Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

LOP 2 TUAN 1 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.52 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TUẦN 01</b></i>


1: LỊCH BÁO GIẢNG


<i><b>Thứ </b></i>
<i><b>-Ngày </b></i>


<i><b>Moân</b></i> <i><b>Tiết(ct</b></i>
<i><b>)</b></i>


<i><b>Tên bài dạy</b></i>
<b>Hai</b>
23/8/201
0
<b>Thể dục</b>
Tập đọc
Tập đọc
Tốn
SHĐT
1
2
1
1
1


Có cơng mài sắt, có ngày nên kim (T1)
Có cơng mài sắt, có ngày nên kim (T2)
Ơn tập các số đến 100


<b>Ba</b>
24/8/201
0


<b>Mĩ thuật</b>
Kể
chuyện
Chính tả
Tốn
TNXH
1
1
2
1


Có công mài sắt, có ngày nên kim


Nhìn viết: Có công mài sắt, có ngày nên
kim


Ôn tập các số đến 100 (tiếp theo)
Cơ quan vận động


<b>Tư</b>
25/8/201
0
<b>Thể dục</b>
Toán
Tập đọc
LTVC
<b>Âm nhạc</b>
3
3
1



Số hạng – Tổng
Tự thuật


Từ và Câu
<b>Năm</b>
26/8/201
0
Thủ cơng
Tập viết
Tốn
Đạo đức
1
1
4
1


Gấp tên lửa
Chữ hoa A
Luyện tập


Học tập, sinh hoạt đúng giờ
<b>Sáu</b>
27/8/201
0
TLV
Chính tả
Tốn

GDNGLL-SHL


1
2
5
1
1


Tự giới thiệu. Câu và bài


Nghe viết : Ngày hôm qua đâu rồi?
Đề-xi-met


<i><b> 2. NỘI DUNG TÍCH HỢP GIÁO DỤC BVMT</b></i>



<i><b>Mơn</b></i> <i><b>Bài</b></i> <i><b>Nội dung tích hợp / lồng ghép</b></i> <i><b>Mức độ</b></i>


<i><b>tích hợp</b></i>
Tập làm


văn Tự giới<sub>thiệu –</sub>
câu và


BT3 : Kể lại nội dung mỗi tranh dưới
đây để tạo thành câu chuyện.


<b>GDBVMT : -Ý thức bảo vệ của công và </b>
nhắc nhở người khác cùng thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

bài - Giáo dục tình cảm anh
em trong gia đình.



bài


Thứ hai ngày 23 tháng 8 năm 2010



<b>MÔN: THỂ DỤC</b>
<b>( GV D M)</b>
<b>MÔN: TẬP ĐỌC</b>


<b> Bài : </b>

<i><b>CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM</b></i>



(Tiết 1 và 2)
<b>I. Mục tiêu</b>


- Đọc đúng, rõ ràng toàn bài; biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Hiểu lời khuyên từ câu chuyện: làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành cơng. (
trả lời được các câu hỏi trong SGK)


* HS khá, giỏi hiểu ý nghĩa của câu tục ngữ <i>Có cơng mài sắt, có ngày nên kim.</i>
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Bảng phụ ghi những câu cần HDHS luyện đọc


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Tiết 1</b>


<i>Hoạt động của Thầy</i> <i>Hoạt động của Trò</i>


<b>A. Khởi động </b>
<b>B. Bài mới </b>
<i><b>1. Giới thiệu </b></i>



- GV cho học sinh quan sát tranh và trả lời câu
hỏi:


+ Tranh vẽ những ai?


- Muốn biết bà cụ làm việc gì và trị chuyện với
cậu bé ra sao, muốn nhận được lời khuyên hay,
hôm nay chúng ta sẽ tập đọc truyện: “Có cơng
mài sắt, có ngày nên kim”.


- GV ghi bảng tựa bài
<i><b>2. Luyện đọc đoạn 1 và 2</b></i>


- GV đọc mẫu toàn bài 1 lần : đọc diễn cảm,
phát âm rõ, chính xác, phân biệt lời kể và lời
nhân vật.


- GV hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải
nghĩa từ:


<b>a) Đọc từng câu:</b>


- GV hướng dẫn HS nối tiếp nhau đọc từng câu
trong mỗi đoạn.


- Theo dõi uốn nắn, sửa sai cho HS .


- HD HS luyện đọc những từ HS thường sai:


-Haùt



- Một bà cụ, một cậu bé. Bà cụ
đang mài vật gì đó. Cậu bé nhìn bà
làm việc, lắng nghe lời bà.


- HS đọc lại tựa bài


- HS lắng nghe GV đọc mẫu


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu
theo HD củaGV.


- HS luyện đọc theo HD trên bảng
phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

quyển, nắn nót, nguệch ngoạc, bỏ dở, mải
miết…


<b>b) Đọc từng đoạn trước lớp:</b>


- GV chia đoạn, gọi HS nối tiếp nhau đọc từng
đoạn trong bài.


- Theo dõi, uốn nắn cho HS.


- HD HS đọc đúng những câu có dấu chấm, dấu
phẩy, giữa các cụm từ.


VD:



+ Mỗi khi cầm quyển sách, / cậu chỉ đọc vài
dòng/ đã ngáp ngắn ngáp dài, / rồi bỏ dở.//
+ Bà ơi, / bà làm gì thế? //


+ Thỏi sắt to như thế, / làm sao bà mài thành
kim được?//


- Gọi HS đọc to phần chú giải trong SGK.
<b>c) Đọc từng đoạn trong nhóm</b>


- GV chia nhóm cho HS luyện đọc. Theo dõi
hướng dẫn thêm cho nhóm cịn lung túng.
<b>d) Thi đọc giữa các nhóm.</b>


- Gọi 1 số HS trong các nhóm thi đọc với nhau.
<b>e) Đọc đồng thanh</b>


- Cho HS đọc đồng thanh đoạn 1 và2.
<i><b>3. Hướng dẫn tìm hiểu đoạn 1, 2 :</b></i>
- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 1
- Lúc đầu cậu bé học hành thế nào?
- Cậu bé nhìn thấy bà cụ đang làm gì?
<b>* Hỏi thêm: </b>


- Bà cụ mài thỏi sắt vào tảng đá ven đường để
làm gì?


- Cậu bé có tin là từ thỏi sắt to mài thành chiếc
kim nhỏ không?



- Những câu nào cho thấy cậu bé không tin?
Tiết 2


<i><b>4. Luyện đọc đoạn 3 và 4</b></i>


- GV đọc mẫu 1 lần. Hướng dần HS cách đọc.
- HD đọc kết hợp giải nghĩa từ


<b>a) Đọc từng câu</b>


- Gọi HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong mỗi
đoạn.


- Theo dõi, hướng dẫn thêm cho HS


- Hướng dẫn HS luyện đọc những từ khó : hiểu,
giảng giải, quay…


trong baøi.


- Đọc đúng các câu theo HD trên
bảng phụ.


- HS đọc phần chú giải SGK
- HS ngồi theo nhóm luyện đọc với
nhau.


- HS các nhóm thi đọc theo HD –
nghe, nhận xét.



- Cả lớp đọc đồng thanh.
- 1 HS đọc to


- … moãi khi cầm quyển sách..là
chán, bỏ đi chơi. Khi vieát… cho
xong.


-… Cầm thỏi sắt mải miết mài vào
tảng đá.


- … laøm thaønh 1 cái kim khâu vá
quần áo.


- HS nêu ý kiến


- ..thái độ của cậu bé – ngạc nhiên
hỏi: Thỏi sắt to … được?


- HS theo doõi


- HS đọc theo hướng dẫn.


- HS luyện đọc từ khó theo hướng
dẫn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>b) Đọc từng đoạn trước lớp</b>


- Gọi HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài.
- Hướng dẫn HS đọc một số câu:



+ Mỗi ngày mài, / thỏi sắt nhỏ đi một tí, / sẽ có
ngày nó thành kim.//


+ Giống như cháu đi học, / mỗi ngày cháu học
một ít, / sẽ có ngày / cháu thành taøi.//


- Gọi HS đọc phần chú giải cuối bài – GV giảng
thêm cho HS hiểu.


<b>c) Đọc từng đoạn trong nhóm.</b>


- Cho HS ngồi theo nhóm đọc bài - theo dõi HD
thêm cho các nhóm cịn lúng túng.


<b>d) Thi đọc giữa các nhóm</b>


- Gọi HS các nhóm thi đọc với nhau
- Nhận xét, tuyên dương.


<b>e) Đọc đồng thanh đoạn 3, 4</b>


- Cho cả lớp đọc đồng thanh – nhận xét
<i><b>5. Hướng dẫn tìm hiểu đoạn 3 và 4</b></i>
- Gọi HS đọc đoạn 3 và 4 - hỏi:
- Bà cụ giảng giải thế nào?


- Theo em, lúc này cậu bé có tin lời bà cụ
khơng? Chi tiết nào chứng tỏ điều đó?
- Câu chuyện này khuyên em điều gì?
a. Khuyên chúng ta mài sắt thành kim.


b. Khuyên chúng ta phải kiên trì, nhẫn nại.
<b>* Dành cho HS khá giỏi: Em hãy nói lại ý nghĩa</b>
của câu : “ Có cơng mài sắt, có ngày nên kim”
bằng lời của em.


<i><b>6. Luyện đọc lại</b></i>


- GV hướng dẫn HS luyện đọc theo lối sắm vai.
- GV và 1 số HS đọc mẫu , lưu ý HS giọng điệu
chung của từng nhân vật.


- Gọi HS xung phong nhận vai đọc – nhận xét,
đánh giá


<i><b>7. Củng cố – dặn dò</b></i>


- Trong câu chuyện em thích ai? Vì sao?


- GV giáo dục HS qua bài tập đọc, khen những
HS có suy nghĩ đúng.


- Dặn HS chuẩn bị cho tiết kể chuyện.
- Nhận xét chung tiết học.


- HS đọc phần chú giải
- HS ngồi theo nhóm đọc bài
- HS các nhóm thi đọc – nhận xét
- HS đọc đồng thanh


- 1 HS đọc to lớp đọc thầm.


- Mỗi ngày mài, thói sắt nhỏ……
cháu thành tài.


- Cậu bé tin. Cậu hiểu ra quay về
nhà học bài.


- HS lựa chọn ý đúng.


- HS nói, VD : Nhẫn nại, kiên trì sẽ
thành cơng. / Việc khó đến đâu
nếu kiên trì, nhẫn nại cũng sẽ
thành cơng.


- Chia thành 3 vai
- Theo doõi


- HS xung phong nhận vai đọc.
- HS nêu ý kiến


-HS laéng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

MƠN: TỐN


<i><b>Tiết 1:</b></i>

<i><b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết đếm, đọc, viết các số đến 100.


- Nhận biết được các số có một chữ số, các số co ùhai chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có một
chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số; số liền trước, số liền sau.



- Bài tập cần làm : bài 1, bài 2, bài 3
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: 1 bảng các ô vuông


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>A. Khởi động </b>
<b>B. Bài mới </b>
<i><b>1. Giới thiệu: </b></i>


- Ôn tập các số đến 100.


<i><b>2. Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập</b></i>
<b>Bài 1: Củng cố về số có 1 chữ số</b>


- Yêu cầu HS nêu đề bài


- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở- hướng dẫn hs
chậm, yếu.


- Gọi HS lên bảng làm- nhận xét sửa chữa


- Nhắc HS ghi nhớ: Có 10 số có 1 chữ số là:
0,1,2, 3,4,5,6,7,8,9. Số 0 là số bé nhất có 1 chữ
số. Số 9 là số lớn nhất có 1 chữ số.



Bài 2: Củng cố về số có hai chữ số
- Bảng phụ. Vẽ sẵn 1 bảng cái ô vuông


- GV hướng dẫn HS viết tiếp các số có 2 chữ số.
- Chốt: Số bé nhất có 2 chữ số là 10, số lớn nhất
có 2 chữ số là 99.


Bài 3 : Củng cố về số liền trước, số liền sau.
- GV hướng dẫn HS viết số thích hợp vào chỗ
chấm theo thứ tự các số: 33, 34, 35


- Liền trước của 34 là 33.
- Liền sau của 34 là 35.


- Yêu cầu HS tự làm bài tập 3 vào vở – Gọi HS
lên bảng làm – HD HS chậm yếu


- Nhận xét – sửa chữa- đấnh giá.
<i><b>3. Củng cố – Dặn do</b><b> ø </b></i>


Trò chơi:


- “Nêu nhanh số liền sau, số liền trước của 1 số
cho truớc”. GV nêu 1 số rồi chỉ vào 1 HS nêu


- Hát


- HS nêu
- HS làm bài



a. Các số cần điền : 3, 4, 5, 6, 7, 8,
<b>9</b>


b. Số bé nhất có 1 chữ số: 0.
c. Số lớn nhất có 1 chữ số: 9.


- HS đọc đề


a) HS làm bài miệng theo nhón
cặp đơi, sửa bài trên bảng lớp
b) Số bé nhất có hai chữ số : 10
c) Số lớn nhất có hai chữ số : 99
- HS theo dõi


- HS đọc đề
- HS làm bài.


- Liền sau của 39 là 40
- Liền trước của 90 là 89
- Liền trước của 99 là 98
- Liền sau của 99 là 100
- HS sửa


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

ngay số liền sau rồi cho 1 HS kế tiếp nêu số liền
truớc hoặc ngược lại.


- Xem lại bài


- Chuẩn bị: Ôn tập (tiếp theo).



<b> SINH HOẠT ĐẦU TUẦN</b>
Thứ ba ngày 24 tháng 8 năm 2010


MÔN: MĨ THUẬT
MÔN: KỂ CHUYỆN


<b>Tiết 1: </b>

<i><b>CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh kể lại được từng đoạn của câu chuyện.
* HS khá, giỏi biết kể lại tồn bộ câu chuyện.


<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV: Tranh SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>A. Khởi động </b>
<b>B. Bài mới </b>
<i><b>1. Giới thiệu</b>:<b> </b></i>


- Tiết tập đọc hơm trước chúng ta đọc chuyện gì?
- Em học được lời khun gì qua câu chuyện đó?
- Trong tiết kể chuyện hơm nay các em sẽ nhìn
tranh kể lại từng đoạn truyện, sau đó kể tồn bộ
câu chuyện rồi sắm vai theo câu chuyện đó.


<i><b>2. Hướng dẫn kể chuyện </b></i>



<b>a) Kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh</b>
* GV hướng dẫn HS quan sát tranh và cho HS kể
theo câu hỏi gợi ý.


- Sau mỗi lần HS kể GV và HS nhận xét , đánh
giá, tuyên dương.


Keå theo tranh 1.
- GV đặt câu hỏi:


+ Cậu bé đang làm gì? Cậu đọc sách ntn?


+ Vậy còn lúc tập viết thì ra sao?


Kể theo tranh 2


- Tranh vẽ bà cụ đang làm gì?
- Cậu bé hỏi bà cụ điều gì?


- Hát


- Có công mài sắt có ngày nên
kim


- Kiên trì nhẫn nại sẽ thành công.


- Ngày xưa có cậu bé làm gì cũng
chóng chán. Cứ cầm quyển sách,
đọc được vài dòng là cậu đã ngáp


ngắn ngáp dài rồi gục đầu ngủ lúc
nào không biết.


- Lúc tập viết cậu cũng chỉ nắn
nót được mấy chữ đầu rồi viết
nguệch ngoạc cho xong chuyện.
- Lớp nhận xét về nội dung và


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Bà cụ trả lời thế nào?


- Cậu bé có tin lời bà cụ nói khơng?
<b>Kể theo tranh 3</b>


- Bà cụ trả lời thế nào?


- Sau khi nghe bà cụ giảng giải, cậu bé làm gì?
<b> Kể theo tranh 4</b>


- Em hãy nói lại câu tục ngữ
- Câu tục ngữ khuyên em điều gì?


- Chốt: “Có công mài sắt, có ngày nên kim”
khuyên chúng ta làm việc gì cũng phải kiên trì,
nhẫn nại.


* Kể chuyện theo nhóm 4.
- GV cho HS kể theo từng nhóm


- Theo dõi chung, giúp đỡ nhóm làm việc
- Cho HS các nhóm thi kể trước lớp


<b>b) Kể toàn bộ câu chuyện .</b>


- Gọi HS nối tiếp nhau kể từng đoạn để tạo thành
câu chuyện hoàn chỉnh.


- Theo dõi, chỉnh sửa cho HS.


* Khuyến khích HS khá, giỏi kể lại tồn bộ câu
chuyện.


<i><b>3. Củng cố – Daën do</b><b> ø </b></i>


- Động viên, khen những ưu điểm, nêu những
điểm chưa tốt để điều chỉnh.


- Về tập kể chuyện.
- Chuẩn bị bài chính tả.
- Nhận xét chung tiết học.


- HS kể


- Lớp nhận xét.
- HS kể


- Lớp nhận xét
- HS nêu


- Làm việc kiên trì, nhẫn nại
- Lớp nhận xét.



- HS tự kể theo nhóm.


- Đại diện nhóm kể – lớp nhận xét
– đánh giá


- HS thực hành kể theo yêu cầu –
nhận xét đánh giá


- HS nghe


MÔN: CHÍNH TẢ (Nhìn viết)


<i><b>Tiết 1:</b></i>

<i><b>CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Chép chính xác bài chính tả(SGK) ; Trình bày đúng 2 câu văn xi. Khơng mắc q5 lỗi
trong bài.


- Làm được các bài tập 2, 3, 4.
II. Chuẩn bị


- GV: Bảng phụ chép bài maãu


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>A. Khởi động </b>
<b>B. Bài cũ </b>



- Kiểm tra vở HS
<b>C. Bài mới </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>1.Giới thiệu: </b></i>


- Trong giờ chính tả hơm nay cơ sẽ hướng dẫn các
em:


+ Chép lại đúng 1 đoạn trong bài tập đọc vừa học.
+ Làm bài tập phân biệt các tiếng có âm vần dễ
viết lẫn.


- Cơ sẽ giúp các emhọc tên các chữ cái và đọc
chúng theo thứ tự trong bảng chữ cái.


- GV ghi tên bài lên bảng.
<i><b>2. Hướng dẫn HS tập chép</b></i>
<b>a) Hướng dẫn HS chuẩn bị</b>


- GV đọc đoạn chép trên bảng phụ.
- Hướng dẫn HS nắm nội dung.
+ Đoạn này chép từ bài nào?


+ Đoạn chép này là lời của ai nói với ai?
+ Bà cụ nói gì?


<b>b) Hướng dẫn nhận xét.</b>
- Đoạn chép có mấy câu?
- Cuối mỗi câu có dấu gì?
- Chữ đầu đoạn viết ntn?


<b>c) Hướng dẫn viết từ khó</b>


- GV hướng dẫn viết bảng con từ khó: Mài, cháu,
sắt.


<b>d) Hướng dẫn viết bài vào vở chính tả</b>


- GV hướng dẫn HS chép bài vào vở – theo dõi
uốn nắn thêm cho HS.


<b>e) Chấm – chữa bài chính tả</b>
- Đọc bài chính tả cho hs sốt lỗi


- Thu 5 – 7 bài chấm sơ bộ - nhận xét, chữa lỗi.
<i><b>3) Hướng dẫn HS làm bài tập </b></i>


<b>Baøi 2</b>


- HD HS tự làm bài vào vở bài tập chính tả
- Gọi hs lên bảng làm


- Nhận xét, sửa chữa, đọc lại bài.
<b>Bài 3,4 </b>


- Yêu cầu HS ghi những chữ còn thiếu vào vở –
gọi HS nối tiếp nhau lean bảng điền chữ còn
thiếu vào bảng.


- Nhận xét, sửa chữa



- Hướng dẫn hs đọc thuộc lòng 9 chữ cái trên


- HS nghe – đọc tên bài


- HS lắng nghe – theo dõi
-1 HS đọc lại


- Có công mài sắt có ngày nên
kim.


- Bà cụ nói với cậu bé


- Cho cậu bé thấy: Kiên trì, nhẫn
nại, việc gì cũng làm được.
- HS trả lời


- HS viết bảng con và bảng lớp –
nhận xét sửa chữa


- HS viết bài vào vở


- HS sửa lỗi. Gạch chân từ viết sai,
viết từ đúng bằng bút chì.


- Vở bài tập


- HS làm vở và trên bảng lớp –
nhận xét, sửa chữa


<b> Kim khâu ; cậu bé</b>


<b> Kiên nhẫn ; bà cụ</b>


- HS nhìn cột 3 đọc lại tên 9 chữ
cái


- HS nhìn chữ cái cột 2 nói và viết
lại tên 9 chữ cái


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

bảng


<i><b>4. Củng cố – Dặn do</b><b> ø </b></i>


- Nhắc HS khắc phục những thiếu sót trong phần
chuẩn bị đồ dùng học tập, tư thế, chữ viết.


- Chuẩn bị: Tự thuật


- HS laéng nghe


<b> </b>

<b> </b>


MƠN: TỐN


<i><b>Tiết 2</b></i>

<i><b>:</b></i>

<i><b> </b></i>

<i><b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100</b></i>

<b> (tt)</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết viết số có 2 chữ số thành tổngcủa số chục và số đơn vị, thứ tự của các số.
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100.


- Bài tập cần làm: bài 1, bài 3, bài 4, bài 5.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng phụ


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>A. Khởi động </b>
<b>B. Bài cũ: </b>
- GV hỏi HS:


+ Số liền trước của 72 là số nào?
+ Số liền sau của 72 là số nào?
+ Nêu các số có 1 chữ số


<b>C. Bài mới </b>
<i><b>1. Giới thiệu: </b></i>


- Ôn tập các số đến 100


<i><b>2. Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập</b></i>
<b>Bài 1 : Củng cố về đọc, viết, phân tích số</b>


- Hướng dẫn HS làm bài treo mẫu vào bảng con và
bảng lớp sau đó đọc số.


- Nhận xét, sửa chữa. Nhắc nhở hs.
<b>Bài 3: </b>



- Nêu cách thực hiện , yêu cầu hs tự làm bài vào
vở, gọi hs lên bảng làm, HD cho hs yếu


- Khi sửa bài GV hướng dẫn HS giải thích vì sao
đặt dấu >, < hoặc = vào chỗ chấm.


<b>Baøi 4:</b>


- Yêu cầu HS nêu cách viết theo thứ tự – tự làm
bài vào vở.


- Gọi hs lên bảng làm – nhận xét, sửa chữa


- Hát
- HS trả lời


- HS làm bài vaò bảng con –
đọc.


- Số cần viết và đọc : 36, 71, 94
- Viết thành chục và đọc.


36 = 30+6 ; 71 = 70+1 ;
94 = 90+4


- HS làm bài, sửabài:


34 < 38 27 < 72 80+6 > 85
72 > 70 68 = 68 40+4 = 44



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Baøi 5:</b>


- Yêu cầu hs nêu cách làm


- Cho cả lớp viết số cần điền vào vở. Gọi hs lên
bảng làm


- Nhận xét, sửa chữa- đọc số
<i><b>3. Củng cố – Dặn do</b><b> ø </b></i>


- Xem lại bài


- Chuẩn bị: Số hạng – Tổng.
- Nhận xét tiết học.


- HS làm bài, sửa bài
a. 28, 33, 45, 54
b. 54, 45, 33, 28


- Viết số từ số nhỏ đến số lớn.
- HS làm bài.


MÔN: TỰ NHIÊN XÃ HỘI
<i><b>Tiết 1:</b></i>

<i><b>CƠ QUAN VẬN ĐỘNG</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Nhận ra cơ quan vận động gồm có bộ xương và hệ cơ.


- Nhận ra sự phối hợp của cơ và xương trong các cử động của cơ thể.



* HS khá, giỏi nêu 1 số ví dụ về sự phối hợp cử động của cơ và xương ; chỉ được vị chí các
bộ phận chính của cơ quan. vận động trên hình vẽ.


<b>II Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh vẽ cơ quan vận động (cơ – xương)


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>A. Ổn định </b>
<b>B. Bài mới </b>
<i><b> 1.Khởi động</b></i>


<b>Mục tiêu : giới thiệu bài mới và tạo khơng khí vui </b>
vẻ trước khi vào bài mới


<b>Cách tiến hành : Bắt nhịp cho HS haut bài “ lí cây </b>
xanh”. Vừa hát vừa làm động tác minh hoạ.


- Vào đề : Bài học hôm nay sẽ giúp các em hiểu
được tại sao các em có thể múa, nhún chân, vẫy
tay…


<i><b>2. Phát triển các hoạt động</b></i>


<b>* Hoạt động 1</b><i>:</i> Làm 1 số cử động


<b>Mục tiêu</b><i>:</i> HS nhận biết được các bộ phận cử


động của cơ thể.


<b>Cách tiến hành</b>


- Yêu cầu HS mở SGK quan sát các hình 1, 2, 3, 4.
- Yêu cầu 1HS thực hiện các động tác như trong
SGK.


- GV hỏi: Bộ phận nào của cơ thể bạn cử động nhiều
nhất?


- Haùt


- HS làm theo hướng dẫn của
GV


- hs quan sát hình trong sách
- HS thực hành trên lớp.
- Lớp quan sát và nhận xét.
- HS nêu: Bộ phận cử động


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> Chốt: </b><i>Thực hiện các thao tác thể dục, chúng ta đã</i>
<i>cử động phối hợp nhiều bộ phận cơ thể. Khi hoạt</i>
<i>động thì đầu, mình, tay, chân cử động. Các bộ phận</i>
<i>này hoạt động nhịp nhàng là nhờ cơ quan vận động</i>


<b>* Hoạt động 2</b><i>:</i> Giới thiệu cơ quan vận động
Mục tiêu:


- HS biết xương và cơ là cơ quan vận động của cơ


thể.


- HS nêu được vai trò của cơ và xương.
Cách tiến hành


<b>Bước 1: Sờ nắn để biết lớp da và xương, thịt.</b>
- GV sờ vào cơ thể: cơ thể ta được bao bọc bởi lớp
gì?


- GV hướng dẫn HS thực hành: sờ nắn bàn tay, cổ
tay, ngón tay của mình: dưới lớp da của cơ thể là gì?


- GV yêu cầu HS quan sát tranh 5, 6/ trang 5 theo
nhóm 4 và thảo luận:


+ Tranh 5, 6 vẽ gì?


- Yêu cầu nhóm trình bày lại phần quan sát.


<b>* Gọi HS khá, giỏi lên bảng nêu tên và chỉ vị chí</b>
các bộ phận chính của cơ quan vận động trên tranh
phóng to


<b>* Chốt ý: Qua hoạt động sờ nắn tay và các bộ phận</b>
cơ thể, ta biết dưới lớp da cơ thể có xương và thịt
(vừa nói vừa chỉ vào tranh: đây là bộ xương cơ thể
người và kia là cơ thể người có thịt hay còn gọi là hệ
cơ bao bọc). GV làm mẫu.


Bước 2: Cử động để biết sự phối hợp của xương và


cơ.


- GV tổ chức HS cử động: ngón tay, cổ tay.


- GV nêu : <i>+ Qua cử động ngón tay, cổ tay phần cơ</i>
<i>thịt mềm mại, co giãn nhịp nhàng đã phối hợp giúp</i>
<i>xương cử động được.</i>


<i>+ Nhờ có sự phối hợp nhịp nhàng của cơ và xương</i>
<i>mà cơ thể cử động.</i>


<i>+ Xương và cơ là cơ quan vận động của cơ thể.</i>


- Gọi hs khá, giỏi nêu 1 số ví dụ về sự phối hợp cử
động của cơ và xương.


<b> Chuyển ý : Sự vận động trong hoạt động và vui</b>
chơi bổ ích sẽ giúp cho cơ quan vận động phát triển
tốt. Cô sẽ tổ chức cho các em tham gia trò chơi vật
tay.


<b>* Hoạt động 3: Trò chơi: “Vật tay”</b>


Mục tiêu<i>:</i> HS hiểu hoạt động và vui chơi bổ ích


chân.


- HS quan sát
+ Lớp da.
- HS thực hành.


- Xương và thịt.
- HS nêu


- HS khá giỏi thực hiện.


- HS thực hành.


- HS nhaéc laïi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

sẽ giúp cho cơ quan vận động phát triển tốt.
<b>Cách tiến hành</b>


- GV phổ biến luật chơi – HD và cho hs thực hành
chơi


- GV quan sát và hỏi:


- Ai thắng cuộc? Vì sao có thể chơi thắng bạn?
- GV : Tay ai khỏe là biểu hiện cơ quan vận động
khỏe. Muốn cơ quan vận động phát triển tốt cần
thường xuyên luyện tập, ăn uống đủ chất, đều đặn.
<b>* GV chốt ý: Muốn cơ quan vận động khỏe, ta cần</b>
<b>năng tập thể dục, ăn uống đầy đủ chất dinh dưỡng</b>
<b>để cơ săn chắc, xương cứng cáp. Cơ quan vận</b>
<b>động khỏe chúng ta nhanh nhẹn.</b>


<i><b>3. Củng cố – Dặn do</b><b> ø </b></i>
- GV nhắc lại nội dung bài
- GV nhận xét - tuyên dương.
- Chuẩn bị bài: Hệ xương


- Nhận xét chung giờ học.


- HS lắng nghe – ghi nhớ




<b>Thứ tư ngày 25 tháng 8 năm 2010</b>
MƠN : THỂ DỤC


MƠN: TỐN


<b>Tiết 3:</b>

<i><b>SỐ HẠNG - TỔNG</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết số hạng ; tổng.


- Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài tốn có lời văn bằng một phép cộng.


- Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng phụ


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>A. Khởi động </b>
<b>B. Bài mới </b>


<i><b>1. Giới thiệu: </b></i>


- Trong phép cộng, các thành phần có tên gọi hay
không, tên của chúng ntn? Hôm nay chúng ta hãy
cùng tìm hiểu qua bài: “Số hạng – tổng”


<i><b>2. Giới thiệu số hạng – tổng . </b></i>


- GV ghi bảng phép cộng : 35 + 24 = 59
- Gọi HS đọc


- GV chỉ vào từng số trong phép cộng và nêu : 35
gọi là số hạng ( ghi bảng), 24 gọi là số hạng, 59
gọi là tổng.


- Haùt


- hs lắng nghe – đọc tên bài
- hs quan sát – đọc phép tính
- Ba mươi lăm cộng hai mươi bốn


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+


+


35 + 24 = 59
<b>Số hạng Số hạng Tổng</b>
- Gọi hs đọc


- GV viết phép tính theo cột dọc rồi làm tương tự


như trên. Gọi hs nhắc lại.


- Trong phép cộng 35 + 24 cũng là tổng
- GV giới thiệu phép cộng : 63 + 15 = 78


- GV yêu cầu HS nêu tên các thành phần của
phép cộng


<i><b>3. Thực hành</b></i>
<b> Bài 1:</b>


- GV treo bảng phụ kẻ sẵn bài 1.
- Muốn tìm tổng ta phải làm ntn?


- u cầu hs tự làm bài vào vở – gọi hs nối tiếp
lên bảng làm. Hướng dẫn hs yếu.


- Nhận xét bài trên bảng- sửa chữa.
<b> Bài 2:</b>


- GV gọi hs nêu đề bài


- GV làm mẫu : Số hạng thứ 1 ta để trên, số hạng
thứ 2 ta để dưới. Sau đó cộng lại theo cột (viết
từng chữ số thẳng cột)


- Yêu cầu hs làm vào vở , gọi hs lên bảng làm,
hướng dẫn hs yếu – nhận xét, sửa chữa bài trên
bảng – vài hs nêu cách làm



<b> Baøi 3:</b>


- Gọi hs đọc đề bài – gv tóm tắt lên bảng
Tóm tắt


Buổi sáng bán : 12 xe đạp
Buổi chiều bán : 20 xe đạp
Hai buổi bán : . . . xe đạp?


- HD hs giải bài vào vở và trên bảng lớp – nhận
xét sửa chữa.


<i><b>4. Củng cố – Dặn do</b><b> ø </b></i>
- Nhắc lại bài học
- Dặn hs về xem lại bài.
- Chuẩn bị: Luyện tập
- Nhận xét chung giờ học.


- HS lặp lại


35 --> số hạng
24 --> số hạng
59 --> tổng
- hs nêu


63 --> số hạng
15 --> số hạng
78 --> tổng


- Lấy số hạng cộng số hạng


- HS làm bài, sửa bài


- HS nêu đề bài


- Quan sát mẫu – tụ làm bài vào
vở và trên bảng- Đặt dọc và nêu
cách làm




- HS đọc đề


- HS làm bài, sửa bài
Bài giải


Cửa hàng bán được tất cả là:
12 + 20 = 32 ( xe đạp)
Đáp số : 32 xe đạp


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

MÔN: TẬP ĐỌC
<b>Tiết 3:</b>

<i><b>TỰ THUẬT</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b> -Đọc đúng và rõ ràng toàn bà; biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các dòng, giữa phần yêu</b>
cầu và phần trả lời ở mỗi dịng.


- Nắm được những thơng tin chính về bạn HS trong bài. Bước đầu có khái niệm về một bản
tự thuật ( lí lịch). (trả lời được câu hỏi trong SGK)


<b>II. Chuẩn bị</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>


<b>A. Khởi động </b>


<b>B. Bài cũ Có cơng mài sắt có ngày nên kim</b>
- HS đọc từng đoạn chuyện. TL câu hỏi:
- Tính nết cậu bé lúc đầu ntn?


- Vì sao cậu bé lại nghe lời bà cụ để quay về nhà
học bài?


<b>C. Bài mới </b>
<i><b>1. Giới thiệu: </b></i>


- GV cho HS xem tranh trong SGK.


- GV nêu: Đây là ảnh 1 bạn HS. Hôm nay, chúng ta
sẽ đọc lời của bạn ấy tự kể về mình. Những lời kể
về mình như vậy gọi là: “Tự thuật”. Qua lời tự thuật
của bạn, các em sẽ biết bạn ấy tên gì?, là nam hay
nữ, sinh ngày nào? Nhà ở đâu? . . .


2. Luyện đọc


- <i>GV đọc mẫu</i> toàn bài một lượt, giọng đọc rành
mạch, nghỉ hơi rõ giữa phần yêu cầu và trả lời.
- <i>GV hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ</i>


<b>a) Đọc từng câu</b>


- Gọi hs nối tiếp nhau đọc từng câu ( từng dòng)
- Hướng dẫn HS đọc đúng 1 số từ khó : nữ, xã, tỉnh,
quê quán.


<b>b) Đọc từng đoạn trước lớp</b>


- Gọi HS đọc nối tiếp nhau từng đoạn ( do GV ấn
định).


- Hướng dẫn HS cách ngắt nghỉ hơi đúng
VD : Họ và tên: // Bùi Thanh Hà


Nam, nữ: // nữ


Ngaøy sinh: // 23 - // 4 - // 1996.


- Gọi HS đọc phần chú giải cuối bài – GV giải nghĩa
thêm 1 số từ ngữ HS chưa hiểu.


<b>c) Đọc từng đoạn trong nhóm</b>


- Chia nhóm cho HS luyện đọc – gọi hs đọc trước lớp
– nhận xét .


3. Hướng dẫn tìm hiểu bài
- Gọi 1 hs đọc lại toàn bài 1 lần
- Em biết những gì về bạn Thanh Hà?



- Nhờ đâu em biết về bạn Thanh Hà như trên?


- GV cho HS chơi trò chơi “phỏng vấn” để trả lời các
câu hỏi về bản thân ( câu hỏi 3, 4.) theo gợi ý trên


- Hát
-HS nêu


- HS quan sát ảnh trong SGK –
nêu tên bài


- HS nghe, theo dõi


- HS nối tiếp nhau đọc
- HS đọc trên bảng
- HS nối tiếp nhau đọc
- Luyện đọc theo hướng dẫn


- HS đọc


- HS đọc theo nhóm, cử đại diện
đọc thi.


- Biết họ và tên, nam hay nữ,…
- Nhờ bản thân tự thuật của bạn


Hà mà chúng ta biết được các
thơng tin về bạn ấy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

bảng phụ.



4. Luyện đọc lại


- Gọi hs đọc toàn bài theo yêu cầu – nhắc nhở, sửa
chữa cho hs


- Tuyên dương những hs đọc đúng
<i><b>5. Củng cố – Dặn do</b><b> ø </b></i>


- GV nhắc lại những điều cần ghi nhớ:


+ Tự thuật là gì? những người thường hay viết tự
thuật:


- Kể chính xác về mình


- HS viết cho nhà trường. Người đi làm viết cho công
ty, xí nghiệp…


- Dặn HS hỏi những điều chưa biết rõ (ngày


sinh, nơi sinh, quê quán . . .) để chuẩn bị bài làm
văn.


- Nhận xét chung giờ học.


- 1 số HS thi đọc lại bài.


- HS laéng nghe





MƠN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
<i><b>Tiết 1</b><b> :</b><b> </b></i>

<i><b>TỪ VÀ CÂU</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Bước đầu làm quen với các khái niệm từ và câu thông qua các bài tập thực hành.


- biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập ( BT1, BT2) ; viết được 1 câu nói về nội
dung mỗi tranh ( BT3)


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Tranh ảnh trong SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>A. Khởi động </b>
<b>B. Bài mới </b>
<i><b>1. Giới thiệu </b><b> (1’)</b><b> </b></i>


- Năm học này chúng ta có mơn Luyện từ và Câu.
Tiết học đầu tiên hôm nay chúng ta sẽ học về Từ
và Câu.


- Ghi baûng.



2. Hướng dẫn HS làm bài tập
<b>Bài tập 1: </b>


* Yêu cầu hs quan sát tranh trong SGK, giới thiệu:
- Có 8 ảnh vẽ hình người, vật, việc. Mỗi người, vật,
việc, đều có tên gọi. Tên gọi đó được gọi là từ.
- Cho cả lớp thảo luận theo nhóm đơi để tìm từ
thích hợp cho mỗi hình.


- Gọi hs nêu từng hình – GV ghi bảng
- Nhận xét – Tuyên dương


- GV chốt: Tên gọi cho mỗi người, vật, việc, đó là


- Hát


- hs nghe – đọc tên bài


- HS quan sát tranh trong SGK –
nghe giới thiệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

từ. Từ có nghĩa.


* Vừa rồi các em đã biết chọn từ cho hình vẽ
người, vật, việc. Bây giờ chúng ta sẽ cùng tìm các
từ mới.


<b>Bài tập 2: </b>


- Nêu yêu cầu bài tập – chia nhóm và phát phiếu


cho hs làm việc.


- Giao việc: Tìm các từ chỉ đồ dùng học tập, từ chỉ
hoạt động của HS, từ chỉ tính nết của HS.


- Các nhóm nhiều em ghi từ tìm được vào tờ giấy
lớn của nhóm, có kẻ sẵn 3 nhóm từ. Xong, nhóm
trưởng sẽ mang lên bảng ( 3 nhóm)


- Nhóm nào tìm được nhiều từ và nhanh, đúng sẽ
thắng.


- Nhận xét – Tuyên dương
<b>Bài tập 3: </b>


- GV các em đã biết chọn từ, tìm từ. Bây giờ chúng
ta sẽ tập dùng từ để đặt thành 1 câu nói về người
hoặc cảnh vật theo tranh.


- HD HS quan sát hình 1 ,2 trong SGK – làm mẫu
tranh 1.


+ Hãy tìm hiểu xem:
Tranh vẽ cảnh gì?


Trong tranh có những ai?


Các bạn trong tranh đang làm gì?


Em nào nói 1 câu hoàn chỉnh về nội dung tranh 1


- Giao việc: Mỗi em sẽ viết 1 câu nói về người
hoặc cảnh vật trong mỗi tranh. Tự chọn tranh. Viết
xong, đọc cho cả lớp nghe.


- Nhận xét, sửa chữa vài câu và so sánh với tranh
về ý nghĩa.


- GV chốt lại: <i>Khi trình bày sự việc, chúng ta dùng</i>
<i>từ diễn đạt thành 1 câu nói để người khác hiểu</i>
<i>được ý mình nói.</i>


<i><b>3. Củng cố – Dặn dò </b></i>


<i>-</i> Trong bài học hơm nay các em đã biết tìm từ và
đặt câu. Các em sẽ tiếp tục luyện tập ở các tiết
sau.


- Chuẩn bị:Từ ngữ về học tập. Dấu chấm hỏi.
- Nhận xét chung giờ học


- HS


- 3 nhóm thi đua.


Từ chỉ


ĐDHT Từ chỉHĐ của
HS


Từ chỉ tính


nết của HS
Bút


Vở
Bảng
con


Đọc
Vẽ
Hát


Chăm chỉ
Thật thà
Khiêm tốn


- Nhận xét.


- Nhóm trưởng mời bạn đọc lại.


- Công viên, vườn hoa, vườn
trường


- Các bạn học sinh


- Đang dạo chơi, ngắm hoa


<i>Tranh 1:</i> Huệ cùng các bạn vào


vườn hoa.


- hs làm vào vở – đọc trước lớp.
- Nhận xét.


<i>Tranh 2:</i> Huệ đang ngắm nhìn
những bơng hoa.


<i>Tranh 1:</i> Các bạn vui vẻ vào
vườn hoa.


<i>Tranh 2:</i> Lan khen hoa đẹp.
- HS nghe


MÔN : ÂM NHẠC


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>NGHE: QUOÁC CA</b></i>
<i><b> </b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Gây được khơng khí hào hứng khi học môn âm nhạc.
- HS nhớ và hát được các bài hát ở lớp 1.


- HS hát đúng, hát đều, hòa giọng, hát thuộc lời bài hát.
- GD HS thái độ nghiêm trang khi chào cờ, nghe Quốc ca.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Các bài hát ở lớp 1.



- Nghiên cứu phần giáo viên cần biết (SGV).


III Các hoạt động dạy và học chủ yếu.


<i><b> Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b> Hoạt động của Trò</b></i>
<b>A. Khởi động</b>


<b>B. Bài mới</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>


- Giới thiệu nội dung tiết học.
<i><b>2. Phát triển các hoạt động</b></i>
<b>Hoạt động 1: Oân các bài hát</b>
<b>Mục tiêu: </b>


<b> - Ôn lại 1 số bài hát đã học ở lớp 1.</b>
<b>Cách tiến hành</b>


- GV chọn một số bài hát ở lớp 1 để HS hát ôn.
- Trước khi ôn GV cho HS nhắc lại tên các bài hát.
GV hát lại hoặc yêu cầu HS khá giỏi hát lại sau đó
mới yêu cầu cả lớp hát.


- GV hướng dẫn HS ơn bằng nhiều hình thức như,
đơn ca, song ca, tốp ca.


- GV cho HS tự chọn nhóm và lên trước lớp. Biểu
diễn.


- GV cho HS hát kết hợp ôn lại các cách vỗ tay


theo nhịp phù hợp từng bài.


<b>Hoạt động 2: Nghe Quốc ca</b>


<b>Mục tiêu: Cho HS nhớ lại tên bài hát, tên tác giả. </b>
Biết đứng nghiêm trang khi chào cờ nghe hát Quốc
ca.


<b>Cách tiến hành:</b>


- GV giới thiệu lại bài Quốc ca, tên bài hát, tên
tác giả.


- GV hát lại bài hát.


- GV đặt một số câu hỏi về tác giả, về nội dung
bài hát để HS trả lời.


- GV hướng dẫn HS cách chào cờ, thái độ khi chào
cờ.


- GV cho HS tập chào cờ và nghe Quốc ca.- GV


- Hát


- HS nhắc lại tên bài hát, nghe hát mẫu
và ôn lại


-HS thực hiện.



-HS biểu diễn theo nhóm.
-HS hát và vỗ tay


-HS lắng nghe.
-HS lắng nghe
-HS trả lời câu hỏi.
-HS nghe, nghi nhớ
-HS tập chào cờ.
-HS nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

nhận xét đánh giá.
<i><b>3. Củng cố – dặn dò:</b></i>


- GV yêu cầu HS nhắc lại tên các bài hát vừa ôn.
- GV nhận xét, dặn dò.


<b>Thứ năm ngày 26 tháng 8 năm 2010</b>
MÔN : THỦ CÔNG


<i><b>Tiết 1: </b></i>

<i><b>GẤP TÊN LỬA</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết cách gấp tên lửa.


- Gấp được tên lửa. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
<b>II. Chuẩn bị </b>


- Mẫu tên lửa được gấp bằng giấy.


- Quy trình gấp tên lửa có hình vẽ minh hoạ


- Giấy thủ cơng.


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu


Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
<b>A. Khởi động </b>


<b>B. Bài cũ </b>


- Kiểm tra đồ dùng của HS.
<b>C. Bài mới</b>


<b> 1. Giới thiệu bài</b>


- Dùng vật vẫu để giới thiệu bài – Ghi bảng.
2. Gv hướng dẫn Hs quan sát aà nhận xét.
- Cho hs quan sát mẫu gấp tên lửa và đặt
các câu hỏi về hình dáng, màu sắc, các phần
của tên lửa ( mũi, thân).


- GV mở dần mẫu gấp ra, gấp lại lần lượt
từng bước đến khi hoàn chỉnh và nêu câu hỏi
về cách gấp.


3. GV hướng dẫn mẫu


* GV vừa hướng dẫn trên hình vẽ phóng to,
vừa làm mẫu cho HS quan sát:


Bước 1: Gấp tạo mũi và thân tên lửa.



- Đặt tờ giấy lên bàn ( hình chữ nhật) , gấp
đôi tờ giấy theo chiều dài ( H1). Mở tờ giấy
ra, gấp theo đường dấu ở hình 1 được ( H2).
- Gấp theo đường dấu gấp ở hình 2 sao cho
2 mép bên sát vào đường dấu giữa được
(H3).


- Gấp theo đường dấu gấp ở hình 3 sao cho
2 mép bên sát vào đường dấu giữa được


- Haùt


- hs lắng nghe – đọc tên bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

( H4) – sau mỗi lần gấp, miết theo đường
mới gấp cho phẳng, thẳng.


Bước 2 : Tạo tên lửa


- Bẻ các nêp gấp sang hai bên đường dấu
giữa và miết dọc theo đường dấu giữa, được
tên lửa. (H5)


- Sử dụng : Cầm vào nếp gấp giữa của máy
bay để phóng lên.


- GV gọi 2 hs lên trước lớp thao tác lại các
bước cho cả lớp cừng theo dõi ( hs có năng
khiếu).



- Gọi HS nhận xét – GV uốn nắn thêm cho
HS.


- Tổ chức cho cả lớp tập gấp vào giấy nháp.
- HD thêm cho HS còn lúng túng.


<i><b> 4. Nhận xét – dặn dò</b></i>
- GV nhắc lại bài mới.
- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về tập gấp lại cho nhớ và chẩn bị
cho tiết sau.


- HS cả lớp tập gấp vào giấy nháp




MÔN: TẬP VIẾT
<i><b> Tiết 1:</b></i>

<i><b>Chữ hoa</b></i>

<b> </b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Viết đúng chữ hoa A ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Anh ( 1
dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Anh em thuận hoà ø( 3 lần). Chữ viết rõ ràng, tương đối đều
nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi
tiếng.


<b>II. Chuaån bò</b>



- GV: Chữ mẫu A <i>.</i> Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
- HS: Bảng, vở


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>A. Khởi động (1’)</b>
<b>B. Bài cu õ </b> (2’)


- GV giới thiệu về các dụng cụ học tập.
- Tập viết địi hỏi đức tính cẩn thận và
kiên nhẫn.


<b>B. Bài mới </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b> 1.Giới thiệu:</b><b> (1’)</b></i>


- GV dùng chữ mẫu để giới thiệu và nêu
yêu cầu viết cho HS – ghi tên bài


<i><b> 2. Hướng dẫn viết chữ hoa A : </b><b> (28’)</b></i>
<b> a) Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.</b>


* Gắn mẫu chữ
- Chữ <i>A </i>cao mấy li?


- Gồm mấy đường kẻ ngang?
- Viết bởi mấy nét?



- GV chỉ vào chữ A và miêu tả:


+ Nét 1: gần giống nét móc ngược (trái)
hơi lượn ở phía trên và nghiêng bên phải.


+ Nét 2: Nét móc phải.
+ Nét 3: Nét lượn ngang.


- GV hướng dẫn cách viết: Nét 1 đặt bút ở
đường kẻ ngang 3 viết nét móc ngược
( trái) từ dưới lean nghiêng về bean phải,
lượn ở phía trên, dừng bút ở đường kẻ 6 –
Nét 2, từ điểm dừng bút ở nét 1 chuyển
hướng bút viết nét móc ngược phải, dừng
bút ở đường kẻ 2 – Nét 3, lia bút lên
khoảng giữa thân chữ viết nét lượn ngang
thân chữ từ trái sang phải.


- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
b) Hướng dẫn HS viết bảng con.


- GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt – Gọi HS
lên bảng viết


- GV nhaän xét - uốn nắn.


<i><b>3. Hướng dẫn viết câu ứng dụng.</b></i>
* Treo bảng phụ


a) Giới thiệu câu ứng dụng: Anh em


<i>thuận hoà</i>


- Gọi HS đọc câu ứng dụng trên bảng.
- Giải nghĩa: Lời khuyên anh em trong nhà
phải u thương nhau.


b) Quan sát và nhận xét:


- Nêu độ cao các chữ cái. Cách đặt dấu
thanh ở các chữ. Các chữ viết cách nhau
khoảng chừng nào?


- GV viết mẫu chữ: Anh lưu ý nối nét A
và n


- HS nghe


- HS quan sát chữ mẫu trả lời:
- 5 li


- 6 đường kẻ ngang.
- 3 nét


- HS quan saùt


- HS quan sát theo đầu thước của GV trên
chữ mẫu


- HS tập viết trên bảng con



- HS đọc


- HS nghe - hiểu
- HS nêu


+ Chữ: A, h cao 2, 5 li
+ Chữ t cao 1, 5 li


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- HD HS viết bảng con chữ Anh
- GV nhận xét và uốn nắn.


4. Hướng dẫn HS viết vở Tập viết
* Vở tập viết:


- GV nêu yêu cầu viết : Chữ <i>A </i>hoa ( 1
dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); Anh (1
dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ): câu ứng
dụng : (3 lần)


* HS khá, giỏi viết đúng và đủ các dòng (
tập viết ở lớp) trên trang vở.


- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
<i><b>5. Chấm, chữa bài.</b></i>


- Thu 5 – 7 bài chấm
- GV nhận xét chung.
<i><b>4. Củng cố – Dặn do</b><b> ø </b></i>
- GV nhận xét tiết học.



- Nhắc HS hồn thành nốt bài viết.


- HS viết bảng con
- Vở tập viết


- HS viết vở theo yêu cầu


- HS nghe


MƠN: TỐN


Tiết 4 : LUYỆN TẬP

<b> I. Mục tiêu</b>



- Biết cộng nhẩm số trịn chục có hai chữ số.


- Biết tên gọiø thành phần và kết quả của phép cộng.


- Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>

<b> A. Khởi động</b>



B. Bài mới
<b> 1. Giới thiệu </b>


- GV giới thiệu ngắn gọn tên bài
<b> 2. Hướng dẫn HS luyện tập</b>
Bài 1



- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.


- u cầu cả lớp tự làm bài vào vở, hướng dẫn
cho HS chậm yếu.


- Gọi HS nối tiếp nhau lên bảng điền kết quả
vào phép tính .


- Nhận xét, sửa chữa, nêu cách làm 1 số phép
tính.


Bài 2 cột 2 ( HS khá, giỏi làm hết bài)
- Yêu cầu HS cả lớp tự làm vào vở cột 2 ( HS
<b>khá giỏi làm hết bài)</b>


- Gọi hs lên bảng làm và nêu cách làm
- Nhận xét, sửa chữa, đánh giá


Baøi 3 a, c<b> ( HS khá, giỏi làm hết bài) </b>
- Gọi hs nêu yêu cầu bài


- Cho hs tiếp tục tự làm cột a và c ( HS khá giỏi
<b>làm hết bài) , hướng dẫn cho hs yếu</b>


- Gọi hs lên bảng làm


- Khi chữa bài GV yêu cầu HS nêu cách làm và
nêu tên gọi thành phần trong phép cộng.



Baøi 4


- Yêu cầu HS mở sgk trang 6 đọc đầu bài.
- GV hướng dẫn hs tìm hiểu đề và tóm tắt lên
bảng


- Yêu cầu hs tự giải bài toán vào vở – 1 hs lên
bảng


- Nhận xét , sửa chữa , nêu câu lời giải khác
nhau, đánh giá


* HS khá, giỏi có thể tự làm thêm bài 5 nếu cịn
thời gian.


3. Củng cố, dặn doø


- Nhắc lại nội dung luyện tập
- Nhận xét chung giờ học.


- Daën hs xem lại bài và chuẩn bị cho bài sau


- Hát


- HS nêu yêu cầu
- Tự làm bài vào vở


- lên bảng làm theo yêu cầu – nhận
xét đánh giá



- HS tự làm bài- chữa bài
60 + 20 + 10 = 90


60 + 30 = 90


- HS tự làm bài – chữa bài – nêu tên
gọi thành phần trong phép cộng.


- HS đọc đề và giải bài toán
Bài giải


Số học sinh trong thư viện là:
25 + 32 = 57 ( học sinh)
Đáp số : 57 học sinh


- HS nghe


MÔN: ĐẠO ĐỨC


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>I. Mục tiêu</b>


<b> - Nêu được một số biểu hiện của học tập, sinh hoạt đúng giờ.</b>
- Nêu được lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ.


- Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hằng ngày của bản thân.( HS khá, giỏi tự lập thời
gian biểu hằng ngày phù hợp với bản thân)


- Thực hiện theo thời gian biểu.
<b>II. Chuẩn bị</b>



- GV: phiếu thảo luận, tranh


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>A. Khởi động </b>
<b>B. Bài mới </b>


<i><b>1. Giới thiệu: Vì sao chúng ta phải học tập, sinh hoạt</b></i>
đúng giờ. Học tập, sinh hoạt đúng giờ có lợi ntn?
Hơm nay, chúng ta cùng tìm hiểu qua bài: “ Học tập,
sinh hoạt đúng giờ.”


<i><b>2. Phát triển các hoạt động</b></i>


 Hoạt động 1: Bày tỏ ý kiến


<b>Mục tiêu</b><i>:</i> HS có ý kiến riêng và biết bày tỏ ý kiến
trước các hành động.


Cách tiến hành<i>:</i>


1. GV chia lớp thành 4 nhóm – Phát cho mỗi nhóm 1
bộ tranh nhỏ và giao nhiệm vụ cho các nhóm thảo
luận: Bày tỏ ý kiến về việc làm trong mỗi tranh, việc
làm nào đúng, việc làm nào sai? Tại sạo?


2. Trong khi các nhóm thảo luận GV hướng dẫn thêm
cho hs



3. u cầu đại diện nhóm lên trình bày
4. Cho các nhóm tranh luận với nhau.


5. GV kết luận: <i>Gìơ học toán mà 2 bạn Lan và Tùng</i>
<i>ngồi làm việc khác không chú ý nghe cô hướng dẫn,</i>
<i>sẽ không hiêu bài ảnh hưởng tới kết quả học tập. Như</i>
<i>vậy, trong gìơ học, các em đã khơng làm trịn bổn</i>
<i>phận trách nhiệm của các em và chính điều đó làm</i>
<i>ảnh hưởng đến quyền được học tập của các em. Lan</i>
<i>và Tùng nên cùng làm bài tập với các bạn.</i>


 Hoạt động 2: Xử lý tình huống


Mục tiêu<i>:</i> HS biết lựa chọn cách ứng xử phù hợp
trong từng tình huống cụ thể.


<b>Cách tiến hành:</b>


1. GVtiếp tục cho HS hoạt động theo nhóm: Lựa
chọn cách ứng xử thích hợp để chuẩn bị đóng vai.
Nhóm 1, 2 tình huống 1 ; nhóm 3 , 4 tình huống 2
2. hướng dẫn thêm cho các nhóm


- Hát
- Nghe


- HS quan sát tranh.


- Thảo luận theo nhóm: Nhóm 1, 3


tranh 1; nhóm 3,4 tranh 2.


- Đại diện nhóm trình bày – các
nhóm tranh luận với nhau


- nghe - hiểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

3. Mời đại diện nhóm lên đóng vai


4. cho các nhóm trao đổi, thanh luận với nhau.


GV kết luận : <i>Mỗi tình huống có nhiều cách ứng xử.</i>
<i>Chúng ta nên biết lựa chọn cách ứng xử phù hợp nhất</i>


 Hoạt động 3: Giờ nào việc nấy


<b>Mục tiêu</b><i>:</i> Biết công việc cụ thể cần làm và thời
gian thực hiện để học tập và sinh hoạt đúng giờ.
<b>Cách tiến hành</b>


- Giáo viên giao mỗi nhóm 1 công việc.
Buổi sáng em làm gì?


Buổi trưa em làm gì?


Buổi chiều em làm những việc gì?
- Gọi hs trình bày trước lớp.


- Giáo viên nhận xét.



<b>GV kết luận: </b><i><b>Cần sắp xếp thời gian hợp lí để đủ</b></i>
<i><b>thời gian học tập, vui chơi làm việc nhà và nghỉ</b></i>
<i><b>ngơi.</b></i>


<i><b>3. Củng cố – Dặn do</b><b> ø </b></i>
- Nhận xét chung giờ học


- Dặn HS về nhàcùng cha mẹ xây dựng thời gian
biểu và thực hiện theo.( Những HS khá, giỏi tự xây
dựng cho mình và thực hiện theo)


- Chuẩn bị cho tiết 2


- Đại diện nhóm trình bày – các
nhóm tranh luận với nhau


- HS thảo luận theo nhóm cặp đơi
- HS thực h iện.


- HS laéng nghe


-- HS nghe và thực hiện


<b>Thứ sáu ngày 27 tháng 8 năm 2010</b>


MÔN: TẬP LÀM VĂN


<i><b>Tiết 1:</b></i>

<i><b>TỰ GIỚI THIỆU – CÂU VAØ BAØI</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b> - Biết nghe và trả lời đúng các câu hỏi về bản thân (BT1) ; nói lại một vài thơng tin đã biết</b>
về một bạn ( BT2).


* HS khá, giỏibước đầu biết kể lại nội dung của 4 bức tranh (BT3) thành moat câu chuyện
ngắn.


GDBVMT : -Ý thức bảo vệ của công và nhắc nhở người khác cùng thực hiện
- Giáo dục tình cảm anh em trong gia đình.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh trong SGK
- HS: SGK, vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>A. Khởi động </b>


<b>B. Bài mới </b>
<i><b>1.Giới thiệu: </b></i>


-Tiếp theo bài tập đọc hôm trước. Bài “Tự thuật”
trong tiết làm văn hôm nay các em sẽ luyện tập
cách giới thiệu về mình và về bạn mình.


- Cũng trong tiết này, tiếp theo bài từ và câu hôm
trước, các em sẽ làm quen với 1 đơn vị mới là bài
học cách sắp xếp câu thành 1 bài văn ngắn.


<i><b>2. Hướng dẫn làm bài tập </b></i>


Bài tập 1, 2


- GV cho HS chơi trò chơi: “Phóng viên”


- Dựa vào câu hỏi để hỏi bạn . Cả lớp nghe , nhớ để
nói về bạn.


- Yêu cầu HS dựa vào câu hỏi bài 1 để nói lại
những điều em biết về bạn.


-Nhận xét, đánh giá


<b> Bài 3: ( dành cho HS khá, giỏi)</b>
- Nêu yêu cầu bài:


- GV cho HS kể lại sự việc ở từng tranh, mỗi sự việc
kể bằng 1 hoặc 2 câu – cả lớp nghe


- Sau đó cho HS kể lại nội dung 4 bức tranh thành
moat câu chuyện ngắn.


- Nhận xét – đánh giá.


<b>GDBVMT : -Ý thức bảo vệ của công và nhắc nhở </b>
người khác cùng thực hiện


- Giaùo dục tình cảm anh em trong gia
đình.


<i><b>3. Củng cố – Daën do</b><b> ø </b></i>



- GV nhận xét và nhấn mạnh: Ta có thể dùng các từ
để đặt thành câu kể 1 sự việc. Cũng có thể dùng 1
số câu để tạo thành bài, kể 1 câu chuyện.


- Chuẩn bị: Xem lại những bài đã học.


- Haùt


- HS tham gia trò chơi


- Từng cặp HS: 1 em nêu câu hỏi,
1 em trả lời dựa vào dạng tự
thuật. Theo kiểu phỏng vấn.


- HS neâu


- hs kể về từng tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

MÔN: CHÍNH TẢ ( Nghe viết)


<i><b>Tiết 2:</b></i>

<i><b>NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI?</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b> - Nghe – viết chính xác khổ thơ cuối bài </b><i>Ngày hơm qua đâu rồi?</i> ; trình bày đúng hình thức
bài thơ 5 chữ.


- Làm được BT3 , BT4 ; BT (2) a / b
<b>II. Chuẩn bị</b>



- GV: Bảng phụ.


- HS: SGK + bảng con + vở


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>A. Khởi động </b>
<b>B. Bài cũ </b>


- Gọi 2 HS lên bảng, GV đọc HS viết bảng: tảng đá,
chạy tản ra.


- Gọi hs đọc thuộc lịng 9 chữ cái của tiết chính tả
trước.


- GV nhận xét sửa chữa.
<b>C. Bài mới </b>


<i><b>1. Giới thiệu: </b></i>


- Tiết hôm nay chúng ta sẽ nghe – viết khổ thơ
trong bài tập đọc hôm trước, làm các bài tập và học
thuộc thứ tự 10 chữ cái tiếp theo.


<i><b>2. Hướng dẫn nghe viết </b></i>
<b>a) HD hs chuẩn bị</b>


- GV đọc mẫu khổ thơ cuối



- Giúp hs nắm nội dung bài và nhận xét:
+ Khổ thơ này chép từ bài thơ nào?
+ Khổ thơ là lời của ai nói với ai?
+ Khổ thơ có mấy dịng?


+ Chữ đầu mỗi dòng thơ viết ntn?
+ Nên bắt đầu viết từ ô nào trong vở?
- Cho HS viết bảng con những tiếng dễ sai.
<b>b) Đọc cho hs viết bài</b>


- GV đọc bài cho HS viết
- GV theo dõi uốn nắn
<b>c) Chấm, chữa bài</b>


- Đọc lại bài viết cho hs soát lỗi


- Thu 5 – 7 bài chấm và nhận xét – sửa chữa.
- Kiểm tra lỗi của hs dưới lớp.


<i><b>3. Hướng dẫn HS làm bài tập</b></i>
<b> Bài 2:</b>


- Goïi HS nêu yêu cầu bài.
- Chọn cho HS làm bài 2b


- Haùt


- HS viết bảng lớp và bảng con
- HS đọc



- HS nghe


- Vài HS đọc lại


- Ngày hôm qua đâu rồi
- Lời bố nói với con
- 4 dịng


- Viết hoa


- Bắt đầu từ ô thứ 3 trong vở
- HS viết từ: vở hồng, vẫn còn
- HS viết bài vào Vở chính tả
- HS sửa bài


- Vở bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

laøm


- Nhận xét – sửa chữa
<b> Bài 3:</b>


- Yêu cầu HS viết các chữ cái theo thứ tự đã học
vào bảng


- Gọi hs đọc
<b> Bài 4:</b>
- Nêu yêu cầu



- GV cho HS đọc tên chữ ở cột 3 điền vào chỗ trống
ở cột 2 những chữ cái tương ứng.


- Học thuộc bảng chữ cái


+ GV xoá những chữ cái ở cột 2
+ GV xoá cột 3 - xoá bảng
- Gọi hs thi đua đọc thuộc lòng
<i><b>4. Củng cố – Dặn do</b><b> ø </b></i>


- Nhận xét chữ viết của HS, khen những HS chữ
viết tốt


- Nhận xét tiết học – nhắc nhở hs
- Chuẩn bị bài sau.


- Điền chữ cái vào bảng con và
bảng lớp


- HS nhìn cột 3 đọc lại tên 10 chữ
cái.


- HS nhìn chữ cái cột 2 đọc lại 10
chữ cái


- Thi đua đọc thuộc lòng 10 tên
chữ cái.


- HS nghe



MƠN: TỐN
<i><b>Tiết 5:</b></i>

<i><b>ĐÊXIMÉT</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b> - Biết đề-xi-mét là moat đơn vị đo độ dài; tên gọi, kí hiệu của nó ; biết quan hệ giữa dm và</b>
cm, ghi nhớ 1dm=10cm.


- Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo dm; so sánh độ dài đoạn thẳng trong trường hợp đơn
giản ; thực hiện phép cộng, trừ các số đo độ dài có đơn vị đo là đề-xi-mét.


- Bài tập cần làm: bài 1, bài 2.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: + Băng giấy có chiều dài 10 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>A. Khởi động </b>
<b>B. Bài mới </b>


<i><b>1. Giới thiệu: Nêu vấn đề </b></i>


- Các em đã học đơn vị đo là cm. Hôm nay các
em học đơn vị đo mới là dm


<i><b>2.</b></i>


<i><b> Giới thiệu đơn vị đo độ dài Đêximét (dm)</b></i>



- GV phát băng giấy cho HS yêu cầu HS đo độ
dài và ghi số đo lên giấy.


- GV giới thiệu “10 xăngtimét còn gọi là 1
đêximét”


- GV ghi lên bảng đêximét.
- Đêximét viết tắt là dm


- Trên tay các em đã có băng giấy dài 10 cm. Nêu
lại số đo của băng giấy theo đơn vị đo là đêximét
- GV yêu cầu HS ghi số đo vừa đọc lên băng giấy
cách số đo 10 cm.


- Vaây 10 cm và 1 dm có quan hệ ntn? Hãy so sánh
và ghi kết quả lên băng giấy.


- GV u cầu HS đọc kết quả rồi ghi bảng:
<b>10 cm = 1 dm</b>


- 1 dm bằng mấy cm?


- GV u cầu HS chỉ ra trên thước thẳng đoạn có
độ dài 1 dm.


- GV đưa ra 2 băng giấy yêu cầu HS đo độ dài và
nêu số đo.


- 20 cm còn gọi là gì?



- GV u cầu HS chỉ ra trên thước đoạn dài 2 dm,
3 dm


<i><b>3. Thực hành</b></i>
Bài 1:


- Gọi hs đọc yêu cầu bài – hướng dẫn hs làm bài
- GV lưu ý:


+ Câu a, b so sánh đoạn AB, CD với đoạn 1 dm.
+ Câu C, D so sánh với đoạn trực tiếp là AB và
CD


- Gọi hs đọc bài làm – nhận xét
Bài 2: Tính (theo mẫu)


- Yêu cầu hs tự làm bài theo mẫu


- GV lưu ý: Không được viết thiếu tên đơn vị ở
kết quả.


- Gọi hs lên bảng làm bài – nhận xét sửa chữa


- Haùt


- HS nghe


- HS nêu cách đo, thực hành đo.
- Băng giấy dài 10 cm



- 1 vài HS đọc lại


- 1 vài HS đọc: Băng giấy dài 1
đêximét


- HS ghi: 10 cm = 1 dm


- 10 cm = 1 dm
- 1 dm = 10 cm


- Lớp thực hành trên thước cá
nhân và kiểm tra lẫn nhau.


- Băng giấy dài 20 cm
- Còn gọi là 2 dm


- 1 số HS lên bảng đo và chỉ ra.
- Lớp nhận xét


- Hoạt động cá nhân


- HS đọc phần chỉ dẫn trong bài
rồi làm.


- Sửa bài


- HS tự tính nhẩm rồi ghi kết quả
- Sửa bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b> Baøi 3: ( daønh cho hs khá giỏi)</b>


- GV lưu ý: Khơng được dùng thước đo, chỉ ước
lượng với 1 dm để đoán ra rồi ghi vào chỗ chấm.


- Gọi hs nêu kết quả – nhận xét.
<i><b>4. Củng cố – Dặn do</b><b> ø </b></i>


- Nhăc lại nội dung bài học


- Tập đo các cột có độ dài từ 1 đến 10 dm
- Nhận xét tiết học


- HS đọc yêu cầu và thực hiện
- HS nghe




GIÁO DỤC NGOAØI GIỜ LÊN LỚP BAØI 1

<i><b>DỌN DẸP VỆ SINH TRƯỜNG LỚP.</b></i>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Qua bài học HS biết :


- Một số công việc cần thiết khi dọn vệ sinh trường lớp; một số yêu cầu khi thực hiện dọn
vệ sinh trường lớp.


- Có ý thức, tinh thần trách nhiệm cũng như ý thức tự giác trong việc dọn vệ sinh trường
lớp.



<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Các đồ dùng để thực hiện việc dọn vệ sinh trường lớp.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>A. Khởi động.</b>
<b>B. Bài dạy.</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài.</b></i>


- GV giới thịêu ngắn gọn nội dung bài.
<i><b>2. Phát triển các hoạt động.</b></i>


<b> + Hoạt động1: Làm việc cá nhân </b>


<b>Mục tiêu: Học sinh nắm được một số đồ</b>
dùng cần thiết cũng như các công việc khi thực
hiện dọn vệ sinh trường lớp.


<b>Cách tiến hành:</b>


- Giáo viên nêu câu hỏi cho học sinh trả lời,
cho học sinh nhận xét, học sinh khác bổ sung.
<b>Câu hỏi:</b>


+ Để thực hiện dọn dẹp và làm vệ sinh trường
lớp các em cần có những loại đồ dùng nào?
(GV có thể lấy ví dụ: quét, gom rác, lau bàn
ghế …)



+ Nêu các công việc cần thực hiện trong quá
trình dọn dẹp vệ sinh trường lớp?


+ Trong khi thực hiện các em cần chú ý những
điều gì khi thực hiện cơng việc? (GV có thể


- Haùt


- Học sinh nghe câu hỏi của giáo viên
để suy nghĩ trả lời.


- Cần có các loại đồ dùng như: dẻ lau
để lau bàn ghế, lau bảng lớp; chổi để
quét lớp, quét trường; đồ dùng để hốt
rác; sọt để đựng rác…


- Các công việc như: quét dọn trong
ngoài lớp học; gom và hốt rác đem đổ
vào thùng rác …


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

lấy ví dụ: khi quét các em cần lưu ý gì? …)
<b>Giáo viên nhận xét, bổ sung và chốt lại:</b>
<i><b>Dọn vệ sinh trường lớp là công việc mà bất cứ</b></i>
<i><b>học sinh nào cũng phải tham gia. Dọn vệ</b></i>
<i><b>sinh góp phần làm cho trường lớp sạch đẹp,</b></i>
<i><b>môi trường trong lành tạo điều kiện để các em</b></i>
<i><b>học tập được tốt hơn và bảo vệ sức khoẻ được</b></i>
<i><b>an toàn hơn.</b></i>


<i>Hoạt động 2: Thực hành </i>



<b>* Mục tiêu: Học sinh biết thực hành những</b>
công việc cần thiết để dọn dẹp vệ sinh trường
lớp.


<b>* Cách tiến haønh:</b>


- Giáo viên cho học sinh thực hiện dọn dẹp vệ
sinh trong lớp và khuôn viên trường.


- Giáo viên quan sát, hướng dẫn thêm cho học
sinh trong quá trình thực hiện.


(Trong quá trình thực hiện GV lưu ý học sinh
cách lau bàn ghế, quét dọn trong ngoài lớp, …
để đảm bảo vệ sinh cho học sinh).


- Giáo viên nhận xét học sinh sau khi các em
làm xong công việc.


<i><b>3. Củng cố – dặn dò </b></i>


- Giáo viên cho học sinh nhắc lại các công
việc cần làm để dọn vệ sinh trường lớp.


- Chuẩn bị bài sau:


<i><b>Tập đội hình, đội ngũ chuẩn bị cho khai</b></i>
<i><b>giảng năm học.</b></i>



- Học sinh chuẩn bị thực hiện dọn dẹp
vệ sinh theo hướng dẫn của giáo viên.


- Học sinh nhắc lại các công việc khi
dọn dẹp vệ sinh.


- Chuẩn bị bài sau.


<i><b> </b><b>PHẦN KÍ DUYỆT</b></i>


<b> Tổ trưởng</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b> </b>


<b> Hàng vịnh:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>Lại Thị Minh Huế</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×