KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
VÙNG DUYÊN HẢI BẮC BỘ NĂM 2009
HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn: TOÁN
Lớp 10
Bài 1. Phương trình đã cho tương đương với:
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
ax x y x z
by y x y z
cz z x z y
= − −
= − −
= − −
Trường hợp 1: Nếu x, y, z dương. Không mất tính tổng quát giả sử
x y z≥ ≥
. Suy ra
( ) ( )
0by y z y x= − − ≤
(vô lý)
Trường hợp 2: Nếu x, y, z có 2 số dương, 1 số âm. Giả sử z < 0 và x, y > 0. Khi đó ta có
( ) ( )
0 0cz z x z y> = − − >
(loại)
Trường hợp 3: Nếu x, y, z có 2 số âm và 1 số dương. Giả sử x, y < 0 và z > 0. Khi đó
( )
2
0 0ax by x y> + = − ≥
(loại)
Trường hợp 4: Nếu x, y, z âm. Giả sử
0 x y z> ≥ ≥
, ta có
( ) ( )
0 0ax x y x z> = − − ≥
(loại)
Vậy trong 3 số x, y, z phải có 1 số bằng 0. Từ đó suy ra phương trình đã cho có 4
nghiệm:
( ) ( ) ( ) ( )
0;0;0 ; ;0;0 ; 0; ;0 ; 0;0;a b c
Bài 2:
Hướng dẫn:
Đặt
; ; ; ; 0a x b y c z a b c= = = >
Bất đẳng thức đã cho trở thành:
2 2 2
2 2 2 2 2 2
3 3
( , , ) ( )
2
a b c
f a b c a b c
b c c a a b
= + + + + ≥
+ + +
Ta có:
( , , ) ( , , )f a b c f a b c
λ λ λ
=
nên không làm mất tính tổng
quát giả sử a
2
+ b
2
+ c
2
= 3.
BĐT cần chứng minh trở thành:
2 2 2
3
3 3 3 2
a b c
a b c
+ + ≥
− − −
với
a,b,c
(0; 3)∈
Ta có:
2 2
2 2
( 1) ( 2)
0
3 2 2(3 )
a a a a a
a a
− +
≥ ⇔ ≥
− −
luôn đúng với a
(0; 3)∈
Tương tự 2 BĐT còn lại sau đó cộng lại ta được điều cần chứng
minh.
0.5
0.5
1.0
1.0
1.0
Bài 3:
F
O
B
A
C
D
E
M
. Khi đó ta có
2
/( )
.
M AB
P MD MB MF
= =
(2)
Từ (1) và (2) suy ra MD = ME
hay M là trung điểm của DE.
Vậy BF đi qua trung điểm của DE.
Bài 4:
( )
( ) ( ) ( ) ( )
2 3 2 3 2 2 3
1 2 1 2 1 2 2 2 1 2 0
y y
x x x y x x x y x x
⇔ + + + + + − + − + + − =
( ) ( ) ( )
2 2 3 3
2 1 2 2 2 1 2 0
y y
x y x x x x
⇔ + + + − − + + − =
( ) ( )
2 2 3
2 2 1 2 0
y
x y x x
⇔ + − + + − =
( )
( )
2 2
3
2 2
2 1 2 3
y
x y
x x
+ =
⇔
+ + =
Gi¶i (2) do x,y nguyªn d¬ng nªn
1x y= =
Gi¶i (3)
a) NÕu
1 0y x= ⇒ =
hoÆc
2
2x
=
(lo¹i)
b) NÕu
( )
( )
3 2
2 2 3 0 1 3 0 1y x x x x x x
= ⇒ + − = ⇔ − + + = ⇔ =
suy ra cã nghiÖm (1;2)
c) NÕu
3y
≥
tõ (3) cã x lÎ vµ
( )
2
2 2 1
y
x x
+ = −
Do
( )
( ) ( ) ( )
2
2 3 2 1 mod3 3 1 1 mod3
y
y
x x y
+ ⇒ ≡ ⇔ − = ⇒
M
ch½n.
Tõ (3) l¹i cã
( )
( )
2
1 3 2 2
y
x x x
+ − + = +
Gi¶ sö p lµ mét íc nguyªn tè cña
2
3x x− +
p
⇒
lÎ
( ) ( )
2 2 0 mod 2 2 mod
y y
p p
⇒ + ≡ ⇔ ≡ −
Do y ch½n nªn
2
y
lµ sè chÝnh ph¬ng
2
⇒ −
lµ sè chÝnh ph¬ng theo
( )
mod p
( ) ( )
1
2
2 1 mod
p
p
−
⇒ − ≡
(4)
Mµ
( ) ( )
2
1
1
2
8
2 1 mod
p
P
p
−
−
≡ −
( ) ( ) ( ) ( )
2
1
1 1 1
2
2 8 2
2 . 1 1 . 1 mod
p
p p p
p
−
− − −
⇒ − ≡ − −
( ) ( ) ( )
2
1 4 5
2 8
2 1 mod
p p p
p
− + −
⇒ − ≡ −
(5)
Tõ (4) vµ (5)
2
4 5
8
p p
+ −
⇒
lµ sè ch½n
( ) ( )
1 5
8
p p
− +
⇒
ch½n
8 1
8 3
p m
m
p m
= +
⇒ ∈
= +
¥
Tõ (3)
( )
3
2 1 0 mod8x x
⇒ + + ≡
( ) ( )
2
5 mod8 3 7 mod8x x x
⇒ ≡ ⇒ − + ≡
2
3x x⇒ − +
cã íc nguyªn tè d¹ng
8 7m
+
( m©u thuÉn)
VËy ph¬ng tr×nh cã nghiÖm lµ (1;1) vµ (1;2).
Bài 5:
Bổ đề : Cho 0 <
1 2 3 4 5 6 7 8 1
3x x x x x x x x x≤ ≤ ≤ ≤ ≤ ≤ ≤ ≤
. Khi đó
( )
1 3 5 7 2 4 6 8 1 3 5 7
3
2
x x x x x x x x x x x x+ + + ≤ + + + ≤ + + +
Chứng minh:
Ta có
1 2 3 4 5 6 7 8 1 3 5 7 2 4 6 8
; ; ; (1)x x x x x x x x x x x x x x x x≤ ≤ ≤ ≤ ⇒ + + + ≤ + + +
Mặt khác
( )
2 3 4 5 6 7 8 1 1 1 3 5 7
1
; ; ; 3
2
x x x x x x x x x x x x x≤ ≤ ≤ ≤ ≤ + + + +
Cộng theo vế suy ra
( )
2 4 6 8 1 3 5 7
3
2
x x x x x x x x+ + + ≤ + + +
( 1đ)
Vào bài
Giả sử
1 2 300
; ;...;a a a
là trọng lượng của các quả táo xếp theo thứ tự tăng dần. Theo giả
thiết suy ra
1 2 300 1
0 ... 3a a a a< ≤ ≤ ≤ ≤
.
Chia
{ }
1 2 300
, ,...,a a a
thành 75 nhóm
{ }
75 150 225
, , , , 1,75
i i i i
a a a a i
+ + +
=
. Xét hai nhóm bất kì:
(1,5đ)
{ }
{ }
75 150 225
75 150 225
75 75 150 150 225 225
, , ,
, , , ,( 75)
3
m m m m
n n n n
m n m n m n m n m
a a a a
a a a a m n
a a a a a a a a a
+ + +
+ + +
+ + + + + +
< <
⇒ ≤ ≤ ≤ ≤ ≤ ≤ ≤ ≤
(0,5đ)
Theo bổ đề trên
( )
75 150 225 75 150 225 75 150 225
3
2
m m m m n n n n m m m m
a a a a a a a a a a a a
+ + + + + + + + +
+ + + ≤ + + + ≤ + + +
(0,5đ)
Suy ra trọng lượng của một nhóm bất kì không lớn hơn
3
2
trọng lượng của nhóm khác.
( 0,5đ)