Tải bản đầy đủ (.doc) (87 trang)

GACong nghe 8Ky ITinh Bac Giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (466.2 KB, 87 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn: ...</i>
<i>Ngày dạy: ... Lớp: ...</i>


<i>Phần Mét: </i>

VÏ kÜ thuËt

<i> </i>



<i>Ch</i>



<i> ¬ng 1:</i>

<i> </i>

B¶n vÏ các khối hình học



Tit 1:

vai trũ ca bn vẽ kỹ thuật trong sản xuất và trong đời sống
I.mục tiêu:


1 kt: Biết đợc vai trò của BVKT đối với sản xuất và đời sống.


2 KN: Rèn kỹ năng quan sát hình ảnh , bản vẽ, sơ đồ, từ đó liên hệ vào thực tế cuộc sống.
3 TĐ: Có thái độ đúng đắn trong học tập môn học.


II. ChuÈn bị: <sub> 1. Giáo viên: Một bản vẽ nhà. Một mạch điện gồm (dây nối ,2 pin, công </sub>


tc,uiốn và bóng đèn 3v).


2. Học sinh: Đọc trớc bài 1 SGK.
III. tổ chức các hot ng dy v hc:


<b>1./ Kiểm tra bài cũ: Không.</b>
<b>2./ Giảng bài mới.</b>


HOT NG CA Gv Hot ng ca hs ghi bảng


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu BVKT </b>
<b>đối với sản xuất:</b>



- Yêu cầu HS đọc ND SGK phần I.
- Đa ra các tranh minh hoạ: ngơi
nhà , mơ hình vật thật (đinh vít,
trục xe đạp,...)? những cơng trình
và sản phẩm đó đợc làm ra nh thế
nào? muốn cơng trình hay sản
phẩm làm ra đúng nh ý muốn của
ngời nghĩ ra nó, ngời thiết kế phải
thể hiện qua ngơn ngữ nào?


- Quan s¸t H1.2 SGK, trả lời câu
hỏi: trong quá trình SX, ngời công


-HS dự đoán vai trò của
BVKT.


-Ghi vở ND bµi míi.


- Cá nhân đọc nhẩm
phần I. đa ra ý kiến
của mình.


<b>I. BVKT đối với sản </b>
<b>xuất:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

nhân cần dựa vào đâu để trao đổi
thơng tin về sản phẩm, cơng
trình.?



- VËy; theo em BVKT có vai trò gì
trong sản xuất?


- Tổng hợp ghi b¶ng.


<b>Hoat động 2: Tìm hiểu BVKT </b>
<b>đối với đời sống.</b>


-Quan sát H 1.3 SGK ( treo tranh
sơ đồ phịng ở) và trả lời: Sơ đồ
hình vẽ đó có ý nghĩa gì khi chúng
ta sử dụng nó?


-Gợi ý: Muốn sử dụng có hiệu
quả, an tồn các đồ dùng, thiết bị,
căn hộ...ta cần phải rõ điều gì?


Tóm lại BVKT có vai trị nh thế
nào trong đời sống?


- GV chãt l¹i... ghi.


<b>Hoat động 3: Tìm hiểu BVKT </b>
<b>trong các lĩnh vực kỹ thuật</b>
-GV Treo tranh hình 1.4 YC hãy
quan sát sơ đồ và cho biết BV đợc
dùng trong các lĩnh vực kỹ thuật
no?


- Nêu các ví dụ về trang thiết bị cơ


sở hạ tầng của mỗi ngành khác
nhau? Chúng có cần BV hay
kh«ng?


- GV chótd lại và nhấn mạnh: đặc
trng mỗi ngành KT là khác nhau
nên có BVKT đặc thù riêng.


-Ngời thiết kế phải thể hiện
ý tởng của mình cho ngời
khác hiểu bằng hình vẽ hay
đó chính là BVKT.


-HS ghi vë,


-HS; ngời CN cần BVKT
làm cơ sở để sản xuất hay
thi công cơng trình.


- ý kiÕn:


-Từng cá nhân quan sát
tranh suy nghĩ để trả lời câu
hỏi của GV.


-Trả lời: Biết sơ đồ điện để
lắp mạch điện cho đúng
nguyên lý của dòng điện,
tránh lắp tuỳ tiện gây cháy
hay hỏng thiết bị.



Biết sơ đồ nhà ở giúp ngời
sử dụng ngơi nhà biết bố trí
đồ đạc ngăn lắp khoa học,
tránh lãng phí...


- HS quan sát và trả lời câu
hỏi.Sau đó thảo luận nhóm
để hồn thành câu trả lời.
- VD:+Cơ khí gồm các máy
cụng c, nh xng...


+Xây dựng: máy xây dựng,


trỡnh nh cửa,giao
thông.,kiến trúc,đều
đ-ợc làm ra từ BV do các
nhà thiết kế tạo ra.
2.BVKT là ngôn ngữ
chung của các nhà kỹ
thuật, vì nó đợc vẽ theo
quy tắt thống nhất.
BVKT dùng để các nhà
kỹ thuật trao đổi thông
tin với nhau.


3.BVKT là cơ sở để sản
xuất, thi công, kiểm tra,
sửa chữa ,lắp ráp,..một
sản phẩm hay cơng


trình.


<b>II. BVKT đối với đời </b>
<b>sống</b>


Trong ĐS các sản
phẩm, cơng trình nhà
ở....thờng đi kèm theo
sơ đồ hình vẽ hay
BVKT giúp ngời sử
dụng an tồn, hiệu quả
và khoa học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Theo em ,hiện nay , các BVKT
đợc vẽ bằng những cách nào?
- Học BV để làm gì?


phơng tiện vận chuyển,....
+ Giao thơng: phơng tiện
giao thơng , đờng đi,cầu
cống....


+ N«ng nghiệp: máy nông
nghiệp, công trình thuỷ lợi,
cơ sở chÕ biÕn.


... chúng đều cần đến BV.
-HS trả lời,...


nhiỊu ngµnh kỹ thuật


khác nhau; mỗi lĩnh
vực lại có một loại BV
riêng.


2. Cỏc BVKT c v
th cụng hoc bằng trợ
giúp của máy tính.


<b>3. Củng cố bài học: - Hệ thống lại NDKT cơ bản, đọc phần ghi nh</b>
( Thụng qua cõu hi cui bi ).


<b>4. Dặn dò: - Đọc trớc bài 2 SGK trang 8,9,10.</b>


- Chuẩn bị 1khối hình hộp và ba tấm bìa ghép lại nh hình 2.3 SGK.
<i>Ngày soạn: ...</i>


<i>Ngày dạy: ... Lớp: ...</i>


<i>Tiết 2:</i>

<i>Bài 2:</i>



hình chiếu


I. mục tiêu<sub> :</sub>


1 KT: Hiu c th nào là hình chiếu, nhận biết đợc các hình chiêú của vật thể trên BVKT
2 KN: Có kỹ năng nhận ra các hình chiểutên một bản vẽ.


3 TĐ: Có thái độ học tập đúng và nghiêm túc.


II. chuẩn bị: <sub>GV : Một hình hộp và khối hộp có mở rađợc(vd: bao diêm); một hình hộp mở </sub>



ra đợc sáu mặt(bộ đồ dùng CN8).Một đèn pin hoặc đèn chiếu khác.Bìa màu (cứng) để cắt
thành 3 MP hình chiếu.


HS: Đọc v chuà ẩn bị chước b ià


III. tổ chức các hoạt động day học:


<b>1./ KiÓm tra bµi cị:</b>


- Bản vẽ kĩ thuật có vai trị nh thế nào đối với sản xuất và đời sống ?
<b>2./ Giảng bài mới.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bng</b>


<b>HĐ1: Tìm hiểu khái niệm về </b>
<b>hình chiếu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

sao cho hình chiếu của nó in trên
bảng. Hãy quan sát và xem hình
2.1 SGK để tìm hiểu thế nào là
hình chiếu của 1 vật thể? Mặt
phẳng chiếu là mặt nào? các đờng
nh thế nào tia chiếu?


<b> </b> -HS dự đoán ,


- Mở SGK (TR8) ghi vở.
- Cá nhân quan sát và tìm thế
nào là hình chiếu của vật thể.


- HS trả lời : hình in trên mặt
phẳng bảng là hình chiếu của
vật thể, mặt phẳng bảng gọi
là mặt phẳng chiếu. Các tia
sáng đi từ nguồn sáng qua
các điểm của vật thể xuống
mặt phẳng chiếu gọi là các
tia chiếu. (Các tia này phân
kỳ)


Tiết 2 ;Bài 2: Hình
<b>chiếu</b>


<b>i. Khái niệm về hình </b>
<b>chiếu</b>


+Mặt phẳng chiếu là
MP chứa hình chiếu của
vật thể


+ Điểm A trên vật thể có
hình là điểm A,<sub>.</sub>


+ Tia sáng đi từ nguồn
sáng S qua điểm A
xuống điểm chiếu A,<sub> gọi</sub>
là tia chiếu SAA,


+ Hình chiếu của vật thể
bao gồm tập hợp các


điểm chiếu của vật thể
trên mặt phẳng chiếu.
<b>HĐ2: Tìm hiểu các phép chiÕu</b>


Quan sát hình 2.2 SGK và nhận xét về đặc
điểm các tia chiếu trơng các hình a,b,c?


O


A


B
C


A’
,


B’


C’


A



B

C



D



A’



B’

C’




D



S <sub>A</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

GV Ngời ta dùng phép chiếu nào để vẽ các
hình chiếu trong BVKT?


-Phép chiêú song2<sub> và phép chiếu xuyên tâm </sub>
dùng để làm gì? .Giới thiệu hình phối cảnh
ba chiều của một ngơi nhà minh họa cho BV
thiết kế ngơi nhà đó.


- HS :Trao i v nhn xột:


+Phép chiếu xuyên tâm có các tia chiếu
phân kỳ xuyên qua vật xuống MP chiếu
+Phép chiÕu song song cã c¸c tia chiÕu
song song víi nhau.


+Phép chiếu vuông góc có các tia chiếu
vừa song song võa vu«ng gãc víi MP
chiÕu.


-HS :Ngời ta dùng phép chiếu vng góc
để vẽ các hình chiếu của vật thể trong
BVKT.


- phép chiếu // và phép chiếu xuyên tâm
dùng để vẽ hình phối cảnh ba chiều bổ


sung vào BVKT để minh họa thêm cho bn
v.


<b>HĐ 3:Tìmg hiểu các hình chiếu vuông góc:</b>
*GV dùng trực quan giíi thiƯu


c¸c MP chiÕu:


-Gập miếng bìa cứng thành
3MP chiếu, giới thiệu đây là
hình chiếu đứng, bằng, cạnh.
- Thế nào là MP chiếu đứng?
Chiếu bằng? chiếu cạnh?
*Làm trực quan tiếp:


-HS quan sát , nhận biết
và độc lập trả lời câu hỏi
của GV.


+MP chiếu đứng là...
+MP chiếu bằng là...
+MP chiếu cạnh là...


<b>II. C¸c hình chiếu vuông góc</b>
<b>1.Các MP chiếu.</b>


<b>+Mt chớnh din l MP chiu </b>
ng


+Mặt nằm ngang là MP chiếu


bằng.


+Mặt bên phải là MP chiếu
cạnh.


A



B

<sub>C</sub>



D



A



B

<sub>C</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

_t vt trớc 3 mp chiếu nh
thể nào là đúng? GV đặt thử
sai sau đó chỉ rõ đặt cách đặt
đúng là nh thể nào.


- Hình chiếu đứng có hớng
chiếu nh thế nào?...
-Gợi ý cách quan sát vật thể
đặt trớc 3 MP chiếu:


+ Nh×n vËt tríc tíi ta quan sát
thấy mặt nào của vật thể? Nó
có hình dạng ntn?...tơng tự
cho các hình chiếu khác...



HS khác nhận xét và bổ


sung , ghi vở. <b>2.Các hình chiếu: SGK (tr9)</b>


<b>H 4: Xỏc nh v trớ của các hình chiếu vật thể trong một bản vẽ kỹ thuật</b>
GV: nhìn vào hình 2.5 SGK em hãy


cho biết các hình chiếu đứng, bằng,
cạnh của vật thể vừa xác định đợc ở
phần trên đợc sắp xếp nh th no
trong 1 BVKT?


-HS:HĐN trả lời câu hỏi trên.


-Tổng hợp các báo cáo và chỉnh sửa,
GV nhấn mạnh quy ớc sắp xếp vị trí
Các hình chiếu và chú ý SGK(10).
<b>HS ghi vë:</b>


-Hình chiếu bằng ở dới hình chiếu đứng;
-Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng;
-Cạnh thấy vẽ bằng nét liền đậm;


-Cạnh khuất vẽ bằng nét đứt; Đờng bao các mp chiếu quy ớc không vẽ.
<b>3: Củng cố và dặn dò về nhà:</b>


-GV đặt CH kiểm tra HS qua baì học ta nhớ đợc những gì?


+Thế nào là hình chiếu của vật thể? Ngời ta dùng phép chiếu nào để vẽ hình chiếu 1 vật
thể?



+ Một vật thể thờng đợc biểu diễn trên mấy hình chiếu? đó là những hình chiếu nào? Vị
trí của các hình chiếu đó trên bản vẽ kỹ thuật?


-Cho HS làm bài tập SGK (tr10)


- HDVN: +Học thuộc phần ghi nhớ và trả lời các câu hỏi trong SGK.
Mp


chiu
đứng


MP chiÕu b»ng


M


P


ch




u




n


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+Đọc thêm mục:”Có thể em cha biết” đẻ hiểu rõ các quy định về khổ giấy, về
nét vẽ, rng nột v trong mt BVKT.



<i>Ngày soạn: ...</i>
<i>Ngày dạy: ... Lớp: ...</i>


<i>Tiết 3: Bài 4:</i>



bản vẽ các khối đa diƯn



<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. Kiến thức : Nhận dạng và đọc bản vẽ đôn giản của các khối đa diện co bản nh hình hộp
chữ nhận, hình lăng trụ đều, hình chóp đều...


2. Kĩ năng : Biết cách quan sát, đọc hình chiếu, vẽ hình chiếu,sắp xếp vị trí các hình chiếu
của vật thể. Phân biệt các hình chiếu trong một bản vẽ.


3. Có thái độ học tập đúng, nghiêm túc , biết phối hợp nhóm.
<b>II. Chun b:</b>


GV:


- Tranh vẽ các hình chiếu của các vật thĨ trong SGK


- Mẫu các khối hình : hcn, chóp đều, lăng trụ đều, chóp cụt....
HS: Vẽ trớc các hình chiếu 4.3,4.5, 4.7, ở SGK vào vở ghi.


<b>III.Tổ chức các hoạt động dạy và học:</b>
<b>1. </b><i><b>Baứi cuừ</b></i><b> : </b>


Nêu các phép chiếu và mặt phẳng chiếu mà em đã học.


Nêu vị trí các hình chiếu trên bản vẽ kỹ thuật.


<b>2. </b><i><b>Bài mới</b></i><b> :</b>


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b> <b>ghi bảng</b>


<b>HĐ1 Tìm hiểu và nhận dạng </b>
<b>các khối đa diƯn;</b>


GV đa ra từng khối đa diện và hỏi
các khơi hình học này có tên là
gì? chúng đợc bao bởi các mặt
phẳng có dạng hình gì? Có bao


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

nhiêu cạnh ? đỉnh?


<b>HĐ2. Nhận dạng đặc điểm khối</b>
<b>hình chữ nhật và vẽ hình chiếu:</b>
GV đặt khối hình chữ nhật và đặt
câu hỏi :Khối hộp chữ nhật đợc
bao bởi những hình nào? đặc
điểm các mặt đối nhau?


-Cả khối hộp có bao nhiêu cạnh ?
đỉnh? bao nhiêu cạnh bằng nhau?
-GV tổng hợp kết quả thảo lun:


<b>Hình</b> <b>Hình</b>
<b>chiếu</b>
<b>Hình</b>


<b>dạng</b>
<b>kích</b>
<b>thớc</b>


1 Đứng HCN a,h


2 Bằng HCN a,b


3 Cạnh HCN b,h


- Yêu cầu HS vẽ hình chiếu và
bảng 4.1 vào vở. Vẽ đúng vị trí
các hình chiếu theo quy ớc.


hiểu cho đúng và tự ghi
vở;


-HS hoạt động nhóm :
quan sát mẫu vật và
hình vẽ ở SGK để trả
lời câu hỏi :


-các hình cn;các mặt
đối nhau thì bằng
nhau ;có 4 cạnh dài
bằng nhau; 4 cạnh rộng
bằng nhau; 4 chiều cao
bằng nhau.tổng số có
12 cạnh và 8 đỉnh.
- HS chỉ các cạnh các


đỉnh trên vật.


- Dọc bảng 4.1 SGK
Thảo luận trên lớp kết
quả đọc kích thớc và
ghi bảng 4.1 vào vở.


<b>I.Khèi ®a diƯn:</b>


1.ĐN.... là các khối hình đợc
bao bởi các hình đa giác
phẳng.(HCN,tam giác, hình
thang, hình vuụng,....)


2.VD: khối hình hộp chữ
nhật, khối lăng trụ, khối h×nh
chãp , chãp cơt,....


<b>II. Hình hộp chữ nhật: </b>
1.K/n: HHCN đợc bao bởi 6
mặt phẳng hình chữ nhật; có
12cạnh; ba cạnh cơ bản là:
dài- rộng- cao (a; b; h).
2.Hình chiếu:


<b>HĐ3 . Hình lăng trụ đều :</b>
-GV đặt hình lăng trụ đều theo
chiều đứng nh SGK .


- Em hãy cho biết khối đa diện này


có tên là gì? nó đợc bao bởi các
hình gì?


- Chốt lại khái niệm hình lăng trụ
đều


GV hớng dẫn hớng nhìn quan sát
vật ở vị trí đã đặt. Yêu cầu HĐ
nhóm các câu hỏi phần 2 SGK (17):


<b>-HS quan sát vị trí vật</b>
thể trên bàn GV và trả
lời câu hỏi :


- Cỏc ý kin tỡm hiểu
k/n hình lăng trụ đều.
- Cá nhân nhắc lại k/n
và ghi vở.


- HĐ theo nhóm vẽ
hình chiếu ; phối hợp
để trả lời CH ở SGK.


<b>II. Hình lăng trụ đều:</b>
1.Khái niệm :SGK (16)


1.H×nh chiÕu: h×nh díi
H×nh HC HD KT


1 a;h



2 a;b


3 h;b


*H×nh 4.5 SGK(hs tù vÏ)


a


b



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Các hình chiếu 1,2,3 H4.5 là
các hình chiếu gì?


- Chúng có hình dạng ntn?
- Chúng thể hiện nh÷ng kÝch


thớc nào của hình lăng trụ
tam giác đều?


- GV đặt nằm ngang khối
hiònh lăng trụ và gợi ý hs đọc
các hình chiếu của nó?


<b>HĐ4: Hình chóp đều:</b>


Gv tiến hành nh các hoạt động ở
phần HĐ4.


Em có nhận xét gì về hai hình chiếu
đứng và cạnh? Trong bản vẽ nếu có


hai hình chiếu giống nhau ta có thể
bỏ qua một hình chiếu (hoặc cạnh
hoặc bằng)


-KQ: + là các hình
chiếu đứng; bằng ;
cạnh của hình lăng
trụ.


+Chiếu đứng có 2
hình chữ nhật đứng
ghép lại; chiếu bằng
có hình tam giac s
đều; chiếu cạnh có
hình chữ nhật đứng
-HS hoạt động nh
phần trên theo hớng
dẫn của GV


-Luyện đọc cáchình
chiếu và các kích thớc
của hình sao cho
thnh tho.


- Ghi vở Bảng 4.3
- Hs phát biểu về sù
hiĨu biÕt cđa m×nh ...


<b>IV. Hình chóp đều:</b>
1.Khái niệm: SGK(17)


2. Hình chiếu : H4.7


H×nh HC HD KT


1 a;h


2 a;a


3 h;a


<b>V. Lun tËp</b>


<b>Lµm bµi tËp SGK (19)</b>


<b>3: Cđng cè và dặn dò:</b>


GV ? Qua bi hc ny ta cần biết rõ những nội dung cơ bản nào?
-Phát phiếu học tập bài tập SGK (19) Yêu cầu đọc nhanh bảng 4.4
<b>-Hớng dẫn về nhà:</b>


+ VÏ bỉ sung c¸c hình chiêu của các vật thể trên vào vở( bằng bót ch×)


+Đọc bài 5 Chuẩn bị bài thực hành theo HD: - Giấy vẽ khổ A4 có kẻ sẵn khung bản vẽ và
khung tên (GV giới thiệu mẫu bản v hs bit )


-Chuẩn bị bút chì thớc kẻ..


- Cho phép vẽ trớc hình chiếu H5.1& 5.2 trên khổ giấy trên.
<i>Ngày soạn: ...</i>



<i>Ngày dạy: ... Lớp: ...</i>


<i>Tiết 4: Bài 5</i>

<i>:</i>

<i> </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

I. . Mơc tiªu:


1. KT: Luyện đọc đợc các hình chếu của vật thể là các khối đa diện ( theo mẫu đọc ở
bảng 5.1 SGK(20)).Phát triển óc tởng tợng của HS.


2. KN ; Rèn kỹ năng vẽ hình chiếu của các khối hình đơn giản, tập vẽ hình phối
cảnh của vật thể hình khối trên. Rèn KN đọc BV có sẵn hình chiếu,đọc kích thớc vật
thể ở trên mỗi hình chiếu.Biết phối hợp nhóm để hồn thành cơng việc TH.


3.TĐ: Có thái độ học tập đúng đắn và nghiêm túc.


<b>II. chuẩn bị:- GV :Chuẩn bị một số hình khối đã học và in phiếu học tập theo mẫu sgk:</b>




VËt thĨ


B¶n vÏ A B C


1
2
3


- HS: làm tốt bài tập đã giao ở tiết trớc; vẽ sẵn các hình 3.1; 5.1; 5.2 SGK vào vở ghi.
<b>III.Tổ chức các hoạt động dạy và học:</b>



<b>1. </b><i><b>Bài cũ</b></i><b> : </b>


Nêu đặc điểm các khối đa diện em đã học ?


Trên bản vẽ kỹ thuật, mỗi hình chiếu thường thể hiện các kích thước nào
của khối đa diện?


B



C



A



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2. </b><i><b>Thực hành</b></i><b> :</b>


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ của HS</b> Ghi Bảng


<b>HĐ1: giới thiệu bài học.</b>
-GV giới thiệu mục tiêu và nội
dung tiến trình giờ thực hành ghép
bài 3 và bài 5 SGK.Kiểm tra khâu
chuẩn bị giấy A4


<b>HĐ2: Hớng dẫn nội dung phần </b>
<b>thực hành:</b>


<b>GV hớng dẫn HS cách trình bày </b>
các nội dung cơ bản của một bài
thực hành vẽ hình chiếu trên khổ
giÊy A4 .



-Yêu cầu HS đọc phần nội dung
thực hành SGK (20)


Xem các hình chiếu 1,2,3 là hình
chiếu nào? nó có đợc tơng ứng với
hớng chiếu nào? A hay B hay C?
hồn thành bảng 3.1 SGK (14).
-Tìm xem mỗi BV 1,2,3,4 đã biểu
diễn vật thể nào A,B,C,D trong
hình 5.2? từ đó HĐ nhóm để hồn
thành bảng 5.1 SGK.


-Tại sao các bản vẽ 1,2,3,4( ở
H5.1 SGK ) biểu diễn các vật thể
A,B,B,C,D lại chỉ có 2hình chiếu?
Em hãy vẽ thêm hình chiếu cạnh
của vật thể và sắp xếp đúng QƯ
cho y .


-GV hớng dẫn các bớc tiến hành
thực hµnh bµi 3SGK (13) vµ bµi 5
SGK (21)


- Cá nhân đặt phần chuẩn bị
giấy A4 trớc mặt.


-HS đọc nội dung và phần
các bớc tiến hành TH nh
SGK trang13và 20+21



-Trả lời câu hỏi của GV:
+Hình 3.1 hình chiếu 1 biểu
diễn vật thể theo hớng chiếu
B Tc là hình chiếu bằng
Hình 2 biểu diễn vật thể
theo hớng chiếu C tức là
hình chiếu cạnh. Hình 3
biểu diễn vật thể theo hớng
chiếu A tức nó là hình
chiếu đứng.


+H×nh 5.1&5.2: H×nh chiÕu
1 biĨu diƠn vËt thĨ B; h×nh
chiÕu 2 biĨu diƠn vËt thĨ A;
H×nh chiÕu 3 biĨu diƠn vËt
thĨ D; h×nh chiÕu 4 biĨu
diƠn vËt thĨ C.


+Các BV ở Hình 5.1 thiếu
một hình chiếu cạnh vì
muốn chúng ta –ngời học
phải tìm ra cho đúng và vẽ
bổ sung cho đúng vị trí các
hình chiếu trên 1 BV.


<b>I. Chuẩn bị.</b>


- Dụng cụ: Thớc, êke,
compa.



- Vật liệu: Giấy vẽ khổ
A4, bút chì, giấy nháp
- Sách giáo khoa, vở bài
tập.


<b>II. Nội dung.</b>
<b>SGK</b>


<b>III. Các bớc tiến hành.</b>
Bớc1. Đọc kĩ nội dung
bài thực hành.


Bớc2. Bài làm trªn khỉ
giÊy A4.


Bớc3. Kẻ bảng vào bài
làm và đánh dấu X vào
bảng.


Bớc4. Vẽ các hình chiếu
sao cho đúng vị trí của
chúng trên bản vẽ.
<b>IV. Nhận xét v ỏnh </b>
<b>giỏ.</b>


HS tự nhân xét theo các
yêu cầu cña GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>HĐ3 Tổ chức cho HS thực hành vẽ hình chiếu và đọc BV hình chiếu vào bảng 3.1 &5.1 </b>


<b>trong khổ giấy A4 .</b>


GV - Gi¸m sát HS thực hành vẽ ,điều chỉnh uốn nắn kịp thêi.


- Kiểm tra phát hiện điển hình làm tốt và làm sai để rút kinh nghiệm trớc lớp.
- Nhấn mạnh cần chú ý khi vẽ:


+Phải xđ hình dạng hình chiếu trớc khi tiến hành vẽ .
+Đầu tiên vẽ mờ , sau đó vẽ đậm.


+Vẽ theo đúng tỷ lệ.


+Vẽ cân đối trên BV (YC thẩm mỹ)


+Kẻ bảng 3.1 và bảng 5.1 vào góc phải của BV,hoặc sang hẳn mặt bên của tờ giấy.
GD môi trờng: GV nhắc nhở học sinh làm bài song, thu don đồ đạc ,giấy ve không vứt bừ bãi,
làm bửn lớp học, ảnh hởng đên môi trờng sống của chúng ta.


<b>3: Tỉng kÕt vµ giao bµi tËp vỊ nhµ: </b>


+GV thu bài thực hành tại lớp và hớng dẫn HS tự nhận xét theo các yêu cầu sau:
-Sự chuẩn bị có đầy đủ và tốt khơng?


-Bố cục hình vẽ có đúng theo u cầu qui ớc khơng? ví dụ về đờng nét biểu diễn đúng
khơng?..


- ý thøc trong giê thùc hµnh nh thÕ nµo? có bị nhắc nhở không?..
*Gvgiao bài tập về nhà:


- Hoµn thµnh bµi tËp trong SGK.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>Ngày soạn: ...</i>
<i>Ngày dạy: ... Lớp: ...</i>


<i>Tiết 5: Bài6</i>

<i>:</i>

<i> </i>



bản vẽ các khối tròn xoay



<b>I. Mục tiêu:</b>


1.


KiÕn thøc:


- HS nhận dạng được các khối tròn xoay thường gặp : Hình trụ, hình nón,
hình cầu.


- HS đọc được bản vẽ vật thể có dạng hình trụ, hình nón, hình cầu.


2.Kĩ năng: - Đọc bản vẽ các khối tròn xoay,so sánh với bản vẽ các khối đa diện
3.TháI độ:- Có hứng thú học tập bộ mơn.


<b>II. Chn bÞ: </b>


GV : Các khối trịn xoay có sẵn ở bộ đồ dùng dạy học công nghệ.


in phiếu học tập các hình 6.3;6.4;6.5 và bảng đọc 6.1;6.2;6.3 theo số nhóm.
HS: Kẻ sẵn các bảng 6.1,6.2;6.3 và các hình chiếu 6.3;6.4;6.5 SGK vào vở.
III. Tổ chức các hoạt động dạy và hc:



<b>1. </b><i><b>Bi c</b></i><b> : </b>Không
<b>2. </b><i><b>Bi mi</b></i><b> :</b>


<b>HĐ1: Tìm hiểu khái niệm về hình khối tròn:</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


1.KN:


Đặt lên bàn một số khối hình sẽ
phải NC .Em hÃy quan sát và cho
biết tên gọi các hình trên?


-Trong i sng hng ngy em cũn


Mở SGK (23) ghi vở
-Quan sát và nhận xét
cho ví dụ vật có dạng
hình trịn xoay trong đời


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

thấy có những hình trịn xoay nào
khác? Theo em các vật đó đợc tạo
ra theo cách nào? Bây giờ ta tập
trung quan sát 3 hình trịn xoay có
tên là hình trụ; hình chóp, hình
cầu:


_GV giới thiẹu các khối hình trên
có trục quay đợc ; yêu cầu HĐ
nhóm (3 phút) điền từ cịn thiếu


trong ba phát biểu ĐN hình
SGK(23)


-Gv tổng hợp kết quả phát
biểu thế nào là hình trụ? Hình nón?
Hình cầu? Thế nào là khối tròn
xoay?


<b>HĐ3 Tìm hiểu các hình chiếu </b>
<b>của ba hình trụ, nón, cÇu:</b>


1.GV đa ra hình trụ đặt vị trí đứng
nh SGK trớc 3 MP chiếu Bằng
phép chiêu vng góc em hãy XĐ
3 hình chiếu của hình trụ này?
-Trên mỗi hình chiếu em hãy xđ
kích thớc của vật thể? Hoàn thành
bảng 6.1 SGK


_ Trao đổi với cả lớp kết quả đọc
các hình chiếu và đọc kích thớc .
-Gv chót lại và u cầu HS vẽ các
hình chiếu đúng QƯ vào vở.
2.Với hình nón và hình cầu GV
tiến hành tơng tự nh với hình trụ.
GV :Qua việc xđ 3 bản vẽ hình
chiếu của 3 vật thể trên đây em có
nhận xét gì về các hình chiếu đứng
và hình chiếu cạnh của chúng?
-Chốt : chính vì cc hình chiếu đều


biểu diễn cùng một kích thớc của
vật nh vậy, cho nên trong 1 bản vẽ


chum ,vại ,bóng đèn...
- Các vật trịn xoay đợc
tạo ra bằng thủ cơng có
bàn xoay hoặc bóng đền
tạo ra bằng PP thổi thuỷ
tinh núng chy.


-HĐ theo nhóm phần
điền từg còn thiếu SGK
(23)


-Báo cáo kết quả và nhận
xét kết luận vê KN các
khối hình.


-Quan sỏt hỡnh c hỡnh
dng cỏc hình chiếu của
khối trụ(theo pp chiếu
vng góc)


-Đọc từng kích thớc cao
h, đờng kính đáy d, biểu
diễn ở hình chiếu nào?
-Thảo luận với lớp về kết
quả đọc bảng 6.1 SGK
-Cá nhân vẽ hình chiếu
và ghi vở bảng đọc 6.1.


-HS phát hiện: Các hình
chiếu đứng và bằng là
giống nhau,riêng hình
chiếu của hình cầu là cả
3 HC đều giống nhau.


1.VD: Hình trụ, hình nón,
hình cầu, hình chỏm cầu,
hình đới cầu;


(thïng phi, cái nón, cái
phiễu, quả cầu, lọ hoa,
viên phấn...)


2.KN:SGK phn ó in t
ỳng.


<b>II.Hình chiếu của hình </b>
<b>trụ, hình nón, hình cầu:</b>
1.Hình trụ:


+c hỡnh chiu
+v hỡnh chiu(VN)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

ta có thể bỏ bớt đi một hình chiếu
đứng hay bằng giống nhau đó( Ko
bỏ đi hc đứng) mà vẫn biểu diễn
đầy đủ hình dạng và kớch thc ca
vt th.



2.Hình cầu: SGK
+Đọc...


+Vẽ....
<b>3. Tổng kết ,củng cè, HDVN:</b>


+Qua bài học ta cần ghi nhớ những gì? Hs đọc phần ghi nhớ SGK(25)


+GV đặt hình trụ quay nằm ngang và hỏi ? Hình chiếu đứng ,cạnh, bằng của khối trụ bây giờ
sẽ là những hình gì? Tơng tự với hình nón nếu đặt mặt đáy nón song song vơi MP chiếu
cạnh?


HDVN: Học và trả lời các câu hỏi SGK (25) và đọc vẽ hình chiếu của các vật thể hình
6.7-SGK(26)- Đọc và vẽ hình chiếu hình 7.1 SGK(27).Chuẩn bị sẵn khung bản vẽ khổ giy A4.


<i>Ngày soạn: ...</i>
<i>Ngày dạy: ... Lớp: ...</i>


<i>Tiết 6: Bài 7</i>

<i>:</i>

<i> </i>



<i>Thực hành:</i>

đọc bản vẽ các khối tròn xoay


<b>I. Mơc tiªu:</b>
1.KiÕn thøc:


- HS đọc được bản vẽ các hình chiếu của vật thể có dạng khối trịn xoay.
- HS cã ý thøc vƯ sinh líp sau giê thùc hành.


2.Kĩ năng:



- HS phỏt huy trớ tng tng khụng gian.


3.Thỏi độ:- Có hứng thú học tập bộ mơn


<b>II. Chn bÞ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

HS: vẽ các hình 7.1; H7.2 và bảng kê 7.2 & 7.2.
<b>III.Tổ chức các hoạt động dạy và học:</b>


<b>1. </b><i><b>Bài cũ</b></i><b> : </b>


Nêu đặc điểm các khối tròn xoay mà em đã học ?


Trên bản vẽ kỹ thuật, các khối tròn xoay thường được thể hiện bởi mấy
hình chiếu? Vì sao ?


<b>2. </b><i><b>Thực hành</b></i><b> :</b>


<b>H§ 1: Hớng dẫn phân tích hình chiếu của các vật thể hình 7.2 SGK(27+28)</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Ghi Bảng</b>


- GV yêu cầu quan sát h7.1
đối chiếu các bản vẽ hình
chiếu 1,2,3,4 xem nó biểu
diễn vật thể no h7.2?
(A,B,C,D?)


- Mỗi bản vẽ trên h 7.1 có
mÊy h×nh chiÕu?



Ta cần phân tích vật thể để tỡm
nt hỡnh chiu cũn li.


- Nhìn từ trái sang phải vật thể
D ta có hình dạng của HC là
hình gì? nó giống với hình
chiếu nào? tơng tự cho BV sè
2,3,4 vËt thÓ B.,A,C...


- Vật thể D đợc cấu tạo bởi
những khối hình cơ bản nào?
- Tơng tự vât thể B,A,C đợc
cấu tạo bởi những khối hỡnh
c bn no ó hc?


- GV tổng hợp các ý kiến và
diễn giải quy trình làm bài
thực hành trên khổ giấy A4.


- HS quan sỏt v i chiếu
cho nhận xét:


+BV sè 1 biĨu diƠn vËt thĨ D
+BV sè 2 biĨu diƠn vËt thĨ B
+BV sè 3 biĨu diƠn vËt thĨ A
+BV sè 4 biĨu diƠn vËt thể C
- Mỗi BV thiếu 1 hình chiếu,
BV 1,2 thiÕu HC c¹nh,BV
3,4 thiÕu HC b»ng.



- HS phát hiện ra hình
chiếu cịn lại giống
một hình chiếu đã biết.
- Hiểu rõ vì sao lại vẽ


thiếu( đã học).


-Vật thể D đợc tạo bởi 3 khối
hình cơ bản là: Hình trụ,
hình nón cụt,hình hộp.
- Vật thể B đợc tạo bởi 2
khối hình là: hình hộp , hình
chỏm cầu.


- Vật thể A đợc tạo bởi 2
khối hình là: hình trụ , hình


<b>I. ChuÈn bị.</b>


- Dụng cụ: Thớc, êke,
compa.


- Vật liệu: Giấy vẽ khổ A4,
bút chì, giấy nháp


- Sách giáo khoa, vë bµi
tËp.


<b>II. Néi dung.</b>


SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ Chọn một BV và vật thể em
thích để vẽ vào khổ giấy trên
thêo đúng quy ớc (vẽ thêm cả
hình chiếu cịn thiếu vừa phân
tích),sau đó kẻ bảng 7.1&7.2
vào mặt sau tờ giấy để tóm tắt
đọc BV.Hình 7.1 và hình 7.2
SGK


hép.


- Vật thể C đợc tạo bởi 2
khối hình là: hình hộp , hình
nón cụt.


- Đánh dấu X vào ô đã đợc
chọn trong bng 7.2.


<b>HĐ 2: Tổ chức thực hành:</b>


- Cá nhân HS lµm bµi thùc hµnh theo híng dÉn cđa GV


- Chú ý bài vẽ bằng bút chì 2b.Dùng đồ dùng học tập để vẽ đúng quy tắc.


- GV gi¸m s¸t HS làm bài phát hiện các sai lệch kịp thời uốn nắn sữa sai,rút kinh
nghiệm trớc cả lớp.


- Bài lµm hoµn thµnh trong tiÕt häc Cuối giờ GV thu bài về chấm điểm.



GD môi trờng: Giáo viên yêu cầu HS làm bài giữ chật tự , không vứt giấy ra lớp, giữ vệ
sinh chung. Góp phần bảo vệ môi trờng.


<b>3: Tổng kết vµ HDVN:</b>


-Gv chọn ra các bài vẽ đẹp và bài còn cha tốt để rút kinh nghiệm trớc lớp.-HD – HS biết tự
nhận xét bài làm của mình về các mặt: chuẩn bị giấy, chất lợng nét vẽ, sự tơng ứng giữa các
hình chiếu cùng biểu diễn một vật thể, ý thức làm bài trên lớp.


- HDVN: Đọc trớc bài 8+9 SGK trang 29+31. Tự giác ôn tập về bản vẽ các khối hình học đã
học.


<i> Ngày soạn: ...</i>
<i>Ngày dạy: ... Lớp: ...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Baứi 8 :</b></i> <b>KHÁI NIỆM VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT </b>
<b>-HÌNH CẮT </b>


<b>b¶n vÏ chi tiÕt</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>
<b>1.KiÕn thøc:</b>


- HS biết được một số khái niệm về bản vẽ kỹ thuật.


- Từ quan sát mơ hình và hình vẽ của ống lót, hiểu được hình cắt được vẽ
như thế nào và hình cắt dùng để làm gì ? Biết được khái niệm và cơng dụng
của hình cắt.



- HS biết được nội dung của bản vẽ chi tiết.
- HS biết cách c bn v chi tit n gin.


2.Kĩ năng:- Quan sát,phân tÝch,tỉng hỵp kiÕn thøc
- Rèn luyện trí tởng tợng không gian cho HS.


- Rèn luyện kĩ năng đọc bản vẽ kĩ thuật nói chung và bản vẽ chi tiết nói riêng
3.Thái độ: - Cẩn thận – Có hứng thú học tập bộ mơn


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>
<i><b>§èi với giáo viên:</b></i>


Tranh vẽ hoặc mô hình vËt thĨ ( qu¶ cam. èng lãt)
Mét miÕng nhùa trong


B¶ng phơ
<i><b>§èi víi häc sinh:</b></i>


Mỗi tổ chuẩn bị một mẫu vật : ống lót, quả cam
Đọc trớc bài 8 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>1. </b><i><b>Bài cũ</b></i><b> : </b>


Nêu đặc điểm các khối tròn xoay mà em đã học ?


Trên bản vẽ kỹ thuật, các khối tròn xoay thường được thể hiện bởi mấy
hình chiếu? Vì sao ?


<b>2. </b><i><b>Bài mới</b></i><b> :</b>



<b>A. KHÁI NIỆM VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT -</b> HÌNH CẮT


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>HS</b> <b>Ghi Bảng</b>


<i><b>HĐ 1 :</b></i><b> Tìm hiểu khái niệm chung</b>


- Để trình bày ý tưởng
thiết kế của mình, các
nhà thiết kế phải trình
bày ý tưởng của mình
bằng cách nào?


- Các nhà sản xuất, chế
tạo bằng cách nào để có
thể sản xuất, chế tạo ra
các sản phẩm theo ý
tưởng của các nhà thiết
kế ?


- Vậy các nhà thiết kế
và chế tạo dùng phương
tiện gì để liên lạc, trao
đổi thông tin trong lĩnh
vực kỹ thuật?


- Trình bày ý
tưởng của mình
trên bản vẽ.



- Chế tạo theo bản
vẽ của nhà thiết
kế.


- Họ dùng bản vẽ
kỹ thuật để trao
đổi thông tin với
nhau.


- Cơ khí, kiến trúc,
xây dựng, điện lực


<b>1. Khái niệm về bản vẽ</b>
<b>kỹ thuật : </b>


Bản vẽ kỹ thuật (bản vẽ)
trình bày các thông tin kỹ
thuật dưới dạng các hình vẽ
và các ký hiệu theo các quy
tắc thống nhất và thường vẽ
theo tỉ lệ.


Hai loại bản vẽ kỹ thuật
thuộc hai lĩnh vực quan
trọng là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của</b>



<b>HS</b> <b>Ghi Baûng</b>


- Trong sản xuất có
nhiều lĩnh vực kỹ thuật
khác nhau. Hãy nêu lên
vài lĩnh vực kỹ thuật mà
em biết? (SGK/7)


- Theo em các lĩnh vực
đó có dùng chung duy
nhất một loại bản vẽ
khơng? Vì sao?


- Mỗi lĩnh vực có
một loại bản vẽ
riêng vì đặc thù
riêng của mỗi
ngành.


dụng… các máy và thiết bị.
- Bản vẽ xây dựng : Gồm
các bản vẽ liên quan đến
thiết kế, thi cơng, sử dụng …
các cơng trình kiến trúc và
xây dng.


<i><b>Hẹ 2</b></i> <i><b>:</b></i><b> Tỡm hieồu khaựi nieọm hình cắt</b>


- Nếu ta chỉ quan sát
quả cam ở bên ngồi có


cho ta biết được bản chất
và cấu tạo bên trong của
quả cam không?


- Trong bộ môn sinh học,
để nghiên cứu các bộ
phận bên trong của hoa,
quả, cá…, chúng ta
thường làm gì?


- Đối với các vật thể
phức tạp, có nhiều chi
tiết nằm khuất bên


- Quan sát từ bên
ngồi khơng thể
cho biết cấu tạo
bên trong của quả
cam.


- Thường tiến
hành giải phẩu để
nghiên cứu cấu tạo
bên trong.


- 3 hình chiếu đã
học không thể
hiện được đầy đủ


<b>2. Khái niệm hình cắt :</b>



Hình cắt là biểu diễn phần
vật thể ở sau mặt phẳng cắt.


Trên bản vẽ kỹ thuật
thường dùng hình cắt để
biểu diễn hình dạng bên
trong của vật thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>HS</b> <b>Ghi Baûng</b>


trong thì 3 hình chiếu
mà ta đã học có thể diễn
tả được hết cấu tạo của
vật không?


- Để thể hiện được các
chi tiết bị khuất bên
trong của vật, ta dùng
phương pháp cắt.


- GV trình bày phương
pháp cắt thông qua vật
mẫu.


- Hình cắt được vẽ như
thế nào?



- Tại sao phải dùng hình
cắt ?


các chi tiết bị
khuất của vật.


- Được vẽ phần vật
thể ở phía sau mặt
phẳng cắt.


- Dùng hình cắt để
biểu diễn các chi
tiết bị khuất bên
trong vật thể.


<b>B. BẢN VẼ CHI TIẾT</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>HS</b> <b>Ghi Bảng</b>


<i><b>HĐ 1 :</b></i><b> Tìm hiểu nội dung của b¶n vÏ chi tiÕt</b>


- Hãy kể một vài vật
dụng xung quanh chúng


- Bàn ghế, máy
quạt điện, ti vi,


<b>1. Nội dung của bản vẽ</b>


<b>chi tiết : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

ta do bàn tay con người
tạo nên?


- Về cấu tạo, các sản
phẩm đó có phải chỉ có
liền một khối duy nhất
không?


- Để chế tạo các sản
phẩm đó, người ta thực
hiện như thế nào?


- Nếu các chi tiết bị lắp
sai vị trí hoặc sai trình
tự thì sao?


- Vậy người công nhân
lắp ráp phải có một tài
liệu để hướng dẫn trình
tự và vị trí lắp các chi
tiết máy. Đó là bản vẽ
chi tiết.


bóng đèn điện, xe
máy…


- Các sản phẩm đó
do nhiều chi tiết


tạo thành.


- Tiến hành chế
tạo từng chi tiết
máy, sau đó lắp
ghép các chi tiết
lại với nhau để
thành sản phẩm.
- Sản phẩm khơng
hình thành hoặc
bị lỗi.


kỹ thuật gồm các hình biểu
diễn, các kích thước và các
thơng tin cần thiết để chế
tạo và kiểm tra chi tiết
máy :


- Hình biểu diễn : Gồm
hình cắt, mặt cắt, diễn tả
hình dạng và kết cấu của chi
tiết.


- Kích thước : kích thước
của chi tiết, cần thiết cho
việc chế tạo và kiểm tra.


- Yêu cầu kỹ thuật : các
yêu cầu kỹ thuật về gia công,
xử lý bề mặt…



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>HĐ 2</b></i> <i><b>:</b></i><b> Tìm hiểu cách đọc bản vÏ chi tiÕt</b>


- Theo em, khi đọc bản
vẽ chi tiết, ta cần nắm
bắt các thông tin nào?
- Khung tên cung cấp
cho ta các thông tin nào?


- Hình biểu diễn cho ta
các thông tin nào?


- u cầu kỹ thuật cho ta
biết các thông tin nào?
- Hãy áp dụng vào đọc
bản vẽ ống lót hình 9.1
trang 31 SGK.


- GV gọi từng HS đọc
theo từng bước nêu trên.


- Tên chi tiết,
hình dạng chi tiết,
kích thước chi
tiết…


- Tên chi tiết, vật
liệu, …


- Cho biết hình


dạng của chi tiết.
- Các yêu cầu về
kỹ thuật khi gia
công xử lý chi tiết.


- HS đọc theo
trình tự và trình
bày các thông tin


<b>2. Đọc bản vẽ chi tiết :</b>


Khi đọc bản vẽ chi tiết, ta
thường đọc theo trình tự
sau :


<b>Trình</b>
<b>tự đọc</b>


<b>Nội dung cần</b>
<b>tìm hiểu</b>


Khung
tên


- Tên gọi chi tiết.
- Vật liệu.


- Tỉ lệ.
Hình



biểu
diễn


- Tên gọi hình
chiếu.


- Vị trí hình cắt.
Kích


thước


- Kích thước
chung của chi
tiết.


- Kích thước các
phần của chi tiết.
u cầu


kỹ
thuật


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

thu nhận được từ
bản vẽ.


hợp dạng và cấu tạo
của chi tiết.


- Coâng dụng của
chi tiết.





<b>3. </b><i><b>Củng cố</b></i><b>:</b>


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ trong SGK/33
- Cho HS trả lời các câu hỏi trong SGK/33


<b>4. </b><i><b>Hướng dẫn về nhà</b></i><b>:</b>


- Học thuộc bài.


- Biết đọc bản vẽ ống lót và bản vẽ vịng đai hình 10.1 trang 34.


- Đọc trước bài 10 SGK và chuẩn bị dụng cụ vẽ (bút chì, thước thẳng, eke,
compa, gơm, giấy vẽ) để làm bài thc hnh.




<i>Ngày soạn: ...</i>
<i>Ngày dạy: ... Líp: ...</i>


<i>TiÕt 8: Bµi 11: </i>

BiĨu diƠn ren



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

1.Kiến thức: Nhận dạng đợc các loại ren trên BVCT, cho đợc VD về các chi tiết có ren
trên thực tế.


2.Kĩ năng: Biết đợc các quy ớc vẽ ren trên BV.


3.Thái độ: Có thái độ nghiêm túc trong học tập và phối hợp nhóm.


<b>II. Chuẩn bị :</b>


GV: chuẩn bị một số chi tiết vật thể có ren;(bu lơng, đai ốc,bóng đèn vặn xoắn,ren trục xe
đạp,....).


in phiếu học tập theo nhóm, mẫu nh hình 11.3; 11.5; 11.6 SGK
HS: đọc bài 11 và vẽ trớc các hình 11.3; 11.5; 11.6 vào vở ghi;
<b>III.Tổ chức các hoạt động dạy và học:</b>


1. kiĨm tra bµi cị:


+Kiểm tra:- Thế nào là BVKT?Nó dùng để làm gì?
-Thế nào là BVCT? Nó có những ND nào?
<b>2. Vào bi mi</b>


<b>HĐ1. Tìm hiểu các chi tiết có ren và tác dụng của ren:</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Ghi Bảng</b>


GV :- Quan sát hình 11.1 SGK
kết hợp với thực tế, em hÃy tìm
tên các chi tiết có ren? Em cã
biÕt c«ng dơng cđa chi tÕt cã
ren là gì ko?


- Gii thiu thờm : cn c vo
mặt cắt hình cắt ta thấy có các
kiểu ren sau: ren cung trũn, ren
hỡnh tam giỏc u,ren



vuông,hình thang. Em hÃy tìm
vd minh hoạ?


<b>HĐ 2: Tìm hiểu quy ớc vẽ </b>
<b>ren:</b>


1. Giới thiệu các loại ren hình
thành mặt ngoài gọi là ren trục.
- Tại sao khi biểu diễn ren ta


-HS cá nhân làm việc cho
kq:...


-Cụng dng của chi tiết
có ren là để liên kết các
chi tiết nhờ các ren ăn
khớp và ren còn truyn
lc.


-VD ren vuông ở trục ghế
xoay,trục êtô, trục cống
thoát nớc.Ren tam giác
chiếm đa số ở các trục xe,
bu lông đai ốc...,ren tròn
ở cổ lọ mực thân bút,...
-Cá nhân làm việc quan
sát và trả lời câu hái cđa
GV.


- vì mặt xoắn của ren rất


phức tạp, nếu vẽ đúng nh
thật thì rất mất thời gian.


<b>I.Chi tiÕt cã ren:</b>
1. VD:...


2.Công dụng của ren : liên kết
các chi tiết với nhau và để
truyền lực.


<b>II.Quy íc vÏ ren:</b>


<b>1.Ren thÊy </b>–<b> ren ngoµi </b>
<b>(ren trơc):</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

phải dùng ký hiệu mà không
vẽ trực tiÕp nã?


- B»ng sù hiĨu biÕt vỊ ren nh×n
thÊy em cho thêm vd về ren
trục?


GV phát phiếu häc tËp tíi c¸c
nhãm.


- Với ren nhìn thấu nh ren trục
ta biểu diễn theo quy ớc nào?
- Quan sát h 11.2; 11.3 thảo
luận nhóm điền từ cịn thiếu để
làm rõ quy ớc vẽ ren nhìn thấy


nh ren trc ny?. (3ph)


- Tông hợp HĐ nhóm TiĨu
kÕt


*. GV gi¬i thiƯu ren trong (ren
lỗ)


Thế nào là ren trong? Khi nào
thì ren trong lại nhìn thấy?
Phát phiếu học tập.


- Quan sát H11.4; 11.5. các
nhóm tiếp tục HĐ điền tõ lam
râ quy ø¬c vÏ ren trong cã
dïng mặt cắt?


Thời gian 3 ph.


- Tổ chức cho HS thống nhất
kết quả và tiểu kết.


2. GV giới thiệu cũng là ren
trong nhng không dùng mặt
cắt, hình cắt ,ta không nhìn
thấy thì biểu diễn theo quy íc
nµo?


-Gợi ý ; quan sát H 11.6- phát
phiếu học tập , HĐ nhóm điền


từ cịn thiếu để mơ tả quy ớc
biểu ren khơng nhìn thấy?
(3ph).


Vậy phải dung ký hiệu
chung giống nhau đơn
giản rễ vẽ hơn cho tiện.
- Các nhóm thảo luận và
báo cáo kt qu tho lun
vi lp.


- Thống nhất kết quả và
ghi vở.


-Quan sát và phối hợp
nhóm hoàn thành bài tập
điền từ SGK (36).
Báo cáo và thống nhất
với cả lớp


- Cá nhân ghi lại kết quả.


- Quan sát H11.6 kết
hợp phiếu học tập
HĐ nhóm tìm kết
quả B/c


- Thảo luận với lớp
kết quả,



- Cá nhân tự tổng
hợp ghi vở.


- Đọc phần ghi nhớ SGK
(37)


thấy.


- Quy ớc vẽ ren ngoài:
(1)...liền đậm


(2)...liền mảnh
(3)...liền đậm
(4) ...liền đậm
(5)...liền mảnh.


- Quy ớc vẽ ren trong có mặt
cắt nhìn thấy:


(1)...liền đậm
(2)...liền mảnh
(3)...liền đậm
(4) ...liền đậm
(5)...liền mảnh.


<b>2.Ren b che khut( ren </b>
<b>khơng nhìn thấy) quy ớc:</b>
- các đờng giới hạn ren, đờng
đỉnh ren, đờng chân ren, đều
vẽ bằng nét đứt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b> - GV yêu cầu hs đọc ghi nhớ </b>
SGK


3. Cđng cè; H<b> íng dÉn ë nhµ</b>


Quy íc vÏ ren nhìn thấy nh thế nào?
Quy ớc vẽ ren bị che khuất nh thế nào?
Dặn dò:


Về nhà học bài, trả lời các câu hỏi SGK.


Chuẩn bị dụng của thực hành cho bài 10 và bài 12 theo nội dung thực hành.
<i>Ngày soạn: ...</i>


<i>Ngày dạy: ... Lớp: ...</i>


<i>Tiết 9: Bài 10+12:</i>

<i>Bài tập thùc hµnh</i>



Đọc bản vẽ đơn giản: có


Hình cắt và có ren



<b>I. Mơc tiªu:</b>


1.Kiến thức: - Luyện đọc BVCT có hình cắt và có ren theo tự mẫu bảng 9.1 SGK


- Qua bµi thực hành giáo viên giáo dục ý thứ bảo vệ m«i trêng cho häc sinh.
(VƯ sinh líp qi giê thùc hành)


2. Kĩ năng: Đọc BV và vẽ hình chiếu vật thể làm việc theo quy trình.



3. Thỏi : Cú ý thức kỷ luận trong thực hành vẽ và đọc hình chiếu chi tiết có hình cắt
và có ren.


<b>II. Chuẩn bị :</b>


1.GV: - Đọc trớc BVCT cái vòng đai hình 10.1 SGK tr 34 và BVCT có ren hình 12.1
SGK tr 39.In phiÕu häc tËp theo nhãm bài tập 1-2 SGK tr38(ở trên).


2.HS : Chun b khung bản vẽ khổ giấy A4 có sẵn khung tên.(đã hớng dẫn).
<b>III.Tổ chức các hoạt động dạy và học:</b>


<b>1: Tæ chøc </b><b> Kiểm tra.</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị giấy và §DHT cña HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b> <b>Ghi bảng</b>
Hoạt động 1: Tìm hiểu nội


<b>dung thùc hµnh bµi 10:</b>


GV: Yêu cầu HS tìm hiểu nội
dung thực hµnh ë bµi 10.


GV: Theo dâi quan s¸t c¸c
nhãm thực hành, điều chØnh
nh÷ng sai sãt trong quá trình
làm bài của các em.


Hot động 2: Tìm hiểu nội


<b>dung thực hành bài 12:</b>


GV: Yªu cầu HS tìm hiĨu néi
dung thùc hµnh ë bµi 12.


Đọc phần “có thể em cha
biết” tr 40, để hiểu rõ hơn về
ký hiệu của ren.


GV: Theo dâi quan s¸t các
nhóm thực hành, ®iỊu chØnh
nh÷ng sai sãt trong quá trình


HS tìm hiĨu néi dung.


Nắm vững cách đọc bản vẽ chi
tiết.


§äc bản vẽ vòng đai theo trình
tự nh ví dụ trong B9.


Kẻ bảng nh mẫu 9.1 và ghi phần
trả lời vào bảng.


HS tiến hành theo nhóm.


B1: Đọc néi dung ghi trong
khung tên.


B2: Phân tích các hình chiếu,


hình cắt.


B3: Phân tích kích thớc.
B4: Đọc các yêu cầu kỹ thuật.
B5: Mô tả hình dạng và cấu tạo
của chi tiết, công dụng của chi
tiết.


HS tìm hiểu nội dung.


Nm vng cỏch c bn v chi
tit.


Đọc bản vẽ vòng đai theo trình
tự nh ví dụ trong B12.


Kẻ bảng nh mẫu 9.1 và ghi phần
trả lời vào bảng.


I: Thực hành bài 10:
1: Tìm hiểu nội dung.


2: Tìm hiểu cách trình bày
<b>bài làm:</b>




3: Tiến hành thực hành.


II: Thực hành bài 12:


1: Tìm hiểu nội dung.


2: Tìm hiểu cách trình bày
<b>bài làm:</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

làm bài của các em. HS tiến hành theo nhóm.


B1: Đọc néi dung ghi trong
khung tên.


B2: Phân tích các hình chiếu,
hình cắt.


B3: Phân tích kích thớc.
B4: Đọc các yêu cầu kỹ thuật.
B5: Mô tả hình dạng và cấu tạo
của chi tiÕt, c«ng dơng cđa chi
tiÕt.


<b>2: Cđng cè- tỉng kÕt bài- dặn dò về nhà:</b>


- Cuối tiết học còn 7 phút dừng lại thu bài và rót kinh nghiƯm chung tiÕt TH.


- GD MT: GV nhắc nhở học sinh làm bài song, thu don đồ đạc ,giấy vẽ không vứt bừ bãi,
làm bửn lớp học, ảnh hởng đên môi trờng sống ca chỳng ta.


- Công bố bài điển hình ( qua giàm sát phát hiện trong giờ)



- Đa ra chuẩn đọc và yêu cầu HS về nhà luyện đọc nhiều lần để rèn kỹ năng đọc BV.


-Đọc và chẩn bị cho tiết học sau:kẻ bảng 13.1 SGK tr42 vào vở ghi. Vẽ hình 13.3 SGK tr43-
khuyn khớch ly im thc hnh ming.


<i>Ngày soạn: ...</i>
<i>Ngày dạy: ... Lớp: ...</i>


<i>Tiết 10: Bài 13: </i>

Bản vẽ lắp



<b>I. Mơc tiªu:</b>


1 KT: - Biết rõ nội dung và cơng dụng của bản vẽ lắp.
2 KN: Biết đọc bản vẽ lắp đơn giản theo đúng trình tự.


3 T§: Thùc hiện nghiêm túc quy trình học, làm việc có kỷ luận, có kết quả.
<b>II. Chuẩn bị :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>III.T chức các hoạt động dạy và học:</b>
<b>1: Kiểm tra: Không</b>


<b>2: Vào bài mới</b>


<b>HĐ1: Tìm hiểu nội dung bản vẽ lắp :</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


1.GV giới thiệu BVL bao gồm
các hình vẽ và các thông tin
khác nữa có trên BV(chỉ tranh).


- Thế nào là BV lắp? BVL có
những nội dung nào? Gồm có
những hình chiếu nào? Mỗi
hình chiếu diễn tả những bộ
phận nào của sản phẩm?


- V trớ tng i gia các chi tiết
nh thế nào? Có mấy chi tiết , vì
sao biết rõ?


- Mỗi chi tiết đợc diễn tả kích
thớc nào? ý nghĩa của các kích
tớc đó l gỡ?


- Với ý nghĩa này thì em thấy
BVL khác gì so với BVCT?


- Về nội dung BVCT khác g×
víi BVL?


-Theo em qua quan sát BV bộ
vịng đai suy rộng ra BVL dùng
để làm gì? Chốt lại:Trớc hết
nhìn vào BVL để chọn các chi
tiết lắp ghép với nhau khi mua
sản phẩm đóng hộp. Từ BVL
thấy rõ vị trí tơng quan giữa các
chi tiết,thứ tự ghép nối các chi
tiết. Nếu lắp đúng KT thì sản



- Më SGK tr41


- Phát biểu KN về BVL;
- BVL gồm 4 nội dung:...
-Mỗi hình chiếu đều diễn tả
đầy đủ vị trí tơng quan lắp
ghép giữa các chi tiết với
nhau. Có 4 chi tiết đợc
đánh số từ 1 đén 4.


-Khơng rõ, chỉ có kích thớc
xđ bộ sản phẩm. Nó chỉ có
ý nghĩa xđ khoảng cách
lắp ghép giữa các chi tiết.
- BVL kích thớc của chi
tiết ghi ko đầy đủ vì số ghi
kích thơc chỉ có vai trị xđ
kích tớc lắp giữa các chi
tiết khác với BVCT các
kích thớc ghi trên chi tiết là
để chế tạo chi tiết đó.


- BVL có thêm bảng kê chi
tiết, Nó quan trong vì cho ta
thấy rõ có bao nhiêu chi tiết
tham gia vào ghép nối sản
phẩm.


- HS phỏt hin: BVL dựng
để thiết kế, lắp ráp,và sử


dụng sản phẩm lắp.


<b>I.Néi dung của BVL:</b>
<b> 1. KN: BVL là BV diễn </b>
<b>tả hình dạng kết cấu của </b>
<b>một sản phẩm và vị trí </b>
<b>t-ơng quan giữa các chi </b>
<b>tiết máy của sản phÈm.</b>


<b>2.ND cđa BVL(4ND)</b>
<b>-HBD</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

phẩm mới dùng đợc, cịn lắp sai
vừa làm hỏng chi tiết vừa ko sử
dụng c.


-Vậy, BVL có những ND nào?
Nó có vai trò g×?


<b>HĐ3:Hớng dẫn HS đọc BVL </b>
<b>bộ vịng đai từ đó rút ra </b>


“ ”


<b>cách đọc một BVL chung.</b>
-Treo tranh BV “ Bộ vong đai”
-Ta phải đọc bản này theo trình
tự nào?


- Gợi ý : nhìn vào Bảng 13.1 có


3 cột thì cột 1 chính là trình tự
đọc BVL bộ vịng đai – cũng
là trình tự đọc BVL chung .
-ở mỗi ND ta cần làm rõ những
gì?


-Kích thớc nào để XĐ sản
phẩm? Kích thớc nào để lắp
ghép giữa các chi tiết(liên kt
cỏc chi tit vi nhau)?


- Kich thớc nào xđ khoảng cách
giữa các chi tiết?


-Khi phõn tớch chi tit ta làm
những cơng việc gì? GV HD tơ
màu có tác dụng phân biệt vị trí
các chi tiết của sản phẩmầHỹ
quan sát H 13.3 để phân biệt
các chi tiết bằng các màu.
-Nhìn vào BV cho biết trình tự
tháo và lắp sản phẩm bộ vòng
đai?


-HS hiểu đợc rằng: BVL ko
để chế tạo chi tiết


- Nhận định lại ND BVL và
ghi vở.



HS xây dựng các bớc đọc
và trả lời cấc câu hỏi của
GV để biết rõ mỗi bớc đọc
BV cần hiểu ntn...
- Là kích thớc chng
140mm,50mm,78mm.
-Là bu lơng có ren xun
ngang các chi tiết để liên
kết các chi tiết vòng đai
nhờ ăn khớp của ren đai
ốc.Ren ăn khớp này có ký
hiệu là> M10.


-Kích thớc XĐ K/C giữa
các chi tiết là đờng kính
trong giữa hai bán nguyệt
của vịng đai, đó là 50mm,
và k/c giữa hai lỗ hai bên
bộ vòng đai


- Quan sát H 13.3 Biết phân
biệt các chi tiết bằng tô
mµu.


- HS luyện đọc BVL trớc
tập thể lớp.


<b>3. BVL dùng để lắp ráp </b>
<b>các chi tiết tạo thành sản </b>
<b>phẩm và để sử dụng.</b>


<b>II. Đọc bản vẽ lắp:</b>
<b>1. Tình tự đọc BVL:</b>
<b>-đọc khung tên</b>
<b>-đọc bảng kê</b>
<b>-đọc HBD</b>
<b>- đọc kích thớc</b>
<b>-Phân tích chi tiết</b>


<b>-đọc tổng hợp(nêu trình </b>
<b>tự tháo và lắp sản phẩm).</b>
<b>2.ND cần làm rõ mỗi bớc</b>
<b>đọc(SGK) bảng 13.1 cột </b>
<b>2</b>


<b>3 Luyện đọc BV Bộ </b>“
<b>vịng đai”</b>


<b>4.Chó ý :SGK tr43.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

-Phân biệt hai bản vẽ: BVL và BVCT? Nêu trình tự đọc BVL?


+HDVN: Tự luyện đọc BVL Bộ vòng đai. Chuẩn bị giấy vẽ khổ A4có kẻ sẵn khung bản vẽ và
khung tên.- Tp c BVL B rũng rc SGK Tr45.


<i>Ngày soạn: ...</i>
<i>Ngày dạy: ... Lớp: ...</i>


<i>Tiết 11: Bài 14: Thực hành:</i>



c Bản vẽ lắp đơn giản




<b>I. Mơc tiªu:</b>


1 KT: - HS đợc luyện đọc BVL đơn giản.


- GDMT: HS cã ý thøc b¶o vƯ môi trờng, vệ sinh lớp sau giờ thực hành.
2 KN: Luyện khả năng vẽ hình chiếu vật thể.


3 TĐ: RÌn tÝnh tû mØ, cÈn thËn, khoa häc ,ham mª häc tËp.
<b>II. ChuÈn bÞ :</b>


HS: Dụng cụ : thớc, êke, compa, bút chì , tẩy...Giấy vẽ đã dặn trớc, SGK...


GV: Kê sẵn bảng đọc theo mẫu bài đọc trớc “bảng 13.1”. Chuẩn bị một bộ rịng rọc mơ hình .
<b>III.Tổ chức các hoạt động dạy và học:</b>


<b>1: KiÓm tra:</b>


- Kiểm tra đồ thực hành đã dặn tiết trớc.
+ Kiểm tra kiến thức liên quan:


- Thế nào là bản vẽ lắp ? so sánh với bản vẽ chi tiết ? BVL dùng để làm gì?
- BVlắp có những ND nào? em hãy nêu trình tự đọc BVL?


2. Vµo bµi míi:


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu ni</b>
<b>dung thc hnh:</b>



GV: Yêu cầu HS tìm hiểu nội
dung thực hành.


HS: Đọc bản vẽ lắp bộ ròng
rọc (h.14) và trả lời các câu
hỏi theo mÉu b¶ng 13.1 (ë
bµi 13).


HS: Sau khi tìm hiểu xong
HS tiến hành thực hành.
- Nắm vững cách đọc bản


vÏ lắp.


I: Nội dung


II: Thực hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Hot động 2: Các bớc tin
<b>hnh:</b>


- Đọc bản vẽ bộ ròng rọc
theo các bớc nh ví dụ bản
vẽ lắp bộ vòng ®ai.


- KỴ theo mÉu bảng 13.1
và ghi phần trả lời vào
bảng.



2: Tiến hành thực hành
III: Nhận xét đánh giá buổi
<b>thực hành.</b>


<b>HĐ 3: Tổ chức cho HS thực hành tại lớp:- GV giám sát HS thực hành – theo dõi trình tự </b>
hs làm bài có sự điều chỉnh tính đồng bộ.


- Mẫu bảng đọc bản vẽ “ Bộ rịng rọc” Hình 14.1 SGK tr45:
<b>Trình tự</b>


<b>đọc</b> <b>Nội dung cần hiểu</b> <b>Đọc bản vẽ Bộ rịng rọc</b>“ ”
<b>1. Khung</b>


<b>tªn</b>


- Tên gọi sản phẩm:
- Tỉ lệ bản vẽ:


- Bộ ròng rọc
- 1:2


<b>2. Bảng kê</b>


- Tên gọi chi tiết và số lợng
chi tiết :


1. Bánh ròng rọc- 1cái làm bằng chất dẻo.
2. Trục 1cái- làm bằng thép.


3.Móc treo 1 cái bằng thép.


4. Giá chữ u 1 cái bằng thép.
<b>3. Hình</b>


<b>biểu diễn</b>


-Tên gọi hình chiếu :
- Hình cắt


- 2 hình chiếu : đứng và cạnh.


- Hình cắt cục bộ trên hình chiếu đứng.
<b>4. Kích </b>


<b>th-íc</b>


- KÝch thíc chung:
- KÝch thíc chi tiÕt


- Cao 100mm, rộng 40mm, dài 75mm.
- Bánh rịng rọc có đờng kính rãnh là 60mm.
<b>5.Phân tích</b>


<b>chi tiÕt</b>


- Vị trí các chi tiết ( yêu
cầu vẽ hình chiếu và tô
màu từng chi tiết khác màu
nhau)


HS v hình chiếu và tơ màu các chi tiết theo ý


thích , mục đích là phải phân biệt đợc rõ v trớ
tng chi tit mt.


<b>6. Tổng</b>
<b>hợp</b>


_ Trình tự tháo, lắp


- Công dụng của sản phẩm


- Dũa 2đầu trục /tháo cụm2-1/Dũa đầu móc
treo/ tháo cụm 3-4.


_Lắp cụm 3-4/tán đầu móc treo/lắp cụm 1-2/
tán 2 đầu trục/hoàn thiện.


- Sản phẩm lắp xong dung để nâng vật lên cao
cho dễ dàng.


<b>3: Tỉng kÕt </b>–<b> cđng cè- HDVN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

+Sự chuẩn bị


+Chất lợng bài thực hành
+ý thức kỷ luËt trong giê TH.


GV hớng dẫn HS tự đánh giá bài làm theo mục tiêu đầu bài đặt ra so với kết quả làm bài
ở lớp.


*GD MT: GV nhắc nhở học sinh làm bài song, thu don đồ đạc ,giấy vẽ không vứt bừ bãi,


làm bửn lớp học, ảnh hởng đên môi trờng sống của chúng ta


*HDVN: Luyện đọc BV bộ vòng đai và BVL khác sao cho thành thạo theo trình tự.
Đọc trớc bài 15 Bản vẽ nhà.


<i>Ngµy soạn: ...</i>
<i>Ngày dạy: ... Lớp: ...</i>


<i>Tiết 12: </i>



<i>Bài 15: </i>

Bản vẽ nhà



<b>I. Mục tiêu:</b>


1.KT: - Bit c ni dung, công dụng của bản vẽ nhà.


- Nhận biết một số kí hiệu bằng hình vẽ của một số bộ phận ngoi nhà trên BVN
2. KN: Biết đọc BVN đơn giản theo trình tự (mẫu bảng15.2 SGK)


Rèn thái đọ học tập nghiêm túc,đúng dắn, có kỉ luật.
<b>II. Chuẩn bị :</b>


Cho c¶ lớp là tránh bản vẽ nhà một tầng Hình 15.1và ảnh ngôi nhà vẽ phối cảnh
H15.2. Tranh vẽ bảng 15.1 KÝ hiƯu quy íc mét sè bé phËn của ngôi nhà.


<b>III.T chc cỏc hot ng dy v hc:</b>
<b>1: Kiểm tra và giới thiệu bài học:</b>


- Em hãy kể tên các bản vẽ đã đợc học từ đầu năm học.?



- Các BV trên đều thuộc loại BVCK.giới thiệu BVN một tầng – Thuộc BVXD-Bớc đầu
giúp các em hiểu rõ hơn công việc của các kỹ s xây dựng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b> <b>TiĨu kÕt</b>
<b>H§1: Tìm hiểu nội dung của </b>


<b>bản vẽ nhà:</b>


-Treo tranh hỡnh phối cảnh ngôi
nhà một tầng H 15.2 Hỏi HS :
+Muốn có đợc ngơi nhà đẹp
này đúng nh thiết kế thì chủ
nhà phải cần có trang bị ban
đầu nào?(ngồi CB về ngun
vật lệu và nhân cơng)?


-Treo tranh BV ngôi nhầ một
tầng cần làm.(GV yêu cầu HS
trả lời kết hợp GV minh hoạ chỉ
tranh). Nhìn vào BVN em hÃy
cho biết:


-BV có tên là gì? do ai tạo ra?
thuộc cấp nào quản lý?


-BV gm những nội dung cơ
bản nào? Các hình vẽ đó là các
hình chiếu của ngơi nhà,nó đợc
gọi tên ntn trong BVN?



- Mặt đứng có hớng chiếu từ
phía nào của ngơi nhà?nó diễn
tả mặt nào của ngơi nhà?


- Mặt bằng có mặt phẳng cắt đi
ngang qua các bộ phận nào của
ngôi nhà?(cửa chính , cửa sổ.)
- Mặt cắt của ngôi nhà diễn tả
những gì của ngôi nhµ?


* Tổng hợp và nhấn mạnh :Mặt
bằng là phần quan trọng nhất
của bản vẽ ngơi nhà.Vì nó đã
diễn tả đầy đủ kích thớc các
phịng, vị trí các cửa,các cột bê
tơng,tờng dày,vị trí các mặt cắt,
mp sàn nhà,.... Vậy ;BVN mà
các em vừa xem ND nó khác gì


-Cá nhân quan sát và nghin
cứu TT ở SGK tr 47 để trả
lời câu hỏi của GV:


+ Chủ nhà cần một bv thiết
kế .


+ngôi nhà một tầng, do
kỹ s xây dựng tạo ra, nó
thuộc quản lý của công ty
xây dựng1.



+ Các hình vẽ,các số ghi
kích thớc,...


+MĐ có hớng chiếu vuông
góc với mặt ngoài của ngôi
nhà, nó diễn tả mặt ngoài
ngôi nhà gồm :mặt


chính,mặt bên(trái, phải,
sau) .


+Tơng tự,HS phát biểu dựa
vào SGK tr47...


+ c bn l giống nhau(đều
dùng phép chiếu vng góc
để vẽ các hình chiếu đêu
đ-ợc vẽ theo các kí hiệu QƯ).
chỉ khác tên gọi các hình
chiếu và các kí hiệu (vì bản
chất khác nhau đã học Tiết
đầu).


- Cá nhân ghi lại kt cơ bản,


<b>I.Nội dung của bản vẽ </b>
<b>nhà</b>


<b>1.BVN là một loại bản vữn </b>


xây dựng.


<b>2.Ni dng của BVN: SGK:</b>
- Mặt đứng:


+là hình chiếu vng
góccác mặt ngồi của ngơi
nhà lên MP chiếu đứng
hoăc chiế cnh.


+Diễn tả: hình dạng bên
ngoài gồm các mặt chính,
mặt bên, sau,..


-Mặt bằng:


+ là hình cắt mặt bằng của
ngôi nhà


+Din t v trớ, kớch
th-c(rng- di) cỏc tng,ca
đi cửa sổ, cột, các thiết bị
đồ đạc....


- MỈt cắt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

so với BVCK?


<b>HĐ2: Tìm hiểu một số kí hiệu</b>
<b>quy ớc các bộ phận của ngôi </b>


<b>nhà:</b>


- GV treo tranh vÏ “mét sè kÝ
hiƯu quy íc cđa các bộ phận
ngôi nhà .


- Kí hiệu cửa đi một cánh và
hai cách trên BV nhà thể hiện ở
đâu ? chØ tranh?


- Lên bảng chỉ BVN kí hiệu
cửa sổ đơn, cửa sổ kép trên các
hình biểu diễn?


- BVN trên đây có cầu thang
không? vị trí của nó ?


<b>HĐ 3: Tìm hiểu trình tự đọc </b>
<b>BVN- Luyện đọc BVN một </b>
<b>tầng(H15.1):</b>


- Treo tranh H15.1 BVNMT:
BVN này dợc đọc theo trình tự
nào?


- Gợi ý : quan sát bảng 15.2 từ
cột một em hãy nêu trình tự
c BVN núi chung?


- Mỗi nội dung ta cần làm


rõ những gì?( nhìn vào
cột 2).


- Lm rừ tng bớc đọc phát
biểu bằng lời? Cách ghi tóm tắt
vào bảng đọc 15.2ntn?


- GV đọc mẫu BVN này theo
trình tự và chỉ nhìn vào BV. HS
quan sát để luỵên kĩ năng đọc.
HS tập đọc nhiều lần dần dần
cho thạo.


- HS tr¶ lêi


- HS tr¶ lêi


- HS suy nghÜ tr¶ lêi.


- HS suy nghÜ tr¶ lêi.


<b>II. KÝ hiƯu quy íc mét sè </b>
<b>bé phËn cđa ngôi nhà: </b>


SGK Bảng 15.1


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>3. Tổng kÕt, Cñng cè, HDVN.</b>


- Gv dành 10 ph cho HS luyện đọc trớc lớp( cá nhân tự luỵên đoc, điển hình đọc mẫu –
lớp nhận xét bổ sung.



- Trả baì TH 14.


- HD vic tr li cõu hi SGK tr49. GV nhấn mạnh việc nhận diện mặt bằng, mặt cắt,
mặt đứng và đọc đợc các TT trên đó là trọng tâm của bài học ngày hơm nạy.- HDVN
học và trả lời CH SGK - Đọc chun b giy cho tit TH sau.


<i>Ngày soạn: ...</i>
<i>Ngày dạy: ... Líp: ...</i>


<i>TiÕt 13: Bµi 16: Thùc hµnh:</i>



Đọc bản vẽ nhà đơn giản



<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. KT: -Nắm vững nội dung của BVN, trình tự đọc BVN.
-Nhớ các kí hiệu các bộ phận của ngôi nhà để đọc BVN


GDMT: Qua bài TH giáo viên giáo dục ý thức bảo vệ môi trờng cho HS


2.KN: Rốn luyn k nng đọc BVN theo trình tự băng cách nhìn vào BVN để đọc.
3.TĐ: Thực hiện nghiêm túc quy trình giờ thực hành. Ham thích tìm hiểu BVXD.
<b>II. Chuẩn bị :</b>


- GV chuẩn bị hình vẽ phối cảnh ngôi nhầ BV hình 16.1- SGK tr51.


- HS chuẩn bị giáy vữ theo quy định, kẻ sẵn bảng 15.2(3cột, 2 cột giống bảng 15.2 còn
cột thứ ba để trống để đọc bảng đọc BV hình 16.1.



<b>III.Tổ chức các hoạt động dạy và học:</b>
<b>1. Tổ chức, kiểm tra, vào bài :</b>


- BVN gåm cã những nội dung nào? Mặt bật bằng diễn tả những bộ phận nào của ngôi nhà?
Tại sao nói nó quan träng nhÊt trng BVN?


- Em hãy nêu trình tự đọc BVN?
2. Vào bài mới.


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung</b>


<b>thùc hµnh:</b>


GV: Yêu cầu HS t×m hiĨu néi


dung thực hành. HS: Đọc bản vẽ nhà ở hình 16.1<sub>và trả lời các câu hỏi theo mẫu</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Hoạt động 2: Các bớc tiến hành:</b>


<b>Hoạt động 3: Nhận xét đánh giá</b>
<b>buổi thực hành.</b>


<b> - GV: Hớng dẫn HS tự nhận xét</b>
<b>đánh giá bài làm của mình theo</b>
<b>nhóm.</b>


- GD MT: GV nhắc nhở học sinh
làm bài song, thu don đồ đạc
,giấy vẽ không vứt bừ bãi, làm


bửn lớp học, ảnh hởng đên môi
trờng sống của chỳng ta.


bảng 15.2 bài 15.


HS: Sau khi tìm hiĨu xong HS
tiÕn hµnh thùc hµnh.


- Nắm vững cách đọc bn v
nh.


- Đọc bản vẽ nhà ở theo các
b-ớc nh ví dụ bản vẽ nhà một
tầng ở bài 15.


- KỴ theo mÉu bảng 15.1 và
ghi phần trả lời vào bảng.
- Bài làm trên khổ giấy A4.
- HS l¾ng nghe híng dÉn cđa
GV.




- HS nhận xét đánh giá bài làm
của mình theo nhóm.


- HS có ý thức bảo vệ môi trờng.
- HS tiết kiệm nhiên liệu, gi vệ
sinh chung góp phần bảo vệ môi
trờng.



II: Thực hành


1: Các b<b> ớc tiến hành</b>


2: TiÕn hµnh thùc
<b>hµnh</b>


III: Nhận xét đánh giá
<b>buổi thực hành.</b>


Trình tự đọc bản vẽ nhà.


<b>Trình tự đọc</b> <b>Nội dung cần hiểu</b> <b>BV nhà ở H16.1-SGK</b>
<b>1.Khung tên</b> -Tên gọi ngôi nh


-Tỉ lệ BV


- Nhà ở
- 1:100
<b>2. Hình biểu</b>


<b>diễn</b>


- Tên gọi hình chiếu
- Tên gọi mặt cắt


- Mt ng ,B


- Mặt cắt A- A, mặt bằng.


<b>3. Kích thớc</b> - Kích thớc chung


- Kích thớc từng bộ phận;


- 1020, 6000, 5900.
Các phòng:


+Phòng sinh hoạt chung:3000x4500.
+Phòng ngủ:3000x3000.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Khu phụ(bếp, tắm, xí):3000x3000.
- M¸i cao 2200


-Têng cao: 2900
-NỊn chÝnh cao:800


<b>4. C¸c bé phËn</b>


- Số phòng


- Số cửa đi và cửa sổ;
Các bộ phận khác;


- có 3 phòng và 1 khu phụ
- Có 3 cửa đi 1 cách,8 cửa sổ


- Hiên và khu phụ gồm bếp, tắm,và
nhà xí.Có cầu thang lên cửa chính,và
cầu thang ra lối sau.Nền khu phụ
thấp hơn nhà ë.



<b>3: Híng dÉn vỊ nhµ.</b>


- Ơn tập các bài đã học từ tiết 1 đến tiết 13,vẽ bảng sơ đồ kiến thức SGK tr 52. Tự giác
trả lời từ câu1 đến câu 10 SGK tr52+53. Chuẩn bị cho KT 1tit.


<i>Ngày soạn: ...</i>
<i>Ngày dạy: ... Lớp: ...</i>


<i>Tiết 14: Ôn tập và tổng kết- Phần một:</i>



vẽ kỹ thuật



<b>I. Mục tiêu:</b>


KT: - Hệ thống hoá và hiểu đợc một số kiến thức cơ bản về bản vẽ, hình chiếu các khối hình học
- Hiểu đợc cách đọc bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp, bản vẽ nhà


- Chn bÞ kiĨm tra phần vẽ kĩ thuật.
KN: Có kĩ năng vẽ bản vẽ và làm bài tập.
TĐ: Nghiêm tuc, tích cực trong giờ ôn tập.
<b>II. Chuẩn bị :</b>


<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>


- Nghiên cứu SGK, tài liệu liên quan.


- Tranh phóng to hình 1/52 SGK; hình 2, 3, 4, 5 ( theo bài )
- MÉu vËt theo bµi



<i><b>+ §èi víi häc sinh:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

1 . Kiểm tra bài cũ: Trả bài thực hành
<b>2. </b>Bài ôn tËp:


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b> <b>Ghi bảng</b>
Hoạt động 1: Hệ thống hoá kiến


<b>thøc</b>


GV: Treo bảng sơ đồ tóm tắt nội
dung phần vẽ kĩ thuật


GV: Cïng HS nhËn xÐt, ®iỊu
chØnh, bỉ xung


Hoạt động 2: Hớng dẫn trả lời câu
<b>hỏi và bài tập</b>


GV: Híng dÉn thảo luận câu hỏi và
bài tập


GV: Yêu cầu từng nhóm trả lời các
câu hỏi


Nhóm 1 : Câu 1, 2, 3
Nhóm 2: Câu 4, 5, 6


GV: Nêu trọng tâm bài kiểm tra
phần một Vẽ kĩ thuật



Bài tập:


GV:Lần lợt treo tranh vÏ tõng bµi.
Cïng HS thùc hiƯn tõng bµi tËp.


HS: Quan sát sơ đồ.


Nêu các nội dung chính trong từng
chơng, các yêu cầu về kiến thc, k
nng hc sinh cn t c


HS: Thảo luận câu hỏi theo nhóm
(Bàn /nhóm ), thảo luận theo cách
truy bài


HS: Nhận xét bổ xung
Bảng 1


Mặt


A B C D


1 X


2 X


3 X


4 X



5 X


B¶ng 2


VËt thĨ


A B C


Hình chiếu đứng 2 1 3
Hình chiếu bằng 4 6 5
Hình chiếu cạnh 9 8 7


Bảng 3


Hình dạng khối A B C


Hình trụ X


Hình hộp X


Hình chóp cụt X


Tổng Kết Và Ôn Tập
I: Hệ thống kiến thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Bảng 4


Hình dạng khối A B C



Hình trụ X


Hình nón cụt X


Hình chỏm cầu X


<b>3: Dặn dò:</b>


<b>Yêu cầu HS về học bài làm bài chuẩn bị kiểm tra 45 phút vào tiết sau. </b>


<i>Ngày soạn: ...</i>
<i>Ngày dạy: ... Lớp: ...</i>


<i>Tiết 15: </i>

<i>Kiểm tra 1 tiết</i>

<i> (Phần một)</i>



vẽ kỹ thuật



<b> I.Mục tiêu:</b>


<b>KT: Kim tra vic nm các kiến thức cơ bản về vẽ KT , BVKT, đọc BV, vẽ hình chiếu của </b>
vật thể đơn giản.


<b>KN: Kiểm tra kĩ năng đọc BV, Vẽ hình chiếu qua hình thức trắc nghiệm khách quan và tự </b>
luận.


<b>T§: RÌn ý thức làm bài nghiêm túc, tự giác,chất lợng.</b>
<b>II. Chuẩn bÞ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>III. Tỉ chøc kiĨm tra 1 tiÕt.</b>



A. Ôn định, kiểm tra điều kiện thi kiểm tra.
B. Phát đề bài kiểm tra (đề bài kèm theo):
C. GV giỏm sỏt HS lm bi.


D. Thu bài- nhận xét sơ bộ bài kiểm tra đầu tiên.


E. HDVN: t. c trc bài 17và bài 18-SGK- Tìm hiểu vật liệu cơ khí.
<b>IV. Đề bài và hớng dẫn đáp án chấm:</b>


<b> kiểm tra công nghê 8</b>
<b> Thêi gian: 45 phót</b>


<b>Hä vµ tên: ...Lớp:...</b>


<b>Điểm</b> <b>Lời phê của thầy giáo</b>


<b>I. Trắc nghiệm (2đ)</b>
<b>Câu 1 (1,5®)</b>


Điền các cụm từ trong khung vào chỗ trống của câu sau đây cho đúng nội dung:
hình trịn, hình ch nht, hỡnh tam giỏc cõn, hỡnh thang


cân.


Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình trụ là (1)... ,của
hình nón là (2)...và của hình cầu là (3) ...


<b>Câu2. (0.5đ)</b>


Em hóy khoanh ch cỏi đứng trớc câu trả lời sau đây mà em cho là đúng.


Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể :


A. tiếp xúc với mặt phẳng cắt. C. ở trớc mặt phẳng cắt.
B. ở sau mặt phẳng cắt. D. b ct lm ụi.


<b>II. Tự luận (8đ)</b>
<b>Câu1. (3đ)</b>


Cho vật thể với các hớng chiếu A, B, C và các hình chiÕu 1, 2, 3 (h.1 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b> Hình 1</b>
Bảng 1


Hớng chiếu
Hình chiếu


A B C Tên hình chiếu


1
2
3
<b>Câu2. (2đ)</b>


Ren đợc vẽ theo quy ớc nh thế nào?
<b>Câu3. (1đ)</b>


a. Thế nào là phép chiếu vng góc?
b. Phép chiếu vng góc dựng lm gỡ?
<b>Cõu4. (2 )</b>



Bản vẽ nhà gồm các hình biểu diễn nào? chúng thể hịên các bộ phận nào của ngôi nhà?


<b>ỏp ỏn kim tra 45 phỳt</b>
<b>I. Trc nghim.</b>


<b>Câu1 ( 1,5 đ )</b>


in ỳng mi câu đợc ( 0,5 đ ): (1 ) hình chữ nhật. (2 ) hình tam giác cân
(3) hình trịn.


<b>Câu2 (0,5đ )</b>
ý B đúng
<b>II. Tự luận.</b>


Câu1. Đánh dấu đúng và nghi đúng mỗi câu đợc (1đ)
Bảng1.


Híng chiÕu


A B C Tên hình chiếu


B


3
C


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Hình chiếu



1 X Hỡnh chiu ng


2 X Hình chiếu cạnh


3 X Hình chiếu bằng


<b>Câu2. (2đ) Quy ớc vẽ ren:</b>
Ren nhìn thấy:(1đ)


- ng nh ren và đờng giới hạn ren vẽ bằng nét liền m.


- Đờng chân ren vẽ bằng nét liền mảnh và vòng tròn chân ren chỉ vẽ 3/4 vòng.
Ren bị che khuÊt:(1®)


Các đờng đỉnh ren, đờng chân ren và đờng giới hạn ren đều đợc vẽ bằng nét đứt.
<b>Câu3.( 2đ ) Đúng mỗi ý đợc (1đ)</b>


a. Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có các tia chiếu vng góc với mặt phẳng chiếu.(1đ)
b. Phép chiếu vng góc dùng để v cỏc hỡnh chiu vụng gúc.(1)


<b>Câu4. (2đ ) Bản vẽ nhà gồm:</b>


- Mặt bằng: Thể hiện vị trí, kích thớc các tờng, vách, cửa đi, cửa sổ. Mặt bằng là hình biểu
diễn quan trọng nhất của bản vẽ nhà. (1đ)


- Mt ng: Th hin hỡnh dng bờn ngồi gồm các mặt chính, mặt bên. (0,5)
- Mặt cắt: Thể hiện các bộ phận và kích thớc của ngơi nh theo chiu cao. (0,5)


<i>Ngày soạn: ...</i>


<i>Ngày dạy: ... Lớp: ...</i>


<i>Phần Hai: </i>

Cơ khí



<i>Ch</i>



<i> ơng 3:</i>

<i> </i>

Gia công cơ khí



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>I. Mục tiêu:</b>


KT: - Biết cách phân loại các vËt liƯu c¬ khÝ phỉ biÕn .


- Biết đợc tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí- Hớng dẫn HS nghiờn cu bi 19 SGK
tr57.


KN: Rèn kĩ năng quan sát, nhận biết các vật liệu cơ khívà liên hệ vào cuộc sống.
TĐ: Có ý thức tự học trên líp cịng nh ë nhµ theo híng dÉn cđa GV.


<b>II. Chuẩn bị :</b>


GV: chuẩn bị cho cả lớp Bảng mẫu các kim loại (vật liệu cơ khí)- Có sẵn .
HS: Đọc và chuẩn bị trớc bài


<b>III.T chc cỏc hot động dạy và học:</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: khơng</b>


2. vµo bµi mới:


<b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>



<b>HĐ1:Giới thiệu phần học- mục </b>
<b>tiêu bài học:</b>


- HD cho hs tự đọc bài vai trị
quan trong của cơ khí đối
với sx và đời sống hiện nay.
(bài 18).


- Trong cuộc sống đang phát
triển, ở đâu ta cũng thấy có
mặt của sản phẩm cơ khí –
tất nhiên nó đợc làm ra từ
các vật liệu cơ khí.


- Vậy, vật liệu nói chung thì
rất đa dạng, nhng ta chỉ tìm
hiểu nh thế nào là vật liệu
cơ khí? Cho ví dụ cụ thể ở
một sản phẩm nh chiếc quạt,
thì mỗi chi tiết đợc làm từ
vật liệu gì?


- GV giíi thiƯu mơc tiªu bài
18.


<b>HĐ2 Tìm hiểu các VL kim loại </b>
<b>phổ biến:</b>


- Hãy đọc phần đầu của bài 18 và



-Nghe HD nghiên cứu
bài 17- SGK.


- Liờn h cuc sng
thấy rõ vai trị của cơ khí
trong sự phát triển cng
nghiệp hố.


- Cho vd: cánh quạt làm
từ nhựa tổng hợp, động
cơ quật làm từ thép,
đồng và hợp kim...
- VLCK là những vật
liệu dùng trong ngành cơ
khí để sx ra các sản
phẩm cơ khí.


- Mở SGK - đọc và trả
lời câu hỏi của GV.
- Căn c vo ngun gc,


<b>I. Các vật liệu cơ khí phỉ</b>
<b>biÕn:</b>


- Căn cứ vào ngồnn
gốc,cấu tạo, tính chất để
chia nhóm VLCK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

cho biết ; Căn cứ vào đâu để chia
nhóm VLCK?



-Em cho vd về sản phẩm cơ khí bất
kì mà em biết? Những chi tiết cấu
tạo thành chiếc xe đạp của em làm
từ vật liệu gì vậy?


- Một sản phẩm đợc làm nên từ
nhiều chi tiết vật liệu khác nhau,
để biết nhanh tên gọi vật liệu của
chi tiết ta cựng phõn loi theo s
hỡnh 18.1.


Kim loại đen có thành phần cấu
tạo chính là gì? ngời ta phân loại
kim loại đen nh thế nào?


- Gang khác thép ở chỗ nào?
- có mấy loại gang? Có mấy loại
thép?


-Phân biệt thép tốt và thép thờng?
---Ưu và nhợc điểm chủ yếu của
kim loại đen là gì?


GV tiểu kết phần a, sang phần b,:
GV: ngoài kim loại đen còn lại là
kim loại màu.


-Kim loại màu là gì? kể tên các
kim loại màu mà em biết?



- Kim loaị màu có những u, nhợc
điểm gì nổi bật so với kim loại
đen?


- Hay k 1 số cơng dụng của đồng,
nhơm, thiếc, chì, kẽm?


- H§ nhãm tìm hiểu vật liệu cấu
tạo các sản phẩm ghi ở SGK tr 61.
Tổng hợp....tiểu kết...ghi bảng


cấu tạo và tính chất của
vật liệu.


- Các ý kiến trả lêi c©u
hái cđa GV...


- Quan sát sơ đồ – hiu
s b cỏc nhúm vt liu
c khớ.


-TPCCKLĐ là:sắt,các
bon...


- ở tỉ lệ các bon trong
cấu tạo của nã.


+thép thờng để XD còn
thép tốt để làm ra các


chi tiết máy và dụng cụ
gia đình( dao ,kộo...)
- c sgk v tr li
tip...


+Ưu: là VL cứng dùng
nhiều vì giá rẻ.


+Nhợc :hay bị õy hoá- gỉ
sắt.


- KLM có:


+Ưu: ít bị ôy hoá hơn
KLĐ.Dẫn điện,dẫn nhiệt
tốt.dễ kéo dài , rán
mỏng, chống mài mòn
tốt.


+Nhợc ; kém cứng , giá
thành cao hơn KLĐ.
- Các nhóm HĐ lần 1
theo hiệu lệnh của GV.
- HS nc và trả lời CH :


-Tỉ lệ C:>2,14% là gang.
- Tỉ lệ C: 2,14% là
thép.


+Có 3 loại gang: 2,14%<C



6,67%(trắng- dẻo-
xám).


+Có 2 loại thép( thép
cácbon và thép hợp kim)
+Riêng thép cácbon có 2
loại (loại thờng và loại tốt)
<b>b, Kim loại màu:</b>


- Các kim loại còn lại( Cu,
Al,Zn, Sn, Pb...)


- Kim loại thờng dùng ở
dạng hợp kim.


- Ưu : dẫn điện, dẫn nhiệt
tốt. ít bị ỗy hoá hơn KLĐ,
dễ rán mỏngvà kéo dài....
- Đồng và nhôm đợc dùng
nhiều trong công nghệ
truyền tải điện năng và các
thiết bị điện dân dụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

phần b.


<b>HĐ3. Tìm hiểu các VL phi kim </b>
<b>loại:</b>


- Em h·y cho VD vỊ vËt liƯu phi


kim?


- Vật liệu phi kim có tính chất gì
đặc biệt?Hãy hình dung trong cơng
nghệ điện nếu ko có VL phi kim?
-Vật liệu phi kim cũng rất đa dạng,
để dơn giản ta chỉ xét phi kim phổ
biến đó là chất dẻo, cao su – nó
đợc dùng nhiều trong cơ khí .
- Hãy đọc phần chất dẻo( tr 62) và
phân biệt chất dẻo nhiệt và chất
dẻo nhiệt rắn?


- Chất dẻo đợc dùng trong cơ khí
ntn? Cho VD?


-H·y cho VD vỊ viƯc sư dơng cao
su trong c¬ khÝ?


- HĐ nhóm phần nhận biết chất
dẻo?


(2ph) tr 62


<b>HĐ4.Tìm hiểu TC cơ bản của </b>
<b>VLCK:</b>


-GV t V/: Mun cú mt sản
phẩm phù hợp với điều kiện chế
tạo sản phẩm lại có những TC phù


hợp với điều kiện nơi nó làm việc
cần phai n/c TC của vạtt liệu làm
ra sản phẩm đó.


- N/c mơc II SGK , em hÃy cho
biết VLCK có những t/c cơ bản
nào?


-Tính chất công nghệ có ý nghĩa gì


+Cao su, chất dẻo, gỗ,
thuỷ tinh, sứ, gốm, mica,
....


+VLPK có khả năng dẫn
điện, dẫn nhiệt rất kém.
Có t/c : dễ gia công,
không bị ôxy hoá, ít mài
mòn....


- Đọc và HĐ nhóm cho
kết quả so sánh.


- Cht do dựng rộng rãi
trong cơ khí nh: vỏ dây
điện, ống dẫn .Chất dẻo
nhiệt rắn dùng làm ổ đỡ,
bánh răng, vỏ máy...
- Cao su dùng làm dây
cáp điện, săm lốp, đai


truyền, ống dẫn,vòng
đệm, vật liệu cách điện...
- HĐ nhóm lân2 nhận
biết chất dẻo, cao su.


- §äc SGK nªu 4 t/c cđa
vlck.


-Muốn xem xét gia cơng
tạo chi tiết cho sản phẩm
nào đó ta cần chú ý tới
t/c CN vì mỗi VL có tính
đúc, tính hn, tớnh


kém.


- Dễ gia công, không bị
ôxy hoá, ít mài mòn
<b>a, Chất dẻo:</b>


* Chất dẻo nhiệt:(SGK)
* Chất dẻo nhiệt rắn:
(SGK- tr 62)


<b>II. Tính chất cơ bản của </b>
<b>vật liệu cơ khí:</b>


<b>1. Tính chất cơ học:</b>
Khả năng chịu lực bên
ngoài.VL gồm có tính


cứng, tính dẻo, tÝnh bỊn.
<b>2. TÝnh vËt lý> qua c¸c </b>
HT vËt lÝ( To<sub> nóng </sub>
chảy,tính dẫn điện,dẫn
nhiệt,KLR,...


<b>3. Tinh chất hoá học: khả</b>
năng chịu tđ ăn mòn Td
hhọc của VL.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

trong s¶n xuÊt?


- Mỗi t/c cho một vd để minh hoạ
cho cần thiết phải hiểu khi dùng
vt liu.


<b>HĐ5 Tổng kết- củng cố</b>


*Qua bài học em cần phải ghi
nhớ những KT nào?


- HÃy nêu t/c cơ bản của
VLCK? T/c công nghệ có ý
nghĩa gì trong sản xuất?
- Phân biệt sự khác nhau giữa


kim loại và phi kim loại?
giữa kim loại đen và kim
loại màu?



rốn,kh nng ct gt ..
khỏc nhau, tuỳ yêu cầu
sản phẩm và ĐK làm
việc mà ta chọn vật liệu
phù hợp chọn pp gia
công cho phù hợp.
- HS củng cố các kiến
thức vừa đợc học. Trả lời
CH của GV.


( ph©n biƯt cấu tạo, tính
chất, công dụng cơ bản)


ỳc, ct, dp, cuốn...)
- Tc công nghệ của VL rất
cần biết để chọn pp gia
cơng VL cho phù hợp.


3.Híng dÉn về nhà:


Học và trả lời 3 CH SGK tr63.


Đọc bài 19-SGKvà bài 20- Tìm hiẻu các dụng cụ cơ khí?


<i>Ngày soạn: ...</i>
<i>Ngày dạy: ... Lớp: ...</i>


<i>Tiết 17:</i>



Dụng cụ cơ khí




I. Mục tiêu:


KT: Bit c hỡnh dỏng, cu tạo và vật liệu chế tạo các dụng cụ cầm tay đơn giản đợc sử
dụng trong ngành cơ khí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

TĐ: Có ý thức giữ gìn và bảo vệ tài sản chung, sử dụng khoa học, ngăn lắp.
<b>II. ChuÈn bÞ :</b>


GV: Chuẩn bị cho HS: Hộp đồ cơ khí.(Thớc lá, thớc kặp, thớc cuộn,)
HS: Tìm hiểu và mang, mợn các đồ dùng cơ khí nếu có thể đợc.
<b>III.Tổ chức các hoạt động dạy và học:</b>


<b>1.KiĨm tra bµi cị: không</b>
2. Vào bài mới:


<b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>HĐ1 nêu mục tiêu bài học:</b>
- Mục tiêu bài 20 hôm nay là gì?
<b>HĐ2. Tìm hiểu một số dụng cụ đo</b>
<b>và kiểm tra:</b>


-GV gii thiu cỏc dụng cụ nằm
trong mục học – yêu cầu HS quan
sát kết hợp cả SGK để nhận ra đâu
là thớc lá, thớc cặp.- nhận xét vật
liệu cấu tạo của chúng? Chúng có
cơng dụng ntn?



-Khi nµo ta dùng thớc lá, thớc cuộn,
thớc mét,trong gia công cơ khÝ?
- Khi ®o kÝch thíc nhá mm ta


dùng thớc nào để đo đợc chính xác
nhất?


- Treo tranh thớc cặp giới thiệu cấu
tạo- sau đó là thớc cặp thật- chỉ
từng bộ phận cấu tạo- cách dùng sẽ
học sau.


- Quan sát H 20.3, Em cho biết để
đo góc ta dùng dụng cụ nào?-GV
gii thiu thc o gúc vn nng-HD
cỏch dựng.


<b>HĐ3 Tìm hiểu các dụng cụ tháo </b>
<b>lắp và kẹp chặt:</b>


HÃy quan sát H 20.4 SGK và GV
nêu câu hỏi:


- Nêu tên gọi, công dụng của các
dụng cụ trên hình vẽ?


- HS khá trả lời.


- HS tb yếu trả lời.
- HS khác nhận xét- cho


điểm.


- Quan sát các hình


20.1,20.2,20.3 và đồ dùng
của GV – nhận xét các
phần của mỗi dụng cụ,
công dụng của dụng cụ
ú,(ch trờn dựng ú)


- Để đo các kích thớc lớn
- Ta dùng thớc


cặp...compa...


- Mô tả cấu tạo của thớc
cặp.( chỉ trên thớc thật).


- Nhn bit dng c để đo
góc trong gia cơng cơ khí.


<b>I. Dơng cơ ®o vµ kiĨm </b>
<b>tra:</b>


<b>1. Thíc ®o chiỊu dµi:</b>
<b> a, Thíc lá: Cấu tạo </b>
<b>SGK tr 67.</b>


- dựng o độ dài chi
tiết có độ dài lớn tới mm


b, Thớc cặp:


- Cấu tạo : SGK H20.2
- để đo đờng kính các
chi tiết nhỏ mm-độ
chính xác cao hn.
<b>2. Thc o gúc:</b>
-ấke,ke vuụng,


- Thớc đo góc vạn năng.


<b>II. Dụng cụ tháo, lắp </b>
<b>và kẹp chặt:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- Mở hộp đồ dùng cơ khí- giới thiệu
êtơ,cờlê,mỏlết, ...


- HÃy mô tả hình dáng, cấu tạocủa
các dụng cụ trªn?


- Trực quan hớng dẫn sử dụng các
đồ dùng trờn.


- GV tiểu kết.Chỉ cần nhớ tên và
cách dùng nó ntn .


<b>HĐ4 Tìm hiểu các dụng cụ gia </b>
<b>công.</b>


-Ta sẽ làm gì? để gia cơng sản


phẩm nào? dùng vật liệu gì? dùng
dụng cụ nào để gia cơng? đo là
những công viêc cần thiết của một
thợ cơ khí.


-Theo em quan sát thực tế, Thợ sắt
dùng những dụng cụ nào để cắt sắt?
Gợi ý vật có độ d nhỏ,dày thì dùng
dụng cụ nào? vật có độ d lớn?...


-Hiện nay để nâng cao năng suất ,
ta đã sử dụng rất nhiều máy thế cho
các dụng cụ bằng tay.Song, ngời
thợ hoặc ngời bình thờng cũng phải
thành thạo việc sử dụng các dụng
cụ bằng tay- đó cũng là cơ sở quan
trọng để làm việc.


-Cá nhân độc lập quan sát
và nhận xét cấu tạo và
cách dùng các đồ dùng kể
trên.


- Nhận biết cách dùng đồ
dùng.


- quan s¸t H20.5 SGK trả
lời câu hỏi của GV:


-Suy luận.



-Liên hệ thực tế của những
ngời thợ cơ khí .


+Vt cng dy d nhỏ ta
dùng dũa.dùng đột.máy
mài...


+Vật có độ d lớn có thể
dùng ca sắt bằng tay,
khoan máy,đục máy...
-Thấy đợc tầm quan trọng
của sử dụng đồ dùng cơ
khí.


<b>III-Dụng cụ gia cơng:</b>
Ca, đục, khoan, đục,
đột, vạch dấu, các loại
máy liên quan...


<b>3. Tỉng kÕt- cđng cè- HDVN:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- Trả lời các câu hỏi SGK- tr70.


- HDVN: đọc các bài 21+bài22/ liên hệ quan sát việc làm của thợ XD,Sắt, hàn, khoan...
để hiểu biết cách dựng cỏc dng c c khớ ó hc.


<i>Ngày soạn: ...</i>
<i>Ngày d¹y: ... Líp: ...</i>



<i>TiÕt 18: </i>



ca và đục kim loại



<i> </i>



<b>I.Mơc tiªu:</b>


KT: Biết cách ca, đục kim loại theo đúng t thế và đúng thao tác.
-Vận dụng quy tắc an toàn lao động trong thực hành ca, dũa, đục.
KN: luyện tập t thế và thao tác ca, c da


TĐ: Có ý thức giữ gìn và bảo vệ tài sản chung, sử dụng khoa học, ngăn lắp.
<b>II. Chuẩn bÞ:</b>


HS: Mỗi nhóm một thanh thép, một ca, đục kim loại,
GV:Cả lớp: một êtơ, hộp đồ dùng cơ khí,.


<b>III. Tổ chức các hoạt động dạy và học:</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: </b>


HS1:- Kể tên các dụng cụ đo và kiểm tra?
Cơng dụng của dụng cụ đó?


HS2: - Kể tên các dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt? Nêu cách dựng mi loi ú?
2. Vo bi mi:


<b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>H1. Gii thiu bi hc:</b>


- Ngời thợ lành nghề hiện nay
không chỉ thành thạo việc sử dụng
tốt các loại máy cần thiết trong
nghề mà còn phải thành thạo việc
sử dụng các dụng cụ cơ khí gia
cơng thơ KL.Bài nay ta đề cập tới
cách sử dụng các dụng cụ cơ khí.
<b>HĐ2: Tìm hiểu kỹ thuật cắt kim </b>
<b>loại bằng ca tay:</b>


-Em hiểu ntn là ca cắt kim loại?


- HS nghe thấy đợc sự
cần thiết phải học sử
dụng các dụng cụ cơ
khí.


-là 1 dạng gia cơng
thơ,dùng lực tỏc ng


<b>I. Cắt kim loại bằng ca </b>
<b>tay:</b>


<b>1.Khái niệm:</b>


Ca KL bằng tay là một
dạng gia công thô, dùng lực
của tay để t/đ làm cho ca
chuyển động qua lại để lỡi
ca cắt KL.



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

-Khi nào ta cần ca kim loại?


Quan sat6s H21.1a, em có nhận xét
gì về lỡi ca sắt và ca gỗ?


-Để tiến hành cắt kim loại ta cần
chuẩn bị những gì?


-Quan sát Hình 21.1b. Em hãy mơ
tả t thế đứng ca?( Nói về vai trị của
t thế đứng trong thực hành để đảm
bảo an toàn lao độg.).


- GV biểu diễn t thế đứng ca, cách
cầm ca, kiểm tra khâu kẹp phôi KL
phải thật chắc chắn.


- Yêu cầu HS quan sát và mô tả lại
t thế và thao tỏc ng ca?


- Khi ca ta gặp phải ca trùng, lỡi ca
cùn, ca không bám vào phôi thì ta
làm thế nào?


-Tổng hợp ghi .


<b>H 3 Tỡm hiu kĩ thuật đục kim </b>
<b>loại:</b>



-Em hiểu ntn là đục kim loại?
-Khi nào ta cần đục kim loại?
Quan sát H21.4, em có nhận xét gì
về lỡi đục sắt?


-Để tiến hành đục kim loại ta cần
chuẩn bị những gì?


-Quan sát Hình 21.5. Em hãy mơ tả
t thế đứng đục?( Nói về vai trò của
t thế đứng trong thực hành để đảm
bảo an toàn lao động.).


- GV biểu diễn t thế đứng đục,
cách cầm đục, kiểm tra khâu kẹp
phôi KL phải thật chắc chắn.


- Yêu cầu HS quan sát và mô tả lại
t thế và thao tác đứng đục?


-Tỉng hỵp – ghi .


của tay để đẩy kéo lỡi
ca qua lại để cắt vật liệu
cần ca.


-HS nhËn xÐt vỊ s kh¸c
nhau cđa lìi ca gỗ và ca
sắt.



- Quan sỏt mu ca
GV , t đó mơ tả kĩ
thuật ca KL...
- HS trả lời: Điều chỉnh
ca cho căng lỡi ca.
- KHi bắt đầu ca ta đa
ca nhẹ nhàng để lỡi ca
bám vào vật ca, sâu đó
mới ca đều nhanh hơn.
( chú ý quan sát vạch
lấy dấu cần ca.)


- Ghi vë.


- Quan sát mẫu của
GV , từ đó mơ tả kĩ
thuật ca KL...


-Phát biểu quy tắc an
toàn khi đục-SGK tr73.


- Cho lỡi ca vào khung.
- Lấy dấu vật cần ca
-Chọn và lắp êtơ vừa tầm
vóc ngi ng.


- Kẹp chặt vật ca(phôi) cần
ca vào má ªt«.


<b>* T thế đứng và thao tác </b>


<b>ca:(SGK-tr 71)</b>


<b>-T thÕ thẳng ngời,thoải </b>
mÃi.


- Cm ca theo tay thun tay
kia cm vao khung ca.
-Thao tác: kết hợp cả hai
tay và một phần cơ thể để
đẩy và kéo ca. Khi ca đẩy
thì ấn lỡi ca, kéo về ko ấn.
Rút ca về nhanh hơn khi
đẩyc đi.


<b>3. An toµn khi ca:</b>
(xem SGK tr 72).
<b>II.Đục kim loại:(SGK)</b>
<b>1. Khái niệm:</b>


c l bớc gia công thô,
thờng đợc sử dụng khi lợng
d gia cơng lớn 0,5 mm.
<b>b. T thế đục.</b>


<b>-T thÕ th¼ng ngêi,tho¶i </b>
m·i.


- Cầm đục theo tay thuận
tay kia cầm vao cán đục.
<b>c. Cách đánh búa</b>



SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>H§ 3: Tỉng hỵp- Cđng cè- HDVN:</b>


Trình bày việc chuẩn bị ca,đuc,dũa và thao tác đứng ca, dục, dũa KL?
Khi ca, đục, dũa KL ta cần tuân theo quy tắc an toàn nh thế nào?


VN học theo câu hỏi 1 và nêu quy tắc an tồn khi ca và đục, dũa KL?(Có sn trong
SGK).- c trc bi 23-SGK tr78.


<i>Ngày soạn: ...</i>
<i>Ngày dạy: ... Lớp: ...</i>


<i>Tiết 19: </i>



dũa và khoan kim loại



<i> </i>



<b>I.Mơc tiªu:</b>


KT: Biết cách dũa và khoan kim loại theo đúng t thế và đúng thao tác.
-Vận dụng quy tắc an toàn lao động trong thực hành ca, dũa, đục.
KN: Luyện tập t thế và thao tác ca, c da


TĐ: Có ý thức giữ gìn và bảo vệ tài sản chung, sử dụng khoa học, ngăn lắp.
<b>II. Chn bÞ:</b>


HS: Mỗi nhóm một thanh thép, một dũa kim loại, khoan kim loại.


GV:Cả lớp: một êtô, hộp đồ dùng cơ khí,.


<b>III. Tổ chức các hoạt động dạy và học:</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: </b>


HS1:- Kể tên các dụng cụ đo và kiểm tra?
Cơng dụng của dụng cụ đó?


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>HĐ1. Giới thiệu bài học:</b>


- Ngi th lnh ngh hin nay
không chỉ thành thạo việc sử dụng
tốt các loại máy cần thiết trong
nghề mà còn phải thành thạo việc
sử dụng các dụng cụ cơ khí gia
công thô KL.Bài nay ta đề cập tới
cách sử dụng các dụng cụ cơ khí.
<b>HĐ 2. Tìm hiểu các loại dũa kim </b>
<b>loại và cách sử dụng chúng:</b>
-GV giới thiệu cho HS biết một số
loại dũa thờng dùng.


- Giới thiệu cách dùng mỗi loại,
thao tác cơ bản.


<b>HĐ 3: Tìm hiểu khoan kim loại</b>
- GV giới thiệu nh s¸ch gi¸o khoa.


- HS nghe thấy đợc sự


cần thiết phải học sử
dụng các dụng cụ cơ
khí.


- HS nhận ra các loại
dũa và cách sử dụng
mỗi loại


- Phát biểu quy tắc an
tòa khi dũa SGK tr 75


<b>I. Dũa kim loại.</b>


- HS tự tìm hiểu theo hớng
dẫn của GV.


<b>1. Kĩ thật dũa</b>
<b>a, Chuẩn bị.</b>


<b>b. Cách cầm dũa và thao </b>
<b>tác dũa.</b>


<b>2. An toàn khi dũa.</b>
SGK


<b>II. Khoan kim loại (SGK)</b>
<b>1.</b> <b>Kỹ thuật khoan:</b>
<b>2.</b> <b>An toàn khi dũa</b>
<b>HĐ3: Tổng hợp- Củng cố- HDVN:</b>



Trỡnh by vic chun b dũa và khoan kim loại đúng cách?


Khi ca, đục, dũa KL ta cần tuân theo quy tắc an toàn nh thế nào?


VN học theo câu hỏi 1 và nêu quy tắc an tồn khi ca và đục, dũa KL?(Có sẵn trong
SGK).- c trc bi 23-SGK tr78.


<i>Ngày soạn: ...</i>
<i>Ngày dạy: ... Lớp: ...</i>


<i>Tiết 20 :Bài 23: Thực hành</i>



Đo kích thớc bằng thớc lá, thớc cặp



<b>I.Mục tiêu:</b>


KT: - Bit s dng dụng cụ đo để kiểm tra kích thớc.
- Sử dụng đợc thớc cặp, thớc lá để đo các kích thớc.


- GDMT : HS biÕt vƯ sinh líp khi hÕt giờ thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

TĐ: Có ý thức giữ gìn và bảo vệ tài sản chung, sử dụng khoa học, ngăn lắp.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


HS: Cho 4 nhóm chuẩn bị 4 thớc cặp, 4 thớc lá, 4 hình khối, 4 hình trụ tròn giữa có lỗ,
mẫu báo c¸o mơc III SGK tr 81.


GV: Giáo án, SGK, thớc lá, thớc cặp, vật để đo kích thớc.
<b>III. Tổ chức các hoạt động dạy và học</b>



<b>1 : KiĨm tra vµ giíi thiƯu bµi häc:</b>


-Để đảm bảo an toàn khi khoan ta cần phải làm tốt những điều gì?


- Bài học trớc ta đã biết cấu tạo của thớc cặp, lêu bảng chỉ tên các bộ phận của thớc ? GV
cho hs dùng thớc cặp chỉ các b phn ca nú.


<b>2. Bài mới.</b>


<b>HĐ1: Hớng dẫn ban đầu:</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


- Khi no ta cần sử dụng thớc
cặp để đo kích thớc vật thể?
- Khi sử dụng thớc cặp ta chú ý
những gì?


GV hớng dẫn dùng thớc cặp để
đo đờng kính trong của quản
bút máy và đờng kính ngồi
của trục thép đã chuẩn bị; vừa
thao tác gv vừa nói các bớc
thực hiện:


+Đ/c vít hãm để di chuyển thử
các mỏ động.


+Kiểm tra vị trí “o” của thớc
+ Thao tác đo quan sát và kết


hợp đọc SGK tr78+79 hình
23.2(GV – TH)


+Định vị và đọc số đo bằng ví
dụ cụ thể.


- Cho một vài HS lên bảng thực
hành đo bằng thớc cặp. Giơ cho
cả lớp biết cách đọc của mình
là đúng hay sai.


- GV nhấn mạnh cách đặt mắt
đọc ngang vạch “o” và thanh


-HS sau nghe mô tả lại cấu tạo của
thớc cặp tiến hành quan sát để biết
cách dùng nó làm gì.


-HS trả lời: Dùng thớc cặp để đo
các kích thớc địi hỏi độ chính xác
cao nh kớch thc trc, l...


- HS quan sát và học cách đo
bằng thớc cặp.


- HS khá lên bảng thùc hµnh
mÉu.


- HS đợc thực hành đo kích
thớc đờng kính của trục


bằng thớc cặp. HS cả lớp
quan sát rút kinh nghiệm
cho mình để hồn chỉnh
cách đo đúng.


- Kết hợp quan sát cả thao tác
của GV và SGK để biết TH


<b>I. ChuÈn bÞ.</b>
- các mấu vật thể
gồm : 1 hình hộp, 1
khèi chơ.


- 1 bé dơng cơ
gåm : Thíc l¸, thớc
cặp.


<b>II. Nội dung và </b>
<b>trình rự thực hành.</b>
<b>1. Thực hành đo </b>
<b>kích thớc bằng </b>
<b>th-ớc lá và thth-ớc cặp.</b>
<b>a. §o kÝch thíc </b>
<b>b»ng thíc l¸.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

độ “xu xích”.


- Việc sử dụng thớc lá để đo
kích thớc có chiều dài tơng đối
lớn thì cách đo nh phép đo


chiều dài đã đợc học.


<b>H§3 Tỉ chøc thùc hµnh:</b>


-GV phân HS về các tổ nhận thiết bị đồ dùng và vị trí thực hành.


- HS về các nhóm TH hình hộp bút và đờng kính ngồi thanh thép và đờng kính trong
quản bút. Kết quả cá nhân ghi lại theo mẫu báo cáo số III – SGK tr81.


- GV giám sát các nhóm thực hiện kịp thời phát hiện bớc làm sai của trò để rút kinh
nghiệm trớc lớp.


-Gv nhấn mạnh khi thực hành phải tuân thủ quy tắc an toàn lao động và làm việc có kỉ
luận trận tự.


<b>- GDMT: Cịn 5ph GV nhắc nhở HS thu dọn đồ dùng có bàn giao cho GV cẩn thận và </b>
đảm bảo vệ sinh lớp học.


<b>3. Tổng kết và nhận xét đánh giá giờ thực hnh:</b>


*GV nhận xét thực hành theo mục tiêu và ý thøc chn bÞ cịng nh kØ ln trong TH cđa
HS


*HDVN: HS tự giác ôn tập các bài học trong ch¬ng III.


- Đọc trớc bài 24 SGK tìm hiểu cấu trúc cấu tạo của trục xe đạp,các bộ phận của xe p
ca em.


<i>Ngày soạn: ...</i>
<i>Ngày dạy: ... Lớp: ...</i>



<i><b>Tieỏt 21:</b></i>


<b>KHÁI NIỆM VỀ CHI TIẾT MÁY VÀ LẮP GHÉP</b>



<b>I. MỤC TIEÂU :</b>


KT: - HS hiểu được khái niệm và phân loại chi tiết máy.


- HS biết được các kiểu lắp ghép của chi tiết máy, công dụng của từng


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- GDMT : HS biết tại sao các chi tiết máy gồm nhiều chi tiết ghép lại với


nhau


KN: HS có kó năng nhận biết các chi tiết máy.


TĐ: HS có thái độ tích cực trong các hoạt động dạy học.


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


Giáo viên:


- Chuẩn bị các tranh ảnh minh hoạ.


- Các chi tiết máy phổ biến như : bu lơng, đai ốc, vịng đệm, bánh răng,
lị xo, 1 bộ ròng rọc, 1 mảnh vỡ cụm trục trước xe đạp.


Học sinh: Đọc và chuẩn bị trước bài



<b>III. TIẾN TRÌNH :</b>
<b>1. </b><i><b>Bài cũ</b></i><b> :</b> không


<b>2. </b><i><b>Bài mới</b></i><b> :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi Bảng</b>
<i><b>HĐ 1</b></i> <i><b>:</b></i><b> Tìm hiểu khái</b>


<b>niệm về chi tiết máy</b>


- Hãy cho ví dụ về một số
sản phẩm cơ khí quanh
ta?


- Các sản phẩm đó là một
khối đúc liền thống nhất
hay được lắp ghép từ
nhiều chi tiết với nhau?
- Tại sao các sản phẩm cơ


- Máy khoan, bàn là,
xe đạp…


- Được ghép từ nhiều
chi tiết lại với nhau.
- Vì một số máy và
thiết bị không thể
hoặc không được


<b>I. Khái niệm về chi</b>


<b>tiết máy :</b>


<i><b>1. Chi tiết máy là gì ?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi Bảng</b>


khí lại được ghép từ
nhiều chi tiết lại với
nhau?


- Vậy hãy cho các ví dụ
về các chi tiết máy lắp
ghép thành các sản phẩm
trên?


- Nếu ta mang một chi
tiết của máy này sang lắp
vào máy khác thì có được
khơng? Cho ví dụ.


- Sự khác nhau cơ bản về
công dụng của các chi tiết
nêu trên là gì?


- Vậy theo em các chi tiết
máy có thể được phân
thành những loại nào?


phép đúc liền một
khối được mà phải


được lắp ghép từ
nhiều chi tiết lại với
nhau.


- Có thể thực hiện
được nhưng cũng có
thể khơng thực hiện
được.


<i><b>2. Phân loại chi tiết</b></i>
<i><b>máy ?</b></i>


Theo công dụng, chi
tiét máy được chia làm
hai nhóm :


<i>a. Nhóm các chi tiết có</i>
<i>cơng dụng chung :</i> có
cơng dụng giống nhau
trong các loại máy khác
nhau. VD : bulông, đai ốc,
bánh răng, lò xo…


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi Bảng</b>
<i><b>HĐ 2</b></i> <i><b>:</b></i><b> Chi tiết máy</b>


<b>được lắp ghép với</b>
<b>nhau như thế nào?</b>


- Hãy quan sát hình vẽ


và cho biết chiếc rịng rọc
được cấu tạo từ mấy chi
tiết? Nhiệm vụ của chi
tiết đó?


- Giá đỡ và móc treo được
ghép với nhau như thế
nào?


- Bánh ròng rọc đựơc
ghép với trục như thế
nào?


- Em hãy cho biết thế nào
là mối ghép cố định?


- GV kết luận:


- Em hãy cho biết thế nào
là mối ghép động?


- GV goïi HS khác nhận
sét


- GV kết luaän:


<b>GDMT: </b>Tại sao khi chế
tạo máy để phục vụ cho


- Ròng rọc được cấu


tạo từ 4 chi tiết : …
- Ghép với nhau bằng
đinh tán.


- Ghép với nhau bằng
trục quay.


- HS trả lời


- HS trả lời.


- HS trả lời


<b>II. Chi tiết máy được</b>
<b>lắp ghép với nhau như</b>
<b>thế nào?</b>


Các mối ghép được chia
làm hai loại :


<i>a.</i> <i>Mối ghép cố định :</i> Là
các mối ghép mà các chi
tiết được ghép khơng có
chuyển động tương đối
với nhau gồm :


- Mối ghép tháo được như
: Mối ghép bằng vít, ren,
chốt…



- Mối ghép không tháo
được như mối ghép bằng
hàn, bằng đinh tán…


b. <i>Mối ghép động:</i>


là những mối ghép mà
các chi tiết được ghép có
thể xoay, trượt, lăn và ăn
khớp với nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi Bảng</b>


con người thường gồm
nhiều chi tiết ghép với
nhau?


GV kết luận:


phải thay thế thì chi
thay chi tiết hỏng, không
thay cả máy, tiết kiệm
nguyên liệu, có nghóa là
tiết kiệm tài nguyên
thiên nhiên.


<b>3. </b><i><b>Củng cố</b></i><b>:</b>


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ trong SGK/85
- Cho HS trả lời các câu hỏi trong SGK



<b>4. </b><i><b>Hướng dẫn về nhà</b></i><b>:</b>


- Học thuộc bài.


- Đọc trước bài 25 SGK.


<i>Ngày soạn: ...</i>
<i>Ngày dạy: ... Lớp: ...</i>


<i><b>Tieỏt 22 :</b><b> Bài 25</b></i> <b>MỐI GHÉP CỐ ĐỊNH</b>


<b>MỐI GHÉP KHƠNG THÁO ĐƯỢC </b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


KT: - HS hiểu được khái niệm và phân loại mối ghép cố định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- HS biết được cấu tạo, đặc điểm ứng dụng của một số loại mối ghép tháo được thường
gặp.


KN: HS có kĩ năng nhận biết các mối ghép cố định và mối ghép khơng tháo được.
TĐ: Có thái độ tích cực trong các hoạt động dạy học.


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


GV: - Chuẩn bị các tranh ảnh minh hoạ.
- Các mẫu vật về mỗi loại mối ghép.
HS: Đọc và chuẩn bị trước bài



<b>III. TIẾN TRÌNH :</b>
<b>1. </b><i><b>Ổn ñònh :</b></i>


<b>2. </b><i><b>Kiểm tra</b></i><b>: 15 phút</b>
<b>3. </b><i><b>Bài mới</b></i><b> :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi Bảng</b>


<i><b>HÑ 1</b></i> <i><b>:</b></i><b> Tìm hiểu khái</b>
<b>niệm về mối ghép cố định</b>


- Quan sát 2 mối ghép trong
hình vẽ và nhận xét xem
chúng có đặc điểm gì gioáng
nhau?


- Để tháo rời các chi tiết, ta
làm như thế nào?


- Vậy sự khác nhau giữa 2


- Dùng để ghép nối các
chi tiết.


- Phá hỏng mối hàn hoặc
tháo bulông.


- Mối ghép bằng hàn phải
phá hỏng mối hàn còn
mối ghép bulông có thể



<b>I. Mối ghép cố định :</b>


Mối ghép cố định gồm có :
mối ghép tháo được và mối
ghép không tháo được :


- <i>Mối ghép tháo không được :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

mối ghép trên là gì? tháo rời các chi tiết
nguyên vẹn.


- <i>Mối ghép tháo được :</i> là mối
ghép mà có thể tháo rời chi
tiết ở dạng nguyên vẹn trước
khi ghép.


<i><b>HĐ 2</b></i> <i><b>:</b></i><b> Tìm hiểu mối ghép</b>
<b>khơng tháo được :</b>


- Hãy tìm một số ví dụ khác
về các mối ghép không tháo
được thường gặp trong thực
tế ?


- Hãy mô tả mối ghép bằng
đinh tán mà em thấy được?


- Ưu điểm của mối ghép bằng
đinh tán là gì?



- Ta thường thấy mối ghép
bằng hàn được sử dụng ở
đâu?


- Hãy trình bày một số loại
mối hàn mà em biết?


- Đặc điểm của từng loại mối


- Mối ghép bằng : hàn, gò
gấp mép, đinh tán…


- Chi tiết được ghép có
dạng tấm, đinh tán là chi
tiết hình trụ có mũ.


- Chịu lực tốt, chịu được
nhiệt độ cao.


- Thường được sử dụng
cho vật liệu kim loại : như
khung xe đạp, xe máy…


<b>II. Mối ghép khơng tháo</b>
<b>được :</b>


<i><b>1. Mối ghép bằng đinh tán</b></i>


<i>a. Cấu tạo mối ghép :</i>



Chi tiết được ghép thường
có dạng tấm, chi tiết ghép là
đinh tán hình trụ, đầu có mũ
làm bằng kim loại dẻo.


Khi ghép, thân đinh tán
được luồn qua lỗ của các chi
tiết được ghép, sau đó dùng
búa tán đầu còn lại thành
mũ.


<i>b. Đặc điểm và ứng dụng :</i>


Mối ghép bằng đinh tán
được dùng khi :


- Vật liệu khó hàn hoặc
không hàn được.


- Mối ghép phải chịu nhiệt độ
cao, chịu lực lớn và chấn
động mạnh.


<i><b>2. Mối ghép bằng hàn</b></i>


<i>a. Khái niệm :</i>


<i>b. Đặc điểm và ứng dụng :</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

hàn và ứng dụng của chúng? hình thành trong thời gian
ngắn, tiết kiệm được vật liệu
và giảm giá thành những
chịu lực kém, dễ nứt và giịn.


<b>kiểm tra cơng nghê 8 ( đề 1)</b>
<b>Thi gian: 15 phỳt</b>


<b>I. Trắc nghiệm (2đ)</b>
<b>Câu 1 (1,5đ)</b>


in cỏc cụm từ trong khung vào chỗ trống của câu sau đây cho đúng nội dung:
Khoảng cách, đo độ dài, không có chuyển động, xoay, trợt
và ăn khớp.


- Mối cố định là mối ghép mà các chi tiết đợc ghép (1)……… …….. tơng đối với
nhau


- Mối ghép động là những mối ghép mà các chi tiết đợc ghép có thể (2)...
với nhau


- Thớc dây dùng để (3)………. các vật có kích thớc lớn.
<b>Câu2. (0.5đ)</b>


Em hãy khoanh chữ cái đứng trớc câu trả lời sau đây mà em cho là đúng.
Khi tháo lắp cần chú ý:


A.Chi tiÕt th¸o trớc thì lắp trớc B. Chi tiết nào tháo sau thì lắp sau
C. Chi tiết nào tháo sau thì lắp trớc.



<b>II. Tự luận (8đ)</b>
<b>Câu1. (4đ)</b>


Chi tiết máy là gì ? Gồm những loại nào?
<b>Câu2. (4đ)</b>


Chi tit mỏy c lp ghộp vi nhau nh thế nào? Nêu đặc điểm của từng loại mối ghép.


<b>………</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>I. Trắc nghiệm (2đ)</b>
<b>Câu 1. (0.5đ)</b>


Em hóy khoanh chữ cái đứng trớc câu trả lời sau đây mà em cho là đúng.
Khi tháo lắp cần chú ý:


A.Chi tiết tháo trớc thì lắp trớc C. Chi tiết nào tháo sau thì lắp sau
B. Chi tiết nào tháo sau thì lắp trớc.


<b>Câu 2 (1,5®)</b>


Điền các cụm từ trong khung vào chỗ trống của câu sau đây cho đúng nội dung:
Tháo đợc, phá hỏng, khơng ngun vẹn, xoay, ngun vẹn,
tấm, trịn, đúc, đột hoặc khoan.


a. Trong mối ghép không tháo đợc, muốn tháo rời các chi tiết bắt buộc phải (1)
..một thành phần nào đó của nối ghép.


…………



b. Trong mối ghép bằng đinh tán, các chi tiết đợc ghép thờng có dạng


(2) ………


c. Trong mối ghép bằng đinh tán, lỗ trên chi tiết đợc ghép tạo ra bằng cách (3)……….
<b>II. Tự luận (8)</b>


<b>Câu1. (4đ)</b>


Chi tit mỏy c lp ghộp vi nhau nh thế nào? Nêu đặc điểm của từng loại mối ghép.
<b>Câu 2. (4đ)</b>


Tại sao chiếc máy đợc chế tạo gồm nhiều chi tiết lắp ghép với nhau?


<b>4. Dặn dò:</b>


- Về nhà học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài
- Đọc trước bài ( Mối nghép tháo được)


.
………


Đáp án đề kiểm tra (đề 1)
<b>I. Trắc nghiệm (2đ)</b>


<b>C©u 1 (1,5®)</b>


Điền các cụm từ trong khung vào chỗ trống của câu sau đây cho đúng nội dung:
(1) khơng có chuyển động



</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

(3) đo độ dài
<b>Câu2. (0.5đ)</b>
C


<b>II. Tù luËn (8đ)</b>
<b>Câu1. (4đ)</b>


Chi tit mỏy l phn t cú cu to hồn chỉnh, có nhiệm vụ nhất định trong máy và gồm hai
loại: chi tiết có cơng dụng chung và chi tit cú cụng dng riờng.


<b>Câu 2. ( 4 đ)</b>


Cỏc chi tiết đợc ghép với nhau theo hai kiểu: ghép cố định và ghép động .
- Mối ghép cố định:


Là những mối ghép mà các chi tiết đợc ghép không có chuyển động tơng đối với nhau gồm:
mối ghép tháp đợc và không tháo đợc.


- Mối ghép động:


Là những mối ghép mà các chi tiết đợc ghép có thể xoay, trợt, lăn và ăn khớp với nhau.
...


Đáp án đề kiểm tra (đề2)
<b>I. Trắc nghim (2)</b>


<b>Câu1. (0.5đ)</b>
ý B


<b>Câu 2 (1,5đ)</b>



in cỏc cm t trong khung vào chỗ trống của câu sau đây cho đúng nội dung:
(1) phá hỏng


(2) tÊm.


(3) đột hoặc khoan.
<b>II. Tự luận (8đ)</b>
<b>Câu 1. ( 4 đ)</b>


Các chi tiết đợc ghép với nhau theo hai kiểu: ghép cố định và ghép động .
- Mối ghép cố định:


Là những mối ghép mà các chi tiết đợc ghép khơng có chuyển động tơng đối với nhau gồm:
mối ghép tháp đợc và không tháo đợc.


- Mối ghép động:


Là những mối ghép mà các chi tiết đợc ghép có thể xoay, trợt, lăn và ăn khớp với nhau.
<b>Câu1. (4đ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

...
<i>Ngày soạn: ...</i>


<i>Ngày dạy: ... Líp: ...</i>


<i><b>Tiết 23 : Bài 26</b></i>


<b>MỐI GHÉP THÁO ĐƯỢC </b>




<b>I. MỤC TIÊU :</b>


KT: - HS biết được cấu tạo, đặc điểm ứng dụng của một số loại mối ghép tháo được
thường gặp.


KN: HS có kĩ năng nhận biết các mối ghép tháo được.
TĐ: Có thái độ tích cực trong các hoạt động dạy học.


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


GV: - Chuẩn bị các tranh ảnh minh hoạ.
- Các mẫu vật về mối ghép tháo được.
HS: Đọc và chuẩn bị trước bài


<b>III. TIẾN TRÌNH :</b>
<b>1. </b><i><b>Ổn định :</b></i>


<b>2. </b><i><b>Kiểm tra</b></i><b>: </b>không


<b>3. </b><i><b>Bài mới</b></i><b> :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi Bảng</b>


<i><b>HÑ 1</b></i> <i><b>:</b></i><b> Tìm hiểu mối ghép</b>


<i><b>bằng ren</b></i><b>:</b>


- Hãy kể tên một số loại mối
ghép tháo được mà em biết?



- Mối ghép bằng
bulông, bằng đinh vít


<i><b>1. Mối ghép bằng ren</b></i>


<i>a. Cấu tạo mối ghép :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- Đặc điểm chung của các loại
mối ghép bằng ren là gì?
- Vịng đệm có vai trị như thế
nào trong mối ghép bulơng?
- Ba mối ghép trên có có điểm
gì giống và khác nhau?


- Em hãy kể tên các đồ vật có
mối ghép bằng ren thường
gặp?


- Giáo viên kết luận




- Dễ tháo lắp, sử dụng
đơn giản.


- Hãm chuyển động
của đai ốc và tránh
làm hỏng bề mặt vật
liệu khi văën đai ốc.
- Trên xe đạp



- Dẽ tháo lắp, dễ chế
tạo nhưng chịu lực
kém.


- Mối ghép bulơng gồm đai ốc,
vịng đệm


- Mối ghép vít cấy gồm chi
tiết ghép bu lông.


- Mối ghép đinh vít gồm vít
cấy, đinh vít.


<i>b. Đặc điểm và ứng dụng :</i>


- Mối ghép bằng ren có cấu tạo
đơn giản. Thường được dùng
rộng rãi.


- Mối ghép bu lông thường để
ghép các chi tiết có chiều dày
khơng lớn.


-Mối ghép vít cấy dùng để ghép
các chi tiết có chiều dày lớn
- Mối ghép đinh vít dùng cho
những chi tiết ghép chịu lực
nhỏ.



<i><b>HĐ2</b></i> <i><b>:</b></i><b> Tìm hiểu mối ghép</b>


<i><b>bằng then và chốt</b></i>


- Ta thường gặp mối ghép
bằng then và bằng chốt ở
đâu?


- Hãy mô tả hình dáng và cấu
tạo của then và choát.


- HS trả lời


- HS trả lời


<i><b>1. Mối ghép bằng then và</b></i>
<i><b>chốt</b></i>


<i>a. Cấu tạo mối ghép :</i>


Trong mối ghép bằng then,
then được đặt trong rãnh then
của hai chi tiết được ghép.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- Mối ghép bằng then và chốt
có ưu và nhược điểm gì?


- Vì sao mối ghép bằng then
và chốt chịu lực kém?



- Dẽ tháo lắp, dễ chế
tạo nhưng chịu lực
kém.


<i>b. Đặc điểm và ứng dụng :</i>


Mối ghép bằng then và chốt
có cấu tạo đơn giản, dễ tháo lắp
và thay thế nhưng khả năng
chịu lực kém.


<b>4. </b><i><b>Hướng dẫn về nhà</b></i><b>:</b>


- Học thuộc baứi.


- c trc bi 27 SGK.


...


<i>Ngày soạn: ...</i>
<i>Ngày dạy: ... Líp: ...</i>


<i><b> Tiết24: </b><b>Bài 27 : </b></i>

<b>MỐI GHÉP ĐỘNG</b>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>


KT - HS hiểu được khái niệm về mối ghép động.


- HS biết được cấu tạo, đặc điểm ứng dụng của một số mối ghép động.
KN: Nhậm biết mối được mối ghép động trong thực tế đời sống.



</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


GV: - Chuẩn bị các tranh ảnh minh hoạ.


- Các mẫu vật về mối ghép động : Bao diêm, ống tiêm, giá gương xe máy, ổ trục
trước hoặc sau của xe đạp…


HS: Đọc và chuẩn bị trước bài


<b>III. TIẾN TRÌNH :</b>
<b>1. </b><i><b>Ổn định :</b></i>


<b>2. </b><i><b>Bài cũ</b></i><b> : </b>


Thế nào là mối ghép tháo được? Cho VD về mối ghép đó?
Hãy trình bày mối ghép bằng chốt.


<b>3.</b> <i><b>Bài mới</b></i><b> :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi Bảng</b>


<i><b>HĐ 1</b></i> <i><b>:</b></i><b> Tìm hiểu khái niệm</b>
<b>về mối ghép động</b>


- Quan sát hình vẽ chiếc ghế
trong SGK và nhận xét chiếc
ghế trên có đặc điểm gì tiện
lợi?



- Chiếc ghế được ghép từ
nhiều chi tiết lại với nhau
bằng mối ghép động


- Có thể xếp lại để
thu nhỏ không gian.


<b>I. Thế nào là mối ghép</b>
<b>động :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<i><b>HĐ 2</b></i> <i><b>:</b></i><b> Tìm hiểu các loại</b>
<b>khớp động:</b>


- Hãy xem hình vẽ trong
SGK và cho biết dạng chuyển
động của các chi tiết trong
khớp động?


- Các chi tiết chuyển động có
dạng chuyển động gì đặêc biệt?
- Hãy cho thêm vài ví dụ về
chuyển động tịnh tiến mà em
thường gặp trong thực tế?
- Khi các chi tiết trượt lên
nhau, giữa các chi tiết sẽ xuất
hiện lực gì?


- Lực ma sát này là loại lực
ma sát gì?



- Để hạn chế lực ma sát trượt
này, ta cần làm gì?


- Hãy xem hình vẽ trong
SGK và cho biết dạng chuyển
động của các chi tiết trong
khớp động?


- Các chi tiết chuyển động có
dạng chuyển động gì đặêc biệt?
- Hãy cho thêm vài ví dụ về
chuyển động quay mà em


- Chuyển động thẳng.


- Mọi điểm trên vật
đều có chuyển động
giống nhau.


- Xuất hiện lực ma sát
làm cản trở chuyển
động.


- Lực ma sát trượt.
- Bôi trơn và làm
nhẵn bề mặt tiếp xúc.
Chuyển động quay.


- Mọi điểm trên vật
đều có quỹ đạo hình


trịn.


<b>II. Các loại khớp động :</b>


<i><b>1. Khớp tịnh tiến :</b></i>


<i>a. Cấu tạo : </i>SGK


<i>b. Đặc điểm :</i>


- Mọi điểm trên vật tịnh tiến có
chuyển động giống hệt nhau về
quỹ đạo, vận tốc …


- Khi khớp tịnh tiến làm việc
tạo nên ma sát lớn nên phải sử
dụng vật liệu chịu mài mòn, các
bề mặt được làm nhẵn bóng và
được bơi trơn.


<i>c. Ứng dụng :</i>


- Khớp tịnh tiến được dùng chủ
yếu trong cơ cấu biến chuyển
động tịnh tiến thành chuyển
động quay hoặc ngược lại


<i><b>2. Khớp quay :</b></i>


<i>a. Cấu tạo :</i>



Trong khớp quay, mỗi chi tiết
chỉ có thể quay quanh một trục
cố định so với chi tiết kia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

thường gặp trong thực tế?
- Khi các chi tiết hoạt động,
giữa các chi tiết sẽ xuất hiện
lực gì?


- Lực ma sát này là loại lực
ma sát gì?


- Để hạn chế lực ma sát trượt
này, ta cần làm gì?


- Xuất hiện lực ma sát
làm cản trở chuyển
động.


- Lực ma sát trượt.
- Bôi trơn và làm
nhẵn bề mặt tiếp xúc,
lót vịng bạc hoặc
vòng bi để giảm ma
sát.


bạc lót để giảm ma sát hoặc
dùng vịng bi thay cho bạc lót.



<i>b. Ứng dụng :</i>


Khớp quay thường được dùng
nhiều trong thiết bị, máy như :
bản lề cửa, xe đạp, xe máy, quạt
điện…


<b>4. </b><i><b>Củng cố</b></i><b>: </b>- Gọi HS đọc phần ghi nhớ trong SGK/95
- Cho HS trả lời các câu hỏi trong SGK


<b>5. </b><i><b>Hướng dẫn về nhà</b></i><b>:</b>


- Học thuộc bài.


- Chuẩn bị các nội dung cho bài thực hành.


<i>Ngµy soạn: ...</i>
<i>Ngày dạy: ... Lớp: ...</i>


Tiết

<i><b> 25</b><b>:</b></i>


<b>Thc Hnh :</b>


<b>GHÉP NỐI CHI TIẾT</b>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>


KT:


- HS hiểu được cấu tạo và biết cách tháo, lắp ổ trục trước và trục sau xe đạp.



- GDMT : HS biÕt vÖ sinh líp khi hÕt giê thùc hµnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

- HS biết sử dụng đúng dụng cụ, thao tác an tồn.
TĐ: Có thái độ tích cực trong các hoạt động dạy học.


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


GV:


- Các bản vẽ về cụm trước (hoặc sau) xe đạp.
- Dụng cụ : Mỏ lếch hoặc cờ lê 14 – 16 – 17.
- Tua vít, kìm nguội.


- Cụm trước (hoặc sau) xe đạp.
HS:


- Mẫu báo cáo của HS.


- Giẻ lau, dầu, mỡ, xà phịng.


<b>III. TIẾN TRÌNH :</b>
<b>1. </b><i><b>Ổn định :</b></i>


<b>2. </b><i><b>Bài cuõ</b></i><b> : </b>


- Thế nào là mối ghép tháo được – Khơng tháo được?
- Trình bày mối ghép bằng bulơng và bằng đinh tán.


<b>3. </b><i><b>Bài mới</b></i><b> :</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>HĐ 1 :</b></i><b> Tìm hiểu yêu</b>
<b>cầu – nội dung của bài</b>
<b>thực hành.</b>


- Cho HS đọc và nghiên
cứu yêu cầu và nội dung
của bài thực hành trong
SGK/78.


- Đọc và nắm bắt
thông tin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<i><b>HĐ 2</b></i> <i><b>:</b></i><b> GV hướng dẫn</b>
<b>HS sử dụng các dụng</b>
<b>cụ.</b>


- GV hướng dẫn HS sử
dụng cờ lê bằng cách đọc
kích thước của cờ lê để mở
các đai ốc cho phù hợp.
- Hướng dẫn HS cách sử
dụng mỏ lếch để mở các
loại đai ốc có kích thước
khác nhau.


- Hướng dẫn HS cách
dùng đai ốc hãm để giữ


côn ở vị trí cố định.


- HS theo dõi và lắng
nghe.


- HS theo dõi và lắng
nghe.


- HS theo dõi và lắng
nghe.


II. Nội dung và trình tự thực
hàn.


1. Tìm hiểu cấu tạo ổ trước
và sau xe đạp.


2. Quy trình tháo lắp, lắp ổ
trục trước, sau.


a. Quy trình tháo.


b. Quy trình lắp.


c.Yêu cầu sau khi tháo lắp


<i><b>HĐ 3</b></i> <i><b>:</b></i><b> GV hướng dẫn HS quy trình tháo lắp.</b>


<i><b>a. Quy trình tháo :</b></i>



Đai ốc  vịng đệm  đai ốc hãm côn  côn  trục


<i><b>b. Quy trình lắp :</b></i>


Quy trình lắp ngược lại với quy trình tháo.


<i>Chú ý : </i> Chi tiết nào tháo sau thì lắp trước.


<i><b>b. Yêu cầu sau khi tháo lắp :</b></i>


- Các ổ trục phải quay trơn, nhẹ không đảo.


- Các mối ghép ren phải được siết chặt, chắc chắn.


- Các chi tiết không được hư hại, không để dầu mỡ bám bẩn vào may ơ.


<i><b>HĐ 4</b></i> <i><b>:</b></i><b> Báo cáo kết quả thực hành :</b>


- GDMT: Giáo viên yêu cầu HS vệ sinh lớp


Biện pháp:


HS có ý thức vệ sinh lp


Nắp nồi trái bi nồi
tr¸i trái


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

sau giờ thực hành, khơng làm bẩn lớp học
- Báo cáo kết quả thực hành của mình vào
giấy theo mẫu trang 97/SGK



học.


<b>4. </b><i><b>Hướng dẫn về nhà</b></i><b>:</b>


- GV yêu cầu HS về nhà ôn tập phần vẽ kĩ thuật và phần cơ khí để chuẩn bị
cho gi sau ụn tp.


<b></b>


<i>Ngày soạn: ...</i>
<i>Ngày dạy: ... Lớp: ...</i>


<i><b>Tieỏt </b><b> 26</b><b> :</b></i>


<b>ÔN TẬP HỌC KÌ I</b>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>


KT:


- Hệ thống hố và hiểu được một số kiến thức đã học của phần vẽ kí thuật và
phần Cơ Khí.


KN:


- Hiểu đợc cách đọc bản vẽ chi tit, bn v lp, bn v nh


- có kĩ năng nhận biết vật liệu cơ khí, dụng cụ và phơng pháp gia công cơ khí



</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>II. CHUAN Bề :</b>


<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>


- Nghiên cứu SGK, tài liệu liªn quan.


- Tranh vẽ các sơ đồ phần tổng kết và ơn tập.


- MÉu vËt theo bµi


<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>


- Ôn tập phần vẽ kĩ thuật và phần cơ khí


<b>III. TIN TRèNH :</b>
<b>1. </b><i><b>Bài cũ</b></i><b> : Không</b>
<b>2. </b><i><b>Bài mới :</b></i>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
Hoạt động 1: Hệ thống hố


<b>kiÕn thøc</b>


GV: Treo bảng sơ đồ tóm tắt
nội dung phần vẽ kĩ thuật
GV: Cùng HS nhận xét, điều
chỉnh, bổ sung.


Hoạt động 2: Hớng dẫn trả
<b>lời câu hỏi và bài tập</b>



GV: Hớng dẫn thảo luận câu
hỏi và bài tập


GV: Yêu cầu từng nhóm trả
lời các câu hỏi


Nhóm 1 : Câu 1, 2, 3
Nhóm 2: Câu 4, 5, 6


GV: Nêu trọng tâm bài kiểm
tra phần một Vẽ kĩ thuật
Bài tập:


HS: Quan sát sơ đồ.


Nêu các nội dung chính trong từng
chơng, các yêu cầu về kiến thức, kĩ
năng học sinh cần đạt đợc


HS: Th¶o luËn c©u hái theo nhãm
(Bµn /nhãm ), thảo luận theo cách
truy bài


HS: Nhận xét bổ xung
Bảng 1


Mặt A B C D


1 X



2 X


3 X


4 X


5 X


B¶ng 2


VËt thĨ A B C


Tỉng Kết Và Ôn Tập
I: Hệ thống kiến thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

GV:Lần lợt treo tranh vẽ từng
bài.


Cùng HS thực hiện từng bài
tập.


Hình Chiếu


ng 2 1 3
Hỡnh Chiu


bằng 4 6 5
Hình chiếu



cạnh 9 8 7


Bảng 3


Hình dạng khối A B C


Hình trụ X


Hình hộp X


Hình chóp cụt X
Bảng 4


Hình dạng khối A B C


Hình trụ X


Hình nón cụt X
Hình chám cÇu X


<i><b>HĐ3 :</b></i><b> Tổng kết :</b>


Dụng cụ và phương
pháp gia công cơ khí


Dụng cụ


Phương pháp gia công


- Dụng cụ đo



- Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt
- Dụng cụ gia công


- Cưa và đục kim loại.
- Dũa và khoan kim loại.


Chi tiết máy và lắpghép


Mối ghép khơng tháođược
Mối ghép tháo được


- Ghép bằng đinh tán.
- Ghép bằng hàn.
- Ghép bằng ren.


- Ghép bằng then và chốt.


Các loại khớp động - Khụựp tũnh tieỏn.


- Khớp quay.
Vật liệu cơ khí


Vật liệu kim loại
Vật liệu phi kim loại


- Kim loại đen.
- Kim loại màu


- Chất dẻo.



</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<i><b>HĐ4 :</b></i><b> Trả lời câu hỏi trong SGK :</b>


- GV chia lớp thành nhiều nhóm thảo
luận và trả lời câu hỏi.


- Cuối giờ, GV tập trung HS, đề nghị
HS trình bày theo nhóm


- HS thảo luận nhóm.


- HS trình bày và uốn nắn sửa chữa sai
sót của nhóm khác.


<b>3. </b><i><b>Hướng dẫn về nhà</b></i><b>:</b>


- Ôn lại toàn bộ kiến thức đã học trong phần vẽ kĩ thuật và phần cơ khí.
- Chuẩn bị để tit sau kim tra hc kỡ I.


<i>Ngày soạn: ...</i>
<i>Ngày d¹y: ... Líp: ...</i>


TiÕt 27 <b>:</b>

<b>KiĨm tra học kỳ I</b>



<b>Bài kiểm tra học kì I lớp 8 năm học 2010 </b><b> 2011</b>


<b>Môn: Công nghệ</b>


Thi gian: 45 phút ( Khơng kể thời gian giao đề )



<b>Hä vµ tên: </b>. <b>Lớp</b>..
<i>( HS làm trực tiếp vào bài kiểm tra )</i>


<b> I, Trắc nghiệm : (2 điểm)</b>


<b> Câu 1 (0,5 điểm). Em hãykhoanh vào chữ cái đứng trớc câu trả lời em cho là đúng.</b>
Chi tiết máy là :


A. Do nhiỊu phÇn tư hợp thành.


B. Phn t cú cu to hon chnh v thực hiện một hay một số nhiệm vụ trong máy.
C. Phần tử có cấu tạo hồn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy.
D. Phần tử có chức năng nhất định trong máy.


<b> Câu 2 (1,5 điểm). Điền các từ hoặc cụm từ trong khung vào chỗ trống trong các câu sao cho</b>
đúng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

a, Trong mối ghép không tháo đợc, muốn tháo dời chi tiết bắt buộc phải (1)………..
...một thành phần nào đó của mối ghép.


b, Trong mối ghép tháo đợc có thể tháo dời các chi tiết ở dạng (2)………… ...nh trớc
khi ghép.


c, Trong mối ghép bằng đinh tán, các chi tiết đợc ghép thờng có dạng (3)…………...
<b> II, Tự luận : (8 điểm)</b>


<b> Câu 1 (2 điểm). HÃy chỉ ra những điểm khác nhau giữa mối ghép Bu lông, mối ghép vít cấy</b>
và mối ghép đinh vít?


<b> Câu2. (2điểm). Chi tiết máy là gì ? Gồm những loại nào?</b>



<b> Câu3. ( 2 điểm ). Thế nào là khối tròn xoay? Nêu tên gọi các khối tròn xoay thờng gặp và </b>
ba vật thể có dạng khối tròn xoay.


<b> Câu4. (2 điểm). Làm thế nào để so sánh độ cứng của kim loại đen ( Gang và thép ) và độ </b>
cứng của kim loại đen với kim loại mầu: ( đồng, nhôm, thép, gang )?


<b>Đáp án đề thi môn công nghệ 8</b>
<b>I, Trắc nghiệm : (2 điểm)</b>


<b>Câu 1 (0,5 điểm). Khoanh đúng đợc (0,5 điểm). ý C.</b>
<b>Câu 2 (1,5 điểm). Điền đúng mỗi câu đợc (0,5 điểm). </b>


(1) ph¸ háng. (3) tấm
(2) nguyên vẹn


<b>II, Tự luận : (8 điểm)</b>


<i><b>Cõu 1 </b>(2 điểm). Những điểm khác nhau giữa mối ghép Bu lông, mối ghép vít cấy và mối </i>
<i>ghép đinh vít: Đúng mỗi ý đợc (1 điểm).</i>


<b>Mối ghép Bu lông</b> <b>Mối ghép vít cấy</b> <b>Mối ghép đinh vít</b>
- Thờng dùng để ghép cỏc chi


tiết có chiều dày không lớn
và cần tháo l¾p.


- Mối ghép Bu lơng gồm: Đai
ốc, vịng đệm, Bu lông, chi
tiết ghép.



- Thờng dùng để ghép các chi
tiết có chiều dày lớn.


- Mối ghép vít cấy gồm: Đai
ốc, vịng đệm, chi tiết ghép, vít
cấy.


- Thờng dùng để ghép các
chi tiết chịu lực nhỏ.


- Mối ghép vít cấy gồm:
Đinh vít, chi tiết ghép.
<b>Câu2. (2điểm). Trả lời đúng đợc. (2điểm). </b>


Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hồn chỉnh, có nhiệm vụ nhất định trong máy và gồm hai
loại chính: chi tiết có cơng dụng chung v chi tit cú cụng dng riờng.


<b>Câu3. ( 2 điểm ).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

- Ba loại khối tròn xoay thờng gặp là hình trụ, hình nón và hình cầu. ( 0,5 ®iĨm ).
- Ba vËt thĨ khèi tròn xoay: Lọ sữa (hình trụ), cái nón (hình nón), viên bi (hình cầu).
<i>(0,5 điểm ). </i>


<b>Cõu4. (2 im). Đúng mỗi ý đợc. (1điểm). </b>


- So sánh độ cứng của kim loại mầu với kim loại đen: Dùng dũa dẹt dũa vào các mẫu đồng,
nhôm, thép, gang. Nếu vật liệu nào dễ dũa và ra nhiều mạt hơn thì độ cứng kém hơn. (1điểm).
- So sánh độ cứng của gang và thép: bằng cách dũa nh trên hoặc dùng lực và đập 2 mẩu gang
và thép vào nhau. Vật liệu nào có vết lõm sâu hơn thì có độ cứng thấp hơn. (1điểm).





Líp 8a TiÕt…..Ngµy…… … ……/ . / .. SÜ sè….

V¾ng………


Líp 8b TiÕt…..Ngµy……/ … ……. / .. SÜ sè….

V¾ng………


Líp 8c TiÕt…..Ngµy…… … ……/ . / .. SÜ sè….

V¾ng………



<i><b>Tiết 28: Bài 2</b><b> 9 :</b></i> <b>TRUYỀN CHUYỂN ĐỘNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


KT:


- HS hiểu được tại sao cần phải truyền chuyển động.


- HS biết được cấu tạo, nguyên lý làm việc và ứng dụng của một số cơ cấu truyền
chuyển động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

TD: - Có thái độ tích cự trong các hoạt động dạy học


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


GV:


- Chuẩn bị các tranh ảnh minh hoạ.


- Mơ hình truyền động đai, truyền động bánh răng và truyền động xích.
HS:



- Đọc và chuẩn bị trước bài


<b>III. TIẾN TRÌNH :</b>
<b>1. </b><i><b>Ổn định :</b></i>


<b>2. </b><i><b>Bài cũ</b></i><b> : </b>không


<b>3. </b><i><b>Bài mới :</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi Bảng</b>


<i><b>HĐ 1</b></i> <i><b>:</b></i><b> Tìm hiểu tại sao</b>


<b>cần truyền chuyển động</b>


- Cho HS quan sát hình
29.1 SGK và đặt câu hỏi :


- Tại sao cần truyền chuyển
động quay từ trục giữa đến
trục sau ?


- Nhận xét gì về tốc độ
quay của đĩa và của líp
(bánh sau) của xe?


- Vì các bộ phận đặt
xa nhau


- Tốc đợ quay của


đĩa nhỏ hơn tốc độ
quay của líp.


<b>I. Tại sao cần truyền</b>
<b>chuyển động :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi Bảng</b>


<i><b>HĐ 2</b></i> <i><b>:</b></i><b> Tìm hiểu các bộ</b>


<b>truyền chuyển động:</b>


- Thế nào là truyền động
ma sát?


- Hãy quan sát hình vẽ và
mơ tả cấu tạo của bộ truyền
động đai?


- Có nhận xét gì về tốc độ
quay của mỗi bánh?


- Hãy rút ra nhận xét về
mối tương quan của đường
kính bánh đai và tốc độ của
nó?


- Bộ truyền động đai này
thường gặp ở đâu?



- Là truyền động
dựa vào lực ma sát.


- Gồm 2 bánh đai
và 1 dây đai.


- Bánh đai lớn có
tốc độ quay nhỏ hơn


- Tốc độ quay và
đường kính của
bánh đai là 2 đại
lượng tỉ lệ nghịch
với nhau.


<b>II. Bộ truyền chuyển động:</b>


<i><b>1. Truyền động ma sát –</b></i>
<i><b>truyền động đai :</b></i>


Truyền động ma sát là cơ
cấu truyền chuyển động quay
nhờ lực ma sát giữa các mặt
tiếp xúc của vật dẫn và vật bị
dẫn.


<i>a. Cấu tạo bộ truyền động</i>
<i>đai :</i>


SGK



<i>b. Nguyên lý làm việc :</i>


Tỉ số truyền : i =


1
2
2
1


<i>D</i>
<i>D</i>
<i>n</i>
<i>n</i>




<i><b>Trong đó :</b></i>


n1, n2 : tốc độ của mỗi bánh.


D1, D2 : đường kính của mỗi


bánh.


<i>c. Ứng dụng :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi Bảng</b>


- Hãy quan sát hình vẽ và


mơ tả cấu tạo của bộ truyền
động bánh răng và truyền
động xích?


- Có nhận xét gì về tốc độ
quay của mỗi bánh?


- Hãy rút ra nhận xét về
mối tương quan của đường
kính bánh răng và tốc độ
của nó?


- Bộ truyền động ăn khớp
thường gặp ở đâu?


- Gồm có 2 bánh
răng và 1 dây xích
ăn khớp với nhau.


Bánh răng lớn có
tốc độ quay nhỏ hơn


- Tốc độ quay và
đường kính của
bánh răng là 2 đại
lượng tỉ lệ nghịch
với nhau.


- Gặp nhiều trong
các máy móc như :


Hộp số, các cơ cấu
truyền động trong


máy móc và thiết bị.


<i><b>2. Truyền động ăn khớp:</b></i>
<i>a. Cấu tạo bộ truyền động:</i>


<i>a. Nguyên lý làm việc :</i>


Tỉ số truyền : i =


1
2
2
1


<i>Z</i>
<i>Z</i>
<i>n</i>
<i>n</i>




<i><b>Trong đó :</b></i>


n1, n2 : tốc độ của mỗi bánh.


Z1, Z2 : số răng của mỗi



bánh.


<i>c. Ứng dụng :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi Bảng</b>


- Bộ truyền động xích
thường gặp ở đâu?


máy quay băng –
đóa


- Trong xe đạp, xe
máy


của các loại máy thiết bị khác
nhau như : đồng hồ, hợp số, xe
máy …


Bộ truyền động xích dùng để
truyền động giữa hai trục xa
nhau.


<b>4. </b><i><b>Cuûng coá</b></i><b>:</b>


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ trong SGK/101
- Cho HS trả lời các câu hỏi trong SGK


<b>5. </b><i><b>Hướng dẫn về nhà</b></i><b>:</b>



- Học thuộc bài.
- Chuẩn bị bài 30.


Líp 8a TiÕt…..Ngµy…… … ……/ . / .. SÜ sè….

V¾ng………


Líp 8b TiÕt…..Ngµy……/ … ……. / .. SÜ sè….

V¾ng………


Líp 8c TiÕt…..Ngµy…… … ……/ . / .. SÜ sè….

V¾ng………



<i><b>Tiết 29: Bài 30 :</b></i> <b>BIẾN ĐỔI CHUYỂN ĐỘNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

KT:


- HS hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động và phạm vi ứng dụng của một số
cơ cấu biến đổi chuyển động thường dùng.


- HS có hứng thú, ham thích tìm tịi kỹ thuật.


KN: - Có kĩ năng nhân biết và hiểu được nguyên lí làm việc cơ bản.
TĐ: - Có thái độ tích cực trong các hoạt động dạy học.


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


GV:


- Chuẩn bị các tranh ảnh minh hoạ.


- Mơ hình biến đổi chuyển động : Cơ cấu tay quay – thanh trượt, bánh răng –
thanh răng, vít – đai ốc.


HS: - Đọc và chuẩn bị trước bài



<b>III. TIẾN TRÌNH :</b>
<b>1. </b><i><b>Ổn định :</b></i>


<b>2. </b><i><b>Bài cũ</b></i><b> : </b>


Vì sao cần truyền và biến đổi chuyển động?


Hãy trình bộ truyền động ma sát và truyền động ăn khớp.


<b>3. </b><i><b>Bài mới</b></i><b> :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi Bảng</b>


<i><b>HĐ 1</b></i> <i><b>:</b></i><b> Tìm hiểu tại sao</b>


<b>cần biến đổi chuyển</b>
<b>động?</b>


- Cho HS quan sát hình
30.1 SGK và điền vào chỗ
trống trong SGK


- Chuyển động bập
bênh của bàn đạp


<b>I. Tại sao cần biến đổi</b>
<b>chuyển động:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi Bảng</b>



- Chuyển động ban đầu của
máy may là chuyển động
nào?


- Chuyển động nào của máy
may để kim may được vải
- Vậy chuyển động lên
xuống của kim may được
tạo ra từ dạng chuyển động
ban đầu nào ?


- Chuyển động lên
xuống của kim may.
- Chuyển động lên
xuống của kim may
được tạo ra từ
chuyển động bập
bênh.


động khác cung cấp cho các
bộ phận của máy và thiết
bị


<i><b>HÑ 2</b></i> <i><b>:</b></i><b> Tìm hiểu một số</b>


<b>cơ cấu biến đổi chuyển</b>
<b>động:</b>


- Xem hình vẽ và cho biết


cấu tạo của cơ cấu tay quay
– con trượt trên hình vẽ?
- Nếu tay quay AB chuyển
động thì điểm C sẽ chuyển
động như thế nào?


- Chuyển động của tay quay
AB là chuyển động gì?


- Vậy cơ cấu trên đã biến
đổi chuyển động như thế
nào?


- Có thể biến đổi chuyển
động theo chiều ngược lại


- Tay quay, thanh
truyền, con trượt và
giá đỡ.


- Điểm C chuyển
động tịnh tiến tới
lui trên đoạn C’C”
- Chuyển động của
tay quay AB là
chuyển động tròn.
- Biến đổi chuyển
động quay thành
chuyển động tịnh
tiến.



<b>II. Một số cơ cấu biến</b>
<b>đổi chuyển động:</b>


<i><b>1. Biến đổi chuyển động</b></i>
<i><b>quay thành chuyển động</b></i>
<i><b>tịnh tiến :</b></i>


<i>a. Cấu tạo:</i>


Cấu tạo cơ cấu tay quay
– con trượt gồm : Tay quay,
thanh truyền, con trượt và
giá đỡ.


<i>b. Nguyên lý làm việc :</i>


SGK/103


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi Bảng</b>


được không?


- Cơ cấu này thường được
ứng dụng ở đâu?


- Xem hình vẽ và cho biết
cấu tạo của cơ cấu tay quay
– thanh lắc trên hình vẽ?



- Nếu tay quay AB chuyển
động thì điểm C sẽ chuyển
động như thế nào?


- Chuyển động của tay quay
AB là chuyển động gì?


- Vậy cơ cấu trên đã biến
đổi chuyển động như thế
nào?


- Có thể biến đổi chuyển
động theo chiều ngược lại
được không?


- Cơ cấu này thường được
ứng dụng ở đâu?


- Tay quay, thanh
truyền, thanh lắc và
giá đỡ


- Điểm C chuyển
động lắc tới lui trên
cung C’C” quanh
điểm D


- Chuyển động của
tay quay AB là
chuyển động tròn.


- Biến đổi chuyển
động quay thành
chuyển động lắc.


Cơ cấu tay quay – con
trượt được dùng nhiều
trong các loại máy như máy
khâu đạp chân, máy cưa gỗ,
ô tô, máy hơi nước...


<i><b>2. Biến đổi chuyển động</b></i>
<i><b>quay thành chuyển động</b></i>
<i><b>lắc</b></i>


<i>a. Cấu tạo :</i>


Cơ cấu tay quay – thanh
lắc gồm : tay quay, thanh
truyền, thanh lắc và giá đỡ
được nối với nhau bằng
khớp quay.


<i>b. Nguyeân lý làm việc :</i>


SGK


<i>c. Ứng dụng :</i>


Cơ cấu tay quay – thanh
lắc được dùng nhiều trong


các loại máy như máy dệt,
máy khâu đạp chân, xe tự
đẩy (xe lăn)...


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

- Gọi HS đọc phần ghi nhớ trong SGK/105
- Cho HS trả lời các câu hỏi trong SGK


<b>5. </b><i><b>Hướng dẫn về nhà</b></i><b>:</b>


- Học thuộc bài.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×