Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Gián án TL TOÁN 10 SỐ 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.62 KB, 9 trang )

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
I. PT đường thẳng góc, khoảng cách
1. Cho
( )
1;3 ; : 2 1 0;A x y∆ − + =
Viết pt đường thẳng
'

đối xứng với

qua A
2. BL theo m vị trí tương đối của hai đường thẳng sau

( )
'
: 4 4 0; : 2 6 2 1 0x my m m x y m∆ − + − = ∆ + + − − =
3. Lập pt đường thẳng

qua
( )
6;4P
và tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích
bằng 2
4. Lập pt đường thẳng

qua
( )
2;3Q
và cắt các tia Ox, Oy tại các điểm M, N khác O sao
cho OM + ON bé nhất
5. Cho


( )
;M a b

( )
0, 0a b> >
Lập pt đường thẳng

qua M và cắt các tia Ox, Oy tại các
điểm A, B sao cho tam giác OAB có diện tích bé nhất
6. Cho
( )
1 2
: 2 2 0; : 3 0; 3;0d x y d x y M− − = + + =
a) Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng trên
b) Viết pt đường thẳng

qua M và cắt
1 2
,d d
tại A và B sao cho MA = MB
7. Cho tam giác ABC có
( ) ( ) ( )
0;0 , 2;4 , 6;0A B C
.Tìm M thuộc cạnh AB, N thuộc cạnh
BC; P , Q trên cạnh AC sao cho MNPQ là hình vuông
8. Cho
( )
2 2
: ; 3;1
1 2

x t
M
y t
= − −



= +

a) Tìm A∈∆ sao cho đoạn
13AM =
b) Tìm
B
∈∆
sao cho đoạn BM ngắn nhất
9. Cho tam giác ABC có phương trình hai cạnh là
'
2
: 2 6 3 0; : .
x t
d x y d
y t
= −

+ + =

=

Trung điểm cạnh còn lại là
( )

1;1M −
. Hãy viết pt cạnh còn lại
10. Tam giác ABC có pt(BC):
1 3
1 2
x y− −
=

; pt các trung tuyến BM:
3 7 7 0x y+ − =
;
CN:
5 0x y+ − =
. Viết phương trình các đường thẳng AB và AC
11. Lập phương trình các cạnh của hình vuông ABCD biết
( )
1;2A −
và phương trình của
một đường chéo:
1 2 ; 2x t y t= − + = −
12. Cho
'
'
'
2
2
: :
1
x t
x t

y t
y t
= −

= − −

∆ ∆
 
= +
=


. Viêt pt đường thẳng đối xứng với
'

qua

13. Cho
( ) ( )
1;2 , 3;1 ; : 1 ; 2A B x t y t− ∆ = + = +
. Tìm C trên

sao cho
a) Tam giác ABC đều. b) Tam giác ABC cân.
14. Cho tam giác ABC có
( ) ( ) ( )
1;0 , 2;3 , 3; 6A B C− −

: 2 3 0x y∆ − − =
a) xét xem


cắt cạnh nào của tam giác ABC
b) Tìm M trên

sao cho
MA MB MC+ +
uuur uuur uuur
min
15. Cho
( ) ( ) ( )
2;0 , 4;1 , 1;2A B C
a) CMR :
ABC∃∆
b) Viết pt phân giác trong của góc A của tam giác ABC
c) Tìm tọa độ tâm I của đường tròn nội tiếp tam giác ABC
16. Tính các góc của tam giác ABC biết pt các cạnh là:

1 2 3
: 2 0; : 2 0; : 1d x y d x y d x y+ = + = + =
17. Viết pt đường thẳng qua
( )
2;0A −
và tạo với
: 3 3 0d x y+ − =
một góc
0
45
18. Viết pt đường thẳng qua
( )
1;2B −

và tạo với
: 2 3 ; 2d x t y t= + = −
một góc
0
60
19. Tìm a để hai đường thẳng sau tạo với nhau một góc
0
45

1 2
: 2 ; 1 2 :3 4 0d x at y t d x y= + = − + =
20. Cho
( ) ( )
1;1 , 3;6A B
. Viết pt đường thẳng

qua A và cách B một khoảng bằng 2
21. Cho
:8 6 5 0d x y− − =
. Viwts pt đường thẳng
/ /d∆
và cách d một khoảng bằng 5
22. Cho
( ) ( ) ( )
1;1 , 2;0 , 3;4A B C

a) Viết pt đường thẳng

qua A và cách đều hai điểm B, C
b) viết pt các đường thẳng cách đều ba điểm A, B, C

23. Cho tam giác ABC cân tại A có
( ) ( )
: 2 1 0; :3 5 0pt AB x y pt BC x y+ − = − + =
Viết pt đường thẳng AC biết nó đi qua
( )
1; 3M −
24. Cho
1 2 1 2
: 2 5 0; :3 6 1 0;x y x y I∆ − + = ∆ + − = =∆ ∩ ∆
. Viết pt đường thẳng


qua
( )
2; 1M −
và cắt
1

tại A, cắt
2

tại B sao cho
IA IB
=
25. Cho tam giác ABC có
4 7
;
5 5
A
 

 ÷
 
hai đường phân giác trong của góc B và C có pt lần
lượt là
: 2 1 0; : 3 1 0
B C
d x y d x y− − = + − =
Viết pt đường thẳng BC
26. Cho
( ) ( )
1;6 , 3; 4 ; : 2 1 0P Q x y− − ∆ − − =
a) Tìm
K
∈∆
sao cho
2 minPK QK+
uuur uuur
b) Tìm
E
∈∆
sao cho
( )
2 2
minEP EQ
+
c) Tìm
M
∈∆
sao cho
( )

minMP MQ+
d) Tìm
N ∈∆
sao cho
axNP NQ m−
27. Cho
( ) ( ) ( ) ( )
: 2 1 2 1 0; 2;3 , 1;0m x m y m A B∆ − + − + − =
a) CMR:

luôn đi qua một điểm cố định
m∀
b) Tìm m để

có ít nhất một điểm chung với đoạn AB
c) Tìm m để khoảng cách từ A đến

là lớn nhất
28. Lập pt các cạnh của tam giác ABC biết
( )
1;3A
và pt hai trung tuyến

'
: 2 1 0; : 1 0d x y d y− + = − =
29. Viết pt các cạnh của tam giác ABC biét
( )
4;3C
đường phân giác trong và trung tuyến
kẻ từ một đỉnh có pt lần lượt là

2 5 0; 4 13 10 0x y x y+ − = + − =
30. Tam giác ABC có
( )
1; 3A − −
và pt các đường cao
:5 3 25 0;BH x y+ − =

:3 8 12 0CK x y+ − =
. Tìm tọa độ B, C
31. Tam giác ABC có
( )
1; 3A − −
. Pt đường trung trực của đoạn AB là
:3 2 4 0d x y+ − =
;
trọng tâm
( )
4; 2G −
. Tìm tọa độ B, C
32. Tam giác ABC có
( ) ( )
3
; 2; 3 , 3; 2
2
S A B= − −
và trọng tâm của tam giác thuộc đường
thẳng
:3 8 0d x y− − =
. Tìm tọa độ C
33. Hai cạnh của tam giác ABC có pt:

5 2 6 0; 4 7 21 0x y x y− + = + − =
. Viêt pt cạnh
còn lại của tam giác , biết trực tam trùng với gốc tọa độ
34. Cho tam giác ABC vuông tại A;
( )
: 3 3 0; , ; 2pt BC x y A B Ox r− − = ∈ =
.
Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC
35.Cho hình chữ nhật ABCD có tâm
1
;0
2
I
 
 ÷
 
;
( )
: 2 2 0; 2 ; 0
A
pt AB x y AB AD x− + = = <
. Tìm tọa độ A, B, C, D
36.
( ) ( ) ( )
6; 3 , 4;3 , 9;2A B C− − −
a) Viết pt đường thẳng d là phân giác trong của goác A của tam giác ABC
b) Tìm E trên d sao cho ABEC là hình thang
37.
( ) ( ) ( )
1;7 , 4; 3 , 4;1A B C− − −

. Lập pt đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác ABC
38. Tam giác ABC có
( )
2; 1A −
cá phân giác trong của góc B và C có pt:

: 2 1 0; : 3 0
B C
d x y d x y− + = + + =
. Tìm phương trình BC
39.
( ) ( )
1; 2 , 3;3 ; : 2 0A B x y− − ∆ − + =
. Tìm C trên

để tam giác ABC vuông tại C
40. Lập pt đường thẳng

qua
( )
2;5P
và cách
( )
5;1Q
một khoảng bằng 3
41. Tam giác ABC có
( ) ( )
2 3
1;1 , 3;4 ;cos ;cos
10 10

A B A B= =
. Viết pt các cạnh
42. Cho
( )
1;1A
. Tìm B trên đường thẳng
3y =

C Ox∈
để tam giác ABC đều
43. Cho
( ) ( )
2 2
1 2
: 0; : 1 2 1 0d kx y k d k x ky k− + = − + − + =
a) CMR: khi k thay đổi
1
d
luôn đi qua một điểm cố định
b) Tìm tọa độ giao điểm I của
1 2
,d d
theo k; c) Tìm quỹ tích I khi k thay đổi
44.
( ) ( )
1;0 , 2;3A B
. Lập pt đường thẳng d // và cách AB một khoảng bằng
10
45. Cho
( )

2 2
: 8 6 21 0; : 1 0C x y x y d x y+ − + + = + − =
. Tìm tọa độ các đỉnh của hình
vuông ABCD ngoại tiếp (C) biết
A d∈
................................................................................................................................................
II. Đường tròn
1. Viết pt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết
( ) ( ) ( )
1;3 , 5;6 , 7;0A B C

2. Viết pt đường tròn nội tiếp tam giác ABC biết pt các cạnh

:3 4 6 0; : 4 3 1 0; : 0AB x y AC x y BC y+ − = + − = =
3. BL theo m vị trí tương đối của đường thẳng
: 2 3 0x my m∆ − + + =
và đường tròn
( )
2 2
: 2 2 2 0C x y x y+ + − − =
4. Viết pt đường tròn tiếp xúc với các trục tọa độ và a) đi qua
( )
2; 1A −

b) có tâm thuộc đường thẳng
:3 5 8 0d x y− − =
5. Viết pt đường tròn tiếp xúc với trục hoành tại
( )
6;0A
và đi qua

( )
9;9B
6. Viết pt đường tròn đi qua
( ) ( )
1;0 , 1;2A B−
và tiếp xúc với đường thẳng
: 1 0x y∆ − − =
7. Viết pt tiếp tuyến của đường tròn
( ) ( ) ( )
2 2
: 3 4 169C x y− + + = tại
( )
8; 16A −
8. Cho đường tròn
( )
2 2
: 6 2 6 0C x y x y+ − + + =
và điểm
( )
1;3A
a) CMR: A nằm ngoài đường tròn; b) Viết pt các tiếp tuyến của (C) kể từ A
c) Gọi M, N là các tiếp điểm ở câu b) , hãy tính diện tích tam giác AMN
9. Cho
( )
2 2
: 4 4 17 0; :3 4 1 0C x y x y d x y+ + + − = − + =
. Viết pt các tiếp tuyến của (C)
mà vuông góc với d
10. Viết pt các tiếp tuyến chung của hai đường tròn sau:


( ) ( )
2 2 2 2
1 2
: 4 8 11 0; : 2 2 2 0C x y x y C x y x y+ − − + = + − − − =
11. Cho đường cong
( ) ( ) ( )
2 2
: 2 4 1 0C x y m x m y m+ + + − + + + =
a) CMR:
( )
,m C∀
là đường tròn
b) Tìm tập hợp tâm của (C) khi m thay đổi
c) Tìm các điểm cố định của (C)
d) Tìm các điểm mà (C) không đi qua dù m lấy bất cứ giá trị nào
12. Cho
( )
2 2
: 8 6 0; :3 4 10 0C x y x y d x y+ + − = − + =
. Viết pt các đường thẳng
d∆ ⊥

và cắt (C) tại hai điểm A, B và
6AB =
13. Cho đường thẳng
: 2 1 2 0d x my+ + − =
và hai đường tròn

( ) ( )
2 2 2 2

1 2
: 2 4 4 0; : 4 4 56 0C x y x y C x y x y+ − + − = + + − − =
a) Gọi I là tâm của
( )
1
C
. Tìm m để d cắt
( )
1
C
tại hai điểm phân biêt A, B . Tìm m để tam
giác IAB có diện tích lớn nhất
b) CMR :
( )
1
C

( )
2
C
tiếp xúc ngoài với nhau . Viết pt các tiếp tuyến chung của chúng
14. Gọi
( )
'
C
là đường tròn tâm
( )
1;2Q −
bán kính
13R =

. A, B là các giao điểm của
( )
'
C
và đường thẳng
: 5 2 0x y∆ − − =
. Tìm tọa độ C sao cho tam giác ABC vuông và nội
tiếp
( )
'
C
15. Cho
( )
2 2
: 1 0; : 2 4 0d x y C x y x y− + = + + − =
. Tìm M trên d sao cho qua M kẻ
được hai tiếp tuyến với (C) tại A và B sao cho góc AMB bằng
0
60
16. Cho
: 7 10 0; : 2 0d x y x y− + = ∆ + =
. Viết pt đường tròn (C) tiếp xúc với d tại
( )
4;2A
và có tâm thuộc

17. Cho
( ) ( ) ( ) ( )
2 2
: 1 2 9; 2;0C x y E− + − = . Viết pt đường thẳng


qua E và cắt (C) tại
hai điểm phan biệt P, Q sao cho
EP EQ=
18. BL theo a số nghiệm của hệ pt
( )
( )
2 2
2
2 1
4
x y a
x y

+ = +


+ =


19. Tìm m để hệ sau có nghiệm
( )
2 2
1 2
4
mx m y
x y
+ + =

+ =


20. Cho hpt:
( )
2 2
9
2 1 1 0
x y
m x my m

+ =


+ + + − =



Tìm m để hệ có hai nghiệm phân biệt
( ) ( )
1 1 2 2
; , ;x y x y
và biểu thức
( ) ( )
2 2
1 2 1 2
A x x y y= − + −
là lớn nhất
21. Cho
( ) ( )
2 2
: 2 2 1 2 1 0C x y mx m y m+ − − + + − =

a) CMR:
( )
,m C∀
luôn đi qua hai điểm cố định
b) CMR:
( )
,m C∀
cắt trục Oy tại hai điểm pb
22. Viết pt các tiếp tuyến chung của hai đường tròn sau:

( ) ( )
2 2 2 2
1 2
: 6 5 0; : 12 6 44 0C x y x C x y x y+ − + = + − − + =
23. Cho
( ) ( )
2 2 2 2
1 2
: 4 2 4 0; : 10 6 30 0C x y x y C x y x y+ − + − = + − − + =
có tâm
1 2
,I I
a) CMR :
( )
1
C
tiếp xúc ngoài với
( )
2
C

. Tìm tọa độ tiếp điểm H
b) Gọi d là tiếp tuyến chung (không đi qua H) của hai đường tròn . Tìm tọa độ K là giao
điểm của d và
1 2
I I
. Viết pt đường tròn
( )
C
đi qua K và tiếp xúc với cả
( )
1
C

( )
2
C
tại H
24. Cho
( )
( ) ( )
2 2
: 2 1 2 2 6 7 0
m
C x y m x m y m+ − + − + + + =
a) Tìm quỹ tích tâm của họ đường tròn
( )
m
C
b) Xác định tâm của
( )

m
C
khi nó là đường tròn tiếp xúc với trục Oy
25.Cho
( ) ( ) ( ) ( )
0; , ;0 , ;0 ; 0, 0A a B b C b a b− > >
a) Viết pt đường tròn
( )
C
tiếp xúc với AB tại B , tiếp xúc với AC tại C
b) M là điểm bất kỳ trên (C) . Gọi
1 2 3
, ,d d d
lần lượt là khoảng cách từ M đến AB, AC, BC.
CMR:
2
1 2 3
.d d d=
26. Tìm max, min của
4 3M x y= +
biết x, y thỏa mãn
2 2
16 8 6x y x y+ + = +
27. Cho
2 2 2 2
1;x y x y x y+ > + ≥ +
. Tìm max của
2P x y= +
28. Cho
( ) ( )

2 2 2 2
1 2
: 10 0; : 4 2 20 0C x y x C x y x y+ − = + + − − =
a) Viết pt đường tròn tâm I thuộc
: 6 6 0x y∆ + − =
và đi qua các giao điểm của
( )
1
C
với
( )
2
C
b) Viết pt các tiếp tuyến chung của
( )
1
C

( )
2
C
29. Cho
( ) ( )
2 2
: 2 4 4 0; 3;5C x y x y A+ + − − =
a) Viết pt các tiếp tuyến của (C) xuất phát từ A; gọi M, N là các tiếp điểm
b) Tính độ dài đoạn MN và viết pt đường thẳng MN
30. Cho
( )
2 2

: 2 4 2 0;C x y x y+ − + + =
Viết pt đường tròn
( )
'
C
tam
( )
5;1M
, biết
( )
'
C

( )
C
cắt nhau tại hai điểm A, B sao cho
3AB =
................................................................................................................................................
III. Elíp
1. Cho elíp
( )
2 2
: 1
25 16
x y
E + =
a) Tìm tọa độ các tiêu điểm , các đỉnh của (E) b) Viết pt các cạnh của hình chữ nhật cơ sở
c) Tìm tâm sai, pt các đường chuẩn , pt các bán kính qua tiêu của (E)
2.Tìm các điểm M trên elíp
( )

2
2
: 1
9
x
E y+ = thỏa mãn
a)
1 2
2MF MF=
; b) Góc
0
1 2
90F MF =
; c) Góc
0
1 2
60F MF =
3. Cho elíp
( )
2 2
: 1
9 4
x y
E + =
a) Tìm m để
:d y x m= +
cắt (E) tại hai điểm pb P, Q . Tính độ dài PQ theo m
b) Viết pt đường thẳng

qua

( )
1;1M
và cắt (E) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho
MA = MB
4. Cho elíp
( ) ( )
2 2
2 2
: 1; 0
x y
E a b
a b
+ = > >
a) CMR:
( )
M E∀ ∈
ta có
b OM a≤ ≤
b) Gọi A là giao điểm của đường thẳng
: 0x y
α β
∆ + =
và (E). Tính độ dài OA theo
, , ,a b
α β
c)
( )
B E∈
sao cho
OA OB⊥

. Tính
2 2
1 1
OA OB
+
theo a và b
CMR: đường thẳng AB luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×