Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.1 KB, 57 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>trờng THCS Phù vân</b>
<b>Họ và tên: Nguyễn Thị Minh Nguyệt</b>
<i><b> </b></i>
<i><b>Phần III</b></i><b>. </b>
<i><b>Ch</b><b> ơng I</b></i>
<i><b>Tuần: 22</b></i> <i><b>Tiết:26 </b></i><b>Bài 30 </b><b> 31: Vai trò và nhiệm vụ </b>
<b>phát triển chăn nuôi Giống vật nuôi</b>
<i><b>Ngày soạn: 2/2/2007</b></i>
<i><b>Ngày dạy:9/2/2007</b></i>
<b>I.Mục tiªu:</b>
- Học sinh hiểu đợc vai trị và nhiệm vụ của ngành chăn ni.
- Học sinh hiểu đợc khái niệm về giống vật nuôi.
- Học sinh biết cách phân loại giống vật nuôi.
- Biết đợc vai trị của giống trong chăn ni.
- Häc sinh cã ý thức say sa học kĩ thuật chăn nuôi.
<b>II.Chuẩn bị:</b>
<b>1.Giáo viên:</b> Nghiên cứu tài liệu, soạn giáo án.
<b>2.Học sinh: </b> Đọc tríc bµi häc theo híng dÉn.
<b>B.KiĨm tra bài cũ:</b>
<b>C.Bài mới:</b>
<b>1. Vai trò và nhiệm vụ phát triển chăn</b>
<b>nuôi.</b>
<b>a) Vai trò của chăn nuôi:</b>
<b>- </b>Cung cấp thực phẩm : thịt, trứng, sữa ...
cho con ngời.
- Cung cấp sức kÐo cho con ngêi.
- Cung cÊp ph©n chuång cho trång trät.
<i>- </i> Cung cầp đồ dùng và nguyên liệu từ
sản phm ca chn nuụi.
b) <b> Nhiệm vụ của ngành chăn nuôi ở nớc</b>
<b>ta.</b>
Phát triển
<b>2. Giống vật nuôi.</b>
<b>a)Khái niệm về giống vật nuôi:</b>
<b>a1)</b> Thế nào là giống vật nuôi?
- Ging vt nuụi l sn phẩm do con
ngời tạo ra. Mỗi giống vật nuôi đều có đặc
điểm ngoại hình giống nhau, có năng suất
và chất lng nh nhau.
? Chăn nuôi cã vai trß nh thÕ
nµo trong nỊn kinh tÕ níc ta.
? Chăn nuôi cung cấp những
loại thực phẩm gì.
? Sn phẩm của chăn ni có
vai trị gì trong đời sống.
? HiÖn nay cã cÇn søc kÐo từ
chăn nuôi không.
? Những vật nuôi nào có thể cho
ta sức kéo.
? Tại sao phân chuồng lại cần
thiết cho c©y trång.
? Làm thế nào để môi trờng
? Hãy kể tên những đồ dùng đợc
làm từ sản phẩm của chăn nuôi.
? Ngành y, ngành dợc dùng
những sản phẩm từ chăn ni để
làm gì.
? H·y lÊy nh÷ng vÝ dơ mà em
biết.
? Nớc ta có những loại vật nuôi
nào.
? Phỏt triển chăn ni gia đình
có ích lợi gì.
? Thế nào là sản phẩm chăn
nuôi sạch.
? Địa phơng em có cán bộ chăn
nuôi không, có ai tiêm phòng
dịch bệnh cho vật nuôi không.
? Đọc sách giáo khoa và điền
vào chỗ ... cho phï hỵp néi
dung.
? §Ĩ nhËn biÕt một giống vật
Nhiệm vụ của ngành
chăn nuôi ở nớc ta.
- Để nhận biết một giống vật nuôi cần
lu ý:
Đặc điểm về ngoại hình.
Số liệu về năng suất, sản lợng.
S n nh về di truyền và các đặc
điểm giống của i sau.
<b>a2)</b> Phân loại giống vật nuôi.
- Có nhiều cách:
Theo địa lí: VD: Lợn Móng Cái, bị
vàng Nghệ An..
Theo hình thái, ngoại hình: Bò
trắng đen, ...
Theo mức độ hoàn thiện giống:
Giống nguyên thuỷ, giống quá độ,
giống gây thành.
Theo híng s¶n st: Gièng lỵn ỉ,
<b>a3) iu kin c cụng nhn l một</b>
<b>gièng vËt nu«i:</b>
- Cã chung ngn gèc.
- Có đặc điểm ngoại hình và năng suất
giống nhau.
- Có đặc điểm di truyền ổn định.
- Có số lợng cá thể đơng và phân bố
trên một địa bàn rộng.
<b>b) Vai trß cđa gièng vật nuôi trong chăn</b>
<b>nuôi:</b>
- Ging vt ni có ảnh hởng đến
năng suất , sản lợng và sản phẩm chăn nuôi.
? ở địa phơng em có những
giống vật nuôi nào.
? Nêu các điều kiện để c cụng
nhn l mt ging vt nuụi.
? Nêu vai trò của giống vật nuôi
trong chăn nuôi .
<b>D. Củng cố:</b>
? Nêu vai trò và nhiệm vụ của ngành chăn nuôi.
? Thế nào là một giống vật nuôi.
? Hóy nờu iu kin để đợc công nhận là một giống vật nuôi.
? Giống vật ni có vai trị nh thế nào trong chăn ni.
<b>E. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>
- Häc thc bµi trong vë ghi và sách giáo khoa.
- Trả lời các câu hỏi ci bµi häc.
<b>IV. Rót kinh nghiƯm: </b>
<i><b>Ngµy soạn: 5/2/2007</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 22/2/2007</b></i>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- HS bit c nh ngha về sự sinh trởng và phát dục của vật nuôi.
- HS biết đợc các đặc điểm của sự sinh trởng và phát dục của vật nuôi.
- HS hiểu đợc các yếu tố ảnh hởng đến sự sinh trởng và phát dục của vật
ni.
<b>II.Chn bÞ:</b>
<b>1. Giáo viên:</b> Soạn bài, nghiên cứu các tài liệu liên quan đến bài dạy.
<b>2. Häc sinh:</b> Đọc trớc bài dạy.
<b>III.Tin trỡnh dy hc:</b>
<b>A.n nh t chức:</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ:</b>
HS I: Em hiÓu thÕ nào là một giống vật nuôi? Lấy ví dụ?
HS 2: Giống vật nuôi có vai trò nh thế nào trong chăn nuôi? Ví dụ ?
<b>C.Bài mới:</b>
<b>1. Khái niệm về sự sinh trởng</b>
<b>và phát dục của vật nuôi.</b>
Trứng thơ tinh Hỵp tư
C¸ thĨ non Cá thể già.
- Quá trình trên gọi là sự phát
triển của vật nuôi.
- Sự phát triển của vật nuôi luôn
có sự sinh trởng và phát dục xảy ra
xen kẽ và hỗ trợ nhau.
<b> a. Sự sinh trởng:</b>
- Là sự tăng lên về khối lợng, kích
<b> b. Sù ph¸t dơc:</b>
- Là sự thay đổi v cht ca cỏc b
phn trong c th.
<b>2. Đặc điểm của sự sinh trởng và</b>
<b>phát dục của vật nuôi.</b>
? Thế nào là sự sinh trởng và phát
dục của vật nu«i.
GV: Nếu sự thay đổi của cơ thể về
lợng là biểu hiện của sự sinh trởng,
bản chất của sự sinh trởng và sự lớn
lên là sự phân chia tế bào, các tế
bào sinh ra sau giống hệt các tế bào
sinh ra nó , thì sự phát dục là sự
thay đổi về chất, các tế bào sinh ra
sau khác với tế bào sinh ra nó.
? H·y lµm bµi tËp SGK – tr 87
Sơ đồ:
<b>3. Các yếu tố ảnh hởng đến sự sinh trởng</b>
? Quan sát sơ đồ 8, hãy cho
biết sự sinh trởng và phát dục
? Nêu ví dụ về sự sinh trởng
khơng đồng đều ở vật ni.
? Nêu ví dụ về sự phát triển
theo giai đoạn ở vật ni.
? Nêu ví dụ về sự phát trin
theo chu kỡ ca vt nuụi.
Đặc điểm về sự sinh trởng
và phát dục của vật nuôi.
Không
<b>và phát dục của vật nuôi.</b>
<b> D. Củng cố:</b>
? Đọc phần ghi nhớ.
? Cho bit đặc điểm về sự sinh trởng và
phát dục của vật nuôi.
? Cho biết những yếu tố nào ảnh hởng đến
sự sinh trởng và phát dục<b> của </b>vật nuôi.
<b>E. Hớng dẫn về nhà:</b>
- Trả lời các câu hỏi cuối bµi häc.
<b>IV. Rót kinh nghiƯm:</b>
? Sù sinh trởng và phát dục
của vật nuôi chịu ảnh hởng bởi
những yếu tè nµo.
? Nhìn sơ đồ cho biết các yếu
tố nào ảnh hởng đến sự sinh
trởng và phát dc ca vt nuụi.
Thức ăn
Chuồng trại
chăm sóc
Khí hậu
Vật nuôi
Yêú tố bên trong
<i><b>Tuần: 23 Tiết:28. Bài 33: </b></i><b>Một số phơng pháp chọn </b>
<b>lọc và quản lí giống vật nuôi</b><i><b>.</b></i>
<i><b>Ngày soạn : 8/2/2007</b></i>
<i><b>Ngày dạy:23/2/2007</b></i>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Hc sinh hiu c khỏi nim về chọn giống vật nuôi.
- HS biết đợc một số phơng pháp chọn giống vật nuôi đang dùng ở nớc
ta.
- Hiểu đợc vai trị và biện pháp quản lí giống vật ni.
<b>II.Chn bÞ:</b>
<b>- Giáo viên:</b>Nghiên cứu SGK và tài liệu cần thiết liên quan đến bài giảng.
<b>- Häc sinh:</b> Đọc trớc bài học
<b>III.Tiến trình dạy học:</b>
<b>A. n nh t chức:</b>
<b> B. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b> HS 1: </b>Nêu đặc điểm sự sinh trởng và phát dục ở vật nuôi?
<b> HS 2: </b> Con ngời tác động nh thế nào đến sự tăng trởng và phát dục của
vật nuôi?
<b> C. Bài mới:</b>
<b>1. Khái niệm về chọn giống vËt nu«i.</b>
- Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để
chọn giống đực và cái gọi là chọn
giống vật nuôi.
- VÝ dô: SGK
<b>2. Mét sè ph¬ng pháp chọn giống</b>
<b>vật nuôi.</b>
a) Chọn giống hàng loạt:
- Da vo nhng tiờu chun ó nh
tr-c lựa chọn các thể tốt nhất làm giống.
- Phơng pháp đơn giản, phù hợp với
trình độ k thut cũn thp v cụng tỏc
ging.
b) Kiểm tra năng suÊt:
- Lựa chọn những cá thể tốt nhất từ các
vật nuôi đã tham gia chọn lọc giữ lại
làm giống.
? Dựa vào yếu tố nào để chọn
giống vật ni.
? Lấy ví dụ về chọn giống vật ni
ở a phng em.
? Nêu những vÝ dơ vỊ công tác
chọn giống hàng loạt.
? Phơng pháp này có những u điểm
gì.
? Phơng pháp kiểm tra năng suất
thờng dùng ở giai đoạn nào.
- Phơng pháp này đợc áp dụng để
chän läc tÊt c¶ các loại vật nuôi tại các
cơ sở giống.
<b>3. Quản lí giống vật nuôi. </b>
<b>- </b>Bao gồm việc tổ chức và sư dơng gièng
vËt nu«i.
- Mục đích: Giữ cho giống vật nuôi
không bị pha tạp về di truyền, tạo điều
kiện thuận lợi cho việc chọn giống thuần
chủng hoặc lai tạo đẻ nâng cao năng
suất vật ni.
- Néi dung qu¶n lÝ gièng:
Quan sát sơ đồ ttrên
? Qu¶n lÝ gièng vËt nu«i bao gồm
những công việc nào.
? Mc ớch ca vic quản lí giống
vật ni là gì.
? H·y nêu các nội dung quản lí
? Tại sao phải đăng kí quốc gia các
giống vật nuôi.
? Tại sao phải phân vùng chăn nuôi
hợp lí.
? Ti sao phải có chính sách chăn
nuôi đúng đắn.
a) ...
b)...
c)...
? Tại sao phải qui định về sử dụng
đực giống ở khu vực chăn ni gia
đình.
? Quan sát sơ đồ trên về các biện
pháp quản lí giống vật nuôi ở nớc ta
rồi điền vào chỗ trống:
a) ...
b) ...
c) ...
d) ...
? NhËn xÐt bµi lµm cđa bạn.
? Hóy b xung cho bi lm ú ỳng.
Đăng kí quốc
gia các giống
vật nuôi.
Phân vùng
chăn nuôi
Chính sách
chăn nu«i
Qui định về
sử dụng đực
giống ở chăn
ni gia đình
Quản lí
<b>D. Cđng cè:</b>
? §äc phÇn ghi nhí.
? Muốn phát huy đợc u thế giống vật ni ta cần phải làm gì.
? Em cho biết phơng pháp chọn lọc giống vật nuôi đang đợc dùng ở nớc ta.
? Theo em muốn quản lí tốt giống vật ni cần phải làm gì.
<b>E. Híng dẫn về nhà:</b>
- Học thuộc phần ghi nhớ.
- Học bài trong vở ghi và SGK.
Học thuộc phần ghi nhớ và trả lời theo hai câu hỏi cuối bài.
<b>IV</b>.<b>Rút kinh nghiệm:</b>
<i><b>Tuần: 24 TiÕt:29. Bµi 34: </b></i><b>Nhân giống vật nuôi.</b>
<i><b>Ngày soạn:20/2/2007</b></i>
<i><b>Ngày dạy:1/3/2007</b></i>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Hc sinh biết đợc thế nào là chọn phối và các phơng pháp chọn phối vật
nuôi.
- Hiểu đợc khái niệm và phơng phỏp nhõn ging thun chng vt nuụi.
<b>II.Chuẩn bị:</b>
<b>- Giáo viên:</b> Ngiên cứu SGK và tài liệu có liên quan.
<b>- Hc sinh:</b> Đọc trớc bài và tìm hiểu về nhân giống vt nuụi a phng.
<b>III.Tiến trình dạy học:</b>
<b>A.n nh t chức:</b>
<b>B.Kiểm tra bài cũ:</b>
HS1: Nêu phơng pháp chọn lọc giống vật nuôi đang đợc dùng ở nớc ta?
HS 2: Muốn quản lí tốt giống vật ni cần phải làm gì?
<b>C.Bài mới:</b>
<b> Đặt vấn đề:</b>
- Sự chọn phối để phát huy tác dụng của chọn lọc.
- Tuỳ mục tiêu nhân giống mà chọn phối con đực và con cái cùng giống hay
khác giống.
<b>1.Chän phèi</b>
a) ThÕ nµo lµ chän phèi?
- Chọn phối ( hay chọn đôi giao
phối) là chọn con đực ghép đôi với
con cái cho sinh sản theo mục
đích chăn nuôi.
<b>- </b>Chän phèi nh»m ph¸t huy t¸c
dơng cđa chän läc gièng.
b) Các phơng pháp chọn phối.
- Tuỳ theo mục đích của cơng tác
giống mà có phơng pháp chọn
phối khác nhau:
+ Muốn nhân lên một giống tốt đã
Ví dụ: Chọn phối giống lợn ỉ đực
với lợn ỉ cái sẽ đợc thế hệ sau là
nhữnh lợn ỉ cùng giống với bố mẹ.
+ Muốn lai tạo thì chọn ghép con
đực với con cái khác giống nhau.
Ví dụ: Lai gà Rốt với gà Ri sẽ đợc
giống gà Rốt Ri.
<b>2. Nhân giống thuần chủng:</b>
a) Nhõn ging thun chng l gì?
- Định nghĩa: Là phơng pháp nhân
giống chọn ghép đơi giao phối cọn
đực với con cái của cùng một
giống để đợc đời con cùng giống
với bố mẹ.
- Mục đích: Tạo ra nhiều cá thể
giống đã có, giữ vững và hồn
chỉnh đặc tính của giống đã có.
? Em hiĨu thÕ nµo lµ chän phèi.
? Chọn phối nhằm mục đích gì.
? Chọn phối nh thế nào.
? LÊy vÝ dơ vỊ chän phèi cïng gièng.
? LÊy vÝ dơ vỊ chän phèi lai gièng.
? HS đọc SGK
? Thế nào là nhân giống thuần chủng.
? Mục đích của việc nhân giống thuần
chủng là gì.
GV treo bảng phụ : Đánh dấu '''' vào
các phơng pháp nhân giống:
Chọn phối Phơng
phỏp nhõn
ging
Con c Con cỏi Nhõn
giống Laitạo
Gà Lơgo
Lợn Móng
cái
LợnLanđrat
Lợn M.Cái
Gà Lơgo
Lợn Ba
xuyên
LợnLanđrat
LợnLanđrat
b) Lm th no để nhân giống thuần
chủng đạt kết quả?
- Phải có mục đích rõ ràng.
- Có số lợng lớn vật nuôi đực và cái
của giống thuần chủng tham gia vào
ghép đôi giao phi.
- Nuôi dỡng, chăm sóc tốt bao gồm cả
việc phát hiện, loại thải kịp thời những
<b>D. Củng cố:</b>
? Đọc phần ghi nhớ.
? Chọn phối là gì.
? Ly vớ d v chn phi cựng ging và chọn phối khác giống.
? Mục đích của việc nhân giống thuần chủng.
? Nêu các phơng pháp nhân giống thuần chủng.
<b>E. Híng dẫn về nhà:</b>
<b>- </b>Học bài theo các câu hỏi trong SGK và bài ghi.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
<i><b>Tuần: </b></i><b>24 - </b><i><b>Tiết: </b></i><b>30. Bµi 35: </b><i><b>Thùc hµnh</b></i>
<b>NhËn biÕt vµ chän mét sè gièng gµ qua quan sát</b>
<b> </b> <b>ngoại hình và đo kích thớc các chiều.</b>
<i><b>Ngày soạn:20/2/2007</b></i>
<i><b>Ngày dạy:2/3/2007</b></i>
<b>I.Mục tiêu:</b>
* HS nhận biết đợc một số giống gà qua quan sát ngoại hình.
* HS phân biệt đợc một số phơng pháp chọn gà mái đẻ trứng dựa vào một vài
chiều đo đơn giản.
* RÌn lun ý thøc cÈn thËn, chÝnh xác.
<b>II.Chuẩn bị:</b>
<b>* Giáo viên: </b>Mô hình gà Lôgo.
<b>* Học sinh: </b> Tranh ảnh các giống vật nuôi, thớc đo.
<b>III.Tiến trình dạy học:</b>
<b>A. n nh t chc:</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ:</b>
HS 1 : Chọn phối là gì? Lấy ví dụ.
HS 2 : Cho biết mục đích và phơng pháp nhân giống thun chng?
<b>C. Bài mới :</b>
Giáo viên: - Giíi thiƯu bµi thùc hµnh:
+ Qua bài này, chúng ta nhận biết đợc một số giống gà qua quan sát
ngoại hìnhvà phân biệt đợc một số phơng pháp chọn gà mái đẻ trứng dựa vào
một vài chiều đo đơn gin.
<b>1. Thực hiên quy trình:</b>
<b>a) Bớc 1 : Nhận xét ngoại hình:</b>
- Hình dáng toàn thân :
+ Loại hình sản xuất trứng:
thể hình dài.
+ Loại hình sản xuất thịt :
thể hình ngắn.
- Màu sắc lông. da :
Ví dụ : * Gà Lôgo có lông toàn thân
màu trắng, gà Ri có lông toàn thân
màu pha tạp: vàng nâu, hoa mơ...
* Gà Ri có da màu vàng, gà
Đơng Cảo có da màu đỏ,...
- Quan sát tìm đặc điểm đặc thù
của mỗi giống ở mỗi phần :
+ Đầu : mào đơn (mào cờ)
hay mào nụ.
Ví dụ : Gà Ri có mào đơn , đứng
thẳng, màu đỏ nhạt.
Gà Lơgo mào đơn, đỏ nhng
ngả về một phía.
+ Chân : Quan sát chiều
cao chân , số hàng vẩy, độ to, nhỏ của
vòng ống chân để phân biệt giữa các
giống.
VÝ dô : Chân gà Hå to, thÊp cã ba
hµng vÈy.
Chân gà Đông Cảo cao, to,
xù xì, nhiều ''hoa dâu''.
? Quan sát mô hình hai loại gà trên
bàn.
? Nhận xét gì về thể hình của mỗi loại.
? Quan sát tranh của gà Lơgo và gà Ri.
? HÃy nhận xét màu lông, màu da của
mỗi giống gà.
? Nhận xét gì về đầu, chân của chúng.
? So sánh mào của chúng.
? So sánh chân của gà Hồ và gà Đông
Cảo
<b>b) Bc 2: Đo một số chiều cao để</b>
<b>chọn gà mái.</b>
- Đo khoảng cách giữ hai xơng
háng: dùng hai hay ba ngón tay, đặt
vào khoảng cách giữa hai xơng háng,
nếu để lọt hai ngón tay thì gà đẻ trứng
khó, nếu để lọt từ ba ngón tay trở lên
là gà tốt, đẻ trứng to.
- Đo khoảng cáh giữa xơng lỡi
hái và xơng háng : Nếu chỉ lọt hai
ngón tay là gà đẻ trứng nhỏ, nếu lọt
ba, bốn ngón tay là gà đẻ trứng to.
<b>3. Thùc hµnh :</b> HS thùc hµnh theo nhãm.
Häc sinh ghi kết quả thực hành vào bảng sau:
Giống vật
nuôi Đặc điểmquan sát Rộng hángKết quả đo (cm)Rộng xơng lỡi Ghi chú
hái - xơng háng.
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>D. Nhn xột đánh giá giờ thực hành:</b>
- VỊ viƯc chn bÞ:
- VỊ ý thøc tỉ chøc trong giê:
- VỊ việc giữ gìn vệ sinh:
<b> E. Hớng dẫn về nhà: </b>
- Đọc trớc bài 36.
- Chuẩn bị thực hành cho giờ sau: Tranh vẽ một số giống lợn: Móng cái, ỉ,
Lanđrát.
<i><b>Tuần</b></i><b> 25 : </b><i><b>TiÕt </b></i><b> 31: </b> <i><b>Bµi </b></i><b>36 : Thực hành</b>
<b>Nhận biết một số giống lợn qua quan sát</b>
<b>ngoại hình và đo kích thớc các chiều.</b>
<i><b>Ngày soạn:1/3/2007</b></i>
<i><b>Ngày dạy:7/3/2007</b></i>
<b>I Mục tiêu:</b>
- Hc sinh phõn bit c một số giống lợn qua quan sát ngoại hình của chúng.
- Biết đợc một số phơng pháp đo một số chiều đo của lợn.
- Cã ý thøc häc tËp say sa , quan s¸t tØ mØ trong viƯc nhËn biÕt các giống lợn
nuôi.
<b>II.Chuẩn bị:</b>
- GV: Nghiên cứu , soạn giáo án. Mợn mô hình lợn ỉ, Lanđrat, Móng cái thớc
dây
- HS : Tranh vẽ các giống lợn, thớc dây..
<b>III. Tin trỡnh dy hc:</b>
<b>A. n nh:</b>
<b>B Kiểm tra:</b>
<b>C. Bài mới:</b>
<i><b>1.Giáo viên giíi thiƯu bµi thùc hµnh:</b></i>
<i><b>+ Qua bài này các em phải phân biệt đợc một số giống lợn qua quan sát </b></i>
ngoại hình của chúng.
- Biết đợc một số phơng pháp đo một số chiều đo của lợn.
- Cã ý thøc häc tËp say sa , quan s¸t tØ mỉ trong việc nhận biết các giống
+ Yờu cầu đảm bảo an toàn trong thực hành và vệ sinh mơi trờng.
+ Tổ chức thực hành:
- Chia lµm 4 nhóm, mỗi nhóm một tổ.
- Cụ thể:
Tổ 1: Nhóm 1: Quan sát trên mẫu lợn ỉ.
Tổ 2: Nhóm 2: Quan sát trên mẫu lợn Lanđrat.
Tổ 3: Nhóm 3: Quan sát trên mẫu lợn Đại bạch.
Tổ 4: Nhóm 4: Quan sát trên mẫu lợn Móng Cái.
<b>- Cỏc t thc hnh xong viết báo cáo theo mẫu đã hớng dẫn.</b>
Gièng vËt
nu«i Đặc điểmquan sát Dài thânKết quả đo (cm)Vòng ngực Ghi chú
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>2.Quy trình thực hành:</b>
<b>a) Quan sát ngoại hình của một số</b>
<b>giống lợn theo thứ tự.</b>
+ Quan sát hình dạng chung của
lợn theo kết cấu toàn thân, đầu, cổ, lng,
chân...
- Nhận xét ban đầu: rắn chắc,
nhanh nhẹn, dài mình thờng thiên về
h-ớng sản xuất n¹c ( nh gièng lợn
Lanđrat)
- Nếu lợn cã kÕt cÊu lỏng lẻo,
dáng chậm chạp, mình ngắn thờng
thiên về giống lợn hớng mỡ(nh lợn ỉ)
+ Quan sát màu sắc của lông, da:
- Mỗi giống lợn có màu lông, da
khác nhau.
<i>Ví dụ:</i> Giống lợn ỉ :Toàn thân màu đen.
Giống lợn Lanđrat:Toàn thân
Giống lợn Đại bạch: Lông da
trắng nhng lông cứng.
Giống lợn Móng Cái: lông đen và
trắng.
<b>b) Đo một số chiều ®o.</b>
<b>- </b>Dài thân : Đặt thớc dây từ điểm
giữa đờng nối hai gốc tai, đi theo cột
sống lng đến khấu uụi.
- Đo vòng ngực : dùng thớc dây
đo chu vi lồng ngứcau bả vai.
<b>3.Thực hành: </b>
Học sinh thùc hµnh theo nhóm quy
trình trên.
? Nhận xét gì về ngoại hình của lợn.
? Hình dạng chung của lợn gồm những
phần nào.
? Nhn xột ban u v ngoi hỡnh của
lợn có gì đặc biệt.
? Màu sắc của lơng, da cú c bit gỡ
<b>4. Đánh giá kết quả.</b>
- Học sinh tự đánh giá kết quả theo hớng dẫn của giáo viên.
<b>IV. Rót kinh nghiƯm:</b>
<i><b>Tn 25 : TiÕt 32 : Bµi 37</b><b>: </b></i><b>Thức ăn vật nuôi.</b>
<i><b>Ngày soạn: 2/ 3/2007</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 8/3/2007</b></i>
<b>I Mơc tiªu:</b>
- Học sinh biết đợc nguồn gốc của thức ăn vật nuôi.
- Biết đợc thành phần dinh dỡng của thức ăn vật i.
- Có ý thức tiết kiệm thức ăn trong chăn ni.
<b>II.Chn bÞ:</b>
- HS: Đọc trớc bài.
<b>III. Tin trỡnh dy hc:</b>
<b>A. ổn định:</b>
<b>B KiĨm tra:</b>
<b>C. Bµi míi:</b>
<b>GV giíi thiƯu bµi häc: </b>
Thức ăn vật nuôi cũng nh thức ăn của ngời cũng đều có nguồn gốc từ động
vật, thực vật và trong thức ăn có chứa các chất dinh dỡng.
1. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi.
a) Thức ăn vật nuôi.
- Có nhiều loại vật nuôi.
- Vt nuụi ch n đợc những thức ăn nào
phù hợp với đặc điểm sinh lí tiêu hố của chúng.
Ví dụ: Trâu, bị ăn đợc rơm, cỏ vì có hệ vi sinh
vật cộng sinh trong d c.
Gà ăn thóc rơi vÃi trong rơm.
- Thúc ¨n cã nhiỊu lo¹i:
b) Ngn gèc thøc ¨n vËt nu«i.
- Mỗi vật ni cần cho ăn đủ các loại thức
ăn.
- Thức ăn hỗn hợp đợc sử dụng nhiều trong
chăn ni.
- Các loại thức ăn hỗn hợp đều có nguồn
gốc rừ rng.
2. Thành phần dinh dỡng của thức ăn vật nuôi.
- Trong thức ăn vËt nu«i cã nớc và chất
khô.
- Trong chất khô của thức ăn có:
? Vật nuôi (trâu, bò, lợn,
gà...)thờng ăn những loại thức
ăn nào.
? Quan sỏt hỡnh 64 tìm nguồn
gốc của những loại thức ăn
rồi xếp chúng vào một trong
ba loại sau: nguồn gốc thực
vật, động vật hay chất
kho¸ng.
protein, lipit, gluxit, vitamin và chất
khoáng.
- Loại thức ăn khác nhau có thành phần và
tỉ lệ các chất dinh dỡng khác nhau.
- Thành phần hoá học của một số loại thức
ăn:
<b>Rau</b>
<b>muống</b> <b>Khoailang</b> <b>Rơmlúa</b> <b>Ngô</b> <b>Bộtcá</b>
<b>Nớc</b> 89,40 73,49 9,19 12,7 9
<b>Protein</b> 2,1 0,91 5,06 8,9 50
<b>Lipit</b> 0,70 0,5 1,67 4,4 4,29
? Những loại thức ăn nào
chøa nhiỊu níc. (rau xanh,
qu¶, cđ.)
? Thức ăn nào cú gluxit.(bt
ng)
? Thức ăn nào có protein.
<b>Gluxit</b> 6,3 24,59 67,84 72,6 11,64
<b>Kho¸ng,</b>
<b>vitamin</b> 1,50 0,51 16,24 1,4 25,07
<b>D. Cđng cè:</b>
? Quan s¸t h×nh 65 råi điền
tên của loại thức ăn ứng với kí
hiệu của từng hình tròn trong
SGK
? Cho biết nguồn gốc của
thức ăn vật nuôi?
? Thức ăn của vật nuôi có
những thành phần dinh dỡng
<b>E. Hớng dẫn về nhà:</b>
Học theo vở ghi vµ SGK.
<b>IV. Rót kinh nghiƯm:</b>
<b>Tuần 26 : Tiết 33 : </b><i>Bài</i> 38: <b>Vai trò của thức ăn </b>
<b> i vi vt nuụi.</b>
<i><b>Ngày soạn: 6/3/2007</b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>
<b>I Mục tiêu:</b>
<b>-</b> Hc sinh hiu c vai trò của các chất dinh dỡng trong thức ăn đối với
vật nuôi.
- Học sinh biết vận dụng vào thực tế ở địa phơng để chăm sóc vật ni
trong gia ỡnh mỡnh.
<b>II.Chuẩn bị:</b>
<b>GV: </b>Nghiên cứu tài liệu, soạn giáo án.
HS: Đọc trớc bài 38.
<b>III. Tin trỡnh dy học:</b>
<b>A. ổn định:</b>
<b>B KiĨm tra:</b>
<b>C. Bµi míi:</b>
<b>1. Thức ăn đợc tiêu hoá và hấp th nh th</b>
<b>no?</b>
Sự tiêu hoá và hấp thụ thức ăn:
<b>Thành phần</b>
<b>dinh dỡng của</b>
<b>thức ăn</b>
<b>Qua ng</b>
<b>tiờu hoỏ ca</b>
<b>vật nuôi.</b>
<b>Chất dinh dỡng</b>
<b>cơ thể hấp thụ.</b>
Nớc Nớc
Protein Axit amin
? Nghiên cứu bảng 5 trong
SGK.
Lipit Glyxerin & axit<sub>bÐo.</sub>
Gluxit Đờng đơn
Muèi kho¸ng Ion kho¸ng
Vitamin Vitamin
đợc cơ thể hấp thụ ở dạng
nào.
? Dựa vào bảng trên, điền vào
chỗ trống của các câu dới đây
trong vở bài tập để thấy đợc
sự tiêu hoá của thức ăn.
<b>2. Vai trò của chất dinh dỡng trong thức ăn</b>
<b>đối với vật ni.</b>
- Sau khi đợc tiêu hố và hấp thụ, thức ăn
cung cấp cho vật nuôi các nguyên liệu để tạo ra
các dạng sản phẩm chăn nuôi khác nhau.
- Vai trò của thức ăn:
<b>Các chất dinh</b>
<b>dỡng của thức</b>
<b>ăn vật nuôi</b>
<b>Cung</b>
<b>cấp cho</b>
<b>cơ thể</b>
<b>Vật nuôi tạo ra các sản</b>
<b>phẩm chăn nuôi</b>
<b>Đối với cơ</b>
<b>thể</b> <b>Đối với sảnxuất, tiêu</b>
<b>dùng</b>
- Nớc
-Các axit amin.
-Glyxerin, axit
béo.
- Đờng các
loại.
-Các vitamin.
- Khoáng.
-Năng
l-ợng.
- Các
chất
dinh
d-ỡng.
- Hot ng
ca c th.
-Tng sc
khỏng.
-Thồ hàng
cày kéo.
-Thịt, sữa,
trứng.
-Lông, da
-Sừng,
móng
- Sinh sản
<b>D. Củng cố:</b>
- Sau khi vt ni tiêu hố, các chất dinh dỡng
trong thức ăn đợc cơ thể hấp thụ để tạo ra các
sản phẩm chăn nuôi nh thịt, sữa, trứng, lông và
cung cấp năng lợng làm việc.
- Cho ăn thức ăn tốt và đủ, vật nuôi sẽ cho nhiều
sản phẩm chăn nuôi và chống đợc bệnh tật.
? Nghiªn cøu b¶ng 6 trong
SGK.
? Dựa vào bảng trên, hÃy
chọn các cụm từ trong bài tập
? Thc n đợc cơ thể vật ni
tiêu hố nh thế nào.
? Vai trò của thức ăn với cơ
thể vật nuôi.
<b>E. Hớng dẫn về nhà.</b>
Học bài theo hai câu hỏi trong SGK.
Đọc trớc bài 39.
<b>Tuần 26. Tiết 34. Bµi 39. ChÕ biÕn và dự trữ thức ăn </b>
<b> cho vật nuôi.</b>
<i><b>Ngày soạn:8/3/2007</b></i>
<i><b>Ngày dạy:</b></i>
<b>I Mục tiêu:</b>
<b>- </b>Hc sinh biết đợc mục đích của việc chế biến thức ăn cho vật nuôi.
- Học sinh biết đợc các phơng pháp chề biến và dự trữ thức ăn vật nuụi.
<b>II.Chuẩn bị:</b>
<b>- GV: </b> Nghiên cứu sách giáp khoa và tài liệu có liên quan.
<b>- </b>HS: Đọc trớc bài 39.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>A. ổn định:</b>
<b>B KiĨm tra:</b>
<b>HS 1: </b>Thức ăn đợc cơ thể vật ni tiêu hố nh thế nào?
HS 2: Hãy nêu vai trò của thức ăn với cơ thể vật ni?
<b>C. Bµi míi:</b>
<b>Giíi thiƯu bµi häc: </b>
Sản phẩm nông, lâm, thuỷ sản đợc thu hoạch để làm thức ăn cho vật nuôi
phải đợc qua chế biến nhằm tang hiệu quả sử dụng của thức ăn. mặt khác, sản
phẩm nông, lâm, thuỷ sản cần đợc dự trữ để chủ động nguồn thức ăn cho vật
nuôi, nhất là những mùa khan hiếm.
<b>1. Mục đích của chế biến và d tr thc</b>
<b>n.</b>
<b>a) Chế biến thức ăn.</b>
+ Nhiu loại thức ăn phải qua chế
biến, vật nuôi mới có thể ăn đợc.
+ Mục đích của việc chế biến thức ăn:
- Làm tăng mùi vị, tăng tính ngon
- Giảm bớt khối lợng, giảm độ thô
cứng.
- Khử bỏ chất độc hại.
VD : SGK
<b>b) Dự trữ thức ăn.</b>
<b>-</b> Nhm giữ thức ăn lâu hỏng và lđể
ln có đủ nguồn thức ăn cho vật nuôi.
VD : SGK.
? Chế biến thức ăn nhằm mục
đích gì.
? LÊy vÝ dơ.
? Dự trữ thức ăn để làm gì.
<b>2. Các phơng pháp chế biÕn vµ dù trữ</b>
<b>thức ăn.</b>
<b>a) Các phơng pháp chế biến thức ăn.</b>
+ Phơng pháp vật lí:
- Cắt ngắn : Dïng cho thức ăn thô
- Nghiền nhỏ: Đối với thức ăn hạt.
- Xử lí nhiệt: Đối với thức ăn có chất
GV: Cú nhiu phơng pháp chế
biến thức ăn, đều áp dụng các
kiến thức về vật lí, hố học vi sinh
vật để chế biến thức n.
c hai, d tiờu.
+ Phơng pháp hoá học:
- Đờng hoá tinh bột: Thức ăn giàu tinh
bột.
- Kiềm hoá :với thức ăn có nhiều xơ
nh rơm rạ.
+ Phơng pháp vi sinh vật:
- ủ men: Thức ăn giàu tinh bột.
+ Phơng pháp hỗn hợp: Phối trộn
nhiều loại thứ ăn.
b) Các phơng pháp dự trữ thức ăn.
- Dự trữ thức ăn dạng khô bàng nguồn
- ủ xanh thức ăn.
<b>D. Củng cố:</b>
? Lấy ví dụ mỗi phơng pháp dùng
cho thức ăn nào.
?Nhìn hình vẽ 67, mô tả các loại
thức ăn vật nuôi.
? Điền từ thích hợp vào chỗ trống
trong bài tập (SGK 106)
? Tại sao phải chế biến và dự trữ
thức ăn vật nuôi?
? HÃy kể tên một số phơng pháp
chế biến thức ăn vật nu«i.
? Phơng pháp nào hay dùng để dự
trữ thức ăn vật ni.
<b>E. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>
Häc thc bµi theo 3 câu hỏi trong SGK.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
<b>Tuần 27. Tiết 35. Bài 40. Sản xuất thức ăn vật nuôi.</b>
<i><b>Ngày soạn: 12/3/2007</b></i>
<i><b>Ngày dạy:</b></i>
<b>I Mục tiêu:</b>
<b>- </b>Học sinh biết đợc các loại thức ăn vật nuôi, biết đợc một phơng pháp số
sản xuất các loại thức ăn vật nuôi giàu protein, giàu gluxit và thức ăn thơ xanh.
- Gi¸o dơc cho häc sinh cã ý thøc chăm sóc vật nuôi .
<b>II.Chuẩn bị:</b>
<b>- GV: </b>Nghiên cứu SGK và tài liệu có liên quan.
<b>- HS:</b> Đọc trớc bài 40.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>A. ổn định:</b>
<b>B KiĨm tra:</b>
<b>HS1: </b>Hãy kể tên một số phơng pháp chế biến thức ăn vật nuôi?
HS2: Phơng pháp nào hay dùng để dự trữ thức ăn vật nuôi?
phơng pháp sản xuất thức ăn vật nuôi, nhng trớc hết phải nhận biết đợc một số
thức ăn , phân loại đợc một số thc n vt nuụi.
<b>1. Phân loại thức ăn.</b>
- Có nhiều cách phân loại thức ăn vật
nuôi.
- Da vào thành phần dinh dỡng để
phân loại thức ăn:
+ Thức ăn có hàm lợng protein > 14%
thì thuộc loại thức ăn giàu protein
+ Thức ăn có hàm lợng gluxit > 50%
thì thuộc loại thức ăn giàu gluxit
+ Thức ăn có hàm lợng xơ > 30% thì
thuộc loại thức ăn thô.
?
<b>Tên thức ăn.</b> <b>Thành phầndinh dỡng</b>
<b>chủ yếu.</b> <b>Phân loại.</b>
Bột cá Hạ Long
Đậu tơng, đậu
nành
Khô dầu lạc.
Hạt ngô.
Rơm lúa.
46% protein.
36% protein
40% protein
8,9%
protein, 69%
gluxit.
> 30% x¬.
<b>2. Mét sè phơng pháp sản xuất thức ăn</b>
<b>giàu protein</b>
a) Ch biến sản phẩm của nghề cá.
b) Nuôi giun đất.
c) Trång xen, tăng vụ cây họ đậu.
<b>3. Một số phơmg pháp sản xuất thức ăn </b>
<b>giàu gluxit và thức ăn thô xanh.</b>
a) Luân canh gối vụ để sản xuất ra
nhiều lúa, ngô, khoai sắn.
b) Tận dụng đất vờn, rừng, bờ mơng để
trồng nhiều loại cỏ, rau xanh cho các vật
nuôi.
c) Tận dụng các sản phẩm phụ trong
trồng trọt nh rơm, rạ, thân cây ngô, lạc , đỗ.
d) Nhập khu ngụ, bt c nuụi vt nuụi.
<b>Phơng pháp sản xuất</b> <b>Kí hiệu</b>
Thức ăn giàu gluxit
Thức ăn thô xanh.
? Phân loại các loại thức ăn trong
bảng sau (SGK)
? Quan sát hình 68 mô tả một số
phơng pháp sản xuất thức ¨n giµu
potein.
? Liên hệ ở địa phơng đã làm gì
để sản xuất thức ăn giàu protein.
? Điền dấu "" vào trớc câu
thuộc phơng pháp sản xuất
protein trong SGK.
? Em hÃy phân biệt thức ăn giàu
protein, gluxit và thức ăn th«
xanh.
? Kể một số phơng pháp sản xuất
thức ăn giàu protein, gluxit và
thức ăn thô xanh ở địa phơng.
<b>IV. Rót kinh nghiƯm.</b>
<b>Tn 27. TiÕt 36. Bµi 41 </b>–<b> 42. Thực hành </b>
<b>chế biến thức ăn họ đậu bằng nhiệt.</b>
<b>chế biến thức ăn giàu gluxit bằng men.</b>
<i><b>Ngày soạn:11/3/2007</b></i>
<i><b>Ngày dạy:</b></i>
<b>I Mục tiêu:</b>
- Hc sinh bit c phng phỏp chế biến thức ăn họ đậu bằng nhiệt (rang,
hấp, luộc), biết sử dụng bánh, men rợu để chế biến xác loại thức ăn giàu tinh bột
làm thức ăn cho vật ni.
- Biết thực hiện đúng thao tác trong qui trình thực hành.
- Học sinh có ý thức lao động ccản thn, chớnh xỏc, m bo an ton.
<b>II.Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: Nghiên cứu tài liệu, làm thử trớc khi dạy học.
- Học sinh: Bếp điện, chậu, rổ, đũa, hạt đậu tơng, ngơ, bánh men rợu.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>A. ổn định:</b>
<b>B KiĨm tra:</b>
<b>C. Bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi thùc hµnh.</b>
- Nêu nội qui và an toàn lao
động trong giờ thực hnh.
- Chia mỗi tổ là một nhóm
thực hành.
- Giíi thiƯu néi dung bài
thực hành.
<b>2. Qui trình thực hành chế biến thức ăn</b>
<b>họ đậu bằng nhiệt.</b>
a)Rang hạt đậu tơng:
- Bớc 1: Làm sạch đậu ( Loại bỏ vỏ
quả, rác, sạn, sỏi)
- Bc 2: Rang, khuấy đảo liên túc trên
bếp.
- Bíc 3: Khi h¹t đậu chín vàng, thơm,
tách vỏ hạt dễ dàng thì nghiền nhỏ.
b) hấp hạt đậu tơng:
- Bớc 1: Làm sạch vỏ quả, ngâm cho
hạt đậu no nớc.
- Bc 2: Vt ra rổ, rá để ráo nớc.
- Gi¸o viªn nªu qui trình thực
hành mỗi nội dung.
- Bớc 3: Hấp chín hạt đậu bằng hơi
n-ớc. hạt đậu chín tới, ngun hạt, khơng bị nát
là đợc.
c) Nấu, luộc hạt đậu mèo:
- Bớc 1: Làm sạch vỏ quả.
- Bớc 2: Cho hạt đậu và nồi và đr ngËp
níc, lc kÜ. Khi s«i, më vung.
- Bớc 3: Khi hạt đậu chín, đổ bỏ nớc
luộc. Hạt đậu chín kĩ, b l dựng c.
<b>3. Qui trình thực hành chế biến thức ăn</b>
<b>giàu gluxit bằng men.</b>
- Bớc 1<b>: </b> Cân bột và men rợu theo tỉ lệ:
100 phần bột, 4 phần men rợu.
<b>-</b> Bc 2: Gió nh men ru, b bớt trấu.
- Bớc 3: Trộn đều men rợu với bột.
- Bớc 4: Cho nớc sạch và , nhào kĩ đến
đủ ẩm.
- Bớc 5: nén nhẹ bột xuống cho đều,
phủ ni lông sạch trên mặt. Đem ủ nơi kín
gió, khơ, ấm trong vịng 24 giờ.
<b>4. Thùc hµnh:</b>
- Häc sinh thùc hµnh theo nhóm.
_ Giáo viên chia hai nhóm rang
đậu tơng, hai nhóm còn lại dùng
men rợu chế biến thức ăn giàu
gluxit.
<i><b>Mẫu báo cáo thực hành:</b></i>
Tên nhóm:...
Nguyên liệu...
Cách chế biến:...
<b>Chỉ tiêu</b>
<b>ỏnh giá</b> <b>Cha chế biến</b> <b>Kết quả chếbiến</b> <b>Yêu cầu đạtđợc</b> <b>ỏnh giỏ snphm</b>
- Trạng thái
hạt
- Màu sắc
- Mùi
<b>IV. Đánh giá kết quả giờ thực hành.</b>
Ưu ®iĨm:
Khut ®iĨm :
V<b>. Rót kinh nghiƯm:</b>
<b>Tn 28. TiÕt 37 . Bµi 43. </b><i><b>Thực hành </b></i>
<b>Đánh giá chất lợng thức ăn chế biến</b>
<b> bằng phơng pháp vi sinh vật.</b>
<b>-</b> Sau bài này, học sinh cách đánh giá chất lợng của thức ăn ủ xanh hoặc
thức ăn ủ men rợu cho vật ni
- Häc sinh biÕt øng dơng vµo thực tiễn sản xuất.
- Có ý thức làm việc cẩn thận, hứng thú trong việc chế biến thức ăn cho vật
nuôi.
<b>II.Chuẩn bị:</b>
<b>-</b> Giỏo viờn: chun b mu thc n xanh , ủ men rợu sau 24 giờ, giấy đo
pH, a thu tinh..
- Học sinh: Bát, panh gắp.
<b>III. Tin trỡnh dy hc:</b>
<b>A. n nh:</b>
<b>B Kiểm tra: </b>Giáo viên kiểm tra dơng cơ cđa häc sinh.
<b>C. Bµi míi:</b>
<b>1. MÉu thøc ăn và dụng cụ cần thiết:</b>
- Thức ăn ủ xanh: lấy từ hầm hoặc hố ủ
xanh.
- Thức ăn ủ men rỵu sau 24 giê.
- Dụng cụ: Bát, panh gắp, giấy đo pH, đũa thuỷ
tinh.
2.<b>Quy tr×nh thùc hµnh: </b>
a) Quy trình đánh giá chất lợng thức ăn ủ
xanh:
- Bíc 1: LÊy mẫu thức ăn ủ xanh vào bát sứ.
- Bớc 2: Quan sát màu sắc thức ăn.
- Bc 3: Ngi mựi của thức ăn.
- Bớc 4: Đo độ pH của thức ăn.
<b>Chỉ tiêu đánh giá chất lợng thức ăn ủ xanh:</b>
<b>Chỉ tiờu</b>
<b>ỏnh giỏ</b> <b><sub>Tt</sub>Tiờu chun ỏnh giỏ<sub>Trung bỡnh</sub></b> <b><sub>xu</sub></b>
Màu sắc
Mùi
Vàng xanh
Thơm
< 4
Vàng lẫn xám
Thơm
4 - 5
Đen
Khó chịu
> 5
<b>b) Quy trỡnh đánh giá của thức ăn ủ men</b>
<b>rợu:</b>
<b>- </b>- Bớc 1: Lấy thức ăn đã đợc ủ, sờ tay vào thức ăn
để cảm nhận nhiệt độ và độ ẩm của thức ăn ủ
(hoặc dùng nhiệt kế cắm vào thức ăn để đo nhiệt
độ của thức ăn).
- Bíc 2: Quan sát màu sắc thức ăn ủ men.
- Bớc 3: Ngửi mùi của thức ăn ủ men.
<b>- Tiờu chun ỏnh giá thức ăn ủ men:</b>
<b>Chỉ tiêu</b>
<b>đánh giá</b> <b><sub>Tốt</sub>Tiêu chuẩn đánh giá<sub>Trung bình</sub></b> <b><sub>xấu</sub></b>
Nhiệt độ ấm(khoảng<sub>30</sub>0<sub>C)</sub> ấm Lạnh
§é Èm §đ Èm Hơi nhÃo hoặc<sub>hơi khô</sub> Quá nhÃohoặc quá
khô
Mu sc Cú nhiu ít đám mốc Màu của
? Nghiên cứu quy trình
đánh giá chất lợng thức ăn ủ
xanh.
? Hãy quan sát màu sắc,
mùi và đo độ pH của thức
ăn ủ xanh.
? Hãy ghi kết quả vào bảng
chỉ tiêu đánh giá chất lợng
thức ăn ủ xanh.
? Nghiên cứu quy trình
đánh giá chất lợng thức n
men ru.
mảng trắng
trên mặt
khối thức ăn trắng
thức ăn
không thay
i.
Mùi Thơm rợu<sub>nếp</sub> Có mùi thơm
không
thơm hoặc
có mùi khó
chịu
3. <b>Thực hành:</b>
- Quan sát mẫu theo qui tr×nh.
- Ghi kết quả vào vở bài tập theo mẫu sau:
a) Kết quả đánh giá chất lợng thức ăn ủ xanh:
<b>ChØ tiªu</b>
<b>đánh giá</b> <b><sub>Tốt</sub>Tiêu chuẩn đánh giá<sub>Trung bình</sub></b> <b><sub>xu</sub></b>
Màu sắc
Mùi
Độ pH
b) Kt qu ỏnh giỏ cht lng thc ăn ủ men rợu:
<b>ChØ tiªu</b>
<b>đánh giá</b> <b><sub>Tốt</sub>Tiêu chuẩn đánh giá<sub>Trung bỡnh</sub></b> <b><sub>xu</sub></b>
<b>Nhit </b>
<b>Độ ẩm</b>
<b>màu sắc</b>
<b>Mùi</b>
<b>4.Đánh giá kết quả:</b>
<b>- </b>Giỏo viên dựa vào kết quả thực hành của
học sinh để đánh giá kết quả mỗi nhóm.
- Nhận xét sự chuẩn bị thực hành của học
sinh, quá trình thực hành, thực hiện nội qui an
toàn lao động và kết quả thực hnh ca c lp.
+ Giáo viên chia hai nhóm,
mỗi nhóm làm một báo cáo
thực hành.
? Các nhãm thùc hµnh vµ
ghi kết quả vào bảng mẫu
nh trên.
<b>D. Hớng dẫn về nhà:</b>
<b>- </b>Ôn tập chơng I chuẩn bị cho giờ sau:
3. Sự sinh trởng và phát dục của vật nuôi.
4. Một số phơng pháp chọn lọc và quản lí giống vật nuôi.
5. Nhân giống vật nuôi.
6. Thức ăn vËt nu«i.
7. Vai trị của thức ăn đối với vật nuôi.
8. Chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi.
9. Sản xuất thức ăn vật ni.
<b>Tn 28. TiÕt 38. ÔN TậP </b>
<i><b>Ngày soạn:21/3/2007</b></i>
<i><b>Ngày dạy:</b></i>
<b>I Mục tiêu:</b>
+ Ôn tập và củng cố cho học sinh các kiến thức về chăn nuôi:
Vai trò và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi.
Giống vật nuôi.
Sự sinh trởng và phát dục của vật nuôi.
Một số phơng pháp chọn lọc và quản lí giống vật nuôi.
Nhân giống vật nuôi.
Thức ăn vật nuôi.
Vai trị của thức ăn đối với vật ni.
Chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi.
Sản xuất thức ăn vật nuôi.
+ Giáo dục cho học sinh biết ham thích chăn nuôi và say sa với công
việc ngành chăn nuôi.
<b>II.Chuẩn bị:</b>
<b>- GV: </b>Hệ thống các kiến thức trong chơng, soạn bài.
<b>- HS: </b>Ôn tập theo hớng dẫn tiÕt 37.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>A. ổn định:</b>
<b>B KiĨm tra: </b>Xen trong giờ.
<b>C. Bài mới:</b>
<b>1.Vai trò v nhiệm vụ phát triển chăn nuôi.</b>
a) Vai trò:
- Cung cấp thực phẩm : thịt, trứng, sữa ...
cho con ngêi.
- Cung cÊp søc kÐo cho con ngêi.
- Cung cấp phân chuồng cho trồng trọt.
- Cung cầp đồ dùng và nguyên liệu từ sản
phẩm của chăn nuôi
b) NhiƯm vơ:
(SGK)
<b>2</b>.<b>Gièng vËt nu«i:</b>
- Khái niệm:
(SGK)
-Vai trò của giống vật nuôi trong chăn nuôi:
(SGK)
? HÃy nêu vai trò phát triển
chăn nuôi?
? Ngành chăn nuôi có nhiệm
vụ gì.
? Thế nào là giống vật nuôi.
? Nêu vai trò của giống vật
<b>3.Sự sinh trởng và phát dục của vËt nu«i.</b>
Trøng thơ tinh Hỵp tư C¸ thĨ non
C¸ thĨ già.
- Quá trình trên gọi là sự phát triển của vật
nuôi.
- Sự phát triển của vật nuôi luôn có sự sinh
trởng và phát dục xảy ra xen kẽ và hỗ trợ nhau.
<b>+ Sự sinh trởng:</b>
- Là sự tăng lên về khối lợng, kích thích các
bộ phận của cơ thể.
<b>+ Sự phát dục:</b>
? ThÕ nµo lµ sự phát triển
của vật nuôi.
- Là sự thay đổi về chất của các b
phn trong c th.
<b>+ Đặc điểm của sự sinh trởng và phát dục</b>
<b>của vật nuôi.</b>
(SGK)
<b>4.Một số phơng pháp chọn lọc và quản lí</b>
<b>giống vật nuôi.</b>
<b>+ Khái niệm về chọn giống vật nuôi.</b>
- Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn
giống đực và cái gọi là chọn giống vật nuôi.
<b>+ Mét sè phơng pháp chọn giống vật nuôi.</b>
a) Chọn giống hàng loạt:
- Dựa vào những tiêu chuẩn đã định trớc lựa
chọn các thể tốt nhất làm giống.
- Phơng pháp đơn giản, phù hợp với trình độ kĩ
thuật cịn thấp về cơng tác ging.
b) Kiểm tra năng suất:
- La chọn những cá thể tốt nhất từ các vật
nuôi đã tham gia chọn lọc giữ lại làm giống.
- Phơng pháp này đợc áp dụng để chọn lọc tất
cả các loại vật nuôi tại các c s ging.
<b>+ Quản lí giống vật nuôi. </b>
<b>- </b>Bao gồm việc tổ chức và sử dụng giống vật
nuôi.
- Mục đích: Giữ cho giống vật ni khơng bị
pha tạp về di truyền, tạo điều kiện thuận lợi
cho việc chọn giống thuần chủng hoặc lai tạo
đẻ nâng cao năng suất vật ni.
- Néi dung qu¶n lÝ giống: (SGK)
<b>5.Nhân giống vật nuôi. </b>
(SGK)
<b>6.Thức ¨n vËt nu«i.</b>
+ Nguån gèc thøc ¨n vËt nu«i.
a) Thøc ăn vật nuôi.
- Có nhiều loại vật nuôi.
- Vt nuôi chỉ ăn đợc những thức ăn nào
phù hợp với đặc điểm sinh lí tiêu hoỏ ca
chỳng.
- Thúc ăn có nhiều loại.
b) Nguồn gốc thức ăn vật nuôi.
- Mi vật nuôi cần cho ăn đủ các loại
thức ăn.
- Thức ăn hỗn hợp đợc sử dụng nhiều
- Các loại thức ăn hỗn hợp đều có nguồn
gốc rừ rng.
+ Thành phần dinh dỡng của thức ăn vật nuôi.
- Trong thức ăn vật nuôi có nớc và chÊt
kh«.
<b>7. Vai trị của thức ăn đối với vật ni. </b>
(SGK)
? Nêu đặc điểm sự sinh
tr-ởng và phát dục của vật
nuôi.
? Thế nào là chọn giống vật
nuôi.
? Nêu mét sè ph¬ng pháp
chọn giống vật nuôi.
? Nêu cách quản lí giống vật
nuôi.
? Nêu cách nhân giống vËt
nu«i.
<b>Mục đích của chế biến và d tr thc</b>
<b>a) Chế biến thức ăn.</b>
+ Nhiu loi thc ăn phải qua chế biến,
vật ni mới có thể ăn đợc.
+ Mục đích của việc chế biến thức ăn:
- Làm tăng mùi vị, tăng tính ngon miệng
- Giảm bớt khối lợng, giảm độ thô cứng.
- Khử bỏ chất độc hại.
<b>b) Dự trữ thức ăn.</b>
<b>-</b> Nhm gi thc n lõu hng và để ln
có đủ nguồn thức ăn cho vật ni.
Phơng pháp chế biến và dự trữ thức ăn
vật nuôi.
<b>9. Sản xuất thức ăn vật nuôi.</b>
(SGK)
? Nêu vai trò của thức ăn với
vật nuôi.
? Nờu mc ớch ca vic ch
bin thc n vt nuụi.
? Nêu phơng pháp chế biến
và dự trữ thức ăn vật nuôi.
? Nêu các phơng pháp sản
xuất thức ăn vật nuôi.
<b>D. Hớng dẫn về nhà: </b>
<b> - </b>Học bài theo các câu hỏi và 9 mục đã ôn.
- Giờ sau kiểm tra 45 phút.
<b>IV. Rót kinh nghiƯm: </b>
<b>Tn 29. </b> <b>TiÕt 39.</b> <b>kiÓm tra </b>
<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày dạy:</i><b> </b>
<b> I.Mục tiêu:</b>
- Kiểm tra học sinh một số kiến thức về giống vạt nuôi, sự sinh trởng và
phát triển của giống vật nuôi, thúc ăn vật nuôi, vai trò, nhiệm vụ của ngành
chăn nuôi.
<b> II. Chuẩn bị:</b>
GV::Nghiên cứu soạn giáo án.
HS: ôn tập theo hớng dẫn của giáo viên tiÕt 38.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>A. ổn định tổ chc:</b>Vng:
<b>B. Kiểm tra: ( 45 phút)</b>
<b>Phần I: Trắc nghiệm: </b><i><b>(4 ®iĨm)</b></i>
Điền chữ Đ (đúng), S (sai) vào ơ vng đứng trớc câu trả lời đúng:
<b> Câu 1</b>: Để nhân giống thuần chủng đạt kết quả , cần:
Phải có mục đích rõ ràng.
Chọn đợc nhiều cá thể đực, cái cùng giống tham gia.
Ni dỡng, chăm sóc tơt đàn vật nuôi, thờng xuyên chọn lọc, kịp thời
phát hiện và loại thải kịp thời những vật ni có đặc điểm khơng mong
muốn ở đời sau.
<b> C©u 2</b>: Thành phần dinh dỡng của thức ăn vật nuôi gồm:
Nớc, muối khoáng, gluxit, lipit, protein.
Nớc, vitamin, mi kho¸ng, gluxit, lipit, protein.
Níc, vitamin, gluxit, lipit, protein.
Níc, vitamin, muối khoáng.
<b> Phần 2: Tự luận: </b><i><b>(6 điểm)</b></i>
<b>Câu 1: </b>Nêu vai trò và nhiệm vụ của ngành chăn nuôi?
<b>Câu 2</b>: Thế nào là thức ăn vật nuôi?
HÃy nêu nguồn gốc và thành phần dinh dỡng của thức ăn vật nuôi?
G18
<b>Câu 3</b>: Thế nào là chọn giống vật nuôi?
HÃy nêu một số phơng pháp chọn giống vật nuôi?
<b>Cõu 4: </b>Nờu mc ớch ca việc chế biến và dự trữ thức ăn vật nuụi?
<b>C. Đáp án và thang điểm:</b>
<b>Phần I: Trắc nghiệm: </b><i><b>(4 ®iĨm)</b></i>
Điền dấu " " vào ơ vng đứng trớc câu trả lời đúng:
<b> Câu 1</b>: ( 3 điểm) Để nhân giống thuần chủng đạt kết quả , cần:
Phải có mục đích rõ ràng.
Chọn đợc nhiều cá thể đực, cái cùng giống tham gia.
Ni dỡng, chăm sóc tôt đàn vật nuôi, thờng xuyên chọn lọc, kịp thời
phát hiện và loại thải kịp thời những vật ni có c im khụng mong
mun i sau.
Phân vùng chăn nuôi.
<b> Câu 2</b>: (1 điểm) Thành phần dinh dỡng của thức ăn vật nuôi gồm:
Nớc, muối khoáng, gluxit, lipit, protein.
Níc, vitamin, mi kho¸ng, gluxit, lipit, protein.
Nớc, vitamin, muối khoáng.
<b>Phần II: Tự luận :</b><i><b>(6 điểm)</b></i>
<b>Câu 1: </b><i><b>(1,5 điểm)</b></i>
<b>a) Vai trò của chăn nuôi: ( 0,5 ®)</b>
<b>- </b>Cung cÊp thùc phÈm : thịt, trứng, sữa ... cho con ngời.
- Cung cấp sức kÐo cho con ngêi.
- Cung cÊp ph©n chuång cho trång trät.
<i> - </i> Cung cầp đồ dùng và nguyên liệu từ sản phẩm của chăn nuôi.
b) <b> Nhiệm vụ của ngnh chn nuụi nc ta.</b> <b>(1 )</b>
Phát triển chăn nuôi
toàn diện Đẩy mạnhchuyển
giao tiến bộ
kĩ thuật vào
sản xuất.
Tăng cờng
đầu t cho
nghiên cứu
và quản lí.
Đa dạng
về loại
vật nuôi
Đa dạng về
qui mô
chăn nuôi
Nhiệm vụ của ngành
chăn nuôi ở nớc ta.
<b> Câu 2: </b><i><b>(1,5 điểm)</b></i>
+ Nguồn gốc thức ăn vật nuôi.
a) Thức ăn vật nuôi.
- Có nhiều loại vật nuôi.
- Vt nuụi ch n c những thức ăn nào phù hợp với đặc điểm sinh lớ
tiờu hoỏ ca chỳng.
- Thúc ăn có nhiều loại.
b) Nguồn gốc thức ăn vật nuôi.
- Mi vt nuụi cn cho ăn đủ các loại thức ăn.
- Thức ăn hỗn hợp đợc sử dụng nhiều trong chăn nuôi.
- Các loại thức ăn hỗn hợp đều có nguồn gốc rõ ràng.
<b>C©u 3: </b><i><b>(1,5 điểm)</b></i>
<b>+ Khái niệm về chọn giống vật nuôi.</b>
- Căn cứ vào mục đích chăn ni để chọn giống đực và cái gọi là chọn giống
vật nuôi.
<b>+ Mét số phơng pháp chọn giống vật nuôi.</b>
a) Chọn giống hàng lo¹t:
- Dựa vào những tiêu chuẩn đã định trớc lựa chọn các thể tốt nhất làm giống.
- Phơng pháp đơn giản, phù hợp với trình độ kĩ thuật cịn thấp v cụng tỏc
ging.
b) Kiểm tra năng suất:
- La chn nhng cá thể tốt nhất từ các vật nuôi đã tham gia chọn lọc giữ lại
làm giống.
- Phơng pháp này đợc áp dụng để chọn lọc tất cả các loại vật nuụi ti cỏc c
s ging.
<b>Câu 4: </b><i><b>(1,5 điểm)</b></i>
Mc ớch của chế biến và dự trữ thức ăn.
<b>a) ChÕ biÕn thức ăn.</b>
+ Nhiu loi thc n phi qua ch bin, vật ni mới có thể ăn đợc.
+ Mục đích của việc chế biến thức ăn:
- Làm tăng mùi vị, tăng tính ngon miệng
- Giảm bớt khối lợng, giảm độ thơ cng.
- Kh b cht c hi.
<b>b) Dự trữ thức ăn.</b>
<b>-</b> Nhằm giữ thức ăn lâu hỏng và để luôn có đủ nguồn thức ăn cho vật
ni.
<b>IV. Rót kinh nghiƯm</b> :
<i><b>Ch</b></i>
<i><b> ơng II:</b></i>
<b>Tuần 29. </b> <b>Tiết 40.</b> <i><b>Bài 44:</b></i> <b>chuồng nuôi </b>
<b>và vệ sinh trong chăn nuôi.</b>
<b> I.Mục tiªu:</b>
- Học sinh hiểu đợc vai trị và những yếu tố cần có để chuồng ni hợp
vệ sinh.
- Hiểu đợc vai trò và biện pháp vệ sinh phòng bệnh trong chăn ni.
- Học sinh có ý thức bảo vệ môi trờng sinh thái.
<b> II. ChuÈn bị:</b>
GV:Nghiên cứu soạn giáo án.
HS: Đọc trớc bài 40 trong SGK.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>A. ổn định tổ chc:</b>Vng:
<b>B. Kiểm tra:</b>
<b>C. Bài mới:</b>
<b>1. Chuồng nuôi.</b>
<b>a) Tầm quan trọng cđa chng nu«i.</b>
- Chuồng ni là nhà ở của vật ni, có
ảnh hởng đến sức khoẻ và năng suất vật nuôi.
- Chuồng nuôi giúp vật nuôi tránh đợc sự
thay đổi của thời tiết, tạo ra một tiểu khí hậu
cho vật nuụi.
- Chuồng nuôi giúp vật nuôi hạn chế tiếp
xúc với mầm bệnh.
- Chuồng nuôi gióp cho viƯc thùc hiện
qui trình chăn nuôi khoa học.
- Chuồng ni giúp quản lí tốt đàn vật
<b>b) Tiêu chuẩn chuồngnuôi hợp vệ sinh.</b>
? Chung nuụi cú vai trị thế
nào đối với vật ni.
? Lµm theo c©u hái trong
SGK- trang 116.
<b>Sơ đồ :</b>
Mét số chú ý khi làm chuồng nuôi:
- Hớng chuồng: Nam hoặc Đông - Nam.
- Làm chuồng kiểu một dÃy hoặc hai dÃy.
<b>2. Vệ sinh phòng bệnh.</b>
<b>a) </b>Vệ sinh môi trờng sống của vật nuôi.
b) Vệ sinh thân thể vật nuôi:
- Tuỳ loại vật nuôi mà tắm, chải, vận
động cho hợp lí.
<b>D. Cđng cè: </b>
<b>E. Hớng dẫn về nhà:</b>
Học bài theo câu hỏi SGK- 118
? Gia đình em chọn hớng
chuồng ni nh thế nào.
? Môi trờng sống của vật
nuôi phải đạt những yêu cầu
nào.
? Gia đình em thờng làm gì
để vệ sinh cho vật nuôi.
? Nêu tầm quan trọng của
chuồng nuôi.
? Tiªu chn cđa chuồng
nuôi hợp vệ sinh là gì.
? Vệ sinh trong chăn nuôi có
tầm quan trọng nh thế nào.
? Nêu các biện pháp vệ sinh
phòng bệnh trong chăn nuôi.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
<b>Tuần 30. Tiết 41.</b> <b> Bài 45.</b> <b>nuôi dỡng và </b>
Nhit
thích hợp chuồng 60 - 70%Độ ẩm trong
70%70%
Độ thông
thoáng tốt
tốt.
Chuồng nuôi vệ sinh
Độ chiếu sáng thích hỵp
với từng loại vật ni. Khơng khí:ít khí độc.
Khí hậu trong
chung: nhit ,
ẩm, ánh sáng,
không khí...
Xây dựng
chuồng: (hớng
chuồng, kiểu
chuồng)
Vệ sinh môi
trờng sống
của vật nuôi
Nớc
(uống,
<b>chăm sóc các loại vật nuôi.</b>
<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày dạy:</i><b> </b>
<b> I.Mục tiêu:</b>
- Hc sinh hiu c những biện pháp chủ yếu trong nuôi dỡng và chăm
sóc đối với vật ni non, vật ni đực giống, vật ni cái sinh sản.
- Có ý thức lao động cần cù, chịu khó trong việc ni dỡng, chăm sóc
vt nuụi.
<b> II. Chuẩn bị:</b>
GV:Nghiên cứu tài liệu, soạn giáo án.
HS: Đọc trớc bài.
<b>III. Tin trình dạy học:</b>
<b>A. ổn định tổ chức:</b>Vắng:
<b>B. KiĨm tra:</b>
<b>HS1: </b>ThÕ nào là chuồng nuôi hợp vệ sinh?
<b>HS 2:</b> V sinh môi trờng sống của vật nuôi phải đạt những yêu cu no?
<b>C. Bài mới:</b>
<b>1. Chăn nuôi vật nuôi non.</b>
a) Mt số đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật
nuôi non.
- Vật ni non có tốc độ sinh trởng, phát
dục rất nhanh.
- C¬ quan tiêu hoá cũng pơhát tri9ển
nhanh nhng cha hoàn thiện về chức năng.
- Cơ quan điều tiết nhiệt cha hoàn chỉnh
nên thân nhiệt ca vt nuụi non cha n nh.
- Chức năng miễn dịch cha tốt.
b) Nuôi dỡng và chăm sóc vật nuôi non.
- Ni vật ni mẹ tốt để có nhiều sữa
cho n con.
- Giữ ấm cho cơ thể, cho bú sữa đầu.
- Tập cho vật nuôi non ăn sớm.
- Cho vt ni non vận động, giữ vệ sinh,
phịng bệnh cho vật nuôi non.
2.Chăm nuôi vật đực giống.
- Mục đích: Khả năng phối giống cao,
đời con có cht lng tụt.
- Yêu cầu: Sức khoẻ vật nuôi tốt (không
? Quan sát hình 72 và cho
biết những đặc điểm của sự
phát triển cơ thể vật nuụi
non.
? HÃy sắp xếp các biện pháp
kĩ thuật thuộc về nuôi dỡng,
chăm sóc phù hỵp víi ti
cđa vËt nu«i non.
- Sơ đồ về yêu cầu kĩ thuật chăn nuôi đực
giống:
? Để đời sau có chất lợng
tốt, phi chn nuụi vt nuụi
c ging nh th no.
Khả năng
phi ging Cht lng isau.
Chăm sóc Chăn nuôi
vt nuụi
c
ging.
<b>3. Chăn nuôi vật cái sinh sản.</b>
- Trong nuụi dng phải cung cấp đủ các chất
dinh dỡng cho từng giai đoạn, nhất là protein,
chất khống, vitamin.
- Trong chăm sóc phải chú ý đến chế độ
vận động, tắm chải, ... hợp lí, nhất là ở giai
đoạn mang thai. Theo dõi và chăm sóc kịp thời
khi vật nuôi đẻ để bảo vệ đàn vật ni sơ sinh.
<b>D. Cđng cè:</b>
<b>E. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>
Häc bµi theo c©u hái SGK- 121
<b>IV. Rót kinh nghiƯm:</b>
? Quan sát sơ đồ 13 (SGK)
rồi sắp xếp theo mức độ u
tiên dinh dỡng của từng giai
đoạn từ cao xuống thấp.
? Nuôi dỡng vật nuôi cái
sinh sản phải chú ý đến vấn
đề gì.
? Mục đích và biện pháp của
chăn ni đực giống.
<b>TuÇn 30. TiÕt 42. Bài 46 - 47.</b>
<b>phòng trị bệnh thông thờng cho vật nuôi.</b>
<b>vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi.</b>
<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày dạy:</i><b> </b>
<b> I.Mơc tiªu:</b>
- Học sinh biết đợc mhững ngun nhân gây bệnh cho vật nuôi, biết
đ-ợc những biện pháp chủ yếu phịng trị bệnh cho vật ni.
- Học sinh hiểu đợc tác dụng cách sử dụng vắc xin phòng bệnh cho vật
ni.
<b> II. Chn bÞ:</b>
GV:Nghiên cứu tài liệu,soạn giáo án.
HS: Đọc trớc bài.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>A. ổn định tổ chức:</b>Vắng:
<b>B. KiĨm tra:</b>
<b>HS1: </b>Chăn nuôi vật nuôi non phải chú ý đến vấn đề gì ?
HS2: Ni dỡng vật ni cái sinh sản phải chú ý đến vấn đề gì?
<b>C. Bµi míi:</b>
<b>(I) Phòng trị bệnh thông thờng cho vật nuôi.</b>
Nuôi thai
Nuôi cơ thể
mẹ và tăng
trởng.
Chuẩn bị
cho tit
sa sau
Tạo sữa
nuôi con
Nuôi cơ
thể mẹ
Hi phc
c th sau
v chun
bị cho kì
sinh sản
sau.
Nhu cầu dinh
dỡng của vật
nuôi cái sinh
sản.
Giai Giai
đoạn đoạn
mang nu«i
thai con
đoạn
<b>1. Khái niệm vỊ bƯnh:</b>
- Vật ni bị bệnh do rối loạn chức năng
sinh lí trong cơ thể do tác động của các yếu tố
gây bệnh, làm hạn chế khả năng thích nghi của
xơ thể với ngoại cảnh, làm giảm sút khả năng
sản xut giỏ tr kinh t ca vt nuụi.
<b>2. Nguyên nhân sinh ra bƯnh:</b>
+ Ỹu tè bªn trong: di trun.
+Ỹu tè bên ngoài:
- C hc: chn thng.
- Lớ hc: nhit cao...
- Hố học: ngộ độc
- Sinh học: kí sinh trùng, vi sinh vật ( vi
khuẩn, vi rút..), đợc chia 2 loại: truyền
<b>3. Phòng trị bệnh cho vật nuôi:</b>
- Chm súc chu ỏo từng loại vật ni.
- Tiêm phịng đầy đủ các loại vắc xin.
- Cho vật nuôi ăn đầy đủ các chất dinh
? Em hiĨu thÕ nµo lµ bƯnh
cđa vËt nuôi.
? Nêu các yếu tố gây bệnh.
? Cn lm gỡ để phịng và trị
bệnh cho vật ni.
dìng.
- VƯ sinh môi trờng sạch sẽ.
- Bỏo ngay cho cỏn b thỳ y đến khám và
điều trị bệnh cho vật ni.
<b>(II). V¾c xin phòng bệnh cho vật nuôi.</b>
<b>1.Tác dụng của vắc xin .</b>
a) Vắc xin là gì?
- Vc xin là chế phẩm dùng để phòng
bệnh truyền nhiễm.
- Vắc xin đợc chế từ mầm bệnh gây ra
bnh m ta mun phũng nga.
b) Tác dụng của vắc xin .
- Đa vắc xin vào cơ thể là đa một kháng
nguyên vào cơ thể.
- Cơ thể phản ứng lại bằng cách chống lại
sự xâm nhiễm của mầm bệnh tơng ứng hoặc
tiêu diệt mầm bệnh
- C th vt nuụi chống đợc bệnh vì có
đáp ứng miễn dịch khi sử dụng vắc xin.
<b>2. Mét sè chó ý khi sư dơng vÊc xin.</b>
a) B¶o qu¶n:
- Giữ vắc xin đúng nhiệt độ ghi trên nhãn
thuốc, không đề vắc xin ở chỗ nobfs và có ánh
sáng mặt trời.
b) Sư dơng:
- Tu©n theo chØ dÉn trªn nh·n thuèc.
- Vắc xin pha xong phải dùng ngay, cịn
thừa phải xử lí đúng qui định.
-NÕu thÊy vËt nuôi có dị ứng thuốc, phải
báo cho bác sĩ thú y.
<b>D. Củng cố:</b>
? Lấy ví dụ về vắc xin tiêm
phòng cho vật nuôi.
?Nguyên nhân gây bệnh cho
vật nuôi.
<b>E. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>
- Häc bài theo các câu hái SGK trang
122,124.
- Giê sau thùc hành: mang khúc cây
chuối, bơm, kim tiêm.
<b>IV.Rút kinh nghiệm:</b>
? Vắc xin là gì.
? Tác dụng của vắc xin với
cơ thể vật nuôi.
? Chú ý gì khi sử dụng vắc
xin.
<b>Tuần 31. </b> <b>TiÕt 43. </b><i><b>Bµi 48</b></i><b>.</b> <b>thực hành: </b>
<b>nhận biết một số loại văcxin phòng bệnh</b>
<b>cho gia cầm và phơng pháp sử dụng văcxin Niucatson</b>
<b>phòng bệnh cho gà.</b>
<i>Ngày soạn: 14/4/07</i>
<i>Ngày dạy:</i><b> </b><i>18/4/07</i>
<b> I.Mục tiêu:</b>
- Hc sinh bit phõn biệt đợc một số loại văcxin phòng bệnh cho gia
cầm.
- Biết đợc phơng pháp sử dụng vacxin Niucatxon để phòng bệnh cho gà
.
- Rèn luyện ý thức cẩn thận, chính xác, an tồn lao động.
<b> II. Chuẩn bị:</b>
- GV:Nghiên cøu tµi liƯu, soạn giáo án, chuẩn bị 3 loại vacxin
Niucátson, nớc cất, bơm tiêm, kim tiêm, panh cặp, khay men, bông, cồn
700<sub>.</sub>
- HS: Đọc trớc bài, mang khúc cây chuối, bơm, kim tiêm.
<b>III. Tin trỡnh dy hc:</b>
<b>A. n nh t chc:</b>Vng:
<b>B. Kiểm tra: </b>Giáo viên kiểm tra dơng cơ giê thùc hµnh.
<b>C. Bµi míi:</b>
1. <b>VËt liƯu vµ dụng cụ cần thiết.</b>
<b>+</b>3 loại vacxin Niucatson :
- Vacxin Niucatson đông khô chủng F.
-Vacxin Niucatson đông khô chủng
Laxota.
- Vacxin Niucatson đông khô chủng M.
+ Vacxin đậu gà đông khô.
+Vacxin tô huyÕt trùng cho gia cầm dạng
nhũ hoá và dạng keo phèn.
+ Níc cÊt, b¬m, kim tiªm, panh cặp,
khay men, bông thấm nớc, cồn 700<sub>.</sub>
+ Khúc thân cây chuối.
<b>2. Qui trình thực hành:</b>
a) Nhận biết một số loại vacxin cho gia
cầm: - Quan sát chung:
+ Loại vacxin;
+ Đối tợng dùng;
- Dạng vacxin: Dạng bột dạng nớc, màu
sắc của chúng.
Giỏo viờn giới thiệu các
dụng cụ cần thiết trong giờ
thực hành và phân chia đều
cho các nhóm.
- Liều dùng: Tuỳ loại vacxin
- Cách dùng: Tiêm, nhỏ, phun hay chủng,
chích...
- Thời gian miễn dịch.
<b>2. Phơng pháp sử dụng vacxin Niucátson</b>
<b>phòng bệnh cho gà:</b>
<b>Bớc 1: </b>Nhận biết các bộ phận và tháo ,
lắp, điều chỉnh bơm tiêm.
<b>Bc 2:</b> Tp tiờm trờn thõn cõy chui: cắm
kim tiêm nghiêng với mặt nơi tiêm góc 300<sub> ,</sub>
ngập sâu từ 1 đến 1,5 cm.
<b>Bớc 3:</b> Pha chế và hút vacxin đã hồ tan.
<b>Bíc 4:</b> Häc sinh thùc hành trên thân cây
<b>3. Thực hành.</b>
Giáo viên nêu các bớc thực
hành.
<b>a) Học sinh quan sát các loại vacxin, trả lời và ghi vào vở bài tập theo</b>
<b>mẫu bảng sau:</b>
<b>TT</b> <b><sub>thuốc</sub>Tên</b> <b>Đặc điểm<sub>vacxin</sub></b> <b>Đối t-ợng</b>
<b>dùng</b>
<b>Phòng</b>
<b>bệnh</b> <b>Cáchdùng</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>miễn</b>
<b>dịch</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>b) Học sinh chia theo nhóm và thực hành theo qui trình trên.</b>
<b>D. Nhận xét giờ thực hành:</b>
- ý thức chuẩn bị.
- ý thức tổ chức trong giờ.
- Kết quả.
<b>E. Hớng dẫn về nhà:</b>
- Đọc tríc bµi 49.
<b>IV. Rót kinh nghiƯm: </b>
<i><b>Ch</b></i>
<i><b> ơng I:</b></i><b> Đại cơng về </b>
<b>kĩ thuật chăn nuôi thuỷ sản.</b>
<b>Tuần 31. </b> <b>TiÕt 44.</b> Bài: 49.
<b>Vai trò và nhiệm vụ của nuôi thuỷ sản.</b>
- Hc sinh hiu c vai trị của ni thuỷ sản.
- Học sinh biết đợc một số nhiệm vụ chính của ni thuỷ sản.
<b> II. Chuẩn bị:</b>
GV:Nghiên cứu tài liệu, soạn giáo án.
HS: Đọc trớc bài 49.
<b>III. Tin trỡnh dy học:</b>
<b>A. ổn định tổ chức:</b>Vắng:
<b>B. KiĨm tra:</b>
<b>C. Bµi míi:</b>
<b>1. Vai trò của nuôi thuỷ sản:</b>
- L ngh sn xut quan trọng , có liên
quan nhiều đến sản xuất nơng nghiệp.
- Cung cấp thực phẩm, xuất khẩu, bảo vệ
sinh thái bền vững.
? Muôi thuỷ sản bao gồm
những gì.
? Cho biết vai trò của nuôi
thuỷ sản.
? Nhng thu sn no cung
cp thc phẩm cho con ngời.
? Thuỷ sản nào đang đợc
xuất khẩu sang các nớc
<b>2. NhiƯm vơ chÝnh cđa nu«i thủ sản ở nớc</b>
<b>ta:</b>
<b>a) Khai thác tối đa tiềm năng về mặt</b>
<b>nớc và giống nuôi.</b>
<b>- </b>Đa diện tích sử dụng nớc ngọt lên 60%,
nớc lợ lên 70%.
- Thuần hoá và tạo các giống mới.
<b>b) Cung cấp thực phẩm tơi, sạch.</b>
<b> c) øng dơng nh÷ng khoa học, công</b>
<b>nghệ vào nuôi thuỷ sản.</b>
<b>D. Củng cố: </b>
chung là cá song, cá hồng,
cá basa, rô phi đực.
Một số sản phẩm đông
lạnh (tôm) cũng đợc xuất
khẩu sang các nớc .
Một số cá mùn hữu cơ(cá
trôi), ăn ấu trùng muỗi( cá
chép) hạn chế đợc nhiễm
Cung cấp nguyên liệu cho
chăn nuôi, níc tíi, bïn ao
cho sản xuất trồng trọt.
Từ vai trò của nuôi thủ s¶n
ë níc ta, em hay cho biÕt
nhiÖm vụ vủa nuôi thuỷ sản
là gì.
? Đọc phần ghi nhớ.
? §äc phÇn "cã thĨ em cha
biÕt"
? Ni thuỷ sản có vai trị gì
trong đời sống xã hội và nền
kinh t.
? Nhiệm vụ chính của nuôi
thuỷ sản là gì.
<b>E. Hớng dẫn về nhà:</b>
- Học bài theo hai câu hỏi trong SGK trang 132.
<i>Ngày soạn:18/4/07</i>
<i>Ngày dạy:</i><b> </b><i><b>25/4/07</b></i>
<b> I.Mục tiêu:</b>
- Hc sinh nắm đợc một số đặc điểm của nớc nuôi thuỷ sản.
- Nêu đợc một số tính chất vật lí học, hoá học, sinh học của nớc ao.
- Biết đợc biện pháp cải tạo nớc và đáy ao.
<b> II. Chuẩn bị:</b>
GV: Nghiên cứu tài liệu, soạn giáo án.
HS: Đọc trớc bài 50.
<b>III. Tin trỡnh dy hc:</b>
<b>A. ổn định tổ chức:</b>Vắng:
<b>B. KiĨm tra: </b>
<b>HS 1: </b>Ni thuỷ sản có vai trị gì trong đời sống xã hội và nền kinh tế?
HS 2: Nhiệm vụ chính của ni thu sn l gỡ?
<b>C. Bài mới:</b>
<b>1. Đặc điểm của nớc nuôi thuỷ sản.</b>
<b>- </b>Có khả năng hoà tan các chất vô cơ và
hữu cơ.
- Kh nng iu ho ch nhit ca
n-c.
- Thành phần oxi thấp và cacbonic cao
<b>2. Tính chất của nớc nuôi thuỷ sản:</b>
<b>a) Tính chất lí häc:</b>
- Nhiệt độ ảnh hởng đến tiêu hố, hơ hấp
và sinh sản của tơm, cá. Mỗi lồi tơm, cá thích
ứng ở nhiệt độ nhất định.
- Độ trong: Biểu thị mức độ ánh sáng
xuyên qua mặt nớc, Độ trong thích hợp từ 20
đến 30 cm.
- Màu sắc: Nớc nuôi thuỷ sản có 3 màu
khác nhau: Níc bÐo, níc gÇy, níc bƯnh. (SGK)
- Sự chuyển động của nớc: Có 3 hình
thức: sóng - đối lu - dịng chảy.
<b>b) Ho¸ häc:</b>
? Tại sao dùng phân hữu cơ
hay vô cơ làm thức ăn cho
cá.
? Cn c vào đâu để bún
phõn.
? Nớc sao tù có loại khí gì
? Nguồn nhiệt trong ao tạo
ra chủ yếu nhờ nguyên nhân
nào.
? Thế nào là độ trong của
n-ớc.
? Vì sao nớc ni thuỷ sản
có nhiều màu khác nhau.
? Sự chuyển động của nớc
có ảnh hởng gì đến sự sinh
sản của thuỷ sản.
? Nêu các hình thức chuyển
động của nớc.
- Chất khí hồ tan : phụ thuộc vào nhiệt
độ, áp suất, nồng độ muối...
- Hàm lợng khí oxi có trong nớc lớn hơn
4mg/l thì tơm, cá mới sống đợc.
- Hàm lợng cacbonic cho phép từ 4 đến
5 mg/l.
b) Các muối hoà tan: sinh ra do sự phân
huỷ các chất hữu cơ, do nguồn phân bón và do
nớc ma đa vào.
- pH thớch hp t 6 n 9.
? Các chất khí hoà tan trong
nớc phụ thuộc vào các yếu
tố nào.
? Nguyên nhân sinh ra các
muối hoà tan trong níc là
gì.
c) Sinh hc: Sinh vt phự du, thực vật bậc
cao, động vật đáy.
<b>3. Biện pháp cải tạo nớc và đất đáy ao.</b>
- Cải tạo nớc ao.
- Cải tạo đất đáy ao.
<b>D. Cđng cè:</b>
? Quan s¸t H78 nêu tên các
sinh vật theo nhóm.
? Nhng ao no cn c ci
to.
? Nêu các biện pháp cải tạo
nớc ao mà em biÕt.
? Đọc ghi nhớ trong SGK.
? Trình bày đặc im ca
n-c nuụi thu sn.
? Nớc nuôi thuỷ sản cã tÝnh
chÊt g×.
? Trong níc nuôi thuỷ sản
có những loại sinh vËt nµo.
<b>E.Híng dÉn vỊ nhµ.</b>
- Häc thc bµi theo 5 câu hỏi trong SGK - 137
- Chuẩn bị giờ sau thực hành.
<b> Tuần 32. TiÕt 46 Bµi 51. thùc hµnh</b>
<b>Xác định nhiệt độ, độ trong</b>
<b>và độ ph của nớc nuôi thuỷ sản.</b>
<i>Ngày soạn:19/4/07</i>
<i>Ngày dạy:</i><b> </b>
<b> I.Mục tiêu:</b>
- Học sinh xác định đợc nhiệt độ, độ trong, độ pH của nớc nuôi thuỷ
sản.
- Häc sinh cã ý thức làm việc cẩn thận, chính xác.
<b> II. Chuẩn bị:</b>
GV:Nghiên cứu soạn giáo án.
- Dng c: Nhit k, đĩa sếch xi, thang màu pH chuẩn, thùng đựng
nớc, giấy đo pH..
HS: Thïng níc.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>A. ổn định tổ chức:</b>Vắng:
<b>B. KiĨm tra:</b>
<b>HS 1: </b> Trình bày đặc điểm của nớc nuôi thuỷ sản?
HS 2: Nớc nuôi thuỷ sản có tính chất gì?
<b>C. Bµi míi:</b>
<b>1.MÉu níc vµ dụng cụ cần thiết:</b>
Nhiệt kế.
Đĩa sechxi.
Thang màu pH.
Hai sụ ng nc.
Giấy đo pH.
<b>2. Quy trình thùc hµnh.</b>
a<b>) Đo nhiệt độ nớc.</b>
- <b>Bíc 1</b>: Nhóng nhiƯt kÕ vµo níc: 5
-10 phót.
- <b>Bớc 2</b>: Nâng nhiệt kế ra khỏi nớc và
đọc kết qủa.
<b>b) Đo độ trong.</b>
- <b>Bớc 1</b>: Thả từ từ đĩa sechxi xuống
n-ớc cho đến khi không thấy vạch đen, trắng
hoặc xanh và ghi độ sâu của đĩa.
- <b>Bớc 2</b>: Thả đĩa xuống sâu hơn, rồi kéo
lên khi thấy vạch đen, trắng hoặc xanh
và ghi độ sâu của đĩa.
? Gi¸o viªn kiĨm tra dơng cơ
cđa HS.
GV: Hớng dẫn học sinh đo
nhiệt độ nớc.
? Đọc cách đo độ trong của nớc
trong SGK.
- Kết quả độ trong là số trung bình của hai
bớc đo.
<b>c). Đo độ pH bằng phơng pháp đơn giản.</b>
- <b>Bớc 1</b>: Nhúng giấy đo pH vào nớc
khoảng 1 phút.
?Nờu cách tính độ trong.
- <b>Bớc 2</b>: Đa lên so sánh với thang
màu pH chuẩn. Nếu trùng màu nào thì độ
pH tơng đơng vi pH ca mu ú.
<b>3. Thực hành.</b>
Bảng ghi kết quả:
<b>Các </b>
<b>yếu tố</b>
<b>Kết quả</b>
<b>Nhận</b>
<b>xét</b>
<b>Mẫu </b>
<b>n-ớc (1)</b> <b>Mẫu n-ớc (2)</b>
-Nhit
<b>D. Học sinh tự đánh giá</b> kết quả thực hành
theo sự hớng dẫn của giáo viên.
trong của nớc bằng cách n
gin hn.
<b>E. Hớng dẫn về nhà:</b>
Đọc trớc bài 52.
<b>IV. Rót kinh nghiƯm. </b>
<b> </b>
<b>TuÇn 33. </b> <b>TiÕt 47. Bµi 52.</b> <b>thøc ¨n </b>
<b> của động vật thu sn (tụm, cỏ)</b>
<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày dạy:</i><b> </b>
<b> I.Mơc tiªu:</b>
- Học sinh biết đợc các loại thức ăn của tôm, cávà phân biệt đợc thức ăn
nhân tạo và thức ăn tự nhiên.
- Hiểu đợc mối liên hệ về thức ăn của cá.
<b> II. Chuẩn bị:</b>
GV:Nghiên cứu soạn giáo án.
HS: Đọc tríc bµi 52.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>A. ổn định tổ chc:</b>Vng:
+ Có sẵn trong nớc, giàu chất dinh
dỡng.
+ Thức ăn tự nhiên gồm:
<b>- </b>Vi khuẩn.
- Thc vật thuỷ sinh: Thực vật phù du và
thực vật đáy.
- Động vật phù du , động vật đáy.
- Mùn bã hu c...
<b>b) Thức ăn nhân tạo.</b>
+ Thc n tinh: Bt ngũ cốc, đỗ tơng, khô
lạc.
+ Thức ăn thô: phân hữu cơ, phân vô cơ
+ Thức ăn hỗn hỗn hợp: Có nhiều thành
phần phối trộn đảm bảo lợng dinh dỡng
rong khẩu phần thức ăn)đạm,
khống...).Có chất phụ gia kết dính và có
độ hồ tan khi cho thức ăn và nớc.
<b>2. T×m hiểu về quan hệ thức ăn.</b>
- Cỏc sinh vt sng trong nớc: vi khuẩn,
thực vật thuỷ sinh, động vật phù du, động
vật đáy rồi tơm, cá ln có quan hệ tốt
với nhau: đó là mối quan hệ về thức ăn.
? Em biết những loại thức ăn
của tôm, cá có sẵn trong nớc
là loại nào.
? Lấy ví dụ.
? Có mấy loại thức ăn nhân
tạo.
? Lấy ví dụ mỗi loại.
_ Ví dụ: Sơ đồ mối quan hệ về thức ăn của
tôm, cá :
ChÊt dinh dìng hoµ tan
Thực vật phù du Thực vật đáy.
Vi khuẩn.
Động vật phù du ng vt ỏy.
Cht vn
Tôm, cá.
<b>D. Củng cố.</b>
? Nhỡn sơ đồ 16 trong SGK,
Hãy nêu quan hệ về thức ăn
cuae tơm, cá.
? Cho biÕt cã mÊy lo¹i thức
ăn.
? Nêu sự khác nhau giữa
thức ăn nhân tạo và thức ăn
tự nhiên.
? Trình bày mối quan hệ về
thức ăn của tôm, cá.
<b>E. Hớng dẫn về nhà.</b>
<b>- </b>Học thuộc phần ghi nhớ.
<b>- </b> Học bài theo 3 c©u hái trong SGK tang 143:
? Cho biÕt cã mấy loại thức ăn.
? Trình bày mối quan hệ về thức ăn của tôm, cá.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
<i><b>Chơng II.</b></i><b> quy trình sản xuất và bảo vệ </b>
<b> môi trờng và nguồn lợi thuỷ sản.</b>
<b>Tuần 33. </b> <b>TiÕt 48. Bài 54. chăm sóc, quản lí vµ </b>
<b> phịng trị bệnh cho động vật thuỷ sản (Tôm, cá)</b>
<i>Ngày soạn:24/4/07</i>
<i>Ngày dạy:</i><b> </b><i>9/5/07</i>
<b> I.Mục tiêu:</b>
- Hc sinh biết đợc kĩ thuật chăm sóc tơm, cá.
- Hiểu đợc cỏch qu lớ ao nuụi.
- Biết phơng pháp phòng và trị bệnh cho tôm, cá.
<b> II. Chuẩn bị:</b>
GV:Nghiên cứu soạn giáo án.
HS: Đọc trớc bài .
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>A. ổn định tổ chức:</b>Vắng:
<b>B. KiĨm tra:</b>
<b> HS1: </b>? Cho biÕt có mấy loại thức ăn. Nêu sự khác nhau giữa thức ăn nhân
tạo và thức ăn tự nhiên.
<b>HS2:</b>? Trình bày mối quan hệ về thức ăn của tôm, cá.
<b>C. Bài mới:</b>
<b>1.Chăm sóc tôm, cá.</b>
<b>a) Thời gian cho ăn.</b>
- Từ 7 đến 8 giờ.
- Lợng thức ăn và phân bón nên cho tập
trung vào mùa xuân và các thỏng t 8 n 11.
- Mùa hè nên giảm lợng thức ăn và phân
bón.
<b>b</b>)<b> Cho cá ăn.</b>
- Cho ăn đủ chất dinh dỡng và đủ lợng
theo yêu cầu ca tng giai on, ca tng loi
tụm, cỏ.
- Mỗi loại thức ăn phải có cách cho ăn
khác nhau:
+ Thức ăn tinh, xanh thì phải có máng,
giàn ăn.
? Em h·y cho biÕt tại sao
phải tập trung cho cá ăn vào
buổi sáng.
GV: Do nhit mụi trng
cú nh hởng đến sự phân
huỷ của thức n v phõn
bún.
? Để tôm, cá lớn nhanh cần
phải làm nh thế nào.
xuống níc.
+Phân chuồng đã hoai mục và phân vơ cơ
hồ tan trong nc ri tộ u xung ao...
nhng nhiều lần "
2.<b>Quản lí.</b>
a) Công việc và thêi ®iĨm kiĨm tra ao
nuôi tôm, cá.
b) Kiểm tra sự tăng trởng của tôm, cá.
- Kiểm tra chiều dài.
- Kiểm tra khối lợng.
3.<b> Một số phơng pháp phòng và trị bệnh cho</b>
<b>tôm cá.</b>
<b> a) Phòng bệnh:</b>
<b>+ Mc ớch</b>: To iu kiện cho tôm, cá
luôn đợc khoẻ mạnh, sinh trởng và ophát triển
bình thờng, khơng bị nhiễm bệnh.
<b>+ BiƯn ph¸p: </b>
Thiết kế ao nuôi hợp lí:
- Có hệ thống cÊp tho¸t níc tèt.
- <b>C</b>ó hệ thống ao kiểm dịch, ao cách li.
- Có nguồn nớc sạch, nớc đủ.
VƯ sinh m«i trêng:
- Tẩy, dọn ao bằng vôi bột để trừ những vi
sinh vật gây bệnh và cá tạp .
Tăng cờng sức đề kháng của tôm, cá.
- Cho tôm, cá ăn đầy đủ, áp dụng phơng
Dùng thuốc để phịng trị bệnh: Đúng liều
lợng.
<b>b) Ch÷a bƯnh.</b>
+ Mục đích: Tiêu diệt tác nhân gây bệnh
cho tơm, cá.
+ Mét sè thc thêng dïng: Thc th¶o
méc, tân dợc.
- Hoá chất: vôi, thuốc tím, NaCl, sunphát
GV: Vai trß cđa công tác
quản lí ao rÊt quan träng,
nÕu không làm tốt sẽ thất
bại trong công tác nuôi.
GV:Mc ớch của việc kiểm
tra tăng trởng là đánh giá
tốc độ tăng trởng của tng
loi cỏ.
? HÃy nêu nội dung của sự
tăng trëng.
? Mục đích của phịng bệnh
? Thiết kế ao nuôi thế nào là
hợp lí.
? Mc ớch của vệ sinh mơi
trờng là gì.
? Mục đích của tăng cng
sc khỏng ca tụm, cỏ l
gỡ.
? Vì sao phải dïng thuèc
tr-íc mïa thêng ph¸t sinh
bƯnh
? Dùng cây thuốc thảo mộc
hay tân dợc để phũng tr
bnh.
<b>Công việc</b> <b>Thời điểm</b>
- Kim tra đăng,cống.
- Kiểm tra màu nớc,
thức ăn và hoạt động
của tơm, cá.
- Xư lÝ c¸ nổi đầu và
bệnh tôm, cá.
- Mùa ma lũ.
- Buổi sáng.
ng, xanhmetylen.
- Cây thuốc nam: lá xopan, cây tỏi, hạt
cau.
- Thuốc tân dợc: Kháng sinh, sunphamit,
vitamin C
<b>D. Củng cè:</b>
? Em h·y tr×nh bày biện
pháp chăm sóc tôm, cá.
? Những công việc của quản
lí ao là gì.
? Nêu các biện pháp phòng
bệnh cho tôm, cá.
? Kể tên một số cây cỏ có
thể dùng chữa bệnh cho
tôm, cá.
<b>E. Hớng dần về nhà:</b>
- Học bài phần ghi nhớ.
_ Học theo 4 câu hỏi trong SGK trang 148.
1. Em hÃy trình bày biện pháp chăm sóc tôm, cá.
2. Những công việc của quản lí ao là gì.
3. Nêu các biện pháp phòng bệnh cho tôm, cá.
4. Kể tên một số cây cỏ có thể dùng chữa bệnh cho tôm, cá.
<b>IV. Rút kinh nghiệm.</b>
<b> </b>
<b> Tuần 34. Tiết 49</b> <b>Bài 55. Thu hoạch, bảo quản </b>
<b> và chế biến sản phẩm.</b>
<i>Ngày soạn:2/5/07</i>
<i>Ngày dạy:</i> <i>10/5/07</i>
<b> I.Mục tiêu:</b>
- Hc sinh biết đợc phơng pháp thu hoạch.
- Biết đợc các phơng pháp bảo quản sản phẩm thuỷ sản và các phng phỏp
ch bin thy sn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
GV: Nghiên cứu soạn giáo án.
HS: Đọc trớc bài 55.
HS 1: Em hÃy trình bày biện pháp chăm sóc tôm, cá?
HS 2: Nêu các biện pháp phòng bệnh cho tôm, cá ?
<b>C. Bài mới:</b>
<b>1. Thu hoạch.</b>
<b>a) Đánh tỉa th¶ bï:</b>
Thu hoạch cá đã đạt chuẩn thực phẩm, bổ
xung cá giống, tơm giống.
T¸c dơng:
- Đánh giá đợc tốc độ lớn của tôm, cá và
chất lợng của nớc nuôi thuỷ sản.
- Tăng sản lợng thu hoạch trên đơn vị
diện tích.
- Cung cÊp thêng xuyên thực phẩm tơi
sống.
<b>b) Thu hoạch toàn bộ tôm, cá trong ao.</b>
Đối với c¸:
- Th¸o bít níc.
- Kéo 2 đến 3 mẻ lới.
- Tháo cạn nớc để bắt hết cá đạt chuẩn,
chuyển cá cha đủ kớch thc sang ao khỏc
nuụi tip.
Đối với tôm:
- Tháo bớt nớc, dùng lới vây quanh dỡ chà
bắt tôm.
2. <b>Bảo quản.</b>
<b>Mc ớch: </b>
- Hạn chế hao hụt về chất và lợng của sản
? Em hiểu thế nào l ỏnh
ta th bự.
? Tác dụng của phơng pháp
này là gì.
? HÃy nêu phơng pháp thu
hoạch tôm, cá.
? Nêu u, nhợc điểm của 2
phơng pháp trên.
? Mục đích của việc bảo
quản sản phẩm.
phẩm, đảm bảo nguyên liệu cho chế biến
phc v trong nc v xut khu.
<b>Các phơng pháp bảo quản</b> .
- Ướp muối.
- Làm khô.
- Làm lạnh
<b>3. Chế biến:</b>
a) Mc ớch:
- Tăng giá trị sử dụng thực phẩm, đồng thời
nâng cao cht lng sn phm.
b) Các phơng pháp chế biến.
- Thđ c«ng.
- C«ng nghiƯp.
<b>D. Cđng cè.</b>
? Nêu các phơng pháp bảo
quản.
? Phơng pháp nào phổ biến
nhất? Vì sao?
? T¹i sao muèn b¶o qu¶n
s¶n phÈm thđy sản lâu hơn
cần cho nhiều muối.
? Muốn bảo quản sản phẩm
thủy sản tốt cần chu ý điều
gì.
? Chế biến sản phẩm thủy
sản nhằm mục đích gì.
? Cã mÊy ph¬ng pháp chế
biến sản phẩm thủysản.
? Nêu các phơng pháp thu
hoạch tôm, cá.
? Tại sao phải bảo quản sản
phẩm thđy s¶n.
? ở địa phơng em thờng bảo
quản sản phẩm thủysản
bằng cách nào.
<b>E. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>
- Häc bµi theo 3 câu hỏi :
1. Nêu các phơng pháp thu hoạch tôm, cá.
2. Tại sao phải bảo quản sản phẩm thủy sản. Nêu tên vài phơng pháp bảo
quản mà em biết.
3. a phơng em thờng bảo quản sản phẩm thủy sản bằng cách nào.
<b>IV. Rót kinh nghiƯm:</b>
<b>Tn 34. TiÕt 50. Bµi 56.</b> <b>bảo vệ môi trờng </b>
<b>và nguồn lợi thủy sản.</b>
<i>Ngày soạn:7/5/07</i>
<i>Ngày dạy:</i><b> </b>
<b> I.Mơc tiªu:</b>
- Học sinh hiểu đực ý nghĩa của bảo vệ môi trờng và nguồn lợi thủy sản.
- HS biết đợc một số biện pháp bảo vệ môi trờng thủy sn.
- HS biết cách bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
<b> II. Chuẩn bị:</b>
GV:Nghiên cứu soạn giáo án.
HS: Đọc trớc bài 56.
<b>III. Tin trỡnh dy hc:</b>
<b>B. Kiểm tra:</b>
<b>HS 1: </b>Nêu các phơng pháp thu hoạch tôm, cá?
<b> HS 2: </b>Tại sao phải bảo quản sản phẩm thủy sản. Nêu tên vài phơng pháp
bảo quản mà em biết?
<b>C. Bài mới:</b>
<b>1.ý nghĩa:</b>
- Nớc thải sinh hoạt giàu chất dinh dỡng
nhng có nhiều sinh vật gây hại cho con ngời và
sinh vật thủy sinh.
- Nớc thải công nghiệp, nông nghiệp gồm
các chất rắn, kim loại nặng, thuốc trừ sâu, diệt
cỏ... gây hại cho cho con ngêi vµ sinh vËt thđy
sinh.
- Rác thải sinh hoạt cũng gây ô nhiễm
môi trờng thủy sản.
<b>2. Một số biện pháp bảo vệ môi trờng thủy</b>
<b>sản.</b>
<b>a) Các phơng pháp sử lí nguồn níc:</b>
Läc.
Dùng hố chất để diệt khuẩn.
<b>GV: </b>Mơi trờng nớc ô nhiễm
ảnh hởng đến đời sống con
ngời, đến môi trờng, môi
sinh, sinh vật sống trong
n-ớc, đặc biệt là nguồn lợi
thuỷ sn.
? HÃy nêu ý nghĩa của việc
bảo vệ môi trờng và nguồn
lợi thuỷ sản.
nhiễm có thể sử lí:
- Ngừng cho ăn, tăng cờng sục khí.
- Tháo bớt nớc cũ, cho thêm nớc sạch.
<b>b) Quản lÝ:</b>
+ Để giảm bớt độc hại cho thủy sinh vật
và con ngời thì cần phải thực hiện một số biện
pháp :
- Ngăn cấm hủy hoại các sinh cảnh đặc trng:
bãi đẻ, nơi sinh sống của các động vật đáy.
- Quy định nồng độ tối đa của hố chất, chất
độc có trong môi trờng nuôi thủy sản.
- Sử dụng phân hữu cơ đã ủ, phân vi sinh,
thuốc trừ sâu hợp lí.
<b>3. Bảo vệ nguồn lợi thủy sản.</b>
<b>a) Hiện trạng nguồn lợi thuỷ sản trong nớc.</b>
- Các loại thuỷ sản nớc ngọt quý hiếm đang có
nguy cơ tuyệt chủng nh cá lăng, cá chiên, cá
hô, cá tra dầu.
- Năng suất khai thác cđa nhiỊu lo¹i cá bị
<i><b>giảm sút nghiêm trọng.</b></i>
-Cỏc bãi đẻ và số lợng cá bột bị giảm sút
đáng kể trên hệ thống sông Hồng, sông Cửu
Longvà năng suất khai thác một số loại cá
<i><b>kinh tế giảm.</b></i>
<b>b) Nguyên nhân ảnh hởng đến môi trờng</b>
<b>thủy sản.</b>
? Để giảm bớt độc hại cho
thuỷ sinh vật và con ngời thì
cần phải thực hiện một số
biện pháp nào.
? Lµm bµi tËp ®iỊn tõ vào
chỗ trống. trang 153.
? T s đồ em cho biết vì
sao khi khai thác nguồn lợi
thủy sản không hợp lí đều
có ảnh hởng xấu đến mơi
tr-ờng thủy sản.
? Có nên dùng chất nổ
ỏnh bt cỏ hay khụng.
? Chặt phá rừng đầu nguồn
có tác hại nh thế nào.
? Hóy nêu những nguyên
nhân ảnh hởng đến nguồn
lợi và mụi trng thy sn.
Phá hoại rừng
đầunguồn
Khai thỏc vi
c-ng cao.
mang tớnh hu
diệt
Đắp đập, ngăn
sông, xây dựng
hồ chứa.
Nguyờn nhõn nh
hng đến nguồn
lợi và mơi trờng
thủ s¶n.
<b>3.Khai thác và bảo vƯ ngn lỵi thđy sản</b>
<b>hợp lí.</b>
- Tận dụng tối đa diện tích mặt nớc nuôi thủy
sản. Kết hợp hài hoà giữa cac ngành nông,
lâm, ng nghiƯp. ¸p dơng mô hình VAC một
cách hợp lí, có hieuụ quả.
- Cải tiến và nâng cao biện pháp kĩ thuật nuôi
thủy sản, s¶n suÊt thøc ¨n, Chó ý tËn dụng
nguồn phân hữu cơ.
- i vi loi cỏ ni nên chọn những cá thể
có tốc độ lớn nhanh , hệ số thức ăn thấp nh cá
trê, rô phi vằn, cá chim trắng...
- Có biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản, trớc
hết là ngăn chặn đánh bắt không đúng kĩ thuật,
thực hiện tốt những quy định về bảo vệ nguồng
lợi thủy sản, sử lí tốt nguồn nớc thải và nguồn
nớc đang bị ơ nhiễm.
<b>D. Cđng cè.</b>
? §äc SGK
? H·y nªu biƯn pháp khai
thác và b¶o vƯ ngn lợi
thủy sản,
? HÃy trình bày một số biện
pháp bảo vệ môi trờng thủy
sản.
? Hóy mt s bin phỏp bo
v môi trờng thủy sản mà
địa phơng em đã thực hiện.
?Trình bày tóm tắt một số
nguyên nhân ảnh hởng n
mụi trng v ngun li thy
sn.
?Muốn khai thác và bảo vệ
nguồn lợi thủy sản một cách
hợp lí cÇn tiÕn hành các
biện pháp nào.
<b>E. Hớng dẫn về nhà: </b>Học bài theo 5 câu hỏi sau:
1. Nêu ý nghĩa của bảo vệ môi trờng thủy sản.
2. HÃy trình bày một số biện pháp bảo vệ môi trờng thủy sản.
3. Hãy một số biện pháp bảo vệ môi trờng thủy sản mà địa phơng em đã thực
4.Trình bày tóm tắt một số nguyên nhân ảnh hơnmgr đến môi trờng và ngun
li thy sn.
5.Muốn khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản một cách hợp lí cần tiến hành
các biện pháp nào.
<b>IV.Rút kinh ngiệm:</b>
<b>Tuần 35. </b> <b>TiÕt 51.</b> <b>ôn tập</b>
<i>Ngày soạn:8/5/07</i>
<i>Ngày dạy:</i><b> </b>
<b> I.Mục tiêu:</b>
- Hệ thống hoá kiến thức phần thủy s¶n.
- Học sinh có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào đời sống.
<b> II. ChuÈn bị:</b>
HS: Ôn tập theo các câu hái trong SGK trang 156.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>A. ổn định tổ chức:</b>Vắng:
<b>B. KiĨm tra: Xen trong giê.</b>
<b>C. Bµi míi: a. Hệ thống hoá kiến thức phần thủy sản:</b>
<b>b. Các câu hỏi ôn tập:</b>
1. Tính chất hoá học, lí học của nớc nuôi thủy
sản: SGK
2. Bin pháp nào để nâng cao chất lợng vực nớc
nuôi thủy sn: SGK
3. Sự khác nhau giữa thức ăn nhân tạo và thức
ăn tự nhiên của tôm và cá : SGK
4. Biện pháp chăm sóc và quản lí ao nuôi tôm,
cá: SGK.
5. Coi trng phng phỏp phũng bnh cho ng
vt thủy sản: SGK
1.Em h·y nªu tóm tắt tính
chất hoá học, lí học của nớc
nuôi thủy sản?
2. Cn phải có những biện
pháp nào để nâng cao chất
l-ợng vực nớc nuôi thủy sản?
3. Trình bày sự khác nhau
giữa thức ăn nhân tạo và
thức ăn tự nhiên của tôm và
cá ?
4. Nêu tóm tắt biện pháp
chăm sóc và quản lí ao nuôi
tôm, c¸?
5. Tại sao phải coi trọng
ph-ơng pháp phòng bệnh cho
động vật thy sn?
1.Vai trò và
nhiệm vụ
của nuôi
thủy sản.
Vai trò của nuôi thủy sản
Nhiệm vụ của nuôi thủy
sản
2. Đại cơng
về kĩ thuật
nuôi thủy
sản.
Môi trờng nuôi thủy sản
Chăm sóc quản lí và
phòng bệnh cho thủy sản.
Thu hoạch, bảo quản và
chế biến sản phẩm thủy
Thc n ca ng vt
thy sn.
3.Quy trình
sản suất và
bảo vệ môi
trờng trong
nuôi thủy
sản. Bảo vệ môi trêng thđy
s¶n.
Đặc điểm của nớc ni thủy sản
Tính chất của vực nớc ni cá
Cải tạo nc v ỏy ao
Thức ăn của tôm, cá
Quan hệ về thức ăn
Chăm sóc
Quản lí
Phòng trị bệnh
Thu hoạch
Bảo quản
Chế biến
ý nghĩa
6.Bảo quản và chế biến sản phẩm thủy sản:
SGK
- Phơng pháp bảo quản thủy sản : SGK
7. Nguyờn nhân ảnh hởng đến môi trờng và
nguồn lợi thủy sản: SGK
8. Một số biện pháp bảo vệ môi trờng sinh thái
mà địa phơng:
- Lắng (lọc)
- Diệt khuẩn bằng hoá chất.
ch bin sn phẩm thủy sản?
Nêu một số phơng pháp bảo
quản thủy sản mà em biết?
7. Em hãy trình bày một số
nguyên nhân ảnh hởng đến
môi trờng và nguồn lợi thủy
sản?
8. Em có thể nêu một số
biện pháp bảo vệ môi trờng
sinh thái mà địa phơng em
đã thực hiện?
<b>E. Híng dÉn vỊ nhµ: </b>
- Học bài theo các câu hỏi đã tổng hợp.
- Học theo sơ .
- Giờ sau làm bài kiểm tra cuối năm.
<b>IV. Rút kinh nghiƯm:</b>
<b>Tn 35. </b> <b>TiÕt 52.</b> <b>kiĨm tra häc k× ii. </b>
<i>Ngày soạn:8/5/07</i>
<i>Ngày dạy:</i><b> </b>
<b> I.Mơc tiªu:</b>
- KiĨm tra häc sinh vỊ kĩ thuật nuôi thủy sản, sản suất avf bảo vệ môi trờng
nuôi thủy sản.
<b> II. Chuẩn bị:</b>
GV:Nghiên cứu soạn giáo án.
HS: Ôn tập theo hớng dÉn tiÕt 51.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>A. ổn định tổ chc:</b>Vng:
<b>B. Kiểm tra: </b>
<b>Đề bài:</b>
<i><b>Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:</b></i>
<i><b>Câu 1</b></i><b>.</b> Nhiệm vụ chính của ni thủy sản ở nớc ta:
<b>A</b>. Khai thác tối đa tiềm năng về mặt nớc và giống nuôi.
B<b>. </b>Đa diện tích sử dụng nớc ngọt lên 60%, nớc lợ lên 70%.
C. Thuần hoá và tạo các giống mới.
D. Cung cấp thực phẩm tơi, sạch.
E. ứng dụng những khoa học, công nghệ vào nuôi thuỷ sản.
<i><b>Câu 2</b>: </i> Đặc điểm của nớc nuôi thuỷ s¶n:
<b>A. </b>Có khả năng hồ tan các chất vơ cơ và hữu cơ.
B. Khả năng điều hoà chế độ nhiệt ca nc.
C.Thành phần oxi thấp và cacbonic cao.
D. Có nhiều màu sắc.
kinh tế vào chỗ trống:
Hiện trạng nguồn lợi thuỷ sản trong nớc:
- Các loại thuỷ sản ... quý hiếm đang có nguy cơ ... nh cá lăng, cá
chiên, cá hô, cá tra dầu.
- Năng suất...của nhiều loại cá bị ... nghiªm träng.
-Các bãi đẻ và ... cá bột bị giảm sút đáng kể trên hệ thống sông Hồng,
<b>Phần II: Tự luận: </b><i><b>(6 điểm)</b></i>
<i><b>Câu 1: Nêu tính chất hoá học của nớc nuôi thủy s¶n?</b></i>
<i><b>Câu 2: Nêu thức ăn tự nhiên và thức ăn nhân tạo của động vật thủy sản?</b></i>
<i><b>Câu 3: Nêu biện phỏp phũng bnh cho tụm, cỏ?</b></i>
<b>C. Đáp án, thang điểm:</b>
<b>I. Trắc nghiệm: (</b><i><b>4 điểm)</b></i>
<b>Câu 1: 1 đ</b>
Nhiệm vụ chính của nuôi thủy sản ở nớc ta:
<b>A</b>. Khai thác tối đa tiềm năng về mặt nớc và giống nuôi
D. Cung cấp thực phẩm tơi, sạch.
E. ứng dụng những khoa học, công nghệ vào nuôi thuỷ sản.
<i><b>Câu 2</b>: 1,5 điểm:</i>
Đặc điểm của nớc nuôi thuỷ sản:
<b>A. </b>Cú kh nng ho tan các chất vô cơ và hữu cơ.
B. Khả năng điều ho ch nhit ca nc.
C.Thành phần oxi thấp và cacbonic cao.
<i><b>Câu 3</b>:</i> 1,5 điểm:
Hiện trạng nguồn lợi thuỷ sản trong nớc:
- Các loại thuỷ sản nớc ngọt quý hiếm đang có nguy cơ <i><b>tuyệt chủng nh cá</b></i>
lăng, cá chiên, cá hô, cá tra dầu.
- Năng suất khai thác của nhiều loại cá bị giảm sút nghiêm trọng.
-Cỏc bãi đẻ và số lợng cá bột bị giảm sút đáng kể trên hệ thống sông Hồng,
sông Cửu Longvà năng suất khai thác một số loại cá kinh t gim.
<b>Phần 2: Tự luận: 6 điểm:</b>
<b>Câu 1: 2 </b>đ: - ý a, b: mỗi ý : 0,75 đ
- ý c: 0,5 đ
a) Chất khí hoà tan :
- Ph thuộc vào nhiệt độ, áp suất, nồng độ muối...
- Hàm lợng khí oxi có trong nớc lớn hơn 4mg/l thì tơm, cá mới sống đợc.
- Hàm lợng cacbonic cho phộp t 4 n 5 mg/l.
b) Các muối hoà tan:
-Sinh ra do sự phân huỷ các chất hữu cơ, do nguồn phân bón và do nớc ma đa
vào.
- Độ pH thích hợp từ 6 đến 9.
c) Sinh học: Sinh vật phù du, thực vật bậc cao, động vật ỏy.
<b>Câu 2</b>: 2 đ: Mỗi ý : 1 đ
<b>a)Thức ăn tự nhiªn gåm: </b>
<b>- </b>Vi khuÈn.
- Thực vật thuỷ sinh: Thực vật phù du và thực vật đáy.
- Động vật phù du , ng vt ỏy.
- Mùn bà hữu cơ...
<b>b) Thức ăn nhân tạo.</b>
+ Thc n hn hn hợp: Có nhiều thành phần phối trộn đảm bảo lợng
dinh dỡng rong khẩu phần thức ăn)đạm, khống...).Có chất phụ gia kết dính
và có độ hồ tan khi cho thức ăn v nc.
<i><b>Câu 3: 2 điểm:</b></i>
Nêu biện pháp phòng bệnh cho tôm, cá: Mỗi biện pháp : 0,5 đ.
Thiết kế ao nuôi hợp lí:
- Có hệ thống cấp tho¸t níc tèt.
- <b>C</b>ó hệ thống ao kiểm dịch, ao cách li.
- Có nguồn nớc sạch, nớc đủ.
VƯ sinh m«i trêng:
- Tẩy, dọn ao bằng vôi bột để trừ những vi sinh vật gây bệnh và cá tạp .
Tăng cờng sức đề kháng của tôm, cá.
- Cho tôm, cá ăn đầy đủ, áp dụng phơng pháp 4 định (giờ ăn, khối lợng,
chất lợng thhức ăn và vị trí cho ăn).
Dùng thuốc để phịng trị bệnh: Đúng liều lợng.