, dặn dò HS chuẩn bị cho giờ sau .
----------------------------------------------------------
Tự học: Ôn Tiếng Việt
Ôn bài 12, 13
I. Mc tiờu bi hc: Giỳp HS
- Cng c về đọc, viết cỏc ting t đã học ở bài 12, 13.
- Có tính tự giác, cẩn thận khi làm bài .
II. dựng dy hc
- GV: Bng ụn viết bảng phụ .
- HS: Bảng con, vở.
III. Cỏc hot ng dy hc
Giỏo ỏn Lp 1
Trờng Tiểu học Chu Điện 2 GV: Trần Thị Song
* Hot ng 1 (15)Luyn c

- GV ớnh bng ụn, cho hs c thm, rốn c cỏ nhõn (HS c kt hp
phõn tớch ting).Rèn những HS đọc yếu .
- Thi ua cỏc nhúm c, lp c t.
* Hot ng 2 (15): ) HS luyn vit v
- GV nhc li quy trỡnh vit .
- HS TB yếu viết 3 số dòng vào vở ; HS khá, giỏi viết 5 dòng.
- Hớng dẫn HS t thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở .
- HS vit bi, GV un nn, rốn HS yu, chm bi, nhn xột.
IV. Cng c dn dũ (3): HS c li bi.
- GV nhn xột gi hc, dn dũ hs về đọc lại bài .
Thứ t, ngày 15 tháng 9 năm 2010
Học vần
Bài 15 : t - th
I . Mc tiờu : Giúp HS
- HS c c : t, th, tổ, thỏ; t v cõu ng dng .
- Viết đợc : t, th, tổ, thỏ . HS yếu viết đợc 1/ 2số dòng quy định trong
vở tập viết.
- Luyện nói t nhiên , trả lời đợc từ 2 - 3 câu hỏi theo ch : ổ, tổ.
- Có ý thức tự giác, chủ động học tập .
II. dùng dy hc
- GV: Bng ch ghép, tranh minh hoạ .
- HS: B thc h nh TV, vở tập viết .
III. Cỏc hot ng dy hc
Tit 1
1. Kim tra b i c (5 )
- HS c vit bảng con : d, đ, dê, đò, HS khá, giỏi viết : da dê.
- 2,3 HS yếu đọc từ, 1 HS khá đọc câu ứng dụng SGK.
- GV nhận xét, ghi điểm .
2. Dy hc b i m i
* Hot ng 1: (15)Dy õm mi.

- HS nhn din õm t, th ; nêu cấu tạo âm t, th .Ghộp õm, ting mi.
- GV ghép chữ trên bảng cài .
Giỏo ỏn Lp 1

×