LTC ST>
ĐỀ 14
Bài 1: Cho biểu thức:
( ) ( )( )
yx
xy
xyx
y
yyx
x
P
−+
−
++
−
−+
=
111))1)((
a). Tỡm điều kiện của x và y để P xỏc định . Rỳt gọn P.
b). Tỡm x,y nguyờn thỏa món phơng trỡnh P = 2.
Bài 2: Cho parabol (P) : y = -x
2
và đờng thẳng (d) cú hệ số gúc m đi qua điểm
M(-1 ; -2) .
a). Chứng minh rằng với mọi giỏ trị của m (d) luụn cắt (P) tại hai điểm A ,
B phõn biệt
b). Xỏc định m để A,B nằm về hai phớa của trục tung.
Bài 3: Giải hệ phơng trỡnh :
=++
=++
=++
27
1
111
9
zxyzxy
zyx
zyx
Bài 4: Cho đường trũn (O) đờng kớnh AB = 2R và C là một điểm thuộc đường
trũn
);( BCAC
≠≠
. Trờn nửa mặt phẳng bờ AB cú chứa điểm C , kẻ tia Ax tiếp
xỳc với đờng trũn (O), gọi M là điểm chớnh giữa của cung nhỏ AC . Tia BC cắt
Ax tại Q , tia AM cắt BC tại N.
a). Chứng minh cỏc tam giỏc BAN và MCN cõn .
b). Khi MB = MQ , tớnh BC theo R.
Bài 5: Cho
Rzyx
∈
,,
thỏa món :
zyxzyx
++
=++
1111
Hóy tớnh giỏ trị của biểu thức : M =
4
3
+ (x
8
– y
8
)(y
9
+ z
9
)(z
10
– x
10
) .
ĐÁP ÁN
Bài 1: a). Điều kiện để P xỏc định là :;
0;1;0;0
≠+≠≥≥
yxyyx
.
*). Rỳt gọn P:
( )
( ) ( ) ( )
(1 ) (1 )
1 1
x x y y xy x y
P
x y x y
+ − − − +
=
+ + −
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )
1 1
x y x x y y xy x y
x y x y
− + + − +
=
+ + −
( ) ( )
( ) ( ) ( )
1 1
x y x y x xy y xy
x y x y
+ − + − + −
=
+ + −
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
1 1 1 1
1 1
x x y x y x x
x y
+ − + + + −
=
+ −
Q
N
M
O
C
B
A
LTC ST>
( )
1
x y y y x
y
− + −
=
−
( ) ( ) ( )
( )
1 1 1
1
x y y y y
y
− + − −
=
−
.x xy y= + −
Vậy P =
.yxyx
−+
b). P = 2
⇔
.yxyx
−+
= 2
( ) ( )
( )( )
111
111
=+−⇔
=+−+⇔
yx
yyx
Ta cú: 1 +
1y ≥
⇒
1 1x − ≤
0 4x
⇔ ≤ ≤
⇒ x = 0; 1; 2; 3 ; 4
Thay vào ta cúcỏc cặp giỏ trị (4; 0) và (2 ; 2) thoả món
Bài 2: a). Đường thẳng (d) cú hệ số gúc m và đi qua điểm M(-1 ; -2) . Nờn phơng
trỡnh đờng thẳng (d) là : y = mx + m – 2.
Hoành độ giao điểm của (d) và (P) là nghiệm của phơng trỡnh:
- x
2
= mx + m – 2
⇔
x
2
+ mx + m – 2 = 0 (*)
Vỡ phơng trỡnh (*) cú
( )
mmmm
∀>+−=+−=∆
04284
2
2
nờn phơng trỡnh
(*) luụn cú hai nghiệm phõn biệt , do đú (d) và (P) luụn cắt nhau tại hai điểm
phõn biệt A và B.
b). A và B nằm về hai phớa của trục tung
⇔
phơng trỡnh : x
2
+ mx + m – 2 = 0
cú hai nghiệm trỏi dấu
⇔
m – 2 < 0
⇔
m < 2.
Bài 3 :
( )
( )
=++
=++
=++
327
)2(1
111
19
xzyzxy
zyx
zyx
ĐKXĐ :
.0,0,0
≠≠≠
zyx
( ) ( )
( )
( ) ( )
2
2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2
2
2
2
81 2 81
81 2 27
2( ) 2 0
( ) ( ) ( ) 0
( ) 0
( ) 0
( ) 0
x y z x y z xy yz zx
x y z xy yz zx x y z
x y z xy yz zx x y z xy yz zx
x y y z z x
x y
x y
y z y z x y z
z x
z x
⇒ + + = ⇔ + + + + + =
⇔ + + = − + + ⇔ + + =
⇒ + + = + + ⇒ + + − + + =
⇔ − + − + − =
− =
=
⇔ − = ⇔ = ⇔ = =
=
− =
Thay vào (1) => x = y = z = 3 .
Ta thấy x = y = z = 3 thừa món hệ phơng trỡnh . Vậy hệ phơng trỡnh cú nghiệm
duy nhất x = y = z = 3.
Bài 4:
a). Xột
ABM
∆
và
NBM
∆
.
Ta cú: AB là đờng kớnh của đờng trũn (O)
nờn :AMB = NMB = 90
o
.
M là điểm chớnh giữa của cung nhỏ AC
LTC ST>
nờn ABM = MBN => BAM = BNM
=>
BAN
∆
cõn đỉnh B.
Tứ giỏc AMCB nội tiếp
=> BAM = MCN ( cựng bự với gúc MCB).
=> MCN = MNC ( cựng bằng gúc BAM).
=> Tam giỏc MCN cõn đỉnh M
b). Xột
MCB
∆
và
MNQ
∆
cú :
MC = MN (theo cm trờn MNC cõn ) ; MB = MQ ( theo gt)
∠
BMC =
∠
MNQ ( vỡ :
∠
MCB =
∠
MNC ;
∠
MBC =
∠
MQN ).
=>
)...( cgcMNQMCB
∆=∆
=> BC = NQ .
Xột tam giỏc vuụng ABQ cú
⇒⊥
BQAC
AB
2
= BC . BQ = BC(BN + NQ)
=> AB
2
= BC .( AB + BC) = BC( BC + 2R)
=> 4R
2
= BC( BC + 2R) => BC =
R)15(
−
Bài 5:
Từ :
zyxzyx ++
=++
1111
=>
0
1111
=
++
−++
zyxzyx
=>
( )
0
=
++
−++
+
+
zyxz
zzyx
xy
yx
( )
( )
( )
( )( )
0)(
0
)(
0
11
2
=+++⇒
=
++
+++
+⇒
=
++
++⇒
xzzyyx
zyxxyz
xyzzyzx
yx
zyxzxy
yz
Ta cú : x
8
– y
8
= (x + y)(x-y)(x
2
+y
2
)(x
4
+ y
4
).=
y
9
+ z
9
= (y + z)(y
8
– y
7
z + y
6
z
2
- .......... + z
8
)
z
10
- x
10
= (z + x)(z
4
– z
3
x + z
2
x
2
– zx
3
+ x
4
)(z
5
- x
5
)
Vậy M =
4
3
+ (x + y) (y + z) (z + x).A =
4
3