Tải bản đầy đủ (.doc) (168 trang)

giao an ngu van 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 168 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TiÕt 1:


NS: 23/8/09


ND: 24/8/09 (9A,C)


pHONG C¸CH Hå CHÝ MINH


<b> A .Mục tiêu cần đạt:</b>


Gióp HS:


1.Thấy đợc vẻ đẹp trong phong cách Hồ Chí Minh,kết hợp hài hòa giữa truyền
thống và hiện đại,dân tộc và nhân loại,giản dị và thanh cao.


2.Giáo dục HS lịng tự hào,ngỡng mộ,kính u Bác,từ đó có ý thức học tập,tu
d-ỡng và rèn luyện theo gơng Bác.


3.RLKN tìm hiểu,phân tích văn bản nhật dụng.
<b> B.Chuẩn bị:</b>


-GV: +Đọc,nghiên cứu kĩ bài soạn.


+Tỡm hiu cỏc t liệu có liên quan đến bài học.
-HS: +Đọc VB,soạn câu hỏi SGK.


+Chuẩn bị một số mẩu chuyện có liên quan đến bài học.
<b> C.Tiến trình lên lớp:</b>


*ổn định tổ chức.



<b> *Bµi míi:GV giíi thiƯu bµi. </b>


Hồ Chí Minh-vị lãnh tụ kính yêu của dân tộc Việt Nam-Ngời là kết tinh mọi vẻ
đẹp,vẻ đẹp ấy hội tụ trong phong cách của Ngời.Bài học hôm nay sẽ giúp chúng ta thấy
rõ điều đó.


*Hoạt động dạy học:


<b> HĐ của GV-HS</b>

<i><b>ND kiến thức cần đạt(ND ghi bảng)</b></i>


<b>HĐ1 . HD c-hiu chỳ thớch:</b>


1.Xuất xứ của văn bản:
?Nêu xuất xø cña VB?
2.Tõ khã:


?Em hiểu gì về từ "phong cách" trong
nhan đề VB?


-HS tr¶ lêi.


-Giải thích thêm các chú thích:
+Bất giác:một cách tự nhiên,ngẫu
nhiên,không dự định trớc.


+Đạm bạc:Sơ sài,giản dị, không cầu
kì,bày vẽ.


3.Kiểu loại văn bản:VB nhật dụng.



<b> HĐ2 . HD đọc-hiểu văn bản:</b>
1.Đọc:


2.T×m hiĨu chi tiết:


?Theo em có thể chia VB thành mấy phần?
-HS tr¶ lêi.


-Đọc phần1:từ đầu…rất hiện đại.
a.Sự tiếp thu vh nhân loại của Hồ Chí
<i><b>Minh.</b></i>


I


<b> .§äc-hiĨu chó thÝch:</b>
1.Xt xø cđa văn bản:


-VB trớch t bi vitPhong cỏch H Chí
<i><b>Minh,cái vĩ đại gắn với cái giản dị” của Lê </b></i>
Anh Trà,in trong tập”<i><b>Hồ Chí Minh và văn </b></i>
<i><b>hóa Việt Nam”</b></i>


2.Tõ khã:


-Lu ý c¸c chó thích:1,2,3,4,10.


3.Kiểu loại VB:VB nhật dụng.
II



<b> .Đọc-hiểu văn bản:</b>
1.Đọc


2.Tìm hiểu chi tiết


từ đầu...rất hiện đại
-2 phần:


tiÕp theo...hÕt


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

?Con đờng nào đã đa chủ tịch Hồ Chí
Minh đến với tri thức vh nhân loại?


-Hoạt động CM,tìm đờng cứu nớc.Bác đã
đi qua nhiều nơi,ghé lại nhiều nớc,tiếp xúc
với nhiều nền vh trên thế giới.


?Theo lời bình luận của tác giả,Bác có vốn
tri thức văn hóa ntn?
-Hiểu biết sâu rộng nền văn hóa các nớc
Châu á,Châu Âu,Châu Mĩ,Châu Phi.
?Để có vốn tri thức ấy,Bác đã làm gì?
-HS liệt kê chi tiết.


?Em h·y kĨ mét c©u chun vỊ viƯc
B¸c tù häc?


-HS kĨ.


-GV bổ sung một số chi tiết


?Ngời đã tiếp thu vốn tri thức văn hóa
nhân loại ntn?


-TiÕp thu cã chän läc tinh hoa văn hóa
nớc ngoài


+Tip thu cái đẹp,cái hay.


+Phê phán những hạn chế,tiêu cực.
-Dựa trên nền tảng dân tộc(Cái gốc
văn hóa dân tộc khơng gì lay chuyển đợc)
?Qua đoạn văn em hiểu đợc nét đẹp gì
trong phong cách vh của Bác?


-HS trình bày.


<b> H§ 3 : HD cđng cè,lun tËp:</b>


?Trong giai đoạn hiện nay có rất nhiều
trào lu văn hóa du nhập vào nớc ta, theo
em chúng ta nên tiếp nhận ntn cho phù
hợp?em học tập đợc điều gì từ tấm gơng




-§i nhiỊu,tiÕp xóc víi nhiỊu HiĨu biÕt s©u
nỊn vh réng nỊn vh c¸c
nớc


Nói và viết thạo nhiều



th ting nc ngoi
-Học hỏi,tìm hiểu n mc


uyên thâm


-Tinh hoa vh níc


ngoµi Phong c¸ch Hå ChÝ
<b> Minh</b>


-Bản sắc vh dtộc


Rất Việt Nam,rất phơng Đông
nhng cũng rất mới,rất hiện đại.






TiÕt 3:


NS:24/8/09 các phơng châm hội thoại
ND:25/8/09


A.MụC TIÊU CầN ĐạT:
Giúp HS:


1.Nắm đợc nội dung phơng châm về lợng và phơng châm về chất.


2.Biết vận dụng hai phơng châm này trong giao tiếp.


<b>B.ChuÈn bÞ:</b>


GV:-Nghiên cứu kĩ bài soạn.
-B¶ng phơ.


HS:Đọc lại bài"Hội thoại" lớp 8.
<b>C.Tiến trình lên lớp:</b>


*ổn định tổ chức


<b> *Bµi cị: ThÕ nµo lµ hội thoại?</b>
*Bài mới:


<i><b>Hot động của GV-HS</b></i>

<i>Nội dung kiến thức cần t</i>



<b>HĐ1</b>

<b> :</b>

<b> </b>

<b>HD tìm hiểu ph</b>

<b>ơng châm về</b>

<b> </b>

<b> </b>



<b>l ỵng</b>



-GV giải thích từ "phơng châm"(t tng
ch o ca hnh ng)


I.

<b>Ph</b>

<b> ơng châm vỊ l</b>

<b> ỵng</b>



*VD1<i>:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-GV treo bảng phụ VD SGK
-HS đọc đoạn hội thoại.



?Câu trả lời thứ hai của Ba có đáp ứng
đ-ợc điều An muốn biết khơng?Vì sao?
-Khơng, cha đủ nội dung lợng thơng
tin,An muốn biết Ba học bơi ở một dịa
điểm cụ thể nào.


GV:Câu trả lời của Ba cha mang đầy đủ
nội dung lợng thơng tin mà An cần
biết.Vì nghĩa của từ"bơi"đã hàm chứa "ở
dới nớc" rồi.Vấn đề mà An muốn biết là
Ba học bơi ở một địa điểm cụ thể


nào.Trong giao tiếp nói nh Ba là khơng
có nội dungvì cha đáp ứng đủ,đúng lợng
thơng tin mà giao tiếp địi hỏi.Đó đợc coi
là một hiện tợng giao tiếp khơng bình
th-ờng.


?Sửa lại câu trả lời thứ hai của Ba cho
đúng với yêu cầu giao tiếp ?


-HS đọc lại câu đã sửa.


?Từ đó rút ra đợc bài học gì về giao tiếp?
-HS trả lời.


-HS đọc truyện cời"Lợn cới áo mới"
?Truyện phê phán điều gì?



-Phª phán tính khoe khoang
? Vì sao truyện lại gây cời?


-Vì các NV nói nhiều hơn những gì
cần nói.


?Lẽ ra cần hỏi và trả lời ntn?
-HS thảo luận ,trình bày;GVnhận
xét,bổ sung.


?Qua cõu chuyện ta rút ra đợc bài học
gì khi giao tiếp?


-HS tr¶ lêi.


?Để đảm bảo phơng châm về lợng,trong
giao tiêp cần tuân thủ những yêu cầu gì?
-HS chiếm lĩnh ghi nh.


<b>HĐ2:HD tìm hiểu ph</b>

<b> ơng châm về </b>


<b>chất</b>



-HS c truyn "Qa bớ khng


<i><b>l"</b></i>



?Truyện phê phán điều gì?
-Phê phán tính khoác lác.
-GV ®a ra mét sè t×nh huèng


?Nếu cha biết chắc một tuần nữa lớp sẽ


tổ chức cắm trại thì có nên thơng báo
điều đó với các bạn cùng lớp khơng?Vì
sao?


?NÕu cha biết rõ lí do bạn nghỉ học thì
có nên nói với cô giáo là bạn bị ốm
không?Vì sao?


?Nếu gặp tình huống nh thế,em ph¶i
nãi ntn?


-Nhận xét:Khi nói,câu nói phải có nội
<b>dung đúng với u cầu giao tiếp khơng </b>
<b>nên nói ít hơn những gì mà giao tiếp địi </b>
<b>hỏi.</b>


-VD2: Trun cêi"Lỵn cới áo mới"


=>Khi giao tiếp không nên nói nhiều

<i><b>hơn những gì cần nói.</b></i>



-Ghi nhớ 1 SGK(tr.9)


<b>II.Ph</b>

<b> ơng châm về chất</b>



-Truyện cời"Qủa bí khổng lồ"


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-HS tr¶ lêi



-Có thể nói:Hình nh,em nghĩ là...(tính
xác thực cha đợc kiểm chứng)


?Qua 2 tình huống trên ,em rút ra đợc
bài học gì?


?Để đảm bảo phơng châm về chất cần
tuân thủ nhữn yêu cầu gì?


-HS chiÕm lÜnh ghi nhí


<b>H§3:HD Lun tËp</b>

:


Bài tập 1:Vận dụng phơng châm về lng
phõn tớch li cõu.


<b>Bài tập 2:Điền vào chỗ trống</b>


<b>Bi tập3:HS đọc truyện cời"Rồi có ni </b>
<i><b>đợc khơng",trả lời câu hỏi.</b></i>


<b>Bài tập 4:Suy nghĩ trả lời,GVnhận xét.</b>
<b>Bài tập 5:Giải nghĩa các thành ngữ</b>
-Ăn đơm nói đặt


-Ăn ốc nói mò
-Ăn không nói có
-CÃi chày cÃi cối


GVnêu thêm một số thành ngữ cho HS


giải nghĩa


-Khua môi móa mÐp
-Nãi d¬i nãi cht
-Hứa hơu hứa vợn.


GV:õy l iu ti k trong giao tiếp.Tuy
nhiên,trong cuộc sống vì một yêu cầu
khác cao hơnthì phơng châm về chất có
thể khơng đợc tn thủ(Bí mât quốc
gia,mục đích nhân đạo)


<b>H§3:Cđng cè:</b>



-Nhắc lại kiến thức vừa học


-t cõu,vit đoạn có đề cập đến 2
ph-ơng châm vừa học


<i><b>=>Kh«ng nói những điều mà mình không </b></i>
<i><b>có bằng chứng xác thực.</b></i>


-Ghi nhớ 2 SGK(tr10)


<b>III.Luyện tập: </b>



1a.nuôi ở nhà(thừa)vì "gia súc" có nghĩa là
thú nuôi trong nhà


1b.cú 2 cỏnh (thừa)vì tất cả lồi chim đều có


2 cánh


=>Sư dơng tõ ngữ trùng lặp,thêm từ ngữ mà
không thêm nội dung thông báo


2.


a.Nói có sách,mách có chứng
b.Nói dối


c.Nói mò


d.Nói nhăng nói cuội
e.Nói trạng


<i>=>Phơng châm về chất </i>


5.


-Vu khống,bịa chuyện cho ngời khác
-Nói không có căn cứ


-Vu khng,ba t


-Cố tranh cÃi nhng không có lí lẽ gì cả
-Nói năng ba hoa kho¸c l¸c


-Nói lăng nhăng khơng xác thực
Hứa để đợc lịng rồi khơng thực hiện



*


<b> H íng dÉn vỊ nhµ :</b>
-Häc thc ghi nhí
-Hoµn thµnh các bài tập .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+Xem lại kiến thức đã học về VB thuyết minh"
*rút kinh nghiệm:


TiÕt 4: Sử DụNG MộT Số BIệN PHáP NGHệ THUậT
TRONG VĂN BảN THUYếT MINH
NS : 25/8/09


ND :26/8/09(9A,C)
A.MụC TIÊU CầN ĐạT:
Gióp HS:


1.Hiểu đợc tác dụng của một số biện pháp nghệ thuật đợc sử dụng trong văn bản
thuyết minh.


2.RLKN sử dụng một số biện pháp nghệ thuật vào văn bản thuyết minh.
<b>B.CHUẩN Bị:</b>


-GV:Nghiên cứu kĩ bài soạn


-HS:Ôn lại kiến thức đã học về văn bản thuyết minh
<b>C.TIếN TRìNH LÊN LớP:</b>


*ổn định tổ chức:


*Bài mới:


<i><b>Hoạt động của GV </b></i>

<i><b> HS</b></i>

<i><b>Nội dung kiến thức cần đạt</b></i>



<b>H§1.HD t×m hiĨu viƯc sư dơng</b>


<b>mét sè biƯn ph¸p nghƯ tht</b>


<b>trong văn bản thuyết minh</b>

<b>.</b>


<b> 1.Ôn tập văn bản thuyết minh:</b>
?Văn bản thuyết minh là gì?
-HS trả lời,GV nhận xét


?Đặc điểm của VB thuyết minh?


-Trình bày những đặc điểm cơ bản của
sự vật,hiện tợng.


?Nªu tÝnh chÊt cđa VB thuyÕt minh?
-Cung cÊp nh÷ng tri thức khách
quan,xác thực,phổ thông và hữu ích cho
con ngời.


?Nêu các phơng pháp thuyết minh?
-HS trả lêi.


<b>2.VB thut minh cã sư dơng mét sè</b>
<b>biƯn ph¸p nghƯ thuËt</b>


-HS đọc VB : Hạ Long - Đá và Nớc
?Bài văn thuyết minh đặc điểm gì ca


H Long?


-HS trả lời


?Đặc điểm ấy cã dƠ dµng thuyết minh
không?


-Đặc điểm rất trừu tợng,khó thuyêt minh


<b>I.Tìm hiĨu viƯc sư dơng mét sè</b>


<b>biƯn ph¸p nghƯ tht trong VB</b>


<b>thuyết minh</b>



-HS nắm vững lÝ thuyÕt vÒ VB thuyết
minh


<b>1.Ôn tập VB thuyết minh.</b>


*VB thuyt minh là kiểu VB thông dụng
trong mọi lĩnh vực đời sống nhằm cung
<i><b>cấp tri thức </b></i> về đặc điểm,tính
chất,nguyên nhân của sự vật,hiện tợng
trong tự nhiên và xã hội.


*Các phơng pháp thuyết minh:
-Phng phỏp nờu nh ngha,gii thớch
-Phng phỏp lit kờ


-Phơng pháp nêu ví dụ
-Phơng pháp dùng số liệu


-Phơng pháp so sánh


-Phơng pháp phân loại, phân tích.


<b>2.VB thuyết minh có sử dơng mét sè</b>
<b>biƯn ph¸p nghƯ tht</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

bằng cách đo đếm, liệt kê...


?Vấn đề" sự kì lạ của Hạ Long" là vô
tận đợc tác giả thuyết minh bằng phng
phỏp no?


-HS tìm các phơng pháp thuyết minh.
?Gạch dới câu văn nêu khái quát sự kì lạ
của Hạ Long?


<i><b>-"Chớnh nc làm cho đá sống dậy...có</b></i>
<i><b>tâm hồn"</b></i>


?Để cho sinh động,tác giả đã sử dụng
những biện pháp nghệ thut no?


-HS trả lời


-GV nhận xét,bổ sung


-HS liệt kê các chi tiÕt nghƯ tht


?Khi TM ngêi ta cã thĨ sư dụng những


biện pháp nghệ thuật nào?


-HS da vo ghi nh để trả lời
.


<b>H§2:HD lun tËp:</b>



-HS đọc VB : NGọC HONG HI TI
<b>RUI XANH</b>


?Văn bản có mang tính chất thuyết minh
không?


-Đây là mét truyÖn vui cã tÝnh chÊt
thuyÕt minh hay nãi c¸ch khác là một
bản thuyết minh cã sư dơng mét sè biƯn
ph¸p nghƯ tht.


?Tính chất ấy đợc thể hiện ở những chỗ
nào?


-Giíi thiƯu vỊ loµi ri rÊt cã hƯ thèng:
+TÝnh chÊt chung vỊ hä,gièng,loµi.


+Tập tính sinh sống:sinh đẻ,đặc điểm cơ
thể...


+Cung cấp những kiến thức đáng tin cậy
về lồi ruồi:giữ vệ sinh,phịng bệnh,diệt
ruồi.



?Các phơng pháp thuyết minh c s
dng?


-HS trình bày


-GV nhận xét,bổ sung


HĐ3:Củng cố:hệ thống lại ND bài học


-S dng cỏc phng phỏp TM:nêu định
nghĩa,giải thích và phơng pháp liệt kê


-Sử dụng các biện pháp nghệ
<i><b>thuật:t-ởng tợng,liên tthuật:t-ởng để giới thiệu s lỡ l</b></i>
ca H Long:


+Nớc tạo nên sự di chuyển vàdi chuyển
theo mọi cách tạo nên sự thú vị của cảnh
sắc.


+Tựy theo gúc v tc di chuyn
ca khỏch,tựy theo cả hớng ánh sáng rọi
vào các đảo đá màthiên nhiên tạo nên
thế giới sống động.Biến húa n l lựng.
-Bin phỏp nhõn húa:


+Đá có tri giác t©m hån


+Gọi đá là thập loại chúng sinh'là thế


giới ngời,là bọn ngời bằng đá hối hả tr
v


=>

<b>Ghi nhớ </b>

(SGK)
II.

<b>Luyện tập:</b>



-Văn bản: Ngọc hoàng hỏi tội Ruồi

<i><b>xanh</b></i>



-HS nhận biết đây lµ mét VB thut
minh cã sd mét sè biƯn ph¸p nghƯ tht.


-Xác định cỏc phng phỏp thuyt minh
v bpnt c sd.


*Các phơng pháp thut minh:


<i>+PP nêu định nghĩa,giải thích:</i>Thuộc họ
cơn trùng,2 cánh,mắt lới


+<i>PP phân loạ</i>i:các loại ruồi


<i>+PP dùng số liÖu</i>:sè vi khuÈn,sè lợng
sinh sản của mỗi cặp ruồi


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>




thú cho ngời đọc.



*H<b> íng dÉn vỊ nhµ :</b>
-Nắm vững ghi nhớ
-Làm bài tËp 2


-Chuẩn bị bài:"Luyện tập sử dụng một số bpnt trong VB thuyết minh"
+Xây dựng dàn ý cho đề bài(tr 15 – SGK)


TiÕt 5: lun tËp sư dơng mét sè biện pháp
nghệ thuật trong văn bản thuyết minh
NS : 25/8/09


ND : 26/8/09(9C)
28/8/09(9A)


A.MụC TIÊU CầN ĐạT:


Giúp HS : Biết vận dụng một số biện phap nghệ thuật vào văn bản thuyết minh.
B.<b>Chuẩn bị</b> :


-GV: Bảng phô


-HS: xây dựng dàn ý SGK
C.Tiến trình lên lớp:
*ổn định tổ chc


*Bài cũ:Nêu bố cục của bài văn nghị luận? Nội dung từng phần?
*Bµi míi:


Hoạt động dạy –<b> học</b>:



<i><b>Hoạt động của GV- HS</b></i>

Nội dung kiến thức cần đạt


<b>H§1.KiĨm tra sù chn bÞ cđa</b>


<b>HS</b>



- GV kiểm tra dàn ý các nhóm đã
chuẩn bị.


<b>HĐ2.Tiến hành các hoạt động</b>



-Chia lớp thành 3 nhóm thảo luận
dàn ý đã chuẩn bị.


-Dù kiÕn c¸c biƯn ph¸p nghƯ tht
sÏ sư dơng


-Các nhóm cử đại diện trình
bày,các nhóm khác bổ sung


-GV tập hợp,thống nhất ý kiến
nhận xét của HS để xd dn ý hon
chnh.


<b>Đề bài1:Giới thiệu về cái quạt</b>


<b>Dn ý bi : cỏi qut</b>
*M bi:


-Giới thiệu chung về cái quạt
*Thân bµi:



-Trình bày cấu tạo,đặc điểm,lợi ích của cỏi
qut


+Các loại quạt,cấu tạo và công dụng của


+Cách bảo quản quạt


+Qut giy cũn là sản phẩm mĩ thuật:đề
thơ,vẽ tranh,dùng làm tặng phẩm


+Dùng quạt để múa(dùng trong múa hát
chèo)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

?C¸c biƯn ph¸p nghƯ tht sÏ sd?
<b>Đề bài 2:Giới thiệu về cái bút</b>


?Các bpnt sẽ sd?


-Đọc thêm:"Họ nhà Kim"
-Rút ra dàn ý chi tiết


<b>HĐ3.Củng cố:Nhắc lại ND ghi nhí tiÕt</b>
4


bài viết:tự thuật,nhân hóa
<b>Dàn ý đề bài:Cái bỳt</b>


*Mở bài:Giới thiệu về cái bút


*Thân bài:


-Lịch sử của cái bút
-Hình dáng


-Cấu tạo
-Chủng loại
-Công dụng


*Kết bài:Cảm nghĩ chung về c¸i bót


-C¸c biƯn ph¸p NT sÏ sư dơng:kĨ
chun,nh©n hóa


<b>*H</b>



<b> ớng dẫn về nhà</b>

:


-Viêt bài thuyết minh hoàn chỉnh về cái bút,có sử dụng một số biện pháp nghệ thuật.
-Soạn văn bản:Đáu tranh cho một thế giới hòa bình


*RúT KINH NGHIƯM


TiÕt 6: §ÊU TRANH CHO MộT THế GIớI HòA BìNH
NS:28/8/09 (Mác-Két)


ND:30/8/09


A.MụC TIÊU CầN ĐạT:
Giup HS :



1.Hiểu đợc nội dung vấn đề đặt ra trong văn bản:nguy cơ chiến tranh hạt nhân đang
đe dọa toàn bộ sự sống trên trái đất,nhiệm vụ cấp bách của toàn thể nhân loạilà ngăn
chặn nguy cơ đó,đấu tranh cho một thế giới hịa bình.


2.Giáo dục HS thái độ lên án chiến tranh,u chuộng hịa bình.
3.RLKN phân tớch


<b>B.Chuẩn bị:</b>


-GV: Những hiểu biết về chiến tranh hạt nhân
-HS :


<b>C.TIếN TRìNH LÊN LớP</b>:
*ổn định tổ chức


<b> *Bài cũ : Qua VB "Phong cách HCM", em học tập đợc điều gì?</b>
<b> *Bài mới :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

chúng ta thấy đợc điều gì qua bài viết của mình.Tiết học hơm nay chúng ta sẽ cùng tìm
hiểu.


<b> *Hoạt động dạy học:</b>


<i><b> Hoạt động của GV- HS</b></i>

<i><b>Nội dung kiến thức cần đạt(ND ghi</b></i>


bảng)


<b>HĐ1: HD đọc- hiểu chú thích:</b>
1.Giới thiệu tác giả-tác phẩm:
*Tỏc gi:



?Nêu vài nét về tác giả?


-HS dựa vào phần chú thích trả lời.


*Tác phẩm:


?Nêu xuất xứ của bài viÕt?
-HS tr¶ lêi


*Tõ khã:


-GV giải thích điển tích"<i>Thanh gơm</i>


<i><b>Đa-mô clét"</b></i>


<b>H2:HD c-hiu vn bản:</b>
1.Đọc:


-GV đọc mẫu,hớng dẫn HS đọc
-HS c theo on


2.Tìm hiểu văn bản:


?Xác định luận điểm của bài văn?


-HS th¶o luËn,tr¶ lêi,GV nhËn xÐt bæ
sung


-HS đọc từ đầu...tốt đẹp hơn


?Tác giả trình bày luận cứ gì?
a.Nguy cơ chiến tranh hạt nhân:


?Nguy cơ chiến tranh hạt nhân đợc tác
giả chỉ ra ntn?Tác giả đã lợng hóa đầu đạn
đó ntn?Tính chất nguy hiểm ntn?


-HS tr¶ lêi.


?Để rõ hơn sự tàn phá khủng khiếpcủa
kho vũ khí hạt nhân,tác giả đã ớc tính ntn?
-Kho vũ khí ấy"<i>có thể tiêu diệt tất cả</i>
<i>các hành tinh đang xoay quanh hệ mặt</i>
<i>trời,cộng thêm 4 hành tinh nữa và phá hủy</i>
<i>thế cân bằng của hệ mặt trời</i>".


GV:Việc xác định thời gian,thống kê cụ
thể về số lợng,ớc tính sự tàn phá...nhằm
nhấn mạnhtính chất nghiêm trọng của vấn
đề.


?Nhận xét cách đặt vấn đề của tác giả?
-Cách vào đề trực tiếp,chứng cứ rõ ràng


<b>I.§äc-hiĨu chú thích:</b>


1.Giới thiệu tác giả-tác phẩm
*Tác giả:


-Ga-bri-en Gác-xi-a Mác-két,sinh năm


1928,là nhà văn Cô-lôm-bi-a.


-Là tác giả của nhiều tiểu thuyết và tập
truyện ngắn viết theo khuynh hớng hiện
thực huyền ¶o


-NhËn gi¶i thëng Nô-ben về văn học
năm 1982.


*TÌc phẩm:TrÝch tử bẾi phÌt biểu tỈi
cuờc hồp mặt cũa 6 nguyàn thũ quộc
gia(ấnườ,MàhicẬ,Thừyưiển,Ìchentina,Hi
LỈp,TanẼania)


*Từ khó:


II.Đọc-hiểu văn bản:
1.Đọc:


2.Tìm hiểu văn bản:


-Chiến tranh hạt nhân là một hiểm họa
khủng khiếp đang đe dọa toàn thể loài
ngời và mọi sự sống trên trái đất.


-Đấu tranh để loại bỏ nguy cơ chiến
tranh hạt nhân là nhiệm vụ cấp bách của
toàn thể nhân loại.


a.Nguy cơ chiến tranh hạt nhân:



-<i>Thời gian cụ thể</i>:Hôm nay ngày
8/8/1986


-<i>Sốlợngđầuđạn</i>:Hơn50000.Tơng đơng 4
tấn thuốc nổ.


-<i>Mức độ tàn phá:+</i>Làm biến hết thảy
+Xóa mọi dấu vết của
sự sống trên trái đất


+Tiªu diƯt tất cả hành
tinh xoay quanh hệ mặt trời...


<b>=>Sự tàn phá khốc liệt,ghê gớm;nguy</b>
<b>cơ khủng khiếp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

c thể,những tính tốn đơn giản ,những
liên tởng thực tế nhằm giúp ngời đọc hiểu
đợc nguy cơ khủng khiếp của chiến tranh.
?Tác giả khen ngợi sự tiến bộ của ngành
cơng nghiệp hạt nhân với dụng ý gì?


-Cách nói có phần mỉa mai,châm
biếm:"Chỉ sau 41 năm ra đời...thế giới "đã
tồn tại hàng mấy triệu nm


<b>*Củng cố:Đọc lại văn bản</b>



*H<b> ớng dẫn về nhà :Tìm hiểu các phần còn lại</b>
*RúT KINH NGHIÖM:





TiÕt 7: §ÊU TRANH CHO MộT THế GIớI HòA BìNH
ND:31/8/09(9A) (M¸c-kÐt)


1/9/09(9C)


A.MụC TIÊU CầN ĐạT:
<b> Giúp HS:</b>


1.Tiếp tục phân tích đề thấy đợc mối hiểm họa khủng khiếp của chiến tranh hạt nhân
,nhiệm vụ cấp bách cần ngăn chặn để chống lại nguy cơ đó.


2.Giáo dục HS thái độ lên án chiến tranh,u chuộng hịa bình.
3.RLKN phân tích VB nhật dng.


B.CHUảN Bị:


-GV:Những t liệu về chiến tranh hạt nhân
-HS:Đọc,nghiên cứu kĩ bài soạn


C.TIN TRỡNH LấN LP:
<b> *n định tổ chức:</b>


<b> *Bài cũ:ở phần đầu VB,tác giả đã cho chúng ta thấy đợc điều gì?</b>
<b> *Bài mới:GV giới thiệu</b>



Nguy cơ về chiến tranh hạt nhân đang đe dọa đến sự sống của toàn nhân loại trên
trái đất?Trớc nguy cơ ấy cần phải làm gì?Bức thơng điệp mà nhà văn Mác-két muốn
gửi gắm qua bài phát biểu của mình là gì?Tiết học hơm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu.
<b> *Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của GV-HS</b></i>

<i><b>ND kiến thức cần đạt(ND ghi bng)</b></i>


<b>H1.HD c-tỡm hiu vn bn:</b>


1.Đọc


<b> 2.Tìm hiểu văn bản:</b>


<i><b> b.Cuộc chạy đua vũ trang và hậu</b></i>
<i><b>quả của nó.</b></i>


?Vì sao có thể nói rằng cuộc chạy
đua vị trang lµm mất khả năng cải


<b>II.Đọc-hiểu văn bản:</b>
1.Đọc:


2.Tìm hiểu văn bản:


b.Cuộc chạy đua vũ trang và hậu quả của
<i><b>nó:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

thiện đ/s cho hàng tỉ ngời?
-RÊt tèn kÐm



?Sự tốn kém đó đợc tác giả chỉ ra
ntn?


(VÒ lÜnh vùc y tÕ,tiÕp tÕ thùc
phÈm,gi¸o dơc)


-HS liƯt kª dÉn chøng


?Các lĩnh vực mà tác giả đề cập đến
có ý nghĩa ntn đối với cuộc sống con
ngời?


-Đây là những lĩnh vực hết sức thiết
yếu trong cuộc sống con ngời,đặc biệt
là các nớc nghèo cha phát triển.Vì thế
cuộc chạy đua vũ trang đã và đang cớp
đi của nhân loại nhiều điều kiện để cải
thiện đời sống.


? NT lập luận ở đây có gì đáng chú
ý?


-Cách lập luận đơn giản,có sức
thuyết phục cao khơng thể bác bỏ.Có
những so sánh khiến ngời đọc ngạc
nhiên,bất ngờ trớc sự thật hiển nhiên
mà rất phi lí:"<i>Chỉ 2</i> <i>chiếc tàu ngầm</i>
<i>mang vũ khí hạt nhân là đủ tiền xúa</i>
<i>nn mự ch cho ton th gii.</i>



<b>c.Chiến tranh hạt nhân đi ngợc lại lí</b>
<b>trí của con ngời,phản lại sự tiến hóa</b>
<b>của tự nhiên.</b>


? Vì sao có thể nối rằng:"chạy đua vũ
<i><b>trang là đi ngợc lại lí trí của con </b></i>
<i><b>ng-êi"?</b></i>


- Chiến tranh hạt nhân không chỉ tiêu
diệt nhân loại mà còn tiêu hủy mọi sự
sống trên trái đất mà phải trải qua
hàng triệu năm tiến hóa mới có đợc.Vì
vậy nó phản lại sự tiến hóa,đi ngợc lại
lí trí tự nhiên.


?Theo em,"lÝ trí tự nhiên"có nghĩa là
gì?


-Qui luật tự nhiên,lôgic tÊt u cđa tù
nhiªn


? Để làm rõ những luận cứ này,tác giả
đã đa ra những chứng cứ gì?


-HS trình bày


? T ú tỏc gi cnh bỏo điều gì?
-HS trả lời


-GV nhËn xét,bổ sung



<b>d.Ngăn chặn chiến tranh hạt</b>
<b>nhân,bảo vệ thế giới hòa bình.</b>


-GV:Tỏc giả không dẫn ngời đọc đến
sự lo âu mang tính bi quan về vận
mệnh của nhân loại,mà hớng tới một
thái độ tích cực là đấu tranh ngăn chặn


s©n bay mang vị khÝ chơng trình phòng
hạt nhân bệnh trong14 năm...
-Chỉ cần 27 tên lửa =>Đủ trả tiỊn n«ng cơ
MX ...trong 4 năm


-Ch 2 chic tu ngm => tin xúa nn mự
mang vũ khí hạt nhân chữ cho toàn tg
<i><b> =>Chứng cứ thuyết phục,so sánh=>Tính</b></i>
<i><b>chất phi lí và mức độ tốn kém của chiến</b></i>
<i><b>tranh hạt nhõn</b></i>


<b>c.Chiến tranh hạt nhân đi ngợc lại lí trí của</b>
<b>con ngời,phản lại sự tiến hóa của tự nhiên</b>


--Phải trải qua 380 tr.năm con bớm mới bay
đ-ợc


-180 tr. nm bụng hồng mới nở,chỉ để làm đẹp
mà thôi


-Trải qua 4 kỉ a cht,con ngi mi hỏt c


hay hn...


<i><b>=>Nếu c.tr hạt nhân xảy ra sẽ đẩy lùi sự tiến</b></i>
<i><b>hóa trở về điểm xuất phát ban đầu,tiêu hủy</b></i>
<i><b>mọi thành quả của quá trình tiÕn hãa sù</b></i>
<i><b>sèng trong tù nhiªn.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

chiÕn tranh hạt nhân,bảo vệ thế giới
hòa bình.


-"Chỳng ta n õy c gắng chống
lại...đem tiếng nói tham gia vào bản
đồng ca...đòi hỏi một thế giới khơng
có vũ khí hạt nhân..."=>Tiếng nói ấy
có thể không ngăn chặn đợc hiểm họa
nhng nếu chiến tranh xảy ra thì sự có
mặt của họ trong hàng ngũ đấu tranh
cũng hết sức có ý nghĩa.


?Để kết thúc lời kêu gọi của mình,tác
giả đa ra lời đề nghị gì?


-HS c


?Theo em,nhà văn muốn nhấn mạnh
điều gì?


-HS th¶o ln,tr¶ lêi
-GV nhËn xÐt,bỉ sung



?Liên hệ với tình hình thời sự về chiến
tranh,xung đột và các cuộc chạy đua
vũ trangtrên th gii hin nay?


-Thảo luận theo nhóm,trình bày
-GVnhận xét,bổ sung


<b>HĐ2.HD tổng kết</b>


?Khái quát những điểm chính về nội
dung và nghệ thuật của văn bản?


-HS trình bày
-Đọc ghi nhớ SGK


<b>HĐ3.HD lun tËp : </b>


? Theo em,vì sao văn bản lại đợc đặt
tên là:"Đấu tranh cho một thế giới hịa
bình"?


-<i>Gợi ý</i>:Phần lớn VB đề cập đến nguy
cơ chiến tranh hạt nhânđe dọa loai
ng-ời.Để từ đó cho mọi ngời thấy cần có
trách nhiệm đấu tranh ngăn chặn nguy
cơ ấy,bảo vệ cuộc sống của mình.


-<i>mở một nhà băng lu trữ trí nhớ</i>=>Nhân loại
cần giữ gìn kí ức của mình,lịch sử sẽ lên án
những thế lực hiếu chiến đã đẩy nhân loại vào


thảm họa hạt nhân.


<b>III.Tæng kết:</b>
1.Nghệ thuật:


-Bài văn giàu sức thuyết phơc bëi:
+LËp ln chỈt chÏ


+TÝnh x¸c thùc,cơ thĨ
+Sự nhiệt tình của tác giả
2.Nội dung:


<b>*Ghi nhí(SGK tr21)</b>
<b>IV Lun tËp: </b>


<b>*H</b>


<b> ớng dẫn về nhà :</b>


-Tìm thêm những tài liệu về tác hại của chiến tranh


-Phát biểu cảm nghĩ của em sau khi học bài:"Đáu tranh cho một thế giới hòa bình:
-Chuẩn bị bài mới:"các phơng châm hội thoại"


*RúT KINH NGHIệM:


Tiết 8: CáC PHƯƠNG CHÂM HộI THOạI
NS:1/9/09



ND:4/9/09(9A,C)
A.MụC TIÊU CầN ĐạT:


Gióp HS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

2.Biết vận dụng những phơng châm đó trong giao tiếp.
B. CHUẩN Bị :


-GV: Bảng phụ,các ngữ liệu liên quan


-HS : Tìm hiểu nghĩa các thành ngữ đã cho trong VD SGK
C.TIếN TRìNH LÊN LớP:


*ổn định tổ chức:


*Bài cũ:Nêu những phơng châm hội thoại đã học ? yêu cầu của các phơng châm
đó?


* Bµi míi :


<i><b> Hoạt động của GV-HS</b></i>

<i><b>Nội dung kiến thức cần đạt</b></i>


<b>HĐ1: HD tìm hiểu ph ơng châm quan hệ</b>


*Xét thành ngữ:Ơng nói gà,bà nói vịt
?Thành ngữ này dùng để chỉ tình hung
hi thoi ntn?


-HS trả lời


?Nếu xuất hiện những tình huống nh vậy


thì điều gì sẽ xảy ra?


-Con ngời sẽ không giao tiếp đợc với
nhau=>công việc sẽ không giải quyết
đ-ợc,xã hội sẽ trở nên rối loạn.


?Qua nội dung của câu thành ngữ,ta rút ra
đợc bài hc gỡ trong giao tip?


-HS trình bày.


-HS c ghi nh SGK


<b>HĐ2:HD tìm hiểu ph ơng châm cách</b>
<b>thức:</b>


*Xét thành ngữ:-Dây cà ra dây muống


<i> -Lóng bóng nh ngËm hét</i>
<i>thÞ</i>


?Hai thành ngữ này dùng để chỉ những
cách nói ntn?


-HS trình bày


?Nhng cỏch núi ú nh hởng ntn đến
giao tiếp?


-Làm cho ngời nghe khó tiếp nhận hoặc


tiếp nhận khơng đúng nội dung đợc truyền
đạt.Giao tiếp không đạt kết quả mong
muốn


?Bµi häc cho tình huống này là gì?
-HS trình bày


*Xột câu nói:Tơi đồng ý với những nhận
<i><b>định về truyện ngắn của ơng ấy.</b></i>


?Câu nói trên đợc hiểu theo mấy cách?


<i>-Gợi ý</i>:Cách hiểu trên tùy thuộc vào việc
xác định tổ hợp từ"của ông ấy"bổ nghĩa
cho từ ngữ nào.


?C¸ch nói nh vậy có gây trở ngại gì cho
ngời nghe không?


-HS trả lời,GV nhận xét bổ sung
?Bài học cho tình huống này là gì?
-HS rút ra bài học


-HS c ghi nh 3 SGK


<b>HĐ3.HD tìm hiểu ph ơng châm lịch sự</b>


I.Ph<b> ơng châm quan hệ</b>


-Thành ngữ"Ơng nói gà,bà nói


<i><b>vịt"=>Mỗi ngời nói một đàng,khơng hiểu</b></i>
nhau,khơng khớp nhau


<i><b>=>Khi giao tiếp cần nói đúng vào đề tài</b></i>
<i><b>mà hội thoại đang đề cập,tránh nói lạc</b></i>
<i><b>đề</b></i>


*Ghi nhí SGK(tr21)


II.Ph<b> ¬ng châm cách thức :</b>


-Dây cà ra dây muống =>chỉ cách nói
dài dòng,rờm rà,đang nói việc này bắt
sang việc khác.


-Lúng búng nh ngậm hột thị =>Nói ấp
úng,không rõ ràng,rành mạch.


<i><b>=>Khi giao tiÕp cÇn nãi ngắn gọn,rõ</b></i>
<i><b>ràng,rành mạch.</b></i>


<i>-Tụi ng ý vi những nhận định về truyện</i>
<i>ngắn của ông ấy</i>


Nhận định


Trun ng¾n cđa «ng Êy


=>Ngời nghe có thể hiểu theo nhiều
cách,không đúng với nội dung ngời nói


cần diễn đạt.


-Trong giao tiếp cần tránh nói mơ hồ,lấp
<i><b>lửng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-HS đọc truyện"<i>Ngời ăn xin</i>"


?Vì sao ơng lão ăn xin và cậu bé đều cảm
thấy nh mình vừa đợc nhận từ ngời kia
một cái gì đó?


-Hai ngời khơng có của cải,tiền bạc nhng
cả hai đều cảm nhận đợc tình cả mà ngời
kia dành cho mình.Đặc biệt là tình cảm
của cậu bé đối với ông lão ăn xin (một
ng-ời già cả nghèo khổ,rách rới...nhng cậu
không tỏ ra khinh miệt,xa lánh mà thái độ
rất tơn trọng,lời nói rất chân thành)=>Sự
tơn trọng,quan tâm đến ngời khác


=>Dù ở địa vị xã hội và hoàn cảnh khác
nhau nhng phải tôn trọng ngời đối
thoại.Khơng vì họ thấp kém hơn mình mà
dùng lời lẽ thiếu lịch sự.


?Chúng ta rút ra đợc bài học gì từ cõu
chuyn ny?


-HS trình bày



-HS c ghi nh SGK
<b>H4.HD luyn tập:</b>


<i>Bài tập1</i>:HS rút ra lời khuyên từ nhng
cõu tc ng ó cho.


-Tìm các câu tục ngữ có nội dung tơng tự


<i>Bài tập2</i>:-HS nêu VD,GV nhận xét


<i>Bài tập 3</i>:HS chọn từ ngữ thích hợp điền
vào chỗ trống


<i>Bài tËp 5</i>:-HS th¶o luËn theo nhóm,trình
bày


-GV nhận xét,bổ sung


<b>III.Ph ơng châm lịch sự</b>
-Truyện "<i>Ngời ăn xin"</i>


<i><b>-Khi giao tiếp cần tế nhị và tôn trọng </b></i>
<i><b>ng-ời khác</b></i>


*Ghi nhớ(tr23sgk)
IV.Luyện tập
1.


Trong giao tiếp nên dùng những lời lẽ lịch
sự,nhà nhặn



2.Biện pháp tu từ nói giảm,nói tránh


*H<b> ớng dÉn vỊ nhµ :</b>
-Häc thc ghi nhí
-Lµm bµi tËp 4


-Xem bài"Cây chuối trong đời sống Việt Nam"
+Đọc bài


+Tìm các yếu tố miêu tả
+T¸c dơng


*RóT KINH NGHIƯM:


_______________________________________


TiÕt 9: Sư DơNG ỸU Tè MI£U T¶ TRONG V¡N B¶N THUỸT MINH
ND:4/9/09


<b>A.Mục tiêu cần đạt:</b>
Giúp HS:


1.Củng cố kiến thức về văn bản thuyết minh và văn miêu tả
2.RLKN sử dung các yếu tố miêu tả trong văn bản thuyÕt minh.
<b>B.CHUÈN BÞ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-HS : Đọc văn bản SGK,trả lời các câu hỏi
<b>C tiến trình lên lớp:</b>



*n nh tổ chức


*Bài cũ:Nêu một số biện pháp nghệ thuật đợc sử dụng trong văn bản thuyết minh?
Tác dụng?


*Bµi míi:


<i><b> Hoạt động của GV-HS</b></i>

<i><b> Nội dung kiến thức cần đạt</b></i>


<b>HĐ1.HD tìm hiểu yếu t miờu t trong </b>


<b>văn bản thuyết minh</b>


-HS c vn bản"Cây chuối trong đời
<i><b>sống Viẹt Nam"</b></i>


?Nhan đề của văn bản thể hiện điều gì?
-Vai trị,tác dụng của cây chuối trong đời
sống vật chất và tinh thần của ngời dân
Việt Nam


?Tìm những câu văn thuyết minh về đặc
im ca cõy chui?


-HS liệt kê các câu văn thuyết minh


-GVtreo bảng phụ ghi các câu văn thuyết
minh.


?Chỉ ra các yếu tố miêu tả về cây chuối?


-HS trình bày


-GV chèt l¹i


-Treo bảng phụ đối chiếu


?Nêu tác dụng của các yếu tố đó?
-HS trả lời


-GV nhËn xÐt bỉ sung


?Theo yªu cầu chung của bài văn thuyết
minh thì bài văn này có thể bổ sung những
gì?


-Thân cây chuối
-Lá chuối


-Nõn chuối
-Bắp chuèi


=>HS đọc ghi nhớ SGK
<b>HĐ2.HD luyện tập:</b>


<i>Bµi tËp 1</i>:


-Chia nhãm thảo luận
-Các nhóm lần lợt trình bày
-GV nhận xét bổ sung



<i>Bài tập 2</i>:Chỉ ra các yếu tố miêu tả trong
đoạn văn


-HS trình bày
-GV nhận xét


<b>I.Tìm hiểu yếu tố miêu tả trong văn bản</b>
<b>thuyết minh.</b>


*Vn bn:Cõy chui trong i sng Vit
<i><b>Nam.</b></i>


-<i>Yếu tố miêu tả:</i>


+...vơn lên nh những trụ cột nhẵn


bóng,tỏa ra vòm tán lá xanh mớt che rợp
cả núi rừng


+...v ngt ngo v hng thơm hấp dẫn
+vỏ chuối có những vệt lốm đốm nh v
trng cuc


+chuối dài từ ngọn cây uốn trÜu xng
gèc c©y


<i><b>=>Làm cho hình ảnh cây chuối đợc nổi </b></i>
<i><b>bật,gây ấn tợng,giúp cho bài văn thuyết </b></i>
<i><b>minh đợc cụ thể,sinh động và hấp dẫn</b></i>



*Ghi nhí SGK(tr25)
<b>II.Lun tËp:</b>


*HD vỊ nhà:


-Nắm vững ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-Soạn theo nhóm:


+Nhóm1: Con trâu làm rng
+Nhãm2: Con tr©u trong lƠ héi


+Nhóm 3:Con trâu với tuổi thơ ở n«ng th«n
*RóT KINH NGHIƯM:


__________________________________


TiÕt 10: LUN TËP Sư DơNG YÕU Tè MI£U T¶ TRONG V¡N B¶N
ND:7/9/09(9C) THUYÕT MINH


8/9/09(9A)


A.MụC TIÊU CầN ĐạT:
Giúp HS:


-Rèn luyện kĩ năng sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết minh.
C.CHUẩN Bị:


-GV:Bảng phụ,đoạn văn mẫu
-HS: Soạn bài theo yêu cầu SGK


B.TIếN TRìNH LÊN LớP:


*n nh t chc


*Bài cũ: Nêu vai trò của yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết minh?
*Bµi míi:


<i><b>Hoạt động của GV-HS</b></i>

Nội dung kiến thức cần đạt
<b>HĐ1:HD tìm hiểu đề,tìm ý,lập dàn ý</b>


-Gọi HS đọc đề bài


-GV chép đề bài lên bảng


?Đề bài yêu cầu trình bày vấn đề gì?
-HS xác định yêu cầu đề ra.


?Theo em,với đề bài này cần phải trình
bày những vấn đề gì?


-HS dựa vào bài viết tham khảo và các ý
trong phần luyện tập để trình bày


-GV nhËn xÐt,bỉ sung


?Hãy xây dựng dàn ý cho đề bài trên?
-HS xây dựng dàn ý,trình bày;cả lớp nhận
xét,bổ sung.


-GV bổ sung hoàn chỉnh,treo bảng phụ để


HS đối chiếu


I.Tìm hiểu đề,tìm ý,lập dàn ý


Đề bài: Con trâu ở làng quê Việt Nam
1.Tìm hiểu đề:


-Giới thiệu vai trị ,vị trí của con trâu
trong đời sống của ngời nông dân ở làng
quờ Vit Nam.


2.Tìm ý:


3.Lập dàn ý:


*M bi:Gii thiu chung v con trõu trờn
ng rung Vit Nam


*Thân bài:


-Con trõu trong công việc đồng áng :
Cày,bừa,kéo xe,trục lúa...(sớm hôm gắn bó
với ngời nơng dân)


-Con trâu trong các lễ hội,đình ỏm : Chi
trõu,thi trõu bộo,trõu khe...


-Con trâu là tài sản lớn,có giá trị kinh tế
cao:



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>



<b>HĐ2.HD viết đoạn văn thuyết minh kết </b>
<b>hợp yếu tố miêu tả</b>


1.Viết đoạn mở bài:


?ND thuyết minh trong đoạn mở bài là
gì?


-Trõu l loi ng vật thuộc họ bị...bộ
guốc chẵn...thú có vú...


?Ỹu tè miêu tả cần sử dụng ntn?


-L loi vt gn gũi,gắn bó với ngời nơng
dân ở làng q Việt Nam.Với thân hình
vạm vỡ,khỏe mạnh,trâu đã giúp ích rất
nhiu cho ngi nụng dõn.


2.Viết đoạn thân bài:


?Trõu có vai trị ntn trong việc đồng áng?
-HS vit,trỡnh by


-GV nhận xét


?Viết đoạn văn giới thiệu con trâu trong
các dịp lễ hội?



-HS viết đoạn văn theo yêu cầu,trình bày
-GV nhận xét,bổ sung


?Viết đoạn văn giới thiệu giá trị kinh tế
của trâu?


3.Viết phần kết bài:


-Con trâu là đầu cơ nghiệp,là loại động
vật có giá trị lớn về nhiều mặt.Trâu sẽ mãi
là ngời bạn đồng hành không thể thiếu của
ngời nông dân và nông thôn Việt Nam.
GV:Mặc dù máy móc xuất hiện


nhiều,thay trâu làm đợc nhiều việc nhng
trâu vẫn có vai trị hết sức quan trọng...


+Khả nng cho phõn bún
+Da,sng...lm m ngh


*Kết bài:Con trâu trong tình cảm của ngời
nông dân


II.Viết đoạn văn thuyết minh kết hợp
<b>yếu tố miêu tả</b>


-HS dựa vào dàn ý triển khai các đoạn văn
thuyết minh có sử dụng yếu tố miêu tả.


*H<b> ớng dẫn về nhµ :</b>



-Đọc bài đọc thêm:"Dừa sáp"
-Víêt thành bài văn hồn chỉnh


-Soạn bài"Tuyên bố thế giới về sự sống cịn,quyền đợc bảo vệ và phát triển của trẻ
em"


*RóT KINH NGHIÖM:


______________________________________


TiÕt 11: TUY£N Bè THÕ GIíI VỊ Sự SốNG CòN,QUYềN ĐƯợC BảO Vệ
ND:7/9/09(9C) Và PHáT TRIểN CủA TRẻ EM


11/9/09(9A)


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

1.Thấy đợc phần nào thực trạng của trẻ em trên thế giới hiện nay,tầm quan trọng của
vấn đề bảo vệ,chăm sóc trẻ em;sự quan tâm sâu sắc của cộng đồng quốc tế đối với vấn
đề này.


2.Gi¸o dơc HS nhËn thøc râ qun và bổn phận của trẻ em.


3.RLKN đọc,tìm hiểu VB nhật dụng có tính chất nghị lun-chớnh tr.
B.CHUN B:


GV:Tranh ảnh,tài liệu vỊ qun trỴ em.


HS : Soạn bài,liên hệ với quyền trẻ em Việt Nam.
C.Tiến trình lªn líp:



*ổn định tổ chức:


*Bài cũ : ? Qua văn bản"Đấu tranh cho một thế giới hịa bình",em thấy đợc điều gì
? Nhiệm vụ của mỗi chúng ta?


*Bµi míi:


<i><b> Giới thiệu bài: Thế giới đang đặt ra nhiều vấn đề mà toàn nhân loại quan tâm,một </b></i>
trong những vấn đề ấy là sự sống còn,quyền đợc bảo vệ và phát triển của trẻ em.


<i><b> Hoạt động của GV-HS</b></i>

ND kiến thức cần đạt (ND ghi bảng)
HĐ1.HD đọc-hiểu chú thích:


?Nªu xt xứ và vị trí của đoạn trích?
-HS dựa vào chú thích 1,trình bày


H2.HD c-hiu vn bản:
-GV đọc mẫu một đoạn


-HS đọc theo đoạn đến hết văn bản
?Theo em, có thể chia VB làm mấy phần?
ND chính của mỗi phần?


-Sau 2 mục đầu khẳng định quyền đợc
sống,quyền đợc phát triển của mọi trẻ em
trên thế giới và kêu gọi khẩn thiết toàn
nhân loại hãy quan tâm đến vấn đề
này.Đoạn còn lại đợc chia làm 3 phần:
+Phần thách thức : Nêu những thực


tế,những con số về cuộc sống khổ cực trên
nhiều mặt,về tình trạng bị bỏ rơi và nhiều
hiểm họa của trẻ em trên thế giới hiện nay.
+Phần cơ hội : Khẳng định những điều
kiện thuận lợi cơ bản để cộng đồng quốc
tế có thể đẩy mạnhviệc chăm sóc bảo vệ
trẻ em.


+Phần nhiệm vụ : Xác định những nhiệm
vụ cụ thể mà từng quốc gia và cả cộng
đồng quốc tế cần làm vì sự sống cịn,phát
triển của trẻ em.


?NhËn xÐt vỊ bè cơc của văn bản?
-Chặt chẽ,rõ ràng,hợp lí.


a.


<b> Nhng thách thức đối với trẻ em .</b>


I.§äc-hiĨu chó thÝch:
1. Xuất xứ:


-Thuộc phần đầu lời tuyên bố của Hội
nghị cấp cao thế giới về trẻ em họp tại
LHQ ngày 30/9/1990 trong"VN và các
<i><b>văn kiện quốc tế về quyền trẻ em"-NXB </b></i>
Chính trị Quốc gia


2.Từ khó:



II.Đọc-hiểu văn bản:
1.Đọc


2.Bố cục:


Những thách thức
3 phần C¬ héi


NhiƯm vơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

?Thùc tÕ cc sèng trỴ em nhiỊu nớc trên
thế giới hiện nay ntn?


-HS trình bày thùc tr¹ng.


?Em có nhận xét gì về cách trình bày của
tác giả? Từ đó ta thấy đợc điều gì?


-HS trả lời


-GV nhận xét,bổ sung.


<b>HĐ3.Củng cố:Đọc lại toàn văn bản</b>


a.Nhng thỏch thc i vi trẻ em:
-Trở thành nạn nhân của c.tr và bạo
lực...



-Chịu đựng thảm họa của đói


nghÌo,khđng ho¶ng kinnh tÕ,dÞch bƯnh...
-BÞ chÕt do suy dinh dìng,AIDS, ma
tóy...


=>Ng¾n gän,cơ thĨ=>Cc sèng khổ cực
về nhiều mặt của trẻ em trên thế giới hiƯn
nay.



*H íng dÉn vỊ nhà :


-Đọc lại văn bản


-Tìm hiểu 2 phần còn lại.
*RúT KINH NGHIệM:




---TiÕt 12: TUY£N Bè THÕ GIíI VỊ Sù SốNG CòN,QUYềN ĐƯợC BảO Vệ


ND:8/9/09(9C) Và PHáT TRIểN CủA TRẻ EM
11/9/09(9A)


A.MụC TIÊU CầN ĐạT:
Gióp häc sinh:


1.Tiếp tục phân tích những phần cịn lại để thấy đợc những cơ hội và nhiệm vụ trớc
mắt để bảo vệ trẻ em.



2.Gi¸o dơc HS nhËn thøc rõ quyền và bổn phận của trẻ em.
3. RLKN phân tích.


B.CHUẩN Bị:


-GV: Tranh ảnh,tài liệu về quyền trẻ em.
-HS: Đọc kĩ VB,tìm hiểu những phần còn lại.
C.TIếN TRìNH LÊN LớP:


*n nh t chc:


*Bài cũ:Trình bày bố cơc VB "tuyªn bè thÕ giíi vỊ sù sèng còn...trẻ em"?
*Bài mới:


Giới thiệu bài:Trẻ em trên thế giới hiện nay đang phải đối mặt với nhiều thách
thức;song bên cạnh đó cũng có khơng ít những cơ hội để cho trẻ em phát triển.Cần làm
gì để nắm bắt đợc những cơ hội đó? Nhiệm vụ cấp bách đặt ra trớc mắt là gì?Nội
dung bài học hơm nay sẽ lí giải cho chúng ta rõ điều đó.


<i><b>Hoạt động của GV-HS</b></i>

<i><b>ND kiến thức cần đạt (ND ghi bảng)</b></i>


HĐI.HD đọc –<b>hiểu văn bản</b>:


-HS đọc phần 2


?Nêu những thuận lợi cơ bản để cộng
đồng quốc tế có thể đẩy mạnh việc chăm
sóc,bảo vệ trẻ em?


-HS trình bày.



3.Tìm hiểu văn bản
b.Những cơ hội:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

?Thực tế vấn đề này ở nớc ta ntn?
-HS suy nghĩ,trả lời


-GV nhận xét,giúp các em thấy đợc:Sự
quan tâm của Đảng và nhà nớc,sự nhận
thức và tham gia tích cực của nhiều tổ
chức xã hội,phong trào chăm sóc bảo vệ
trẻ em,ý thức cao của toàn dân về vấn đề
này.


?Hiện nay chúng ta đang có những việc
làm nào để bảo vệ,chăm sóc trẻ em?


-Đấu tranh địi Mĩ phải bồi thờng vì đã sử
dụng chất độc hóa học trong chiến tranh
Việt Nam.


-X©y dựng nhiều cơ sở nuôi dạy trẻ em
lang thang c¬ nhì,tËt ngun...


-HS đọc phần 3.


?Bản "Tun bố "đã xác định nhiệm vụ
cấp thiết của cộng đồng quốc tế v tng
quc gia ntn?



-HS trình bày.


-GV:Hin nay cú hn 100 triệu trẻ em mù
chữ,trong đó 2/3 là nữ.


?PhÇn nhiệm vụ có mối liên hệ với các
phần trên ntn?


-Phần nhiệm vụ đợc xác định trên cơ sở
thực tế cuộc sống của trẻ em nhiều nớc
trên thế giới hiện nay và những thuận lợi
của các quốc gia và cả cộng đồng quốc
tế...


?Qua bản tuyên bố em nhận thức ntn về
tầm quan trọng của vấn đề bảo vệ chăm
sóc trẻ em?


-Bảo vệ quyền lợi,chăm lo đến sự phát
triển trẻ em là một trong những nhiệm vụ
có ý nghĩa quan trọng hàng đầu của từng
quốc gia và cả cộng đồng quốc tế.Đây là
vấn đề liên quan trực tiếp đến tơng lai của
một đất nớc,của toàn nhân loại.


?Để xứng đáng với sự quan tâm của Đảng
và nhà nớc,em tự thấy mình cần phải làm
gì?


-HS trình bày,yêu cầu nêu đợc:



Ra sức học tập,trau dồi đạo đức...Cùng với


-Bầu khơng khí chính tr quc t c ci
thin


-Giải trừ quân bị...


=>C hi để bảo vệ và phát triển trẻ em.


c.NhiƯm vơ:


-Tăng cờng sức khỏe và chế độ dinh dỡng
nhằm hạ thấp tỉ lệ tử vong ở trẻ em


-Hỗ trợ,quan tâm trẻ em bị tàn tật,trẻ em
đặc biệt khó khăn


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Đoàn TN,Đội TN,Hội chữ thập đỏ...tuyên
truyền vận động giúp đỡ các bạn bị tàn
tật,gia đình đặc biêt khó khăn...


H§2. HD tỉng kÕt


H§3.HD cđng cè,lun tËp:


Phát biểu ý kiến của em về sự quan
tâm,chăm sóc của chính quyền địa
ph-ơng,của các tổ chức xã hội i vi tr em
ni em ?



-HS thảo luận trình bµy
-GV nhËn xÐt,bỉ sung


<b>III.Tỉng kÕt:</b>
-Ghi nhíSGK
IV.Lun tËp:


*Híng dÉn vỊ nhà:
-Đọc lại toàn bộ văn bản


-Nắm vững nội dung phần ghi nhớ


-Chuẩn bị bài:"Các phơng châm hội thoại"
*rút kinh nghiệm




TiÕt 13: CáC PHƯƠNG CHÂM HộI THOạI
ND :11/9/09(9C)


12/9/09(9A)


A.MụC TIÊU CầN ĐạT:
Giúp HS:


1.Nắm đợc mối quan hệ chặt chẽ giữa phơng châm hội thoại và tình huống giao tiếp.
2.Hiểu đợc phơng châm hội thoại không phải là những qui định bắt buộc trong mọi
tình huống giao tiếp;vì nhiều lí do khác nhau,các phơng châm hội thoại nhiều khi
khơng đợc tn thủ.



B.CHN BÞ:


-GV : Bảng phụ,các ngữ liệu liên quan.
-HS : Soạn bài,tìm hiểu bài tập.


C.Tin trỡnh lờn lp:
*ổn định tổ chức:


*Bài cũ : Nêu các phơng châm hội thoại đã học?
*Bài mới :


<i><b> Hoạt động củaGV-HS</b></i>

<i><b> Nội dung kiến thức cần đạt</b></i>


<b>HĐ1:HD tìm hiểu quan hệ gia ph ng</b>


<b>châm hội thoại với tình huống giao tiếp</b>
-GV treo b¶ng phơ ghi VD SGK


-HS đọc


? Nv chàng rể có tuân thủ đúng phơng
châm hội thoại khơng?Vì sao?


-Ngời đợc hỏi bị chàng rể ngốc gọi từ trên
cây cao lúc ngời đó đang tập trung làm
việc.Nh vậy chàng ngốc đã quyấy rầy ngời
khác.


? Với lời chào hỏi đó theo em nên sử dụng
trong tình huống nào là thích hợp?



-HS tr¶ lêi


<b>I.Quan hƯ giữa ph ơng châm hội thoại</b>
<b>với tình huống giao tiêp.</b>


1.XÐt vÝ dô:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-GV nhËn xÐt


?Nếu là em,trong tình huống đó em sẽ xử
sự ntn?


-HS nêu cách xử sự của mình.


*<i>GV nêu tình huống</i>:Lớp đang chăm chú
học,gv đang say sa giảng bài,bỗng một hs
đi phía ngoài nói vọng vào:"Em chào <i><b>cô</b></i>
<i><b>ạ".</b></i>


? Theo em,lời chào đó có thích hợp
khơng? Đã tn thủ phơng châm hội thoại
cha?


-Lời chào đó khơng thích hợp vì đã cắt
ngang khơng khí học tập,làm gián đoạn
mạch cảm xúc của ngời dạy,ngời
học=>Cha tuân thủ phơng châm lịch sự.
?Vậy lời chào đó có thể sử dụng lúc nào?
-Khi thầy (cô) đã dạy xong,lúc lên văn


phịng...


GV:Nh vËy,mét c©u nãi cã thể thích hợp
trong tình huống này mà không thích hợp
trong tình huống khác.


? Qua cỏc VD trờn,em rỳt ra c bi hc
gỡ trong giao tip?


-HS rút ra điều cần ghi nhí


<b>HĐ2.HD tìm hiểunhững tr ờng hợp</b>
<b>không tuân thủ ph ơng châm hội thoại</b>
? Đọc các VD trong các phơng châm hội
thoại đã học và cho biết những tình huống
nào phơng châm hội thoại không đợc tuân
thủ?


-HS thống kê những tình huống không
tuân thủ phơng châm hội thoại(trừ phơng
châm lịch sự)


-GV gi HS c on i thoại SGK
? Câu trả lời của Ba có đáp ứng nhu cầu
thông tin đúng nh An mong muốn không?
-HS trả lời


? Phơng châm hội thoại nào không đợc
tuân thủ và phơng châm hội thoại nào đợc
tuân thủ?



- HS tr¶ lêi.


-Khi bác sĩ nói với một bệnh nhân mắc
chứng nan y về tình trạng sức khỏe của
bệnh nhân đó thì phơng châm hội thoại
nào có thể khụng c tuõn th?


? Vì sao bác sĩ làm nh vËy?
- HS tr¶ lêi


-Ngời chiến sĩ bị địch bắt khơng thể tuân
thủ phơng châm về chất mà khai hết
những bí mật của đơn vị.


=> Cần nắm đợc đặc điểm của tình


<i>huống giao tiếp</i> : Nói với ai,nói khi
<b>nào,nói ở đâu,nói nhằm mục đích gì?</b>
2. Ghi nhớ1


II. Nh÷ng tr<b> êng hợp không tuân thủ ph - </b>
<b>ơng châm hội thoại.</b>




*<i>Tình huống1</i>:


-Câu trả lời của Ba không đáp ứng đợc


nhu cầu thông tin mà An muốn biết


+Năm nào:thời gian cụ thể


+Khoảng đầu thế kỉ XX :thời gian
không xác định


<i><b>=>Phơng châm về lợng khơng đợc tn</b></i>
<i><b>thủ(nói khơng đủ thông tin);p/c về chất </b></i>
<i><b>đ-ợc tuân thủ(khơng nói điều mà mình</b></i>
khơng có bằng chứng xác thực)


<i>*T×nh hng2</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

?Qua các tình huống trên em rút ra đợc bài
học gì?


- HS trình bày
-Gọi HS c


?Khi nói:"Tiền bạc chỉ là tiền bạc",thì
ng-ời nãi cã tu©n thủ phơng châm về lợng
không? Theo em,nên hiểu ý nghĩa câu này
ntn?


- HS trình bày
- GV nhận xét


? HÃy tìm thêm những cách nói tơng tự
nh trên?



Gợi ý: -Nó vẫn là nó


-Nã lµ con cđa bè nã mµ
-ChÕn tranh lµ chiÕn tranh


? Trong mọi tình huống,phơng châm hội
thoại có bắt buộc hay kh«ng?


- HS vận dụng kiến thức đã học,trả lời
? Trong trờng hợp nào phơng châm hội
thoại khơng đợc tn thủ? Cho ví dụ?
=>Ghi nh


<b>HĐ3.HD luyện tập:</b>
Bài tập1:


? Câu trả lời của ông bố không tuân thủ
phơng châm hội thoại nào?


? Cõu ny cú th ỏp dng cho đối tợng
nào? –ngời đã biết đọc biết viết


- HS trình bày


- GV nhận xét,bổ sung
Bài tập2.


?Thỏi độ của Chân,Tay,Tai,Mắt đã vi
phạm p/c nào trong giao tiếp?



-HS trình bày


<b>HĐ4. Củng cố: Hệ thống bài học</b>


<i><b>=> Có những tình huống không bắt buộc</b></i>
<i><b>phải tuân thủ p/c hội thoại vì u tiên cho</b></i>
<i><b>một yêu cầu khác quan trọng hơn.</b></i>


*<i>Tình huống3</i>.


-Nghĩa tờng minh:Câu nói không tuân thủ
p/c về lợng vì nã kh«ng cho ngêi nghe
thêm một thông tin nào.


- Hm ý : Vẫn có nội dung,vẫn tuân thủ
p/c về lợng.Nghĩa là:Tiền bạc chỉ là phơng
tiện để sống chứ không phải mục đích cuối
cùng của con ngời=>răn dạy con ngời
không nên chạy theo tiền bạc mà quên đi
những thứ khác quan trọng hơn,thiêng
liêng hơn,cao cả hơn.


*Ghi nhí2
III.Lun tËp:
BT1:


- Không tuân thủ p/c cách thức vì cậu bé
5 tuổi khơng thể nhận biết đợc tuyển tập
truyện ngắn Nam Cao =>cách nói mơ hồ.


BT2:


-Khơng tn thủ p/c lịch sự ( Không đúng
nghi thức giao tiếp ),các vị khách khơng
chào hỏi chủ nhà,tồn dùng


*H<b> íng dÉn vỊ nhµ :</b>
- Nắm vững ghi nhớ


- Su tm một số tình huống khơng tn thủ p/c hội thoại
- Chuẩn bị để viết bài s1:


+Ôn tập kÜ phÇn VB thuyÕt minh


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

TiÕt 14-15: VIÕT BµI TËP LµM V¡N Sè 1
ND : 14/9/09(9C)


18/9/09(9A)


A.MụC TIÊU CầN ĐạT:
Giúp HS:


-Thông qua bài viết nhằm đánh giá việc lĩnh hội kiến thức của HS về cách sử dụng
các biện pháp nghệ thuật,sự kết hợp yếu tố miêu tả trong bài văn thuyết minh.


-RLKN làm bài văn thuyết minh có sử dụng biện pháp nghệ thuật và yếu tố miêu tả.
B.CHUẩN Bị:


-GV:Ra đề kiểm tra,đáp án
-HS : Vở làm bài theo qui định


C.<b>TIếN TRìNH LÊN LớP</b>:


*ổn định tổ chức:kiểm tra việc chuẩn bị của HS
*Hoạt động trên lớp:


-GV đọc đề ra một lần rồi chép lên bảng

<i><b> Đề ra : </b></i>

<b>Cây lúa Việt Nam</b>



I.Yêu cầu:


-Viết đúng thể loại văn thuyết minh


-Thuyết minh đúng đối tợng( đặc điểm,vị trí của cây lúa trong đời sống của ngời
dân Việt Nam)


+Có hai vụ chính : Đông Xuân(từ tháng12- 4),Hè Thu(từ th¸ng 5- 10)
+C¸c giai đoạn phát triển : ủ mầm,gieo,cấy


+Các loại lúa : Nếp,tẻ(tám thơm,X30,1820,khang dân...)


+Cách chăm bón : Bón lót,bón thúc:thích hợp với phân chuồng,lân,urê,kali
+Tác dụng:-Lúa : Vỏ trấu(nấu,độn),cám(chăn nuôi),gạo(ăn,làm bánh,nấu rợu)
-Rơm,rạ : Thức ăn gia súc,ủ phân,đun nấu


-Biết vận dụng các phơng pháp thuyết minh đã học


-Biết xây dựng phần thân bài theo nhiều cách,có nội dung


-Biết sử dụng một số biện pháp nghệ thuật và miêu tả hợp lí,có hiệu quả
-Bài viết đúng 3 phần theo yêu cầu của bài văn thuyết minh



-Văn viết có hình ảnh,giàu cảm xúc nhng vẫn đảm bảo tính chất của bài văn thuyết
minh


-Trình bày sạch đẹp,đúng ngữ pháp,chính tả...
II.Biểu điểm:


-Điểm 9-10:Đạt tất cả các yêu cầu
-Điểm7-8:Có đủ 6 yêu cầu từ 1 đến 6
-Điểm 5-6:Có yêu cầu1,2,3,6


-Điểm1-2:không đáp ứng đợc các yêu cầu trên
III.GV thu bài,nhận xét giờ


*H<b> íng dÉn vỊ nhà :</b>


-Soạn bài:"Chuyện ngời con gái Nam Xơng"


Tiết 16: CHUYệN NGƯờI CON GáI NAM XƯƠNG
ND : 12/9/09(9C)


14/9/09(9A) (Trích"Truyền kì mạn lục"- Nguyễn Dữ)
A.MụC TIÊU CầN §¹T:


Gióp HS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Cảm nhận đợc vẻ đẹp truyền thống trong tâm hồn ngời phụ nữ Việt Nam qua
nhân vật Vũ Nơng.


-Tìm hiểu những thành công về nghệ thuật của tác phẩm:nghệ thuật dựng


truyện,xây dựng nhân vật,sự sáng tạo trong việc kết hợp những yếu tố kì ảo với những
tình tiết có thật tạo nên vẻ đẹp riêng của loại truyện truyền kì.


2.Giáo dục HS lòng trân trọng,yêu thơng con ngời.
3.RLKN phân tích truyện trung i


B.Chuẩn bị:


- GV:Bài soạn,tranh minh họa,bảng phụ
-HS : Soạn bài,tóm tắt truyện


C.Tin TRỡNH LấN LP:
*ổn định tổ chức:


*Bài cũ:Kể tên các tác phẩm văn học trung đại đã học?
*Bài mới:


Hoạt động của GV-HS

<i><b> ND kiến thức cần đạt (ND ghi bảng)</b></i>


HĐ1.HD đọc-hiểu chỳ thớch:




?Trình bày những hiểu biết của em về tác
giả?


-HS trình bày
-GV bổ sung.


+L hc trò xuất sắc của Nguyễn Bỉnh
Khiêm,ông sống vào thế kỉ XVI-thời kì


chế độ phong kiến rơi vào tình trạng
khủng hoảng,suy yếu,loạn lạc...(Lê,
Trịnh,Mạc tranh giành quyền lực)


+Là ngời học rộng tài cao(đỗ Hơng cống)
nhng ông chỉ làm quan 1 năm rồi cáo quan
lui về ở ẩn"Trải mấy mơi sơng chân không
bớc đến thị thành"(Đây là cách phản
kháng của nhiều trí thức phong kiến đơng
thời)


-HS đọc chú thích tác phẩm.
?Em hiểu thế nào là truyền kì?
-HS trình bày


GV nhËn xÐt,bỉ sung


+Là loại văn xi tự sự có nguồn gốc từ
VH Trung Quốc(đời Đờng),viết bằng chữ
Hán,thờng mô phỏng theo những cốt
truyện dân gian.


+"Truyền kì mạn lục"đợc xem là một
áng"Thiên cổ tùy bút"( áng văn hay của
ngàn đời)


<i><b>+"Chun ngêi con g¸i Nam Xơng"là</b></i>
truyện thứ 16 trong sè 20 truyện
của"Truyền kì mạn lục" có nguồn gốc từ
truyện dân gian"Vợ chàng Trơng".



HĐ2.HD đoc-hiểu văn bản


-GV c mt đoạn,hớng dẫn HS đọc


+Cách đọc:đoc đúng hành văn biền
ngẫu,chú ý phân biệt các đoạn tự sựvà


I.§äc-hiĨu chú thích
1.Tác giả:


-<i>Nguyễn Dữ</i> ( ? - ? ),ngêi huyện Trờng
Tân(nay là Thanh Miện-Hải Dơng)


2.Tác phÈm:


-"Truyền kì mạn lục":Ghi chép tản mạn
những điều li kì đợc lu truyền.


-"Chun ngêi con g¸i Nam Xơng"là
truyện thứ16 trong"Truyền kì mạn lục"
+Có nguồn gèc tõ tÝch truyện"vợ chàng
<i><b>Trơng"</b></i>


3.Từ khó:


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

nhng li i thoại phù hợp với tâm trạng
của từng nhan vật trong tng hon cnh.
-HS c



?Em hÃy tóm tắt cốt truyên"Chuyện ngời
<i><b>con gái Nam Xơng"?</b></i>


-HS túm tt,yờu cu nờu c cỏc ý chính
của cốt truyện


?Hãy tìm đại ý của truyện?
-HS trình bày


-GV:Tác phẩm cũng thể hịên ớc mơ ngàn
đời của nhân dân đó là ngời tốt bao giờ
cũng đợc đền trả xứng đángdù chỉ là ở một
thế giới huyền bí.


?Xác định bố cục của truyện và nêu ý
chính của mỗi phần?


-HS xác định


? Trun cã mấy nhân vật ? Ai là nhân vật
chính?


-HS xác định


GV: Vũ Nơng là nhân vật chính trong câu
chun,ở nàng có những phẩm chất gì
đáng q,số phận nàng ra sao?tiết học hơm
sau chúng ta s tỡm hiu.


2.Tóm tắt



3.Đại ý và bố cục


<i>-i ý</i>:Chuyn kể về số phận oan nghiệt
của một ngời phụ nữ có nhan sắc,đức hạnh
dới chế độ phong kiến,chỉ vì một lời nói
ngây thơ của con trẻ mà bị nghi ngờ,sỉ
nhục,bị đẩy đến bớc đờng cùng,phải tự kết
liễu đời mình để tỏ rõ tấm lịng trong sạch.


<i>-Bè cơc</i>:3 phÇn:


+Từ đầu...cha mẹ đẻ mình:Phẩm hạnh của
Vũ Nng


+Tiếp...qua rồi:Nỗi oan khuất và cái chết
bi thảm của Vũ N¬ng


+Cịn lại:Nỗi oan đợc giải
4. Tìm hiểu văn bản:
a.Nhân vật Vũ N<i><b> ơng</b><b> :</b></i>


*H<b> íng dÉn vỊ nhµ :</b>
-Đọc lại toàn văn bản
*RúT KINH NGHIệM


TiÕt 17: CHUYệN NGƯờI CON GáI NAM XƯƠNG
ND:15/9/09(9A,C) ( Trích "Truyền kì mạn lục" - Nguyễn Dữ )


A.MụC TIÊU CầN ĐạT:


<b> Giúp HS :</b>


1.Thấy đợc bi kịch cuộc đời nàng Vũ Nơng qua nỗi oan của nàng,đồng thời thấy
đ-ợc giá trị nội dung và giá trị nghệ thuật của tác phẩm.


2.Gi¸o dục HS lòng trân trọng,yêu thơng con ngời.
3.RLKN phân tích nhân vật.


B.<b>CHUẩN Bị</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

C.<b>TIếN TRìNH LÊN LớP</b> :
*ổn định tổ chức


*Bµi cị:Tãm tắt ngắn gọn truyện"Chuyện ngời con gái Nam Xơng"
*Bµi míi:


<i>Giới thiệu bài</i> : Là ngời sống gần gũi với nhân dân lao động,Nguyễn Dữ thấu hiểu
tận cùng cuộc sống cơ cựccủa ngời dân trong buổi loạn li,giặc giã;mà nỗi bất hạnh lớn
nhất lại trút lên đầu ngời phụ nữ.Số phận ngời phụ nữ trong xã hội phong kiến đợc
Nguyễn Dữ khái quat qua bi kịch cuộc đời nàng Vũ Nơng.Tiết học hôm nay chúng ta
sẽ tiếp tục tìm hiểu.


Hoạt động của GV-HS ND kiến thức cần đạt ( ND ghi bng )
H1.HD c <b> hiu vn bn</b>


? Mở đầu truyện,tác giả giới thiệu Vũ
N-ơng là ngời thế nào?



-HS tr¶ lêi


GV:Vẻ đep đức hạnh của Vũ Nơng đợc
bộc lộ trong những hoàn cảnh khác nhau,ở
mỗi h/c phẩm chất của nàng đợc thể hiện
ra sao?


-HS t×m hiểu những h/c,phân tích lời lẽ và
cách ứng xử của nµng.


?Trong cuộc sống vợ chồng,nàng đã xử sự
ntn?


-C xử đúng mực
-HS tìm chi tiết


?Vợ chồng sum vầy cha đợc bao lâu,TS
phải đi lính.Trớc khi tiễn chồng ra nơi
chiến trận,nàng đã có những việc làm và
lời nói ntn?


-Rót chén rợu đầy,dặn dò ân cần tình
nghĩa:"<i>Thiếp chẳng dám mong đeo đợc</i> <i>ấn</i>
<i>phong hầu...mang theo hai chữ bình yên</i>"
-Cảm thông trớc nỗi vất vả,gian lao mà
chồng phải chịu đựng,lo lắng trớc sự an
nguy của chồng:"<i>chỉ e việc quân khó</i>
<i>liệu...tiện thiếp băn khoăn,mẹ hiền lo</i>
<i>lắng</i>"



-Bày tỏ nỗi nhớ mong chồng da diết:"<i>nhìn</i>
<i>trăng soi thành cũ...thơng ngời đất thú</i>"
?Thái độ đó thể hiện điều gì?


-HS tr¶ lêi


?Khi chàng Trơng xông pha nơi chiến
trận,t/c của Vũ Nơng đợc bộc lộ ntn?
-HS tìm chi tiết


?Tác giả đã sử dụng nt gì?Thể hiện đợc
tâm trạng gỡ ca VN?


-HS trình bày


-NT ớc lệ => nỗi nhớ mong chồng da diết
khôn nguôi.(GV nói thêm về biện pháp íc
lƯ)


II.Đọc-hiểu văn bản:
4.Tìm hiểu văn bản:
a.Nhân vật Vũ N<i><b> ơng</b><b> :</b></i>
-Tính tình:thùy mị,nết na
-Hình thức:xinh đẹp


=>Là ngời phụ nữ đẹp ngời đẹp nết


*Trong cc sèng vỵ chång:
-HiỊn thơc,hiĨu biÕt,cã nhËn thức



*Khi tiễn chồng đi lính:
-Dặn dò ân cần,tình nghĩa


-Cm thông trớc nỗi vất vả gian lao mà
chồng phải chịu đựng


-Lo l¾ng cho sù an nguy của chồng
-Bày tỏ nỗi nhớ mong chồng da diết
=>Thơng yêu,quan tâm,lo lắng


*Khi xa chồng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

?Nng ó lm gì khi chồng đi vắng?


-Một mình ni dạy con nhỏ,chăm sóc mẹ
chồng ân cần chu đáo


?Tình cảm của VN đối vi m chng c
th hin ntn?


-HS trả lời


?Lời trăng trối ci cïng cđa bµ mĐ chång
cã ý nghÜa ntn ? cho ta hiểu thêm gì về
nàng?


-Li trng tri nh một sự ghi nhận nhân
cách và đánh giá công lao của nàng /v
gia ỡnh chng



?Với nỗi nhớ thơng,mong mỏi chồng trở
về nh vËy,em thư h×nh dung xem khi TS
trë vỊ tâm trạng của VN ra sao?


-HS bộc lộ


?Chin tranh kt thúc,TS trở về.Ngỡ rằng
hạnh phúc sẽ mỉm cời với nàng,sự thủy
chung hiếu thuận của nàng sẽ đợc đền
bù.Thế nhng điều gì đã xy ra?


-Nàng bị chồng nghi oan là thất tiết


?Chi tit no cho ta thy c ni oan ca
nng?


-Hình tợng cái bóng qua lời nói ngây thơ
của con trẻ


?Khi b chng nghi oan,thái độ của VN ra
sao?


-Nhẫn nại,tha thiết giãi bàyđể chồng hiểu
rõ lịng mình,nàng gợi lại thân phận
mình,gợi lại tình nghĩa vợ chồng"Thiếp
vốn con kẻ khó,đợc nơng tựa nhà
giàu...chàng đừng nghi oan cho
thiếp"=>khẳng định tấm lòng thủy
chung,trong trắng.Hết lịng tìm cách hàn
gắn cái hạnh phúc gia đình đang có nguy


cơ tan vỡ.


GV:Mặc dù nàng đã hết lời phân trần,hàng
xóm biện bạch nhng nỗi oan vẫn không
đ-ợc giải mà bị đẩy đến bớc đờng cùng.Lời
thoại tiếp theo thể hiện điều gì?


-Nỗi đau đớn tột đỉnh khi bị đối xử bất
công,"<i>bị mắng nhiếc và đánh đuổi</i>
<i>đi</i>",niềm khao khát cả đời nàng tan vỡ,ty
không cịn.


?Thất vọng đến tột cùng,cuộc hơn nhânđã
đến độ khơng thể hàn gắn,VN đã đi đến
quyết định gì?


-Tìm đến cái chết để bảo toàn danh dự.
GV:Hành động trẫm mình của VN rất
quyết liệt,có nỗi tuyệt vọng đắng caynhng
cũng có sự chỉ đạo của lí trí,khơng phải là
hành động bột phát trong cơn nóng giận.
-HS đọc lời than


*Khi bÞ chång nghi oan:
-Nhẫn nại,tha thiết giÃi bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

?Lời than của nàng thể hiện điều gì?


-Li than nh mt lời nguyền giãi bày nỗi
oan khiên trong nỗi tuyệt vọng đắng cay.


-Đối chiếu chi tiết VN tự vẫn trong tớch
truyn"v chng Trng"


?Cái chết của VN có điều gì khác thêng?
-VN chÕt khi kh¸t väng sèng cßn m·nh
liƯt=>Bi kÞch


?Vì sao VN lại phải chịu nỗi oan khuất?
- Cuộc hơn nhân khơng mơn đăng hộ đối
-Tính cách của TS:Hồ ,a nghi,c
oỏn,v phu


-Lời nói ngây thơ của con trẻ


<i><b>=>Cái chết của VN khác nào bị bức tử</b></i>
<i><b>mà kẻ bức tử lại hoàn toàn vô can.</b></i>


? Cái chết của VN có ý nghĩa ntn?
-HS trình bày


-GV nhận xét,bổ sung


?Trong xã hội ngày nay nếu gặp tình
huống nh VN thì ngời phụ nữ có phải đón
nhận một kết cục nh nàng khơng?Vì sao?
-HS thảo luận,trình bày ý kiến


?Nỗi oan của VN có đợc giải khơng? ?
Điều gì đã giải oan cho nàng?



-Một lần nữa cái bóng xuất hiện làm sáng
tỏ nỗi oan cho nàng,cái bóng là một sáng
tạo nghệ thuật độc đáo,nó là một vật
khơng có thực nhng lại gây nên hiện
thựcphũ phàng,một ngời chết oan 2 ngời
cịn lại đau khổ suốt đời.


?Oan đợc giải,truyện có th kt thỳc c
cha?Vỡ sao?


-HS trình bày ý kiến


?Trong cõu chuyện với Phan Lang,ta thấy
đợc điều gì trong suy nghĩ ca VN?


-Nỗi nhớ chồng con,quê hơng=>còn vơng
nặng nợ chốn trần gian.


?Hình ảnh VN lúc trở về đợc tác giả miêu
tả qua những chi tiết nao?


-HS liệt kê chi tiết
?ý nghĩa của h/a đó?


?Vì sao VN chỉ trở về trong chốc lát?
--VN trở lại chốn nhân gian uy nghi rực rỡ
nhng chỉ thống hiện giữa dịng,lúc ẩn lúc
hiện...tất cả chỉ là ảo ảnh,là chút an ủi cho
ngời bạc mệnh,hạnh phúc thực sự đâu
cịn,ngời chết khơng sống lại đợc.VN


không cịn có quyền làm vợ,làm mẹ.Bé
Đản vẫn mãi là a bộ m cụi.


-Chốn trần gian không có chỗ dung thân


<i><b>- Cái chết của VN:</b></i>


+Lời tố cáo đanh thép XH bất công,trọng
nam khinh nữ


+By t nim cm thng ca tỏc giả đối
với số phận mong manh bi thảm của ngời
phụ nữ sống trong xã hội phong kiến


-Hình tợng cái bóng=>sáng tạo ngh
<b>thut c ỏo:</b>


+Thắt nút=>gieo nỗi oan
+Mở nút=>giải oan


*Sự hồi sinh của Vũ Nơng:


-Kiệu hoa,cờ tán võng lọng rực rỡ
-Lúc Èn lóc hiƯn


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

cho nàng bởi tình đời cay nghiệt phũ
phàng,XH đầy rẫy những điều bất
công,ngang trái.


?Em cã nhËn xÐt g× vỊ NT của đoạn


truyện?Thể hiện ®iỊu g×?


-Yếu tố kì ảo xen yếu tố thực=>mang
<i><b>màu sắc truyền kì,thế giới kì ảo gần với</b></i>
<i><b>hiện thực=>Thể hiện ớc mơ,khát</b></i>
<b>vọngcủa nhân dân về lẽ công bằng ở</b>
<b>đời.</b>


H§2.HD tỉng kÕt:


?Nêu những nét đặc sắc về ngh thut ca
tỏc phm?


-HS trình bày


?Nờu giỏ tr ni hin thực và giá trị nhân
đạo của tác phẩm?


=>HS chiÕm lÜnh ghi nhớ
HĐ3:HD luyện tập:


1.Viết một đoạn văn ngắn phân tích giá trị
của hình tợng cái bóng?


2.Viết đoạn văn ngắn tởng tợng c/s của
chàng Trơng,bé Đản sau khi VN chết?
-Các nhóm thảo luận,trình bày


-GV nhận xét



III.Tổng kết:
1.Nghệ thuật:


-Cách dẫn dắt tình tiết câu chuyện,sắp
xếp,thêm bớt,tô đậm những tình tiết có ý
nghĩa=>Tăng tính bi kịch


-Yếu tố thực xen yếu tố kì ảo


-Gớa tr ca cỏc on đối thoại,độc thoại
2.Nội dung:


-Gía trị hiện thực:
-Gía trị nhân đạo:


*H<b> íng dÉn häc ë nhµ :</b>
-Tóm tắt ngắn gọn tp


-Nắm vững giá trị nội dung và nghệ thuật của tp
- Chuẩn bị bài mới"Xng hô trong hội thoại"
*RúT KINH NGHIệM:


Tiết 18: XƯNG HÔ TRONG HéI


THO¹I


ND:18/9/09(9C)
19/9/09(9A)


<b>A.MơC TI£U CầN ĐạT:</b>


<b> Giúp HS :</b>


1.Nắm vững hệ thống từ ngữ dùng để xng hô trong hội thoại.


2.HiĨu râ mèi quan hƯ chặt chẽ giữa việc sử dụng từ ngữ xng hô víi t×nh hng
giao tiÕp.


3.ý thức sâu sắc về tầm quan trọng của việc sử dụng thích hợp từ ngữ xng hô và
biết sử dụng tốt các phơng tiện này.


B.CHUẩN Bị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- HS:Đọc và chuẩn bị bài
C.TIếN TRìNH LÊN LớP:
<b> *ổn định tổ chức:</b>


*Bµi cị:1.Trong giao tiếp cần tuân thủ những phơng châm hội thoại nào?
2.Những trờng hợp nào không tuân thủ phơng châm hội thoại?
*Bµi míi:


<i> Giới thiệu bài</i> :Trong giao tiếp hệ thống từ ngữ ta thỡng hay sử dụng là hệ thống
từ ngữ xng hơ.Hệ thống từ ngữ xng hơ Tiếng Việt có đặc điểm gì ? Có những sắc thái
biểu cảm nao?Ta đi vào nội dung bài học hôm nay.


<i><b> Hoạt động của GV-HS</b></i>

Nội dung kiến thức cần đạt
<b>HĐ1.HD tỡm hiu h thng t ng xng</b>


<b>hô và việc sử dụng từ ngữ xng hô.</b>


?Nờu mt s từ ngữ xng hô trong Tiếng


Việt ? Cách sử dụng các từ ngữ đó?


-HS trình bày,Y/C nêu đợc từ ngữ xng hô ở
các ngôi,nắm đợc cách s dng.


?Từ ngữ xng hô biểu hiện điều gì?
-HS trả lời


?Trong ting Anh xng và hơ ngời nói
dùng từ ngữ ntn?


-Xng:I (Sè ít), We (số nhiều)


-Hô:You (dùng cho cả số ít và số nhiều)
?Trong c/s có những tình huống nào các
em gặp khó khăn trong việc xng hô?


-Xng hô với bố mẹ là thầy giáo,cô giáo ở
trờng


-Xng hụ vi em họ,cháu họ đã nhiều tuổi
(Trong từng tình huống lựa chọn cách xng
hơ thích hợp)


? Qua tìm hiểu,em có nhận xét gì về hệ
thống từ ngữ dùng để xng hơ trong Ting
Vit?


- HS trình bày



- HS đọc ghi nhớ 1 SGK.
-Gọi HS đọc 2 đoạn trích SGK


?Xác định từ ngữ xng hô trong 2 đoạn
trích trên?


-HS xác định.


?Phân tích sự thay đổi cách xng hơ của Dế
Mèn và Dế Choắt trong 2 đoạn trích?


I.HƯ thèng tõ ng÷ xng hô và việc sử
<b>dụng từ ngữ xng hô</b>


1.Từ ngữ x<b> ng hô.</b>


-Ngụi 1 số ít:Tơi,tao,tớ...=>dùng để chỉ
ngời đang nói.


-Ngơi1 sốnhiều:chúng tơi,chúng tao,chúng
tớ..=>chỉ một tốp ngời,có một ngời đại
diện đang nói.


-Ngơi 2 số ít:Anh,chị,cơ,chú...=>chỉ ngời
đối diện đang nghe mình nói.


-Ng«i 2 số nhiều:Các anh,các chị...=>chỉ
những ngời đang nghe mình nói


-Ngôi 3 số ít:Nó,hắn,anh ta...=>chỉ những


ngời vắng mặt trong cuộc hội thoại.


-Ngôi 3 sè nhiỊu:Hä,chóng nó,bọn
chúng...=>chỉ nhiều ngời vắng mặt trong
cuộc hội thoại


=>Mối quan hƯ gi÷a ngêi nãi víi ngêi
<i><b>nghe và vị trí xà hội</b></i>


<i><b>=>Từ ngữ xng h« trong TiÕng ViƯt rÊt</b></i>
<i><b>phong phó,tinh tÕ vµ giµu sắc thái biểu</b></i>
<i><b>cảm.Vì thế cần lựa chọn từ ngữ xng hô</b></i>
<i><b>cho phù hợp.</b></i>


*Ghi nhớ:SGK


2.Sử dụng từ ngữ x<b> ng hô</b>


-Đoạn a:+Em – Anh (Cho¾t nãi víi MÌn)
+Chú mày Ta(Mèn nói với
Choắt)


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- HS trình bày
- GV nhận xét


?Vỡ sao lại có sự thay đổi đó?


-Hồn cảnh thay đổi,Choắt lâm
chung,không coi mình là đàn em,không
cần nhờ vả Mèn.Còn Mèn ân hận vì sự


kiêu căng,hống hách của mình đã gây ra
cái chết cho Choắt.


? Qua phân tích VD em rút ra đợc bài học
gì trong việc sử dụng từ ngữ xng hô?


-HS rút ra ghi nhớ
-HS đọc ghi nhớ SGK.
HĐ2.HD luyện tập :
-HS đọc


?Lời mời có sự nhầm lẫn trong cách dùng
từ ntn ? Vì sao có sự nhầm lẫn đó?


?Ngời nghe hiểu câu nói đó ntn?
-HS trình bày


-Líp nhËn xÐt


-GV sưa chữa,bổ sung


?Vì sao trong các văn bản khoa học nhiều
khi tác giả chỉ là một ngời nhng vẫn xng
"chúng tôi"?


-Gọi HS đọc


? Phân tích cách xng hơ của Thánh Gióng?
? Phân tích cách xng hơ và thái độ của
ng-ời nói?



- Gọi HS đọc


? Cách xng hô của ngời đứng đầu nhà nớc
trớc và sau 1945 ntn?


? Cách xng hô của Bác thể hiện điều g×?


?Nhận xét sự thay đổi cách xng hơ của
chị Dậu và giải thích?


cảm thấy mình thấp hèn,nhỏ bé cần nhờ vả
một kẻ ở vị thế mạnh,kiêu căng,hách dịch.
-Đoạn b:+Tơi-Anh(Choắt nói với Mèn và
Mèn nói với Choắt):Vị thế của 2 nhân vật
khơng cịn nh trớc,khơng ai thấy mình
thấp hơn hay cao hơn ngời đối
thoại=>ngang hàng,bình đẳng.


<i><b>=>Cần căn cứ vào đối tợng và các đặc</b></i>
<i><b>điểm khác của tình huống giao tiếp để </b></i>
<i><b>x-ng hơ cho thích hp.</b></i>


*Ghi nhớ:SGK
II.Luyện tập:
Bài tập 1.


-Thay vì xng "chúng tôi",cô học viên lại
dùng "chúng ta"(ngôi gộp)=>chỉ cả ngời
nói và ngời nghe.



-Ngôn ngữ Châu Âu không có sự phân biệt
ngôi gộp hoặc ngôn từ(We)


-Ngời nghe sẽ hiểu nhầm lễ thành hôn của
cô học viên và vị giáo s Việt Nam.


Bài tập 2.


-Tăng tính khách quan(trí tuệ tập thể) và
thể hiện sự khiêm tốn của tác giả.


Bài tập 3.


-Xng hô với mẹ(thông thờng)


-Xng hô với sứ giả:Ông-Ta=>TG là một
đứa trẻ khác thờng.


Bµi tËp4.


-Một vị tớng quyền cao chức trọng gọi
thầy giáo cũ là "thầy"và xng "con"thể hiện
thái độ kính cẩn và lịng biết ơn đối với
thầy giáo.Đó là tấm gơng sáng về truyền
thống"Tơn s trọng đạo"


Bµi tËp 5 :


--Trớc 1945:chế độ phong kiến,đứng đầu


làvua=>xng trẫm


--Sau 1945:chế độ dân chủ mới,Bác gọi
là"đồng bào",xng"tôi"=>quan hệ gần
gũi,thân thiết giữa lãnh tụ và nhân dân.
Bài tập 6:


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

H§3.HD cđng cè:HƯ thèng bµi häc


=>Sự thay đổi cách xng hơ từ thấp đến cao
thể hiện sự phản kháng quyết liệt của một
con ngời bị dồn nén đến bớc đờng cùng.


*H<b> ớng dẫn về nhà :</b>
-Nắm vững ghi nhớ
-Hoàn thành các bài tập


- Chuẩn bị bài:"Cách dẫn trực tiếp và c¸ch dÉn gi¸n tiÕp"
*Rót kinh nghiƯm:


______________________________


TiÕt 19 : CáCH DẫN TRựC TIếP Và CáCH DẫN GIáN TIếP
ND: 19/09/09(9C)


21/9/09(9A)


<b>A.mục tiêu cần đạt</b>:
<b> Giúp HS :</b>



1.Nắm đợc 2 cách dẫn lời nói hoặc ý nghĩ:cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp.
2.Có ý thức vận dụng cách dẫn vào trong bài viết của mình.


<b>B.CHN BÞ :</b>


- GV:Bảng phụ ,bài soạn.
- HS :SGK,bài soạn.
C.TIếN TRìNH LÊN LớP
*ổn định tổ chức:


*Bài cũ:1.Nêu đặc điểm của từ ngữ xng hô trong Tiếng Việt?Cho VD minh họa.
2.?Khi sử dụng từ ngữ xng hô trong Tiếng Việt cần chú ý điều gì?


<b> *Bµi míi</b>


Hoạt động của GV-HS

<i><b> Nội dung kiến thức cần đạt</b></i>


<b>HĐ1.HD tìm hiểu cách dẫn trực tiếp</b>


- GV treo bảng phụ VD sgk.
- HS c


? Trong VD a phần in đậm là lời nãi hay ý
nghÜ?


- Lµ lêi nãi.


? Nó đợc ngăn cách với bộ phận đứng trớc
bằng những dấu gì?


- Đợc tách khỏi phần câu đứng trớc bằng


dấu hai chấm và dấu ngoặc kép.


? Phần in đậm trong đoạn trích b là lời nói
hay ý nghĩ ? Đợc ngăn cách với bộ phận
đứng trớc bằng những dấu gì?


- Đó là ý nghĩ,vì có từ "nghĩ" trong lời
ngời dẫn.Đợc tách bëi dÊu hai chÊm và
dấu ngoặc kép.


? Trong c hai on trớch có thể thay đổi vị
trí giữa 2 bộ phận đợc khơng ? nếu đợc thì
giữa 2 bộ phận ấy đợc ngăn cách bằng
những dấu gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Có thể thay đổi vị trí giữa 2 bộ
phận.Trong trờng hợp này,hai bộ phận ấy
đợc ngăn cách bằng dấu gạch ngang và
dấu ngoặc kép.


<i>=>Nh vËy chóng ta cã thĨ dÉn lêi hoặc ý</i>
<i>nghĩ của ngời khác vào trong lời dẫn của</i>
<i>mình</i>.


? Qua sự phân tích trên,em hÃy cho biết
thế nào là lời dẫn trực tiếp?


- HS trình bày


- GV treo bảng phụ ghi một số v/d vè lời


dẫn trực tiếp để khắc sâu kiến thức cho HS
HĐ2.HD tìm hiểu cách dẫn gián tiếp
-GV treo bảng phụ ghi v/d sgk


-HS đọc


? Trong đoạn trích a,phần in đậm là lời nói
hay ý nghĩ.có đợc ngăn cách với bộ phận
đứng trớc đó khơng?


- Là lời nói,nối liền với phần trớc đó.
? Phần in đậm trong đoạn trích b là lời nói
hay ý nghĩ.Giữa 2 bộ phận có từ gì?có thể
thay bằng từ gì?


- Lµ ý nghĩ vì có từ "hiểu".Giữa 2 phần
có từ "rằng",có thể thay b»ng tõ "lµ"


? Có thể thêm từ"rằng" hoặc "là"vào vd a
c khụng?


- HS thảo luận,trình bày ý kiến.


? Qua việc phân tích vd,em hiểu thế nào là
cách dẫn gián tiếp?


- HS trình bày.


- HS c ghi nhứ 2 sgk.
<b>HĐ3.HD luyện tập :</b>


Bài tập 1.


- Gọi HS đọc SGK.


? Xác định lời dẫn và cho biết dẫn lời hay
dẫn ý,trực tiếp hay gián tiếp?


- HS trình bày.
Bài tập 2.


? Từ câu mẫu,hÃy tạo thành 2 câu có lời
dẫn trực tiếp và gián tiếp?


- HS thảo luận,trình bày.
- GV nhận xét,bổ sung.
HĐ4.Củng cố:


- Hệ thống bài học.


<i><b>=>Li dẫn trực tiếp là nhắc lại nguyên</b></i>
<i><b>văn lời hay ý nghĩ của ngời hoặc nhân</b></i>
<i><b>vật.Dùng dấu hai chấm để ngăn phần </b></i>
<i><b>đ-ợc dẫn và đặt trong dấu ngoặc kép.</b></i>


II.C¸ch dÉn gián tiếp :
*Xét ví dụ:


=>Cách dẫn gián tíêp là thuật l¹i lêi hay


<i>ý nghĩ của ngời hoặc nhân vật ,có điều</i>


<i>chỉnh cho thích hợp,khơng dùng dấu 2</i>
<i>chấm,khơng để trong ngoặc kép;thờng có</i>
<i>từ"rằng"hoặc "là"giữa 2 phần</i>.


III.Lun tËp :
Bµi tËp 1:


a."A!Lão già tệ lắm...mày à?"=>ý đợc
dẫn=>trực tiếp.


b."Cái vờn là của con ta...rẻ cả"=>lời đợc
dẫn=>trực tiếp.


Bµi tËp2:


<b>*H</b>


<b> íng dÉn häc ë nhµ :</b>
- Nắm vững ghi nhứ
- Hoàn thành các bài tập


- Chuẩn bị bài "Luyện tập tóm tắt văn bản tự sự"


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Tiết 20 : LUYÖN TËP TóM TắT VĂN BảN Tự Sự
ND : 21/9/09(9C)


22/9/09(9A)


A.MụC TIÊU CầN ĐạT :
<b> Gióp HS :</b>



1.Ôn tập , củng cố kiến thức về văn bản tự sự.
2.RLKN tóm tắt


B.CHUẩN Bị :


- GV: Bảng phụ,bài soạn.


- HS : Xem lại kiến thức về tóm tắt vb tự sự đã học ở lớp 8


+Liệt kê các sự việc chính trong tp"Chuyện ngời con gái Nam X ơng"
C.TIếN TRìNH LÊN LớP :


*ổn định tổ chức :


*Bµi cị : ? ThÕ nµo là tóm tắt VB tự sự?Muốn tóm tắt một VB tù sù ta lµm thÕ
nµo?


*Bµi míi :


Hoạt động của GV-HS Nội dung kiến thức cần đạt
HĐ1.HD tìm hiểu chung


- HS nh¾c lại các kiến thức cơ bản về VB
tự sự


- HS đọc các tình huống SGK.


? Trong cả 3 tình huống trên em phải làm
gi ? Tóm tắt nh vậy nhằm mục đích gì?


- Cả 3 tình huống đều phi túm tt vn
bn t s.


- Lần lợt phân tích sơ qua các tình huống
? Vậy tóm tắt VB tự sự có tác dụng gì?


- HS trình bày.


<b>I.Sự cần thiết của việc tóm tắt văn bản</b>
<b>tự sự: </b>


- <i>Tình huống 1 </i>: kể lại diễn biến của bộ
phim cùng tên với một tp đã họcđể giúp
ngời không đi xem nắm đợc.


- <i>Tình huống2</i> . Đọc kĩ tp ,tóm tắt tp giúp
ngời học có hứng thúkhi phân tích tp do đã
nắm vững cốt truyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

H§2.HD thùc hành tóm tắt văn bản tự
<b>sự.</b>


*Tóm tắt văn bản " Chuyện ngời con gái
<i><b>Nam Xơng"</b></i>


? Muốn tóm tắt VB tự sù ta lµm thÕ nµo?
- Nắm vững những yếu tè quan träng
nhÊt cña tác phẩm : sự việc và nhân vật
chính



- Đọc các sự việc đã nêu trong SGK.
? Em có nhận xét gì về các sự việc đã đợc
trình bày ở đây?


- Cßn thiÕu mét sù viƯc quan träng.


? Sự việc nào cha đợc nêu ? Vì sao đây
đ-ợc xem là sự việc quan trọng?


- Sau khi Vũ Nơng chết , một đêm TS
cùng con ngồi bên đèn,đứa con lại trỏ vào
chiếc bóng bảo đó là cha mình.=>Lúc này
TS đã hiểu nỗi oan của vợ.


? Sù viƯc nµy sÏ nêu sau sự việc nào?
- Sau sự việc Vũ Nơng gieo mình xuống
sông tự vẫn.


? Theo em,cỏc sự việc trình bày nh vậy đã
hợp lí cha?


- HS nhận xét.


- GV treo bảng phụ các sự việc chính của
tp.


?Dựa vào các sự việc chính em hÃy tãm t¾t
tp?


- HS tãm t¾t.



<b>Yêu cầu:VB tóm tắt ngắn gọn,đảm bảo</b>
đầy đủ các sự việc chính,n/v chính.


? Nh vậy qua tóm tắt VB em rút ra điều gì
cần lu ý?


- HS trình bày.
HĐ3.HD luyện tập :
Bài tập1:


? Tóm tắt văn bản "LÃo Hạc"


- HS nêu các sự việc chính,kể tóm tắt vb
dựa trên các sù viƯc chÝnh.


- GV nhËn xÐt,bỉ sung
H§4.Cđng cè:


-HƯ thèng lại bài học.


<i><b>=> Giỳp ngi c,ngi nghe nắm vững</b></i>
<i><b>nội dung chính của văn bn.</b></i>


II.Thực hành tóm tắt văn bản tự sự.


<i><b>=>Túm tt mt vb tự sự là cách giúp ngời</b></i>
<i><b>đọc , ngời nghe nắm đợc nội dung chính</b></i>
<i><b>của văn bản đó . Văn bản tóm tắt phải</b></i>
<i><b>nêu đợc một cách ngắn gọn nhng đầy đủ</b></i>


<i><b>nhân vật và các sự việc chính , phù hợp</b></i>
<i><b>với vb đợc tóm tắt. </b></i>


III.Lun tËp :


*H<b> ớng dẫn về nhà :</b>
- Nắm vững ghi nhớ.


- Tóm tắt vb"Chiếc lá cuối cùng"


- Soạn bài"Chuyện cị trong phđ chóa TrÞnh"
*Rót kinh nghiƯm :


Ngày dạy:24/9/09 (9A)


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i> </i>


Văn bản


<b> </b>

Hoàng lê nhất thống chí ( håi thø mêi bèn)


<b> Ng« gia văn phái </b>
<i><b> </b></i>


<b>A.Mục Tiêu Cần Đạt:</b>
Gióp häc sinh:


1.Hiểu về tác giả, văn bản, tóm tắt đợc văn bản; cảm nhận đợc vẻ đẹp hào hùng của
ngời anh hùng dân tộc Nguyễn Huệ trong chiến công đại phá quân Thanh.



2. Hiểu sơ bộ về thể loại và giá trị nghệ thuật của lối văn trần thuật kết hợp miêu
tả sinh động, chân thực.


3. RLKN đọc, tóm tắt, tìm hiểu văn bản theo thể loại.
<b>B.Chuẩn bị : </b>


- GV: Đọc t liệu tham khảo.
- HS : Soạn bài theo yêu cầu.
<b>C.Tiến trình dạy- học :</b>
*ổn định tổ chức:


*Bµi cị:


1. Đoạn trích ''Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh'' giúp em hiểu gì về xà hội thời Lê-
Trịnh?


2. Thành công về nghệ thuật của đoạn trích là gì?
<b> *Bài mới </b>


<i> GV giới thiệu bài:</i> Trong VHVN thời trung đại, có thể xem “ Hồng Lê nhất
thống chí” là một tác phẩm văn xi chữ Hán có quy mơ lớn nhất và đạt đợc những
thành cơng xuất sắc về mặt nghệ thuật, nội dung đặc biệt trong lĩnh vực tiểu thuyết…


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>ND kiến thức cần đạt (ND ghi bảng)</b></i>
<b>HĐ1.HD đọc-hiểu chú thích:</b>


- HS tham kh¶o chó thÝch *


? Em hiểu gì về tác giả của văn bản
này(Ngô gia văn phái.)?



- GV giới thiệu kĩ về 2 tác giả:
+ Ngô Thì Chí ( 1753 - 1788) viết 7
hồi đầu.


+ Ngô Thì Du ( 1772 - 1840 ) viết 7
håi tiÕp theo.


+ 3 hồi cuối do ngời khác viết.
? Em hiểu gì về nhan đề t/p?


( HLNTC: cuèn sách ghi chép về sự
thống nhất của vơng triều Lê)


? Tác phẩm viết theo thể loại gì?
- GV: Chí là thể văn vừa có tính văn
học vừa cã tÝnh lÞch sư.


? Tác phẩm có kết cấu nh thế nào?
? Cho biết hoàn cảnh ra đời của tác
phẩm?


-HS tr¶ lêi.


? Nội dung chính đợc nói trong hồi
th 14 l gỡ?


-HS trình bày.


<b>I.Đọc-hiểu chú thích</b>


<i><b>1. Tác giả</b></i>


- Ngô gia văn phái: Nhóm tác giả thuộc
dòng họ Ngô Thì ë T¶ Thanh Oai- Hà
Tây.


- Tác giả chính : Ngô Thì Chí, Ngô Thì
Du.


<i><b>2. Tác phẩm: </b></i>


- Thể loại: Thể chí


- Kết cấu : kiểu TT chơng hồi, viết bằng
chữ H¸n.( Gåm 17 håi.)


- Ra đời khoảng 30 năm cuối TK 18 và
mấy năm đầu TK 19.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>HĐ2.HD đọc-hiểu văn bản</b>


- GV hớng dẫn đọc kết hợp tóm tắt
đoạn trích.


- HS đọc và nhận xét.


- <i>GV tóm tắt ngắn gọn hồi 12,13</i>:
Nguyễn Huệ ra Bắc lần 2 bắt Vũ Văn
Nhậm. Lê Chiêu Thống cử ngời sang
TQ cầu viện triều đình Mãn Thanh.


Tôn Sĩ Nghị kéo quân sang với danh
nghĩa phù Lê diệt Tây Sơn. Quân Tây
Sơn rút về Tam Điệp. Tôn Sĩ Nghị kéo
quân vào Thăng Long, phong vơng
cho Lê Chiêu Thống.


- HS tãm t¾t håi 14.


? Phần trích có thể chia làm mấy đoạn.
(Chú ý hành động nhân vật chính )?
- HS nêu cụ thể nội dung của 3 đoạn.
? Xun suốt tồn bộ văn bản là hình
tợng nhân vật nào?


? Nguyễn Huệ đợc khắc hoạ trong
những hoàn cảnh nào.?( Khi nghe tin
giặc, trong cuộc hành quân, trong
chiến trận...)


- GV giới thiệu sơ lợc đoạn đầu hồi
- GV giới thiệu sơ lợc đoạn đầu hồi
14 về thái độ của quân Thanh khi vào
Thăng Long.


? Khi nghe tin giặc chiếm Thăng Long
và vua Lê thụ phong ( nhận sắc phong
An Nam quốc vơng của vua Thanh)
Nguyn Hu cú thỏi v hnh ng
gỡ?



-HS trình bày.


? Qua thái độ, hành động trên có thể
thấy Nguyễn Huệ là ngời nh thế nào
trớc những biến cố lớn?


-HS trả lời.


- HS theo dõi phần 2.


- GV nhấn mạnh: bên c¹nh viƯc më
cc dut binh Nguyễn Huệ còn dụ
quân sĩ.


? Trong li dụ lính Quang Trung đã
chỉ rõ cho họ điều gì?


-HS đọc li d.


của bọn xâm lợc và số phận bi thảm của
lũa vua quan phản dânhại nớc.


3.Từ khó:


<b>II. Đọc- hiểu văn bản </b>
<i><b>1. Đọc, bố cục </b></i>


- Bố cục : 3 đoạn



<i><b>-2. Phân tích :</b></i>


<i><b>a. Hình t</b><b> ơng ng</b><b> ời anh hïng Ngun </b></i>
<i><b>H </b></i>


- Giận lắm, họp, định thân chinh cầm
quân đi ngay.


- Lên ngôi hoàng đế, đổi niên hiệu...
- Hạ lệnh xuất quân


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

? Những lời nói ấy nhằm mục đích gì?
- HS nêu và phân tích mục đích ý
nghĩa của từng lời nói nhân vật.


- GV liên hệ: “ Từ Triệu, Đinh, … đời
nào cũng có"


? Từ đó Nguyễn Huệ đã kêu gọi binh
lính của mình điều gì.?


-HS tr×nh bµy.


? Lời dụ của QT có tác động tới cỏc
t-ng s nh th no?


-HS trả lời.


? Tác dụng cđa lêi dơ Êy thĨ hiƯn qua
chi tiÕt nµo? ( dạ ran... )



? Em có nhận xét gì về nh÷ng lêi dơ,
nghƯ tht diƠn thuyÕt tríc ba qu©n
cđa Ngun H.?


-TriÕt lÝ râ ràng,lập luận lôgic,ngắn
gọn,ý tø s©u xa cã søc thuyÕt phôc
cao.


? Những lời phủ dụ trên đã cho thấy
ông là ngời nh thế nào?


-HS tr¶ lêi.


-GV tiĨu kÕt néi dung tiÕt 1.


<i><b>*Lời chỉ dụ:</b></i>


<i><b>=> Trí tuệ sáng suốt, sâu sắc và nhạy </b></i>
<i><b>bén.</b></i>


<b>HĐ3.Củng cố </b>


1. Tóm tắt văn bản.


2. Qua on ó phõn tớch em hiểu gì về ngời anh hùng Quang Trung?
- GV khái qt chung.


<b>* Híng dÉn vỊ nhµ:</b>



- Tiếp tục đọc văn bản, chú ý tài dụng binh, mu lợc của QT.
- Tìm hiểu, phân tích hình ảnh bọn bán nớc, lũ cớp nớc.
*RúT KINH NGHIệM:


<i>*************************************</i>
<i> </i>


<i> <b>Ngày dạy</b> : 25/ 9/ 09(9C) </i>
<i> 26/9/09(9A)</i>


Văn bản


Hoàng lª nhÊt thèng chÝ ( <i>håi thø mêi bèn</i>) ( tiếp)


<b> </b>Ngô gia văn phái
<i><b> </b></i>


<b>A.Mục Tiêu Cần Đạt:</b>


<b> Giúp học sinh:</b>


1.Tiếp tục cảm nhận đợc vẻ đẹp hào hùng của ngời anh hùng dân tộc Nguyễn Huệ
trong chiến công đại phá quân Thanh, sự thảm bại của bọn xâm lợc và số phận của lũ
vua quan phản dân hại nớc.


TiÕt


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

2.Hiểu sơ bộ về thể loại và giá trị nghệ thuật của lối văn trần thuật kết hợp miêu tả
sinh động, chân thực.



3.RLKN đọc, tóm tắt, tìm hiểu văn bản theo thể loại.
<b>B.Chuẩn bị :</b>


- GV: Đọc t liệu tham khảo.
- HS : Chuẩn bị theo yêu cầu.
<b>C.Tiến trình dạy- học :</b>
*ổn định tổ chức:


*Bµi cị:


? Tóm tắt văn bản, qua phần đầu văn bản em hiểu đợc điều gì?
<b> * Bài mới </b>


- GV kh¸i qu¸t néi dung tiÕt 1, giíi thiƯu bµi míi


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>ND kiến thức cần đạt(ND ghi bảng)</b></i>
<b>HĐ1.HD đọc-hiểu văn bản: </b>


- Học sinh theo dõi văn bản.


? Cỏch dựng binh ca QT cú gỡ ỏng chỳ
ý?


- HS nêu và nhận xét.


? ý muốn tránh chuyện binh đao với
ph-ơng Bắc cho thấy thêm khả năng nào ở
vị vua này?


? thực hiện đợc kế hoạch, QT đã làm


gì?


-HS liƯt kª chi tiÕt.


? Kế hoạch đó đã thể hiện điều gì?


- Sù kh«n khÐo, tù tin, tầm nhìn xa
trông rộng còn thể hiƯn rÊt râ ë viƯc më
tiƯc khao qu©n, tỉ chøc ăn tết trớc.


? Cuộc hành quân vào Thăng Long diễn
ra ntn?


- Chia quân làm 5 đạo,gióng trống lên
ng.


- Thúc quân đuổi theo.


- Lặng lẽ vây kín làng,bắc loa gọi.
- Ghép ván dàn trận...


?Em có nhận xét gì về cách điều binh
khiển tớng của Quang Trung?


-HS trình bày.


? Tỡm nhng chi tit miờu t trn đánh
đồn Hà Hồi, Ngọc Hồi?


- HS tìm và miêu tả diễn biến hai trận


đánh.


? Em có nhận xét gì về nghệ thuật miêu
tả trận đánh của tác giả?


- Bút pháp tả thực,có màu sắc sử thi.
? Có gì đặc biệt trong cách đánh của
Nguyễn Huệ?


--Bất ngờ,thần tốc,táo bạo,hiệu quả.
? Tìm những chi tiết miêu tả vua Quang
trung chỉ huy trận đánh đồn Hà Hi,
Ngc Hi?


<b>II.Đọc-hiểu văn bản : </b>
2.


<b> Phân tích : </b>


<i><b>a. Hình t</b><b> ợng ng</b><b> ời anh hùng Nguyễn </b></i>
<i><b>Huệ </b></i>


<i>* Mu lợc, tài dùng binh.</i>


- Phơng lợc tiến đánh đã tính sẵn
- Ta ni dỡng lc lng


- sợ gì chúng.


-> Tầm nhìn chiến lợc, ý chí quyết


<i><b>thắng.</b></i>


-Tiên đoán chính xác, dụng binh nh
<i><b>thần.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- HS tìm chi tiết.


? Qua đó hiện lên hình ảnh vị chỉ huy
nh thế nào?


- Qđa c¶m,oai phong,lÉm liƯt.


- <i>GV mở rộng thêm</i>: Trong cảnh “ Khói
toả mù trời, cách gang tấc khơng thấy
gì” nổi bật lên h/ả nhà vua cỡi voi đi đốc
thúc, tấm áo bào của nhà vua sạm đen
khói súng.


? Qua phân tích em có cảm nhận gì về
hình ảnh ngời anh hùng Nguyễn Huệ?
( một nhân vật lịch sử, một hình tợng
đẹp của văn học đã làm nên chiến thắng
lẫy lừng.)


? Tại sao tác giả vốn có cảm tình với nhà
Lê lại viết về Quang Trung rất đẹp, đầy
hào hứng nh vậy.


- GV: Nhan đề mang ý nghĩa ca ngợi
nhà Lê, nhng nội dung TP lại vạch rõ sự


thối nát, mục ruỗng của triều đình nhà
Lê, ca ngợi ngời a/h áo vải. Dù không
theo Tây Sơn nhng họ vẫn thấy chiến
công lẫy lừng của vua QT là niềm tự hào
lớn lao của dân tộc => các tác giả viết
hay, viết thực về ngời anh hùng Nguyn
Hu.


- GV giới thiệu âm mu của Tôn Sĩ Nghị
khi đa quân sang An Nam.


? Em nghÜ g× vỊ danh nghÜa '' phï Lê
diệt Tây Sơn'' của bọn nhà Thanh?


? Thái độ của Tôn Sĩ Nghị khi vào
Thăng Long, hắn nhận định ntn về Tây
Sơn? ( nh cá chậu chim lồng )


? Đó là thái độ ntn, vì sao?


? Khi nghe Tây Sơn đến nơi Tơn Sĩ Nghị
đã hành động ntn?


? Qua đó em thấy đợc điều gì?


( hình tợng đối lập với ngời a/h áo vải)
- GV giới thiệu việc làm của quân Thanh
khi mới vào Thăng Long.


? Đó là đội quân nh thế nào?



? Em nghĩ gì về tinh thần chiến đấu của
quân Thanh và kết cục của quân xâm
l-ợc?


- GV nói thêm về hành động của Sầm
Nghi Đống, liên hệ với quân Minh.
? Nếu lí giải nguyên nhân thất bại của
quân Thanh em sẽ giải thích ntn?


( chủ quan, chiến đấu phi nghĩa, quân TS
hùng mạnh )


- GV giới thiệu hành động cầu cứu của


=> H×nh tợng ngời anh hùng oai phong
<i><b>lẫm liệt, tài năng kiệt xuất.</b></i>


<i><b>b. Hình ảnh bọn xâm l</b><b> ợc và lũ tay sai </b></i>
<i><b>bán n</b><b> ớc</b><b> </b></i>


<i><b>* Quân t</b><b> ớng nhà Thanh</b></i>
<i><b>+Tôn Sĩ Nghị</b> :</i>


- Mu cầu lợi ích riêng.
- Không hay biết gì
- Chỉ chăm chú yến tiệc
- Không lo bất trắc


-> Kiêu căng, chủ quan.



- S mt mt, ngựa khơng kịp đóng n
- Chuồn trớc…


-> Tíng bÊt tµi, hèn nhát.
+Quân Thanh


- Đội quân ô hợp, thiếu tổ chức.


- Chạy tán loạn, xéo lên nhau, xác đầy
đồng, máu thành sông..xác giặc tắc
nghẽn sông Nhị Hà.


<i><b>=> ThiÕu tinh thần, thất bại thảm hại,</b></i>
<i><b>nhục nhÃ.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Lờ Chiờu Thống và mục đích ( hành
động phản bội, cõng rắn cắn gà nhà )
- GV giới thiệu mối liên hệ với quân
Thanh và nhận xét của ngời dân Thăng
Long.


? Khi quân Tây Sơn tiến vào Thăng
Long, Chiêu Thống đã có hành động gì?
? Nhận xét chung cách ghi chép sự việc
trong on ?


-Kể xen tả cụ thể,gây ấn tợng.


? Ngi c thấy gì về vua tơi LCThống


qua đoạn văn trên?


- GV hớng dẫn HS thảo luận C.hỏi sau:
? Ngòi bút của tác giả khi miêu tả hai
cuộc tháo chạy ( Qn Thanh và vua tơi
LCThống) có gì khác biệt. Vì sao có sự
khác biệt đó?


+ Khi miêu tả quân Thanh nhịp văn
nhanh, mạnh hàm chứa vẻ hả hê ,
sung síng cđa ngêi thắng trận trớc sự
thảm bại của lũ cớp nớc.


+ Khi miêu tả cuộc tháo chạy của LCT
giọng ngậm ngùi, chua xót.


<b>HĐ2.HD tổng kết:</b>


? Khái quát chung thành công của đoạn
trích?


? Đoạn trích giúp em hiểu gì về Quang
Trung, bọn xâm lợc Thanh và bÌ lị b¸n
níc.


- HS đọc ghi nhớ.


- Véi v· đa thái hậu ra ngoài.


- Cớp thun chÌo sang bê b¾c, cuèng


quÝt xin kÕ... than thë.


=> Phản dân hại nớc, bất tài vô dụng,
<i><b>thất bại nhơc nh·.</b></i>


<b>III. Tỉng kÕt</b>


- NT : Ghi chép chân thực, khách quan
với quan điểm lịch sử đúng đắn; sử dụng
linh hoạt bút pháp miêu tả, tự sự…


- ND : Hình ảnh ngời anh hùng Quang
Trung , số phận thảm bại, nhục nhà của
bọn xâm lợc Thanh và bè lũ bán nớc Lê
Chiêu Thống.


<i><b>IV. Luyện tập</b></i>


1. Phân tích hình tợng ngời anh hùng Nguyễn Huệ trong tác phẩm " Hoàng Lê nhất
thống chí"


2. Tởng tợng, vẽ chân dung bằng ngôn ngữ hình tợng Quang Trung trong trận Ngọc Hồi
hoặc khi tiến vào Thăng Long.


<b> * Hớng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Đọc lại VB, nắm chắc giá trị nghệ thuật, nội dung vb.
<b> - Tìm đọc “ Kể chuyện Quang Trung”</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i> <b>Ngày dạy</b> :26/9/09(9C) </i>


<i> 28/9/09 (9A)</i>




Sù ph¸t triĨn cđa tõ vựng
<b>A.Mục Tiêu Cần Đạt:</b>


Giúp học sinh :


1.Nắm đợc từ vựng của một ngôn ngữ không ngừng phát triển.


2.Sự phát triển của từ vựng đợc diễn ra trớc hết theo cách phát triển nghĩa của từ
thành từ nhiều nghĩa trên cơ sở nghĩa gốc. Hai phơng thức chuyển nghĩa cơ bản là ẩn
dụ và hoán dụ.


3.RLKN sử dụng thành thạo từ tiếng Việt.
<b>B.Chuẩn bÞ </b>


- GV: b¶ng phơ


- HS : Tìm hiểu ví dụ.
<b>C.Tiến trình dạy- học :</b>
<b> * ổn định tổ chức:</b>


<b> * Bµi cị: </b>


1. ThÕ nµo là cách dẫn trực tiếp. Làm bài tập 2 phần b, trang 55.
2. ThÕ nµo lµ cách dẫn gián tiếp. Làm bài tập 3.


<b> * Bµi míi :</b>



<i>GV giới thiệu bài</i>: Ngôn ngữ là một hiện tợng xã hội. Nó khơng ngừng biến đổi
theo sự vận động của xã hội. Hầu hết các từ ngữ khi mới hình thành nó chỉ có một
nghĩa. Qua q trình phát triển, từ ngữ thờng có thêm nghĩa mới. Vậy sự biến đổi và
phát triển nghĩa của từ tiếng Việt nh thế nào, bài học này sẽ giúp các em trả lời câu hỏi
đó.


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức cần đạt</b></i>
HĐ1.HD tìm hiểu sự biến đổi v phỏt


<b>triển nghĩa của từ ngữ.</b>


- GV gợi nhớ bài thơ <i>Vào nhà ngục </i>
<i>Quảng Đông cảm tác </i>và câu thơ '' Bủa
tay ôm chặt bồ kinh tÕ''


- HS đọc ví dụ sgk.


? Gi¶i nghÜa tõ kinh tếtrong câu thơ


<b>I. S bin i v phỏt trin nghĩa của</b>
<b>từ ngữ</b>


<i><b>1. VÝ dô</b></i>
<i><b>2. NhËn xÐt</b></i>
a.


TiÕt


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

cđa Phan Béi Ch©u?



- GV khái qt ý nghĩa cả câu thơ ( ơm
ấp hồi bão trị nớc cứu đời ).


? Ngµy nay chóng ta cã hiĨu tõ nµy theo
nghÜa nh vËy kh«ng ?


? Ngày nay'' kinh tế ''đợc hiu nh th
no?


-HS trả lời.


? Nêu ví dụ cách dïng nµy?


( Kinh tế gia đình, nền kinh tế, quản lí
kinh tế ...)


? Nh vậy em rút ra nhận xét gì về nghĩa
của từ , lí do của sự thay đổi?


-Nghĩa của từ thay đổi theo thời gian.
?Thay đổi theo chiều hớng nào, kết quả
của sự thay đổi đó?


- XÐt vÝ dơ b


- HS đọc ví dụ, chú ý các từ in đậm
? Trong đoạn thơ 1, ''xuõn'' c hiu nh
th no?



? Giải nghĩa từ ''xuân'' trong ''Ngày xuân
em hÃy còn dài''?


? Hai nét nghĩa này có mối liên quan gì
với nhau?


?Theo em nghĩa nµo lµ nghÜa gèc, nghÜa
nµo lµ nghÜa chun?


- HS xác định.


? Cách chuyển nghĩa của từ '' xuân'' dựa
trên phơng thức nào? Vì sao em biết?
( gọi tên sự vật hiện tợng này bằng tên
sự vật hiện tợng khác có nét tơng đồng)
- HS theo dõi ví dụ.


? Xác định nghĩa của từ ''tay'', nghĩa gốc
và nghĩa chuyển?


- HS xác định.


? Khi chuyển từ nét nghĩa 1 sang nét
nghĩa 2, từ ''tay'' đã chuyển nghĩa theo
phơng thức nào.


- GV híng dÉn HS rót ra ghi nhí.


? Qua tìm hiểu các ví dụ, em rút ra kết
luận gì về sự biến đổi nghĩa của từ và


vốn từ vựng?


? Qua t×m hiĨu c¸ch chun nghÜa cđa
mét sè tõ TViƯt, em thÊy TV có cách
phát triển từ vựng nh thế nào?


? Tõ tiÕng ViƯt cã mÊy c¸ch ph¸t triĨn
nghÜa.


- HS nêu kết luận, đọc ghi nhớ.
- GV khái quát nội dung toàn bài.
<b>HĐ2.HD luyện tập:</b>


- Kinh tế : kinh bang tế thế, trị nớc cứu
đời. ( kinh tế thế dân )


- Kinh tế : Toàn bộ hoạt động của con
ngời trong LĐSX, trao đổi, phân phối, sử
dụng của cải vật chất làm ra.


=> Tõ vùng của ngôn ngữ không
<i><b>ngừng phát triển.</b></i>


b.


- Xuân 1: Chỉ mùa đầu tiên trong năm.
( tiết trời ấm áp)


-> Nghĩa gốc.
- Xuân 2 : Tuổi trẻ.


-> Nghĩa chuyển.


<b>=> Chuyển nghĩa bằng ph¬ng thøc Èn </b>
<i><b>dơ</b>.</i>


- Tay 1 : Bé phËn c¬ thÓ
-> NghÜa gèc


- Tay 2 : Ngời chuyên hoạt động, giỏi về
mơn, nghề nào đó.


-> NghÜa chun.


<i><b>=> Chun nghÜa bằng phơng thức </b></i>
<i><b>hoán dụ</b>.</i>


<i><b>3. Ghi nhớ </b></i>


- Tõ vùng cña mét ngôn ngữ không
ngừng phát triĨn.


- C¸ch ph¸t triĨn tõ vùng : phát triển
nghĩa của từ ngữ trên cơ sở nghĩa gốc.
- Có hai phơng thức phát triển nghĩa của
từ: ẩn dụ và hoán dụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- GV híng dÉn HS lµm bµi tËp.


- Học sinh đọc các câu, xác định nghĩa
của từ và cách dùng.



? ở câu nào từ "chân" đợc dùng với
nghĩa gốc?


? ở câu nào từ "chân" đợc dùng với
nghĩa chuyển theo phơng thức ẩn dụ?
? ở câu nào từ "chân" đợc dùng với
nghĩa chuyển theo phơng thức hoán dụ?
- HS đọc, xác định yêu cầu của bài tập.
- HS đọc nghĩa từ " Trà": nghĩa trong t
in.


? Nhận xét nghĩa của các từ.
- HS nêu ý kiÕn.


- GV bỉ sung hoµn chØnh.


- HS giải thích nghĩa chuyển của từ
“đồng hồ”


- HS đọc hai câu thơ.


? Từ “mặt trời” trong câu thơ thứ hai đợc
sử dụng theo phép tu từ từ vựng nào.?


? Có thể coi đây là hiện tợng một nghĩa
gốc của từ PT thành nhiều nghĩa c
khụng? Vỡ sao?


<i><b>Bài 1</b></i>



a. ''chân'' -> nghĩa gốc.( chỉ bộ phËn c¬
thĨ ngêi)


b. ''chân'' -> nghĩa chuyển, phơng thức
hốn dụ.( có vị trí trong đội tuyển)


c, d :''chân'' -> nghĩa chuyển, phơng thức
hoán dụ.


<i><b>Bài 2 </b></i>


Trong nhng cách dùng : Trà a-ti-sô, trà
hà thủ ô, trà sâm, trà linh chi, trà tâm
sen, trà khổ qua... từ ''trà'' đợc dùng với
nghĩa chuyển : sản phẩm từ thực vật, đợc
chế biến thành dạng khô, dùng đề pha
n-ớc uống => Chuyển nghĩa theo phơng
thức ẩn dụ.


<i><b>Bµi 3 : </b></i>


Trong những cách dùng: đồng hồ
điện, đồng hồ nớc, đồng hồ xăng,..từ
“đồng hồ” đợc dùng với nghĩa chuyển:
khí cụ dùng để đo có bề ngồi giống
đồng hồ => chuyển nghĩa theo phơng
thức ẩn dụ.


<i><b>Bµi 5</b></i>



- Đợc sử dụng theo phép tu từ ẩn dụ.( tác
giả gọi Bác Hồ là mặt trời dựa trên mối
quan hệ tơng đồng giữa hai đối tợng đợc
hình thành theo sự cảm nhận của nhà
thơ: BHồ vĩ đại, đem ánh sáng, tự do cho
nhân dân)


- Đây không phải là hiện tợng pt nghĩa
của tõ bëi v× sù chun nghÜa cđa từ
mặt trời trong câu thơ chỉ có tính chất
lâm thời, nó không làm cho từ có thêm
những nghĩa mới và không thể đa vào
gthích trong từ điển.


<b>HĐ3.Củng cố:</b>


? Để phát triển vốn từ vựng, tiếng Việt có những cách nào.
- GV sơ kết, gợi mở bài sau.


<b>*H</b>


<b> ớng dẫn vỊ nhµ :</b>


- Lµm hoµn chØnh bµi tËp 4, 5 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i>Ngày dạy: 28/9/09 (9C)</i>


<b> </b><i> 29/9/09(9A)</i>



Sù ph¸t triĨn cđa tõ vùng <i> (tiÕp)</i>
<i> </i>


<b> </b>
<i><b> A</b></i><b> </b>.<b> Mơc Tiªu Cần Đạt:</b>


Giúp học sinh:


1.Nắm đợc hiện tợng phát triển từ vựng của một ngôn ngữ bằng cách tăng số lợng từ
ngữ nhờ tạo thêm từ ngữ mới và mợn từ ngữ của tiếng nớc ngoài.


2.Học sinh biết mợn từ ngữ của tiếng nớc ngoài để phát triển từ vựng TV đặc biệt là
các từ Hán Việt; có ý thức sử dụng từ mợn một cách hợp lí.


3.RLKN më réng vốn từ và giải thích ý nghĩa của từ ngữ mới.


B.<b> Chuẩn bị :</b>
- GV: Bảng phụ.


<b> - </b>HS: Đọc trớc bài.


<b>C.Tiến trình dạy học :</b>


<b> * ổn định tổ chức:</b>
* Bài cũ:


<b> ? Ngôn ngữ của một dân tộc có sự biến đổi và phát triển nh thế nào. Bài tập 5</b>


* Bµi míi



GV giíi thiƯu bµi


TiÕt


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức cần đạt</b></i>
HĐ1.HD tìm hiểu cách tạo từ ngữ mới:


- GV giíi thiƯu vÝ dơ a


? Có thể tạo ra các từ mới nào trên cơ sở
các từ đã cho theo mẫu?


? Gi¶i nghÜa các từ này?
- HS giải nghĩa từ.


? So sánh víi nghÜa cđa tõ gèc.(më
réng )?


- HS gi¶i thÝch:


* Điện thoại + di động = ĐT di ng.


? Kết quả của cách ghép này là gì?
- GV giíi thiƯu vÝ dơ b


? Tìm trong tiếng Việt những từ ngữ mới
xuất hiện đợc cấu tạo theo mô hình x +
tặc và giải nghĩa những từ này?



- HS xem mô hình cấu tạo từ, giải
nghĩa : tặc, hải tặc, không tặc...


? Kết quả của cách ghép này là gì?


? Từ hai ví dụ trên em rút ra kết luận gì
về cách phát triển từ vựng tiếng Việt ?


HĐ2.HD tìm hiểu cách m<b> ợn từ ngữ </b>
<b>của tiÕng n íc ngoµi.</b>


- GV giíi thiƯu vÝ dơ 2.


? Đọc đoạn thơ và tìm những từ Hán
Việt?


- GV khái quát quá trình Việt ho¸ tõ gèc
H¸n.


- HS đọc nội dung hai khái niệm trên.
? Tiếng Việt dùng những từ nào để chỉ
những khái nim trờn?


<b>I. Tạo từ ngữ mới </b>
<i><b>1. Ví dụ </b></i>


<i><b>2. nhËn xÐt</b></i>


a. Kinh tÕ + tri thøc = kinh tÕ tri thøc
: nỊn kinh tÕ dùa chđ u vµo viƯc sản


xuất, lu thông, phân phối sản phẩm có
hàm lợng tri thøc cao.


- Đặc khu + kinh tế = đặc khu kinh tế:
khu vực dành riêng đề thu hút vốn và
cơng nghệ nớc ngồi với những chính
sách u đãi.


=> T¹o ra các từ ngữ mới.
b. X + tặc:


- Hải tặc: chuyên cớp trên tàu biển.
<i><b>- Không tặc: chuyên cớp trên máy bay</b></i>
- Lâm tặc: cớp tài nguyên rừng


- Tin tặc: dùng kĩ thuật xâm nhập trái
phép vào dữ liệu trên máy tính của
ng-ời khác để khai thác hoặc phá hoại.
<i><b>=> Tạo ra từ ngữ mới.</b></i>


<i><b>3. Ghi nhớ </b></i>


<b>- Tạo từ ngữ mới làm cho vốn từ ngữ</b>
<b>tăng lên là một c¸ch ph¸t triĨn từ</b>
<b>vựng tiếng Việt.</b>


<b>II. M ợn từ ngữ của tiếng n íc ngoµi </b>
<i><b>1. VÝ dơ</b></i>


<i><b> NhËn xÐt </b></i>



a. Thanh minh, tiết, lễ, tảo mộ, đạp
thanh, yến anh, bộ hành, ti t, giai
nhõn.


- Bạc mệnh, duyên, phận, thần linh,
chứng giám, đoan trang, tiết, trinh
bạch, ngọc.


<i>-> <b> Mợn tiếng Hán.</b></i>


b. AIDS : bệnh mất khả năng miễn
dịch, gây tử vong.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

? Những từ này có nguồn gốc từ đâu?
- GV lu ý cách viết trong những tài liệu
chuyên môn và tài liệu phổ cập. ( viết có
gạch nối )


? Vì sao phải mợn những từ ngữ này của
tiếng Anh.


( cha cú nhng từ ngữ thích hợp để biểu
thị những thuật ngữ chun mơn).


? Từ hai ví dụ này em rút ra kết luận gì
về con đờng phát triển ngôn ngữ tiếng
Việt?


- HS nêu kết luận.


- HS đọc ghi nhớ.


? Trong sè tõ mỵn tiÕng ViƯt, bé phËn
quan trọng nhất là từ mợn có nguồn gốc
từ đâu?


- Tiếng Hán.


? Vỡ sao? ( gn gi v a lí có sự giao lu
hai nền văn hố.


<i><b>3. Ghi nhí</b></i>


<b>- Mợn từ của tiếng nớc ngoài cũng là </b>
<b>cách phát triĨn tõ vùng tiÕng ViƯt.</b>


<b>H§3.HD lun tËp</b>


- GV híng dÉn HS lµm bµi tËp.
B


<b> µi 1</b>


? Tìm hai mơ hình có khả năng cấu tạo từ theo mẫu x+ tặc:
- GV lu ý cho học sinh nghĩa của yếu tố đứng sau.


MÉu : x+ s¶n ( sản phẩm ) : nông sản, lâm sản, thuỷ sản, h¶i s¶n....


X + hố : điện khí hố, cơ khí hố, cơng nghiệp hố, hiện đại hố, lão hố, ơ- xi
hố....



<i><b>Bµi 2</b></i>


? Tìm 5 từ ngữ mới đợc phổ biến gần đây. Giải nghĩa?
Mẫu :


- bàn tay vàng: bàn ay tài giỏi, khéo léo, hiếm có trong việc thực hiện thao tác lao động
hoặc kĩ thuật nhất định.


- C¬m bơi : cơm giá rẻ, quán nhỏ, tạm bợ...


- Cu truyn hình : truyện hình tại chỗ các cuộc vui chơi, giao lu, đối thoại trực tiếp
với nhau qu hệ thống ca- mê- ra...


HS tìm thêm : thơng hiệu, đờng vnh ai, ...
<i><b>Bi 3</b></i>


- Học sinh phân loại các từ mợn.


+ MÃng xà, biên phòng, tham ô, tô thuế,
phê phán, ca sĩ, nô lệ, phê bình.


+ xà phòng, ô tô, ra-đi-ô, ô-xi, cà phê, ca nô.
<i><b>Bài 4 </b></i>


Hc sinh đọc và tóm tắt ý kiến.
* Phát triển từ vựng: -> về nghĩa


-> về số lợng: - > tạo từ mới.



-> mợn từ nớc ngoài.
<b>HĐ4.Củng cố </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

( Đảm bảo nguyên tắc : giữ gìn sự trong sáng của tiÕng ViƯt )
<b>*H íng dÉn vỊ nhµ :</b>


- Häc thc ghi nhí, n¾m ch¾c néi dung bµi häc.
- Hoµn chØnh bµi tËp 4.


- Soạn bài:"Truyện Kiều của Nguyễn Du":
+Tìm hiểu kĩ về tác giả ,tác phẩm.



<i><b> Ngày dạy: 30/9/09(9C)</b></i>


<i> 2/10/09(9A)</i>


<i> </i>“ Trun KiỊu” cđa Ngun Du
<i><b> </b></i>


<b>A.mục tiêu cần đạt :</b>


<b> Gióp häc sinh :</b>


1.Nắm đợc những nét chủ yếu về cuộc đời, con ngời Nguyễn Du, sự nghiệp văn học
của ông.


- Nắm đợc nguồn gốc, cốt truyện, những giá trị cơ bản về nội dung và nghệ thuật
của “Truyện Kiều”, vị trí của tác phẩm trong nền văn học Việt Nam và thế giới.



TiÕt


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

2.Giáo dục HS lòng tự hào về nền văn hố dân tộc, tự hào về có ý thức trân trọng và
thái độ học tập đúng đắn tác phẩm “Truyện Kiều”.


3.rlkn tóm tắt,so sánh,đánh giá tác phẩm văn học.


<b>b.chuÈn bÞ:</b>


- GV: Tranh ảnh minh hoạ, tác phẩm “ Truyện Kiều” của Nguyễn Du.
- HS: Tóm tắt truyện và khái quỏt c giỏ tr tỏc phm.


<b>c.tiến trình dạy học:</b>


<b> *ổn định tổ chức:</b>
<b> *Bài cũ:</b>


? Qua hồi 14 ''Hoàng Lê nhất thống chí'', em hiểu gì về vua Quang Trung, bọn xâm
lợc nhà Thanh và bè lũ bán nớc Lê Chiêu Thống?


? Vì sao tác giả vốn có cảm tình với nhà Lê mà viết về ngời anh hùng Quang Trung
-Nguyễn Huệ đẹp và đầy hào hứng nh vậy?


<b> *Bµi míi :</b>


<i>GV giới thiệu</i> : Có một nhà thơ mà ngời Việt Nam khơng ai khơng mến u và
kính phục, có một truyện thơ mà hơn hai trăm năm qua không mấy ngời Việt Nam
khơng thuộc lịng nhiều đoạn hay vài câu. Ngời ấy, thơ ấy đã trở thành niềm tự hào của
dân tộc Việt Nam. Đó là Nguyễn Du - đại thi hào dân tộc- một danh nhân văn hoá thế
giới với kiệt tác “Truyện Kiều”. Tố Hữu đã từng ngợi ca:



"Tiếng thơ ai động đất trời
Nghe nh non nc vng li ngn thu


Nghìn năm sau nhớ Nguyễn Du
Tiếng thơng nh tiếng mẹ ru những ngày."


<i><b>Hot ng ca GV và HS</b></i> <i><b>ND kiến thức cần đạt (ND ghi bảng)</b></i>
HĐ1.HD tìm hiểu tác giả:


- GV giới thiệu tợng đài nhà thơ trong
sgk.


- Học sinh đọc tham khảo t liệu SGK.
- GV hớng dẫn tìm hiểu trên ba ý lớn:
Tiểu sử, cuộc đời, con ngời.


? Em h·y giíi thiệu vài nét về tiểu sử
của tác giả?


- HS trình bày những nét tiêu biểu.
? Hoàn cảnh xuất thân của nhà thơ?
- GV mở rộng:


Núi v mnh đất,dịng họ nơi đây đã
có truyền ngơn:


" Bao giờ ngàn Hống hết cây


Sông Rum(Lam) hÕt níc, hä nµy hÕt


quan" cha lµ tiÕn sÜ Nguyễn Nghiễm,
tể tớng của chúa Trịnh, anh là Nguyễn
Khản nỉi tiÕng hµo hoa, mẹ là Trần
Thị Tần, ngời Kinh Bắc.


? Hon cnh xut thõn y cú ảnh hởng
gì đến tác giả?


? Thời đại Nguyễn Du sống có gì đáng
chú ý?


?Đã ảnh hởng ntn đến ND?


- GV nhấn mạnh: g/c PK thối nát, các
tập đoàn PK ( Lê- Trịnh, Trịnh -
Nguyễn) chém giết lẫn nhau.


<i><b>I. Tác giả </b></i>


- Nguyễn Du (1765- 1820), tên chữ là Tố
Nh, hiệu Thanh Hiên.


- Quê : Tiên Điền, Nghi Xuân, Hà Tĩnh.


<i><b>* Hoàn cảnh xuất thân</b></i>


- Xuất thân trong gia đình đại q tộc,
nhiều đời làm quan, có truyền thống văn
học.



-> <i>T¹o năng khiếu bẩm sinh.</i>


<i><b>* Hoàn cảnh xà hội</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- Hoàn cảnh gia đình cũng có nhiều
biến động: 9 tuổi mất cha, 12 tuổi mất
mẹ, ở với anh…


? Cuộc đời Nguyễn Du có những bc
thng trm no?


-HS trình bày.


? Vỡ sao ụng phi lu lạc nhiều năm và
bất đắc dĩ làm quan?


? B¶n thân Nguyễn Du là ngời ntn?
- HS trả lời.


? Cỏc yếu tố đó có ảnh hởng gì đến
Nguyễn Du?


- GV giíi thiƯu sù nghiƯp s¸ng tác của
Nguyễn Du, nhấn mạnh tầm vóc của
một thiên tài


? Em biÕt tªn tËp thơ chữ Hán, chữ
Nôm nào của Nguyễn Du?


- HS nêu.



? Theo em những yếu tố nào tạo nên
thiên tài Nguyễn Du?


<b>HĐ2.HD tìm hiểu tác phÈm:</b>
- GV giíi thiƯu trun KiỊu.
? Cho biÕt ngn gèc t¸c phÈm?


- GV nhÊn m¹nh : Tuy dùa vào cốt
truyện nớc ngoài nhng phần sáng tạo
của Nguyễn Du trong tác phẩm là rất
lớn, nâng ngôn ngữ tiếng Việt thành
ngôn ngữ nghệ thuật.


- GV cho học sinh xem tranh ảnh, văn
bản truyện Kiều.


? Dung lợng và kết cấu tác phẩm ntn?
- GV: truyÖn gåm 3254 câu lục bát
dịch ra 20 thứ tiếng, xuất bản ở nhiều
nớc trên thế giới.


- HS tóm tắt tác phẩm.


- GV bổ sung, hoàn chỉnh phần tóm
tắt.


? Khái quát những giá trị cơ bản của
Truyện Kiều?



- HS thảo luận và trả lời.


- GV nhấn mạnh giá trị truyện Kiều
trên hai phơng diện .


- Từng lu lạc nhiều năm, trải qua nhiều
gian truân.


- Hiểu biết sâu rộng, từng trải, gần gũi với
nhân dân, am hiểu và yêu thơng họ.


<i><b>-> Tạo vốn sống phong phú, trái tim</b></i>
<i><b>nhân đạo giu tỡnh thng.</b></i>


<i><b>* Sự nghiệp thơ văn </b></i>


+ Chữ Hán: 3 tập thơ "Bắc hành tạp lục",
''Nam trung tạp ngâm'', ''Thanh Hiên thi
tập''.


+ Chữ Nôm: xuất sắc nhất là ''Truyện
Kiều''.


=> Thiên tài Nguyễn Du ( <i>tài năng bẩm </i>
<i>sinh, vốn sống phong phú, trái tim yêu </i>
<i>th-ơng )</i>


<i><b>II. Tỏc phm Truyn Kiu </b></i>
1. Hoàn cảnh ra đời:



- Khoảng đầu TK 19 ( 1805-1809 )
* Nguồn gốc


- Dùa theo cèt trun '' Kim V©n Kiều
truyện '' của Thanh Tâm Tài Nhân ( Trung
Quèc )


Lúc đầu có tên " Đoạn trờng tân thanh"
( Tiếng kêu mới đứt rut ) sau i thnh
"Truyn Kiu."


<i><b>2. Tóm tắt tác phẩm </b></i>


- Gồm 3254 câu thơ lục bát, chia làm 3
phÇn :


+ Gặp gỡ và đính ớc.
+ Gia biến và lu lc.
+ on t.


<i><b>3. Giá trị tác phẩm</b></i>
<i><b>a. Giá trị nội dung </b></i>
<i><b>+ </b>Giá trị hiện thực</i>


- Là bức tranh hiện thực về một xà hội bất
công,tàn bạo.


- Phản ánh số phận bi kịch của con ngời,
nhất là ngêi phơ n÷



<i>+ Giá trị nhân đạo</i>


- Tố cáo những thế lực bạo tàn chà đạp
quyền sống của con ngời.


- Trân trọng đề cao vẻ đẹp, tài năng, nhân
phẩm, khát vọng... của con ngời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- GV đọc các câu thơ minh hoạ.
- GV khái quát : Truyện Kiều là


tiếng nói địi quyền sống, địi tự
do, cụng lớ...


? Truyện Kiều kết tinh những thành
tựu nghệ thuật văn học, tiêu biểu nhất
là thành tựu về mặt nào?


- GV giới thiệu thêm về nghệ thuật xây
dựng, miêu tả tâm lí nhân vật, tả cảnh
và tả cảnh ngụ tình...


- GV khái quát chung thành tựu của
tác phẩm.


? Qua toàn bộ phần tìm hiểu trên, em
hiểu gì về tác giả Nguyễn Du và tác
phẩm TK?


- HS đọc ghi nhớ sgk.



khỉ cđa con ngêi, nhÊt lµ ngêi phụ nữ.
b.Gía trị nghệ thuật:


- Ngụn ng : L nh cao của ngơn ngữ
nghệ thuật : giàu hình ảnh biểu cảm, nhiều
biện pháp tu từ: ẩn dụ, nhân hoá, điệp, tả
cảnh ngụ tình, ớc lệ tợng trng… ( tiếp thu
văn học dân tộc)


- ThĨ lo¹i : truyện thơ Nôm lục bát, kết
hợp giữa tự sự với trữ tình... ( tiểu thuyÕt
b»ng th¬ ).


=> TK là một kiệt tác; Nguyễn Du là một
<i><b>thiên tài văn học, một danh nhân văn</b></i>
<i><b>hoá, một nhà nhân đạo chủ nghĩa.</b></i>


<i><b>3. Ghi nhớ: sgk</b></i>


<b>HĐ3.Củng cố ,luyện tập:</b>


? Vì sao nói " Truyện Kiều" là bản cáo trạng


- T cỏo các thế lực đen tối trong xã hội phong kiến ( từ bọn sai nha, quan xử kiện,
quan tổng đốc trọng thần đến bọn chủ chứa đều ích kỉ, tham lam tàn nhẫn, coi rẻ sinh
mạng phẩm giá con ngời. => sức mạnh của đồng tiền làm tha hoá con ngời, xoa mờ
cơng lí…


<b> </b>


<b> * Híng dÉn vỊ nhµ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i>Ngày dạy : 2/10/09 (9A)</i>


<i> 3/10/09 (9C) </i>
<i> </i>


<i> Văn bản:<b> </b></i>
ChÞ em Th KiỊu


( Trích “Truyện Kiều”- <i>Nguyễn Du</i> )
<b>A.Mục tiêu cần đạt :</b>


Gióp häc sinh :


1.Thấy đợc nghệ thuật miêu tả nhân vật của Nguyễn Du: Khắc hoạ những nét riêng
về nhan sắc, tài năng, tính cách, số phận Thuý Vân, Thuý Kiều bằng bút pháp nghệ
thuật cổ điển, dùng nhiều hình ảnh ớc lệ...


2. Thấy đợc cảm hứng nhân đạo của Nguyễn Du qua thái độ trân trọng, ca ngợi vẻ
đẹp của con ngời...


3. Rèn kĩ năng phân tích, cảm thụ.
<b>B.Chuẩn bị :</b>


- GV : B¶ng phơ.


- HS : Soạn bài, học thuộc lòng đoạn trích.
<b>C.Tiến trình dạy học :</b>



<b> * ổn định tổ chức :</b>
<b> * Bài cũ : </b>


? Khái quát giá trị nội dung truyện KiỊu?


? T¸c phẩm có những thành công lớn nào về nghệ thuật?
<b> * Bµi míi :</b>


<i>GV giới thiệu bài</i> : khái quát những thành tựu về nghệ thuật, giới thiệu đoạn
trích: Trong thơ cổ viết về giai nhân thì đoạn thơ " Chị em Thuý Kiều" trích "TK" của
Nguyễn Du là một trong những vần thơ tuyệt bút. Hai mơi t câu lục bát đã miêu tả tài,
sắc, đức hạnh của chị em Thuý Kiều, Thuý Vân - hai tuyệt thế giai nhân - với tất cả tấm
lòng quý mến và trân trọng của nhà thơ thiên tài dân tộc.


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>ND kiến thức cần t (ND ghi bng)</b></i>
<b>H1.HD c </b><b> hiu chỳ thớch</b>:


? Đoạn trích nằm ở phần nào của tác
phẩm .


- GV giới thiệu chi tiết vị trí của đoạn
trích, trớc và sau, cách đặt nhan đề.
( sau 14 dòng lục bát triết lí về… và giới
thiệu gia thế viên ngoại họ Vơng)


( nhan đề do ngời soạn sách đặt ra)
<b>HĐ2.HD đọc </b>–<b> hiểu văn bản</b>:
- GV hớng dẫn đọc : nhịp 3/ 3 ; 4/4 ;
2/4..., chú ý nhấn giọng ở các từ đặc tả.
- HS đọc, nhận xột.



? Đoạn thơ có thể chia thành mấy phần,
nội dung từng phần?


? Nhận xét về bố cục của đoạn và trình tự
miêu tả?


- HS nhận xét.


- GV chuyển ý, giới thiệu mục 2.


<b>I.Đọc </b><b> hiểu chú thích</b>:
<i><b>1. Giới thiệu vị trí đoạn trích:</b></i>


- Trớch phn I ca tỏc phm, t cõu 15
n cõu38.


2.Từ khó:


<b>II. Đọc- hiểu văn bản :</b>
<i><b>1. Đọc</b></i>


- Đọc


- Bố cục : 24 câu - 4 đoạn .


+ 4 câu đầu : Giới thiệu khái quát chị
em Thuý Kiều.


+ 4 câu tiếp : Tả Thuý Vân.


+ 12 câu tiếp : Tả Thuý Kiều.


+ 4 c©u ci : NhËn xÐt chung vỊ nÕp
sèng cđa hai chÞ em.


TiÕt


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Gọi học sinh đọc 4 câu thơ đầu.


? Hai câu đầu giới thiệu khái qt điều
gì? (giới thiệu vị trí, thứ bc trong gia
ỡnh ).


? Nói "ả tố nga"là nói tới điều gì?


-Mn in tớch nng tiờn trờn cung trng
để chỉ ngời con gái đẹp.


?Nét đẹp nổi bật của hai chị em là gì?
? Em hiểu gì về hình ảnh "Mai cốt cách,
tuyết tinh thần".( cốt cách thanh tao
mảnh mai của cây mai, tinh thần trong
trắng của tuyết)


? Nghệ thuật miêu tả của tác giả có gì
đặc biệt?


Đẹp hồn hảo từ hình dáng, phẩm chất,
tinh thần, mỗi ngời có vẻ đẹp riêng.
? Có thể khái quát vẻ đẹp cuả hai chị em


qua 4 câu thơ đầu ntn.


(Đẹp hoàn hảo từ hình dáng, phẩm chất,
tinh thần, mỗi ngời có vẻ đẹp riêng.)
- GV khái quát : 4 câu thơ mang vẻ đẹp
hình thức là sự cân đối, hài hoà, nhịp
nhàng và uyển chuyển, mang đến cho
ngời đọc ấn tợng tốt đẹp ban đầu về hai
chị em.


- GV chuyển ý, lu ý về trình tự miêu tả .
? Vẻ đẹp của Thuý Vân đợc miêu tả khái
quát qua hình ảnh nào?


? Từ ''trang trọng'' nói lên vẻ đẹp ntn,
''khác vời'' nghĩa là gì.


? Vẻ đẹp ấy cịn đợc thể hiện bng nhng
nột v no na?


- GV gạch chân từ ngữ quan träng.


- GV: Khn mặt trịn trịa, đầy đặn nh
mặt trăng; lông mày sắc nét đậm; miệng
cời nh hoa; giọng nói trong trẻo thốt ra
từ hàm răng ngà ngọc; mái tóc óng nhẹ
hơn mây; làn da trắng hơn tuyết.


?Em cã nhận xét gì về cách miêu tả của
tác giả?



?ấn tợng cđa em vỊ Th V©n?


? Khi so sánh vẻ đẹp của Thuý Vân với
thiên nhiên tác giả dùng các cụm từ nào?
('' mây thua'', ''tuyết nhờng'' )


? Vẻ đẹp của Thuý Vân, đặc biệt là thái
độ của thiên nhiên, đất trời đã ngầm dự
báo về một cuộc đời sau này ntn? ( Tác
giả muốn dự báo điều gì qua vẻ p y)


=> Bố cục rõ ràng, chặt chẽ, kết cấu
hoàn chỉnh, trình tự miêu tả hợp lí.
<i><b>2. Phân tích</b></i>


<i><b>a. Bốn câu đầu: </b>Giới thiệu</i> <i>khái quát về</i>
<i>chị em Thuý Kiều</i>.


- Mai cốt cách, tuyết tinh thần


=>H/ c l tng trng,nt ẩn dụ,đối=>Vẻ
đẹp thanh cao,trong trắng.


<i><b>b. Bèn c©u tiÕp : </b>Chân dung Thuý Vân</i>.
-... trang trọng khác vời.


Khuụn trng đầy đặn, nét ngài nở nang.



Hoa c êi, ngäc thèt ®oan trang


Mây thua nớc tóc, tuyết nh ờng .màu da.
=>miêu tả tổng thể đến cụ thể,h/ả ẩn
dụ,ớc lệ


=>Vẻ đẹp cao sang, đoan trang, phúc
<i><b>hậu. </b></i>


-> Dự báo cuộc sống êm đềm, HP.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- GV chuyÓn ý.


- Học sinh đọc đoạn tiếp, nêu nội dung.
? Có điều gì đặc biệt khi tác giả miêu tả
Vân trớc?


-P/p địn bẩy,Vân chính là cái nền dể cho
Kiều xuất hiện.


- GV giới thiệu'' phơng pháp đòn bẩy''
trong gợi, tả, HS có thể vận dụng trong
q trình làm văn miêu tả.


?Vẻ đẹp của Kiều đợc miêu tả bằng nét
vẻ nào?Sử dụng p/p gì?


?Tại sao miêu tả Kiều,tác giả chỉ dừng
lại ở đôi mắt?



( Đôi mắt đẹp trong sáng, long lanh nh
n-ớc mùa thu, lông mày thanh tú nh nét núi
mùa xn.)


- có khả năng thể hiện trí tuệ, tâm hồn.
? Vẻ đẹp ấy đợc so sánh với vẻ đẹp của
Vân bằng những ngôn từ nào?


? Để rồi trớc vẻ đẹp đó của nàng,thiên
nhiên đã phản ứng ntn?


- GV: Vẻ đẹp của Kiều khiến thiên nhiên
phải ghen ghét, đố kị.


- GV chuyÓn ý .


? Bên cạnh nhan sắc,tác giả còn nhấn
mạnh những vẻ đẹp nào của Kiều?
- HS nờu.


? Kiều có những tài năng gì?


? Nhận xét vỊ bót ph¸p nghƯ tht?


? Theo quan niệm thẩm mĩ của chế độ
PK, tài năng của nàng đạt mức độ ntn?
( đạt mức lí tởng, theo quan niệm : cầm,
kì, thi, hoạ. )


- GV: nếu nh khi miêu tả Thuý Vân,


Nguyễn Du khơng nhắc đến một tài hoa
nào thì khi miêu tả Thuý Kiều tài hoa
đ-ợc miêu tả rất kĩ. Kiều là ngời con gái đa
tài mà tài nào cũng đạt đến độ hoàn thiện
khiến thiên nhiên cũng phải ghét ghen.
Nguyễn du phải thốt lên " Tài mà chi lắm
cho đời trái oan"


- GV lu ý bản đàn'' bạc mệnh'' do Kiều tự
sáng tác.


? Bản đàn ấy khiến em hiểu gì về tâm
hồn nàng?( tâm hồn đa sầu, đa cảm)
? Qua cách miêu tả, bức chân dung về vẻ
đẹp hoàn mĩ ấy lại ngầm dự báo về một
cuộc đời nh thế nào?


- Học sinh đọc 4 câu th cui.
Cõu hi:


? Bốn câu thơ cuối giúp em hiểu thêm về


<b>*Sắc:</b>


<i><b>-Ln thu thu,nột xuõn sn =>p/p c </b></i>
tả,nt ớc lệ.


-Hoa ghen,liÔu hên


-> Vẻ đẹp tuyệt thế giai nhõn, thiờn


<i><b>nhiờn t tri phi hn ghen.</b></i>


<b>*Tài:</b>


- Thông minh vốn sẵn...
thi, hoạ, ca ngâm,


- lu bc, ngh riờng, n đứt...
=> Phép liệt kê, dùng điển cố.
<i><b>=> Tài năng hiếm cú.</b></i>


<b>*Tình:đa sầu,đa cảm.</b>


<i><b>=> D cm về một số kiếp lênh</b></i>
<i><b>đênh,bạc mệnh.</b></i>


<i><b>d. 4 c©u cuèi: PhÈm chất của chị em </b></i>
<i><b>Thuý Kiều</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

điều gì? ( t cách, lối sống, phẩm chất của
hai chị em.)


? ý nghĩa của các câu thơ này trong việc
khắc hoạ chân dung chị em Thuý Kiều?
( hoàn thiện bức chân dung )


? Khắc hoạ vẻ đẹp của hai chị em Thuý
Kiều Nguyễn Du thể hiện rõ thái độ gì ?
<b>HĐ3.HD tng kt:</b>



- Khái quát giá trị đoạn trích.


? Bin phỏp nghệ thuật đặc sắc trong văn
bản là gì.


? Cảm hứng nhân đạo của Nguyễn Du
thể hiện trong đoạn trích này ntn?
- G khái quát nâng cao vấn đề.
<b>HĐ4.HD luyện tập:</b>


? Em học tập đợc gì về nghệ thuật tả ngời
của Nguyễn Du qua đoạn trích?


? Em thÝch nhÊt c©u thơ, hình ảnh nào?
Vì sao?


=> Thỏi cao, trân trọng, lí tởng
<i><b>hố nhân vật.</b></i>


( Cảm hứng nhân đạo )
III Tổng kết:


+ NT :


- Bót ph¸p íc lƯ, ẩn dụ, nhân hoá, so
sánh, điển cố, gợi nhiều hơn tả


+ ND :


- Đề cao, ca ngợi vẻ đẹp, tài năng của


nhân vật; dự cảm về kiếp ngời tài hoa
bạc mệnh.


<i><b>=> C¶m hứng nhân văn.</b></i>
<i><b>IV. Luyện tập,củng cố:</b></i>


1. Trong hai bc chõn dung TV và TK, em thấy bức chân dung nào nổi bật hơn?
* Gợi ý: số câu thơ miêu tả nhân vật; vẻ đẹp và tài năng…


Chân dung Thuý Vân đợc miêu tả trớc để làm nền nổi bật lên chân dung Thuý Kiều.
( thủ pháp đòn bẩy). Nguyễn Du dành bốn câu thơ để gợi tả Thuý Vân, dành tới mời hai
câu để miêu tả vẻ đẹp của Thuý Kiều. Vẻ đẹp của Thuý Vân chủ yếu là ngoại hình,
cịn vẻ đẹp của TK là cả nhan sắc, tài năng, tâm hồn.


2. Tại sao nói đoạn trích có giá trị nghệ thuật đặc sắc và giá trị nhân đạo cao cả?
<b>* H ớng dẫn về nhà:</b>


- Häc thuộc lòng đoạn trích, nắm chắc giá trị nội dung vµ nghƯ tht.


- Phân tích vẻ đẹp của chị em Thuý Kiều, chú ý bút pháp tả ngời của nhà thơ.
- Soạn bài ''Cảnh ngày xuân'', học thuộc đoạn trích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i> Ngày dạy:3/10/09(9C)</i>
<i> 5/10/09 (9A)</i>
<i> </i>


<i><b> Văn bản Văn bản: </b></i>


Cảnh ngày xuân



( TrÝch <i>''Trun KiỊu''</i>- Ngun Du )


<b>a.Mục tiêu cần đạt :</b>
Giúp HS :


1. Thấy đợc nghệ thuật miêu tả thiên nhiên của Nguyễn Du : kết hợp bút pháp tả và
gợi, sử dụng từ ngữ giàu chất tạo hình để miêu tả cảnh ngày xuân với những đặc điểm
riêng, tả cảnh mà nói lên tâm trạng nhân vật.


2. Rèn kĩ năng phân tích cảm thụ thơ.
3. Vận dụng bài học để viết văn miêu tả .
<b>B.chuẩn bị :</b>


- GV: Đọc tài liệu tham khảo.


- HS: soạn bài, học thuộc lòng đoạn trích.


<b>C.Tiến trình dạy häc :</b>


<b> * ổn định tổ chức:</b>
<b> *Bài cũ:</b>


1. Đọc thuộc lịng đoạn trích '' Chị em Thuý Kiều''. Nêu giá trị nhân văn đợc thể
hiện qua đoạn trích?


2. Bút pháp tả ngời của Nguyễn Du có gì đặc sắc?
<b> *Bài mới :</b>


<i>GV giới thiệu bài</i>: Nguyễn Du không chỉ là bậc thầy trong nghệ thuật tả chân dung
mà còn trong tả cảnh thiên nhiên. Sau bức tranh chân dung hai nàng tố nga diễm lệ là


bức tranh tả cảnh ngày xuân tháng ba tuyệt vời. Đoạn thơ " Cảnh ngày xuân" gồm 18
dòng lục bát ( từ câu 39 đến 56) của " Truyện Kiều" tiêu biểu cho bút pháp tả cảnh tả
tình của thi hào Nguyễn Du.


<i><b>Hoạt động của GV- HS</b></i> <i><b>ND kiến thức cần đạt (ND ghi bảng)</b></i>
<b>HĐ1.HD đọc </b>–<b> hiểu chú thích:</b>


? Em h·y cho biết vị trí của đoạn trích?
-HS trình bày.


<b>H2.HD c </b><b> hiu vn bn</b>:


? Đoạn trích kết cấu theo trình tự một
cuộc du xuân, h·y chØ ra kết cấu của
đoạn trích ?


- HS đọc 4 câu thơ đầu.


? Khung cảnh ngày xuân đợc tỏc gi gi
t qua hỡnh nh no?


-HS nêu.


?Hình ảnh ''con én đa thoi''gợi cho em


<b>I.Đọc </b><b> chú thích:</b>
<i><b>1. Vị trí đoạn trích:</b></i>


- Nằm ở phần đầu của tác phẩm.



Từ câu 39 => 56.( Sau đoạn tả tài sắc của
chị em Thuý Kiều.


<i><b>2.Từ khó:</b></i>


<b>II. Đọc- hiểu văn bản </b>
<i><b>1. Đọc </b></i>


<i><b>2.Kết cấu:</b></i>
- 3 đoạn :


+ 4 câu đầu: Khung cảnh ngày xuân.
+ 8 câu tiếp: Khung cảnh lễ hội.


+ 6 câu cuối: Chị em TK du xuân trở về.
<i><b>3. Phân tích:</b></i>


<i><b>a. Cảnh ngày xuân:</b></i>
-... con én đa thoi
=> Hình ¶nh Èn dơ.


=> Thêi gian tr«i nhanh.


TiÕt


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

liên tởng gì về thời gian và cảm xúc?
- Nãi thêi gian mà gợi cả không
gian=>Thời gian thấm thoắt thoi đa.
? Tác giả sử dụng nghệ tht g×?



? Bức tranh xn cịn đợc điểm tơ bằng
những nét vẽ nào nữa?


- HS tr¶ lêi.


? Em cã nhận xét gì về cách miêu tả của
tác giả?


-HS trình bày.


(Lu ý cỏch dựng t "im")
? Gi lờn v đẹp mùa xn ntn?


( Khơng gian mới mẻ, khống đạt, tinh
khôi; màu sắc hài hoà, cảnh vật nhẹ
nhàng, sinh động, tràn đầy sức sống.)
? Dựa vào đoạn thơ,em hãy dùng ngơn
từ của mình vẽ lại bc tranh v khung
cnh ngy xuõn?


- HS trình bày.


? 8 câu thơ tiếp tả cảnh gì?


? L hi cú những hoạt động gì?Em hiểu
gì về những lễ hội đó?Gợi lên nét đẹp
văn hố gì?


- -Tảo mộ:Viếng mộ,qt tớc,dọn
dẹp,sửa sang phần mộ cho ngời thân.


-Đạp thanh:Dẫm lên cỏ non=>chơi xuân
ở chốn đồng quê.


=>Gợi nhớ đến tổ tiên.


? Không khí lễ hội đợc khắc hoạ qua
những hình ảnh nào?


- HS nªu chi tiÕt.


? Em cã nhËn xÐt g× vỊ c¸ch dïng từ
ngữ, biện pháp nghệ thuật ?


-HS trả lời.


? Nhng từ ngữ ấy gợi lên khơng khí và
hoạt động của lễ hội nh thế nào?


? Ngµy nay phong tục này còn tồn tại
không.


- GV liên hÖ thùc tÕ.


? Theo em, khi làm sống lại một khơng
khí lễ hội tng bừng nh thế, nhà thơ đã
thể hiện tình cảm gì.


-u q,trân trọng vẻ đẹp,giá trị truyền
thống văn hoá dân tộc.



- HS đọc 6 câu thơ cuối .


? Cảnh trở về đợc tác giả miêu tả qua
những chi tiết,h/ả nào?


? Em cã nhËn xÐt g× vỊ nhịp điệu và từ
ngữ miêu tả?


( ng nột, chuyn ng của cảnh vật )
? Em hình dung một cảnh tợng nh th


- Cỏ non xanh tận...
- Cành lê trắng,điểm...


=> Miêu tả chấm phá,dùng từ đặc sắc.
<i><b>=>Bức tranh xuân đẹp, tinh khơi, giàu</b></i>
<i><b>sức sống và có hồn.</b></i>


<i><b>b. C¶nh lƠ héi: </b></i>


- Lễ … tảo mộ<b>, hội </b>… đạp thanh.
Gần xa, nơ nức, yến anh


S¾m sưa, dập dìu, tài tử, giai nhân...
- Ngựa xe nh nớc, áo quần nh nêm, thoi
vàng rắc, tro, tiền, giấy bay.


=>Từ láy gợi tả,h/ả ẩn dụ, so sánh.


<i><b>=> Khụng khí đơng vui, rộn ràng. Là</b></i>


<i><b>nét đẹp văn hố của ngi Vit.</b></i>


<i><b>c. Cảnh du xuân trở về </b></i>
- Tà tà bóng ngả...


- Thơ thẩn, thanh thanh...
- Nao nao, nho nhỏ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

nào từ những chi tiết miêu tả ấy?
-Êm m,vng lng.


? Các từ láy " tà tà", "thơ thẩn", " thanh
thanh", " nao nao" còn gợi cho ta liên
t-ởng gì về tâm trạng con ngời?


- Cảm giác bâng khuâng,xao xuyến về
một ngày du xuân đang còn nhng dờng
nh dự báo về một điều sắp xảy ra.


- GV din giảng: Một buổi chiều xuân
đẹp có nắng chiều tà, có dáng ngời bâng
khuâng, bịn rịn. Thời gian cứ chầm
chậm trôi theo bớc chân ngời. Thiên
nhiên nh quấn qt lấy con ngời. Khơng
khí rộn ràng của lễ hội khơng cịn nữa,
cảnh vật, thiên nhiên buổi chiều đang đi
vào lòng ngời với cảm xúc bâng khuâng,
xao xuyến - cảm xúc ấy thấm sâu, lan
toả trong tâm hồn giai nhân đa tình. Đây
chính là đoạn thơ chuẩn bị cho cách ứng


xử của Kiều khi gặp nấm mồ Đạm Tiên
và khi gặp Kim Trọng…đồng thời nó
cũng thể hiện quan điểm của Nguyễn
Du về sự hoà hợp gia con ngi v thiờn
nhiờn:


'' Cảnh nào cảnh chẳng đeo sầu
Ngời buồn cảnh có vui đâu bao giờ''.
?Em có nhận xét gì về nghệ thuật của
đoạn thơ này?


- Miêu tả tinh tế,sắc sảo,điêu luyện,bút
pháp tả cảnh ngụ tình.


<b>HĐ3..HD tổng kết:</b>


? Nêu những thành công về nghệ thuật
miêu tả của Nguyễn Du qua đoạn trích?


? Nêu nội dung đoạn trích ?
<b>H§4.HD lun tËp:</b>


1. Em học tập đợc gì ở nghệ thut t
cnh ca Nguyn Du.




<i><b>Nỗi niỊm b©ng khu©ng, xao</b></i>
<i><b>xuyến, luyến tiếc, lặng buồn.</b></i>



<b>III.Tổng kết:</b>


1. NT: - Miêu tả thiên nhiên theo trình tự
thời gian, không gian.


- Từ ngữ gợi tả, gợi cảm; biện pháp so
sánh, ẩn dô.


2. ND:


Bức tranh thiên nhiên, lễ hội mùa xuân
tơi đẹp, trong sáng.


<b>IV. LuyÖn tËp </b>


- Sử dụng từ ngữ gợi tả, kết hợp giữa bút
pháp tả cụ thể, chi tiết và bút pháp gợi có
tính chất điểm xuyết, chấm phá.


2. Vai trò của yếu tố miêu tả trong văn bản tù sù?


- GV cho học sinh so sánh hai câu: " Cỏ … hoa" với 2 câu thơ cổ của Trung Quốc: "
"Phơng thảo liên thiên bích, Lê chi sổ điểm hoa" ( Cỏ thơm liền với trời xanh, Trên
cành lê có mấy bơng hoa )để thấy sự tiếp thu và sáng tạo của Nguyễn Du.


* Thơ cổ có hơng vị, màu sắc, đờng nét nhng khơng nói tới màu của hoa lê.


* Nguyễn Du thêm một chữ "trắng" trở thành điểm nhấn, làm nổi bật thần sắc của hoa
lê làm cho màu sắc có sự hài hồ tuyệt diệu. Tất cả gợi lên vẻ đẹp riêng của mùa xn:


mới mẻ, tinh khơi, giàu sức sống; khống đạt, trong trẻo, nhẹ nhàng, tinh khiết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>* H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Häc thc lòng đoạn trích


- Nắm chắc thành công về nghệ thuật, nội dung của bài thơ.


- Chuẩn bị bài :"MÃ Giám Sinh mua Kiều", học thuộc lòng đoạn thơ, chú ý nghệ thuật
miêu tả nhân vật.


*rút kinh nghiÖm:


<i> </i>


<i> </i>
<i> Ngµy d¹y : 5/10/09 (9C)</i>


<i> 6/10/09 (9A)</i>




<i><b> </b></i>

ThuËt ng÷


<b>A.mục tiêu cần đạt:</b>
Giúp học sinh :


1. Hiểu khái niệm thuật ngữ và một số đặc điểm cơ bản của nó, phân biệt với các từ
ngữ thông dụng khác.



2. Rèn kĩ năng giải thích nghĩa của các thuật ngữ, vận dụng chính xác thuật ngữ
trong nói viết.


<b>B.chun Bị :</b>
- GV: bảng phụ
- HS: đọc ví dụ.


<b>C.Tiến trình dạy- học :</b>
<b> *ổn định tổ chức :</b>


<b> *Bài cũ :</b>


1. Có thể phát triển vốn từ của ngôn ngữ bằng những cách nào? BT 3.
2. Lµm bµi tËp 4.


<b> *Bµi míi : </b>


Hoạt động của GV và HS <i><b>ND kiến thức cần đạt</b></i>
<b>HĐ1.HD tìm hiểu khái niệm:</b>


- GV treo bảng phụ ghi ví dụ.
- Học sinh đọc ví dụ.


? Em h·y so s¸nh hai c¸ch giải thích nghĩa
của các từ " Nớc", " muối"?


- HS trình bày.


? Cỏch gii thớch no thụng dng, ai cũng
hiểu đợc?



- HS tr¶ lêi.


? Cách giải thích nào khơng thể hiểu đợc
nếu thiếu kiến thức về mơn hố học?
- HS trả lời.


? Mn hiĨu theo cách 2 cần có điều kiện
gì? Vì sao vậy?


- Có kiến thức khoa học bộ môn hoá học.?
? Em có kết luận gì về cách giải nghĩa từ
trong ví dụ?


- HS nêu.


I.


<b> Thuật ngữ là gì :</b>
<i><b>1 Ví dụ</b></i>


<i><b>2. Nhận xét</b></i>
a.


- <i>Cách 1</i> : Giải nghĩa thông thờng, dễ
hiểu,chỉ dừng lại đặc tính bên ngồi
của sự vật.


<i>- C¸ch 2</i> : Biểu thị khái niệm hoá học
dựa trên căn cứ khoa học.



Tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- GV kết luận: Đó là cách giải thích thuật
ngữ.


- Hc sinh c ví dụ 2, chú ý từ in đậm.
? Em đã đợc học các định nghĩa này ở môn
khoa học nào ?


- HS nªu cơ thĨ.


? Những từ ngữ này thờng đợc sử dụng
trong loại văn bản nào?Nhằm để làm gì?
- GV giới thiệu thêm về loại văn bản khác
sử dụng loại từ ngữ này .


( VBNT, HC )


- GV: những từ ngữ trên đợc gọi là thuật
ngữ.


? Em hiểu thế nào là thuật ngữ?
- HS nêu kết luận, đọc ghi nhớ.
- GV chuyển ý .


<b>HĐ2.HD tìm hiểu đặc điểm của thuật </b>
<b>ngữ.</b>


? C¸c thuật ngữ trong mục I.1.b ở trên còn


có nghĩa nào khác không?


- GV c ni dung cỏc khỏi nim.
? Mỗi khái niệm trên đợc biểu thị bằng
thuật ngữ nào?


? So s¸nh sù kh¸c nhau vỊ nghÜa cđa tõ
"mi" trong vÝ dơ a,b. ë vÝ dơ nµo tõ
muối có sắc thái biểu cảm?


? Qua tỡm hiu vớ dụ em thấy thuật ngữ có
đặc điểm gì.


- Học sinh rút ra kết luận, đọc ghi nhớ.


b.


<b>- Thạch nhũ : địa lí.</b>
<b>- Bazơ : hố học.</b>
<b>- ẩn dụ : ng vn.</b>


<b>- Phân số, thập phân : toán học.</b>


<i><b>=> Biểu thị các khái niệm khoa học,</b></i>
<i><b>dùng chủ yếu trong các văn bản khoa</b></i>
<i><b>học, công nghệ.</b></i>


<i><b>3. Ghi nhớ: SGK trang 88.</b></i>
<b>II. Đặc điểm của thuật ngữ</b>
<i><b>1. Ví dụ</b></i>



<i><b>2. nhận xét </b></i>
a.


- Thạch nhũ
- Bazơ
- ẩn dụ


- Phân số thập phân
<i><b>=> Chỉ cã mét nghÜa.</b></i>
b.


- Muèi (1) : có một nghĩa, không có
sắc thái biểu cảm. => là thuật ngữ.
- Muối ( 2 ) : có sắc thái biểu cảm.
<i><b>3. Ghi nhớ :</b></i>


- Mỗi thuật ngữ chỉ biểu thị một khái
niệm và ngợc lại.


- Thuật ngữ không có tính biểu cảm.
<b>HĐ3 . HD luyện tËp :</b>


<i><b>Bµi 1 </b></i>


- HS đọcvà nêu yêu cầu bài tập.


- HS vận dụng kiến thức các bộ môn học để điền thuật ngữ thích hợp vào chỗ trống.
<i><b>Thứ tự điền :</b></i>



- Lực -> vật lí. - Trờng từ vựng -> Ngữ văn.
- Xâm thực -> Địa lí. - Di chỉ -> Lịch sử.
- Hiện tợng hoá học -> Hoá học. - Thụ phấn -> Sinh học.
- Lu lợng -> địa lí. -Thị tộc phụ hệ -> Lịch sử.
- Trọng lực -> vật lí - Đờng trung trực -> Tốn học.
- Đơn chất -> hố học .


<i><b>Bµi 2 </b></i>


- HS đọc đoạn thơ của Tố Hữu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- ''Điểm tựa'' là một thuật ngữ vật lí có nghĩa : điểm cố định của một địn bẩy, thơng qua
đó, lực tác động đợc truyền tới lực cản.


- Trong đoạn thơ này '' điểm tựa'' đợc dùng để chỉ : nơi làm chỗ dựa chính, gửi gắm
niềm tin và hi vọng => không đợc dùng nh một thuật ngữ mà là một ẩn dụ.


<i><b>Bµi 3</b></i>


- HS đọc yêu cầu bài tập.


? Trong 2 câu a, b trờng hợp nào từ " hỗn hợp" đợc dùng nh một thuật ngữ, trờng hợp
nào dùng nh một từ thông thờng.


a. Từ ''hỗn hợp '' đợc dùng nh một thuật ngữ.


b. Từ '' hỗn hợp '' đợc dùng nh một từ thụng thng .
c. t cõu :


+ Lực lợng hỗn hợp của Liên hợp quốc đang thi hành nhiệm vụ.


+ Thức ăn gia súc hỗn hợp đang phát huy hiệu quả trong chăn nuôi.
<i><b>Bài 4 </b></i>


- HS nêu yêu cầu bài tËp.


? Xác định thuật ngữ " cá" theo sịnh học.


- Cá ( sinh học ) : Động vật có xơng sống, ở dới nớc, bơi bằng vây, thở bằng mang.
- Cá trong ''cá heo'',''cá voi'',''cá sấu''... : Động vật sống díi níc.( kh«ng nhÊt thiÕt thë
b»ng mang.)


- Häc sinh vận dụng giải thích ''voi'' trong ''cá voi''.
<i><b>Bài 5 </b></i>


- GV gợi ý HS làm ở nhà.


- Hin tng đồng âm này không vi phạm nguyên tắc : '' một thuật ngữ - một khái niệm''
ở trên.


- Đây là 2 thuật ngữ của hai ngành khoa học khác nhau, ngẫu nhiên đồng âm với nhau :
ngành kinh tế học và quang học.


<b>H§4.Cđng cè:</b>


? Thuật ngữ là gì? Nó có những đặc điểm nào?
<b>* H ớng dẫn về nh:</b>


- Học thuộc ghi nhớ, nắm chắc nội dung bài học.
- Hoàn chỉnh các bài tập.



- Xem bài : Trau dåi vèn tõ.
*rót kinh nghiƯm:


<i> Ngày dạy : 6/10/09 (9C)</i>
<i> 9/10/09 (9A) </i>
<i> </i>


<i> </i>


Trả bài Tập làm văn số 1
<b>A.mục tiêu cần đạt: </b>


Gióp häc sinh:


1.Thấy đợc u, nhợc điểm trong bài viết của mình về nội dung, phơng pháp làm bài,
biết tự chữa lỗi về bố cục, câu văn, từ ngữ, diễn đạt, chính tả… trong bài làm . 2.
Củng cố và rèn kĩ năng văn thuyết minh có sử dụng các biện pháp nghệ thuật.


<b>B.chuÈn bÞ :</b>


- GV: chấm bài, thống kê lỗi, trả bài trớc cho HS.
- HS: Ơn lí thuyết, xây dựng dàn ý, đọc lại bài viết.
<b>C.tiến trình dạy học :</b>


<b> * ổn định tổ chức :</b>
<b> * Bài cũ :</b>


<b> ? Vai trò của yếu tố miêu tả trong bài văn thuyết minh. Những điều cần chú ý khi</b>
đa yếu tố miêu tảvào bài văn TM.



<b> * Bµi míi </b>


TiÕt


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

- GV giíi thiƯu, nªu yêu cầu giờ học.
<b>I. Đề bài </b>


( Giáo viên ghi lại trên bảng.)
Cây lúa Việt Nam.


<b>II. Yêu cầu, dàn ý : </b>


- HS xác định yêu cầu của đề, lập dàn ý vắn tắt theo nội dung tiết 14, 15.
- Thể loại : Văn thuyết minh.


- Phơng pháp thuyết minh: TM có sử dụng các biện pháp nghệ thuật.
- Nội dung thuyết minh : Cây lóa ViƯt Nam.


Dµn ý
* <i>Mở bài</i>:


- Giới thiệu khái quát về cây lúa ViƯt Nam.
( c©y lóa tù giíi thiƯu về mình)


<i>* Thân bài</i>: Thuyết minh chi tiết về cây lóa:


- Sự thân thuộc, gắn bó và tầm quan trọng của cây lúa đối với ngời Việt Nam trong
cuộc sống hàng ngày.


- Môi trờng, đặc điểm của cây lúa theo quá trình sinh trởng từ lúc mới gieo cấy đến khi


trổ bơng và chín.


- Sự phong phú, đa dạng của các giống lúa và sản phẩm đợc chế biến từ lúa gạo.
- Giá trị và lợi ích kinh tế.


<i>* KÕt bµi</i>:


- Cảm nghĩ về cây lúa ( Suy nghĩ về cây lúa trong đời sống hiện nay.)
III. Nhận xét


<i><b>1.¦u điểm</b></i>


- Đúng thể loại, dạng bài.


- Bc u có vận dụng các biện pháp nghệ thuật nh: miêu tả, nhân hoá, kể… trong bài
thuyết minh, bài văn sinh động, gợi cảm , làm nổi bật đối tợng thuyt minh.


<i><b>2. Nh</b><b> ợc điểm </b></i>


<i><b> -Một số em cha nắm vững phơng pháp làm bài văn thuyết minh </b></i>
Quang,Hoµng,ChiÕn,NhËt,LÜnh...)


- Một số em bài viết sơ sài,lỗi chính t,li din t cũn nhiu.
<b>IV/ Cha li </b>


<i><b>1. Chữa lỗi chung</b></i>


- Giáo viên chọn lỗi điển hình, chữa chung cả lớp.


Câu văn sai Lỗi sai Câu văn sửa



<b>2. </b>


<b> Tự chữa lỗi </b>


- Học sinh tự chữa lỗi trong bài làm của mình.
<b>* Củng cố </b>


- GV nhận xét, đánh giá chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- Ôn tập lí thuyết văn thuyết minh.
- Soạn bài :"MÃ Giám Sinh mua Kiều


<i><b> </b></i>


<i><b> Ng y d¹y : 6/10/09 (9C)</b><b>à</b></i>
<i><b> 8/10/09 (9A)</b></i>


<i> </i>


<i> </i><b> Văn bản MÃ Gi¸m Sinh mua KiỊu</b>


( <i><b>TrÝch ''Trun KiỊu''</b></i>- Ngun Du)


<b>A.mục tiêu cần đạt :</b>
<b> Giúp học sinh :</b>


1. Hiểu đợc tấm lòng nhân đạo của Nguyễn Du: Khinh bỉ và căm phẫn sâu sắc bọn
buôn ngời; đau đớn, xót xa trớc thực trạng con ngời bị hạ thấp, bị chà đạp.



- Thấy đợc nghệ thuật miêu tả nhân vật của tác giả: Khắc hoạ tính cách qua diện
mạo, cử chỉ.


2. RÌn kÜ năng phân tích nhân vật.


3. Giáo dục HS biết đồng cảm với bất hạnh của ngời phụ nữ trong xã hội cũ.
<b>B.chuẩn bị:</b>


- gv : M¸y chiÕu.


- HS : Chn bÞ theo híng dẫn của giáo viên.
<b>c.tiến trình dạy- học :</b>


<b> * ổn định tổ chức :</b>
<b> * Bài cũ :</b>


1. §äc thuéc lòng, diễn cảm đoạn trích '' Cảnh ngày xuân".


2.Qua đoạn trích,em có nhận xét gì về nghệ thuật miêu tả thiên nhiên của tác giả?
<b> * Bµi míi </b>


<i> GV giới thiệu bài:</i> Trớc cảnh gia đình gặp biến cố,khơng cịn cách nào khác Kiều
phải bán mình cứu cha và em"Đệ lời thệ hải minh sơn,làm con trớc phải đền ơn sinh
thành".Đau đớn xót xa biết dờng nào trớc một con ngời tài hoa mà mệnh bạc."Mã
Giám Sinh mua Kiều"là khúc dạo đầu của kiếp đoạn trờng 15 năm lu lạc.


<i><b>Hoạt động của GV- HS</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức cần đạt</b></i>
<b>HĐ1.HD đọc </b>–<b> hiểu chú thớch</b>:


? Đoạn trích thuộc phần nào của t¸c


phÈm?


- HS dựa vào chú thích trả lời.
<b>HĐ2.HD c </b><b> hiu vn bn</b> :


?Đoạn trích khắc hoạ nổi bật chân dung
n/v nào?


? MGS c gii thiu qua nhng t ng
no?


-HS trả lời.


I


<b> . Đọc </b><b> hiểu chú thích:</b>
1.Giới thiệu vị trí đoạn trích :
- Nằm ở phần II của tác phẩm.


- K li vic Mó giỏm Sinh đến mua
Kiều.


2.Tõ khã: lu ý c¸c chó thÝch 1,2,6,7,8,9
<b>II. Đọc, hiểu văn bản</b>


<i><b>1. Đọc</b></i>


<i><b>2.Tìm hiểu văn bản:</b></i>
a.MÃ Giám Sinh
<b> * Lai lịch:</b>



-<i>Vin khỏch</i> : khỏch t phơng xa đến
-<i>Vấn danh</i> : với danh nghĩa đi hỏi vợ


TiÕt


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

? Khi hỏi đến tên tuổi,q qn y đã trả
lời ra sao ? Có gì mâu thuẫn trong cách
trả lời ấy?


- Y tự xng là học trò trờng quốc tử
giám(trờng lớn nhất kinh đô ngày
x-a),nhng học trị gì mà cách nói năng lại
cộc lốc,nhát gừng ,thô lỗ đến vậy;ngay
cả tên cũng không rõ.


- Vừa mới giới thiệu là khách đến từ
ph-ơng xa vậy mà trong câu trả lời"huyện
Lâm Thanh cũng gần"


=> Cách trả lời mập mờ,đáng nghi,giả
dối.


? Chân dung tên họ Mã còn đợc khắc
hoạ bằng những chi tiết nào nữa ?
- HS phỏt hin.


? Thử vẽ lại chân dung tên họ MÃ bằng
lời của em qua 2 câu thơ này?



- HS trình bày.


? Em cú nhn xột gỡ v cỏch miêu tả của
tác giả? cách dùng từ "nhẵn nhụi","bảnh
bao"gợi cho em suy nghĩ đến điều gì?
-Tuổi đã ngoài bốn mơi nhng chải
chuốt không hợp tuổi,thiếu t cách của
một ngời đàn ông.Mã trở thành một kẻ
lố bịch,kệch cỡm,thiếu đứng đắn.


? Từ diện mạo ấy ta nhận ra đợc điều gì
ở MGS?


- HS tr¶ lêi.


?Qua cách miêu tả đó,tác giả ngầm thể
hiện thái độ gì?


-Thái độ của tác giả bộc lộ một cách
kín đáo nhng không dấu đợc ngầm ý
mỉa mai,khinh thị bên trong.


? Đi hỏi vợ mà y có những hành động ra
sao ? Em có nhận xét gì về cách dùng từ
của tác giả? Gợi lên cảnh tợng ntn?
- Đúng là một lũ ngời ô hợp,nhốn
nháo,vô học,bất lịch sự.


? Phân tích cái hay trong cách sử dụng
từ"tót"của tác giả khi nói về MGS?


- "Tót"->H/đ nhanh nhẹn,lỗ mãng,sỗ
sàng.Nơi vị trí cao nhất dành cho các
bậc cao niên mà y-một kẻ với cái vỏ đi
hỏi vợ-lại nhảy phóc lên ngồi khơng
một chút ngần ngại.Có thể nói rằng ND
đã "giết "tên họ Mã ngay từ trong từ
"tót"này rồi;quả là đặc sắc,tài tình.
- GV nói thêm về bút pháp tả thực của
ND (với Sở Khanh ông dung cho hắn từ
"lẻn",với HTH là từ "ngây")


?Có gì khác với cách sử dụng từ
"tót"trong câu thơ"phong t tài mạo tót


- Tên : MÃ Giám Sinh


- Quê : huyện Lâm Thanh cũng gần


<b>-> Mập mờ, không rõ ràng.</b>


<i><b>* Diện mạo:</b></i>


Tuổi : trạc ngoại tứ tuần.
Mày râu nhẵn nhụi
áo quần bảnh bao


->Từ ngữ giàu sức gợi tả,tả thực


<b>=> L bch,kch cm,thiu ng n.</b>



<i><b>* Hnh ng c ch:</b></i>
-Lao xao


- Ghế trên ngồi tót sỗ sàng


-> Từ ngữ gợi tả, bút pháp tả thực,dùng từ
đắt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

vêi"khi viÕt vỊ Kim Träng?


-Víi Kim Träng : tót vời tức là tuyệt
vời,trên tất thảy.


? Chõn tng,bn chất của MGS càng
đ-ợc bộc lộ rõ hơn ở cảnh mua bán.Cảnh
mua bán đã diễn ra ntn?


-HS liÖt kê từ ngữ.


? Em có nhận xét gì về cách sử dụng từ
ngữ ở đây? Góp phần bóc trần bản chất
gì nơi con ngời MGS ?


-Lời lẽ có vẻ văn hoa nhng làm sao che
dấu nổi b/c của một tên buôn ngời sành
sõi.


?Qua đây tác giả còn muốn nói tới điều
gì nữa?



- Th hin tm lũng nhõn o sõu sc
ca tác giả:Lên án,tố cáo thế lực đồng
tiền chà đạp lên con ngời;đồng tiền biến
nhan sắc thành món hàng tủi nhục,nó
nh một ma lực chà đạp lơng tâm con
ng-ời"Tiền lng đã sẵn việc gì chẳng xong".
-GV: thế lực đồng tiền cùng với thế lực
lu manh,thế lực quan lại đã vào hùa với
nhau tàn phá gia đình Kiều,huỷ hoại
cuộc đời Kiều.Trớc cảnh đời đen
bạc,đắng cay,nỗi lòng Kiều sẽ ra sao?
? Nỗi đau của Kiều đợc t/g miêu t ntn?


- HS trình bày.
?Diễn tả tâm trạng gì?
<b>HĐ3.HD tổng kÕt:</b>
<b>H§4.HD lun tËp:</b>


? Qua màn kịch mua bán, ngời đọc
nhận thấy thái độ, tình cảm nào của tác
giả đợc bộc lộ.


* GV gợi ý: Thái độ với XHPK, với
MGS, với Thuý Kiều?


- GV khẳng định: Đó chính là giá trị
nhân đạo sâu sắc của TP.( căm ghét
khinh bỉ bọn buôn thịt bán ngời, tố cáo
XHPK, thế lực của đồng tiền; cảm


th-ơng sâu sắc với nỗi bất hạnh của ngời
phụ nữ trong xh cũ, xót xa khi nhân
phẩm của họ bị chà đạp.


? Thái độ tình cảm của em trớc mi
nhõn vt nh th no?


-HS trình bày.


<i><b>*Cảnh mua bán:</b></i>
-Đắn đo,cân
-ép ,thử


-Cò kè,bớt ,thêm
-Ngà giá


->S dng hng lot ng t ch s mc
c trong mua bỏn.


<b>=> MGS hiện nguyên hình là tên buôn</b>
<b>thịt bán ngời ghê tởm.</b>


<b>b.Nỗi lòng Thuý Kiều:</b>
-Nỗi mình ...nỗi nhà


-Thềm hoa/một bớc-lệ hoa /mấy hàng
<b> -gầy nh cóc,buån nh mai</b>


=> Dùng từ tăng tiến,nt ớc lệ,so sánh
<b>=> Đau đớn,xót xa,ê chề,nhục nhã.</b>


<b>III.Tổng kết: ghi nhớ sgk</b>


IV. Luyện tập


- GV hớng dẫn HS làm phần luyện tËp ë
nhµ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>* Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Học thuộc lòng đoạn trích, nắm chắc giá trị nội dung, nghệ thuật.
- Phân tích nhân vật MÃ Giám Sinh.


- Chuẩn bị bài: "Miêu tả trong văn bản tự sự"


<i><b> Ngày soạn</b> : 9/10/2009</i>
<i> </i>


<i> </i>


Miêu tả trong văn tự sự
<b>a.mục tiêu cần đạt :</b>


Gióp häc sinh:


1.Thấy đợc vai trò của yếu tố miêu tả hành động, sự việc, cảnh vật và con ngời trong
văn bản tự sự.


2. Rèn kĩ năng vận dụng các phơng thức biểu đạt trong một văn bản.
<b>B.Chuẩn bị :</b>



- GV: B¶ng phơ


- Học sinh đọc và tìm hiểu ví dụ.
<b>C.Tiến trình dạy học :</b>


<b> * ổn định tổ chức:</b>
<b> * Bài cũ :</b>


1. Sự kết hợp của nhiều phơng thức biểu đạt trong một văn bản có vai trị gì?
2. Vai trị của yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết minh?


<b> * Bµi míi :</b>


<i>* GV giới thiệu bài :</i> Ngoài văn bản thuyết minh, yếu tố miêu tả còn có vai trò lớn
trong văn bản tự sự.


<i><b> Hoạt động của GV-HS</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức cần t</b></i>
<b>H1.HD tỡm hiu yu t miờu t </b>


<b>trong văn tự sù.</b>
- GV giíi thiƯu vÝ dơ.


- HS đọc đoạn trích trong sgk.
? Đoạn trích kể về ai, về việc gì?
? Sự việc ấy diễn biến ntn ?


<b>I. T×m hiểu yếu tố miêu tả trong văn </b>
<b>tự sự : </b>


<i><b>1. VÝ dô : SGK T91.</b></i>


<i><b>2. NhËn xÐt</b></i>


- Đoạn văn tự sự : Kể việc vua Quang
Trung chỉ huy trận đánh đồn Ngọc Hồi.


TiÕt


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- HS thuật lại các sự việc.


-HS đoc các chuỗi sự việc nêu ở vd c.
? Kể lại trận đánh theo chuỗi sự việc đó
? Nếu bạn HS chỉ kể ra nh thế thì nhân
vật vua QT có đợc nổi bật khơng? Trận
đánh có sinh động hay không? Tại sao?
( Đoạn văn kém sinh động vì nó mới trả
lời câu hỏi việc gì ch cha rừ vic nh th
no.)


- HS theo dõi đoạn văn trong sgk.


? Đối chiếu với đoạn trích,em rót ra
nhËn xÐt g× ?


-Đoạn trích hay hơn ,sinh động
hơn=>nhờ yếu tố miêu tả.


? ChØ râ c¸c yÕu tố miêu tả trong đoạn
trích?


- HS nêu cụ thể.



? Nhng yếu tố miêu tả đó có vai trị gì
trong on trớch?


-HS trả lời.


? Từ việc phân tích, so sánh trªn em h·y
rót ra nhËn xÐt vÒ vai trò của yếu tố
miêu tả trong văn bản tự sự ?


- HS nờu kt luận.
- HS đọc ghi nhớ.
- GV nhấn mạnh.
<b>HĐ2.HD luyện tập</b>


- GV chia nhóm thảo luận bài tập1.
? Tìm những yếu tố tả ngời và tả cảnh
trong hai đoạn trích trong "Truyện Kiều"
? Phân tích giá trị của những yếu tố đó.
- Các nhóm báo cáo kết quả, sửa chữa.


? ViÕt đoạn văn kể việc chị em Thuý
Kiều đi chơi xuân trong tết thanh minh,
vận dụng yếu tố miêu tả trong khi kể.
- GV gợi ý.


? Gii thiu trc lớp về vẻ đẹp của chị
em Thuý Kiều bằng lời văn của mình.


+ Vua Quang Trung : cỡi voi đi đốc thúc,


tiến sát đồn, gấp rút sai đội khiêng ván
va che va xụng thng lờn trc.


+ Lính khoẻ mạnh, lng giắt dao ngắn,
cầm binh khí, dàn trận chữ nhÊt,...


+ Quân Thanh chạy tán loạn, giày xéo ...,
thây đầy đống, máu chảy thành suối...
=> Trận đánh đợc tái hiện sinh động, hấp
dẫn.


3


<b> . Ghi nhí </b>
SGK T 92


<b>II. Luyện tập </b>
<i><b>Bài 1</b></i>


+ Tả Thuý Vân.
+ Tả Thuý Kiều.


+ Cách tả : ẩn dụ, ớc lệ.


=> VB thêm sinh động, hấp dẫn,giúp
hình dung vẻ đẹp hoàn thiện nhng rất
riêng của hai chị em.


<i><b>Bài 2</b></i>



+ Chọn lọc chi tiết miêu tả cảnh, ngời,
việc.


+ Ngôn ngữ kể xen tả.
<i><b>Bài 3:</b></i>


+ Bám sát nội dung tác phẩm.
+ Sáng tạo trong lời văn.


<b>HĐ3.Củng cố :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

? Yếu tố miêu tả thờng đợc sử dụng để làm nổi bật những đối tợng nào?
<b>* H ớng dẫn về nhà :</b>


- Häc kÜ bài, thuộc ghi nhớ.
- Hoàn chỉnh các bài tập.


- Xem các đề bài tập làm văn T105.
- Chuẩn bị bài 'Trau dồi vốn từ"
* rút kinh nghiệm:


<i><b> Ngày soạn</b> :9/10/2009</i>
<i> </i>


<i> </i>


<i> </i>Trau dåi vèn tõ


<b>a.mục tiêu cần đạt :</b>



<b> Gióp häc sinh :</b>


1. Hiểu đợc tầm quan trọng của việc trau dồi vốn từ, muốn trau dồi vốn từ trớc hết
phải rèn luyện để biết đợc đầy đủ và chính xác nghĩa và cách dùng của từ. Ngoài ra
muốn trau dồi vốn từ còn phải biết cách làm tăng vốn từ.


2.Rèn kĩ năng mở rộng vốn từ và chính xác hoá vốn từ trong giao tiếp, tạo lập văn
bản.


<b>B.chuẩn bị :</b>


- GV: Bảng phụ.
- HS tìm hiểu ví dụ


<b>C.TIếN TRìNH DạY HọC :</b>


<b> * ổn định tổ chức:</b>
<b> * Bài cũ :</b>


1. Thuật ngữ là gì? Bài tập 3 T 90


2. Đặc điểm của thuật ngữ? Bài tập 5.T90
* Bµi míi :


<i>Giới thiệu bài</i>: Muốn giao tiếp đạt hiệu quả, muốn diễn tả chính xác những cảm xúc,
tình cảm, suy nghĩ của mình, ngời nói (viết ) phải biết đợc đầy đủ và chính xác nghĩa
những từ mình dùng và có vốn từ phong phú. Do đó trau dồi vốn từ thờng xuyên là việc
làm quan trọng để phát triển kĩ năng nói.


<i><b>Hoạt động của GV- HS</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức cần đạt</b></i>


<b>HĐ1.HD tìm hiểu mục I</b>


- HS đọc ý kiến của thủ tớng P V Đồng
? Trong ý kiến đó tác giả muốn nói tới
điều gì ?


- HS nêu: TV có khả năng lớn, đáp ứng
nhu cầu din t ca ngi Vit.


- Muốn phát huy tốt khả năng của tiếng
Việt cần thờng xuyên trau dồi vốn tõ.
- GV kh¸i qu¸t 2 ý.


- HS đọc ví dụ 2 và phân tích ví dụ.


<b>I. Rèn luyện để nắm nghĩa của từ và </b>
<b>cách dùng từ. </b>


<i><b>1. VÝ dô </b></i>
<i><b>2. Nhận xét</b></i>
VD 1:


<b>- Muốn phát huy tốt khả năng của </b>
<b>tiếng Việt -> Cần thờng xuyên trau </b>
<b>dồi vèn tõ.</b>


VD 2:


TiÕt



</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

? Hãy chỉ ra lỗi dùng từ, diễn đạt trong
các ví dụ?


? C©u a mắc lỗi gì?


? Vỡ sao t ''p'' l t thừa.


(vì ''thắng cảnh'' có nghĩa là "cảnh đẹp'' )
? Phải thay từ nào cho từ ''dự đốn''
trong câu b? Vì sao?


( dự đốn: đốn trớc tình hình, sự việc
nào đó xảy ra trong tng lai.)


? Từ ''đẩy mạnh'' trong câu c có nghĩa là
gì.( Đẩy mạnh: thúc đẩy PT nhanh lên)
? KÕt hỵp víi qui m« réng hĐp, dùng
''đẩy mạnh'' có phù hợp không?


? Vậy phải dùng từ nào thay cho từ
" đẩy mạnh ". ( Mở rộng)


? Vì sao ngời viết mắc lỗi?


? Từ hai vÝ dơ em rót ra kÕt ln g× vỊ
viƯc trau dồi vốn từ và cách trau dồi vốn
từ.


- HS nêu kết luận, đọc ghi nhớ.
- GV khái quát chung.



<b>H§2.HD t×m hiĨu mơc II.</b>
- GV chun ý mơc 2.


- HS đọc đoạn văn của Tơ Hồi.
? Cho biết nội dung đoạn văn?


? Qua đoạn văn em thấy đại thi hào
Nguyễn Du đã trau dồi vốn từ bằng cách
nào.


? Kết quả của việc làm đó?


? Vậy theo em cần làm gì để trau dồi
vốn từ?


- Häc sinh rót ra ghi nhớ 2.


- GV nhấn mạnh nội dung cơ bản của
mục II.


<b>H§3.HD lun tËp</b>


- GV hớng dẫn HS làm bài tập.
- HS đọc, xác định yêu cầu bài tập.
? Hãy chọn cách giải thích đúng nghĩa
của từ.


- HS chän.



- HS giải thích các cách hiểu còn lại.


? Xỏc định nghĩa của các yếu tố Hỏn
Vit.


- Trên lớp làm phần a.


a. Tha t ''p''.


b. Dùng sai từ ''dự đoán''.


- Cần thay bằng phỏng đoán, ớc đoán.
c. Dùng sai từ'' đẩy mạnh''.


- Cần thay bằng mở rộng


<b>=> Mắc lỗi do không hiểu chính xác </b>
<b>nghĩa của từ và cách dùng từ.</b>


<i><b>3. Ghi nhớ ( T. 100)</b></i>
- Trau dåi vèn tõ.
- C¸ch trau dåi vèn tõ.
II


<b> .Rèn luyện để làm tăng vốn từ</b>
<i><b>1. Vớ d</b></i>


<i><b>2 .Nhận xét </b></i>


- Học lời ăn, tiếng nói của nhân dân.


=> Biết thêm nh÷ng tõ cha biết, làm
tăng vốn từ.


<i><b>3 Ghi nhớ : SGK T 101.</b></i>


<b>III. Lun tËp </b>
<i><b>Bµi 1 </b></i>


Cách giải thích đúng:


a. ''HËu qu¶'' : kÕt qu¶ xÊu.


b.''Đoạt'' : chiếm đợc phần thắng.
c. ''Tinh tú'' : sao trên trời.


<i><b>Bµi 2 :</b></i>


+ NghÜa cđa c¸c u tè H¸n ViƯt:
a. Tut :


* Nghĩa 1 : dứt, khơng cịn gì.
- Tuyệt chủng: mất hẳn nòi giống.
- Tuyệt giao: cắt đứt giao thiệp.
- Tuyệt tự: Khơng có ngời nối dõi.
- Tuyệt thực: nhịn đói, khơng chịu ăn để
phản đối…


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

- Phần b làm ở nhà.
b. Đồng :



- Ngha 1 : cùng nhau, giống nhau :
đồng âm, đồng bào, đồngbộ, đồng chí,
đồng sự, đồng dạng, đồng khởi, đồng
môn, đồng niên.


- Nghĩa 2 : trẻ em : đồng ấu, đồng dao,
đồng thoại.


- Nghĩa 3 : chất đồng : trống đồng.
- HS đọc và tự sửa lỗi.


- GV hớng dẫn học sinh làm ở nhà.
- GV gợi ý


- HS đọc ý kiến của Chủ tịch Hồ Chí
Minh.


? Dựa theo ý kiến của Bác, hãy nêu các
cách em sẽ thực hiện để làm tăng vốn từ.
- HS nêu.


- GV bæ sung.


? Điền từ.
- HS điền.


- GV làm mẫu phần a.
HS làm phần b, c.


- HS thống kê, báo cáo kÕt qu¶ theo



- Tuyệt đỉnh: đỉnh cao nhất, mức cao
nhất.


- Tuyệt tác: TPVH, NT hay, đẹp đến
mức coi nh khơng có cái để hơn.


- Tuyệt mật: cần giữ đợc bí mật tuyệt
đối.


- Tuyệt trần: Nhất trên đời, khơng gì
sánh bằng.


<i><b>Bµi 3 Sửa lỗi dùng từ.</b></i>


a. Dùng sai từ ''im lặng'' - thay bằng
''yên lặng'','' yên tĩnh''.


b. Dùng sai tõ ''thµnh lËp'' - thay b»ng
''thiÕt lËp''.


c. Dùng sai từ ''cảm xúc' '- thay bằng
''cảm động'', ''xúc động''.


<i><b>Bµi 4 </b></i>


* Gợi ý: Tiếng Việt là ngôn ngữ trong
sáng, giàu đẹp, thể hiện trớc hết qua
ngôn ngữ của ngời nông dân => muốn
giữ gìn sự trong sáng, giàu đẹp của


ngôn ngữ dân tộc phải học tập lời ăn,
tiếng nói của họ.


<i><b>Bµi 5 </b></i>


- Chú ý lắng nghe lời nói hằng ngày cđa
nh÷ng ngêi xung quanh và thông tin
phát thanh, truyền hình.


- Đọc sách báo, những tác phẩm văn
học mẫu mực, nổi tiếng.


- Ghi chộp nhng từ ngữ mới nghe đợc,
tra cứu từ điển, hỏi ng]ời khỏc.


<i><b>Bài 6 </b></i>


Thứ tự điền:


- im yu, mc ớch cui cựng, t,
lỏu tỏu, hong lon.


<i><b>Bài 7</b></i>


a. Phân biƯt : nhn bót- thï lao.


- Nhn bót: TiỊn tr¶ cho ngêi viÕt mét
t¸c phÈm.


- Thù lao: Trả cơng để bù đắp vào lao


động đã bỏ ra, hoặc khoản tiền trả
công... ( nghĩa rộng hơn'' nhuận bút'')
<i><b>Bi 8 :</b></i>


Học sinh thống kê, báo cáo kết quả theo
nhãm.


a. Từ ghép : - ca ngợi- ngợi ca, đấu
tranh- tranh đấu, đơn giản- giản đơn,
triển khai- khai triển, thơng yêu- yêu
th-ơng,..


b. Tõ l¸y : - ao íc- íc ao, lõa läc- läc
lõa, manh mèi- mèi manh, trăng trối-
trối trăng, vơng vấn- vấn vơng.


<i><b>Bài 9 :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

nhóm.


* Giáo viên lu ý một số trờng hợp khác
nhau : hạ bệ - bệ h¹, sÜ tư- tư sÜ.


- GV híng dÉn.


- bÝ mËt, bÝ danh, bÝ hiĨm.


<b>H§4.Cđng cè </b>


? Làm thế nào để trau dồi vốn từ.


-Đọc phần đọc thêm.


<b>* H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Häc thc ghi nhớ, nắm chắc nội dung bài học.
- Hoàn chỉnh các bài tập 4, 5, 9.


- Chuẩn bị bài viết số 2.
*rút kinh nghiệm:


Ngày soạn:10/10/2009


<i> </i>34<i> </i>
<i> </i>


<b> </b>Viết bài Tập làm văn số 2
<b>a.mục tiêu cần đạt :</b>


Gióp häc sinh :


1.Biết vận dụng kiến thức đã học để thực hành viết một bài văn tự sự kết hợp với
miêu tả con ngời, cảnh vật, hành động.


2. Rèn kĩ năng diễn đạt, trình bày.
<b>b.chuẩn bị :</b>


- Học sinh: ơn tập lí thuyết miêu tả trong tự sự.
- Giáo viên : đề bài,đáp án-biểu chấm.


<b>c.Tiến trình dạy học:</b>


<b> * ổn định tổ chức:</b>
* Bài mi:


<i> I.<b> Đề bài</b></i>


Tởng tợng 20 năm sau, em có dịp về thăm lại trờng cũ. Hãy viết th cho một ngời
bạn học hồi ấy kể lại buổi thăm trờng đầy xỳc ng ú.


<i> II.<b> Yêu cầu </b></i>


- Thể loại: Văn tự sự kết hợp yếu tố miêu tả.


- Nội dung: Kể lại buổi thăm trờng cũ sau 20 năm xa cách


+ Lí do, hoàn cảnh về thăm, tâm trạng trớc khi về thăm trờng cũ
+ Quang c¶nh trêng hiện tại? So với khi mình còn học có gì
giống, có gì khác xa?


+ KØ niÖm vui buồn thuở học trò, gơng mặt bè bạn, thầy cô hiÖn
lên nh thế nào?


+ Gặp lại thầy cô ( không gặp ai? Vì sao?
+ Giờ phút chia tay mái trờng thầy cô.
+ ấn tợng, cảm xúc.
- H×nh thøc:


Bài viết dới dạng một bức th gửi bạn, tuân theo đúng thể thức trình bày của một
bức th, bố cục 3 phần ( Đầu th, nội dung th, cuối th) rõ ràng, hợp lí, lời văn giản dị,
trong sáng.



Dµn ý
<i><b> 1. Më bµi </b></i>


TiÕt


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

- Địa điểm, ngày tháng, năm viết th.
- Lí do viÕt th.


<i><b> 2. Thân bài : Kể về buổi thăm trờng.</b></i>
- Thời gian địa điểm.


- Gặp gỡ ai, nội dung cuộc trò chuyện.
- Miêu tả sự đổi thay của con ngời, cảnh vật.
- Cảm nghĩ về cuộc gặp gỡ, trò chuyện đó.
<i><b> 3. Kết bài </b></i>


- Lêi chóc sức khoẻ, hò hẹn.
<i><b>III. Biểu điểm</b></i>


+ Nội dung: 9,0 điểm.
+ Hình thức: 1,0 điểm.


- Điểm 9, 10: Thực hiện tốt các yêu cầu trên về cả nội dung và hình thức; bài thuyết
minh sáng tạo, linh ho¹t, hÊp dÉn.


- Điểm 7, 8: Thực hiện đúng, đủ các yêu cầu trên nhng có thể mắc vài lỗi nhỏ về dùng
từ hoặc diễn đạt.


- Điểm 5, 6: Nội dung thuyết minh còn sơ sài, hoặc thiếu nội dung; cha biết phối hợp
các phơng pháp thuyết minh; còn mắc lỗi về dùng từ, diễn đạt và chính tả…



- Điểm 3, 4: Không biết vận dụng phơng pháp làm bài, các kĩ năng còn yếu, mắc nhiều
lỗi.


- Điểm 1, 2: Bài viết quá yếu về cả nội dung và hình thức.
<i><b>V</b></i>


<i><b> .</b><b> Tiến hành</b></i>
- HS viết bài.


- GV theo dõi, nhắc nhở về ý thøc lµm bµi.
<b>* Cđng cè :</b>


- GV nhËn xÐt ý thøc lµm bµi.
- Thu bµi, rót kinh nghiƯm.


<b>* H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


- TiÕp tơc ôn tập về văn tự sự.
- Soạn bài :"Kiều ở lầu Ngng Bích"
+Đọc kĩ đoạn trích


+Tìm hiểu nghệ thuật tả cảnh trong đoạn trích.
*rút kinh nghiệm:


<i> </i>


<i> Ngày soạn : 10/10/2009</i>
<i> </i>



<i> </i><b> KiÒu ë lÇu Ngng BÝch</b>


( TrÝch

''Trun KiỊu'' -

Ngun Du )



<b>a.Mục tiêu cần đạt:</b>


Gióp häc sinh:


1.Tiếp tục phân tích để thấy đợc tâm trạng cô đơn,buồn tủi và nỗi niềm thơng nhớ của
Kiều,cảm nhận đợc tấm lòng thuỷ chung,hiếu thảo của nàng.


TiÕt


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

- Thấy đợc nghệ thuật miêu tả nội tâm n/v của tỏc gi.


2.Rèn kĩ năng phân tích tâm trạng nhân vật trữ tình qua phân tích bức tranh thiên
nhiên.


<b>B.Chuẩn bị:</b>


- GV: Đọc tài liệu tham khảo.


- HS: Học thuộc lòng đoạn trích, chuẩn bị theo hớng dẫn.
<b>C.tiến trình dạy HOC:</b>


<b> *n nh tổ chức:</b>
<b> * Bài cũ:</b>


? §äc thuộc lòng đoạn trích'' Kiều ở lầu Ngng Bích".Cho biết đoạn trích thuộc phần
nào của t/p?



* Bài mới :


<i><b> Hoạt động của GV - HS</b></i> <i><b>ND kiến thức cần đạt (ND ghi bảng)</b></i>
<b>HĐ1.HD đọc </b>–<b> hiểu văn bản:</b>


- Học sinh Học sinh đọc 8 câu thơ tiếp.
? Trong cảnh ngộ ấy,Kiều nhớ tới ai?
?Trớc tiên nàng dành nỗi nhớ cho ai?
? Với Kim Trọng,Kiều nhớ những gì?
( nhớ kỉ niệm, lời ớc nguyện )


- GV: Kiều hình dung tâm trạng mong
mỏi đợi chờ của Kim Trọng khi trở lại vn
thuý.


? Em hiểu gì về tâm trạng của Thuý Kiều
lóc nµy.


- Tâm trạng đau đớn, xót xa.


?H/ả "tấm son"gợi cho em suy nghĩ đến
điều gì?


-TÊm lßng chung thủ sắt son đ/v chàng
Kim.


-Tm lũng son gi đã bị vùi dập,hoen ố
biết bao giờ gột rửa đợc.



? Nhớ thơng ngời yêu trong cảnh ngộ bản
thân mình đang bất hạnh, điều đó cho thấy
Kiều là cơ gái có p/c nào đáng quý?


- GV: Việc Kiều thơng nhớ KT đang chờ
mong tin mình một cách vơ vọng đã cho
thấy một vẻ đẹp khác trong tâm hồn nàng:
K luôn nhớ đến ngời khác trớc khi nghĩ
đến bản thân mình. Tấm lịng ấy thật cao
đẹp và đáng q biết bao.


- GV chuyÓn ý.


? Sau khi nhớ về Kim Trọng,nàng lại nhớ
về cha mẹ.nỗi nhớ ấy đợc thể hiện ra sao?
-HS trả lời.


? Th KiỊu day døt bëi v× sao?


- Lo lắng cho cha mẹ lúc tuổi già bóng xế
lấy ai chăm sóc sớm hôm.


? Cụm từ'' cách mấy nắng ma '' gợi cho em
những liên tởng nào?


? Tác giả sử dụng nghệ thuật gì khi miêu
tả?


- GV nhấn mạnh thành ngữ " quạt nồng ấp



<b>II.Đọc </b><b>hiểu văn bản:</b>
<i><b>3.P hân tích:</b></i>


<b>* Nỗi nhớ ng</b><i><b> ời thân</b></i>


<i>+ Nỗi nhí Kim Träng</i>


- Tởng ngời … chén đồng
Tin sơng ... mai chờ
- Bơ vơ


<b>- TÊm son...bao giê cho phai.</b>
-> <i>Nhí kØ niƯm, lêi íc ngun.</i>


<b>-> Thủ chung, son sắt.</b>


<i>+ Nỗi nhớ cha mẹ </i>


<b>- Xót ngời tựa cửa...</b>
- Quạt nồng, ấp lạnh...
- Sân Lai, gốc tử...


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

lạnh" và điển cố " sân Lai, gốc tử": lấy ai
quạt cho cha mẹ ngủ; mùa đông ai ủ ấm
chỗ nằm cho cha mẹ; làm sao có thể nhảy
múa trên sân cho cha mẹ vui nh Lai Tử
ngời nớc Sở.


? Nh vậy khi nhớ tới cha mẹ TK đã nhớ tới
điều gì?



-Nhã bỉn phËn tr¸ch nhiƯm phơng dỡng
cha mẹ.


? Em hình dung nh thế nào về tâm trạng
Thuý Kiều lúc này ( Đau xót, nhớ thơng.)
? Qua những lời giÃi bày thơng nhớ ấy, em
hiểu KiỊu lµ ngêi con nh thÕ nµo?


- GV nêu vấn đề: có ý kiến cho rằng, Kiều
đã nhớ tới ngời yêu trớc rồi mới nhớ đến
cha mẹ, phải chăng là nàng đã đặt chữ
"tình" lên trên chữ hiếu. Em có đồng ý với
ý kiến ú khụng.


- HS trình bày ý kiến cá nhân.


- GV: việc nhà thơ miêu tả nỗi nhớ của
kiều dành cho Kim Trọng trớc… là hợp lí.
Kiều khơng hề đặt chữ hiếu sau chữ tình.
Khi gđ gặp tai biến Kiều đã chọn chữ
"hiếu"bằng hành động bán mình chuộc
cha. Giờ đây khi cha và em đã đợc cứu,
nàng cảm thấy có lỗi với Kim Trọng.
? Quên đi cảnh ngộ đáng thơng của mình
để nhớ đến ngời thân, em hiểu Thuý Kiều
là ngời nh thế nào?


HS đọc 8 câu th cui.



?Em có nhận xét gì về âm hởng đoạn thơ
cuối?


- Trầm buồn.


?Trong ni cụ n bun ti,Kiu cm
nhận nh thế nào về khung cảnh xung
quanh ?


? Tác giả tập trung miêu tả những cảnh vật
nào?


? Nhận xét về nghệ thuật và trình tự miêu
tả?


? Cái hay của việc sử dụng điệp ngữ là gì?
( mở đầu câu thơ 6 chữ, tạo âm hởng trầm
buồn; nó là điệp khúc của đoạn thơ và
cũng là điệp khúc của tâm trạng.)


? Cnh vt cuối gợi cho em liên tởng gì.
( dơng bão của số phận sẽ nổi lên, xô đẩy,
vùi dập cuộc i Kiu)


? Cảnh vật ở lầu Ngng Bích qua cái nhìn
của Kiều hiện lên ntn?


? Bức tranh cảnh vật ấy cho thấy tâm trạng
gì của Thuý Kiều?



- GV : Tht vậy, dông bão đã nổi lên, ngay


<b>=> Ngêi con hiÕu thảo.</b>


<i><b>=> TK là ngời tình thuỷ chung, ngời</b></i>
<i><b>con hiếu thảo.</b></i>


<i><b>* Tâm trạng của Thuý Kiều </b></i>


-Buồn trông: +cửa bĨ chiỊu h«m...xa
xa?


+ ngän níc míi sa...man
m¸c


+ néi cá rÇu rÇu
+ gió cuốn mặt
duềnh ,ầm ầm...


<i><b>-> Điệp ngữ, từ láy gợi tả, tả cảnh </b></i>
<i><b>ngụ tình, hình ảnh ẩn dụ.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

sau ú nàng đã mắc mu của Tú Bà và Sở
Khanh, bị đẩy vào cảnh ô nhục: " Thanh
lâu hai lợt thanh y hai lần"


? Cách miêu tả của Nguyễn Du về nàng
Kiều thể hiện thái độ tình cảm gì của ông
với nhân vật?



- Niềm cảm thơng sâu sắc với kiếp đời tài
hoa mà bạc mệnh.


<b>H§2.HD tỉng kÕt:</b>


? Đoạn trích có nét đặc sắc gì về nghệ
thuật.


?Em hiểu gì về cảnh ngộ và vẻ đẹp của
tâm hồn TK.


- HS đọc ghi nhớ sgk.


<b>III.Tæng kÕt: </b>


- NT : Bp tả cảnh ngụ tình đặc sắc;
miêu tả nội tâm nv; ngôn ngữ độc
thoại; vận dụng sáng tạo NT ẩn dụ,
điệp ngữ, các điển tích, điển cố.


- ND :


+ Khắc hoạ cảnh ngộ cô đơn, buồn tủi,
tâm trạng xót xa đau đớn của Thuý
Kiều khi ở lầu Ngng Bớch.


+ Tấm lòng thuỷ chung, hiếu thảo...
IV.



<b> Luyện tập </b>


1. Nghệ thuật tả cảnh và tả cảnh ngụ tình giống và khác nhau nh thế nào?
* Giống nhau ở tả cảnh, khác nhau ở ngụ tình.


+ NT tả cảnh đơn thuần: Đối tợng, mục đích miêu tả là thiên nhiên, tác giả trực tiếp tả
cảnh vật.


+ NT tả cảnh ngụ tình: Mợn cảnh vật gửi gắm tâm trạng. Cảnh khi ấy không đơn thuần
là bức tranh thiên nhiên mà còn là bức tranh tâm trạng. Cảnh là phơng tiện tả còn tâm
trạnh là mục đích miêu tả.


<b>* H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Học thuộc lịng đoạn trích, nắm đợc đặc sắc về nội dung và nghệ thuật.
- Chuẩn bị bài:"Lục Vân Tiên cứu Kiu Nguyt Nga":


+Đọc kĩ tác giả,tác phẩm
+Tìm hiểu đoạn trích.
*rút kinh nghiệm:


<i> Ngày soạn: 12/10/2009</i>




<i><b> </b></i>

Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga
(

<i>Trích'' </i>

<i><b>Truyện Lục Vân Tiên''- Nguyễn Đình Chiểu)</b></i>


<b>A.Mục tiêu cần đạt : </b>


Gióp HS:



1. Nắm đợc cốt truyện và những điều cơ bản về tác giả - tác phẩm, cốt truyện. Qua
đoạn trích hiểu đợc khát vọng cứu ngời, giúp đời của tác giả , phẩm chất của hai nhân
vật : Lục Vân Tiên và Kiều Nguyệt Nga, đặc trng phơng thức khắc hoạ tính cách nhân
vật của truyện.


2. Rèn kĩ năng đọc truyện thơ Nôm, phân tích cách kể chuyện và xây dựng nhân vật.
<b>B.Chuẩn bị : </b>


- GV: Đọc tài liệu tham kh¶o.


- HS: Soạn kĩ bài, đọc phần tóm tắt tác phẩm.
<b>C.Tiến trìnH DạY HọC: </b>
*ổn định tổ chức:


<b> *Bµi cị: </b>


1. Đọc thuộc lòng đoạn trích ''Kiều ở lầu Ngng Bích'',nhận xét về nghệ thuật tả cảnh
của đoạn trích?


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b> * Bài mới :</b>


<i>GV giới thiệu</i>: Cố Thủ tớng Phạm Văn Đồng từng nói về Nguyễn Đình Chiểu: Trên
trời có những vì sao có ánh sáng khác thờng, nhng thoạt nhìn cha thấy sáng; song càng
nhìn càng sáng. Nguyễn Đình Chiểu - nhà thơ yêu nớc vĩ đại của nhân dân miền Nam
thế kỉ XIX - là một trong những ngôi sao nh thế.


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>ND kiến thức cần đạt(ND ghi bảng)</b></i>
<b>HĐ1.HD đọc </b>–<b> hiểu chỳ thớch:</b>



- Học sinh tham khảo chú thích *


? Nêu hiểu biết của em về tác giả NĐC?


<i>- GV nhn mạnh</i>: NĐC là con ngời có
nghị lực phi thờng:vợt lên trên số phận
để trở thành một nhà thơ, một nhà
văn,một thầy thuốc;ở cơng vị nào ông
cũng đảm đơng tốt trọng trách của
mình ;ông là ngời yêu nớc với tinh thần
bất khuất chống ngoại xâm=>Nghị lực
sống phi thờng .


- Đầu TK 19 chế độ PK VN khủng
hoảng trầm trọng, xh đảo điên, đạo đức
suy đồi, số phận con ngời điêu đứng.
NĐC từng viết: " Chở bao nhiêu đạo
thuyền không khẳm - Đâm mấy thằng
gian bút chẳng tà". Ông đã trao cho ngịi
bút của mình một thiên chức lớn lao là
truyền bá đạo làm ngời và đấu tranh
khơng mệt mỏi chống cái xấu xa.


? Nªu sù nghiƯp s¸ng t¸c cđa t/g?


- HS đọc chú thích 1 phn ch ln.


? Nêu vài nét về hoàn cảnh sáng tác tác
phẩm ''Truyện Lục Vân Tiên.''?



- GV nờu vn đề : Mục đích truyền dạy
đạo lí làm ngời của tác phẩm.


? Thể loại và kết cấu của tác phẩm?
- GV diễn giảng thêm về kiểu kết cấu
chơng hồi xoay quanh cuộc đời nhân vật
chính.


- GV bỉ sung hoµn chØnh.


? Đạo lí làm ngời đợc thể hiện ntn?
? Vì sao NĐC lại đặt ra những vấn đề đó
trong tác phẩm?


- XHPK thời đó khủng hoảng trầm
trọng, trật tự xã hội lỏng lẻo, đạo đức
suy vi.


I. §äc –<b> hiĨu chó thÝch:</b>


1. Tác giả : NĐC ( 1822 -1888),quê ngoại
ở Gia Định,quê nội ở Thừa Thiên- Huế
- Giàu nghị lực sống và khát vọng cng
hin cho i.


- Giàu lòng yêu nớc, tinh thần bất khuất
chống ngoại xâm.


- Dựng th vn lm v khớ chin đấu.
- Xem trọng tình nghĩa và giàu lịng nhân


ái.


- Tp chÝnh:


+Truyện Lục Vân Tiên
+Dơng Từ – Hà Mậu
+Ng tiều y thuật vn ỏp...
<i><b>2. Tỏc phm (15')</b></i>


<i><b>a. Truyện Lục Vân Tiên</b></i>


<i>- Hoàn cảnh sáng tác</i> : Đầu những năm 50
thế kỉ XIX .


- Mục đích: Truyền dạy đạo lí làm ngời.
- Thể loại : Truyện thơ Nôm lục bát.


- KÕt cấu : 2082 câu thơ lục bát, chia làm
4 phần:


+ LVT cứu KNN khỏi tay bọn cớp.
+ LVT gặp nạn đợc thần và dân cứu.
+ KNN gặp nạn vẫn thuỷ chung với LVT.
+ LVT và KNN gặp lại nhau.


<i><b>* Tãm tắt tác phẩm</b></i>
SGK trang 113.
ND:


+ Xem trọng tình nghĩa giữa con ngêi víi


con ngêi trong x· héi.


+ §Ị cao tinh thÇn nghÜa hiƯp.


+ Thể hiện khát vọng của nhân dân hớng
tới lẽ công bằng, tốt đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

? So víi "Trun KiỊu" " Trun Lơc
V©n Tiên" có gì gièng, kh¸c vỊ nghệ
thuật?


- GV giới thiệu đoạn trích.
? Nêu vị trí đoạn trÝch?


? Đoạn trích kể lại sự việc gì?
? Vị trí đoạn trích trong tác phẩm?
? Nội dung cơ bản của on trớch?
- HS c.


? Đoạn trích kĨ vỊ ai, vỊ mÊy sù viƯc
chÝnh?


? Nªu bố cục của đoạn?


NT:


+ Thơ Nôm lục bát, kết cấu chơng hồi.
+ Ngôn ngữ mộc mạc giản dị, sử dụng
ph-ơng thức diễn xớng dân tộc.



+ Xây dựng nhân vật có cá tính.
<i><b>b. Đoạn trích</b><b> </b></i>


- Nằm ở phần đầu tác phẩm, từ câu 123 ->
180


- i ý : Kể lại hành động đánh cớp cứu
Nguyệt Nga của Lục Võn Tiờn.


<b>II. Đọc hiểu văn bản</b>
1. Đọc,


<i><b>2. Bố cơc : 2 phÇn </b></i>


+ Lục Vân Tiên đánh cớp cu Nguyt
Nga.


+ Lục Vân Tiên trò chuyện cùng Nguyệt
Nga.


<b>*.Củng cố</b>


<b> 1. Em hiểu gì về tác giả Nguyễn Đình Chiểu.</b>


2. Giỏo viờn núi thờm v ảnh hởng của tác phẩm trong đời sống tâm hồn ca ngi Nam
B.


<b>* H ớng dẫn về nhà</b>


- Tóm tắt truyện, đoạn trích.



- Soạn tiếp bài, tìm hiểu về hai nhân vật.




<i><b> Ngày soạn : 15/10/2009</b></i>
<i><b> </b></i>


<i><b> </b></i>

Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga
(TiÕp theo)


(

<i>Trích'</i>

<i><b>' Truyện Lục Vân Tiên''- Nguyễn Đình Chiểu)</b></i>


<b>a.Mục tiêu cần đạt:</b>


Gióp HS:


1.Thấy đợc vẻ đẹp của hai nhân vật Lục Vân Tiên và Kiều Nguyệt Nga :Một trang
nam nhi đầy dũng khí, cao thợng,dũng cảm,cứu ngời khơng mong chờ sự trả ơn,đền
đáp;và một cô gái nết na,thuỳ mị,trọng ân nghĩa.Đó là vẻ đẹp của đạo lí nhân nghĩa mà
Nguyễn Đình Chiểu muốn gửi gắmqua cuộc gặp gỡ của 2 nhân vật chính.


2.Giáo dục HS coi trọng nhân nghĩa,dám làm việc nghĩa và thái độ biết đền ơn đáp
nghĩa.


3.RLKN ph©n tÝch nhân vật.
<b>b.chuẩn bị : </b>


- GV: Đọc tài liệu tham khảo.
- HS: Học thuộc lòng đoạn trích.
<b>c.Tiến trình dạy học :</b>



<b> * ổn định tổ chức:</b>
Tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b> * Bµi cò : </b>


1. Tãm t¾t ng¾n gän VB " Truyện Lục Vân Tiên.


Giáo viên khái quát nội dung tiết 38, giới thiệu tiÕt 39.
<b> * Bµi míi </b>


<i><b>Hoạt động của GV - HS</b></i> <i><b>ND kiến thức cần đạt(ND ghi bng)</b></i>
<b>H1.HD c </b><b> hiu vn bn:</b>


? Đoạn trích kể về mấy nhân vật, ai là
nhân vật chính?


- HS trình bày.


? Trớc cảnh ngời dân bị ức hiếp,Vân
Tiên đã có hành động gì?


-HS tr¶ lêi.


? H/đ đó nói lên điều gì ?


? VT đánh cớp trong tơng quan lực
l-ợng ntn ?


-Đối lập: - một mình tay không.



- Lũ cớp đơng,hung dữ,có vũ
khí.


? Hình ảnh LVT trong trận đánh đợc
tác giả miêu tả ntn?


- HS liƯt kª chi tiÕt.


? Tác giả sử dụng biện pháp nghệ thuật
nào? h/a đó để lại trong em ấn tợng gì
-Một h/a đẹp về ngời anh hùng xả thân
vì nghĩa,h/đ nhanh chóng,bất ngờ
khiến bọn cớp khơng kịp trở tay.


? Hành động đó gợi cho em nhớ đến
n/v nào trong truyện cổ tích ?


- HS tr¶ lêi.


? Qua đó em thấy VT là con ngời thế
nào?


- GV: LVT là hiện thân của đạo lí sẵn
sàng cứu khốn phò nguy, bênh vực kẻ
yếu, tiêu diệt các thế lực bạo tàn.


? Sau khi đánh tan bọn cớp, Võn Tiờn
ó lm gỡ?



- HS trình bày.


? Em có nhận xét gì về cách c xử của
chàng?


? Em hiĨu g× vỊ c©u nãi '' khoan
khoan... phËn trai''.


- GV giíi thiƯu quan niƯm cđa XHPK
vỊ ngêi anh hïng nghÜa hiƯp.


? Vân Tiên đã có cử chỉ, lời nói gì khi
Nguyệt Nga nói chuyện trả ơn?


? Chàng đã quan niệm ntn về ngời anh
hùng.


? Qua cử chỉ, lời nói ấy em hiểu đợc vẻ
đẹp nào tronh tính cách, phẩm chất của
Vân Tiên?


<b>II.§äc </b>–<b> hiĨu văn bản :</b>
<i><b> 3. Phân tích :</b></i>


a. <b> Nhân vật Lục Vân Tiên </b>
<b>* Hành động đánh c</b><i><b> ớp</b><b> </b></i>
- Bẻ cây làm gậy…xông vụ.
- Kờu rng :"b ng hung ...


=>H/đ quyết đoán,không do dự,tính toán,sẵn


sàng xả rhân vì việc nghĩa.


- T t hu xụng


khác nào Triệu Tử....Đơng Dang.
-> So sánh


<i><b>=>Dũng cảm,tài năng,có tấm lòng vị</b></i>
<i><b>nghĩa(vị nghĩa vong thân)</b></i>


* Với Kiều Nguyệt Nga<i><b> </b><b> </b></i>
- Hái: Ai than khãc


- Vân Tiên nghe núi ng lũng
- khoan khoan...


<i><b>-> Quan tâm, thơng cảm, tế nhị,văn hoá</b></i>


- Nghe nói liền cời


Làm ơn há dễ mong ngời trả ơn.
- Nhớ câu kiến ngÃi bất vi


...phi anh hïng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

- GV: Lòng nhân nghĩa đã trở thành lẽ
sống của Lục Vân Tiên, chàng khơng
coi đó là công trạng mà là bổn phận,
-> VT đã trở thành hình ảnh đẹp, hình
ảnh lí tởng.



? Theo em xây dựng nhân vật Lục Vân
Tiên với hành động đánh cớp cứu ngời
tác giả muốn gởi gắm niềm tin và ớc
mong gì.?


- GV chun ý .


? Tìm những chi tiết giíi thiƯu vỊ
Ngut Nga ?


- HS nªu.


?KNN đã xử sự ntn trớc ân nghĩa của
LVT? Thể hiện điều gì ?


? Lêi nãi, cư chØ cđa KNN chøng tá
nµng lµ ngêi ntn?


? Hành động của KNN khiến em liên
t-ởng đến ai?


- GV: Từ giây phút gặp gỡ ấy cho đến
suốt cuộc đời, KNN đã tự nguyện gắn
bó với chàng trai nghĩa hiệp ấy, thuỷ
chung son sắt, dám liều mình để giữ
trọn ân tình. Vẻ đẹp trong tâm hồn
nàng đã toả sáng tạo thành một bức
chân dung tuyệt đẹp về hình nh ngi
ph n.



<b>HĐ2.HD tổng kết:</b>


? Nhận xét về ngôn ngữ kể chuyện của
t/g?


? Em hiểu gì về Lục Vân Tiên, Kiều
Nguyệt Nga qua đoạn trích.


? Đoạn trích thể hiện khát vọng gì của
Nguyễn Đình Chiểu.


=> Khỏt vng v ngời anh hùng dẹp yên
<i><b>bất bằng, hành đạo giúp đời.</b></i>


<i><b>b. Nh©n vËt Ngut Nga</b></i>


- qu©n tư, tiƯn thiÕp
- Tha r»ng….


- Làm con… cũng đành


- Xin theo… đền ơn cho chàng
- Gm cõu bỏo c thự cụng


=> Khuê các, có học thøc, träng ©n nghÜa.


<b>III.Tỉng kÕt : </b>
+ NT :



- Miêu tả nhân vật qua hành động, cử chỉ, lời
nói.


- Ngơn ngữ bình dị, mộc mạc mang màu sắc
địa phơng.


+ Néi dung :


- Khắc hoạ vẻ đẹp của hai nhân vật vẻ đẹp
của nhân vật: Vân Tiên: tài ba, dũng cảm,
trọng nghĩa khinh tài. KNN: hiền hậu, nết
na, ân tình.


+ Thể hiện khát vọng hành đạo giúp đời của
tác giả.


<b>H§3.HD lun tËp:</b>


- GV nêu vấn đề: Nhiều ý kiến cho rằng số phận và tính cách của LVT có nhiều nét
t-ơng đồng với nhà thơ NĐC, tác giả tập <i>Truyện LVT</i>. Em có đồng ý với ý kiến đó
khơng? Vì sao.


- HS nªu ý kiÕn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

bé néi dung c©u chun thông qua hai nhân vật chính là Lục Vân Tiên vµ KiỊu Ngut
Nga.


<b>*H</b>


<b> íng dÉn vỊ nhµ :</b>



- Học thuộc lịng đoạn trích, nắm chắc giá trị nội dung, nghệ thuật.
- Phân tích để làm sáng tỏ hành động nghĩa hiệp của Lục Vân Tiên.


<i> </i>


<i> Ng y soà</i> <i>ạn : 19/10/2009</i>


Miêu tả nội tâm trong văn bản tự sự
<b>a.mục tiêu cần đạt :</b>


Gióp häc sinh :


1. Hiểu đợc vai trò của miêu tả nội tâm và mối quan hệ giữa nội tâm với ngoại hình
khi kể chuyện.


2. RÌn kĩ năng kết hợp kể chuyện với miêu tả nội tâm khi viết bài văn tự sự.
<b>B.Chuẩn bị :</b>


- GV: VÝ dơ bỉ sung.,b¶ng phơ


- HS: Xem lại đoạn trích '' Kiều ở lầu Ngng Bích''.
<b>C.tiến trình dạy học :</b>


<b> * ổn định tổ chức :</b>
*Bi c :


1. Yếu tố miêu tả có vai trò gì trong văn bản tự sự ?


2. Các yếu tố miêu tả thờng dùng vào việc miêu tả những đối tợng nào?


<i><b> *Bài mới </b></i>


<i><b>Hoạt động của GV - HS</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức cần đạt</b></i>
<b>HĐ1.HD tìm hiểu yếu tố miờu t ni </b>


<b>tâm trong văn bản tự sự.</b>
- GV giới thiệu ví dụ.


- Học sinh xem lại đoạn trích'' KiỊu ë lÇu
Ngng BÝch''.


- HS đọc thuộc lịng đoạn trích trên.
? Cảnh ở lầu Ngng Bích đợc miêu tả qua
những câu thơ nào?


- Häc sinh liƯt kª.


? Cảnh đó đợc vẽ lên qua sự quan sát và
cảm nhận của ai ?


- Qua sự quan sát và cảm nhận của Thuý
Kiều.


? Những câu thơ nào tái hiện nỗi nhớ của
Thuý Kiều?


- HS nêu


I. Tìm hiểu yếu tố miêu tả nội tâm<b> </b>
<b>trong văn bản tự sự </b>



<i><b>1. VÝ dô </b></i>
<i><b>2. NhËn xÐt</b></i>
VD a.


- Tëng ngêi..
- Xãt ngời...


-> Tái hiện ý nghĩ, cảm xúc, tâm trạng
của nhân vật.


<i><b>=> Miêu tả nội tâm trực tiếp.</b></i>
Tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

? Những câu thơ tả cảnh góp phần bộc lộ
tâm trạng g× cđa n/v?


- Cơ đơn,buồn tủi,vơ vọng,bàng hồng,sợ
hãi.


? ChØ ra mối quan hệ giữa miêu tả ngoại
cảnh và miêu tả nội tâm trong những câu
thơ tả cảnh ở đoạn trích trên?


- Hc sinh c vớ d b.


? Cách miêu tả nội tâm nhân vật ở ví dụ b
có gì khác ví dụ a?


? Em hiểu gì về tâm trạng lÃo Hạc qua


đoạn trích?


- HS nêu.


? Qua phân tích, tìm hiểu ví dụ, em hiểu
miêu tả nội tâm là gì?


? Tác dụng cđa viƯc miªu tả nội tâm
trong văn bản tự sù ?


? Có những cách miêu tả nội tâm nào?
- HS c ghi nh.


- GV nhấn mạnh.
<b>HĐ2.HD luyện tập :</b>


- GV hớng dẫn HS làm bài tập.
- HS đọc bi tp, xỏc nh yờu cu.


? Thuật lại đoạn trích bằng văn xuôi, chú
ý miêu tả nội tâm Thuý Kiều.


Vớ dụ: T 218 STK NV9.
- HS đọc bài tập.


? §ãng vai Thuý Kiều kể lại theo ngôi
thứ nhất màn báo oán.


- GV hớng dẫn học sinh làm ở nhà.



- Vẻ non xa, tấm trăng gần
- Bát ngát xa trông...


- Cát vàng cồn nọ,


- Thuyền, buồm, ngọn níc, hoa, cá, giã,
sãng...


=> Tả cảnh để tả tâm trạng.
<i><b>=> Miêu tả nội tâm gián tiếp.</b></i>
VD b


- Miêu tả những biểu hiện, diễn biến trên
nét mặt lão Hạc để khắc hoạ nội tâm ( cõi
lịng tan nát, đau đớn, xót xa, ân hận của
lão Hạc khi phải bán con chó thõn thit
ca mỡnh)


-> Tả nội tâm qua nét mặt, cử chỉ.
=> Miêu tả nội tâm gián tiếp.
<i><b>3. Ghi nhớ :</b></i>


- Miêu tả nội tâm.


- Tác dụng của miêu tả nội tâm.
- Cách miêu tả nội tâm nhân vật.
<b>II. Luyện tập </b>


<i><b>Bài 1</b></i>



+ Ngôi kể : Thứ nhất hoặc thứ ba.


+ Chú ý nội tâm Thuý Kiều qua đoạn
"Nỗi mình thêm tức nỗi nhà...mặt dày'' để
thấy đợc tâm trạng ngại ngùng, hổ thẹn,
xót xa, au kh.


<i><b>Bài 2 </b></i>


- Kết hợp dẫn lời, dẫn ý nh©n vËt.


- Tái hiện tâm trạng Thuý Kiều khi gặp
lại Hoạn Th.( căm giận cao độ nhng cố
nén ).


<i><b> Bµi 3 </b></i>


<b>*Củng cố:</b>


1. Miêu tả nội tâm là gì?


2.Có thể miêu tả nội tâm bằng cách nµo?
<b>*H</b>


<b> íng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Häc thc ghi nhớ, nắm chắc nội dung bài h<i> </i>


<i> Ngµy so¹n : 21/10/2009<b> </b></i>



<i><b> </b></i>



<i><b> </b></i>

Lục Vân Tiên gặp nạn


( Trích'' Truyện Lục Vân Tiên''-

Nguyễn Đình ChiÓu

)


<b>A.mục tiêu cần đạt :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b> Gióp häc sinh:</b>


1. Qua phân tích sự đối lập giữa cái thiện và cái ác trong đoạn thơ nhận biết đợc
thái độ, tình cảm, lịng tin của tác giả gửi gắm nơi những ngời lao động bình thờng,
hiểu đợc giá trị nhân đạo của tác phẩm.


2. Tìm hiểu và đánh giá nghệ thuật sắp xếp tình tiết và sử dụng ngơn từ trong tỏc
phm.


<b>b.chuẩn bị :</b>
<b> - </b>GV: Đọc tài liệu.


- HS: Học thuộc lòng đoạn trích.


<b>c.tiến trình dạy học :</b>


<b> * n nh t chức:</b>
<b> * Bài cũ: </b>


1. Đọc đoạn truyện nói về hành động đánh cớp của Lục Vân Tiên.



2. Đoạn trích giúp em hiểu gì về LVT, KNN và khát vọng mà Nguyễn Đình Chiểu
muốn gửi gắm.


<b> * Bµi míi </b>


<i> Giáo viên giới thiệu bài: </i>Trên đời cái thiện và cái ác có nhiều khi lại đi liền, nối tiếp
nhau nh là một sự sắp xếp vơ tình hay hữu ý để thử thách lịng ngời, tình ngời. Tình
huống LVT gặp nạn trên sông và đợc cứu là một trong những tình huống đã đợc
Nguyễn Đình Chiểu sáng tạo trong truyện thơ LVT để nói lên quan điểm của mình về
ngời anh hùng, về cái thiện cái ác, về nhân dân lao động.


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>ND kiến thức cần đạt(ND ghi bảng)</b></i>
<b>HĐ1.HD đọc </b>–<b> hiểu chú thích</b> :


- HS theo dâi SGK.


? Nêu vị trí, đại ý đoạn trích.
- HS nêu.


? Đoạn trích kể về ai, về việc gì.
<b>HĐ2.HD đọc </b>–<b> hiểu văn bản</b> :


- GV hớng dẫn đọc, chú ý ngôn ngữ đối
thoại và từ địa phơng Nam Bộ.


- HS đọc, nhận xét.
-? Nêu bố cục của đoạn .
? Tóm tắt ngắn gọn đoạn trích.


- HS tóm tắt: Trong đêm đới thuyền, Trịnh


Hâm đã đẩy VânTiên xuống sông. Nhờ
Giao Long và ông chài, Vân Tiên thốt
chết. Ơng chài muốn Vân Tiên ở lại cùng
vui cuộc sống chài lới.


? Theo em chủ đề chính đợc thể hiện
trong đoạn trích này là gì. ( sự đối lập
giữa cái thiện và cái ác )


- HS theo dâi sgk.


? Đoạn trích kể về mấy nhân vật, các nhân
vật đợc miêu tả chủ yếu qua mặt nào?
( hành động )


? Cho biết mối quan hệ LV Tiên - Trịnh
Hâm: hoàn cảnh gặp gỡ, kết bạn, quan hệ
hiện tại.


- GV giới thiệu thêm phần trớc của đoạn:


<b>I. Đọc </b><b> hiểu chú thích</b>


- Vị trí đoạn trích : Nằm ở phần II cđa
t¸c phÈm.


- Đại ý : Kể về hành động tội ác của
Trịnh Hâm, vic lm cao thng ca ụng
Ng.



<b>II, Đọc- hiểu văn bản</b>
<i><b>1. §äc</b></i>


- Bè cơc: 2 phÇn.


+ 8 câu đầu: Hành động tội ác của Trịnh
Hâm.


+ Còn lại: Việc làm nhân đức, cao thợng
và quan niệm sống đẹp của ơng Ng.


<i><b>2. Ph©n tÝch</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

Trịnh Hâm bắt trói tiểu đồng, chọn thời
điểm đêm khuya ra tay hãm hi.


? Vì sao Trịnh Hâm tìm cách hÃm hại Vân
Tiên?


(vỡ ghen ghét, đố kị với tài năng của Vân
Tiên)


? Trịnh Hâm chọn thời gian, không gian
nào để ra tay với Vân Tiên. Vì sao?


- HS nªu: Đêm khuyatrời nớc mênh
mông


-> Dễ che đậy tội ác.



? Tỡm chi tiết miêu tả hành động của
Trịnh Hâm với Vân Tiên?


? Sau khi thùc hiÖn xong hành vi tội ác
của mình,hắn làm gì?


- HS giải thích:


" Phui pha": Kể lể bịa đặt nhằm che lấp
tội, làm cho nhẹ chuyện khiến không ai
để ý mà truy cứu nữa.


? Cách miêu tả nhân vật có gì đặc sắc, các
tình tiết sắp xếp ra sao?


? Em có nhận xét gì về hành động này?
? Theo em để hãm hại Vân Tiên Trinh
Hâm có gặp phải khó khăn gì khơng? vì
sao?


( Vân Tiên đã bị mù, hồn cảnh bi đát,
con đờng cơng danh đã khép lại.)


? Hành động của Trịnh Hâm với Vân Tiên
đã làm rõ bản chất gì của hắn?


? NhËn xÐt chung vỊ nghƯ tht kĨ
chun?


? Thơng qua việc miêu tả hành động tội


ác của Trịnh Hâm em hiểu gì về thái độ
của tác giả?


- Hiện thân ca cỏi ỏc,cỏi xu,ỏng lờn
ỏn.


? Thủ đoạn của Trịnh Hâm khiến ta liên
t-ởng tới nhân vật nào, trong truyện cổ tích
nào


( Lý Thông trong truyện Thạch Sanh )
- GV chuyển ý đoạn 2.


- Hc sinh c on cũn li.


? Sau khi VT bị hãm hại điều kì diệu nào
đã xảy ra?


- VT đợc giao long dìu vào b.


? Tác giả xây dựng chi tiết này với dụng ý
gì?


- Đến nh loài vật hung dữ còn có tình hơn
cả con ngời.


?V ri chang cũn c gp ai nữa ?
? Ơng Ng đã có hành động gì với Vân
Tiên?



? NhËn xÐt vỊ nghƯ tht kĨ chun?


- VT.. bị ngà xô ngay xuống vời.
- Giả kêu trời, ...lấy lêi phui pha.


<i>-> Miêu tả hành động, tình tiết hợp lí</i>.
<b>=> Hành động có toan tính, âm mu,</b>
<b>KH, sắp đặt kĩ lỡng</b>


<b>=> Bản chất xấu xa, độc ác, bất nhân,</b>
<b>bất nghĩa, xảo quyệt ích kỉ, nhỏ nhen,</b>
<b>mu toan thấp hèn.</b>


<i><b>b. Nhân vật ông Ng</b><b> </b></i>


- Vớt ngay lên bờ
- Hối con vầy lửa..


- Ông hơ bụng dạ, mụ hơ mặt mày.


<i>+ Ngôn ngữ giản dị, mộc mạc ®Ëm chÊt </i>
<i>Nam Bé.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

? Em h×nh dung ntn về cảnh tợng lúc ấy?
? Ông Ng cứu Vân Tiên vì lẽ gì?


? Khụng ch cu sng Võn Tiờn, ơng cịn
có hành động, lời nói gì với VT?


? Em hiểu gì về gia cảnh ông Ng?



- GV: Mặc dù cuộc sống gia đình ơng Ng
cịn nghèo khó, thêm một ngời mù nữa là
thêm một gánh nặng nhng ơng vẫn sẵn
sàng cu mang.


? Ơng Ng đã nói với Vân Tiên ntn về việc
làm ơn, trả ơn?


? Qua đó em hiểu ơng là ngời nh thế nào?
? Hình ảnh ơng Ng đợc xây dựng để thể
hiện triết lí gì.( thể hiện triết lí ''ở hiền gặp
lành'')


? Vẻ đẹp của nhân vật còn đợc miêu tả
qua chi tiết nào?


- Häc sinh liƯt kª chi tiÕt.


? Nhận xét về hình ảnh thơ trong đoạn?
? Đoạn thơ đã vẽ ra một cuộc sống ntn?
? Hãy so sánh với quan niệm sống của
Trịnh Hâm, Bùi Kiệm, Võ Công...


- GV diễn giảng: Qua lời kể của ông Ng,
ta có cảm giác dờng nh cuộc sống lao
động của những ngời đánh cá không còn
nỗi vâta vả, nhọc nhằn, đêm hôm thức
khuya dậy sớm, lênh đênh mà thay vào đó
là cuộc sống tự do giữa đất trời cao rộng


bầu bạn với thiên nhiên… khơng ràng
buộc vào vịng danh lợi.


-> Yêu thiên nhiên, yêu lao động, yêu tự
do.


? Qua viÖc làm của Ng ông, em hiểu gì về
con ngời ấy?


? Xây dựng nhân vật Ông Ng, tác giả
muốn gửi gắm niềm tin và ớc mơ gì.
- ớc mơ về cái thiện, về cuộc sống tốt đẹp.
? Thái độ tình cảm của tác giả với nhân
vật?


- «ng ng là hiện thân của cái thiện,cái đep
=> cảm phục , ngợi ca.


<b>HĐ3. HD tổng kết:</b>


? Nhận xét chung về nghệ thuật đoạn
trích.


? Đoạn trích giúp em hiểu gì về TrÞnh


<b>tính tốn, ân cần chu đáo.</b>
- Ngời ở cùng ta


- ... cho vui.
-... chẳng mơ.



-> Tự nguyện cu mang.


- Dốc lòng nhân nghĩa há chờ trả ơn.
- Nào ai tính thiệt so hơn làm gì.


<b>=> Khụng mng danh li, hnh ng</b>
<b>vỡ ngha, nhõn cỏch cao c.</b>


- Vui vầyhứng gió, chơi trăng
- Nghêu ngao.. vui say


<i>+ Bút pháp lÃng mạn, lời kể chân thùc, </i>
<i>hÊp dÉn.</i>


<b>-> Cuộc sống trong sạch, tự do, ngồi</b>
<b>vịng danh lợi, gắn bó với lao động và</b>
<b>thiên nhiên</b>


<b>=> Con ngời lao động chất phác nhân</b>
<b>hậu, một nho sĩ bình dân coi thờng</b>
<b>danh lợi, giàu lòng nhân nghĩa, yêu tự</b>
<b>do.</b>


<b>III.Tæng kÕt: </b>


<i><b>- Nghệ thuật : Xây dựng miêu tả nhân </b></i>
vật qua cử chỉ, lời nói, hành động, biện
pháp đối lập, ngôn ngữ giản dị, mc
mc...



<i><b>- Nội dung :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

Hâm, ông Ng?


? Đoạn trích thể hiện ớc mơ, khát vọng gì
của NĐC.


- Hc sinh c ghi nh.
<b>H4.HD luyn tp:</b>


? Đoạn thơ ghi lời nói của ông Ng có sự
kết hợp hài hoà của chất hiện thực và lÃng
mạn. Vậy đâu là chất hiện thực, đâu là
chất lÃng mạn.


? Trong truyện Lục Vân Tiên cịn có
những nhân vật nào giống với nhân vật
ông Ng, họ có chung phẩm chất nào đáng
q, đợc xây dựng để gửi gắm ớc mơ, khát
vọng gì của NĐC.


+ Các nhân vật : Du thần, ông Tiều,
Phật Bà Quan Âm,bà lÃo dệt v¶i.


+ P/c: Cøu gióp ngời vì nghĩa, không
màng danh lợi.


+ Thể hiện niềm tin, ớc mơ vào cái
thiện, lẽ công bằng.



IV. Luyện tập


+ Cht hin thc: là những công việc lao
động của ng dân, thời gian, khơng gian
làm việc, tính chất cơng việc.


+ Chất lãng mạn: thể hiện qua cái nhìn
thi vị hoá, tạo sự phóng khống về
khơng gian, thú vui dân dã của ngời lao
động.


<b> </b>
<b> *cñng cè: </b>


1. Văn bản đã bồi đắp thêm tình cảm nào trong em.


2. GV kq về tác giả qua hai đoạn trích: c/đ của NĐC cũng trơi nổi nh chiếc thuyền
của Ng ông, cũng lận đận và gặp nhiều trắc trở nh c/đ của LVT. Nhng cuộc đời ông
không một phút nào ngừng truyền bá đạo lí làm ngời, đấu tranh chống xâm lợc. Truyện
LVT chính là khởi đầu hành trình của con thuyền " chở đạo" cần cù, kì diệu của nhà
thơ: " Chở bao nhiêu đạo thuyền không khẳm- Đâm mấy thằng gian bút chẳng tà".
<b>* H ớng dẫn về nh :</b>


- Học thuộc đoạn trích, nắm chắc nội dung bài học.
- Phân tích hai nhân vật chính trong văn bản.


- Chun b bi : Chơng trình địa phơng phần Văn.
* rút kinh nghiệm :





<i><b> Ngày soạn : 22/10/2009</b></i>
<b>Chơng trình địa phơng</b> (Phần Văn)


Văn bản : Ma phïn
( Phạm Đức Ban )


<b>A.MụC TIÊU CầN ĐạT:</b>


Gióp häc sinh :


1.Hiểu đợc giá trị của truyện trong việc chọn đề tài,tạo khơng gian nghệ thuật,tình
tiết sự kiện,ngơn ngữ...để đề cập đến một vấn đề bức thiết hiện nay : việc vào đời,lập
nghiệp của thanh niên nông thôn sau khi tốt nghiệp phổ thông.


2. RLKN phân tích một t/p truyện ngắn .


<b>B. Chuẩn bị</b> :


- GV : SGK,bài soạn.


- HS : Soạn bài theo yêu cầu.


<b>C.Tin trỡnh lờn lp</b> :
* ổn định tổ chức:


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

* Bµi cị :


? Qua đoạn trích :"Lục Vân Tiên gặp nạn ",t/g muốn gửi gắm khát vọng gì?


* Bài mới :


Hoạt động của GV- HS <i><b>ND kiến thức cần đạt (ND ghi bảng)</b></i>
<b>HĐ1. HD đọc </b>–<b> hiểu chú thích</b> :


- HS đọc chú thích *


? Trình bày những hiểu biết của
em về t/g?


- HS dựa vào chú thích trình
bày.


- GV nhn xét , bổ sung.
- hs đọc chú thích**


<b>HĐ2. HD đọc </b>–<b> hiểu văn bản:</b>
- GV đọc mẫu một đoạn,hớng


dẫn HS c.


? Truyện kể về những n/v nào? về
việc gì ?


- HS trả lời.


? Tỏc gi ó chn không gian,thời
gian nào để 2 n/v xuất hiện?


- Trong một đêm ma phùn.



? Kh«ng gian,thêi gian Êy gợi lên
trong lòng ngời cảm giác gì ?
- Một nỗi buồn xâm chiếm trong
tâm can con ngời.


Chớnh khơng gian, thời gian đó đã
góp phần khơng nhỏ trong việc
diễn tả tâm trạng n/v.


? Trong câu chuyện của chàng
trai,cơ gái em cảm nhận đợc điều
gì?


- HS trình bày.


GV:ng i cú muụn ngó
r,chn cho mỡnh một hớng đi
đung,nhất là trên con đờng lập
nghiệp thì quả là điều khơng dễ.
? Ngời con trai và ngời con gái đã
chọn cho mình hớng đi ntn?


- Ngời con gái lên phố kiếm việc
làm,ngời con trai quyết định ở lại
làng lập nghiệp với biết bao dự
định mà anh đã vạch ra.


? Và rồi qua câu chuyện giữa hai
ngời em hình dung đợc gì về tâm


trạng cô gái ? đợc thể hiện bằng
những từ ngữ nào? Em có nhận xet
gì về nghệ thuât miêu tả nội tâm
n/v của tác giả.


<b>I. §äc </b><b> hiểu chú thích</b> :
1. Tác giả:


- Phạm Đức Ban,sinh năm 1949,quê ở Can
Lộc.


- Là cây bút chủ lực của văn xuôi Hà
Tĩnh,sáng tác ở nhiều thể loại.


<i><b>2.Tác phẩm:</b></i>
<i><b>3 .Từ khó:</b></i>


<b>II .Đọc </b><b> hiểu văn bản:</b>
1.Đọc:


2. Phân tích:


* Con ng lâp nghiệp của chàng trai,cô gái.
- Một đêm ma phựn-><i>khụng gian,thi gian </i>
<i>gi bun.</i>


- Cô gái:
+ uể oải


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

- HS trình bày.



? Chi tit ngời con trai chỉ cho
ng-ời con gái bản vẽ sơng Sơng
Duềnh,núi đá có ý nghĩa gì?
- Hé mở hớng đi trên con đờng
lập nghiệp của ngời con trai.


- Khơng nơi nào khác,ngay
chính trên mảnh đất quê hơng
mỗi thanh niên khi bớc vào
đời nếu biết chọn cho mình
một hớng đi đúng thì sẽ lâp
nghiệp ngay trên quê hơng
mình,vừa trang bị cho mình
hành trang vững chắc vào đời
vừa làm giàu cho q hơng
mình.


- GV liªn hƯ thùc tÕ.


? Hớng chọn nghề của hai n/v
trong truyện để li trong em suy
ngh gỡ ?


- HS trình bày.


? Trong t/p hình ảnh hoa chanh
đ-ợc nhắc đến rất nhiều lần và mở
đầu truyện t/g cũng dùng câu thơ
của NB có h/ả hoa chanh để làm


lời đề từ.Điều đó có ý nghĩa gì?
- Dù ở bất cứ nơi nào thì hình ảnh
quê hơng vẫn ở trong trái tim mỗi
con ngời.Về với quê hơng ta mới
tìm lại đợc cảm giác yên bình,ấm
áp.


<b>H§3.HD tỉng kÕt:</b>
1.NghƯ tht:


? Em cã nhËn xÐt gì về nghệ thuật
xây dựng truyện?


- HS trả lời.
2. Néi dung:


? Qua t/p nhà văn Đức Ban muốn
gửi gắm tới bạn đọc thơng điệp gì?


 HS đọc ghi nhớ SGK.


<b>H§4.HD lun tËp:</b>


?Theo em,tại sao các n/v chính
trong truyện lại không đợc đặt tên?
- HS thảo luận nhóm,trình bày.
- GV nhận xét , bổ sung.


2.Em h·y viết bài văn ngắn nói lên
ớc mơ về nghề nghiệp của mình.



+ Cảm giác hẫng hụt


=><i>Miêu tả nội tâm n/v =></i> Buồn bÃ,chán
<b>nản.</b>


- "Sụng Dunh,nỳi ỏ"=> <i>Chi tiếtmở</i> =>
<b>Lập nghiệp ngay trên mảnh đất quê </b>
<b>h-ơng.</b>


<b>III.Tæng kết :</b>
1.Nghệ thuật:


- Ngòi bút miêu tả nội tâm tinh tÕ.
2.Néi dung:


- Qua truyện ngắn"ma phùn",nhà văn Đức
Ban muốn gửi gắm tới bạn đọc bức thông
điệp : Cuộc đời có nhiều con đờng,mỗi thanh
niên học sinh cần biết lựa chọn một nghề
nghiệp phù hợp ,nhất là trên quê hơng mình.
IV. luyện tập:


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

- Nắm vững ghi nhớ.


- Tỡm c thờm mt s t/p của nhà văn Đức Ban.
- Chuẩn bị bài:"Tổng kết về từ vựng"


+ Xem lại kiến thức đã học về từ vựng.



 rót kinh nghiƯm:


<i>Ngày soạn : 22/10/2009 </i>


Tỉng kÕt vỊ tõ vùng


<b> (Từ đơn ,từ phức ...từ nhiều nghĩa )</b>


<b>a.mục tiêu cần đạt :</b>
<b> Giúp học sinh :</b>


1.Hệ thống hoá kiến thức từ vựng đã học từ lớp 6 đến lớp 9, vận dụng vào việc phân
tích, cảm thụ, tạo lập văn bản.


2.Rèn kĩ năng dùng từ, giao tiếp đạt hiệu quả.
<b>b.Chuẩn bị :</b>


- GV: Bài tập, bảng phụ.
- HS: Ơn tập kiến thức.
<b>c.Tiến trình dạy học :</b>
<b> * ổn định tổ chức :</b>
<b> * Bài mới </b>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức cần đạt</b></i>
- GV gii thiu ni dung 1.


- HS nhắc lại các khái niệm.
? Em hiểu từ là gì?



? Th no là từ đơn, từ phức?
? Từ ghép khác từ láy ở điểm nào?


? Vẽ sơ đồ cấu tạo từ tiếng Vit.


- Giáo viên hớng dẫn làm bài tập.
? Nhận diện các từ ghép và từ láy.
- Học sinh lên bảng làm bài tập, nhận
xét, sửa chữa.


- Giáo viên lu ý trờng hợp các từ ghép
ngẫu nhiên có quan hệ về âm ( giống
phụ âm đầu ), giữa các yếu tố có quan
hệ ngữ nghĩa, khác với từ láy ( giữa các


<b>I. T n v t phức</b>
<i><b>1. Lí thuyết</b></i>


- Kh¸i niƯm tõ.


- Từ đơn: từ có một tiếng.


- Tõ phøc: Tõ cã hai tiÕng trë lªn.( gồm từ
ghép và từ láy)


+ Từ ghép: các tiếng có quan hƯ vỊ nghÜa.
+ Tõ l¸y: c¸c tiÕng cã sù hßa phèi ©m
thanh.


- Sơ đồ cấu tạo từ :


Từ


Từ đơn Từ phức


Tõ ghÐp Tõ l¸y
<i><b>2. Bµi tËp </b></i>


- Từ ghép : ngặt nghèo, giam giữ, bó buộc,
tơi tốt, bọt bèo, cỏ cây, đa đón, nhờng nhịn,
rơi rụng, mong muốn.


- Tõ l¸y : nho nhỏ, gật gù, lạnh lùng, xa
xôi, lấp lánh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

tiếng có quan hệ láy âm nhau).


? HÃy phân loại các từ láy sau theo tiêu
chí nghĩa giảm nhẹ hoặc mạnh thêm so
với yếu tố gốc.


? Từ đó em rút ra bài học gì về cách
dùng từ và cách dùng từ láy.


=> Lựa chọn từ ngữ phù hợp, diễn đạt
chính xác nhằm đạt mục đích giao tip.
? Thnh ng l gỡ?


? Phân biệt thành ngữ và tục ngữ.



+ Thnh ng : ng c nh, biu thị một
khái niệm.


+ Tục ngữ thờng là một câu biểu thị
phán đốn, nhận định.


? Trong 5 vÝ dơ của bài tập, trờng hợp
nào là thành ngữ, tục ngữ. HÃy giải
nghĩa.


? Kiểm chứng bằng cách nào.
- Tham khảo trang 238.


- Chia nhóm dự thi viết các thành ngữ.
- Nhận xét, công bố kết quả.


? Đặt câu với một thành ngữ trong
nhóm.


? Tìm hai dẫn chứng về việc sử dụng
thành ngữ trong văn chơng.


? Nghĩa của từ là gì ? có mấy cách giải
nghĩa từ ?


- GV híng dÉn HS lµm bµi tËp.


+ Từ láy giảm nhẹ: trăng trắng, đèm đẹp,
nho nhỏ, xôm xốp, lnh lnh.



+ Từ láy tăng nghĩa: Sạch sành sanh, sát
sàn sạt, nhấp nhô.


<b>II. Thành ngữ </b>
<i><b>1. Khái niệm </b></i>


+ Thành ngữ: là loại cụm từ có cấu tạo cố
định, biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh.
+ Tục ngữ: là những câu nói dân gian có
đặc điểm ngắn gọn, biểu thị phán đốn,
nhận định.


<i><b>2. Bµi tập </b></i>
<i><b>Bài 1 </b></i>
<b>+ Tục ngữ :</b>


- "Gn mc thỡ đen, gần đèn thì rạng" :
hồn cảnh, mơi trờng xã hội có ảnh hởng
quan trọng đến tính cách, đạo đức con ngời.
- ''Chó treo mèo đậy'': giữ gìn thức ăn, với
chó thì phải treo lên cao, với mốo phi y
li.


+ Thành ngữ:


- <i>ỏnh trng b dựi</i>: việc làm không đến
nơi đến chốn, bỏ dở, thiếu trách nhiệm.
- <i>Đợc voi đòi tiên</i>: tham lam, đợc cái ny,
mun cỏi kia.



- <i>Nớc mắt cá sấu</i>: thông cảm, thơng xót giả
dối, lừa ngời khác.


<i><b>Bài 2 </b></i>
<i><b>Mẫu :</b></i>


+ Thnh ngữ chứa yếu tố động vật : mèo
mả gà đồng, đầu voi đuôi chuột, mỡ để
miệng mèo.


+ Thành ngữ chứa yếu tố thực vật: cây nhà
lá vờn, nớc đổ lá khoai, dây cà ra dây
muống.


<b>Bµi 3 </b>


- Kẻ cắp bà già.


- Kiến bò miệng chén.
- Hồn lạc phách xiêu.
<b>III. Nghĩa của từ </b>


<i><b>1. Lí thuyết: Nghĩa của từ là nội dung ( sv,</b></i>
t/c, qh, hđ) mà từ biểu thị.


- Có 3 cách giải nghĩa của từ:
+ Trình bày khái niệm.


+ Mô tả sv, hđ, ..



+ Đa ra những đồng nghĩa, trái nghĩa
<i><b>2. Bài tập </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

? HiƯn tỵng chun nghÜa cđa tõ là gì.
? Kết quả .


? K/n từ nhiều nghĩa, cho ví dụ về từ
nhiều nghĩa.


? Giải thích cách dùng từ ''hoa'' trong
câu thơ của Nguyễn Du.


- Giáo viên tích hợp nội dung giờ văn
học.


-> Vỡ cỏch gii thích a khơng hợp lí khi lấy
ngữ tính từ để định nghĩa tính từ.


<b>IV. HiƯn t ỵng chun nghÜa cđa tõ, tõ </b>
<b>nhiỊu nghÜa </b>


1


<b> .LÝ thut : </b>


* HTCN: Là hiện tợng nghĩa của từ thay
đổi, tạo ra từ nhiều nghĩa.


+ NghÜa gốc: xuất hiện từ đầu làm cơ së
cho nghÜa kh¸c.



+ Nghĩa chuyển: đợc sinh ra trên cơ sở
nghĩa gốc.


* Tõ nhiều nghĩa: Là từ có từ hai nghĩa trở
lên.


<i><b>2. Bài tËp </b></i>


- ''hoa'' trong ''thềm hoa'',''lệ hoa'' đợc dùng
với ngha chuyn.


- Không phải hiện tợng chuyển nghĩa làm
xuất hiện từ nhiều nghĩa, mà là hiện tợng
chuyển nghĩa lâm thời.(tồn tại trong văn
cảnh).


<b>*Củng cố :</b>


-Hệ thống lại nội dung bài học.
<b>* H ớng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Xem lại các nội dung đã học.


- ôn lại kiến thức :từ đồng âm,từ đồng nghĩa,từ trái nghĩa...
* rút kinh nghiệm :


<b> </b>

<i>Ngày soạn :23/10/2009</i>


<b> </b>

Tỉng kÕt vỊ tõ vùng ( TiÕp )


<b> (Từ đồng âm...trờng từ vựng) </b>
<b>a.mục tiêu cần đạt :</b>


<b> Gióp häc sinh :</b>


1.Tiếp tục hệ thống hoá, củng cố kiến thức về từ vựng đã học : Từ đồng âm, từ đồng
nghĩa, trái nghĩa, cấp độ khái quát nghĩa từ ngữ, trờng từ vựng.


2. Rèn kĩ năng dùng từ, đặt câu, tạo lập văn bản.
<b>b.Chuẩn bị :</b>


- GV hệ thống hoá kiến thức, giải bài tập.
- HS: «n tËp kiÕn thøc.


<b>c.tiến trình dạy học : </b>
<b> * ổn định tổ chức :</b>
<b> * Bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức cần đạt</b></i>
Tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

? Thế nào là từ đồng âm?


? Phân biệt hiện tợng đồng âm với
hiện tợng từ nhiều nghĩa. Cho ví dụ?


- Häc sinh lµm bµi tËp.


? Thế nào là từ đồng nghĩa?


Cho ví dụ?


? Các từ đồng nghĩa có thể thay thế
cho nhau trong mọi trờng hợp đợc
khơng. Vì sao?


? Chọn cách hiểu đúng về từ đồng
nghĩa.


? V× sao cã thĨ dïng tõ ''xuân'' thay
cho từ ''tuổi tác''.


? Vic dựng t nh trên có tác dụng
diễn đạt ntn.( từ xuân thể hiện nột ti
p, tr trung)


? Thế nào là từ trái nghĩa?


- GV lu ý : Trái nghĩa là khái niệm
thuộc về quan hệ giữa các từ. Khi nói
từ nào đó là từ trái nghĩa thì ta phải
đặt nó trong quan hệ với một từ khác.
- Học sinh thảo luận nhóm, xác định.
- Giáo viên lu ý 2 nhóm từ trái


nghÜa :


+ Trái nghĩa ngôn ngữ : đứng trong
từ in vn trỏi ngha nhau.



+ Trái nghĩa ngữ dụng : chỉ trái nghĩa
trong một số văn cảnh.


Ví dụ : Các thành ng÷ cã tõ trái
nghĩa :


+ Đầu voi đuôi chuột.


+ Cắn nhau nh chó với mèo.
+ Ông nói gà, bà nói vịt.
- HS nêu yêu cầu bài tập.


? Nhn xột v c im ý nghĩa, khả


V


<b> . Từ đồng õm</b> :


<i><b>1. Khái niệm: có âm thanh giống nhau nhng</b></i>
nghĩa kh¸c xa nhau.


2. Phân biệt hiện t<i><b> ợng đồng âm với hiện t</b><b> - </b></i>
<i><b>ợng từ nhiều nghĩa</b></i>


* Từ đồng âm : là những từ phát âm giống
nhau nhng nghĩa khác xa nhau hoàn toàn .
* Từ nhiều nghĩa : một từ có chứa nhiều
nét ngha khỏc nhau.


<i><b>3. Bài tập</b></i>


a. <i>Lá</i> xa cành


<i>Lá</i> phổi của thành phố.


=> Hiện tợng từ nhiều nghĩa.
b. <i>Đ ờng</i> ra trËn.


<i>Ngọt</i> nh đờng.


=> Hiện tợng từ đồng âm.
<b>VI.Từ đồng nghĩa </b>


<i><b>1. lÝ thuyÕt</b><b> </b></i>


- TĐN: có nghĩa giống nhau hoặc gần giống
nhau. Một từ có thể thuộc vào nhiều nhóm
từ đồng nghĩa khác nhau.


- Phân loại từ đồng nghĩa.
<i><b>2. Bài tập </b></i>


- Chän d.


- Từ ''xuân'' là từ chỉ mùa trong năm, tơng
ứng với một tuổi => Đây là hiện tợng
chuyển nghĩa theo phơng thức hoán dụ.
- Dùng từ ''xuân'' thể hiện tinh thần lạc quan
của tác giả, đồng thời tránh lặp từ ''tuổi tác''.


<b>VII.Tõ tr¸i nghÜa </b>


<i><b>1. Lí thuyết </b></i>


- TTN: có nghĩa trái ngợc nhau. Một từ
nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ trái
nghĩa khác nhau.


- Tác dụng, giá trị của từ trái nghÜa.
<i><b>2. Bµi tËp </b></i>


a. Các cặp từ trái nghĩa ngơn ngữ :
xấu - đẹp ; xa - gần ; rộng - hẹp.
Các cặp từ trái nghĩa ngữ dụng:
Voi - chuột ; chó - mèo ; ơng - bà.


b. Từ trái nghĩa tuyệt đối : có tính chất phủ
định lẫn nhau, không kết hợp với từ chỉ mức
độ. ( rất, hơi, quỏ, lm )


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

năng kết hợp của từng nhóm.
? Phân loại, cho ví dụ.


- HS nêu khái niệm.
- GV bỉ sung hoµn chØnh.


? Vận dụng kiến thức về các kiểu cấu
tạo từ tiếng Việt hãy điền vào sơ đồ,
giải thích cấp độ khái quát nghĩa từ
ngữ của các từ trong sơ đồ.


? Trờng từ vựng là gì. Cho ví dụ?


? Vận dụng kiến thức về trờng từ
vựng hãy phân tích sự độc đáo trong
cách dùng từ của đoạn văn.


nghÌo.


VIII<b> . Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ</b>
<i><b>1.Lí thuyết</b></i>


+ NghÜa cđa mét tõ ng÷ cã thÓ réng hơn
(kquát hơn) hoặc hẹp hơn (ít kquát hơn)
nghĩa của từ ngữ khác.


- Từ ngữ có nghĩa rộng
- Từ ngữ có nghĩa hẹp.
<i><b>2. Bài tập </b></i>


<b> </b>


Sơ đồ : <b> </b>
<b> Từ</b>


Từ đơn Từ phức


Tõ ghÐp Tõ l¸y
Tõ ghÐp Tõ ghÐp Tõ l¸y Tõ l¸y
CP §L HT BP


L¢ LV



<b>IX. Tr êng tõ vùng(7') </b>
1. Lí thuyết


+ Trờng TV: là tập hợp của những từ Ýt nhÊt
cã mét nÐt chung vỊ nghÜa.


<i><b>2 Bµi tËp: </b></i>


- Dïng hai tõ cïng trêng tõ vùng ''t¾m'',
'bể''.


=> Tăng giá trị biểu cảm, sức tố cáo của câu
văn mạnh mẽ hơn.


<b>* Củng cố : </b>


1. Phân biệt hiện tơng đồng âm và hiện tợng nhiều nghĩa?


2. Ngời ta thờng vận dụng tính chất trái nghĩa của từ để tạo ra giá trị biểu cảm nh thế
nào.( câu đối )


<b>* H ớng dẫn về nhà :</b>


- Ôn lại lí thuyết, hoàn chỉnh các bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b> </b><i>Ngày soạn :27/10/2009</i>


kiểm tra về truyện trung đại



<b>A. Mục tiêu cần đạt:</b>
Giúp học sinh:


1. Khắc sâu những kiến thức cơ bản về truyện trung đại Việt Nam, những thể loại chủ
yếu, giá trị nội dung và nghệ thuật của những tác phẩm tiêu biểu.


2. Qua bài kiểm tra, đánh giá trình độ của học sinh về các mặt kiến thức và năng lực
diển đạt.


<b>B. ChuÈn bÞ </b>:


- Giáo viên: Ra đề, in ân


- Học sinh: ôn tập thật kỹ phần văn học trung đại


<b>C. hoạt độn g trên lớp:</b>
<sub> Giáo viên phát đề cho học sinh.</sub>


I. Tr¾c nghiƯm:


<b>C</b>


<b> âu 1</b>: Nhận định nào sau đây nói đúng về truyện truyền kì :
A. Là những truyện kể về những sự việc hồn tồn có thật


B. Là những truyện kể có sự đan xen giữa những yếu tố có thật và nhng yu t
hoang ng


C. Là những truyện kể về các sự việc hoàn toàn do tác giả tự tởng tợng mà ra
D. Là những truyện kể về những nhân vËt lÞch sư



<b>Câu 2: Nhận định nào nói đúng và đầy đủ ý nghĩa của chi tiết Vũ Nơng gieo mỡnh </b>
xung sụng t vn?


A. Phản ánh chân thực cuộc sống đầy oan khuất và khổ đau của ngời phụ nữ trong
xà hội phong kiến


B. Bày tỏ niềm thơng cảm của tác giả trớc số phận mỏng manh và bi thảm của ngời
phụ nữ trong xà hội phong kiÕn


TiÕt


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

C. Tố cáo xã hội phụ quyền phong kiến đã chà đạp lên quyền sống của con ngời,
nhất là ngời phụ nữ


D. Cả A, B, C u ỳng


<b>Câu 3: Giá trị t tởng lớn nhất của Truyện Kiều là gì?</b>


A. Tinh thần dân tộc B. Giá trị hiện thực và giá trị nhân đạo
C. Tinh thần yêu nớc D. Tinh thần cách mạng


<b>Câu 4: Trong câu thơ “Một hai nghiêng nớc nghiêng thành” tác giả đã sử dụng biện </b>
pháp nghệ thuật gì?


A. PhÐp so s¸nh B. PhÐp Èn dô
C. Sư dơng ®iĨn cè, ®iĨn tÝch. D. PhÐp ho¸n dơ


<b>Câu 5: Cảnh lầu Ngng Bích đợc miêu tả chủ yếu qua con mắt của ai?</b>
A. Nguyễn Du B. Thuý Kiều



C. Tó Bµ D. Nhân vật khác


<b>Câu 6: Đoạn trích Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga Thể hiện khát vọng gì của </b>
tác giả


A. Có cơng danh hiển hách B. Đợc cứu ngời giúp đời
C. Trở nên giàu sang phú quý D. Có tiếng tăm vang dội
<b>II. Tự luận</b>


Phân tích vẻ đẹp của Thuý Kiều trong đoạn trích “Chị em Thuý Kiều”
<b>Đáp án và biểu điểm</b>


<b>I. Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng đợc 0,5 điểm)</b>


C©u hái 1 2 3 4 5 6


Đáp án B D B C B B


<b>II. Tự luËn</b>


1. Mở bài (1 điểm) Giới thiệu vị trí đoạn thơ, khái quát vé đẹp của Thuý Kiều
2. Thân bài (4 điểm )


- Phân tích vẽ đẹp chung của hai chị em
- So sánh vẻ đẹp của Thuý Vân và Thuý Kiều


- Nhận xét về vẻ đẹp của Thuý Kiều và nghệ thuật tả ngời của Nguyễn Du
3. Kết bài (1 điểm)



Cảm nghĩ, đánh giá, khẳng định vẻ đẹp của Thuý Kiều và cảm hứng nhân đạo của tác
giả.


<b>* </b>


h íng dÉn vỊ nhµ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<i>Ngµy so¹n : 28/9/2009</i>


<i> </i>


§ång chÝ


( <i>ChÝnh H÷u)</i>


<b>a.Muc tiêu cần đạt:</b>
Giúp HS :


1.Cảm nhận đợc vẻ đẹp chân thực, giản dị của tình đồng chí, đồng đội và hình ảh
ng-ời lính Cách mạng đợc thể hiện trong bài thơ. Nắm đợc đặc sắc nghệ thuật của bài thơ:
Chi tiết chân thực, hình ảnh gợi cảm và cơ đọng, giàu ý nghĩa biểu tợng.


2. Rèn luyện năng lực cảm thụ và phân tích các chi tiết nghệ thuật, các hình ảnh
trong một tác phẩm thơ giàu cảm hứng hiện thực mà không thiếu sức bay bỉng.


3. Båi dìng lßng yêu nớc, cảm thông với những khó khăn của ngời lÝnh.
<b>b.chuÈn bÞ : </b>


- GV: B¶ng phơ.



- HS : Chn bị bài theo hớng dẫn của giáo viên.
<b>c.tiến trình dạy-học : </b>


<b> * ổn nh t chc</b>


<b> *Bài cũ : Qua hai đoạn trích "LVT cứu KNN" và"LVT gặp nạn",em hiểu gì về quan </b>
niệm nhân nghĩa của NĐC?


<b> * Bµi míi :</b>


<i>GV giíi thiƯu bµi:</i>


Từ sau CM T8- 1945, trong VH hiện đại VN xuất hiện một đề tài mới. Tình đồng chí,
đồng đội của ngời chiến sĩ cách mạng - anh bộ đội cụ Hồ. Chính Hữu là nhà thơ đầu
tiên đóng góp thành cơng vào đề tài ấy bằng bài thơ đặc sắc: "Đồng chí ".


<i><b>Hoạt động của GV - HS</b></i> <i><b>ND kiến thức cần đạt (ND ghi bảng)</b></i>
<b>HĐ 1.HD đọc </b>–<b> hiểu chú thích</b> :


- HS đọc chỳ thớch *


? Em hÃy nêu vài nét khái quát về tác
giả?


- HS nêu.


- GV ging m rng: Chớnh Hu là nhà
thơ quân đội chủ yếu viết về đề tài Ngi
lớnh v chin tranh.



+Ông tham gia c¶ hai cuộc kháng
chiến chống Pháp và chống Mĩ.


+CH từ ngời lính trung đồn thủ đơ trở
thành nh th quõn i.


+Đợc nhà nớc phong tặng giải thởng
HCM về văn học năm 2000.


+ TP chính : Tập thơ "Đầu súng trăng
treo"


? Bài thơ "đồng chí"ra đời trong h/c
nào?


- Bài thơ là những cảm xúc chân
thành,sâu lắng của t/g về tình đồng
chí,đồng đội thiêng liêng.


<b>HĐ2.HD đọc </b>–<b> hiểu văn bản :</b>
- GVhớng dẫn đọc.


- HS đọc.


<b>I.§äc </b>–<b> hiĨu chó thÝch :</b>
<i><b>1. Tác giả</b></i>


- Chính Hữu: 1926 ,tên thật là Trần
Đình Đắc,quê ở Can Lộc Hà Tĩnh.



<i><b>2. Tác phẩm:</b></i>


- Viết vào đầu năm 1948 tại chiến khu
Việt Bắc.


- In trong tập "Đầu súng trăng treo"
<i><b>3.Từ khó:</b></i>


- Lu ý tất cả các chú thích SGK.
<b>II.Đọc </b><b> hiểu văn bản</b> :


1. §äc :
TiÕt


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

- HS đọc 7 câu th u.


? Mở đầu bài thơ t/g giới thiệu cho
chúng ta biết điều gì ?


? Bằng những h/ả nào ? Gợi cho em
nghĩ đến những vùng quê nào ?


- HS trình bày.


- Họ là những ngời nông dân khoác lên
mình màu xanh áo lính ra đi từ những
miền quê nghèo khó,lam lũ.


? Em có nhận xét gì về cách sd h/a ở
đây ? Diễn tả điều gì ? ở những ngời


lính ấy có điểm gì chung?


- HS trình bày.


? S gn gi y ó xõy đắp mqh tình
cảm giữa những con ngời này ra sao ?


- Từ những con ngời xa lạ phút
chốc họ trở thành những ngời
bạn thân quen,gần gũi,thành đôi
tri kỉ.


? Tình cảm ấy đợc thể hiện ra sao?
- Hai dịng thơ chỉ có một chữ chung
nhng dờng nh cái chung đã bao trùm tất
cả


- GV: Tõ những miền quê nghèo khã
kh¸c nhau hä cïng héi tơ l¹i cùng
chung chiến hào, chung lí tởng và trở
nên gần gũi, thân thiết, cùng nhau chia
ngọt sẻ bùi


? S tng đồng ấy đã tạo nên một tình
cảm mới, đẹp đẽ. Đó là tình cảm nào?
? Cấu trúc câu thơ có gì khác với những
câu trên?


- Mạch thơ có sự chuyển đổi đột
ngột,hai tiếng "đồng chí"đứng tách


riêng thành một câu thơ nh nhấn
manh,cô đúc t/c vừa rất đỗi mới mẻ vừa
hết sức thiêng liêng cao c.


? T/g sử dụng kiểu câu gì?


? Tỏc gi mun diễn tả điều gì qua cách
sử dụng câu đặc biệt?


- GV: Câu thơ nh cái bản lề nối 2 đoạn
thơ, khép mở 2 ý cơ bản: cơ sở của tình
đồng chí, biểu hiện của tình đồng chí,
thể hiện sự dồn nén, chất chứa, bật ra
tiếng gọi thiêng liêng, cảm động, khẳng
định và ngợi ca một tình cảm mới mẻ
bắt nguồn từ những tình cảm truyền
thống.


- Trong một bài thơ: " Giá từng thớc
đất", một lần nữa Nhà thơ C.Hữu trở lại
với đề tài đồng chí:


" Đồng đội ta là hớp nớc uống chung,


2. Phân tích :


<i><b>* Hoàn cảnh xuất thân của những ngêi</b></i>
<i><b>lÝnh :</b></i>


- Nớc mặn đồng chua


- t cy lờn si ỏ


<i>-> Sử dụng thành ngữ,h/a chân thực,giàu</i>
<i>sức gợi</i>.


<b>=> Nghèo khó ,lam lũ => Chung cảnh</b>
<b>ngộ xuất thân.</b>


- Súng bên súng, đầu sát bên đầu
- Chung chăn,tri kØ


<i><b>-> Cùng chung nhiệm vụ, mục đích, lí </b></i>
<i><b>t-ởng</b></i>


- Đồng chí!
-> Câu đặc biệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

bát cơm sẻ nửa, là chia nhau một mảnh
tin nhà, chia nhau cuộc đời, chia nhau
cỏi cht."


- HS c on 2.


? Tự sâu thẳm trong lòng ngời lính ẩn
chứa t/c gì ? Đợc gợi lên từ những h/ả
nào?


- HS nêu.


? Em có nhận xét gì về hình ảnh thơ mà


tác giả sử dụng?


? Những ngời lính lên đờng làm nhiệm
vụ chiến đấu,họ đã thể hiện quyết tâm
gì?. Họ đã thấu hiểu điều gì ở nhau?
- GV: sự quyết tâm lên đờng chiến đấu
của họ là biêủ hiện của lòng yêu nớc
sâu sắc, của tình đồng chí thiêng liêng,
họ ý thức sâu sắc việc họ làm:


" Ta hiểu vì sao ta chiến đấu
Ta hiểu vì sao ta hiến máu"


? Cuộc đời ngời lính đợc t/g miêu tả
qua những h/ả nào ?


? Nhận xét của em về những hình ảnh
đó ?


? Điều gì đã giúp họ vợt qua mọi thiếu
thốn gian khổ ấy ?


- Bàn tay nắm chặt bàn tay thay cho vạn
lời nói-> sức mạnh của tình đồng
chí,đồng đội thiêng liêng cao cả nhng
rất đỗi mộc mạc chân thành,không n
o nhng thm thớa.


- GV liên hệ với câu thơ cđa Lu Quang
Vị:



" Phút chia tay ta chỉ nắm tay mình
Điều cha nói bàn tay đã nói "


- HS khái qt biểu hiện của tình
đồng chí của những ngời lính
cách mạng.


* Biểu hiện của tình đồng chí: Hiểu,
cảm thơng sâu sắc tâm t tình cảm của
nhau; cùng nhau chia sẻ gian lao, gắn
bó u thơng…


- HS đọc 3 câu thơ cịn lại.


? Khung cảnh thiên nhiên đợc miêu tả
qua những từ ngữ nào ? em hình dung
gì về cảnh nơi đây ?


- L¹nh lÏo,hoang vu với cái lạnh tª
buèt.


?Thế nhng đằng sau những h/ả trần trụi
ấy là điều gì ?


- Sức mạnh đồng đội đã giúp họ vợt lên
tất cả,đến đây khơng cịn là tơi – anh
nữa mà tôi và anh đã hoà vào cái Ta
rộng lớn của tình đồng chí,đồng đội



<i><b>* Biểu hiện của tình đồng chí</b></i>
- Rung nng gi bn


- Gian nhà không mặc kệ gió lung lay.
- Giếng nớc ra lính.


<i>-> Hình ảnh gần gũi, ngôn ngữ giản dị,</i>
<i>mộc mạc,NT nhân hoá,tợng trng.</i>


<i><b>-> Hiểu, cảm thông sâu sắc.</b></i>


- Biết ớn lạnh
- Sốt run ngời


- áo rách vai, quần vá


- cời buốt giá chân không giày.


<i>+ Miêu tả chân thực, cụ thĨ. </i>


<b>-> gian khỉ , thiÕu thèn.</b>


- Th¬ng nhau… tay nắmtay
-> gắn bó, keo sơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

thiêng liêng cao c¶.


?Bài thơ kết lại bằng h/ả gì? Phân tích
cái hay của cách sử dụng h/ả đó ?



- "Đầu súng trăng treo"-> h/ả vừa thực
vừa lãng mạn,gần và xa,thực tại và mơ
mộng,chất chiến đấu và chất trữ
tjnhf,chiến sĩ và thi sĩ hoà quyệnvới
nhau=>Biểu tợng của thơ ca kháng
chiến:hiện thực và lãng mạn=> Tinh
thần lạc quan cách mạng.


? Qua bài thơ em có cảm nhận gì về h/ả
anh bộ đội thời kì k/c chống Pháp?
- HS trình bày.


<b>H§3.HD tỉng kÕt:</b>


<b>H§4.HD lun tËp:</b>


? Giải thích nhan đề bài thơ ?


? Viết đoạn văn ngắn trình bày cảm
nhận của em về h/ả ngời lính thời k/c
chống Pháp đợc thể hiện trong bài thơ?


<i>l·ng m¹n</i> => Tinh thần lạc quan cách
<b>mạng.</b>


<b>III.Tổng kết:</b>


+ NT: Hỡnh ảnh chân thực, gợi tả, gợi
cảm; từ ngữ cô đọng, hàm súc; kết hợp
chất lãng mạn và hiện thực.



+ ND: Ca ngợi tình đồng chí chân thành,
trong sáng, gắn bó keo sơn; vẻ đẹp của
ngời lính CM trong k/c chng Phỏp.


<b>IV. Luyện tập</b>
- HS trình bày.


- GV nhËn xÐt bæ sung.


<b> * H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Học thuộc lịng bài thơ, nắm chắc giá trị nội dung, nghệ thuật.
- Viết đoạn văn trình bày cảm nhận của em về đoạn thơ thứ ba.
- Chuẩn bị: " Bài thơ về tiểu đội xe không kính"


*rót kinh nghiƯm:


<b> </b><i>Ngµy so¹n : 30/10/2009</i>


<i><b> </b></i>

Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính


(

Ph¹m TiÕn DuËt

)



<b>a.Mục tiêu cần đạt: </b>
Giúp HS :


1.Thấy đợc nét độc đáo của hình tợng những chiếc xe khơng kính cùng hình ảnh
ng-ời chiến sĩ lái xe Trờng Sơn hiên ngang, dũng cảm, trẻ trung, sôi nổi trong bài thơ; cảm
nhận đợc giọng điệu ngôn ngữ riêng của bài thơ.



2. Rèn luyện năng lực cảm thụ và phân tích thơ hiện đại.
3. Bồi dỡng tình cảm yêu mến, tự hào về các thế hệ cha anh.
<b>b.Chuẩn bị :</b>


- GV: T liƯu, ch©n dung nhà thơ.


- HS: Chuẩn bị bài theo hớng dẫn của giáo viên, học thuộc lòng bài thơ.
<b>c.Tiến trình dạy - học : </b>


<b> * ổn định tổ chức :</b>


<b> * Bµi cị : </b>


? §äc thuộc lòng bài thơ "Đồng chí ".Qua bài thơ hình ¶nh ngêi lÝnh hiƯn lªn
ntn?


<b> * Bµi míi :</b>
TiÕt


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

GV giới thiệu bài: PTD là cây bút tiêu biểu của lớp các nhà thơ trẻ thời kì kháng chiến
chống Mĩ. Thơ PTD có giọng điệu tự nhiên, tinh nghịch mà sơi nổi, tơi trẻ, đã góp phần
làm sống mãi hình ảnh thế hệ thanh niên thời chống Mĩ - đặc biệt là lớp trẻ ở tuyến
đ-ờng Trđ-ờng Sơn - và không khí của thời đánh Mĩ gian khổ, ác liệt mà phơi phới niền tin.
Nhiều bài thơ của ông đã đi vào trí nhớ cơng chúng, trong đó tiêu biểu là " Bài thơ về
tiểi đội xe khơng kính".


<i><b>Hoạt động của GV - HS</b></i> <i><b>ND kiến thức cần đạt(ND ghi bảng)</b></i>
<b>HĐ1.HD đọc </b>–<b> hiểu chú thích :</b>



- HS đọc chú thích *


? Em hÃy nêu vài nét khái quát về tác
giả bài thơ.


- HS nêu.


- GV giảng mở rộng.


+ Từng vào bộ đội ,hoạt động trên
tuyến đờng Trờng Sơn,viết nhiều bài
thơ mang hơi thở trực tiếp của cuộc
chiến tranh.


? Nêu h/c sáng tác của bài thơ?
<b>HĐ2.HD đọc </b>–<b> hiểu văn bản :</b>
- GV hớng dẫn đọc.


- HS đọc.


- GV, HS nhận xét cách đọc.


? Xuyên suốt bài thơ là hình ảnh nào?
? Hình ảnh đó đợc miêu tả bằng câu
thơ nào?


? xét về mục đích nói đây là kiểu câu
gì ? Em có nhận xét gì về cách sd h/ả
này? Vì sao có thể nói nh vậy ?



-Tác giả sd kiểu câu phủ định,2 lần
phủ định để rồi khẳng định : những
chiếc xe vốn dĩ có kính.


Xa nay h/ả xe cộ khi đa vào thơ thờng
mang ý nghĩa tợng trng , nhng có thể
nói lần đầu tiên,PTD đã đa vào trong
thơ một h/ả rất thực,thực đến trần
trụi,là nét độc đáo , mới lạ mà chỉ có
hồn thơ nhạy cảm nh PTD mới nhận ra
điều đó.


? T/g lí giải điều đó ra sao ?


? Em có nhận xét gì về từ ngữ,giọng
điệu câu thơ ? Diễn tả điều gì ?


- HS trình bày.


? Sự tàn khốc của chiến tranh còn làm
cho những chiếc xe trở nên biến dạng
ntn ?


<b>I.Đọc </b><b> hiểu chú thích :</b>
<i><b>1. Tác giả</b></i>


- Phạm Tiến Duật ( 1941 ,quª ë Phó
Thä.


- Nhà thơ trẻ trëng thµnh tõ cuộc k/c


chống Mĩ.


- Phong cách thơ: Sôi nổi, trẻ trung, hồn
nhiên.


- TP chớnh :Vầng trăng quầng
lửa(1970),Thơ một chặng đờng(1971),ổ
hai đầu núi(1981)


<i><b>2. T¸c phÈm:</b></i>


- ViÕt 1969, in trong tËp " Vầng trăng
quầng lửa"


- Thể loại: thơ tự do.
<i><b>3.Từ khó :</b></i>


<b>II. Đọc- hiểu văn bản </b>
<i><b>1. Đọc</b></i>


<i><b>2. Phân tích</b></i>


<i><b>a. Hình ảnh những chiếc xe không kính</b></i>


<i>- Khụng cú kính khơng phải vì xe khơng có</i>
<i>kính</i>-> hai lần phủ định để khẳng định =>
<b>mới lạ,độc đáo.</b>


- Bom giật, bom rung… …vỡ -> <i>điệp</i>
<i>từ,động từ mạnh,giọng điệu tự nhiên pha</i>


<i>chút ngang tàng</i> => Tái hiện khơng khí
<b>ác liệt của chiến tranh.</b>


- Khơng có đèn, mui, thùng xe có xớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

? Đằng sau hình tợng những chiếc xe
không kính là h/ả của ai ?


? T th ca ngi lính lái xe đợc miêu tả
ntn ? Bằng bpnt gì ?


- HS nêu cụ thể.


? Hình ảnh thơ trên giúp em hiểu gì về
t thế của ngời lính lái xe.


- HS liên tởng và trả lời.


? Trong nhng chic xe khơng kính
ng-ời lính lái xe cảm nhận đợc điều gì ?
? Nhận xét về hình ảnh thơ, biện phỏp
ngh thut?


? Cho ta hiểu thêm gì về tâm hồn ngêi
lÝnh ?


- GV: Hình ảnh những chiếc xe khơng
kính đã làm nổi rõ hình ảnh những
chiến sĩ lái xe Trờng Sơn. Thiếu đi
những phơng tiện vật chất tối thiểu lại


là hoàn cảnh để ngời lái xe bộc l
nhng phm cht cao p.


? Họ găp phải những khó khăn gì khi
lái những chiếc xe không kính ? Cách
sử dụng từ ngữ? diễn tả điều gì ?


- HS trình bày.


? Trc nhng khó khăn ,thử thách
ấy,ngời lính có thái độ ra sao ? diễn tả
qua những từ ngữ,h/ả nào? nxét về nt?
? Những hình ảnh thơ trên giúp em
hiểu thêm phẩm chất gì của ngời lính
trẻ?


? Đời sống sinh hoạt của ngời lính trẻ
cịn đợc miêu tả qua chi tiết nào? Bằng
biện pháp nghệ thuật nào?


- HS nªu.


? Em cảm nhận đợc vẻ đẹp nào trong
tâm hồn ngời lính lái xe TS?


? Bài thơ khép lại bằng hình ảnh nào?
? Em có nhận xét gì về hình ảnh kết
thúc ấy?


? Nh vậy ta có thể khẳng định điều gì


đã thơi thúc họ chiến đấu?


- GV: Câu thơ cuối toả sáng, chói ngời
cả đoạn thơ -> nhãn tự của bài thơ, nó
bật sáng chủ đề, toả sáng vẻ đẹp của
hình tợng ngời lính lái xe trong bài thơ
nói riêng, và thế hệ trẻ VN thời chống
Mĩ nói chung:


" Xẻ dọc TS đi cứu nớc- Màtơng


<i>ngôn ngữ tự nhiên=> </i><b>Sự tàn phá khốc</b>
<b>liệt của chiến tranh.</b>


<i><b>b. Hỡnh nh ng</b><b> ời lính lái xe </b></i>
- Ung dung buồng lái ta ngồi
- Nhìn đất, nhìn trời, nhìn thẳng


<i><b>-> điệp từ -> T thế ung dung, hiên</b></i>
<b>ngang, chủ động.</b>


- Nhìn thấy gió, con đờng, sao trời, cánh
chim…


<i>-> liệt kê, điệp từ,h/ả vừa thực vừa lÃng</i>
<i>mạn.</i>


<b>=> Tõm hn tơi trẻ,sơi nổi,lạc quan,u</b>
<b>đời.</b>



- Bơi phun


- Ma tu«n ,ma xèi => <i>đt mạnh</i> =>khắc
<b>nghiệt,nguy hiểm.</b>


- ừ thì


- phì pheo châm điếu thuốc
- nhìn nhau...cời ha ha


<i>-> Ngôn ngữ giản dị, giọng điệu ngang</i>
<i>tàng, tinh nghịch, lặp cấu trúc.</i>


<b>-> Tinh thần lạc quan, dũng cảm, coi </b>
<b>th-ờng gian khổ hiểm nguy. </b>


- Bắt tay… vì råi.


- Chung bát đũa….gia đình…
-> Liệt kê, TS kết hợp MT…


<b>-> Tâm hồn sơi nổi trẻ trung, tình ng</b>
<b>chớ gn bú keo sn.</b>


- Xe vẫn chạy vì miền Nam
- Chỉ cần có một trái tim.


<i>-> Kết thúc bất ngờ, hình ảnh hoán dụ.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

lai."



" Xe đi trong đêm tối
Dù đờng lạ đờng quen
Xe đi không lạc lối


Có mắt ta làm đèn." ( Bài ca lái xe
đêm"- THữu.


Hay: " Trong đêm tối tim ta làm ngọn
lửa".


? Nh÷ng phÈm chÊt Êy cña ngời lính
bắt nguồn từ tình cảm thiêng liêng nào.
- HS nêu ý kiến.


- GV khái quát chung.
<b>H§3.HD tỉng kÕt:</b>


? Nét đặc sắc về nghệ thuật của bài
thơ.


? Bài thơ đã để lại trong lòng ngời đọc
ấn tợng sâu sắc nào.


- HS đọc ghi nhớ.


? C¶m nghÜ cđa em vỊ thế hệ trẻ VN
thời chống Mĩ qua hình ảnh ngời lính
trong bài thơ.



- HS tự bộc lộ.


1. Hai VB " Đồng chí" và " Bài thơ về
tiểu đội xe khơng kính" giống và khác
nhau ở điểm nào.


- HS so s¸nh, tìm ra điểm giống, khác
nhau của hai VB.


<b>III.Tổng kết:</b>
+ NT:


+ ND:


<b>IV. LuyÖn tËp </b>
1.


2. + Gièng nhau:


- Cùng viết về đề tài ngời lính.
- …………theo thể thơ tự do.


- ……ca ngợi p/c cao đẹp của ngời lính.
+ Khác nhau:


- Ngời lính ở hai thời điểm khác nhau.
- Ngời lính trong thơ PTD trẻ trung, hồn
nhiên, sôi nổi hơn.


2. Em hiểu gì về nhan đề bài thơ.


- HS trình bày.


( nói về những chiếc xe khơng kính để ca ngợi những ngời lính lái xe Trờng Sơn kiên
c-ờng, dũng cảm, trẻ trung sôi nổi )


- GV: Nhan đề bài thơ thể hiện cái nhìn và khai thác hiện thực của tác giả: khơng chỉ
nói về chiến tranh với sự khốc liệt mà còn là chất thơ của hiện thực ấy.


<b> * H íng dÉn về nhà :</b>


- Học thuộc lòng bài thơ, nắm chắc giá trị nội dung, nghệ thuật.


- Tìm đọc các bài thơ" Bài ca lái xe đêm" ( THữu), " Xe ta đi trong đêm TSơn" ( Tân
Huyền), " TSơn Đơng, TSơn Tây" (PTD)


*rót kinh nghiƯm:




<i> </i>


<i> Ngày soạn : 1/11/2009</i>
<i> </i>TiÕt


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<i><b> </b></i>

Tỉng kÕt vỊ tõ vùng

<i><b> (</b></i>

<i><b>TiÕp)</b></i>



<b>(Sựphát triển của từ vựng,...trau dồi vốn từ ) </b>
<b>a.Mục tiêu cần đạt :</b>


Gióp HS :



1. Nắm vững và biết vận dụng những kiến thức cơ bản về từ vựng đã học: Sự phát
triển của từ vựng, từ mợn, thuật ngữ, biệt ngữ xã hội, trau dồi vốn từ…


2. Rèn luyện kĩ năng sử dụng từ ngữ tiếng Việt đúng và hay.
3. Bồi dỡng ý thức giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt.
<b>B.Chuẩn bị :</b>


- GV: B¶ng phơ


- HS: Chuẩn bị bài theo hớng dẫn của giáo viên, ôn tập kiến thức đã học về từ vựng.


<b>C.Tiến trình dạy - học : </b>
<b> * ổn định tổ chức :</b>


<b> * Bµi míi :</b>


<i><b>Hoạt động của GV- HS</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức cần đạt</b></i>
- HS theo dõi sgk.


? Vận dụng kiến thức thích hợp
để điền vào ơ trống?


- HS lên bảng lập sơ đồ.


? LÊy vÝ dô.


- HS lµm bµi tËp 2.


- HS thảo luận vấn đề: <i>Có thể</i>


<i>có ngơn ngữ mà từ vựng chỉ</i>
<i>phát triển theo con đờng số </i>
<i>l-ợng đợc hay khơng? Vì sao.</i>


? Từ mợn là gì. Cho ví dụ.
- HS đọc bài tập.


? Phân biệt hai nhóm từ mợn?


<b> I. Sự phát triển cña tõ vùng </b>


VÝ dô:


+ Chuột => da chuột => con chuột ( máy vi tính)
+ Điện thoại nóng, điện thoại di động,sở hữu trớ
tu.


+ Phu nhân, In- tơ- nét,


- Khụng th cú ngôn ngữ nào mà từ vựng chỉ PT
theo cách PT số lợng vì để đáp ứng yêu cầu giao
tiếp trong xã hội mới thì vốn ngơn ngữ sẽ phải rất
khổng l, ú l iu khụng cú trong thc t.


<i><b>Bảng ôn tập </b></i>
<i><b>Kiến</b></i>


<i><b>thức</b></i> <i><b>Khái niệm</b></i> <i><b>Bài tập</b></i>



<i><b>II. Từ </b></i>
<i><b>m</b></i>
<i><b> în</b><b> </b></i>


- Từ vay mợn của
tiếng nớc ngoài
để biểu thị những
sự vật, hiện tợng
mà TV cha có từ
Bthị.


- Chän c.


- Nhóm 1: các từ
HV cha đợc Việt
hố hồn tồn]


viết nh TViệt.
- Nhóm 2: các từ
cha đợc Việt hố
hồn tồn, viết
có gạch nối.
III.Từ - Từ mợn của - Chọn b.


<i><b>Sù ph¸t triĨn cđa tõ vùng</b></i>


PT nghÜa cđa tõ PTSL tõ ng÷


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

? ThÕ nào là từ Hán Việt.
- HS nêu khái niệm.



- HS lµm bµi tập trắc nghiệm
bằng cách loại trừ.


? Thuật ngữ là gì.


? Vai trũ của thuật ngữ trong
i sng.


? Thế nào là từ biệt ngữ xà héi.
- HS nªu mét số biệt ngữ


trong tầng lớp HS, SV.


? Các hình thức trau dồi vốn từ.
- HS nêu cơ thĨ.


? Gi¶i thÝch nghÜa cđa mét sè tõ
: BKTT, BHMD


- HS giải thích nghĩa của từ.


- HS phát hiện lỗi, sửa lỗi.


<i><b>Hán</b></i>
<i><b>Việt</b></i>


ting Hỏn nhng
c phát âm và
dùng theo cách


dùng của TV.


Tõ HV lµ bé
phËn quan träng
cđa líp tõ mỵn
gèc Hán.


IV.
<i><b>Thuật</b></i>
<i><b>ngữ và</b></i>
<i><b>biệt ngữ</b></i>
<i><b>XH</b></i>


+ TN: là những từ
ngữ biểu thị khái
niệm khoa học,
công nghệ và
th-ờng dùng trong
các VB khoa học,
CNghệ; mỗi TN
= một k/n.


- TN khơng có
tính biểu cảm.
+ BNXH: Dùng
trong một tầng
lớp XH nhất
định.


- BiƯt ng÷ cđa


HS:


Gậy, ngỗng, ghi
đông, cọc trâu,
học tủ, học gạo,
phao, quay phim,




- Ngời buôn bán:
Vào cầu, sập
tiệm, tróng qu¶,
đ…


V. Trau
<i><b>dåi vèn</b></i>
<i><b>tõ</b></i>


+ Các hình thức
trau dồi vốn từ:
- Tìm hiểu để
nắm chắc nghĩa
của từ và cách
dùng từ.


- Rèn luyện để
làm tăng vốn từ.


+ Giải nghĩa từ:
- " BKTT": Từ


điển ghi đầy đủ
tri thức…


- "B¶o hé mậu
dịch": c/sách bảo
vệ SX trong nớc,
chống lại sự cạnh
tranh của hàng
hoá nớc ngoài
trên thị trờng nớc
mình


-" D tho": bn
tho a ra
thụng qua.


+ Sửa lỗi:


- Thay " béo bổ"
bằng "béo bở".
( Có thể thu đợc
nhiều lợi nhuận)
- Thay " đạm
bạc" bằng tệ bạc.


- " tÊp nËp"=
"tíi tÊp".


<i> </i>



<b>* Cđng cè :</b>


- GV kh¸i qu¸t néi dung tỉng kÕt.
<b>* H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Học thuộc các khái niệm cơ bản.
- Hoàn thiện các bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<i> Ngày soạn : 3/112009</i>




<i><b> </b></i>

Nghị luận trong văn bản tự sự



<b>a.Mục tiêu cần đạt :</b>


Gióp HS :


1. Hiểu đợc thế nào là nghị luận trong văn tự sự, vai trò và ý nghĩa của yếu tố này
trong văn bản tự sự.


2. LuyÖn tËp nhËn diện các yếu tố nghị luận trong VB tự sự và viết đoạn văn tự sự có
sử dụng các yếu tố nghị luận.


<b>B.Chuẩn bị :</b>
- GV: Bảng phụ.


- HS: Chuẩn bị bài theo hớng dẫn của giáo viên.
<b>C.Tiến trình dạy - học : </b>


<b> * ổn định tổ chức :</b>


<b> * Bµi cị :</b>


? Yếu tố miêu tả có vai trò gì trong văn tự sự?
? Thế nào là luận điểm, luận cứ và lập luận?
<b> *Bµi míi :</b>


<i><b>Hoạt động của GV - HS</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức cần đạt</b></i>
<b>HĐ1.HD tìm hiểu yếu tố nghị luận</b>


<b>trong văn bản tự sự :</b>
- HS đọc ví dụ sgk.


- GV híng dÉn HS thảo luận nhóm.
GV chia lớp thành 4 nhóm: Nhóm 1, 2
tìm hiểu đoạn (a), nhãm 3, 4 tìm hiểu
đoạn ( b).


Cõu hi tho lun cho từng đoạn nh sau:
? Đoạn trích (a) là suy nghĩ của ai, về
vấn đề gì?


? Ơng giáo i thoi vi ai, nhm mc
ớch gỡ?


- Đối thoại với chính mình, nhằm thuyết
phục mình(Độc thoại)


? i n kết luận ấy, ông giáo đã lập


luận nh thế nào?


- HS nêu cụ thể trình tự lập luận.


? V hỡnh thức các câu văn trong đoạn
có gì đặc biệt?


- HS nhËn xÐt.


? Những đặc điểm nội dung, hình thức
và cách lập luận trên có tác dụng gì?
- Câu chuyện thêm phần triết lí
- HS đọc đoạn thơ.


<b>I. T×m hiĨu u tố nghị luận trong văn</b>
<b>bản tự sự :</b>


<i><b>1. Ví dụ:</b></i>
<i><b>2. Nhận xét:</b></i>
<i><b>Đoạn a:</b></i>


* Suy nghĩ, nhËn xÐt, ý kiến của ông
giáo: Vợ mình không ¸c, chØ bn chø
kh«ng nì giËn.


* <i>LËp ln</i>:


- Nêu vấn đề: " Nếu ta không cố tìm
hiểu… với họ."



- Phát triển vấn đề: " Vợ tôi không ác…
che lấp mất"


- Kết thúc vấn đề: " Tơi biết vậy…khơng
nỡ giận"


* <i>Hình thức:</i> đoạn văn dùng nhiều câu hơ
ứng: Nếu… thì, khi A … thì B..., nhiều
câu khẳng định ngắn gọn khúc chiết.
<i><b>Đoạn b:</b></i>


Kiu i thoi vi Hon Th.
Tit


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

? Đoạn thơ kể về chuyện gì?


? Cuc i thoi gia Kiu và Hoạn Th
diễn ra dới hình thức nào?


- nghÞ luận


? Điều gì chứng tỏ đoạn thơ thuộc hình
thức nghị ln?


- LËp ln cđa hai nh©n vËt


? LËp ln của Kiều thể hiện nh thế nào?
- HS nêu cụ thÓ.


- GV lu ý HS về kiểu câu khẳng định:


Càng… càng…


? Trớc lời lẽ của Kiều, Hoạn Th đã đa ra
những lí lẽ nào để chạy tội cho mình?
- HS nêu ý kiến.


? Lêi khen cđa KiỊu chøng tá lËp luận
của Hoạn Th nh thế nào.


- HS nhận xét.


- GV nhấn mạnh, khái quát.


? Qua tìm hiÓu, em cã nhËn xÐt g× về
PTBĐ của 2 VD trên?


? Trong VB tự sự ngời viết hoặc nhân vật
nghị luận bằng cách nào? Tác dụng cña
nã?


- HS nêu kết luận, đọc ghi nhớ.


? Theo em để thực hiện lập luận trong
VB tự sự ngời ta thờng dùng những từ và
câu văn loại nào?


- HS nªu cơ thĨ.
<b>H§2.HD lun tËp :</b>


- GV híng dÉn HS lµm bµi tËp.



- Bài tập 1,2 trong sgk đã thực hiện xen
kẽ trong phần tìm hiểu bài.


- HS viết đoạn văn tự sự có sử dụng yếu
tố nghị luận ghi lại cuộc đối thoại có
tính chất tranh luận giữa hai nhân vật về
vấn đề học tập.


KiỊu Ho¹n Th


LL: Xa nay đàn
bà có mấy ngời
ghê gớm, cay
nghiệt nh mụ.
Càng cay nghiệt
Càng chuốc lấy
oan trái.


LL: Tôi là đàn bà ->
ghen tuông là chuyện
thờng.


- Tôi đã đối xử tốt với
cô khi ở gác viết kinh.
- Cô trốn tôi không
đuổi theo.


- Tôi với cơ đều trong
cảnh chồng chung; tơi


trót gây đau khổ cho
cô -> bây giờ trông
vào sự độ lợng của cô.
=> LL chặt chẽ, hợp
lí.


-> Sd yÕu tè nghị luận trong văn bản tự
sự.


Ngh lun thể hiện qua các cuộc đối
thoại, độc thoại nêu lên các ý kiến, nhận
xét cùng những lí lẽ, dẫn chng.


<i><b>3. Ghi nhớ: sgk T. 138</b></i>


<b>II. Luyện tập</b>
<i><b>Bài 1</b></i>


<i><b>Bài 2</b></i>


<b>HĐ3.Củng cè :</b>


? Các nhận xét sau đây có đúng khơng? Vì sao?


+ Ơng giáo là ngời hiểu biết, rất sâu sắc và đúng mực.
+ Hoạn Th khôn ngoan, giảo hoạt, sâu sắc nớc đời.
- GV khái quát toàn bài.


<b> * H íng dÉn vỊ nhµ:</b>



- Học thuộc ghi nhớ, nắm chắc nội dung bài học.
- Soạn bài :"Đoàn thuyền đánh cá "


+Tìm hiểu kĩ về tác giả,tác phẩm.
+ Đọc kĩ văn bản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<i> Ngày soạn :4/11/2009</i>


<b> </b>

Đoàn thuyền đánh cá


Huy cËn


<i> </i>


<b>a.Mục tiêu cần đạt :</b>


Gióp HS :


1.Thấy đợc sự thống nhất của cảm hứng về thiên nhiên, vũ trụ và cảm hứng về lao
động của tác giả đã tạo nên những hình ảnh đẹp, tráng lệ, giàu màu sắc lãng mạn trong
bài thơ.


2. Rèn luyện năng lực cảm thụ và phân tích thơ hiện đại thơng qua các yếu tố nghệ
thuật ( hình ảnh ngơn ngữ, âm điệu… ) vừa cổ điển vừa hiện đại trong bài thơ.


3. Bồi dỡng, giáo dục tinh thần yêu nớc, yêu lao động, niềm tự hào về vẻ đẹp giàu có
của quê hơng đất nớc.


<b>b.ChuÈn bị :</b>


- GV: Tài liệu về tác giả.Bảng phụ



- HS: Chuẩn bị bài theo hớng dẫn của giáo viên, học thuộc lòng bài thơ.
<b>c.Tiến trình dạy - học : </b>


<b> * ổn định tổ chức :</b>
<b> *Bài cũ : </b>


? Đọc thuộc lịng văn bản "Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính", em hiểu gì về hình
ảnh "Chỉ cần trong xe có một trái tim"?


? Cảm nhận của em về hình ảnh những ngời lính lái xe Trờng Sơn trong bài thơ.
<b> * Bµi míi </b>


<i>GV giới thiệu bài:</i>Trớc CMT8, ngời ta biết đến Huy Cận với t cách là gơng mặt
tiêu biểu của phong trào Thơ Mới với giọng thơ buồn sầu trong "Lửa thiêng". Bắt đầu
từ " Trời mỗi ngày lại sáng" ( 1958), cuộc sống mới đã ùa vào thơ Huy Cận mang đến
cho thơ ơng một nguồn sinh khí mới. Ơng đã phát hiện ra mối hồ điệu của lao động,
ngời lao động với mạch sống đang lên của đất nớc, " Đoàn thuyền đánh cá" là bài thơ
tiêu biểu cho sự hoà điệu ấy.


<i><b>Hoạt động của GV - HS</b></i> <i><b>ND kiến thức cần đạt(ND ghi bảng)</b></i>
<b>HĐ1.HD đọc </b>–<b> hiu chỳ thớch</b> :


- GV giới thiệu ảnh chân dung nhà thơ Huy
Cận.


- HS theo dừi sgk, c phn chỳ thích *
? Em hãy nêu vài nét khái quát về tỏc gi?
- HS nờu.



<b>I.Đọc </b><b> hiểu chú thích:</b>
<i><b>1. Tác giả</b></i>


- Cù Huy Cận ( 1919- 2005),quê ở Vũ
Quang Hà TÜnh.


- Lµ nhµ th¬ nỉi tiÕng trong phong
trào thơ mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

- GV giảng mở rộng: HC là nhà thơ trởng
thành từ phong trào thơ mới, là một trong
những tên tuổi sáng giá trong trào lu thơ ca
lãng mạn trớc 1945. Năm 1943 HC tham
gia PTrào văn hoá cứu quốc -> nhà thơ
cách mạng với những sáng tác bắt nguồn từ
cảm hứng về lao động, cuộc sống mới.
? Kể tên những tác phẩm tiêu biểu của nhà
thơ.


- HS nêu: " Lửa thiêng", ( 1940), "
Trời mỗi ngày lại sáng" ( 1958
? Em hiểu gì về hoàn cảnh ra đời tác
phẩm?


- HS nªu.


- GV nhấn mạnh chủ trơng của Đảng đa
các nhà văn đi thâm nhập thực tế không
khí XDCNXH ở miền Bắc.



? Theo em tác giả viết bài thơ này dựa trên
nguồn cảm hứng nào.


+ Cảm hứng lÃng mạn tràn đầy niềm vui,
hào hứng về cuộc sống mới trong thời kì
MB XDCNXH hoà trộn với cảm hứng về
thiên nhiên vũ trụ.


<b>H2.HD c </b><b> hiu vn bản</b> :
- GV hớng dẫn đọc


? Theo em bài thơ đợc triển khai theo trình
tự nào.?


- HS nêu: Trình tự chuyến ra khơi của ĐT
đánh cá.


? Dựa vào trình tự ấy, em hãy xác định bố
cục của bài thơ.


? Phơng thức biểu đạt của văn bản.
( MT+ BC: MT để BC; BC bằng MT )
- Đọc hai kh th u.


? Hai khổ thơ đầu tả cảnh gì ?


? Đoàn thuyền ra khơi trong khoảng không
gian, thời gian nµo ?


? Khung cảnh thiên nhiên đợc miêu tả qua


những từ ngữ nào ?


- HS nªu.


? Bằng những bpnt gì ? gợi cho em liên
t-ởng đến điều gì ?


- Biển nh ngôi nhà vũ trụ ,màn đêm là
cánh cửa khổng lồ cịn sóng là
những then cửa cài vào đêm tối.=>vũ
trụ thiên nhiên nh một ngôi nhà
khổng lồ mà mẹ tạo hoá đã hào
phóng ban tặng cho con ngời.


? Nh÷ng h/ả ấy gợi lên không gian thêi
gian ntn? Em cã nhËn xÐt g× về cách sử
dụng h/ả ?


- Vũ trụ chuyển về đêm đi vào trạng thái


<i><b>2. T¸c phÈm:</b></i>


- ViÕt 1958, nh©n chuyÕn ®i thùc tÕ
Qu¶ng Ninh.


- In trong tËp " Trêi mỗi ngày lại
sáng".


<b>II. Đọc, hiểu văn bản:</b>
<i><b>1.Đọc :</b></i>



- Bố cục: 3 đoạn.


+ Khổ 1,2: Cảnh ra kh¬i.


+ Khổ 3 ] 6: Cảnh đồn thuyền ỏnh
cỏ.


+ Khổ 7: Đoàn thuyền trở về.
<i><b>2. Phân tích</b></i>


<i><b>a. Cảnh ra kh¬i</b></i>


- Mặt trời xuống biển nh hịn lửa
- Sóng…cài then ờm sp ca


<i>-> So sánh, nhân hoá, liên tởng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

nghỉ ngơi th giãn =>Độc đáo,mới mẻ,sự
liên tởng thú vị.


? Cảm nhận của em trớc cảnh biển v ờm
- Trỏng l ,rng ln.


? Trên khung cảnh lung linh tráng lệ ấy nổi
bật h/ả nào ?


- Nhng chiếc thuyền đánh cá ra khơi.
? Em hình dung đợc gì về cơng việc của
ngời đánh cá?Từ ngữ nào cho em biết đợc


điều đó ?


- Lại=>cơng việc diễn ra thờng xuyên nhng
mỗi chuyến đi lại mang theo niềm hào
hứng,hi vọng và niềm vui lao động.


? Tác giả đã sd bpnt nào?


- T¬ng ph¶n:lóc vị trơ đi vào trang thái
nghỉ ngơi,con ngời bắt đầu làm việc.


? on thuyn ỏnh cá ra khơi với một khí
thế ntn ?


- HS tr¶ lêi.


? H/ả cánh buồm gợi cho em liên tởng đến
điều gì ?


- NiỊm tin vµ hi väng.


- - Liên hệ h/ả c¸nh buåm trong bài thơ
"quê hơng" của Tế Hanh.


? Em có cảm nhận gì về h/ả này?
- HS trình bày.


? Khổ thơ thứ 2 thể hiện điều gì ?


- Khỳc hỏt say mờ ca ngi lao ng->c


m ca ngi l


- Đoàn thuyềnlại ra khơi
- Câu hát căng buồmgió khơi


]<i><b> Hào hứng, sôi nổi, hăng say.</b></i>


- câu hát
- cánh buồm
- gió khơi


<i><b>=>H/ả mới lạ,khoẻ khoắn,thơ mộng</b></i>
<i><b>=>sự gắn bó giữa thiên nhiên víi con</b></i>
<i><b>ngêi,sù høng khëi phÊn chÊn.</b></i>


<b> H§3.HD Lun tËp :</b>


<b> 1. Đọc diễn cảm 2 khổ thơ võa ph©n tÝch </b>


? Em hiểu gì về khơng khí lao động xây dựng cuộc sống mới ở nớc ta những năm 50
của thế kỉ XX.


2.b¶ng phơ: Nội dung của 2 khổ thơ đầu là gì?
A.Miêu tả sự phong phú của các loài cá biển


B.Miêu tả cảnh lên đờng và tâm trạng náo nức của con ngời
C.Miêu tả cảnh hồng hơn trên biển


D.Miêu tả cảnh kéo lới trên biển
<b> * Hớng dẫn về nhà:</b>



- Học thuộc lòng bài thơ.


- Tiếp tục tìm hiểu, phân tích phần còn lại.


<i>Ngày soạn :4/11/2009</i>


<i><b> </b></i>

Đoàn thuyền đánh cá ( tiếp theo)


Huy cËn


<i> </i>
<b>a.Mục tiêu cần đạt :</b>
<b> Giúp HS :</b>


1.Thấy đợc sự thống nhất của cảm hứng về thiện nhiên, vũ trụ và cảm hứng về lao
động của tác giả đã tạo nên những hình ảnh đẹp, tráng lệ, giàu màu sắc lãng mạn trong
bài thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

2. Rèn luyện năng lực cảm thụ và phân tích thơ hiện đại thơng qua các yếu tố nghệ
thuật ( hình ảnh ngơn ngữ, âm điệu… ) vừa cổ điển vừa hiện đại trong bài thơ.


3. Bồi dỡng, giáo dục tinh thần yêu nớc, yêu lao động, niềm tự hào về vẻ đẹp, sự
giàu có của quê hơng t nc.


<b>b.Chuẩn bị :</b>


- GV: Tài liệu về tác giả.


- HS: Chuẩn bị bài theo hớng dẫn của giáo viên, học thuộc lòng bài thơ.


<b>c.Tiến trình dạy - học : </b>


<b> </b>


<b> * ổn định tổ chức :</b>
<b> * Bài cũ :</b>


? Đọc thuộc lịng và phân tích đoạn 1 của bài thơ " Đoàn thuyền đánh cá"?
<b> * Bài mới : </b>


<i><b>Hoạt động của GV- HS</b></i> <i><b>ND kiến thức cần đạt(ND ghi bảng)</b></i>
<b>HĐ1.HD đọc </b>–<b> hiểu văn bản:</b>


- GV nêu ý chuyển tiếp: chính tiếng hát
của ngời lao động là âm thanh kì diệu
đánh thức thiên nhiên, làm thiên nhiên
bừng tỉnh.


- HS đọc và nêu nội dung đoạn 2.


? Cảnh biển đêm đợc miêu tả qua chi
tiết, hình ảnh nào?


? NghƯ tht tiªu biĨu làm nên cái hay
trong các h/ả thơ này là gì ?


? C¶m nhËn cđa em vỊ khung c¶nh Êy ?


- Trong khung cảnh biển đêm ấy, hình
ảnh ngời lao động và công việc của họ


đợc khắc hoạ cụ thể.


? Giữa khung cảnh ấy h/ả đoàn thuyền
đánh cá xuất hiện ntn?


? Em có nhận xét gì về hình ảnh thơ
" Thuyền ta"


? Câu thơ gợi ra không gian nh thế nào?
Cảm nhận của em về mối quan hệ giữa
con ngời và thiên nhiên?


? Cnh on thuyền đánh cá còn đợc
miêu tả qua chi tiết nào.


- HS nêu chi tiết.


? Em có nhận xét gì về âm hởng, giọng
điệu, bút pháp nghÖ thuËt trong đoạn
thơ.


? Tỏc gi khụng khc ho nhiu cụng
vic và động tác lao động nhng ngời
đọc vẫn hình dung ra một khơng khí lao
động nh thế nào ?


? Tiếng hát ở đây cịn diễn tả cảm xúc
gì của ngời đánh cá.


- GV: <i>Đây là khổ thơ hay trong bài, nói</i>


<i>lên tầm vóc lớn lao của con ngời lao</i>
<i>động. Thực tế đánh cá là công việc vất</i>
<i>vả, nặng nhc vi hon cnh y th</i>


<b>II.Đọc </b><b>h iểu văn bản:</b>
<i><b>2. Ph©n tÝch </b></i>


<i><b> b. Cảnh đồn thuyền đánh cỏ trờn bin</b></i>
* V p ca bin ờm:


- Trăng, mây,biển


- Cá nhụ,cá chim...lấp lánh
- Trăng vàng choé


- Đêm thở...


<i>-> lit kê, nhân hoá, cảm nhận tinh tế.</i>
] Khoáng đạt, thơ mộng, đẹp lung linh,
<b>kì diệu. </b>


<i><b>* Cảnh đánh cá đêm:</b></i>


- Thuyền ta lái gió với buồm trăng
- Lớt giữa mây cao


-> Hình ảnh liên tởng, tả thực kết hợp
lÃng mạn.


] <i>Khụng gian khoáng đạt, con ngời và</i>


<i>thiên nhiên hoà hợp.</i>


- Ra đậu dặm xa dò bụng biển
- Dàn đan thế trận


- Hát, kéo xoăn tay


+ Âm hởng khoẻ khoắn, sôi nổi, nhịp điệu
trầm hùng, gieo vần biến hoá linh hoạt.


]<i><b> Khí thế lao động sôi nổi, hăng say,</b></i>
<i><b>hào hứng, khẩn trơng.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<i>thách, nhng qua lời thơ ta lại cảm nhận</i>
<i>rất rõ niềm vui, sự sảng khối, lịng lạc</i>
<i>quan u đời, u lao động của những</i>
<i>con ngời lao động mới. </i>


? Qua đoạn thơ em có cảm nhận gì về
bức tranh thiên nhiên và con ngời lao
động ở đây ?đợc thể hiện bằng những
h/ả nào?


- HS đọc đoạn 3.


? Cảnh đoàn thuyền đánh cá trở về đợc
khắc họa qua chi tiết nào?


- HS nªu.



? Điểm đặc biệt của khổ thơ cuối so với
khổ thơ đầu là gì?


- đối lập về thời gian


- LỈp cÊu tróc khỉ thơ đầu->đầu
cuối tơng ứng.


? Ngh thut miờu t có gì độc đáo?
- Liên tởng, bút pháp lãng mạn, hình
ảnh thơgiàu sức gợi.


? Em cảm nhận đợc gì từ khổ thơ
<i><b>cuối.</b></i>


? Hình ảnh " Mặt trời", " huy hoàng"
gợi em liên tởng đến điều gì. ( tơng lai
tơi sáng…)


- GV liªn hƯ với không khí của miền
Bắc xây dựng CNXH.


- GV diễn giảng<i>: từ "hát" xuất hiện</i>
<i>nhiều lần trong bài thơ -> cả bài thơ</i>
<i>nh một khúc ca: tiếng hát diễn tả sự</i>
<i>phấn khởi của những con ngời lao động</i>
<i>đang trở về với những khoang thuyền</i>
<i>đầy ắp cá… họ nh đang chạy đua cùng</i>
<i>thời gian để đến một ngày mới, một</i>
<i>cuộc sống mới đang bắt đầu.</i>



? C¶m hứng chính xuyên suốt bài thơ
này là gì.


- GV liên hệ với không khí ở xây dựng
CNXH ở miền Bắc.


+ " Khi Tổ quốc bốn bề tiếng hát
Thì lòng ngời cũng hoá t yêu"
( Chế Lan Viên, " Tiếng hát con tàu")
+ " Đi ta đi! Khai phá rừng hoang
Hỏi núi non cao


Hỏi biển khơi xa đâu luồng cá chạy
Hỏi đâu thác nhảy cho ®iƯn quay
chiỊu"


( Tố Hữu, " Bài ca xuân 1961"
? Qua bài thơ em cảm nhận đợc tình
cảm nào của tác giả?


- yêu đất nớc và con ngời lao động, tin


- Loé rạng đông -> H/ả giàu sức gợi,ẩn
- Đón nắng hồng dụ.


=>bøc tranh trµn ngËp a/s báo hiệu một
ngày mai tơi sáng.


<i><b>c. Cnh on thuyn tr v</b></i>


- Cõu hỏt cng buồm…
- Đồn thuyền chạy đua…
- Mặt trời đội biển


- M¾t cá huy hoàng


+ Liên tởng, bút pháp lÃng mạn, hình ¶nh
t¬i míi.


] <i><b>Thiên nhiên rực rỡ, thành quả lao</b></i>
<i><b>động tốt đẹp, tơng lai huy hoàng y</b></i>
<i><b>ha hn.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

yêu cuộc sống.
<b>HĐ3.HD Tổng kết:</b>


? Khái quát những nét tiêu biểu về nghệ
thuật của bài th¬?


? Qua bức tranh về thiên nhiên, con
ng-ời lao động trong bài thơ, em có nhận
xét gì về cái nhìn và cảm xúc của tác
giả trớc thiên nhiên, đất nớc và con
ng-ời lao động?


- GV khái quát chung.
- HS đọc diễn cảm bài thơ.


III.Tæng kÕt
+ NT:



+ ND:


<b>IV LuyÖn tËp :</b>


? Qua bài thơ em học tập đợc gì về nghệ thuật làm vn MT v biu cm.


- Khi MT cần quan sát, liên tởng, tởng tợng; muốn biểu cảm sâu sắc cần có cảm xúc
mÃnh liệt, dồi dào.


<i> Ngày soạn : 5/11/2009</i>
<i> </i>


<i> </i>


<i><b> </b></i>

Tỉng kÕt vỊ tõ vùng



<b>a.Mục tiêu cần đạt :</b>


Gióp HS :


1.Nắm vững hơn và biết vận dụng những kiến thức về từ vựng đã học từ lớp 6 đến
lớp 9: từ tợng thanh và từ tợng hình, một số biện pháp tu từ từ vựng nh so sánh, ẩn dụ,
nhân hoá, hốn dụ, nói q, nói giảm nói tránh, điệp ngữ, chơi chữ.


2. RÌn lun kĩ năng sử dụng từ ngữ trong nói và viết.
<b>B.ChuÈn bÞ :</b>


- GV: Hệ thống hoá kiến thức.Bảng phụ



- HS: Chuẩn bị bài theo hớng dẫn của giáo viên.
<b>C.Tiến trình dạy - học : </b>
<b> *ổn định tổ chức :</b>


<b> * Bµi míi : </b>


<i><b>Hđộng của GV - HS</b></i> <i><b>Nội dung kiến thc cn t</b></i>


<b>HĐ1.HD ôn tập theo bảng</b>
- HS theo dõi sgk.


? Thế nào là từ tợng hình, tợng
thanh.


? Giỏ trị diễn đạt của hai loại từ
này.


- HS nªu.


- HS lµm bµi tËp 2, 3 sgk. T.
146.


<i><b>Kiến</b></i>


<i><b>thức</b></i> <i><b>Khái niệm</b></i> <i><b>dụng</b><b>Tác</b></i> <i><b>Bài tập</b></i>
<i><b>I. Từ </b></i>


<i><b>t-ợng </b></i>
<i><b>thanh </b></i>


<i><b>và từ </b></i>
<i><b>t-ợng </b></i>
<i><b>hình</b></i>


- Mô


phỏng âm
thanh của
ngời, vật.
- Gợi tả
h/ảnh,
dáng vẻ,
trạng thái
của ngời,
sự vật.


Gi t
õm
thanh,
hỡnh nh
sinh
ng,
tớnh biu
cm cao


2. Mèo,bò,
tắc kè.


3. lốm đốm,
lê thê, loáng


thoáng, lồ lộ.


] Mơ tả hình
ảnh đám mây
một cách cụ
thể, và sống
động.


<i><b>II. Mét</b></i>
TiÕt


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

? Thế nào là biện pháp tu từ.
- Cách sử dụng từ ngữ gọt


giũa, bóng bẩy, gợi cảm.
? Em hiểu gì vỊ phÐp tu tõ so
s¸nh.


? LÊy vÝ dơ cơ thĨ.
- HS làm bài tập 3.


? Phân tích tác dụng của hình
ảnh so sánh trong câu thơ của
HCM.


- HS phân tích.


? Èn dơ lµ gì, tác dụng của
phép tu từ ẩn dụ?



? Câu thơ nào trong bài tập có
sử dụng biện pháp ẩn dụ. HÃy
phân tích giá trị cđa nã.


- HS ph©n tÝch.
- GV, HS nhËn xÐt.
.


- HS nhắc lại khái niệm nhân
hoá, các kiểu nhân hoá thờng
gặp.


- GV nhấn mạnh.


? Tìm câu thơ có sử dụng phép
nhân hoá trong bài tập 3.


? Hoán dụ là gì? Tác dụng của
nó.


- HS lấy ví dụ.


<i><b>số phÐp</b></i>
<i><b>tu tõ tõ</b></i>
<i><b>vùng.</b></i>


<i><b>1. So </b></i>
<i><b>sánh</b></i>


- Đối



chiu s
vt, hin
t-ng ny
vi sự vật,
hiện tợng
khác cú
nột tng
ng.


- Tăng
sức gợi
hình, gợi
cảm cho
lời văn.


" Trong nh
tiếng hạc bay
qua


Đục nh
Tiếng khoan
nh gió
Tiếng mau


] Tiếng đàn
nhiều cung
bậc của Thuý
Kiều.



<i><b>2. Èn</b></i>
<i><b>dô</b></i>


- Gọi tên
sự vật hiện
tợng này
bằng tên
sự vật hiện
tợng khỏc
cú nột tng
ng vi
nú.


- Tăng
sức gợi
hình, gợi
cảm cho
lời văn.


- Thà rằng


<i>Hoa</i> dù rÃ


<i>cánh</i> <b>lá còn</b>
xanh cây.
" hoa",
"cánh"


] Thuý Kiều
"Lá", "cây"


-> Gia đình
Kiều.


] TK hi sinh,
bỏn mỡnh cu
gia ỡnh.


<i><b>3. Nhân</b></i>
<i><b>hoá</b></i>


- Gọi hoặc
tả loài vật,
cây cối
bằng


nhng t
ng vn
đ-ợc dùng để
gọi hoặc tả
ngời, biểu
thị suy
nghĩ, tình
cảm của
con ngời.


- Lm
cho li
vn sinh
ng gi
t.



-" Trăng
nhòm khe cửa
ngắm nhà
thơ."


] Thiờn nhiờn,
trng tr nên
sống động, có
hồn, gắn bó
với con ngi.


<i><b>4. Hoán</b></i>


<i><b>dụ</b></i> - Gọi tênsự vật hiện
tợng này
bằng tên
sự vật hiện
tợng khác
có quan hệ
gần gũi.


- Tăng
sức gợi
hình, gợi
cảm cho
lời văn.


- <i>á o chàm</i> đa
buổi phân li


Cầm tay


] ch đồng
bào Việt Bắc.


- Lµ biƯn


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

? Em hiĨu g× vỊ phÐp nãi quá?
? Giá trị của phép tu từ này?
- GV lu ý HS phân biệt nói quá
khác với nói khoác.


- GV híng dÉn HS lµm bµi tËp
3.


- HS nhắc lại khái niệm nói
giảm, nói tránh và tác dụng của
nó.


? LÊy vÝ dơ vỊ phÐp tu tõ nµy.


? ThÕ nµo là phép điệp ngữ và
điệp ngữ.


? Tìm ví dụ điệp ngữ trong bài
tập 3.


- HS làm bài tập.


? im đặc sắc của biện pháp


chơi chữ.


- HS nªu.


- HS phân tích ví dụ trong bài
tập 3.


- GV nêu thêm ví dụ thơ của
Hồ Xuân Hơng.


<i><b>5. nói</b></i>


<i><b>quỏ</b></i> phúng iquy mơ,
mức độ,
tính chất
của sự vt,
hin tng
c miờu
t.


- Để


nhấn
mạnh,
gây ấn
t-ợng,
tăng søc
biĨu
c¶m.



đá, đá núi
phải mịn
Voi ung nc,
nc sụng phi
cn.


] Tô đậm sự
lớn mạnh của
nghĩa quân
Lam Sơn.


<i><b>6. nói</b></i>
<i><b>giảm</b></i>
<i><b>nói</b></i>
<i><b>tránh</b></i>


- L bin
phỏp dựng
cỏch diễn
đạt tế nhị,
uyển


chuyÓn


- Tránh
gây cảm
giác quá
đau
buồn,
ghê sợ,


nặng nề,
tránh sự
thô tục,
thiếu
lịch sù.


<i><b>- Bác đã đi</b></i>
rồi sao Bác
ơi.


- Bác Dơng
thôi ó thụi
ri.


<i><b>7. Điệp</b></i>
<i><b>ngữ</b></i>


- Khi nãi
hc viÕt
ngêi ta có
thể lặp lại


từ ngữ


hoặc cả
câu.


- Làm
nổi bật
ý, gây


cảm xúc
mạnh.


- Còn trời còn
nớc còn non
Còn cô bán
r-ợu anh còn
say sa.


<i><b>Chơi</b></i>
<i><b>chữ</b></i>


- Li dng
c sc v


âm về


nghĩa của
từ tạo sắc


thái dí


dỏm hài
h-ớc.


- Làm
cho câu
văn, câu
thơ hấp
dẫn thú


vị.


- Có tài mà
cậy chi tài
Chữ tài liền
với chữ tai
một vần.


<b>HĐ2.Củng cố :</b>


- GV khỏi quỏt chung v những biện pháp tu từ đợc ôn tập trong tiết học này.
? Phân tích nét đặc sắc của câu thơ sau:


" Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ, em nằm trên lng"
<b> ẩn dụ </b>


<b>-Bảng phụ :Đánh dấu vào đáp án đúng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

*A.So sánh và nhân hoá
B.Nói quá và liệt kê
C.ẩn dụ và nhân hoá
D.Chơi chữ và điệp từ
<b>*.H ớng dẫn về nhà :</b>


- Học thuộc các khái niệm, nắm chắc giá trị của các biện pháp tu từ.
- Chuẩn bị: Tập làm thơ 8 chữ.


+Nhận diện thể thơ 8 chữ.



+ Mỗi HS làm 4 câu theo chủ đề tự chọn.
* rút kinh nghiệm :


<i><b> </b></i>

<i><b> Ngày soạn : 8/11/2009</b></i>


<b> </b>

Tập làm thơ tám ch÷




<b>a.Mục tiêu cần đạt : </b>
Giúp HS :


1. Nắm đợc đặc điểm, khả năng miêu tả, biểu hiện phong phú của thơ tám chữ.


2.Qua hoạt động tập làm thơ 8 chữ, HS phát huy tinh thần sáng tạo, sự hứng thú trong
học tập, rèn luyện thêm năng lực cảm thụ th ca.


3.Bồi dỡng lòng say mê học tập bộ môn.
<b>B.Chuẩn bị :</b>


- GV: Tìm t liệu, su tầm các bài thơ 8 chữ.
- HS: Chuẩn bị bài theo hớng dẫn của giáo viên.
<b>C.Tiến trình dạy - học : </b>


<b> * ổn định tổ chức :</b>
<b> * Bài cũ : </b>


? Đọc thuộc lòng và nêu cảm nhận chung của em về bài thơ " Đoàn thuyền đánh cá
của Huy Cận ?



<b> * Bµi míi :</b>


<i><b>Hoạt động của GV - HS</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức cần đạt</b></i>
<b>HĐ1.HD hs nhận diện thể thơ 8 chữ :</b>


- HS đọc, tìm hiểu 3 đoạn thơ trong sgk.
? Em có nhận xét gì v s ch trong mi
dũng th?


? HÃy tìm những chữ có chức năng gieo
vần ở mỗi đoạn?


- HS da vo các kiến thức đã học ở lớp 6
để nhận xét về cách gieo vần.


<b>I. NhËn diƯn vỊ thĨ th¬ 8 ch÷.</b>
<i><b>1. VÝ dơ :</b></i>


<i><b>2. NhËn xÐt:</b></i>


- Mỗi dịng đều có 8 ch.


VDa: Các cặp vần tan- ngàn; mới - gợi;
gắt- mật


] Vần chân theo từng cặp khuôn âm.
VDb: Về- nghe; học- nhọc; bà- xa


] Vần chân liên tiếp theo tõng cỈp
TiÕt



</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

? Em cã nhận xét gì về cách ngắt nhịp
trong các đoạn th¬.


- GV lu ý: trên thực tế, cách ngắt nhịp
khơng chỉ phụ thuộc vào ý mà cịn phụ
thuộc vào cảm nhận của mỗi ngời ->
không nên áp đặt máy móc.


? Qua t×m hiĨu các ví dụ, em hiểu gì về
thể thơ 8 chữ.


- HS đọc ghi nhớ.
<b>HĐ2.HD Luyện tập :</b>


- HS đọc và nờu yờu cu bi tp 1.


? HÃy điền vào chỗ trống cuối các dòng
thơ một trong c¸c tõ " ca h¸t", "b¸t
ng¸t", " ngày qua", " muôn hoa" sao cho
phù hợp.


- HS ®iỊn.


- HS lµm tiÕp bµi 2.


- HS đọc đoạn thơ, phát hiện lỗi và tìm
cách sửa.


HĐ3.HD thực hành làm thơ 8 chữ :


- HS đọc đoạn thơ


- GV hớng dẫn HS tìm những từ thích
hợp ( đúng thanh, đúng vần) để điền vào
chỗ trống trong bài " Tra hè"


- GV gỵi ý: Tõ ®iỊn ph¶i mang thanh
b»ng; từ điền cuối dòng 4 phải có khuôn
âm (a)-> hiệp vần với chữ "xa" cuối dòng
2.


- HS tự làm bài tập 2,3.


Yêu cầu: Làm thêm câu thơ cuối có vần "
ơng" hoặc "a" mang thanh bằng.


- HS c mt bi th 8 ch lm nh.


khuôn âm.


VDc: Cỏc cp vn ngỏt- hỏt; non- son;
ng- dng; tiờn- nhiờn


] vần chân gián cách theo từng cặp.
+ Cách ngắt nhịp: linh hoạt, kh«ng theo
c«ng thøc.


<i><b>3. Ghi nhí: sgk.</b></i>


<b>II. Lun tËp nhËn diện thể thơ tám </b>


<b>chữ :</b>


<i><b>1. Bài 1:</b></i>


- Ca hát - bát ngát
- ngày qua - muôn hoa
<i><b>2. Bài 2:</b></i>


Cũng mất, tuần hoàn, đất trời
<i><b>3. Bài 3:</b></i>


Tõ sai: Rén rÃ


Thay bằng từ "vào trờng"


<b>III. Thực hành làm thơ tám chữ :</b>
<i><b>1. Điền từ</b></i>


- <i>Hoa lu n y mt vờn đỏ nắng</i>
<i>Lũ bớm vàng lơ đãng lớt bay qua</i>.
( Theo Anh Thơ, Tra hè)


* Cñng cè :


- 1 HS đọc bài thơ tự sáng tác theo thể 8 chữ.
* H<b> ớng dẫn về nhà : </b>
- Hoàn thành các bài tp.


- Tiếp tục làm thơ 8 chữ.
- Chuẩn bị bài: "Bếp lửa "


* RóT KINH NGHIƯM :


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<i>Ngày soạn : 8/11/2009 </i>


Trả bài kiểm tra văn



<b>a.Mục tiêu cần đạt : </b>


<b> Gióp HS :</b>


1.Nhận rõ đợc u điểm, nhợc điểm trong bài làm của mình; biết cách sửa chữa, rút
kinh nghiệm cho bài làm tiếp theo.


2. Luyện kĩ năng chữa bài viết của bản thân, của bạn
<b>B.Chuẩn bị :</b>


- GV:Chấm bài,Thống kê một số lỗi.


- HS: Chuẩn bị bài theo hớng dẫn của giáo viên.
<b>C.HOạT ĐộNG DạY HọC :</b>


HĐ1:


-Trả bài cho hs.


- Hs xem bài khoảng 5 phút.
HĐ2:


- Gv nêu yêu câù của đề.


<i>Phần 1</i>:


- Trắc nghiệm 6 câu, mỗi câu đúng 0,5 điểm.
<i>Phần2</i>:


- Tù ln: ( 6 ®iĨm )


- Hình thức bài viết :1 điểm.


HĐ3. Nhận xét u,khuyết điểm bài làm của HS.
1. u ®iĨm :


- Phần trắc nghiệm làm tèt


- Đa số các em nắm đợc yêu cầu đề
2. Tồn tại:


- Một số em viết phần tự luận yếu : diễn đạt lủng củng,cha thành thạo kĩ năng
phân tích.(Nhật,Đồng,Lĩnh,N Hiền 9A; Hồng,Quang, P Trang 9C)


- Lỗi chính tả nhiều,chữ viết xấu.
HĐ3: HS chữa bài.


HĐ4: Lấy điểm vào sổ.


HĐ5 :Dặn hs soạn bài Bếp lửa và tìm hiểu bài Khúc hát ru


<b> </b>

BÕP LöA


(B»ng ViÖt)




Khúc hát ru những em bé lớn trên
l-ng mÑ


( Nguyễn Khoa Điềm)


<b> A-mục tiêu cần đạt</b>:


<b> Gióp häc sinh:</b>


1.Qua phân tích bài thơ gợi cho hs biết đợctình cảm, cảm xúc chân thành của nhân
vật trử tình ( ngời cháu). Và hình ảnh ngời bà giàu tình thơng, giàu đức hi sinh đồng
thời thấy đợc nghệ thuật diễn tả cảm xúc thông qua hồi tởng kết hợp miêu tả, tự sựvà
bình luận của tác giả.


TiÕt
<b> 55</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

2.Qua hớng dẩn tìm hiểu bài “Khúc hát ru…”, giúp học sinh thấy đợc lòng yêu thơng
con của ngời mẹ Tà ơi và nhữnh nét chính về nghệ thuật của bài thơ.


<b>b.CHuÈN BÞ</b>:<b> </b>


- GV : Chân dung Bằng Việt, bảng phụ.


- HS : Chuẩn bị bài theo câu hái SGK.
<b> C.HO¹T §éNG D¹Y HäC :</b>


<b> * ổn định tổ chức :</b>


<b> * Bµi cị : </b>



? Đọc thuộc lòng bài thơ "Đoàn thuyền đánh cá ".Qua bài thơ em cảm nhận đợc
gì về sự gắn bó giữa thiên nhiên và con ngời lao động?


 <b>Bµi míi :</b>


<b> Hoạt động của GV </b>–<i><b> HS </b></i> <i><b>ND kiến thức cần đạt(ND ghi bảng)</b></i>
<b>HĐ1.HD đọc </b>–<b> hiểu chú thớch :</b>


- HS c chỳ thớch *


? Trình bày những hiểu biết của em về tác
giả ?


- Bằng Việt lµ bót danh cđa Ngun ViƯt
B»ng, sinh năm 1941 tại HuÕ, nhng quª
gèc ë hun Th¹ch ThÊt, tỉnh Hà Tây.
Bằng Việt làm thơ từ đầu những năm 1960
và thuộc thế hệ các nhà thơ trởng thành
trong kháng chiến chống Mỹ.


-Thơ Bằng Việt cảm xúc tinh tế, có giọng
điệu tâm tình trầm lắng, giµu suy t triÕt
luËn.


- Ông đã có nhiều tác phẩm thơ khá nổi
tiếng:


“ Hơng cây- Bếp lửa( thơ in chung vói
L-u QL-uang Vò- 1968), những gơng mặt,


những khoảng trời(1973), Đất sau ma(
thơ-1977),


Khoảng cách giửa lời (thơ-1983), Cát
sáng (thơ-1986), Bếp lửa- Khoảng trời
(thơ tuyển- 1988)…


? Hồn cảnh ra đời và nội dung chính của
bài thơ?


<b>HĐ2.HD</b>

<b> </b>

<b> đọc - hiểu văn bản</b>

<b> :</b>



-Hớng dẫn hs đọc: Đọc giọng tình cảm sâu
lắng, đặc biệt là những đoạn suy ngẫm về
bà.


- Gv đọc mẫu bi th.
- Gi 2 hs c li.


? Nhân vật trữ tình trong bài thơ là ai?
Ng-ời ấy đang bày tỏ tình cảm gì?


-Bài thơ là lời của ngời cháu đi xa nhớ về


<b>I.Đọc </b><b> hiểu chú thích</b> :
<i><b>1. Tác giả :</b></i>


- Tên thật Nguyễn Việt Bằng,sinh năm
1941,quê ở tỉnh Hà Tây.



- Giọng thơ tâm tình trầm lắng,giàu
suy t triết luận.


- T¸c phÈm chÝnh:


<i>2-<b>T¸c phÈm:</b></i>


- Bài thơ <i>Bếp lửa</i> đợc sáng tác 1963,
khi Bằng Việt đang là sinh viên trờng
Đại học tổng hợp Ki-ép (Liên xô cũ).
- Bài thơ gợi lại những kỉ niệm về ngời
bà và tình bà cháu vừa sâu sắc, thấm
thía vừa quen thuộc.


<i><b>3. Tõ khã :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

bà và những kỉ niệm với bà, đồng thời bày
tỏ lịng kính u và những suy ngẫm về
bà.


- HS đọc 3 câu thơ đầu.


? Cảm xúc của t/g đợc khơi nguồn bắt đầu
từ hình ảnh nào?


- H×nh ¶nh bÕp lưa.
? H/¶ Êy hiƯn lªn ntn ?


? Em có nhận xét gì về nt sd từ ngữ,h/ả
trong 2 câu thơ đầu ?



- Từ láy tợng hình,dùng từ sáng tạo :"ấp
iu"là sự kết hợp biến thể của 2 từ:ấp ủ và
nâng niu.


? Din t c iu gỡ ?


- Tr thành một điệp khúc sâu lắng, quen
thuộc của khơng khí gia ỡnh.


? Từ h/ả ấy,tác giả nhớ về ai ?
- Nhớ về ngời bà thân thơng.


? Cảm xúc khi nhớ về bà ? H/ả ấy gợi lên
điều gì ?


? Nhí vỊ bµ là nhớ về những kØ niƯm
nµo


?-- HS đọc 5 câu thơ tiếp.


? C/s của những năm tháng tuổi thơ đã
sống dậy trong lòng tác giả nh thế nào?
-“Lên bốn tuổi…hun nhèm mắt cháu”,
bốn câu thơ gợi lại cả một tuổi thơ nhọc
nhằn, gian khổ: Đói, giặc giã, xa cha mẹ.
- Chiến tranh,nạn đói năm 1945 đã trở
thành ấn tợng ám ảnh suốt cả cuộc đời(kỉ
niệm hiện về từ thời ấu thơ rất xa nhng lại
sâu đậm)



? Thế nhng ấn tợng sâu đậm nhất còn để
lại trong cháu là gì ?


- Khãi bÕp.


? Tại sao khi nhớ về điều đó,t/g thấy "sống
mũi cịn cay"?


- HS đọc khổ thơ tip.


? Âm thanh nào vọng về trong kí ức của
t/g ? Tiếng chim ấy gợi về những kỉ niệm
nào của ti th¬?


? Em có cảm nhận gì về âm thanh đó ?
- HS trình bày.


? Âm thanh này em đã gp trong bi th
no ?


- HS liên hệ với bài thơ "Khi con tu hú "
của Tố Hữu.


? H/ả ngời bà hiện lên ntn ?


- Từ âm thanh quen thuộc của tiếng chim
quê hơng vọng về trong kí ức,t/g nh đang
cùng tâm tình ,thủ thỉ với bà.



<i><b>2. Phân tích :</b></i>


<b>* Hình ảnh bếp lửa :</b>


<b> chên vên Tõ l¸y,</b>
- Mét bÕp lưa tõ s¸ng
Êp iu t¹o


<i><b> </b></i>


<i>Điệp ngữ</i>


<i><b>=> H/ả bếp lửa hiện dần lên trong tâm</b></i>
<i><b>trí ngời cháu gợi về những kí ức tuổi</b></i>
<i><b>thơ,nơi có bàn tay kiên nhẫn khéo léo</b></i>
<i><b>và tấm lòng chăm chút của ngời nhóm</b></i>
<i><b>bếp. </b></i>


<i>"Cháu thơng bà biết mÊy n¾ng ma"=></i>


h/ả ẩn dụ gợi cuộc đời đầy lo toan,vất
vả.


- Đói mịn đói mỏi => <i>Thnh ng,h/</i>


- Khô rạc ngựa gầy <i>giàu sức gợi.</i>


<i><b>=> Gian khó,nhọc nhằn.</b></i>



- "Khói hun nhèm...sống mũi còn cay"
<i><b>=>H/ả vừa thực vừa giàu sức gợi</b></i>


=>Cay vỡ ci t , hay vì nỗi cơ cực vì
th-ơng cho cuộc đời bà.


- TiÕng chim tu hú =>da diết,khắc
khoải


<i>hay kĨ chun</i>


H/ả về bà


<i>bảo,dạy,chăm</i>


=>Tận tuỵ,đầy yêu thơng.


- Tu hú ơi! => <i>câu cảm thán,câu hỏi</i>


kêu chi hoài <i>tutõ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

? Cảm xúc của t/g về âm thanh tiếng chim
tu hú ở cuối đoạn thơ đợc thể hiện ntn?
Nhận xét giọng thơ ?


- Một lần nữa nhà thơ nh tách ra khỏi hiện
tại,trò chuyện với tiếng chim quê
h-ơng=>giọng thơ tự nhiên,chân thành,cảm
động.



? Dấu hiệu nt đặc sắc ? diễn tả t/c gì ?
? Từ trong dòng hồi tởng của tác
giả,những năm tháng tuổi thơ gian khó
cịn lên qua những h/a nào?


? Tõ trong gian khó ấy,h/ả ngời bà hiện lên
ntn ?


- Cháy tàn cháy rụi


-Lầm lụi => <i>H/ả giàu sức</i>
<i>gợi</i>


=> Sự tàn khèc cña khãi lửa chiến
<i><b>tranh.</b></i>


- Vững lòng
đinh ninh


=> Một ngời bà cứng rắn, bản lĩnh,
<i><b>biết dấu nỗi đau, nỗi nhớ thơng để</b></i>
<i><b>niềm tin cho cách mạng cho kháng</b></i>
.


? Lêi dỈn cđa ngêi bà còn thể hiện
điều gì?


- Sự hi sinh âm thầm lặng lẽ=>Sáng
lên phẩm chất của những ngời bà,ngời
mẹ Việt Nam.



? h/ả bếp lửa gợi sự liên tởng gì về
ngọn lửa ? NT đặc sắc ?


? Cảm nhận của em về h/ả này ?


- Bếp lửa cụ thể,khách quan=> ngọn
lửa trừu tợng.


* Bp la ỏnh thức kỉ niệm tuổi thơ,
ở đó lung linh hình ảnh ngời bà và có
cả hình ảnh q hơng.


<i><b>chiÕn. </b></i>


<i><b> lòng bà luôn ủ </b></i>
- Mét ngän lưa s½n


<i><b> chứa niềm tin dai </b></i>
<b> điệp ngữ dẳng</b>
<i><b>=> Ngọn lửa của tấm lòng yêu thơng con</b></i>
<i><b>cháu,ngọn lửa của đức hi sinh,của niềm</b></i>
<i><b>tin vào tơng lai dân tộc.Ngọn lửa ấy cháy</b></i>
<i><b>mãi không bao giờ tắt.</b></i>


. * Củng cố : HS đọc lại bài thơ
* H<b> ớng dẫn về nhà :</b>


- Tiếp tục tìm hiểu những khổ thơ còn lại.



- Đọc bài"Khúc hát ru những em bÐ lín trªn lng mĐ"


* rót kinh nghiƯm :


<b> </b>

<b> </b>

<i>Ngày soạn : 9/11/2009 </i>


<b> </b>

BÕP LöA


(B»ng ViƯt)



Khóc h¸t ru những em bé lớn trên
l-ng mẹ


( Nguyễn Khoa Điềm)


<b> A-mục tiêu cần đạt</b>:


<b> Gióp häc sinh:</b>


1.Qua phân tích bài thơ gợi cho hs biết đợctình cảm, cảm xúc chân thành của nhân
vật trử tình ( ngời cháu). Và hình ảnh ngời bà giàu tình thơng, giàu đức hi sinh đồng
thời thấy đợc nghệ thuật diễn tả cảm xúc thông qua hồi tởng kết hợp miêu tả, tự sựvà
bình luận của tác giả.


2.Qua hớng dẩn tìm hiểu bài “Khúc hát ru…”, giúp học sinh thấy đợc lịng u thơng
con của ngời mẹ Tà ơi và nhữnh nét chính về nghệ thuật của bài thơ.


<b>b.CHN BÞ</b>:<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

- GV : Chân dung Bằng Việt, bảng phụ.



- HS : Chuẩn bị bài theo câu hỏi SGK.
<b> C.HOạT ĐộNG DạY HọC :</b>


<b> * ổn định tổ chức :</b>
<i><b> * Bài mới :</b></i>


Hoạt động của GV - HS <i><b> ND kiến thức cần đạt(ND ghi bảng)</b></i>
<b>HĐ1.HD đọc </b>–<b> hiểu văn bản</b> :


- HS đọc "lận đận...ơi kì lạ và thiêng
liêng bếp lửa"


?Tõ dòng hồi tởng, t/g quay trở về thực
tại với những suy ngẫm gì về c/đ bà?


- HS trình bày.


? H/ ngời bà nhóm bếp đợc t/g nói tới
ntn ? Bằng những bpnt gì ?Gợi lên điều gì
-Lận đận đời bà.., vẫn giữ thói quen dậy
sớm, nhóm bếp lửa…”. Bà tần tảo chịu
thơng chịu khó, lặng lẽ hi sinh suốt cả
một đời.


? Để rồi từ đó nhà thơ cảm nhận đợc điều
gì từ h/ả bếp lửa?


- "Ơi!kì lạ và thiêng liêng bếp
lửa"=>Bếp lửa thật giản dị,bình
th-ờng nhng nó thiêng liêng,cao


q,kì diệu bởi nó gắn với những kỉ
niệm về bà:ngời giữ lửa,nhóm
lửa,truyền lửa.Bếp lửa trở thànhmột
mảnh tâm hồn ,một phần không
thể thiếu trong đời sống tinh thần
của ngời cháu.


- HS đọc khổ thơ cuối.


?Trở về hiện tại,t/g muốn nói gì với bà ?
bpnt nào diễn tả đợc điều đó?


- Có,trăm=>điệp từ=>cháu đã có tất
cả,nếm trải đủ mọi đắng cay, vinh quang
của cuộc đời.


? Thế nhng điều đó có làm anh qn q
khứ khơng ?


- Lịng biết ơn trân trọng đ/v bà và đó
cũng là t/c đối với quê hơng đất nớc.
(Liên hệ bài thơ"tiếng gà tra" của Xuân
Quỳnh)


? Qua đó gửi gắm niềm tin gì của tác giả
- Ghi nhớ.


<b>HĐ2.HD đọc thêm văn bản" Khúc hát</b>
<b>ru những em bé lớn trên lng mẹ "</b>



? Cấu trúc bài thơ có gì đặc biệt?


- Mỗi phần đều bắt đầu bằng em cu tai,
và kết thúc bằng lời ru của mẹ.


? Cách ngắt nhịp và cÊu tróc Êy có ý
nghĩa gì?


<b>II.Đọc </b><b> hiểu văn bản</b> :
2. Phân tích :


-Lận đận => Vất vả,khó
biết mấy nắng ma nhọc,tần tảo,hi
<i><b>sinh.</b></i>


<i><b> </b>bếp lửa ấp iu nồng đợm</i>




-Nhãm <i>niÒm yêu thơng</i>


<i> nồi xôi gạo</i>


điệp từ<i> tâm tình tuổi nhỏ</i>
<i><b>Niềm vui,niềm yêu thơng chi chút</b></i>


<i><b>dành cho con cháu.</b></i>


<b>III . Văn bản"Khúc hát ru những em </b>
<b>bé lớn trên lng mẹ"</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

- Tạo nên âm điệu dìu dặt của lời ru, nh
tình cảm thiết tha sâu lắng trìu mến của
ngời mẹ.


? Nhân vật trử tình trong bài thơ là ai?
Ngời ấy đang bày tỏ tình cảm gì?


-ú l ngi m T ụi, ang hỏt ru con,
trong lời ru ấy chứa đựng tình yêu thơng
con vơ hạn.


? Hình ảnh ngời mẹ đợc tả gắn với cơng
việc gì?


Mẹ giã gạo ni bộ đội.
- Mẹ tỉa bắp.


- Mẹ chuyển lán đạp rừng


? Em thÊy g× về mối liên hệ giữa công
việc và ớc mong của mẹ?


- Rất chặt chẽ và tự nhiên.


? Phân tích hai câu thơ Mặt trời của bắp
Mặt trời của mẹ ?





- HS trình bày.


? Từ tấm lòng của ngời mẹ Nguyễn Khoa
Điềm muốn gửi gắm điều gì?


- Học sinh chiếm lĩnh ghi nhớ.
<b> * H íng dÉn vỊ nhµ :</b>


<b> - §äc thuéc lòng bài thơ "Bếp lửa".Nắm vng ND và NT bài thơ.</b>
- Soạn bài " ánh trăng"


* rút kinh nghiệm:


<b> </b><i>Ngày soạn : 12/11/2009</i>


ánh trăng



( Nguyễn Duy)


<b> </b>


<b>A. Mục tiêu cần đạt:</b>


Gióp häc sinh:


1.Hiểu đợc ý nghĩa của hình ảnh vầng trăng, từ đó thấm thía cảm xúc ân tình với quá
khứ gian lao tình nghĩa của Nguyễn Duy và biết rút ra bài học về cách sống của mình.
2.Cảm nhận đợc sự kết hợp hài hịa giữa yếu tố trữ tình và yếu tố tự sự trong bố cục,
giữa tính cụ thể và tính khái qt trong hình ảnh của bài thơ.


<b>B. Chn bÞ :</b>



- Giáo viên: Chân dung nhà thơ Nguyễn Duy
- Học sinh: Đọc và soạn theo yêu cầu SGK


<b>C. hot ng dy hc</b>:
<b><sub>* ổn định tổ chức :</sub></b>


<b> * Bµi cò :</b>


<b> ? Đọc thuộc lòng bài thơ : "Bếp lửa ".Qua bài thơ em cảm nhận đợc điều gì ?</b>
* Bài mới :


HĐ của GV - HS <i><b>ND kiến thức cần đạt ( ND ghi bảng )</b></i>
<b>HĐ1.HD đọc </b>–<b> hiểu chú thích :</b>


- Gọi HS đọc phần chú thích * SGK
? Nêu một vài nét về nhà thơ Nguyn


<b>I. Đọc - Hiểu chú thích :</b>


<b>1. Tác gi¶</b><i>:<b> Ngun Duy ( Ngun Duy</b></i>
Nh - sinh 1948), quª Thanh Hãa.


- Là nhà thơ tiêu biểu cho lớp nhà thơ trẻ
Tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

Duy?


- HS trình bày .



Nhp ng năm 1966, tham gia chiến đấu
ở nhiều chiến trờng. Sau 1975 chuyển về
công tác ở Báo VNGP. Từ 1977 là đại
diện thờng trú của Báo Văn nghệ các tỉnh
phía Nam tại TP. Hồ Chí Minh.


<b>HĐ2.HD đọc </b>–<b> hiểu văn bản :</b>
- GV đọc mẫu,HD đọc.


- HS đọc bài thơ


? Theo em, cã thể chia bài thơ làm mấy
phần ? Em có nhận xét gì về trình tự và
bố cục bài th¬ ?


- Bài thơ mang dáng dấp một câu chuyện
nhỏ, đợc kể theo trình tự thời gian: thuở
nhỏ, lớn lên, sau này... Bài thơ là thái độ
đối với những hi sinh mất mát, chuyện
tình cảm nhớ về cội nguồn.


- HS đọc 3 khổ thơ đầu.


? Kỉ niệm tuổi thơ hiện về trong hồi ức
của tác giả qua những h/ả nào ?


? Trong kớ c v một thời chiến tranh,h/ả
nào còn để lại dấu ấn sâu đậm ?


- Trong điều kiện chiến tranh, bộ đội


ta phải sống ở rừng, vầng trăng trở
thành ngời bạn thân thiết, chia sẻ
những gian lao khó nhọc, những
buồn vui trong cuộc đời (thậm chí
cả những đau thơng mất mát)


? h/ả vầng trăng trong kí ức tuổi thơ và
một thời chiến tranh hiện lên ntn?T/c của
con ngời với vầng trăng trong quá khứ ?
- Trăng trở thành mối tâm giao tri kỉ ,gắn
bó sâu nặng nghĩa tình,điều đó tởng
chừng sẽ còn mãi mãi không bao giờ
quên đợc.


? Nhng có điều gì thay đổi ?


- H/c sống thay đổi=>t/c con ngời thay
đổi .Nó nh một vết cắt đánh dấu một sự
thay đổi đáng buồn.


Giáo viên : Nơi thành phố hiện đại lắm
ánh điện cửa gơng, ngời ta chẳng mấy lúc
cần, ít khi chú ý đến ánh trăng. Vì thế sự
xuất hiện của ánh trăng ở đây nh thế nào?


thêi kh¸ng chiÕn chèng MÜ.


<b>2. Tác phẩm: Bài thơ sáng tác năm 1978</b>
trong tập "ánh trăng" đợc tặng giải A của
Hội nhà văn Việt Nam 1984.



<b>II . Đọc </b><b> hiểu văn bản :</b>
<b>1. Đọc</b>


<b>2. Phân tích :</b>


<i><b>* Kỉ niệm tuổi thơ và thời chiến tranh</b></i>
- §ång,s«ng ,bĨ


<i><b>-> Sống gắn bó với quê hơng, đồng</b></i>
<i><b>ruộng, chan hòa với thiên nhiên.</b></i>




Trần trụi với thiên nhiên <i>nghÖ thuËt</i>


Hồn nhiên nh cây cỏ <i>so s¸nh</i>


<i><b> => Con ngời với thiên nhiên nh khơng</b></i>
<i><b>cịn khoảng cách mà giao hịa một cách</b></i>
<i><b>tuyệt đối, gần nh khơng thể sống thiếu</b></i>
<i><b>nhau.</b></i>


"Ngì kh«ng bao giờ quên
cái vầng trăng tình nghĩa"


=> sâu nặng,nghĩa tình,chung thuỷ
Từ ngày về thành phố


Quen ánh điện cửa gơng



<i>=> Mốc th/g tạo ra một bớc ngoặt trong</i>
<i>cuộc đời. Nó khép lại những tháng ngày</i>
<i>gian nan, vất vả, mở ra một tơng lai tơi</i>
<i>sáng, một cuộc sống đầy đủ tiện nghi</i>
<i>trong hịa bình.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

- GV liên hệ :


<i> "Mình về thành thị xa xôi</i>


<i> Nh cao cũn nh nỳi đồi nữa chăng?</i>
<i> Phố đông còn nhớ bản làng</i>


<i>Sáng đèn còn nhớ mảnh trăng giữa rừng"</i>


? Em cã nhËn xÐt g× vỊ sù xt hiƯn của
h/ả vầng trăng ở hai thời điểm ?nói lên
điều gì ?


- Tng phn,i lp :Trc õy trng
l ngi bạn gắn bó sâu nặng,nghĩa
tình chung thuỷ với con ngời nhng
khi c/s có nhiều sự đổi thay trong
t/c con ngời trăng trở thành dửng
dng xa lạ.


=> Ngời ta có thể dễ dàng quên đi quá
khứ,nhất là quá khứ nhọc nhằn gian
khổ:những vinh hoa phú q có thể làm


cho ngời ta phản bội lại chính mình,với
những t/c đã qua.


- Học sinh đọckhổ thơ 4,5.


? Nhê vµo sù cố gì mà hình ảnh vầng
trăng lại ùa về?


- Mất điện, thứ ánh sáng nhân tạo cũng
không còn. Căn phòng tối mịt, chỉ có
"vầng trăng tình nghĩa" vẫn thủy chung
đem ánh sáng đến với mọi ngời.


? Em cã nhËn xÐt g× vỊ cách dùng từ ở
đây?


? Trc s xuất hiện đột ngột của vầng
trăng, tâm trạng của nhà thơ nh thế nào?
- Vầng trăng xuất hiện làm sống dậy
những kỉ niệm trong lòng nhà thơ với tâm
trạng xao xuyến bâng khuâng, một nỗi
niềm xúc động trào dâng


? Tại sao t/g khơng viết là ngửa mặt "nhìn
trời hay nhìn trăng mà lại là "nhìn mặt"?
- Đó là một sự đối diện với chính bản
thân mình(đối diện tâm đàm),đánh thức
l-ơng tri của mình.


? Đến đây giọng thơ có gì thay đổi ?


- GV: Vng trng ó ỏnh thc tt c


trỗi dậy, nghĩa là nó cha mất đi, mà
chỉ tạm lắng xuống, nên trỗi dậy
mạnh mẽ vô cùng.


? Phân tích ý nghĩa biểu tợng của vầng
trăng qua khổ thơ cuối.


- Trng l biểu tợng của thiên nhiên
tơi mát, là vẽ đẹp bình dị vĩnh hằng
của cuộc sống. Là tợng trng cho
quá khứ nghĩa tình đẹp đẽ, vn
nguyờn chng th phai m. ú l


<i>->Từ chỗ tri kỉ, tình nghĩa, gắn bó, vầng</i>
<i>trăng trở nên xa lạ, không quen biết.</i>
<i>Vầng trăng tồn tại ngoài ý thøc cđa con</i>
<i>ngêi.</i>


-Thình lình
vội,bật tung
đột ngột


=> <i>§éng từ mạnh</i> => thảng thốt,ngỡ
<i><b>ngàng => a/s của quá khứ,của ân tình</b></i>
<i><b>dội về trong tiỊm thøc.</b></i>


- Ngửa mặt lên nhìn mặt
Có cái gì rng rng


Nh là đồng là bể
Nh là sông là rừng


=> Nghẹn ngào xót xa, từ k n hoi
nim.


Trăng cứ tròn vành vạnh
Kể chi ngời vô tình vô tình


ánh trăng im phăng phắc
Đủ cho ta giật mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

nhân chứng nghiêm khắc nhắc nhở
nhà thơ (và cả chúng ta) rằng: con
ngời có thể vơ tình, có thể lãng
quên, nhng thiên nhiên, nghĩa tình
quá khứ thì ln trịn đầy bất diệt.
? Xác định thời điểm ra đời của bài thơ,
liên hệ cuộc đời Nguyễn Duy. Hãy nêu
chủ đề bài thơ.


- Bài thơ là lời nhắc nhở thấm thía về thái
độ tình cảm đối với những năm tháng quá
khứ gian lao mà nghĩa tình của đất nớc.
? Theo em, chủ đề ấy có liên quan gì đến
đạo lí, lẽ sống của dân tộc Việt Nam ta?
- "ánh trăng" không chỉ là chuyện của
nhà thơ, chuyện của một ngời mà có ý
nghĩa với cả một thế hệ với nhiều thời
đại, vì nó đặt ra vấn đề -thái độ đối với


quá khứ, những ngời đã khuất và cả đối
với chính mình


=> Gợi đạo lí thủy chung, tình nghĩa,
truyền thống uống nớc nhớ nguồn ca
dõn tc Vit Nam


<b>HĐ3.HD tổng kết:</b>


? Nêu nghệ thuật của bài thơ?
? Nêu nội dung của bài thơ?


hậu,bao dung nhng vô cùng nghiêm khắc.


<b>III. Tổng kết</b>
<i><b> 1. Nghệ thuật:</b></i>
- Thể thơ năm chữ


- Giọng điệu tâm tình, tha thiết trầm lắng.
- Dùng nhiều hình ảnh so sánh


<i><b> 2. Néi dung</b></i>


D. H íng dÉn häc bµi<sub> : - Học thuộc lòng bài thơ</sub>


- Phân tích bài thơ


- ChuÈn bÞ bµi: Tỉng kÕt tõ vùng.


<b> </b><i>Ngày soạn : 15/11/2009</i>



<b> </b>


TổNG KếT Từ VựNG
<b>A.</b> <b>Mục tiêu cần đạt</b>:


Gióp häc sinh:


Vận dụng những kiến thức về từ vựng đã học để phân tích những hiện tợng ngôn ngữ
trong thực tiễn giao tiếp, nhất là trong văn chơng.


<b>B. ChuÈn bÞ : </b>


- Giáo viên : Bảng phụ, ngữ kiện.


- Häc sinh : Chn bÞ theo sù híng dÉn cña GV


<b>C. hoạt độn g dạy học</b> :
* <b><sub>ổn định tổ chức :</sub></b>


* Bµi míi :


<i><b>Hoạt động của GV - HS</b></i> <i><b>ND kiến thức cần đạt</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<i><b>- Hoạt động 1: So sánh dị bản của câu ca</b></i>
dao sau:


- Giáo viên treo bảng phụ ghi ví dụ
SGK-- Gọi học sinh đọc bài .



? Điều khác biệt giữa hai dị bản là gì?
? Trong trờng hợp này"gật đầu" hay gật
gù" thể hiện tính thích hợp ý nghĩa cần biểu
đạt? Vì sao?


? C©u cao dao này có ý nghĩa gì?


<i><b>Hot ng 2: Nhn xét cách hiểu nghĩa từ</b></i>
ngữ trong truyện cời


? Trong truyện cời, ngời vợ có hiểu đựoc
cách nói của chồng khơng?


? Ngêi chång nãi víi ý g× ?
? Ngêi vợ hiểu theo ý nào ?
- HS trình bày .


Hoạt động 3: Xác định từ dùng theo nghĩa
gốc,từ dùng theo nghĩa chuyển trong đoạn
thơ.


? Trong các từ vai, miệng, chân, tay, đầu ở
đoạn thơ, từ nào đợc dùng theo nghĩa gốc,từ
nào đợc dùng theo nghĩa chuyển và theo
phơng thức nào?


- HS xác định .


<i><b>Hoạt động 4: Phân tích cái hay trong cách</b></i>
dùng t.



? Các trờng từ vựng này có mối quan hệ víi
nhau nh thÕ nµo?


- Giáo viên: Nhờ vào ngun tắc dùng từ,
bài thơ đã xây dựng đợc những hình ảnh
gây ấn tợng mạnh với ngời đọc, qua đó thể
hiện một tình u mãnh liệt và cháy bỏng.
<i><b>Hoạt động 5: Xét đoạn trích:</b></i>


- Gọi học sinh đọc.


? Các sự vật hiện tợng đợc đặt tên theo
cách nào? ( đặt từ ngữ mới hay dùng từ ngữ
có sẵn theo mt ni dung mi).


? HÃy tìm những ví dụ tơng tự


- giáo viên chia líp thµnh hai nhãm thử
trình bày


- giáo viên nhận xét.


Hot ng 6: c truyn ci


? Chi tiết gây cời trong đoạn truyện này là
gì?


? Câu chuyện phê phán điều gì?
- HS trình bày.



1. So sánh dị bản của câu ca dao :


- " Gật đầu " : chỉ sự tán thởng của đơi
vợ chồng ngh d/v món ăn dân dã,đạm
bạc.


- "Gật gù" : Mô phỏng t thế của 2 vợ
chồng ,thể hiện sự đồng tỡnh tỏn thng
cao.


2. Nhận xét cách hiểu nghĩa từ ngữ :


- Cả đội chỉ có một cầu thủ có khả năng
ghi bàn chính xác,khả năng cho tung
bóng đối thủ cao.


- Cứ tởng chỉ có một chân để đi đá bóng.
=> Vi phạm phơng châm quan hệ.


3.


4.


<b>D. H íng dÉn häc bµi</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

- ChuÈn bị bài mới. Luyện tập


* rút kinh nghiệm :



<b> Ngày soạn : 16/11/2009</b>
<b> </b>


<b> </b>



<i><b> </b></i>

luyện tập viết đoạn văn tự sù cã
sư dơng u tè nghÞ ln


<i><b> </b></i>



A. <b><sub>Mục tiêu cần đạt</sub></b><sub>: </sub><b><sub> </sub></b>


Gióp học sinh:


Biết cách đa các yếu tố nghị luận vào bài văn tự sự một cách hợp lí.


<b>B. Chuẩn bị</b>:<b> </b>


- Giáo viên: Một số đoạn văn mẫu


- Học sinh: Viết một số đoạn văn yêu theo yêu cÇu SGK.


C<b><sub>. hoạt độn g dạy học:</sub></b>


<b> * ổn định tổ chức :</b>
<b> * Bài cũ :</b>


<b> ? Yếu tố nghị luận có vai trị ntn đối với bài văn tự sự ?</b>
<b> * Bài mới :</b>



<i><b>Hoạt động của GV - HS</b></i> <i><b>ND kiến thức cần đạt</b></i>


<b>H§1.HD thực hành tìm hiĨu u tè</b>
<b>nghÞ ln trong văn bản tự sự </b>


- Giỏo viờn gi hc sinh c on vn
SGK.


? Đoạn văn kể về việc gì?


? Trong đoạn văn yếu tố nghị luận đợc
thể hiện ở chổ nào?


- Học sinh đọc 2 câu có yếu tố nghị luận.
? Yếu tố nghị luận này có tác dụng gì?
? Qua mẩu chuyện này, em rút ra đợc bài
học gì?


- Bài học về sự lao động, lịng nhân ái,
biết tha thứ và ghi nhớ ân nghĩa.


<b>H§2 . HD thùc hành viết đoạn văn tự</b>
<b>sự có sử dụng yếu tố nghị luận .</b>


- Giáo viên cho học sinh làm bài tập 1
SGK.


- Học sinh viết đoạn văn trình bày trớc
lớp.



I.Thực hành tìm hiểu yếu tố nghị luận
<b>trong đoạn văn tự sự:</b>


* Tìm hiểu đoạn văn : " Lỗi lầm và sự biÕt
¬n ".


- Kể về chuyện hai ngời bạn cùng đi trên
một sa mạc và những gì đã xảy ra giữa họ.
- Yếu tố nghị luận chủ yếu đợc thể hiện ở
trong câu trả lời của ngời bạn đợc cứu và
câu kt ca vn bn.


=> Làm cho câu chuyện thêm sâu sắc, giàu
tính triết lí và ý nghĩa giáo dục cao.


II. Thực hành viết đoạn văn tự sự có sử
<b>dụng yếu tố nghị luận:</b>


1<i>.Bài tập 1.</i>


<i>Gi ý:</i> - Bui sinh hoạt lớp diễn ra nh thế
nào (thời gian, địa điểm, ngời điều hành,
khơng khí buổi sinh hoạt...)


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

- giáo viên nhận xét kết quả bài làm của
các em.


- Học sinh theo dõi.


- Giáo viên tiếp tơc cho häc sinh lµm bµi


tËp 2 SGK.


- HS làm bài,trình bày
- Cả lớp theo dõi .


- Giỏo viên nhận xét - đọc cho học sinh
nghe một đoạn tự sự có yếu tố nghị luận.


- Nội dung của buổi sinh hoạt: (em đã phát
biểu những vấn đề gì? Vì sao lại phát biểu
nh vậy?...)


- Em đã thuỵết phục cả lớp rằng Nam là
ngời bạn tốt nh thế nào? (Lớ l, dn chng
-Phõn tớch)


2<i>.Bài tập 2.</i>


Gợi ý: - Ngêi em kĨ lµ ai?


-Ngời đó đã để lại một việc làm, lời nói
hay suy nghĩ gì? Điều đó diễn ra trong
hồn cảnh nào? Có tác động đến bản thân
em ra sao?


* Cñng cè :HƯ thèng bµi häc .


D. h íng dÉn vỊ nhµ :


- Soạn bài mới:'' Làng"


* RúT KINH NGHIƯM :


(TiÕt 61->66 thi GVG, tỉ bè trÝ dạy thay)


<b> </b><i>Ngày soạn: 28/11/2009</i>


lỈng lÏ sa pa


( Ngun Thµnh Long)



<b> A. Mục tiêu cần đạt:</b>


Gióp häc sinh:


1.Cảm nhận đợc vẻ đẹp của các nhân vật trong truyện, chủ yếu là nhân vật anh thanh
niên trong công việc thầm lặng, trong cách sống và những suy nghĩ, tình cảm trong
quan hệ với mọi ngời.


2.Phát hiện đúng và hiểu đợc chủ đề của truyện, từ đó hiểu đợc niềm hạnh phúc của
con ngời trong lao ng.


3.Rèn luyện kĩ năng cảm thụ và phân tích các yếu tố của tác phẩm truyện: miêu tả
nhân vật, những bức tranh thiên nhiên.


<b>B. Chuẩn bị </b>:


- Giáo viên: SGK, bài soạn.
- Học sinh: Đọc và soạn.


<b>C. hot n g dy học:</b>


<b> </b>


<b> * ổn định tổ chức :</b>


<b> * Bµi cị : Tóm tắt ngắn gọn tác phẩm "Lặng lẽ SaPa"?</b>
* Bµi míi :


<i><b>HĐ của GV - HS</b></i>

<i><b>ND kiến thức cần đạt(ND ghi bảng)</b></i>
<b>HĐ1.HD đọc </b>–<b> hiểu văn bản :</b>


? Anh thanh niên đợc giới thiệu qua lời kể
của ai? Cách giới thiệu nh vậy tạo nên t/d
gì?


- G©y Ên tợng mạnh,tạo cảm giác tò mò
thích thú.


? Hoàn cảnh sống của anh ở đây nh thế
nào?


? Trong cc gỈp gì víi mäi ngêi, em


<b>II.Đọc- hiểu văn bản :</b>
1.Đọc- tóm tắt :


2. Phân tích :


a. Nh©n vËt anh thanh niªn:
- Ti 27



- Làm cơng tác khí tợng thuỷ văn kiêm
vật lí địa cầu, trên đỉnh Yên Sơn cao
2600m.


- Sống một mình trên núi cao, quanh năm
suốt tháng giữa đất trời, mây núi SaPa.
=> Hoang vu, vắng vẻ, khơng một bóng
ngời.


<i><b>- Ân cần,chu đáo,quan tâm đến mọi </b></i>
ng-Tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

nhận thấy đợc điều gì từ anh thanh niên?
? Cơng việc hàng ngày của anh là gì?
- Đo gió, đo ma, đo nắng, tính mây, đo
chấn động mặt đất, dự báo thời tiết hàng
ngày, phục vụ sản xuất, phục vụ chiến
đấu.


- Phải tỉ mỉ, chính xác và có tinh thần
trách nhiệm cao (nửa đêm, đúng giờ "ốp"
thì dù ma tuyết, giá lạnh thế nào cũng
phải trở dậy ra ngồi làm việc....)


?Em cã c¶m nhËn gì về công việc anh làm
Công việc thầm lặng


Giỏo viên: Nhng cái gian khổ nhất là phải
vợt qua đợc sự cơ đơn vắng vẻ, khơng một
bóng ngời giữa đất trời SaPa. Sống nơi núi


rừng hoang vắng, thời tiết lúc nào cũng
khắc nghiệt, công việc vất vả nhng anh
vẩn ln hồn thành nhiệm vụ. ? Vậy điều
gì đã giúp anh vợt qua đợc hồn cảnh đó?
-Học sinh thảo luận, giáo viên chốt lại:
Có ý thức về cơng việc và lịng u nghề,
cảm thấy hạnh phúc khi cơng việc ấy có
ích cho cuộc sống. Có suy nghĩ đúng đắn
và sâu sắc về công việc đối với cuộc sống
con ngời: "Khi ta làm việc, ta với công
việc là đôi...chết mất"


- Biết tổ chức sắp xếp cuộc sống thật ngăn
nắp, chủ động: Trồng hoa, nuôi gà, tự
học...


- Sự cởi mở, chân thành, quý trọng tình
cảm của mọi ngời, khao khát đợc gặp gỡ,
trị chuyện với mọi ngời.


? Ngồi ra ở anh thanh niên cịn có những
phẩm chất nào đáng q nữa?


? Qua viƯc t×m hiĨu trªn, em thấy anh
thanh niên là ngời nh thế nào?


- HS trình bày.


<i>Giỏo viờn</i>: Ngoi ra anh thanh niờn cũn
đ-ợc hiện lên qua sự nhìn nhận, suy nghĩ,


đánh giá của các nhân vật khác. Qua cách
nhìn và cảm xúc của mỗi ngời, hình ảnh
anh thanh niên thêm rõ nét và đáng mến
hơn.


? Khi gặp anh thanh niên, thái độ và tâm
trạng của ông hoạ sỹ nh thế nào?


- Xúc động và bối rối: " Vì hoạ sỹ bắt gặp
một điều thật ra ông vẫn ao ớc đợc
biết...đủ cho một chuyến đi dài."


<i><b>ời,cởi mở, chân thành,khao khát đợc</b></i>
<i><b>gặp gỡ mọi ngời</b></i>


<i><b>- ý thức sâu sắc về công việc mình</b></i>
<i><b>làm,nhiệt tình với công việc,có tinh thần</b></i>
<i><b>trách nhiệm cao.</b></i>


<i><b>- L ngi khiêm tốn, xem những đóng</b></i>
<i><b>góp của mình chỉ là nhỏ bé so với nhiều</b></i>
<i><b>ngời khác.</b></i>


<b>=> Đó là một chân dung đẹp về tinh</b>
<b>thần, tình cảm, cách sống và những suy</b>
<b>nghĩ về cuộc sống, về ý nghĩa của cơng</b>
<b>việc....Đó là hình ảnh tiêu biểu của ngi</b>
<b>thanh niờn trong thi i mi.</b>


<i><b>b). Các nhân vật khác:</b></i>


<b>* ¤ng ho¹ sü:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

- Ngỡng mộ và cảm phục: "Chao ôi! bắt
gặp đợc con ngời nh anh ta là một cơ hội
hạn hữu cho sáng tác".


- Thấy đợc sự bất lực của nghệ thuật hội
hoạ trong việc khắc hoạ chân dung con
ngời và tấm lịng của nhà hoạ sỹ.


? Cc gỈp gì víi anh thanh niên giúp cô
hiểu thêm điều gì?


- Cuc gp g bất ngờ và những gì đợc
chứng kiến khiến cơ bàng hồng. Cơ hiểu
thêm về cuộc sống dũng cảm, tuyệt đẹp
của những ngời nh anh. Cô hiểu về con
đ-ờng đã chọn và yên tâm hơn về quyết định
của mình.


<i>Giáo viên</i>: Đó là sự bừng dậy của những
tình cảm lớn lao, cao đẹp khi ngời ta gặp
đợc những ánh sáng đẹp đẽ toả ra từ cuộc
sống, từ tâm hồn của ngời khác.


? Suy nghĩ và hành động của anh thanh
niên có ý nghĩa gì đối với nhận thức của
cơ?


- HS tr¶ lêi.



? Bác lái xe có vai trị nh thế nào trong
việc giới thiệu nhân vật chính của truyện?
- Qua lời của bác, ông hoạ sỹ, cô kỹ s và
ngời đọc hồi hộp chờ đón sự xuất hiện của
"ngời cụ c nht th gian"


- Cảm thông với nổi "thèm ngêi" cđa anh
khi mét m×nh sèng trªn nói cao, (thêng
dõng l¹i nãi chun cïng anh, mua s¸ch
cho anh...)


?Ngồi những n/v đó,qua lời kể của anh
thanh niên ta còn gặp những n/v nào nữa ?
? Em hiểu thêm gì về họ?


- Những con ngời làm việc thầm lặnghi
sinh quyền lợi riêng cống hiến cho đất
n-ớc,vì c/s của mọi ngời.


? Theo em điều gì đã tạo nên sức hấp dẫn
cho truyện?


- Häc sinh th¶o luËn.


- Sức hấp dẫn là chất thơ, chất trữ tình:
Phong cảnh đẹp, thơ mộng, con ngời trẻ
trung tình tứ. Họ sống, làm việc nơi núi
rừng hoang vắng nhng không cơ đơn bởi
sự gắn bó của họ với đất nớc với mọi


ng-ời.


? Nghệ thuật của truyện có gì đặc sắc?


<b>* C« kü s :</b>


<i><b>- Anh nh một thứ ánh sáng rực rỡ, đẹp</b></i>
<i><b>đẽ, khơi dậy những tình cảm lớn lao,</b></i>
<i><b>nhen nhóm những niềm tin, hi vọng:</b></i>
<i><b>"Một ấn tợng...dạt lên trong lòng cơ</b></i>
<i><b>gái".</b></i>


<b>* B¸c l¸i xe:</b>


<b>III.Tỉng kÕt:</b>
<i><b>1.NghƯ tht :</b></i>


- Cốt truyện đơn giản, chỉ tập trung vào
cuộc gặp gỡ tình cờ của khách qua đờng
với anh thanh niên.


- Giíi thiƯu nh©n vËt bằng cách thông qua
cái nhìn và ấn tợng của nhân vật khác.
-Không sử dụng ngôi kể thứ nhất nhng
đ-ợc trần thuật từ điểm nhìn và ý nghĩ của
ông hoạ sĩ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

? Truyện ngắn ca ngợi điều gì?


- Häc sinh th¶o luËn tr¶ lêi:



- Lặng lẽ Sa Pa: Không gian yên ắng, tĩnh
mịch => nơi để nghỉ ngơi, du lịch. Vậy
mà ở đó có những con ngời làm việc rất
khẩn trơng, sôi nổi, không chút ngơi
nghĩ,cống hiến hi sinh thầm lặng trong
công cuộc xây dựng đất nớc.


Họ là những con ngời bình thờng có mặt
trên khắp mọi miền đất nớc lao động
không biết mệt mỏi,cống hiến sức mình
cho đất nớc,điểm tô cuộc sống tơi đẹp
ngày mai.


-Ca ngợi những con ngời miệt mài lao
động với những công việc thầm lặng mà
khẩn trơng vì lợi ích của đất nớc, vì cuộc
sống của con ngời.


- Häc sinh chiÕm lÜnh ghi nhí.
<b>IV.Lun tËp:</b>


? Tên truyện "Lặng lẽ Sa Pa" gợi cho em
suy nghĩ gì? Vì sao các n/v trong truyện
lại khơng đợc đặt tên ?


<b>*H íng dÉn vỊ nhà :</b>
- Tóm tắt tác phẩm


- Nắm vững nội dung và nghệ thuật.



- Chuẩn bị bài:"Ngời kể chuyện trong văn bản tự sự"
*Rút kinh nghiệm :


<b> </b>


<i><b> </b></i>

<i><b>Ngày soạn : 29/11/2009</b></i>


<i><b> </b></i> NGời kể chuyện trong văn bản
tự sự


<b>A. Mc tiêu cần đạt</b>:
Giúp học sinh:


1. Hiểu và nhận diện đợc thế nào là ngời kể chuyện, vai trò và mối quan hệ giữa ngời
kể chuyện với ngôi kể trong văn bản tự sự.


2. Rèn luyện kĩ năng nhận diện và kết hợp các yếu tố này trong khi đọc văn cũng nh
khi vit vn.


<b>B. Chuẩn bị : </b>


- Giáo viên:Bảng phụ, ngữ liệu


- Học sinh: Đọc lại truyện ngắn "Làng" và "Lặng lẽ SaPa"


<b>C. hot độn g dạy học:</b>
<b> * ổn định tổ chức :</b>


<b> *Bµi cị:</b>



? Em hiểu gì về ngôi kể? Trong tự sự chúng ta thờng gặp những ngôi kể nào?
<b> * Bµi míi :</b>


<i><b>Hoạt động của GV - HS</b></i> <i><b>Nội dung kin thc cn t</b></i>


<b>HĐ1.HD tìm hiểu vai trò của ngêi kĨ</b> I. Vai trß cđa ngêi kĨ chun trong văn
Tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

<b>chuyn trong vn bn t s.</b>
- Gi học sinh đọc đoạn trích SGK.
? Đoạn trích kể về ai và về sự việc gì?
? Ai là ngời kể câu chuyện trên?(có phải
là một trong 3 n/v trên không?)


? Dấu hiệu nào cho ta biết các n/v trong
truyện không phải là ngời kể chuyện ?
- các nhân vật đều trở thành đối tợng
miêu tả một cách khách quan:"anh thanh
niên ùa vào,kêu lên...","cô kĩ s mặt đỏ
ửng"


?Gỉa sử nếu là một trong 3 n/v trên thì
ngơi kể và lời văn phải thay đổi ntn ?
- N/v phải xng tơi hoặc xng tên 1 trong 3
n/v đó để kể lại câu chuyện.


<i>Giáo viên:</i> Ngời kể đứng ở ngôi thứ 3 để
gọi nhân vật bằng tên gọi của h



? Những câu: " Giọng cời đầy tiếc rẻ",
"những ngêi....nh vËy" lµ nhËn xÐt cđa
ngêi nµo? VỊ ai?


- Nhận xét của ngời kể chuyện về anh
thanh niên và những suy nghĩ của anh ta.
Câu "những ngời....nh vậy", ngời kể
chuyện nh nhập vào nhân vật anh thanh
niên để nói hộ suy nghĩ và tình cảm của
anh thanh niên


? Căn cứ nơi đâu để nhận xét: Ngời kể
chuyện dờng nh thấy hết, và biết hết mọi
việc...tình cảm của các nhân vật?


? Qua việc tìm hiểu đoạn trích, ta thÊy
ngêi kĨ chun cã vai trß nh thÕ nào?


<b>HĐ2.HD luyện tập :</b>


<i>Bi tp 1</i>: Gi hc sinh c.
? Ngi k chuyn õy l ai?


? Ngôi kể này có u điểm, hạn chế gì so
với ngôi kể ở đoạn trích trên ?


<b>bản tự sự.</b>


<i>1). Đoạn trích: </i>



- Kể về phút chia tay giữa ngời hoạ sĩ già,
cô gái và anh thanh niên.


- Ngi k khụng xuất hiện, không phải là
một trong 3 nhân vật đã nói tới.


.


<i><b>- Căn cứ vào chủ thể đứng ra kể</b></i>
<i><b>chuyện,đối tợng đợc miêu tả, ngơi kể,</b></i>
<i><b>điểm nhìn và lời văn ta thấy ngời kể</b></i>
<i><b>chuyện thấy hết, biết hết mọi việc...tình</b></i>
<i><b>cảm của các nhân vật.</b></i>


<i><b>- Dẫn dắt ngời đọc đi vào câu chuyện,</b></i>
<i><b>giới thiệu nhân vật ( suy nghĩ, hành</b></i>
<i><b>động) tả ngời, tả cảnh và đa những nhận</b></i>
<i><b>xét, đánh giá về những điều đợc kể.</b></i>


<i>2). Ghi nhí:</i> SGK.
<b>II. Lun tËp: </b>


Ngời kể chuyện ở đây là nhân vật "tôi"
-ngôi thứ nhất - chú bé - trong cuộc gặp gỡ
cảm động với mẹ mình sau những ngày xa
cách.


+ Ưu điểm: Giúp cho ngời kể dể đi sâu
vào tâm t tình cảm, miêu tả đợc những
diễn biến tâm lí tinh vi, phức tạp đang diễn


ra trong tâm hồn nhân vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

<i>Bµi tËp 2</i>: Chän mét trong ba nh©n vËt
(ngêi hoạ sĩ già, cô kĩ s, anh thanh niên)
là ngời kể chuyện. Viết lại đoạn văn khác
cho phù hợp với ngôi kể thứ nhất.


- Xng "tôi" dới điểm nhìn của một trong
ba nhân vật.


Học sinh viết - trình bày - giáo viên nhận
xét.


<b>* H ớng dẫn học bài : </b>


- Chuyển thành ngôi kể thứ ba cho bài tâp 1.
- Soạn bài : Chiếc lợc ngà.


Ngày soạn : 29/11/2009
VIÕT BµI TËP LµM V¡N Sè 3


<b>A.MụC TIÊU CầN ĐạT :</b>


<b>1.</b>Bit vn dng nhng kin thc đã học để thực hành viết một bài văn tự sự có sử
dụng các yếu tố miêu tả nội tâm và nghị luận.


2. Rèn luyện kĩ năng diễn đạt, trình bày...


<b>B. hoạt độn g trên lớp :</b>



HĐ1.Giáo viên đọc đề ra một lần rồi chép lên bảng.


§Ị ra: HÃy kể về một lần em mắc lỗi với thầy (cô) giáo.


Yờu cu: - Viết đúng thể loại tự sự có sự dụng yếu tố nghị luận và miêu tả nội tâm.
- Có bố cục 3 phần.


- Chuyện xảy ra lúc nào? ở đâu? Diễn biến ra sao? Em mắc lỗi gì? Vì sao
lại mắc lỗi ấy? Thầy (cơ) có biết khơng? Mức độ của sự việc nh thế nào? ảnh hởng đến
thầy (cô) ra sao? Thái độ và tâm trạng của thầy (cô) nh thế nào? ( Tập trung tả ánh mắt,
gơng mặt, giọng nói...)


- Suy nghĩ và tình cảm của bản thân sau khi gây lỗi nh thế nào? ( ân hận,
xấu hổ, trăn trở, dằn vặt..)


- Rút ra đợc bài học gì? hớng sửa chữa nh thế nào?
* Biểu điểm:


- Cã nh©n vËt, sự việc, cốt truyện (dạng nhân vật tâm lí) _ (3đ)
- Trình bày, triển khai theo một trình tự hợp lí, chặt chẽ _ (1®)
- KÕt hợp tự sự với các yếu tố miêu tả nội tâm và lập luận _ (2đ)


- Nêu đợc những suy nghĩ, tình cảm, hớng sửa chữa và rút ra bài học _ (2đ)
- Bố cục rõ ràng, trình bày sạch, đẹp, đúng chính tả, ngữ pháp _ (2đ).


HĐ2. Giáo viên theo dõi - thu bài, nhận xét, đánh giá thái độ làm bài của học sinh.
<b>HĐ3. HD về nhà:</b>


- Lập dàn ý cho đề bài trên.
- Soạn bài: "Chiếc lc ng "



<b> </b><i>Ngày soạn:28/11/2009</i><b> </b>


chiếc lợc ngà


<i><b> ( Ngun Quang S¸ng)</b></i>



<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>:


Gióp häc sinh:


1.Cảm nhận đợc tình cảm sâu nặng của cha con ơng Sáu trong hồn cảnh éo le của
chiến tranh.


TiÕt
<b> 69,70</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

2. Nắm đợc nghệ thuật miêu tả tâm lý nhân vật, đặc biệt là nhân vật Bé Thu, nghệ
thuật xây dựng tình huống truyện bất ngờ mà tự nhiên của tác giả.


3.Rèn kĩ năng đọc diễn cảm, biết phát hiện những chi tiết nghệ thuật đáng chú ý trong
một truyện ngắn.


<b>B. ChuÈn bÞ : </b>


- Giáo viên: ảnh Nguyễn Quang Sáng, bảng phụ.
- Häc sinh: §äc kÜ văn bản, soạn bài


<b>C. hot n g dy hc:</b>
<b> * ổn định tổ chức :</b>



<b> * Bài cũ : Tóm tắt ngắn gọn truyện ngắn :"Lặng lÏ Sa Pa"?</b>
<b> * Bµi míi :</b>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>ND kiến thức cần đạt(ND ghi</b></i>
<i><b>bảng)</b></i>


<b>HĐ1.HD đọc- hiểu chú thích:</b>
- Học sinh c chỳ thớch *


? Trình bày hiểu biết của em về tác giả?
- HS trình bày.


- GV nhận xÐt, bæ sung.


? Nêu h/c ra đời của t/p?


<b>HĐ2.HD đọc- hiu vn bn:</b>


- Giáo viên tóm tắt phần đầu truyện(trên
bảng phụ)


- Đoạn giữa truyÖn


- Trên đờng hành quân giữa đồng Tháp
m-ời, đồng chí già kể lại câu chuyện về một
cơ giao liên còn trẻ nhng gan dạ dũng
cảm.Có một lần bị lọt vào ổ phục kích của
địch, cơ đã mu trí đánh lừa giặc, đa khách
qua sơng an tồn…



Cơ giao liên ấy chính là Bé Thu…Ơng đã
trao kĩ vật của ngời bạn cho con gái bạn…
- hs đọc.


- Häc sinh tãm t¾t.


<i>* Ông Sáu xa nh i kh¸ng chi n. MÃi </i> <i></i>
<i>n khi con gái lên tám tu i, ông m i có</i>


<i></i> <i></i> <i></i>


<i>d p v th m nh , th m con. BÐ Thu không</i> <i> </i> <i></i> <i></i>
<i>nh n ra cha vì vÕt s o trªn m t l m baậ</i> <i>ẹ</i> <i> </i>
<i>em không còn gi ng v i ng</i> <i></i> <i>i trong b c</i>
<i>nh ch p chung với má mà em biÕt. Em</i>


<i>ả</i> <i>ụ</i>


<i>i x v i ba nh ng</i> <i>i xa l . </i> <i>n lóc</i>


<i>đố ử ớ</i> <i>ư</i> <i>ườ</i> <i>ạ Đế</i>


<b>I.§äc- hiĨu chó thÝch :</b>
1. Tác giả :


- Ngun Quang S¸ng (sinh năm
1932),quê ở An Giang.


- Tham gia vào cuộc k/c chống


Pháp,hoạt động ở chiến trờng Nam Bộ.
- Sau 1954,tập kết ra Bắc,viết văn.
- Những năm chống Mĩ trở về Nam
bộ,tham gia k/c và tiếp tục sáng tác văn
học.


2. T¸c phÈm :


- Truyện ngắn"chiếc lợc ngà",viết năm
1966,khi t/g hoạt động ở chiến trờng
Nam bộ và đợc đa vào tập truyện cùng
tên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

<i>Thu nh n ra ba, t×nh cha con th c d yậ</i> <i>ứ</i> <i>ậ</i>
<i>m·nh li t trong em th× c ng l lúc ông</i> <i></i> <i></i>
<i>Sáu ph i ra i. ả</i> <i>đ Ở khu c n c , ngă</i> <i>ứ</i> <i>ười cha</i>
<i>d n h t t×nh c m nh thồ</i> <i>ế</i> <i>ả</i> <i>ớ</i> <i>ương đứa con</i>
<i>v o vi c l m m t chi c là</i> <i>ệ à</i> <i>ộ</i> <i>ế ược b ng ngằ</i> <i>à</i>
<i>voi để ặ t ng cô con gái bé b ng. Trongỏ</i>
<i>m t tr n c n, «ng hi sinh. Trộ</i> <i>ậ</i> <i>à</i> <i>c lúc</i>
<i>nh m m t, ông còn k p trao c©y lắ</i> <i>ắ</i> <i>ị</i> <i>ược cho</i>
<i>ngườ ại b n.</i>


? Truyện đợc xây dựng trên những tình
huống nào?


- Cuộc gặp gỡ của hai cha con ông Sáu sau
tám năm xa cách. Nhng thật trớ trêu là Bé
Thu khơng chịu nhận cha vì…đến lúc em
nhận ra thì ơng Sáu lại phải ra đi. Chuyện ở


khu cn c


* Củng cố: HS tóm tắt lại truyện


<b>* H ớng dẫn học bài :</b>
- Đọc và tóm tắt tác phẩm.
- Tìm hiểu những phần còn lại.


* Rút kinh nghiệm :


<i><b> Ngày soạn : 29/11/2009</b></i>
chiếc lợc ngà


<i><b> ( Ngun Quang S¸ng)</b></i>



<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>:


Gióp häc sinh:


1.Cảm nhận đợc tình cảm sâu nặng của cha con ơng Sáu trong hoàn cảnh éo le của
chiến tranh.


2. Nắm đợc nghệ thuật miêu tả tâm lý nhân vật, đặc biệt là nhân vật Bé Thu, nghệ
thuật xây dựng tình huống truyện bất ngờ mà tự nhiên của tác giả.


3.Rèn kĩ năng đọc diễn cảm, biết phát hiện những chi tiết nghệ thuật đáng chú ý trong
một truyện ngắn.


<b>B. ChuÈn bÞ : </b>



- Giáo viên: SGK, bài soạn.


- Học sinh: Đọc và tóm tắt, soạn bài


<b>C. hot n g dạy học:</b>
<b> * ổn định tổ chức :</b>


<b> * Bài cũ : Tóm tắt ngắn gọn truyện ngắn :"Chiếc lợc ngà"?</b>
* Bài mới :


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

<b> </b>

<i><b>Ho</b></i>

<i><b>ạ</b></i>

<i><b>t </b></i>

<i><b>độ</b></i>

<i><b>ng của GV và HS</b></i>

<i><b>ND kiến thức cần đạt (ND ghi </b></i>


<i><b>bảng)</b></i>



<b>H 2Đ</b> <b>: HD đ c-hi u v n b n:ọ</b> <b>ể</b> <b>ă</b> <b>ả</b>


? Lần đầu tiên gặp ngời khách lạ,Thu có
thái độ ra sao ? Thể hiện qua những từ ngữ
chi tiết nào?


- HS liƯt kª chi tiết.


? Em có nhận xét gì về cách miêu tả của
tác giả ?


- Cách miêu tả cụ thể,hợp lí,phù hợp với
tâm lí con trẻ:ngạc nhiên,bất ngờ->sợ
hÃi,sợ bị lừa,bị bắt.


? Trong những ngày ơng Sáu ở nhà,Thu có
thái độ và h/đ ra sao?



- HS liƯt kª chi tiÕt.


? H/đ nào đợc đẩy đến mức cao trào? h/đ
đó nói lên điều gỡ?


- Hất tung trứng cá văng ra khỏi mâm rồi
bỏ về nhà bà ngoại->sự ấm ức trong lòng
có dịp bùng ph¸t.


?Thử hình dung xem qua những h/đ
đó,trong mắt bé Thu,anh Sáu là ngời ntn?
- Là ngời đàn ông xa lạ,xấu xa đang tìm
mọi cách cám dỗ nó,đánh lừa nó vì một lí
do nào đó mà nó cha hiểu.Anh càng làm
thân, nó càng hoảng sợ,xa lánh và căm
ghét anh hơn,h/đ của nó thể hiện sự cm
ghột cao .


? Em hiểu gì về tính cách bÐ Thu ?


? Theo em,bé Thu có đáng trỏch khụng?
Vỡ sao ?


- Từ sâu thẳm trong lòng bé Thu là ty ba
tha thiết mÃnh liệt.Chính vì càng yêu ba
bao nhiêu Thu lại càng căm ghét cái con
ngời mà theo em là xa lạ đang ở trong nhà
mình bấy nhiêu=>Thơng cho bé Thu vì
chiến tranh mà phải chịu bao mất mát thiệt


thòi.


?Th nhng iu gỡ ó lm xáo trộn t/c cô
bé trong buổi chia tay?


? Vẻ mặt,thái độ của Thu trong buổi chia
tay đợc t/g miêu tả qua những chi tiết nào?
- HS liệt kê chi tiết.


? Em hình dung đợc gì về tâm trạng bé
Thu lúc này?


? Để rồi sau đó bé Thu đã có h/đ gì?


? Em có nhận xét gì về cách miêu tả của
t/g?


- Sử dụng pp đặc tả:chỉ một tiếng


II. Đọc -hiểu văn bản :
2.Ph©n tÝch :


a. n/v bÐ Thu


<i> *Trong cuộc gặp gỡ và những ngày</i>
<i>anh Sáu ở nhà</i>:


- Thờ ơ,lạnh lùng,kiên quyết không
chịu nhận ba.



- Căm ghét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

kêu->xé tan cả sự im lặng=>TY ba
trỗi dậy mÃnh liệt.


- - Am hiểu tâm lí trẻ thơ.
? Nhận xét về cách xd tình huống ?
? Thể hiện điều gì ?


- Tình huống hết sức éo le,giây phút cuối
khi bé Thu vừa kịp nhận ra ba cũng là lúc
phải nói lời chia tay.Trong phút chia tay
cuối cùng,ty,nỗi nhớ,niềm ân hËn,nuèi tiÕc
cña bÐ Thu dån nÐn bÊy l©u nay bỗng
bùng ra mạnh mẽ.


? C¶m xóc cđa em khi h×nh dung cảnh
chia tay này?


- HS bộc lộ.


? Nguyên nhân nào khiến bé Thu nhận ra
ba của mình?


- Lời lí giải của bà ngoại.


? Tai sao t/g li cho bà ngoại giải thích
chứ khơng phải một ai khác ? Vì sao bé
Thu lại khơng giãi bày nỗi ấm ức cùng với
má?



- Trong suy nghĩ của cô bé, má cũng
một phe với ngời đàn ông mà nó
cho là xa lạ kia,cịn bác Ba chỉ là
một ngời khách->tạo bối cảnh hợp
lí để n/v bộc lộ t/c của mình.


? Em thÊy bÐ Thu là cô bé ntn ?


- Cú tớnh cỏch mnh m,dt khoát và đặc
biệt là ty ba mãnh liệt.


? NhËn xÐt về ngòi bút phân tích tâm lí n/v
của t/g?


- Ngòi bút tinh tế,am hiểu tâm lí trẻ
thởtân trọng nh÷ng t/c hån nhiên
bồng bột,trong trẻo của các em.
? Tâm trạng anh Sáu khi võa nh×n thấy
con?Thể hiện qua những h/đ nào?


? T/c của anh dành cho con trong 3 ngày
phép ngắn ngủi thể hiện ntn ?


? Trong giây phut chia tay,em hình dung
đợc gì về tâm trạng của anh ?


- Đau khổ,bất lực chào con để ra đi.
?Đúng lúc đó,bé Thu cất tiếng gọi ba,nỗi
lịng anh Sáu đợc thể hiện ntn?



? Em cảm nhận đợc nhng gỡ trong t/c cha
con anh Sỏu?


- HS trình bày.


? Mang theo nỗi nhớ con,anh Sáu trở lại
chiến trờng.Anh đã làm gì?


- Anh dồn hết sức mình để làm chiếc lợc
ngà trong nỗi nhớ thơng con vô hạn xen
lẫn niềm ân hận day dứt vì đã lỡ đánh con.
? Món quà anh Sáu dành để tặng con có ý


* <i>Trong buổi chia tay</i>:
- kêu thét lên


- ôm chặt lấy cổ ba,nói trong tiếng khóc
nghẹn


-hôn tới tấp lên cổ,lên mặt,và cả vết thẹo
<i><b>=> ân hận,nuối tếc,ty ba trỗi dậy mÃnh</b></i>
<i><b>liệt</b></i>


b. Nhân vật ông Sáu:


- Nh con,núng lũng c gp con,ụm con
vào lòng.


- Dành tất cả sự quan tâm,ty thơng cho


con,khao khát đợc nghe con gọi tiếng ba.
- Sung sớng,xúc động nghẹn ngào khi
con cất tiếng gọi ba.


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

nghÜa ntn?


- Món qua tuy nhỏ bé nhng chứa
chan biết bao niềm yêu thơng nỗi
nhớ mà anh Sáu dành cho con,cả
niềm hi vọng đợc gặp lại con.


? Thế nhng điều gì đã xảy ra?


- Trong một trận càn anh đã hi sinh,trớc
lúc nhắm mắt anh đã kịp gửi gắm lại kỉ vật
cho ngời bạn chiến đấu thân thiết.


? Suy nghÜ cđa em vỊ cc chiÕn tranh vµ
c/s cđa con ngêi?


- HS béc lé


3. N/v ngêi kĨ chun:
<b>H§3.HD tỉng kÕt</b>


- HS đọc ghi nhớ. <b>III/ T ổ ng kế t: </b>
<b>IV/ Luyn tp:</b>


?Viết đoạn văn ngắn kể lại cc gỈp gì
ci cïng cđa hai cha con theo sù håi


t-ëng cđa bÐ Thu?


<b>* Híng dÉn vỊ nhµ :</b>


-Tãm t t o n trÝch ắ đ ạ <i>Chi c lế ược ngà</i>


- Ph©n tÝch di n bi n t©m lÝ v tình c m c a bé Thu trong tác ph m.ễ ế à ả ủ ẩ
- ChuÈn bị bài"ôn tập tiếng việt"


* RúT KINH NGHIệM


<b> </b><i>Ngày soạn :1/12/2009</i>


«n tËp tiÕng viƯt


<b>a .Mục tiêu cần đạt</b>:
Giúp học sinh:


- Nắm vững một số nội dung tiếng việt đã học hc kỡ I


B. <b><sub>Chuẩn bị</sub></b><sub>:</sub>


- Giáo viên : Một số bảng phụ nhỏ.
- Học sinh : Soạn kĩ bài ôn tập.


<b>HI: Giỏo viờn cho hc sinh ụn tập lại nội dung các phơng châm hội thoại đã học</b>
-Yêu cầu kể lại một tình huống giao tiếp mà trong đó có một hoặc một số phơng châm
hội thoại không đợc tuân thủ.


- Giáo viên kể cho hs nghe 3 truyện cời trong sách giáo viên minh ho thờm cho


mc 2


<b>HĐII: - Giáo viên cho hs ôn lại các từ ngữ xng hô thông dụng trong tiếng việt và</b>
<i><b>cách dùng chúng.</b></i>


- Hng dẫn hs phân tích phơng châm xng hơ cơ bản trong tiếng việt: Xng khiêm hơ
tơn.Phơng châm này có nghĩa là: Khi xng hơ ngời nói tự xng mình một cách khiêm
nh-ờng và gọi ngời đối thoại một cách tơn kính.Cần lu ý đây khơng chỉ là phơng châm xng
hơ trong tiếng Việt, mà cịn là của nhiều ngơn ngữ khác. Riêng đối với tiếng Viêt thì
tr-ớc đây phơng châm này rõ hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

* Ví dụ: - Bệ hạ : Dùng để gọi vua.Khi nói với vua tỏ ý tơn kính.


- Bần tăng : Nhà s nghèo-Từ nhà s thời trớc dùng để tự xng một cách
khiêm tốn.


- BÇn sÜ: KÏ sÜ nghÌo…


* Những từ xng hơ hiện nay: Quý ông, quý anh, quý cô, quý bà…(dùng để chỉ ngời đối
thoại tỏ ý lịch sự tơn kính)


-Trong nhiều trờng hợp mặc dù ngời nói bằng tuổi hoặc cã khi Ýt ti h¬n ngêi nghe,
nhng ngêi nãi vÉn xng là em gọi ngời nghe là anh hoặc bácĐó cũng là biểu hiện của
phơng châm xng khiêm hô tốn. Cách chị Dậu xng hô với cai lệ lúc van nài hắn tha cho
chồng cũng là vậy.


- Giỏo viờn hớng dẫn hs thảo luận vấn đề:Vì sao trong tiếng Việt khi giao tiếp ngời nói
phải hết sức chú ý đến từ ngữ xng hơ?


*Vì từ ngữ xng hơ trong tiếng Việt đa dạng và phong phú, Để xng hô khơng chỉ dùng


các đại từ nhân xng mà có khi còn dùng cả danh từ chỉ quan hệ thân thuộc, danh từ chỉ
nghề nghiệp,chức vụ tên riêng…Mỗi phơng tiện xng hơ đều thể hiện tính cách của tình
huống giao tiếp( thân hay sơ, khinh hay trọng)


-Hầu nh khơng có từ ngữ xng hơ trung hồ. Vì thế nếu khơng biết lựa chọn thì giao tiếp
sẽ khó đạt hiệu quả.


<b>HĐIII: Cho hs ôn lại lời dẫn. Phân biệt đợc hai cách dẫn.</b>


- Hớng dẫn hs đọc đoạn trích sau đó chuyển lời đối thoại trong đoạn trích thành lời dẫn
gián tiếp và phân tích những thay đỗi về từ ngữ tronggián tiếp với lời đối thoại(Giáo
viên dẫn cách chuyển ở sách giáo viên để minh hoạ)


<b>HĐIV: Dặn hs ôn tập để chuẩn </b>


<b> </b> <i>Ngµy so¹n : 6/12/2009 </i>


<i><b> </b></i>

kiĨm tra tiÕng viƯt


A<b><sub>. Mục tiêu cần đạt:</sub></b>


Gióp häc sinh:


1. Hệ thống hóa các kiến thức đã học, khắc sâu và nắm vững chơng trình Tiếng Việt
về: Các phơng châm hội thoại, Sự phát triển từ vựng, Trau dồi vốn từ, Lời dẫn trực tiếp,
gián tiếp.


2. Rèn luyện kĩ năng dùng từ, đặt câu, viết đoạn.


B. <b><sub>ChuÈn bÞ</sub><sub> : </sub></b>



- Giáo viên: Ra đề, in ấn


- Học sinh: Chuẩn bị tốt kiến thức để làm bài


<b>C. hoạt động dạy học:</b>


*<b>ổn định tổ chức :</b>


I. Giáo viên phát đề bài cho HS


<b> §Ị ra</b> :


A<b> - </b><i><b>Tr¾c nghiƯm</b></i><b> :</b>


<i><b> Khoanh tròn chữ cái đầu dòng ý đúng nhất:</b></i>


<i><b>1- Thành ngữ nào không tuân thủ phơng châm về chất:</b></i>
A. Ăn trắng mặc trơn. C. Ăn đơm nói đặt.
B. Ăn xổi ở thì. D. Ăn chín uống sơi.
<i><b>2- Tn thủ phơng châm về lợng là:</b></i>


A. Nói đúng đề tài, khơng nói lạc đề.


B. Nói đúng nội dung, khơng thừa, khơng thiếu.
B. Nói đúng sự thật, khơng vu khống, bịa đặt.
D. Nói rõ ràng, rành mạch, không ấp úng.


<i><b>3 - Khi giao tiếp phải lựa chọn từ ngữ xng hơ vì :</b></i>
A. Để đảm bảo phơng châm về lợng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

B. Để đảm bảo phơng châm cách thức.
C. Để đảm bảo phơng châm quan hệ.
D. Để đạt hiệu quả cao trong giao tiếp.


<b>4 - Cách giải thích nào đúng nhất cho từ lật đật?</b>
A. Có dáng vội vã, tất tả, lúc nào cũng sợ không kịp.
B. Đi bớc thấp bớc cao một cách chăm chú.


C. Cúi đầu đi một mạch rất nhanh, không để ý đến xung quanh.
D. Vừa i va lc ngi .


<i><b>5 - Từ nào không phải từ láy ?</b></i>


A. Xụn xao. C. Hớn hở.
B. Tơi tốt. D. Vui vẻ.
<b>6- </b><i>Tổ hợp nào duới đây khơng phải là cụm động từ?</i>


A. “Đứng n đó thơi” C. “Đáy lịng nó”
B. “Kêu thét lên” D. “Dựng đứng lên”
<b>B - </b><i><b>Tự luận</b></i>


Viết một đoạn văn ngắn có lời dẫn trực tiếp rồi chuyển thành đoạn văn có lời dẫn
gián tiếp(Chỉ rõ đâu là lời dẫn)


II.HS làm bài


III . Đáp án,biểu điểm


+ Phần trắc nghiệm (3 điểm), mỗi ý đúng 0,5 điểm



C©u 1 2 3 4 5 6


ý đúng C B D A B C


+ PhÇn tù luËn: (7®iĨm)


- Viết đợc hai đoạn văn (nội dung tự chọn) (1 điểm)


- Từ lời dẫn trực tiếp chuyển thành lời dẫn gián tiếp (5điểm)
- Trình bày đẹp rõ ràng, đúng chính tả, ngữ pháp... (1 điểm)
HS làm bài, giáo viên theo dõi, thu bài về chấm


*. H ớng dẫn học bài<sub> : Ôn tập để kiểm tra văn học hiện đại</sub>


<i> Ngày soạn : 7/12/2009</i>


<b> cè h¬ng</b>


( Lỗ Tấn)



A. <b><sub>Mc tiờu cn t</sub></b><sub>: </sub><b><sub> </sub></b>


<b> Gióp häc sinh: </b>


1. Hiểu rõ về tác giả Lỗ Tấn, thấy đợc tinh thần phê phán sâu sắc xã hội cũ.
2. RLKN đọc,tóm tắt.


<b>B. Chn bÞ</b>:<b> </b>



- Giáo viên : chân dung Lỗ Tấn.


- Hc sinh : đọc bài, chuẩn bị bài mới


<b>C. hoạt động dạy học:</b>
<b> * ổn định tổ chc :</b>


<b> * Bài cũ : 1.Tóm tắt ngắn gọn đoạn trích "Chiếc lợc ngà"</b>


2. Qua đoạn trích ,em cảm nhận đợc điều gì về t/c cha con ơng Sáu?
* Bài mới :


<i><b> HĐ của giáo viên </b></i>–<i><b> học sinh </b></i> <i><b> ND kiến thức cần đạt (ND ghi bảng)</b></i>


HĐ1.HD đọc –<b> hiểu chú thích</b> :


? Trình bày những hiểu biết của em về
t/g Lỗ Tấn ?


- Sinh trng trong mt gia ỡnh quan li


<b>I. Đọc - hiểu chú thích.</b>
1, Tác giả, tác phẩm:


- Lỗ Tấn (1881-1936) là nhà văn nổi tiÕng
Trung Qc, quª ë phđ ThiƯu Hng–tØnh
ChiÕt Giang–Trung Quốc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

sa sút,mẹ xuất thân từ tầng lớp nông
dân-> sớm tiếp xúc với c/s ở nông th«n.



- Lúc cịn trẻ đã tìm đờng lập nghiệp,theo
học ngành hàng hải,địa chất,y học sau đó
chuyển sang h/đ văn học.


- Ơng đã để lại nhiều cơng trình nghiên
cứu vh và nhiều t/p vh có giá trị:17 tập
tạp văn,2 truyện ngắn "Gào
thét"(1923),"bàng hoàng"(1926).


? Nêu hiểu biết về tác phẩm?


<b>HĐ2.HD Đọc- Hiểu văn bản</b>


- Đọc với giọng trầm buồn. Chú ý thay
đổi giọng điệu cho phù hợp với từng
nhân vật


? Xác định bố cục của truyện Cố hơng?
? Tìm ý chính của mỗi phần?


? V× sao nãi : Bè cơc của cố hơng là bố
cục đầu cuối tơng ứng?


- Mở đầu củng có hình ảnh một ngời
đang suy t trên một chiếc thuyền,dới bầu
trời u ám, về cố hơng. và kết thúc cũng
hình ¶nh con ngêi Êy ®ang suy t trong
mét chiÕc thun rêi cè h¬ng.



? Truyện cố hơng có nhiều nhân vật. Hãy
xác định nhân vật chính và nhân vật
trung tâm của tác phẩm?


<i>* <b>Nh©n vËt trung tâm : Tôi.</b></i>


Vỡ cỏc s việc và nhân vật trong truyện
đều đợc cảm nhận từ nhân vật <i>tơi</i>


* Nhân vật chính : Nhuận Thổ và Tôi
? Truyện đợc kể ở ngôi thứ mấy ? t/d của
ngôi kể ?


- Chän ng«i kĨ thø nhÊt cho n/v
Tôi=>tăng t/c trữ tình của trun.


? Theo em,có thể đồng nhất n/v Tơi với
t/g đợc khơng ? Vì sao?


- Khơng thể đồng nhất n/v Tôi với tác
giả,mặc dù Lỗ Tấn có sử dụng nhiều chi
tiết trong c/đ mình song đây là một
truyện ngắn (với những sáng tạo h cấu
nghệ thuật) có sd yếu tố hồi kí chứ
khơng phải là một hồi kí.


? Có hai hình ảnh nghệ thuật rất đặc biệt
trong truyện. đó là hình ảnh nào?


- Cố Hơnglà một trong những truyện


ngắn tiêu biểu nhất của tập Gào thét.
2. Từ khó :


<b>II. Đọc </b><b> Hiểu văn bản:</b>
<i><b> 1.Đọc </b></i><i><b>tóm tắt</b><b> :</b></i>


* Bố cục : 3 phÇn


+ Từ đầu đến “tơi đang làm ăn sinh sống”:
Nhân vật tôi trên đờng trở về quê cũ.


+ Tõ “tinh mơ sáng hôm sau....sạch trơn
nh quét: Những ngày tôi ở quê.


+ Thuyn chúng tôi thẳng tiến...” đến hết:
“tôi” trên đờng xa quê.


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

+ hình ảnh “cố hơng”.
+ Hình ảnh: con ng.


Là hai hình ảnh giàu ý nghĩa biểu cảm
và biểu tợng .


<b>Hot ng 3: Cng c dn dũ:</b>
Gọi 1 HS tóm tắt lại tác phẩm.


* H íng dÉn häc bµi<sub> : TiÕp tơc tãm tắt tác phẩm</sub>


- Phân tích diễn biến tâm trạng n/v Tôi



<i> Ngày soạn : 8/12/2009</i>


<b> </b>
cố hơng


( Lỗ Tấn)



B. <b><sub>Mục tiêu cần đạt</sub><sub> : </sub><sub> </sub></b>


<sub> Gióp häc sinh: </sub>


1. Thấy đợc tinh thần phê phán sâu sắc xã hội cũ và niềm tin trong sáng vào sự xuất
hiện tất yếu của cuc sng mi, xó hi mi.


2. Rèn luỵện kỹ năng phân tích tác phẩm tự sự có yếu tố hồi ký.


B.


<b><sub>ChuÈn bÞ </sub></b>:


- Giáo viên: chân dung Lỗ Tấn.
- Học sinh: đọc bài, chuẩn bị bài mới


<b>C.hoạt động dạy học</b> :


<b> * ổn định tổ chức</b> :


* <b><sub>Bµi cũ :? Em hÃy tóm tắt tác phẩm cố hơng?</sub></b>


* Bµi míi :



<b> </b>

<i><b>Hoạt động của GV - H</b></i>

<i><b> ND kiến thức cần đạt ( ND ghi bảng )</b></i>
<b>HĐ1. HD đọc </b>–<b> hiểu văn bản</b> :


? Cảnh làng sau hai mơi năm xa cách trong
con mắt ngời trở về đã hiện ra nh thế nào?
- Cảnh vật đang độ giữa đơng, xa gần thấy
thấp thống mấy thơn xóm tiêu điều hoang
vắng.


? Trớc cảnh ấy cảm xúc ngời trở về ra sao?
? Từ đó tình cảm nào của ngời trở về cố
h-ơng đợc bộc lộ ?


<b>II.Đọc </b><b> hiểu văn bản :</b>
2<i>. <b> Phân tích</b>:<b> </b></i>


a, <i>Nhân vật "tôi" trên đờng trở v thm</i>
<i>quờ.</i>


- Thôn xóm tiêu điều,hoang vắng.
- Nằm im lìm dới vòm trời vàng úa


- Khụng nộn c,lũng tụi se lại
Tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

=> Yêu quê đến độ xót xa cho sự nghèo
khổ của q mình.


? Biện pháp nghệ thuật nào đợc sử dụng


trong đoạn trích?


- HS trình bày.


? So sánh cảnh hiện tại và cảnh trong håi
øc cđa n/v T«i ?


- Ngơi làng trong hồi ức của n/v Tơi đẹp
hơn nhiều. Đó là cái đẹp trong tâm tửơng.
Khi nhìn thấy mấy cọng tranh phất phơ
trên mái ngói thì nỗi buồn của nhân vật
"tôi " càng tng lờn.


? Hình dung tâm trạng n/v Tôi ?


? Nhng ngày ở quê nhân vật tôi đã gặp
nhiều ngời quen cũ. Trong đó cuộc gặp với
những nhân vật nào đợc kể nhiều nhất?
- Nhuận Thổ và chị Hai Dơng.


? Hình ảnh Nhuận Thổ đợc kể qua biện
pháp nghệ thuật nào?


- So sánh, đối chiếu giữa quá khứ và hiện
tại.


? Trong ký øc "t«i" hình ảnh Nhuận Thổ
hiện lên ntn ?


? Ti sao nhõn vật "tơi' gọi đó là cảnh


t-ợng thn tiờn?


=> Đó là cảnh tợng sáng sủa, dấu hiƯu cđa
cc sèng thanh bình và hạnh phúc nơi
làng quê mà nhân vật tôi nhớ lại trong qu¸
khø.


? Chi tiÕt tôi khóc và Nhuận Thổ cũng
khóc nói lên điều g× vỊ quan hƯ xa cđa hai
ngêi?


? Từ đó hình ảnh ngời bạn cũ hiện lên nh
thế nào trong tâm trí "tơi"?


- Gắn bó, thân thiện, bình đẳng, trong
sáng.


? Thế nhng khi gặp lại ngời bạn xa kia, n/v
Tôi cảm nhận đợc những thay đổi gì ở
bạn ?


? Sự thay đổi của Nhuận Thổ làm cho tình
bạn dờng nh có sự ngăn cách đó là gì ?


<i><b>- Kể kết hợp với tả, biểu cảm trực tiếp,</b></i>
<i><b>so sánh đối chiếu cảnh hin ti vi</b></i>
<i><b>cnh trong hi c.</b></i>


<b>=>Nỗi buån se s¾t xen lẫn niềm cảm</b>
<b>thơng và cả sự thất vọng.</b>



b. <i>Nhân vật "tôi " những ngày ở cố hơng:</i>


* Với NhuËn Thæ :
- <i>Trong kÝ øc</i> :


+ Cæ đeo vòng bạc,tay lăm lăm cầm
chiếc đinh ba.


- Khn mặt trịn trĩnh , nớc da bánh
mật, đầu đội mũ lông chiên bé tí tẹo.
- Bẩy chim sẻ thì tài lắm, biết nhiều
chuyện lạ lùng.


<i><b>=> Đẹp đẽ, dũng cảm, khoẻ mạnh, hiểu</b></i>
<i><b>biết, gần gũi và nhiều tình cm.</b></i>


- <i>Trong hiện tại</i> :
- Nớc da vàng sạm
- Nếp răn sâu hoắm


- Đội mũ lông chiên rách bơm
- Ngời co ro, cóm róm


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

- Thay đổi xng hơ với nhân vật "tơi".
+ Chào cung kính, rành mạch: Bẩm ông.
+ Xin tất cả các đống tro, chiếc l hơng, đôi
đèn nến.


? Trớc cách c xử ấy của bạn,em hình dung


đợc gì về tâm trạng n/v Tơi ?


- §au xãt,thÊt väng.


? Điều gì đã khiến cho Nhuận Thổ đến
nông nổi nh vậy ?


- Vì con đơng, mất mùa, thuế nặng, lính
tráng, trộm cớp, quan lại, thân hào. Vì
gánh nặng tinh thần về mê tín, quan niệm
cũ kỉ về dẳng cấp


=> đầy đoạ khiến anh trở thành đần
độn,mụ mẫm.


? Nhng có một cái đáng q trong bản chất
của Nhuận Thổ vẫn cha mất đi –theo em
đó l cỏi gỡ?


- Đó là tấm lòng lơng thiện tình cảm sâu
nặng với tôi.


? Ch Hai Dng cú s thay đổi nh thế nào?


? Sự thay đổi ấy gợi cho em suy nghĩ đến
điều gì ?


- XHPK với sợ áp bức nặng nề đã đẩy
những ngời nông dân rơi vào con đờng bn
cựng hoỏ.



* <i>Chị Hai Dơng:</i>


- Thay i toàn diện từ hình dáng đến
tính tình . Sự thay đổi nhất là tính tình,
đó là biểu hiện sự suy thoái về đạo đức,
lối sống ở làng quê.


Gv gọi hs đọc đoạn cuối


?Trên đờng rời quê, cảm xúc và tâm trạng
nhân vật "tôi" nh thế nào?


- Đọc"tôi nằm xuống...đợc sống"


? Đoạn văn sử dụng nghệ thuật gì đặc sắc ?
Thể hiện điều gì ?


- Độc thoại nội tâm=> Niềm hi vọng vào
t-ơng lai ,vào c/đ mới tơi đẹp hơn,niềm hi
vọng ấy đợc gửi gắm vào thế hệ con chỏu
nh Hong,Thu Sinh.


? Trong truyện có những hình ảnh con
đ-ờng nào?


- Hỡnh nh con ng vi ngha thc :


- Con đờng thuỷ đa nhân vật tôi về quê và
đaị gia đình tơi rời q. Hình ảnh con đờng


sơng nớc này phần nào cũng có ý nghĩa
khái quát biểu trng cho sự thay đổi luân
chuyển của cuộc sống. Con ngời nh nớc,
nh dịng chảy khơng ngừng của sơng.
? Hình ảnh con đờng ở cuối truyện có ý
nghĩa gì?


- Hình ảnh con đờng trong liên tởng, suy
nghĩ của nhân vật "tơi".


<i><b>c. "T«i" khi rời cố hơng.</b></i>
- Lòng không chút lu luyến
- Cảm thấy lẻ loi,ngột ngạt
=> Thất vọng,chua xót.


* <i>Hỡnh nh con đờng:</i>


H/ả thực
- Con đờng


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

-> Mang ý nghĩa tợng trng, biểu tợng, khái
quát triết lý về lẽ sống của con ngời, hiện
tại đến tơng lai.


- Đó là con đờng tự do hạnh phúc của con
ngời, con đờng tự thân hành động, xây
dựng và hi vng ca con ngi.


? Qua đây, t/g muốn gửi gắm điều gì ? Thể
hiện t/c gì đ/v quê hơng ?



- Khơi dậy tinh thần phản kháng tự vơn lên
tìm đờng đi cho mình,ớc mong cho ngời
nơng dân có c/s hạnh phúc=>Tình u quê
hơng tha thiết,khát vọng thay đổi quê
h-ơng,thay đổi chế độ => Tơng lai tơi sáng
cho c dõn tc.


? ý nghĩa của hình ảnh Cố hơng?
* Hình ảnh Cố hơng.


- L hỡnh nh thu nh ca xã hội, đất nớc
Trung Quốc.


<b>H§3.HD tỉng kÕt :</b>


* Lun tËp: Cho HS làm bài tập 2 phần
luyện tập.


- Phát phiếu häc tËp. HS lµm.


<b>III. Tỉng kÕt : </b>
1. <i>NghƯ tht</i> :


- Truyện ngắn đậm chất hồi kí, đậm chất
trữ tình.


- So sánh, đối chiếu giữa hiện tại và quá
khứ. Sáng tạo những hình ảnh giàu ý
nghĩa biểu tợng.



2. <i>N«i dung</i> :


- Hs chiÕm lÜnh ghi nhí.
<b>* H íng dÉn häc bµi : </b>


<sub>- Tóm tắt tác phẩm</sub>


-- Nắm vững nội dung,nghệ thuật.
- Chuẩn bị bài"ôn tập tập làm văn"


*RúT KINH NGHIệM :


<i> Ngày soạn : 13/12/2009</i>


Trả bài tập làm văn số 3


<b>a. Mục tiêu cần đạt</b>:
Giúp học sinh:


1.Củng cố kiến thức về văn tự sự có sử dụng yếu tố miêu tả nội tâm và nghị luận.
2. Rèn kĩ năng viết văn tự sự.


<b>b.ChuÈn bÞ</b>:


- GV: Chấm bài cho hs cẩn thận chu đáo


- HS: <sub>Một số bài văn mẫu.</sub>
C. <b><sub>hoạt độn g dạy học</sub></b> :



</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

HĐI : Tìm hiểu đề ra:
- Gọi hs nhắc lại đề ra.


- Giáo viên chép đề lên bảng.


<i><b>Đề ra: Hãy kể về một lần em mắc lỗi với thầy (cô) giáo.</b></i>
? Nêu yêu cầu của đề ra?


? Xác định bố cục theo ba phần?
( học sinh xây dựng)


HĐ II : Giáo viên nêu yêu cầu về hình thøc vµ néi dung cđa bµi viÕt( nh tiÕt bµi viết)
HĐ III : Giáo viên nêu qua biểu điểm( Nh tiết bài viết).


HĐ IV: Trả bài cho hs và nhận xét:
- Giáo viên trả bài cho học sinh


? Đối chiếu với dàn ý và những yêu cầu vừa nêu trên hÃy tự nhận xét về bài viết của
mình?


* Ưu ®iÓm :


- Phần lớn hiểu đề, viết đúng thể loại tự sự, kể đúng sự việc, hành văn đã có nhiều tiến
bộ. Một số bài viết đã biết kết hợp tốt với các yếu tố nghị luận và miêu tả nội
tâm( Thủy,Phơng, Hà 9A; ý, Huyền My, Mơ 9C ).


* Nh<i><b> ợc điểm</b><b> :</b></i>


- Nhìn chung cịn sa vào kể việc chứ khơng chú trọng đến u cầu chính của bài viết


này( kể kết hợp với nghị luận và miêu tả nội tâm)


- Có một số bài khơng hề đã động đến các yêu cầu trên( Đồng, Lĩnh, Sáng, C Nam 9A;
Quang, Hong, Chin 9C )


- Vẫn còn tình trạng mắc lỗi quá cơ bản về chính tả, ngữ pháp.
HĐV : Chữa lỗi:


- Giỏo viờn cha chung mt số lỗi không làm đúng trọng tâm, yêu cầu của đề( đọc văn
mẫu cho hs tự rút kinh nghiệm và sữa lỗi cho bài viết của mình)


- Giáo viên yêu cầu hs chữa lại những lỗi về chính tả ngữ pháp nh đã phê ở trong bài.
HĐVI :ý<sub> kin hc sinh, v ly im vo s</sub>


HĐVII : Dặn học sinh chuẩn bị bài ôn tập tập làm văn.


Ng y so¹n : 14/12/2009à
<b> TRả bài kiểm tra tiÕng viÖt</b>
trẢ BÀI KIỂM TRA VĂN


A. <b><sub>Mục tiêu cần đạt</sub></b><sub>: </sub>


<b> Gióp häc sinh :</b>


1. Củng cố kiến thức về phần Tiếng Việt ở học kỳ I ,Củng cố kiến thức về phần thơ
và truyện hiện đại


2. Rèn kĩ năng viết đoạn văn, đặc biệt là cách dẫn lời trong khi viết văn.


B. <b>ChuÈn bÞ</b> :



- Giáo viên: Bài kiểm tra của học sinh, đã chấm chữa chu đáo.
- Học sinh: Ôn luyện kiến thức về phần Tiếng Việt, phần văn đã học.


C. <b><sub>hoạt độn g dạy học</sub></b> :


HĐI : Giáo viên nêu yêu cầu tiết học. Trả bài cho học sinh.
HĐII : Hớng dẫn phân tích và tìm hiểu đề :


<i><b> Bài kiểm tra tiếng việt :</b></i>
Giáo viên gọi hs nhắc lại đề.


§Ị ra : (Nh ë tiÕt 74)<i> </i>


- Giáo viên yêu cầu hs đối chiếu bài làm phần trắc nghiệm với đáp án ( ghi trên
bảng), sữa chữa lại bằng bút chì những câu cịn sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

(Đáp án phần trắc nghiệm nh ở tiết 74 )
* Giáo viên nhận xét:


- Mt s em vn cũn mc những lỗi hết sức đơn giản: Sai lệnh, làm một lúc 2 ý đúng,
đánh dấu x...


- Bài kiểm tra phần trắc nghiệm câu hỏi rất đơn giản, phơng án dễ loại nhau, vậy mà
nhiều em vẫn chọn sai, điều đó chứng tỏ kiến thức còn hời hợt.


- Giáo viên yêu cầu hs xem và đối chiếu phần tự luận trong bài làm của mình với
yêu cầu nêu trên bảng ( Giáo viên treo bảng ph)


Đáp án và yêu cầu phần tự luận nh ở tiÕt 74.



* Giáo viên nhận xét: - Điểm yếu nhất của bài tự luận này là ở khả năng viết đoạn văn
của học sinh, hầu nh không để ý đến yêu cầu này, vì thế những bài đạt điểm tối đa hầu
nh khơng có.


- Một nhợc điểm nữa là thực hiện không đúng hoặc không hết yêu cầu của đề( Nh đã
phê trong bài làm)


- Giáo viên hỏi ý kiến học sinh xem các em có vấn đề gì cần hỏi hay thắc mắc gì
khơng, sau đó chuyển sang lấy điểm vào sổ


- NÕu cßn thêi gian thì cho luyện tập viết lại đoạn văn.
<i><b>Bài kiểm tra Văn :</b></i>


- Giỏo viờn nờu yờu cu của đề


- Giáo viên yêu cầu hs đối chiếu với bài làm của mình để rút ra nhận xột.
* Nhn xột :


- Bài làm còn mang tính chất trả lời câu hỏi.


- Cú một số bài viết đợc những ý đúng thì lại phạm lỗi viết văn.
- Trình bày cảm nhận cịn chung chung.


- Giáo viên yêu cầu hs đối chiếu lại bài làm của mình để chữa lỗi và tự nhận xét.
-Lấy ý kiến học sinh, sau đó lấy im vo s.


Nếu còn thời gian thì cho luyện tập viết lại một số đoạn.
HĐIII.HD về nhà:



- Chuẩn bị bài :"Ôn tập tập làm văn "


<i> Ngày soạn : 16/12/2009 </i>


ôn tập tập làm văn
<i><b> </b></i>


a.<b><sub>Mục tiêu cần đạt</sub></b><sub>: </sub>


Gióp häc sinh:


1. Nắm đợc các nội dung chính của phần tập làm văn đã học trong ngữ văn 9, thấy đ ợc
tính chất tích hợp của chúng với văn bản chung.


2.Thấy đợc tính kế thừa và phát triển của các nội dung tập làm văn ở lớp 9 bằng cách so
sánh với nội dungcác kiểu văn bản đã học ở những lớp dới.


B. <b><sub>Chuẩn bị</sub></b><sub>: </sub>


- Giáo viên : b¶ng phơ .


- Học sinh: soạn bài đầy đủ chu đáo.


C. <b>hoạt độn g dạy học</b> :
<b><sub>* ổn định tổ chức :</sub></b>


<b> * Bµi míi :</b>


<i><b>Hoạt động của GV - HS</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức cần đạt</b></i>
<b>HĐI : giáo viên nêu vai trị của tiết ơn </b>



tËp, vµ giíi thiƯu néi dung cần ôn tập :
Tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

-Văn bản thuyết minhvới trọng tâm là
luyện tập việc kết hợp giữa thuyết
minh với các biện pháp nghệ thuật và
yếu tố miêu tả.


-Vn bn t s vi hai trng tõm: Một
là kết hợp giữa tự sự với biểu cảm và
miêu tả nội tâm, giữa tự sự với lập
luận. Hai là một số nội dung mới trong
văn bản tự sự nh : Đối thoại và độc
thoại, độc thoại nội tâm; ngời kể
chuyện và vai trò của ngời kể chuỵện
trong văn bản tự sự.


<b>H§II : Ôn tập:</b>


- gv phõn nhúm gii quyt cõu hỏi ở
sgk.


- học sinh làm việc theo nhóm-theo
tinh thần ó chun b nh.


- Vừa lặp lại vừa nâng cao cả về kiến
thức lẫn kĩ năng.


? Ni dung tập làm văn 9 có gì giống


và khác với nội dung những kiểu văn
bản này đã học ở lp di?


? Vai trò và tác dụng của các biện
pháp, các yếu tố nghệ thuật, miêu tả
trong văn b¶n thuyÕt minh?


-Trong thuyết minh nhiều khi ngời ta
phải kết hợp với các biện pháp nghệ
thuật và các yếu tố miêu tảđể bài viết
đợc sinh động và hấp dẫn.


-nhằm khơi gợi sự cảm thụ về đối tợng
thuyết minh. Nếu thiếu các yếu tố đó
bài thuyết minh sẽ khơ khan và thiếu
sinh động.


? Nªu sù khác nhau giữa thuyết minh
và miêu tả?


( Giáo viên treo bảng phụ có ghi bảng
so sánh theo hai cột A- B nh sau)


I. <b>Ôn tập văn bản thuyết minh :</b>


A-Miêu tả<i>:</i>


- Đối tợng thờng là các sự vật, con ngời,
hoàn cảnh cụ thể.



- Có h cấu tởng tợng, không nhất thiết phải
trung thành với sự vật.


- Dùng nhiều so sánh liên tởng.


- Mang nhiều cảm xúc chđ quan cđa ngêi
viÕt.


- Ýt dïng sè liƯu chi tiết cụ thể.


- Dùng nhiều trong sáng tác văn chơng
- ít khuôn mẫu và rất đa nghĩa.


B-Thuyêt minh :


- i tợng của thuyết minh thờng là các loại
sự vật, đồ vật.


- Trung thành với đặc điểm của sự vật i
t-ng.


- Đảm bảo tính khách quankhoa học.
- ít dùng tợng so sánh.


- dùng số liệu cụ thể chi tiết.


- ứng dụng nhiều trong khoa học, văn hoá đời
sống.


- Thêng theo một số yêu cầu giống nhau(có


tính khuôn mẫu).


-Đơn nghĩa.
II. Luyện tập :


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

- HS viết đoạn văn, trình bày.
- GV nhận xét, bổ sung.


* Dặn dò : Xem lại phần văn bản tự
sự,tiết sau tiếp tơc «n tËp.


Gv: u cầu nữa khi ơn văn tự sự là
thấy đợc vai trò của độc thoại, độc
thoại nội tâm,vai trò của ngời kể
chuyện.


? Tại sao trong một văn bản có đủ các
yếu tố miêu tả, biểu cảm, nghị luận mà
vẫn đợc coi là vn bn t s.


( Giáo viên giúp hs giải quyết bµi tËp
9)


? đánh dấu x vào các ơ trống mà kiểu
văn bản chính có thể kết hợp đợcvới
các yếu tố tơng ứng trong nó( gv treo
bảng ph s 2)


? Có phải bao giờ một tác phẩm tự sự
cũng phải có bố cục 3 phần.



? Nhng kiến thức kĩ năng về văn tự
sựđã giúp gì cho việc đọc hiểu văn bản
tự sự và ngợc lại.


cây bút.Trong đó có sử dụng một số biện
pháp nghệ thuật và yếu tố miêu tả.


- Vì các yếu tố đó chỉ là hỗ trợ nhằm làm nỗi
bật phơng thức chính là tự sự. Khi gọi tên
một văn bản ngời ta căn cứ vào phơng thức
biểu đạt chính của văn bản đó. Trong thực tế
khó có một văn bản nàođó chỉ vận dụng một
phơng thức biểu đạt duy nhất.


- Häc sinh theo dâi.


- Häc sinh lµm( theo dâi b¶ng phơ sè 2).


-ChØ cã khi häc tËp làm văn trong trờng học
thì ta phải rèn luyện theo chuẩn mực ba phần
rõ ràng, còn các tác phẩm tự sự thì không
phải bao giờ cũng thế.


- giúp soi sáng thêm rất nhiều cho việc khám
phá t¸c phÈm


- Những kiến thức kĩ năng về các tác phẩm tự
sự của phần đọc hiểu văn bản và phần tiéng
việt tơng ứngđã giúp ta học tốt hơn khi làm


bài văn kể chuyện.


D. H ớng dẫn học bài<sub> : Các em nhớ ôn tập kĩ để chuẫn bị cho kiểm tra học kì sắp tới.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

<i> Ngày soạn : 17/12/2009</i>


ôn tập tập làm văn
<i><b> </b></i>


a.<b>Mục tiêu cần đạt</b>:
Giúp học sinh:


1. Nắm đợc các nội dung chính của phần tập làm văn đã học trong ngữ văn 9, thấy đ ợc
tính chất tích hợp của chúng với văn bản chung.


2.Thấy đợc tính kế thừa và phát triển của các nội dung tập làm văn ở lớp 9 bằng cách so
sánh với nội dungcác kiểu văn bản đã học ở những lớp dới.


B. <b><sub>ChuÈn bÞ</sub></b><sub>: </sub>


- Giáo viên : bảng phụ .


- Học sinh: soạn bài đầy đủ chu đáo.


C. <b><sub>hoạt độn g dạy học</sub></b> :
<b><sub>* ổn định tổ chức :</sub></b>


<b> * Bµi míi :</b>


<i><b> Hoạt động của GV - HS</b></i> Nội dung kiến thức cần đạt


<b>HĐ1.HD ôn tập phần văn bản tự sự</b>


? ThÕ nào là văn bản tự sự ?
- HS trình bµy.


? Thế nào là miêu tả nội tâm ? Miêu tả nội
tâm đợc thể hiện ra sao trong văn bản tự
sự ? Có tác dụng gì ?


- HS tr¶ lêi .


- GV nhËn xÐt , bæ sung.


? Cho mét vd về miêu tả nội tâm trong
văn bản tự sự ?


- HS lấy vd từ các văn bản đã học.


? Yếu tố nghị luận có vai trò ntn trong văn
bản tự sự ?


? Lấy vd về đoạn văn có sử dụng yếu tố
nghị luận ?


- HS nêu vd.


? Thế nào là đối thoại , độc thoại, độc
thoại nội tâm trong văn bản t s ?


? Vai trò,tác dụng và hình thức thể hiện


của các yếu tố này trong văn bản tự sự ?
? Ngời kể chuyện có vai trò ntn trong văn
bản tự sự?


? Có những ngôi kể nào ?


? Tìm 2 vd cho 2 ng«i kĨ ? cho biÕt td
trong viƯc lựa chọn từng ngôi kể?


- HS lấy vd trình bày


<b>II.Văn bản tự sự</b>
<i><b> - Khái niệm :</b></i>


<i><b>- Miờu t ni tâm trong văn bản tự sự :</b></i>
+Tái hiện những ý nghĩ,cảm xúc,diễn biến
tâm trạng n/v=>là bp quan trọng để xd
nhân vật,làm cho n/v sinh động.


trực tiếp
+Miêu tả nội tâm


gián tiếp


- <i><b>Vai trò của yếu tố nghị luận trong </b></i>
<i><b>văn bản tự sự : Làm cho câu </b></i>


chuyện thêm phần triết lí.


<i><b>- i thoại , độc thoại, độc thoại nội tâm</b></i>


<i><b>trong văn bản tự sự : Là những hình thức </b></i>
quan trọng để thể hiện n/v.


<i><b>- Vai trò của ngời kể chuyện trong văn </b></i>
<i><b>bản tự sự : Dẫn dắt ngời đọc đi vào câu </b></i>
chuyện: giới thiệu n/v và tình huống, tả
ngời, tả cảnh vật, đa ra lời nhận xét và
đánh giá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

- GV nhËn xÐt bỉ sung.
<b>H§2 : Cđng cè : </b>


Hệ thống lại các kiến thức đã ôn tập.
* H<b> ớng dẫn về nhà :</b>


- Xem lại các nội dung đã ôn tập.
- Đọc và ôn tập phn tip.


<i> Ngày soạn : 18/12/2009</i>


«n tËp tËp làm văn
<i><b> </b></i>


a.<b>Mục tiêu cần đạt</b>:
Giúp học sinh:


1. Nắm đợc các nội dung chính của phần tập làm văn đã học trong ngữ văn 9, thấy đ ợc
tính chất tích hợp của chúng với văn bản chung.


2.Thấy đợc tính kế thừa và phát triển của các nội dung tập làm văn ở lớp 9 bằng cách so


sánh với nội dungcác kiểu văn bản đã học ở những lớp dới.


B. <b><sub>ChuÈn bị</sub></b><sub>: </sub>


- Giáo viên : bảng phụ .


- Học sinh: soạn bài đầy đủ chu đáo.


C. <b><sub>hoạt độn g dạy học</sub></b> :
<b><sub>* ổn định tổ chức :</sub></b>


<b> * Bµi míi :</b>


<i><b> Hoạt động của GV - HS</b></i> <i><b> Nội dung kiến thức cần đạt</b></i>
<b>HĐ1.HD ôn tập văn bản tự sự :</b>


? Các nội dung văn bản tự sự đã học ở
lớp 9 có gì giống và khác so với các các
nội dung về kiểu văn bản này đã học ở lớo
dới ?


- Giống :đều sử dụng phơng thức
biểu đạt chính là tự sự , kể diễn
biến sự việc.


- Khác : ở lớp dới tự sự chỉ đơn thuần
là kể chuyện, cha yêu cầu nhận
diện yếu tố miêu tả nội tâm,nghị
luận...ở lớp 9 nâng cao kĩ năng
luyện viết văn bản tự sự có kt hp


cỏc yu t.


? Tại sao trong một văn bản tự sự có cả
yếu tố miêu tả ,biểu cảm ,nghị luận mà
vẫn gọi là văn bản tự sự ?


- Cỏc yếu tố kia chỉ là yếu tố bổ trợ
nhằm làm nổi bật phơng thức chính
là tự sự . Khi gọi tên một văn
bản,ngời ta căn cứ vào phơng thức
biểu đạt chính của văn bản.


H§2. HD hs kẻ bảng


<b>II.Văn bản tự sự :</b>
Tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

* H<b> íng dÉn vỊ nhµ :</b>


- Ôn tập kĩ các nội dung đã học
- Đọc lại các văn bản tự sự .


<i> Ngày soạn :19/12/2009</i>


TậP LàM THƠ TáM CHữ


<b>A. Mc tiờu cn đạt</b>:
Giúp học sinh :


1.Nắm đợc đặc điểm, khả năng miêu tả,biểu hiện phong phú của thể thơ tám chữ:


2.Qua hoạt tập làm thơ tám chữ mà phát huy tinh thần sáng tạo, sự hứng thú trong học
tập, rèn luyện thêm năng lực cảm thụ thơ ca.


<b>B-CHuÈn BI</b> :


<b> - GV: Những bài thơ tám chữ làm mẫu.</b>
- HS : Nh đã hớng dẫn chuẩn bị.


<b>C. hoạt độn g dạy học</b> :


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>HĐ1:Hớng dẫn nhận diện lại thể thơ tám</b>
chữ: Yêu cầu hs trả lời các câu hỏi.
? Nêu đặc điểm của thể thơ tám chữ?
? Cách gieo vần, ngắt nhịp nh thế nào?
? Hãy đọc thuộc lòng một bài hoặc đoạn
thơ tám chữ và nhận xét về cách gieo vần
ngắt nhịp của đoạn thơ ú?


- Học sinh trình bày
- Giáo viên nhận xét.


- Học sinh làm việc theo từng cá nhân.
S


T
T


Kiểu văn bản


chính


Các yếu tố kết hợp


TS MT NL BC TM HC -<sub>CV</sub>


1 TS x x x x


2 MT x x


3 NL x x x


4 BC x x x


5 TM x x


6 HC- CV


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

? Hãy tập trung sản phẩm đã chuẩn bị ở
nhà của nhóm mình để chuẩn b trỡnh by
trc lp.


- Giáo viên yêu cầu hs tự nhận xét về bài
của nhóm mình và bài của nhóm bạn.
- Gv cùng bình với hs và minh hoạ thêm.
<b>HĐ2 :Hớng dẫn hs luyện tập làm thơ tám </b>
chữ :


-Giỏo viờn nờu lờn mt s t ch đề( Nhà
trờng, mùa xuân, gia đình, tình bạn)


–Yêu cầu hs đặt thơ theo các chủ đề đó.


-Hs làm việc theo nhúm c i din trỡnh
by.


- Học sinh làm.


- Các tổ bình lẫn nhau.
- Học sinh nghe.


-Hs làm.


- Học sinh nghe


- Bốn nhóm làm bốn chủ đề.


- Cïng nhËn xÐt vµ gãp ý vỊ bµi lµm cđa
nhau.




<b> H íng dÉn häc bµi : </b>
- Tiếp tục luyện tập làm thơ 8 chữ .


* H<b> ớng dẫn về nhà :</b>


- Ôn tập kĩ các nội dung đã học
- Đọc lại các văn bản tự sự .


<i> Ngày soạn :19/12/2009</i>



TậP LàM THƠ TáM CHữ


<b>A. Mc tiêu cần đạt</b>:
Giúp học sinh :


1.Nắm đợc đặc điểm, khả năng miêu tả,biểu hiện phong phú của thể thơ tám chữ:
2.Qua hoạt tập làm thơ tám chữ mà phát huy tinh thần sáng tạo, sự hứng thú trong học
tập, rèn luyện thêm năng lực cảm thụ thơ ca.


<b>B-CHuÈn BI</b> :


<b> - GV: Những bài thơ tám chữ làm mẫu.</b>
- HS : Nh đã hớng dẫn chuẩn bị.


<b>C. hoạt độn g dạy học</b> :


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>HĐ1:Hớng dẫn nhận diện lại thể thơ tám</b>
chữ: Yêu cầu hs trả lời các câu hỏi.
? Nêu đặc điểm của thể thơ tám chữ?
? Cách gieo vần, ngắt nhịp nh thế nào?
? Hãy đọc thuộc lòng một bài hoặc đoạn
thơ tám chữ và nhận xét về cách gieo vần
ngắt nhịp của on th ú?


- Học sinh trình bày
- Giáo viên nhận xét.



- Học sinh làm việc theo từng cá nhân.


6 HC- CV


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

? Hãy tập trung sản phẩm đã chuẩn bị ở
nhà của nhóm mình để chuẩn b trỡnh by
trc lp.


- Giáo viên yêu cầu hs tự nhận xét về bài
của nhóm mình và bài của nhóm bạn.
- Gv cùng bình với hs và minh hoạ thêm.
<b>HĐ2 :Hớng dẫn hs luyện tập làm thơ tám </b>
chữ :


-Giỏo viờn nờu lờn mt s t ch đề( Nhà
trờng, mùa xuân, gia đình, tình bạn)
–Yêu cầu hs đặt thơ theo các chủ đề đó.


-Hs làm việc theo nhúm c i din trỡnh
by.


- Học sinh làm.


- Các tổ bình lẫn nhau.
- Học sinh nghe.


-Hs làm.


- Học sinh nghe



- Bốn nhóm làm bốn chủ đề.


- Cïng nhËn xÐt vµ gãp ý vỊ bµi lµm cđa
nhau.




<b> H íng dÉn häc bµi : </b>


- Tiếp tục luyện tập làm thơ 8 chữ .


<i> Ngày soạn : 27/12/2009</i>


Nhng đứa trẻ


<i><b> </b></i>

<i><b>(Hớng dẫn đọc thêm)</b></i>



A. <b><sub>Mục tiêu cần đạt</sub></b><sub>: </sub>


<b> Gióp häc sinh:</b>


1.Biết rung cảm trớc những tâm hồn tuổi thơ trong trắng sống thiếu tình thơngcủa
A-li-ơ-sa và những đứa trẻ con nhà đại tá.


2. HiĨu râ nghƯ tht kĨ chun cđa Go-r¬-ki trong đoạn trích tiểu thuyết tự thuật
này.


B. <b><sub>Chuẩn bÞ</sub></b>:<b> </b>


- Giáo viên:Bài soạn, ảnh Go-rơ-ki.


- Học sinh: Soạn bài đầy đủ, chu đáo.


C<b><sub>. hoạt độn g dạy học</sub></b> :


<b> * ổn định tổ chức</b>
* Bài mới :


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<b>HĐI: Tìm hiểu chú thích:</b>


?Hãy đọc chú thích và trình bày những
hiểu biết của em về tác giả Go-rơ-ki và
xuất xứ văn bản?


- Giáo viên đọc cho học sinh nghe tài
liệu tham khảo ở sách giáo viên.


? Em hiÓu “<i>TiÓu thuyÕt t thuËt</i>” nghÜa lµ
sao?


<b>HĐ2. HD đọc- hiểu văn bản :</b>


Giáo viên tổ chức cho hs đọc văn bản
? Thử chia bài văn này thành ba phần và
đặt tiêu mục cho mỗi phần?


? Tìm những chi tiết xuất hiện ở cả ba
phần tạo nên một bố cục chặt chẽ?


? Hon cnh của A-li-ơ-sa và những đứa


trẻ con nhà đại tá có điểm gì chung?
? Vì sao có thể nói đây là một tình bạn
tuổi thơ hết sức trong sáng?


? Tìm và phân tích, bình luận một số
hình ảnh của ba đứa trẻ hàng xóm qua
sự cảm nhận tinh tế của A-li-ô-sa?
?Nhận xét về nghệ thuật kể chuyện của
Go-rơ-ki?


I.§äc –<b> hiĨu chó thÝch</b> :


-Học sinh đọc chú thích và theo sgk tóm tắt
những nét chính.


-Häc sinh nghe.


* Tiểu thuyết tự thuật, có khi cịn gọi là tự
truyện, là loại tiểu thuyết trong đó nhà văn
kể chuyện đời mình. Truyện đợc kể theo
ngơi thứ nhất; ngời kể chuyện xng “<i>tơi</i>”
chính là tác giả. Trong “<i>Thời thơ ấu</i>”, các
nhân vật và các sự kiện đợc nhắc đến đều có
thật và liên quan đến nhân vật chính là chủ
thể xng “<i>tơi</i>”, tức A-li-ơ-sa. Đã là tiểu
thuyết, tất có h cấu; hơn nữa khi nhà văn kể
chuyện đời mình hơn ba chục năm về trớc,
không tránh khỏi những chổ thiếu chính xác
do trí nhớ. Nhng vì Go-rơ-ki muốn kể lại
trung thực đời mình, nên chắc chắn những


sai lệch đó khơng nhiều. Sang nữa thế kỉ
XX, quan niệm về loại tiểu thuyết tự thuật
thay đổi nhanh chóng. Nhiều nhà văn khơng
quan tâm mấy đến sự chính xác nữa; tính
chất tiểu thuyết dần lấn át tính chất tự thuật.
<b>II.Đọc </b>–<b> hiểu văn bản :</b>


- Học sinh đọc


- Học sinh tìm bố cục, tiêu mục có thể là:
“Tình bạn tuổi thơ trong trắng”, “Tình bạn
bị cấm đốn”, “ Tình bạn vẫn cứ tiếp diễn”
-Các yếu tố chủ chốt “ <i>nhũng đứa trẻ, </i>
<i>những con chim, truyện cổ tích, ngời dì ghẻ,</i>
<i>ngời bà hiền hậu</i>” xuất hiện ở phần đầu sẽ
lại xuất hiện ở phần thứ ba tạo nên sự kết
nối chặt chẽ và gây ấn tợng lắng đọng bn
c.


-Học sinh nêu cụ thể từng hoàn cảnh. Đều
sống trong cảnh thiếu tình thơng.


- Hc sinh da vo quan hệ giữa hai gia
đình và thái độ của ngài đại tá để lí giải điều
này.


- Học sinh tìm. Từ đó đó cho thấy sự thơng
cảm với nỗi bất hạnh và cuộc sống thiếu
tình thơng của những ngời bạn nhỏ.



- Học sinh nêu theo hớng: Chuyện đời thờng
và chuyện cổ tích lồng vào nhau( Có dẫn
chứng cụ thể).


<b>*. H íng dÉn häc bµi : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

<i> Ngày soạn:13/1/2010</i>


khởi ngữ


<b>a.Mc tiêu cần đạt : </b>
Giúp học sinh :


1. Hiểu và nhận biết đợc khởi ngữ trong câu, phân biệt đợc khởi ngữ với chủ ngữ của
câu. Bớc đầu phân tích đợc tác dụng của khởi ngữ đợc dùng trong từng văn cảnh.


2.Rèn kỹ năng nhận biết, phân tích cơng dụng và đặt câu có khởi ngữ.
3. Có ý thức sử dụng khởi ngữ trong giao tiếp đạt hiệu quả cao.


<b>B .ChuÈn bị</b> :


- Giáo viên: Bảng phụ - SGK - tài liệu tham khảo
- Học sinh: Đọc ví dụ và trả lời câu hỏi.


<b>d.tin trình lên lớp: </b>
* ổn định tổ chức :


<i> <b>*Bµi míi :</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i>

<i><b>ND kiến thức cần đạt</b></i>




<b>HĐ1.Tìm hiểu công dụng và đặc điểm</b>
<b>của khởi ngữ </b>


- GV treo bảng phụ
- HS đọc ví dụ


? Ph©n biƯt các từ ngữ in đậm với chủ
ngữ trong câu ? Về vị trí ? về quan hệ
với vị ng÷?


+VD a : Cịn anh, anh// khơng ghìm nổi
xúc động.


+ §øng tríc CN


+ “cịn anh” nói về sự khơng ghìm nổi
xúc động của ch ng anh.


+ VD b : Giàu, tôi// cũng giàu råi.
+ §øng tríc CN


+ Tõ “giµu” nói về tính chất của chủ ngữ
tôi.


+ VD c : Về các thể văn trong lĩnh vực văn
nghệ, chúng ta// có thể tin ở tiếng ta, khơng
sự nó thiếu giàu và đẹp.


+§øng tríc CN



+Các thể văn trong lĩnh vực văn
nghệ khơng thiếu giàu và đẹp


? §øng tríc cơm tõ các thể ... là từ
gì ? Có thể thay = từ nào?


+ Từ “về” có thể thay bằng t vi, i
vi.


- GV nhận xét chung và tổng quát :


Các từ ngữ in đậm có vị trí đứng trớc
chủ ngữ, khơng có quan hệ chủ vị với vị
ngữ, nó khơng phải là chủ ngữ của câu
mà chỉ có tác dụng nêu đề tài tài đợc nói
đến trong câu. Các từ ngữ đó gi l
khi ng.


? Dựa vào những ví dụ và nhận xét, em


<b>I- Đặc điểm và công dụng của khởi ngữ</b>
<b>trong câu :</b>


<i>1- Ví dụ :</i>


a.Nờu lờn ti núi n trong cõu


b.Thông báo thông tin



c. ng trớc CN “Chúng ta” nêu lên đề tài
nói đến trong câu.


<i>2- Ghi nhí :-</i> SGK
TiÕt


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

h·y nêu thế nào gọi là khởi ngữ ?Đặc
điểm và công dụng ?


-GV đa ra ví dụ


- VD phân biệt với trạng ngữ


+ Sáng nay, tôi và Nam đi học -> trạng
ngữ


+ Về học, tôi không thua Nam -> khởi
ngữ


<b> HĐ2.Hớng dẫn luyện tập </b>


<i>? Tìm khởi ngữ trong các đoạn trích ?</i>


+ Điều này, «ng khỉ t©m hÕt søc


+ Đối với chúng mình thì thế là sung
sớng.


+ Một mình thì anh bạn .... một mình
hơn cháu.



+ Lm khớ tng, ở đợc cao thế mới là
lý tởng chứ.


+ Đối với cháu, thật là đột ngột


<i>? Tõ bµi tập 1 em có thể rút những lu ý</i>
<i>gì khi tìm khởi ngữ ? </i>


B phn ng đầu câu, là đề tài đợc
nói đến ở phần câu tip.


<i>? Chuyển thành câu có khởi ngữ ? </i>


+ Làm bài, anh ấy cẩn thận lắm.


+ Hiểu thì tơi hiểu rồi nhng giải thì tơi
cha giải đợc.


<i>? Từ ví dụ đã chuyển đổi. Hãy nhận xét</i>
<i>tác dụng của cách diễn đạt mới. Nhận</i>
<i>xét về việc sử dụng khởi ngữ ?</i>


<b> + Là thành phần đứng trớc CN</b>


<b> + Nêu lên đề tài đợc nói đến trong câu</b>
<b> + Có thể thêm quan hệ từ về, với, đối</b>“
<b>với vào tr</b>” <b>ớc khởi ngữ (phân biệt với</b>
<b>trạng ngữ).</b>



II- Lun tËp :
1- <i>Bµi 1</i>


a) Điều này


b) Đối với chúng mình
c) Một mình


d) Làm khí tợng
e) Đối với cháu.


2- Bài 2:
a)
b)


- Dùng có ý thức tăng hiệu quả giao tiếp.


<b>HĐ3- Củng cố : </b>
- Khởi ngữ là gì ?


- Phân biệt khởi ngữ với thành phần khác ?


Ngày so¹n :14/1/2010


phép phân tích và tổng hợp
<b>a.mục tiêu cần đạt :</b>


Gióp häc sinh :


1. Nắm đợc phép phân tích và tổng hợp, sự kết hợp hai thao tác, nhận biết hai thao tác


trong văn bản, hiểu đợc tác dụng của việc dùng phép phân tích và phép tổng hợp trong
đoạn vn hoc bi vn.


2. Rèn kỹ năng phân tích và tổng hợp, phân biệt và bớc đầu biết sử dụng có hiệu quả.
3. ý thức kết hợp hai thao tác trong giao tiếp và viết bài.


<b>B</b>


<b> - Chuẩn bị</b> :


- GV: SGK Bài soạn
- Các đoạn văn mẫu.
<b>C- tiến trình lên lớp</b> :


<b> * ổn định tổ chức : </b>
* Bài mới<i> :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

Để làm rõ ý nghĩa của một sự vật, hiện tợng nào đó ngời ta thờng dùng phép phân
tích và tổng hợp. Phép phân tích và tổng hợp là gì ? Tại sao cần phân tích, tại sao cần
tổng hợp, ta dùng nó nh thế nào.


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i>

<i><b>ND kiến thức cần đạt</b></i>



<b>H§1.Híng dÉn học sinh tìm hiểu phép</b>
<b>phân tích </b>


- Đọc văn bản “Trang phôc”<i>.</i>


? Đây là bài nghị luận, vậy vấn đề tác giả
đa ra để tìm hiểu là vấn đề gì ?



? Tác giả đã phân tích thành các ý lớn nh
thế nào ? Tìm bố cục của văn bản ? Các
câu nêu lên luận điểm ?




? Các ý lớn (luận điểm) đợc tác giả phân
tích thành các ý nhỏ hơn ? Cụ thể trong
từng luận điểm ?


<i>GV định hớng:</i>


+ Dùng các hình ảnh cụ thể, phổ biến để nói về ăn
mặc : trong doanh trại hay nơi công cộng ăn mặc
chỉnh tề mà đi chân đất, đi giầy có bít tất nhng phanh
cúc áo. Hiện tợng này nêu lên một quy tắc : ăn mặc
phải chỉnh tề, đồng bộ.


+ Dùng câu danh ngơn “ăn cho mình mặc cho
ng-ời”, dùng giả thiết cách ăn mặc không thể xảy ra
trong các hồn cảnh xác định: ăn mặc nơi cơng cộng,
trong hang sâu, khi tát nớc, khi dự đám cới, đám tang
... Giải thích rõ khơng ai bắt nhng là quy tắc ngầm
phải tuân thủ đó là văn hóa xã hội. 3 hiện tợng “anh
thanh niên ...”, “Đi đám cới ...”, “Đi dự đám tang ...”
nêu nguyên tắc : ăn cho mình, mặc cho ngời, ăn mặc
phải phù hợp với hồn cảnh riêng của mình và hồn
cảnh chung nơi cộng đồng hay toàn xã hội.



+ Dùng câu danh ngôn “Y phục xứng kỳ đức”,
khẳng định ăn mặc phù hợp hoàn cảnh riêng và hoàn
cảnh chung mọi ngời, có trình độ có hiểu biết, nêu
câu nói của một nhà văn để thể hiện quan điểm của
mình “chí lý thay”, sự đồng tình.


<b> Nh vậy mỗi luận điểm lại có các luận cứ (dẫn</b>
<b>chứng, giả thiết, so sánh) nhằm làm rõ luận điểm :</b>
<b>Ăn mặcphải hoàn chỉnh, ăn mặc phải phù hợp</b>
<b>hoàn cảnh, ăn mặc phải thể hiện nhân cách của</b>
<b>mình. Phép lập luận đó ta gi l phộp phõn tớch.</b>


I- Tìm hiểu phép phân tích


* VÝ dơ :


<i>a) Vấn đề nghị luận :</i>


Con ngêi ph¶i trang phục (ăn mặc) nh thế
nào


<i>b) Luận điểm :</i>


- Ăn mặc phải hoàn chỉnh


- Ăn mặc phải phù hợp hoàn cảnh.


- Ăn mặc phải thĨ hiƯn nh©n cách của
mình.



<i>c) Luận cứ</i> :


* Luận cứ cđa L§1 :


* Ln cø cđa L§2 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

? Thế nào gọi là phép phân tích ?


<b>HĐ2.HD tìm hiĨu phÐp tỉng hỵp</b>


? Dựa vào phần tìm hiểu ở trên, em hãy
giải thích câu cuối cùng của văn bản ? Câu
này dùng để làm gì ? ý nghĩa của nó ?
? Câu cuối của bài văn tác giả đã dùng
phép tổng hợp. Vậy thế nào là tổng hợp ?
Mối quan hệ giữa phân tích và tổng hợp ?
? Nhìn tồn bài văn sự kết hợp giữa phân
tích và tổng hợp diễn ra nh thế nào ?
+ Phân tích xong ở các khía cạnh của vấn đề
rồi mới khái quát lại. Cách suy luận đó là cách
suy luận quy nạp.


+ Sau khi nêu lên một số biểu hiện của những
quy tắc ngầm về trang phục, bài viết dùng phép
tổng hợp để chốt lại vấn .


? Phân tích và tổng hợp có vai trò nh thế
nào trong văn bản nghị luận?


<b>H 3 .Hng dn luyện tập </b>


* Hoạt động nhóm:


+ Nhãm 1 lµm ý 1 bµi 1
+ Nhãm 2 lµm ý 2 bµi 1
+ Nhãm 3 lµm ý 3 bµi 1
+ Nhóm 4 làm ý 3 bài 1
- Đại diện nhóm trả lời
- GV nhận xét, bổ sung.


<i>* Phân tích</i>:


<b>- Trình bày từng bộ phận, phơng diện</b>
<b>của một vấn đề nhằm chỉ ra nội dung</b>
<b>của sự vật, hiện tợng.</b>


<b> - Để phân tích dùng các biện pháp</b>
<b>nêu giả thiết, so sánh, đối chiếu, ... cả</b>
<b>phép giải thích, chứng minh.</b>


<b> II. PhÐp tỉng hỵp :</b>


- Kết luận chung của các ý đã phân tích.


<i>- Ghi nhí :</i>


<b>III- Lun tËp : </b>
1- Bµi 1


1.Phân tích luận điểm:



+ Học vấn là việc của toàn nhân loại
+ Häc vÊn cđa nh©n loại do sách lu
truyền.


+ Sách là kho tàng quý báu


+ Nếu chúng ta không lấy những thành
quả của nhân loại làm điểm xuất phát thì
trở thành kẻ lạc hậu


2. Phõn tích lí do chọn sách đọc:
+ Sách nhiều, chất lợng khác nhau
+ Sức ngời có hạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

+ Tham nhiỊu mà chỉ liếc qua
+ Đọc ít mà kÜ


+ 2 loại sách cần đọc
<b> HĐ4. Củng cố : </b>


- Híng dÉn lµm bµi tËp 3 ë nhµ :


- Tác giả đã phân tích tầm quan trọng của cách đọc sách
- Vai trị của phân tích trong lập lun ?


* Dặn dò :


- Hoàn thiện bài tập vào vở


- Chuẩn bị bài luyện tập trả lời câu hỏi SGK



<i> Ngày soạn:14/1/2010</i>


luyện tập phân tích và tổng hợp


A<b>.MụC TIÊU CầN ĐạT</b>:
<b>Giúp học sinh :</b>


1. Luyện tập củng cố phép phân tích và tổng hợp, sự kết hợp hai thao tác, nhận biết
hai thao tác trong văn bản, hiểu đợc tác dụng của việc dùng phép phân tích và phép
tổng hợp trong đoạn văn hoc bi vn.


2. Rèn kỹ năng phân tích và tổng hợp, phân biệt và bớc đầu biết sử dụng có hiệu quả.
3.ý thức kết hợp hai thao tác trong giao tiếp và viết bài.


<b>B</b>


<b> . ChuÈn bÞ</b> :


- GV: Sơ đồ “Mấu chốt của sự thành đạt”.
- HS : đọc các đoạn văn mu.


<b>C. tiến trình dạy và học</b> :


* <b>n định tổ chức</b> :


<b>* Bµi cị</b> :ThÕ nào là phân tích tổng hợp?


<i> </i>



<i><b> * Bµi míi</b> :<b> </b></i>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>ND kiến thức cần đạt</b></i>


<b>Hđ 1.Hớng dẫn HS nhận diện và đánh</b>
<b>giá </b>


? Đọc bài viết SGK, Tác giả đã phân tích
vấn đề gì ? Câu vn mang ý ú ?


<i>+ Thơ hay là hay cả hồn lẫn xác không</i>


<i>th túm tt th c, m phi c li</i>


?Tác giả phân tích bằng cách nào ? Cách
phân tích bài thơ căn cứ vào các bình diện


<b>I- c, nhn din v ỏnh giỏ</b> :


<i>1- Đoạn a :</i>


- Thơ hay cả hồn lẫn xác.
- Dẫn chứng :


+ Bài Thu điếu
- Các bình diện :


+ Cỏc điệu xanh, những cử động, các
vần thơ, các t, ch



- Phân tích theo cách diễn dịch.


GV:Trần Thị Hồng Mẫn
Tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

nào của thơ ?


? Cỏch bt đầu phân tích từ khái quát đến
cụ thể hay từ c th n khỏi quỏt ?


- Đọc đoạn văn b SGK 11.


? Vấn đề đa ra bàn bạc ở đây là gì ? Chỉ ra
trình tự phân tích?


? Vấn đề đặt ra dới dạng câu hỏi : “Mấu
chốt của thành đạt là ở đâu ?


+ Đoạn 1 : Nêu các mấu chốt của sự
thành đạt.


+ Đoạn 2 : Phân tích từng quan niệm
đúng sai và chốt lại việc phân tích bản thân
chủ quan mỗi ngi.


<b>hđ2. H ớng dẫn thực hành phân tích </b>


- Hoạt động nhóm


+ Nhãm 1, 2 lµm bµi tËp 2 ( 12)


+ Nhãm 2, 4 lµm bµi tập 3 ( 12)
. Đại diện nhóm trả lời


. GV nhËn xÐt, bæ sung.


<i>?Những lý do khiến mọi ngời phải đọc</i>
<i>sách?</i>


+ Sách vở đúc kết tri thức nhân loại.
+ Muốn tiến bộ, phát triển phải đọc sách
để tiếp thu tri thc, kinh nghim.


<i>2- Đoạn b :</i>


- Vn đặt ra dới dạng câu hỏi.


- Lµ đoạn nghị luận phân tích -> tổng
hợp (quy nạp).


<b>II- Thực hành:</b>
<i>Bài 2:</i>


- Hc qua loa: Hc khụng có đầu, cuối,
học để khoe…


- Phân tích thực chất của lối học đối phó:
học để lấy điểm, để thi cử, kiến thức
nông cạn, không lấy việc học làm mục
đích.



- B¶n chÊt: học không đi sâu vào kiến
thức.


-Tác hại:- với XH là gánh nặng


- Với bản thân không hứng thú
học


<i>Bi 3-</i> Phân tích lý do mọi ngời phải đọc
sách :


+ Sách vở đúc kết tri thức nhân loại.
+ Muốn tiến bộ, phát triển phải đọc
sách để tiếp thu tri thức, kinh nghiệm.


Đọc kỹ, hiểu sâu


c sõu, c rng
* Cng c :


Khách quan Chủ quan


con ngời


Gặp


thời Hoàncảnh Điềukiện năngTài
học


tập



Khng nh mu cht ca
s thnh t


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

- Gọi Hs đọc lại ghi nhớ về phép phân tích và tổng hợp
* Hớng dẫn về nhà


- Tìm hiểu các đoạn văn sử dụng phân tích và tổng hợp.


<i><b>Ngày so¹n : 1711/2010</b></i>


tiÕng nói của văn nghệ


<i>Nguyễn Đình Thi</i>


A.<b>Mc tiờu cn t</b> :


<b> Gióp häc sinh :</b>


1.Hiểu đợc nội dung của văn nghệ và sức mạnh kỳ diệu của nó đối với đời sống con
ngời. Hiểu đợc cách viết bài nghị luận qua tác phẩm nghị luận ngắn gọn, chặt chẽ, giàu
hình ảnh của Nguyễn Đình Thi.


2. Rèn kỹ năng xác định, phân tích tìm hiểu luận điểm, luận cứ và cách lập luận của
bài viết.


3. Có ý thức trình bày vấn đề có luận điểm, luận cứ rõ ràng.


B. <b>ChuÈn bÞ</b> :



- Giáo viên: SGV - SGK Nâng cao ngữ văn
- Học sinh: Soạn bài


C. <b>tiến trình dạy và học</b> :


<b>* n nh tổ chức</b>
<b> * Bài cũ</b> :


- Nêu ngắn gọn nội dung cơ bản của bài viết “Bàn về đọc sách” của Chu Quang Tiềm ?


<i><b> *Bµi míi</b></i> :


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i>

<i><b>ND kiến thức cần đạt</b></i>



<b>Hđ1.Hớng dẫn đọc </b>–<b> hiểu chú thích</b> :
-HS chú thích (*) SGK


? Nêu vài nét khái quát về tác giả?
? Hoàn cảnh ra đời của tác phm<i>?</i>


-Đọc từ khó ở SGK


? Tìm bố cục đoạn trích. Chó ý c¸c ý
chính (luận điểm) nằm ở đầu các đoạn<i> ?</i>


+ Nội dung của văn nghệ : Cùng thực tại
khách quan nội dung của văn nghệ còn là
nhận thức mới mẻ, là t tởng, tình cảm của cá
nhân, nghệ sĩ. Mỗi tác phẩm văn nghệ lớn là
một cách sống của tâm hồn làm thay đổi “mắt


ta nhìn óc ta nghĩ”.


Tiếng nói của văn nghệ rất cần thiết với con
ngời với chiến đấu, với sản xuất vô cùng gian
khổ của dân tộc.


+ Văn nghệ có khả năng cảm hóa, sức mạnh
lơi cuốn kỳ diệu bởi nó là tiếng nói của tình
cảm, tác động tới mỗi con ngời qua những
rung cảm sâu xa từ trái tim.


<i>? Thể loại ?</i>(Kiểu bài NL về 1 vấn đề VN.
Lập luận GT & CM)


hđ 2 .<b>HD đọc </b>–<b> hiểu văn bản</b> :


I- <b>§äc </b>–<b> hiểu chú thích</b> :
1- <i><b>Tác giả - tác phẩm</b></i> :


- Nguyễn Đình Thi (1924-2003)


- Tiểu luận Tiếng nói văn nghệ 1948.
2.<i><b>tõ khã</b></i>


<i><b>3- Bè côc</b></i> :


-Từ đầu đến : <i>Của tâm hồn</i> - Nội dung
của văn nghệ


.



-Còn lại Khả năng cảm hóa và tác động
của văn nghệ với con ngời.


<b>II:</b>


<b> Đọc </b><b> hiểu văn bản </b>
Tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

- Đọc đoạn 1. Tìm các luận điểm chính ?
Các ý đợc triển khai nh thế nào ?
+ Diễn dịch kết hợp lý lẽ với chứng
minh văn học : Truyện Kiều, An na Ca rờ
ni na.


? Luận điểm 2 của đoạn là gì ? Tập trung
ý chính ở câu nào ? Cách lập luận ?


<i>? Theo em câu đầu đoạn này phải kết</i>
<i>hợp với câu nào ở đoạn mới khép lại đợc</i>
<i>luận điểm nêu trên ?</i>


+ “Những nghệ sĩ lớn đem tới đợc cho
cả thời đại họ một cách sng ca tõm
hn.


- Văn nghệ là sự rung cảm và nhận thức
của ngời tiếp nhËn v× sao ?


+ Là rung cảm, nhận thức của từng


ng-ời tiếp nhận. Mỗi ngng-ời tiếp nhận là một
cá thể tinh thần, mang đến cho tác phẩm
những ý nghĩa khác nhau. Cho nên nội
dung tiếng nói của văn nghệ sẽ đợc mở
rộng, phát huy vô tận qua từng thế hệ
ng-ời đọc, ngng-ời xem.


- GV n©ng cao vµ kÕt luËn :


Néi dung văn nghệ khác các bộ môn
khoa học khác. Văn nghệ tËp trung kh¸m
ph¸, thĨ hiƯn chiỊu s©u tÝnh cách, số
phận, tình cảm bên trong của con ngêi.
(Minh ho¹ NhËt ký trong tï – Hå ChÝ
Minh).


- Hoạt động nhóm :


? Em hãy lấy một tác phẩm văn học để
chứng minh cho nội dung của văn nghệ
mang tính cụ thể là đời sống tình cm
ca con ngi ...?


1. <i><b>Đọc :</b></i>


<i><b>2. Tìm hiểu văn bản :</b></i>


<i><b>1- Nội dung phản ánh, thể hiện của văn</b></i>
<i><b>nghệ </b></i>



<i>* Luận điểm 1 :</i>


- Tỏc phm vn nghệ phản ánh đời sống
thơng qua cái nhìn của ngời nghệ sĩ.


<i>* Ln ®iĨm 2 :</i>


Văn nghệ chứa đựng những say sa, vui
buồn, yêu ghét, mang đến cho ngời những
rung động ngỡ ngàng.


<i>* LuËn điểm 3 :</i>


Nội dung văn nghệ còn là rung cảm và
nhận thức của ngời tiÕp nhËn.


<i><b>* Nội dung của văn nghệ là hiện thực</b></i>
<i><b>mang tính cụ thể, sinh động, là đời sống</b></i>
<i><b>tình cảm con ngời qua cách nhìn và tình</b></i>
<i><b>cảm của nghệ sĩ.</b></i>


H§3. <b>Cđng cè</b>:


- Lời nhắn gửi của nghệ sĩ là gì?
- Nhận xét cách lập luận của tác giả?
*. <b>H ớng dẫn về nhà</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

- Trả lời những câu hỏi còn lại vào vở bài soạn.


tiếng nói của văn nghệ



<i>Nguyễn Đình Thi</i>


<b>A.Mục TIÊU CầN ĐạT</b> :


<b>Giúp học sinh</b> :


1.Hiểu đợc nội dung của văn nghệ và sức mạnh kỳ diệu của nó đối với đời sống con
ngời. Hiểu đợc cách viết bài nghị luận qua tác phẩm nghị luận ngắn gọn, chặt chẽ, giàu
hình ảnh của Nguyễn Đình Thi.


2.Rèn kỹ năng xác định, phân tích tìm hiểu luận điểm, luận cứ và cách lập luận của
bài viết.


3. Có ý thức trình bày vấn đề có luận điểm, luận cứ rõ ràng.


<b>B</b>


<b> .ChuÈn bÞ</b> :


- Giáo viên: SGV - SGK
- Học sinh: Soạn bài


<b>C</b>


<b> .Tiến trình lên lớp</b>:
<b> *ổn định tổ chc </b>


<b> *Bài cũ: </b>Tóm tắt những luận điểm cơ bản?



<i><b> * Bài mới</b></i>


<i><b>Hot ng của GV - HS</b></i>

<i><b>ND kiến thức cần đạt</b></i>



<b>Hđ1.Sự cần thiết của văn nghệ đối với</b>
<b>con ngời </b>


-HS đọc đoạn 2 SGK .


? Đoạn văn “Chúng ta nhận rõ .... nhất là trí
thức” nêu ý gì ? Văn nghệ tác động tới số
đơng hay số ít ?


+ Tác động tới quần chúng.


+ Những khi con ngời bị ngăn cách với
cuộc sống, văn nghệ là sợi dây buộc chặt họ
với cuộc đời thờng bên ngoài với tất cả
những sự sống, những hoạt động, những vui
buồn gn gi.


? Tại sao tác giả nói Có lẽ văn nghệ rất kỵ
tri thức hoá ? Văn nghệ nói nhiều tới điều
gì ?


+ Bi ngh thut ó tri thức hóa thờng trừu
tợng, khơ héo.


+ Văn nghệ nói nhiều nhất tới cảm xúc,
nơi đụng chạm của tâm hồn với cuộc sống


hàng ngày.


? Nghệ thuật nói nhiều tới t tởng, khơng thể
thiếu t tởng, để khẳng định điều này nhà văn
đã làm gì ?


+ Giải thích rõ t tởng trong văn nghệ là t
t-ởng náu mình, yên lặng.


+ Những nỗi niềm, câu chuyện, hình ảnh


<b>b- Sự cần thiết của văn nghệ đối với</b>
<b>con ngời:</b>


- Văn nghệ giúp ta có đời sống đầy đủ
hơn, phong phú hơn với cuộc đời và
chính mình.


- Văn nghệ tác động đến đại đa số
quần chúng.


- Văn nghệ là sợi dây buộc chặt con
ngời với sự sống, với đời thờng dù bị
ngăn cách.


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

cđa t¸c phÈm sÏ kh¬i trÝ ãc ta nh÷ng suy
nghÜ.


? Nhận xét cách trình bày những tác dụng
của văn nghệ với đời sống con ngời<i> ?(</i>Lp


lun din dch).


<b>hđ 2 .Phân tích mối quan hệ </b>


- Đọc đoạn 3.


? Em hiểu câu văn sau nh thế nào ? Tác
phẩm vừa là kết tinh của tâm hồn ngời sáng
tác, vừa là sợi dây truyền cho mọi ngời sự
sống mà nghệ sĩ mang trong lßng”.


<i> + Nghệ thuật là tiếng nói của tình cảm.</i>
<i>Tác phẩm nghệ thuật đi từ trái tim dến tái</i>
<i>tim. T tởng của nghệ thuật khơng khơ khan</i>
<i>mà hịa lắng vào trong những cảm xúc,</i>
<i>những nỗi niềm đi vài ngời đọc bẳng con </i>
<i>đ-ờng tình cảm. TP văn nghệ đa con ngời vào</i>
<i>những cảnh ngộ, những tình huống khác</i>
<i>nhau của đời sống để nếm trải bao nhiêu</i>
<i>nỗi niềm ....</i>


- Đọc câu<i> : Nghệ thuật khơng đứng ngồi</i>
<i>trỏ vẽ .... đờng ấy</i>”. (Tác động vào tình cảm
thờng có hiệu quả hơn tác động vào lý trí).
?Nh vậy văn nghệ tác động tới chúng ta qua
con đờng tình cảm. Với nội dung và cách
thức ấy văn nghệ đã giúp chúng ta điều gì ?
- Lấy ví dụ tác phẩm văn học hoặc ca dao,
tục ngữ làm sáng tỏ tác động của tác phẩm
đó với chính mình ?



VÝ dụ : + Lặng lẽ Sa Pa


<b>hđ 3 : Tổng kết </b>


<i>? Nêu nội dung và nghệ thuật của văn b¶n?</i>


- GV nhận xét rút ra ghi nhớ
- HS đọc ghi nhớ


mơ trong cuộc đời còn vất vả.


- Cần hiểu rõ t tởng của bài văn tránh
những tác phẩm có t tởng độc hại.


<b>3- Mối quan hệ giữa nghệ sĩ và bạn</b>
<b>đọc: </b>


- Sức mạnh riêng của văn nghệ bắt
nguồn từ nội dung của nó và con đờng
mà nó đến với ngời đọc


- Con ngời tự nhận thức mình, tự xây
dựng mình.


<b>III- Tổng kết:</b>


* Ghi nhớ ( SGK)
HĐ4. <b>Củng cố</b>



? Nêu cảm nhận của em về cách viết văn nghị luận của tác giả.
? Nội dung tiếng nói của văn nghệ


*. Hớng dẫn về nhà :
- Nắm ch¾c néi dung


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

<i> Ngày soạn:19 /1/2010</i>


các thành phần biệt lập


<b>A.Mc tiờu cn t</b>:


<b>Gióp häc sinh</b> :


1. Hiểu đợc thành phần biệt lập tình thái và cảm thán, vị trí và tác dụng của thành
phần đó trong cõu, on vn.


2.Rèn kỹ năng nhận diện và bớc đầu biết sử dụng thành phần biệt lập trong những
tình huống thích hợp.


3. Có ý thức trong việc sử dụng thành phần biệt lập trong giao tiếp.


<b>B.Chuẩn bị :</b>


- Giáo viên: SGK,SGV, b¶ng phơ
- Häc sinh: chn bị bảng nhóm


<b>c.Tiến trình lên lớp</b> :


<b>*. n định tổ chức: </b>



<b> * Bµi cị</b> : ThÕ nào là khởi ngữ ? cho VD?


<i> * <b>Bài míi :</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV - HS</b></i>

<i><b>ND kiến thức cn t</b></i>



<b>Hđ 1.Tìm hiểu thành phần tình thái </b>


- GV treo bảng phụ
- HS đọc ví dụ câu a, b<i> .</i>


? Các từ ngữ in đậm “chắc” và “có lẽ”
thể hiện nhận định của ngời nói với sự
việc trong câu nh thế nào ?


+ “<i><b>Chắc</b></i>” Lòng tin của nhà văn về cử
chỉ của con đối với cha.


+ “<i><b>Có lẽ</b></i>”  khơng tin chắc về nhận
định của mình.


? Nếu khơng có các từ ngữ đó thì nghĩa
sự việc trong câu có khác đi không ?
+ Cả 2 trờng hợp nếu khơng có các từ
ngữ đó thì nghĩa sự việc của câu khơng
thay đổi, chỉ có tác dng nờu lờn thỏi
ca ngi núi.


? Các từ chắc, có lẽ gọi là thành phần


tình thái. ThÕ nµo lµ thành phần tình
thái ? Tác dụng ?


<b>I- Thành phần tình thái</b> :
1- <i>Ví dụ</i> :


<i><b>- Chắc</b></i>


<i><b>- Có lẽ =></b></i>- Thể hiện độ tin cậy.


- Nghĩa sự việc khơng thay đổi.


2- <i>Ghi nhí</i> :


<b>Dùng thể hiện cách nhìn của ngời nói</b>
<b>đối với sự việc đợc nói đến trong câu</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

? Nêu một số từ ngữ thờng đợc sử dụng
trong thành phần tình thái ? Đặt câu với
các t ú ?


- HS trình bày.


<b>hđ 2 . Tìm hiểu thành phần cảm thán </b>


- Đọc ví dụ a, b SGK 18<i>.</i>


? Các từ ngữ ồ và trời ơi cã chØ sù
vËt, sù viƯc kh«ng<i>?</i>



<i> + Những từ ngữ : ồ, trời ơi không chỉ</i>
<i>sự vËt, sù viƯc trong c©u. </i>


? Nhờ từ ngữ nào trong câu ta hiểu đợc
ngời nói kêu ồ và trời ơi ?


+ Ta hiểu đợc ngời nói kêu “ồ” và “trời
ơi” nhờ phần tiếp của câu.


? Những từ ngữ đó dùng làm gì ?


<i>+ Những từ ngữ ồ, trời ơi ng</i>“ ” <i>ời nói</i>
<i>dùng để giãi bày lịng mình</i>.


?Những từ ngữ đó thuộc thành phần cảm
thán. Vậy thành phần cảm thán dùng để
làm gì ?


? Tõ 4 ví dụ ở trên em có nhận xét gì về
thành phần cảm thán và thành phần tình
thái ?


+ Cả hai thành phần đó đều khơng tham
gia vào diễn đạt nghĩa sự việc của câu.


<b>h® 3 .Híng dÉn lun tËp </b>


- Hoạt động nhóm :
+ Nhóm 1, 2 : bài 2
+ Nhóm 3 : bài 1


+ Nhóm 4 : bài 3
. i din nhúm tr li


- Tìm thành phần tình thái và cảm thán
trong câu ?


+ TP tình thái : chỉ sự cha chắc chắn.


+ TP cảm thán : thể hiện cảm xóc mõng
rì.


? Sắp xếp các từng ngữ theo trình tự tăng
dần độ tin cậy (hay độ chắc chắn).


? Nh÷ng tõ ngêi nãi phải chịu trách
nhiệm cao nhất, thấp nhất và trung bình?
? Tại sao nhà văn lại chọn từ chắc ?


<b>II- Thành phần cảm thán </b>


1- <i>VÝ dô</i> :


- <b> ồ </b>, sao mà độ ấy vui thế.
- <b>Trời ơi </b>, chỉ cịn có năm phút.


=> Dùng để bộc lộ tâm lý ngời nói (vui,
buồn, mừng, giận...)


2- Ghi nhí : SGK



III- <b>Luyện tập</b> :


1- <i>Bài 1</i>


- Có lẽ, Hình nh, Ch¶ lÏ


-> Tình thái (thể hiện thái độ tin cy khỏc
nhau)


- Chao ôi -> cảm xúc mừng rỡ.


2- <i>Bài 2</i> :


- Dờng nh (văn viết), hình nh, có vỴ nh ->
Cã lÏ -> Chắc là -> Chắc hẳn -> Chắc
chắn.


3- <i>Bµi 3</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

+ Câu văn đợc trích chỉ thể hiện sự
phỏng đoán của tác giả về suy nghĩ diễn
ra trong lịng anh Sáu nên khơng thể thiên
về phía quá ít chắc chắn hay về phía quá
chắc chắn.


- Hình nh : thấp nhất
- Chắc : trung bình


* <b>Củng cố</b> : Đọc ghi nhớ về thành phần tình thái và thành phần cảm thán.


* Dặn dò :


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×