Tuần 19
Thứ hai ngày 4 tháng 1 năm 2010
Chào cờ
________________________________
Tập đọc
Tiết 37: Ngời công dân số một
I/ Mục tiêu:
1-Biết đọc đúng ngữ điệu một văn bản kịch,phân biệt đợc lời các nhân vật với
lời tác giả.
2-Hiểu đợc tâm trạng day dứt, trăn trở tìm con đờng cứu nớc của Nguyễn Tất
Thành . Trả lời đợc các câu hỏi 1,2 và câu hỏi 3( không cần giải thích lý do)
II/ Đồ dùng dạy- học:
- Bảng nhóm.
III/ Các hoạt động dạy học :
1- Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
2-Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:
a) Luyện đọc:
- Chia đoạn.
- Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp
sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.
- Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
- Mời 1-2 HS đọc toàn bài.
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
b)Tìm hiểu bài:
- Cho HS đọc đoạn 1:
+ Anh Lê giúp anh Thành việc gì?
+) Rút ý1:
- Cho HS đọc đoạn 2,3:
+Những câu nói nào của anh Thành cho
thấy anh luôn nghĩ tới dân, tới nớc?
+ Câu chuyện giữa anh Thành và anh Lê
nhiều lúc không ăn nhập với nhau. Hãy
tìm những chi tiết thể hiện điều đó và
giải thích vì sao nh vậy?
+)Rút ý 2:
- Nội dung chính của bài là gì?
- Đoạn 1: Từ đầu đến Vậy anh vào Sài
Gòn này làm gì?
- Đoạn 2: Tiếp cho đến ở Sài Gòn nữa.
- Đoạn 3: Phần còn lại.
- Tìm việc làm ở Sài Gòn.
+) Anh Lê giúp anh Thành tìm việc
làm.
- Chúng ta là đồng bào. Cùng máu đỏ da
vàng. Nhng anh có khi nào nghĩ đến
đồng bào không?
- Anh Lê hỏi: Vởy anh vào Sài Gòn này
làm gì? Anh Thành đáp: Anh học ở tr-
ờng Sa- xơ-lu Lô-bathì..ờanh là ng-
ời nớc nào?...
+) Sự trăn trở của anh Thành.
- GV chốt ý đúng, ghi bảng.
- Cho 1-2 HS đọc lại.
c)Hớng dẫn đọc diễn cảm:
- Mời 3 HS đọc phân vai.
- Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi
nhân vật.
- Cho HS luyện đọc phân vai trong
nhóm 3 đoạn từ đầu đến anh có khi nào
nghĩ đến đồng bào không?
- Từng nhóm HS thi đọc diễn cảm.
- HS khác nhận xét.
- GV nhận xét, kết luận nhóm đọc hay
nhất.
- HS nêu.
- HS đọc.
- HS tìm giọng đọc diễn cảm cho mỗi
đoạn.
- HS luyện đọc diễn cảm.
- HS thi đọc.
3-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học. Nhắc học sinh về đọc bài và chuẩn
bị bài sau.
_________________________________
Toán
Tiết 91 :Diện tích hình thang
I/ Mục tiêu :
- Biết tính diện tích hình thang, biết vận dụng vào giải các bài tập liên quan.
+ Bài tập cần làm : Bài 1(a)- Bài 2(a)
II/ Đồ dùng dạy- học:
- Bảng nhóm.
III/Các hoạt động dạy - học:
1,Kiểm tra bài cũ:
Thế nào là hình thang? Hình thang vuông?
2, Bài mới:
a, Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học.
b, Dạy học bài mới:
- GV chuẩn bị 1 hình tam giác nh SGK.
- Em hãy xác định trung điểm của cạnh
BC
- GV cắt rời hình tam giác ABM, sau đó
ghép thành hình ADK.
- Em có nhận xét gì về diện tích hình
thang ABCD so với diện tích hình tam
giác ADK?
- Dựa vào công thức tính diện tích hình
tam giác, em hãy suy ra cách tính diện
- HS xác định điểm M là trung điểm của
BC
- Diện tích hình thang ABCD bằng diện
tích tam giác ADK.
(DC + AB) x AH
S hình thang ABCD
2
tích hình thang?
*Quy tắc: Muốn tính S hình thang ta
làm thế nào?
*Công thức:
Nếu gọi S là diện tích, a, b là độ dài các
cạnh đáy, h là chiều cao thì S đợc tính
NTN?
- Ta lấy tổng độ dài hai đáy nhân với
chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia
cho 2.
- HS nêu: (a + b) x h
S =
2
2.3-Luyện tập:
*Bài tập 1 (93): Tính S hình thang, biết:
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- GV hớng dẫn HS cách làm.
- Cho HS làm vào nháp.
- Mời 1HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2 (94): Tính S mỗi hình thang
sau:
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Mời một HS nêu cách làm.
- Cho HS làm vào nháp. Sau đó cho HS
đổi vở chấm chéo.
- GV nhận xét, đánh giá bài làm của HS.
*Kết quả:
a) 50 cm2
*Kết quả:
a) 32,5 cm2
3-Củng cố, dặn dò:
-Cho HS nhắc lại quy tắc và công thức tính diện tích hình thang.
-GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn lại các kiến thức vừa học.
_____________________________
Khoa học
Tiết 37:Dung dịch
I/Mục tiêu:
- Nêu đợc một số ví dụ về dung dịch.
- Biết cách tách các chất ra khỏi một số dung dịch bằng cách chng cất.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Hình 76, 77 SGK.
- Một ít đờng hoặc muối, nớc sôi để nguội, một cốc (li) thuỷ tinh, thìa nhỏ có
cán dài.
III/ Các hoạt động dạy học:
1-Kiểm tra bài cũ:
Nêu phần Bạn cần biết?
2.Bài mới:
2.1-Giới thiệu bài:
2.2-Hoạt động 1: Thực hành. Tạo ra một dung dịch
*Mục tiêu: HS biết cách tạo ra một dung dịch, kể đợc tên một số dung dịch.
*Cách tiến hành:
- GV cho HS thảo luận nhóm 4 theo nội
dung:
+ Tạo ra một dung dịch đờng (hoặc
dung dịch muối) tỉ lệ nớc và đờng do
từng nhóm quyết định:
+ Để tạo ra dung dịch cần có những ĐK
gì?
+ Dung dịch là gì?
- Mời đại diện các nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV kết luận: (SGV -Tr. 134)
- HS thực hành và thảo luận theo nhóm
4.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét.
2.3-Hoạt động 2: Thực hành tách các chất ra khỏi hỗn hợp
*Mục tiêu: HS biết cách tách các chất trong dung dịch.
*Cách tiến hành:
- Bớc 1: Làm việc theo nhóm 4.
Nhóm trởng điều khiển nhóm mình lần lợt làm các công việc sau:
+ Đọc mục Hớng dẫn thực hành trang 77 SGK và thảo luận, đa ra dự đoán kết
quả thí nghiệm theo câu hỏi trong SGK.
+ Làm thí nghiệm.
+ Các thành viên trong nhóm đều nếm thử những giọt nớc đọng trên đĩa, rút ra
nhận xét. So sánh với kết quả dự đoán ban đầu.
- Bớc 2: Làm việc cả lớp
+ Mời đại diện một số nhóm trình bày kết quả làm thí nghiệm và thảo luận.
+ Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV kết luận: SGV-Tr.135.
3-Củng cố, dặn dò:
- Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ. -GV nhận xét giờ học. Nhắc học
sinh chuẩn bị bài sau
____________________________
Chiều
Tiếng việt *
Luỵên từ và câu
TNG KT VN T
I/Mục tiêu:
- Tỡm c nhng t ng ch ngi, ngh nghip, cỏc dõn tc anh em
trờn t nc.
- Tìm được những câu thành ngữ, tục ngữ, ca dao nói về quan hệ gia
đình, thầy trò, bạn bè và hiểu nghĩa của chúng.
- Tìm những từ ngữ miêu tả hình dáng của người.
- Sử dụng các từ ngữ miêu tả hình dáng của người để viết đoạn văn tả
người.
II/ ®å dïng d¹y häc:
- B¶ng nhãm ,TV n©ng cao L5
III/ ho¹t ®éng d¹y häc:
Hoạt động dạy Hoạt động học
A- Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 3 HS lên bảng đặt câu với các từ
có tiếng phúc mà em tìm được ở tiết
trước.
- 3 HS lên bảng đặt câu hỏi.
- Hỏi : - 3 HS nối tiếp nhau trả lời câu hỏi.
+ Thế nào là hạnh phúc ?
+ Em quan niệm thế nào là một gia
đình hạnh phúc ?
+ Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ
“hạnh phúc” ?
- Nhận xét câu trả lời của HS.
- Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng.
- Nhận xét, cho điểm HS.
- Nhận xét bài làm của bạn.
B- Dạy bài mới :
1- Giới thiệu bài :
- GV nêu. - HS lắng nghe để xác định nhiệm vụ
của tiết học.
2- Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1 :
- Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu của bài - 1 Hs đọc
tập.
- Tổ chức cho HS hoạt động trong
nhóm.
- Chia lớp thành các nhóm, mỗi nhóm
4 HS. Yêu cầu mỗi nhóm tìm từ theo
một yêu cầu.
- Hoạt động trong nhóm, 4 nhóm viết
vào giấy khổ to, mỗi nhóm làm 1
phần của bài
- Gọi 4 nhóm làm trên giấy dán bài
lên bảng, đọc các từ nhóm mình tìm
được. Yêu cầu các nhóm có cùng yêu
cầu bổ sung từ nhóm bạn chưa tìm
được.
- Nhận xét, bổ sung các từ không
trùng lặp.
- Nhận xét, kết luận các từ đúng.
Bài 2 :
- Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu của bài. - 1 HS đọc.
- Gọi HS nêu câu thành ngữ, tục ngữ
của mình tìm được. GV ghi nhanh các
chữ đầu của câu thành ngữ, tục ngữ,
ca dao lên bảng.
- Nối tiếp nhau phát biểu.
- Nhận xét, khen ngợi
- Yêu cầu HS viết vào vở. - Viết vào vở tục ngữ, thành ngữ, ca
dao đã tìm được
- Từ ngữ nói về
quan hệ gia
đình :
+ Chị ngã, em nâng.
+ Anh em như thể chân tay
- Tục ngữ, thành
ngữ, ca dao nói
về quan hệ thầy
trò :
+ Không thầy đố mày làm nên.
Bài 3 :
- Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu của bài
tập.
- 1 HS đọc
- Tổ chức cho HS hoạt động theo
nhóm cùng làm bài như các hoạt động
bi 1.
3- Cng c - dn dũ :
- Nhn xột tit hc.
- Dn HS v nh ghi nh cỏc t, thnh ng, tc ng, ca dao va tỡm
c, hon thnh on vn
__________________________________________
Toán*
Luyên tậpdiện tích hình thang
I/ Mục tiêu:
Luyện tập tính diên tích hình thang
II/ Đồ dùng dạy học : Bảng nhóm hệ thống các bài tập
III/ Hoạt động dạy học:
A) Kiểm tra bài cũ:
-Nêu quy tắc tính diện tích hình
thang.
-Viết công thức tính diện tích hình
thang
B) Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện tập.
- Bài 1.
-Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu hs tự làm bài.
-Gọi HS nêu kết quả .
Bài 2.
-Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu Hs tự làm .
- Chữa bài.
Bài 3.
- Gọi hS đọc đề
- Yêu cầu hS làm bài ra vở.
- Thống nhất kết quả.
3. Củng cố, dặn dò:
Nhấn mạnh quy tắc tính diện
tích hìng thang
-1 HS nêu.
- 1HS lên bảng
viết.
- 1 HS đọc.
-HS làm bài.
-Nêu miệng kết quả.
a) S b) Đ
-1HS đọc
-2 hS lên bảng , lớp làm vở.
Chiều cao của hình thang là:
120 x 2 : ( 18 + 12) =8 (cm)
Đáp số 8cm
- Nhận xét.
-1HS đọc.
-HS làm bài.
- Nêu kết quả
Đáp số : 6,75 tấn
Nhận xét tiết học.
___________________________
Giáo dục ngoài giờ lên lớp
Chủ đề: Uống nớc nhớ nguồn
I/ Mục tiêu:
- HS biết lựa chọn hình ảnh và vẽ đợc một bức tranh theo đúng chủ đề : Quê hơng
yêu dấu.
- Rèn kĩ năng thực hành vẽ tranh, tập thể hiện cảm xúc qua tranh vẽ, tô màu theo ý
thích tạo thành bức tranh đẹp, sinh động.
- Giáo dục tình yêu quê hơng đất nớc, có ý thức rèn luyện để trở thành ngời con có
ích cho quê hơng.
II/ Đồ dùng dạy học:
Một số tặng phẩm nhỏ cho HS, hoa điểm cho ban giám khảo đánh giá.
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu:
- GV nêu yêu cầu giờ học, tổ chức cho
HS tham gia hoạt động tập thể.
*HĐ1: Văn nghệ theo chủ đề : Quê h-
ơng yêu dấu.
- Kể tên một số bài hát ca ngợi quê h-
ơng , đất nớc.
- GV cho các tổ biểu diễn các tiết mục
đã chuẩn bị.
*HĐ2: Vẽ tranh theo chủ đề : Quê
hwong yêu dấu.
- GV gợi ý cách tìm chọn nội dung thể
hiện đúng chủ đề.
? Tranh vẽ về chủ đề nào?
? Em định thể hiện nội dung gì?
? Hình ảnh nào là chính?
? Lời em muốn nói là gì?
*HĐ2: Tổng kết, đánh giá, : GV cùng -
HS lựa chọn bức vẽ đẹp, trng bày.
- GV nhận xét giờ học.
- HS tổ chức HĐ tập thể, giới thiệu
chơng trình, cùng tham gia.
- HS hát bài hát theo chủ đề, nêu cảm
nhận về bài hát đó.
+ Quê hơng tơi đẹp.
+ Em yêu quê hơng em...
+ HS vẽ tranh theo chủ đề, trng bày,
nhận xét, BGK lựa chọn bức vẽ đẹp,
trao giải.
- HS vẽ:
+ Vẽ về ngày mùa, vẽ về dòng sông
quê, vẽ về đêm trăng trên sân đình...
+ Hình ảnh dòng sông và con thuyền là
chính (hình ảnh ngời thợ gặt là chính...)
- HS nhận xét tranh vẽ của bạn về nội
dung, cách thể hiện , bố cục tranh, màu
sắc.....
____________________________________________________
Thứ ba ngày 5 tháng 1 năm 2010
Đ/C thuỷ dạy
_____________________________________________________________________________
Thứ t ngày 6 tháng 1 năm 2010
Âm nhạc GV chuyên dạy
_____________________________________
Tập đọc
Tiết 38: Ngời công dân số một (tiếp)
I/ Mục tiêu:
1-Biết đọc đúng một văn bản kịch, phân biệt lời các nhân vật với lời tác giả.
( HS khá , giỏi biết đọc phân vai, đọc diễn cảm đoạn kịch, giọng đọc thể hiện đợc
tính cách của từng nhân vật ( câu hỏi 4)
2-Hiểu nội dung , ý nghĩa: Qua việc Nguyễn Tất Thành quyết tâm ra nớc
ngoài tìm con đờng cứu nớc, cứu dân, tác giả ca ngợi lòng yêu nớc , tầm nhìn xa và
quyết tâm cứu nớc của ngời thanh niên Nguyễn Tất Thành.Trả lời đợc các câu hỏi 1,2
và câu hỏi 3( không yêu cầu giải thích lý do)
II/ Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ
III/ Các hoạt động dạy học:
1- Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
2-Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:
a) Luyện đọc:
- Chia đoạn.
- Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp
sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.
- Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
- Mời 1-2 HS đọc toàn bài.
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
b)Tìm hiểu bài:
- Cho HS đọc đoạn 1:
+ Anh Lê, anh Thành đều là những
thanh niên yêu nớc, nhng giữa họ có gì
khác nhau?
Rút ý1:
- Đoạn 1: Từ đầu đến Lại còn say sóng
nữa
- Đoạn 2: Phần còn lại.
- Khác nhau:
+ Anh Lê: có tâm lí tự ti, cam chịu cảnh
+ Anh Thành: không cam chịu, ngợc lại
- Cho HS đọc đoạn 2, 3:
+ Quyết tâm của anh Thành đi tìm đờng
cứu nớc đợc thể hiện qua lời nói, cử chỉ
nào?
+ Ngời công dân số Một trong đoạn kịch
là ai? Vì sao có thể gọi nh vậy?
Rút ý 2:
- Nội dung chính của phần hai, của toàn
bộ đoạn trích là gì?
- GV chốt ý đúng, ghi bảng.
c)Hớng dẫn đọc diễn cảm:
- Mời 4 HS đọc phân vai.
- Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi
nhân vật.
- Cho HS luyện đọc phân vai trong
nhóm 4 đoạn hai.
- Từng nhóm HS thi đọc diễn cảm.
- HS khác nhận xét.
- GV nhận xét, kết luận nhóm đọc hay
nhất.
+)Cuộc trò chuyện giữa anh Thành và
anh Lê.
- Lời nói: Để giành lại non sông, chỉ
có
- Cử chỉ: Xoè hai bàn tay ra: Tiền
đây ...
- Ngời công dân số Một là Nguyễn Tất
Thành có thể gọi nh vậy là vì ý thức
công dân
+)Anh Thành nói chuyện với anh Mai
và anh Lê về chuyến đi của mình.
- HS nêu.
- HS đọc.
- HS tìm giọng đọc diễn cảm cho mỗi
đoạn.
- HS luyện đọc diễn cảm.
- HS thi đọc.
3-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học. Nhắc học sinh về đọc bài và chuẩn
bị bài sau.
________________________________
Toán
Tiết 93: Luyện tập chung
I/ Mục tiêu:
- Biết tính diện tích hình tam giác vuông, hình thang .
- Biết giải toán liên quan đến diện tích và tỉ số phần trăm.
+ Bài tập cần làm: bài 1, Bài 2.
II/ Đồ dùng dạy học :
Bảng nhóm, bút dạ.
III/Các hoạt động dạy học :
1-Kiểm tra bài cũ:
Cho HS nêu công thức tính diện tich hình thang.
2-Bài mới:
2.1-Giới thiệu bài:
GV nêu mục tiêu của tiết học.
2.2-Làm bài tập:
*Bài tập 1 (95): Tính S hình tam giác
vuông...
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- GV hớng dẫn HS cách làm.
- Cho HS làm vào nháp.
- Mời 3 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2 (95):
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- GV hớng dẫn HS cách làm.
- Cho HS làm vào bảng vở, 2 học sinh
làm vào bảng nhóm.
- Hai HS treo bảng nhóm.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Kết quả:
a/ 6 cm2
b/ 2m2
c/ 1 dm2
30
*Bài giải:
Diện tích của hình thangABED là:
(1,6 + 2,5) x 1,2 : 2 = 2,46 (dm2)
Diện tích của hình tam giácBEC là:
1,3 x 1,2 : 2 = 0,78(dm2)
. Diện tích hình thangABED lớn hơn
diện tích của hình tam giácBEC là:
2,46 - 0,78 = 1,68 (dm2)
Đáp số: 1,68 dm2
3-Củng cố, dặn dò:
GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa luyện tập.
________________________________________________
Luyện từ và câu
Tiết 37:câu ghép
I/ Mục tiêu:
- Nắm đợc sơ lợc khái niệm câu ghép là câu do nhiều vế ghép lại; mỗi vế câu ghép
thờng có cấu tạo giống một câu đơnvà thể hiện một ý có quan hệ chặt chẽ với ý của
những vế câu khác ( ND ghi nhớ)
- Nhận biết đợc câu ghép , xác định đợc các vế câu trong câu ghép( BT1, mục III) ;
Thêm đợc một vế câu vào chỗ trống để tạo thành câu ghép( BT3)
- ( HS khá giỏi thực hiện đợc yêu cầu của BT2 Trả lời câu hỏi , giải thích lý
do)
II/ Đồ dùng dạy -học: Bảng nhóm, bút dạ.
III/ Các hoạt động dạy học:
1-Kiểm tra bài cũ: HS làm bài tập 1 trong tiết LTVC trớc.
2- Dạy bài mới:
2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
2.2.Phần nhận xét:
*Bài tập 1:
*Lời giải:
- Mời 2 HS đọc nối tiếp toàn bộ nội
dung các bài tập. Cả lớp theo dõi.
- Cho cả lớp đọc thầm lại đoạn văn
của Đoàn Giỏi, lần lợt thực hiện
từng Y/C:
+Yêu cầu 1: Đánh số thứ tự các
câu trong đoạn văn ; xác định CN,
VN trong từng câu. (HS làm việc cá
nhân)
+Yêu cầu 2: Xếp 4 câu trên vào
hai nhóm: câu đơn, câu ghép.
(HS làm việc nhóm 2)
+Yêu cầu 3: (cho HS trao đổi
nhóm 4)
- Sau từng yêu cầu GV mời một số
học sinh trình bày.
- Cả lớp và GV nhận xét. Chốt lời
giải đúng.
2.3.Ghi nhớ:
- Thế nào là câu ghép?
- Cho HS nối tiếp nhau đọc phần
ghi nhớ.
2.4. Luyện tâp:
*Bài tập 1:
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS thảo luận nhóm 7.
- Mời một số học sinh trình bày.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2:
- Mời 1 HS đọc yêu cầu.
- Cho HS trao đổi nhóm 2.
- Mời một số HS trình bày.
- Cả lớp và GV nhận xét , bổ sung.
*Bài tập 3:
- Cho HS làm vào vở sau đó chữa
bài.
a) Yêu cầu 1:
1. Mỗi lần rời nhà đi, bao giờ con khỉ cũng
2. Hễ con chó đi chậm, con khỉ
3. Con chó chạy sải thì con khỉ
4. Chó chạy thong thả, khỉ buông thõng
b) Yêu cầu 2:
- Câu đơn: câu 1
- Câu ghép: câu 2,3,4
c) Yêu cầu 3:
Không tách đợc, vì các vế câu diễn tả những
ý có quan hệ chặt chẽ với nhau.Tách mỗi vế
câu thành một câu đơn sẽ tạo nên một chuỗi
câu rời rạc, không gắn kết với nhau về nghĩa.
*Lời giải:
Vế 1 Vế 2
Trời / xanh thẳm
biển cũng thẳm xanh,
Trời / rải mây
trắng nhạt.
biển / mơ màng dịu hơi
sơng
Trời / âm u
mây
biển / xám xịt, nặng nề.
Trời / ầm ầm
biển / đục ngầu, giận
giữ
Biển / nhiều khi
ai / cũng thấy nh thế
*Lời giải:
Không thể tách mỗi vế câu ghép nói trên
thành một câu đơn vì mỗi vế câu thể hiện một
ý có quan hệ chặt chẽ với các ý của vế câu
khác.
*VD về lời giải:
-Mùa xuân đã về, cây cối đâm chồi nảy lộc.
-Mặt trời mọc, sơng tan dần.
3-Củng cố dặn dò: - GV nhận xét giờ học
- HS nhắc lại nội dung ghi nhớ.
______________________________________
Chiều
Tiếng việt*
Luyện tập tả ngời
I/ Mục tiêu:
Nhận biết kiểu mở bài trong bài văn tả ngời
Luyện viết mở bài theo 2 kiểu cho bài văn tả ngời bạn thân của em.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Bảng nhóm
III/ Hoạt động dạy học:
A) Kiểm tra bài cũ:
Có mấy cách mở bài ? Đó là những
cách nào?
Nhân xét.
B) bài mới:
1.Giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn HS làm bài
Bài 1,2:
-Gọi HS đọc đoạn văn và yêu cầu
-Yêu cầu HS xác định ngời đợc giới thiệu
, cách mở bài.
Bài 3:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu
- Đề yêu cầu tả ai?
- Yêu cầu HS viết mở bài theo 2 các
- Gọi HS đọc bài làm của mình.
-Yêu cầu HS nhậnban xét và sửa bài giúp
bạn.
- Nhận xét bổ sung , cho điểm bài viết tốt
3 Củng cố - Dặn dò :
Nhận xét tiết học.
- 2 HS nêu.
-HS 1:đọc câu văn.
- HS 2 : đọc yêu cầu.
- HS làm bài.
+ Tả một bà cụ bán hàng
+ Mở bài trực tiếp
-1HS đọc.
-Tả ngời bạn thân.
-HS làm bài.
- 5 học sinh đọc.
Nhận xét.
Luyện toán*
Luyện tập chung
I/ Mục tiêu:
Luyện kĩ năng tính diện tích hình tam giác,hình thang và giải toán có liên
quan.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Bảng nhóm
III/ Hoạt động dạy học:
A) Kiểm tra bài cũ:
Viết công thức tính diện tích hình tam
giác và hình thang.
B) Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện tập.
Bài 1.
-Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm.
- Gọi HS nêu kết quả điền
Bài 2.
-Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS tính tổng a + b
- Gấp rỡi tức là gì?
-Yêu cầu HS giải vào vở
-Chữa bài, thống nhất kết quả.
Bài 3.
- Gọi HS đọc đề bài.
- Cách tiến hành tơng tự
3.Củng cố dặn dò
Nhấn mạnh các công thức tính diện tích
và các công suy ra từ công thức suy ra từ
công thức tính diện tích
Nhận xét tiết học.
-2 HS lên bảng viết , lớp viết ra nháp.
-1 HS đọc
- HS làm bài.
- Nêu kết quả:
a) S b) Đ
-1 HS đọc.
- a+ b = S x 2 : h
- Đáy lớn bằng 1,5 đáy bé( =
2
3
).
-HS giải ra vở.
- Đáp số : 9cm và 13,5 cm
-1 HS đọc .
-Đa về bài toán tìm 2 số khi biết tổng và
hiệu của 2 số .
- Đáp số : 15m và 3m
___________________________________
Toán(ôn)
Luyện tập
I/ Mục tiêu: Tiếp tục củng cố cho h/s về tính S , S
II/ Đồ dùng dạy học: