Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Kiến thức và bài tập về Trợ động từ Tiếng Anh 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

KIẾN THỨC VÀ BÀI TẬP TRỢ ĐỘNG TỪ TIẾNG ANH 12



I. Khái niệm trợ động từ


Trợ động từ trong tiếng Anh (Auxiliary Verbs) là những từ đi kèm với động từ chính trong câu
để tạo thành câu phủ định hoặc câu hỏi.


Trợ động từ sẽ được chia theo chủ ngữ hoặc thì trong câu. Trong tiếng Anh, có đến 12 trợ
động từ như: be, have, do, can, will, must, need, shall, ought (to), used (to), dare.


Trong đó, có 9 động từ khuyết thiếu: can, may, must, will, shall, need, ought (to), dare và used
(to); 3 động từ thông dụng nhất là be, do, have.


Ví dụ: Trợ động từ “does” trong câu phủ định: “Mark doesn’t want to work today” (Mark không
muốn làm việc ngày hơm nay.


II. Đặc tính chung của trợ động từ


 Trợ động từ được sử dụng để hình thành thể phủ định bằng cách thêm NOT sau động


từ.


 Trợ động từ được sử dụng để hình thành thể nghi vấn bằng đảo ngữ (inversion).


 Trợ động từ được sử dụng để hình thành Câu hỏi đi (Tag-question) bằng cách dùng


lại chính động từ ấy.


 Trợ động từ được sử dụng để hình thành Câu trả lời ngắn (short answer) bằng cách


dùng lại chính động từ ấy.



 Trợ động từ được dùng lại trong loại Câu tỉnh lược (elliptical sentences).


III. Quy tắc dùng trợ động từ


Trong một cấu trúc có dùng trợ động từ thì sẽ có 2 động từ: Trợ động từ + Động từ ngữ nghĩa:
- Trợ động từ được chia theo thì và phù hợp với chủ ngữ.


- Động từ ngữ nghĩa được chia theo dạng Ving hoặc Ved hoặc động từ nguyên mẫu tùy theo
cấu trúc.


=> Động từ ngữ nghĩa là động từ thể hiện ý nghĩa, còn trợ động từ có vai trị làm rõ ý nghĩa đó


hơn.


Ex: He is studying English with her friends (Anh ấy đang học tiếng Anh với bạn bè)


=> is studying là cấu trúc hiện tại tiếp diễn. Trợ động từ "to be" được chia thì hiện tại và phù


hợp với chủ ngữ "he". Động từ ngữ nghĩa "to study" được chia theo dạng Ving phù hợp với cấu
trúc hiện tại tiếp diễn.


IV. Một số mẫu câu về trợ động từ


1. Jessica is taking John to the airport.


2. If he doesn’t arrive on time, he’ll have to take a later flight.


3. Unfortunately, our dinner has been eaten by the dog.



4. I have purchased a new pair of shoes to replace the ones that were lost in my luggage.


5. We hope you don’t have an accident on your way to school.


6. She was baking a pie for dessert.


7. Dad has been working hard all day.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

9. Sarah doesn’t ski or roller skate.


10. Did Matthew bring coffee?


V. Cách sử dụng trợ động từ
1. Be


- Khi được dùng với chức năng là 1 trợ động từ thì “be” ln được theo sau bởi 1 động từ khác
để tạo thành cụm động từ hồn chỉnh. “Be” có thể biến đổi tùy thuộc vào chủ ngữ là số ít hoặc
số nhiều, thì trong câu là hiện tại hoặc quá khứ. Các câu phủ định sẽ được thêm “not”, còn câu
hỏi sẽ đảo “be” lên đầu. Cần phân biệt “be” là trợ động từ và “be” là động từ hành động (tức là
một động từ chính đứng độc lập).


Ví dụ:


He is working at this building (be -> is)
Một số cách dùng “be”:


- “Be” được sử dụng để hình thành các thì tiếp diễn và thể bị động (như ví dụ bên trên)


- “Be to” dùng để diễn tả (1) sự sắp đặt, thu xếp (The wedding is to hold on Saturday), (2) mệnh
lệnh, yêu cầu (You are to see the boss this evening) và (3) tính chất tương lai trong những


trường hợp cần diễn tả tương lai trong quá khứ (My friend and her husband were to visit us this
weekend, but they couldn’t come).


- Be apt to: sắp sửa (He is apt to arrive)


- Be bound to: có khuynh hướng (People are bound to wear red in the winter)
- Be due to: nhất định, chắc hẳn (He is due to visit at any time)


- Be able to: có khả năng (They are able to change the schedule)
- Be likely to: có vẻ như là (She is likely to move to another city)
- Be supposed to: xem là (We are not supposed to smoke in here)


2. Do


- “Do” có thể là một động từ độc lập. Khi được dùng như là 1 trợ động từ “do” luôn luôn kết hợp
với 1 động từ khác để tạo thành 1 cụm động từ hoàn chỉnh. “Do” sẽ được chia theo thì và theo
số ít, số nhiều tùy vào ngữ cảnh.


- Với câu khẳng định, thêm “do” sẽ nhấn mạnh hoặc thêm phần khẳng định hành động đó có
xảy ra. Ví dụ: I did remember closing the door


- Với câu phủ định, “do” sẽ thêm “not”. Ví dụ: He does not (doesn’t) go to school


- Với câu hỏi, “do” sẽ đảo lên đầu. Ví dụ: Did you do your homework? What did you do?


- “Do” cịn có thể dùng để hình thành câu hỏi đuôi khi động từ trong câu là một động từ thường.
Ví dụ: They stayed in that hotel, didn’t they?


- “Do” còn dùng để tránh lặp động từ, sử dụng cho các câu trả lời ngắn. Ví dụ: She likes
swimming – So do I.



3. Have


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- You should have bought the green dress (have là trợ động từ)


4. Các động từ khuyết thiếu


Bên cạnh 3 trợ động từ chính bao gồm be, have và do, trong tiếng Anh cịn có những trợ động
từ khuyết thiếu và không bao giờ thay đổi hình thức.


STT Trợ động từ <sub>khuyết thiếu</sub> Nghĩa Chú ý


1 Can Khả năng có thể làm gì


Còn được dùng trong câu
đề nghị, yêu cầu, xin phép
2 Could Khả năng xảy ra trong quá khứ


3 Must Cần thiết, bắt buộc Mustn’t (thể hiện sự cấm <sub>đoán) </sub>


4 Have to Cần phải làm gì (do nội quy, quy định) Don’t have to (Khơng cần <sub>thiết làm gì) </sub>


5 May Có thể xảy ra ở hiện tại


Được dùng để xin phép
6 Might Có thể xảy ra ở quá khứ


7 Will Diễn đạt, dự đoán sự việc xảy ra trong <sub>tương lai </sub>


Được dùng trong câu đề


nghị, yêu cầu, mời mọc
8 Would Diễn tả một giả định xảy ra hoặc dự đoán sự việc có thể xảy ra trong quá


khứ


9 Shall Xin ý kiến, lời khuyên
10 Should Đưa ra lời khuyên


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

VI. Bài tập trợ động từ
Bài tập vận dụng


Bài 1. Chọn từ vào chỗ trống


1. What ________________ they doing when you arrived? (was, were, are, did, been)
2. Henry ________________ always wanted to try cooking. (was, doesn’t, has, is, have)
3. Where __________________ you go on Tet holiday? (were, been, are, did, does)


4. Why do you think she __________ call you like she said she would? (didn’t, is, hasn’t, has
been, have)


5. Linda _____________ going to be happy when she heard the news. (will, don’t, is, didn’t,
has)


6. John _____________ want to go to the waterpark; he just wants to stay at home. (doesn’t,
isn’t, wasn’t, hasn’t, was not)


7. I _________________ appreciate his jokes. They weren’t funny. (did, have, been, didn’t,
haven’t)


8. I really like fish but I _______________ care for meat. (weren’t, been, don’t, is, was)


9. Where _____________ you going when I saw you last night? (were, was, is, do, did)
10. Tara ________________ called yet; she’s late as usual. (are, were, has, hasn’t, wouldn’t)


Bài 2: Bổ sung trợ động từ vào câu


1. I wasn't tired but my friend ...
2. I like hot weather but Ann ....


3. "Is Colin here?" "He .... five minutes ago, but I think he's gone home now."
4. Liz said she might phone later this evening but I don't think she ....


5. "Are you and Chris coming to the party?" "I .... but Chirs ...."
6. I don't know whether to apply for the job or not. Do you think I ....
7. "Please don't tell anybody what I said." "Don't worry I ...."


8. "You never listen to me." "Yes I ...."


9. "Can you play a musical instrumen." "No but I wish I ...."
10. "Please help me." "I'm sorry. I .... if I .... , but I ...."


Bài 3: Điền trợ động từ thích hợp vào chỗ trống:


Can - may - must - should - ought to - might - will - couldn’t
1. You ... tell me the truth for your own good.
2. I ... find my shoes anywhere.


3. We ... arrive on time or else we will be in trouble.
4. He ... shoot the basketball at the rim.


5... you let me know the time?



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

7... you please pass the salt?
8. We ... prepare for the big exam.


Bài 4: Chọn từ thích hợp


1. You must / should / shouldn’t be 18 before you can drive in Spain


2. You don’t have to / mustn’t / shouldn’t go to bed so late. It’s not good for you.


3. You don’t have to / mustn’t / shouldn’t wear a school uniform in most Spanish state schools.
4. You must / mustn’t / needn’t come. I can do it without you.


5. You don’t have to / must / mustn’t copy during exams.


6. You don’t have to / mustn’t / shouldn’t be very tall to play football.
7. You must / mustn’t / needn’t be a good writer to win the Pulitzer Prize.


Bài 5: Sử dụng dạng khẳng định hoặc phủ định của trợ động từ “must” hoặc “have to”
để điền vào chỗ trống


1. Brilliant! I ... study tonight because I’ve finished my exams.
2. You ... use a mobile phone on a plane.


3. You can go out, but you ... be home by midnight.
4. Jo ... go to school by bus. She lives nearby.
5. We ... cook tonight. We can get a pizza.
6. She ... get up early. She’s on holiday.
7. You ... study harder or you are going to fail.



8. You ... drive faster than 120 km/h on the motorway.


Bài 6: Chia dạng đúng của trợ động từ “must”, “mustn’t” hoặc “don’t have to” để hoàn
thành đoạn văn sau


I ... go to school from Monday to Friday. We ... wear an uniform,
so I normally wear sport clothes. We ... arrive late, and we ... go
to every class. In class, we ...shout, play or sing. We ... have
lunch at school, so I sometimes go home. When school finishes, I ... look after
my little sister. When my parents come home, I ... stay in, so I usually go out with
my friends. When I get home, I ... do my homework. I ... go to bed
late, except on Fridays, when I ... go to bed before midnight.


Đáp án
Bài 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

9 – were,
10 – hasn’t


Bài 2


1. were
2. doesn't
3. was
4. will


5. am ….isn't
6. should
7. won't
8. do


9. could


10. would .... could .... can't


Bài 3.


1. should
2. couldn’t
3. ought to
4. can
5. May
6. might
7. Will
8. must


Bài 4


1. must
2. shouldn’t
3. don’t have to
4. needn’t
5. mustn’t
6. don’t have to
7. must


Bài 5


1. must
2. mustn’t
3. must


4. must


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

6. doesn’t have to
7. must


8. mustn’t


Bài 6.


1. have to
2. don’t have to
3. mustn’t
4. have to
5. mustn’t
6. don’t have to
7. must


8. don’t have to
9. must


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng


minh, nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều


năm kinh nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường
Đại học và các trường chuyên danh tiếng.


I. Luyện Thi Online


- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh



tiếng xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý,


Hóa Học và Sinh Học.


- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên


Toán các trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ


An và các trường Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh
Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II. Khoá Học Nâng Cao và HSG


- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các
em HS THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học
tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ


Hợp dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê


Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc
Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III. Kênh học tập miễn phí


- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp
12 tất cả các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm
mễn phí, kho tư liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.



- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập,
sửa đề thi miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ
Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai



Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%


Học Toán Online cùng Chuyên Gia


</div>

<!--links-->

×