Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Giao an lop 4 Tuan 5 CKTKNchi in

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.59 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b> TU N 5 </b><b>Ầ</b></i>


<i><b> Thứ tư ngày15 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b> Tập đọc Tiết 9</b>


<i><b> NHỮNG HẠT THÓC GIỐNG (35’)</b></i>
I.Mục tiêu :


-Đọc rành mạch, trôi chảy ; biết đọc với giọng kể chậm rãi, phân biệt lời các
nhân vật với lời người kể chuyện.


-Hiểu ND: Ca ngợi chú bé Chôm trung thực, dũng cảm, dám nói lên sự thật
(trả lời được các câu hỏi 1,2, 3);


*HS khá, giỏi trả lời được CH4 (SGK).
<b>II.Đồ dùng dạy học: bảng phụ ,tranh tậpđọc</b>
<b>III.Các hoạt động dạy học: </b>


<b>1.Bài cũ: 5’ - Kiểm tra đọc thuộc lòng bài “Cây tre Việt Nam”</b>
2. B<b> à i m ớ i :</b>


<i>a, Luyện đọc: 13’ 1 HS đọc toàn bài</i>


- GV chia đoạn :đoạn 1 :Từ đầu …trừng phạt ;đoạn 2:Tiếp theo …nảy mầm
đựoc; đoạn 3: Tiếp theo …của ta ; đoạn 4 :còn lại .


- Gọi 4 hs đọc nối tiếp đoạn ,GV kết hợp sửa lỗi phát âm cho hs ; ngắt hơi
đúng giữa các cụm từ trong câu dài : Vua ra lệnh …..bị trừng phạt.


- Gọi 4 hs đọc nối tiếp đoạn +giải nghĩa từ chú giải SGK.
- HS luyện đọc theo nhóm đơi - Gọi 1 HS đọc cả bài .


- GV đọc diễn cảm tồn bài (giọng chậm rãi ).


<i>b) Tìm hiểu bài: 7’</i>


-HS đọc luớt từng đoạn ,trả lời các câu hỏi trong SGK (1,2,3).
*HS khá, giỏi trả lời được CH4 (SGK).


+Vua muốn chọn một người trung thưc để truyền ngôi.


+Phát cho mỗi người dân một thúng thóc giống đã luộc kĩ về gieo trồng ,và
hẹn :ai thu đựoc nhiều thóc sẽ đựoc truyền ngơi ,ai khơng có thóc nộp sẽ bị
trừng phạt.


+ Chơm dũng cảm dám nói sự thật, khơng sợ bị trừng phạt
c) Hướng dẫn HS đọc diễn cảm .7’


- Hướng dẫn HS luyện đọc và thi đọc diễn cảm đoạn 3 :’Chôm lo lắng…của
ta’ theo cách phân vai . GV đọc mẫu -HS đọc -bình chọn bạn đọc hay.
<b>3. C ủ ng c ố - d ặ n dị :3’</b>


- Câu chuyện muốn nói với em điều gì?
- Chuẩn bị bài sau :Gà trống và cáo
- Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

………
…………


Thứ hai ngày 20 tháng 9 năm 2010
<b> Tập đọc Tiết 10</b>



<i><b> GÀ TRỐNG VÀ CÁO (35’)</b></i>
I.Mục tiêu :


-Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ lục bát với giọng vui, dí dỏm.
-Hiểu ý nghĩa: Khuyên con người hãy cảnh giác, thông minh như Gà
Trống , chớ tin những lời lẽ ngọt ngào của kẻ xấu như Cáo (trả lời được các
câu hỏi; thuộc được đoạn thơ khoảng 10 dòng )


<b>II.Đồ dùng dạy học: bảng phụ ,tranh tậpđọc</b>
<b>III.Các hoạt động dạy học: </b>


<b>1.Bài cũ: 5’ –HS đọc và trả lời câu hỏi bài Những hạt thóc giống </b>
<i>a, Luyện đọc: 13’ 1 HS đọc toàn bài</i>


- GV chia đoạn :đoạn 1 :Từ đầu …tỏ bày tình thân ;đoạn 2:Tiếp theo …chắc
loan tin này ; đoạn 3 :còn lại .


- Gọi 3 hs đọc nối tiếp đoạn ,GV kết hợp sửa lỗi phát âm cho hs ; ngắt nhịp
thơ đúng(tự nhiên )


- Gọi 3 hs đọc nối tiếp đoạn +giải nghĩa từ chú giải SGK.
- HS luyện đọc theo nhóm ba - Gọi 1 HS đọc cả bài .
- GV đọc diễn cảm tồn bài (giọng vui ,dí dỏm ).
<i>b) Tìm hiểu bài: 7’</i>


-HS đọc luớt từng đoạn ,trả lời các câu hỏi trong SGK


+ Cáo đon đã mời gà xuống đất để báo cho Gà một tin tức mới:từ nay mn
lồi đã kết thân , Gà hãy xuống để Cáo hơn Gà bày tỏ tình thân.



+Vì Gà biết Cáo nói ngon ngọt để muốn ăn thịt Gà.


+Cáo rất sợ chó săn,tung tin có cặp chó săn đang chạy đến báo tin vui nhằm
làm cho Cáo khiếp sợ phải bỏ chạy, lộ mưu gian.


+ý 3 :Khuyên người ta đừng vội tin những lời ngọt ngào.
<i>c) Hướng dẫn HS đọc diễn cảm và học thuộc lòng .7’</i>


- Hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm đoan thơ 1 và 2 theo cách phân vai .
-GV đọc mẫu -HS đọc -bình chọn bạn đọc hay.


- Cho HS nhẩm thuộc lòng bài thơ .
<b>-HS thi đọc thuộc lòng bài thơ </b>


<b>3. C ủ ng c ố - d ặ n dị :3’</b>


- Câu chuyện muốn nói với em điều gì?


- Chuẩn bị bài sau :Nỗi dằn vặt của An –đrây ca
- Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

………
………
………
Thứ năm ngày 16 tháng 9 năm 2010
Chính tả Tiết 5


NHỮNG HẠT THÓC GIỐNG (Nghe –viết ) (35’)
<b>I.Mục tiêu:</b>



-Nghe - viết đúng đúng và trình bày đúng bài CT sạch sẽ, biết trình bày
đoạn văn có lời nhân vật.


-Làm đúng BT(2) a


*HS khá giỏi tự giải được câu đố ở BT (3).
II. Đồ dùng dạy học :


- Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 2a.
<b>III.Các hoạt động dạy học: </b>


<b>1.Bài cũ:5’</b>


<i> -Viết lại một số tiếng viết sai trong tiết chính tả truớc.</i>
<b>2.Bài mới:</b>


a / Hướng dẫn học sinh nghe – viết:20’
- GV đọc mẫu đoạn văn cần viết.


- -HS phát hiện từ khó ,luyện viết vào bảng con :luộc kĩ ,dõng dạc ,truyền
ngôi.


-GV nhắc các em chú ý cách trình bày đoạn văn có lời nhân vật, chú ý
những chữ dễ viết sai chính tả.


-GV đọc bài cho HS viết ,soát lỗi
-HS soát lỗi cho bạn.


-GV chấm vài bài -nhận xét .



b/ Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả:7’
<i><b>bài tập 2a</b></i>


- HS đọc yêu cầu bài tập


- Cho HS làm bài tập vào vở, gọi một HS làm ở bảng phụ
- Hướng dẫn học sinh chữa bài, chốt lại lời giải đúng
-GV cho hs đọc lại đoạn văn đã điền đủ các tiếng .
*HS khá giỏi tự giải được câu đố ở BT (3).


<b>3.Củng cố – Dặn dò :</b>


- Tuyên dưong những em viết chữ đẹp ,đúng chính tả ,vở sạch sẽ ,nhắc nhở
những em viết chữ còn xấu ,sai nhiều chính tả .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

………
………
………
Thứ sáu ngày 17 tháng 9 năm 2010
Kể chuyện Tiết 5


KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE ,ĐÃ ĐỌC (35’)
<b>I.Mục tiêu:</b>


-Dựa vào gợi ý (SGK), biết chọn và kể lại được câu chuuyện đã nghe, đã
đọc nói về tính trung thực.


-Hiểu câu chuyện và nêu được nội dung chính của chuyện
II. Đồ dùng dạy học :



- Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 2a.
<b>III.Các hoạt động dạy học: </b>


<b>1.Bài cũ:5’</b>


-Học sinh kể 1, 2 đoạn của câu chuyện Một nhà thơ chân chính.
<b>2.Bài mới:</b>


a / Hướng dẫn học sinh hiểu yêu cầu của đề bài 10’


- HS đọc đề bài –GV gạch chân những từ cần chú ý,giúp hs xác định


đúng yêu cầu của đề bài. Kể lại một câu chuyện em đã đựoc nghe hoặc đựoc
<i>đọc về tính trung thực.</i>


- 4 em đọc nối tiếp 4 gợi ý SGK.


-GV nhắc HS: Những truyện có trong SGK em có thể kể nhưng điểm khơng
cao bằng những bạn kể chuyện ở ngoài sách.


-HS Tiếp nối nhau giới thiệu tên truyện của mình.
<i>b) Thực hành trao đổi về ý nghĩa câu chuyện: 17’</i>
- HS Kể theo cặp, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện
-HS Xung phong thi kể trước lớp.


- Kể và nêu ý nghĩa câu chuyện.


- HS cùng GV nhận xét, tính điểm theo các tiêu chuẩn.


- GV ho HS bình chọn bạn ham đọc sách, chọn được câu chuyện hay nhất;


bạn kể tự nhiên, hấp dẫn nhất.


3. C<b> ủ ng c ố - d ặ n dò :3’</b>


- Về nhớ kể chuyện cho người thân nghe.
- Chuẩn bị cho tiết học sau .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

………
………
………..


Luyện từ và câu Tiết 9


MRVT :TRUNG THỰC –TỰ TRỌNG (35’)
<b>I.Mục tiêu:</b>


-Biết thêm một số từ ngữ (gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt
thông dụng) về chủ điểm Trung thực - Tự trọng (BT4) ; tìm được 1,2 từ
đồng nghĩa, trái nghĩa với từ trung thực và đặt câu với một từ tìm được
(BT1, BT2) ; nắm được nghĩa từ “tự trọng” (BT3)


II. Đồ dùng dạy học :


- Bảng phụ ,vài trang tự điển.
<b>III.Các hoạt động dạy học: </b>
<b>1.Bài cũ:5’</b>


-GV cho một đoạn thơ :Cái nhỏ cái to …nhịp nhàng tăm tắp.HS tím tứ
ghép ,từ láy.



<b>2.Bài mới:</b>


Bài 1:Tìm từ cùng nghĩa và từ trái nghĩa với từ trung thực.
-HS làm bài theo nhóm 4


-đại diện nhóm trình bày –nhận xét –bổ sung ý kiến
-GV chốt ý đúng


Bài 2 :Đặt một câu với từ vừa tìm đựoc
-HS nối tiếp nhau đọc câu văn đã đặt.
-GV nhận xét


Bài 3:Tìm hiểu nghĩa của từ Tự trọng
-HS thảo luận nhóm đơi


-đại diện nhóm trình bày –nhận xét –bổ sung ý kiến


-GV chốt ý đúng:ý c –Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.
Bài 4: Xếp thành ngữ ,tục ngữ nói về tính trung thực hoặc tự trọng
-HS thảo luận nhóm 3


-đại diện nhóm trình bày –nhận xét –bổ sung ý kiến
+Thành ngữ ,tục ngữ nói về tính trung thực:


*Thẳng như ruột ngựa. *Cây ngay không sợ chết đứng.
*Thuốc đắng dã tật .


+Thành ngữ ,tục ngữ nói về lịng tự trọng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3. C<b> ủ ng c ố - d ặ n dò :3’</b>



- Đặt một câu với một số từ vừa tìm đựoc ở bài tập 2
- Nhận xét tiết học.


Phần bổ sung:


………
………
………
Toán Tiết 21


LUYỆN TẬP (35’)
<b>I.Mục tiêu</b>


- Biết số ngày của từng tháng trong năm , của năm nhuận và năm không
nhuận


- chuyển đổi được đơn vị đo ngày , giờ , phút , giây .
- Xác định được một năm cho trước thuộc thế kĩ nào
*Bài tập cần làm 1,2,3. *HS khá giỏi làm thêm bài 5
II. Đồ dùng dạy học :


- Bảng phụ


<b>III.Các hoạt động dạy học: </b>


<b>1.Bài cũ:5’GV cho hs làm bài 2c và bài 3 -nhận xét</b>
<b>2.B à i m ớ i :27’</b>


Bài 1:



a) Nhắc lại cách nhớ số ngày trong tháng trên bàn tay.


- Hướng dẫn cách tính tháng 31, 30, 28 hoặc 29 ngày bằng nắm hai tay.
b) Giới thiệu năm nhuận, năm không nhuận. Năm nhuận T2 = 29 ngày, năm
không nhuận T2 = 28 ngày


- Nhận xét, bổ sung


Bài 2:
-Hướng dẫn cách làm:


* 3 ngày = … giờ.
Vì 1 ngày = 24 giờ


nên 3 ngày = 24giờ x 3 = 72 giờ.
Vậy ta viết 72 vào chỗ chấm.


-HS làm cá nhân -một hs làm bảng phụ -nhận xét
Bài 3:


-HS thảo luận nhóm đơi -đại diện nhóm trình bày –nhận xét
+ Thế kỉ: XVIII


+ 1980 – 600 = 1380 (TK XIV)
*HS khá giỏi làm thêm bài 5
3.Củng cố - dặn dò:3’


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Nhận xét giờ học..
Phần bổ sung:



………
………
………
Lịch sử Tiết 5


Nước ta dưới ách đô hộ của các triều đại phong kiến phương bắc (35’)
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Biết được thời gian đô hộ của phong kiến phương Bắc đối với nước ta: từ
năm 179 TCN đến năm 938.


- Nêu đôi nét về đời sống cực nhục của nhân dân ta dưới ách đô hộ của các
triều đại phong kiến phương Bắc ( một vài điểm chính, sơ giản về việc nhân
dân ta phải cống nạp những sản vật quý, đi lao dịch, bị cưỡng bức theo
phong tục của người Hán ).


* HS khá giỏi: Nhân dân ta không cam chịu làm nô lệ, liên tục đứng lên khởi
nghĩa đánh đổ quan xâm lược, giữ gìn nền độc lập .


II. Đồ dùng dạy học :phiếu học tập
<b>III.Các hoạt động dạy học: </b>


<b>1.Bài cũ:5’HS nêu ghi nhớ bài trứơc</b>
2.Bài mới:


* HĐ1: Làm việc nhóm 4:17’


-HS đọc SGK từ đầu …sống theo luật pháp người Hán.
- Giải thích các khái niệm chủ quyền, văn hố.



- Đưa bảng (phiếu làm sẳn) để so sánh tình hình nước ta trước và sau khi bị
các triều đại phong kiến phương Bắc đô hộ.


Thời gian
Các mặt


Trước năm 179 TCN Từ năm 179 TCN<sub>đến năm 938</sub>
Chủ quyền


Kinh tế
Văn hố


-Đại diện nhóm trình bày -nhận xét –bổ sung.
HĐ2: Làm việc nhóm đơi.10’


- Đưa b ng th ng kê (phi u h c t p) c t Các cu c kh i ngh a còn ả ố ế ọ ậ ộ ộ ở ĩ để
tr ng.ố


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

.Ôn bài, chuẩn bị cho bài học sau
- Nhận xét giờ học


Phần bổ sung:


………
………
Toán Tiết 22


TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG (35’)
<b>I.Mục tiêu:</b>



- Bước đầu hiểu biết về số trung bình cộng của nhiều số .
- Biết tìm số trung bình cộng của 2,3,4,số


-Bài tập cần làm 1(a,b,c);2.
*HS khá giỏi làm hết bài 1.
II. Đồ dùng dạy học :bảng phụ
<b>III.Các hoạt động dạy học: </b>
<b>1.Bài cũ:5’</b>


- Học sinh lên bảng chữa bài tập về nhà 4/26 SGK.
-GVnhận xét –ghi điểm


<b>2.B ài mới</b>:


<i>a.Cung cấp kiến thức mới.15’</i>


- Đọc thầm bài toán 1 và quan sát hình vẽ ,tóm tắt nội dung bài tốn nêu
cách giải bài tốn.


- Nêu cách tìm số trung bình cộng của hai số 4 và 6.


- Nêu câu hỏi để học sinh trả và nêu được nhận xét như (SGK).
- Ghi bảng: ( 6 + 4) : 2 = 5.


- Muốn tìm trung bình cộng của hai số ta làm thế nào ?
- Hướng dẫn hoạt động để giải bài toán 2 tương tự như trên.
- Đưa ra ví dụ tìm trung bình cộng của hai, ba, bốn số.


-Cho hs nêu ghi nhớ như SGK/27


<i>b. Thực hành:12’</i>


Bài 1(a,b,c): Tìm số trung bình cộng của các số sau:
-HS thực hành vở -một hs làm bảng phụ -nhận xét
- học sinh nêu cách tìm số trung bình cộng.


*HS khá giỏi làm hết bài 1.
Bài 2: Toán giải:


-HS đọc đề toán ,xác định yêu cầu bài
-Cho HS thực hiện như bài tập 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

3. Củng cố - dặn dò: 3’


- Nêu cách tìm số trung bình cộng của nhiều số.
- Làm bài tập ở nhà 3/27 SGK


- Nhận xét giờ học..
Phần bổ sung:


………
………
………


<b>Khoa học Tiết 9</b>


<b>SỬ DỤNG HỢP LÝ CÁC CHẤT BÉO VÀ MUỐI ĂN (35’)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết được cần ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc động vật và chất béo có


nguồn gốc thực vật.


- Nêu đựơc ích lợi của muối i-ốt(giúp cơ thể phát triển về thể lực và trí tuệ)
và tác hại của thói quen ăn mặn(dễ gây bệnh cao huyết áp).


<b>II. Đồ dùng dạy học : - Tranh minh họa. </b>
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


1. Bài cũ: Gọi 3 em trả lời câu hỏi bài Tại sao cần ăn phối hợp …thực vật
- GV nhận xét đánh giá, ghi điểm.


3. Bài mới: Giới thiệu bài- ghi bảng.


<b>Hoạt động 1: Trò chơi thi kể tên các món ăn cung cấp nhiều chất béo 10’.</b>
<b>Mục tiêu: Lập ra được danh sách tên các món ăn chứa nhiều chất béo.</b>


- GV cho hs thảo luận nhóm bàn


+ Lần lượt các bàn thi nhau kể tên các món ăn chứa nhiều chất béo trong
thời gian 8 phút.- GV nhận xét và tuyên dương nhóm thắng cuộc .


<b>Hoạt động 2: Thảo luận về ăn chất béo có nguồn gốc động vật và chất béo</b>
<i><b>có nguồn gốc thực vật. 10’</b></i>


<i><b>Mục tiêu: - Biết tên một số món ăn vừa cung cấp chất béo động vật vừa</b></i>
cung cấp chất béo thực vật - Nêu ích lợi của việc ăn phối hợp chất béo có
nguồn gốc động vật và chất béo có nguồn gốc thực vật .


- GV yêu cầu cả lớp cùng đọc lại tên các món ăn chứa nhiều chất béo do các
em đã lập nên qua trị chơi và chỉ ra món ăn nào vừa chứa chất béo động vật,


vừa chứa chất béo thực vật .+ Tại sao chúng ta nên ăn phối hợp chất béo
động vật và chất béo thực vật?


- GV kết luận: SGK/20 dòng 1-4 (dl)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- u cầu HS thảo luận theo nhóm đơi:+ Tại sao chúng ta nên sử dụng muối
<i>i-ốt? +: Tại sao chúng ta không nên ăn mặn ?</i>


- GV kết luận: SGK/21 dòng 1-4 (dl)


3. Củng cố- Dăn dò: 2’ HS đọc phần bài học trên bảng.
- Nhận xét tiết học .


Phần bổ sung:


………
………
………
<b> Tập làm văn Tiết 9</b>


<i> VIẾT THƯ (Kiểm tra viết) </i>
<b>TGDK :35’</b>


<b>I Mục tiêu:</b>


-Hs viết được một lá thư thăm hỏi, chúc mừng hoặc chia buồn bày tỏ tình
cảm chân thành, đúng thể thức (đủ 3 phần :mở đầu, phần chính, phần cuối
thư).


<b>II. Chuẩn bị : </b>



- giấy viết, phong bì, tem thư.
<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>
<b>2. Bài cũ: 5’</b>


- HS nêu cấu tạo của bài văn viết thư
<b>3. Bài mới: </b>


<b>HĐ1 : Hướng dẫn HS nắm yêu cầu của đề bài.5’</b>


- Gọi 1 HS đọc lại nội dung cần ghi nhớ về 3 phần của một lá thư.
- GV treo bảng phụ có ghi ghi nhớ của văn viết thư.


- GV yêu cầu HS lần lượt đọc 4 đề bài gợi ý trong SGK.
- GV nhắc HS chú ý :


+Chọn một trong 4 đề bài đã cho.


+ Lời lẽ trong thư cần chân thành, thể hiện sự quan tâm.


+ Viết xong thư, em cho vào phong bì, ghi ngồi phong bì tên, địa chỉ người
gửi; tên, địa chỉ người nhận.


<b>HĐ2 : Thực hành. 23’</b>


- Mỗi HS viết thư theo đề bài tự chọn trong 4 gợi ý SGK.
- GV theo dõi và nhắc nhở HS làm bài, không dán thư.
<b>3. C ng c -ủ</b> <b>ố</b> <b> D n dò:ặ</b> 2’


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Phần bổ sung:



………
………


<b>Toán Tiết 23</b>
<b>LUYỆN TẬP (35’)</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


- Tìm số trung bình cộng của nhiều số.


- Bước đầu biết giải bài tốn có lời văn về tìm số trung bình cộng.
-Bài t p c n làm 1,2,3.*HS khá gi i làm thêm bài 5a.ậ ầ ỏ


II. Đồ dùng dạy học :bảng phụ
<b>III.Các hoạt động dạy học: </b>
<b>1.Bài cũ:5’</b>


- Học sinh lên bảng chữa bài tập về nhà 3/27 SGK.
-GVnhận xét –ghi điểm


<b>2. Bài mới : 27’</b>


<i><b>Bài 1: Tìm số trung bình cộng của các số sau </b></i>


-HS làm cá nhân vào vở -một hs làm bảng phụ -nhận xét
- Sửa bài, yêu cầu HS đổi vở chấm đúng/sai


a. (96 +121 +143 ): 3 = 120
b. (35 +12 +24 +21 +43) : 5 =27



-Cho hs nêu cách tìm số trung bình cộng của nhiều số.
<i><b>Bài 2 :giải tốn</b></i>


Tóm tắt : Dân số của xã trong 3 năm tăng lần lượt là : 96 người, 82 người
và 71 người.


TB mỗi năm dân số của xã đó tăng thêm ? người


-HS đọc yêu cầu bài -làm cá nhân vào vở -một hs làm bảng phụ -nhận xét
-Cho hs nêu cách tìm số trung bình cộng của nhiều số.


Số dân của xã tăng trong 3 năm là :
96 + 82 + 71 = 249 (người )


Trung bình mỗi năm số dân của xã tăng là:
249 : 3 = 83 (người )


Đáp số :83 người
Bài 3 giải toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

*HS khá gi i làm thêm bài 5aỏ


<b>3.Củng cố- Dặn dị :3’</b>


-Nêu cách tìm số trung bình cộng của nhiều số.
-BTVN :4/28SGK


- Giáo viên nhận xét tiết học.
Phần bổ sung:



………
………
……….


Thứ ba ngày 21 tháng 9 năm 2010
<b>Luyện từ và câu Tiết 10</b>


<i><b>DANH TỪ (35’)</b></i>
<b>I . Mục tiêu : </b>


- Hiểu được danh từ là những từ chỉ sự vật ( người, vật, hiện tượng, khái
niệm hoặc đơn vị).


- Nhận biết được danh từ chỉ khái niệm trong số các danh tứ cho trước và
tập đặt câu.


II. Đồ dùng dạy học :bảng phụ
<b>III.Các hoạt động dạy học: </b>


<b>1.Bài cũ:5’ Tìm từ cùng nghiã với từ trung thực</b>
<b>2. Bài mới : </b>


<b>Phần nhận xét:14’</b>


<i><b>Bài 1: - Gọi HS đọc nội dung BT1, cả lớp đọc thầm.</b></i>


- Yêu cầu HS làm việc nhóm đôi - đọc từng câu và gạch dưới các từ chỉ sự
vật -một nhóm làng bảng phụ nhận xét -tuyên dương nhóm thắng cuộc
<i><b>Bài 2: - Gọi 2 HS đọc yêu cầuvà nội dung BT2.</b></i>



- Yêu cầu các nhóm thảo luận và thực hiện yêu cầu bài tập 2 trình bày –nhận
xét. -GV chốt lại lời giải đúng.


 Nhận xét và hướng dẫn thêm cho các em hiểu như thế nào là danh từ chỉ


khái niệm, thế nào là danh từ chỉ đơn vị.


- Gv chốt, rút ghi nhớ : Danh từ là những từ chỉ sự vật( người, vật, hiện
<i>tượng, khái niệm hoặc đơn vị)</i>


<b>Luyện tập.14’</b>


Bài 1: Tìm danh từ chỉ khái niệm


- u cầu Hs trao đổi nhóm đơi và thực hiện vào vở bài tập.
- 1 hs làm bảng phụ -nhận xét


- Gv nhận xét ,chốt ý đúng: các danh từ chỉ khái niệm: điểm, đạo đức, kinh
<i>nghiệm, cách mạng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Yêu cầu Hs chọn danh từ và thực hiện đặt câu.


- Gv theo dõi và sửa câu cho Hs và tuyên dương những em có câu hay.


<b>3.Củng cố-dặn dị :2’ho ví dụ về một danh từ chỉ đơn vị, hiện tượng tự</b>
nhiên, các khái niệm gần gũi.


- Giáo viên nhận xét tiết học.
Phần bổ sung:



………
………
……….


<b>Toán Tiết 24</b>
<b>BIỂU ĐỒ (35’)</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


<b>-Bước đầu có hiểu biết về biểu đồ tranh.</b>


- Bước đầu đọc đọc thông tin trên biểu đồ tranh.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


-bảng phụ- Các biểu đồ như SGk ( phóng to ).
<b>III.Các hoạt động dạy học: </b>


<b>1.Bài cũ: 5’ HS làm bài tập về nhà 4/28SGK </b>
<b>2. Bài mới : </b>


<i>a.Giới thiệu biểu đồ tranh:</i>


- Gv treo biểu đồ ‘ Các con trong gia đình” ,giới thiệu HS biết về biểu đồ
tranh, yêu cầu Hs các nhóm thảo luận các nội dung sau:


1. Biểu đồ trên gồm có mấy cột, nêu nội dung mỗi cột?
2. Nhìn vào các hàng ta biết gì?


- u cầu các nhóm trình bày các nội dung, các Hs khác theo dõi và bổ sung


các ý


<i>b. Luyện tập thực hành</i>


<i><b>Bài 1: Đọc biểu đồ(Làm theo nhóm đơi)</b></i>


-u cầu Hs quan sát biểu đồ trong sách và thực hiện làm bài vào vở .


- Yêu cầu 2 em thực hiện hỏi- đáp trước lớp các câu hỏi.Các Hs khác theo
dõi, nhận xét .


- Gv theo dõi, chốt các ý trả lời đúng.
<i><b>Bài 2</b><b> :</b><b> Trả lời câu hỏi.( làm bài vào vở)</b></i>


-Yêu cầu Hs quan sát biểu đồ trong sách và thực hiện trả lời các câu hỏi
trong sách


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Gv theo dõi, chốt các ý trả lời đúng.
<b>3. Củng cố -Dặn dò :</b>


- Gọi 1 HS nhắc lại học.


- Xem lại bài, làm bài luyện thêm ở nhà. Chuẩn bị bài : Biểu đồ ( tt).
- Nhận xét tiết học.


Phần bổ sung:


………
………
………



<b>Khoa học Tiết 10</b>
<b>ĂN NHIỀU RAU VÀ QUẢ CHÍN.</b>


<b>SỬ DỤNG THỰC PHẨM SẠCH VÀ AN TỒN (35’)</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Biết được hàng ngày cần ăn nhiều rau, quả chín và sử dụng tực phẩm sạch
và an toàn.


- Nêu được:


+Một số tiêu chuẩn của thực phẩm sạch và an toàn.
+Một số biện pháp thực hiện vệ sinh an toàn thực phẩm.


II .<b> Đồ dùng dạy học</b> : Tranh hình 22,23 SGK phóng to. Tháp dinh dưỡng
III. Các hoạt động dạy - học :


<b>1. Bài cũ : Kiểm tra 3 HS bài“ Sử dụng hợp lí các chất béo và muối ăn.”</b>
<b>2. Bài mới: </b>


<i>Hoạt động 1 : Lí do cần ăn nhiều rau và quả chín</i>


<b>Mục tiêu: Giải thích được lí do vì sao phải ăn nhiều rau , quả chín hàng</b>
ngày.


- GV giao nhiệm vụ cho HS theo dõi tháp dinh dưỡng cân đối và nhận xét
xem các loại rau và quả chín được khuyên dùng với liều lượng như thế nào
trong một tháng , nêu ích lợi của việc ăn rau ,quả -trình bày -nhận xét.
<i>GV kết luận:SGK /22 dòng 1-3 (DL)</i>



<b>Hoạt động 2 : Xác định tiêu chuẩn thực phẩm sạch và an toàn.</b>
Mục tiêu:Giải thích thế nào là thực phẩm sạch và an tồn.


-GV yêu cầu HS theo dõi hình 3,4 trang 23 và nội dung trong mục “ bạn cần
biết” trao đổi theo nhóm đơi câu hỏi: Thế nào là thực phẩm sạch và an tồn?
-Đại diện nhóm trình bày -nhận xét


<i>GV kết luận:SGV/56 dòng 8-15 (dl)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- HS thực hiện theo nhóm 6 -Yêu cầu các nhóm trưng bày các loại thực
phẩm, rau quả nhóm mình đã mang tới và giới thiệu:


+ Cách chọn thức ăn tươi , sạch.+ Cách chọn những thức ăn được đóng gói.
+ Cách rửa thực phẩm, dụng cụ nấu ăn.


-Đại diện nhóm trình bày -GV chốt lại ý đúng
<b>3.Củng cố -Dặn dò: - Gọi 1 HS đọc phần kết luận.</b>
- Giáo viên nhận xét tiết học.


Phần bổ sung:


………
<b>Tập làm văn Tiết 10</b>


<b>ĐOẠN VĂN TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN (35’)</b>
<b> I. Mục tiêu:</b>


- HS có hiểu biết ban đầu về đoạn văn kể chuyện.



- Biết vận dụng những hiểu biết đã có để tạo dựng một đoạn văn kể chuyện.
II. <b>Đồ dùng d y h cạ</b> <b>ọ</b> : b ng phả ụ


III. Các ho t <b>ạ động d y - h cạ</b> <b>ọ</b> :
<b>1. Bài cũ: - Kiểm tra 2HS.</b>


+ Cốt truyện là gì? + Cốt truyện thường gồm những phần nào?
<b>2. Bài mới:</b>


<i>a.Phần Nhận xét :</i>
<i>Bài 1,2:</i>


- Gọi 2 HS đọc nội dung yêu cầu BT1, 2.


- Yêu cầu HS đọc thầm truyện: Những hạt thóc giống.


-HS làm bài theo nhóm 4 -đại diện nhóm trình bày -nhận xét
-GV chốt ý đúng


<i>Bài 3</i>


- Dấu hiệu giúp em nhận ra chỗ mở đầu và kết thúc đoạn văn.


GV nói thêm: Ở đoạn 2 khi kết thúc lời thoại cũng xuống dịng nhưng khơng
phải là hết một đoạn văn.


- HS đọc thầm, thảo luận cặp đôi –trình bày -nhận xét
<i>b.Ghi nhớ: (sgk trang 54)</i>


<i>c.Luyện tập:</i>



- Gọi HS đọc nội dung và nêu yêu cầu của BT.
+Câu chuyện kể lại truyện gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Gọi HS nối tiếp nhau đọc kết quả bài làm của mình- nhận xét –bổ sung.
-GVkhen ngợi và chấm điểm đoạn viết tốt.


<b>3.Củng cố-dặn dò: 3’1 em đọc lại ghi nhớ.</b>


-Về nhà học thuộc nội dung ghi nhớ. Viết đoạn văn thứ 3 với cả 3 phần: mở
đầu, thân đoạn và kết thúc.


-Nhận xét tiết học.
Phần bổ sung:


………
………


<i><b>Địa lí Tiết 5</b></i>
<b>TRUNG DU BẮC BỘ (35’)</b>
<b>I. Mục tiêu:Sau bài này, HS biết:</b>


- Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về trung du Bắc Bộ: vùng đồi với
đỉnh tròn sườn thoải, xếp cạnh nhau như bát úp.


-Nêu được một số hoạt động sản xuất chủ yếu của người dân trung du Bắc
Bộ: trồng chè và cây ăn quả là những thế mạnh của vùng trung du , trồng
rừng được đẩy mạnh.


- Nêu tác dụng của việc trồng rừng ở trung du Bắc Bộ :che phủ đồi ,ngăn cản


tình trạng đất đang bị xấu đi.


*HS khá giỏi : Nêu được quy trình chế biến chè.


<b>II. Đồ dùng dạy – học: Bản đồ hành chính Việt Nam và bản đồ điạ lí tự</b>
nhiên Việt Nam. - Tranh ảnh vùng trung du Bắc Bộ


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


1.Bài cũ: 5’ -Kiểm tra 3 HS bài Hoạt động sản xuất ở Hoàng Liên Sơn.
<b>2.Bài mới : 27’</b>


<b>Hoạt động 1: Vùng đồi với những đỉnh tròn, sườn thoải.</b>


-Yêu cầu Hs quan sát tranh ảnh về vùng trung du và trả lời các câu hỏi sau:
+ Vùng trung du là vùng núi, đồi hay đồng bằng? + Em có nhận xét gì về
đỉnh, sườn đồi và cách sắp xếp các đồi của vùng trung du?


+ Hãy so sánh những đặc điểm đó với dãy Hoàng Liên Sơn?
- GV chốt ý đúng.


- Yêu cầu Hs lên bảng chỉ trên bản đồ hành chính Việt Nam các tỉnh có vùng
trung du(Thái Nguyên ,Phú Thọ ,Vĩnh Phúc ,Bắc Giang).


<b>Hoạt động 2: Chè và cây ăn quả ở trung du.</b>


-Treo tranh(H1&H2), yêu cầu HS quan sát ,thảo luận theo nhóm 4:


+ Hãy nói tên tỉnh, loại cây trồng tương ứng và vị trí hai tỉnh trên bản đồ địa
lí tự nhiên Việt Nam?



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Hoạt động 3: Hoạt động trồng rừng và cây công nghiệp.</b>


+ Hiện nay các vùng núi và trung du đang có hiện tượng gì xảy ra?
+ Theo em, hiện tượng đất trống, đồi trọc sẽ gây ra hậu quả như thế nào?
+ Em có nhận xét gì về bảng số liệu trên và nêu ý nghĩa của bảng số lịêu đó.
- GV giáo dục HS ý thức bảo vệ rừng và tham gia trồng cây.


<b>3.Củng cố-dặn dò: 3’ HS đọc lại ghi nhớ.</b>


-Về nhà học thuộc nội dung ghi nhớ. Chuẩn bị bài sau :Tây Nguyên
-Nhận xét tiết học.


Phần bổ sung:


………
<b>Toán Tiết 25</b>


<b>BIỂU ĐỒ (tt) (35’)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Bước đầu biết về biểu đồ hình cột.


- Biết đọc một số thông tin trên biểu đồ cột.


-Bài tập cần làm :1 ,2a .*HS khá giỏi làm hết bài 2.
<b>II. Đồ dùng dạy – học : Các biểu đồ giống SGK </b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>


<b>1. Bài cũ: “Biểu đồ”.Kiểm tra 3 HS 5’</b>


<b>2. Bài mới : </b>


<i>a. Làm quen với biểu đồ cột. 14’</i>


- Gv treo biểu đồ “Số chuột bốn thôn đã diệt được” yêu cầu Hs các nhóm –
nhóm 4 thảo luận các nội dung sau:


+ Tên của bốn thôn được nêu trên bản đồ.
+ Ý nghĩa của mỗi cột trong biểu đồ.


+ Cách đọc số liệu biểu diễn trên mỗi cột.+ Số ghi ở đỉnh cột chỉ điều gì?
- Đại diện nhóm trình bày -nhận xét -bổ sung ý kiến .


- Gv chốt ý đúng.


<i>b. Luyện tập thực hành 14’</i>


<i><b>Bài 1: Trả lời câu hỏi(Làm theo nhóm đơi)</b></i>


- Hs quan sát biểu đồ trong sách và thực hiện làm bài vào vở .
- 2 HS thực hiện hỏi- đáp trước lớp các câu hỏi - nhận xét .


- Gv theo dõi, chốt các ý trả lời đúng.


a) Các lớp : 4A ; 4B ; 5A ; 5B ; và 5C đã tham gia trồng cây.


b) Lớp 4A trồng được 35 cây. Lớp 5B trồng được 40 cây. Lớp 5C trồng
được 23 cây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

e) Lớp 5A trồng được nhiều cây nhất. Lớp 5C trồng được ít cây nhất.


<i><b>Bài 2A</b><b> :</b><b> Trả lời câu hỏi( Làm miệng)</b></i>


- Hs quan sát biểu đồ trong sách và thực hiện trả lời các câu hỏi trong sách
*HS khá giỏi làm hết bài 2.


<b>3. Củng cố - dặn dò: 2’ - Gọi 1 HS nhắc lại nội dung bài học .</b>
- Xem lại bài, làm bài luyện thêm ở nhà. Chuẩn bị bài sau :Luyện tập
-Giáo viên nhận xét tiết học.


Phần bổ sung:


………
<i> Đạo đức Tiết 5</i>


BIẾT BÀY TỎ Ý KIẾN (tiết 1) (35’)
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết được :Trẻ em cần phải được bày tỏ ý kiến về những vấn đề có liên
quan đến trẻ em.


- Bước đầu biết bày tỏ ý kiến của bản thân và lắng nghe ,tôn trọng ý kiến
của người khác.


<b>II. Đồ dùng dạy – học : Bảng phụ, thẻ màu xanh đỏ</b>
<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


1. Bài cũ: Gọi 3 em trả lời câu hỏi bài Vượt khó trong học tập.
2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đề.


<b>Hoạt động 1: Giải quyết tình huống </b>



-GV nêu tình huống -HS thảo luận nhóm đơi -nhận xét


<i>Kết luận: Các em có quyền bày tỏ ý kiến về những việc có liên quan đến trẻ</i>
<i>em.</i>


<i><b> Hoạt động 2: Trả lời câu hỏi.</b></i>


<b>- GV cho HS làm việc theo nhóm bàn thảo luận các tình huống sau:</b>


1. Em được phân công làm một việc không phù hợp với khả năng hoăïc
không phù hợp với sức khỏe.Em sẽ làm gì?


2. Em bị cơ giáo hiểu lầm và phê bình. Em sẽ nói gì?


3. Em muốn chủ nhật này đựơc bố mẹ cho đi chơi. Em làm cách nào để
được đi chơi?


4. Em muốn tham gia vào một hoạt động của lớp, của trường. Em sẽ làm gì?
-Đại diện nhóm trình bày -nhận xét.


<i>Kết luận: Những việc diễn ra xung quanh môi trường các em sống, chỗ các</i>
<i>em sinh hoạt, hoạt động vui chơi, học tập … các em có quyền nêu ý kiến</i>
<i>thẳng thắn, chia sẻ những mong muốn của mình.</i>


<b>Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV yêu cầu học sinh trình bày kiến, gọi bạn khác nhận xét bổ sung.


<i>Kết luận: Trẻ em có quyền được bày tỏ ý kiến về việc có liên quan đến mình</i>


<i>nhưng cũng phải biết lắng nghe và tôn trong ý kiến của người khác. Không</i>
<i>phải mọi ý kiến của trẻ đều được đồng ý nếu nó khơng phù hợp.</i>


- u cầu HS đọc ghi nhớ SGK/ 9.


3. Củng cố -dặn dò: Hs nhắc lại nội dung bài học
-GV cho HS liên hệ bản thân.


- Nhận xét tiết học
Phần bổ sung:


………
Thể dục Tiết 9


TẬP HỢP HÀNG NGANG ,DÓNG HÀNG ,ĐIỂM SỐ ,QUAY SAU
TRÒ CHƠI :BỊT MẮT BẮT DÊ (35’)


I. Mục tiêu :


- Thực hiện được tập hợp hàng ngang ,dóng thẳng hàng ngang,điểm số và
quay sau cơ bản đúng.


-Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi .
<b>II.Địa điểm và phương tiện:</b>


+ Sân trường ,còi.


III.Nội dung và phương pháp lên lớp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

1.Phần mở đầu:



-GV nhận lớp phổ biến nội
dung và u cầu bài học
-Trị chơiTìm người chỉ huy.
-Đứng tại chỗ ,vỗ tay và hát
2.Phần cơ bản:


*Tập hợp hàng ngang,dóng
hàng,điểm số ,quay sau.
*Trị chơi:Bịt mắt bắt dê


3.Phần kết thúc:
-GV cho hs thả lỏng.


-GV cùng HS hệ thống bài.
-Dặn HS về nhà luyện tập.
-Nhận xét tiết học


10’


20’


5’


-Theo đội hình 4 hàng ngang
-Lớp báo cáo sĩ số


-GV điều khiển cho HS chơi
-Gv cho HS thực hiện



-Tập hợp cả lớp ,GV và cán sự điều khiển
-Cho các tổ trình diễn -GV quan sát ,nhận
xét sửa sai ,tuyên dương các tổ tập tốt
-GV tập trung HS theo đội hình 4 hàng
ngang ,cho hs nhắc lại tên trò chơi,cách
chơi và luật chơi.


-HS chơi thử.


-GV cho cả lớp thi đua chơi 2-3 lần.
GV quan sát ,nhận xét ,tuyên đương hs
chơi đúng luật,nhiệt tình.


-GV tập hợp HS thành 4 hàng dọc ,quay
lại thành hàng ngang làm động tác thả
lỏng.


-GV hỏi HS trả lời.
-HS theo dõi


Phần bổ sung:


……….
Thể dục Tiết 10


ĐI ĐỀU VÒNG PHẢI ,VÒNG TRÁI –ĐỨNG LẠI
TRÒ CHƠI :BỎ KHĂN (35’)


I. Mục tiêu :



- Biết cách đi đều vòng phải ,vòng trái đúng hướng và đứng lại.
-Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi .


<b>II.Địa điểm và phương tiện:</b>
+ Sân trường ,còi, khăn.


III.Nội dung và phương pháp lên lớp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

1.Phần mở đầu:


-GV nhận lớp phổ biến nội
dung và yêu cầu bài học,chấn
chỉnh đội ngũ ,trang phục tập
luyện.


-Trò chơi Làm theo hiệu lệnh
-Đứng tại chỗ ,vỗ tay và hát
2.Phần cơ bản:


*Ơn đi đều vịng phải ,vịng
trái –đứng lại.


*Trò chơi:Bỏ khăn


3.Phần kết thúc:
-GV cho hs thả lỏng.


-GV cùng HS hệ thống bài.
-Dặn HS về nhà luyện tập.


-Nhận xét tiết học


10’


20’


5’


-Theo đội hình 4 hàng ngang
-Lớp báo cáo sĩ số


-GV điều khiển cho HS chơi
-Gv cho HS thực hiện


-Tập hợp cả lớp ,GV điều khiển


-Chia tổ tập luyện -tổ trưởng điều khiển
-Cho các tổ trình diễn -GV quan sát ,nhận
xét sửa sai ,tuyên dương các tổ tập tốt
-GV tập trung HS theo đội hình 4 hàng
ngang ,cho hs nhắc lại tên trò chơi,cách
chơi và luật chơi.


-HS chơi thử.


-GV cho cả lớp thi đua chơi 2-3 lần.
GV quan sát ,nhận xét ,tuyên đương hs
chơi đúng luật,nhiệt tình.


-GV tập hợp HS thành 4 hàng dọc ,quay


lại thành hàng ngang làm động tác thả
lỏng.


-GV hỏi HS trả lời.
-HS theo dõi


Phần bổ sung:


</div>

<!--links-->

×